Professional Documents
Culture Documents
View - Folder
*Chọn View - Folder View - Folder
Options - View -
Options - View - Bỏ Options -
Để hiển thị phần mở rộng của chọn Hide File
chọn Hide File View - Chọn Tất cả các câu
Câu 23 tập tin, tại cửa sổ của Windows Extension For
Extension For Known Show All trên đều đúng
Explorer ta thực hiện: Known File
File Types - Apply - Files - Apply -
Types - Apply -
OK OK
OK
*Kích chuột
Kích chuột phải Kích chuột phải
Kích chuột phải trên phải trên
Để hiển thị Taskbar luôn nằm trên Desktop, trên thanh
Desktop, chọn Taskbar, chọn
Câu 24 trên các cửa sổ trình ứng dụng chọn Properties Taskbar, chọn
Properties và chọn Properties và
đang mở, ta thực hiện: và chọn Always Properties và
Background chọn Always
On Top chọn Auto Hide
On Top
Nhắp phải chuột
Nhắp phải
Kích chọn Start - tại biểu tượng My
Để khởi động Explorer ta thực chuột tại nút *Tất cả các câu
Câu 25 Programs - Windows Computer trên
hiện: Start chọn trên đều đúng
Explorer Desktop, chọn
Explore
Explore
*Right click chuột vào Double click Double click
Để khởi động Explorer ta thực biểu tượng My chuột vào biểu chuột vào biểu
Câu 26 Tất cả đều đúng
hiện: Computer rồi chọn tượng My tượng My
Explore Computer Document
Double Click
Để khởi động Explorer ta thực Bấm tổ hợp phím ALT *Bấm tổ hợp Bấm tổ hợp
Câu 27 chuột vào nút
hiện: + Spacebar Windows + E phím ALT + A
lệnh Start
Double Click
Để khởi động một trình ứng Click nút Start - chuột vào biểu
*Cả A và B đều Cả A và B đều
Câu 28 dụng nào đó đã được cài đặt lên Programs - chọn tên tượng
đúng sai
máy tính thì ta thực hiện: trình ứng dụng Shortcut trình
ứng dụng đó
Để khởi động trình ứng dụng Kích chuột Kích chuột phải
Nhấn tổ hợp phím *Tất cả các câu
Câu 29 Windows Explorer, ta thao tác phải vào Start tại My Computer
"Windows + E" trên đều đúng
như sau: - Explore - Explore
Để khôi phục một tập tin trong Chọn tập tin - vào Chọn tập tin - Kích chuột phải
*Cả B và C đều
Câu 30 Recycle Bin về vị trí cũ ta thực Menu Edit - chọn vào Menu File lên tập tin - chọn
đúng
hiện: Restore - chọn Restore Restore
Để kích hoạt menu Favorites
Câu 31 trong Explorer ta sử dụng tổ hợp *Alt + A Shift + F Alt + F Ctrl + F
phím:
*Giữ phím
Giữ phím Alt và
Để lựa chọn nhiều File không Giữ phím Shift và lần Ctrl và lần
lần lượt kích Các ý trả lời
Câu 32 liền nhau trong cửa sổ Folder lượt kích chuột vào lượt kích
chuột vào các trên đều sai
hiện hành, ta thực hiện: các File cần chọn chuột vào các
File cần chọn
File cần chọn
Right Click
Kích chọn Start - chuột tại biểu Right Click chuột
Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay *Tất cả các câu
Câu 33 Search - For Files Or tượng My tại nút Start -
Folder ta thực hiện: trên đều đúng
Foldes Computer - Chọn Search
Chọn Search
Để Mở hoặc Đóng cửa sổ
TreeView của Windows
Câu 34 *Nút số 9 Nút số 6 Nút số 7 Nút số 1
Explorer, ta kích chọn nút nào
(xem hình) trên thanh công cụ:
Câu 35 Để mở hộp ControlBox của một Ctrl + Tab *Alt + Space Alt + Tab Ctrl + Alt
cửa sổ, ta bấm tổ hợp phím: Bar
Right click chuột vào Chọn Start -
Để mở hộp thoại TaskBar chỗ trống trên thanh Settings - *Câu A và B đều Câu A và B đều
Câu 36
Option ta thực hiện: TaskBar, chọn TaskBar & đúng sai
Properties Start Menu
Để mở hộp thoại tìm kiếm của Không có tổ
*Phím Windows
Câu 37 Windows, tại màn hình Desktop Ctrl + F Ctrl + Alt + F hợp phím nào
+F
ta nhấn tổ hợp phím: đúng
Kích phải
chuột tại biểu
Chọn biểu tượng
Để mở một cửa sổ ứng dụng Kích đúp chuột tại tương ứng *Các ý trả lời
Câu 38 sổ ứng dụng,
trong Windows, ta thực hiện: biểu tượng ứng dụng dụng được trên đều đúng
Nhấn Enter
chọn, chọn
Open
Nhắp chuột Nhắp phải chuột
Để mở một tập tin trong DoubleClick chuột *Cả 3 câu trên
Câu 39 vào tập tin đó vào tên tập tin đó
Windows Explorer, ta thực hiện: vào tên tập tin đều đúng
rồi ấn Enter rồi chọn Open
Nhắp phải
Chọn tập tin,
Để phục hồi một tập tin trong Chọn tập tin, chọn chuột tại tập *Chỉ có B và C
Câu 40 chọn File -
Recyle Bin, ta thực hiện: Restore tin, chọn là đúng
Restore
Restore
*Chọn tập tin,
Kích chuột lên
Để phục hồi một tập tin trong Chọn tập tin, chọn chọn trình đơn Câu B và C
Câu 41 tập tin, chọn
Recyle Bin, ta thực hiện: Restore File, chọn đúng
Restore
Restore
Để sao chép các Folder, File Click phải chuột tại Chọn nút Copy,
Chọn menu
được chọn sang đĩa mềm A:, ta một Folder, File được chọn đĩa A:, *Các câu trên
Câu 42 File - Send to
thực hiện thao tác: Chọn các chọn, chọn lệnh Send Click phải chuột đều đúng
