You are on page 1of 118

840 CÂU TRẮC NGHIỆM TIN HỌC THI CÔNG CHỨC

Phương án có dấu * là Đáp án đúng

STT CÂU HỎI A B C D


Thiết đặt các
Ấn chuột phải vào một thư mục,
Xem các thông tin chi Đổi tên thư thuộc tính (chỉ *Cả A và C đều
Câu 1 chọn Properties. Thao tác này có
tiết của thư mục mục đọc, ẩn…) cho đúng
thể:
thư mục
Bấm phím nào trong các phím
sau dùng để nới rộng một cấp Mũi tên qua
Câu 2 Mũi tên lên Mũi tên xuống *Mũi tên qua trái
Folder trên cửa sổ TreeView của phải
Windows Explorer:
Dùng tổ hợp
Chọn cách nào trong các cách
Dùng chuột kích chọn phím Alt +
sau để chuyển qua lại giữa các Cả A và B đều *Cả A và B đều
Câu 3 vào tên ứng dụng ở Tab để chọn
ứng dụng đang được kích hoạt không được được
trên TaskBar ứng dụng cần
trên Windows:
làm việc
Chọn nhiều
Folder, File
*Chọn nhiều Chọn nhiều
liên tục: Kích
Folder, File Folder, File
chuột tại tên
không liên không liên
Chọn một Folder/ File: Folder/ File
Chọn câu phát biểu không chính tục:nhấn giữ tục:nhấn giữ
Câu 4 kích chuột tại tên đầu tiên, rồi
xác: phím Shift trong phím Ctrl trong
Folder/ File nhấn giữ phím
khi kích chuột tại khi kích chuột
Shift và kích
tên các Folder tại tên các
chuột tại tên
File Folder File
Folder/ File
cuối
*Không thể
Có thể Copy toàn bộ cài đặt được vì bộ cài
Windows XP Vào ổ đĩa Flash đặt Không có câu
Câu 5 Hoàn toàn được Câu A đúng
USB có dung lượng 256MB WindowsXP trả lời nào đúng
được không: lớn hơn 256
Mb
Control Box là một hộp chứa Cực đại kích Cực tiểu kích *Tất cả các lệnh
Câu 6 Đóng một cửa sổ
các lệnh để: thước cửa sổ thước cửa sổ trên
Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng
của tên File/Folder đã được
Windows nhận diện (Ví dụ:
Câu 7 EXE, TXT, INI....), ta phải Keyboard Date/Time System *Folder Options
Double Click chuột vào biểu
tượng nào trong cửa sổ Control
Panel (Xem hình):
Start -Settings
- Control
Để cài đặt máy in ta thực hiện Start -Settings - *Câu A và B đều Câu A và B đều
Câu 8 Panel -
các thao tác: Printers and Faxes đúng sai
Printers and
Faxes
Để chọn các biểu tượng nằm
cách nhau trên màn hình nền
Câu 9 Desktop, ta dùng chuột nhắp Alt *Ctrl Enter Shift
chọn từng biểu tượng một đồng
thời bấm giữ phím:
Để chọn liên tiếp các biểu tượng
(Shorcut) trên nền Desktop, ta
Câu 10 Alt Ctrl Tab *Shift
nhấn giữ phím nào khi kích
chuột:
Để chụp lại toàn bộ màn hình
Câu 11 đang sử dụng ta bấm phím nào Scroll Lock Pause Insert *Print Screen
sau đây trên bàn phím:
Để chuyển đổi qua lại giữa các
*Tổ hợp phím Alt + Tổ hợp phím Tổ hợp phím Tổ hợp phím
Câu 12 trình ứng dụng đang được kích
Tab Ctrl + Tab Shift + Tab Ctrl + C
hoạt, ta sử dụng:
Mở
Double Click vào
Để cực đại hoá kích thước cửa Kích vào nút ControlBox *Các cách trên
Câu 13 Title Bar của cửa
sổ, ta thực hiện: Maximize và chọn đều được
sổ
Maximize
Để di chuyển một cửa sổ hiện
hành trong môi trường
Câu 14 Windows, ta thực hiện thao tác Double click chuột Click chuột Right click chuột *Drag
nào sau đây trên thanh tiêu đề
của cửa sổ:
Nhấn Ctrl + P Nhấn Ctrl + X
Để di chuyển một File hay một Nhấn Ctrl + C
*Nhấn Ctrl + X sau đó sau đó di sau đó di
Folder trong Panel phải của sau đó di chuyển
di chuyển đến nơi cần chuyển đến chuyển đến nơi
Câu 15 Windows Explorer, sau khi chọn đến nơi cần di
di chuyển đến và nhấn nơi cần di cần di chuyển
File hoặc Folder cần di chuyển, chuyển đến và
Ctrl + V chuyển đến và đến và nhấn
ta thực hiện: nhấn Ctrl + V
nhấn Ctrl + V Ctrl + C
Để điều chỉnh kiểu định dạng
Ngày Tháng Năm và Thời Gian,
*Regional
Câu 16 ta phải Double Click chuột vào Keyboard Date/Time System
Settings
biểu tượng nào trong cửa sổ
Control Panel (Xem hình):
Click nút Close trên
Để đóng một cửa sổ ứng dụng Bấm tổ hợp *Cả A và B đều Cả A và B đều
Câu 17 thanh tiêu đề của cửa
thực hiện: phím Alt + F4 đúng sai
sổ trình ứng dụng
Nhắp chuột
Để đóng một cửa sổ ứng dụng Nhắp chuột vào nút vào hộp điều
Bấm tổ hợp phím *Tất cả các câu
Câu 18 trong Windows ta thực hiện thao Close ở góc phải trên khiển
Alt + F4 trên đều đúng
tác sau: cửa sổ ứng dụng ControlBox,
chọn Close
RightClick chuột
Click nút Close trên
Để đóng một ứng dụng đang Bấm tổ hợp tại tên ứng dụng *Tất cả các câu
Câu 19 thanh tiêu đề của cửa
chạy, ta thực hiện: phím Alt + F4 trên TaskBar rồi trên đều đúng
sổ trình ứng dụng đó
chọn Close
*Vào Tools -
Folder
Để giấu các Folder và các File Vào View - Customize Options -
Cả A và B đều Cả A và B đều
Câu 20 đã đặt thuộc tính Hidden, trong This Folder - General - View - chọn
đúng sai
Windows Explore, ta thực hiện: Hidden Do not Show
Hidden Files
or Folder
Start -Setting -
TaskBar & Right click
*Start - Setting - Right click chuột
Start Menu - chuột vào chỗ
TaskBar & Start Menu vào chổ trống
Để hiện thị đồng hồ trên thanh TaskBar trống trên
Câu 21 - TaskBar Option - trên TaskBar -
TaskBar ta thực hiện: Option - TaskBar -
Show Clock - Apply - chọn Cascade
Always On ToolBars -
OK Windows
Top - Apply - Address
OK
*Click phải chuột trên Click phải Click phải chuột
thanh Taskbar, chọn chuột trên trên Desktop,
Để hiển thị ngày giờ hệ thống Cả ba câu đều
Câu 22 Properties, đánh dấu thanh chọn Properties,
trên thanh Taskbar, ta thực hiện: sai
chọn mục Show Clock Taskbar, chọn chọn Setting
trong thẻ Taskbar Lock the Clock
Taskbar

