You are on page 1of 159

1. _1. .

qxp 2010-02-04 8:24 Page 1

  
ĎĢĐĢ 
  

1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 2

 



ĮĻōīħōŌĦľĎŌōcÛōŊŇō ńōĐļō#½ĤōĜ‚ČōķōĽňōċ4DĭōŊŇʼnŁōÓ*ņĤōņň
ĈĖĶŋŅōþ wōŌ{ĘıĿōĒċōÝĵōûĊōġòō›ńļōľĊŁōŀōķōĽňō³ijŃōºÜōķōĽij
ØĹĖĶŋŅō¬ōĥĔŃōʼn=Ķōĥăłō£ʼnŁōÔûĵōľăňōľ²ĎŌōŊŇʼnŁōÍŇʼnĿōņňō|Àō›
ńļōľ
ōķōĽijōØĹĖĶŋŅōþÂĤōêıĿÖōÒijĜıĿňōŋĹĬōŃĠłōľ²ĎŌōŊŇōġòłōė
óıĿōĻÒIJōĥ¼ōķōĽŀōĈĖĶŋŅ

ëĩōûĊĥăňōŇĦōrsōïsōĠĺŃōŇĉīħŀōņĵōĽİĶŋŅōŌęōÿŇōĮĻŌōÿŇōĒĻöŋ
gÔōŌďōäĭōĈŌōëüĖĶŋŅōŌňōŇčō˜7ōʼntōġľĐōÿŇōĮĻłōīħŌōäijōØĹńōĥ¶
īĪĖĶŋŅōþ§ôōŌ§ō|ÀłōĮĻōīħōŌĦľėķĨōʼnōijĂńō”ÇIJļōĸĆŀōîňŋňōĈĭ
%ŃÓŊōėńōŃoİĶŋŅōŊŇʼnōĸĆōijĂńōĥŃļōĸĆŀōîňōėĭōĢâíō Ōō‡ĭōÀûĖĶŋŅ
ĢįåłōĮĻōīħōŌĦľĎĭōŌÂĤō˜ʼnmōċáıĿōžĖěĵōĽijōØĹńōĸĆōijĂłōSZŀōîij
ŃōÚċōÝİĶŋŅ

Ō§ōďÑńļōįįŃōêßōįČōķōĽňō
¯Þú¹úōŊŇʼn®
łōā«ĭōĢâíōłÐōĽňōėŌăōČ
ķōĽİĶŋŅō”ÇōĸĆńōdĮņijŃōÚċōÝĭōŋĹĬōŃĠłōįįĎŀōćIJōēā÷ō̄ Þú¹úōŊŇʼn®
ňōįįŃōļĿłō£ʼnĐōĹĬŁōÞ6ōķōĽĺĨōģĻ÷ōĹĬōďNĕłńōĖªŊōŊŇʼnōĸĩĖĶŋŅōĒ
ĚĭōĮĻōīħōŌĦľĘōĔčńĤōŊŇʼnĐōŊŇōĹĬŁĴōĔčňōŊŇĘōĒĚńĤōľijōĥăłō£ʼnĐ
ĹĬŁōðēņĺĨōžĺņĵōĽİĶŋŅōŌĈĭōĸķ^đİōPÊńļĺōė{ĜĘōĸķöŋōļĿŁōęņ
ňōđİłōåćijŁōŌkōķōĽʼnļōfĪĜŌăĵōČōķōĽİĶŋŅōŌōĸĩŁōÎIJōäĭōŋĹĬōŃĠł
įįŃōļĿŁōŌIJêıĿÖō¬ō¬ōHüō‡ĭōįįŃōěijŁō_:IJō~ĶŋŅ

jıĿōŌōľĊŁōÎIJōĸĩōēāŀōćIJōCÛłōÌ©ŀōijŠĮōĕœōēāšńōƒĭōæġłō–zŀōÄ
àĶŋŅ

È¿ï¿Ņōï
ŇàŇʼnóōóÒ ‹ōōōĩōōōė
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 3



2‘†ōŊŇĭōŋĹĬōġòĿō}ĬņĵōĽİĶŋŅōÿŇĘōKĿľŃōˆŃņĵōŇĉīħōŃĠĺō‘ʼnĥ
Êļōĕ}ńļōÿŇĘŀō°ĥňōėĭōŊōėŌōěãıĀĴōŌĎĪōōʼnŠÁō"ĔŃňōėŌōņĥłōĪĉ
ŃōěĵōĽİĶŋŅōŋĹĬōġòĿōšĖņÊļōŊŇʼnōĸĆńōĢŊōķąĺō„›íōˆĢņĵōĽňōĪĠń
ļōŊŇʼnōđİľōáÙō±ûōŋ¢IJōċĵōĽİĶŋŅōþōīĪōė.ĜĘōÏĜłōŊŇʼnōĸĆńļō+ʼnĥōŋ
¢ŊōÏĜŀōњōđİľĎłōģŁōO»ÙXijōćŊō—L¾ōĸĩōēāłōøąĻĺōêßōĢ×ěĵōĽİ
ĶŋŅō

uíĴōŋĹĬōŃĠłōīħŌĦľŁōćŊōĸĩňō±ûōøąņĵōûÛÙěʼnwōČōtėōĈĖĶŋŅōŌ
ÐōīħōŌĦľŁōćŊōĸĩŃōäĭōġ‰ĎłōÌ©ĪōĠĻıĿōēā÷ōďĖĶŋŅōŌō̄ Þú¹úōŊŇʼn®
ňōđĸō0ōijĂōĸĆńļōĸĆŀōîijōʼnÁ ōīħōŌĦľĎŀōćŊōĸĩĿōŋĹĬōŃĠōčńļōĒĚŌ
ĔčńĤōÚĤōŊŇʼnŁōŃ½ŒōķōĽňōĈŀōÏĜıĿōņĵōĽİĶŋŅō…ŊōŌōĸĩňōīħōŌĦľłōÍ
ʼnĘōęŇʼnĐō´¤ĒʼnĿōÉáņĮōŌIJŁō¨ĵōľđİŌōŃÓņĺĨōņňōôńōęŀō×ĵō°Ďã
İĶŋŅōŌōĸĩňōijōĮ¦ōĸĩłōå&ĪōīħōŌĦľłōąģō€ġōÆłōĪĠŀōqhıĀĴōþōīĪĐ
čĄŀōyYıĿōįįŃōļĿōĢĬČōķōĽňōĕĉĐōčĄŀōęçıĿōģĻņĵľōņĝİĶŋŅōįįŃ
êßōŊŇʼnŁōđİêıĿÖōįį«łōłġðÎłōijòŁōGĢņĵľōņĝĵĴōĥĔŃōļĿłōĹĬŁōŌ
IJČōķōĽĺĨō¨ĵōŋĹĬōŃĠłō¼ÆŀōIJðņňōôńōĺÕŌōěĺĨōģĻŊōĈĖĶŋŅō…ŊōīħōŌ
ĦľŃōŊŇōýìńōĜ‚ņňōĪĠńļōøąŊōŋ¢ŊōĢĬōďÑıĿōģĻņĮĴōüĉōďÑńļōĜĄČ
ķōĽĺĨōņĝİĶŋŅōŌÂĤōè³ĜŌĵōa)ĜıĿōēā÷ōĸĩŌAĿĴōīħōŌĦľłōŊŇōġòń
ĢŊōŌIJŁō¨ĵĴōy‰ŊōŋĹĬōŃĠłōÍİŀō¾ĻIJōĥŃňōôōĺÕŌōěĊăōijĢIJō~ĶŋŅ

ºċ“ıĿōŌÂĤōłÐōĽňōĸĩŃōŸxěijpċōċóIJōéōŇàŇʼnóō‹ĩėōóÒËŀōµŊōĂ
³ľōĮ¦åĎßōƒĭōæġŁōÄàĶŋŅōþĊĵōŌōľĊŁōÎIJōĸĩōēāŀōćIJōÌ©IJōéō’ģóōŊ
ĠĴō/ðëĴōĹįľĴō·ÀòĴō·ÛĴōŌĦĻĴō·35ōÛýËńĤĺōæġłō–zŀōõÇĶŋŅōþĊĵō´¤
ĒʼnōÉáĪōęŇʼnōÉáńō[Öōéō e9Ĵōļō×ōåłōÌĵĺō ŀōķō•İĶŋŅōþĊĵō´¤Ēʼn
ĐōęŇʼnōæķŁōijnŌō;ĔĕœōŊŇÿĢō(ĠĒōĸķËĪō<ĕ?ōĸķËßĺōæġŁōÄĊċōÝŀōķ
•İĶŋŅōºċ“ıĿōŌōĸĩŃōĻ÷ō¾ŁōFEĺĨōBÖéōWĊMöōŸxġńĺōæġÄàĶŋŅō

È¿ï¿Ņōï
ŊŇÿŇʼnĢđĸ TōōĄ
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 4

ė ¦×ij
Ōō¸ĭōÿŇʼnĿļłōŊŇʼnŁōÔûÁňōĮĻōīħōŌĦľōęńļōĮJďōijĂŌĥōâèńļōŊŇʼnŁ
ÔûijōʼnÁ ōĮĻŀōćIJōēāŊōĸĩŌŋŅōŌōĸĩňōĒĚŌōŃ½QňōĈŀōõĉĿōģĻěãıĀōŊŇʼn
ĸĆōµõĹŃĺōÚĤōŃ½ŒōķōĽĺĨōņĝŋŅōŌō¸ĭōĮĻōīħōŌĦľŃōŊŇńļłōijùĜĘōýìń
øąŊōŊŇʼnŁōÅíĵōŊŇōĹĬŁōŌIJņĤōņňōĈĭō@ōĒĚŀōUêŊōĮĻōīħōŌĦľłōŃ»ŌōĮĻ
īħōŌĦľŁōŌIJņĤōņňōôōÏĜŌōĽŋŅ

ŌōĸĩňōʼnñĥōĹ¾łō¶ŌĺōęçłōÔ8ŌōĔōĮĻōīħōŌĦľłōüýìĪōĂÜ÷ōĕĉŁōęçı
ĿōģĻěãıĀĴōõèňōðēĚĪōùĹĴōįĨıĿōŌŽʼnōĽŋŅō
­ðēĚ¥
ńļňōŊÃōľÍŁōÅíĵōŊŇ
ʼnłōu]ŀōðēņĮōŊŇʼnŁōÅíňōôōĺÕŀōĕĺĨōņĝıĀĴō
­įĨ¥
ńļňōĮĻōīħōŌĦľńĤōl
øąņĵōžĄŊōĠöŁōüʼnōüýìńōĺÕŌōěĺĨōņĝŋŅō
­ùĹ¥
ōõèňōïÈĪĿōŌŽʼnōĽıĀĴōïÈĪ
ňōĕĉńōăōįįĚĴōľ²ĚĴōŃ»ĚĴōŌĚıĿōĥŋŅōªōĚńňōĞĮňōÃğŀō×ʼnōĕĉĐōĂÜōĽň
Ãŀō!ıĀōŊŇōĹĬĐōĠļŁōŌIJņňōôōĺÕŀōĕĺĨōņĝŋŅō

ªōĪňōĞùĹğĴōĞ™ōâʼnğĴōĞ¡ëğĴōĞʼnñğĴōĞîĔijğĴōĞĹĬōŌIJğĿōģĻěãŋŅōĞùĹğĭōĮĻīħŌ
ĦľĐōŃ»ōġŌńļōŃÒō$ÉņĤōāýņňō¼ÆĪōĂÜ÷ōĕĉŁōęçıĿōģĻņĮōëüĻŀōŃōķ
ĽĺĨōņĝŋŅōĞ™ōâʼnğňōùĹńō™ĿōĥōʼnñŁōÅ\ōķōĽĺĨōģĻņĝŋŅōĞ¡ëğĭōĮĻōīħōŌĦ
ľĎŌōüýìńļōøąĿōņňōŊŇʼnłō¡ëŀōijÓōęçıĿōģĻņĮōøąŊōďÑńļōĜÇņĤōìĄČ
ķōĽĺĨōģĻņĝŋŅōĞʼnñğňōùĹōčĄĪōĂÜŌōĽĵōüýìńļōľĕō°ĥĤōěňōʼnñĎŀōäŌōĉÙ
ņĮōďÑńō—ĤōVăō-ōķōĽĺĨōņĝŋŅōĞîĔijğňōŊŇʼnōĸĆōµõĹŃĘōĒĚĪōŊŇʼnōđİľĘ
ĔčŃō'ÚĵōĩÐĽĤō’İČōķōĽĺĨōņĝŋŅōĞĹĬōŌIJğňōŊŇĘōĒĚłōĹĬĐōĔčłōŸœōŇŃł
ĹĬŁōļĿōŌIJČōķōĽĺĨōģĻņĝıĀĴōįįōġŌńļōýijňōöĚĜĘō¼ÆńōĢŊōŌIJŃōŃÓņĺ
ĨōģĻņĝŋŅ

õèĜĘōĸĩłōʼnñĥōĹ,ōķéĭōiIę„ōķéŀō`ċōÝĺĨōģĻņĝıĥōĞĮňōÃğĪōĞĹĬōŌIJğ
ńļňōŊŇʼnōķéöŋōøąŊōčĄŀōęçıĿōģĻņĝŋŅōđİōĢďĪōŌIJōĢďŀōģåņĮō¶ŌĺŁ
€ņĝňôĴōđİōĢďŌōěňōĈĭōĞùĹğĴōĞʼnñğĴōĞîĔijğŌĀĴōþōÿňōŌIJōĢďłōđİōčĄŌ
÷ŋŅ

Ōō¸ĭōįįōōđİĄōĸĩŌijōõńōÞú¹úŊōįįōġŌŁōćIJōĢĬō±ēèŃōěʼnĕĵĴōÙ«Ō
†ōغŋōvvŌōöÊļōć1ĪōĠöŁō>ŀōķōĽňōRģōbĭō¸ŌăĵōČōķōĽŋŅ
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 5

Lời trích dẫn

Cuốn sách này là giáo trình được khai thác nhằm giúp cho những phụ nữ đến kết hôn nhập cư muốn
học tiếng Hàn Quốc như một môn ngoại ngữ nhưng họ lại gặp khó khăn trong việc học tiếng Hàn Quốc tại
những cơ quan, đoàn thể vì nhiều điều kiện không cho phép. Giáo trình cũng nhằm mục đích để các Quý
ông chồng có thể dạy cho vợ học một cách dễ dàng theo từng phần dù không phải là chuyên môn. Vì
dành cho đối tượng là phụ nữ đến kết hôn nhập cư nên mục tiêu của cuốn sách là nhằm giúp cho họ hiểu
về văn hóa Hàn Quốc và làm quen với vốn tiếng Hàn căn bản cần thiết cho cuộc sống ở nơi đây. Sách chủ
yếu được cấu tạo bằng các chủ đề liên quan đến đời sống thực của những phụ nữ đến kết hôn nhập cư
chứ không tập trung vào cấp độ khó dễ của câu văn hay từ vựng. Sách là giáo trình dành cho cả vợ và
chồng cùng học nên mục đích chính của sách là để chồng dạy cho vợ tiếng Hàn và để vợ cũng có thể dạy
cho chồng ngôn ngữ và văn hóa của đất nước mình.
Toàn bộ sách có ba phần: Chương mục giới thiệu, nội dung chính và phụ lục. Ở phần Chương mục
giới thiệu giúp làm quen với tiếng Hàn Quốc, giới thiệu đặc điểm của tiếng Hàn và cách học phụ âm,
nguyên âm trong chữ Hàn. Phần Phụ lục là phần cung cấp những thông tin hữu ích và cần thiết cho
cuộc sống đời thường hàng ngày của những phụ nữ đến kết hôn nhập cư. Toàn bộ phần Nội dung
chính gồm có 12 bài được chia làm 4 chương: chương mục vợ chồng, chương mục con cái, chương
mục gia đình và chương mục hàng xóm, láng giềng theo từng chủ đề khác nhau. Mỗi chương mục có lời
mở đầu bắt đầu bằng những câu chuyện có tựa đề liên quan đến các chủ đề trong toàn chương sẽ giúp
cho bạn hiểu được văn hoá và tình cảm của người Hàn Quốc.
Mỗi bài được cấu thành từ các phần <Nội dung chính>, <Từ mới>, <Biểu hiện>, <Từ vựng>, <Tập viết
chính tả> và <Tìm hiểu văn hóa>. Trọng tâm của phần <Nội dung chính> là các chủ đề mang tính thực tế,
các tình huống thường xảy ra nhất trong quan hệ giữa gia đình và phụ nữ đến kết hôn nhập cư. Kết cấu
chính của phần <Từ mới> nhằm giúp bạn làm quen với các từ mới xuất hiện trong bài học. Trọng tâm của
phần <Biểu hiện> là các kỹ năng nói tiếng Hàn trong đời sống thực tế để có thể ứng dụng ngay trong các
tình huống cần thiết. Nội dung chính của phần <Từ vựng> là cung cấp nhiều từ thường xuyên gặp trong
cuộc sống hàng ngày và có liên quan đến phần nội dung chính để bạn có thể chọn lựa và sử dụng khi cần
thiết. <Tập viết chính tả> là phần dành cho chồng dù không phải là chuyên môn nhưng vẫn có thể dạy
được tiếng Hàn cho vợ và vợ cũng có thể học được một cách dễ dàng và thú vị. Để người vợ có thể hiểu
được văn hóa Hàn Quốc của chồng và người chồng hiểu được văn hóa đất nước của vợ đó chính là phần
<Tìm hiểu văn hoá>, phần này có khả năng giúp giải quyết các mối mâu thuẫn phát sinh trong đời sống
bình thường của vợ chồng.
Toàn bộ cấp độ của phần ngữ pháp và từ vựng của sách không vượt quá cấp 3 bài thi năng lực tiếng
Hàn nên phần <Tìm hiểu văn hóa> và <Lời mở đầu> là những nội dung cần thiết hơn so với cấp độ tiếng
Hàn. Vì sách có phân loại đối tượng học (vợ) và đối tượng hiểu (chồng) nên nội dung cũng được điều
chỉnh theo các cấp độ khó dễ phù hợp, dành cho đối tượng học thì có phần <Nội dung chính>, <Từ vựng>,
<Tập viết chính tả>, ngoài ra còn có nội dung học dành cho đối tượng hiểu.
Cuốn sách này trước khi được xem là giáo trình dành cho vợ chồng cùng học thì nó được xem là bậc
trung gian đối thoại vì cuộc sống vui vẻ và hạnh phúc của vợ chồng. Có thể nói cuốn sách giống như một
người bạn đem lại các thông tin hữu ích và giúp bạn giải trí bất cứ khi nào có thời gian rảnh.
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 6

G< Contents
G< Contents

T
E
<
 DB

 N
¦¯Ÿ“¢}œ‰ 
Ž¯­±
¯ª± 
j¯Ÿ~™¤”¡ 
p¯Ÿ~™¤!+ 

 ?
††t  ¦° ¢‹WQ§®aŒ|‘£¥ 
 Ž°ob¨I©3x‹.BžL¥ 
 °WQ§TšUœhwx¥ 
ª;t  j°
"9˜
£›
¨ T¥_ 

 p°RY§(‰P¬n=¬¢¥ 
 r°£¬@2§††¨‘¬œM¬¢¥ 
¨It  m°††¨‹˜woH¯¯¯ 
 ]°#¬: 1ŸM‘£¥

 q°<}'¬¥_

¬4t  ¦Z°Œ|’¬ob$®¥
 ¦¦°EŒ¨Aˆ™¥ 

 ¦Ž°H/©lš6™¥ 

 
®ī 
Ēû·ßû»ß 
*Ü

1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 7

Mục lục

Mục lục
Lời nói đầu
Lời trích dẫn


Mục lục
Bảng kết cấu nội dung sách

 Chương mục giới thiệu


1. Chữ viết Hàn Quốc 
2. Nguyên âm 
3. Phụ âm 
4. Sự kết hợp trong tiếng Hàn Quốc 
5. Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc 

 Nội dung chính

Chương mục vợ chồng Bài 1 Đi ra ngoài Anh như một người khác 
Bài 2 Anh sẽ chỉ uống một chút vì gia đình chúng ta  
Bài 3 Em thật đẹp và cũng thật khôn ngoan 
Chương mục con cái Bài 4 “A ppa” tiếng Việt là gì? 

Bài 5 Hôm nay là ngày có tiết dự giờ lớp học 


Bài 6 Giáo dục con cái là việc của cả hai vợ chồng 
Chương mục gia đình Bài 7 Nếu vợ chồng cùng giúp đỡ nhau... 
Bài 8 Cách xưng hô ở Hàn Quốc hình như rất rắc rối

Bài 9 Kế hoạch khi về già?



Chương mục hàng xóm, Bài 10 Mọi người cứ nhìn chúng ta
láng giềng Bài 11 Lời chào muộn màng 

Bài 12 Đi phỏng vấn về 

 Phụ lục

Bản liệt kê từ mới 


Bảng chia các tính từ/động từ 
Những thông tin liên quan

1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 8



DBF6#

0N "75 F '& %G$ E9 U,3 +*

hºš©„
Q¨–™°
‹¹·§’£ ¦G3* hº
¦° Q¨ DŒ
 ‘¼¦ª° µ³»± º¸š©¼
–™ ¹´
¶¯Ÿ—œ· T¦ª
I¦u¡z

§’·º¸¼
ª}”«t
yW š©§’¼ BK žu º¸šw¼
N Ć Ž° µ³»±
Šµ P° ¹´ ª}Šµ
§¤ ¶¯Ÿ—œ·
´j¦³

v­‚¶‘
Žº²² ° v­‚¶‘
° v­ ¶Œ ‡€¹·²
‡€° ¹·
‚¶ ¯®Ÿ—œ· ›¹´ »± ²¼T¦ª
>¡z

žƒ¼S»
°¹l
|¸»«" -¨ § ¶(S»
j° §
¹~¹· ›¹´ µ³»± ¥
»e^«º
ÒÄăû ›¡‰
§ÏW
¥ÓĘ
A`
N ÔġÐ Œ[‹ žƒ¼Œ[‹ ˆb
w,
p° {‰¼OH µ³»± ¥
Ú { ”•
V`°O.
)ģÚ

/¤
²²£žƒ
¥¬­¯
žƒ }p †¥ º¸¼
r° Y\¼<Ÿ—
¥ ¹´ µ³»± †¡
œ·˜´c
¨R¼p¦³
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 9

Kết cấu nội dung của sách

Kết cấu và nội dung

Chương Lời mở đầu Bài Chủ đề Mục đích chọn lọc Kỹ năng Từ vựng Tìm hiểu văn hoá
mục
Cung cấp lý do để
người vợ thích sự
Biểu Tấm lòng của
thể hiện tình cảm và Từ vựng liên
hiện người chồng
Bài 1 người chồng khô Yêu cầu quan đến mua
tình Hàn Quốc
khan có thể hiểu sắm, siêu thị
cảm khô khan.
được tấm lòng của
nhau.
Tạo cơ hội cho người
vợ có thể hiểu được
Thói Thói quen
Chương Thơ văn hóa uống rượu Từ vựng liên
quen uống rượu
mục vợ “Cãi Bài 2 sinh
của Hàn Quốc và để Suy đoán quan đến tiệc
của đàn ông
chồng nhau” người chồng có thể rượu.
hoạt Hàn Quốc.
hiểu được tấm lòng
chân tình của vợ.

Tấm lòng của


Cung cấp phương
Sự vợ chồng
pháp có thể giải
khác Từ vựng mô tả mâu thuẫn
Bài 3 quyết mâu thuẫn của Nói lý do
biệt thế con người. với nhau bởi
vợ chồng do sự cách
hệ sự cách biệt
biệt tuổi tác.
tuổi tác.

Tạo sự giúp đỡ cho


Ký sự các bà mẹ không thể Từ vựng liên
bài báo Giáo dùng tiếng mẹ đẻ vì Nói về sự lo quan đến sự Giáo dục hai
“Mẹ và Bài 4 dục trẻ lo lắng cho sự phát lắng phát triển của ngôn ngữ.
con nếu triển ngôn ngữ của trẻ.
lời nói con.
không
thông
Đến Giới thiệu những
Chương hiểu thăm điểm chính trong việc Từ vựng liên
mục con nhau thì Bài 5 trường Cách nói gián Giáo dục theo
trao đổi tin tức khi quan đến tính
cái cũng khó tiếp độ tuổi.
mẫu đến thăm trường cách.
có thể giáo mẫu giáo của con.
làm bài
tập và
chơi Cung cấp trang
cùng Giáo thông tin và cơ hội Từ vựng liên Chế độ giáo
Nhấn mạnh ý
nhau Bài 6 dục cho vợ chồng cùng quan đến dục của Hàn
kiến
con cái nhau bàn bạc về vần trường học. Quốc.
được”
đề giáo dục con cái.
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 10

DBF6#

0N "75 F '& %G$ E9 U,3 +*

x²ˆ¼
”‚¶‘
µ˜¬ ¼
Žºx²ˆ¼
x² F š©¼EŸt
m° ‡€°¯®Ÿ V=¹´
‡€ µ³»± 6a
—œ·{•
‰»e^Mt
¡‰
afuM5

R km»«
q¼ †Š¹l º¸¬ 
§ĥĕ
MN ]° q¼¬#X Ž¹´ ;› +§ »L
 9km8
›¹·• Ÿkm»
2&À¤ !´

²²£Y\
£¨ g_«U˜¹i 
q° Z¡  ‘«J'¹f ¼~–™ 0 g_U˜
:$°£ — µ³»±
˜7
œ·´j¦³

”£¨¬
&¸Ž¬
­º©s¬
/¨ µº©s¬
»X­¯L
¦Z° ©s C~–™ ­¯ 
¹·~« –™»±
­”«@·
y2¯R·
¶}lw

´j¡z

ĒR ¶“„µ˜« ¶“„

N §­Ăý n¥ d·{•c ¶“rn¥ n¥
¦¦° Z1›¹´
¤ yW ¶“ˆ¼ µ³»± d·•
q%†Š ¶“?

oN°‹¹· oN¬­º
£]r£] ¶ rib š©„
¦Ž° o) §’¼
–™ µ³»± §’¼ p
P¨¶¯
¶¯
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 11

Kết cấu và nội dung

Chương Lời mở đầu Bài Chủ đề Mục đích chọn lọc Kỹ năng Từ vựng Tìm hiểu văn hoá
mục
Vai trò của
người chồng
Mâu Cung cấp phương trong mối quan
thuẫn pháp để có thể giải hệ mẹ chồng
Từ vựng liên nàng dâu,
mẹ tỏa mối mâu thuẫn
Bài 7 Đề nghị quan đến việc ‘Hình tượng
chồng, giữa mẹ chồng nàng người mẹ
nhà
nàng dâu do sự khác biệt chồng tốt,
Chuyện dâu. về văn hóa. hình tượng
người con dâu
kể ngoan’
Chương “Nàng Lễ
mục gia dâu trở Các cách
nghĩa Học cách xưng hô và
đình/Ch thành xưng hô cần
Bài 8 (Cách cách nói cho đúng lễ Chào hỏi Lời nói tôn kính
a mẹ người phải biết ở
xưng nghĩa.
Hàn Quốc
con hiếu hô)
thảo”
Kế Vợ chồng vừa cùng
hoạch nhau lên kế hoạch Từ vựng liên
Biểu hiện Lên kế hoạch
Bài 9 kinh tế cho tương lai vừa là quan đến ngân
mong muốn cho tương lai
gia cơ hội để có niềm tin hàng
đình. và hi vọng ở nhau.

Những phụ nữ
đến kết hôn
Tạo cơ hội cho việc nhập cư chia sẻ
suy nghĩ làm thế nào Từ vựng về đối thoại với
Định Biểu hiện sự
Bài 10 kiến
để đối phó với những
cấm cản
biểu hiện tình nhau về định
định kiến về gia đình cảm kiến với người
đa văn hóa. nước ngoài của
người Hàn
Quốc
Chương Truyện Từ vựng liên
mục thiếu nhi Học phép lịch sự
quan đến mối Cách kết thân
hàng “Cục Tình trong quan hệ với Nói về kinh
quan hệ thân với hàng xóm
xóm, phân Bài 11 bằng hàng xóm, láng nghiệm đã
tình với hàng ‘Tình làng
láng chó dễ hữu. giềng và cách tạo trải qua
xóm, láng nghĩa xóm’
giềng mối quan hệ với họ.
thương” giềng

Biểu hiện về
Từ vựng liên Quan điểm
Hiểu được tâm tình khả năng /
quan đến của vợ và
Bài 12 Đi làm. của người vợ muốn không có khả
phỏng vấn/sơ chồng về việc
được đi làm. năng làm việc
yếu lý lịch đi làm
gì đó
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 12
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 1





 

1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 2

01



 

Ÿ“§O^}N¬ž’ˆŠ«®¯O^}N§­Œ|’¬L ošŒ5Pn

wŸ“©ž’ˆŠ«®¯Ÿ“§° G¬š%8GE“ª„«®¯

Ÿ“¢­±°ª±¬nŠ«®¯­±§œY°°Œ|¤­‡©\‹ž’ˆŠ

«®¯ª±§„­‡[ƒ±hC¤­‡©lšž’ˆŠ«®¯

Ÿ“¤­±§Ž¦ªuª±§¦qª„«®¯

ĪĞØħøĀÔĞŒĝĪĦ

ą ´ ² ° đ Â î Í é ì

µ ³ ± ¯ ú Ì Å Ã ¾ Á É

ĪĞØħøĀġĞŒĝĪĦ

Ė ā ö ô þ ÷ è ď â

æ ÿ á ã ä å Ù × ç Ö

2 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 3

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

01
Chương giới thiệu

Chữ viết Hàn Quốc


unit

Chữ viết Hàn Quốc do vua Sê Chông sáng tạo nên. Vua Sê Chông đã tạo 01
nên chữ viết Hàn Quốc để mọi người có thể học và sử dụng một cách dễ
dàng. Chữ viết Hàn Quốc là chữ viết có tính hệ thống và khoa học.

Chữ viết Hàn Quốc gồm có nguyên âm và phụ âm. Nguyên âm được làm
theo hình dáng của trời, đất và con người. Phụ âm được tạo nên khi nhìn
hình dáng miệng phát âm.

Chữ viết Hàn Quốc có 21 nguyên âm và 19 phụ âm.

Nguyên âm của chữ Hàn.

ą ´ ² ° đ Â î Í é ì

µ ³ ± ¯ ú Ì Å Ã ¾ Á É

Phụ âm của chữ Hàn.

Ė ā ö ô þ ÷ è ď â

æ ÿ á ã ä å Ù × ç Ö

3
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 4

02


 

Ÿ~™¤­±§­gŽ¦f„«®¯

ĪĞóÔĞčïëĆĪĦ

ģÇ
øġÝĘÑð¸Ġ
Ĩ†Ğĩ

ą Ă
Ĩaĩ

² ī
Ĩ ĩ
e

đ Õ
Ĩoĩ

î ½
Ĩuĩ

é ”
Ĩ ĩ

ì ģ
Ĩiĩ

± Ą
Ĩeĩ

µ Y
ĨĬĩ

4 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 5

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

02
Chương giới thiệu

Nguyên âm

Trong tiếng Hàn Quốc có tất cả 21 nguyên âm. unit

02

Hãy viết các nguyên âm sau đây.

Tên gọi
Ký tự Thứ tự viết Luyện tập
[Phát âm]

ą Ă
Ĩaĩ

² ī
Ĩ ĩ
e

đ Õ
Ĩoĩ

î ½
Ĩuĩ

é ”
Ĩ ĩ

ì ģ
Ĩiĩ

± Ą
Ĩeĩ

µ Y
ĨĬĩ

5
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 6

02  |ª

­±°­±¤”¡©U£d®¯£…€`°‘¬
c›
sr¨—­±¬”¡œ‰
v˜r¨—­±©ž{«®¯

Ĉìĉ
üĀĚò

K /
I 4
ì  8
-
 1
2
L :
J .

ĪĞóÔĞčïëĆĪĦ

ģÇ
øġÝĘÑð¸Ġ
Ĩ†Ğĩ

´ Z
Ĩyaĩ

° ě
Ĩy ĩ
e

 ė
Ĩyoĩ

Í •
Ĩyuĩ

¯ a
Ĩ ye ĩ

³ [
ĨyĬĩ

6 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 7

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Nguyên âm
02
Hãy tìm hiểu cách kết hợp nguyên âm với nguyên âm. Kết hợp 6 nguyên
âm với '' như hình bên dưới sẽ tạo nên được 6 nguyên âm mới.

unit

Kết hợp với ‘ l ’


02
K /
I 4
ì  8
-
 1
2
L :
J .

Hãy viết các nguyên âm sau đây.

Tên gọi
Ký tự Thứ tự viết Luyện tập
[Phát âm]

´ Z
Ĩyaĩ

° ě
Ĩy ĩ
e

 ė
Ĩyoĩ

Í •
Ĩyuĩ

¯ a
Ĩ ye ĩ

³ [
ĨyĬĩ

7
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 8

02  |ª

£…€`°‘¬‚›
s¨—­±¬”¡œ‰v˜¨—­±©ž{«®¯u
i›
s¨—­±¬”¡œ‰v˜¨—­±©ž{«®¯
e›
sc›
¨”¡œ‰¦
¨—¤v˜­±©ž{«®¯

Ĉđĉ
üĀĚò

S =
đ  K  ?

J >

Ĉîĉ
üĀĚò

S A
î  I  ;

L @

Ĉéĉ
üĈìĉ
ĀĚò

é  S  C

8 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 9

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Nguyên âm
02
Kết hợp 3 nguyên âm với ‘‚’ như hình bên dưới sẽ có 3 nguyên âm mới.
Và kết hợp 3 nguyên âm với ‘i’ thì cũng sẽ tạo ra được 3 nguyên âm mới.
Kết hợp ‘e’ với ‘c’ thì có được 1 nguyên âm mới.
unit

02
Kết hợp với ‘‚’

ế
S =
đ  K  ?

J >

Kết hợp với ‘i’

S A
î  I  ;

L @

Kết hợp với ‘e’

é  S  C

9
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 10

02  |ª

ĪĞóÔĞčïëĆĪĦ

ģÇ
øġÝĘÑð¸Ġ
Ĩ†Ğĩ

ú ü
Ĩwaĩ

Ì b
ĨwĬĩ

Å c
Ĩweĩ

à d
Ĩw ĩ
e

¾ e
Ĩw e ĩ

Á ē
Ĩwiĩ

É Ā
Ĩ iĩ

10 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 11

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Nguyên âm
02
Hãy viết các nguyên âm sau đây.

unit

Tên gọi
Ký tự
[Phát âm]
Thứ tự viết Luyện tập 02
ú ü
Ĩwaĩ

Ì b
ĨwĬĩ

Å c
Ĩweĩ

à d
Ĩw ĩ
e

¾ e
Ĩw e ĩ

Á ē
Ĩwiĩ

É Ā
Ĩ iĩ

11
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 12

03


 

Ÿ~™ª±§„­‡[ƒ±hC¤­‡©lšž’ˆŠ«®¯

ª±§­g¦qf„«®¯

ĪĞóġĞčïëĆĪĦ

øġ ģÇ ÝĘÑð¸Ġ

Ė ă™

ā ĝØ

ö ¡›

ô Àč

þ …Ğ

÷ ¿“

è Ćº

ď ģf

12 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 13

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

03
Chương giới thiệu

Phụ âm

Phụ âm trong tiếng Hàn được tạo nên khi nhìn hình dáng miệng phát âm.