- Floppy A:
Folder, File muốn sao chép, sau to - Floppy A: tại đĩa A: và chọn
đó: lệnh Paste
Khi nhấn
Để sao chép File hoặc Folder đã
CTRL + V
chọn, ta nhấn tổ hợp phím
Không lưu ở đâu cả chương trình
CTRL + C, chuyển đến Folder Lưu tạm trên
mà sẽ sao chép theo mới tìm theo *Lưu ở bộ nhớ
Câu 43 đích (nơi sao chép đến) và nhấn đĩa cứng của
định hướng ta đã chọn định hướng tạm (Clipboard)
CTRL + V. Hỏi sau khi ta nhấn máy (Hard disk)
đối tượng từ trước mà ta đã chọn
CTRL + C thì dữ liệu cần sao
đối tượng từ
chép đó lưu ở đâu:
trước
Kích chuột
Để sao chép một File đang chọn Kích chuột phải, chọn Kích chuột phải,
phải, chọn *Cả 2 đáp án A
Câu 44 trong Explorer vào đĩa mềm ta Send to, chọn Floppy chọn Copy, chọn
Copy to, chọn và C đều đúng
thực hiện: (A) ổ A, chọn Paste
Floppy (A)
*Nhấn CTRL
Để sao chép một File hay Folder Nhấn CTRL +
Nhấn CTRL + X sau + C sau đó
trong Panel phải của Windows Psau đó chuyển
đó chuyển đến nơi cần chuyển đến Cả 3 câu A, B
Câu 45 Explorer, sau khi chọn File hoặc đến nơi cần sao
sao chép đến và nhấn nơi cần sao và C đều sai
Folder cần sao chép, ta thực chép đến và nhấn
Ctrl + V chép đến và
hiện: Ctrl + V
nhấn Ctrl + V
Right click
Đánh dấu chọn
Right click chuột vào chuột vào biểu
Để sao chép một tập tin từ ổ đĩa tập tin, bấm Ctrl
biểu tượng tập tin rồi tượng tập tin *Câu A và C
Câu 46 C: sang ổ đĩa mềm A: thì ta thực + C, mở ổ đĩa
chọn Send to - rồi chọn Send đều đúng
hiện: mềm A: và bấm
Floppy(A) to - My
Ctrl + V
Documents
Để sắp xếp các biểu tượng trên Tile Windows Tile Windows *Arrange Icons Arrange Icons
Câu 47
Desktop theo tên, ta kích chuột Vetically - Name Horizontally - By - Name By - Size
tại vùng trống trên Desktop và Modified
chọn:
Để tạo một Folder mới trong
Windows Explorer, ta chọn Chọn Edit - New Chọn File - Chọn Edit - New *Chọn File -
Câu 48
Folder cha ở cửa sổ bên trái Folder New Folder - Folder New - Folder
(TreeView) và thao tác như sau:
Nhắp phải
chuột vào thư
Để tạo ShortCut cho một thư Nhắp phải chuột vào
mục, tập tin Cả A và B đều *Cả A và B đều
Câu 49 mục, tập tin trong Windows thư mục, tập tin đó
đó chọn Open đúng sai
Explorer, ta thực hiện: chọn Create ShorrtCut
With/ Create
ShortCut
Nhắp phải
Nhắp phải *Nhắp phải chuột chuột tại
Để thay đổi biểu tượng của chuột tại tại ShortCut, ShortCut, chọn
Câu 50 Change ShortCut Icon
ShortCut, ta thực hiện: ShortCut chọn chọn Properties - Properties -
Change Icon Change Icon ShortCut -
Change Icon
Nhắp phải
chuột trên
màn hình nền,
chọn
Để thay đổi các biểu tượng Nhắp phải chuột tại Nhắp chuột tại
Properties và
chuẩn của Windows như: My biểu tượng, chọn biểu tượng và *Tất cả các câu
Câu 51 chọn Effect,
Computer, Recycle Bin ta thực Properties và chọn chọn Change trên đều sai
tiếp tục đánh
hiện như sau: Change Icon Icons
dấu chọn biểu
tượng cần
thay đổi và
chọn tiếp
Change Icons
*Right click
Right click
chuột tại chỗ Right click chuột
chuột tại chỗ
Right click chuột tại trống trên tại chỗ trống trên
Để thay đổi màn hình nền trống trên
Câu 56 chỗ trống trên Desktop Desktop - Desktop -
Desktop thì ta thực hiện: Desktop -
- Properties - Setting Properties - Properties -
Properties -
Desktop - Screen Saver
Appearance
Background
Nhắp phải Nhắp phải chuột *Nhắp phải
Nhắp phải chuột tại
chuột tại vùng tại vùng trống chuột tại vùng
vùng trống trên
Để thay đổi màu nền của trống trên trên Desktop, trống trên
Câu 57 Desktop, chọn
Desktop, ta thực hiện: Desktop, chọn chọn Properties - Desktop, chọn
Properties - Change
Properties - Change Properties -
Color
Background Background Appearance
Đánh dấu
Đánh dấu chọn
Right Click chuột vào chọn tập tin, *Tất cả các
Để thay đổi thuộc tính của tập tập tin, chọn
Câu 58 biểu tượng tập tin và kích chọn nút cách trên đều
tin thì ta thực hiện: menu File và
chọn Properties Properties trên đúng
chọn Properties
thanh công cụ
Click menu
*Click menu Start,
Click menu Start, chọn
chọn Setting, chọn Click menu Start,
Start, chọn Program, chọn
Để thêm một trình ứng dụng vào TaskBar & Start chọn Program,
Setting, chọn TaskBar & Start
Câu 59 nhóm Programs trên Menu Start, Menu, chọn Add, chọn chọn trình ứng
trình ứng Menu, chọn
ta thực hiện như sau: Browse, chọn trình dụng cần thêm
dụng cần thêm Add, chọn
ứng dụng cần thêm vào
vào Browse, chọn
vào
trình ứng dụng
cần thêm vào
Chọn File(s) -
*Chọn File(s) - Chọn Chọn Chọn File(s) -
Để thiết lập thuộc tính ẩn cho
Properties - Chọn Properties - Chọn Properties - Không có câu
Câu 60 một hoặc nhiều File ta có thể