View - Folder
*Chọn View - Folder View - Folder
Options - View -
Options - View - Bỏ Options -
Để hiển thị phần mở rộng của chọn Hide File
chọn Hide File View - Chọn Tất cả các câu
Câu 23 tập tin, tại cửa sổ của Windows Extension For
Extension For Known Show All trên đều đúng
Explorer ta thực hiện: Known File
File Types - Apply - Files - Apply -
Types - Apply -
OK OK
OK
*Kích chuột
Kích chuột phải Kích chuột phải
Kích chuột phải trên phải trên
Để hiển thị Taskbar luôn nằm trên Desktop, trên thanh
Desktop, chọn Taskbar, chọn
Câu 24 trên các cửa sổ trình ứng dụng chọn Properties Taskbar, chọn
Properties và chọn Properties và
đang mở, ta thực hiện: và chọn Always Properties và
Background chọn Always
On Top chọn Auto Hide
On Top
Nhắp phải chuột
Nhắp phải
Kích chọn Start - tại biểu tượng My
Để khởi động Explorer ta thực chuột tại nút *Tất cả các câu
Câu 25 Programs - Windows Computer trên
hiện: Start chọn trên đều đúng
Explorer Desktop, chọn
Explore
Explore
*Right click chuột vào Double click Double click
Để khởi động Explorer ta thực biểu tượng My chuột vào biểu chuột vào biểu
Câu 26 Tất cả đều đúng
hiện: Computer rồi chọn tượng My tượng My
Explore Computer Document
Double Click
Để khởi động Explorer ta thực Bấm tổ hợp phím ALT *Bấm tổ hợp Bấm tổ hợp
Câu 27 chuột vào nút
hiện: + Spacebar Windows + E phím ALT + A
lệnh Start
Double Click
Để khởi động một trình ứng Click nút Start - chuột vào biểu
*Cả A và B đều Cả A và B đều
Câu 28 dụng nào đó đã được cài đặt lên Programs - chọn tên tượng
đúng sai
máy tính thì ta thực hiện: trình ứng dụng Shortcut trình
ứng dụng đó
Để khởi động trình ứng dụng Kích chuột Kích chuột phải
Nhấn tổ hợp phím *Tất cả các câu
Câu 29 Windows Explorer, ta thao tác phải vào Start tại My Computer
"Windows + E" trên đều đúng
như sau: - Explore - Explore
Để khôi phục một tập tin trong Chọn tập tin - vào Chọn tập tin - Kích chuột phải
*Cả B và C đều
Câu 30 Recycle Bin về vị trí cũ ta thực Menu Edit - chọn vào Menu File lên tập tin - chọn
đúng
hiện: Restore - chọn Restore Restore
Để kích hoạt menu Favorites
Câu 31 trong Explorer ta sử dụng tổ hợp *Alt + A Shift + F Alt + F Ctrl + F
phím:
*Giữ phím
Giữ phím Alt và
Để lựa chọn nhiều File không Giữ phím Shift và lần Ctrl và lần
lần lượt kích Các ý trả lời
Câu 32 liền nhau trong cửa sổ Folder lượt kích chuột vào lượt kích
chuột vào các trên đều sai
hiện hành, ta thực hiện: các File cần chọn chuột vào các
File cần chọn
File cần chọn
Right Click
Kích chọn Start - chuột tại biểu Right Click chuột
Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay *Tất cả các câu
Câu 33 Search - For Files Or tượng My tại nút Start -
Folder ta thực hiện: trên đều đúng
Foldes Computer - Chọn Search
Chọn Search
Để Mở hoặc Đóng cửa sổ
TreeView của Windows
Câu 34 *Nút số 9 Nút số 6 Nút số 7 Nút số 1
Explorer, ta kích chọn nút nào
(xem hình) trên thanh công cụ:
Câu 35 Để mở hộp ControlBox của một Ctrl + Tab *Alt + Space Alt + Tab Ctrl + Alt
cửa sổ, ta bấm tổ hợp phím: Bar
Right click chuột vào Chọn Start -
Để mở hộp thoại TaskBar chỗ trống trên thanh Settings - *Câu A và B đều Câu A và B đều
Câu 36
Option ta thực hiện: TaskBar, chọn TaskBar & đúng sai
Properties Start Menu
Để mở hộp thoại tìm kiếm của Không có tổ
*Phím Windows
Câu 37 Windows, tại màn hình Desktop Ctrl + F Ctrl + Alt + F hợp phím nào
+F
ta nhấn tổ hợp phím: đúng
Kích phải
chuột tại biểu
Chọn biểu tượng
Để mở một cửa sổ ứng dụng Kích đúp chuột tại tương ứng *Các ý trả lời
Câu 38 sổ ứng dụng,
trong Windows, ta thực hiện: biểu tượng ứng dụng dụng được trên đều đúng
Nhấn Enter
chọn, chọn
Open
Nhắp chuột Nhắp phải chuột
Để mở một tập tin trong DoubleClick chuột *Cả 3 câu trên
Câu 39 vào tập tin đó vào tên tập tin đó
Windows Explorer, ta thực hiện: vào tên tập tin đều đúng
rồi ấn Enter rồi chọn Open
Nhắp phải
Chọn tập tin,
Để phục hồi một tập tin trong Chọn tập tin, chọn chuột tại tập *Chỉ có B và C
Câu 40 chọn File -
Recyle Bin, ta thực hiện: Restore tin, chọn là đúng
Restore
Restore
*Chọn tập tin,
Kích chuột lên
Để phục hồi một tập tin trong Chọn tập tin, chọn chọn trình đơn Câu B và C
Câu 41 tập tin, chọn
Recyle Bin, ta thực hiện: Restore File, chọn đúng
Restore
Restore
Để sao chép các Folder, File Click phải chuột tại Chọn nút Copy,
Chọn menu
được chọn sang đĩa mềm A:, ta một Folder, File được chọn đĩa A:, *Các câu trên
Câu 42 File - Send to
thực hiện thao tác: Chọn các chọn, chọn lệnh Send Click phải chuột đều đúng
- Floppy A:
Folder, File muốn sao chép, sau to - Floppy A: tại đĩa A: và chọn
đó: lệnh Paste