Có tất cả 19 phụ âm. unit

03
Hãy viết các phụ âm sau đây.

Ký tự Tên gọi Thứ tự viết Luyện tập

Ė ă™

ā ĝØ

ö ¡›

ô Àč

þ …Ğ

÷ ¿“

è Ćº

ď ģf

13
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 14

03  žª

øġ ģÇ ÝĘÑð¸Ġ

â ý’

æ  g

ÿ Kh

á Mi

ã P?

ä S@

ĪĞóġĞčïëĆĪĦ

øġ ģÇ ÝĘÑð¸Ġ

å àă™

٠࡛

× à¿“

ç àĆº

Ö àý’

14 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 15

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Phụ âm
03
Ký tự Tên gọi Thứ tự viết Luyện tập

â ý’

æ  g
unit

03
ÿ Kh

á Mi

ã P?

ä S@

Hãy viết các phụ âm sau đây.

Ký tự Tên gọi Thứ tự viết Luyện tập

å àă™

٠࡛

× à¿“

ç àĆº

Ö àý’

15
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 16

04


  

ª±°­±¬”¡x‹“ª¨«®¯ª±©0yš­±§ª±¤Ra*¬?

ª±¤£…¢z«®¯”¡œ­±¢\‹
DuJ›
¤­‡¬,«®¯

Üă Üă

Ė  ą  ĕ ÿ  ą  ¢

Ė  đ  ñ ÿ  đ  I

Ė  ú  ê ÿ  ú  J

&ª±¬7©¢
>›
©z«®¯

Üă

ď  ą  Ă

ď  đ  Õ

ď  ú  ü

16 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 17

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

04
Chương giới thiệu

Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc

Chữ viết là sự kết hợp của nguyên âm và phụ âm. Phụ âm được viết
trước, sau đó nguyên âm được viết bên phải phụ âm hoặc phía dưới phụ
âm. Hình dạng của ‘DuJ’ được thay đổi theo nguyên âm kết hợp

Mẫu Mẫu unit

04
Ė  ą  ĕ ÿ  ą  ¢

Ė  đ  ñ ÿ  đ  I

Ė  ú  ê ÿ  ú  J

Khi không có phụ âm thì viết ‘4’

Mẫu

ď  ą  Ă

ď  đ  Õ

ď  ú  ü

17
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 18

04  º¸»¼®¤

ĪĞóøġğïëĆĪĦ

ą´²°đÂîÍéì
Ė ĕ  k  œ  n  ñ  ę    w  +  ă
ā
ö
ô
þ
÷
è
ď
â
æ
ÿ
á
ã
ä
å
Ù
×
ç
Ö

18 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 19

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc


04
Hãy viết các chữ sau đây.

ą´²°đÂîÍéì
Ė ĕ  k  œ  n  ñ  ę    w  +  ă
ā unit

ö 04
ô
þ
÷
è
ď
â
æ
ÿ
á
ã
ä
å
Ù
×
ç
Ö

19
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 20

04  º¸»¼®¤

ĪĞóøġğïëĆĪĦ

µ³±¯úÌÅþÁÉ
Ė l  j  m  s  ê  €    y  x  —  ,
ā
ö
ô
þ
÷
è
ď
â
æ
ÿ
á
ã
ä
å
Ù
×
ç
Ö

20 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 21

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc


04
Hãy viết các chữ sau đây.

µ³±¯úÌÅþÁÉ
Ė l  j  m  s  ê  €    y  x  —  ,
ā unit

ö 04
ô
þ
÷
è
ď
â
æ
ÿ
á
ã
ä
å
Ù
×
ç
Ö

21
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 22

04  º¸»¼®¤

ĪĞóøġğïëĆĪĦ

Ăģ

ě½

Õ

Õģ

½•

í¿

ûġ

 5

22 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 23

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc


04
Hãy viết các từ sau đây.

Ăģ
Em bé

unit
ě½
Con cáo 04
Õ
Số năm 
Õģ
Dưa leo

½•
Sữa

í¿
Con bướm

ûġ
Sư tử

 5
Váy

23
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:26 Page 24

04  º¸»¼®¤

ĪĞóøġğïëĆĪĦ

šš

ûê

Āû

¢3©

L<

24 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:26 Page 25

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc


04
Hãy viết các từ sau đây.

—
Tai

;ý unit

Con heo 04
šš
Hôn

ûê
Quả táo

Āû
Bác sĩ

¢3©
Máy chụp ảnh

L<
Con thỏ


Quả nho

25
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:26 Page 26

04  º¸»¼®¤

ª±°­±©yš€£…¢yª±©
•–›
¬š¡«®¯•–§ª±°­±

©S®±€£…¤¨¢z«®¯

Üă

Ė  ą  Ė  ó

ā  đ  ā  7

ď  ú  ď  ˜

Ÿ~™•–¤ƒ±§®±°‘¬m¨—˜ƒ±¡«®¯

Ė öá
èç ÷
ÿ ā ô þ ď
âæ
ã
å ä

Ė  ā  ö  ô  þ  ÷  ď 

26 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:26 Page 27

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc


04
Phụ âm ở bên dưới phụ âm và nguyên âm được gọi là "pat'chim" có nghĩa
là giá đỡ. Pat'chim được viết ở giữa, bên dưới sau khi đã viết phụ âm và
nguyên âm.

Mẫu

Ė  ą  Ė  ó unit

04
ā  đ  ā  7

ď  ú  ď  ˜

Cách phát âm của Pat'chim trong tiếng Hàn được chia làm 7 cách như sau.

Ė öá
èç ÷
ÿ ā ô þ ď
âæ
ã
å ä

Ė  ā  ö  ô  þ  ÷  ď 

27
04  º¸»¼®¤

ĪĞóøġğïëĆĪĦ

­
Ĩ­ĩ

-
Ĩĩ

ù
Ĩùĩ

ĥ_
Ĩĥ\ĩ

Ĝ
ĨĜĩ

º
Ĩĩ


Ĩĩ

ž
Ĩžĩ

28 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 29

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc


04
Hãy viết các từ sau đây.

­
Sông
Ĩ­ĩ

- unit

Hoa
Ĩĩ
04
ù
Cơm
Ĩùĩ

ĥ_
Bếp
Ĩĥ\ĩ

Ĝ
Con hạc
ĨĜĩ

º
Áo
Ĩĩ


Nhà
Ĩĩ

ž
Sách
Ĩžĩ

29
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 30

04  º¸»¼®¤

•–-¢ª±©gfy•–©
k•–›
¬š¡«®¯k•–wª±°­±©

S®±€£…¢)}˜z«®¯

Üă

Ė  ą  –  £

ö  ą    Ÿ

þ  đ  ¨  0

k•–¤ƒ±§®±°‘¬p¨—˜ƒ±¡«®¯

}
¨ r |
~ {
 v z
–

Ė  ā  ô  þ  ÷ 

30 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 31

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc


04
Trong các Pat'chim người ta gọi các pat'chim được viết bởi 2 phụ âm là
pat'chim kép. Pat'chim kép cũng được viết theo thứ tự bên dưới sau khi đã
viết phụ âm và nguyên âm.

Mẫu

Ė  ą  –  £ unit

04
ö  ą    Ÿ

þ  đ  ¨  0

Cách phát âm của Pat'chim kép trong tiếng Hàn được chia làm 5 cách như sau.

}
¨ r |
~ {
 v z
–

Ė  ā  ô  þ  ÷ 

31
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 32

04  º¸»¼®¤

ĪĞóøġğïëĆĪĦ

£
ĨËĩ


Ĩ:Þĩ

Ÿ
Ĩ1ĩ


Ĩ8Þĩ


Ĩƒ¶ĩ


ĨT¶ĩ


Ĩ]Þĩ


ĨAÞĩ

32 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 33

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc


04
Hãy viết các từ sau đây.

£
ĨËĩ
Giá cả

9Ī unit

Ĩ:Þĩ
Rộng
04
Ÿ
Ĩ1ĩ
Con gà


Ĩ8Þĩ
Giống


Ĩƒ¶ĩ
Nhiều


ĨT¶ĩ
Ghét


Ĩ]Þĩ
Không có


ĨAÞĩ
Đọc

33
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 34

05


 

ĦħĤīĘĪĞêoØÑð¬Ħčƒ
ĝĪĦ

íĘ  ùč  õĠĝĪĦ

íĘ  ĜęĄ  ËĝĪĦ

ĦħĤīĘ®īü®īûģğīðĝĪĦģč
ĈīÝăĉ
©ñòĝĪĦīÝ

ăğ/ӑĪ ģ‰ˆÚªĠĝĪĦ

ĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ
¢

uĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹q¼
¢

tĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹ p ¼

34 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 35

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

05
Chương giới thiệu

Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc

1. Câu văn trong tiếng Hàn được tạo theo thứ tự như sau.

íĘ ùč õĠĝĪĦ
Tôi
 cơm
 ăn.

unit

íĘ ĜęĄ ËĝĪĦ


Tôi
 trường
 đi.
05
Tiếng Việt câu văn được viết ngược lại tức là Chủ ngữ + động từ +
mục đích . Tức là: Tôi ăn cơm. Tôi đi đến trường

2. Khi viết tiếng Hàn giữa các từ với các từ phải có khoảng chắn. Cái này
gọi là viết cách. Nếu viết cách mà không rõ ràng thì nghĩa của câu văn có
thể bị biến đổi.

ĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ
¢

uĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹q¼
Cha đi vào giỏ sách.
¢

tĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹ p ¼
Cha đi vào phòng.

35
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 36

05  º¸»¼…

ĦħĤīĄĘFûĕªĠĝĪĦ

íĘ =Nê ƦĄð êBč .ĝĪĦ

Ăģĕ HüĜęĄ ġEœğ ¶ñËĝĪĦ

!ĦħĤīī…Ę»ßòĝĪĦă«·ĀÔĞģĈąĉ
íĈđĉ
‘ĈÎĂėĉ
¬»ßòĝĪĦ

ă«·ĀÔĞģ
Ĉąĉ
íĈđĉ
ĕĂĝ‘
ĈÎīėĉ
¬»ßòĝĪĦă«·ģ
ĈÓĪĉ
¬Š

í‘
ĈÎěėĉ
¬»ßÓ2Ð
Ĉėĉ
ĕ>ĝĪĦĪĞØă«·Ā»ßÔĠŒĝĪĦ

2?/ B 0%

ĕĪ Ăė ĕė

õĪ  īė  õīė

ĔĥÓĪ ěė Ĕĥė

36 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 37

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc


05
3. Trong tiếng Hàn có trợ từ.

íĘ =Nê ƦĄð êBč .ĝĪĦ


Tôi cùng chồng mua trái cây ở chợ.

Ăģĕ HüĜęĄ ġEœğ ¶ñËĝĪĦ


Bé cùng các bạn đi xe đạp đến trường. unit

Trong tiếng Việt cũng có trợ từ nhưng không nhiều như tiếng Hàn 05
4. Tiếng Hàn chia đuôi động từ. Nếu kết thúc bằng nguyên âm cơ bản như
‘K’ hay ‘‚’ thì chia động từ thành ‘£¥’ còn nếu động từ kết thúc không
phải nguyên âm ‘K’ hay ‘‚’ thì chia thành ‘™¥’. Dạng nguyên mẫu nếu
kết thúc bằng ‘œ®’ thì chia động từ với ‘™¥’ tạo thành ‘x¥’. Cách
chia các dạng động từ cơ bản như sau.

2?/ B 0%


Dạng nguyên mẫu Hậu tố Chia động từ

ĕĪ Ăė ĕė

õĪ  īė  õīė

ĔĥÓĪ ěė Ĕĥė

37
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 38

02  º¸»¼…

"ĦħĤīĀGīüFûĘÏQ‚ġG >ĝĪĦ

K=

˜`VĘ ùč õÛīė‹ ŽÐDĘ ùč õÛīėĦ

K=

ùõÛīė‹ ŽÐùõÛīėĦ

#ĦħĤīĄĘ(ÏģªĠĝĪĦÜ¥Øă«· Ą
Ĉι”¼ĆÎĉ
ğûßòĝĪĦ

UTQPUHMRO

UTQPUHMROMUR

38 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 39

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc


05
5. Chủ ngữ và trợ từ trong tiếng Hàn khi nói thường xuyên được rút gọn.

Trước khi rút gọn.

˜`VĘ ùč õÛīė‹ ŽÐDĘ ùč õÛīėĦ


Wang young đã ăn cơm chưa? Dạ, tôi ăn rồi ạ.

unit

Sau khi rút gọn.


05
ùõÛīė‹ ŽÐùõÛīėĦ
Đã ăn cơm chưa? Dạ, ăn rồi ạ.

6. Trong tiếng Hàn có từ tôn kính. Thường thì gắn ‘VFXd’ vào sau dạng
nguyên mẫu.

UTQPUHMROMẹ đi đâu vậy?

UTQPUHMROMẹ đi đâu vậy ạ?

39
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 40

05  º¸»¼…

$ĦĪĞ®īĘ
Ĉι”¼ĆÎĉ
ğûßÓýXñÝĘ®īŒĝĪĦ

CS  K' .

$ -, K" 8

(U )U AU 9FU

3TU ATU EFU TU

U +U
ETU
:#5TU
*!TU

UTQP!URO

UTQP)( URO

40 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 41

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc


05
7. Các từ sau đây là những từ không sử dụng ‘VFXd’ nhưng vẫn giữ ý
nghĩa tôn kính.

C S Tuổi  Cơm K ' Sinh nhật . Nhà

$  Tuổi - , Cơm K" Sinh nhật 8 Nhà

(UỞ ) U Ngủ A U Cho 9FUDẫn,dắt unit

3TUỞ ATU Ngủ EFUCho TUDìu, đỡ 05

  U  Ăn +  U  Chết
E T U Xơi, dùng
: # 5 T U Qua đời
* ! T U Xơi, dùng

UTQP!UROMẹ đã ăn cơm chưa ạ?

UTQP)( UROMẹ đã xơi (dùng) cơm chưa ạ?

41
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 42

05  º¸»¼…

%ĦħĤīĘ„ÄQ‚ÏŠč‡Àñ„ÄčÓýXč‚ĄĘÜ¥'ðÏòĝ

ĪĦoØĦÚÏŠč‡ÀñW‡ÀñĄÞ©„Äģ‰ˆÚªñÐÜ¥Ïģ

‰ˆÚªĠĝĪĦ

1& >; 1& >;

MLGNJ MLGNJ
IHORSQP@ B6C<ORSQP@

MLGNJ
47IHORSQPD IHORSQPD

42 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ


1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 43

ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī

Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc


05
8. Trong tiếng Hàn, khi hỏi thì lên giọng ở cuối câu còn khi nói bình thường
không phải câu hỏi thì hạ giọng xuống. Cùng một câu văn nhưng tùy theo
lên giọng hay xuống giọng ở cuối câu thì có thể thành câu hỏi mà cũng có
thể thành câu nói bình thường.

Khi lên giọng cuối câu Khi xuống giọng cuối câu

unit

MLGNJ 05
MLGNJ
B6C<ORSQP@
IHORSQP@
Canh tương đậu nành là món
Canh tương đậu nành là món ăn nước nào vậy?
ăn Hàn Quốc phải không?

MLGNJ
IHORSQPD
47IHORSQPD
Canh tương đậu nành là
Dạ, là món ăn Hàn Quốc ạ.
món ăn Hàn Quốc ạ.

43
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 44
1. _1. .qxp 2010-02-04 9:36 Page 45


 
 
 

 
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 46

(,%,-++--Chương mục vợ chồng

)* )* )*



#-$" -  - -!# $" -
--'-  - '& (-!'&
Bài 1 Bài 2 Bài 3
Đi ra ngoài Anh Anh sẽ chỉ uống Em thật đẹp và
như một người một chút vì gia cũng thật khôn
khác đình chúng ta ngoan
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 47


Lời mở đầu

;, ŌʼnŘcřŃčÏYŐŞ
ĥØ»ŗÈœ¶şŖä-
ĠēŗŌŜœ/ŐŞ
^Ģő{ĢĺĮJCŘ„Ģĺ
ÏXĜĶł"ŌŝŅĨŐŞ
ĠēŗşŝćĚđąŠeŐŞ

Ġē¿÷ıĪřŃŘþň¥ïŐŞ
ĠēÀ÷ıĪŞþň¥ïŐŞ
ĠēÁ÷ıĪŃŘŽþÄëüŌ
Ġē‹÷ıĪřŃŘŊœāüŌ
Ġēs÷ıĪŋŒŚŖŘŝÝŠÖ
Ġēt÷ıĪřŃŘňŋŚŜFŗy¨ŐŞ

řŃʼnŌčċŕđąŗÆŌŐŞ
ĪşòŞĶŘIJŝėĮ ōñĪ

Cãi nhau Thỉnh thoảng tôi cũng có cãi nhau với vợ.
Sau một lúc đã trở nên căng thẳng dù cuộc cãi vã chỉ mới bắt đầu..
Tôi bỏ ra ngoài đi dạo.
Vì lo sợ rằng cứ đi đến cùng để phân bại thắng thua.
Tôi tránh cuộc cãi vã.
Trong lúc đi dạo suy nghĩ đã thay đổi.

10 phút đi dạo- Tôi nghĩ rằng là lỗi của vợ mình.


20 phút đi dạo- Tôi thấy rằng cả hai đều đã sai.
30 phút đi dạo- Hóa ra tôi đã sai rồi.
50 phút đi dạo- Tôi hối hận và thấy nhớ vợ.
60 phút đi dạo- Tôi đang đi về phía cô ấy.
70 phút đi dạo- Vợ cũng đang vẫy tay chờ đón tôi trong sân nhà.

Chắc là chúng tôi có cùng suy nghĩ giống nhau.

-Ngôi nhà thiên đường, Park Hwe Cho-


2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 48

01  #!## #"##
Đi ra ngoài Anh như một người khác

ĸĻŕİòŏŎĄK}ĝŗŊÕ”ĤŐŞŇúŚŜŠùª`ňÐŝåĂĨŐŞİŸ
īŚŏŎĄõŠÐłōŜĿıŠńŕĸĻěŠŅĘŅŏŎĄōŊœāŕŅŠĵŕõŏ
ŎŕðzĭŊŠáš

Hôm nay Thiện cùng chồng đi mua sắm, đây là lần đầu tiên Thiện đến siêu thị lớn như thế
này ở Hàn Quốc. Ở đây Thiện được nhìn thấy nhiều điểm khác biệt giữa Hàn Quốc và quê
hương của cô. Đã lâu rồi Thiện mới cùng chồng đi ra ngoài như thế này. Thiện muốn cùng
chồng làm điều này điều kia nhưng chồng cô hôm nay thật lạ.

'PuTừ mới

l<(hình tượng, dáng vẻ) M (thịt ba chỉ, thịt ba rọi) ƒ°²(quầy thực phẩm)

Ʊ¾Ç(lạ, khác thường) ²·˜Ç(mua sắm, đi chợ) ©¾(tầng hầm)

Vo(-trong vòng) Æ¿(ở đây, đằng này) y0(đằng kia) ­§(hành động)

48 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 49

vvbj^d`aswrwf_u

ĸĻ čÉŠŀöŚʼnŔĹņŠĝŗŊÕŠĒŖĵŠ蚣
ŏŎ šíŚŝĥĴĥäłŇÿŚŔŘŝŔĹņŠĵĉŐĢš swrw

ĸĻ ĬĩħĿŝÙŝŖÙášďĶ‚«ĘŔšŁ

ŏŎ ď›[ĝğ@Řš
ôôôôôô
ĸĻ ħŊěŠĶðİľšj­ŠIJśščĺšŃŘĎħŒŖš
ŏŎ řŐĮśšĶŔœĘ7ĉĕŘš
ĸĻ ŇÿĎśŊľšřÉōĺš
ŏŎ řŠ:ŔĹņʼnĵŕõxŃŘĎŗŖš
ĸĻ ŋŒĬĩŠßōšėŚŜŝŠĒŖşŝĔńřşřš
ŏŎ ėşœħĿŝŞæ³ŔĹņŠŊřš
ĸĻ ŔĹņŠŊķĚšŁŋŒĮėŚŜŋŒşœâŚŜŋŒŕŞûŔĹċřš
ŏŎ ļùŖřŐŚšŔĹŠĵŕËŚŜŠùĆćŕńőĦřš

Thiện Woa........vào giờ này mà vẫn có nhiều người đến mua sắm thế này sao?
Chồng Uh, vì dạo này có nhiều người đến để mua đồ dùng cho một tuần mà.
Thiện Đúng là ở đây không có gì là không có cả. Chúng ta mua gì trước nào?
Chồng Chúng ta hãy đến quầy thực phẩm trước đi.
******
Thiện Anh ơi lại đây đi. Thịt ba chỉ ngon lắm.
Lại đây đi anh. Để em đút cho một miếng nhé.
Chồng Thôi được rồi. Mua nhanh đi rồi chúng ta lại đằng kia.
Thiện Hãy ăn thử một miếng đi mà. A…Há miệng ra nào.
Chồng Thôi. Ở đây đông người lắm...được rồi để anh tự ăn.
Thiện Anh lạ thật đấy. Chẳng phải ở nhà anh thích được như vậy hay sao?
Chồng Ở đây với ở nhà khác nhau. Em không thấy ở đây sẽ bị nhiều người dòm
ngó hay sao.
Thiện Mọi người nhìn thì sao chứ?
Anh ở nhà với anh ở ngoài giống như hai người khác vậy?
Chồng Ý anh không phải như vậy.
Ở nơi đông người mà làm như thế thì không hay chút nào.

49
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 50

01 

’”Biểu hiện
n@=uVihctZ Trong trường hợp này thì nói thế nào?
Zn”r$†w;”œ9‰™| ¢N–Fzž§¦
g
£NY–F¢‡¥Sœ:6–…›¢¨‹
Ở siêu thị Thiện muốn yêu cầu chồng ăn thử món ăn ngon.
Khi muốn yêu cầu một điều gì đó thì nên nói như thế nào?

n0lf*$ugktq Hãy ăn thử món này một lần.

ÐŏŚŇÿŘŊľš Hãy thử đến Việt Nam một lần.

ŠĒŖōŊľš Hãy thử làm như thế này.

ŠijŗĨśŊľš Hãy thử mặc cái áo này.

ÛæķƒśŊľš Nếu không biết thì hãy hỏi.

 jX T
Yêu cầu, mời mọc, rủ rê. Động từ Ví dụ

ŘŞ Đi ŘŊľš Hãy đi thử


ĪřČśČħŊľš ĎŞ Ăn ĎśŊľš Hãy ăn thử

şŞ Làm ōŊľš Hãy làm thử


Hãy thử làm điều gì đó
Nghe ņśŊľš Hãy nghe thử
Ş

 Rgkt$ugkt Hãy đi thử & Hãy ăn thử


¡£§Ž§Ÿ
{ˆ¤
¡JŽKŸ
£‰™Q¥™
¡‘—˜ ¨Ÿ
ls¤h„§Q¥R†
¡‘¥˜ ¨Ÿ
l
s1ž§¦hT
¡PV–§Ÿ
{ˆ†
¡(–§Ÿ
™¡˜ ¨Ÿ
ƒ ž§
Ngoài những từ có nguyên âm ‘J, K’ như ‘£§(Đi)+§(Đến)’ thì gắn với ‘-— ˜ ¨’, những từ còn lại thì gắn ‘-¥ ˜
 ¨’Tuy nhiên với những từ có đuôi ‘~–§’ như ‘PV–§’(Hát) thì đổi thành ‘ ˜ ¨’

 nOQS<2utCũng có những cách biểu hiện như thế này.


¡‘™œ¥‡¨‹•v£™œ¥‡¨‹“Ÿ
Ž
¡‘•š“…›j¥¨•£…›j¥¨“Ÿ
Ž
¡‘•š“m¨‹•M¨“Ÿ

Š–’p8ž§¦
Cũng có thể dùng các cách nói khác như ‘-™ œ ¥‡¨?(v £™ œ ¥‡¨?)’ [...thì thế nào?(Bây giờ đi thì thế nào?)],
hoặc ‘-(š)… ›j¥¨(£… ›j¥¨)’, [Nếu...thì tốt(Nếu đi thì tốt quá)], hay ‘-(š)m¨?(M¨)’ [Chúng ta
sẽ...chứ?(Chúng ta sẽ đi chứ?)].

50 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 51

vvbj^d`aswrwf_u

!).-,&/
01
 (WeuIuVihctZomNhlY][/GJFq
Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. swrw


f*cgktq  Hãy làm thử một lần đi.

µTừ vựng

 DMua sắm
x*(nhân viên cửa hàng) ®x (cửa hàng bách hoá, siêu thị lớn) jkq (quầy
tính tiền) º»(siêu thị) jk}(phiếu tính tiền) F&º»(siêu thị giá rẻ) 1~)
(hóa đơn) 3¿Æt (thang máy) {™(giảm giá) L. (miễn phí) ½Â¯Æt
(thang cuốn) °˜K| (nơi giữ đồ) ¥n(miễn phí) » (xe đẩy mua hàng
dùng trong siêu thị) ¹«° (hàng khuyến mại, hàng trúng thưởng) ƒ° (thực
phẩm) 'Y(quần áo) ª!° (các mặt hàng sữa) À (thiết bị điện tử gia dụng)

 6Æwtên loại rau


À©(cà tím) £“ (bắp cải) N (bí đỏ) =H (cà rốt)
Q´(khoai tây) Ãeº (khoai lang) i (hành tây) ºB (tỏi)
±“(rau sống, rau xà lách) hÆ (dưa leo) ¥ (củ cải)
 (nấm) i(hành) Ó (ớt) uºu (cà chua)

 Ÿ¶ÃÁÆwtên loại cá, loại thịt


|ÃÁ(thịt bò) `©ÃÁ (thịt heo) ?ÃÁ (thịt gà) ÃÁ (thịt cừu)
Ã_µ(cá nục) Ro (cá hố) h-µ (mực) –(cua)
œ¨ (tôm) § (một loại cá để đông đá của Hàn Quốc)

 H"lg]PuAhcgktqNhìn tranh và hãy thử nói các từ vựng.

 

51
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 52

01 

¤¸¢ÁTập viết chính tả

-9[.mElepnom\i1u6ktqomMY]+gktq
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.

 

 

 

 
b¦}¥˜ ¨¦

 
?Co,UD4>

c¦hTœ—ž”¨¦
Các câu văn để tập

d¦#˜ ¨¦
a¦¤5{˜ ¨¦
\¦@Š9‰¥¨¦
viết chính tả

 3;Bep7&WPhần kiểm tra dành cho chồng.


^—q”œtXf[¢’]– ¨‹§|¢`nw¥ƒŠ˜ ¨
Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 f*cgktq

İòşÅÎğşÑĭġœĵĉ…ĤŐŞś+őīDĿşőĦœ
–Ā´ÎğŇřŃČŏŎŗŇÿĚřĴľš
Hôm nay đã học rất vất vả cả ngày. Bạn hãy ôm người vợ/chồng mình vào lòng vì cô
ấy(anh ấy) đã học chăm chỉ dù có khó khăn nhưng vẫn không bỏ cuộc.

52 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 53

vvbj^d`aswrwf_u

!).-,&/
01
›®ÆÄTìm hiểu văn hóa
swrw

È+½}€dz¾a¬ˆÆ½šÀ¥¦¦Ä"Å

Q. Người chồng ở nhà thì rất tình cảm nhưng khi đi ra ngoài lại trở nên vô cảm, khô khan.

Ţ
ėŚŜŝŞĬş¬ŏŎŠŞûŔĹÔŚŜŝĞ¡¡ōőœŞûŔĹå¾ĆćŗōŜŠß

şŞœđąşŀŝmšŁėŚŜŎşŖøġIJŝĆćņŠģĕŝŞûŔĹę£ŚĚń

ŖŊĥģŘIJőšřĞĶŞĬşœŔýşŝŔŠĭʼnĵŕŔĹņŠIJŝËŠŌ—ľŘ

ĵĉŒıņÔŚŜĀşŖŜĕęaĬŗÜèşŝŅŕńŕĆćŠř_ŐŞA´ŏĜņ

ÝŚŝŔĹņÔŚŜ°ĬÜèŗşŝŅŗğ|)ŞœđąşŝŔĹņŠĵĤŐŞŏŎ

ęºʼnŘĝ¹Ś¦ĭŞûŅŕřŃłŔýşőĦřŜŘřŐĭŇúŏĜņęiģê

ŠĭœđąşŀķńŗŅċĤŐŞŏŎŠâŚŜ°ĬÜèşŝŅŗğ|ՓşķŏŎ

ŗŠōşœĮâŚŜşőþŇ°ĬÜèŗėŚŜăĵŠōĴŝŅඤĢšŁ

A. Chồng bạn ở nhà là người rất tình cảm nhưng trước mặt người khác thì lại trở nên khô

khan và hành động như một người khác nên bạn nghĩ rằng có gì đó không bình thường

chăng? Những hành động mà có thể làm một cách thoải mái khi ở nhà đôi khi trong mắt

người khác lại là điều không hay. Một trong số các hành động gây phản cảm trong mắt mọi

người tiêu biểu nhất là thể hiện tình cảm nam nữ ở nơi đông người. Cho dù là vợ chồng rất

yêu thương và tình cảm với nhau nhưng ở những nơi công cộng có nhiều người đặc biệt

là trước những người lớn tuổi thì việc thể hiện tình cảm một cách thái quá là hành động

không phù hợp trong văn hóa Hàn Quốc. Đặc biệt là với nam giới, nhiều người cảm thấy

xấu hổ khi thể hiện tình cảm trước mặt người khác. Thái độ của chồng ở những nơi khác

nhau thì biểu hiện một cách khác nhau. Cái đó không phải do là không yêu vợ mà hình

như tính cách của nam giới Hàn Quốc là như thế. Khi đi ra ngoài chồng bạn ngại ngùng và

xấu hổ trong việc thể hiện tình cảm với bạn thì hãy thông cảm cho chồng và bạn nghĩ sao

khi về trở về nhà, vợ chồng sẽ thể hiện nhiều hơn những điều mà ở bên ngoài không thể

thực hiện được?

53
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 54

02 #
# # #"##
Anh sẽ chỉ uống một chút vì gia đình chúng ta

ĈüұŜ»Đł
ŕŏŎŠV‰4ìłïŐŞŠĒŖ ŕŀöŚįŗňŀÕŌŘ
ŝŏŎŗřŃŝŠōøġÙĤŐŞ

Chồng nhận được điện thoại của người bạn và chuẩn bị đi ra ngoài. Vợ không thể nào
hiểu được cho việc chồng mình đi ra ngoài uống rượu vào lúc đêm khuya như thế này.

'PuTừ mới

mP(sức khỏe) G(ngay, trong chốc lát) Ž(tự nhiên như vậy, cứ như thế)
ÁÆ8rÇ(tâm trạng không vui) b(hơn) y(trước) ¼´¿(tiệc rượu)
Æg–(như thế này) »¯ÂÀ†ÆǶ‘¿Ç(stress, căng thẳng chồng chất / stress
được giải tỏa) %(một chút, hơi) @(trọn vẹn, thoải mái) ‡—(một ly)

54 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 55

vvbj^d`aswrwf_u

ŏŎ ħŊÉĮŌðŌ’Ş•ŖšĿŞĶőĩœ«ĘĜš
ĸĻ ŠĒŖ ŕŀöŚś!ŚŘšŁ
swrw

ŏŎ ŃĈüº›ŠÓőšŁļĈüŘðĚńŕĥŠIJŌĺšįҐşĜ

œşŐĢ® ’Ş•Ŗš
ĸĻ ĿıŠĚńŗģŝėŚŜļb\GŝŖăńőĦřšŁİòįŗň
ŀķŔĹŞŃĥښōŜă†ņĔĽš
ŏŎ ŋŒĩʼnőīĿıŠĚńŗģŝįҐşŝŅʼnńřš
ĸĻ ŋŒĈüņŕįŗĊĞńřşŝŅċřš
ĘŝŋŒŠįŗĜĴňŜdĬŠŚš
ŏŎ įŗńřşŝŖřŐĭįĜĶłńřşŝĔ³ċŠįŗňŀķŜňĂ
ŚIJŝŠÖĿłşŞŊķœÐ*œŘ‘ĶĔîš
ĸĻ ļÂʼnöŗđąōŜĊĞĵŠňŀőňľš
ŏŎ Ó²śšŋŒĄďĶřĿłÒōŜñ®īňÊŖš

Chồng Em ơi, anh đi ra ngoài một chút nhé. Em cứ ngủ trước đi đừng chờ anh.
Thiện Khuya rồi mà anh còn đi đâu?
Chồng Em biết The Sik bạn của anh đúng không? Hình như nó có chuyện gì không
vui thì phải. Nó rủ anh uống một ly, anh đi rồi sẽ về ngay.
Thiện Khi tâm trạng không vui, cứ thế ở nhà mà nghỉ ngơi không tốt hơn hay sao?
Nếu bây giờ mà uống thì ngày mai cả hai người đều mệt.
Chồng Em nói cũng đúng nhưng khi tâm trạng không vui thì uống rượu cũng hay mà
Thiện Bạn của anh hình như là rất thích rượu thì phải.
Anh cứ hay uống rượu thế này em lo lắm.
Chồng Không phải là anh thích uống rượu mà là thích ngồi nhâm nhi cùng bạn bè.
Vì khi uống rượu với nhau thì có thể nói ra những chuyện trong buồn lòng vì
thế mà có thể giải tỏa được stress em à.
Thiện Dù như thế nhưng anh hãy nghĩ đến sức khỏe mà đừng uống nhiều nhé.
Chồng Ừ, anh biết rồi. Nghĩ đến em và các con nên anh sẽ chỉ uống một chút thôi.

55
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 56

02 

’”Biểu hiện

n@=uVihctZ Trong trường hợp này thì nói thế nào?


w;†&”œi›†7¤‰™yˆ§Š¢8ž§¦
¥!¤‚z¢˜x„DLH)'¢Šk‡¥SœŠ–…›¢¨‹

Chồng bạn nói rằng bạn anh ấy hình như đang có chuyện không vui.
Khi suy đoán/suy nghĩ về một tình huống nào đó thì nên nói như thế nào?

RUKn5LR)tq Chắc là tâm trạng của bạn không vui.

ìŘİŌĺš Chắc là trời mưa.


ŗĎŌĺš Chắc là đang ăn cơm.
ļŔĹŕší€Řĺš Người ấy dạo này chắc là bận rộn lắm.
ļËŕ„PŘřĴăóŘĺš Thời tiết ở nơi đó chắc là nóng lắm.
£Š”Ōĺš Chắc là tuyết đã rơi.

 jXEX T
Suy đoán Động từ/Tính từ Ví dụ

İŞ Đến İŌĺš Chắc là đến


ĪŌĺšČĪŘĺš ĎŞ Ă ĎŌĺš Chắc là ăn

Chắc là ĽĖŞ Đẹp Ľ€Řĺš Chắc là đẹp


Ş Nóng ăóŘĺš Chắc là nóng

 UKn5LR)tl8 )t Chắc là tâm trạng không vui & Chắc là đi ra ngoài.
¡Œ€§Ž›§Ž‚€§¦¦¦Ÿ
o„43~™
¡‘£¨Ÿ
¢s¤Ž
¡£§Ž~§Ž}§¦¦¦Ÿ
o„e~™
¡‘‚¨Ÿ
{ˆ¤Ež§¦
Œ€§, ›§, ‚€§...’o„ 43~™ ‘-£ ¨’¢ s¤, ‘£§, ~§, }§...’o„ e~™ ‘-‚ ¨’{ ˆ¤ Ež§.
Với những tính từ như ‘Œ€§(đẹp), ›§(tốt), ‚€§(xấu)’ thì gắn với ‘-£ ¨’ còn với động từ như ‘£§(đi), ~§(mua),
}§(ăn)’ thì kết nối với ‘-‚ ¨’.