General - Chọn Chọn General Chọn General - trả lời nào đúng
thao tác như sau:
Hidden - Chọn Read Chọn Archive
Only
Nhắp phải
*Click chuột
chuột tại biểu
Để tìm kiếm một tập tin hay một Click chuột vào nút vào nút Start - Bấm tổ hợp phím
Câu 61 tượng My
Folder, ta thực hiện: Start -Programs Search - Files Ctrl + A
Computer và
or Folders
chọn Explorer
*Chọn Start -
Setting - Start - Setting -
TaskBar & TaskBar & Start
Để tự động ẩn thanh TaskBar ta Chọn Start -Programs Start Menu - Menu - TaskBar
Câu 62 Tất cả đều sai
thực hiện: - Explorer TaskBar Option - Always
Option - Auto On Top - Apply -
Hide - Apply - OK
OK
Nhắp chuột
*Nhắp chuột phải tại Nhắp chuột Nhắp chuột phải
phải tại vùng
Để tự động sắp xếp đều các vùng trống trên phải tại vùng tại vùng trống
trống trên
Câu 63 ShortCut trên màn hình nền, ta Desktop, chọn trống trên trên Desktop,
Desktop, chọn
thực hiện như sau: Arrange Icons By và Desktop và chọn Properties
Sort và chọn
chọn Auto Arrange chọn AutoSort và chọn AutoSort
Auto
Kích chuột phải vào Từ menu Start
*Cả hai câu trả
Để xem cấu hình của máy tính, biểu tượng My - Run, gõ vào Phải mở máy tính
Câu 64 lời A và B đều
ta có thể thực hiện: Computer trên màn Dxdiag rồi ra mới xem được
đúng
hình, chọn Properties chọn OK
*Kích đôi
chuột vào My
Kích chuột phải
Computer,
Kích chuột phải tại tại My Computer,
Để xem dung lượng của ổ đĩa ta kích chuột Tất cả các câu
Câu 65 My Computer, rồi kích chuột phải
có thể thao tác như sau: phải tại ổ đĩa trên đều đúng
chọn Properties tại ổ đĩa cần xem,
cần xem, rồi
rồi chọn Format
chọn
Properties
Nhắp phải
Nhắp phải chuột vào chuột vào tập
Chọn tập tin hay
Để xem đường dẫn của tập tin tập tin hay thư mục, tin hay thư
thư mục, rồi thực *Câu A và C
Câu 66 hay thư mục trong Windows chọn Properties - mục, chọn
hiện lệnh File - đều đúng
Explorer, ta thực hiện: General, xem mục Properties -
Properties
Location General, xem
mục Path
Nhắp chuột Nhắp chuột phải
*Nhắp chuột phải vào
Để xem tên và nhóm làm việc phải vào My vào My
My Computer - Tất cả các câu
Câu 67 của một máy tính trong mạng Computer - Computer -
Properties - Computer trên đều sai
Lan, ta thực hiện: Properties - Properties - Lan
Name
General -Lan Name
Để xóa hẳn (không lưu vào
Recycle Bin) File hay Folder, ta
Câu 68 Ctrl *Shift Alt Delete
phải giữ phím gì khi thực hiện
lệnh xóa:
*Kích phải
chuột vào File
Để xoá hẳn một File hoặc Folder Kích phải chuột vào hoặc Folder
Nhấn phím F2 rồi Cả A và C đều
Câu 69 được lưu trong đĩa cứng của File hoặc Folder cần cần xoá, nhấn
chọn Delete đúng
máy, ta thực hiện: xoá, chọn Delete giữ phím Shift
đồng thời bấm
Delete
Để xoá hẳn một File mà không
Câu 70 đưa vào Recycle Bin, ta chọn *Shift + Delete Shift + Ctrl Shift + Alt Ctr + Delete
File đó rồi nhấn:
Dùng chuột kéo
Để xoá một biểu tượng trên
Nhắp phải chuột và Bấm phím và thả biểu tượng *Các cách nêu
Câu 71 Desktop ta chọn biểu tượng cần
chọn Delete Delete đó vào trên đều được
xoá và:
RecycleBin
Đánh dấu chọn
Right click chuột vào Chọn File File hay Folder
Để xoá một File hay một Folder biểu tượng File hoặc hoặc Folder cần xoá rồi Click *Tất cả các câu
Câu 72
ta thực hiện: Folder rồi chọn - và bấm phím chuột tại nút trên đều đúng
Delete Delete Delete trên thanh
công cụ ToolBar
*RightClick
chuột vào biểu RightClick chuột
Để xoá sạch tất cả File hoặc RightClick chuột vào
tượng Recycle vào biểu tượng
Câu 73 Folder trong Recycle Bin thì ta biểu tượng Recycle Tất cả đều sai
Bin chọn Recycle Bin -
thực hiện: Bin chọn Properties
Empty Explore
Recycle bin
Dùng cách Kéo và Thả có thể Folder
Folder Windows trên *Tất cả các đối
Câu 74 tạo được ShortCut cho đối tượng RecycleBin MyDocumnet
ổ đĩa C: tượng trên
nào sau đây: trên ổ Desktop
Dùng chuột kéo và thả một File
từ Folder này sang Folder khác
Câu 75 Xoá Di Chuyển *Sao Chép Đổi Tên
đồng thời bấm giữ phím CTRL,
đó là thao tác:
Dùng chuột kéo và thả một File
Câu 76 từ Folder này sang Folder khác Sao Chép Xoá Đổi Tên *Di Chuyển
trên cùng 1 ổ đĩa, đó là thao tác:
Dùng chuột kéo và thả một File
Câu 77 từ Folder này sang Folder ở 2 ổ *Sao Chép Xoá Đổi Tên Di Chuyển
đĩa khác nhau, đó là thao tác:
Dùng Creat ShortCut Wizard Folder
Folder Windows trên Tất cả các đối
Câu 78 không tạo được ShortCut cho *MyComputer MyDocumnet
ổ đĩa C: tượng trên
đối tượng nào sau đây: trên ổ Desktop
Dùng để tính
Dùng làm trình duyệt Dùng để soạn *Quản Lý File và
Câu 79 Explorer là chương trình: toán các bảng
Internet thảo văn bản Folder
lương, vật tư..