Khi nhấn
Để sao chép File hoặc Folder đã
CTRL + V
chọn, ta nhấn tổ hợp phím
Không lưu ở đâu cả chương trình
CTRL + C, chuyển đến Folder Lưu tạm trên
mà sẽ sao chép theo mới tìm theo *Lưu ở bộ nhớ
Câu 43 đích (nơi sao chép đến) và nhấn đĩa cứng của
định hướng ta đã chọn định hướng tạm (Clipboard)
CTRL + V. Hỏi sau khi ta nhấn máy (Hard disk)
đối tượng từ trước mà ta đã chọn
CTRL + C thì dữ liệu cần sao
đối tượng từ
chép đó lưu ở đâu:
trước
Kích chuột
Để sao chép một File đang chọn Kích chuột phải, chọn Kích chuột phải,
phải, chọn *Cả 2 đáp án A
Câu 44 trong Explorer vào đĩa mềm ta Send to, chọn Floppy chọn Copy, chọn
Copy to, chọn và C đều đúng
thực hiện: (A) ổ A, chọn Paste
Floppy (A)
*Nhấn CTRL
Để sao chép một File hay Folder Nhấn CTRL +
Nhấn CTRL + X sau + C sau đó
trong Panel phải của Windows Psau đó chuyển
đó chuyển đến nơi cần chuyển đến Cả 3 câu A, B
Câu 45 Explorer, sau khi chọn File hoặc đến nơi cần sao
sao chép đến và nhấn nơi cần sao và C đều sai
Folder cần sao chép, ta thực chép đến và nhấn
Ctrl + V chép đến và
hiện: Ctrl + V
nhấn Ctrl + V
Right click
Đánh dấu chọn
Right click chuột vào chuột vào biểu
Để sao chép một tập tin từ ổ đĩa tập tin, bấm Ctrl
biểu tượng tập tin rồi tượng tập tin *Câu A và C
Câu 46 C: sang ổ đĩa mềm A: thì ta thực + C, mở ổ đĩa
chọn Send to - rồi chọn Send đều đúng
hiện: mềm A: và bấm
Floppy(A) to - My
Ctrl + V
Documents
Để sắp xếp các biểu tượng trên Tile Windows Tile Windows *Arrange Icons Arrange Icons
Câu 47
Desktop theo tên, ta kích chuột Vetically - Name Horizontally - By - Name By - Size
tại vùng trống trên Desktop và Modified
chọn:
Để tạo một Folder mới trong
Windows Explorer, ta chọn Chọn Edit - New Chọn File - Chọn Edit - New *Chọn File -
Câu 48
Folder cha ở cửa sổ bên trái Folder New Folder - Folder New - Folder
(TreeView) và thao tác như sau:
Nhắp phải
chuột vào thư
Để tạo ShortCut cho một thư Nhắp phải chuột vào
mục, tập tin Cả A và B đều *Cả A và B đều
Câu 49 mục, tập tin trong Windows thư mục, tập tin đó
đó chọn Open đúng sai
Explorer, ta thực hiện: chọn Create ShorrtCut
With/ Create
ShortCut
Nhắp phải
Nhắp phải *Nhắp phải chuột chuột tại
Để thay đổi biểu tượng của chuột tại tại ShortCut, ShortCut, chọn
Câu 50 Change ShortCut Icon
ShortCut, ta thực hiện: ShortCut chọn chọn Properties - Properties -
Change Icon Change Icon ShortCut -
Change Icon
Nhắp phải
chuột trên
màn hình nền,
chọn
Để thay đổi các biểu tượng Nhắp phải chuột tại Nhắp chuột tại
Properties và
chuẩn của Windows như: My biểu tượng, chọn biểu tượng và *Tất cả các câu
Câu 51 chọn Effect,
Computer, Recycle Bin ta thực Properties và chọn chọn Change trên đều sai
tiếp tục đánh
hiện như sau: Change Icon Icons
dấu chọn biểu
tượng cần
thay đổi và
chọn tiếp
Change Icons

Để thay đổi cách thể hiện thông


tin ngày tháng năm, ta chọn Start *Regional
Câu 52 Display Date/Time Mouse
- Settings - Control Panel rồi Settings
chọn:
Right click
*Right click Right click
chuột tại chỗ
chuột tại chỗ chuột tại chỗ
Right click chuột tại trống trên
Để thay đổi chế độ bảo vệ màn trống trên trống trên
Câu 53 chỗ trống trên Desktop Desktop -
hình thì ta thực hiện: Desktop - Desktop -
- Properties - Setting Properties -
Properties - Properties -
Desktop -
Screen saver Appearance
Background
Right click
Right click
chuột tại chỗ Right click chuột
chuột tại chỗ
*Right click chuột tại trống trên tại chỗ trống trên
Để thay đổi chế độ hiển thị màu trống trên
Câu 54 chỗ trống trên Desktop Desktop - Desktop -
thì ta thực hiện: Desktop -
- Properties - Setting Properties - Properties -
Properties -
Desktop - Screen saver
Appearance
Background
Kích chuột
Để thay đổi kí hiệu cho dấu phân *Start - Settings -
Kích chuột phải tại phải tại biểu
cách chữ số lẻ thập phân Control Panel -
biểu tượng My tượng My Tất cả các câu
Câu 55 (Decimal Symbol) cho các trình Reginal Settings
Computer, chọn Computer, trên đều đúng
ứng dụng trên Windows, ta thực và chọn thẻ
Regional Settings chọn Regional
hiện: Numbers
Settings -
Number

*Right click
Right click
chuột tại chỗ Right click chuột
chuột tại chỗ
Right click chuột tại trống trên tại chỗ trống trên
Để thay đổi màn hình nền trống trên
Câu 56 chỗ trống trên Desktop Desktop - Desktop -
Desktop thì ta thực hiện: Desktop -
- Properties - Setting Properties - Properties -
Properties -
Desktop - Screen Saver
Appearance
Background
Nhắp phải Nhắp phải chuột *Nhắp phải
Nhắp phải chuột tại
chuột tại vùng tại vùng trống chuột tại vùng
vùng trống trên
Để thay đổi màu nền của trống trên trên Desktop, trống trên
Câu 57 Desktop, chọn
Desktop, ta thực hiện: Desktop, chọn chọn Properties - Desktop, chọn
Properties - Change
Properties - Change Properties -
Color
Background Background Appearance
Đánh dấu
Đánh dấu chọn
Right Click chuột vào chọn tập tin, *Tất cả các
Để thay đổi thuộc tính của tập tập tin, chọn
Câu 58 biểu tượng tập tin và kích chọn nút cách trên đều
tin thì ta thực hiện: menu File và
chọn Properties Properties trên đúng
chọn Properties
thanh công cụ
Click menu
*Click menu Start,
Click menu Start, chọn
chọn Setting, chọn Click menu Start,
Start, chọn Program, chọn
Để thêm một trình ứng dụng vào TaskBar & Start chọn Program,
Setting, chọn TaskBar & Start
Câu 59 nhóm Programs trên Menu Start, Menu, chọn Add, chọn chọn trình ứng
trình ứng Menu, chọn
ta thực hiện như sau: Browse, chọn trình dụng cần thêm
dụng cần thêm Add, chọn
ứng dụng cần thêm vào
vào Browse, chọn
vào
trình ứng dụng
cần thêm vào