56 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 57

vvbj^d`aswrwf_u

+)/
02
 nOQS<2utCũng có những cách biểu hiện như thế này.
¡DL¢¤_’k‡
¡‘•š“Iyˆ—¨•’x¤i›†yˆ—¨“Ÿ
Ž
¡‘•š“muŒ¨•?<‰¢uŒ¨“Ÿ

swrw
¤_’k‡p‰zž§¦
Khi nói về suy đoán của mình thì cũng có thể nói: ‘-(š)I y ˆ—¨(’x¤ i ›† y ˆ—¨)’[Hình như là...(Hình như tâm
trạng không vui)] hoặc ‘-(š)m uŒ¨(?<‰¢ uŒ¨)’[Chắc sẽ...(Chắc sẽ rất thú vị)].


 (WeuIuVihctZomNhlY][/GJFq
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.

% l!TtqàˆŔİăďSẽ không sao đâu.

57
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 58

02 

µTừ vựng

 ¹vSBiểu hiện các mối quan hệ xã hội


Ÿ£ (bậc đàn anh, đàn chị) U£ (bậc đàn em) §:(bạn cùng trường, cùng khóa)
…e (bạn, bạn cùng lứa) …(họ hàng) Ÿ¡(thầy giáo, cô giáo hoặc những những
người lớn tuổi đáng kính trọng) §n (đồng nghiệp) ±¹ (cấp trên) ¹²¡ (giám đốc)
v²¡ (chủ tịch hội đồng quản trị) ¹ÆÀrǶš Ç (mối quan hệ tốt đẹp / không tốt đẹp)

 ¼´¿Từ liên quan đến tiệc rượu


l$(cuộc hội họp, tụ họp)  5 (đặt chỗ trước) m£(nâng ly, cụng ly) —(châm
rượu khi rượu trong ly gần hết) ¼·^XÇ(rót rượu) ¼½Œ¾Ç(say rượu)
¼p³·¾Ç(say rượu và có những lời lẽ, hành động không hay) ¼ÆEÇ(tỉnh rượu)
Œ(sự khó chịu sau khi uống rượu quá nhiều) #½qÇ(nhấp môi) —·¨Ç (cạn ly)
™• (tăng một) ƕ(tăng hai) • (tăng ba) 2\¾Ç(liên lạc) ·œÇ(suốt đêm,
thâu đêm) IJc (món canh thường ăn sau khi uống nhiều rượu, ăn nóng để giã rượu)

 »¯ÂTừ liên quan đến stress


»¯ÂW¤Ç¶‘Ç(bị stress, căng thẳng / giải toả stress,căng thẳng)
»¯ÂÀ†ÆǶ‘¿Ç (stress, căng thẳng chồng chất / stress, căng thẳng được giải toả)
Ã(khổ tâm, buồn phiền) O³ (lo lắng) ±> (bàn bạc, tư vấn)

 H"lg]PuAhcgktqNhìn tranh và hãy thử nói các từ vựng.


!*&

58 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 59

vvbj^d`aswrwf_u

+)/
02
¤¸¢ÁTập viết chính tả
swrw

-9[.mElepnom\i1u6ktqomMY]+gktq 
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và hãy viết lại.

 

 

 

 
b¦@¤”¨¦

 
¨¦
?Co,UD4>
Các câu văn để tập

ZZ ¨¦
\¦’x¤›†£
viết chính tả

RuŒ¨¦
a¦v/§

c¦Og¤
d¦q7
œ¨¦

 3;Bep7&WPhần kiểm tra dành cho chồng


^—q”œtXf[¢’]– ¨‹§|¢`nw¥ƒŠ˜ ¨
Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 % l!Ttq

İòşÅÎğşÑĭġœĵĉ…ĤŐŞŇúśčŇúêĐł ďĿ
Òō–Ā´ã§şŝřŃŚŖ~ňŔőŇÿōĴķś¤ĢšŁ
Hôm nay đã học rất vất vả cả ngày. Bạn hãy mát-xa chân cho vợ của mình vì cô ấy đã nỗ
lực chăm chỉ học văn hóa và học tiếng Hàn Quốc.

59
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 60

02 

›®ÆÄTìm hiểu văn hóa

ȇc¬´«/Æg–¼·sƺÅT
Q. Tại sao nam giới Hàn Quốc lại uống nhiều rượu như vậy?

ŢŔØđvŚŜŘĝśçóŅÝęşŌŘÍö¼ĭœøġIJŝõĮŇúŔØŚŜÍö
¼ŝįĜĶł‡ōŜŠÅśőŝ·ďŘĵŠIJĤŐŞįŗňŀķhĝŠ‘çŜśŇ
ıÒĿłĈlşŖīņġIJœĮE¹ŚşĿśçóŠÖĿʼnHŖøġIJĿģêĨŐŞ
ļÂŜįĜĶł‡ōŜŔĹņĄăĈō6ġIJŞœđąşŝŔĹņŠĵĤŐŞ$Ňį
ŗňŀķ†î½ŔĥŠŌãćŗÆŗģęZ<1ÚĕłoÑ]ŖŞœïŐŞįŕ
ĊĞĵŠňŀķöŚĚńœÊġʼnşŖÄőīĮŇúŔØŚŜŝÚşĿśçóêĐ
ÝęşŌĭŝŅŗŠōşʼn©ã§ōŊLŀİļĶœŏŎņʼnőŌĈĂĴłşőĦʼn©
ñĀşŝŅŠUšïŐŞ

A. Trong môi trường xã hội, việc tạo mối quan hệ tốt có thể nói là một trong những việc khó khăn

nhất nên trong xã hội Hàn Quốc có nhiều trường hợp các mối quan hệ như thế được tạo ra

thông qua các buổi tiệc rượu. Vì khi uống rượu sự căng thẳng sẽ được giải tỏa nên có thể

làm cho bầu không khí ngột ngạt trở nên gần gũi, thân mật hơn và có thể dễ dàng nói ra

được những chuyện mà ở những nơi bình thường rất khó nói. Vì vậy mà nhiều người nghĩ

rằng mối quan hệ giữa người với người được trở nên thân thiết hơn. Và người ta nói rằng

nếu uống rượu thì thân thể sẽ càng mệt mỏi hơn khi làm những công việc lao động chân tay

hay công việc đồng áng nặng nhọc. Nếu uống rượu quá nhiều thì sẽ có hại cho sức khỏe và

có thể gây ra lỗi xấu nhưng xin hãy hiểu cho rằng đây là một trong những hình thức văn hóa

khó tránh khỏi trong xã hội Hàn Quốc và các quý ông chồng nên cẩn thận không uống quá

nhiều là điều cần thiết.

60 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 61

vvbj^d`aswrwf_u

03 !# ##"##
Em thật đẹp và cũng thật khôn ngoan

swrw



İŸīŚŀĝŚöřŃŘàijŗ¯ĤŐŞšíµĆşŝijŠĭŜřĴňĂŚ¨Ő
ŞşőīŏŎŕřŃęàijŠñ®ňĂŚņőĦĤŐŞ

Đã lâu lắm rồi người vợ đi chợ mua cái váy mới. Chiếc váy hiện là mốt đang thịnh hành
hiện nay nên người vợ rất ưng ý. Nhưng người chồng thì lại không hài lòng lắm về chiếc váy
mới của vợ.

'PuTừ mới

Žf]ƸA½Å(không phải ý như vậy) šÆÀÇ(nhiều tuổi, lớn tuổi)

¹„«(sự thật, thật ra thì) œZ(mới) {™(giảm giá) ‹Š¾Ç(khôn ngoan, tằn tiện)

Å((dạo này) ª­(mốt) ª­ÆǶª­¾Ç(thịnh hành) p‰(nội trợ)


àÅ(tuyệt vời, là số một) 9(khen ngợi)

61
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 62

ĸĻ ŠĔİòàĕĠijŠŚšśģšŁĽĖőšŁ
ŏŎ äňŘĊĞÈőĦřšŁĞIřŠTňŘļĒŖÈŕäňłĨśšŁ
ĸĻ šíઊĒŖĨśšŠŖµĆŠ'ĩŠŚš
ŏŎ ŋŒŕĴğĽšĴğķĴğuŖijŗĨśÖőš
ĸĻ ĴğŞóijŠ‚ĽšŁŋŒŠĩşŝijŕĊĞŌŠņśŊħŜéśšŋŒ
ŕŃŘĽÞŊŠŝŖéśšŁ
ŏŎ ļù&ŠřŐŚšŋŒŕļùijŗĚĨśʼnĽÞšļùõŞŀŊŐĢ
ŋŒŇ±ŽśWĶášě
ĸĻ ĬĩŠŚšŁŋŒŠ¸ÇōĴŐĢĿıŠńřš
ŏŎ ŌŝŋŒŠĨśʼnĽĖőīćáśæŒņÔŚŜŝðñĀşķńלš
ĸĻ Ó²śšļ(ŖšŔÊŕŠĔĊĞŔœāë¬ijÍõľĥøģĢőĿŞ
,ŞŘÏŖĠĔĽšļÂŜřŠŒ~ʼn­ġIJëśš
ŏŎ ˜ŀŋŒŕĬĩĽĖœÓ%ōšě=œĽšě

Thiện Cái váy này hôm nay em mới mua nè anh. Thế nào ạ? Đẹp chứ anh?
Chồng Cái váy này không quá ngắn hay sao? Phụ nữ đã có chồng có con gì mà
còn mặc cái váy ngắn kiểu này?
Thiện Dạo này mọi người đều mặc như thế cả. Vì đang là mốt mà.
Chồng Em là nội trợ mà. Nội trợ thì phải mặc đồ cho ra dáng nội trợ chứ.
Thiện Áo quần của nội trợ là gì chứ? Những bộ đồ như anh nói mặc vào nhìn càng
già hơn nên em không thích. Anh không muốn nhìn thấy em đẹp hay sao?
Chồng Ý anh không phải như vậy. Ý anh là dù em không mặc những cái váy như
thế thì vẫn đẹp như thường. Nhưng nhìn lại thấy nó cũng hợp với em lắm.
Thiện Thật chứ anh? Được anh khen em vui lắm.
Chồng Với anh thì em mặc gì cũng đẹp hết nhưng trước những người lớn tuổi trong
xóm em nên cẩn thận một chút nhé.
Thiện Em biết rồi. Em sẽ cẩn thận mà.
Thật ra cái váy này em muốn mua từ lâu rồi nhưng em đã chờ đến ngày
giảm giá nên đã mua được với giá rẻ đó vì vậy mà em cũng đã có thể mua
được giày cho con chúng ta.
Chồng Em thật đẹp và cũng thật khôn ngoan! Em thật tuyệt vời!

62 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 63

vvbj^d`aswrwf_u

.-, #("$*'%+/
02
’”Biểu hiện
swrw
n@=uVihctZ Trong trường hợp này thì nói thế nào?
AA£§˜…rƒ„"e¤¤£i‡p‰zž§¦hrƒ”œ 
¤YlŠC ¨¦rƒ„¤_’” l’2¤…¤kœW¥¨¦
Trong quá trình chung sống vợ chồng khó tránh khỏi những sự hiểu lầm về những việc
làm của nhau. Những lúc như thế vợ chồng nên nói cho nhau biết lý do. Nếu cùng nhau
lắng nghe, cùng nhau chia sẻ thì sẽ không có gì là không thể hiểu nhau được.

nT
 utq Vì cái áo đẹp nên đã mua.

ĐŘŌŜļÌśš Vì nóng giận nên đã như vậy.


ƒÃŠÏŜ¯śš Hàng hóa rẻ nên đã mua.
ĭŜþÆśš Vì không biết nên đã không thể làm được.
ĊĞښōŜþĥśqśš Vì quá mệt nên không thể ngồi dậy nổi.

n jXjX T
Động từ Động từ/Tính từ Ví dụ

ĐŘŌŞ Nổi giận ĐŘŌŜļÌśš Vì nóng giận nên đã như vậy


ĪřČśČħŜ ìŘčŜďĠŗNśš Vì trời mưa nên đã dùng dù
ìŘİŞ Mưa
Vì ĽĖŞ Đẹp ĽÞŜ¯śš Vì đẹp nên đã mua

?Ş Lạnh >“ŜļÌśš Vì lạnh nên đã như vậy

 nOQS<2utCũng có những cách biểu hiện như thế này.


¤Y:6šƒ
¡‘—H¥£•t£=£>¢}B¥¨“Ÿ
Ž
¡‘•š“ž•vWšž
§|” ¨“Ÿ
p‰zž§¦
Để biểu hiện lý do thì cũng có thể dùng các mẫu câu sau: ‘ -—/¥ £(t£ =£ >¢ }B¥¨)‘[Vì- thường
dùng trong văn nói (Vì đói bụng nên đã ăn cơm)] ’-(š)ž(v Wšž §|”  ¨)‘ ,Vì...(Vì bây giờ không có nên
lần sau quay lại nhé)].

 (WeuIuVihctZomNhlY][/GJFq
Tiếng Việt thì nói như thế nào?Hãy nghe vợ nói và cùng học.

HOno:\tqˆBŠŠÑŠKhông phải ý như vậy.

63
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 64

02 

µTừ vựng

 XlQS8MRQSlsoGJFq
Hãy cùng tìm hiểu những từ dùng để biểu thị tính cách con người.

 ¨¿¬ˆ« Chồng tôi  ¨¿¸C€ Vợ tôi


4ÄÅhiền lành   Åđẹp
‚„ÄÅtrung thực, đứng đắn ‰©fÄÅsiêng năng, chăm chỉ
¬´ÇžÅnam tính d‚Â[žÅNữ tính
dzÄÅgiàu tình cảm ±ÄÅdịu dàng, tế nhị
¥¦¦ÄÅvô cảm, khô khan 7JÀs¸Å nhõng nhẽo, mềm mại
À³zƽÅgiỏi việc nhà IdžÅdễ thương
˜~zƽÅbảo thủ ‹ŠÄÅkhôn ngoan, tằn tiện

 epMom\ihcgktq
Hãy đặt từ biểu thị tính cách của chồng và vợ thích hợp vào lời thoại.

ŋŒŕĽÞš ŋŒŕŞĬōš

64 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 65

vvbj^d`aswrwf_u

.-, #("$*'%+/
02
ŏŎĄřŃłĿıńŖşŝĩěĩěĩě
Những lời nói ngọt ngào dành cho vợ và chồng swrw


om\i ep\i
Dành cho vợ Dành cho chồng

¿ħŊŔýōš ¿ħŊŔýōš
Anh yêu em. Em yêu anh.

ÀÛîŅŠŞŋŒpıŠŚšě ÀďĶřŠŘŋŒŗwřŜĘĒŖ¢¢
Tất cả mọi cái đều nhờ có em! ŇŘĺš
Con của chúng ta chắc là thông minh giống anh.
ÁŃŘŋŒŠý™žşőĦ²Şķ
ś#ŖÄëלšŁ ÁŃŘŋŒŗSňŌ3·şŝőÛæőšŁ

Nếu không lấy được em thì bây giờ Anh có biết em tôn trọng anh biết chừng nào không?

không biết anh sẽ thế nào nữa? Š˜ŀŋŒâŚÙśš


Với em không có ai hơn anh cả.
ŠŋŒ0îÛĤŕ;Ŕčċřš
Lúc em ngủ trông em giống thiên thần vậy. ‹ŞŀºśŌʼnŋŒĄ™žş×śš
Nếu được sinh ra lần nữa em vẫn chỉ lấy anh thôi.

 KL[ AuhIUK5i8d: Z

Còn bạn, bạn sẽ nói những lời nói ngọt ngào nào với vợ/chồng của mình?

65
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 66

02 

¤¸¢ÁTập viết chính tả

-9[.mElepnom\i1u6ktqomMY]+gktq
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.

 

 

 

 
\¦Œ€¨‹

 
?Co,UD4>
Các câu văn để tập

’x¤›—¨¦
b¦0¥25¨G

d¦%-Cž
. —¨‹¦
viết chính tả

c¦*Œ¨G
a¦Og

 3;Bep7&WPhần kiểm tra dành cho chồng.


^—q”œtXf[¢’]– ¨‹§|¢`nw¥ƒŠ˜ ¨
Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 HOno:\tq

¸Çå¾ŜĕłĿıńŖşŝĩŠIJŗĢšŁ
ŔýşŝŏŎČřŃłÒōŜňĂŗ»şŝ¸ÇŇÿōĴľš
Bạn đã từng nói những lời nói như sự khen ngợi để làm vui lòng nhau hay chưa?
Bạn hãy một lần thử ngợi khen người vợ/ người chồng yêu quý của mình.

66 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 67

vvbj^d`aswrwf_u

.-, #("$*'%+/
02
›®ÆÄTìm hiểu văn hóa
swrw



omN#0L epN#0L
Tấm lòng của vợ Tấm lòng của chồng

ħŊĮĘʼnšíµĆşŝijʼnĨœ ĘʼnŋŒŠĽĖŖfŝŅŠéő
ĽĖŖĐĝʼnşœāśšŘĬĴğŠ Ħřšşőī½ŔĥŗøģŌ—ľ
œ½ŔĥŗşőīĮßŎŇijīĨ ĵĉŒśûņ}Ŝ¼ŀŝĝ¹ŚŜĮĐ
ŝŅŕéĔŌŠęħĜņŠ ĝŗ5şŖşœ㉊ĀŇijŗĨ
şŝŅå¾ĘʼnşœāśšŋŒŇ ŝŅŕĕńőĦŕŅċřšŋ
±ʼnĽĖŖŊŠœāœšijŠŌQ ŒŠşœāŕªĕōʼnn9őīĮß
ľŜĶł­ģʼnrìşőĦœ2Rş kŚ¦ĭŜij8.ŚŒ·ŗMĴëĉ
ķŜřgOŖšňĂŗŠōōŒ ķńלš
ġIJ³Ł

Anh ơi, em muốn được mặc những bộ đồ Không phải là anh không thích em làm

đang mốt hiện nay và cũng muốn trang đẹp nhưng khi làm việc đồng áng hay ở

điểm đẹp. Vì em không thích lúc nào cũng những nơi có người lớn tuổi nếu trang
chỉ mặc những bộ đồ quá bình thường dù điểm quá lòe loẹt hoặc mặc những bộ đồ

là làm nội trợ trong gia đình hay làm việc quá hở hang thì không được hay lắm.

đồng áng. Em cũng muốn được làm Thỉnh thoảng em có thể làm đẹp như ý

những điều như các cô gái cùng trang lứa mình nhưng tùy tình huống em nên chú ý

khác vẫn làm. Em muốn làm cho anh thấy một chút về cách ăn mặc nhé.

là em đẹp. Em sẽ không lãng phí khi mua

áo quần hay trang sức mà sẽ dùng một

cách tiết kiệm. Anh có hiểu cho lòng em?

67
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 68

+'+-&!$--Chương mục con cái

(*
(* (*
-
"
#- -, ,- #- "
 )- %-,)- ,%-,)

Bài 4 Bài 5 Bài 6


“A ppa” tiếng Việt Hôm nay là ngày có Giáo dục con cái
là gì? tiết dự giờ lớp học là việc của cả hai vợ
chồng
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 69


Lời mở đầu

Š+v@rŽr)-2‚
ŐŢšššŞòơƭƸƤlƬƹƔƤľKĢƲ½ÊƬƲDŽǀDžƳDŽƱƹ¶ÚƾƝƙDŽDžǂÄƮÆƳŕœƩƏDž ǃŏƃůó
®IJDžǂƩƧƿǃƺƼƤâƻƈƮƬƲDŽǀĐƿǀ4JÑƾĪDžƏjǃDŽƱDžƩƧƿƮÝƾŠǀŐżĂŨŏDžƘǀƟƶŧƍƆÈƾƝ®
IJDžǂĹƽƊǀ£ƒƶƶƑ«ƴǂųƼŻňDžǃDŽgƿƚǂŃƿ!ŕǂ
üDŽŠǀơƐƿưƶÎƹƼƢƌƴƶųǃƃůó
ƬƲDŽǂDžƦƎƂƱƹƢģƌƴǀųƷƗƝƙƭƏĿƪDžƦƎƂDžƸƕƿƤľƑƮDŽDžƵ¶ƾƣƬǂµǃǀƟDžàƬƚƽQƾƮę
ĭƷƵƊƎĥǃDžƦƎƂƱƪð¸ŕƼƋơƐDžƚƤÊƭ‹ǂĭƤŲŻňƿƝDŽDžƱDžƨƘƈƮǀƍƂƹģIJƌƴųƽƾĪƹhǀǃ
ŢššņŞāƤƎƂǂđƞǂDžƦƎƂƣƬƱƿưĦƨŶƵƼƆƈƮǂŨcƽŷÎDžœČžĨƾĹśƹŻůƕŇĢƲƣƬŤšĚůėŗıĚ
DžŐƠDžĪƻƷĩǀƟŏDžƘƾƠƄǃèƽ¡ÂƢħûǀƀƞĊƕƽƵCƈƝƸƕƠƗƻƼƵǁŹƻǀŵĔãÅƼŻňƿDŽDžƿưƍƕ
ƽƵǂƆŴƼƶrƱǃƃůó
ƠDžĪƻƷĩŰƺƛŌƙĝŹƊǃƶǂƖĞƯƌƣƬƑƨŶŵDžƿŨFDžƏƼƼƶƸǃơƮŔƢƩƧƅƂxƧƴǀâŞDžƦƎƂ
ƣƬƵ ƗņƛƿƮıƛŵDžƨŶŤņěĚƭŦƲƵūŹƄǃƙƱƿưĦƣƬàŸƹƙŷƊƘĨǀƦňƹƄǃŢěĚƭDŽDžƱDžDŽįƟƶƙƲ
ƷİƄǃDŽ ǃǀzĉƵƢǀDŽDžƶƥśƾƝūĢƗ$š–ĩƾVDŽƥǀDŽDžƶƥśǃƙƚƬƣƬàŸƹƙĤDŽDžƱƭƙĂƿǀ
DžñŹŘƃǂųŊƚƝ%ŸƨǂųśǃƣƬƭDžÖƹĹśƹŻĦƍØǃĨŊƚĦDžÖDž‰ƽƮªǃĨƾ.ƸDŽDžƱƶƥśǃƅƧƴǀ
ĦƣƬƑÏãĒō<ƸţĉƵ\ƷİƄǃǀÌĨDžƘƾƠƄǃ
ƃŢššıŞěŤšƀêŲƀƊ

Mẹ và con nếu lời nói không thông thạo với nhau thì cũng khó có thể làm bài tập và chơi cùng nhau được.
Năm 2000, Maria-cô gái người Philippin đến làm dâu tại một vùng quê thuộc tỉnh Kyong Nam, Hàn Quốc. Một
năm sau đó cô đã sinh được một bé trai. Đứa bé năm nay đã là học sinh tiểu học.(Tóm lược)
Khi Pyong Hyong Lee(tên con trai) bắt đầu đến trường cũng là lúc Maria bắt đầu xuất hiện những lo lắng điều mà
trước đây cô không ngờ đến. Bởi vì cô không hiểu rõ những thông báo mà con trai đem từ trường về, cô không thể
giúp con làm bài tập khi con cô hỏi bài. Cô cũng không thể trông chờ gì vào sự giúp đỡ của người chồng đi làm suốt
từ sáng đến tối trở về nhà trong trạng thái mệt mỏi.
Maria không phải trường hợp cá biệt trong số các phụ nữ đến kết hôn nhập cư nhưng có thể thấy được rằng cuộc
sống của những phụ nữ này tại Hàn Quốc, việc họ sinh con và trở thành người mẹ là việc khó khăn và khổ tâm biết
nhường nào bởi thời kỳ đầu khi mới kết hôn họ phải đối mặt với cái nhìn lạnh nhạt của chồng và gia đình chồng, rồi
khi con cái lớn lên họ lại phải đối mặt với sự lo lắng vì không thể thể hiện được tình cảm của người mẹ với con.
Vào năm 2006 Bộ Phụ nữ và Gia đình đã đưa ra câu hỏi sau đây cho những người mẹ là những phụ nữ đến kết
hôn nhập cư: "Trong quá trình nuôi dạy con cái thì vấn đề gì là khó khăn nhất?" trong số 10 người phụ nữ Philippin
và Việt Nam thì 7 đến 8 người đã nói rằng "tiếng nói không thông thạo" và vì do đặc thù của xã hội Hàn Quốc chỉ
yêu cầu sử dụng tiếng Hàn nếu không phải là những ngôn ngữ phổ biến như tiếng Anh nên ngay cả việc dạy cho
con bằng tiếng mẹ đẻ cũng rất khó khăn.(Tóm lược)
Trên thế gian này mối hệ giữa mẹ với con phải gần gũi hơn ai hết nhưng vì tiếng nói không thông thạo nên cũng
có thể bị tạo ra bức tường ngăn cách. Năm ngoái Giáo sư Min Song Hye thuộc trường Đại học Nam Seoul đã
nghiên cứu tâm lý của 165 đứa trẻ-con của những phụ nữ đến kết hôn nhập cư có độ tuổi từ 6 đến 8 tuổi. Giáo sư
đã yêu cầu những đứa trẻ này hãy vẽ khuôn mặt của mẹ chúng thì có đến 25 em không thể vẽ được gì.
Đã có những đứa trẻ viện cớ đau ốm, cũng có những em chỉ cầm chặt bút chì trong tay và ngồi im lặng. Nhưng
trong số những bức tranh của những đứa bé có vẽ khuôn mặt mẹ thì cũng có những bức tranh không có những
phần nổi bật trên khuôn mặt như tai, mắt, mũi, miệng hoặc là mắt không có con ngươi. Khi được hỏi tên mẹ là gì thì
có bé nói là không nhớ, cũng có bé nói tên của mẹ dài quá không muốn nhớ. Theo Giáo sư Min điều này có nghĩa là
bé không thể tạo được mối quan hệ gần gũi đầy đủ với mẹ. (Nhật báo Cho sun ngày 10 tháng 5 năm 2008)
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 70

04 !
 
! 
“” tiếng Việt là gì?

ƅƴǂüŻƭƀŝƺǃƇƋƪƻąǂǃƆư¬¬ƨƘǀDŽƼƵƊƈƮƓƪƣƬǂ
°ŷƈƽưƳƯƻǀƷƾƅƶƻǀŖǁƇƋŇơƐƪDŽƼƿưƽýƚƘƠƹǂƆ
ÉƷDžƯƼűƺǃ

Khi Min Su được 1 tuổi. Thiện nhìn con đang lớn nhanh từng ngày và khổ tâm không biết
phải làm thế nào để có thể trở thành một người mẹ tốt. Hôm nay Thiện cùng chồng nói về
việc sẽ dạy cho con nói tiếng nước nào.

LT–Từ mới

¸p(Cúc cu-âm thanh dùng khi chơi đùa cùng bé, làm cho em bé cười)
0(Con bé, thằng nhóc) Ë(Giống) §»°È Ë(Nghe hiểu được lời nói)
§ÊË(Nói được nhiều) “¹(Gây hại, làm phiền) .?ÊŽË(Mang suy nghĩ)
ÂÀË(Nhỏ tuổi, trẻ) ”‰(Đúng, kỹ, đầy đủ) É3¾Ë2z(Mỗi ngày mỗi khác)

70 •—”—}†
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 71

‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–

ƇƋ ƎƊƝŠďƜƲDŽƼǂƽńƺƸŋ
ŐƌńƺŏƘƾƄƽǁƉƠƻąǂ
ǃƆưƠDžýǀŊťDŽǁ
ơƐ ƙćǁžƙŶ;ĝŹƵ-ÚǀƷDŽƦċċƻč­
ƇƋ ǁæƜƲDŽƼƵƊƾƥŰƈƒǂƸƕƽƵŮLŦĒŁĞƯÈǃǀƏÕ •—”—

DžƱƽǁƜƲDŽƼƸŋƸƕƽƵǂƆßĎƯƻƺƖǁ


ơƐ ƙôŖǁæƿǀDŽƼƸŋķĸơĵćƵʼnƳĎǁž
ƇƋ DžƒDŽƼǂƠƹżDŽƱŰƺƖķĸơƠƪʼnƻŷƾƳǁ
DŽƼǂƸƕƽƶƒƢƔİŁƜƈƽƳǁž
ơƐ ƙøƷĩDŽǁŚňƿƮƊƺƖƽÓŻǀƣƬǂſDžDžƯƼƳƦƾ
úDŽƦǀƟDžƓǃƾƻŮƘƾǁ
ƇƋ ƉƠƙNƖǁžŃƶĵćƵ²ęƦƾáśǀŖDŽƼǂƠƹŁƜǀŖŀ
Ƴǂ¹ƖŭİƄƽǁ
ơƐ ƜƲDŽƼǀċċƳƮķĸơƠƶƸƕƽƶŧDžƳƌŊŬǁƙôŖķĸ
ơƠƔŐDŽłŏǂœŬǁž
ƇƋ Őłłŏ Ŭǁ
ơƐ DŽǂƯŗƚǀłłŬǁƖŽ­

Thiện Anh ơi, con mình hôm nay đã gọi mẹ mình "bà ơi" đó.
Hình như càng ngày con càng nói được nhiều từ mới hơn đó.
Chồng Vậy à? Thằng bé giống ai mà thông minh quá ta!
Thiện Dạo này cứ mỗi lần nhìn con em lại có suy nghĩ là phải học tiếng Hàn chăm chỉ hơn
nữa vì còn phải dạy tiếng Hàn cho con của chúng ta nữa chứ.
Chồng Nhưng dạo này sao không thấy em hát bài hát Việt Nam cho con nghe nữa vậy?
Thiện Vì bây giờ con nó đã có thể nghe hiểu được lời nói rồi nên em không muốn nói tiếng
Việt nữa. Nếu con không thể học tiếng Hàn được một cách đầy đủ thì sẽ ra sao?
Chồng Không phải vậy đâu. Anh đọc trên báo thấy người ta nói khi con còn nhỏ người mẹ
cần phải nói chuyện nhiều và chơi đùa nhiều với con thì mới tốt.
Thiện Thật vậy hả anh? Em cũng muốn hát cho con nghe nhưng em sợ gây hại đến việc
học nói của con nên lại thôi.
Chồng Con của chúng ta thông minh nên sẽ hiểu rõ được cả tiếng Việt lẫn tiếng Hàn.
Nhưng "a ppa" tiếng Việt là gì?
Thiện Có nghĩa là "Ba" ("Bố")
Chồng A........Mình là Ba.("Bố") Cúc cu!

71
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 72

04    

›—Biểu hiện
ŽXW–t€Š‚“~ Trong trường hợp này thì nói thế nào?
%<‹Œ€.(‰P^?EruŒ]amˆŠ
ru‚zk‡
†ŒSyno‰Q~„n?
Thiện rất lo lắng về việc con của cô không học tốt tiếng Hàn.
Để nói về việc đang lo lắng một điều gì đó thì nên nói như thế nào?

’ŽjŒ‡–8@?u2*ROEBŽ{“Lo lắng vì sợ con không thể học tiếng Hàn được một cách đầy đủ.
ƠƹŧİƌƖŭŜƉDžƿǁ Lo lắng vì sợ không nói tốt.
DŽƼǂŔƖŭŜƉDžƿǁ Lo lắng vì sợ con khóc.
ĬĶ[DžųƹƖŭŜƉDžƿǁ Lo lắng sợ món ăn không ngon.

EB ‹c$'hc z
Lo lắng Động từ/Tính từ Ví dụ

řƃŰƒƖŭ Šǃ Đến ÆƖŭŜƉDžƿǁ Lo lắng vì sợ sẽ đến


Ơƻǃ Nói ƠƌƖŭŜƉDžƿǁ Lo lắng vì sợ sẽ nói
ŜƉDžƿǁ
Ŕǃ Khóc ŔƖŭŜƉDžƿǁ Lo lắng vì sợ sẽ khóc
Lo lắng, sợ rằng ųǃ Không có ųƹƖŭŜƉDžƿǁ Lo lắng vì sợ sẽ không có

 Ž<>7r[–“Cũng có những cách biểu hiện như thế này.


ru‚zW…„no
tw‹v‰vhruŒ‡|‹y€‹UruŒ‡{s
D
tw|;{d‰\†|]Œ‹
2d‰\†{s
D
tw‹v‰vhTkŒ‡|‹Œ€‹UTkŒ‡{s
xƒ„‚yG3mˆŠ
Khi nói về điều lo lắng thì còn có thể dùng các mẫu câu khác như: ‘-‹/‰/h ruŒ‡(‹y€ ‹U ruŒ‡)’
[Vì...nên lo lắng (Vì con bị bệnh nên lo lắng)], ‘-(;)d ‰\†?(]Œ ‹2d ‰\†?)’[Nếu...thì thế nào? (Nếu đau
nhiều thì phải làm thế nào?)]hoặc '‹/‰/h TkŒ‡(‹Œ€ ‹U TkŒ‡)’[Vì...nên nguy rồi (Nguy quá con
bị bệnh rồi)].

 mxˆ–u–t€Š‚“~’‰HŠ|s„welqp
Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.

mxˆŠu1z“~ŀMŘOƾDžƘƷž Bằng tiếng Việt gọi là gì?

72 •—”—}†
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 73

‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–


 
 
  
04
™Từ vựng

 ÈÊ6½ÈTrẻ và giáo dục trẻ


•—”—

=oÈÇ(em bé vừa lọt lòng) lÈÇ(em bé đến tuổi ăn dặm(1~3tuổi)) ¿ÈÇ(em




bé đến tuổi mầm, tuổi chồi(3~6tuổi)) ¦(sinh nhật em bé 1tuổi) N|G(-tháng tuổi)
¦J(tiệc sinh nhật mừng em bé được một tuổi) ǜu(tã giấy) •(quần áo lót)
ª¿(sữa bột) ž[º(núm vú) ¿Ç(dụng cụ lấy sữa mẹ) ž nÇ(bình sữa
diệt khuẩn) Ê(đồ chơi lúc lắc) FoŸ(đồ chơi) ¿·†(xe đẩy em bé)
"\œxÀ(áo mặc cho bé khi vừa lọt lòng) ÉË(ngoan ngoãn, (em bé hiền như cục
bột)) ž»‹Ë(cai sữa mẹ) Y»¾ÀË(lạ hơi, (khi người lạ bế em bé sẽ khóc))
ǜu´‹Ë(cởi tã) ª¿Á·¿´¶ËÁ¶ÊË(bé ăn /cho bé ăn/sữa bột/sữa mẹ)
Ê¿»¶ËÁ¶ÊË(bé ăn/cho bé ăn những thức ăn của em bé) ^°Ê(tiếng ọ oẹ của
bé)  ¯ˆ´ÉË(bé chập chững tập đi)



Thêm một bước nữa

%’o{€‚yvŠ|welqp Hãy cùng nhau học những lời nói với bé.

-ˆÆA¥ƀŻƻǀŪƲ(Măm măm(khi đút cho em bé ăn cơm))


¸¸ÆŇƨ(bánh kẹo)
¸pÆƽĤDŽƼƵ×ƎĞƻ]ƽƵŻŒǀŪƲ(Cúc cu (âm thanh dùng khi nựng bé hoặc
khi chơi đùa cùng bé, làm cho em bé cười))
ÆDŽDžƱƿưŪ¯ĝƀƻǀŪƲ(Suy (khi cho em bé đi tiểu))
M¾ÆƽĤDŽDžƿưƹĝƘǀÌŰƔŒǀŪƲ(Ưng ka (âm thanh dùng khi cho bé đi ị))
‘À‘ÀÆńƲƵ)ƜƔsùǀƍƫ(Lúc la lúc lắc (lắc đầu qua trái rồi qua phải))
wºwºÆeƷîǂƃŢþ•ŰƔîºÁƹ’Ɔǀƍƫ(Chi chi chành chành (ngón tay trỏ
chỉ vào lòng bàn tay con lại))
,)¢Æ>ƴŴǀƍƫ(Chắc cha kung(khi vỗ tay))
hhÆĜîƹƦ¥'ƾ€ƾƻǀƍƫ(Chem chem (hai bàn tay nắm lại rồi lại xòe ra)

73
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 74

04    

©È­ÇTập viết chính tả

iSwM‰h|ˆŽ’‰{€Y–y“’‰vs„JZ“
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.

