Professional Documents
Culture Documents
ĎĢĐĢ
ĮĻōīħōŌĦľĎŌōcÛōŊŇō
ńōĐļō#½ĤōĜČōķōĽňōċ4DĭōŊŇʼnŁōÓ*ņĤōņň
ĈĖĶŋŅōþ wōŌ{ĘıĿōĒċōÝĵōûĊōġòōńļōľĊŁōŀōķōĽňō³ijŃōºÜōķōĽij
ØĹĖĶŋŅō¬ōĥĔŃōʼn=Ķōĥăłō£ʼnŁōÔûĵōľăňōľ²ĎŌōŊŇʼnŁōÍŇʼnĿōņňō|Àō
ńļōľ
ōķōĽijōØĹĖĶŋŅōþÂĤōêıĿÖōÒijĜıĿňōŋĹĬōŃĠłōľ²ĎŌōŊŇōġòłōė
óıĿōĻÒIJōĥ¼ōķōĽŀōĈĖĶŋŅ
ëĩōûĊĥăňōŇĦōrsōïsōĠĺŃōŇĉīħŀōņĵōĽİĶŋŅōŌęōÿŇōĮĻŌōÿŇōĒĻöŋ
gÔōŌďōäĭōĈŌōëüĖĶŋŅōŌňōŇčō7ōʼntōġľĐōÿŇōĮĻłōīħŌōäijōØĹńōĥ¶
īĪĖĶŋŅōþ§ôōŌ§ō|ÀłōĮĻōīħōŌĦľėķĨōʼnōijĂńōÇIJļōĸĆŀōîňŋňōĈĭ
%ŃÓŊōėńōŃoİĶŋŅōŊŇʼnōĸĆōijĂńōĥŃļōĸĆŀōîňōėĭōĢâíō ŌōĭōÀûĖĶŋŅ
ĢįåłōĮĻōīħōŌĦľĎĭōŌÂĤōʼnmōċáıĿōĖěĵōĽijōØĹńōĸĆōijĂłōSZŀōîij
ŃōÚċōÝİĶŋŅ
Ō§ōďÑńļōįįŃōêßōįČōķōĽňō
¯Þú¹úōŊŇʼn®
łōā«ĭōĢâíōłÐōĽňōėŌăōČ
ķōĽİĶŋŅōÇōĸĆńōdĮņijŃōÚċōÝĭōŋĹĬōŃĠłōįįĎŀōćIJōēā÷ō̄ Þú¹úōŊŇʼn®
ňōįįŃōļĿłō£ʼnĐōĹĬŁōÞ6ōķōĽĺĨōģĻ÷ōĹĬōďNĕłńōĖªŊōŊŇʼnōĸĩĖĶŋŅōĒ
ĚĭōĮĻōīħōŌĦľĘōĔčńĤōŊŇʼnĐōŊŇōĹĬŁĴōĔčňōŊŇĘōĒĚńĤōľijōĥăłō£ʼnĐ
ĹĬŁōðēņĺĨōĺņĵōĽİĶŋŅōŌĈĭōĸķ^đİōPÊńļĺōė{ĜĘōĸķöŋōļĿŁōęņ
ňōđİłōåćijŁōŌkōķōĽʼnļōfĪĜŌăĵōČōķōĽİĶŋŅōŌōĸĩŁōÎIJōäĭōŋĹĬōŃĠł
įįŃōļĿŁōŌIJêıĿÖō¬ō¬ōHüōĭōįįŃōěijŁō_:IJō~ĶŋŅ
jıĿōŌōľĊŁōÎIJōĸĩōēāŀōćIJōCÛłōÌ©ŀōijĮōĕōēāńōĭōæġłōzŀōÄ
àĶŋŅ
È¿ï¿Ņōï
ŇàŇʼnóōóÒ ōōōĩōōōė
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 3
2ōŊŇĭōŋĹĬōġòĿō}ĬņĵōĽİĶŋŅōÿŇĘōKĿľŃōŃņĵōŇĉīħōŃĠĺōʼnĥ
Êļōĕ}ńļōÿŇĘŀō°ĥňōėĭōŊōėŌōěãıĀĴōŌĎĪōōʼnÁō"ĔŃňōėŌōņĥłōĪĉ
ŃōěĵōĽİĶŋŅōŋĹĬōġòĿōĖņÊļōŊŇʼnōĸĆńōĢŊōķąĺōíōĢņĵōĽňōĪĠń
ļōŊŇʼnōđİľōáÙō±ûōŋ¢IJōċĵōĽİĶŋŅōþōīĪōė.ĜĘōÏĜłōŊŇʼnōĸĆńļō+ʼnĥōŋ
¢ŊōÏĜŀōŃōđİľĎłōģŁōO»ÙXijōćŊōL¾ōĸĩōēāłōøąĻĺōêßōĢ×ěĵōĽİ
ĶŋŅō
uíĴōŋĹĬōŃĠłōīħŌĦľŁōćŊōĸĩňō±ûōøąņĵōûÛÙěʼnwōČōtėōĈĖĶŋŅōŌ
ÐōīħōŌĦľŁōćŊōĸĩŃōäĭōġĎłōÌ©ĪōĠĻıĿōēā÷ōďĖĶŋŅōŌō̄ Þú¹úōŊŇʼn®
ňōđĸō0ōijĂōĸĆńļōĸĆŀōîijōʼnÁ ōīħōŌĦľĎŀōćŊōĸĩĿōŋĹĬōŃĠōčńļōĒĚŌ
ĔčńĤōÚĤōŊŇʼnŁōŃ½ōķōĽňōĈŀōÏĜıĿōņĵōĽİĶŋŅō
ŊōŌōĸĩňōīħōŌĦľłōÍ
ʼnĘōęŇʼnĐō´¤ĒʼnĿōÉáņĮōŌIJŁō¨ĵōľđİŌōŃÓņĺĨōņňōôńōęŀō×ĵō°Ďã
İĶŋŅōŌōĸĩňōijōĮ¦ōĸĩłōå&ĪōīħōŌĦľłōąģōġōÆłōĪĠŀōqhıĀĴōþōīĪĐ
čĄŀōyYıĿōįįŃōļĿōĢĬČōķōĽňōĕĉĐōčĄŀōęçıĿōģĻņĵľōņĝİĶŋŅōįįŃ
êßōŊŇʼnŁōđİêıĿÖōįį«łōłġðÎłōijòŁōGĢņĵľōņĝĵĴōĥĔŃōļĿłōĹĬŁōŌ
IJČōķōĽĺĨō¨ĵōŋĹĬōŃĠłō¼ÆŀōIJðņňōôńōĺÕŌōěĺĨōģĻŊōĈĖĶŋŅō
ŊōīħōŌ
ĦľŃōŊŇōýìńōĜņňōĪĠńļōøąŊōŋ¢ŊōĢĬōďÑıĿōģĻņĮĴōüĉōďÑńļōĜĄČ
ķōĽĺĨōņĝİĶŋŅōŌÂĤōè³ĜŌĵōa)ĜıĿōēā÷ōĸĩŌAĿĴōīħōŌĦľłōŊŇōġòń
ĢŊōŌIJŁō¨ĵĴōyŊōŋĹĬōŃĠłōÍİŀō¾ĻIJōĥŃňōôōĺÕŌōěĊăōijĢIJō~ĶŋŅ
ºċıĿōŌÂĤōłÐōĽňōĸĩŃōxěijpċōċóIJōéōŇàŇʼnóōĩėōóÒËŀōµŊōĂ
³ľōĮ¦åĎßōĭōæġŁōÄàĶŋŅōþĊĵōŌōľĊŁōÎIJōĸĩōēāŀōćIJōÌ©IJōéōģóōŊ
ĠĴō/ðëĴōĹįľĴō·ÀòĴō·ÛĴōŌĦĻĴō·35ōÛýËńĤĺōæġłōzŀōõÇĶŋŅōþĊĵō´¤
ĒʼnōÉáĪōęŇʼnōÉáńō[Öōéōe9Ĵōļō×ōåłōÌĵĺō ŀōķōİĶŋŅōþĊĵō´¤Ēʼn
ĐōęŇʼnōæķŁōijnŌō;ĔĕōŊŇÿĢō(ĠĒōĸķËĪō<ĕ?ōĸķËßĺōæġŁōÄĊċōÝŀōķ
İĶŋŅōºċıĿōŌōĸĩŃōĻ÷ō¾ŁōFEĺĨōBÖéōWĊMöōxġńĺōæġÄàĶŋŅō
È¿ï¿Ņōï
ŊŇÿŇʼnĢđĸ TōōĄ
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 4
ė ¦×ij
Ōō¸ĭōÿŇʼnĿļłōŊŇʼnŁōÔûÁňōĮĻōīħōŌĦľōęńļōĮJďōijĂŌĥōâèńļōŊŇʼnŁ
ÔûijōʼnÁ ōĮĻŀōćIJōēāŊōĸĩŌŋŅōŌōĸĩňōĒĚŌōŃ½QňōĈŀōõĉĿōģĻěãıĀōŊŇʼn
ĸĆōµõĹŃĺōÚĤōŃ½ōķōĽĺĨōņĝŋŅōŌō¸ĭōĮĻōīħōŌĦľŃōŊŇńļłōijùĜĘōýìń
øąŊōŊŇʼnŁōÅíĵōŊŇōĹĬŁōŌIJņĤōņňōĈĭō@ōĒĚŀōUêŊōĮĻōīħōŌĦľłōŃ»ŌōĮĻ
īħōŌĦľŁōŌIJņĤōņňōôōÏĜŌōĽŋŅ
ŌōĸĩňōʼnñĥōĹ¾łō¶ŌĺōęçłōÔ8ŌōĔōĮĻōīħōŌĦľłōüýìĪōĂÜ÷ōĕĉŁōęçı
ĿōģĻěãıĀĴōõèňōðēĚĪōùĹĴōįĨıĿōŌʼnōĽŋŅō
ðēĚ¥
ńļňōŊÃōľÍŁōÅíĵōŊŇ
ʼnłōu]ŀōðēņĮōŊŇʼnŁōÅíňōôōĺÕŀōĕĺĨōņĝıĀĴō
įĨ¥
ńļňōĮĻōīħōŌĦľńĤōl
øąņĵōĄŊōĠöŁōüʼnōüýìńōĺÕŌōěĺĨōņĝŋŅō
ùĹ¥
ōõèňōïÈĪĿōŌʼnōĽıĀĴōïÈĪ
ňōĕĉńōăōįįĚĴōľ²ĚĴōŃ»ĚĴōŌĚıĿōĥŋŅōªōĚńňōĞĮňōÃğŀō×ʼnōĕĉĐōĂÜōĽň
Ãŀō!ıĀōŊŇōĹĬĐōĠļŁōŌIJņňōôōĺÕŀōĕĺĨōņĝŋŅō
ªōĪňōĞùĹğĴōĞōâʼnğĴōĞ¡ëğĴōĞʼnñğĴōĞîĔijğĴōĞĹĬōŌIJğĿōģĻěãŋŅōĞùĹğĭōĮĻīħŌ
ĦľĐōŃ»ōġŌńļōŃÒō$ÉņĤōāýņňō¼ÆĪōĂÜ÷ōĕĉŁōęçıĿōģĻņĮōëüĻŀōŃōķ
ĽĺĨōņĝŋŅōĞōâʼnğňōùĹńōĿōĥōʼnñŁōÅ\ōķōĽĺĨōģĻņĝŋŅōĞ¡ëğĭōĮĻōīħōŌĦ
ľĎŌōüýìńļōøąĿōņňōŊŇʼnłō¡ëŀōijÓōęçıĿōģĻņĮōøąŊōďÑńļōĜÇņĤōìĄČ
ķōĽĺĨōģĻņĝŋŅōĞʼnñğňōùĹōčĄĪōĂÜŌōĽĵōüýìńļōľĕō°ĥĤōěňōʼnñĎŀōäŌōĉÙ
ņĮōďÑńōĤōVăō-ōķōĽĺĨōņĝŋŅōĞîĔijğňōŊŇʼnōĸĆōµõĹŃĘōĒĚĪōŊŇʼnōđİľĘ
ĔčŃō'ÚĵōĩÐĽĤōİČōķōĽĺĨōņĝŋŅōĞĹĬōŌIJğňōŊŇĘōĒĚłōĹĬĐōĔčłōōŇŃł
ĹĬŁōļĿōŌIJČōķōĽĺĨōģĻņĝıĀĴōįįōġŌńļōýijňōöĚĜĘō¼ÆńōĢŊōŌIJŃōŃÓņĺ
ĨōģĻņĝŋŅ
õèĜĘōĸĩłōʼnñĥōĹ,ōķéĭōiIęōķéŀō`ċōÝĺĨōģĻņĝıĥōĞĮňōÃğĪōĞĹĬōŌIJğ
ńļňōŊŇʼnōķéöŋōøąŊōčĄŀōęçıĿōģĻņĝŋŅōđİōĢďĪōŌIJōĢďŀōģåņĮō¶ŌĺŁ
ņĝňôĴōđİōĢďŌōěňōĈĭōĞùĹğĴōĞʼnñğĴōĞîĔijğŌĀĴōþōÿňōŌIJōĢďłōđİōčĄŌ
÷ŋŅ
Ōō¸ĭōįįōōđİĄōĸĩŌijōõńōÞú¹úŊōįįōġŌŁōćIJōĢĬō±ēèŃōěʼnĕĵĴōÙ«Ō
ōغŋōvvŌōöÊļōć1ĪōĠöŁō>ŀōķōĽňōRģōbĭō¸ŌăĵōČōķōĽŋŅ
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 5
Cuốn sách này là giáo trình được khai thác nhằm giúp cho những phụ nữ đến kết hôn nhập cư muốn
học tiếng Hàn Quốc như một môn ngoại ngữ nhưng họ lại gặp khó khăn trong việc học tiếng Hàn Quốc tại
những cơ quan, đoàn thể vì nhiều điều kiện không cho phép. Giáo trình cũng nhằm mục đích để các Quý
ông chồng có thể dạy cho vợ học một cách dễ dàng theo từng phần dù không phải là chuyên môn. Vì
dành cho đối tượng là phụ nữ đến kết hôn nhập cư nên mục tiêu của cuốn sách là nhằm giúp cho họ hiểu
về văn hóa Hàn Quốc và làm quen với vốn tiếng Hàn căn bản cần thiết cho cuộc sống ở nơi đây. Sách chủ
yếu được cấu tạo bằng các chủ đề liên quan đến đời sống thực của những phụ nữ đến kết hôn nhập cư
chứ không tập trung vào cấp độ khó dễ của câu văn hay từ vựng. Sách là giáo trình dành cho cả vợ và
chồng cùng học nên mục đích chính của sách là để chồng dạy cho vợ tiếng Hàn và để vợ cũng có thể dạy
cho chồng ngôn ngữ và văn hóa của đất nước mình.
Toàn bộ sách có ba phần: Chương mục giới thiệu, nội dung chính và phụ lục. Ở phần Chương mục
giới thiệu giúp làm quen với tiếng Hàn Quốc, giới thiệu đặc điểm của tiếng Hàn và cách học phụ âm,
nguyên âm trong chữ Hàn. Phần Phụ lục là phần cung cấp những thông tin hữu ích và cần thiết cho
cuộc sống đời thường hàng ngày của những phụ nữ đến kết hôn nhập cư. Toàn bộ phần Nội dung
chính gồm có 12 bài được chia làm 4 chương: chương mục vợ chồng, chương mục con cái, chương
mục gia đình và chương mục hàng xóm, láng giềng theo từng chủ đề khác nhau. Mỗi chương mục có lời
mở đầu bắt đầu bằng những câu chuyện có tựa đề liên quan đến các chủ đề trong toàn chương sẽ giúp
cho bạn hiểu được văn hoá và tình cảm của người Hàn Quốc.
Mỗi bài được cấu thành từ các phần <Nội dung chính>, <Từ mới>, <Biểu hiện>, <Từ vựng>, <Tập viết
chính tả> và <Tìm hiểu văn hóa>. Trọng tâm của phần <Nội dung chính> là các chủ đề mang tính thực tế,
các tình huống thường xảy ra nhất trong quan hệ giữa gia đình và phụ nữ đến kết hôn nhập cư. Kết cấu
chính của phần <Từ mới> nhằm giúp bạn làm quen với các từ mới xuất hiện trong bài học. Trọng tâm của
phần <Biểu hiện> là các kỹ năng nói tiếng Hàn trong đời sống thực tế để có thể ứng dụng ngay trong các
tình huống cần thiết. Nội dung chính của phần <Từ vựng> là cung cấp nhiều từ thường xuyên gặp trong
cuộc sống hàng ngày và có liên quan đến phần nội dung chính để bạn có thể chọn lựa và sử dụng khi cần
thiết. <Tập viết chính tả> là phần dành cho chồng dù không phải là chuyên môn nhưng vẫn có thể dạy
được tiếng Hàn cho vợ và vợ cũng có thể học được một cách dễ dàng và thú vị. Để người vợ có thể hiểu
được văn hóa Hàn Quốc của chồng và người chồng hiểu được văn hóa đất nước của vợ đó chính là phần
<Tìm hiểu văn hoá>, phần này có khả năng giúp giải quyết các mối mâu thuẫn phát sinh trong đời sống
bình thường của vợ chồng.
Toàn bộ cấp độ của phần ngữ pháp và từ vựng của sách không vượt quá cấp 3 bài thi năng lực tiếng
Hàn nên phần <Tìm hiểu văn hóa> và <Lời mở đầu> là những nội dung cần thiết hơn so với cấp độ tiếng
Hàn. Vì sách có phân loại đối tượng học (vợ) và đối tượng hiểu (chồng) nên nội dung cũng được điều
chỉnh theo các cấp độ khó dễ phù hợp, dành cho đối tượng học thì có phần <Nội dung chính>, <Từ vựng>,
<Tập viết chính tả>, ngoài ra còn có nội dung học dành cho đối tượng hiểu.
Cuốn sách này trước khi được xem là giáo trình dành cho vợ chồng cùng học thì nó được xem là bậc
trung gian đối thoại vì cuộc sống vui vẻ và hạnh phúc của vợ chồng. Có thể nói cuốn sách giống như một
người bạn đem lại các thông tin hữu ích và giúp bạn giải trí bất cứ khi nào có thời gian rảnh.
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 6
G< Contents
G< Contents
T
E
<
DB
N
¦¯¢}
¯±
¯ª±
j¯~¤¡
p¯~¤!+
?
t ¦°¢WQ§®a|£¥
°ob¨I©3x.BL¥
°WQ§TUhwx¥
ª;t j°
"9
£
¨
T¥_
p°RY§(P¬n=¬¢¥
r°£¬@2§¨¬M¬¢¥
¨It m°¨woH¯¯¯
]°#¬: 1M£¥
q°<}'¬¥_
¬4t ¦Z°|¬ob$®¥
¦¦°E¨A¥
¦°H/©l6¥
®ī
Ēû·ßû»ß
*Ü
Mục lục
Mục lục
Lời nói đầu
Lời trích dẫn
Mục lục
Bảng kết cấu nội dung sách
Chương mục vợ chồng Bài 1 Đi ra ngoài Anh như một người khác
Bài 2 Anh sẽ chỉ uống một chút vì gia đình chúng ta
Bài 3 Em thật đẹp và cũng thật khôn ngoan
Chương mục con cái Bài 4 “A ppa” tiếng Việt là gì?
Phụ lục
DBF6#
hº©
Q¨°
¹·§£ ¦G3* hº
¦° Q¨ D
¼¦ª° µ³»± º¸©¼
¹´
¶¯· T¦ª
I¦u¡z
§·º¸¼
ª}«t
yW ©§¼ BK u º¸w¼
N Ć ° µ³»±
µ P° ¹´ ª}µ
§¤ ¶¯·
´j¦³
v¶
º²² ° v¶
° v ¶ ¹·²
° ¹·
¶ ¯®· ¹´ »± ²¼T¦ª
>¡z
¼S»
°¹l
|¸»«" -¨ § ¶(S»
j° §
¹~¹· ¹´ µ³»± ¥
»e^«º
ÒÄăû ¡
§ÏW
¥ÓĘ
A`
N ÔġÐ [ ¼[ b
w,
p° {¼OH µ³»± ¥
Ú {
V`°O.
)ģÚ
/¤
²²£
¥¬¯
}p ¥ º¸¼
r° Y\¼<
¥ ¹´ µ³»± ¡
·´c
¨R¼p¦³
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 9
Chương Lời mở đầu Bài Chủ đề Mục đích chọn lọc Kỹ năng Từ vựng Tìm hiểu văn hoá
mục
Cung cấp lý do để
người vợ thích sự
Biểu Tấm lòng của
thể hiện tình cảm và Từ vựng liên
hiện người chồng
Bài 1 người chồng khô Yêu cầu quan đến mua
tình Hàn Quốc
khan có thể hiểu sắm, siêu thị
cảm khô khan.
được tấm lòng của
nhau.
Tạo cơ hội cho người
vợ có thể hiểu được
Thói Thói quen
Chương Thơ văn hóa uống rượu Từ vựng liên
quen uống rượu
mục vợ “Cãi Bài 2 sinh
của Hàn Quốc và để Suy đoán quan đến tiệc
của đàn ông
chồng nhau” người chồng có thể rượu.
hoạt Hàn Quốc.
hiểu được tấm lòng
chân tình của vợ.
DBF6#
x²¼
¶
µ¬ ¼
ºx²¼
x²
F ©¼Et
m° °¯® V=¹´
µ³»± 6a
·{
»e^Mt
¡
afuM5
R km»«
q¼ ¹l º¸¬
§ĥĕ
MN ]° q¼¬#X ¹´ ; +§»L
9km8
¹· km»
2&À¤ !´
²²£Y\
£¨ g_«U¹i
q° Z¡ «J'¹f ¼~ 0 g_U
:$°£ µ³»±
7
·´j¦³
£¨¬
&¸¬
º©s¬
/¨ µº©s¬
»X¯L
¦Z° ©s C~ ¯
¹·~« »±
«@·
y2¯R·
¶}lw
´j¡z
ĒR ¶µ« ¶
N §Ăý n¥ d·{c ¶rn¥ n¥
¦¦° Z1¹´
¤ yW ¶¼ µ³»± d·
q% ¶?
oN°¹· oN¬º
£]r£] ¶ rib ©
¦° o) §¼
µ³»± §¼ p
P¨¶¯
¶¯
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 11
Chương Lời mở đầu Bài Chủ đề Mục đích chọn lọc Kỹ năng Từ vựng Tìm hiểu văn hoá
mục
Vai trò của
người chồng
Mâu Cung cấp phương trong mối quan
thuẫn pháp để có thể giải hệ mẹ chồng
Từ vựng liên nàng dâu,
mẹ tỏa mối mâu thuẫn
Bài 7 Đề nghị quan đến việc ‘Hình tượng
chồng, giữa mẹ chồng nàng người mẹ
nhà
nàng dâu do sự khác biệt chồng tốt,
Chuyện dâu. về văn hóa. hình tượng
người con dâu
kể ngoan’
Chương “Nàng Lễ
mục gia dâu trở Các cách
nghĩa Học cách xưng hô và
đình/Ch thành xưng hô cần
Bài 8 (Cách cách nói cho đúng lễ Chào hỏi Lời nói tôn kính
a mẹ người phải biết ở
xưng nghĩa.
Hàn Quốc
con hiếu hô)
thảo”
Kế Vợ chồng vừa cùng
hoạch nhau lên kế hoạch Từ vựng liên
Biểu hiện Lên kế hoạch
Bài 9 kinh tế cho tương lai vừa là quan đến ngân
mong muốn cho tương lai
gia cơ hội để có niềm tin hàng
đình. và hi vọng ở nhau.