Giả sử máy tính đang Online *Màn hình sẽ chuyển Máy sẽ báo
trên Internet, trong cửa sổ từ Windows Explore lỗi, "Internet
Sẽ không có điều Tất cả các câu
Câu 80 Windows Explore ta gõ sang Internet Explorer Explore could
gì xảy ra đều sai
www.vnn.vn vào thanh Address và sẽ truy nhập đến not open
rồi nhấn Enter, điều gì sẽ xảy ra: trang Vietnamnet search page"
Giả sử trên màn hình hiện có 4 Kích chuột
*Kích chuột phải Kích chuột phải
cửa sổ đang mở, theo bạn cách phải tại
Kích chuột vào nút tại Taskbar, rồi tại Start, rồi
Câu 81 nào sau đây sẽ thu nhỏ tất cả 4 Desktop, rồi
Min của từng cửa sổ chọn Minimize chọn Minimize
cửa sổ trên xuống Taskbar một chọn
All Windows all Windows
cách nhanh nhất: Properties
Giả sử trong cùng một Folder Máy tính tự Máy tính tự động *Máy tính
Máy tính tự động đặt
Câu 82 gốc (ổ đĩa C:), có hai Folder X động xóa xóa Folder Y đã thông báo
tên cho Folder X là Y1
và Y. Khi ta thực hiện đổi tên Folder Y đã tồn tại và sao Folder Y đã tồn
Folder X thành Y thì: tồn tại và cho chép Folder X tại và không
phép đổi tên sang Folder gốc cho phép thực
Folder X khác hiện việc đổi
tên Folder X
Bấm tổ hợp
phím
Windows + F
Hãy chọn cặp thao tác là tương
Bấm Ctr + E và Ctrl + và RightClick *Cả A và B đều Cả hai A và B
Câu 83 đương khi làm việc với
F chuột tại một đúng đều sai
Windows Explorer:
Folder bất kỳ
và chọn
Search
Trên cửa sổ
ListView của
Trên cửa sổ TreeView Windows
Hãy chọn câu phát biểu đúng của Windows Explorer Explorer cho *Cả A và B đều Cả hai A và B
Câu 84
nhất: chỉ chọn được một đối phép chọn đúng đều sai
tượng được nhiều
đối tượng
cùng một lúc
Khi tạo mới 1
Khi tạo mới 1 mục Khi tạo mới 1
mục chọn trên
nhóm trên StartMenu mục chọn trên *Tất cả các câu
Câu 85 Hãy chọn câu phát biểu đúng: StartMenu là
là ta đã tạo ra một StartMenu là ta trên đều đúng
ta đã tạo ra
Folder đã tạo ra một File
một ShortCut
Khi đã chọn một Folder (hoặc
File), muốn biết dung lượng của
Câu 86 Nút số 4 Nút số 5 *Nút số 6 Nút số 7
Folder (hoặc File) đó, ta phải
chọn nút nào trong các nút
sau(xem hình):
Chọn Folder -
Trong cửa sổ Windows Chọn Folder - Nhắp *Cả hai câu trả
Câu Nhắp chuột Chọn Folder - Ấn
Explorer, để đổi tên một Folder chuột phải - Chọn lời A và C đều
174 trái - Chọn phím F2
ta thực hiện: Rename đúng
Rename
Trong cửa sổ Windows
Câu Explorer, để thiết lập thuộc tính View - Tất cả các câu
*File - Properties Edit - Properties
175 cho các Folder đã được chọn ta Properties trên đều đúng
chọn:
Trong cửa sổ Windows Thanh công cụ
Câu Thanh địa chỉ Address *Thanh trạng Tất cả các thanh
Explorer, kích thước của các tập chuẩn Standard
176 Bar thái Status Bar trên
tin được chọn sẽ hiển thị trên: Buttons
Trong hộp thoại ShutDown *Khởi động
Khởi động lại
Câu Windows, khi chọn Restart the lại máy và vào Tất cả các câu
Thoát khỏi Windows máy và vào hệ
177 Computer và chọn Yes, có nghĩa hệ điều hành trên đều sai
điều hành DOS
là: Windows
Xoá tất cả các Sao chép tất cả
Đổi tên tất cả các
*Chọn tất cả các tệp tệp hồ sơ và các tệp hồ sơ và
Câu Trong một cửa sổ tệp hồ sơ, bấm tệp hồ sơ và tập
hồ sơ và tập tin có tập tin có tập tin có trong
178 Ctrl + A là để: tin có trong tệp
trong tệp hồ sơ đó trong tệp hồ tệp hồ sơ đó
hồ sơ đó
sơ đó sang nơi khác
Câu Tạo hai Folder trùng Tạo hai File Tạo Folder con *Tất cả các câu
Trong một Folder ta không thể:
179 tên trùng tên và File trùng tên trên đều đúng
Trong Windows cho phép đặt
Câu tên (File, Folder hoặc ShortCut)
64 ký tự 16 ký tự 32 ký tự *255 ký tự
180 kể cả ký tự trắng (khoảng trống)
với độ dài tối đa:
Trong Windows Explore để hiển *Kích chuột Kích chuột chọn Kích chuột
Câu Kích chuột chọn File -
thị các tập tin theo dạng chi tiết chọn View - Viiew - chọn View -
181 Close
ta có thể thao tác: Details Thumbnails Titles
Câu Trong Windows Explore, để tạo *File - New - File - Folder -
File - New - Shorcut File - Folder
182 Folder mới ta thực hiện lệnh: Folder New
Trong Windows Explorer để
Câu hiển thị các Folder, File gồm các File -
*View - Details View - List File - Rename
183 thông tin về kích thước, ngày Properties
giờ tạo lập, ta thực hiện:
Trong Windows Explorer khi ta
ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi
Câu
tên qua phải thì tương ứng với Up *Forward Cut Back
184
việc Click chuột vào nút gì trên
thanh công cụ:
Trong Windows Explorer khi ta
ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi
Câu
tên qua trái thì tương ứng với Up Forward Cut *Back
185
việc Click chuột vào nút gì trên
thanh công cụ:
Trong Windows Explorer, bấm Cả 2 cửa sổ đều
Câu Cả 2 cửa sổ đều
Ctrl + A chỉ có tác dụng trên cửa Tree View *List View không có tác
186 có tác dụng
sổ: dụng
Trong Windows Explorer, để
Câu chọn cùng lúc nhiều tập tin, thư
Alt Shift Tab *Ctrl
187 mục không nằm kề nhau, ta
dùng chuột kết hợp với phím:
Trong Windows Explorer, để *Chọn View -
Câu Chọn View -
hiển thị nhãn của các nút lệnh Chọn File - Properties ToolBars - Tất cả đều sai
188 As Web Page
trên thanh công cụ thì ta thực Customize, tại
hiện: mục Text Options
chọn mục Show
Text Lables
Trong Windows Explorer, để
Câu hiển thị thông tin về kích thước,
View - List View - Titles *View - Details View - Icons
189 ngày giờ tạo lập của các tập tin,
ta chọn lệnh:
Trong Windows Explorer, để
Câu
khởi động chức năng Search ta *Ctrl + F Ctrl + G Ctrl + A Ctrl + H
190
bấm tổ hợp phím:
Nhập đường
Trong Windows Explorer, để Double Click chuột dẫn của Foder
Câu *Cả A và B đều Cả A và B đều
mở một Folder nào đó thì ta thực vào biểu tượng của đó vào thanh
191 đúng sai
hiện: Folder đó Address Bar
rồi Enter
Kích phải
Kích phải chuột
*Kích phải chuột tại chuột tại File
Trong Windows Explorer, để tạo tại File đó, chọn
Câu File đó, chọn Send To, đó, chọn Cả 3 câu trên
trên Desktop một Shortcut của New, chọn Create
192 chọn Desktop (Create Create đều đúng
một File, ta thực hiện thao tác: Shortcut To
Shortcut) Shortcut To
Desktop
Desktop
Trong Windows Explorer, để
Câu *Chọn View - Chọn File - Chọn File -
xem dung lượng, phần mở rộng Chọn View - List
193 Details Properties ReName
của các tập tin, ta thực hiện:
Trong Windows Explorer, khi ta Xem chi tiết Xem ngày giờ tạo Xem thư mục,
Câu *Xem ảnh của các tập
thao tác lệnh View - Thumbnails của các loại lập tập tin của tập tập tin theo
194 tin ảnh
nhằm có thể: tập tin bất kỳ tin dạng danh sách
Câu Trong Windows Explorer, thao Trở lên trên một cấp *Tất cả các thao
Chọn Folder Mở Folder
195 tác nào sau đây có thể thực hiện Folders tác trên
được trên cả hai cửa sổ Tree
View và List View:
*Bên trái là
cửa sổ
Bên trái là cửa sổ
Câu TreeView, Cả A và B đều Cả A và B đều
Trong Windows Explorer: ListView, bên phải là
196 bên phải là đúng sai
cửa sổ TreeView
cửa sổ
ListView
*Start -
Trong Windows XP, để thao tác Programs - Windows XP
Câu Start/Run rồi gõ lệnh Ý trả lời A và B
các tập lệnh Dos, ta thực hiện Accessories - không hỗ trợ các
197 CMD đúng
như sau: Command lệnh Dos
Prompt
Trong Windows, các nhóm kí tự *Các ký tự ! Cả A và B đều
Câu Cả A và B đều
nào dưới đây không sử dụng để Các chữ số 0…9 @#$%^& không dùng
198 dùng được
đặt tên File: * () được
Câu Trong Windows, ký tự phân Dấu chẩm phẩy *Không có câu
Dấu chấm (.) Dấu phẩy (,)
199 cách hàng ngàn là: (;) trả lời đúng
Double Click
chuột vào biểu
tượng My
Trong Windows, muốn xem Vào Windows
Computer,
Câu dung lượng của một ổ đĩa cứng Explorer, chọn ổ đĩa Cả A và B đều *Cả A và B đều
chọn ổ đĩa cần
200 hiện có trên máy (Ví dụ: đĩa cần xem, chọn Files - sai đúng
xem nhắp nút
C:\), bạn thực hiện: Properties
phải chuột,
chọn
Properties
Câu Trong Windows, ta có thể Hai chương *Nhiều chương Tối đa 10
Chỉ một chương trình
201 chạy(run) cùng lúc: trình trình ứng dụng chương trình
khác nhau
Câu Trong Windows, tên File nào *Win-Word và Win*Word*E Cả A và B đều Cả A và B đều
202 dưới đây là hợp lệ: Excel.doc xcel.doc hợp lệ không hợp lệ
Từ menu Start của Windows, gõ Báo lỗi "Windows *Xuất hiện Kích hoạt các
Câu Không có gì xảy
CMD vào hộp thoại Run rồi can't open this màn hình giao chương trình
203 ra
chọn OK, điều gì sẽ xảy ra: document" diện của DOS diệt Virus
Câu Cả A và B đều Cả A và B đều
Windows là một hệ điều hành: *Đa nhiệm Đơn nhiệm
204 đúng sai
Click phải
Chọn File, chọn
*Click phải chuột trên chuột trên
Xem đường dẫn của một File Menu File,
Câu File, chọn Properties - File, chọn Câu B và C
trong Windows Explorer, ta thực Properties -
205 General, xem mục Properties - đúng
hiện: General, xem
Location General, xem
mục Location
mục Path
"Ta đặt con trỏ trong Table, In nghiêng các
Câu *Chọn toàn bộ Kẻ khung cho
chọn Table - Select Table". Phát Xoá toàn bộ Table đó ký tự có trong
206 Table Table
biểu này chính là thao tác: Table