 

 

 

 
LŠ@

 
^_’Kong]

MŠ_VY„fH
Các câu văn để tập viết

KŠ„…6‹ ‰Š

NŠ@0qj‹Š
chính tả

IŠruŒ‡Š

 \QGˆ`IxPhần kiểm tra dành cho chồng.


cZ‹A‡~^OJb…yF‚}ˆB…_VY‰f„†`}
Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 mxˆ–Šu1z“~

ƓƪDŽŒēƓƪƣƬǂ°ƼÅƳĵĄƻǀDŽŒƿư
ğŵƭƬĬƹģIJƳHƤǃŵĈƪģIJƌƴÞŮÄľƺǃ
Hãy thể hiện lòng cảm ơn với người vợ đang nỗ lực để trở thành người mẹ tốt.
Tình yêu càng được thể hiện thì dần dần càng lớn hơn.

74 •—”—}†
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 75

‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–


 
 
  
04
¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa

ÌÈÊÄqÄv§‡¹]¤ÅA •—”—

Q. Có phải chỉ cần nói tiếng Hàn với con là được? 

LJƣƬǂƸƕƠƹŧƻƷİƸǃƾƳƮDŽDžƿưĐyDžƯƼƵƻƷĩǀƟƪƓƪŀEDžDŽ
+ƺǃDŽƼǀƣƬDëƿƥƹŻƞăƣƬƭñŪƲƵƱŰƈƉƮġŰƔʼnƉğƹý‘ƺ
ǃƣƬǂƸƕƠDžƨŚųƹŻǀƣƬƭƍƕƽƔDŽƼƿưſƪDžƯƼƵƳƦǀƟDžƓ
ƫƺǃĐňǂƱƿƭƻƈļDŽƼƿƻƚDžŌƭĺƽƿƷëġŰƔĵеDŽƼǀƻƚDžŌ
ƭĺƽƵƍĜŧƌƴƥǃƾűƺǃõƸĜźƭĺƽƵƍĜŁĭDŽDžƱƪľůĄDžÍƽ
ƚƾƩŅƂËƶǂÍƽƚǃǀūŹðŇƶƥƫƺǃDŽDžƭĺƽƧŽƪƣƬ¸ƨƗƭ3Dž
DŽƺƘǀƟƹşƉƻƾDŽłƶDŽDžƿưƸƕƠƔſƪDžƯƼƵƳĥǃƈDŽDžǂƸƕƽƑ
ƣƬƭƠƹŸƤƿŁŔƴƥư ƺǃ_ƴÞĊƕƽƭŘůDž#DŽƷǀƕƒőŵĔƿƮ
ƣƬƸŋƮìħƨūĻ÷ưŁĭĊƕƽǀşƏƿƮǂŨaéƨ@Dž¹ƴƥƫƺǃƣƬǂ
ǂŨƨūĻ÷ưƠƌƴƥǀĺƽƔDŽDžƿưƠƹƌŻDŽDžƭƧŽƶƒƢƔƌƴƥƾ
DŽDžƑƣƬƭţĉƶŮƓDŽƴƥƫƺǃDŽDžƿưƣƬƭƚƘƿƢƳƨĈĻ÷ư9Ěƻ
ƾƣƬƭƠƶǂƆŴƈDŽDžǀŮƨŚğƥư½Ɣĭvòƿġƌƴƥƫƺǃ

A. Người mẹ nếu vì nghĩ rằng mình không giỏi tiếng Hàn nên hoàn toàn không nói chuyện với
con, đó không phải là phương pháp tốt. Đứa trẻ từ khi còn trong bụng mẹ nếu được nghe
giọng nói của mẹ thì bé sẽ cảm nhận được sự ổn định về cảm xúc. Khi người mẹ không tự
tin về khả năng tiếng Hàn thì hãy nói chuyện nhiều với con bằng tiếng mẹ đẻ. Theo các nhà
chuyên gia cho rằng thời thơ ấu, những đứa trẻ được nghe liên tục hơn một thứ tiếng thì có
thể sử dụng thành thạo tất cả những ngôn ngữ đó. Và cũng có kết quả nghiên cứu cho rằng
những đứa trẻ được học hai ngôn ngữ sẽ có sự tập trung cao hơn và thành tích học tập
cũng tốt hơn. Việc dạy tiếng cho con không chỉ là vai trò của một mình người mẹ, nếu người
cha cùng nói chuyện nhiều với con bằng tiếng Hàn thì cùng lúc đứa trẻ có thể học được cả
hai thứ tiếng của cha và của mẹ. Trong xã hội quốc tế hóa như hiện nay thì tính quan trọng
của 2 ngoại ngữ ngày càng được nâng cao nên việc được học ngoại ngữ một cách tự nhiên
nhất từ người mẹ có thể trở thành tài sản quý giá nhất trong cuộc đời. Khi người mẹ nói
chuyện với con bằng ngôn ngữ nói tự nhiên nhất thì vừa có thể làm tốt việc giáo dục con cái
vừa có thể làm cho mối quan hệ giữa mẹ và con ngày càng trở nên khăng khít hơn. Nếu
dạy cho con tiếng nói của mẹ và kể cho con nghe về đất nước của mình một cách đáng tự
hào thì con trẻ sau này có thể sẽ thích ứng được với môi trường mới một cách tự tin hơn.

75
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 76

05 !
! !! !
Hôm nay là ngày có tiết dự giờ lớp học

ŠďƪƩƞƍäƎƴŅDžƥǀžŝƺǃƇƋƪDŽƱƅƴƭļŴũƿbƫƺǃDŽƱƭ
ļŴũƏĿDžqĘƄśǀŖŲƏƁƹƗƚƮDžƟŃƟƎ”Ɗŷƾűƺǃ

Hôm nay là ngày phụ huynh học sinh đến dự giờ lớp học. Thiện đã đến trường mẫu giáo
của con trai Min Su. Cô đã rất băn khoăn không biết con cô ở trường như thế nào nên hôm
nay Thiện đến gặp cô giáo để hỏi về điều này.

LT–Từ mới

WrʱÅ(khá là như vậy) Ë@ʱŠ(thật may mắn) ¦iË (chăm sóc cho)
Å (đồng dao, bài hát thiếu nhi) ²š (truyện tranh thiếu nhi) 'Å (gì đâu ạ)
µ¡(tính cách) Èb (chưa) ʍ (chút nữa, lát nữa) IÂ;ÀË (rất hợp) 1XjT
(tiết dự giờ lớp học) aPÉË (tốt, tử tế) ‚ (anh chị em) ƒ„ÉË(hoạt bát, nhanh nhẹn)

76 •—”—}†
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 77

‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–

ƇƋ ŲƏƁƝʼn¼ƻƛǁž
ŲƏƁ ƅƴƽńƺƝʼn¼ƻƛǁžŠďƪäƎƴŅDžƥǀžDžƘƮƽńƺƱƹŠƤƘƾ
ƄƽǁƴŅƶƊƎùƲƾDŽDžƱƿƢƸDžƯƼƶťDžƻŷƾǁ
ƇƋ ƅƴƵŧüŭƦ7Ʈƾ¨ƫƺǃ •—”—

ƜƲƅƴǂŲƏƁDžƯƼƵſDžƳǁŬBƾō1ƻƤǃƾǁ 

ŲƏƁ :ǁƅƴǂDŽƦ×ƎĞǁƅƴǀĵćƞƆǀƟƻƾŸőĽ¦ǀƟƹƓDŽƳ
ǁǂķĸơŸǁƶōŹƱƿư²ęĎǁƽńƁDžƅƴƿưķĸơŸőƶſ
DžƱŷƦƛǁƙƲƾDŽ³ƁƸŋƶƸƕŸőƶſDžDžƯƼƳƦƾŸőĽƶŎ
ƽƦƤƘƾƻƛǁ
ƇƋ čƝƙøưƌưǁƅƴǂōŹƱƻƾǀŧƷŒƚǁž
ŲƏƁ čƝƙôƐDžƿǁƅƴǂĿ·ƸƂĆDžƽƮƝ?ƿƮōŹƱƍĜƑŧƽŔŷǁ
ƇƋ ǃ¿DžƿǁƅƴǂDŽì»ƒǂųƽƮŜƉƄŊǁ
ŲƏƁ ƙÂƝƴŅŧƊƤƾDžõGǁ
ƇƋ čƝƾ¨ƫƺǃ

Thiện Chào cô giáo.


Cô giáo Chào mẹ Min Su.
Hôm nay là ngày có buổi dự giờ lớp học nên trường đã mời các bà mẹ đến đây.
Chúng tôi muốn mời quý vị quan sát buổi học và cùng nhau trao đổi về tình hình học
tập của các cháu.
Thiện Cám ơn cô đã chăm sóc cho Min Su nhà tôi.
Min Su nhà tôi đã kể chuyện nhiều về cô giáo. Cháu nó khen cô đẹp và tốt lắm.
Cô giáo Gì đâu ạ. Cháu Min Su rất dễ thương. Min Su rất thích hát và nghe truyện tranh
thiếu nhi. Thỉnh thoảng cháu còn hát bài hát Việt Nam cho các bạn nghe nữa.
Chị hãy cho Min Su nghe nhiều truyện thiếu nhi Việt Nam vào nhé. Và hãy nói với
ba cháu đọc cho cháu nghe nhiều truyện thiếu nhi Hàn Quốc hơn nữa nha chị.
Thiện Dạ vâng, tôi sẽ làm như vậy. Cháu nó hòa đồng với các bạn trong lớp chứ ạ?
Cô giáo Dạ, khá tốt chị à. Tính cách của Min Su nhanh nhẹn, hoạt bát nên rất hòa hợp với
tất cả các bạn.
Thiện Thật may mắn quá. Vì Min Su chưa có anh chị em nên tôi đã rất lo lắng.
Cô giáo Vậy chị cứ quan sát lớp đi nhé, hẹn lát nữa gặp lại chị sau.

77
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 78

05    

›—Biểu hiện

ŽXW–t€Š‚“~ Trong trường hợp này thì nói thế nào?


‰mz l„…p‡~C‚ƒ8amˆŠ
Œ0~ˆ5l„…C no‰Q~„‚zq6‹>ˆŠ
Thiện muốn truyền đạt lại với cô giáo những lời của con trai Min Su.
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem khi muốn truyền đạt lại với người khác điều gì đó thì
nên nói như thế nào.

’ŽjŒ` Ž’yzp„(–“Con của tôi đã nói với tôi rằng cô giáo rất đẹp đấy ạ.
ƒǂƽńƺīƩƧƿŠƤƘƾƄƽǁ Tôi đã nói với cháu rằng hãy mời mẹ đến trường.
ƒǂơƐƿưƩƧƿǂƨƾƄƽǁ Tôi đã nói với chồng rằng hãy cùng đi đến trường.
ŲƏƁDžƃŃƸŋĽƹŎƽƦƘƾƄƽǁ Cô giáo đã nói (với em) rằng hãy đọc sách cho con nghe.
ŲƏƁDžƃŃƸŋĽƹŎƽƦČƾĹśƽǁ Cô giáo đã hỏi (em) rằng có đọc sách cho con nghe không.

” ‹c z
Truyền đạt Động từ Ví dụ

řǃƾƳǁ Nói rằng ĠǃƾƳǁ Nói rằng đi


řƘƾƳǁ Nói rằng hãy ǂƘƾƳǁ Nói rằng hãy đi
ǂǁ Đdž
řƨƾƳǁ Nói rằng hãy cùng ǂƨƾƳǁ Nói rằng hãy cùng đi
řČƾƳǁ Hỏi rằng ǂČƾƳǁ Hỏi rằng có đi không

 /.ŽN„‚“Nói rằng là
twŒ‡vHs
xƒ ‚z „… Cn oztw|Œ{xƒ †|cZŒ pkŒxƒ 7‰
{s
1RŒ„3mˆŠ
Với những tính từ như ‘H4ˆ(đẹp), iˆ(tốt), X4ˆ(xấu)’ thì gắn với ‘-€ E’ còn với động từ như ‘€ˆ(đi), 5ˆ
(mua), ˆ(ăn)’ thì kết nối với ‘-X E’.

 mxˆ–u–t€Š‚“~’‰HŠ|s„welqp
Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.

ŽCjO“ Lát nữa gặp nhé

78 •—”—}†
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 79

‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–

!!
05
™Từ vựng

•—”—

 µ¡Tính cách 

ÃtÃÊËTích cực  ntÃÊËTiêu cực


7BÃÊËHướng ngoại  •µÃÊËNội tâm
€&¼ÃÊËHòa đồng, giao thiệp tốt
|“ÃÊËPhóng khoáng  jÃÊËBảo thủ
~*ÉËÁ#ËÁƒ„ÉËSôi nổi, năng nổ / Nhạy bén, nhanh nhẹn / Hoạt bát
 †ªÉËÁg:ÉËĐiềm tĩnh, thanh thản / Im lặng, ít nói

}³‡ÉË®sË¥Nhã nhặn  ·®¾¥¤ËThô lỗ, cộc cằn


EmÊ`ËRộng lượng  mÊ5ËHẹp hòi
Dx(Ê«ËCố chấp
CËL%ÊËKhông kiên nhẫn, dễ nổi nóng
 !ÊcÉËThất thường
¸Ë4ËKhó chịu
šeŸÊ<ÉËÁKËTinh thần trách nhiệm cao / có trách nhiệm
 šeŸÊVÉËÁUËThiếu trách nhiệm / không có trách nhiệm

€
bÉËThật thà, ngay thẳng
f³®f³¥ÉËRộng rãi, hào phóng, dễ tính
~k¿–ÉËBa phải, không có lập trường
}µ¡ÊSÉËVội vàng, nóng tính, không kìm chế

79
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 80

05    

©È­ÇTập viết chính tả

ˆŽiSwM‰h|’‰{€Y–y“’‰vs„JZ“
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.

 

 

 

 
IŠc>xƒ7‰

 
‚}
LŠ-…‰gxƒ
^_’Kong]

KŠ‹Œ€‹g&h
Các câu văn để tập

MŠ@'Œ‡
viết chính tả

NŠŒ €


 \QGˆ`IxPhần kiểm tra dành cho chồng.


cZ‹A‡~^OJb…yF‚}ˆB…_VY‰f„†`}
Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 ŽCjO“

ƴƾƻ6ƫƺǃơƐƪDŽŒƂĆƿƮƽÇƈDžƓƫƺƖž
ơƐŇDŽŒǂƮƔƭƓƪƂĆƹDžƯƼƳƊǀƤĠƹǂ0ƊƈƽÒƖǁž
Vất vả quá. Chồng thích tính cách nào của vợ mình?
Bạn nghĩ thế nào nếu vợ chồng cùng dành chút thời gian để nói về tính cách tốt của nhau?

80 •—”—}†
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 81

‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–

!!
05
¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa

ÌÈʾ˜Š+/Œ¼½ÊyÅĺ¢£¹Å¤Ê±ŠŒ¼½ÊyÅÄ
•—”—

º°i«Å


Q. Con tôi đang lớn, tôi rất băn khoăn không biết cách giáo dục nào thì cần thiết. Hãy cho tôi

biết các cách giáo dục cần thiết tùy theo độ tuổi của trẻ.

F:Độ tuổi ‰hNội dung

ƣƬƚDŽłƭñŪƲƔŸőƵŎƽƦƼ(Ba mẹ đọc cho trẻ nghe truyện thiếu nhi


bằng chính giọng của mình) ƏĿƦ¯ƿƢƸDžƯƼƝƨūIJŌƿƢƸDžƯƼƵ
U’ ſDžƱŷƦƼ(nói chuyện về xung quanh cuộc sống, cho trẻ nghe nhiều
Khi mang thai chuyện về tự nhiên thiên nhiên) ĬW¦Ƽ(nghe nhạc) ƓƪƏÕſDžƻƼ(Nghĩ
nhiều về những điều tốt đẹp) ÏãƸèÜ8Ë(ăn uống đầy đủ chất dinh
dưỡng)

#’o DŽDžƑŚ¤ħpƹſDžƻƼ(vỗ về, ôm ấp trẻ nhiều) ƓƪDžƯƼƵƱŷƦƾǃ


ÜƸƟƱƹƊƎƦƼ(cho trẻ nghe những câu chuyện có ích và đa dạng về mọi
Bé ở độ tuổi từ
mặt) ŸőĽŎƽƦƼ(Đọc truyện thiếu nhi cho trẻ) ĺƽƨ›ƦƼ (tác động
1~3tuổi ngôn ngữ cho trẻ, bước đầu giúp trẻ tập nói)

ǃØDŽDžƱŇƽŔƲƈƮŵĔƂƹƼƆƼ(cho bé chơi đùa với những đứa trẻ


63d5
khác để nuôi dưỡng, phát triển tính xã hội cho trẻ) ƏĿëƿƮƴź ¢ĒƼ
Từ 3~5 tuổi (cho trẻ làm quen với khái niệm về chữ số trong cuộc sống)
ļŴũƿƮşƂƧŽƝ ƼŕƩƫƹƷƶƝŕœƩƧƵĥŘ(giáo dục tính cách cho trẻ
ở trường mẫu giáo, hướng dẫn cho bé học những kiến thức cơ bản, chuẩn bị
6; cho trẻ vào lớp 1) ƸöŇíƨ¢ĒƼƃûDŽÔƼūƫ(Cho trẻ làm quen với chữ
Dưới 6 tuổi số và chữ viết Hàn Quốc (bắt đầu tập viết chính tả)) Ŭ¤ÿƧŽƃ٘ƶƝ|DŽĵƝ
·P(rèn luỵện cho trẻ các kỹ năng về thể dục thể thao, nghệ thuật như học võ
Taewondo, học đàn piano, múa balle…)
bk9d4a ûDŽÔƼ(tập viết chính tả) ŹŹĀūƫ(học thuộc bảng cửu chương) «Ƽ(nhảy dây)
Tiểu học lớp 1~lớp 2

bk3d0a £ƒ=ƩƫƷwş(kiểm tra bài tập và bài học) ƲdŮ(recorder-một loại nhạc cụ giống kèn)
Tiểu học lớp 3~lớp 4

bk0d5a
Tiểu học lớp 5~lớp 6
ĀŪ (sáo, thổi sáo) ±Ƙ´ (lắc vòng) Łùƅ…(cầu lông)

bk;a
Tiểu học lớp 6
ůƩƧéƩƿƢŘƸŲ¿Ʃƫ (chuẩn bị học lên cấp 2(lớp 7))

U
Cấp 2 (lớp 7,8,9)
ūűƾŵĥŘ (Chuẩn bị cho kỳ thi vào cấp 3(lớp 10))

„k ƢƩŝƩƴƩÿĄƤ¾ĥŘ (Chuẩn bị cho kỳ thi hết lớp 12 và kỳ thi vào Đại học)
Cấp 3 (lớp 10,11,12)

81
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 82

06  !!! !! 
Giáo dục con cái là việc của cả hai vợ chồng

DžƒDŽDžƭƧŽƿƢƳƮŚòƹYƯƌŻşƟťƫƺǃƞƞǀŠďDŽDžƭƧŽ
ƿƢƳƮƮƔDžƯƼƵƚ&ƺǃ

Bây giờ hình như đã đến lúc phải tập trung vào việc giáo dục con cái. Hôm nay vợ chồng
cùng nhau nói chuyện về việc dạy dỗ con.

LT–Từ mới

8O»«kË(lập kế hoạch) _c(quan tâm) ¼½ (giáo dục) R (người khác) ”$


ÉË (chuẩn bị cho những việc lớn) …À…À(trước) ˜ (chữ số) ¬¬‰ (tự mình, tự
bản thân) l9¼½ (lớp học dành riêng cho các em học sinh giỏ) ã»ŽË (tích lũy, tích
góp bằng cách gửi tiết kiệm ngân hàng) gǼ½ (giáo dục trước chương trình-trước khi vào
lớp 1 thì các bé được học trước 1~2năm) {³ (học viện, trung tâm-nơi mà các học sinh sau
khi học ở trường đến đây để học thêm) Äs (chữ Hàn) ‚r (hoàn cảnh)

82 •—”—}†
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 83

‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–

ơƐ ƎƊƝDžƒƅƴƸŋíƨƶǂƆŴƾƸöƶǂƆŴƼƤâƳƯƌ„Ŗǁ
ƇƋ íƨǀƒǂǂƆÉưǁƸöƪāŚDžǂƆßƦƛǁ
ơƐ DŽDžƧŽƪƣƬƱDžƻǀŊDŽƺƿǁž
ƇƋ DŽDžƧŽƪƞƞǂťDžƳƯƷǁ •—”—

ơƐ ƚƶťDžƻƾáƷƗƤĠDžų2DŽǁƙęƺāŚDžżDŽƮƷĘƞăDžƟŃƟ 

ǂƆŴƾƩũƶƊŒƾƻƛǁǁæƶƤDŽDžƱƪêƼƧŽDžǃèÃƧŽDžǃ
ƻƈƮƽÓŻƞăſDžƸǃÑŖƝƜƲDŽDžƱƪƜƲƊǃſDžǂƆßƯƷǁ
ƇƋ ƸƕŵƱƪƧŽƿţŦDž—įſƪƟťDŽǁnƞǀDŽDžǂĻĻƔƻǀƟ
DžƷƞƍǂƻǀƟDžDŽ*Ŗ
ơƐ ĹSƷƚōƟƪʼnƓDŽǁƻƷƗƞƍǂDŽDžƧŽƿţŦƹǂƷƾƶƑĎƯ
Ʒǁ
ƇƋ ƙøˆƻƷƗƜƲ»ƐƿơƱƻǀƟǃƻƼǀƽŷĞǁ
ơƐ ƙęƺƖƷĘƞăĉuƶƛƜƾDŽDžRŰƔġĘƶƱƽƮĕƲĕƲƢŘƳƯ(

Chồng Em à, bây giờ đã đến lúc chúng ta phải dạy cho Min Su chữ Hàn và con số rồi đấy.
Thiện Em có thể dạy cho con chữ số nhưng anh hãy dạy chữ Hàn cho con nhé vì anh là
người Hàn mà.
Chồng Việc dạy dỗ con cái không phải là việc của người mẹ hay sao?
Thiện Dạy con là việc vợ chồng phải cùng nhau làm chứ.
Chồng Anh cũng muốn làm nhưng em cũng biết là anh không có thời gian còn gì. Vì vậy từ
bây giờ em vừa dạy cho con cái này cái kia dần dần vừa gửi con đi học thêm ở trung
tâm. Dạo này những đứa trẻ thành phố ngay từ nhỏ đã phải học rất nhiều...nào là học
trước chương trình nào là học lớp nâng cao dành cho học sinh giỏi. Nên con của chúng
ta cũng phải được học nhiều hơn so với thời của chúng ta mới được chứ.
Thiện Người Hàn Quốc có vẻ rất quan tâm đến giáo dục thì phải. Đôi khi em thấy hơi thái quá.
Việc học là việc của các con chứ có phải là việc của cha mẹ đâu.
Chồng Tất nhiên thái quá là không tốt nhưng là bậc cha mẹ phải quan tâm và giúp đỡ các
con trong việc học hành chứ em.
Thiện Anh nói có lý nhưng hoàn cảnh gia đình ta đang còn khó khăn hơn so với các nhà khác.
Chồng Chính vì như vậy mà từ bây giờ chúng ta phải lên kế hoạch tiết kiệm, phải chuẩn bị
trước em à.

83
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 84

06    

›—Biểu hiện
ŽXW–t€Š‚“~ Trong trường hợp này thì nói thế nào?
fŒSyP‚ˆ`dl=ŒˆPo€:amˆ
Xll=…gbno‰Q~„‚zWŒi…?
Khi nói chuyện với nhau, đôi khi ý kiến cũng khác nhau.
Khi muốn nhấn mạnh ý kiến của mình thì nên nói thế nào?

’Žf{V|j !
“ Phải quan tâm đến việc giáo dục con cái chứ.
ƀŒƀƽƚƯƷǁ Phải dậy sớm chứ.

ƞƞǂƮƔƶƑƯƷǁ Vợ chồng phải giúp đỡ nhau chứ.


êĘXŃkƹƳƯƷǁ Phải tiết kiệm từng chút một chứ.
ƞƍƁītƶƳƯƷǁ Phải hiếu thảo với cha mẹ chứ.

yg ‹c z
Nhấn mạnh Động từ Ví dụ

ƻǃ à ƳƯƷǁ Phải làm chứ


řDŽēƽēƎƯƷǁ Ŏǃ Đọc ŎƽƯƷǁ Phải đọc chứ

Phải...chứ ƗƱǃ Làm, tạo nên ƗƱƽƯƷǁ Phải làm chứ


ǃ Giúp đỡ ƶƑƯƷǁ Phải giúp đỡ chứ

 Ž<>7r[–“Cũng có những cách biểu hiện như thế này.


ylpe…gbno
twqj‹|ŒWŒ[iqj‹{s
Š
twˆƒvxƒpe†|9zŒ~[i
ˆƒpe†{s
D
tw‹v‰vhS†|q$>†S†{s
1R<,#G:amˆŠ
Khi nhấn mạnh suy nghĩ của mình cũng có thể dùng các cách nói khác sau đây: ‘-q j‹?(ŒWŒ [ iq j‹
?)’[...không à?(Cái này không tốt hơn à?)] hay ‘-ˆƒ/xƒ pe†(9z Œ~ [ iˆƒ pe†)’[Nghĩ rằng...(Tôi
nghĩ rằng cái này tốt hơn)] à ‘-‹/‰/hS †(q$ >†S †)’[Phải...(Phải bắt đầu bây giờ)].

 mxˆ–u–t€Š‚“~’‰HŠ|s„welqp
Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.

rDy“ŚƻDžõDžXin hãy giúp tôi

84 •—”—}†
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 85

‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–

!!!
06
™Từ vựng

•—”—

 ’ŽfGiáo dục con cái 

’Žf{V –,8 •’lqp


Hãy cùng tìm hiểu thêm các từ liên quan đến việc học của trẻ.

œũƻǃ(vào học) ƻũƻǃ(tan học) żĂŨ (giấy thông báo)


ǂƉĪŚň (sổ liên lạc giữa nhà trường và gia đình)
ļŴũ³Ļ(xe buýt của trường Mẫu giáo chuyên đưa đón trẻ)
ũŘ (phí học thêm, tiền học thêm ở trung tâm) †Ķ (bữa ăn ở trường) ĶĀģ (bảng thực đơn)
ƯĊĿŸ (hoạt động dã ngoại) Ū~ (đi cắm trại)
ŀǂ´ĿŸ (những hoạt động sau giờ tan học) ĭŸĔ (hội thể dục, thể thao)
ƼġƂƧŽ (môn học năng khiếu tuỳ theo sở thích và năng lực của bé)
ÃT Ŵ (buổi biểu diễn văn nghệ của bé ở trường) äƎƴŅ (tiết học phụ huynh đến dự giờ)
ŀƩēźƩ (nghỉ hè, nghỉ đông / khai giảng) ŝƩĶ (lễ nhập học) ,ŅĶ (lễ tốt nghiệp)

85
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 86

06    

©È­ÇTập viết chính tả

iSwM‰h|ˆŽ’‰{€Y–y“’‰vs„JZ“
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.

 

 

 

 
IŠ€*g}

 
]‹
^_’Kong]

NŠ/"…}}
Các câu văn để tập

KŠXGRŒ‚ƒ

MŠ‰qj‹
LŠ) ‡+!Œ
viết chính tả

8‰

 \QGˆ`IxPhần kiểm tra dành cho chồng.


cZ‹A‡~^OJb…yF‚}ˆB…_VY‰f„†`}
Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 rDy“

ŧƄƫƺǃƜƲDŽDžƿưƽÇƧŽƹƤÀƈƓƹƷ
ťDžDžƯƼƻǀƤĠƹǂƷƈƽÒƖǁž
Giỏi quá. Bạn nghĩ sao khi vợ chồng dành thời gian để cùng nhau bàn bạc việc
sẽ dạy dỗ các con thế nào cho tốt?

86 •—”—}†
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 87

‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–

!!!
06
¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa

ÌÄvd{¾ zº¢£>Ë
•—”—

Q. Tôi băn khoăn không biết hệ thống giáo dục ở Hàn Quốc như thế nào.


LJ ƸƕƭƩƒǀŕœƩƧƿƮƢƩƧƖƷņřĮřĮřijƩƒŝƺǃŕœƩƧƿǂƼĐƿǀƽĤ
DžľDžƚļŴũƿ`ƺǃ

A. Hệ thống giáo dục của Hàn Quốc từ bậc tiểu học đến bậc đại học là hệ thống 6-3-3-4.. Các

bé trước khi vào lớp 1 thì đi nhà trẻ hoặc trường mẫu giáo.

F:Độ tuổi foVCơ quan giáo dục U“Œq&Các kỳ thi quan trọng

ƗĮƛŗƗěƛTừ 3~5 tuổi ƽĤDžľNhà trẻ

ƗņƛDưới 6 tuổi ļŴũMẫu giáo

ƗėƛŗŤŢƛTừ 7~12tuổi ŕœƩƧƃņŞCấp 1 (6năm)

ƗŤĮƛ}ŗŤěƛTừ 13~15tuổi ůƩƧƃĮŞCấp 2 (3năm)

ƗŤņƛŗŤıƛTừ 16~18tuổi ƾœƩƧƃĮŞCấp 3 (3năm) ūűƾŵThi chuyển vào cấp 3

ƗŤ{ƛŗŢŢƛTừ 19~22tuổi ƢƩƧƃŢŞƝijŞĐại học (2năm hoặc 4 năm) ƢŝƴƩÿĄƤ¾Thi vào Đại học

87
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 88

06    

Ä ¯’Thêm một bước nữa


–·d˜ÇZ¾´HÄq¬Q Danh mục kiểm tra dành cho các bậc cha mẹ tự đánh giá.

9NPv’Ž{?‚"P•„[|R~ Tôi đang hiểu rõ con mình đến mức độ nào?

z ’=i
nATình huống Có Không

ƜƲDŽDžǂƒƀªƽƻǀĬĶDžįåşƷżƾƥƫƺǃ
Tôi biết món ăn nào con tôi ghét nhất.
ƜƲDŽDžƿưƬƷZŰƔ©ƤƸŬŀħÛDžįåşƷ
ǃĬƿ©ƤƳƯƌŬŀħÛDžįåşƷżƾƥƫƺǃ
Tôi có biết lần chích ngừa gần đây nhất cho các con là gì và lần chích
ngừa tiếp theo cho các con là gì.
ƜƲDŽDžƭÀƑ5įưƵżƾƥƫƺǃ
Tôi biết số đo chiều cao và cân nặng của con.

ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀŨ“ğƹżƾƥƫƺǃ
Tôi biết món đồ chơi nào con tôi thích nhất.

ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀúDžƵżƾƥƫƺǃ
Tôi biết trò chơi nào con tôi thích chơi nhất.

ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀĽƹżƾƥƫƺǃ
Tôi biết quyển sách nào con tôi thích nhất.

ƜƲDŽDžƑǂŨōƸōŹƵżƾƥƫƺǃ
Tôi biết ai là người bạn thân nhất của con.

ƜƲDŽDžǂǂđůĝŹƵǂŨƓDŽƻǀƷżƾƥƫƺǃ
Tôi biết trong gia đình con tôi yêu mến ai nhất.

ƜƲDŽDžǂƓDŽƻǀŸĹƹżƾƥƫƺǃ
Tôi biết con vật nào con tôi thích nhất.

ƜƲDŽDžǂǂŨǂƾáƽƻǀmDžƽşƷżƾƥƫƺǃ
Tôi biết nơi con tôi muốn đến nhất.

ŐŬŏ
źƴǂıźDžŌĴƨŶƿƢƸţŦDžſƪƞƍƁŝƺǃ
Trên 8 câu trả lời ‘có’ : Bạn là bậc cha mẹ rất quan tâm đến con cái
ijźŗėźĴƨŶƿƢƸţŦDžïŮĢǁƸƟťƫƺǃ
Từ 4 đến 7 câu : Hình như bạn cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn nữa.
ijźĕƗĴƨŶƿƢƸţŦDžƞđƸƐŝƺǃƨŶƿƢƸïŮƛŦƸţŦƹƼŔƎƦƛǁ
Dưới 4 câu : Bạn còn thiếu quan tâm sự con cái. Bạn hãy quan tâm đến các con một cách kỹ lưỡng hơn nữa.

88 •—”—}†
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 89

‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–

!!!
06
Ä ¯’Thêm một bước nữa

4NPv–‘R“~ Tôi là bậc cha mẹ thế nào? •—”—

nATình huống z ’=i 

Có Không

ƻąƿƸþDžŌDŽDžƵʼnDŽƦŊƚǃƉƻư‚ÁŊŷçƺǃ
Mỗi ngày bạn ôm ấp con hoặc vỗ về chúng một cách rất tình cảm.

oŪƸƻąƿƸþDžŌDŽDžƵf‡Ƴçƺǃ
Bạn khen ngợi con ít nhất một ngày một lần.

§ƀDŽDžƑĖīĽƹŎǀƤĠƹǂľƺǃ
Mỗi ngày bạn dành thời gian đọc sách cùng con.

DŽDžƭDžƯƼƵƖƷƱƽçƺǃ
Bạn sẽ nghe câu chuyện của con kể cho đến khi kết thúc.

DŽDžƑĖīƌƴƥǀúDžƵDŽDžƑĖīťDž™DŽƮ"Šƺǃ
Bạn cùng tìm và chơi với con trò chơi mà bé có thể chơi cùng.

ƨŶƱƹœƻưƢűƺǃ
Bạn đối xử với các con một cách công bằng.

ƽƲƷƗƭŵðƉƤDŽDžƭƭiƹ/ůűƺǃ
Bạn tôn trọng ý kiến của con khi con đưa ra quyết định về suy nghĩ của
mình dù bé còn là con nít.
DŽDžƑĖīƢőƻǀƬĬƹǂƷƾƢűƺǃ
Bạn cùng nói chuyện với con bằng cả tấm lòng.

DŽDžƿưƞƍƁƭğƉƹ^ìƻưDžƯƼűƺǃ
Bạn nói một cách chân thật về tình cảm của cha mẹ dành cho con.

§ƀDŽDžƿưĆŷƭƠƹűƺǃ
Mỗi ngày bạn nói lời khen ngợi hoặc động viên con.

ŐŬŏ
źƴǂıźDžŌĴƨŶƿưƓƪÙƶƵǂé±UƸƞƍƁŝƺǃ
Trên 8 câu trả lời ‘có’: Bạn là bậc cha mẹ tuyệt vời, luôn có thái độ tốt với con cái.
ijźŗėźĴƨŶƿưDžƳƑŵĈDžïŮĢǁƸƟťƫƺǃ
Từ 4 đến 7 câu: Hình như bạn cần phải yêu thương và thông hiểu con cái hơn nữa.
ijźĕƗĴƨŶƿưDžƳƑŵĈDžƞđűƺǃƨŶƿưŮſƪţŦƹÝƼºIƺǃ
Dưới 4 câu: Bạn còn thiếu sự yêu thương và thông hiểu con cái. Bạn nên quan tâm đến con nhiều hơn nữa.

СNguồn: http://www.eduican.com/psy/main5_2.html

89
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 90

""$ Chương mục gia đình

! ! !
 