Những phụ nữ
đến kết hôn
Tạo cơ hội cho việc nhập cư chia sẻ
suy nghĩ làm thế nào Từ vựng về đối thoại với
Định Biểu hiện sự
Bài 10 kiến
để đối phó với những
cấm cản
biểu hiện tình nhau về định
định kiến về gia đình cảm kiến với người
đa văn hóa. nước ngoài của
người Hàn
Quốc
Chương Truyện Từ vựng liên
mục thiếu nhi Học phép lịch sự
quan đến mối Cách kết thân
hàng “Cục Tình trong quan hệ với Nói về kinh
quan hệ thân với hàng xóm
xóm, phân Bài 11 bằng hàng xóm, láng nghiệm đã
tình với hàng ‘Tình làng
láng chó dễ hữu. giềng và cách tạo trải qua
xóm, láng nghĩa xóm’
giềng mối quan hệ với họ.
thương” giềng
Biểu hiện về
Từ vựng liên Quan điểm
Hiểu được tâm tình khả năng /
quan đến của vợ và
Bài 12 Đi làm. của người vợ muốn không có khả
phỏng vấn/sơ chồng về việc
được đi làm. năng làm việc
yếu lý lịch đi làm
gì đó
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 12
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 1
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 2
01
§O^}N¬«®¯O^}N§|¬Lo5Pn
w©«®¯§° G¬%8GEª«®¯
¢±°ª±¬n«®¯±§Y°°|¤©\
«®¯ª±§[±hC¤©l«®¯
¤±§¦ªuª±§¦qª«®¯
ĪĞØħøĀÔĞĝĪĦ
ą ´ ² ° đ Â î Í é ì
µ ³ ± ¯ ú Ì Å Ã ¾ Á É
ĪĞØħøĀġĞĝĪĦ
Ė ā ö ô þ ÷ è ď â
æ ÿ á ã ä å Ù × ç Ö
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
01
Chương giới thiệu
Chữ viết Hàn Quốc do vua Sê Chông sáng tạo nên. Vua Sê Chông đã tạo 01
nên chữ viết Hàn Quốc để mọi người có thể học và sử dụng một cách dễ
dàng. Chữ viết Hàn Quốc là chữ viết có tính hệ thống và khoa học.
Chữ viết Hàn Quốc gồm có nguyên âm và phụ âm. Nguyên âm được làm
theo hình dáng của trời, đất và con người. Phụ âm được tạo nên khi nhìn
hình dáng miệng phát âm.
ą ´ ² ° đ Â î Í é ì
µ ³ ± ¯ ú Ì Å Ã ¾ Á É
Ė ā ö ô þ ÷ è ď â
æ ÿ á ã ä å Ù × ç Ö
3
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:24 Page 4
02
~¤±§g¦f«®¯
ĪĞóÔĞčïëĆĪĦ
ģÇ
øġÝĘÑð¸Ġ
ĨĞĩ
ą Ă
Ĩaĩ
² ī
Ĩ ĩ
e
đ Õ
Ĩoĩ
î ½
Ĩuĩ
é
Ĩ ĩ
ì ģ
Ĩiĩ
± Ą
Ĩeĩ
µ Y
ĨĬĩ
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
02
Chương giới thiệu
Nguyên âm
02
Tên gọi
Ký tự Thứ tự viết Luyện tập
[Phát âm]
ą Ă
Ĩaĩ
² ī
Ĩ ĩ
e
đ Õ
Ĩoĩ
î ½
Ĩuĩ
é
Ĩ ĩ
ì ģ
Ĩiĩ
± Ą
Ĩeĩ
µ Y
ĨĬĩ
5
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 6
02 |ª
±°±¤¡©U£d®¯£
`°¬
c
sr¨±¬¡
vr¨±©{«®¯
Ĉìĉ
üĀĚò
K /
I 4
ì 8
-
1
2
L :
J .
ĪĞóÔĞčïëĆĪĦ
ģÇ
øġÝĘÑð¸Ġ
ĨĞĩ
´ Z
Ĩyaĩ
° ě
Ĩy ĩ
e
 ė
Ĩyoĩ
Í
Ĩyuĩ
¯ a
Ĩ ye ĩ
³ [
ĨyĬĩ
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
Nguyên âm
02
Hãy tìm hiểu cách kết hợp nguyên âm với nguyên âm. Kết hợp 6 nguyên
âm với '' như hình bên dưới sẽ tạo nên được 6 nguyên âm mới.
unit
Tên gọi
Ký tự Thứ tự viết Luyện tập
[Phát âm]
´ Z
Ĩyaĩ
° ě
Ĩy ĩ
e
 ė
Ĩyoĩ
Í
Ĩyuĩ
¯ a
Ĩ ye ĩ
³ [
ĨyĬĩ
7
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 8
02 |ª
£
`°¬
s¨±¬¡v¨±©{«®¯u
i
s¨±¬¡v¨±©{«®¯
e
sc
¨¡¦
¨¤v±©{«®¯
Ĉđĉ
üĀĚò
S =
đ K ?
J >
Ĉîĉ
üĀĚò
S A
î I ;
L @
Ĉéĉ
üĈìĉ
ĀĚò
é S C
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
Nguyên âm
02
Kết hợp 3 nguyên âm với ‘’ như hình bên dưới sẽ có 3 nguyên âm mới.
Và kết hợp 3 nguyên âm với ‘i’ thì cũng sẽ tạo ra được 3 nguyên âm mới.
Kết hợp ‘e’ với ‘c’ thì có được 1 nguyên âm mới.
unit
02
Kết hợp với ‘’
ế
S =
đ K ?
J >
S A
î I ;
L @
é S C
9
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 10
02 |ª
ĪĞóÔĞčïëĆĪĦ
ģÇ
øġÝĘÑð¸Ġ
ĨĞĩ
ú ü
Ĩwaĩ
Ì b
ĨwĬĩ
Å c
Ĩweĩ
à d
Ĩw ĩ
e
¾ e
Ĩw e ĩ
Á ē
Ĩwiĩ
É Ā
Ĩ iĩ
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
Nguyên âm
02
Hãy viết các nguyên âm sau đây.
unit
Tên gọi
Ký tự
[Phát âm]
Thứ tự viết Luyện tập 02
ú ü
Ĩwaĩ
Ì b
ĨwĬĩ
Å c
Ĩweĩ
à d
Ĩw ĩ
e
¾ e
Ĩw e ĩ
Á ē
Ĩwiĩ
É Ā
Ĩ iĩ
11
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 12
03
~ª±§[±hC¤©l«®¯
ª±§g¦qf«®¯
ĪĞóġĞčïëĆĪĦ
øġ ģÇ ÝĘÑð¸Ġ
Ė ă
ā ĝØ
ö ¡
ô Àč
þ Ğ
÷ ¿
è Ćº
ď ģf
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
03
Chương giới thiệu
Phụ âm
Phụ âm trong tiếng Hàn được tạo nên khi nhìn hình dáng miệng phát âm.
03
Hãy viết các phụ âm sau đây.
Ė ă
ā ĝØ
ö ¡
ô Àč
þ Ğ
÷ ¿
è Ćº
ď ģf
13
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 14
03 ª
øġ ģÇ ÝĘÑð¸Ġ
â ý
æ g
ÿ Kh
á Mi
ã P?
ä S@
ĪĞóġĞčïëĆĪĦ
øġ ģÇ ÝĘÑð¸Ġ
å àă
Ù à¡
× à¿
ç àĆº
Ö àý
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
Phụ âm
03
Ký tự Tên gọi Thứ tự viết Luyện tập
â ý
æ g
unit
03
ÿ Kh
á Mi
ã P?
ä S@
å àă
Ù à¡
× à¿
ç àĆº
Ö àý
15
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 16
04
ª±°±¬¡xª¨«®¯ª±©0y±§ª±¤Ra*¬?
ª±¤£
¢z«®¯¡±¢\
DuJ
¤¬,«®¯
Üă Üă
Ė ą ĕ ÿ ą ¢
Ė đ ñ ÿ đ I
Ė ú ê ÿ ú J
&ª±¬7©¢
>
©z«®¯
Üă
ď ą Ă
ď đ Õ
ď ú ü
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
04
Chương giới thiệu
Chữ viết là sự kết hợp của nguyên âm và phụ âm. Phụ âm được viết
trước, sau đó nguyên âm được viết bên phải phụ âm hoặc phía dưới phụ
âm. Hình dạng của ‘DuJ’ được thay đổi theo nguyên âm kết hợp
04
Ė ą ĕ ÿ ą ¢
Ė đ ñ ÿ đ I
Ė ú ê ÿ ú J
Mẫu
ď ą Ă
ď đ Õ
ď ú ü
17
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 18
04 º¸»¼®¤
ĪĞóøġğïëĆĪĦ
ą´²°đÂîÍéì
Ė ĕ k n ñ ę w + ă
ā
ö
ô
þ
÷
è
ď
â
æ
ÿ
á
ã
ä
å
Ù
×
ç
Ö
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
ą´²°đÂîÍéì
Ė ĕ k n ñ ę w + ă
ā unit
ö 04
ô
þ
÷
è
ď
â
æ
ÿ
á
ã
ä
å
Ù
×
ç
Ö
19
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 20
04 º¸»¼®¤
ĪĞóøġğïëĆĪĦ
µ³±¯úÌÅþÁÉ
Ė l j m s ê y x ,
ā
ö
ô
þ
÷
è
ď
â
æ
ÿ
á
ã
ä
å
Ù
×
ç
Ö
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
µ³±¯úÌÅþÁÉ
Ė l j m s ê y x ,
ā unit
ö 04
ô
þ
÷
è
ď
â
æ
ÿ
á
ã
ä
å
Ù
×
ç
Ö
21
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:25 Page 22
04 º¸»¼®¤
ĪĞóøġğïëĆĪĦ
Ăģ
ě½
Õ
Õģ
½
í¿
ûġ
5
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
Ăģ
Em bé
unit
ě½
Con cáo 04
Õ
Số năm
Õģ
Dưa leo
½
Sữa
í¿
Con bướm
ûġ
Sư tử
5
Váy
23
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:26 Page 24
04 º¸»¼®¤
ĪĞóøġğïëĆĪĦ
;ý
ûê
Āû
¢3©
L<
OÚ
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
Tai
;ý unit
Con heo 04
Hôn
ûê
Quả táo
Āû
Bác sĩ
¢3©
Máy chụp ảnh
L<
Con thỏ
OÚ
Quả nho
25
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:26 Page 26
04 º¸»¼®¤
ª±°±©y£
¢yª±©
¬¡«®¯§ª±°±
©S®±£ ¤¨¢z«®¯
Üă
Ė ą Ė ó
ā đ ā 7
ď ú ď
~¤±§®±°¬m¨±¡«®¯
Ė öá
èç ÷
ÿ ā ô þ ď
âæ
ã
å ä
Ė ā ö ô þ ÷ ď
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
Mẫu
Ė ą Ė ó unit
04
ā đ ā 7
ď ú ď
Cách phát âm của Pat'chim trong tiếng Hàn được chia làm 7 cách như sau.
Ė öá
èç ÷
ÿ ā ô þ ď
âæ
ã
å ä
Ė ā ö ô þ ÷ ď
27
04 º¸»¼®¤
ĪĞóøġğïëĆĪĦ
Ĩĩ
-
Ĩĩ
ù
Ĩùĩ
ĥ_
Ĩĥ\ĩ
Ĝ
ĨĜĩ
º
Ĩĩ
Ĩĩ
Ĩĩ
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
Sông
Ĩĩ
- unit
Hoa
Ĩĩ
04
ù
Cơm
Ĩùĩ
ĥ_
Bếp
Ĩĥ\ĩ
Ĝ
Con hạc
ĨĜĩ
º
Áo
Ĩĩ
Nhà
Ĩĩ
Sách
Ĩĩ
29
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 30
04 º¸»¼®¤
-¢ª±©gfy©
k
¬¡«®¯kwª±°±©
S®±£ ¢)}z«®¯
Üă
Ė ą £
ö ą
þ đ ¨ 0
k¤±§®±°¬p¨±¡«®¯
}
¨ r |
~ {
v z
Ė ā ô þ ÷
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
Mẫu
Ė ą £ unit
04
ö ą
þ đ ¨ 0
Cách phát âm của Pat'chim kép trong tiếng Hàn được chia làm 5 cách như sau.
}
¨ r |
~ {
v z
Ė ā ô þ ÷
31
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 32
04 º¸»¼®¤
ĪĞóøġğïëĆĪĦ
£
ĨËĩ
9Ī
Ĩ:Þĩ
Ĩ1ĩ
6Ī
Ĩ8Þĩ
4Ī
Ĩ¶ĩ
UĪ
ĨT¶ĩ
^Ī
Ĩ]Þĩ
CĪ
ĨAÞĩ
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
£
ĨËĩ
Giá cả
9Ī unit
Ĩ:Þĩ
Rộng
04
Ĩ1ĩ
Con gà
6Ī
Ĩ8Þĩ
Giống
4Ī
Ĩ¶ĩ
Nhiều
UĪ
ĨT¶ĩ
Ghét
^Ī
Ĩ]Þĩ
Không có
CĪ
ĨAÞĩ
Đọc
33
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 34
05
ĦħĤīĘĪĞêoØÑð¬Ä¦č
ĝĪĦ
íĘ ùč õĠĝĪĦ
ĦħĤīĘ®īü®īûģğīðĝĪĦģč
ĈīÝăĉ
©ñòĝĪĦīÝ
ăğ/ÓĪģÚªĠĝĪĦ
ĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ
¢
uĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹q¼
¢
tĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹ p ¼
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
05
Chương giới thiệu
1. Câu văn trong tiếng Hàn được tạo theo thứ tự như sau.
íĘ ùč õĠĝĪĦ
Tôi
cơm
ăn.
unit
2. Khi viết tiếng Hàn giữa các từ với các từ phải có khoảng chắn. Cái này
gọi là viết cách. Nếu viết cách mà không rõ ràng thì nghĩa của câu văn có
thể bị biến đổi.
ĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ
¢
uĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹q¼
Cha đi vào giỏ sách.
¢
tĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹ p ¼
Cha đi vào phòng.
35
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 36
05 º¸»¼
ĦħĤīĄĘFûĕªĠĝĪĦ
!ĦħĤīī
Ę»ßòĝĪĦă«·ĀÔĞģĈąĉ
íĈđĉ
ĈÎĂėĉ
¬»ßòĝĪĦ
ă«·ĀÔĞģ
Ĉąĉ
íĈđĉ
ĕĂĝ
ĈÎīėĉ
¬»ßòĝĪĦă«·ģ
ĈÓĪĉ
¬
í
ĈÎěėĉ
¬»ßÓ2Ð
Ĉėĉ
ĕ>ĝĪĦĪĞØă«·Ā»ßÔĠĝĪĦ
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
Trong tiếng Việt cũng có trợ từ nhưng không nhiều như tiếng Hàn 05
4. Tiếng Hàn chia đuôi động từ. Nếu kết thúc bằng nguyên âm cơ bản như
‘K’ hay ‘’ thì chia động từ thành ‘£¥’ còn nếu động từ kết thúc không
phải nguyên âm ‘K’ hay ‘’ thì chia thành ‘¥’. Dạng nguyên mẫu nếu
kết thúc bằng ‘®’ thì chia động từ với ‘¥’ tạo thành ‘x¥’. Cách
chia các dạng động từ cơ bản như sau.
37
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 38
02 º¸»¼
"ĦħĤīĀGīüFûĘÏQġG >ĝĪĦ
K=
K=
ùõÛīė ÐùõÛīėĦ
#ĦħĤīĄĘ(ÏģªĠĝĪĦÜ¥Øă«· Ą
Ĉι¼ĆÎĉ
ğûßòĝĪĦ
UTQPUHMRO
UTQPUHMROMUR
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
unit
6. Trong tiếng Hàn có từ tôn kính. Thường thì gắn ‘VFXd’ vào sau dạng
nguyên mẫu.
39
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 40
05 º¸»¼
$ĦĪĞ®īĘ
Ĉι¼ĆÎĉ
ğûßÓýXñÝĘ®īĝĪĦ
CS K' .
U +U
ETU
:#5TU
*!TU
UTQP!URO
UTQP)( URO
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
U Ăn + U Chết
E T U Xơi, dùng
: # 5 T U Qua đời
* ! T U Xơi, dùng
41
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 42
05 º¸»¼
%ĦħĤīĘÄQÏčÀñÄčÓýXčĄĘÜ¥'ðÏòĝ
ĪĦoØĦÚÏčÀñWÀñĄÞ©ÄģÚªñÐÜ¥Ïģ
ÚªĠĝĪĦ
MLGNJ MLGNJ
IHORSQP@ B6C<ORSQP@
MLGNJ
47IHORSQPD IHORSQPD
ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī
Khi lên giọng cuối câu Khi xuống giọng cuối câu
unit
MLGNJ 05
MLGNJ
B6C<ORSQP@
IHORSQP@
Canh tương đậu nành là món
Canh tương đậu nành là món ăn nước nào vậy?
ăn Hàn Quốc phải không?
MLGNJ
IHORSQPD
47IHORSQPD
Canh tương đậu nành là
Dạ, là món ăn Hàn Quốc ạ.
món ăn Hàn Quốc ạ.
43
1. _1. .qxp 2010-02-04 8:28 Page 44
1. _1. .qxp 2010-02-04 9:36 Page 45
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 46
Lời mở đầu
;, ŌʼnŘcřŃčÏYŐŞ
ĥØ»ŗÈœ¶şŖä-
ĠēŗŌŜœ/ŐŞ
^Ģő{ĢĺĮJCŘĢĺ
ÏXĜĶł"ŌŝŅĨŐŞ
ĠēŗşŝćĚđąŠeŐŞ
Ġē¿÷ıĪřŃŘþň¥ïŐŞ
ĠēÀ÷ıĪŞþň¥ïŐŞ
ĠēÁ÷ıĪŃŘþÄëüŌ
Ġē÷ıĪřŃŘŊœāüŌ
Ġēs÷ıĪŋŒŚŖŘŝÝŠÖ
Ġēt÷ıĪřŃŘňŋŚŜFŗy¨ŐŞ
řŃʼnŌčċŕđąŗÆŌŐŞ
ĪşòŞĶŘIJŝėĮ ōñĪ
Cãi nhau Thỉnh thoảng tôi cũng có cãi nhau với vợ.
Sau một lúc đã trở nên căng thẳng dù cuộc cãi vã chỉ mới bắt đầu..
Tôi bỏ ra ngoài đi dạo.
Vì lo sợ rằng cứ đi đến cùng để phân bại thắng thua.
Tôi tránh cuộc cãi vã.
Trong lúc đi dạo suy nghĩ đã thay đổi.
01
#!###"##
Đi ra ngoài Anh như một người khác
ĸĻŕİòŏŎĄK}ĝŗŊÕĤŐŞŇúŚŜŠùª`ňÐŝåĂĨŐŞİ
īŚŏŎĄõŠÐłōŜĿıŠńŕĸĻěŠŅĘŅŏŎĄōŊœāŕŅŠĵŕõŏ
ŎŕðzĭŊŠáš
Hôm nay Thiện cùng chồng đi mua sắm, đây là lần đầu tiên Thiện đến siêu thị lớn như thế
này ở Hàn Quốc. Ở đây Thiện được nhìn thấy nhiều điểm khác biệt giữa Hàn Quốc và quê
hương của cô. Đã lâu rồi Thiện mới cùng chồng đi ra ngoài như thế này. Thiện muốn cùng
chồng làm điều này điều kia nhưng chồng cô hôm nay thật lạ.
'PuTừ mới
l<(hình tượng, dáng vẻ) M(thịt ba chỉ, thịt ba rọi) °²(quầy thực phẩm)
Vo(-trong vòng) Æ¿(ở đây, đằng này) y0(đằng kia) §(hành động)
48 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 49
vvbj^d`aswrwf_u
ĸĻ čÉŠŀöŚʼnŔĹņŠĝŗŊÕŠĒŖĵŠčšŁ
ŏŎ šíŚŝĥĴĥäłŇÿŚŔŘŝŔĹņŠĵĉŐĢš swrw
ĸĻ ĬĩħĿŝÙŝŖÙášďĶ«ĘŔšŁ
ŏŎ ď[ĝğ@Řš
ôôôôôô
ĸĻ ħŊěŠĶðİľšjŠIJśščĺšŃŘĎħŖš
ŏŎ řŐĮśšĶŔœĘ7ĉĕŘš
ĸĻ ŇÿĎśŊľšřÉōĺš
ŏŎ řŠ:ŔĹņʼnĵŕõxŃŘĎŗŖš
ĸĻ ŋŒĬĩŠßōšėŚŜŝŠĒŖşŝĔńřşřš
ŏŎ ėşœħĿŝŞæ³ŔĹņŠŊřš
ĸĻ ŔĹņŠŊķĚšŁŋŒĮėŚŜŋŒşœâŚŜŋŒŕŞûŔĹċřš
ŏŎ ļùŖřŐŚšŔĹŠĵŕËŚŜŠùĆćŕńőĦřš
Thiện Woa........vào giờ này mà vẫn có nhiều người đến mua sắm thế này sao?
Chồng Uh, vì dạo này có nhiều người đến để mua đồ dùng cho một tuần mà.
Thiện Đúng là ở đây không có gì là không có cả. Chúng ta mua gì trước nào?
Chồng Chúng ta hãy đến quầy thực phẩm trước đi.
******
Thiện Anh ơi lại đây đi. Thịt ba chỉ ngon lắm.
Lại đây đi anh. Để em đút cho một miếng nhé.
Chồng Thôi được rồi. Mua nhanh đi rồi chúng ta lại đằng kia.
Thiện Hãy ăn thử một miếng đi mà. A…Há miệng ra nào.
Chồng Thôi. Ở đây đông người lắm...được rồi để anh tự ăn.
Thiện Anh lạ thật đấy. Chẳng phải ở nhà anh thích được như vậy hay sao?
Chồng Ở đây với ở nhà khác nhau. Em không thấy ở đây sẽ bị nhiều người dòm
ngó hay sao.
Thiện Mọi người nhìn thì sao chứ?
Anh ở nhà với anh ở ngoài giống như hai người khác vậy?
Chồng Ý anh không phải như vậy.
Ở nơi đông người mà làm như thế thì không hay chút nào.
49
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 50
01
Biểu hiện
n@=uVihctZ Trong trường hợp này thì nói thế nào?
Znr$w;9|
¢NFz§¦
g
£NYF¢¥S:6
¢¨
Ở siêu thị Thiện muốn yêu cầu chồng ăn thử món ăn ngon.
Khi muốn yêu cầu một điều gì đó thì nên nói như thế nào?
jX T
Yêu cầu, mời mọc, rủ rê. Động từ Ví dụ
50 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 51
vvbj^d`aswrwf_u
!).-,&/
01
(WeuIuVihctZomNhlY][/GJFq
Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. swrw
f*cgktq Hãy làm thử một lần đi.
µTừ vựng
DMua sắm
x*(nhân viên cửa hàng) ®x (cửa hàng bách hoá, siêu thị lớn) jkq (quầy
tính tiền) º»(siêu thị) jk}(phiếu tính tiền) F&º»(siêu thị giá rẻ) 1~)
(hóa đơn) 3¿Æt (thang máy) {(giảm giá) L. (miễn phí) ½Â¯Æt
(thang cuốn) °K| (nơi giữ đồ) ¥n(miễn phí) » (xe đẩy mua hàng
dùng trong siêu thị) ¹«° (hàng khuyến mại, hàng trúng thưởng) ° (thực
phẩm) 'Y(quần áo) ª!° (các mặt hàng sữa) À (thiết bị điện tử gia dụng)
51
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 52
01
-9[.mElepnom\i1u6ktqomMY]+gktq
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
b¦}¥ ¨¦
?Co,UD4>
c¦hT¨¦
Các câu văn để tập
d¦# ¨¦
a¦¤5{ ¨¦
\¦@9¥¨¦
viết chính tả
f*cgktq
İòşÅÎğşÑĭġœĵĉ
ĤŐŞś+őīDĿşőĦœ
Ā´ÎğŇřŃČŏŎŗŇÿĚřĴľš
Hôm nay đã học rất vất vả cả ngày. Bạn hãy ôm người vợ/chồng mình vào lòng vì cô
ấy(anh ấy) đã học chăm chỉ dù có khó khăn nhưng vẫn không bỏ cuộc.