Chọn File(s) -
*Chọn File(s) - Chọn Chọn Chọn File(s) -
Để thiết lập thuộc tính ẩn cho
Properties - Chọn Properties - Chọn Properties - Không có câu
Câu 60 một hoặc nhiều File ta có thể
General - Chọn Chọn General Chọn General - trả lời nào đúng
thao tác như sau:
Hidden - Chọn Read Chọn Archive
Only
Nhắp phải
*Click chuột
chuột tại biểu
Để tìm kiếm một tập tin hay một Click chuột vào nút vào nút Start - Bấm tổ hợp phím
Câu 61 tượng My
Folder, ta thực hiện: Start -Programs Search - Files Ctrl + A
Computer và
or Folders
chọn Explorer
*Chọn Start -
Setting - Start - Setting -
TaskBar & TaskBar & Start
Để tự động ẩn thanh TaskBar ta Chọn Start -Programs Start Menu - Menu - TaskBar
Câu 62 Tất cả đều sai
thực hiện: - Explorer TaskBar Option - Always
Option - Auto On Top - Apply -
Hide - Apply - OK
OK
Nhắp chuột
*Nhắp chuột phải tại Nhắp chuột Nhắp chuột phải
phải tại vùng
Để tự động sắp xếp đều các vùng trống trên phải tại vùng tại vùng trống
trống trên
Câu 63 ShortCut trên màn hình nền, ta Desktop, chọn trống trên trên Desktop,
Desktop, chọn
thực hiện như sau: Arrange Icons By và Desktop và chọn Properties
Sort và chọn
chọn Auto Arrange chọn AutoSort và chọn AutoSort
Auto
Kích chuột phải vào Từ menu Start
*Cả hai câu trả
Để xem cấu hình của máy tính, biểu tượng My - Run, gõ vào Phải mở máy tính
Câu 64 lời A và B đều
ta có thể thực hiện: Computer trên màn Dxdiag rồi ra mới xem được
đúng
hình, chọn Properties chọn OK
*Kích đôi
chuột vào My
Kích chuột phải
Computer,
Kích chuột phải tại tại My Computer,
Để xem dung lượng của ổ đĩa ta kích chuột Tất cả các câu
Câu 65 My Computer, rồi kích chuột phải
có thể thao tác như sau: phải tại ổ đĩa trên đều đúng
chọn Properties tại ổ đĩa cần xem,
cần xem, rồi
rồi chọn Format
chọn
Properties
Nhắp phải
Nhắp phải chuột vào chuột vào tập
Chọn tập tin hay
Để xem đường dẫn của tập tin tập tin hay thư mục, tin hay thư
thư mục, rồi thực *Câu A và C
Câu 66 hay thư mục trong Windows chọn Properties - mục, chọn
hiện lệnh File - đều đúng
Explorer, ta thực hiện: General, xem mục Properties -
Properties
Location General, xem
mục Path
Nhắp chuột Nhắp chuột phải
*Nhắp chuột phải vào
Để xem tên và nhóm làm việc phải vào My vào My
My Computer - Tất cả các câu
Câu 67 của một máy tính trong mạng Computer - Computer -
Properties - Computer trên đều sai
Lan, ta thực hiện: Properties - Properties - Lan
Name
General -Lan Name
Để xóa hẳn (không lưu vào
Recycle Bin) File hay Folder, ta
Câu 68 Ctrl *Shift Alt Delete
phải giữ phím gì khi thực hiện
lệnh xóa:
*Kích phải
chuột vào File
Để xoá hẳn một File hoặc Folder Kích phải chuột vào hoặc Folder
Nhấn phím F2 rồi Cả A và C đều
Câu 69 được lưu trong đĩa cứng của File hoặc Folder cần cần xoá, nhấn
chọn Delete đúng
máy, ta thực hiện: xoá, chọn Delete giữ phím Shift
đồng thời bấm
Delete
Để xoá hẳn một File mà không
Câu 70 đưa vào Recycle Bin, ta chọn *Shift + Delete Shift + Ctrl Shift + Alt Ctr + Delete
File đó rồi nhấn:
Dùng chuột kéo
Để xoá một biểu tượng trên
Nhắp phải chuột và Bấm phím và thả biểu tượng *Các cách nêu
Câu 71 Desktop ta chọn biểu tượng cần
chọn Delete Delete đó vào trên đều được
xoá và:
RecycleBin
Đánh dấu chọn
Right click chuột vào Chọn File File hay Folder
Để xoá một File hay một Folder biểu tượng File hoặc hoặc Folder cần xoá rồi Click *Tất cả các câu
Câu 72
ta thực hiện: Folder rồi chọn - và bấm phím chuột tại nút trên đều đúng
Delete Delete Delete trên thanh
công cụ ToolBar
*RightClick
chuột vào biểu RightClick chuột
Để xoá sạch tất cả File hoặc RightClick chuột vào
tượng Recycle vào biểu tượng
Câu 73 Folder trong Recycle Bin thì ta biểu tượng Recycle Tất cả đều sai
Bin chọn Recycle Bin -
thực hiện: Bin chọn Properties
Empty Explore
Recycle bin
Dùng cách Kéo và Thả có thể Folder
Folder Windows trên *Tất cả các đối
Câu 74 tạo được ShortCut cho đối tượng RecycleBin MyDocumnet
ổ đĩa C: tượng trên
nào sau đây: trên ổ Desktop
Dùng chuột kéo và thả một File
từ Folder này sang Folder khác
Câu 75 Xoá Di Chuyển *Sao Chép Đổi Tên
đồng thời bấm giữ phím CTRL,
đó là thao tác:
Dùng chuột kéo và thả một File
Câu 76 từ Folder này sang Folder khác Sao Chép Xoá Đổi Tên *Di Chuyển
trên cùng 1 ổ đĩa, đó là thao tác:
Dùng chuột kéo và thả một File
Câu 77 từ Folder này sang Folder ở 2 ổ *Sao Chép Xoá Đổi Tên Di Chuyển
đĩa khác nhau, đó là thao tác:
Dùng Creat ShortCut Wizard Folder
Folder Windows trên Tất cả các đối
Câu 78 không tạo được ShortCut cho *MyComputer MyDocumnet
ổ đĩa C: tượng trên
đối tượng nào sau đây: trên ổ Desktop
Dùng để tính
Dùng làm trình duyệt Dùng để soạn *Quản Lý File và
Câu 79 Explorer là chương trình: toán các bảng
Internet thảo văn bản Folder
lương, vật tư..
Giả sử máy tính đang Online *Màn hình sẽ chuyển Máy sẽ báo
trên Internet, trong cửa sổ từ Windows Explore lỗi, "Internet
Sẽ không có điều Tất cả các câu
Câu 80 Windows Explore ta gõ sang Internet Explorer Explore could
gì xảy ra đều sai
www.vnn.vn vào thanh Address và sẽ truy nhập đến not open
rồi nhấn Enter, điều gì sẽ xảy ra: trang Vietnamnet search page"
Giả sử trên màn hình hiện có 4 Kích chuột
*Kích chuột phải Kích chuột phải
cửa sổ đang mở, theo bạn cách phải tại
Kích chuột vào nút tại Taskbar, rồi tại Start, rồi
Câu 81 nào sau đây sẽ thu nhỏ tất cả 4 Desktop, rồi
Min của từng cửa sổ chọn Minimize chọn Minimize
cửa sổ trên xuống Taskbar một chọn
All Windows all Windows
cách nhanh nhất: Properties
Giả sử trong cùng một Folder Máy tính tự Máy tính tự động *Máy tính
Máy tính tự động đặt
Câu 82 gốc (ổ đĩa C:), có hai Folder X động xóa xóa Folder Y đã thông báo
tên cho Folder X là Y1
và Y. Khi ta thực hiện đổi tên Folder Y đã tồn tại và sao Folder Y đã tồn
Folder X thành Y thì: tồn tại và cho chép Folder X tại và không
phép đổi tên sang Folder gốc cho phép thực
Folder X khác hiện việc đổi
tên Folder X
Bấm tổ hợp
phím
Windows + F
Hãy chọn cặp thao tác là tương
Bấm Ctr + E và Ctrl + và RightClick *Cả A và B đều Cả hai A và B
Câu 83 đương khi làm việc với
F chuột tại một đúng đều sai
Windows Explorer:
Folder bất kỳ
và chọn
Search
Trên cửa sổ
ListView của
Trên cửa sổ TreeView Windows
Hãy chọn câu phát biểu đúng của Windows Explorer Explorer cho *Cả A và B đều Cả hai A và B
Câu 84
nhất: chỉ chọn được một đối phép chọn đúng đều sai
tượng được nhiều
đối tượng
cùng một lúc
Khi tạo mới 1
Khi tạo mới 1 mục Khi tạo mới 1
mục chọn trên
nhóm trên StartMenu mục chọn trên *Tất cả các câu
Câu 85 Hãy chọn câu phát biểu đúng: StartMenu là
là ta đã tạo ra một StartMenu là ta trên đều đúng
ta đã tạo ra
Folder đã tạo ra một File
một ShortCut
Khi đã chọn một Folder (hoặc
File), muốn biết dung lượng của
Câu 86 Nút số 4 Nút số 5 *Nút số 6 Nút số 7
Folder (hoặc File) đó, ta phải
chọn nút nào trong các nút
sau(xem hình):