 $

$ ###$
#$
Bài 7 Bài 9
Bài 8
Nếu vợ chồng Kế hoạch khi về già?
Cách xưng hô
cùng giúp đỡ
hình như rất
nhau...
rắc rối
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 91


Lời mở đầu

l³őʼnĘěŇŖōŜŌŚļćśöĈŔĝijŋŊśŐžŗ«İĺœĐêčŀŚŘŃŇœįÀĶ
ħĸé,ŗ«ŎĶŜŎĶőňĤčŀŚŘ
üęġijĭïĸôŗĽ"ōŘğŇŜŌŚĩŒŕ³įŘôŗĹ€xĪōŁäŖ”ĉŚijŜŒôŗĽ
ņŜó8ōŘò
śëňŐŒĘěŇŕôŗĽņŜŒăkįŘōŜŌŚĩóŀŚŘōŜŌŚĩŒ&ő
ıŖŁŃĨįŘĴđņśij
üŎśœƒŃĘěŇŕ²ŔæřƒōŜŌŚļãŐŒ<ĠôŗĽņœřò

üřšŃëňħĸĘěŇŖŜ»ķıĵò
IJœĤčŀŚŘ
ŃËĤŗćśņİþōŜŌŚĩŒŕĘěŇőňĎŐń.ŀŚŘŔŏĽę§ûōŜŌŚļöĈŔŕ
üęġijôŗĚĽņŜĻĮĬøŎřò
ĘěŇŕōŜŌŚĩŒäŖĔōŏúĝtáśĔŜŋŊőňij IJ
œĤŔXŀŚŘŃºıōñśŏıŁŒĘěŇŕĝþőňå÷ıĎŐńōŕōŜŌŚĩµ¸ºâ
įėśņľōGčŀŚŘŃŇœÈōŜŌŚĩŒáĤäŖĔōŁŜ ıÇ
ŔŕtáŗŔňĔ_ŀŚŘ
ŃõŒŋŊőňĤčŀŚŘ
üęġijŃĜĥŖĎBē{ʼnĬøŎřŜŌŚĩŒäŖĔōŁŜ­ňŐřĵò

ŃĤŗņĸŋŊĸ-İŁŒśëňĤčŀŚŘ
ü¿þįė*īöâōŜŌŚŕśĥ¨İŚS Ŏřò

Ngày xưa có một cô con dâu rất ghét người mẹ chồng, vì thế mà người chồng đã phải cố
gắng tìm cách giải toả mối mâu thuẫn này. Cuối cùng thì anh ta cũng tìm ra được cách
hay bèn nói với vợ:
"Mình à, hôm nay chúng ta hãy làm bánh tớk nhé. Mẹ mình mà ăn bánh tớk 3 lần chắc là
có thể biến thành con bò được đó, vậy nhé chúng ta hãy làm bánh tớk nhé." Nghe chồng
nói thế cô con dâu liền đi làm bánh tớk và mỗi buổi tối mời mẹ chồng ăn. Mỗi khi mẹ
chồng đi ra ngoài, mọi người đều khen ngợi: "Nhà đó có cô con dâu hiền thảo ghê! Mỗi
ngày đều làm bánh tớk cho mẹ chồng ăn". "Dạo này, ở đâu còn có người con dâu hiếu
thảo như thế chứ?"
Người mẹ chồng được nghe nhiều lời khen như vậy nên cũng đã đối xử tốt với cô con
dâu. Nhưng ngược lại cô con dâu cảm thấy lo lắng khi mẹ chồng đã ăn hết bánh mà vẫn
chưa biến thành bò, cô nói với chồng: "Mình à, chắc là phải làm thêm bánh tớk thôi".
Nhưng thời gian trôi qua, cô con dâu bắt đầu cảm thấy có lỗi với người mẹ chồng đã đối
xử rất tốt với cô, cô lo lắng rằng nếu mẹ chồng mà biến thành bò thật thì không biết sẽ
thế nào. Vì thế cô đã nói với chồng rằng:
"Mình ơi, Trong suốt thời gian qua hình như em đã suy nghĩ sai rồi. Mẹ mà biến thành bò
thật thì sẽ thế nào chứ?"
Người chồng nghe vợ nói, cười và đáp rằng:
"Hình ảnh người mẹ chồng đáng ghét trong lòng em bây giờ không còn nữa rồi nên
không sao đâu em à".
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 92

07   


Nếu vợ chồng cùng giúp đỡ nhau...

ĭïĸÂÛʼnģĦŗĞþŐŒŋŊś†ĒŏļŔœķŀŚŘŔŏĽŜŌŚŕŋŊś
ĄĜĠŗŔŕĬśÔŅįėőóōŏúŕČWߌŘ

Hôm nay vì Thiện mệt nên chồng cô đã rửa chén thay cho cô nhưng hình như mẹ chồng
không hài lòng lắm về việc đàn ông làm việc nhà.

©±ôTừ mới

#mČ(Thay đổi) Å(Bếp) i%î(Cách sống) ݚĂ(Rửa chén)

©^(Tập quán, thói quen) āÖČ(Quý trọng, yêu quý) Ċ(Câu chuyện)

ċh (Ừ…thì, đúng là) ć(Cách mẹ chồng gọi nàng dâu) ØNċČ(Thích ứng)

ÓÒ(Việc nhà)

92 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 93

îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô

ōŜŌŚ ŏĢEŔœķŕĒ˜ĵèĪŜªĸŜ%Ŗœĵ
ŋŊ ĄĴđśÂÛŐġęŒĥŖ†ĒŏÑłĀńĺœř
ōŜŌŚ ĄĜőęĝŖśıķŕçŋĝŖĿaőņŜŖŒĻĔĖŚĵ
ĶŖĮĉŚåłņŜŖĒIJŋĝŖĮĠśîŅķœęĝŖĮĠśîŅķŘ
ŋŊ ăłyėĦŃëňē{čŕçřɧőèĪYįœvő]ŗĨġŚĊĒľ
őŒŕŋĝņśĄĜĠŗćśŔĚIJœř ó÷ñ÷

ōŜŌŚ ŃĬĸ¡ĕī¯ľŖŎŚ˜ĵʼnĕİŅōĄŗ$İŁʼnĕéĆŗîIJĻŏ

ŋŊ ¡ĕīĬłħĸĬśŁğŇŖîďŕĬśħŏúŗĊřĵŜŌŚĩŒùĢĽ
śŐŐńĹřăĴđłĐêʼnŘœŕŔŏĽŔ—ŎÀőċÖŔľŕŜœFŎř
ōŜŌŚ ŔŀTŗŔ—ŎÀőIqľŕŜœĖŏ
ŔŏĽèĪŜªśʼnĕīē“éĆŗшŇÝğŁħĖQı
ŋŊ ˆŇċÖŔł™ăłVőŒćśł°ĉŚŜŌŚĩŒłùĢĽĚľŘĺń
ōœāÒňńĹř
ōŜŌŚ ŃõÜİŅłŏĢyÍŒŅŎsńŁŒuÓŔň6ŎĻʼnضRŏĵ

Mẹ chồng Đang làm cái gì vậy hả? Mẹ thằng Min Su đi đâu?


Chồng Nhà con có vẻ hơi mệt nên con giúp cô ấy rửa chén.
Mẹ chồng Trong nhà có hai đàn bà lại phải để cho đàn ông vào bếp thế này mà coi
được à? Để đó mẹ làm, anh đi ra ngoài đi. Đàn ông có việc của đàn ông
đàn bà có việc của đàn bà.
Chồng Lúc đầu con cũng nghĩ như vậy nhưng trước đây khi về quê mẹ Min Su
con thấy đàn ông ở đó làm việc nhà nhiều lắm.
Mẹ chồng Đó là chuyện ở nước khác. Nếu đã lấy chồng Hàn Quốc thì phải theo
phong tục của Hàn Quốc chứ.
Chồng Nếu là điều tốt đẹp thì mình cũng nên học hỏi người ta chứ mẹ. Mẹ thông
cảm một chút đi mà. Nhà con cũng đang cố gắng lắm nhưng cũng chẳng
dễ gì mà có thể thích ứng ngay một sớm một chiều được mà mẹ.
Mẹ chồng Đúng là việc thay đổi thói quen ngay thì khó thật nhưng mẹ thằng Min Su
nhanh chóng học cách sống ở Hàn Quốc thì tốt biết mấy.
Chồng Mẹ cho tụi con thêm chút thời gian. Có con bên cạnh giúp đỡ chắc nhà con
sẽ nhanh chóng thích ứng được thôi.
Mẹ chồng Ừ, Sau này cũng phải sống hạnh phúc và yêu thương nhau như bây giờ
đấy nhé.

The National Institute of the Korean Language 93


4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 94

07   

æõBiểu hiện

圢ôÅáÝçõã Trong trường hợp này thì nói thế nào?


„y=<Ax(‘˜—o`'r›Ÿ
k;DŒ—o`dž+š”†…—|UhfŸ
Hôm nay Thiện đã nhờ chồng rửa chén giúp.
Hãy cùng học cách biểu hiện yêu cầu hay nhờ vả ai điều gì nhé.

Y«ÏC½;ßïõö Hãy rửa chén giúp tôi.

ęľŅĀńĹř Hãy đến đây.


ʼnĕŜļŖď‡ńĹř Hãy dạy cho tôi tiếng Hàn Quốc.
ŌŇļāÒňĎIJńĹř Hãy cắt tóc đẹp cho tôi.
ėĆŗNàŐńĹř Hãy gói đồ ăn cho tôi.

î‹õ2 ÞÆ c
Nhờ vả, yêu cầu Động từ Ví dụ

ĭŘ Đến ĀńĹř Hãy đến


‹ŎŜęńĹř ŽŘ Đọc ŽŜńĹř Hãy đọc cho tôi

Hãy…cho ŔŘ Làm ŐńĹř Hãy làm cho tôi


£Ř Nghe ņŜńĹř Hãy nghe tôi

 å~‚½¡ôõCũng có những cách biểu hiện như thế này.


o`lg
‰Qe‡@Š‚zˆ™œž“
‚R‡o˜
‰butszˆ™œž“
— šŠ’›Ÿ
Khi nhờ ai đó điều gì cũng có thể nói một cách nhẹ nhàng, mềm mỏng như mẫu câu ‘-(t)z ˆ™œž’Nếu…thì tốtnhư
trong ví dụ ‘Qe‡ @ Š‚ z ˆ™œž’(Nếu được anh giúp thì tốt quá).

 žÂØô§ôÅáÝçõãðäÇÝâ»éÛ³Òòö
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.

·¬ŽËòºßïõö Xin hãy chờ một chút.

94 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 95

îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô

8817*/(+'
07
ćÌTừ vựng

۴Ӂ*ô=Ï óð³Òòö

ó÷ñ÷
ñÓÒCông việc trong nhà 


ݚĂċČ(Rửa chén) £¼ąČ(Rửa chén, bát)
±â(Giẻ lau dùng cho nhà bếp) ïüê(Miếng rửa chén) üÜ(Nước rửa chén)

 íÿDọn dẹp, vệ sinh


íÿċČ(Dọn dẹp, vệ sin) nČ(Chà, cọ, đánh) Č(Quét)
íÿĊùàĈČ(Vệ sinh nhà bằng máy) ¤ĈċČ(Sắp xếp, thu dọn)
ýÆĊÏ(Thùng rác) ¡Æ(Giẻ lau nhà) /þ®(Chổi) íÿĊ(Máy hút bụi)
ýÆĊ-Ž(Bao đựng rác)

 û÷Giặt giũ
û÷ċČ(Giặt giũ) ûČ(Giặt giũ) ›Č(Giũ, vắt) wČ(Phơi đồ)
ÑĈČ(Làm cho khô) ‚Č(Lấy đồ vào) —Č(Xếp đồ) ČĈČ(Ủi đồ)
ČĈê0ąċČ(Ủi đồ) üBĊùàĈČ(Giặt máy) û÷ùċČ(Giặt tay)
Ās(Xà bông) û÷\(Tấm ván chà đồ) û÷ñð(Kẹp gắp phơi đồ)
ČĈê(Bàn ủi, bàn là)

95
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 96

07   



Thêm một bước nữa

:î]Ó¾ˆåÆÈɯ±ôÏóð³Òòö
Hãy cùng tìm hiểu những từ được sử dụng nhiều trong nhà bếp.

 úĈĊ›Dụng cụ nấu ăn
£¼(Cái chén, cái tô) ŒĊ(cái chén cơm, bát cơm) öŸ(Cái đĩa lớn)
Ÿă(Cái đĩa) =(cái ly) Ą¬ (Đũa) UĄ¬(Muỗng) O> (Nĩa)
`ñ— (Cái vá dùng để trở thịt khi chiên) žþ (Vá múc canh)
â€(Vá múc cơm) ’Ðî’(Dao/ Dao to dùng để nấu ăn) …ĉQ(Cái chảo)
tĀ(Cái nồi) cò(Cái thớt)

 úĈÞćThuật ngữ nấu nướng


þ´Č(Cắt) Č(xắt, thái mỏng) ČĂČ(Giã, bằm) ³ÈČ(Trộn, bóp)
pĉČ(Đun sôi) dÈČ(Trụng, luộc sơ) Č(Luộc) PČ(Làm chín)
4Č(Hấp) XĉČ(Kho) ÅÈČ(Chiên) ĂĂČ(Ninh, hầm) EĊČ(Chiên)
,Č(Xào) ĀċČ(Chuẩn bị) ȉČ(Tỉa, gọt) xČ(Bỏ vào)

 vGia vị
‘é(Nước tương) aé(Tương đậu nành) Ĝé(Tương ớt) ÝC(Đường)
ÿĆ(Muối) §œ(Tiêu) Ä:Ą®(Ớt bột) lÿĆ(Muối trộn với hạt cây kétníp)
îÞI(Dầu ăn) 7ĊÎ(Dầu mè) ·ĊÎ(Dầu vừng)

 {Vị
1Č(Mặn) „Č(Nhạt) Č(Cay) ­Č(Ngọt) ýČ(Đắng) ăČ (Chua)
ËċČ (Hơi chua) ÄÿċČ(Vị bùi của đậu) k'ċČ(Vị thanh khiết, đồ ăn
không nhiều dầu mỡ) ¹ÖċČ(Ngán khi món ăn quá nhiều dầu mỡ)
ËċČ(Hơi cay) ­ËċČ(Hơi ngọt, ngọt dịu)

96 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 97

îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô

8817*/(+'
07
ìāýĊTập viết chính tả

՚ÙäÈâØêåðäÓá ôßïõöð䯻éÄïõö
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
ó÷ñ÷

 

 

 

 
]ŸŠ‚•žŸ

 
¨ð‘Ë–
Các câu văn để tập

^Ÿ1Š3˜FO

[Ÿ‹˜•žŸ
\ŸM•žŸ
viết chính tả

_Ÿ"šW
YœžŸ

nžŸ

 ·¬•ØꪗÂPhần kiểm tra dành cho chồng


„yŽw‘˜|VjZ–Xš•ž€T–iaxœ~n}•ž
Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 ·¬ŽËòºßïõö

ĄĜĠŅÂÛʼnŎĶļãŐŒŋŊśł°ĪķŕĠŗøśśĻľŐġŁ
ŜĊřĵ
Vì người vợ đã làm việc nhà mệt nhọc bạn nghĩ thế nào nếu nói chuyện với vợ
về việc mình có thể giúp cô ấy?

97
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 98

07   

ÉÊĉóTìm hiểu văn hoá

čāÙHćÁÕÀĉ½ßëø‡¦ĉĄÔćßÀĉĄÓ ąˆr×Lć¶ð
±bċµ¢ĉ ąúÍ

Q. Khi mối quan hệ giữa vợ và mẹ chồng không tốt do bất đồng ý kiến thì người chồng nên xử
sự thế nào cho tốt?

ŝœĿíÞĸŜ»őŒıŖàŜĺâĂĥ–īŔıŅŘĂ}ŖáőŒĽ®ÔûēľŕĂĥŕŎŚ
ŘśËœĿíÞĸŒŅĝIJ~Ùśıē“éĆśؕĴđņśŏıhľĞļŔĒıŒŅŖ÷
wŗ‘ŔŕŏĎČďœīĴäJśĎĜĔľĨĂőēľŕÙğŖćŀŚŘōŜŌŚĀĘěŇĴ
śőíÞśēMĨŖàÛʼnĴđĸŋŊśIJœĮĪķŀŚŘŜŌŚŊŗņŁŎĶʼnĉöĜŔ
œijŎĶŊŗņŁŜŌŚĩµ¸ŔœřśÌĨŋŊśČďŕŔŁœĿñīĂĥŖŐÅĔŏúŀ
ŚŘŋŊśŏ^ň¼ĴđĴśőŒĜĶeĮŗŐĻĽōŜŌŚĀĘěŇĴśőŒēľŕĭŐ
ļÐĠĪķœ¼ĴđĴśīíÞŗÐĠĪķŀŚŘŋŊĸŎĶŖÊņŜŔĒı‘ŔŕĬś÷
w‰ŏļ?ă¶ŎĻØŚŘŋŊśŎĶļśŐŐÐĨŎĶŕŋŊőĞʼnHėśĚ ÆŐŏľĨ
ĂőįėśĜáśĔœōŜŌŚőňĎĮĪķŀŚŘŃŇœŜŌŚĩł‚Ņâ~ÙőŒċÖŔě
IJĐêŔŕŎĶļãŐŒùĢ‰ĶąŗŖŏœľŘĺń¢ĬŗĿnóŇœĂ}„śőŒĭŕĭ
ŐļċOċİŅPŜńĺŕĐêśÄřØŚŘŖ±ñőŒŅļśŐŔĺœĐêĮĨŒŅőĞʼn
Ĵ śĚ LŜŘŕĬŗ)ŏĤŎĻØŚŘ

A. Mâu thuẫn giữa mẹ chồng nàng dâu là một trong những vấn đề khó nhất ở bất cứ đâu chứ không hẳn
chỉ đặc biệt xảy ra ở những gia đình có nhiều nền văn hoá khác nhau. Mâu thuẫn giữa mẹ chồng nàng
dâu như thế này bởi do lời nói không thông hiểu ý nhau, không biết rõ những điều đối phương mong
muốn hoặc kỳ vọng quá mức vào nhau khi mà mỗi người lại đến từ hai môi trường và hai cách sống
khác nhau. Và khi mối mâu thuẫn giữa mẹ chồng nàng dâu phát sinh thì có thể nói rằng đau đầu nhất
chính là người chồng. Nếu đứng về phía mẹ thì thấy có lỗi với vợ, còn nếu đứng về phía vợ thì thấy có
lỗi với mẹ. Dù như vậy nhưng những lúc như thế này nếu như người chồng giả bộ không biết thì vấn
đề giữa mẹ chồng, nàng dâu sẽ không được tháo dỡ. Người chồng phải đóng vai trò hướng dẫn trong
mối quan hệ của hai người một cách khôn ngoan và khéo léo thì mới có thể làm giảm sự hiểu lầm và
sự mâu thuẫn của mẹ chồng nàng dâu. Người chồng trước tiên cần phải biết vợ mình muốn điều gì và
không thích điều gì. Bởi vì người vợ sẽ đặt niềm tin vào chồng nhiều hơn nếu nhận được sự cảm
thông từ người chồng có như vậy người vợ mới ổn định về tâm lý và có thể tốt với mẹ chồng được. Và
cũng nên xin mẹ chồng hãy kiên nhẫn chờ đợi thêm một chút để con dâu đang cố gắng thích ứng với
môi trường mới và cần phải nỗ lực giải tỏa những hiểu lầm do sự khác biệt về văn hoá một cách tích
cực. Xin đừng quên rằng trong mối quan hệ gia đình khi có sự cảm thông lẫn nhau thì tình yêu thương
sẽ ngày càng sâu đậm hơn.

98 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 99

îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô

8817*/(+'
07
²¡ÚfThêm một bước nữa!

¹ĈøªòÚ(Trong lòng con dâu)


śÌĨōŜŌŚŖħĚIJ(Những lúc như thế này mẹ chồng thật tốt)

¥ö| ¡ò}‹|éò}‰ÑÑ¿Ðϲæí Khi mẹ chồng lo lắng sức khoẻ cho con dâu ó÷ñ÷

röÑ¿Ð[7âZ¸ç¶í Khi mẹ chồng tin tưởng và giao việc nhà cho con dâu


söÑ¿ÐÏ-éh%âOí Khi mẹ chồng tin tưởng và giao việc nhà cho con dâu
töAxEƸÐç¶í Khi mẹ chồng chỉ bảo cho con dâu việc giỗ tổ tiên
uö´Óà/Ñ¿ÐFìÄä¶í Cho con dâu kỳ nghỉ mỗi năm một lần
vöq¸îeÛîÏ(é n½mƒ¶í Hỏi thăm và gửi quà cho bố mẹ của con dâu
yöÒîe
´4Ó”£`fÉ®éæí Khi mẹ chồng nói trước rằng cả nhà ra ngoài ăn tối vào những dịp
như sinh nhật của bố mẹ chồng
zöð¹åÜ'Wâ픣ð¹âµ±‡éTG1í Khi mẹ chồng la rầy và phê bình con trai khi con trai của bà mắc lỗi
{öN‡QíÑ¿ÐÇiòéi˜.¼Ðdí Khi mẹ chồng lo lắng cho tay con dâu bị cay khi làm kim chi nên tự tay
trộn lấy
¥…öÑ¿Ðì·®½åçç¶í Khi mẹ chồng thông cảm cho con dâu dù có ngủ dậy trễ

 
 Nguồn: Nhật báo Chung Ang ngày 3 tháng 5 năm 2004
http://cafe.naver.com/nahalove.cafe?iframe_url=/ArticleRead.nhn%3Farticleid=12214

ăćÁÕøªòÚ(Trong lòng mẹ chồng)


śÌĨĘěŇŖħĚIJ(Những lúc như thế này con dâu thật tốt)

¥öÛîJ€ÉѸ5åºé+æí Khi con dâu cố gắng gắn kết tình cảm và điện thoại hỏi thăm thường xuyên
röð¹$ŠÈ mƒ¶í Khi con dâu dấu chồng cho mẹ chồng tiền tiêu vặt
sö^LŒòÄUçßÑՊh‰éÝæí Khi con dâu mua cho mẹ chồng thuốc bổ và nói lời chúc mẹ sống lâu
tö¸ËIl§6å`&æí Khi con dâu cùng mẹ chồng đi ra ngoài
uöð¹àªÜæí Khi con dâu chăm sóc cho con trai của mẹ thật tốt
vöÒô†ëÏq¸ô†ë,xæí Khi con dâu đối xử với mẹ chồng như mẹ đẻ của mình
yöÆà\°«½nôÄ#¾æí Khi con dâu hỏi ý kiến mẹ chồng dù là chuyện rất nhỏ
zö®Ëæ´âÜæí Khi con dâu làm tròn bổn phận của mình
{öÒwfS¹VÇ€ÖӁ­âË?´í Khi con dâu quan tâm và sống chan hòa với các thành viên trong gia đình
chồng
¥…öÒwÇìPâÃ>ºéæí Khi con dâu muốn học gia phong nhà chồng

  Nguồn: Tin tức tổng hợp ngày 26-01-2006


http://home21.co.kr/comm/main_view.asp?db=gobu&num=1064&pageno=4&startpage=1&menu=1&keyfield=&keyword

99
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 100

08  

Cách xưng hô ở Hàn Quốc hình như rất rắc rối

  

ģĦśŋŊŗĿďŕĤŗ£œōŜŌŚĩŒʼnĤ¬Ŕ#ŚŘŔŏĽģĦĸŎžł
ŋŊŗŜ­ň1ºĻĮŏĎČďĖŀŚŘ

Mẹ chồng đã nói chuyện với Thiện khi nghe cách cô xưng hô với chồng nhưng Thiện vẫn
chưa biết rõ cách phải gọi chồng như thế nào.

©±ôTừ mới

ČzG†©ÕČ(Đi rồi sẽ về ạ) j«(Mình ơi) òČ(Mỗi) +™ċČ(Phức tạp, rắc rối)


Å´Č(Gọi) ¾ô(Mình ơi-khi gọi chồng hoặc vợ) áøùĂ?Č(Giữ phép tắc, giữ lịch sự)
ĉĈ(Đây, ở đây) Ò5(Sớm) Üöë(Đúng, kỹ, đầy đủ) ¥ċČ (Cẩn thận, chú ý)
W[ċČ(Tôn trọng) F (Đặc biệt) ×ċČ(Thoải mái, thuận tiện) úċČ(Cần thiết)
ä˜(Cách gọi, xưng hô)

100 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 101

îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô

ģĦ ĭìijĭïĠ|ņŜĭĹř
ŋŊ ŃõřĠ|ňřŜŌŚŘÁĭĖŀŚŘ
ōŜŌŚ ŃõijùąŐŒĎŘÁĭĒIJ¯ĻijåśŇĀŒÑiŎIJ
ģĦ æijŜŌŚ÷Ŕ¢Ĥ¬śķİĹřĵ
ōŜŌŚ Å`čİŁśĥŕ×ýŗĥĞŅĴ·ŐĻŏŋŊʼnĉĭìŖCŚĵ
ģĦ ŜŌŚijĭìIJœŔŁĜřĵèĪŎìŕĭìIJœŔŕ\ħŎŔçř ó÷ñ÷

ōŜŌŚ ĿĿĴśŖŎ÷ŇŖKĚIJłŏjĻĮāīŖķŒŘĿĿñőŕŒŅ
ÈęġÇ
ij

È¿þÇ
śIJœĿďŕĬśħŒŘŒŅĥĞŅ×ýŗĴ·ŐĻ:–Ŕŕįė
łēľŏ®ûŜ•ņÜőŒåcŖŊʼnĞŅĿďŕĬĸġľőħŏúİŚÜ
İŅùąŔł™ŐIJ
ģĦ æijùąĮňřŃËçʼnĕőŒŕ×ýśå÷ÓxʼnĬøŎř
ĥŖ̶ŎĻĮ×ýśķŜřĵ
ōŜŌŚ ŃÍŎńćŏʼn€őŘÝğĺŁÊóŚĊÄřĮĨįŘĶŖŖď‡ńį

Thiện Hôm nay anh về sớm nhé.


Chồng Ừ. Anh sẽ về sớm. Mẹ ơi, con đi làm đây ạ.
Mẹ chồng Ừ, đi cẩn thận nha.
Này, con dâu lại đây ngồi mẹ bảo.
Thiện Dạ, thưa mẹ. Mẹ có điều gì dạy bảo ạ?
Mẹ chồng Bây giờ đã kết hôn rồi thì phải xưng hô cho đúng chứ. Giờ vẫn gọi chồng bằng
"oppa" là sao?
Thiện Gọi chồng là "oppa" không được ạ? Ba của Min Su vẫn thích con gọi là như vậy
mà.
Mẹ chồng Vợ chồng dù có gần gũi đến mấy cũng phải giữ cho đúng phép tắc. Vợ chồng
phải gọi nhau là ‘Yơ pô’, ‘tang sin’. Phải dùng đúng như vậy thì mới thể hiện
được lòng tôn trọng nhau chứ. Đặc biệt trước những người lớn tuổi anh chị cứ
gọi nhau một cách tuỳ tiện như vậy thì không hay chút nào nên từ giờ phải chú ý.
Thiện Dạ, con sẽ cẩn thận ạ. Nhưng ở Hàn Quốc hình như cách xưng hô rất rắc rối thì
phải. Ngoài cách xưng hô giữa vợ chồng còn các cách xưng hô nào con cần phải
biết nữa không ạ?
Mẹ chồng Tất nhiên là nhiều chứ. Cùng một lúc không thể học hết được đâu. Mỗi khi cần
thiết mẹ sẽ chỉ cho.

101
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 102

08   

æõBiểu hiện
圢ôÅáÝçõã Trong trường hợp này thì nên nói thế nào?
&‘!”0/c†…–?ŽHzG‹ƒY˜}‡™ž€
‹ƒ—6*œš”8Œ†…–?ŽhfŸ
Nếu biết cách biểu hiện thích hợp với từng tình huống thì sẽ thể hiện được sự lễ phép,
lịch dự hơn đúng không nào? Hãy cùng tìm hiểu các cách nói khi thể hiện sự lễ phép nhé.

R«ïõ„g˜ïõXin mời(cha, mẹ, cô, chú, bác...) ăn cơm ạ


ð„M­Ù£g˜ïõMời (cha, mẹ, cô, chú, bác...)ăn sáng/ăn trưa/ ăn tối ạ
ܦ’èëòMời(cha, mẹ, cô, chú, bác...) ăn cơm(câu này dùng khi trước khi cầm đũa ăn ý nói
sẽ ăn một cách ngon miệng) ܦ“èëòĐã ăn rất ngon miệng ạ
ÜHôõãÙÛÀÊß¼kôõãÙêÊß¼kôõãTối qua (mẹ, cô, chú, bác...) ngủ ngon không ạ?
ÛÀÊß¼ïõÙêÊß¼ïõÙÜ®õChúc (cha, mẹ, cô, chú, bác...) ngủ ngon / Chúc ngủ ngon
ÛÀÉïõãÙÛÀÉë°ãXin chào ô¾ÕïõöXin mời vào ô3ìïõãĐi đâu vậy ạ?
ÛÀÊìïõÙÜìïõTạm biệt ”£ì’èëòTôi (con, cháu) đi trước đây ạ
ÛÀÊòÁÕïõÙD­ç¾òÁÕïõ Đi cẩn thận rồi về nhé ạ
ßÝÜÄäïõChúc cuối tuần vui vẻ ©ç0ˆå¨lïõChúc mừng năm mới (Ý là chúc
ai đó sang năm mới nhận được nhiều phúc lộc) 8ÆÖëòÙé!èëòCảm ơn
"ÉÖëòChúc mừng aoÖëòÙpÛÖëòXin lỗi ạ.(Khi gây ra lỗi lầm với ai đó)
d)Öëò Xin thất lễ, xin lỗi (Khi làm phiền ai điều gì) òÁÕïõĐi rồi về nhé
òÁՒèëò(Con, cháu) đi rồi sẽ về ạ òÁ<èëò(Con, cháu) đã về rồi ạ

 aoÖëòKpÛÖëòXin lỗi
‰mq’›“
d‰{v’›“
”#Hp4ƒ†…E›Ÿš9œ‘˜p>lg”‰{v’›“
”
Je
‰mq’›“
—p>š”S‡ˆr›Ÿ
Cả hai câu “mq’›“
, “{v’›“
(Xin lỗi) đều dùng khi xin lỗi ai về điều gì đó. Nhưng khi dùng để xin lỗi với người
lớn thì nên dùng câu “mq’›“
Ÿ

 žÂØô§ôÅáÝçõãðäÇÝâ»éÛ³Òòö
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.

ܦ“èëòöśŘĜ
ÖöbTôi đã ăn rất ngon miệng

102 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 103

îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô

$0# F)
08
ćÌTừ vựng

»•æõBiểu hiện tôn kính ó÷ñ÷



ôÏÑ(Lời nói bình thường) »•Ñ(Lời nói tôn kính)

“ĉ (Tuổi) ¿ü (Tuổi)
 (Người) ã (Vị)
$ (Cơm) ]Ă (Cơm)
ĉÎ (Tên)  (Danh hàm, tên)
ñ (Nhà) g (Nhà)
Ċãĉ“Č(Tâm trạng không vui) 2Č (Phiền muộn)
Č (Ăn) ÂăČЙïăČ (Ăn, xơi)
!ćôČ (Hỏi) ¾3ôČ (Tham vấn, hỏi)
āČ (Đau) ×6ÛăČ (Khó ở trong người)
ÔČ (Có, ở) ÃăČ (Có, ở)
þČ (Ngủ) â³ăČ (Ngủ)
ZČ (Chết) àāĄăČ (Mất, qua đời)

103
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 104

08   

ìāýĊTập viết chính tả

՚ÙäÈâØêåðäÓá ôßïõöð䯻éÄïõö
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.

 

 

 

 
_Ÿ5-œ‚ž

 
¨ð‘Ë–

]ŸG.Cš™r›

[Ÿ}‘vˆŽž
Các câu văn để tập

^Ÿ „™r›

\Ÿ k2cS
viết chính tả

RŽž

 ·¬•ØꪗÂPhần kiểm tra dành cho chồng


„yŽw‘˜|VjZ–Xš•ž€T–iaxœ~n}•ž
Chồng có nhớ những câu mà vợ mình đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 ܦ“èëòö

ŜĺâʼnĕŜļ¹ąûUĿŔŕŎĶŖ²āÒŏřĵ
ā4ŎĶőňý¤ʼnį»ŐńĹřŋŊīý¤śŎĶőňmÊś”ĬߌŘ
Hình ảnh người vợ chăm chỉ học tiếng Hàn thật đẹp đúng không ạ? Bạn hãy khen ngợi
vợ nhé. Sự khen ngợi của chồng sẽ trở thành nguồn động viên lớn cho vợ.

104 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 105

îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô

$0# F)
08
ÉÊĉóTìm hiểu văn hoá

č²ž½ßā¸¯ä˜ÛëµćŠ¢ĉÔćúÍ
Q. Có những cách xưng hô nào cần phải biết ở Hàn Quốc?
ó÷ñ÷

øöðäìà×Ó¾óðôµæ¤²
A. Những cách xưng hô ở Hàn Quốc mà người vợ cần phải biết

ðäìÆÈɯ ¤² Cách xưng hô dành cho vợ

C9D=?AEFB@(Cha / mẹ của chồng): =?>(Mẹ chồng)EFB>(Ba(Bố)chồng)


C9D6EF;(Anh trai chồng / vợ anh trai của chồng): FB>(Anh)E6>(Chị)
C9D"!EC9(Chị gái chồng / chồng của chị gái chồng): 6>(Chị)E7>(Anh)
C9DC<:(Em trai chồng) 45&(Trước khi kết hôn): />(Em)
45%(Sau khi kết hôn): 7>(Chú –Thím/Cô)
C9D,<:(Em gái của chồng) 45&(Trước khi kết hôn): F1(Em)

Øêåóðµæ¤² Cách xưng hô dành cho chồng cần phải biết


F;D=?AEFB@(Mẹ / cha của vợ): 2>(Mẹ vợ )E=(Ba (Bố)vợ)
F;D(Anh trai vợ): 3C(Anh)
F;DAEC9(Chị gái vợ / chồng của chị gái vợ): 36(Chị)E6>(Anh)
F;DC<:EF;(Em trai vợ / vợ của em trai vợ): 3C(Em)E3C(Em)
F;D,<:EC9(Em gái vợ / chồng của em gái vợ): 3 (Em)E<7(Em)

®Áìóðµæ¤² Cách xưng hô dành cho con cái cần phải biết
FB@D=?AEFB@(Mẹ / cha của ba(bố)): .?A(Bà nội)E.FB@(Ông nội)
FB@D6(Anh trai của ba(bố)): FB@(vợ anh trai của ba(bố))E=?A(Bác - Bác(Bác gái))
FB@DC<:(Em trai của ba(bố)): 45&(Trước khi kết hôn): (Chú)
45%(Sau khi kết hôn): FB@(Chú)
FB@D"!E,<:(Chị / em gái của ba(bố)):
2(Cô / Bác)
=?AD=?AEFB@(Mẹ / cha của mẹ): -.?A(Bà ngoại)E-.FB@(Ông ngoại)
=?ADEC<: F;(Anh/em trai của mẹ - vợ của anh/em trai mẹ): -(Cậu)E-2 (Mợ)
=?ADAE,<:(Chị / em gái của mẹ): 02(Bác/Dì)

105
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 106

09 
Kế hoạch khi về già?

ģĦĸĭïŋŊ´[ĩöõīÚÕŗśĻľØŚŘıś!ÿīČŀ´Ŏņī3à
ʼnČŀŗŃĺġŕĿĿijŜÚÕŗĹĈĻĮĊřĵ

Hôm nay Thiện cùng chồng nói chuyện về việc lập kế hoạch cho tương lai.Khi con trai đã
trưởng thành và vợ chồng đã có tuổi thì phải lập kế hoạch như thế nào?