52 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 53
vvbj^d`aswrwf_u
!).-,&/
01
®ÆÄTìm hiểu văn hóa
swrw
È+½}dz¾a¬Æ½À¥¦¦Ä"Å
Q. Người chồng ở nhà thì rất tình cảm nhưng khi đi ra ngoài lại trở nên vô cảm, khô khan.
Ţ
ėŚŜŝŞĬş¬ŏŎŠŞûŔĹÔŚŜŝĞ¡¡ōőœŞûŔĹå¾ĆćŗōŜŠß
şŞœđąşŀŝmšŁėŚŜŎşŖøġIJŝĆćņŠģĕŝŞûŔĹę£ŚĚń
ŖŊĥģŘIJőšřĞĶŞĬşœŔýşŝŔŠĭʼnĵŕŔĹņŠIJŝËŠŌľŘ
ĵĉŒıņÔŚŜĀşŖŜĕęaĬŗÜèşŝŅŕńŕĆćŠř_ŐŞA´ŏĜņ
ÝŚŝŔĹņÔŚŜ°ĬÜèŗşŝŅŗğ|)ŞœđąşŝŔĹņŠĵĤŐŞŏŎ
ęºʼnŘĝ¹Ś¦ĭŞûŅŕřŃłŔýşőĦřŜŘřŐĭŇúŏĜņęiģê
ŠĭœđąşŀķńŗŅċĤŐŞŏŎŠâŚŜ°ĬÜèşŝŅŗğ|ÕşķŏŎ
ŗŠōşœĮâŚŜşőþŇ°ĬÜèŗėŚŜăĵŠōĴŝŅඤĢšŁ
A. Chồng bạn ở nhà là người rất tình cảm nhưng trước mặt người khác thì lại trở nên khô
khan và hành động như một người khác nên bạn nghĩ rằng có gì đó không bình thường
chăng? Những hành động mà có thể làm một cách thoải mái khi ở nhà đôi khi trong mắt
người khác lại là điều không hay. Một trong số các hành động gây phản cảm trong mắt mọi
người tiêu biểu nhất là thể hiện tình cảm nam nữ ở nơi đông người. Cho dù là vợ chồng rất
yêu thương và tình cảm với nhau nhưng ở những nơi công cộng có nhiều người đặc biệt
là trước những người lớn tuổi thì việc thể hiện tình cảm một cách thái quá là hành động
không phù hợp trong văn hóa Hàn Quốc. Đặc biệt là với nam giới, nhiều người cảm thấy
xấu hổ khi thể hiện tình cảm trước mặt người khác. Thái độ của chồng ở những nơi khác
nhau thì biểu hiện một cách khác nhau. Cái đó không phải do là không yêu vợ mà hình
như tính cách của nam giới Hàn Quốc là như thế. Khi đi ra ngoài chồng bạn ngại ngùng và
xấu hổ trong việc thể hiện tình cảm với bạn thì hãy thông cảm cho chồng và bạn nghĩ sao
khi về trở về nhà, vợ chồng sẽ thể hiện nhiều hơn những điều mà ở bên ngoài không thể
53
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 54
02 #
# # #"##
Anh sẽ chỉ uống một chút vì gia đình chúng ta
ĈüұŜ»Đł
ŕŏŎŠV4ìłïŐŞŠĒŖ ŕŀöŚįŗňŀÕŌŘ
ŝŏŎŗřŃŝŠōøġÙĤŐŞ
Chồng nhận được điện thoại của người bạn và chuẩn bị đi ra ngoài. Vợ không thể nào
hiểu được cho việc chồng mình đi ra ngoài uống rượu vào lúc đêm khuya như thế này.
'PuTừ mới
mP(sức khỏe) G(ngay, trong chốc lát) (tự nhiên như vậy, cứ như thế)
ÁÆ8rÇ(tâm trạng không vui) b(hơn) y(trước) ¼´¿(tiệc rượu)
Æg(như thế này) »¯ÂÀÆǶ¿Ç(stress, căng thẳng chồng chất / stress
được giải tỏa) %(một chút, hơi) @(trọn vẹn, thoải mái) (một ly)
54 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 55
vvbj^d`aswrwf_u
ŏŎ ħŊÉĮŌðŌŞŖšĿŞĶőĩœ«ĘĜš
ĸĻ ŠĒŖ ŕŀöŚś!ŚŘšŁ
swrw
ŏŎ ŃĈüºŠÓőšŁļĈüŘðĚńŕĥŠIJŌĺšįŇşĜ
œşŐĢ®ŞŖš
ĸĻ ĿıŠĚńŗģŝėŚŜļb\GŝŖăńőĦřšŁİòįŗň
ŀķŔĹŞŃĥÚōŜăņĔĽš
ŏŎ ŋŒĩʼnőīĿıŠĚńŗģŝįŇşŝŅʼnńřš
ĸĻ ŋŒĈüņŕįŗĊĞńřşŝŅċřš
ĘŝŋŒŠįŗĜĴňŜdĬŠŚš
ŏŎ įŗńřşŝŖřŐĭįĜĶłńřşŝĔ³ċŠįŗňŀķŜňĂ
ŚIJŝŠÖĿłşŞŊķÐ*ŘĶĔîš
ĸĻ ļÂʼnöŗđąōŜĊĞĵŠňŀőňľš
ŏŎ Ó²śšŋŒĄďĶřĿłÒōŜñ®īňÊŖš
Chồng Em ơi, anh đi ra ngoài một chút nhé. Em cứ ngủ trước đi đừng chờ anh.
Thiện Khuya rồi mà anh còn đi đâu?
Chồng Em biết The Sik bạn của anh đúng không? Hình như nó có chuyện gì không
vui thì phải. Nó rủ anh uống một ly, anh đi rồi sẽ về ngay.
Thiện Khi tâm trạng không vui, cứ thế ở nhà mà nghỉ ngơi không tốt hơn hay sao?
Nếu bây giờ mà uống thì ngày mai cả hai người đều mệt.
Chồng Em nói cũng đúng nhưng khi tâm trạng không vui thì uống rượu cũng hay mà
Thiện Bạn của anh hình như là rất thích rượu thì phải.
Anh cứ hay uống rượu thế này em lo lắm.
Chồng Không phải là anh thích uống rượu mà là thích ngồi nhâm nhi cùng bạn bè.
Vì khi uống rượu với nhau thì có thể nói ra những chuyện trong buồn lòng vì
thế mà có thể giải tỏa được stress em à.
Thiện Dù như thế nhưng anh hãy nghĩ đến sức khỏe mà đừng uống nhiều nhé.
Chồng Ừ, anh biết rồi. Nghĩ đến em và các con nên anh sẽ chỉ uống một chút thôi.
55
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 56
02
Biểu hiện
Chồng bạn nói rằng bạn anh ấy hình như đang có chuyện không vui.
Khi suy đoán/suy nghĩ về một tình huống nào đó thì nên nói như thế nào?
jXEX T
Suy đoán Động từ/Tính từ Ví dụ
UKn5LR)tl8)t Chắc là tâm trạng không vui & Chắc là đi ra ngoài.
¡§§§¦¦¦
o43~
¡£¨
¢s¤
¡£§~§}§¦¦¦
oe~
¡¨
{¤E§¦
§, §, §...’o 43~ ‘-£ ¨’¢ s¤, ‘£§, ~§, }§...’o e~ ‘- ¨’{ ¤ E§.
Với những tính từ như ‘§(đẹp), §(tốt), §(xấu)’ thì gắn với ‘-£ ¨’ còn với động từ như ‘£§(đi), ~§(mua),
}§(ăn)’ thì kết nối với ‘- ¨’.
56 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 57
vvbj^d`aswrwf_u
+)/
02
nOQS<2utCũng có những cách biểu hiện như thế này.
¡DL¢¤_k
¡Iy¨x¤iy¨
¡mu¨?<¢u¨
U
swrw
¤_kpz§¦
Khi nói về suy đoán của mình thì cũng có thể nói: ‘-()I y ¨(x¤ i y ¨)’[Hình như là...(Hình như tâm
trạng không vui)] hoặc ‘-()m u¨(?<¢ u¨)’[Chắc sẽ...(Chắc sẽ rất thú vị)].
(WeuIuVihctZomNhlY][/GJFq
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.
57
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 58
02
µTừ vựng
!*&
58 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 59
vvbj^d`aswrwf_u
+)/
02
¤¸¢ÁTập viết chính tả
swrw
-9[.mElepnom\i1u6ktqomMY]+gktq
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và hãy viết lại.
b¦@¤¨¦
¨¦
?Co,UD4>
Các câu văn để tập
ZZ ¨¦
\¦x¤£
viết chính tả
Ru¨¦
a¦v/§
c¦Og¤
d¦q7
¨¦
% l!Ttq
İòşÅÎğşÑĭġœĵĉ
ĤŐŞŇúśčŇúêĐł
ďĿ
ÒōĀ´ã§şŝřŃŚŖ~ňŔőŇÿōĴķś¤ĢšŁ
Hôm nay đã học rất vất vả cả ngày. Bạn hãy mát-xa chân cho vợ của mình vì cô ấy đã nỗ
lực chăm chỉ học văn hóa và học tiếng Hàn Quốc.
59
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 60
02
Èc¬´«/Æg¼·sƺÅT
Q. Tại sao nam giới Hàn Quốc lại uống nhiều rượu như vậy?
ŢŔØđvŚŜŘĝśçóŅÝęşŌŘÍö¼ĭœøġIJŝõĮŇúŔØŚŜÍö
¼ŝįĜĶłōŜŠÅśőŝ·ďŘĵŠIJĤŐŞįŗňŀķhĝŠçŜśŇ
ıÒĿłĈlşŖīņġIJœĮE¹ŚşĿśçóŠÖĿʼnHŖøġIJĿģêĨŐŞ
ļÂŜįĜĶłōŜŔĹņĄăĈō6ġIJŞœđąşŝŔĹņŠĵĤŐŞ$Ňį
ŗňŀķî½ŔĥŠŌãćŗÆŗģęZ<1ÚĕłoÑ]ŖŞœïŐŞįŕ
ĊĞĵŠňŀķöŚĚńœÊġʼnşŖÄőīĮŇúŔØŚŜŝÚşĿśçóêĐ
ÝęşŌĭŝŅŗŠōşʼn©ã§ōŊLŀİļĶœŏŎņʼnőŌĈĂĴłşőĦʼn©
ñĀşŝŅŠUšïŐŞ
A. Trong môi trường xã hội, việc tạo mối quan hệ tốt có thể nói là một trong những việc khó khăn
nhất nên trong xã hội Hàn Quốc có nhiều trường hợp các mối quan hệ như thế được tạo ra
thông qua các buổi tiệc rượu. Vì khi uống rượu sự căng thẳng sẽ được giải tỏa nên có thể
làm cho bầu không khí ngột ngạt trở nên gần gũi, thân mật hơn và có thể dễ dàng nói ra
được những chuyện mà ở những nơi bình thường rất khó nói. Vì vậy mà nhiều người nghĩ
rằng mối quan hệ giữa người với người được trở nên thân thiết hơn. Và người ta nói rằng
nếu uống rượu thì thân thể sẽ càng mệt mỏi hơn khi làm những công việc lao động chân tay
hay công việc đồng áng nặng nhọc. Nếu uống rượu quá nhiều thì sẽ có hại cho sức khỏe và
có thể gây ra lỗi xấu nhưng xin hãy hiểu cho rằng đây là một trong những hình thức văn hóa
khó tránh khỏi trong xã hội Hàn Quốc và các quý ông chồng nên cẩn thận không uống quá
60 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 61
vvbj^d`aswrwf_u
03 !###"##
Em thật đẹp và cũng thật khôn ngoan
swrw
İīŚŀĝŚöřŃŘàijŗ¯ĤŐŞšíµĆşŝijŠĭŜřĴňĂŚ¨Ő
ŞşőīŏŎŕřŃęàijŠñ®ňĂŚņőĦĤŐŞ
Đã lâu lắm rồi người vợ đi chợ mua cái váy mới. Chiếc váy hiện là mốt đang thịnh hành
hiện nay nên người vợ rất ưng ý. Nhưng người chồng thì lại không hài lòng lắm về chiếc váy
mới của vợ.
'PuTừ mới
¹«(sự thật, thật ra thì) Z(mới) {(giảm giá) ¾Ç(khôn ngoan, tằn tiện)
à Å(tuyệt vời, là số một) 9(khen ngợi)
61
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 62
ĸĻ ŠĔİòàĕĠijŠŚšśģšŁĽĖőšŁ
ŏŎ äňŘĊĞÈőĦřšŁĞIřŠTňŘļĒŖÈŕäňłĨśšŁ
ĸĻ šíઊĒŖĨśšŠŖµĆŠ'ĩŠŚš
ŏŎ ŋŒŕĴğĽšĴğķĴğuŖijŗĨśÖőš
ĸĻ ĴğŞóijŠĽšŁŋŒŠĩşŝijŕĊĞŌŠņśŊħŜéśšŋŒ
ŕŃŘĽÞŊŠŝŖéśšŁ
ŏŎ ļù&ŠřŐŚšŋŒŕļùijŗĚĨśʼnĽÞšļùõŞŀŊŐĢ
ŋŒŇ±śWĶášě
ĸĻ ĬĩŠŚšŁŋŒŠ¸ÇōĴŐĢĿıŠńřš
ŏŎ ŌŝŋŒŠĨśʼnĽĖőīćáśæŒņÔŚŜŝðñĀşķńלš
ĸĻ Ó²śšļ(ŖšŔÊŕŠĔĊĞŔœāë¬ijÍõľĥøģĢőĿŞ
,ŞŘÏŖĠĔĽšļÂŜřŠŒ~ʼnġIJëśš
ŏŎ ŀŋŒŕĬĩĽĖœÓ%ōšě=œĽšě
Thiện Cái váy này hôm nay em mới mua nè anh. Thế nào ạ? Đẹp chứ anh?
Chồng Cái váy này không quá ngắn hay sao? Phụ nữ đã có chồng có con gì mà
còn mặc cái váy ngắn kiểu này?
Thiện Dạo này mọi người đều mặc như thế cả. Vì đang là mốt mà.
Chồng Em là nội trợ mà. Nội trợ thì phải mặc đồ cho ra dáng nội trợ chứ.
Thiện Áo quần của nội trợ là gì chứ? Những bộ đồ như anh nói mặc vào nhìn càng
già hơn nên em không thích. Anh không muốn nhìn thấy em đẹp hay sao?
Chồng Ý anh không phải như vậy. Ý anh là dù em không mặc những cái váy như
thế thì vẫn đẹp như thường. Nhưng nhìn lại thấy nó cũng hợp với em lắm.
Thiện Thật chứ anh? Được anh khen em vui lắm.
Chồng Với anh thì em mặc gì cũng đẹp hết nhưng trước những người lớn tuổi trong
xóm em nên cẩn thận một chút nhé.
Thiện Em biết rồi. Em sẽ cẩn thận mà.
Thật ra cái váy này em muốn mua từ lâu rồi nhưng em đã chờ đến ngày
giảm giá nên đã mua được với giá rẻ đó vì vậy mà em cũng đã có thể mua
được giày cho con chúng ta.
Chồng Em thật đẹp và cũng thật khôn ngoan! Em thật tuyệt vời!
62 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 63
vvbj^d`aswrwf_u
.-, #("$*'%+/
02
Biểu hiện
swrw
n@=uVihctZ Trong trường hợp này thì nói thế nào?
AA£§
r"e¤¤£ipz§¦hr
¤YlC ¨¦r¤_ l2¤
¤kW¥¨¦
Trong quá trình chung sống vợ chồng khó tránh khỏi những sự hiểu lầm về những việc
làm của nhau. Những lúc như thế vợ chồng nên nói cho nhau biết lý do. Nếu cùng nhau
lắng nghe, cùng nhau chia sẻ thì sẽ không có gì là không thể hiểu nhau được.
nT
utq Vì cái áo đẹp nên đã mua.
n jXjX T
Động từ Động từ/Tính từ Ví dụ
(WeuIuVihctZomNhlY][/GJFq
Tiếng Việt thì nói như thế nào?Hãy nghe vợ nói và cùng học.
63
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 64
02
µTừ vựng
XlQS8MRQSlsoGJFq
Hãy cùng tìm hiểu những từ dùng để biểu thị tính cách con người.
epMom\ihcgktq
Hãy đặt từ biểu thị tính cách của chồng và vợ thích hợp vào lời thoại.
ŋŒŕĽÞš ŋŒŕŞĬōš
64 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 65
vvbj^d`aswrwf_u
.-, #("$*'%+/
02
ŏŎĄřŃłĿıńŖşŝĩěĩěĩě
Những lời nói ngọt ngào dành cho vợ và chồng swrw
om\i ep\i
Dành cho vợ Dành cho chồng
¿ħŊŔýōš ¿ħŊŔýōš
Anh yêu em. Em yêu anh.
ÀÛîŅŠŞŋŒpıŠŚšě ÀďĶřŠŘŋŒŗwřŜĘĒŖ¢¢
Tất cả mọi cái đều nhờ có em! ŇŘĺš
Con của chúng ta chắc là thông minh giống anh.
ÁŃŘŋŒŠýşőĦ²Şķ
ś#ŖÄëלšŁ ÁŃŘŋŒŗSňŌ3·şŝőÛæőšŁ
Nếu không lấy được em thì bây giờ Anh có biết em tôn trọng anh biết chừng nào không?
KL[ AuhIUK5i8d: Z
Còn bạn, bạn sẽ nói những lời nói ngọt ngào nào với vợ/chồng của mình?
65
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 66
02
-9[.mElepnom\i1u6ktqomMY]+gktq
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
\¦¨
?Co,UD4>
Các câu văn để tập
x¤¨¦
b¦0¥25¨G
d¦%-C
.¨¦
viết chính tả
c¦*¨G
a¦Og
HOno:\tq
¸Çå¾ŜĕłĿıńŖşŝĩŠIJŗĢšŁ
ŔýşŝŏŎČřŃłÒōŜňĂŗ»şŝ¸ÇŇÿōĴľš
Bạn đã từng nói những lời nói như sự khen ngợi để làm vui lòng nhau hay chưa?
Bạn hãy một lần thử ngợi khen người vợ/ người chồng yêu quý của mình.
66 swrwvvp
2. _2. .qxp 2010-02-04 8:30 Page 67
vvbj^d`aswrwf_u
.-, #("$*'%+/
02
®ÆÄTìm hiểu văn hóa
swrw
omN#0L epN#0L
Tấm lòng của vợ Tấm lòng của chồng
ħŊĮĘʼnšíµĆşŝijʼnĨœ ĘʼnŋŒŠĽĖŖfŝŅŠéő
ĽĖŖĐĝʼnşœāśšŘĬĴğŠ Ħřšşőī½ŔĥŗøģŌľ
œ½ŔĥŗşőīĮßŎŇijīĨ ĵĉŒśûņ}Ŝ¼ŀŝĝ¹ŚŜĮĐ
ŝŅŕéĔîšŌŠęħĜņŠ ĝŗ5şŖşœãŠĀŇijŗĨ
şŝŅå¾ĘʼnşœāśšŋŒŇ ŝŅŕĕńőĦŕŅċřšŋ
±ʼnĽĖŖŊŠœāœšijŠŌQ ŒŠşœāŕªĕōʼnn9őīĮß
ľŜĶłģʼnrìşőĦœ2Rş kŚ¦ĭŜij8.ŚŒ·ŗMĴëĉ
ķŜřgOŖšňĂŗŠōō ķńלš
ġIJ³Ł
Anh ơi, em muốn được mặc những bộ đồ Không phải là anh không thích em làm
đang mốt hiện nay và cũng muốn trang đẹp nhưng khi làm việc đồng áng hay ở
điểm đẹp. Vì em không thích lúc nào cũng những nơi có người lớn tuổi nếu trang
chỉ mặc những bộ đồ quá bình thường dù điểm quá lòe loẹt hoặc mặc những bộ đồ
là làm nội trợ trong gia đình hay làm việc quá hở hang thì không được hay lắm.
đồng áng. Em cũng muốn được làm Thỉnh thoảng em có thể làm đẹp như ý
những điều như các cô gái cùng trang lứa mình nhưng tùy tình huống em nên chú ý
khác vẫn làm. Em muốn làm cho anh thấy một chút về cách ăn mặc nhé.
67
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 68
(*
(* (*
-
"
#-
-, ,-#- "
)- %-,)- ,%-,)
Lời mở đầu
+v@rr)-2
ŐŢšššŞòơƭƸƤlƬƹƔƤľKĢƲ½ÊƬƲDŽǀDžƳDŽƱƹ¶ÚƾƝƙDŽDžǂÄƮÆƳŕœƩƏDžǃŏƃůó
®IJDžǂƩƧƿǃƺƼƤâƻƈƮƬƲDŽǀĐƿǀ4JÑƾĪDžƏjǃDŽƱDžƩƧƿƮÝƾŠǀŐżĂŨŏDžƘǀƟƶŧƍƆÈƾƝ®
IJDžǂĹƽƊǀ£ƒƶƶƑ«ƴǂųƼŻňDžǃDŽgƿƚǂŃƿ!ŕǂ
üDŽŠǀơƐƿưƶÎƹƼƢƌƴƶųǃƃůó
ƬƲDŽǂDžƦƎƂƱƹƢģƌƴǀųƷƗƝƙƭƏĿƪDžƦƎƂDžƸƕƿƤľƑƮDŽDžƵ¶ƾƣƬǂµǃǀƟDžàƬƚƽQƾƮę
ĭƷƵƊƎĥǃDžƦƎƂƱƪð¸ŕƼƋơƐDžƚƤÊƭǂĭƤŲŻňƿƝDŽDžƱDžƨƘƈƮǀƍƂƹģIJƌƴųƽƾĪƹhǀǃ
ŢššņŞāƤƎƂǂđƞǂDžƦƎƂƣƬƱƿưĦƨŶƵƼƆƈƮǂŨcƽŷÎDžČžĨƾĹśƹŻůƕŇĢƲƣƬŤšĚůėŗıĚ
DžŐƠDžĪƻƷĩǀƟŏDžƘƾƠƄǃèƽ¡ÂƢħûǀƀƞĊƕƽƵCƈƝƸƕƠƗƻƼƵǁŹƻǀŵĔãÅƼŻňƿDŽDžƿưƍƕ
ƽƵǂƆŴƼƶrƱǃƃůó
ƠDžĪƻƷĩŰƺƛŌƙĝŹƊǃƶǂƖĞƯƌƣƬƑƨŶŵDžƿŨFDžƏƼƼƶƸǃơƮŔƢƩƧƅƂxƧƴǀâŞDžƦƎƂ
ƣƬƵ
ƗņƛƿƮıƛŵDžƨŶŤņěĚƭŦƲƵūŹƄǃƙƱƿưĦƣƬàƹƙŷƊƘĨǀƦňƹƄǃŢěĚƭDŽDžƱDžDŽįƟƶƙƲ
ƷİƄǃDŽ ǃǀzĉƵƢǀDŽDžƶƥśƾƝūĢƗ$ĩƾVDŽƥǀDŽDžƶƥśǃƙƚƬƣƬàƹƙĤDŽDžƱƭƙĂƿǀ
DžñŹŘƃǂųŊƚƝ%ŸƨǂųśǃƣƬƭDžÖƹĹśƹŻĦƍØǃĨŊƚĦDžÖDžƽƮªǃĨƾ.ƸDŽDžƱƶƥśǃƅƧƴǀ
ĦƣƬƑÏãĒō<ƸţĉƵ\ƷİƄǃǀÌĨDžƘƾƠƄǃ
ƃŢššıŞěŤšƀêŲƀƊ
Mẹ và con nếu lời nói không thông thạo với nhau thì cũng khó có thể làm bài tập và chơi cùng nhau được.
Năm 2000, Maria-cô gái người Philippin đến làm dâu tại một vùng quê thuộc tỉnh Kyong Nam, Hàn Quốc. Một
năm sau đó cô đã sinh được một bé trai. Đứa bé năm nay đã là học sinh tiểu học.(Tóm lược)
Khi Pyong Hyong Lee(tên con trai) bắt đầu đến trường cũng là lúc Maria bắt đầu xuất hiện những lo lắng điều mà
trước đây cô không ngờ đến. Bởi vì cô không hiểu rõ những thông báo mà con trai đem từ trường về, cô không thể
giúp con làm bài tập khi con cô hỏi bài. Cô cũng không thể trông chờ gì vào sự giúp đỡ của người chồng đi làm suốt
từ sáng đến tối trở về nhà trong trạng thái mệt mỏi.
Maria không phải trường hợp cá biệt trong số các phụ nữ đến kết hôn nhập cư nhưng có thể thấy được rằng cuộc
sống của những phụ nữ này tại Hàn Quốc, việc họ sinh con và trở thành người mẹ là việc khó khăn và khổ tâm biết
nhường nào bởi thời kỳ đầu khi mới kết hôn họ phải đối mặt với cái nhìn lạnh nhạt của chồng và gia đình chồng, rồi
khi con cái lớn lên họ lại phải đối mặt với sự lo lắng vì không thể thể hiện được tình cảm của người mẹ với con.
