Professional Documents
Culture Documents
CĐ3. Quan Hệ Pháp Luật, Quy Phạm Pháp Luật
CĐ3. Quan Hệ Pháp Luật, Quy Phạm Pháp Luật
1
Vấn đề I. QUY PHẠM PHÁP LUẬT
2
QUY PHẠM Sử dụng nhiều lần
Quy tắc
xử sự
5
1.2 Đặc điểm của quy phạm pháp luật
6
2. Cơ cấu của quy phạm pháp luật
“Cơ cấu: cách
thức tổ chức, sắp xếp
các thành phần, bộ
phận trong nội bộ
nhằm thực hiện một
chức năng chung”
(Nguyễn Như Ý, ĐTĐTV,Nxb.
VH-TT, 2001, tr.464 )
7
CƠ CẤU
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
8
2. Cơ cấu của quy phạm pháp luật
13
II. QUAN HỆ PHÁP LUẬT
15
Đặc điểm quan hệ pháp luật
16
3. Cấu thành của quan hệ pháp luật
17
a. Chủ thể quan hệ pháp luật
18
Công dân
+ Cá nhân Người nước ngoài
Người không quốc tịch
Pháp nhân
+ Tổ chức
Tổ chức khác
19
Thành lập Cơ cấu tổ chức
hợp pháp chặt chẽ
Pháp nhân
Pháp nhân
+ Tổ chức
Tổ chức khác
21
Năng lực chủ thể là điều kiện do
pháp luật quy định để chủ thể có thể
tham gia vào QHPL nhất định.
22
+ Năng lực pháp luật: Là khả năng chủ
thể được hưởng các quyền và nghĩa vụ
pháp lý theo quy định của pháp luật.
23
Thời điểm xuất hiện, chấm dứt các yếu tố
thuộc năng lực chủ thể của cá nhân
Yếu tố Năng lực Năng lực
Thời điểm
pháp luật hành vi
25
Năng lực chủ thể là điều kiện do
pháp luật quy định để chủ thể có thể
tham gia vào QHPL nhất định.
26
b. Nội dung quan hệ pháp luật
27
Quyền chủ thể
- Khả năng được xử sự theo cách thức
nhất định mà pháp luật cho phép.
+ Xử sự theo cách thức nhất định
Vật Tinh CT
chất thần XH
30
4. Căn cứ làm phát sinh, thay
đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật
c. Sự kiện pháp lý
31
SỰ KIỆN PHÁP LÝ
Những sự kiện
thực tế
Khi xảy ra sẽ làm phát sinh,
thay đổi, chấm dứt QHPL
32
+ Sự biến pháp lý:
Sự biến là những hiện tượng tự nhiên xảy
ra không phụ thuộc vào ý chí của con người.
33
+ Hành vi pháp lý:
Hành vi pháp lý là những sự kiện xảy
ra thông qua ý chí của con người
34