Bấm Ctrl + F2 thì tương đương
Câu *Print
với chọn mục nào trong menu Print Properties Version
207 Preview
File (xem hình):
Bấm F12 là tương đương với
Câu
kích chọn mục nào trong menu Save *Save As Properties Send to
208
File (xem hình):
Bấm tổ hợp phím nào sẽ tương
Câu
đương với việc kích chọn nút *Ctrl + U Ctrl + X Ctrl + B Ctrl + G
209
này (xem hình):
Chọn File -
Kích chuột vào biểu Open, chọn ổ
Bấm Ctrl + O,
tượng Open trên thanh đĩa và Folder
chọn tên tập tin
Câu Các bước tuần tự để mở một tập công cụ, chọn tên tập có chứa tập tin *Các cách trên
cần mở trong hộp
210 tin được lưu trên đĩa là: tin cần mở trong hộp cần mở, đều được
thoại Open và
thoại Open và kích nút Double Click
kích nút Open
Open chuột tại tên
tập tin
Ctrl+B dùng Ctrl+R dùng để
Câu Ctrl+I dùng để in *Ctrl+J dùng để
Các phát biểu nào sau đây là sai: để tô đậm văn canh phải văn
211 nghiêng văn bản canh trái văn bản
bản bản
Câu Cho biết tập tin nào thi hành ứng *WinWord.ex
Word.exe MSWord.exe Word.com
212 dụng Microsof Word: e
Chọn mục nào trong các mục
Câu sau để có thể đưa hình tròn đang Bring *Cả A và B đều Cả A và B đều
Bring to Front
213 được chọn trong 3 hình vẽ (xem Forward được sai
hình) lên trên hình tam giác:
Chọn mục nào trong các mục
Câu sau để có thể đưa hình tròn đang Send *Cả A và B đều Cả A và B đều
Send to Back
214 được chọn trong 3 hình vẽ (xem Backward được sai
hình) ra sau hình vuông:
Chọn mục nào trong các mục
trong hộp thoại Change Case
Câu (xem hình) cho phép người dùng
*UPPERCASE Sentece case Title Case lowercase
215 đổi sang hoa tất cả các ký tự
trong đoạn văn bản đang được
chọn:
Chọn mục nào trong các mục
trong hộp thoại Change Case
Câu (xem hình) cho phép người dùng
*lowercase Title Case Sentence case UPPERCASE
216 đổi sang thường tất cả các ký tự
trong đoạn văn bản đang được
chọn:
Chọn mục nào trong hộp thoại Chọn khổ giấy là
Câu Tất cả các câu
(xem hình) cho phép người dùng *Landscape Portrait A4 và chọn mục
217 trên đều sai
in ngang một trang giấy: Portrait
Chọn mục nào trong hộp thoại
Câu Font (xem hình) cho phép ta
*All caps Superscript Subscript Emboss
218 chuyển sang in hoa một khối văn
bản đang được chọn:
Chọn mục nào trong hộp thoại
Câu Font (xem hình) cho phép tạo
Superscript *Subscript All caps Small caps
219 định dạng chữ nhỏ ở dưới (cước
số):
Chọn mục nào trong hộp thoại
Câu Font (xem hình) cho phép tạo
All caps Small caps *Superscript Subscript
220 định dạng chữ nhỏ ở trên (chỉ
số):
Chọn tiếp mục nào trong Menu
Câu Format (xem hình) cho phép Borders and
Font *Paragraph Columns
221 người dùng có thể thay đổi được Shading
khoảng cách giữa các đoạn văn:
Chọn tiếp mục nào trong Menu
Câu Format (xem hình) cho phép
*Font Columns DropCap Change Case
222 người dùng có thể thay đổi được
kích thước của Font chữ:
Chọn tiếp mục nào trong Menu
Câu Format (xem hình) cho phép Border and
*Font Paragraph Columns
223 người dùng có thể thay đổi được Shading
màu sắc của Font chữ:
Vào menu
Vào menu Vào menu
*Vào menu View - View - chọn
Câu Để bật tắt thanh công cụ sau Format - chọn Format - chọn
chọn Toolbars - kích Toolbars -
224 (xem hình) ta thực hiện: Toolbars - kích Toolbars - kích
Standard kích
Standard Formating
Formating
*Vào Tools -
Vào View - Options, chọn thẻ
Vào View - Options -
Options - Bỏ Spelling&Gramm Tất cả các câu
Câu Để bỏ qua việc tự động kiểm tra Bỏ dấu chọn ở phần
dấu chọn ở ar, bỏ dấu chọn ở trả lời trên đều
225 lỗi ngữ pháp, ta thực hiện: Grammar và Word
phần Spelling mục Check sai
count
và Grammar Grammar as your
type
*Vào Tools chọn
Options, chọn thẻ
Tất cả các câu
Câu Để cài đặt chế độ lưu tài liệu tự Save, rồi đánh dấu Vào Tools - Nhấn tổ hợp
trả lời trên đều
226 động, ta thực hiện như sau: chọn ô Save Autosave phím Ctrl + S
đúng
AutoRecover Info
Every
Để canh đều 2 biên của 1 đoạn
Câu
văn bản đã chọn, ta dùng tổ hợp Ctrl + E Ctrl + R Ctrl + L *Ctrl + J
227
phím:
Để chèn biểu đồ biểu diễn dữ
Câu Format - *Insert - Picture - Insert - Object -
liệu trong bảng đã chọn, ta thực Tools - Picture Chart
228 Picture - Chart Chart Chart
hiện lệnh:
Câu Để chèn các ký tự đặc biệtn View - Symbol *Insert - View - Insert - Format - Insert
229 (Symbol) vào trong văn bản ta Symbol Symbol - Symbol
thực hiện:
*Insert -
Câu Để chèn chữ nghệ thuật View - Picture -
Insert - WordArt Picture - View - WordArt