©±ôTừ mới

Ąðù¦ĈČ (Mở cửa hàng) ÃeąüçČ (Lập kế hoạch) _JĀ (Phí giáo dục, tiền cho con
cái ăn học) Ċ ą&çČ (học kỹ thuật, học cách làm) u§ (khi già, tuổi già) qČ (Già)
öĀċČ(Chuẩn bị cho những việc lớn) ö8ąüçČ (Lập kế hoạch cho việc lớn)
ºą)Č (Kiếm tiền) ÛČ (Góp, dồn) º (Số tiền lớn) *ë (Không mấy, hầu như không)
㑱ôÙČ (Dành thời gian) āÖČ (Tiết kiệm, quý trọng) MÙ (trong ấp, trong xóm)
þî· (Con cái) øĂċČ (Trông mong, mong muốn) TČ(Trẻ) ;ãċČ(Đủ)

106 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 107

îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô

ģĦ ĥŖé¸őŒġŚĊ@ŗĨĿŸĐÿоŗĹĈĻʼnĞř
ŋŊ Đÿоśřĵ
ģĦ æijřšĸfŜŒĝĆņʼnĉīŏŔŕĴđśÔŅ¨ĞřʼnĕĸĐÿőĢ
ŗ'ŗĪķıřĵ
ŋŊ ĢśķŜŒğŇłŖßŔœķŔŏĽŃĬĽİŅŕg0ŔŏúŗĒāř
ó÷ñ÷
ģĦ ğŇŖĚıśņŁ½ł+œōñłøśġ›ĪķŕDŖļŔŁħĖŜř
ăŕʼn’¦ÿ 5ĶőŒðŖňļŔœŜřðĽóŕľ9ŗÝĈŒž


=ĽņŜ¥ŁħŗĬøŎř
ŋŊ ŃÍħĖæř¿þĸðŗĽņœıŕðŗ¥œÉðŖňļ„ŇĺŁA½ś
ÄřĮpçÉijŏĢĿŸċĢł2œ½ŗ¹ąûČŎĻĖŜř
ģĦ ŃõřăłĚŎrœ¹ąûĠĮňř
ğ7ğŇèĪĞZÃőġ›ÚÕŗĹĈĻĖŜř
ŋŊ ŃëŏřÜİŅ©©ÃΊŖćśņŜíĉŚĊř

Thiện Em xem trên truyền hình thấy nói rằng cần phải lập kế hoạch chuẩn bị khi về già từ khi
còn trẻ đó anh.
Chồng Kế hoạch khi về già hả?
Thiện Dạ, em nghe nói dạo này không còn mấy người già trông chờ vào con cháu nữa. Ở Hàn
Quốc khi về già có được nhận tiền trợ cấp không anh?
Chồng Chúng ta cũng có thể đăng ký nhận tiền trợ cấp nhưng sẽ không đủ đâu em à.
Thiện Sau này về già anh với em làm gì để vừa có thời gian bên nhau vừa có thể kiếm được
tiền nhỉ? Khoảng 10 năm sau em muốn mở một cửa hàng bánh trong ấp.Nếu học kỹ thuật
làm bánh để trực tiếp làm và bán thì chắc là được đó anh.
Chồng Hay đó. Em làm bánh còn anh thì đứng bán...Nếu mở cửa hàng bánh thì cần phải có một
số vốn lớn ...vì vậy nên từ giờ chắc là chúng ta phải chăm chỉ làm việc kiếm tiền và tiết
kiệm dần em à.
Thiện Đúng vậy. Em sẽ làm việc chăm chỉ và tiết kiệm hơn.
Trước mắt chúng ta chắc phải lập kế hoạch sau này cho Min Su đi học Đại học.
Chồng Đúng như thế. Vì sau này dần dần sẽ càng phải tốn nhiều tiền học phí cho con mà.

107
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 108

09   

æõBiểu hiện
圢ôÅáÝçõã Trong trường hợp này thì nên nói thế nào?
=<A{K‘BŒ˜—,FOE›Ÿ
k;DŒ—šMWš”ƒ—)w”†…–|UhfŸ
Thiện có suy nghĩ là sẽ mở một tiệm bánh trong tương lai.
Hãy cùng học cách biểu hiện khi mong muốn làm điều gì đó.

ìáÏкéçõö Định mở cửa hàng bánh.


ŏĢ(ŔĺœŐř Bây giờ đang định xuất phát.
œvėĆŗĽņĺœŐř Định làm món ăn quê hương.
śîŖ>İĺœŐř Định lát nữa mới ăn.
ʼnĕėĆŗÝğĺœŐř Định học cách nấu món ăn Hàn Quốc.

Ç« ÞÆ c
Mong muốn Động từ Ví dụ

ŖŘ Đi ŖĺœŐř Định đi
‹dİ…ĺœŐř ßŘ Mặc ßİĺœŐř Định mặc

Định, dự định, muốn ŔŘ Làm ŔĺœŐř Định làm


Ř Giúp đỡ łğĺœŐř Định giúp đỡ

 å~‚½¡ôõCũng có những cách biểu hiện như thế này.


{K‘Jcƒ—lg
NbutsI‹žuP‹žsL
d
Nb™œžuŒ™œžsL
~†…šŠ’›Ÿ
Khi nói về những mong muốn, dự định trong tương lai thì có thể dùng thì tương lai như ‘-(t)I ‹ž(P ‹ž)’ à ‘-
™œž(Œ™œž)’Sẽ (sẽ đi).

 žÂØô§ôÅáÝçõãðäÇÝâ»éÛ³Òòö
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.

b­Êæáõö‚đ Sẽ làm chăm chỉ

ćÌTừ vựng
Ą¤‹Ü Kinh tế gia đình
–ĆċČ(Bỏ tiền vào tài khoản) ÃY°ä(Số tài khoản) ÇĆċČ(Rút tiền) öÇ(Cho vay) Ą–ċČ(Gia nhập, đăng ký)
Ā"°ä (Số bí mật) öĀċČ (Chuẩn bị cho việc lớn) ïï (Phí hoa hồng, phí giao dịch) òƒċČ (Chuẩn bị, tậu, mua) «Þ<Â
(Thẻ tín dụng)
ĆċČ(Chuyển khoản) áĆ (Tiền gửi tiết kiệm (số tiền lớn)) ¿ĆąìČÐAČ (Nhận tiền trợ cấp) ĉþ (Tiền lời ngân
hàng) áĆċČ(Gửi tiết kiệm ngân hàng với số tiền lớn) ”Dy(@(Ngân hàng điện tử) ĉ9ċČ(Chuyển khoản)
ØĆ(Tiền gửi tiết kiệm (số tiền nhỏ)) RĆċČ(Gửi tiết kiệm ngân hang với số tiền nhỏ) Ïé(Sổ tài khoản) ØĆą.Č(Tiết kiệm)
õƔÇĊ(Rút tiền mặt) ¥oċČ(Kiểm tra tài khoản) ¨K(Tỷ giá hối đoái) ŽþċČ(Đầu tư) óĂċČ(Hủy bỏ) ¨SċČ(Đổi tiền)

108 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 109

îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô

% 0)
09
ìāýĊTập viết chính tả

՚ÙäÈâØêåðäÓá ôßïõöð䯻éÄïõö
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
ó÷ñ÷

 

 

 

 

 
œžŸ

œžŸ
¨ð‘Ë–
Các câu văn để tập

^Ÿ –Yœž€

\Ÿ:C$l˜žŸ
]ŸBŒ˜—šW

[Ÿ7%–•U

_Ÿp‡~
viết chính tả

™œžŸ

 ·¬•ØꪗÂPhần kiểm tra dành cho chồng.


„yŽw‘˜|VjZ–Xš•ž€T–iaxœ~n}•ž
Chồng có nhớ những câu mà vợ mình đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 b­Êæáõö

ĿĿŖČ¼zÆŐĻuÓʼnĐÿļ;ŗĪķĖŏř
ĿĿīzÆŗãŐŒĭïŒŅőňįĴŏļŐńŕňŜĨřĵ
Vợ chồng ai rồi cũng phải đến tuổi già hạnh phúc và phải khỏe mạnh.
Vì sức khoẻ của hai vợ chồng hôm nay hãy mát-xa cho nhau, bạn thấy thế nào?

109
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 110

09   

ÉÊĉóTìm hiểu văn hoá

çĈĄVøê÷ùć¶ðĀ󸯝úÍ
Phải chuẩn bị thế nào cho tương lai gia đình chúng ta nhỉ?
ğŇŖ±ŗãʼn’¦ÙĥÚÕŗĹĈ/ōŘ
Hãy cùng lập kế hoạch kinh tế 10 năm cho gia đình.

ŸÈBXŒ¹ô9°õã
¼_âjŸçµÖë°ã Tốn bao nhiêu tiền?
åÏ@ç¾ôÅájŸÉºéÖë°ã
Cần phải chuẩn bị những gì?
Bạn định chuẩn bị thế nào cho những
kế hoạch này?

ā…(Ví dụ) ńoįÏàľċĢ


ĶĄįÏ (Tiết kiệm dài hạn để mua nhà)
|åè (Chuẩn bị tiền mua nhà)
Ŝś·ċĢ
10 năm ÎŎ, ĝÁÃΊįÏ
(Tiết kiệm tiền để dành cho con (như
(chuẩn bị tiền cho con ăn học.)
mua bảo hiểm))

}åè
20 năm

~åè
30 năm

åè
40 năm

110 ó÷ñ÷ìÚê
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 111


! Chương mục hàng xóm, láng giềng

     
!! !  ! !!
! !
Bài 10 Bài 11 Bài 12
Mọi người cứ Lời chào muộn Đi phỏng vấn về
nhìn chúng ta màng
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 112

Lời mở đầu

vĻı u

ŷåɌȺɈɐĺƤƤơɕȞǤɕɑǪ†ɏØɕȋûɛȽ~ ɕɉǙɔààƊɖJɎɓ
ǚǪ
ǪǪĦĦɏɄǙȆǁƌǝ
ɗɎ¤ǯȚɜɐıɈơɕɐIJijɔɜǤɕɑǪȿəɈûńŅɊɔɜ
ǚǪɛȑɔɄɈɎǙĶɜɔǝ
ȦĭǎȘǣɔɜ
Dzķ

ǤɕɑǪȿɎDZɍwȰþɃɈǀȬȅɖǣɔɜǚɕɔǥɗƩƎȿľǔȎɓưƜȿɗȲɀȳɁɑ
ljȪƿəȉɀïȦƍȒɐƈɗɂƥȶɃǥǝ
ſǞȍɏŠ*ɛɐȶȆžȖɖǰəŔɔɜ
Ɓȷ
ȖȲɀɗȲƎƂɇȳǐƿɜȻȦƍȒɐƈɗɂƥȶȭƀ
ȾɐǓưɀšĵȵ;ģɈɎØɕȬȅȾ
ɉƒɊɔɜ
Dzķ

ǤɕɑǪƱȽÖɏġœǸɁƇĈɛɗȲ_ɕŋɊɔɜ
ǚȉɓMɔǝ
ǤɕɑǪɛȱȊɜɉɎư
țɊɔɜ
ǚŇɅĔƭɛŭɓǸɁƇœɜǝ
ǚ
 ɅĔƭɛȑɔƌɗƮɏɒɓǫȳyɎȰɔǝ
ǚ
 ɄƧƌǝ
ǚ

ĝdzĝėɛȲɔǝ
ǚ
 ĠçƋüɂėȲǝ
ǤɕɑǪȿɐČɛȈôɃŽɊɔɜə¦ȻǀÚȍɏȫ
ǚNjɐəƚɂɄǂƭɖŭȈ
ɐČǎɏƣȿǫȼ ɛĈǗȲŁșɛɕɐūțȹƹǹǦɔɜ
Ɇɒɔǝ

Dzķ

ǚȉȼśþɛɍɎǴœƦõȡȱśǎȪȽɁəȞǥȾɅĔƭɖŭȰɂɗɓșȿƱȽȉœȖ
ɛǥǝ
ǤɕɑǪȿɐČɛȈôɃȊ3ȭɑɁɖɆȎțɊɔɜ
ƁɕɘƶȲɓǫɛĎɆɒȌȲƌƀ
ɄȆɎɓIƲȐƤɓȹēɏɄȳǸɁƇĈɖï¯ǬɕIJŽɊɔɜ
ǚȱɐɃÊɛǰəǫƵƧɎ
ǑƭɛŭəŇɜȻŁśɖõȡNjǟɛĎɂǝ
Ȅɓɋ‹ȯǬǡǎȱŽɊɔɜǤɕɑɓǪȿŁ
śɏȄɍƃɕȵŢǖɂȸɇłɊɔɜɄɈɎhǎȪȽȃƑǴǀɁəɐǸɁƇȼiɈȽȃȡɁ
țɊɔɜĘȹɍèɎßȑȞƭ»ȐɈɍSțɊɔɜ
qɛɌ¬ȨəƩơǸɁƇɓɌŃɛɕÊɜǑƭɖŭĤɊɔɜçƋüɂ’ėɖōɎǫƵƧdz
ĝɛțɊɔɜŻĩɌŻȹɐƱȀɖèɎ›ÆȲƄɊɔɜǷĩǷĩǽɓƭŃɛȒƈȡǑǤɕɑ
ǪȼưăǑɋİɛɐdəȊɒțɊɔɜ

¼P³Š/ŠoÍG¹¥±j‘È"jžoÀ¤Ã[‰¿ oì§F LÈ­'ÍÈ!Ô


¿E±ÍT£±±͓³¾;ÂA–£®H¤Ã

112 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 113

ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ

Lời mở đầu

Cục Phân chó dễ thương

Một chú chim sẻ bay ngang qua, đáp đậu bên cục Phân chó, nó dùng mỏ mổ thử vào cục phân rồi vội
vàng nhổ nước miếng “Ê cư, cứt, cứt, cứt.....dơ dáy quá!”. Nói rồi nó bỏ bay xa. Phân chó nghe vậy rất
buồn phân vân tự nhủ “Gọi mình là cứt sao? Nói mình dơ dáy à?”
(Tóm lược)

Phân chó nghiêng đầu suy nghĩ “Không phải, ông trời không sinh ra vật gì vô ích cả. Mình nhất định cũng
ËÎÌÎ
sẽ được sử dụng một cách có ích vào việc gì đó”. Không lâu trước đó, bác Đất sét đã nói với nó như vậy.
Mặt trời lặn dần Phân chó nép mình và suy nghĩ “Nếu ông trời đã sinh ra mình thì có thực mình cũng


được sử dụng một cách có ích vào việc gì đó hay không?”.
(Tóm lược)

Chợt một cọng cỏ bồ công anh xanh mướt đang nảy mầm lên ngay trước mặt nó. Phân chó nhìn xuống
và hỏi “Cậu là gì thế?”. “Tớ là bồ công anh sẽ nở ra bông hoa đẹp”. “Bông hoa đẹp á! Đẹp bằng sao trên
trời không?”. “Tất nhiên rồi!”. “Tỏa ánh sáng lấp lánh hả?”. “Ừ, Ánh vàng óng”. Phân chó đã rất hồi hộp
bởi nó nghĩ rằng cách đây mấy ngày ngôi sao yêu mến mà nó đã gieo lòng sẽ có thể nảy mầm giống như
bồ công anh được. “Làm thế nào mà cậu có thể nở được bông hoa đẹp như thế?”.
(Tóm lược)

“Toàn thân thể của cậu phải tan chảy và đi vào thân thể tớ. Việc làm cho nở được hoa đẹp chính là cậu
đấy”. Phân chó vui mừng đến mức không nghe nổi đến hết câu. “A, quả thực mình có thể trở thành ngôi
sao được rồi!”. Nó nhảy cẫng lên ôm chồm lấy cọng cỏ bồ công anh trong niềm vui sướng tột cùng. “Tớ
sẽ thành phân bón và nếu cậu nở được bông hoa đẹp như sao thì tớ sẽ tan chảy và trở thành thân thể
của cậu”. Trong bốn ngày mưa liên tiếp, nước mưa làm thân thể Phân chó bắt đầu tan vữa ra. Thân thể
nó thấm vào lòng đất, tập trung tại gốc cỏ bồ công anh, lên thân cây và rồi một nụ hoa bắt đầu xuất hiện.
Vào một ngày giữa xuân, bồ công anh đã nở một bông hoa thật đẹp đón nhận ánh nắng mặt trời và lấp
lánh ánh vàng như ngôi sao trên bầu trời. Hương thơm ngào ngạt theo gió bay xa. Trong bông hoa đang
nở nụ cười rạng rỡ chan chứa tình yêu hi sinh đẫm nước mắt của cục Phân chó dễ thương.

Trên thế gian này, không có gì tồn tại mà không có ích cả. Chính cục Phân chó cũng đã từng cho
rằng bản thân nó là vật vô ích đã đem lại dũng khí và sự cảm động cho những người đọc câu
chuyện về bông hoa đẹp.

113
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 114

10   
Mọi người cứ nhìn chúng ta

ȐƮǮȒȿȩȮɘǵɛŧƻɖŅɊɔɜɄǂǔɋȀɁɛȵĻŵɜŔɔɜĥɄȆɓ
zȭɚǮȒȿɋȀɁɖɛȾȢɆɐȎɊɔɜ

Hôm nay Thiện cùng chồng đi ra ngoài. Nhưng cô cứ bị mọi người nhìn. Thiện không hiểu
tại sao mọi người lại như vậy.

…lÊTừ mới

šĿ (mới, lạ, không quen) ïĻĵĿ (quay lại nhìn) òļĪĿ (đi vào)
ĮoĴıĽĿ (giống, tương tự) ĭФľĿ (ghen tỵ, đố kỵ, thèm muốn)
ĭĺĿ (ghen tỵ, đố kỵ) ÔīľĿ (buồn rầu, lo lắng, đau lòng)
Zµ (ngày xưa, trước đây) AĿĵĿ (nhìn chằm chằm)

114 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 115

ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ

ǮȒ ȡɉɕȭȸǗǓɋȀɁɛȰɈɍǡǎŵɜŕɚ
ȩȮ ȰɈɍŵɜŒɜɎɚƫɐɚ
ǮȒ ǓȹɏɒɓɋȀɁȖɛɏɚ
ȰɈɐɐɂɏɁəũɖƹȸǗȰɈɍĽHɛȲƺɕÝəɚ
ȩȮ ɄƜƼǾɛɅkɇɄȆɓɃɅɚȉȦǾƝƥɑȖɕɚ
ǮȒ ɕɔɏɚȫɐŧȴȨɛȑɇɄȆɓɃɅɚɄǒɑɚ
ËÎÌÎ
ȩȮ ɅȍɏȄȾɇȴȫųĵɛȇɕłɑȳɕȂɀŧȴȨɖóĐɂȬȅɗɓɋȀɁɛ


ȇȿșɀɋŏɛɏɚɋȀɁɌâɓȰɈȸȸɀɄǒɂɉȶɆɒɎɚ
ǮȒ ɄƙɀɋȀɁɛɛǒɂŵɜƗƹȺɜǎȘȾɚ
ȩȮ ȰɈɐƠƖɗɂɋɓȃɊɖɉȡȋȻȲDzɏɋȀɁɛȰɈɍȸȆǁȢɃɅɚ
ȉȦǎȘȾɗɑȖɕɚ

Thiện Anh ơi, từ nãy đến giờ mấy người kia cứ liên tục nhìn chúng ta không à.

Chồng Em nói ai nhìn chúng ta?

Thiện Em nói mấy người đằng kia kìa.

Từ khi chúng ta bước vào cửa hàng, họ cứ quay lại nhìn mình mấy lần.
Chồng Chắc tại người ta thấy em đẹp mới vậy đó. Đừng quá bận tâm làm gì.

Thiện Không phải đâu. Vì em là người nước ngoài nên họ mới nhìn như vậy đúng không anh?

Chồng So với trước đây thì bây giờ kết hôn quốc tế đã nhiều hơn nhưng sự thật thì vẫn còn

nhiều người Hàn Quốc chưa có cái nhìn lạ lẫm với người nước ngoài. Vợ chồng mình

cũng có thể bị như vậy.

Thiện Dù vẫn biết như thế nhưng mỗi khi bị người ta nhìn em vẫn thấy buồn

Chồng Nếu chúng ta cho họ thấy mình sống hạnh phúc thì sau này mọi người sẽ ghen tỵ cho

mà xem. Em đừng quá lo lắng.

115
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 116

10 

ă Ú Biểu hiện

̀ƒÊ©¾¸¡É¨ Trong trường hợp này thì nói thế nào?


h:€u|+ 41q†[b€3\ay„‰
\a†…o^T‡ˆE}{@Šsg A>u^T‡_?/5„‰
Chồng lo lắng vì thấy vợ buồn bực nên lo lắng.
Khi muốn khuyên ai không nên làm gì đó thì nói thế nào? Hãy học cách biểu hiện
khuyên bảo, ngăn can.

‰k‹­š¼É Xin đừng bận tâm.

ɄǒɂȖɗɑȺȥɚ Xin đừng nói như vậy.


ȉȦȇɛǢɑȺȥɚ Xin đừng ăn quá nhiều.
ɐɑȺȥɚ Xin đừng đi.
ȈɑȺȥɚ Xin đừng khóc.

v­ ¯ 
Cấm cản, khuyên ngăn Động từ Ví dụ

ɐɜ Đi ɐɑȺȥɚ Xin đừng đi


ɑȺȥɚ Ǣɜ Ăn ǢɑȺȥɚ Xin đừng ăn

Xin đừng... ɗɜ Làm ɗɑȺȥɚ Xin đừng làm


Ȉɜ Khóc ȈɑȺȥɚ Xin đừng khóc

 ͜}‚žªÊÉCũng có những cách biểu hiện như thế này.


zn
mrtŠw|tŠvk
,
mr…~rwdv‚Šw|…~6gVƒ„D‚Švk
=bz…qlSy„‰
Ngoài mẫu câu ‘- tŠ(| tŠ)’[Xin đừng (đừng đi)], thì cũng có thể dùng mẫu câu ‘- …~ -(d)‚Š(| …~ 6g
V ƒ„D‚Š)’[Xin đừng…mà hãy (Xin đừng đi và hãy đợi cho một chút)].

 ¦²Ê›Ê©¾¸¡É¨Ƚ¸¿¢¬ sŽ’Ã
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.

iŒ¥­š¼ÉǾǼȽİXin đừng lo lắng!

116 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 117

ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ

  G$%6 !&1A
10
ļ ó Từ vựng

 ďķ (Tình cảm)
ďĂĞĽĿ (Cảm động) ďĹľĿ (Cảm tạ, cảm ơn) ĩ.Ŀ (Cảm ơn) ĶÏĿ (Vui mừng) ÓÓľĿ (Đáng tin cậy)
ĆáĸĺĿ (Thoả mãn) ¼ Ŀ (Hân hạnh) |ľĿ (Tràn đầy, tràn ngập) ÎñijĿ (Thú vị, vui vẻ)
ĕĶĬĽĈĿ (Tâm trạng vui) ğ<ľĿ (Hạnh phúc) ëįľĿ (Bộc lộ tâm tư, làm nhẹ bớt, khuây khỏa)
TīĞĽĿ (Có tính ảo tưởng, mơ mộng) W3ľĿ (Hài lòng, vui lòng, thoả mãn)
ËÎÌÎ
 w Nộ - Giận)
‰DĴ ĻÈĿ (Đau đầu, nhức đầu) jØijĿ (Bực bội) ĶĬĽ īľĿ (Bị tổn thương) Á¯ĞĽĿ (Chửi mắng, sỉ

nhục, xúc phạm) ĕĶĬĽijÏĿ (Tâm trạng không vui) ĀĆĸĺĿ (Bất mãn) ĀČľĿ (Khó chịu, khó ở)
ÔīľĿ (Buồn phiền, lo lắng) Ľ,YĿ (Nghẹt thở, (Tức giận đến nghẹt thở)) Ľ ĪùĿ (Làm cho ai đó giận)
ħĴ ijĿ (Nổi giận)
° Yểu - Sự đau buồn)
ĴĽ ĻÈĿ (Đau lòng) ÌÉĿ (Đau buồn, ưu phiền) ĀľĿ (Tội nghiệp) ĀğľĿ (Bất hạnh, khốn khổ)
ÿqľĿ (Cực khổ, khốn khổ) ėĺĿ (Phiền não, buồn rầu, ảm đảm) îîľĿ (Đáng tiếc)
"kĿ (Không may, khó chịu, không ưa) úýľĿ (buồn rầu, u uất) ²ĒĞĽĿ (Tuyệt vọng)
£ Lạc - Niềm vui)
ƒČľĿ (Thoải mái, linh hoạt, vui vẻ) ĕĶĬĽĈĿ (Tâm trạng vui) 7Ŀ (Tươi sáng) tľĿ (Đầy sức sống, rực rỡ)
īČľĿ (Sảng khoái) ijĿ (Hưng phấn) ÖČľĿ (Vui vẻ, hớn hở) iäĿ (Vui mừng)
° Ái - Tình yêu thương)
ĈĻľĿ (Thích) ­+Ŀ (Nhớ) ĿķľĿ (Đa cảm, giàu tình cảm) Ĺ¿ĸĺĿ (Đáng yêu) RďĽ ĴĿ (Ấn tượng tốt,
được cảm tình)
Ī Ố-Sự ghét)
ĩÄĸĺĿ (Khổ cực, đau đớn) ÌÉĿ (Gây khó khăn, làm lung túng) ªpĿ (Quấy rầy, phiền phức)
ŠĸĺĿ (Lo âu, băn khoăn) “nľĿ (Ác nghiệt, tàn nhẫn, kinh khủng) ½Ŀ (Ghét) ĭŒĸĺĿ (Ngại, gánh nặng)
ė^ľĿ (Hụt hẫng, đáng tiếc, buồn) ±Ŀ (Không thích, ghét) ±ØijĿ (Ghét, kinh tởm)
!½Ŀ (Căm ghét, chướng tai gai mắt) _ĒĸĺĿ (Rầu rĩ, oán hận, ác cảm) ØĪĸĺĿ (Đáng ghét, hận thù)
¯ Dục - Khát khao)
ܲľĿ (Nồng nhiệt, chân thành) œĒľĿ (Ước ao, mong muốn) Ķ¥ľĿ (Chờ đợi, trông mong)
6õĿ (Mong muốn,khát khao, cầu xin, đề nghị) XĒľĿ (Hi vọng)
ĶÃ Khác)
Ñ%mĿ (Ngượng ngùng, xấu hổ, bối rối, bị quê) ĩģĸĺĿ (Vất vả, cực nhọc) ĩÄĸĺĿ (Khổ cực, đau đớn)
ĶĴ fĿ (Mất ý chí) ĿğĸĺĿ (May mắn) ìUĸĺĿ (Bàng hoàng, lúng túng) ĊîĿ (Sợ sệt) ć³ľĿ (Xin lỗi)
4ĒľĿ (Ngại ngùng, cảm thấy có lỗi) ¹äĿ (Quá sức, quá tầm) ĭĺĿ (Ngượng ngùng, xấu hổ)
ĄhĿ (Rụt rè, nhút nhát, e thẹn) çĸĺĿ (Ngượng ngùng, xấu hổ) ÖďĸĺĿ (Lấy làm tiếc, thương tiếc)
âĮâĮľĿ (Lo lắng, sốt ruột, nóng ruột)

117
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 118

10  

ôĻċĶ Tập viết chính tả

qp ”½–¿²ÇÍȽ³¾ÊŸ¼ÉȽ±¢¬ˆ«¼É
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.

 

 

 

 
R‰X%…€Š‰

 
t‚Š‰
¶ȋ£~y´
Các câu văn để tập

M‰ ?3BŠ‰

L‰\a†t‚Š‰
viết chính tả

N‰41q†
P‰€ynŠ‰

 |r²Çm—¦Phần kiểm tra dành cho chồng


HQ€un}_IWO‡ƒG†‚Šs„K‡YFhˆ]…qZ‚Š
Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 iŒ¥­š¼É
ɆɎɗƿɊɔɜɕȱȼźȷȩȮȼźȷɃɈɓȦƍǦɔȭ
ȹēȿȲƫȻƑƞɐǰɎÔ¼źȷɎǸȿȲƫȻdzɛƟɜɎǣɔɜȸȸɐźȷɗɎɒ
ɓșȿȦƍȨɑǵɛɛǥȹȾɉȥɚ
Hôm nay đã vất vả quá. Điều lo lắng của vợ/ chồng bạn là gì?
Niềm vui nếu được chia sẻ sẽ trở thành niềm vui nhân đôi. Nỗi buồn/ điều lo lắng/khổ
tâm được chia sẻ sẽ giảm đi một nửa. Hãy thử cùng nhau chia sẻ những điều mà người
bạn đời đang lo lắng.

118 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 119

ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ

G$%6 !&1A
10
Ġħ ĽĦ Tìm hiểu văn hóa

ń ÄÁ³†*ëÄÁx“ÍYÁx¿ ¥±͜Bœ2ž®¾+¤Ã
Ã=YÁ³†Ƚ“ÍT£®“ÊŽ’ç%(‘Ê©¾,9?¤¨
ÏÄÁ³͟Ä­bc§‡˜ÐÄÁ³͟Ä­wbc§‡@

Q. Nếu sống ở Hàn Quốc bạn sẽ cảm nhận được thái độ đối xử thế này thế kia của
người Hàn Quốc với người nước ngoài. Chúng ta hãy nghe câu chuyện của những ËÎÌÎ
phụ nữ nước ngoài đến làm dâu tại Hàn Quốc nhé. Còn quý vị, quý vị nghĩ thế nào?
(A: Phụ nữ đến kết hôn nhập cư tại Hàn Quốc được 2 năm, B: Phụ nữ đến kết hôn nhập


cư tại Hàn Quốc được 7 năm)

ɯɌȴȨɁȿȰɈȞǵȿųĵɛǸȵɏɂɓŖǘńɗɑȳɇƯȨɏɂɓǘńɌșǵɕɚ

ɱƃɕɚɌȴɋȀɁɛƝȫǠɛÒɌĽĽȲȑȼɋȀɁɖȦȧɗɓěɀƹǹɏǎȘȢƹɐɒəɚ

ɯɄȆɂɚɛȋȡLJɏȚɌȮĀɘƲǫɛŜɈȎəłȪȻǏƸəɚ

ɱɄƙɀɄǂȬȅɛƢɂƱ1ɑɓljɖĞǔɄǒɜȻȰɈɓəƚɂȾǥȢȭɚ

ɯƬöƳÙɚɄȆɌȮĀƹǹɏǎȘȾɗȹɉɜɓɌȴɏũȪɔȭĨƣƦƠƖɗɂɋɓȃɊɖɉ
ȡȋɓșɛǏɜɎȬȅȾɚ

ɱɜƛȲȑɏɇǟȻƫȌȲəȊŬɖȹȺƅɛɏɚɗɑȳƢɂĺȹɗȻɌȴɏɇȼȰɈȼ/ɖ
ɛƉɓșȿəȊȈɃɅɚɗɑȳȰɈɐȔȹɍ8ɑljɎɉɜȲȿfɖŐȾƋǠɌɜȻ‰Tɛ
ɉȶɃɅɚ

A: Người Hàn Quốc đối xử không tử tế với những phụ nữ kết hôn nhập cư như chúng ta
nhưng hình như lại rất tử tế với người phương Tây.
B: Ừ, đúng đó. Đôi khi tôi thấy buồn vì thái độ coi thường người ở mấy nước nghèo của
người Hàn Quốc.
A: Đúng vậy. Giá như những thành kiến và sự phân biệt đối xử với những phụ nữ đến kết
hôn nhập cư nhanh chóng mất dần đi thì tốt biết mấy.
B: Dù nói như thế nhưng việc thay đổi suy nghĩ là không dễ dàng chút nào. Nếu vậy thì chúng
ta phải làm sao nhỉ?
A: Ừm....để xem nào. So với việc buồn phiền vì những định kiến như thế thì tôi nghĩ việc
chứng minh cho mọi người thấy mình sống hạnh phúc là việc tốt hơn.
B: Bất cứ ai nếu sống ở nước ngoài đều phải gặp khó khăn cả. Nhưng nếu bỏ cuộc dễ dàng
thì chúng ta sẽ khó mà thực hiện được ước mơ của mình ở Hàn Quốc. Chúng ta không
đánh mất dũng khí và nỗ lực hết sức vì cuộc sống tốt đẹp thì chắc chắn sẽ có hi vọng thôi.

119
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 120

11 
Lời chào muộn màng

ǮȒȿȐƮȺɖdzȘǶɏƄɊɔɜȡȆɛǽɛɌȵɈɏȃȨȵɈɏɇȨɋɍɗɓ
șȿƵƬǦɔɜƵƬȳŇɛǽɏɂəƚɂȨɋɍȾǥȢɑſǞəñNjɚƌ

Hôm nay Thiện đã đến cuộc họp tổ dân phố .Đây là lần đầu tiên Thiện đến chào mọi
người tại một nơi đông đủ như thế này. Việc phải chào mọi người hàng xóm lần đầu tiên
gặp mặt như thế nào thật khó quá.

…lÊTừ mới

Ĵıĩ ĪĿ (Mang đến) }Ŀ ĤĿ (Mang đến cho) ÑľĿ (Khiêm tốn) ˆĿ (Rửa,
chà, đánh) ï– „ĨĿ (Trả lại) ĉīľĿ (Tỉ mỉ, cẩn thận, chu đáo) ķĽ ÅĿ (Giàu tình
cảm) gÿľĿ (Chuẩn bị) ąķ (Gia đình bên phía vợ ở quê nhà) Oī (Luôn luôn)
ŽĬø (Nhờ, nhờ có) ÁĽĿ (Họp, nhóm) : -ē Ŀ ľ] (Quá khen) ĭE~
(Món bánh xèo Hàn Quốc) ÿĿ (Trống) ĭáľĿ (thiếu, thiếu sót) 1 (Món quà)
ÒĠĽ ijĿ (Tin đồn rằng, có tin đồn) #Į µ (Cách đây không lâu) IJĹ (Lời chào)

120 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 121

ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ

ǮȒ ǬBɗȥɚȨɋɐțəɚǓɓǸɆǻȺǜȒɛɏɚ
dzǺ ȳȲɇ dzɐǁɚ ǸɆ ǻȺ ɛǥȹɓ ȇɛ Ɂțəɚ ƈAɎ ǯÿɌ ǀƩɈȑɎ
ȯNjɏƽǹɛŋəɚ
ǮȒ ǫȖƏɖɜɗȥɚɑǞɀȇɛȸǍɌǔɚ“ȘɅgɂŕȋďɇòɋȾɚ
dzǺ ǸɆǻȺɓŷĂëɗNjɚ
ŷƌɄǂǔȡȹɏȃȨɋȀDzɏǸɆǻȺɀɕɓɋȀɛɒəɚ
ǮȒ ŹȰǻȺɍǯɕɚìȺȍȄȐɓơɏȸƊDZɍȳǐďɇɐɑɎȐƿǙȑɎɚ ËÎÌÎ

dzǺ ŹȰǻȺɐȸƊDZɍɁɎɄǭɏɀƄ£ɚɄơȰɈɀŹȰǻȺúǧɏȸƊDZ

ɍLjɒɂǢțəɚŹȰǻȺɓǘȷǻȺƵƧȵȘɗɎȷɛȇɕɚ
ǮȒ ȷȖɄƙɚɄǂǔɚȸƊDZɓɜǢțɓǔnɄYȿəƚɂȾǥ^ɚ
dzǺ ³2ɛ÷ȿÇɏòɋɗɜɎȖƏǐɈȻɇƺȊǐɈȥɚɕɔȻƾȿéưɖž
ȄȾɀǏɎɚ

Thiện Chào mọi người. Tôi là Thiện mẹ của cháu Min Su ạ.