Khi đang làm việc với Windows


Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl
Câu 87 + C sẽ tương đương với việc *Copy Cut Paste Delete
kích chọn nút nào trong các nút
sau (xem hình):
Khi đang làm việc với Windows
Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl
Câu 88 + V sẽ tương đương với việc *Paste Copy Delete Cut
kích chọn nút nào trong các nút
sau (xem hình):
Khi đang làm việc với Windows
Explorer, bấm tổ hợp phím Ctrl
Câu 89 + X sẽ tương đương với việc *Cut Copy Paste Delete
kích chọn nút nào trong các nút
sau (xem hình):
Khi đang làm việc với Windows
Explorer, kích vào nút Copy ở
Câu 90 trên thanh công cụ (xem hình) *Ctrl + C Ctrl + X Ctrl + V Ctrl + G
thì tương đương với việc bấm tổ
hợp phím nào sau đây:
Khi đang làm việc với Windows
Explorer, kích vào nút Cut ở trên
Câu 91 thanh công cụ (xem hình) thì Ctrl + C *Ctrl + X Ctrl + V Ctrl + F
tương đương với việc bấm tổ
hợp phím nào sau đây:
Khi đang làm việc với Windows
Explorer, kích vào nút Paste ở
Câu 92 trên thanh công cụ (xem hình) Ctrl + C Ctrl + X *Ctrl + V Ctrl + A
thì tương đương với việc bấm tổ
hợp phím nào sau đây:
Khi đang mở 3 trình ứng dụng
như Windows Media Player,
Microsoft Word và Microsoft
Câu 93 Excel, để chuyển qua lại giữa *Alt + Tab Clt + Tab Shift + Tab Alt + Space
cửa sổ làm việc của 3 trình ứng
dụng này, ta sử dụng tổ hợp
phím nào sau đây:
Khi đang mở ba trình ứng dụng:
Microsoft Word, Microsoft
Excel và Microsoft Acces, để
Câu 94 *Alt + Tab Shift + Tab Ctrl + Tab Alt + Shift
chuyển qua lại giữa ba trình ứng
dụng này, ta nhấn tổ hợp phím
nào:
Khi kích phải chuột tại một vị trí
trống trên Desktop, chọn New,
chọn Microsoft Excel Worksheet
*Trong Folder Trong Folder Trong Folder Trong Folder
Câu 95 và gõ vào tên File là
Desktop My Document Microsoft Office Microsoft Excel
BangTongHop. Hãy cho biết
Flie BangTongHop.XLS vừa tạo
lưu ở đâu:
Khi kích phải chuột tại vị trí
Trong Folder
trống trên Desktop, chọn New, Trong Folder My Trong Folder *Trong Folder
Câu 96 Microsoft
chọn Microsoft Word Document Document Microsoft Word Desktop
Office
và gõ vào tên File là Baithi.
Theo Anh(Chị), File Baithi.doc
vừa tạo được lưu ở đâu:

Khi làm việc với Windows *Right Click tại vùng


Chọn View -
Explorer để sắp xếp các File trống trong ListView - Chọn File - Chọn View - As
Câu 97 Customize
hoặc Folder trên cửa sổ chọn View - Arrange Properties Web Page
This Folder
ListView, ta thực hiện: Icons
Khi làm việc với Windows *Hiển thị Hiển thị thanh
Hiển thị thanh địa chỉ
Câu 98 Explorer ta chọn View - Status thanh trạng công cụ chuẩn Tất cả đều sai
Address Bar
Bar là để: thái Status Bar Standard Buttons
Khi làm việc với Windows
Hiển thị thanh *Hiển thị thanh
Explorer ta chọn View - Hiển thị thanh địa chỉ Các câu trên
Câu 99 trạng thái công cụ chuẩn
ToolBars - Standard Buttons là Address Bar đều sai
Status Bar Standard Buttons
để:
Khi một chương trình được gọi,
Câu *Phục hồi
nút Restore trên thanh TitleBar Thu nhỏ cửa sổ Phóng lớn cửa sổ Đóng cửa sổ
100 trạng thái cũ
có tác dụng:
Khi một chương trình được gọi,
Câu Phóng lớn cửa *Phục hồi trạng
trên thanh Title Bar, nút lệnh Thu nhỏ cửa sổ Đóng cửa sổ
101 sổ thái cũ
(Restore) có nghĩa là:
Khi Right Click chuột vào biểu
Câu Di chuyển tập
tượng tập tin và chọn Copy là *Sao chép tập tin Xoá tập tin Đổi tên tập tin
102 tin
để:
Câu Khi Right Click chuột vào biểu *Di chuyển tập
Sao chép tập tin Xoá tập tin Đổi tên tập tin
103 tượng tập tin và chọn Cut là để: tin
Khi Right Click chuột vào biểu
Câu Di chuyển tập
tượng tập tin và chọn Delete là Sao chép tập tin *Xoá tập tin Đổi tên tập tin
104 tin
để:
Khi ta chọn một Folder hoặc
File ở trên cửa sổ ListView của
Câu
Windows Explorer, kích vào nút *Nút số 5 Nút số 4 Nút số 7 Nút số 1
105
nào (xem hình) sẽ thực hiện việc
xoá Folder hoặc File đó:
Khi ta kích phải chuột tại thanh
*Thanh Taskbar
Taskbar, kích chọn mục Thanh Taskbar
Thanh tự động ẩn và sẽ
Properties, sẽ xuất hiện hộp Thanh Taskbar tự tự động ẩn khi
Taskbar tự xuất hiện trở lại
Câu thoại Taskbar and StartMenu động ẩn và tự động ta di chuyển
động xuất khi ta di chuyển
106 Properties (Xem hình). Nếu ta xuất hiện trên màn chuột đến vị trí
hiện trên màn chuột đến vị trí
đánh dấu chọn tại mục Auto- hình bất kỳ trên
hình bất kỳ trên thanh
hide the Taskbar và chọn OK thì thanh Taskbar
Taskbar
có kết quả sẽ là:
Khi ta kích phải chuột tại vị trí *Sắp xếp các
Sắp xếp các
trống trên màn hình, kích chọn Sắp xếp các biểu biểu tượng Sắp xếp các biểu
Câu biểu tượng trên
mục Arrange Icons By và chọn tượng trên màn hình trên màn hình tượng trên màn
107 màn hình theo
tiếp mục Modified (Xem hình), theo kích thước theo thời gian hình theo tên
ngày tạo lập
có nghĩa là: hiệu chỉnh
Khi ta kích phải chuột vào biểu Mở cửa sổ
*Xoá hết tất
tượng Recycle Bin trên màn Báo rằng trong Recycle Bin và
Câu Mở cửa sổ Recycle cả những gì có
hình Desktop (Xem hình). Nếu Recycle Bin đã cửa sổ không có
108 Bin để xoá dữ liệu trong Recycle
ta kích chọn mục Empty Recycle rỗng gì cả vì trong đó
Bin
Bin thì kết quả sẽ là: đã rỗng
Câu Khi tạo mới 1 mục chọn trên Cả A và B đều Cả A và B đều
*Một ShortCut Một Folder
109 StartMenu là ta đã tạo ra: đúng sai
Câu Khi tạo mới 1 mục nhóm trên Cả A và B đều Cả A và B đều
Một ShortCut *Một Folder
110 StartMenu là ta đã tạo ra: đúng sai
Khi xem thuộc tính của một File
hoặc Folder, thông tin nào trong
Câu
các thông tin sau giúp người Attribute Location Size *Contains
111
dùng phân biệt được File hoặc
Folder:
File bị di chuyển
Câu *File nguồn
Khi xoá một Shortcut thì: File nguồn cũng bị xoá sang một Folder Tất cả đều đúng
112 không bị xoá
khác
Kích chọn nút nào trong các nút
sau (xem hình) thì tương đương
Câu
với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + Nút số 1 *Nút số 2 Nút số 3 Nút số 4
113
C khi ta làm việc với Windows
Explorer:
Kích chọn nút nào trong các nút
sau (xem hình) thì tương đương
Câu
với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + *Nút số 1 Nút số 2 Nút số 3 Nút số 4
114
X khi ta làm việc với Windows
Explorer:
Kích chọn nút số 8 (xem hình)
Câu
sẽ tương đương với thao tác nào Bấm Ctrl + H Bấm Ctrl + A *Bấm Ctrl + E Bấm Ctrl + I
115
trong Windows Explorer:
Chọn File -
Câu Kích chọn nút số 9 (xem hình) *Chọn View - Chọn Tools - Chọn File -
Explorer Bar -
116 tương đương với thao tác: Explorer Bar - Folders View - Folders View - Folders
Folders
Menu Control Box của một cửa Thay đổi kích
Câu Di chuyển cửa *Tất cả các câu
sổ bao gồm các lệnh có chức Đóng một cửa sổ thước hiển thị của
117 sổ trên đều đúng
năng: cửa sổ
Câu Một máy tính để bàn (PC) phải Màn hình, máy in, Màn hình, *Màn hình, bộ xử Màn hình, bàn
118 có ít nhất các thành phần sau chuột, bàn phím chuột, bộ xử lý trung phím, chuột
mới hoạt động được: lý trung tâm tâm(CPU), bàn
(CPU), máy in phím, chuột
Muốn đánh dấu chọn các tập tin
Câu hoặc thư mục ở các vị trí không
Shift *Ctrl Alt Insert
119 liên tục, ta thực hiện đánh dấu
chọn và giữ phím:
Muốn tạo một Folder trên
Câu Desktop của Windows, ta nhắp Properties - Properties -
New Folder *New - Folder
120 phải chuột tại vùng trống trên Folder New Folder
Desktop và chọn:
Muốn tạo một thư mục trên màn
Câu hình Desktop của Windows, ta Câu A và C
Properties *New - Folder New - Shortcut
121 kích chuột phải vào một chỗ đúng
trống trên Desktop và chọn:
*Nhấn phải
chuột trên
màn hình nền,
chọn
Muốn thay đổi các biểu tượng Nhấn phải chuột trên
Properties, Click vào biểu
Câu chuẩn (như My Computer, My biểu tượng muốn thay Tất cả các câu
Effect, đánh tượng Change
122 Documents, Recycle Bin…) ta đổi, chọn Properties, đều sai
dấu chọn vào Icon
thực hiện: Change Icon
biểu tượng
muốn thay đổi
và chọn mục
Change Icon
Start - Program - Start - Start - Program - *Start -
Muốn thực hiện lưu trữ tập tin
Câu Accessories - System Program - Accessories - Program -
đề phòng khi xảy ra sự cố, ta
123 Tools - Disk Accessories - System Tools - Accessories -
chọn:
Defragmenter System Tools Character Map System Tools -
- Make a Backup
Backup
Câu Muốn tìm kiếm File hay Folder *Tất cả các câu
Nhấn Ctrl + F5 File, Find Edit, Find
124 ta thực hiện: đều sai
Câu Cả A và B đều Cả A và B đều
MyCoputer là một: File *Folder
125 đúng sai
Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C:
trong Windows Explorer (xem
Câu hình), chọn mục nào trong Menu
*Properties Format Open Find
126 cho phép ta biết được dung
lượng còn trống(chưa sử dụng)
của ổ đĩa C::
Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C:
trong Windows Explorer (xem
Câu
hình), chọn mục nào trong Menu Open *Properties Format Find
127
cho phép ta biết được dung
lượng của ổ đĩa C::
Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C:
trong Windows Explorer (xem
Câu
hình), chọn mục nào trong Menu *Properties Format Find Open
128
cho phép ta biết được dung
lượng đã sử dụng của ổ đĩa C::
Nhắp phải chuột tại ổ đĩa C:
Câu trong Windows Explorer (xem
*Format Properties Find Open
129 hình), chọn mục nào trong Menu
cho phép ta định dạng ổ đĩa C::
Nút nào trong các nút sau (xem
Câu
hình) cho phép ta thay đổi cách *Views Properties Delete Undo
130
hiển thị trong cửa sổ ListView
của Windows Explorer:

Câu Phần mềm nào dưới đây không


Windows XP *AutoCAD Windows Vista Linux
131 phải là hệ điều hành:
Câu Phần mềm nào sau đây không *Microsoft
Windows 2000 Windows 98 MS-DOS
132 phải là Hệ điều hành máy tính: Word
Câu Phím nào xóa ký tự phía (bên
PageUp Delete Page Down *BackSpace
133 trái) của vị trí con trỏ:
Sử dụng nút nào trong các nút
Không có nút
Câu sau (xem hình) cho phép người
*Nút số 2 và 3 Nút số 1 và 2 Nút số 1 và 3 nào thực hiện
134 dùng sao chép Folder(hoặc File)
được điều đó
từ nơi này đến nơi khác:
Sử dụng nút nào trong các nút
sau (xem hình) cho phép ta thay
Câu
đổi được cách hiển thị trong cửa Nút số 4 Nút số 5 Nút số 6 *Nút số 7
135
sổ ListView của Windows
Explorer:
Chỉ chép được Chỉ chép được
Ta có thể chép một tập tin có
Câu khi nội dung tập khi nội dung tập
kích thước 2MB lên đĩa mềm Có *Không
136 tin đó chỉ chứa tin đó chỉ chứa
hay không:
văn bản hình ảnh
Kích chuột lên *Kích chuột lên
Ta có thể di chuyển cửa sổ tới Kích chuột lên thanh
Câu thanh tiêu đề thanh tiêu đề rồi Tấ cả các cách
một vị trí khác trên màn hình trạng thái của cửa sổ
137 rồi giữ nguyên giữ nguyên trạng trên đều sai
bằng cách: rồi di chuyển
và di chuyển thái và di chuyển
Kích chuột Kích chuột lên
Ta có thể di chuyển cửa sổ tới *Kích chuột trái lên
Câu phải lên Thanh trạng thái Không có câu
một vị trí khác trên màn hình Thanh tiêu đề và giữ
138 Thanh tiêu đề của cửa sổ rồi di nào đúng
bằng cách: nguyên rồi di chuyển
và giữ nguyên chuyển
rồi di chuyển

Tại cửa sổ Printers, để chọn máy Chọn Menu Chọn Menu


Chọn Menu View và *Chọn Menu File
Câu in mặc định ta kích nút trái chuột Edit và chọn Tools và chọn
chọn Set as Default và chọn Set as
139 vào tên máy in và thực hiện lần Set as Default Set as Default
Printer Default Printer
lượt các thao tác: Printer Printer
*Kích chuột
phải trên
Kích chuột phải trên
thanh Chọn Start -
Tại màn hình Windows, để hiển nền trống của
Câu TaskBar, chọn Setting - Cả ba câu trên
thị giờ hệ thống trên thanh Desktop, chọn
140 Properties và ControlPanel, đều đúng
TaskBar, ta thực hiện: Properties và đánh dấu
đánh dấu chọn chọn Date/Time
chọn Show the clock
Show the
clock
Tại mục Containing Text trong *Nhập nội Nhập đường dẫn
Câu Nhập tên File và Tất cả các câu
hộp thoại Find (hoặc Search) dung của File đến Folder cần
141 Folder cần tìm trên đều đúng
cho phép người dùng: cần tìm tìm
Câu Xoá - Sao *Di chuyển -
Thao tác Cut - Copy là thao tác: Sao chép - Di chuyển Xoá - Di chuyển
142 chép Sao chép
*Nhắp phải
Nhắp phải chuột trên Chọn Start - Nhắp phải chuột chuột trên vùng
Thao tác nào sau đây để sắp xếp
Câu vùng trống Desktop, Program - trên Start - chọn trống của thanh
các cửa sổ trên Desktop theo
143 chọn Arrange Arrange Arrange TaskBar chọn
hàng ngang:
Windows Windows Windows Windows Tile
Horizontally
Nhắp phải chuột trên *Nhắp phải Nhắp phải chuột
Thao tác nào sau đây dùng để
Câu vùng trống của thanh chuột trên trên vùng trống Tất cả các thao
sắp xếp các cửa sổ trên Desktop
144 TaskBar - chọn Tile vùng trống của thanh tác trên đều sai
theo hàng dọc:
Windows Horizontally của thanh TaskBar - chọn
TaskBar - Cascade
chọn Tile Windows
Windows
Vertically
*Nhắp phải
Nhắp phải chuột trên Chọn Start - Nhắp phải chuột chuột trên vùng
Thao tác nào sau đây dùng để
Câu vùng trống Desktop, Programs - trên Start - Chọn trống của thanh
sắp xếp các cửa sổ trên Desktop
145 chọn Arrange Arrange Arrange TaskBar, chọn
theo hàng dọc:
Windows Windows Windows Tile Windows
Vertically
*Nhắp phải
chuột trên Nhắp phải chuột
Nhắp phải chuột trên vùng trống trên vùng trống
Thao tác nào sau đây dùng để
Câu vùng trống của thanh của thanh của thanh Cả 3 thao tác
sắp xếp các cửa sổ trên Desktop
146 TaskBar - chọn TaskBar - TaskBar - chọn trên đều sai
theo hàng ngang:
Cascade Windows chọn Tile Tile Windows
Windows Vertically
Horizontally
Nhắp phải
chuột trên *Nhắp phải chuột
Nhắp phải chuột trên vùng trống trên vùng trống
Thao tác nào sau đây dùng để
Câu vùng trống của thanh của thanh của thanh Tất cả các câu
sắp xếp các cửa sổ trên Desktop
147 TaskBar - chọn Tile TaskBar - TaskBar - chọn trên đều sai
theo kiểu xếp ngói:
Windows Horizontally chọn Tile Cascade
Windows Windows
Vertically
Thao tác nào sau đây sẽ không
Câu Phục hồi kích Tất cả các thao
thực hiện được với 1 cửa sổ *Di chuyển Đóng
148 thước cửa sổ tác trên
đang ở chế độ cực đại kích
thước:

Thao tác nào sau đây sẽ thực


Câu Cực tiểu kích thước Phục hồi kích *Tất cả các thao
hiện được với 1 cửa sổ đang ở Đóng cửa sổ
149 cửa sổ thước cửa sổ tác trên
chế độ cực đại kích thước:
Thao tác nào sau đây tương
Bấm tổ hợp
Câu đương với thao tác kích chọn nút Bấm tổ hợp phím Ctrl Bấm tổ hợp phím *Tất cả các thao
phím
150 số 8 (xem hình) trên thanh công +F Ctrl + E tác trên
Windows + F
cụ Windows Explorer:
Thao tác nào trong các thao tác
sau có thể thực hiện được trên cả Nới rộng hoặc
Câu Sắp xếp Folder hoặc Thay đổi kiểu
hai cửa sổ TreeView và thu hẹp 1 cấp *Mở 1 Folder
151 File hiển thị
ListView của Windows Folder
Explorer:
Thao tác nhắp phải chuột tại một
Câu biểu tượng trên Desktop và chọn Bấm tổ hợp phím Ctrl Bấm tổ hợp *Bấm tổ hợp Bấm tổ hợp
152 mục Copy là tương đương với +M phím Ctrl + V phím Ctrl + C phím Ctrl + X
thao tác:
Thao tác nhắp phải chuột vào
Câu *Xem thuộc
biểu tượng của tập tin, chọn Sao chép tập tin Xoá tập tin Đổi tên tập tin
153 tính tập tin
Properties là để:
Thao tác Right Click chuột tại Start - Start - Settings -
*Start - Settings - Start - Settings -
Câu chỗ trống trên Desktop chọn Settings - Control Panel -
Control Panel - Control Panel -
154 Properties tương ứng với thao Control Panel Add New
Display System
tác nào sau đây: - Date/Time Hardware
Thao tác Right click chuột tại
Câu vùng trống trên Desktop rồi Regional
*Display Date/Time System
155 chọn Properties tương ứng với Settings
việc Double Click chuột vào
biểu tượng nào trong cửa sổ
Control Panel (Xem hình):