230 WordArt, ta chọn: From File
WordArt
Chọn Insert -
Câu Để chèn hình ảnh vào văn bản, Chọn Insert - Picture - Chọn Format - *Cả câu A và B
Picture - Clip
231 ta phải: From File Picture đều đúng
Art
Để chèn một biểu đồ biểu diễn
Câu *Insert - Picture - Insert - Format - Picture - Insert - Object -
dữ liệu trong một bảng đã chọn,
232 Chart Picture Chart Chart Chart
ta thực hiện:
Để chèn một biểu đồ biểu diễn *Insert - Object -
Câu View - Picture Inser - Picture -
dữ liệu trong một bảng đã chọn Insert - Chart Microsoft Graph
233 - Chart Graph Chart
ta thực hiện lệnh sau: Chart
Chọn vùng
*Chọn vùng văn
văn bản cần
bản cần chèn
chèn hình,
hình, kích chọn
kích chọn
Chọn vùng văn bản menu Insert, chọn
Để chèn một hình ảnh vào văn menu Insert,
Câu cần chèn hình, kích Clip Art, trong Tất cả các cách
bản, Anh chị sẽ chọn cách nào chọn File,
234 chọn menu Insert, hộp thoại "Insert trên đều đúng
đúng nhất trong các cách sau: trong hộp
chọn Break ClipArt", chọn
thoại "Insert
hình mong muốn,
File" chọn
kích chọn nút
hình cần chèn,
"Insert ClipArt"
kích Insert
Chọn Insert,
Câu Để chèn một hình ảnh vào văn Chọn Insert, Picture, Chọn Format, *Câu A và B
Picture, Clip
235 bản, ta phải: From File Picture đều đúng
Art
View - Header
and Footer -
Kích chọn nút
Insert - Date and Time
Câu Để chèn Ngày tháng năm hiện Insert Date *Cả hai câu A và Cả hai câu A và
- Chọn kiểu Ngày
236 tại vào văn bản, ta thực hiện: trên thanh B đều đúng B đều sai
tháng năm - OK
công cụ
Header and
Footer
Khi người dùng chọn mục In hoa tất cả các In thường tất cả
Câu Sentence case trong hộp thoại ký tự có trong các ký tự có
*In hoa ký tự đầu câu In hoa ký tự S
237 Change Case(xem hình), thì sẽ đoạn văn bản trong đoạn văn
có tác dụng: được chọn bản được chọn
Chọn menu
Chọn menu
Tools, chọn *Chọn menu
Tools, chọn
AutoCorrect, Tools, chọn
Khi soạn thảo văn bản tiếng Customize,
Đây là hiện tượng lạ, chọn Spelling Options, chọn
Việt, xuất hiện đường răng cưa chọn Spelling &
Câu có khả năng do Virus & Grammar Spelling &
nằm dưới dòng văn bản, để xử lý Grammar và bỏ
238 nên cần phải quét và bỏ dấu Grammar và bỏ
không còn hiện tượng đó, ta thực dấu chọn tại
Virus trên máy tính chọn tại mục dấu chọn tại mục
hiện lần lượt các thao tác: mục Check
Check Check spelling as
spelling as you
spelling as you type
type
you type
Khi soạn thảo văn bản, để định
Câu dạng khoảng cách giữa hai dòng
Shift + 5 Alt + 1 + 5 Alt + 5 *Ctrl + 5
239 trong đoạn là 1,5 lines, ta sử
dụng tổ hợp phím nào:
Khi soạn thảo văn bản, để định
Câu
dạng tăng khoảng cách giữa các Ctrl + 1 + 1 Alt + 1 + 1 *Ctrl + 2 Alt + 2
240
dòng trong một đoạn văn bản lên
gấp đôi (Double), ta bấm tổ hợp
phím nào:
Format -
Câu Để chèn số trang vào văn bản, ta *Insert - Page Header and View - Page Cả hai câu A và
263 thực hiện: Numbers Footer - Insert Numbers B đều đúng
Page Numbers
Chọn ô tại nơi
Đặt con trỏ tại nơi cần
cần chèn Đặt con trỏ tại ô
chèn hàng trong Table, *Tất cả các thao
Câu Để chèn thêm một hàng trong hàng, chọn cuối cùng bên
chọn Table - Insert - tác trên đều
264 Table, ta thực hiện như sau: Table - Insert phải của Table,
Rows Above hoặc đúng
- Cells - Insert bấm phím Tab
Rows Below
Entire Row
Đặt con trỏ tại
Đặt con trỏ tại vị trí
vị trí hàng cần
Câu Để chèn thêm một hàng vào hàng cần chèn, kích Chọn Format - *Cả hai câu A
chèn - Chọn
265 bảng, ta thực hiện như sau: chuột phải - Chọn Chọn Insert rows và C đều đúng
Table - Chọn
Insert rows
Insert rows
Để chèn tiêu đề trang (Header *View - Format -
Câu Insert - Header and Edit - Header and
and Footer) cho văn bản hiện Header and Header and
266 Footer Footer
hành ta thực hiện: Footer Footer
Câu Để chèn vào văn bản tại vị con *Chọn Table - Insert - Chọn Insert - Chọn Format - Chọn Format -
267 trỏ một Table, ta thực hiện: Table New Table Table New - Table
Câu Để chèn vào văn bản tại vị trí Insert -
*Insert - Symbol Format - Symbol Format - Picture
268 con trỏ một biểu tượng, ta chọn: Picture
Để chia cột cho văn bản, ta chọn
Câu Styles and
mục nào trong Menu Format Font Change Case *Columns
269 Formatting
(xem hình):
Format -
Câu Để chia cột cho vùng văn bản đã Edit - Format
*Format - Columns Format Edit - Columns
270 được chọn, ta thực hiện như sau: Columns
Columns
Để chia cửa sổ soạn thảo văn
Câu *Windows - Edit - Tools - Cả 3 câu trên