Tổ trưởng Rất hân hạnh được gặp chị. Tôi đã nghe nói về mẹ của Min Su nhiều rồi. Nghe
đồn rằng chị là cô con dâu vừa xinh đẹp vừa khôn khéo.
Thiện Bác cứ khen quá lời. Tôi vẫn còn thiếu sót nhiều lắm. Luôn được mọi người nhìn
một cách tốt đẹp như thế thật cảm ơn ạ.
Tổ trưởng Mẹ của Min Su khiêm tốn quá. À...Ở đây mẹ của Min Su có quen ai không?
Thiện Tôi đã từng gặp mẹ của cháu Chin Woo ạ. Vào một ngày trời mưa cách đây
không lâu chị ấy đã mang đến cho gia đình tôi món bánh xèo đấy ạ.
Tổ trưởng Hoá ra là mẹ của Chin Woo đã đến nhà chị và cho bánh xèo à. Ngày đó nhờ mẹ
Chin Woo mà chúng tôi cũng đã được ăn món bánh xèo rất ngon. Mẹ Chin Woo
thật chu đáo mà cũng giàu tình cảm như một người mẹ đẻ vậy.
Thiện Dạ đúng như vậy. Nhưng chúng tôi đã ăn hết bánh xèo còn cái chén thì không
biết phải làm thế nào đây ạ?
Tổ trưởng Sau khi rửa sạch chén thì hãy đem trả lại và nói lời cảm ơn. Không thì chuẩn bị
một món quà nhỏ cũng tốt.

121
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 122

11  

ă Ú Biểu hiện

̀ƒÊ©¾¸¡É¨ Trong trường hợp này thì nên nói thế nào?
XC‡z9ƒ†~7‡eˆE}…†.S‡@Šs
Khi muốn nói về kinh nghiệm đã trải qua thì nên nói thế nào?

8•Uš®CͪÊÉ Đã từng gặp mẹ của Chang Su.

ȤəɍƞǑȜɛɒəɚ Đã từng học tiếng Anh.


ɛȤȝɍŒȜɛɒəɚ Đã từng xem bộ phim này.
ȳƑɍȳŸȜɛɒəɚ Đã từng làm bánh bao.
ɎŻɏɇȶɖɌȜɛɒəɚ Ở quê đã từng đi làm.

k> ¯ 
Kinh nghiệm Động từ Ví dụ

Ǣɜ
ɉɜ Xem ŒȜɛɒəɚ Đã từng xem
ȪȜɛɒəɚ
Ʒɜ Đọc ƷȿȜɛɒəɚ Đã từng đọc
Ȏəɚ
đɜ Nghe ɁȿȜɛɒəɚ Đã từng nghe
Đã từng/chưa từng...
ȳɁɜ Làm ȳŸȜɛɒəɚ Đã từng làm

 ͜}‚žªÊÉCũng có những cách biểu hiện như thế này.


XC‡z9ƒ{e
mr€2ˆ2<cˆŠw-ˆcˆŠvk
=bz…†ƒlUy„‰
Khi nói về kinh nghiệm đã trải qua thì cũng có thể dùng mẫu câu thì quá khứ ‘-€/ˆ/< cˆŠ(-ˆ cˆŠ)’[Đã thử (Đã ăn
thử)].

 ¦²Ê›Ê©¾¸¡É¨Ƚ¸¿¢¬ sŽ’Ã
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.

M¸R¿Ã¥¼ÉĻɕ…Quá khen

122 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 123

ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ

=G,(MA
11
ļ ó Từ vựng

 Ľđ Hàng xóm, láng giềng


ĽđË (Nhà hàng xóm) Ľđļ' (Người hàng xóm lớn tuổi) ĽđĹB (Tình làng nghĩa xóm) ą0é
(Cuộc họp mặt thân mật) ¼īé (Cuộc họp tổ dân phố) 8ĠľĿ (Thăm viếng) ĹĽĴ ĈĿ (Quan hệ
tốt đẹp) ąľã ıĝĿ (Sống chan hoà, thân thiện) ĹªĿ (Kết bạn) ļýĨĿ(Hợp với) c ıĝĿ
ËÎÌÎ
(Sống tốt, vui vẻ) \ŸľĿ (Sự qua lại) Ė&ľĿ (Giao thiệp,giao lưu) IJÜ İ† (Mối quan hệ giữa
người với người, đối nhân xử thế) ĎĽ Ŀ (Bàn chân rộng tức là người đi nhiều, quen biết nhiều, có

nhiều mối quan hệ) ĮìĎ (Chân to, rộng như cái vườn ý chỉ người đi nhiều, quen biết nhiều, có nhiều
mối quan hệ)



Thêm một bước nữa !


4ÍůQNgười hàng xóm họ hàng

ıɈɒɓǘĭɉɜɛǽɛǙɐªɜɓȖȽ
ƁɛǽɋŸƀ ɛȑɓȖɛɒɊɔɜȰɈȼ@ɏɇȹēɀǵɛȲƫɎ
Ô¼ɀǵɛȲƫɓɛǽɖ˜‘ɗɓȖɖǵɛǯɕŔȧɜ
So với những người họ hàng ở xa thì những người hàng xóm gần gũi hơn vì vậy mà có câu nói "Tình
làng nghĩa xóm”. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu tục ngữ nói về người hàng xóm- những người luôn cùng
chia sẻ niềm vui, nỗi buồn bên cạnh chúng ta nhé.

06«ÃÍůQÍà Bán anh em xa mua láng giếng gần


ĢɐȭɛɋɓɛǽɛıɈɋɓǘĭɉɜ7ɜ
→ Ý nói rằng so với họ hàng ở xa thì láng giềng ở gần tốt hơn

K$v^›W¿¯¬3v^›ÍÅ¿OÃ
Mua nhà chỉ với tám trăm lượng vàng nhưng mua hàng xóm phải mất đến cả ngàn lượng
ĢǭɛȲȏưɀDzɚɗɑȳɛǽɖɋƈɓșɛǙDzɚɗɜ
→ Ý nói rằng nhà cửa hay tài sản là cái đáng quý nhưng việc kết bạn với hàng xóm còn quan trọng hơn

-_‘ zʞx
_‘z±Ã
Dù không nhận được đức tổ tiên của nhưng nhận được đức của lòng người
Ģ®ȿſȘɖƱrșɛɕɔȑɛǽnjɏȝÃɗɎɇȽɀȞȋɓȼɈɍɑǥȵǾɀɀŬɖōɖɆɒɜ
→ Ý nói nếu sống hoà đồng với hàng xóm láng giềng cùng giúp đỡ lẫn nhau thì bản thân mình
cũng sẽ nhận được sự giúp đỡ chứ không phải là do cầu cúng tổ tiên mà được giúp đỡ

123
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 124

11  

ôĻċĶ Tập viết chính tả

qp ”½–¿²ÇÍȽ³¾ÊŸ¼ÉȽ±¢¬ˆ«¼É
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.

 

 

 

 
N‰V*zpˆŠ‰

 
¶ȋ£~y´

R‰ |;ˆŠ‰
Các câu văn để tập

P‰…$‡„
viết chính tả

M‰az
€Š‰

L‰&g[z
†‚Š‰

pˆŠ‰

 |r²Çm—¦Phần kiểm tra dành cho chồng.


HQ€un}_IWO‡ƒG†‚Šs„K‡YFhˆ]…qZ‚Š
Chồng có nhớ những câu mà vợ mình đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 M¸R¿Ã¥¼É

ǖŅɊɔɜƑɋȀɖȫȶǖɀȞȋɓɛǽȿƫȌǦɔȭ
ȐƮɛɛǽɏɂɎȺǑȺƬɖǵɛȍȾɉȥɚ
Giỏi quá. Người hàng xóm nào hay giúp đỡ vợ chồng bạn nhất?
Hôm nay hai vợ chồng hãy cùng chuyển đến người hàng xóm này lòng cảm ơn của mình nhé.

124 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 125

ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ

=G,(MA
11
ĠħĽĦ Tìm hiểu văn hoá

ń ĜĐĬ× ĽđĹ¢òÍ ļºã ıĝĩ ĥ¬ě´Ç

ê Ý

ɛǽɘȼȚȝɐ ĤÒĿłįĐŁĵłĉùÚË
Ʌ Ʌ Ʉɛȕɓ Ʌ
ɛǽɘȵȋ ŲɚɗɜɎȬȅ ëåÝĻłďĸłĵĊħĻłġč
Țȝǣɔȭ   ȦƍǦɔȭ  ËÎÌÎ
ɗƐɔȭ IJłĶŀĠł


ɕɔȐ ɕɔȐ

ɐǍĖȳɕɔȑ ŁĽıĿłæÈĮłĆİĻłē
ɛǽɖƆȾɇɌ ĜķłėĸłĩłIJłĶŀĤłĘ
Ʉɛȕɓ Ʌ ɌȴəɍOȾɇ Ʌ Ʌ
  ȴəȞɌȴǹȝ  ĂđļøĠłüÊŀħłŁĽı
ȦƍǦɔȭ
ɍƞȈɆɒɜ îáłŀďĺöłġčłIJłĶ
ɎȬȅǣɔȭ ĭąłċăİłČĥijľł

ɕɔȐ

ķĦĝłĩěłĒİĻłãĴý
ɐǍřɓɜƛ
ǘȾɑȊɎ ĨĬłÕ÷ų䳥ijđļŀľ
ǷƕɖƆȾɇ
ɛǽɘ ƋǠɗȻɛǽɘ ɕ ŁĽĹłüĕĸłĭýłÛłIJ
Ʌ Ʌ ɌȴəȞɌȴ ɔ
ǘȾɑȹɐ ǏȿǘȌřɓ ĶĪłģāĞŁĈłÍłĺĵĿ
  ǹȝɍÐǧƦ ɚ
əȊǁɇ ɐǍƵƧɑ< įĐīļŀľłŁĽıłíĬĮ
ƞȈɆɒɜɎ 
ɆɒɊɔɜ ĵĊħĻłēĜĺöłĩłIJłĶ
Ȭȅǣɔȭ
ĭąłċăĺĥijľł

ɕɔȐ ɕɔȐ Ʌ

ķłĵĚĿłĨĬĝ 
ķĦĿł ĨĬĮ õàĺħĻłÜÙõ
ŁĽıł ĴûĖ ŁĽĹłķĦłĘÿÂćł
ÅĔĤł ÇĦĿ ğĢłĩěłĒİĻ
ĪłĕĹłĺĵĿ ĨĬĮłÀçĺħ Īłŀ¼ķł¿ĂŁ ęļĚłĔĖĿłČŀłĵĹ
ģÑĘÿīļŀľł Ļł Óêł ēĜĸ Ąijķñþł×ÐłŁ ėĸłĒİłèŁłĩęį½
ġòŁĚĭł ĽıĿłìðĮłĆ
ćĞĴł įĪł ģ ÔłĉùŁĎłįĐīļŀľ
ßģĮłįĪł İĻłĎ¾Ŀłėĸ
āĞŁł ÆĢł Ł âÌÃĹłĴĀłïĝłĻł
ĕŁłĴÎĥijĠ óęÄłIJłĶ÷ļ
Ľīļŀľł úğ
ŀľłŁĽĹłĔĖĿ ĶğĈþłúğĢłĴĀł
Ģĭł ŁĽıł Þ ŁďÖŁĎłéûŁ ÁØĸłĺÉĤłđļøĠł
ġôĥijľł ěłÏĨīļŀľł

125
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 126

11  

ĠħĽĦ Tìm hiểu văn hoá


Bạn đang sống thế nào với những người hàng xóm xung quanh mình?

Bắt đầu

Bạn có thường Bạn có nghĩ là Bạn có thể sống gần gũi và cùng
xuyên nói Có cần thiết phải nói Có Có chia sẻ tình cảm với người hàng
Lý do vì sao?
chuyện với hàng  chuyện với hàng   xóm giống như bạn bè hay người
xóm không? xóm hay không? thân của mình ở quê nhà không?
Không  Không 
Bạn có nghĩ rằng Bạn có nghĩ rằng thông
không chỉ có gia đình qua các cuộc giao lưu với
Vì không nói mà còn thông qua hàng xóm bạn có thể sống
Có Có Có
Lý do vì sao? được tiếng những người hàng xóm cuộc sống hạnh phúc
  bạn có thể học được 
Hàn không? Nếu có bạn hãy
tiếng Hàn và văn hoá thử cố gắng sống chan
Hàn Quốc hay không? hoà với hàng xóm nhé.
Không 
Nếu bạn cố Bạn có nghĩ rằng Để có thể sống ở Hàn Quốc thì
gắng để thân thông qua gia K nhất thiết phải học tiếng và văn
thiện với hàng đình và các h hoá Hàn Quốc.
Vì khó thân xóm bạn có thể phương pháp ô Gia đình và hàng xóm là
Có Có
thiện được sống chan hòa khác bạn có thể n những người có thể giúp chúng
  g
với hàng xóm với họ như học được tiếng ta việc này. Bạn hãy vừa chia
người bạn tốt và Hàn và văn hoá sẻ nói chuyện với hàng xóm

như người trong Hàn Quốc một của mình vừa cố gắng để có
gia đình mình. cách đầy đủ? thể sống hạnh phúc nhé.
Không  Không  Có 
Những người Để vừa có thể sống
Việc hòa hợp < Kết thúc >
cùng chia sẻ niềm một cách mạnh mẽ
với hàng xóm Hàng xóm,láng giềng
hạnh phúc với bạn vừa có thể thích ứng
láng giềng là được với nền văn hoá hơn ai hết là người bạn
khi bạn vừa học
một phần của một đất nước thì là gia đình mà ta sẽ
được tiếng Hàn
trong đời cần phải có tầm nhìn phải cùng chung sống
vừa có thể giới
sống xã hội. đa dạng nhưng đặc không chỉ vì cuộc sống
thiệu về văn hoá
Bạn nghĩ thế biệt thông qua mối ở Hàn Quốc này mà
đất nước mình đó
nào về việc quan hệ với những còn vì một cuộc sống tốt
chính là những người hàng xóm ta có
bây giờ đi đẹp hơn.Vậy bạn đang
người hàng xóm. thể nhìn lại cuộc sống
đến nhà ở con đường nào và sự
Sau này bạn hãy của bản thân mình bởi
hàng xóm để lựa chọn của bạn sắp
cứ sống chan hòa vì họ là tấm gương, là
chào họ? tới là gì?
với họ nhé. cột mốc của chúng ta.

126 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 127

ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ

12 

Đi phỏng vấn về

ËÎÌÎ

ǮȒȿȐƮȻNJɖɉɎũɊɔɜɄǂǔɕȂžȄɐȸǍȾɇùùɗȹȳǣɔɜɕȱ
ȼɋǶȬǛɏȚȾɇȩȮȼȬȅȿęɜƛșǵȿǔɚȐƮȩȮɘċƂɛǹȫɍȘȼ
ɗȊɎǣɔɜ

Hôm nay Thiện đi phỏng vấn về. Do chưa chuẩn bị kỹ nên cô bị lúng túng. Nhưng hình
như suy ghĩ của chồng cô về đời sống xã hội của vợ thì lại khác. Hôm nay cô cùng chồng
thảo luận về vấn đề này

…lÊTừ mới

¡Ŀ ĪĿ (Đi rồi) ijĻıĿ (Trở nên tốt hơn) ìĬÜ (Hiện thời, tạm thời) [ĤĿ (Giúp
đỡ cho) xļıĿ (Rớt, trượt, hết) ö¶İ (Người phỏng vấn) ö¶ē ĵĿ (Thi phỏng vấn)
Ĺ× (Sự thật thì, đúng ra là) Êd ģå (Sinh hoạt nơi làm việc) Ë³Ę (Việc nhà) »Ê
ľĿ (Đi làm) ąķ (Gia đình bên phía vợ) Î*ĕē ľĿ (Làm việc nhà) Ľ”ė (Sơ yếu lý
lịch) aľĿ (Quen với) ķ ­˜Ŀö (Nếu đúng như vậy) ïĵĿ (Chăm sóc) ‡ ĮĨ
ĕĢ I•û àĿ ([Bắt được hai con thỏ(ý nói cùng lúc làm được hai việc)] đúng như )

127
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 128

ȩȮ ȡɉɛȧnjɏəŢƄɜȞɚ
ǜȒ ǓĦɋŏȿǶɋȻNJɖɉɎũəɚ
ȩȮ ȻNJȧƓɛɚȱȬȅɏɓƼǾɛɑǞȿɌȴȬǛɏğÎɗɑljȪɔȭƼǧ
njȿǸɆɍƺɉȻɇǭǬȶɖɗɓșɛǙǏɖșǵɕɚ
ǜȒ ɗɑȳĽøȍɏǨȂɌȲƙǻȺɀȂǺȬǛɖĨƣƦɗɎǟţɀǖɗȻ
ɇƠƖɗɂǟɎɒ¿ɕɚ
ȩȮ ɄǒɑȳƑȺɈáĚɍňɓșȿȖƵƧƢɑljɕɚɑǞɉɜƝȫȜȪȽ
ȲɕĜɑȃƤƸɑȳǾƝɖľȶɀȇɎǙËɁɆɀɒəɚ
ǜȒ ȫɐ ȶɗȻ ȰɈ ǘȷɀ ɀȞĘ Ɇ ɒ¿ɕɚ ƼǾɛ Ǔɍ ę ɀȞ²ȪȻ
ǏƸəɚ
ȩȮ ȷɄǒɜȻȲɀƋǠȾƗɂɚɄǂǔȻNJŒșȿəƚɂǰțəɚ
ǜȒ ȻNJǿɌǧɛȫɛǠɇɐȇɛȸǍɗɜɎɗƿəɚɕȺŝəĜɃɅɚ
ȩȮ ɄƙɚɄǒɜȻɛǠɇɍƥɓșȸǗǵɛǣȧɜ

Chồng Em đi đâu về giờ này vậy?


Thiện Ờ....Sự thật thì em mới đi phỏng vấn ở công ty về.
Chồng Phỏng vấn hả? Anh nghĩ là em chưa quen với cuộc sống ở Hàn Quốc nên có lẽ tạm thời
bây giờ em cứ ở nhà chăm sóc cho Min Su và làm việc nhà thì tốt hơn đó.
Thiện Nhưng mất tháng trước đây mẹ của Na Re cũng đã đi làm. Chị ấy vừa làm việc chăm chỉ
ở công xưởng vừa làm tốt việc nhà mà vẫn có thể sống hạnh phúc đó sao.
Chồng Nhưng không dễ giống như tục ngữ ‘Một lúc bắt được hai con thỏ’ đâu. Anh không rõ là
về kinh tế có tốt hơn so với bây giờ hay không nhưng có nhiều việc phải tập trung nên có
thể sẽ mệt mỏi hơn.
Thiện Nếu em đi làm thì chẳng phải là có thể giúp cho gia đình chúng ta hay sao. Nếu anh cũng
giúp đỡ cho em thì tốt biết mấy.
Chồng Nếu đúng như vậy thì anh cũng sẽ cố gắng. Nhưng buổi phỏng vấn hôm nay thế nào rồi?
Thiện Người phỏng vấn nói rằng sơ yếu lý lịch của em còn thiếu nhiều lắm. Chắc là rớt rồi.
Chồng Vậy hả? Nếu vậy thì trước tiên chúng ta hãy cùng viết sơ yếu lý lịch trước nhé.

128 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 129

ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ

5-?3/*MA
12
ă Ú Biểu hiện
̀ƒÊ©¾¸¡É¨ Trong trường hợp này thì nên nói thế nào?
!:‡†fol#‡{xp‡'o~)Uy„‰
|J‡A>u^T‡"€/5„‰
Thiện nghĩ rằng dù có đi làm thì cô vẫn có thể làm tốt công việc nhà.
Chúng ta hãy cùng tìm hiếu những cách biểu hiện khi nói về khả năng có thể làm được việc gì đó.
ËÎÌÎ

™•ªÊÉ Có thể làm được.



ȶɚȶɏŌɆɒəɚ Có thể đi vào ngày chủ nhật.

ɌȴəȽȖȢɆɒəɚ Có thể nói bằng tiếng Hàn Quốc.

¢ǜɍȳɁɆɒəɚ Có thể làm kim chi.

ĒĪǗɍɎÚɆɒəɚ Có thể sửa máy vi tính.

Š ¯ 
Khả năng Động từ Ví dụ

ɐɜ Đi ŌɆɒəɚ Có thể đi
ȪsɆɒɜ Ǣɜ Ăn ǢɖɆɒəɚ Có thể ăn

Có thể ɗɜ Làm ȢɆɒəɚ Có thể làm


ǟɜ Sống ǟɆɒəɚ Có thể sống

 ͜}‚žªÊÉCũng có những cách biểu hiện như thế này.


0|J‡…{e
mrwdv8xiˆŠw{xiˆŠvk
o~…†.y„‰
f(†}0|J‡…†~7‡e
mrƒ`jˆŠw†ƒ`jˆŠvk
o~…†ƒlUy„‰
Khi nói về việc không có khả năng làm gì đó thì hãy nói theo mẫu câu sau: ‘-(d)8 x iˆŠ({ x iˆŠ)’ [Không thể
(Không thể làm được)]. Còn khi muốn nhấn mạnh hơn nữa thì có thể nói ‘-ƒ `jˆŠ(†ƒ `jˆŠ)’ [Làm gì đó thì đã
sai (Đã làm sai)].
 ¦²Ê›Ê©¾¸¡É¨Ƚ¸¿¢¬ sŽ’Ã
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.

™•ªÊÉɎâȀoCó thể làm được

129
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 130

12  

ļ ó Từ vựng

 {nNghề nghiệp

¶{nZ´ <Trước
¶{nZ´ < khi >đi làm>
ɛǠɇɍƥɜƾLJɗɜ
ɛǠɇɍƥɜƾLJViết sơ yếu lý lịch ȻNJɖɉɜ
ȻNJɖɉɜThi phỏng vấn
ȌȨŗɎ
ȌȨŗɎQuảng cáo tìm người ȧƓɏÞɜ Thi đậu
ȧƓɏÞɜ
ȌȂȌȨviệc/làm/ tìm người làm
ȌȂȌȨTìm ȧƓɏŝəɑɜ Thi rớt
ȧƓɏŝəɑɜ
ɇőɍȫƻɗɜhồ sơ
ɇőɍȫƻɗɜNộp Ɔɘɗɜ Thông qua, vượt qua
ɛǠɇɍȱɜ
ɛǠɇɍȱɜNộp sơ yếu lý lịch Ɔɘɗɜ

ȌȄɇő (Hồ sơ cần chuẩn bị) ɐǍǿǡŀÄɇ (Sổ hộ khẩu) ȵĉŀ (Bằng cấp)
Ŵɉȵ(Người chưa có kinh nghiệm) ƝǠȵ(Người có kinh nghiệm)
īȡŰǞǕǞ (Tiền lương tháng) ɉȉǴ (Tiền thưởng) ƶ»(Tiền lương năm)
Èɐ (Kỳ nghỉ) ȋ
ȶŶȦȫ (Chế độ tuần làm việc 5 ngày) ŶȦȧnj(Thời gian làm
việc) ŶȦſƜ (Điều kiện làm việc) Ǿȓɉŀɇ (Giấy giới thiệu, giấy bảo lãnh)

¯&(Con người)
ɋǺƎ (Giám đốc) ȸǺƎ (Phó giám đốc) ɘǺƎ (Trưởng khoa, trưởng bộ phận)
ȚɈ (Đại diện) ǾǦɋȓ (Nhân viên mới vào làm) ɉŀȨ (Người bảo lãnh)

130 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 131

ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ

  5-?3/*MA
12
ôĻċĶ Tập viết chính tả

qp ”½–¿²ÇÍȽ³¾ÊŸ¼ÉȽ±¢¬ˆ«¼É
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.

  ËÎÌÎ



 

 

 

 
b€Š‰

pˆŠ
¶ȋ£~y´
Các câu văn để tập

L‰ˆE};ˆŠs
P‰{xpˆŠ‰

N‰fxl
R‰B}fS‡[
viết chính tả

M‰ {}Š‰

 |r²Çm—¦Phần kiểm tra dành cho chồng


HQ€un}_IWO‡ƒG†‚Šs„K‡YFhˆ]…qZ‚Š
Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.

 ™•ªÊÉ

ɆɎɗƿɊɔɜɕȱɐȶɖɗɎūəǣɔȭəjȶɖɗɎūȿɑǵɛ
ɛǥȹȾɉȥɚȩȮȼĉȊɐɕȱɏɂÏËɛĎșǦɔɜ
Hôm nay vất vả quá. Vợ muốn được đi làm phải không ạ?
Hãy cùng nhau nói về công việc muốn làm. Sự khích lệ của người chồng sẽ trở
thành nguồn động viên lớn cho người vợ.

131
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 132

12  

Ġħ ĽĦ

Ļĝè Ęľĩ ļľıĆ ĴáòĢ ģÛĽ Ŀû yĴ ĥ¬ěĿ ėþĢ ģÛē


Ľ«ĶĦ =êĿ

ɋǶȵ ǨǃɖȓɗɓɕȱȞǨǃɖdzȚɗɓȩȮɖȃƿɊɔɜȡȆǧɀɛȸȸȼŌ

ǼɖȾųȢɆɒɓǏȿǷƕɖȬȅȾɉȧȹƱEɔɜ

ɋǶȵ ȩȮǰȧɓǧȿɕȱȼǨǃɖĥdzȚɗƐɔȭ

ȩȮ ǓɓɕȱɐǭǬȶɖɗȻɇǭɏɒɓșɛǏɕɚ

ɋǶȵ ȧɜƛɛȕɓȎȪƐɔȭ

ȩȮ ƳÙɚɕȱɐǭǬȶɖɗɎȩȮɛƱ·ȶɖɗɓșɛƼƶɗɑɚɄɈɎ`

ȂɗɂȖƏǐɈȻɕȱɐǭɏȎȪȻɜƛȶɛȬȹɑɓljɖȭƮŖǬȾɇ

ȶɖȢɆȎəɚ

ɋǶȵ NjǯƸɊɔɜɕȱǰȧɓǧƂɇɓĥǨȂɖȓɗƐɔȭ

ɕȱ ǓɓǭǬȶɀǖɗȻɇƝȫȜȪȽȩȮɖ\ɎūəɚɄɈɎɎŻɏɒɓɐǍ

ɏɂɀŬɛǰɎūəɚȧ(ȼņɖɉȱɓșȿȉȦ-ŃǴĶɎɚ

ɋǶȵ ɑǞȩȮȼɆǦȪȽɓȬǛɛəñɜɓȖƏɛƐɔȭ

ɕȱ ÖȪȽȰɈɐǍɛǙǏȿǭɏɇǟɎřɕɛɍǖɐƤǜȊȻņɛȇɛɁ

ɃɅɚɄɈɎɎŻɏǡǾȸȃƎƂɇɀȮɗɂɋƿȪȻǏƸəɚ

ɋǶȵ ɗɑȳǨȂɗȻǭǬȶɖǖɗȹəȊȈĞǔɚəƚɂȬȅɗȥɚ

ɕȱ ưĸƢɑɓljƸɑȳȩȮɛɀȞȋȻÏəȊŬȿȎɖșǵɕɚ

ɋǶȵ ɕȱȼȖƏɏȚȾɇȩȮǧȿəƚɂȬȅɗȥɚ

ȩȮ ǖǟȹŐȾɇÕƥɓɕȱȼȃɊɛ&ɑɓljɕɚȂǺȶɛȬȅƵƧƢɑlj

ȪɔȭźȷɗɓșɛɏɚɕȱɐɄǒɂȭɑȓɌɜȻɕȱɍɀȰȻɇǵɛĨ

ƣƦǟɀšɗƸɊɔɜ

 ĻĝĢ Ĺéģåø ¥Ħė ĜĐĬ× ļºã ģÛľě´Ç

132 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 133

ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ

5-?3/*MA
12
Tìm hiểu văn hóa

Người vợ muốn đi làm nhưng có khi mọi người trong nhà lại không cùng suy nghĩ như
vậy. Hãy thử cùng nói về suy nghĩ của nhau.

Người dẫn chương trình: Hôm nay chúng tôi đã mời đến đây đôi vợ chồng, người vợ thì muốn đi
làm nhưng người chồng lại phản đối việc đi làm của vợ. Chúng tôi cũng
mong Quý vị hãy cùng nghĩ cách nào tốt để có thể giúp giải quyết mối ËÎÌÎ

mâu thuẫn cho đôi vợ chồng này nhé.


Người dẫn chương trình: Tại sao anh lại phản đối việc vợ đi làm?


Chồng : Tôi muốn vợ ở nhà và chăm lo công việc nhà.
Người dẫn chương trình: Có lý do nào khác không ạ?
Chồng : Để xem nào. Chồng đi làm việc bên ngoài còn vợ ở nhà chăm lo việc
nhà là điều đương nhiên chứ và nói thật ra thì nếu vợ không có nhà thì
tâm trạng luôn lo lắng rằng nhỡ có chuyện gì khác xảy ra thì sao nên
không thể tập trung vào làm việc được.
Người dẫn chương trình: Vâng, tôi hiểu rồi. Thế còn chị tại sao chị lại muốn đi làm?
Vợ : Tôi muốn vừa làm tốt việc nhà vừa có thể giúp chồng về kinh tế và tôi
cũng muốn giúp đỡ gia đình ở quê nữa. Gửi bằng tiền nhà chồng cho tôi
thấy thật có lỗi.
Người dẫn chương trình: Ý chị muốn nói là hiện tại cuộc sống của vợ chồng chị khó khăn vì chỉ
sống bằng thu nhập của mình chồng chị?
Vợ : Sau này chúng tôi nếu muốn nuôi dạy con cái cho tốt và sống trong ngôi
nhà tiện nghi hơn thì phải tốn rất nhiều tiền. Và nếu cha mẹ ở quê cũng
được sống một cách thoải mái thì tốt biết mấy.
Người dẫn chương trình: Nhưng nếu đi làm thì khó mà chu toàn được việc nhà. Chị nghĩ thế nào
về điều này?
Vợ : Tất nhiên là sẽ không dễ dàng nhưng nếu có sự giúp đỡ của chồng thì
tôi nghĩ chắc là không có trở ngại gì lớn cả.
Người dẫn chương trình: Anh nghĩ thế nào về lời nói của vợ mình?
Chồng : Không phải là tôi không muốn vợ mình nỗ lực để chúng tôi có thể sống
tốt. Nhưng vì việc ở nơi công sở không hề đơn giản như suy nghĩ nên
tôi rất lo lắng. Nếu thực sự vợ tôi muốn làm như vậy thì tôi sẽ giúp đỡ cô
ấy để chúng tôi có thể sống một cuộc sống tốt đẹp hơn.

 Còn Quý vị, quý vị nghĩ thế nào về đời sống xã hội của vợ mình?