Vào năm 2006 Bộ Phụ nữ và Gia đình đã đưa ra câu hỏi sau đây cho những người mẹ là những phụ nữ đến kết
hôn nhập cư: "Trong quá trình nuôi dạy con cái thì vấn đề gì là khó khăn nhất?" trong số 10 người phụ nữ Philippin
và Việt Nam thì 7 đến 8 người đã nói rằng "tiếng nói không thông thạo" và vì do đặc thù của xã hội Hàn Quốc chỉ
yêu cầu sử dụng tiếng Hàn nếu không phải là những ngôn ngữ phổ biến như tiếng Anh nên ngay cả việc dạy cho
con bằng tiếng mẹ đẻ cũng rất khó khăn.(Tóm lược)
Trên thế gian này mối hệ giữa mẹ với con phải gần gũi hơn ai hết nhưng vì tiếng nói không thông thạo nên cũng
có thể bị tạo ra bức tường ngăn cách. Năm ngoái Giáo sư Min Song Hye thuộc trường Đại học Nam Seoul đã
nghiên cứu tâm lý của 165 đứa trẻ-con của những phụ nữ đến kết hôn nhập cư có độ tuổi từ 6 đến 8 tuổi. Giáo sư
đã yêu cầu những đứa trẻ này hãy vẽ khuôn mặt của mẹ chúng thì có đến 25 em không thể vẽ được gì.
Đã có những đứa trẻ viện cớ đau ốm, cũng có những em chỉ cầm chặt bút chì trong tay và ngồi im lặng. Nhưng
trong số những bức tranh của những đứa bé có vẽ khuôn mặt mẹ thì cũng có những bức tranh không có những
phần nổi bật trên khuôn mặt như tai, mắt, mũi, miệng hoặc là mắt không có con ngươi. Khi được hỏi tên mẹ là gì thì
có bé nói là không nhớ, cũng có bé nói tên của mẹ dài quá không muốn nhớ. Theo Giáo sư Min điều này có nghĩa là
bé không thể tạo được mối quan hệ gần gũi đầy đủ với mẹ. (Nhật báo Cho sun ngày 10 tháng 5 năm 2008)
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 70
04 !
!
“” tiếng Việt là gì?
ƅƴǂüŻƭƀŝƺǃƇƋƪƻąǂǃƆư¬¬ƨƘǀDŽƼƵƊƈƮƓƪƣƬǂ
°ŷƈƽưƳƯƻǀƷƾƅƶƻǀŖǁƇƋŇơƐƪDŽƼƿưƽýƚƘƠƹǂƆ
ÉƷDžƯƼűƺǃ
Khi Min Su được 1 tuổi. Thiện nhìn con đang lớn nhanh từng ngày và khổ tâm không biết
phải làm thế nào để có thể trở thành một người mẹ tốt. Hôm nay Thiện cùng chồng nói về
việc sẽ dạy cho con nói tiếng nước nào.
LTTừ mới
¸p(Cúc cu-âm thanh dùng khi chơi đùa cùng bé, làm cho em bé cười)
0(Con bé, thằng nhóc) Ë(Giống) §»°È
Ë(Nghe hiểu được lời nói)
§ÊË(Nói được nhiều) ¹(Gây hại, làm phiền) .?ÊË(Mang suy nghĩ)
ÂÀË(Nhỏ tuổi, trẻ) (Đúng, kỹ, đầy đủ) É3¾Ë2z(Mỗi ngày mỗi khác)
70 }
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 71
ƇƋ ƎƊƝŠďƜƲDŽƼǂƽńƺƸŋ
ŐƌńƺŏƘƾƄƽǁƉƠƻąǂ
ǃƆưƠDžýǀŊťDŽǁ
ơƐ ƙćǁžƙŶ;ĝŹƵ-ÚǀƷDŽƦċċƻč
ƇƋ ǁæƜƲDŽƼƵƊƾƥŰƈƒǂƸƕƽƵŮLŦĒŁĞƯÈǃǀƏÕ
DžƱƽǁƜƲDŽƼƸŋƸƕƽƵǂƆßĎƯƻƺƖǁ
ơƐ ƙôŖǁæƿǀDŽƼƸŋķĸơĵćƵʼnƳĎǁž
ƇƋ DžƒDŽƼǂƠƹżDŽƱŰƺƖķĸơƠƪʼnƻŷƾƳǁ
DŽƼǂƸƕƽƶƒƢƔİŁƜƈƽƳǁž
ơƐ ƙøƷĩDŽǁŚňƿƮƊƺƖƽÓŻǀƣƬǂſDžDžƯƼƳƦƾ
úDŽƦǀƟDžƓǃƾƻŮƘƾǁ
ƇƋ ƉƠƙNƖǁžŃƶĵćƵ²ęƦƾáśǀŖDŽƼǂƠƹŁƜǀŖŀ
Ƴǂ¹ƖŭİƄƽǁ
ơƐ ƜƲDŽƼǀċċƳƮķĸơƠƶƸƕƽƶŧDžƳƌŊŬǁƙôŖķĸ
ơƠƔŐDŽłŏǂŬǁž
ƇƋ Őłłŏ Ŭǁ
ơƐ DŽǂƯŗƚǀłłŬǁƖ
Thiện Anh ơi, con mình hôm nay đã gọi mẹ mình "bà ơi" đó.
Hình như càng ngày con càng nói được nhiều từ mới hơn đó.
Chồng Vậy à? Thằng bé giống ai mà thông minh quá ta!
Thiện Dạo này cứ mỗi lần nhìn con em lại có suy nghĩ là phải học tiếng Hàn chăm chỉ hơn
nữa vì còn phải dạy tiếng Hàn cho con của chúng ta nữa chứ.
Chồng Nhưng dạo này sao không thấy em hát bài hát Việt Nam cho con nghe nữa vậy?
Thiện Vì bây giờ con nó đã có thể nghe hiểu được lời nói rồi nên em không muốn nói tiếng
Việt nữa. Nếu con không thể học tiếng Hàn được một cách đầy đủ thì sẽ ra sao?
Chồng Không phải vậy đâu. Anh đọc trên báo thấy người ta nói khi con còn nhỏ người mẹ
cần phải nói chuyện nhiều và chơi đùa nhiều với con thì mới tốt.
Thiện Thật vậy hả anh? Em cũng muốn hát cho con nghe nhưng em sợ gây hại đến việc
học nói của con nên lại thôi.
Chồng Con của chúng ta thông minh nên sẽ hiểu rõ được cả tiếng Việt lẫn tiếng Hàn.
Nhưng "a ppa" tiếng Việt là gì?
Thiện Có nghĩa là "Ba" ("Bố")
Chồng A........Mình là Ba.("Bố") Cúc cu!
71
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 72
04
Biểu hiện
XWt~ Trong trường hợp này thì nói thế nào?
%<.(P^?Eru]am
ruzk
SynoQ~n?
Thiện rất lo lắng về việc con của cô không học tốt tiếng Hàn.
Để nói về việc đang lo lắng một điều gì đó thì nên nói như thế nào?
j8@?u2*ROEB{Lo lắng vì sợ con không thể học tiếng Hàn được một cách đầy đủ.
ƠƹŧİƌƖŭŜƉDžƿǁ Lo lắng vì sợ không nói tốt.
DŽƼǂŔƖŭŜƉDžƿǁ Lo lắng vì sợ con khóc.
ĬĶ[DžųƹƖŭŜƉDžƿǁ Lo lắng sợ món ăn không ngon.
EB c$'hc z
Lo lắng Động từ/Tính từ Ví dụ
mxut~H|swelqp
Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.
72 }
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 73
04
ÂTừ vựng
bé đến tuổi mầm, tuổi chồi(3~6tuổi)) ¦(sinh nhật em bé 1tuổi) N|G(-tháng tuổi)
¦J(tiệc sinh nhật mừng em bé được một tuổi) Çu(tã giấy) (quần áo lót)
ª¿(sữa bột) [º(núm vú) ¿Ç(dụng cụ lấy sữa mẹ) nÇ(bình sữa
diệt khuẩn) Ê(đồ chơi lúc lắc) Fo(đồ chơi) ¿·(xe đẩy em bé)
"\xÀ(áo mặc cho bé khi vừa lọt lòng) ÉË(ngoan ngoãn, (em bé hiền như cục
bột)) »Ë(cai sữa mẹ) Y»¾ÀË(lạ hơi, (khi người lạ bế em bé sẽ khóc))
Çu´Ë(cởi tã) ª¿Á·¿´¶ËÁ¶ÊË(bé ăn /cho bé ăn/sữa bột/sữa mẹ)
Ê¿»¶ËÁ¶ÊË(bé ăn/cho bé ăn những thức ăn của em bé) ^°Ê(tiếng ọ oẹ của
bé) ¯´ÉË(bé chập chững tập đi)
%o{yv|welqp Hãy cùng nhau học những lời nói với bé.
73
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 74
04
iSwMh|{YyvsJZ
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
L@
^_Kong]
M_VYfH
Các câu văn để tập viết
K 6
N@0qj
chính tả
Iru
mxu1z~
ƓƪDŽŒēƓƪƣƬǂ°ƼÅƳĵĄƻǀDŽŒƿư
ğŵƭƬĬƹģIJƳHƤǃŵĈƪģIJƌƴÞŮÄľƺǃ
Hãy thể hiện lòng cảm ơn với người vợ đang nỗ lực để trở thành người mẹ tốt.
Tình yêu càng được thể hiện thì dần dần càng lớn hơn.
74 }
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 75
04
¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa
ÌÈÊÄqÄv§¹]¤ÅA
LJƣƬǂƸƕƠƹŧƻƷİƸǃƾƳƮDŽDžƿưĐyDžƯƼƵƻƷĩǀƟƪƓƪŀEDžDŽ
+ƺǃDŽƼǀƣƬDëƿƥƹŻƞăƣƬƭñŪƲƵƱŰƈƉƮġŰƔʼnƉğƹýƺ
ǃƣƬǂƸƕƠDžƨŚųƹŻǀƣƬƭƍƕƽƔDŽƼƿưſƪDžƯƼƵƳƦǀƟDžƓ
ƫƺǃĐňǂƱƿƭƻƈļDŽƼƿƻƚDžŌƭĺƽƿƷëġŰƔĵеDŽƼǀƻƚDžŌ
ƭĺƽƵƍĜŧƌƴƥǃƾűƺǃõƸĜźƭĺƽƵƍĜŁĭDŽDžƱƪľůĄDžÍƽ
ƚƾƩŅƂËƶǂÍƽƚǃǀūŹðŇƶƥƫƺǃDŽDžƭĺƽƧŽƪƣƬ¸ƨƗƭ3Dž
DŽƺƘǀƟƹşƉƻƾDŽłƶDŽDžƿưƸƕƠƔſƪDžƯƼƵƳĥǃƈDŽDžǂƸƕƽƑ
ƣƬƭƠƹŸƤƿŁŔƴƥưƺǃ_ƴÞĊƕƽƭŘůDž#DŽƷǀƕƒőŵĔƿƮ
ƣƬƸŋƮìħƨūĻ÷ưŁĭĊƕƽǀşƏƿƮǂŨaéƨ@Dž¹ƴƥƫƺǃƣƬǂ
ǂŨƨūĻ÷ưƠƌƴƥǀĺƽƔDŽDžƿưƠƹƌŻDŽDžƭƧŽƶƒƢƔƌƴƥƾ
DŽDžƑƣƬƭţĉƶŮƓDŽƴƥƫƺǃDŽDžƿưƣƬƭƚƘƿƢƳƨĈĻ÷ư9Ěƻ
ƾƣƬƭƠƶǂƆŴƈDŽDžǀŮƨŚğƥư½Ɣĭvòƿġƌƴƥƫƺǃ
A. Người mẹ nếu vì nghĩ rằng mình không giỏi tiếng Hàn nên hoàn toàn không nói chuyện với
con, đó không phải là phương pháp tốt. Đứa trẻ từ khi còn trong bụng mẹ nếu được nghe
giọng nói của mẹ thì bé sẽ cảm nhận được sự ổn định về cảm xúc. Khi người mẹ không tự
tin về khả năng tiếng Hàn thì hãy nói chuyện nhiều với con bằng tiếng mẹ đẻ. Theo các nhà
chuyên gia cho rằng thời thơ ấu, những đứa trẻ được nghe liên tục hơn một thứ tiếng thì có
thể sử dụng thành thạo tất cả những ngôn ngữ đó. Và cũng có kết quả nghiên cứu cho rằng
những đứa trẻ được học hai ngôn ngữ sẽ có sự tập trung cao hơn và thành tích học tập
cũng tốt hơn. Việc dạy tiếng cho con không chỉ là vai trò của một mình người mẹ, nếu người
cha cùng nói chuyện nhiều với con bằng tiếng Hàn thì cùng lúc đứa trẻ có thể học được cả
hai thứ tiếng của cha và của mẹ. Trong xã hội quốc tế hóa như hiện nay thì tính quan trọng
của 2 ngoại ngữ ngày càng được nâng cao nên việc được học ngoại ngữ một cách tự nhiên
nhất từ người mẹ có thể trở thành tài sản quý giá nhất trong cuộc đời. Khi người mẹ nói
chuyện với con bằng ngôn ngữ nói tự nhiên nhất thì vừa có thể làm tốt việc giáo dục con cái
vừa có thể làm cho mối quan hệ giữa mẹ và con ngày càng trở nên khăng khít hơn. Nếu
dạy cho con tiếng nói của mẹ và kể cho con nghe về đất nước của mình một cách đáng tự
hào thì con trẻ sau này có thể sẽ thích ứng được với môi trường mới một cách tự tin hơn.
75
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 76
05 !
! !! !
Hôm nay là ngày có tiết dự giờ lớp học
ŠďƪƩƞƍäƎƴŅDžƥǀŝƺǃƇƋƪDŽƱƅƴƭļŴũƿbƫƺǃDŽƱƭ
ļŴũƏĿDžqĘƄśǀŖŲƏƁƹƗƚƮDžƟŃƟƎƊŷƾűƺǃ
Hôm nay là ngày phụ huynh học sinh đến dự giờ lớp học. Thiện đã đến trường mẫu giáo
của con trai Min Su. Cô đã rất băn khoăn không biết con cô ở trường như thế nào nên hôm
nay Thiện đến gặp cô giáo để hỏi về điều này.
LTTừ mới
WrʱÅ(khá là như vậy) Ë@ʱŠ(thật may mắn) ¦iË (chăm sóc cho)
Å (đồng dao, bài hát thiếu nhi) ² (truyện tranh thiếu nhi) 'Å (gì đâu ạ)
µ¡(tính cách) Èb (chưa) Ê (chút nữa, lát nữa) IÂ;ÀË (rất hợp) 1XjT
(tiết dự giờ lớp học) aPÉË (tốt, tử tế) (anh chị em) ÉË(hoạt bát, nhanh nhẹn)
76 }
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 77
ƇƋ ŲƏƁƝʼn¼ƻƛǁž
ŲƏƁ ƅƴƽńƺƝʼn¼ƻƛǁžŠďƪäƎƴŅDžƥǀDžƘƮƽńƺƱƹŠƤƘƾ
ƄƽǁƴŅƶƊƎùƲƾDŽDžƱƿƢƸDžƯƼƶťDžƻŷƾǁ
ƇƋ ƅƴƵŧüŭƦ7Ʈƾ¨ƫƺǃ
ƜƲƅƴǂŲƏƁDžƯƼƵſDžƳǁŬBƾō1ƻƤǃƾǁ
ŲƏƁ :ǁƅƴǂDŽƦ×ƎĞǁƅƴǀĵćƞƆǀƟƻƾŸőĽ¦ǀƟƹƓDŽƳ
ǁǂķĸơŸǁƶōŹƱƿư²ęĎǁƽńƁDžƅƴƿưķĸơŸőƶſ
DžƱŷƦƛǁƙƲƾDŽ³ƁƸŋƶƸƕŸőƶſDžDžƯƼƳƦƾŸőĽƶŎ
ƽƦƤƘƾƻƛǁ
ƇƋ čƝƙøưƌưǁƅƴǂōŹƱƻƾǀŧƷŒƚǁž
ŲƏƁ čƝƙôƐDžƿǁƅƴǂĿ·ƸƂĆDžƽƮƝ?ƿƮōŹƱƍĜƑŧƽŔŷǁ
ƇƋ ǃ¿DžƿǁƅƴǂDŽ컃ǂųƽƮŜƉƄŊǁ
ŲƏƁ ƙÂƝƴŅŧƊƤƾDžõGǁ
ƇƋ čƝƾ¨ƫƺǃ
77
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 78
05
Biểu hiện
j` yzp(Con của tôi đã nói với tôi rằng cô giáo rất đẹp đấy ạ.
ƒǂƽńƺīƩƧƿŠƤƘƾƄƽǁ Tôi đã nói với cháu rằng hãy mời mẹ đến trường.
ƒǂơƐƿưƩƧƿǂƨƾƄƽǁ Tôi đã nói với chồng rằng hãy cùng đi đến trường.
ŲƏƁDžƃŃƸŋĽƹŎƽƦƘƾƄƽǁ Cô giáo đã nói (với em) rằng hãy đọc sách cho con nghe.
ŲƏƁDžƃŃƸŋĽƹŎƽƦČƾĹśƽǁ Cô giáo đã hỏi (em) rằng có đọc sách cho con nghe không.
c z
Truyền đạt Động từ Ví dụ
/.NNói rằng là
twvHs
x z
Cn oztw|{x |cZ pkx 7
{s
1R3m
Với những tính từ như ‘H4(đẹp), i(tốt), X4(xấu)’ thì gắn với ‘- E’ còn với động từ như ‘(đi), 5
(mua), (ăn)’ thì kết nối với ‘-X E’.
mxut~H|swelqp
Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.
78 }
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 79
!!
05
ÂTừ vựng
µ¡Tính cách
bÉËThật thà, ngay thẳng
f³®f³¥ÉËRộng rãi, hào phóng, dễ tính
~k¿ÉËBa phải, không có lập trường
}µ¡ÊSÉËVội vàng, nóng tính, không kìm chế
79
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 80
05
iSwMh|{YyvsJZ
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
Ic>x7
}
L-
gx
^_Kong]
Kg&h
Các câu văn để tập
M@'
viết chính tả
N
CjO
ƴƾƻ6ƫƺǃơƐƪDŽŒƂĆƿƮƽÇƈDžƓƫƺƖž
ơƐŇDŽŒǂƮƔƭƓƪƂĆƹDžƯƼƳƊǀƤĠƹǂ0ƊƈƽÒƖǁž
Vất vả quá. Chồng thích tính cách nào của vợ mình?
Bạn nghĩ thế nào nếu vợ chồng cùng dành chút thời gian để nói về tính cách tốt của nhau?
80 }
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 81
!!
05
¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa
ÌÈʾ+/¼½ÊyÅĺ¢£¹Å¤Ê±Â¼½ÊyÅÄ
º°i«Å
Q. Con tôi đang lớn, tôi rất băn khoăn không biết cách giáo dục nào thì cần thiết. Hãy cho tôi
biết các cách giáo dục cần thiết tùy theo độ tuổi của trẻ.
bk3d0a £ƒ=ƩƫƷwş(kiểm tra bài tập và bài học) ƲdŮ(recorder-một loại nhạc cụ giống kèn)
Tiểu học lớp 3~lớp 4
bk0d5a
Tiểu học lớp 5~lớp 6
ĀŪ (sáo, thổi sáo) ±Ƙ´ (lắc vòng) Łùƅ
(cầu lông)
bk;a
Tiểu học lớp 6
ůƩƧéƩƿƢŘƸŲ¿Ʃƫ (chuẩn bị học lên cấp 2(lớp 7))
U
Cấp 2 (lớp 7,8,9)
ūűƾŵĥŘ (Chuẩn bị cho kỳ thi vào cấp 3(lớp 10))
k ƢƩŝƩƴƩÿĄƤ¾ĥŘ (Chuẩn bị cho kỳ thi hết lớp 12 và kỳ thi vào Đại học)
Cấp 3 (lớp 10,11,12)
81
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 82
06 !!! !!
Giáo dục con cái là việc của cả hai vợ chồng
DžƒDŽDžƭƧŽƿƢƳƮŚòƹYƯƌŻşƟťƫƺǃƞƞǀŠďDŽDžƭƧŽ
ƿƢƳƮƮƔDžƯƼƵƚ&ƺǃ
Bây giờ hình như đã đến lúc phải tập trung vào việc giáo dục con cái. Hôm nay vợ chồng
cùng nhau nói chuyện về việc dạy dỗ con.
LTTừ mới
82 }
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 83
ơƐ ƎƊƝDžƒƅƴƸŋíƨƶǂƆŴƾƸöƶǂƆŴƼƤâƳƯƌŖǁ
ƇƋ íƨǀƒǂǂƆÉưǁƸöƪāŚDžǂƆßƦƛǁ
ơƐ DŽDžƧŽƪƣƬƱDžƻǀŊDŽƺƿǁž
ƇƋ DŽDžƧŽƪƞƞǂťDžƳƯƷǁ
ơƐ ƚƶťDžƻƾáƷƗƤĠDžų2DŽǁƙęƺāŚDžżDŽƮƷĘƞăDžƟŃƟ
ǂƆŴƾƩũƶƊŒƾƻƛǁǁæƶƤDŽDžƱƪêƼƧŽDžǃèÃƧŽDžǃ
ƻƈƮƽÓŻƞăſDžƸǃÑŖƝƜƲDŽDžƱƪƜƲƊǃſDžǂƆßƯƷǁ
ƇƋ ƸƕŵƱƪƧŽƿţŦDžįſƪƟťDŽǁnƞǀDŽDžǂĻĻƔƻǀƟ
DžƷƞƍǂƻǀƟDžDŽ*Ŗ
ơƐ ĹSƷƚōƟƪʼnƓDŽǁƻƷƗƞƍǂDŽDžƧŽƿţŦƹǂƷƾƶƑĎƯ
Ʒǁ
ƇƋ ƙøƻƷƗƜƲ»ƐƿơƱƻǀƟǃƻƼǀƽŷĞǁ
ơƐ ƙęƺƖƷĘƞăĉuƶƛƜƾDŽDžRŰƔġĘƶƱƽƮĕƲĕƲƢŘƳƯ(
Chồng Em à, bây giờ đã đến lúc chúng ta phải dạy cho Min Su chữ Hàn và con số rồi đấy.
Thiện Em có thể dạy cho con chữ số nhưng anh hãy dạy chữ Hàn cho con nhé vì anh là
người Hàn mà.
Chồng Việc dạy dỗ con cái không phải là việc của người mẹ hay sao?
Thiện Dạy con là việc vợ chồng phải cùng nhau làm chứ.
Chồng Anh cũng muốn làm nhưng em cũng biết là anh không có thời gian còn gì. Vì vậy từ
bây giờ em vừa dạy cho con cái này cái kia dần dần vừa gửi con đi học thêm ở trung
tâm. Dạo này những đứa trẻ thành phố ngay từ nhỏ đã phải học rất nhiều...nào là học
trước chương trình nào là học lớp nâng cao dành cho học sinh giỏi. Nên con của chúng
ta cũng phải được học nhiều hơn so với thời của chúng ta mới được chứ.
Thiện Người Hàn Quốc có vẻ rất quan tâm đến giáo dục thì phải. Đôi khi em thấy hơi thái quá.
Việc học là việc của các con chứ có phải là việc của cha mẹ đâu.
Chồng Tất nhiên thái quá là không tốt nhưng là bậc cha mẹ phải quan tâm và giúp đỡ các
con trong việc học hành chứ em.
Thiện Anh nói có lý nhưng hoàn cảnh gia đình ta đang còn khó khăn hơn so với các nhà khác.
Chồng Chính vì như vậy mà từ bây giờ chúng ta phải lên kế hoạch tiết kiệm, phải chuẩn bị
trước em à.
83
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 84
06
Biểu hiện
XWt~ Trong trường hợp này thì nói thế nào?
fSyP`dl=Po:am
Xll=
gbnoQ~zWi
?
Khi nói chuyện với nhau, đôi khi ý kiến cũng khác nhau.
Khi muốn nhấn mạnh ý kiến của mình thì nên nói thế nào?
f{V|j!
Phải quan tâm đến việc giáo dục con cái chứ.
ƀƀƽƚƯƷǁ Phải dậy sớm chứ.
yg c z
Nhấn mạnh Động từ Ví dụ
mxut~H|swelqp
Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.