bản thành hai phần, ta dùng Tools - Split…
271 Split… Split… đều đúng
lệnh:
Câu Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta *Chọn Table - Split Chọn Table - Chọn Format - Chọn Format -
272 chọn ô sau đó: Cells Merge Cells Split Cells Merge Cells
Để chia ô đang chọn trong bảng
Câu Format - *Table - Split Format - Split
(Table) thành nhiều ô, ta dùng Table - Merge Cells
273 Merge Cells Cells Cells
lệnh:
Để chia tách một ô đã chọn
Câu Table - Merge Format - Split *Table - Split
trong bảng (Table) thành nhiều Format - Merge Cells
274 Cells Cells… Cells
ô, ta thực hiện:
Đặt con trỏ *Đặt con trỏ
Bấm Ctrl + Home
Câu Để chọn (bôi đen) tất cả văn Bấm tổ hợp phím Ctrl đầu văn bản, đầu văn bản,
rồi nhấn Ctrl +
275 bản, động tác nào sau đây là sai: +A nhấn Ctrl + nhấn Ctrl + Alt
Shift + End
Shift + End + End
Format -
Để chọn Font chữ ngầm định Tools -
Câu *Format - Font, chọn Character Format -
(Default) trong soạn thảo văn Language - Set
276 Font rồi kích Default Spacing - AutoFormat
bản, ta thực hiện: Language
Default
Bấm tổ hợp *Cả hai đáp án
Câu Để chọn khối tất cả văn bản ta Bấm tổ hợp phím Ctrl Quét chuột lên
phím Shift + A và C đều
277 làm như sau: +A hết cả văn bản
A đúng
Để chọn khối văn bản từ vị trí
Câu Ctrl + Shift + *Ctrl + Shift +
con trỏ đến cuối tư liệu, ta bấm Ctrl + Shift + A Ctrl + A
278 Home End
tổ hợp phím:
Nhấn tổ hợp
phím Alt + Giữ tổ hợp phím
F10, dùng Alt + ký tự
Câu Để chọn lệnh trên thanh Menu, Kích chuột tại tên mục *Các ý trả lời
phím mũi tên Hotkey của mục
279 ta thực hiện các cách sau: lệnh trên Menu trên đều đúng
chuyển đến lệnh (ký tự có
mục lệnh và gạch chân)
<Enter>
Đặt con trỏ tại
đầu hoặc cuối từ,
Dùng chuột
bấm tổ hợp phím *Tất cả các
Câu Để chọn một từ, ta thực hiện Double Click chuột tại quét chọn tất
Ctrl + Shift + cách trên đều
280 thao tác: từ cần chọn cả các ký tự
Mũi tên phải được
có trong từ đó
hoặc Ctrl + Shift
+ Mũi tên trái
Để chọn tất cả nội dung của một
Câu
tài liệu hiện hành ta bấm tổ hợp Tab + A *Ctrl + A Alt + A Shift + A
281
phím:
Đặt con trỏ ở
Đặt con trỏ ở đầu
đầu văn bản,
Câu Để chọn toàn bộ khối văn bản, ta Ấn tổ hợp phím Ctrl + đoạn văn bản bất *Chỉ có A và B
ấn tổ hợp
282 thực hiện: A kỳ, ấn chuột trái là đúng
phím Ctrl +
ba lần liên tục
Shift + End
Để chọn toàn bộ nội dung văn
Câu
bản của một tập tin hiện hành ta Tab + A *Ctrl + A Ctrl + Alt + A Shift + A
283
bấm tổ hợp phím:
Chọn menu Chọn menu Edit, *Tất cả các
Câu Để chọn toàn bộ văn bản đang Nhấn tổ hợp phím Ctrl
Edit - Select bấm phím chữ cách trên đều
284 soạn thảo, ta thực hiện: +A
All "L" đúng
Câu Để chọn toàn bộ văn bản đang Chọn menu Edit - Chọn menu *Cả A và B đều Cả A và B đều
285 soạn thảo, ta thực hiện: Select All Edit, bấm đúng sai
phím chữ "L"
Để chuyển đổi đoạn văn bản Tools -
Câu *Format - Change Format - Change Format - Drop
được chọn thành chữ hoa, ta Change Case -
286 Case - UPPERCASE Case - Drop Cap Cap
thực hiện: UPPERCASE
*Chọn Table -
Để chuyển đổi nội dung từ bảng Chọn Tools - Chọn Format -
Câu Chọn Table - Convert Convert -
biểu sang văn bản. Sau khi chọn Convert - Table Convert Table
287 Table to Text… Table to
văn bản ta thực hiện lệnh: to Text… to Text…
Text…
Để có thể thực hiện canh trái,
canh phải, canh giữa hoặc canh
Câu Styles and
đều hai biên cho một đoạn văn, Font Change Case *Paragraph
288 Formatting
ta phải chọn tiếp mục nào trong
Menu Format (xem hình):
Tools -
Câu Để đặt mật khẩu bảo vệ cho tài File - Save As - Tools Tools - Protect *Câu A và C
Protect -
289 liệu đang soạn thảo, ta thực hiện: - Security Options Document đều đúng
Security
Để đếm trong 1 văn bản đang
Câu Format - Tools - Count *Tools - Word
mở có bao nhiêu dòng, trang, Format - Count Word
290 Word Count Word Count
đoạn ta thao tác sau:
Để di chuyển con trỏ văn bản về
*Alt + Home Phím mũi tên lên Alt + Page Up
Câu ô đầu tiên hoặc ô cuối cùng
Tab hoặc Shift + Tab hoặc Alt + hoặc mũi tên hoặc Alt + Page
291 trong 1 hàng của 1 bảng, ta
End xuống Down
nhấn:
Để di chuyển nhanh con trỏ về
Câu
đầu dòng văn bản hiện hành, ta Page Up Page Down Shift + Home *Home
292
nhấn phím:
Câu Để di chuyển nhanh đến một Ctrl+H - Nhập số *Ctrl+G - Alt+G - Nhập số Cả 3 câu trả lời
293 trang bất kỳ trong văn bản hiện trang cần đến Nhập số trang trang cần đến trên đều đúng
hành ta dùng tổ hợp phím: cần đến