133
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 134

Ù ęļ ĔIJ

ɐɂɍƲɈɜ ɘ Mở cửa hang Bài 9


ƄɜȐɜ ɘ Đi rồi về Bài 12
vɜȋɜ ɘ Đem đến cho Bài 11
ƜǤ ɘ Sức khoẻ Bài 2
Ăëɗɜ ɘ Khiêm tốn Bài 11
ǡɖȥȰɜ ɘ Lập kế hoạch Bài 6
ǿƣ ɘ Quan tâm Bài 6
ȟȣ ɘ Giáo dục Bài 6
ȟȣȄ ɘ Phí giáo dục, tiền học Bài 9
Ʉ= ɘ Tự nhiên như vậy, cứ như thế Bài 2
Ʉǂpɛɕɔɏɚ ɘ Không phải ý như vậy Bài 3
ɄǂȮɛɏɚ
ɘ Khá là như vậy Bài 5
ǞǷ ɘ Ngay, trong chốc lát Bài 2
ȹǧɛǬǏɜ ɘ Tâm trạng không vui Bài 2
ȹÑɖƞȰɜ ɘ Học kỹ thuật, học cách làm Bài 9
ȭ0 ɘ Cúc cu Bài 4
Ȳɕɑɜ ɘ Trở nên tốt hơn Bài 12
ȲɛɐɁɜ ɘ Lớn tuổi, già Bài 3
ȩ ɘ Người khác Bài 6
óĐɜ ɘ Lạ, không quen Bài 10
Ůc ɘ Con bé, thằng nhóc Bài 4
ƋÇ ɘ Khi về già, tuổi già Bài 9
ɜ ɘ Già Bài 9
ɜŮȐƸɊɔɜ ɘ Đi rồi sẽ về ạ Bài 8
ɜƠɛɏɚ
ɘ Thật may mắn Bài 5
÷ɜ ɘ Rửa, chùi, đánh Bài 11
$ɜ ɘ Giống Bài 4
Ƽǧnj ɘ Hiện thời, tạm thời Bài 12
ƼǾ ɘ Mình ơi Bài 8
ȚȄɗɜ ɘ Chuẩn bị cho những việc lớn Bài 6
ȚƴɖȥȰɜ ɘ Lập kế hoạch cho những việc lớn Bài 9

134 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 135

ęļ ĔIJ

Ǚ ɘ Hơn, thêm Bài 2


úǧɏ ɘ Nhờ , nhờ có Bài 11
ɀȞȋɜ ɘ Giúp đỡ cho Bài 12
ņɖ½ɜ ɘ Kiếm tiền Bài 9
ƺȊǐɈɜ ɘ Trả lại, đưa lại Bài 11
ƺɉɜ ɘ Chăm sóc Bài 12
ƺŕȋɜ
ɘ Chăm sóc cho Bài 5
ƺɕɉɜ ɘ Quay lại nhìn Bài 10
ȯɚ
ɘ Bài hát dành cho thiếu nhi Bài 5
ȯȝƴ
ɘ Truyện tranh thiếu nhi Bài 5
ƑȺɈȼáĚɍňɜ ɘ Bắt được hai con thỏ Bài 12
ɁəȐɜ ɘ Đi vào Bài 10
ŝəɑɜ ɘ Rớt, trượt, hết Bài 12
Ⱥɜ ɘ Mỗi Bài 8
Ⱥ¹ɐɑɛɜ ɘ Giống, tương tự Bài 10
Ȗƈɍǯɕđɜ ɘ Nghe hiểu được Bài 4
ȖɛƮɜ ɘ Nói được nhiều Bài 4
QǓ ɘ Trước Bài 2
ȻNJǿ ɘ Người phỏng vấn Bài 12
ȻNJɖɉɜ ɘ Phỏng vấn Bài 12
ȃɊ ɘ Hình tượng, dáng vẻ Bài 1
ȃȪɜ ɘ Góp, dồn Bài 9
Ãņ ɘ Số tiền lớn Bài 9
ǩɈǩɈ ɘ Trước Bài 6
ƱĻɜ ɘ Thay đổi Bài 7
ǷȾ ɘ Gây hại, làm phiền Bài 4
ǫȖƏɖɜɗȥɚ ɘ Quá khen Bài 11
Ɩňɗɜ ɘ Phức tạp Bài 8
ȸȆǁɗɜ ɘ Ganh tỵ, đố kỵ, thèm muốn Bài 10
ȸĶɜ ɘ Ganh tỵ, đố kỵ, thèm muốn Bài 10

135
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 136

ęļ ĔIJ

ȸƤɜ ɘ Gọi Bài 8


ȸC ɘ Nhà bếp Bài 7
ȸǍɗɜ ɘ Thiếu, thiếu sót Bài 11
ȸƊDZ ɘ Món bánh xèo Hàn Quốc Bài 11
Ȅɜ ɘ Trống Bài 11
ɋŏȿ ɘ Sự thật thì, đúng ra là Bài 3
ǟţɖɗɜ ɘ Làm việc nhà Bài 12
e„ǟ ɘ Thịt ba chỉ, thịt ba rọi Bài 1
åȽ ɘ Mới Bài 3
ȬȅɛɁɜ ɘ Mang suy nghĩ Bài 4
ȬǛǷĊ ɘ Cách sống Bài 7
ĐɃɑ ɘ Rửa chén Bài 7
LJĉ
ɘ Tính cách Bài 5
ȥȶ ɘ Giảm giá Bài 3
ǎȘɗɜ ɘ Buồn rầu, lo lắng, đau lòng Bài 10
ÑȵɈ ɘ Tiệc rượu Bài 2
Óȵ ɘ Chữ số Bài 6
ǴǴȽ ɘ Tự mình, tự bản thân Bài 6
ǴȗƇǴɐ%ɛɜ ɘ Stress, căng thẳng chồng chất Bài 2
Ɋǿ ɘ Tập quán, thói quen Bài 7
ȧnjɖɉȱɜ ɘ Dành thời gian Bài 9
ĊŦʼnǺ ɘ Quầy thực phẩm Bài 1
ɕĚɜ ɘ Quý trọng, yêu quý Bài 7
ɕȂ
ɘ Còn, chưa Bài 5
ǯÿɗɜ ɘ Khôn ngoan, tằn tiện Bài 3
əP ɘ Cách mẹ chồng gọi nàng dâu Bài 7
ìȺȍ ɘ Cách đây không lâu Bài 11
ȡɉ ɘ Mình ơi Bài 8
Ȥȏȟȣ ɘ Giáo dục tài năng Bài 6
Ʌȼɍɑêɜ ɘ Giữ lịch sự Bài 8
Ʌȍ ɘ Ngày xưa, trước đây Bài 10

136 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 137

ęļ ĔIJ

ɚ© ɘ Dạo này Bài 3


ȕɕȹ ɘ Thời ấu thơ, trẻ con Bài 4
ȕƠ ɘ Mốt Bài 3
ȕƠɛɜȕƠɗɜ ɘ Thịnh hành, mốt Bài 3
:ȱ ɘ Trong ấp, trong làng Bài 9
ȼɑɗɜ ɘ Trông mong, nhờ cậy Bài 9
ɛĕɐ
ɘ Chút nữa, lát nữa Bài 5
ɛǒɂ ɘ Như thế này Bài 2
ɛǠɇ ɘ Sơ yếu lý lịch Bài 12
ɛɈ ɘ Đây, ở đây Bài 8
ɛȘɗɜ ɘ Lạ, kỳ cục Bài 1
ğÎɗɜ ɘ Quen với Bài 12
Ȩɋ ɘ Lời chào Bài 11
ȶ¥ ɘ Sớm Bài 8
ȵ´ ɘ Khích lệ, động viên Bài 4
ȵȘɗɜ ɘ Tỉ mỉ, cẩn thận, cặn kẽ Bài 11
ǖəȈɈɜ
ɘ Rất hợp Bài 5
Ǻɖɉɜ ɘ Mua sắm, đi chợ Bài 1
ȜǞɖɁɜ ɘ Tích lũy, gửi tiết kiệm Bài 6
ȜĠɗɜ ɘ Thích ứng Bài 7
4ɜ ɘ Trẻ Bài 9
ȷɄǒɜȻ ɘ Nếu đúng như vậy Bài 12
ȷɛȇɜ ɘ Giàu tình cảm Bài 11
ȫȚȽ ɘ Đúng, kỹ, đầy đủ Bài 8
ſȹȟȣ ɘ Giáo dục trước chương trình Bài 6
ſƣɗɜ ɘ Cẩn thận Bài 8
.Dzɗɜ ɘ Tôn trọng Bài 8
ę ɘ Một chút, hơi Bài 2
ȋȸ ɘ Nội trợ Bài 3
ɑɗ ɘ Tầng hầm Bài 1
ȂǺȬǛ ɘ Sinh hoạt nơi làm việc Bài 12

137
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 138

ęļ ĔIJ

ǭǬȶ ɘ Việc trong nhà Bài 7


ŷǿɆǃ
ɘ Tiết dự giờ lớp học Bài 5
ŵɜɉɜ ɘ Nhìn chằm chằm Bài 10
¡ɎɅɚ ɘ Tuyệt vời Bài 3
Ðǧɗɜ ɘ Đủ Bài 9
ǨȂɗɜ ɘ Đi làm Bài 12
ǜ ɘ Trong vòng Bài 1
ǘńɗɜ
ɘ Tử tế Bài 5
ǘȷ ɘ Gia đình bên phía vợ Bài 11
Û¹ ɘ Khen ngợi Bài 3
żƦ ɘ Đặc biệt Bài 8
Ȯɗɜ ɘ Thoải mái, thuận tiện Bài 8
— ɘ Trọn vẹn, thoải mái Bài 2
Ųɚɗɜ ɘ Cần thiết Bài 8
ɗž ɘ Dù sao, dù gì Bài 7
ɗƉɐɜƤɂ ɘ Mỗi ngày một khác Bài 4
Ƞȓ ɘ Học viện, trung tâm Bài 6
Ɍ¾ ɘ Một ly Bài 2
ɌƳ ɘ Chữ Hàn Bài 6
Àȫ
ɘ Anh chị em Bài 5
ÀȮ ɘ Hoàn cảnh Bài 6
ÂÛ ɘ Cách xưng hô Bài 8
ǛŊɗɜ
ɘ Hoạt bát, nhanh nhẹn Bài 5

138 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 139

Ù ĂĹ
Q÷Ĺ å÷ă Bảng chia các động từ/ tính từ


°gµÀ¤Ã °ÈµÊµ§É °SµVµXÊÉ °fhÉ

ĉĿ ňɔɜ ȵɚ 5əɚ ǖɃɅɚ


/Ŀ ǢɊɔɜ Ǣəɚ Ǣțəɚ ǢɖɃɅɚ
ĪĿ >ɔɜ Ȟɚ ũəɚ ßăɅɚ
ĴĿ Ąɔɜ ɐɚ Ƅəɚ ŌɃɅɚ
ĘļijĿ ȶəðɔɜ ȶəȲɚ ȶəŋəɚ ȶəơɃɅɚ
Ŀ ŤɊɔɜ Ťəɚ Ťțəɚ ŤɖɃɅɚ
ĵĿ Ŕɔɜ ŕɚ Ýəɚ ƗɃɅɚ
ľĿ ǣɔɜ Ⱦɚ Ņəɚ ȢɃɅɚ
Ŀ đɊɔɜ Ɂəɚ Ɂțəɚ ɁɖɃɅɚ
ċĿ !ɔɜ #ɚ "əɚ ľɃɅɚ
bĿ ƷɊɔɜ Ʒəɚ Ʒțəɚ ƷɖɃɅɚ
ĆijĿ ȳðɔɜ ȳȲɚ ȳŋəɚ ȳơɃɅɚ
PļıĿ Şəǭɔɜ ŞəÆɚ Şəłəɚ ŞəĜɃɅɚ
Ŀ Ƣɔɜ čəɚ čțəɚ )ɃɅɚ
ĭùĿ ȸÉɔɜ ŖȆɚ ŖNəɚ ȸɍɃɅɚ
ĮêĿ ȺƐɔɜ Ⱥďɚ Ⱥƿəɚ ȺŏɃɅɚ


°gµÀ¤Ã °ÈµÊµ§É °SµVµXÊÉ °fhÉ

ÂĿ xɔɜ ×ɚ €əɚ íɃɅɚ


ÝĿ ƾɊɔɜ ƾɕɚ ƾƒəɚ ƾɖɃɅɚ
ÅĿ ȇɊɔɜ ȇɕɚ ȇƒəɚ ȇɖɃɅɚ
ĞĿ ȜɊɔɜ Ȝəɚ Ȝțəɚ ȜɖɃɅɚ
—Ŀ Ąɔɜ Šəɚ Šțəɚ ŠɃɅɚ
lĿ şɊɔɜ şɕɚ şƒəɚ şɖɃɅɚ
ĊäĿ Ȧ|Ɋɔɜ ȦɃǁɚ ȦɃĤəɚ ȦɃȈɃɅɚ
Ĵ;Ŀ ɐFɊɔɜ ɐƘǁɚ ɐƘĤəɚ ɐƘȈɃɅɚ
zĿ űɊɔɜ űɕɚ űƒəɚ űɖɃɅɚ
™Ŀ ŎɊɔɜ Ŏɕɚ Ŏƒəɚ ŎɖɃɅɚ
ñĥĿ LjɒɊɔɜ Ljɒəɚ Ljɒțəɚ LjɒɖɃɅɚ
ñ·Ŀ LjȎɊɔɜ LjȎəɚ LjȎțəɚ LjȎɖɃɅɚ
čćĥĿ ȏǩɒɊɔɜ ȏǩɒəɚ ȏǩɒțəɚ ȏǩɒɖɃɅɚ
čć·Ŀ ȏǩȎɊɔɜ ȏǩȎəɚ ȏǩȎțəɚ ȏǩȎɖɃɅɚ
?ùĿ lÉɔɜ Ŝȑɚ Ŝýəɚ ŜýɖɃɅɚ
ĨĿ Ʃijɔɜ ƩȊɚ ƩŽəɚ ƩŽɖɃɅɚ

139
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 140

Ù İįķĵ

• IJÞæ`þ 9ý Ą ĥè Ċü Õßļ ĹĽĚ Bạn có thể học tiếng Hàn Quốc miễn phí trên internet tại các trang web sau đây

ɇȈȚȠȟîəȟȣȓɻʄʄɾɶɿɽɺɳɿɺʃɹɽɳɿɷɼʁɼʂʁɾɿɺʃɹɭɩ  ɟɹɾ

ƘɈɌȴəȠƼɻʄʄɾɮɝʃʂʁɸɽʃʄ

ȏŧȯĺȏDžtDŽɈɕɻʄʄɾʀʀʀʄʃʃɽɼɸʁʃɿɽɽʃʄ

ɌȴəȥǡȝȏDž
ƁƳȽ½DŽɈǬƀ
ºɋɛȗɻʄʄɾɺɶʂɼʂʁʃɿɽɽʃʄ


ɌȴǿŗȁɋɌȴəȟȣºɋɛȗɻʄʄɾʃɽɺɶɸɹɻʄʂɳʁɼʂʁʃɿɷʂɵ

ǹȝǿŗȸɻʄʄɾʀʀʀɼʂʁʃɿɽʃʄɼʂʁʃɿɼʂʁ ɶʂɷɿɿɹɾɷʂɴʃɯ 

 DžəȽƞȰɓɌȴəŴīʀʀʀɵɸɺʁɿɽʄɹɼʂʁʃɿɽʂʁɺ

ɩɱɭ ɻʄʄɾʀʂʁɶɴɼɮɹɷʂɼʁʃɽɺɶɸɹɻ

ɪɱɭ ɌȴəDzīɻʄʄɾʀʀʀʃɮɹɷʂɼʁɤʂɵʃɾɿɺʃɾʁʂɺɷɴ
DzĴȆ

ɕɈİɲɰ ɻʄʄɾʀʀʀɿʁɸʁɿɽɺɷʂɼʁɲɡ ɰɸɴʃʂ ɬɽɿɹɾɧɨɬɣ ɫɬɠɪɲɰɫɨ Ȥ

ȬȬɌȴəɻʄʄɾʀʀʀɹɹɼʂʁʃɿɽʂʁɺ

ɌȴŢɑãȚȠȟɜǹȝɐȷʃ ɑȓƒšȨɻʄʄɾʃ ɷɿɵɾɿɸɺɽɼɴɳʃɴɳ

• ġĻķĵ 5 ĉ®Ėġ ĹĽĚ Trang web về giáo dục con cái và thông tin giáo dục trẻ

 Ċüþ ġĻ ķĵû Ľ÷N Ą ĥè ĹĽĚ


Bạn có thể tìm hiểu thông tin về giáo dục trẻ miễn phí tại các trang web sau đây

¶Uš®uÄ\‰µ1O#]Ȍ«´Thông tin về mang thai/ sinh sản và giáo dục trẻ dành cho các bà mẹ
 ıë ðĢ ðĸS) őŖŖŌ

řŔŇŕ ŏŔŅঠřśŗ


œŗŎŔŏōŒ
ɌȴǻȺɁɛɕɛɍêȈƹȇɛɛȔɗɓɋɛȗǕǾƻƔȣɕȷɉɐȇɛɁəɒɎ
ɑŚǫǻȺɁȼȃǕǷɛɒəɑŚǫȽȕȔɌȷɉɍȟŽȢɆɒɜ

Là trang web được các bà mẹ Hàn Quốc sử dụng nhiều khi nuôi dạy con cái. Tại trang web này có nhiều
thông tin về mang thai, sinh sản và giáo dục trẻ, có các cuộc họp nhóm riêng biệt dành các bà mẹ ở mỗi khu
vực khác nhau nên có thể trao đổi các thông tin hữu ích tùy theo từng khu vực.

140 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 141

İį ķĵ

 ĻĴĹ¿ ŜŜŜ ŔŐŔʼnśŅŕ śŚŐ


ȷȸɏɇȂNJȳŸɋɛȗȽɑŚǫɉƜƽƔȸȨɘŪƽɕɘDȓəťɛǭŨȕǜȓ{æɖȢɆɒ
ɜȰɈȯNjɉƜƽȰɈȯNjƽɕɘȰɈȯNjȕǜȓɖíXɗȻȯNjɐȭɛɒɓȕɕǿƅȹǿ
ɖ«ɖɆɒɜ

Là trang web do chính phủ trực tiếp tạo nên. Tại đây bạn có thể tìm kiếm thông tin về các trường mẫu giáo,
nhà trẻ, bệnh viện nhi đồng, sản phụ khoa hoặc các cơ sở y tế ở mỗi khu vực khác nhau.

 ļ2¨¾ ŜŜŜ ŒŗśśŏŐ řśŗ


ǕǾƻƔȣɕȷɉɋɛȗȽƘāȧǺDŽȉɐɒəȕȃƲǕȸƖǼɕɛȲǻȺɐŲɚɌưŦɖȌ
ǦɗɃȲȦdžȽĬɖɆɒɜ

Tại trang web này có khu vực chợ đồ cũ nên bạn có thể được nhận miễn phí hoặc dễ dàng tìm mua các vật
dụng cần thiết cho mẹ và bé như áo bầu, xe đẩy em bé.

 ĦĪ( ŜŜŜ őŔඦŒŗ řśŗ


ƘāȧǺɛǑȤǰɎɒəɕɛɐȵȑǙɛȘɋȔɗɑljɓȣɕȔŦɖœɃȲŲɚɌȣɕȔŦɖǓ
RɗɂȌǦȢɆɒɜ
Ɓƺ¾ǜƀ
ȷɉȞƴɏǿƅƟȷɉɐ¸ȸɗɜɄKɏȁȯȌʼnɍȄĹȾȅļǨ
ǩŪɑŚŪɕɛƶUɏĕƛȯÂǶɐȇɜ

Vào trang web này bạn có thể mua được giá rẻ những vật phẩm cho bé hoặc bán những đồ dùng mà bé
không còn dùng được nữa. Hơn nữa các thông tin liên quan đến sách vở và thông tin về tiệc sinh nhật 1 tuổi
cho bé cũng rất phong phú. Ngoài ra, trang web còn có nhiều loại hình hội nhóm dành cho những người cùng
muốn mua sản phẩm nào đó tùy theo độ tuổi của bé, tùy theo khu vực hoặc sở thích.

Æ ¸¸ľúĸ ŜŜŜ ōŕōŕőśŒŎŕ řśŗ


ɕɛȼƻƔɏƃ¶ƃÍȷɉɍōɖɆɒɜɗƉȶɘɍćģɗɎȶȹɍľɆɒɓɇȄǴɍȫȁɗ
ɎȁȯȌʼnȧǴuɛǛŊɗɂɛƉəɑɎɒɜǕǾƻƔȣɕȟȣɖȄĹȾ[”ȷɉȫȁ

Bạn có thể nhận được thông tin đầy đủ theo đúng thời kỳ sinh nở. Trang web cũng cung cấp dịch vụ cho bạn
có thể viết nhật ký và thời gian biểu công việc trong ngày, hệ thống mua bán dành cho nhóm người cùng
muốn mua sản phẩm nào đó đang hoạt động rất linh hoạt. Trang web cũng cung cấp thông tin mua sắm phục
vụ cho việc mang thai, sinh sản, giáo dục trẻ nói riêng, giáo dục nói chung.

 ĻĽð ŜŜŜ œŗśŗ řś ŘŚ


ǕǾƻƔȣɕƪɛȞȟȣƜǤġǁɈmȬȬȷɉɕɛV ȼDŽȉɁɛɒɎ
ƁȸɕȞ}ǯȑƀ
ȑɓƪɛȠɊDŽȉȞɕɛȼäȬLJǺɏǿɌƃÍȷɉɐÅȶWɛƟɜ

Trang web có phần hướng dẫn, giải đáp mọi thắc mắc giống như số điện thoại 114. Những thông tin đầy đủ
liên quan đến việc sinh nở, quá trình tăng trưởng của bé và trò chơi trí tuệ có tên gọi 'Bu A và Ku Ala' được
trở thành ấn phẩm(gửi qua đường bưu điện).

141
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 142

İį ķĵ

¶[º]Œ«®t™„´Khi cần thông tin về giáo dục con cái


 ĶHĖġ ŜŜŜ ŐœŖŔŏ řś ŘŚ
ȠɊɑȍǹǶɋȨȹäɏɇǑȤɗɓɋɛȗȽȵŮȟȣɏȚȾǻȺɁɛǯɕǥȢȡȆɐɑȷɉɁ
ɖȫȁɗɎȵŮȞċƂȢɆɒɓɌƳȯȝȤəǶȝȯɚǼɜƯɌȷɉȫȁ

Cung cấp nhiều thông tin cho các bà mẹ cần phải biết về việc giáo dục con cái từ trang web của công ty Gitan
chuyên về ấn phẩm dành cho bé có thể học tại nhà và các thông tin rất đa dạng mà bạn có thể cùng con xem
như bài hát thiếu nhi, hội họa bằng tiếng Anh, truyện tranh có chữ Hàn.

 @čĖġ ŜŜŜ řőŒŏŊŔŕ řś ŘŚ


ȕɕȸǗɎǼȠȟȭɑȼȠɊɑŨȟɘɇȍǹǃćɋɛȗȽɜƯɌȠɊɑȷɉɍĬɖɆɒɎȍǹɐ
ȘůDŽȉɍȺƅɗȡȵŮȟȣɏȚɌȕȔɌȷɉɍȫȁɌɜ

Bạn có thể nhận thông tin về hướng dẫn học tập rất phong phú từ trang web của công ty chuyên về sách
giáo khoa và sản phẩm cho bé có thể học tập tại nhà ngay từ lúc nhỏ cho đến cấp 3 và trang web cũng có
phần tư vấn của các chuyên gia cung cấp các thông tin hữu ích cho bạn về việc giáo dục con cái.

¶È͊ÈJ„´Khi con bị bệnh


 ľķV ÒĻÍ ŜŜŜ ōŔōňŋśřŖśŚ řś ŘŚ
ɕɛɐɕƨɃȲȣɕɏȚɌȘůɖȓȢƹɛȔȢɆɒƬȦdžȘůɖȾȋɎɜƯɌȷɉɍƗɆɒɜ

Bạn có thể sử dụng trang web này khi bạn muốn được tư vấn về việc giáo dục trẻ hoặc khi bé bị đau ốm. Tại
đây bạn được tư vấn miễn phí và có thể tìm đọc các thông tin rất đa dạng.

¶Èͳ¾7¿ez™„´Khi mua sách cho con


 ŜŜŜ ňŕŎ řśŗ
ɕɛɁɛƷəǥȢÌįɀɇɐǖƽDZǰəɒəɀɇȌǦȧɀŬɛƟɜ

Trang web giới thiệu rõ loại sách nào con bạn cần phải đọc, sẽ là sự trợ giúp cho bạn khi bạn cần mua sách
cho con.

 úĨ ĻĽ r ©ĐĶ ŜŜŜ œņŕņřņ řśŗ


ȯȓȣȤȏDžɏɇǑȤɗɓɋɛȗȽɕɛɁȼƴƷȹɑȓɖŐȾǾ¨ɗȡƼ­ƟɋȀɏɂ ħȯǬ
ʼnøɌŘɕɛɁȳȥȭɑƴɖȦdžȽɉȱžɜ

Để đáp ứng nhu cầu đọc sách của trẻ bạn hãy đăng ký vào trang web của Quỹ Tôngwon, quỹ sẽ gửi tặng
cho những người trúng thưởng sách cho các bé (dưới 6 tuổi) mỗi tháng 1 quyển trong vòng 1 năm.

142 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 143

İį ķĵ

¶ÈÍ®uÄÂN˜¾\˜a͘»À´Thông tin về học tập, trò chơi, game, truyện tranh dành cho trẻ
ȕɕȹȸǗŴǼȠȬȭɑɛȔȢɆɒɓɋɛȗȽȯȝȯɚƪɛɂǕȤəȠɊǼǻȺȞɕɛɐċƂ
ĒĪǗɍɛȔɗȡȠɊŨƪɛɍȢɆɒɓɋɛȗ
Tại các trang web này các bé từ tuổi mầm(3~6tuổi) đến học sinh tiểu học có thể sử dụng để học tiếng Anh,
chơi các trò chơi, hát bài hát thiếu nhi, đọc truyện tranh v.v..Mẹ và bé cùng sử dụng vi tính để có thể cùng
chơi và học với nhau.

 «ë©ĐĶ őŖŖŌ

ŘŚ ŘœŋŎ ňŔőśś řśŗ

 ĤěļžĽ¹ őŖŖŌ

ŊŚ ŏŔŅঠřśŗ

 ĉ®Ėġİį Öü ĹĽĚ Các trang web có phí liên quan đến giáo dục con cái

 Łŀł €āGĺ ŜŜŜ ŏŒŘœřʼnŒō řś ŘŚ



ȥȳ DZŰɏɇȥȳ DZŰȭɑǩǨȠɕȯɖȚȘȪȽ6ȏƟȤȏLJɖǡŊɗȹŐȾǩȴɗIJǐ
ȚɗǁǐɐǐȉȟɆȼɜDzɑĮɛĸɦɥɛĸȃ+ɖȜȔɗɎȴȱȤȏȟȣǿƅƶȌŹɛŷȡȾȳŸ
ļǣȤȏLJǡŊƨȽɄĿɛɜ
Trang web là chương trình giáo dục tài năng được dựa trên thuyết MI của Giáo sư Haward Gatner thuộc
trường Đại học Havard (Mỹ) và các nhà nghiên cứu nhằm khai thác năng lực tiềm ẩn của đối tượng là các
bé chưa đi học có độ tuổi từ 5 (36tháng tuổi) đến 7 tuổi(71tháng tuổi).

 ç稾 ŜŜŜ ŎŒŘŎŒŘ řśŗ


ȕɕŪŴǼŪȬǛȤəɍɜƉɎɒȪǀȤəɄţƴɛɜƯɗɂƽDZǰɎɒȪǀɲɰ ȤəƨȽɄĿȤə
ȟȣǴDŽȉɀĻȊɑɎɒɜɛŧɏɀȤəȟȣĖɕɔȑɜƯɌȟȣȹǿɛȲȠɊɑǼȟȣǷƕɏ
ȚɌȷɉɍĬɖɆɒɜ
Trang web cung cấp tiếng Anh cho đời sống, tiếng Anh tiểu học, tiếng Anh trẻ nhỏ và giới thiệu các loại sách
tranh tiếng Anh rất đa dạng, trang web còn có các chương trình thời sự tiếng Anh, tiếng Anh truyền hình.
Ngoài các chương trình giáo dục tiếng Anh ra bạn còn có thể nhận được rất nhiều các thông tin về cách giáo
dục cũng như những sản phẩm dành cho bé học tập hoặc các cơ quan giáo dục rất đa dạng.

 ø…M ŜŜŜ ŕŋŒŇŔŚŗ řśŗ


ɂǕɖƆȾɇɕɛȼɆžɖƲŶƲŶűȡɐɀšƨȽɄĿǰəɒɜȦdžLjɉȹɇȄǴɍɛȔȾɕ
ɛȼdzĠɖǟ™ɉɀšɌɜȳö ȥɍȚȘȪȽɗǀżƦȐɈǯƪɛǗȞɕȹɌƳDŽȉɍÌį
Ȣȳɗɜ
Chương trình từng bước nâng cao trình độ của bé thông qua các trò chơi. Dịch vụ được sử dụng miễn phí
để bạn có thể quan sát phản ứng của bé. Dành cho bé từ 2 đến 10 tuổi đặc biệt là phần chữ Hàn dành cho
bé và khuôn viên trò chơi trứng vịt.

143
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 144

İį ķĵ

 ĨJ Kĸ ŜŜŜ ʼnœŖŖʼnŕŇśŃ řś ŘŚ
əťɛȤəȠɊȍǹɋɛȗɜ–ƙȧÕɔÅɛbɖȹdzȪȽɌƨȽɄĿɛżæȨɛĆȿȤəȯȝ
ȯɚǯġGɐǍȬǛȤəəťɛȶȹǯȹčǑȤǹƕŁȑȨȠɊǼȼDŽȉɁɛɒɜ

Là trang web chuyên về tiếng Anh dành cho trẻ. Điểm đặc biệt cơ bản của trang web này là chương trình
phim hoạt hình, trang web còn có các phần như học ngữ pháp tiếng Anh trực tuyến dễ dàng, nhật ký của bé,
tiếng Anh về cuộc sống gia đình, bảng chữ cái, bài hát thiếu nhi, truyện tranh thiếu nhi bằng tiếng Anh.

Æ čćijõ őŖŖŌ

ŜŜŜ ŊŔŕŗœŏŔŚŔ řś ŘŚ
ȕɕȟȣɋɛȗɌƳȤəɆȠǼƪɛȠɊŨȯȝȯɚȠɊȷɉȫȁȕǜȓȟȣɘȷɏȹŴɌ
ȟȣ‚еɍȫȁɗɎɒɜřɌȱȔɏĕȑŇɛɀɐɜƛɂǕɖƆȾƣȝȠɊɖȕɀɗɎɒɜ

Là trang web dành cho việc giáo dục trẻ nhỏ, cung cấp nội dung giáo dục nền tảng cho quá trình bé đi học
mẫu giáo, cung cấp thông tin học tập, các bài hát thiếu nhi, truyện tranh, và vừa học vừa chơi như số học,
tiếng Anh, chữ Hàn. Hơn nữa trang web còn hướng trẻ đến sự thay đổi tâm lý lành mạnh thông qua các cấp
độ từ dễ đến khó theo từng nội dung của các loại game khác nhau.

 ıěā§ őŖŖŌ

ŜŜŜ ŐŕŏœŘœŋŎ řśŗ


ȠɊȱȔȼ,ƲȜȨDžǡȠɊɛŒɘȜȪȽɛƉəɑǀƨťȗɗȡǛȔȢɆɒɓȠɊȵdžɐ¸ȸɗɜ
ĒĪǗɋȔȧnjɖȷȾɎɄȧnjɛɑȲȻȵȯȐƨǰɓȹĮɛȫȁƟɜ

Nội dung bài học được sắp xếp một cách thứ tự theo từng giai đoạn, bạn có thể in và sử dụng các tài liệu
học tập phong phú tại trang web. Nó cũng được cung cấp khả năng giúp bạn có thể định thời gian sử dụng
máy tính, nếu vượt quá thời gian này thì trang web sẽ tự động tắt.

 ĻĨĄ ŜŜŜ ŔŚœŎŒ řś ŘŚ


ɌƳȠɊɖȍǹȜȪȽƞȈɆɒɜȵƬɘȃƬȼ§°ǿǡɍƢɂğˆɆɒɎ ȧnjɛȘȨǗ?ɖ
ȢƝȰȵȯȜȪȽƲDžɗɓȹĮɛɒɜ

Bạn có thể học chữ Hàn một cách chuyên môn tại trang web này. Bạn còn có thể học thuộc một cách dễ
dàng quy tắc liên quan đến nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn và trang web có khả năng dừng tự động
trong trường hợp sử dụng internet quá một tiếng đồng hồ.

¶ÈÍ®uÄÂN˜aͯͦ´ Các trang web về trò chơi, truyện tranh dành cho trẻ

 âĽ> ŜŜŜ ŊśňōśśŘ řśŗ


ɕɛɁɏɂɌȴȍƙȯȝȥǡÄƾȯȝȤəȯȝɍɁȊĘɆɒɓɋɛȗ

Là trang web có thể cho nghe những câu chuyện thiếu nhi bằng tiếng Anh, truyện tranh nổi tiếng thế giới,
truyền thuyết Hàn Quốc cho các bé.

144 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 145

İį ķĵ

 ĭāĢ Ăħijõ ŜŜŜ ōŒŘœ řś ŘŚ


ȚȸǧȕdžȽǑȤǰɑȳǶȓȪȽɐǦɗȻɜƯɌļőȼȯȝɍȦdžȽɀƗɆɒɜ

Đại đa số là có thu phí nhưng nếu bạn gia nhập hội viên thì có thể xem miễn phí các loại truyện tranh rất đa
dạng.

 ’ÿā§ ŜŜŜ ŘŕōœŘœŋŎ řśŗ


ȯȝɂǕȠɊƪɛǼɜƯɌǛȯɖćƓȢɆɒɓɋɛȗɜ

Là trang web để bạn có thể trải nghiệm qua các hoạt động đa dạng như học tập, chơi các trò chơi, game,
truyện tranh thiếu nhi.

 ĂħĮē ŜŜŜ ŋśŏŐőŜŔŗŔŒʼn řś ŘŚ


ȯȝɍɁɖɆɒɖĖȳɕɔȑɄţɛɒɓDžəÜǐÓȵÜǐǼɖȨ]ɗȡɋȔȢɆɒɜ

Không chỉ có thể nghe được các câu chuyện cho thiếu nhi mà bạn còn có thể sử dụng để in bảng chữ số,
bảng chữ viết có tranh.

• »$ ķĵ Thông tin về nghề nghiệp

 ¤Âæ ŜśŚŘ Őś ŘŚ
ɌȴɎȔȷɉȓɏɇǨǃɖǯéȾȋɓɋɛȗȽȜLJɘżLJɏƃɓȶȵɈȷɉɍȫȁ

Cung cấp thông tin việc làm theo đúng đặc tính và năng lực bằng trang web giới thiệu việc làm của Viện thông
tin việc làm Hàn Quốc.

 àæ ŊśōŏŕŖ Őś ŘŚ
ɌȴɎȔȷɉȓɛǸnjǨǃĺãɋɛȗȞȫÈɗȡǨǃȷɉɇȄǴɍȫȁɗɓɋɛȗȽȰɈȲȑȼ
ȃŸȶȵɈȷɉɍɌĆɏɇƗɆɒɜ

Là trang web của viện thông tin việc làm Hàn Quốc liên kết với website của các doanh nghiệp chuyên cung
cấp dịch vụ về thông tin nghề nghiệp nên tại đây bạn có thể tìm được mọi thông tin việc làm ở đất nước Hàn
Quốc.

 àĮF ŊśōŗŔŚŘŕŖ Őś ŘŚ
ȍȴįȡDZȼȕȦdžȂǃƽDZƽȞƶųȶȔȂɖȄĹɗȡǨÒǡ±ɏȶȵɈȷɉɍȫȁɗɓɋɛȗ

Trang web được kết nối với hơn 7000 trung tâm giới thiệu việc làm, chuyên cung cấp thông tin việc làm miễn
phí và có phí cho tầng lớp không có tay nghề bao gồm công việc lương ngày.

145
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 146

İį ķĵ

• ĽĤ Ĝí IJ¦ ĹĽĚ Các trang web về nhân quyền bảo vệ phụ nữ đến nhập cư

 Õ߼ĤĜíIJ¦ÐÞ őŖŖŌ

ŜŜŜ ŜŗœŐŚŔŏŖ śŚŐ


ŎśŐŕ
ŎśŐŕ ŌőŌ
ɛȋȡLJɁȼȨŘƕZǿƅȘůŨȵdž
Trung tâm về nhân quyền dành cho phụ nữ đến kết hôn nhập cư tại Hàn Quốc.

Tư vấn và cung cấp tài liệu liên quan đến pháp luật, nhân quyền cho những phụ nữ đến kết hôn nhập cư.

 ĽĤĜ훂ÐÞ őŖŖŌ

ŜŜŜ Ŝŗ śŚ ŘŚ

DzȴǷĴȗȩǷȆȧɕǷěȴǷȤəǷÁąǷǼȼȴɐǫ×LɔǮɐƶųa
Trung tâm dành cho phụ nữ đến nhập cư trong trường hợp khẩn cấp.

Được liên kết với cộng đồng từng quốc gia riêng biệt như Trung Quốc, Việt Nam, Nga, Thái Lan, Anh, Mông

Cổ v.v...

5͟§‡­t.<:ww°ddP`†)—
Dịch vụ tư vấn khẩn cấp dành cho phụ nữ đến kết hôn nhập cư. 1577-1366
DzȴəĴȗȩəȤəŲɈ•əěȴəÁąəȆȧɕə‡ɉŢəəǼDZîəȽȘůɇȄǴȫȁ
- Cung cấp dịch vụ tư vấn bằng 8 thứ tiếng: Trung Quốc, Việt Nam, Anh, Philipin, Thái Lan, Mông
Cổ, Nga, Lào.

• ĶÃ Khác

ƕȦȸɻʄʄɾʀʀʀɸɵɵɸɺʁɿʄɸʂɽɺʂɼʁ ȅļǸȓɇĊȱȊōȹ
Bạn có thể tải về các loại đơn kiến nghị tại trang web này của Bộ Pháp luật.
ȴǸƶǞȁDžɻʄʄɾʀʀʀɽɾɹʂʁɼʁ
Trang web của công đoàn tiền trợ cấp quốc dân.

146 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 147

Ñ WDIÑ



PUSTVR OVUQVU ;G8LNHNMCEKLNMKD0K:

HN=?E?.L=BLNMJ1@JFII)
HNM#"LNM
KD7J;6JFII+J<9



LNHNMCEK;G8LNHNMCEKKDCE@K:JLNMB>KD@@4

HNM#"LNMKDE 7JLNB>GJFII+J<9
HLNM'+JLNKD0,@JFIIF'FII



LNHNMCEK;G8LNHNMCEKLNMB>KD@K:24

MK:670LNMKDJLNB>GJFIIJ<9
HN=?.LLNMJFJLNHC2JFII)J<9



NCEK;G8LNHNMCEKLNMB>KD@K:24

N=?.LLNMGJHGJFII)
LNMB>KD7J FII<9

Ñ ` etÑ    


À‹À Õßļ 

ĎğIJ Řȏȶ
Ďğs 

ɇȈżǫȧǤɇȌǞ9ȝŠ 
ȍȝ  
ȍŃ  
IJĘ  ħ Ű
ĎğĘ  ħ Ű
e Ý ȋģɈɉɲʃɶ  
ɢɿɞ  

CL{‘   

 ɛƴȼǓƾŘȿȴijȴəȓɏɒȪǀɋȍ'ȨȎɛƴȵȱȔɖȦDžƖȫȢɆȎƬ

You might also like