84 }
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 85
!!!
06
ÂTừ vựng
85
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 86
06
iSwMh|{YyvsJZ
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
I*g}
]
^_Kong]
N/"
}}
Các câu văn để tập
KXGR
Mqj
L)
+!
viết chính tả
8
rDy
ŧƄƫƺǃƜƲDŽDžƿưƽÇƧŽƹƤÀƈƓƹƷ
ťDžDžƯƼƻǀƤĠƹǂƷƈƽÒƖǁž
Giỏi quá. Bạn nghĩ sao khi vợ chồng dành thời gian để cùng nhau bàn bạc việc
sẽ dạy dỗ các con thế nào cho tốt?
86 }
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 87
!!!
06
¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa
ÌÄvd{¾Â zº¢£>Ë
Q. Tôi băn khoăn không biết hệ thống giáo dục ở Hàn Quốc như thế nào.
LJ ƸƕƭƩƒǀŕœƩƧƿƮƢƩƧƖƷņřĮřĮřijƩƒŝƺǃŕœƩƧƿǂƼĐƿǀƽĤ
DžľDžƚļŴũƿ`ƺǃ
A. Hệ thống giáo dục của Hàn Quốc từ bậc tiểu học đến bậc đại học là hệ thống 6-3-3-4.. Các
bé trước khi vào lớp 1 thì đi nhà trẻ hoặc trường mẫu giáo.
F:Độ tuổi foVCơ quan giáo dục Uq&Các kỳ thi quan trọng
ƗŤ{ƛŗŢŢƛTừ 19~22tuổi ƢƩƧƃŢŞƝijŞĐại học (2năm hoặc 4 năm) ƢŝƴƩÿĄƤ¾Thi vào Đại học
87
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 88
06
z =i
nATình huống Có Không
ƜƲDŽDžǂƒƀªƽƻǀĬĶDžįåşƷżƾƥƫƺǃ
Tôi biết món ăn nào con tôi ghét nhất.
ƜƲDŽDžƿưƬƷZŰƔ©ƤƸŬŀħÛDžįåşƷ
ǃĬƿ©ƤƳƯƌŬŀħÛDžįåşƷżƾƥƫƺǃ
Tôi có biết lần chích ngừa gần đây nhất cho các con là gì và lần chích
ngừa tiếp theo cho các con là gì.
ƜƲDŽDžƭÀƑ5įưƵżƾƥƫƺǃ
Tôi biết số đo chiều cao và cân nặng của con.
ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀŨğƹżƾƥƫƺǃ
Tôi biết món đồ chơi nào con tôi thích nhất.
ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀúDžƵżƾƥƫƺǃ
Tôi biết trò chơi nào con tôi thích chơi nhất.
ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀĽƹżƾƥƫƺǃ
Tôi biết quyển sách nào con tôi thích nhất.
ƜƲDŽDžƑǂŨōƸōŹƵżƾƥƫƺǃ
Tôi biết ai là người bạn thân nhất của con.
ƜƲDŽDžǂǂđůĝŹƵǂŨƓDŽƻǀƷżƾƥƫƺǃ
Tôi biết trong gia đình con tôi yêu mến ai nhất.
ƜƲDŽDžǂƓDŽƻǀŸĹƹżƾƥƫƺǃ
Tôi biết con vật nào con tôi thích nhất.
ƜƲDŽDžǂǂŨǂƾáƽƻǀmDžƽşƷżƾƥƫƺǃ
Tôi biết nơi con tôi muốn đến nhất.
ŐŬŏ
źƴǂıźDžŌĴƨŶƿƢƸţŦDžſƪƞƍƁŝƺǃ
Trên 8 câu trả lời ‘có’ : Bạn là bậc cha mẹ rất quan tâm đến con cái
ijźŗėźĴƨŶƿƢƸţŦDžïŮĢǁƸƟťƫƺǃ
Từ 4 đến 7 câu : Hình như bạn cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn nữa.
ijźĕƗĴƨŶƿƢƸţŦDžƞđƸƐŝƺǃƨŶƿƢƸïŮƛŦƸţŦƹƼŔƎƦƛǁ
Dưới 4 câu : Bạn còn thiếu quan tâm sự con cái. Bạn hãy quan tâm đến các con một cách kỹ lưỡng hơn nữa.
88 }
3. _3. .qxp 2010-02-04 8:33 Page 89
!!!
06
Ä ¯Thêm một bước nữa
Có Không
ƻąƿƸþDžŌDŽDžƵʼnDŽƦŊƚǃƉƻưÁŊŷçƺǃ
Mỗi ngày bạn ôm ấp con hoặc vỗ về chúng một cách rất tình cảm.
oŪƸƻąƿƸþDžŌDŽDžƵfƳçƺǃ
Bạn khen ngợi con ít nhất một ngày một lần.
§ƀDŽDžƑĖīĽƹŎǀƤĠƹǂľƺǃ
Mỗi ngày bạn dành thời gian đọc sách cùng con.
DŽDžƭDžƯƼƵƖƷƱƽçƺǃ
Bạn sẽ nghe câu chuyện của con kể cho đến khi kết thúc.
DŽDžƑĖīƌƴƥǀúDžƵDŽDžƑĖīťDžDŽƮ"ƺǃ
Bạn cùng tìm và chơi với con trò chơi mà bé có thể chơi cùng.
ƨŶƱƹœƻưƢűƺǃ
Bạn đối xử với các con một cách công bằng.
ƽƲƷƗƭŵðƉƤDŽDžƭƭiƹ/ůűƺǃ
Bạn tôn trọng ý kiến của con khi con đưa ra quyết định về suy nghĩ của
mình dù bé còn là con nít.
DŽDžƑĖīƢőƻǀƬĬƹǂƷƾƢűƺǃ
Bạn cùng nói chuyện với con bằng cả tấm lòng.
DŽDžƿưƞƍƁƭğƉƹ^ìƻưDžƯƼűƺǃ
Bạn nói một cách chân thật về tình cảm của cha mẹ dành cho con.
§ƀDŽDžƿưĆŷƭƠƹűƺǃ
Mỗi ngày bạn nói lời khen ngợi hoặc động viên con.
ŐŬŏ
źƴǂıźDžŌĴƨŶƿưƓƪÙƶƵǂé±UƸƞƍƁŝƺǃ
Trên 8 câu trả lời ‘có’: Bạn là bậc cha mẹ tuyệt vời, luôn có thái độ tốt với con cái.
ijźŗėźĴƨŶƿưDžƳƑŵĈDžïŮĢǁƸƟťƫƺǃ
Từ 4 đến 7 câu: Hình như bạn cần phải yêu thương và thông hiểu con cái hơn nữa.
ijźĕƗĴƨŶƿưDžƳƑŵĈDžƞđűƺǃƨŶƿưŮſƪţŦƹÝƼºIƺǃ
Dưới 4 câu: Bạn còn thiếu sự yêu thương và thông hiểu con cái. Bạn nên quan tâm đến con nhiều hơn nữa.
СNguồn: http://www.eduican.com/psy/main5_2.html
89
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 90
! ! !
$
$###$
#$
Bài 7 Bài 9
Bài 8
Nếu vợ chồng Kế hoạch khi về già?
Cách xưng hô
cùng giúp đỡ
hình như rất
nhau...
rắc rối
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 91
Lời mở đầu
l³őʼnĘěŇŖōŜŌŚļćśöĈŔĝijŋŊśŐžŗ«İĺœĐêčŀŚŘŃŇœįÀĶ
ħĸé,ŗ«ŎĶŜŎĶőňĤčŀŚŘ
üęġijĭïĸôŗĽ"ōŘğŇŜŌŚĩŒŕ³įŘôŗĹxĪōŁäŖĉŚijŜŒôŗĽ
ņŜó8ōŘò
śëňŐŒĘěŇŕôŗĽņŜŒăkįŘōŜŌŚĩóŀŚŘōŜŌŚĩŒ&ő
ıŖŁŃĨįŘĴđņśij
üŎśœŃĘěŇŕ²ŔæřōŜŌŚļãŐŒ<ĠôŗĽņœřò
üřŃëňħĸĘěŇŖŜ»ķıĵò
IJœĤčŀŚŘ
ŃËĤŗćśņİþōŜŌŚĩŒŕĘěŇőňĎŐń.ŀŚŘŔŏĽę§ûōŜŌŚļöĈŔŕ
üęġijôŗĚĽņŜĻĮĬøŎřò
ĘěŇŕōŜŌŚĩŒäŖĔōŏúĝtáśĔŜŋŊőňij IJ
œĤŔXŀŚŘŃºıōñśŏıŁŒĘěŇŕĝþőňå÷ıĎŐńōŕōŜŌŚĩµ¸ºâ
įėśņľōGčŀŚŘŃŇœÈōŜŌŚĩŒáĤäŖĔōŁŜıÇ
ŔŕtáŗŔňĔ_ŀŚŘ
ŃõŒŋŊőňĤčŀŚŘ
üęġijŃĜĥŖĎBē{ʼnĬøŎřŜŌŚĩŒäŖĔōŁŜňŐřĵò
ŃĤŗņĸŋŊĸ-İŁŒśëňĤčŀŚŘ
ü¿þįė*īöâōŜŌŚŕśĥ¨İŚS Ŏřò
Ngày xưa có một cô con dâu rất ghét người mẹ chồng, vì thế mà người chồng đã phải cố
gắng tìm cách giải toả mối mâu thuẫn này. Cuối cùng thì anh ta cũng tìm ra được cách
hay bèn nói với vợ:
"Mình à, hôm nay chúng ta hãy làm bánh tớk nhé. Mẹ mình mà ăn bánh tớk 3 lần chắc là
có thể biến thành con bò được đó, vậy nhé chúng ta hãy làm bánh tớk nhé." Nghe chồng
nói thế cô con dâu liền đi làm bánh tớk và mỗi buổi tối mời mẹ chồng ăn. Mỗi khi mẹ
chồng đi ra ngoài, mọi người đều khen ngợi: "Nhà đó có cô con dâu hiền thảo ghê! Mỗi
ngày đều làm bánh tớk cho mẹ chồng ăn". "Dạo này, ở đâu còn có người con dâu hiếu
thảo như thế chứ?"
Người mẹ chồng được nghe nhiều lời khen như vậy nên cũng đã đối xử tốt với cô con
dâu. Nhưng ngược lại cô con dâu cảm thấy lo lắng khi mẹ chồng đã ăn hết bánh mà vẫn
chưa biến thành bò, cô nói với chồng: "Mình à, chắc là phải làm thêm bánh tớk thôi".
Nhưng thời gian trôi qua, cô con dâu bắt đầu cảm thấy có lỗi với người mẹ chồng đã đối
xử rất tốt với cô, cô lo lắng rằng nếu mẹ chồng mà biến thành bò thật thì không biết sẽ
thế nào. Vì thế cô đã nói với chồng rằng:
"Mình ơi, Trong suốt thời gian qua hình như em đã suy nghĩ sai rồi. Mẹ mà biến thành bò
thật thì sẽ thế nào chứ?"
Người chồng nghe vợ nói, cười và đáp rằng:
"Hình ảnh người mẹ chồng đáng ghét trong lòng em bây giờ không còn nữa rồi nên
không sao đâu em à".
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 92
ĭïĸÂÛʼnģĦŗĞþŐŒŋŊśĒŏļŔœķŀŚŘŔŏĽŜŌŚŕŋŊś
ĄĜĠŗŔŕĬśÔŅįėőóōŏúŕČWߌŘ
Hôm nay vì Thiện mệt nên chồng cô đã rửa chén thay cho cô nhưng hình như mẹ chồng
không hài lòng lắm về việc đàn ông làm việc nhà.
©±ôTừ mới
©^(Tập quán, thói quen) āÖČ(Quý trọng, yêu quý) Ċ(Câu chuyện)
ċh (Ừ…thì, đúng là) ć(Cách mẹ chồng gọi nàng dâu) ØNċČ(Thích ứng)
ÓÒ(Việc nhà)
92 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 93
îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô
ōŜŌŚ ŏĢEŔœķŕĒĵèĪŜªĸŜ%Ŗœĵ
ŋŊ ĄĴđśÂÛŐġęŒĥŖĒŏÑłĀńĺœř
ōŜŌŚ ĄĜőęĝŖśıķŕçŋĝŖĿaőņŜŖŒĻĔĖŚĵ
ĶŖĮĉŚåłņŜŖĒIJŋĝŖĮĠśîŅķœęĝŖĮĠśîŅķŘ
ŋŊ ăłyėĦŃëňē{čŕçřɧőèĪYįœvő]ŗĨġŚĊĒľ
őŒŕŋĝņśĄĜĠŗćśŔĚIJœř ó÷ñ÷
ōŜŌŚ ŃĬĸ¡ĕī¯ľŖŎŚĵʼnĕİŅōĄŗ$İŁʼnĕéĆŗîIJĻŏ
ŋŊ ¡ĕīĬłħĸĬśŁğŇŖîďŕĬśħŏúŗĊřĵŜŌŚĩŒùĢĽ
śŐŐńĹřăĴđłĐêʼnŘœŕŔŏĽŔŎÀőċÖŔľŕŜFŎř
ōŜŌŚ ŔŀTŗŔŎÀőIqľŕŜĖŏ
ŔŏĽèĪŜªśʼnĕīēéĆŗÑŇÝğŁħĖQı
ŋŊ ŇċÖŔłăłVőŒćśł°ĉŚŜŌŚĩŒłùĢĽĚľŘĺń
ōœāÒňńĹř
ōŜŌŚ ŃõÜİŅłŏĢyÍŒŅŎsńŁŒuÓŔň6ŎĻʼnضRŏĵ
07
æõBiểu hiện
îõ2 ÞÆ c
Nhờ vả, yêu cầu Động từ Ví dụ
ÂØô§ôÅáÝçõãðäÇÝâ»éóÒòö
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.
94 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 95
îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô
8817*/(+'
07
ćÌTừ vựng
Û´Ó*ô=Ïóð³Òòö
ó÷ñ÷
ñÓÒCông việc trong nhà
ÝĂċČ(Rửa chén) £¼ąČ(Rửa chén, bát)
±â(Giẻ lau dùng cho nhà bếp) ïüê(Miếng rửa chén) üÜ(Nước rửa chén)
û÷Giặt giũ
û÷ċČ(Giặt giũ) ûČ(Giặt giũ) Č(Giũ, vắt) wČ(Phơi đồ)
ÑĈČ(Làm cho khô) Č(Lấy đồ vào) Č(Xếp đồ) ČĈČ(Ủi đồ)
ČĈê0ąċČ(Ủi đồ) üBĊùàĈČ(Giặt máy) û÷ùċČ(Giặt tay)
Ās(Xà bông) û÷\(Tấm ván chà đồ) û÷ñð(Kẹp gắp phơi đồ)
ČĈê(Bàn ủi, bàn là)
95
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 96
07
:î]Ó¾åÆÈɯ±ôÏóð³Òòö
Hãy cùng tìm hiểu những từ được sử dụng nhiều trong nhà bếp.
úĈĊDụng cụ nấu ăn
£¼(Cái chén, cái tô) Ċ(cái chén cơm, bát cơm) ö(Cái đĩa lớn)
ă(Cái đĩa) =(cái ly) Ą¬ (Đũa) UĄ¬(Muỗng) O> (Nĩa)
`ñ (Cái vá dùng để trở thịt khi chiên) þ (Vá múc canh)
â(Vá múc cơm) Ðî(Dao/ Dao to dùng để nấu ăn)
ĉQ(Cái chảo)
tĀ(Cái nồi) cò(Cái thớt)
vGia vị
é(Nước tương) aé(Tương đậu nành) Äé(Tương ớt) ÝC(Đường)
ÿĆ(Muối) §(Tiêu) Ä:Ą®(Ớt bột) lÿĆ(Muối trộn với hạt cây kétníp)
îÞI(Dầu ăn) 7ĊÎ(Dầu mè) ·ĊÎ(Dầu vừng)
{Vị
1Č(Mặn) Č(Nhạt) Č(Cay) Č(Ngọt) ýČ(Đắng) ăČ (Chua)
ËċČ (Hơi chua) ÄÿċČ(Vị bùi của đậu) k'ċČ(Vị thanh khiết, đồ ăn
không nhiều dầu mỡ) ¹ÖċČ(Ngán khi món ăn quá nhiều dầu mỡ)
ËċČ(Hơi cay) ËċČ(Hơi ngọt, ngọt dịu)
96 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 97
îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô
8817*/(+'
07
ìāýĊTập viết chính tả
ÕÃäÈâØêåðäÓá ôßïõöð䯻éÄïõö
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
ó÷ñ÷
]
¨ðË
Các câu văn để tập
^13FO
[
\M
viết chính tả
_"W
Y
n
·¬Ëòºßïõö
ĄĜĠŅÂÛʼnŎĶļãŐŒŋŊśł°ĪķŕĠŗøśśĻľŐġŁ
ŜĊřĵ
Vì người vợ đã làm việc nhà mệt nhọc bạn nghĩ thế nào nếu nói chuyện với vợ
về việc mình có thể giúp cô ấy?
97
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 98
07
čāÙHćÁÕÀĉ½ßëø¦ĉĄÔćßÀĉĄÓ ąr×Lć¶ð
±bċµ¢ĉ ąúÍ
Q. Khi mối quan hệ giữa vợ và mẹ chồng không tốt do bất đồng ý kiến thì người chồng nên xử
sự thế nào cho tốt?
ŝœĿíÞĸŜ»őŒıŖàŜĺâĂĥīŔıŅŘĂ}ŖáőŒĽ®ÔûēľŕĂĥŕŎŚ
ŘśËœĿíÞĸŒŅĝIJ~ÙśıēéĆśŘĴđņśŏıhľĞļŔĒıŒŅŖ÷
wŗŔŕŏĎČďœīĴäJśĎĜĔľĨĂőēľŕÙğŖćŀŚŘōŜŌŚĀĘěŇĴ
śőíÞśēMĨŖàÛʼnĴđĸŋŊśIJœĮĪķŀŚŘŜŌŚŊŗņŁŎĶʼnĉöĜŔ
œijŎĶŊŗņŁŜŌŚĩµ¸ŔœřśÌĨŋŊśČďŕŔŁœĿñīĂĥŖŐÅĔŏúŀ
ŚŘŋŊśŏ^ň¼ĴđĴśőŒĜĶeĮŗŐĻĽōŜŌŚĀĘěŇĴśőŒēľŕĭŐ
ļÐĠĪķœ¼ĴđĴśīíÞŗÐĠĪķŀŚŘŋŊĸŎĶŖÊņŜŔĒıŔŕĬś÷
wŏļ?ă¶ŎĻØŚŘŋŊśŎĶļśŐŐÐĨŎĶŕŋŊőĞʼnHėśĚ ÆŐŏľĨ
ĂőįėśĜáśĔœōŜŌŚőňĎĮĪķŀŚŘŃŇœŜŌŚĩłŅâ~ÙőŒċÖŔě
IJĐêŔŕŎĶļãŐŒùĢĶąŗŖŏœľŘĺń¢ĬŗĿnóŇœĂ}śőŒĭŕĭ
ŐļċOċİŅPŜńĺŕĐêśÄřØŚŘŖ±ñőŒŅļśŐŔĺœĐêĮĨŒŅőĞʼn
ĴśĚ LŜŘŕĬŗ)ŏĤŎĻØŚŘ
A. Mâu thuẫn giữa mẹ chồng nàng dâu là một trong những vấn đề khó nhất ở bất cứ đâu chứ không hẳn
chỉ đặc biệt xảy ra ở những gia đình có nhiều nền văn hoá khác nhau. Mâu thuẫn giữa mẹ chồng nàng
dâu như thế này bởi do lời nói không thông hiểu ý nhau, không biết rõ những điều đối phương mong
muốn hoặc kỳ vọng quá mức vào nhau khi mà mỗi người lại đến từ hai môi trường và hai cách sống
khác nhau. Và khi mối mâu thuẫn giữa mẹ chồng nàng dâu phát sinh thì có thể nói rằng đau đầu nhất
chính là người chồng. Nếu đứng về phía mẹ thì thấy có lỗi với vợ, còn nếu đứng về phía vợ thì thấy có
lỗi với mẹ. Dù như vậy nhưng những lúc như thế này nếu như người chồng giả bộ không biết thì vấn
đề giữa mẹ chồng, nàng dâu sẽ không được tháo dỡ. Người chồng phải đóng vai trò hướng dẫn trong
mối quan hệ của hai người một cách khôn ngoan và khéo léo thì mới có thể làm giảm sự hiểu lầm và
sự mâu thuẫn của mẹ chồng nàng dâu. Người chồng trước tiên cần phải biết vợ mình muốn điều gì và
không thích điều gì. Bởi vì người vợ sẽ đặt niềm tin vào chồng nhiều hơn nếu nhận được sự cảm
thông từ người chồng có như vậy người vợ mới ổn định về tâm lý và có thể tốt với mẹ chồng được. Và
cũng nên xin mẹ chồng hãy kiên nhẫn chờ đợi thêm một chút để con dâu đang cố gắng thích ứng với
môi trường mới và cần phải nỗ lực giải tỏa những hiểu lầm do sự khác biệt về văn hoá một cách tích
cực. Xin đừng quên rằng trong mối quan hệ gia đình khi có sự cảm thông lẫn nhau thì tình yêu thương
sẽ ngày càng sâu đậm hơn.
98 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 99
îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô
8817*/(+'
07
²¡ÚfThêm một bước nữa!
¥ö| ¡ò}|éò}ÑÑ¿Ðϲæí Khi mẹ chồng lo lắng sức khoẻ cho con dâu ó÷ñ÷
röÑ¿Ð[7âZ¸ç¶í Khi mẹ chồng tin tưởng và giao việc nhà cho con dâu
söÑ¿ÐÏ-éh%âOí Khi mẹ chồng tin tưởng và giao việc nhà cho con dâu
töAxEƸÐç¶í Khi mẹ chồng chỉ bảo cho con dâu việc giỗ tổ tiên
uö´Óà/Ñ¿ÐFìÄä¶í Cho con dâu kỳ nghỉ mỗi năm một lần
vöq¸îeÛîÏ(én½m¶í Hỏi thăm và gửi quà cho bố mẹ của con dâu
yöÒîe
´4Ó£`fÉ®éæí Khi mẹ chồng nói trước rằng cả nhà ra ngoài ăn tối vào những dịp
như sinh nhật của bố mẹ chồng
zöð¹åÜ'Wâí£ð¹âµ±éTG1í Khi mẹ chồng la rầy và phê bình con trai khi con trai của bà mắc lỗi
{öNQíÑ¿ÐÇiòéi.¼Ðdí Khi mẹ chồng lo lắng cho tay con dâu bị cay khi làm kim chi nên tự tay
trộn lấy
¥
öÑ¿Ðì·®½åçç¶í Khi mẹ chồng thông cảm cho con dâu dù có ngủ dậy trễ
Nguồn: Nhật báo Chung Ang ngày 3 tháng 5 năm 2004
http://cafe.naver.com/nahalove.cafe?iframe_url=/ArticleRead.nhn%3Farticleid=12214
¥öÛîJÉѸ5åºé+æí Khi con dâu cố gắng gắn kết tình cảm và điện thoại hỏi thăm thường xuyên
röð¹$È m¶í Khi con dâu dấu chồng cho mẹ chồng tiền tiêu vặt
sö^LòÄUçßÑÕhéÝæí Khi con dâu mua cho mẹ chồng thuốc bổ và nói lời chúc mẹ sống lâu
tö¸ËIl§6å`&æí Khi con dâu cùng mẹ chồng đi ra ngoài
uöð¹àªÜæí Khi con dâu chăm sóc cho con trai của mẹ thật tốt
vöÒôëÏq¸ôë,xæí Khi con dâu đối xử với mẹ chồng như mẹ đẻ của mình
yöÆà\°«½nôÄ#¾æí Khi con dâu hỏi ý kiến mẹ chồng dù là chuyện rất nhỏ
zö®Ëæ´âÜæí Khi con dâu làm tròn bổn phận của mình
{öÒwfS¹VÇÖÓâË?´í Khi con dâu quan tâm và sống chan hòa với các thành viên trong gia đình
chồng
¥
öÒwÇìPâÃ>ºéæí Khi con dâu muốn học gia phong nhà chồng
99
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 100
08
Cách xưng hô ở Hàn Quốc hình như rất rắc rối
ģĦśŋŊŗĿďŕĤŗ£œōŜŌŚĩŒʼnĤ¬Ŕ#ŚŘŔŏĽģĦĸŎł
ŋŊŗŜň1ºĻĮŏĎČďĖŀŚŘ
Mẹ chồng đã nói chuyện với Thiện khi nghe cách cô xưng hô với chồng nhưng Thiện vẫn
chưa biết rõ cách phải gọi chồng như thế nào.
©±ôTừ mới
100 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 101
îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô
ģĦ ĭìijĭïĠ|ņŜĭĹř
ŋŊ ŃõřĠ|ňřŜŌŚŘÁĭĖŀŚŘ
ōŜŌŚ ŃõijùąŐŒĎŘÁĭĒIJ¯ĻijåśŇĀŒÑiŎIJ
ģĦ æijŜŌŚ÷Ŕ¢Ĥ¬śķİĹřĵ
ōŜŌŚ Å`čİŁśĥŕ×ýŗĥĞŅĴ·ŐĻŏŋŊʼnĉĭìŖCŚĵ
ģĦ ŜŌŚijĭìIJœŔŁĜřĵèĪŎìŕĭìIJœŔŕ\ħŎŔçř ó÷ñ÷
ōŜŌŚ ĿĿĴśŖŎ÷ŇŖKĚIJłŏjĻĮāīŖķŘĿĿñőŕŒŅ
ÈęġÇ
ij
È¿þÇ
śIJœĿďŕĬśħŘŒŅĥĞŅ×ýŗĴ·ŐĻ:Ŕŕįė
łēľŏ®ûŜņÜőŒåcŖŊʼnĞŅĿďŕĬĸġľőħŏúİŚÜ
İŅùąŔłŐIJ
ģĦ æijùąĮňřŃËçʼnĕőŒŕ×ýśå÷ÓxʼnĬøŎř
ĥŖ̶ŎĻĮ×ýśķŜřĵ
ōŜŌŚ ŃÍŎńćŏʼnőŘÝğĺŁÊóŚĊÄřĮĨįŘĶŖŖďńį
101
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 102
08
æõBiểu hiện
å¢ôÅáÝçõã Trong trường hợp này thì nên nói thế nào?
&!0/c
?HzGY}
6*8
?hf
Nếu biết cách biểu hiện thích hợp với từng tình huống thì sẽ thể hiện được sự lễ phép,
lịch dự hơn đúng không nào? Hãy cùng tìm hiểu các cách nói khi thể hiện sự lễ phép nhé.
aoÖëòKpÛÖëòXin lỗi
mq
d{v
#Hp4
E9p>lg{v
Je
mq
p>Sr
Cả hai câu “mq
, “{v
(Xin lỗi) đều dùng khi xin lỗi ai về điều gì đó. Nhưng khi dùng để xin lỗi với người
lớn thì nên dùng câu “mq
ÂØô§ôÅáÝçõãðäÇÝâ»éóÒòö
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.
ܦèëòöśŘĜ
ÖöbTôi đã ăn rất ngon miệng
102 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 103
îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô
$0# F)
08
ćÌTừ vựng
ôÏÑ(Lời nói bình thường) »Ñ(Lời nói tôn kính)
ĉ (Tuổi) ¿ü (Tuổi)
(Người) ã (Vị)
$ (Cơm) ]Ă (Cơm)
ĉÎ (Tên)
(Danh hàm, tên)
ñ (Nhà) g (Nhà)
ĊãĉČ(Tâm trạng không vui) 2Č (Phiền muộn)
Č (Ăn) ÂăČÐïăČ (Ăn, xơi)
!ćôČ (Hỏi) ¾3ôČ (Tham vấn, hỏi)
āČ (Đau) ×6ÛăČ (Khó ở trong người)
ÔČ (Có, ở) ÃăČ (Có, ở)
þČ (Ngủ) â³ăČ (Ngủ)
ZČ (Chết) àāĄăČ (Mất, qua đời)
103
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 104
08
ÕÃäÈâØêåðäÓá ôßïõöð䯻éÄïõö
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
_5-
¨ðË
]G.Cr
[}v
Các câu văn để tập
^r
\k2cS
viết chính tả
R
ܦèëòö
ŜĺâʼnĕŜļ¹ąûUĿŔŕŎĶŖ²āÒŏřĵ
ā4ŎĶőňý¤ʼnį»ŐńĹřŋŊīý¤śŎĶőňmÊśĬߌŘ
Hình ảnh người vợ chăm chỉ học tiếng Hàn thật đẹp đúng không ạ? Bạn hãy khen ngợi
vợ nhé. Sự khen ngợi của chồng sẽ trở thành nguồn động viên lớn cho vợ.
104 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 105
îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô
$0# F)
08
ÉÊĉóTìm hiểu văn hoá
č²½ßā¸¯äÛëµć¢ĉÔćúÍ
Q. Có những cách xưng hô nào cần phải biết ở Hàn Quốc?
ó÷ñ÷
øöðäìà×Ó¾óðôµæ¤²
A. Những cách xưng hô ở Hàn Quốc mà người vợ cần phải biết
®Áìóðµæ¤² Cách xưng hô dành cho con cái cần phải biết
FB@D=?AEFB@(Mẹ / cha của ba(bố)): .?A(Bà nội)E.FB@(Ông nội)
FB@D6(Anh trai của ba(bố)): FB@(vợ anh trai của ba(bố))E=?A(Bác - Bác(Bác gái))
FB@DC<:(Em trai của ba(bố)): 45&(Trước khi kết hôn): (Chú)
45%(Sau khi kết hôn): FB@(Chú)
FB@D"!E,<:(Chị / em gái của ba(bố)):
2(Cô / Bác)
=?AD=?AEFB@(Mẹ / cha của mẹ): -.?A(Bà ngoại)E-.FB@(Ông ngoại)
=?ADEC<:F;(Anh/em trai của mẹ - vợ của anh/em trai mẹ): -(Cậu)E-2 (Mợ)
=?ADAE,<:(Chị / em gái của mẹ): 02(Bác/Dì)
105
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 106
09
Kế hoạch khi về già?
ģĦĸĭïŋŊ´[ĩöõīÚÕŗśĻľØŚŘıś!ÿīČŀ´Ŏņī3à
ʼnČŀŗŃĺġŕĿĿijŜÚÕŗĹĈĻĮĊřĵ
Hôm nay Thiện cùng chồng nói chuyện về việc lập kế hoạch cho tương lai.Khi con trai đã
trưởng thành và vợ chồng đã có tuổi thì phải lập kế hoạch như thế nào?
©±ôTừ mới
Ąðù¦ĈČ (Mở cửa hàng) ÃeąüçČ (Lập kế hoạch) _JĀ (Phí giáo dục, tiền cho con
cái ăn học) Ċą&çČ (học kỹ thuật, học cách làm) u§ (khi già, tuổi già) qČ (Già)
öĀċČ(Chuẩn bị cho những việc lớn) ö8ąüçČ (Lập kế hoạch cho việc lớn)
ºą)Č (Kiếm tiền) ÛČ (Góp, dồn) º (Số tiền lớn) *ë (Không mấy, hầu như không)
ăąôÙČ (Dành thời gian) āÖČ (Tiết kiệm, quý trọng) MÙ (trong ấp, trong xóm)
þî· (Con cái) øĂċČ (Trông mong, mong muốn) TČ(Trẻ) ;ãċČ(Đủ)
106 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 107
îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô
ģĦ ĥŖé¸őŒġŚĊ@ŗĨĿĐÿоŗĹĈĻʼnĞř
ŋŊ Đÿоśřĵ
ģĦ æijřĸfŜŒĝĆņʼnĉīŏŔŕĴđśÔŅ¨ĞřʼnĕĸĐÿőĢ
ŗ'ŗĪķıřĵ
ŋŊ ĢśķŜŒğŇłŖßŔœķŔŏĽŃĬĽİŅŕg0ŔŏúŗĒāř
ó÷ñ÷
ģĦ ğŇŖĚıśņŁ½ł+œōñłøśġĪķŕDŖļŔŁħĖŜř
ăŕʼn¦ÿ 5ĶőŒðŖňļŔœŜřðĽóŕľ9ŗÝĈŒ
=ĽņŜ¥ŁħŗĬøŎř
ŋŊ ŃÍħĖæř¿þĸðŗĽņœıŕðŗ¥œÉðŖňļŇĺŁA½ś
ÄřĮpçÉijŏĢĿċĢł2œ½ŗ¹ąûČŎĻĖŜř
ģĦ ŃõřăłĚŎrœ¹ąûĠĮňř
ğ7ğŇèĪĞZÃőġÚÕŗĹĈĻĖŜř
ŋŊ ŃëŏřÜİŅ©©ÃÎŖćśņŜíĉŚĊř
Thiện Em xem trên truyền hình thấy nói rằng cần phải lập kế hoạch chuẩn bị khi về già từ khi
còn trẻ đó anh.
Chồng Kế hoạch khi về già hả?
Thiện Dạ, em nghe nói dạo này không còn mấy người già trông chờ vào con cháu nữa. Ở Hàn
Quốc khi về già có được nhận tiền trợ cấp không anh?
Chồng Chúng ta cũng có thể đăng ký nhận tiền trợ cấp nhưng sẽ không đủ đâu em à.
Thiện Sau này về già anh với em làm gì để vừa có thời gian bên nhau vừa có thể kiếm được
tiền nhỉ? Khoảng 10 năm sau em muốn mở một cửa hàng bánh trong ấp.Nếu học kỹ thuật
làm bánh để trực tiếp làm và bán thì chắc là được đó anh.
Chồng Hay đó. Em làm bánh còn anh thì đứng bán...Nếu mở cửa hàng bánh thì cần phải có một
số vốn lớn ...vì vậy nên từ giờ chắc là chúng ta phải chăm chỉ làm việc kiếm tiền và tiết
kiệm dần em à.
Thiện Đúng vậy. Em sẽ làm việc chăm chỉ và tiết kiệm hơn.
Trước mắt chúng ta chắc phải lập kế hoạch sau này cho Min Su đi học Đại học.
Chồng Đúng như thế. Vì sau này dần dần sẽ càng phải tốn nhiều tiền học phí cho con mà.
107
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 108
09
æõBiểu hiện
å¢ôÅáÝçõã Trong trường hợp này thì nên nói thế nào?
=<A{KB,FOE
k;DMW)w
|Uhf
Thiện có suy nghĩ là sẽ mở một tiệm bánh trong tương lai.
Hãy cùng học cách biểu hiện khi mong muốn làm điều gì đó.
Ç« ÞÆ c
Mong muốn Động từ Ví dụ
ŖŘ Đi ŖĺœŐř Định đi
dİ
ĺœŐř ßŘ Mặc ßİĺœŐř Định mặc
ÂØô§ôÅáÝçõãðäÇÝâ»éóÒòö
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.
ćÌTừ vựng
Ą¤Ü Kinh tế gia đình
ĆċČ(Bỏ tiền vào tài khoản) ÃY°ä(Số tài khoản) ÇĆċČ(Rút tiền) öÇ(Cho vay) ĄċČ(Gia nhập, đăng ký)
Ā"°ä (Số bí mật) öĀċČ (Chuẩn bị cho việc lớn) ïï (Phí hoa hồng, phí giao dịch) òċČ (Chuẩn bị, tậu, mua) «Þ<Â
(Thẻ tín dụng)
ĆċČ(Chuyển khoản) áĆ (Tiền gửi tiết kiệm (số tiền lớn)) ¿ĆąìČÐAČ (Nhận tiền trợ cấp) ĉþ (Tiền lời ngân
hàng) áĆċČ(Gửi tiết kiệm ngân hàng với số tiền lớn) Dy(@(Ngân hàng điện tử) ĉ9ċČ(Chuyển khoản)
ØĆ(Tiền gửi tiết kiệm (số tiền nhỏ)) RĆċČ(Gửi tiết kiệm ngân hang với số tiền nhỏ) Ïé(Sổ tài khoản) ØĆą.Č(Tiết kiệm)
õĆÇĊ(Rút tiền mặt) ¥oċČ(Kiểm tra tài khoản) ¨K(Tỷ giá hối đoái) þċČ(Đầu tư) óĂċČ(Hủy bỏ) ¨SċČ(Đổi tiền)
108 ó÷ñ÷ìÚê
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 109
îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô
% 0)
09
ìāýĊTập viết chính tả
ÕÃäÈâØêåðäÓá ôßïõöð䯻éÄïõö
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
ó÷ñ÷
¨ðË
Các câu văn để tập
^ Y
\:C$l
]BW
[7%U
_p~
viết chính tả
bÊæáõö
ĿĿŖČ¼zÆŐĻuÓʼnĐÿļ;ŗĪķĖŏř
ĿĿīzÆŗãŐŒĭïŒŅőňįĴŏļŐńŕňŜĨřĵ
Vợ chồng ai rồi cũng phải đến tuổi già hạnh phúc và phải khỏe mạnh.
Vì sức khoẻ của hai vợ chồng hôm nay hãy mát-xa cho nhau, bạn thấy thế nào?
109
4. _4. .qxp 2010-02-04 8:34 Page 110
09
çĈĄVøê÷ùć¶ðĀó¸¯úÍ
Phải chuẩn bị thế nào cho tương lai gia đình chúng ta nhỉ?
ğŇŖ±ŗãʼn¦ÙĥÚÕŗĹĈ/ōŘ
Hãy cùng lập kế hoạch kinh tế 10 năm cho gia đình.
ÈBX¹ô9°õã
¼_âjçµÖë°ã Tốn bao nhiêu tiền?
åÏ@ç¾ôÅájɺéÖë°ã
Cần phải chuẩn bị những gì?
Bạn định chuẩn bị thế nào cho những
kế hoạch này?
}åè
20 năm
~åè
30 năm
åè
40 năm
110 ó÷ñ÷ìÚê
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 111
! Chương mục hàng xóm, láng giềng
!! !
!!!
!!
Bài 10 Bài 11 Bài 12
Mọi người cứ Lời chào muộn Đi phỏng vấn về
nhìn chúng ta màng
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 112
Lời mở đầu
vĻı u
ŷåɌȺɈɐĺƤƤơɕȞǤɕɑǪɏØɕȋûɛȽ~ ɕɉǙɔààƊɖJɎɓ
ǚǪ
ǪǪĦĦɏɄǙȆǁƌǝ
ɗɎ¤ǯȚɜɐıɈơɕɐIJijɔɜǤɕɑǪȿəɈûńŅɊɔɜ
ǚǪɛȑɔɄɈɎǙĶɜɔǝ
ȦĭǎȘǣɔɜ
Dzķ
ǤɕɑǪȿɎDZɍwȰþɃɈǀȬȅɖǣɔɜǚɕɔǥɗƩƎȿľǔȎɓưƜȿɗȲɀȳɁɑ
ljȪƿəȉɀïȦƍȒɐƈɗɂƥȶɃǥǝ
ſǞȍɏ*ɛɐȶȆžȖɖǰəŔɔɜ
Ɓȷ
ȖȲɀɗȲƎƂɇȳǐƿɜȻȦƍȒɐƈɗɂƥȶȭƀ
ȾɐǓưɀšĵȵ;ģɈɎØɕȬȅȾ
ɉƒɊɔɜ
Dzķ
ǤɕɑǪƱȽÖɏġœǸɁƇĈɛɗȲ_ɕŋɊɔɜ
ǚȉɓMɔǝ
ǤɕɑǪɛȱȊɜɉɎư
țɊɔɜ
ǚŇɅĔƭɛŭɓǸɁƇœɜǝ
ǚ
ɅĔƭɛȑɔƌɗƮɏɒɓǫȳyɎȰɔǝ
ǚ
ɄƧƌǝ
ǚ
dz
ĝdzĝėɛȲɔǝ
ǚ
ĠçƋüɂėȲǝ
ǤɕɑǪȿɐČɛȈôɃŽɊɔɜə¦ȻǀÚȍɏȫ
ǚNjɐəƚɂɄǂƭɖŭȈ
ɐČǎɏƣȿǫȼ ɛĈǗȲŁșɛɕɐūțȹƹǹǦɔɜ
Ɇɒɔǝ
Dzķ
ǚȉȼśþɛɍɎǴœƦõȡȱśǎȪȽɁəȞǥȾɅĔƭɖŭȰɂɗɓșȿƱȽȉœȖ
ɛǥǝ
ǤɕɑǪȿɐČɛȈôɃȊ3ȭɑɁɖɆȎțɊɔɜ
ƁɕɘƶȲɓǫɛĎɆɒȌȲƌƀ
ɄȆɎɓIƲȐƤɓȹēɏɄȳǸɁƇĈɖï¯ǬɕIJŽɊɔɜ
ǚȱɐɃÊɛǰəǫƵƧɎ
ǑƭɛŭəŇɜȻŁśɖõȡNjǟɛĎɂǝ
ȄɓɋȯǬǡǎȱŽɊɔɜǤɕɑɓǪȿŁ
śɏȄɍƃɕȵŢǖɂȸɇłɊɔɜɄɈɎhǎȪȽȃƑǴǀɁəɐǸɁƇȼiɈȽȃȡɁ
țɊɔɜĘȹɍèɎßȑȞƭ»ȐɈɍSțɊɔɜ
qɛɌ¬ȨəƩơǸɁƇɓɌŃɛɕÊɜǑƭɖŭĤɊɔɜçƋüɂėɖōɎǫƵƧdz
ĝɛțɊɔɜŻĩɌŻȹɐƱȀɖèɎÆȲƄɊɔɜǷĩǷĩǽɓƭŃɛȒƈȡǑǤɕɑ
ǪȼưăǑɋİɛɐdəȊɒțɊɔɜ
112 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 113
ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ
Lời mở đầu
Một chú chim sẻ bay ngang qua, đáp đậu bên cục Phân chó, nó dùng mỏ mổ thử vào cục phân rồi vội
vàng nhổ nước miếng “Ê cư, cứt, cứt, cứt.....dơ dáy quá!”. Nói rồi nó bỏ bay xa. Phân chó nghe vậy rất
buồn phân vân tự nhủ “Gọi mình là cứt sao? Nói mình dơ dáy à?”
(Tóm lược)
Phân chó nghiêng đầu suy nghĩ “Không phải, ông trời không sinh ra vật gì vô ích cả. Mình nhất định cũng
ËÎÌÎ
sẽ được sử dụng một cách có ích vào việc gì đó”. Không lâu trước đó, bác Đất sét đã nói với nó như vậy.
Mặt trời lặn dần Phân chó nép mình và suy nghĩ “Nếu ông trời đã sinh ra mình thì có thực mình cũng
được sử dụng một cách có ích vào việc gì đó hay không?”.
(Tóm lược)
Chợt một cọng cỏ bồ công anh xanh mướt đang nảy mầm lên ngay trước mặt nó. Phân chó nhìn xuống
và hỏi “Cậu là gì thế?”. “Tớ là bồ công anh sẽ nở ra bông hoa đẹp”. “Bông hoa đẹp á! Đẹp bằng sao trên
trời không?”. “Tất nhiên rồi!”. “Tỏa ánh sáng lấp lánh hả?”. “Ừ, Ánh vàng óng”. Phân chó đã rất hồi hộp
bởi nó nghĩ rằng cách đây mấy ngày ngôi sao yêu mến mà nó đã gieo lòng sẽ có thể nảy mầm giống như
bồ công anh được. “Làm thế nào mà cậu có thể nở được bông hoa đẹp như thế?”.
(Tóm lược)
“Toàn thân thể của cậu phải tan chảy và đi vào thân thể tớ. Việc làm cho nở được hoa đẹp chính là cậu
đấy”. Phân chó vui mừng đến mức không nghe nổi đến hết câu. “A, quả thực mình có thể trở thành ngôi
sao được rồi!”. Nó nhảy cẫng lên ôm chồm lấy cọng cỏ bồ công anh trong niềm vui sướng tột cùng. “Tớ
sẽ thành phân bón và nếu cậu nở được bông hoa đẹp như sao thì tớ sẽ tan chảy và trở thành thân thể
của cậu”. Trong bốn ngày mưa liên tiếp, nước mưa làm thân thể Phân chó bắt đầu tan vữa ra. Thân thể
nó thấm vào lòng đất, tập trung tại gốc cỏ bồ công anh, lên thân cây và rồi một nụ hoa bắt đầu xuất hiện.
Vào một ngày giữa xuân, bồ công anh đã nở một bông hoa thật đẹp đón nhận ánh nắng mặt trời và lấp
lánh ánh vàng như ngôi sao trên bầu trời. Hương thơm ngào ngạt theo gió bay xa. Trong bông hoa đang
nở nụ cười rạng rỡ chan chứa tình yêu hi sinh đẫm nước mắt của cục Phân chó dễ thương.
Trên thế gian này, không có gì tồn tại mà không có ích cả. Chính cục Phân chó cũng đã từng cho
rằng bản thân nó là vật vô ích đã đem lại dũng khí và sự cảm động cho những người đọc câu
chuyện về bông hoa đẹp.
113
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 114
10
Mọi người cứ nhìn chúng ta
ȐƮǮȒȿȩȮɘǵɛŧƻɖŅɊɔɜɄǂǔɋȀɁɛȵĻŵɜŔɔɜĥɄȆɓ
zȭɚǮȒȿɋȀɁɖɛȾȢɆɐȎɊɔɜ
Hôm nay Thiện cùng chồng đi ra ngoài. Nhưng cô cứ bị mọi người nhìn. Thiện không hiểu
tại sao mọi người lại như vậy.
lÊTừ mới
Ŀ (mới, lạ, không quen) ïĻĵĿ (quay lại nhìn) òļĪĿ (đi vào)
ĮoĴıĽĿ (giống, tương tự) ĭФľĿ (ghen tỵ, đố kỵ, thèm muốn)
ĭĺĿ (ghen tỵ, đố kỵ) ÔīľĿ (buồn rầu, lo lắng, đau lòng)
Zµ (ngày xưa, trước đây) AĿĵĿ (nhìn chằm chằm)
114 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 115
ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ
ǮȒ ȡɉɕȭȸǗǓɋȀɁɛȰɈɍǡǎŵɜŕɚ
ȩȮ ȰɈɍŵɜŒɜɎɚƫɐɚ
ǮȒ ǓȹɏɒɓɋȀɁȖɛɏɚ
ȰɈɐɐɂɏɁəũɖƹȸǗȰɈɍĽHɛȲƺɕÝəɚ
ȩȮ ɄƜƼǾɛɅkɇɄȆɓɃɅɚȉȦǾƝƥɑȖɕɚ
ǮȒ ɕɔɏɚȫɐŧȴȨɛȑɇɄȆɓɃɅɚɄǒɑɚ
ËÎÌÎ
ȩȮ ɅȍɏȄȾɇȴȫųĵɛȇɕłɑȳɕȂɀŧȴȨɖóĐɂȬȅɗɓɋȀɁɛ
ȇȿșɀɋŏɛɏɚɋȀɁɌâɓȰɈȸȸɀɄǒɂɉȶɆɒɎɚ
ǮȒ ɄƙɀɋȀɁɛɛǒɂŵɜƗƹȺɜǎȘȾɚ
ȩȮ ȰɈɐƠƖɗɂɋɓȃɊɖɉȡȋȻȲDzɏɋȀɁɛȰɈɍȸȆǁȢɃɅɚ
ȉȦǎȘȾɗɑȖɕɚ
Thiện Anh ơi, từ nãy đến giờ mấy người kia cứ liên tục nhìn chúng ta không à.
Từ khi chúng ta bước vào cửa hàng, họ cứ quay lại nhìn mình mấy lần.
Chồng Chắc tại người ta thấy em đẹp mới vậy đó. Đừng quá bận tâm làm gì.
Thiện Không phải đâu. Vì em là người nước ngoài nên họ mới nhìn như vậy đúng không anh?
Chồng So với trước đây thì bây giờ kết hôn quốc tế đã nhiều hơn nhưng sự thật thì vẫn còn
nhiều người Hàn Quốc chưa có cái nhìn lạ lẫm với người nước ngoài. Vợ chồng mình
Thiện Dù vẫn biết như thế nhưng mỗi khi bị người ta nhìn em vẫn thấy buồn
Chồng Nếu chúng ta cho họ thấy mình sống hạnh phúc thì sau này mọi người sẽ ghen tỵ cho
115
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 116
10
ă Ú Biểu hiện
v ¯
Cấm cản, khuyên ngăn Động từ Ví dụ
¦²ÊÊ©¾¸¡É¨È½¸¿¢¬ sÃ
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.
116 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 117
ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ
G$%6 !&1A
10
ļ ó Từ vựng
ďķ (Tình cảm)
ďĂĞĽĿ (Cảm động) ďĹľĿ (Cảm tạ, cảm ơn) ĩ.Ŀ (Cảm ơn) ĶÏĿ (Vui mừng) ÓÓľĿ (Đáng tin cậy)
ĆáĸĺĿ (Thoả mãn) ¼ Ŀ (Hân hạnh) |ľĿ (Tràn đầy, tràn ngập) ÎñijĿ (Thú vị, vui vẻ)
ĕĶĬĽĈĿ (Tâm trạng vui) ğ<ľĿ (Hạnh phúc) ëįľĿ (Bộc lộ tâm tư, làm nhẹ bớt, khuây khỏa)
TīĞĽĿ (Có tính ảo tưởng, mơ mộng) W3ľĿ (Hài lòng, vui lòng, thoả mãn)
ËÎÌÎ
w Nộ - Giận)
DĴ ĻÈĿ (Đau đầu, nhức đầu) jØijĿ (Bực bội) ĶĬĽ īľĿ (Bị tổn thương) Á¯ĞĽĿ (Chửi mắng, sỉ
nhục, xúc phạm) ĕĶĬĽijÏĿ (Tâm trạng không vui) ĀĆĸĺĿ (Bất mãn) ĀČľĿ (Khó chịu, khó ở)
ÔīľĿ (Buồn phiền, lo lắng) Ľ,YĿ (Nghẹt thở, (Tức giận đến nghẹt thở)) Ľ ĪùĿ (Làm cho ai đó giận)
ħĴ ijĿ (Nổi giận)
° Yểu - Sự đau buồn)
ĴĽ ĻÈĿ (Đau lòng) ÌÉĿ (Đau buồn, ưu phiền) ĀľĿ (Tội nghiệp) ĀğľĿ (Bất hạnh, khốn khổ)
ÿqľĿ (Cực khổ, khốn khổ) ėĺĿ (Phiền não, buồn rầu, ảm đảm) îîľĿ (Đáng tiếc)
"kĿ (Không may, khó chịu, không ưa) úýľĿ (buồn rầu, u uất) ²ĒĞĽĿ (Tuyệt vọng)
£ Lạc - Niềm vui)
ČľĿ (Thoải mái, linh hoạt, vui vẻ) ĕĶĬĽĈĿ (Tâm trạng vui) 7Ŀ (Tươi sáng)
tľĿ (Đầy sức sống, rực rỡ)
īČľĿ (Sảng khoái) ijĿ (Hưng phấn) ÖČľĿ (Vui vẻ, hớn hở) iäĿ (Vui mừng)
° Ái - Tình yêu thương)
ĈĻľĿ (Thích) +Ŀ (Nhớ) ĿķľĿ (Đa cảm, giàu tình cảm) Ĺ¿ĸĺĿ (Đáng yêu) RďĽ ĴĿ (Ấn tượng tốt,
được cảm tình)
Ī Ố-Sự ghét)
ĩÄĸĺĿ (Khổ cực, đau đớn) ÌÉĿ (Gây khó khăn, làm lung túng) ªpĿ (Quấy rầy, phiền phức)
ĸĺĿ (Lo âu, băn khoăn) nľĿ (Ác nghiệt, tàn nhẫn, kinh khủng) ½Ŀ (Ghét) ĭĸĺĿ (Ngại, gánh nặng)
ė^ľĿ (Hụt hẫng, đáng tiếc, buồn) ±Ŀ (Không thích, ghét) ±ØijĿ (Ghét, kinh tởm)
!½Ŀ (Căm ghét, chướng tai gai mắt) _ĒĸĺĿ (Rầu rĩ, oán hận, ác cảm) ØĪĸĺĿ (Đáng ghét, hận thù)
¯ Dục - Khát khao)
ܲľĿ (Nồng nhiệt, chân thành) ĒľĿ (Ước ao, mong muốn) Ķ¥ľĿ (Chờ đợi, trông mong)
6õĿ (Mong muốn,khát khao, cầu xin, đề nghị) XĒľĿ (Hi vọng)
ĶÃ Khác)
Ñ%mĿ (Ngượng ngùng, xấu hổ, bối rối, bị quê) ĩģĸĺĿ (Vất vả, cực nhọc) ĩÄĸĺĿ (Khổ cực, đau đớn)
ĶĴ fĿ (Mất ý chí) ĿğĸĺĿ (May mắn) ìUĸĺĿ (Bàng hoàng, lúng túng) ĊîĿ (Sợ sệt) ć³ľĿ (Xin lỗi)
4ĒľĿ (Ngại ngùng, cảm thấy có lỗi) ¹äĿ (Quá sức, quá tầm) ĭĺĿ (Ngượng ngùng, xấu hổ)
ĄhĿ (Rụt rè, nhút nhát, e thẹn) çĸĺĿ (Ngượng ngùng, xấu hổ) ÖďĸĺĿ (Lấy làm tiếc, thương tiếc)
âĮâĮľĿ (Lo lắng, sốt ruột, nóng ruột)
117
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 118
10
qp ½¿²ÇÍȽ³¾Ê¼ÉȽ±¢¬«¼É
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
RX%
t
¶È£~y´
Các câu văn để tập
M ?3B
L\at
viết chính tả
N41q
Pyn
i¥¼É
ɆɎɗƿɊɔɜɕȱȼźȷȩȮȼźȷɃɈɓȦƍǦɔȭ
ȹēȿȲƫȻƑƞɐǰɎÔ¼źȷɎǸȿȲƫȻdzɛƟɜɎǣɔɜȸȸɐźȷɗɎɒ
ɓșȿȦƍȨɑǵɛɛǥȹȾɉȥɚ
Hôm nay đã vất vả quá. Điều lo lắng của vợ/ chồng bạn là gì?
Niềm vui nếu được chia sẻ sẽ trở thành niềm vui nhân đôi. Nỗi buồn/ điều lo lắng/khổ
tâm được chia sẻ sẽ giảm đi một nửa. Hãy thử cùng nhau chia sẻ những điều mà người
bạn đời đang lo lắng.
118 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 119
ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ
G$%6 !&1A
10
Ġħ ĽĦ Tìm hiểu văn hóa
ń ÄÁ³*ëÄÁxÍYÁx¿¥±ÍB2®¾+¤Ã
Ã=YÁ³È½ÍT£®Êç%(Ê©¾,9?¤¨
ÏÄÁ³ÍÄbc§ÐÄÁ³ÍÄwbc§@
Q. Nếu sống ở Hàn Quốc bạn sẽ cảm nhận được thái độ đối xử thế này thế kia của
người Hàn Quốc với người nước ngoài. Chúng ta hãy nghe câu chuyện của những ËÎÌÎ
phụ nữ nước ngoài đến làm dâu tại Hàn Quốc nhé. Còn quý vị, quý vị nghĩ thế nào?
(A: Phụ nữ đến kết hôn nhập cư tại Hàn Quốc được 2 năm, B: Phụ nữ đến kết hôn nhập
cư tại Hàn Quốc được 7 năm)
ɯɌȴȨɁȿȰɈȞǵȿųĵɛǸȵɏɂɓŖǘńɗɑȳɇƯȨɏɂɓǘńɌșǵɕɚ
ɱƃɕɚɌȴɋȀɁɛƝȫǠɛÒɌĽĽȲȑȼɋȀɁɖȦȧɗɓěɀƹǹɏǎȘȢƹɐɒəɚ
ɯɄȆɂɚɛȋȡLJɏȚɌȮĀɘƲǫɛŜɈȎəłȪȻǏƸəɚ
ɱɄƙɀɄǂȬȅɛƢɂƱ1ɑɓljɖĞǔɄǒɜȻȰɈɓəƚɂȾǥȢȭɚ
ɯƬöƳÙɚɄȆɌȮĀƹǹɏǎȘȾɗȹɉɜɓɌȴɏũȪɔȭĨƣƦƠƖɗɂɋɓȃɊɖɉ
ȡȋɓșɛǏɜɎȬȅȾɚ
ɱɜƛȲȑɏɇǟȻƫȌȲəȊŬɖȹȺƅɛɏɚɗɑȳƢɂĺȹɗȻɌȴɏɇȼȰɈȼ/ɖ
ɛƉɓșȿəȊȈɃɅɚɗɑȳȰɈɐȔȹɍ8ɑljɎɉɜȲȿfɖŐȾƋǠɌɜȻTɛ
ɉȶɃɅɚ
A: Người Hàn Quốc đối xử không tử tế với những phụ nữ kết hôn nhập cư như chúng ta
nhưng hình như lại rất tử tế với người phương Tây.
B: Ừ, đúng đó. Đôi khi tôi thấy buồn vì thái độ coi thường người ở mấy nước nghèo của
người Hàn Quốc.
A: Đúng vậy. Giá như những thành kiến và sự phân biệt đối xử với những phụ nữ đến kết
hôn nhập cư nhanh chóng mất dần đi thì tốt biết mấy.
B: Dù nói như thế nhưng việc thay đổi suy nghĩ là không dễ dàng chút nào. Nếu vậy thì chúng
ta phải làm sao nhỉ?
A: Ừm....để xem nào. So với việc buồn phiền vì những định kiến như thế thì tôi nghĩ việc
chứng minh cho mọi người thấy mình sống hạnh phúc là việc tốt hơn.
B: Bất cứ ai nếu sống ở nước ngoài đều phải gặp khó khăn cả. Nhưng nếu bỏ cuộc dễ dàng
thì chúng ta sẽ khó mà thực hiện được ước mơ của mình ở Hàn Quốc. Chúng ta không
đánh mất dũng khí và nỗ lực hết sức vì cuộc sống tốt đẹp thì chắc chắn sẽ có hi vọng thôi.
119
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 120
11
Lời chào muộn màng
ǮȒȿȐƮȺɖdzȘǶɏƄɊɔɜȡȆɛǽɛɌȵɈɏȃȨȵɈɏɇȨɋɍɗɓ
șȿƵƬǦɔɜƵƬȳŇɛǽɏɂəƚɂȨɋɍȾǥȢɑſǞəñNjɚƌ
Hôm nay Thiện đã đến cuộc họp tổ dân phố .Đây là lần đầu tiên Thiện đến chào mọi
người tại một nơi đông đủ như thế này. Việc phải chào mọi người hàng xóm lần đầu tiên
gặp mặt như thế nào thật khó quá.
lÊTừ mới
Ĵıĩ ĪĿ (Mang đến) }Ŀ ĤĿ (Mang đến cho) ÑľĿ (Khiêm tốn) Ŀ (Rửa,
chà, đánh) ï ĨĿ (Trả lại) ĉīľĿ (Tỉ mỉ, cẩn thận, chu đáo) ķĽ ÅĿ (Giàu tình
cảm) gÿľĿ (Chuẩn bị) ąķ (Gia đình bên phía vợ ở quê nhà) Oī (Luôn luôn)
Ĭø (Nhờ, nhờ có) ÁĽĿ (Họp, nhóm) : -ē Ŀ ľ] (Quá khen) ĭE~
(Món bánh xèo Hàn Quốc) ÿĿ (Trống) ĭáľĿ (thiếu, thiếu sót) 1 (Món quà)
ÒĠĽ ijĿ (Tin đồn rằng, có tin đồn) #Į µ (Cách đây không lâu) IJĹ (Lời chào)
120 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 121
ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ
ǮȒ ǬBɗȥɚȨɋɐțəɚǓɓǸɆǻȺǜȒɛɏɚ
dzǺ ȳȲɇ dzɐǁɚ ǸɆ ǻȺ ɛǥȹɓ ȇɛ Ɂțəɚ ƈAɎ ǯÿɌ ǀƩɈȑɎ
ȯNjɏƽǹɛŋəɚ
ǮȒ ǫȖƏɖɜɗȥɚɑǞɀȇɛȸǍɌǔɚȘɅgɂŕȋďɇòɋȾɚ
dzǺ ǸɆǻȺɓŷĂëɗNjɚ
ŷƌɄǂǔȡȹɏȃȨɋȀDzɏǸɆǻȺɀɕɓɋȀɛɒəɚ
ǮȒ ŹȰǻȺɍǯɕɚìȺȍȄȐɓơɏȸƊDZɍȳǐďɇɐɑɎȐƿǙȑɎɚ ËÎÌÎ
dzǺ ŹȰǻȺɐȸƊDZɍɁɎɄǭɏɀƄ£ɚɄơȰɈɀŹȰǻȺúǧɏȸƊDZ
ɍLjɒɂǢțəɚŹȰǻȺɓǘȷǻȺƵƧȵȘɗɎȷɛȇɕɚ
ǮȒ ȷȖɄƙɚɄǂǔɚȸƊDZɓɜǢțɓǔnɄYȿəƚɂȾǥ^ɚ
dzǺ ³2ɛ÷ȿÇɏòɋɗɜɎȖƏǐɈȻɇƺȊǐɈȥɚɕɔȻƾȿéưɖž
ȄȾɀǏɎɚ
121
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 122
11
ă Ú Biểu hiện
ÍÊ©¾¸¡É¨ Trong trường hợp này thì nên nói thế nào?
XCz9~7eE}
.S@s
Khi muốn nói về kinh nghiệm đã trải qua thì nên nói thế nào?
k> ¯
Kinh nghiệm Động từ Ví dụ
Ǣɜ
ɉɜ Xem ŒȜɛɒəɚ Đã từng xem
ȪȜɛɒəɚ
Ʒɜ Đọc ƷȿȜɛɒəɚ Đã từng đọc
Ȏəɚ
đɜ Nghe ɁȿȜɛɒəɚ Đã từng nghe
Đã từng/chưa từng...
ȳɁɜ Làm ȳŸȜɛɒəɚ Đã từng làm
¦²ÊÊ©¾¸¡É¨È½¸¿¢¬ sÃ
Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học.
M¸R¿Ã¥¼ÉĻɕ Quá khen
122 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 123
ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ
=G,(MA
11
ļ ó Từ vựng
ıɈɒɓǘĭɉɜɛǽɛǙɐªɜɓȖȽ
Ɓɛǽɋƀ ɛȑɓȖɛɒɊɔɜȰɈȼ@ɏɇȹēɀǵɛȲƫɎ
Ô¼ɀǵɛȲƫɓɛǽɖɗɓȖɖǵɛǯɕŔȧɜ
So với những người họ hàng ở xa thì những người hàng xóm gần gũi hơn vì vậy mà có câu nói "Tình
làng nghĩa xóm”. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu tục ngữ nói về người hàng xóm- những người luôn cùng
chia sẻ niềm vui, nỗi buồn bên cạnh chúng ta nhé.
K$v^W¿¯¬3v^ÍÅ¿OÃ
Mua nhà chỉ với tám trăm lượng vàng nhưng mua hàng xóm phải mất đến cả ngàn lượng
ĢǭɛȲȏưɀDzɚɗɑȳɛǽɖɋƈɓșɛǙDzɚɗɜ
→ Ý nói rằng nhà cửa hay tài sản là cái đáng quý nhưng việc kết bạn với hàng xóm còn quan trọng hơn
-_ zÊx
_z±Ã
Dù không nhận được đức tổ tiên của nhưng nhận được đức của lòng người
Ģ®ȿſȘɖƱrșɛɕɔȑɛǽnjɏȝÃɗɎɇȽɀȞȋɓȼɈɍɑǥȵǾɀɀŬɖōɖɆɒɜ
→ Ý nói nếu sống hoà đồng với hàng xóm láng giềng cùng giúp đỡ lẫn nhau thì bản thân mình
cũng sẽ nhận được sự giúp đỡ chứ không phải là do cầu cúng tổ tiên mà được giúp đỡ
123
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 124
11
qp ½¿²ÇÍȽ³¾Ê¼ÉȽ±¢¬«¼É
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
NV*zp
¶È£~y´
R |;
Các câu văn để tập
P
$
viết chính tả
Maz
L&g[z
p
M¸R¿Ã¥¼É
ǖŅɊɔɜƑɋȀɖȫȶǖɀȞȋɓɛǽȿƫȌǦɔȭ
ȐƮɛɛǽɏɂɎȺǑȺƬɖǵɛȍȾɉȥɚ
Giỏi quá. Người hàng xóm nào hay giúp đỡ vợ chồng bạn nhất?
Hôm nay hai vợ chồng hãy cùng chuyển đến người hàng xóm này lòng cảm ơn của mình nhé.
124 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 125
ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ
=G,(MA
11
ĠħĽĦ Tìm hiểu văn hoá
ê Ý
ɛǽɘȼȚȝɐ ĤÒĿłįĐŁĵłĉùÚË
Ʌ Ʌ Ʉɛȕɓ Ʌ
ɛǽɘȵȋ ŲɚɗɜɎȬȅ ëåÝĻłďĸłĵĊħĻłġč
Țȝǣɔȭ ȦƍǦɔȭ ËÎÌÎ
ɗƐɔȭ IJłĶŀĠł
ɕɔȐ ɕɔȐ
ɐǍĖȳɕɔȑ ŁĽıĿłæÈĮłĆİĻłē
ɛǽɖƆȾɇɌ ĜķłėĸłĩłIJłĶŀĤłĘ
Ʉɛȕɓ Ʌ ɌȴəɍOȾɇ Ʌ Ʌ
ȴəȞɌȴǹȝ ĂđļøĠłüÊŀħłŁĽı
ȦƍǦɔȭ
ɍƞȈɆɒɜ îáłŀďĺöłġčłIJłĶ
ɎȬȅǣɔȭ ĭąłċăİłČĥijľł
ɕɔȐ
ķĦĝłĩěłĒİĻłãĴý
ɐǍřɓɜƛ
ǘȾɑȊɎ ĨĬłÕ÷ų䳥ijđļŀľ
ǷƕɖƆȾɇ
ɛǽɘ ƋǠɗȻɛǽɘ ɕ ŁĽĹłüĕĸłĭýłÛłIJ
Ʌ Ʌ ɌȴəȞɌȴ ɔ
ǘȾɑȹɐ ǏȿǘȌřɓ ĶĪłģāĞŁĈłÍłĺĵĿ
ǹȝɍÐǧƦ ɚ
əȊǁɇ ɐǍƵƧɑ< įĐīļŀľłŁĽıłíĬĮ
ƞȈɆɒɜɎ
ɆɒɊɔɜ ĵĊħĻłēĜĺöłĩłIJłĶ
Ȭȅǣɔȭ
ĭąłċăĺĥijľł
ķłĵĚĿłĨĬĝ
ķĦĿł ĨĬĮ õàĺħĻłÜÙõ
ŁĽıł ĴûĖ ŁĽĹłķĦłĘÿÂćł
ÅĔĤł ÇĦĿ ğĢłĩěłĒİĻ
ĪłĕĹłĺĵĿ ĨĬĮłÀçĺħ Īłŀ¼ķł¿ĂŁ ęļĚłĔĖĿłČŀłĵĹ
ģÑĘÿīļŀľł Ļł Óêł ēĜĸ Ąijķñþł×ÐłŁ ėĸłĒİłèŁłĩęį½
ġòŁĚĭł ĽıĿłìðĮłĆ
ćĞĴł įĪł ģ ÔłĉùŁĎłįĐīļŀľ
ßģĮłįĪł İĻłĎ¾Ŀłėĸ
āĞŁł ÆĢł Ł âÌÃĹłĴĀłïĝłĻł
ĕŁłĴÎĥijĠ óęÄłIJłĶ÷ļ
Ľīļŀľł úğ
ŀľłŁĽĹłĔĖĿ ĶğĈþłúğĢłĴĀł
Ģĭł ŁĽıł Þ ŁďÖŁĎłéûŁ ÁØĸłĺÉĤłđļøĠł
ġôĥijľł ěłÏĨīļŀľł
125
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 126
11
Bắt đầu
Bạn có thường Bạn có nghĩ là Bạn có thể sống gần gũi và cùng
xuyên nói Có cần thiết phải nói Có Có chia sẻ tình cảm với người hàng
Lý do vì sao?
chuyện với hàng chuyện với hàng xóm giống như bạn bè hay người
xóm không? xóm hay không? thân của mình ở quê nhà không?
Không Không
Bạn có nghĩ rằng Bạn có nghĩ rằng thông
không chỉ có gia đình qua các cuộc giao lưu với
Vì không nói mà còn thông qua hàng xóm bạn có thể sống
Có Có Có
Lý do vì sao? được tiếng những người hàng xóm cuộc sống hạnh phúc
bạn có thể học được
Hàn không? Nếu có bạn hãy
tiếng Hàn và văn hoá thử cố gắng sống chan
Hàn Quốc hay không? hoà với hàng xóm nhé.
Không
Nếu bạn cố Bạn có nghĩ rằng Để có thể sống ở Hàn Quốc thì
gắng để thân thông qua gia K nhất thiết phải học tiếng và văn
thiện với hàng đình và các h hoá Hàn Quốc.
Vì khó thân xóm bạn có thể phương pháp ô Gia đình và hàng xóm là
Có Có
thiện được sống chan hòa khác bạn có thể n những người có thể giúp chúng
g
với hàng xóm với họ như học được tiếng ta việc này. Bạn hãy vừa chia
người bạn tốt và Hàn và văn hoá sẻ nói chuyện với hàng xóm
như người trong Hàn Quốc một của mình vừa cố gắng để có
gia đình mình. cách đầy đủ? thể sống hạnh phúc nhé.
Không Không Có
Những người Để vừa có thể sống
Việc hòa hợp < Kết thúc >
cùng chia sẻ niềm một cách mạnh mẽ
với hàng xóm Hàng xóm,láng giềng
hạnh phúc với bạn vừa có thể thích ứng
láng giềng là được với nền văn hoá hơn ai hết là người bạn
khi bạn vừa học
một phần của một đất nước thì là gia đình mà ta sẽ
được tiếng Hàn
trong đời cần phải có tầm nhìn phải cùng chung sống
vừa có thể giới
sống xã hội. đa dạng nhưng đặc không chỉ vì cuộc sống
thiệu về văn hoá
Bạn nghĩ thế biệt thông qua mối ở Hàn Quốc này mà
đất nước mình đó
nào về việc quan hệ với những còn vì một cuộc sống tốt
chính là những người hàng xóm ta có
bây giờ đi đẹp hơn.Vậy bạn đang
người hàng xóm. thể nhìn lại cuộc sống
đến nhà ở con đường nào và sự
Sau này bạn hãy của bản thân mình bởi
hàng xóm để lựa chọn của bạn sắp
cứ sống chan hòa vì họ là tấm gương, là
chào họ? tới là gì?
với họ nhé. cột mốc của chúng ta.
126 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 127
ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ
12
Đi phỏng vấn về
ËÎÌÎ
ǮȒȿȐƮȻNJɖɉɎũɊɔɜɄǂǔɕȂžȄɐȸǍȾɇùùɗȹȳǣɔɜɕȱ
ȼɋǶȬǛɏȚȾɇȩȮȼȬȅȿęɜƛșǵȿǔɚȐƮȩȮɘċƂɛǹȫɍȘȼ
ɗȊɎǣɔɜ
Hôm nay Thiện đi phỏng vấn về. Do chưa chuẩn bị kỹ nên cô bị lúng túng. Nhưng hình
như suy ghĩ của chồng cô về đời sống xã hội của vợ thì lại khác. Hôm nay cô cùng chồng
thảo luận về vấn đề này
lÊTừ mới
¡Ŀ ĪĿ (Đi rồi) ijĻıĿ (Trở nên tốt hơn) ìĬÜ (Hiện thời, tạm thời) [ĤĿ (Giúp
đỡ cho) xļıĿ (Rớt, trượt, hết) ö¶İ (Người phỏng vấn) ö¶ē ĵĿ (Thi phỏng vấn)
Ĺ× (Sự thật thì, đúng ra là) Êd ģå (Sinh hoạt nơi làm việc) Ë³Ę (Việc nhà) »Ê
ľĿ (Đi làm) ąķ (Gia đình bên phía vợ) Î*ĕē ľĿ (Làm việc nhà) Ľė (Sơ yếu lý
lịch) aľĿ (Quen với) ķ Ŀö (Nếu đúng như vậy) ïĵĿ (Chăm sóc) ĮĨ
ĕĢ Iû àĿ ([Bắt được hai con thỏ(ý nói cùng lúc làm được hai việc)] đúng như )
127
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 128
ȩȮ ȡɉɛȧnjɏəŢƄɜȞɚ
ǜȒ ǓĦɋŏȿǶɋȻNJɖɉɎũəɚ
ȩȮ ȻNJȧƓɛɚȱȬȅɏɓƼǾɛɑǞȿɌȴȬǛɏğÎɗɑljȪɔȭƼǧ
njȿǸɆɍƺɉȻɇǭǬȶɖɗɓșɛǙǏɖșǵɕɚ
ǜȒ ɗɑȳĽøȍɏǨȂɌȲƙǻȺɀȂǺȬǛɖĨƣƦɗɎǟţɀǖɗȻ
ɇƠƖɗɂǟɎɒ¿ɕɚ
ȩȮ ɄǒɑȳƑȺɈáĚɍňɓșȿȖƵƧƢɑljɕɚɑǞɉɜƝȫȜȪȽ
ȲɕĜɑȃƤƸɑȳǾƝɖľȶɀȇɎǙËɁɆɀɒəɚ
ǜȒ ȫɐ ȶɗȻ ȰɈ ǘȷɀ ɀȞĘ Ɇ ɒ¿ɕɚ ƼǾɛ Ǔɍ ę ɀȞ²ȪȻ
ǏƸəɚ
ȩȮ ȷɄǒɜȻȲɀƋǠȾƗɂɚɄǂǔȻNJŒșȿəƚɂǰțəɚ
ǜȒ ȻNJǿɌǧɛȫɛǠɇɐȇɛȸǍɗɜɎɗƿəɚɕȺŝəĜɃɅɚ
ȩȮ ɄƙɚɄǒɜȻɛǠɇɍƥɓșȸǗǵɛǣȧɜ
128 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 129
ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ
5-?3/*MA
12
ă Ú Biểu hiện
ÍÊ©¾¸¡É¨ Trong trường hợp này thì nên nói thế nào?
!:fol#{xp'o~)Uy
|JA>u^T"/5
Thiện nghĩ rằng dù có đi làm thì cô vẫn có thể làm tốt công việc nhà.
Chúng ta hãy cùng tìm hiếu những cách biểu hiện khi nói về khả năng có thể làm được việc gì đó.
ËÎÌÎ
¯
Khả năng Động từ Ví dụ
ɐɜ Đi ŌɆɒəɚ Có thể đi
ȪsɆɒɜ Ǣɜ Ăn ǢɖɆɒəɚ Có thể ăn
129
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 130
12
ļ ó Từ vựng
{nNghề nghiệp
¶{nZ´ <Trước
¶{nZ´ < khi >đi làm>
ɛǠɇɍƥɜƾLJɗɜ
ɛǠɇɍƥɜƾLJViết sơ yếu lý lịch ȻNJɖɉɜ
ȻNJɖɉɜThi phỏng vấn
ȌȨŗɎ
ȌȨŗɎQuảng cáo tìm người ȧƓɏÞɜ Thi đậu
ȧƓɏÞɜ
ȌȂȌȨviệc/làm/ tìm người làm
ȌȂȌȨTìm ȧƓɏŝəɑɜ Thi rớt
ȧƓɏŝəɑɜ
ɇőɍȫƻɗɜhồ sơ
ɇőɍȫƻɗɜNộp Ɔɘɗɜ Thông qua, vượt qua
ɛǠɇɍȱɜ
ɛǠɇɍȱɜNộp sơ yếu lý lịch Ɔɘɗɜ
ȌȄɇő (Hồ sơ cần chuẩn bị) ɐǍǿǡŀÄɇ (Sổ hộ khẩu) ȵĉŀ (Bằng cấp)
Ŵɉȵ(Người chưa có kinh nghiệm) ƝǠȵ(Người có kinh nghiệm)
īȡŰǞǕǞ (Tiền lương tháng) ɉȉǴ (Tiền thưởng) ƶ»(Tiền lương năm)
Èɐ (Kỳ nghỉ) ȋ
ȶŶȦȫ (Chế độ tuần làm việc 5 ngày) ŶȦȧnj(Thời gian làm
việc) ŶȦſƜ (Điều kiện làm việc) Ǿȓɉŀɇ (Giấy giới thiệu, giấy bảo lãnh)
¯&(Con người)
ɋǺƎ (Giám đốc) ȸǺƎ (Phó giám đốc) ɘǺƎ (Trưởng khoa, trưởng bộ phận)
ȚɈ (Đại diện) ǾǦɋȓ (Nhân viên mới vào làm) ɉŀȨ (Người bảo lãnh)
130 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 131
ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ
5-?3/*MA
12
ôĻċĶ Tập viết chính tả
qp ½¿²ÇÍȽ³¾Ê¼ÉȽ±¢¬«¼É
Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.
ËÎÌÎ
b
p
¶È£~y´
Các câu văn để tập
LE};s
P{xp
Nfxl
RB}fS[
viết chính tả
M{}
ªÊÉ
ɆɎɗƿɊɔɜɕȱɐȶɖɗɎūəǣɔȭəjȶɖɗɎūȿɑǵɛ
ɛǥȹȾɉȥɚȩȮȼĉȊɐɕȱɏɂÏËɛĎșǦɔɜ
Hôm nay vất vả quá. Vợ muốn được đi làm phải không ạ?
Hãy cùng nhau nói về công việc muốn làm. Sự khích lệ của người chồng sẽ trở
thành nguồn động viên lớn cho người vợ.
131
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 132
12
Ġħ ĽĦ
ɋǶȵ ǨǃɖȓɗɓɕȱȞǨǃɖdzȚɗɓȩȮɖȃƿɊɔɜȡȆǧɀɛȸȸȼŌ
ǼɖȾųȢɆɒɓǏȿǷƕɖȬȅȾɉȧȹƱEɔɜ
ɋǶȵ ȩȮǰȧɓǧȿɕȱȼǨǃɖĥdzȚɗƐɔȭ
ȩȮ ǓɓɕȱɐǭǬȶɖɗȻɇǭɏɒɓșɛǏɕɚ
ɋǶȵ ȧɜƛɛȕɓȎȪƐɔȭ
ȩȮ ƳÙɚɕȱɐǭǬȶɖɗɎȩȮɛƱ·ȶɖɗɓșɛƼƶɗɑɚɄɈɎ`
ȂɗɂȖƏǐɈȻɕȱɐǭɏȎȪȻɜƛȶɛȬȹɑɓljɖȭƮŖǬȾɇ
ȶɖȢɆȎəɚ
ɋǶȵ NjǯƸɊɔɜɕȱǰȧɓǧƂɇɓĥǨȂɖȓɗƐɔȭ
ɕȱ ǓɓǭǬȶɀǖɗȻɇƝȫȜȪȽȩȮɖ\ɎūəɚɄɈɎɎŻɏɒɓɐǍ
ɏɂɀŬɛǰɎūəɚȧ(ȼņɖɉȱɓșȿȉȦ-ŃǴĶɎɚ
ɋǶȵ ɑǞȩȮȼɆǦȪȽɓȬǛɛəñɜɓȖƏɛƐɔȭ
ɕȱ ÖȪȽȰɈɐǍɛǙǏȿǭɏɇǟɎřɕɛɍǖɐƤǜȊȻņɛȇɛɁ
ɃɅɚɄɈɎɎŻɏǡǾȸȃƎƂɇɀȮɗɂɋƿȪȻǏƸəɚ
ɋǶȵ ɗɑȳǨȂɗȻǭǬȶɖǖɗȹəȊȈĞǔɚəƚɂȬȅɗȥɚ
ɕȱ ưĸƢɑɓljƸɑȳȩȮɛɀȞȋȻÏəȊŬȿȎɖșǵɕɚ
ɋǶȵ ɕȱȼȖƏɏȚȾɇȩȮǧȿəƚɂȬȅɗȥɚ
ȩȮ ǖǟȹŐȾɇÕƥɓɕȱȼȃɊɛ&ɑɓljɕɚȂǺȶɛȬȅƵƧƢɑlj
ȪɔȭźȷɗɓșɛɏɚɕȱɐɄǒɂȭɑȓɌɜȻɕȱɍɀȰȻɇǵɛĨ
ƣƦǟɀšɗƸɊɔɜ
132 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 133
ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ
5-?3/*MA
12
Tìm hiểu văn hóa
Người vợ muốn đi làm nhưng có khi mọi người trong nhà lại không cùng suy nghĩ như
vậy. Hãy thử cùng nói về suy nghĩ của nhau.
Người dẫn chương trình: Hôm nay chúng tôi đã mời đến đây đôi vợ chồng, người vợ thì muốn đi
làm nhưng người chồng lại phản đối việc đi làm của vợ. Chúng tôi cũng
mong Quý vị hãy cùng nghĩ cách nào tốt để có thể giúp giải quyết mối ËÎÌÎ
Còn Quý vị, quý vị nghĩ thế nào về đời sống xã hội của vợ mình?
133
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 134
Ù ęļ ĔIJ
134 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 135
ęļ ĔIJ
135
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 136
ęļ ĔIJ
136 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 137
ęļ ĔIJ
137
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 138
ęļ ĔIJ
138 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 139
Ù ĂĹ
Q÷Ĺ å÷ă Bảng chia các động từ/ tính từ
°gµÀ¤Ã °ÈµÊµ§É °SµVµXÊÉ °fhÉ
°gµÀ¤Ã °ÈµÊµ§É °SµVµXÊÉ °fhÉ
139
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 140
Ù İįķĵ
• IJÞæ`þ 9ý Ą ĥè Ċü Õßļ ĹĽĚ Bạn có thể học tiếng Hàn Quốc miễn phí trên internet tại các trang web sau đây
ɇȈȚȠȟîəȟȣȓɻʄʄɾɶɿɽɺɳɿɺʃɹɽɳɿɷɼʁɼʂʁɾɿɺʃɹɭɩ ɟɹɾ
ƘɈɌȴəȠƼɻʄʄɾɮɝʃʂʁɸɽʃʄ
ȏŧȯĺȏDžtDŽɈɕɻʄʄɾʀʀʀʄʃʃɽɼɸʁʃɿɽɽʃʄ
ɌȴəȥǡȝȏDž
ƁƳȽ½DŽɈǬƀ
ºɋɛȗɻʄʄɾɺɶʂɼʂʁʃɿɽɽʃʄ
ɌȴǿŗȁɋɌȴəȟȣºɋɛȗɻʄʄɾʃɽɺɶɸɹɻʄʂɳʁɼʂʁʃɿɷʂɵ
ǹȝǿŗȸɻʄʄɾʀʀʀɼʂʁʃɿɽʃʄɼʂʁʃɿɼʂʁɶʂɷɿɿɹɾɷʂɴʃɯ
DžəȽƞȰɓɌȴəŴīʀʀʀɵɸɺʁɿɽʄɹɼʂʁʃɿɽʂʁɺ
ɩɱɭ ɻʄʄɾʀʂʁɶɴɼɮɹɷʂɼʁʃɽɺɶɸɹɻ
ɪɱɭ ɌȴəDzīɻʄʄɾʀʀʀʃɮɹɷʂɼʁɤʂɵʃɾɿɺʃɾʁʂɺɷɴ
DzĴȆ
ȬȬɌȴəɻʄʄɾʀʀʀɹɹɼʂʁʃɿɽʂʁɺ
• ġĻķĵ 5 ĉ®Ėġ ĹĽĚ Trang web về giáo dục con cái và thông tin giáo dục trẻ
¶U®uÄ\µ1O#]È«´Thông tin về mang thai/ sinh sản và giáo dục trẻ dành cho các bà mẹ
ıë ðĢ ðĸS) őŖŖŌ
Là trang web được các bà mẹ Hàn Quốc sử dụng nhiều khi nuôi dạy con cái. Tại trang web này có nhiều
thông tin về mang thai, sinh sản và giáo dục trẻ, có các cuộc họp nhóm riêng biệt dành các bà mẹ ở mỗi khu
vực khác nhau nên có thể trao đổi các thông tin hữu ích tùy theo từng khu vực.
140 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 141
İį ķĵ
Là trang web do chính phủ trực tiếp tạo nên. Tại đây bạn có thể tìm kiếm thông tin về các trường mẫu giáo,
nhà trẻ, bệnh viện nhi đồng, sản phụ khoa hoặc các cơ sở y tế ở mỗi khu vực khác nhau.
Tại trang web này có khu vực chợ đồ cũ nên bạn có thể được nhận miễn phí hoặc dễ dàng tìm mua các vật
dụng cần thiết cho mẹ và bé như áo bầu, xe đẩy em bé.
Vào trang web này bạn có thể mua được giá rẻ những vật phẩm cho bé hoặc bán những đồ dùng mà bé
không còn dùng được nữa. Hơn nữa các thông tin liên quan đến sách vở và thông tin về tiệc sinh nhật 1 tuổi
cho bé cũng rất phong phú. Ngoài ra, trang web còn có nhiều loại hình hội nhóm dành cho những người cùng
muốn mua sản phẩm nào đó tùy theo độ tuổi của bé, tùy theo khu vực hoặc sở thích.
Bạn có thể nhận được thông tin đầy đủ theo đúng thời kỳ sinh nở. Trang web cũng cung cấp dịch vụ cho bạn
có thể viết nhật ký và thời gian biểu công việc trong ngày, hệ thống mua bán dành cho nhóm người cùng
muốn mua sản phẩm nào đó đang hoạt động rất linh hoạt. Trang web cũng cung cấp thông tin mua sắm phục
vụ cho việc mang thai, sinh sản, giáo dục trẻ nói riêng, giáo dục nói chung.
Trang web có phần hướng dẫn, giải đáp mọi thắc mắc giống như số điện thoại 114. Những thông tin đầy đủ
liên quan đến việc sinh nở, quá trình tăng trưởng của bé và trò chơi trí tuệ có tên gọi 'Bu A và Ku Ala' được
trở thành ấn phẩm(gửi qua đường bưu điện).
141
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 142
İį ķĵ
Cung cấp nhiều thông tin cho các bà mẹ cần phải biết về việc giáo dục con cái từ trang web của công ty Gitan
chuyên về ấn phẩm dành cho bé có thể học tại nhà và các thông tin rất đa dạng mà bạn có thể cùng con xem
như bài hát thiếu nhi, hội họa bằng tiếng Anh, truyện tranh có chữ Hàn.
Bạn có thể nhận thông tin về hướng dẫn học tập rất phong phú từ trang web của công ty chuyên về sách
giáo khoa và sản phẩm cho bé có thể học tập tại nhà ngay từ lúc nhỏ cho đến cấp 3 và trang web cũng có
phần tư vấn của các chuyên gia cung cấp các thông tin hữu ích cho bạn về việc giáo dục con cái.
Bạn có thể sử dụng trang web này khi bạn muốn được tư vấn về việc giáo dục trẻ hoặc khi bé bị đau ốm. Tại
đây bạn được tư vấn miễn phí và có thể tìm đọc các thông tin rất đa dạng.
Trang web giới thiệu rõ loại sách nào con bạn cần phải đọc, sẽ là sự trợ giúp cho bạn khi bạn cần mua sách
cho con.
Để đáp ứng nhu cầu đọc sách của trẻ bạn hãy đăng ký vào trang web của Quỹ Tôngwon, quỹ sẽ gửi tặng
cho những người trúng thưởng sách cho các bé (dưới 6 tuổi) mỗi tháng 1 quyển trong vòng 1 năm.
142 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 143
İį ķĵ
¶ÈÍ®uÄÂN¾\aÍ»À´Thông tin về học tập, trò chơi, game, truyện tranh dành cho trẻ
ȕɕȹȸǗŴǼȠȬȭɑɛȔȢɆɒɓɋɛȗȽȯȝȯɚƪɛɂǕȤəȠɊǼǻȺȞɕɛɐċƂ
ĒĪǗɍɛȔɗȡȠɊŨƪɛɍȢɆɒɓɋɛȗ
Tại các trang web này các bé từ tuổi mầm(3~6tuổi) đến học sinh tiểu học có thể sử dụng để học tiếng Anh,
chơi các trò chơi, hát bài hát thiếu nhi, đọc truyện tranh v.v..Mẹ và bé cùng sử dụng vi tính để có thể cùng
chơi và học với nhau.
«ë©ĐĶ őŖŖŌ
ĤěļĽ¹ őŖŖŌ
ŊŚŏŔŅŕŚřśŗ
ĉ®Ėġİį Öü ĹĽĚ Các trang web có phí liên quan đến giáo dục con cái
143
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 144
İį ķĵ
ĨJ Kĸ ŜŜŜʼnœŖŖʼnŕŇśŃřśŘŚ
əťɛȤəȠɊȍǹɋɛȗɜƙȧÕɔÅɛbɖȹdzȪȽɌƨȽɄĿɛżæȨɛĆȿȤəȯȝ
ȯɚǯġGɐǍȬǛȤəəťɛȶȹǯȹčǑȤǹƕŁȑȨȠɊǼȼDŽȉɁɛɒɜ
Là trang web chuyên về tiếng Anh dành cho trẻ. Điểm đặc biệt cơ bản của trang web này là chương trình
phim hoạt hình, trang web còn có các phần như học ngữ pháp tiếng Anh trực tuyến dễ dàng, nhật ký của bé,
tiếng Anh về cuộc sống gia đình, bảng chữ cái, bài hát thiếu nhi, truyện tranh thiếu nhi bằng tiếng Anh.
Æ čćijõ őŖŖŌ
ŜŜŜŊŔŕŗœŏŔŚŔřśŘŚ
ȕɕȟȣɋɛȗɌƳȤəɆȠǼƪɛȠɊŨȯȝȯɚȠɊȷɉȫȁȕǜȓȟȣɘȷɏȹŴɌ
ȟȣеɍȫȁɗɎɒɜřɌȱȔɏĕȑŇɛɀɐɜƛɂǕɖƆȾƣȝȠɊɖȕɀɗɎɒɜ
Là trang web dành cho việc giáo dục trẻ nhỏ, cung cấp nội dung giáo dục nền tảng cho quá trình bé đi học
mẫu giáo, cung cấp thông tin học tập, các bài hát thiếu nhi, truyện tranh, và vừa học vừa chơi như số học,
tiếng Anh, chữ Hàn. Hơn nữa trang web còn hướng trẻ đến sự thay đổi tâm lý lành mạnh thông qua các cấp
độ từ dễ đến khó theo từng nội dung của các loại game khác nhau.
ıěā§ őŖŖŌ
Nội dung bài học được sắp xếp một cách thứ tự theo từng giai đoạn, bạn có thể in và sử dụng các tài liệu
học tập phong phú tại trang web. Nó cũng được cung cấp khả năng giúp bạn có thể định thời gian sử dụng
máy tính, nếu vượt quá thời gian này thì trang web sẽ tự động tắt.
Bạn có thể học chữ Hàn một cách chuyên môn tại trang web này. Bạn còn có thể học thuộc một cách dễ
dàng quy tắc liên quan đến nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn và trang web có khả năng dừng tự động
trong trường hợp sử dụng internet quá một tiếng đồng hồ.
¶ÈÍ®uÄÂNaͯͦ´ Các trang web về trò chơi, truyện tranh dành cho trẻ
Là trang web có thể cho nghe những câu chuyện thiếu nhi bằng tiếng Anh, truyện tranh nổi tiếng thế giới,
truyền thuyết Hàn Quốc cho các bé.
144 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 145
İį ķĵ
Đại đa số là có thu phí nhưng nếu bạn gia nhập hội viên thì có thể xem miễn phí các loại truyện tranh rất đa
dạng.
Là trang web để bạn có thể trải nghiệm qua các hoạt động đa dạng như học tập, chơi các trò chơi, game,
truyện tranh thiếu nhi.
Không chỉ có thể nghe được các câu chuyện cho thiếu nhi mà bạn còn có thể sử dụng để in bảng chữ số,
bảng chữ viết có tranh.
¤Âæ ŜśŚŘ՜،
ɌȴɎȔȷɉȓɏɇǨǃɖǯéȾȋɓɋɛȗȽȜLJɘżLJɏƃɓȶȵɈȷɉɍȫȁ
Cung cấp thông tin việc làm theo đúng đặc tính và năng lực bằng trang web giới thiệu việc làm của Viện thông
tin việc làm Hàn Quốc.
àæ ŊśōŏŕŖ՜،
ɌȴɎȔȷɉȓɛǸnjǨǃĺãɋɛȗȞȫÈɗȡǨǃȷɉɇȄǴɍȫȁɗɓɋɛȗȽȰɈȲȑȼ
ȃŸȶȵɈȷɉɍɌĆɏɇƗɆɒɜ
Là trang web của viện thông tin việc làm Hàn Quốc liên kết với website của các doanh nghiệp chuyên cung
cấp dịch vụ về thông tin nghề nghiệp nên tại đây bạn có thể tìm được mọi thông tin việc làm ở đất nước Hàn
Quốc.
àĮF ŊśōŗŔŚŘŕŖ՜،
ȍȴįȡDZȼȕȦdžȂǃƽDZƽȞƶųȶȔȂɖȄĹɗȡǨÒǡ±ɏȶȵɈȷɉɍȫȁɗɓɋɛȗ
Trang web được kết nối với hơn 7000 trung tâm giới thiệu việc làm, chuyên cung cấp thông tin việc làm miễn
phí và có phí cho tầng lớp không có tay nghề bao gồm công việc lương ngày.
145
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 146
İį ķĵ
• ĽĤ Ĝí IJ¦ ĹĽĚ Các trang web về nhân quyền bảo vệ phụ nữ đến nhập cư
Õ߼ĤĜíIJ¦ÐÞ őŖŖŌ
Tư vấn và cung cấp tài liệu liên quan đến pháp luật, nhân quyền cho những phụ nữ đến kết hôn nhập cư.
ĽĤĜíÐÞ őŖŖŌ
ŜŜŜŜŗśŚŘŚ
DzȴǷĴȗȩǷȆȧɕǷěȴǷȤəǷÁąǷǼȼȴɐǫ×LɔǮɐƶųa
Trung tâm dành cho phụ nữ đến nhập cư trong trường hợp khẩn cấp.
Được liên kết với cộng đồng từng quốc gia riêng biệt như Trung Quốc, Việt Nam, Nga, Thái Lan, Anh, Mông
Cổ v.v...
5ͧt.<:ww°ddP`)
Dịch vụ tư vấn khẩn cấp dành cho phụ nữ đến kết hôn nhập cư. 1577-1366
DzȴəĴȗȩəȤəŲɈəěȴəÁąəȆȧɕəɉŢəəǼDZîəȽȘůɇȄǴȫȁ
- Cung cấp dịch vụ tư vấn bằng 8 thứ tiếng: Trung Quốc, Việt Nam, Anh, Philipin, Thái Lan, Mông
Cổ, Nga, Lào.
• ĶÃ Khác
ƕȦȸɻʄʄɾʀʀʀɸɵɵɸɺʁɿʄɸʂɽɺʂɼʁ ȅļǸȓɇĊȱȊōȹ
Bạn có thể tải về các loại đơn kiến nghị tại trang web này của Bộ Pháp luật.
ȴǸƶǞȁDžɻʄʄɾʀʀʀɽɾɹʂʁɼʁ
Trang web của công đoàn tiền trợ cấp quốc dân.
146 ËÎÌÎÍÅÇ
5. _5. .qxp 2010-02-04 8:36 Page 147
Ñ WDIÑ
HN=?E?.L=BLNMJ1@JFII)
HNM#"LNM
KD7J;6JFII+J<9
LNHNMCEK;G8LNHNMCEKKDCE@K:JLNMB>KD@@4
HNM#"LNMKDE7JLNB>GJFII+J<9
HLNM'+JLNKD0,@JFIIF'FII
LNHNMCEK;G8LNHNMCEKLNMB>KD@K:24
MK:670LNMKDJLNB>GJFIIJ<9
HN=?.LLNMJFJLNHC2JFII)J<9
NCEK;G8LNHNMCEKLNMB>KD@K:24
N=?.LLNMGJHGJFII)
LNMB>KD7JFII<9
Ñ `etÑ
ÀÀ Õßļ
ĎğIJ Řȏȶ
Ďğs
ɇȈżǫȧǤɇȌǞ9ȝŠ
ȍȝ
ȍŃ
IJĘ ħŰ
ĎğĘ ħŰ
e Ý ȋģɈɉɲʃɶ
ɢɿɞ
CL{
ɛƴȼǓƾŘȿȴijȴəȓɏɒȪǀɋȍ'ȨȎɛƴȵȱȔɖȦDžƖȫȢɆȎƬ