Thao tác Right click chuột vào


biểu tượng My Computer rồi
Câu chọn Properties tương ứng với Regional
Display Date/Time *System
156 việc Double Click chuột vào Settings
biểu tượng nào trong cửa sổ
Control Panel (Xem hình):
Thao tác sắp xếp Folder hoặc
Câu TreeView và Không có câu
File có thể thực hiện trên cửa sổ TreeView *ListView
157 ListView trả lời đúng
nào của Windows Explorer:
Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng
Câu một cấp Folder được thực hiện TreeView - Các câu trên
ListView *TreeView
158 trên cửa sổ nào của Windows ListView đều đúng
Explorer:
Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng
Câu một cấp Folder được thực hiện Cả hai cửa sổ đều Cả hai cửa sổ
List View *Tree View
159 trên cửa sổ nào của Windows được đều không được
Explorer:
Thực hiện chuỗi tìm kiếm nào
Câu sau đây sẽ trả về đúng 3 tập tin
?ay.* ?ay?.* a*y.* *?ay*.*
160 (file): "day1.doc", "sayit.txt" và
"pay.mon":
*Chuyển đổi
Cực đại 1 ứng Cực tiểu 1 ứng
Câu Đóng 1 ứng dụng đang qua lại giữa
Tổ hợp phím Alt + Tab dùng để: dụng khi nó đang dụng khi nó
161 chạy trong Windows các cửa sổ
cực tiểu đang cực đại
ứng dụng
đang mở trong
Windows
Tổ hợp phím nào sau đây dùng
Câu
để đóng cửa sổ một ưứng dụng Alt + F1 Ctrl + F1 *Alt + F4 Ctrl + F4
162
trên Windows:
Trên cửa sổ List View của
Windows Explorer, để hiển thị
Câu
chi tiết các thông tin về Folder Tiles Thumbnails List *Details
163
hay File, ta mở menu View và
chọn:
*Chọn được hay
Trên Desktop, ta có thể dùng
không là còn phụ
Câu bàn phím để chọn được các biểu Không có trả lời
Được Không được thuộc vào thao
164 tượng nằm cách nhau hay đúng
tác của người sử
không:
dụng
*Click chọn
Click chọn đối
Trong bảng bên phải của Click chọn đối tượng đối tượng đầu
tượng đầu tiên, ấn
Câu Window Explorer, để chọn đầu tiên, ấn giữ phím tiên, ấn giữ Không có câu
giữ phím Alt và
165 (đánh dấu) các Folder, File liên Ctrl và click đối tượng phím Shift và nào đúng
click đối tượng
tục ta thực hiện thao tác: cuối click đối
cuối
tượng cuối
Trong bảng bên phải của
Window Explorer, để hiển thị
Câu
chi tiết các thông tin về Folders Tiles *Details Thumbnails Details Icons
166
hay Files, ta mở Menu View và
chọn:
Trong các Folder sau, Folder Không có
Câu
nào có thể chứa 2 Folder con Desktop C:\Windows *RecycleBin Folder nào có
167
cùng tên: chứa 2 Folder
con cùng tên
Trong các phần mềm dưới đây,
Câu Windows
phần mềm nào không phải là hệ MS Dos Windows 95 *Acad
168 2000
điều hành:
Trong các phần mềm dưới đây,
Câu *Microsoft
phần mềm nào không phải là hệ Linux Windows 2000 WindowsXP
169 Office
điều hành:
*Click chọn
Trong cửa sổ bên phải (List Click chọn đối
Click chọn đối tượng đối tượng đầu
View) của Windows Explorer, tượng đầu tiên, ấn
Câu đầu tiên, ấn giữ phím tiên, ấn giữ Không có câu
để chọn(đánh dấu) các Folder, giữ phím Alt và
170 Ctrl và Click đối phím Shift và nào đúng
File liên tục, ta thực hiện thao Click đối tượng
tượng cuối Click đối
tác: cuối
tượng cuối
Trong cửa sổ ListView của
Windows Explorer, kiểu hiển thị
Câu *Cả A và B đều Cả A và B đều
nào cho phép người sử dụng có Tiles Details
171 đúng sai
thể biết được kích thước của một
File có chứa trong cửa sổ đó:
Chọn thư mục
Trong cửa sổ Windows Explore, Chọn thư mục - Kích *Cả hai câu trả
Câu - Kích chuột Chọn thư mục -
để đổi tên một thư mục ta thực chuột phải - Chọn lời A và C đều
172 trái - Chọn Ấn phím F2
hiện: Rename đúng
Rename
Kích chuột
phải vào View -
Trong cửa sổ Windows
File - Properties - Kích Folder - Properties, kích
Câu Explorer, để đặt hoặc gỡ bỏ *Ý trả lời A và
chuột để gỡ bỏ dấu Properties - chuột để gỡ bỏ
173 thuộc tính cho Folder đã chọn ta B đúng
chọn ở tên thuộc tính Kích chuột để dấu chọn ở tên
thực hiện lệnh:
gỡ bỏ dấu thuộc tính
chọn ở tên
thuộc tính

Chọn Folder -
Trong cửa sổ Windows Chọn Folder - Nhắp *Cả hai câu trả
Câu Nhắp chuột Chọn Folder - Ấn
Explorer, để đổi tên một Folder chuột phải - Chọn lời A và C đều
174 trái - Chọn phím F2
ta thực hiện: Rename đúng
Rename
Trong cửa sổ Windows
Câu Explorer, để thiết lập thuộc tính View - Tất cả các câu
*File - Properties Edit - Properties
175 cho các Folder đã được chọn ta Properties trên đều đúng
chọn:
Trong cửa sổ Windows Thanh công cụ
Câu Thanh địa chỉ Address *Thanh trạng Tất cả các thanh
Explorer, kích thước của các tập chuẩn Standard
176 Bar thái Status Bar trên
tin được chọn sẽ hiển thị trên: Buttons
Trong hộp thoại ShutDown *Khởi động
Khởi động lại
Câu Windows, khi chọn Restart the lại máy và vào Tất cả các câu
Thoát khỏi Windows máy và vào hệ
177 Computer và chọn Yes, có nghĩa hệ điều hành trên đều sai
điều hành DOS
là: Windows
Xoá tất cả các Sao chép tất cả
Đổi tên tất cả các
*Chọn tất cả các tệp tệp hồ sơ và các tệp hồ sơ và
Câu Trong một cửa sổ tệp hồ sơ, bấm tệp hồ sơ và tập
hồ sơ và tập tin có tập tin có tập tin có trong
178 Ctrl + A là để: tin có trong tệp
trong tệp hồ sơ đó trong tệp hồ tệp hồ sơ đó
hồ sơ đó
sơ đó sang nơi khác
Câu Tạo hai Folder trùng Tạo hai File Tạo Folder con *Tất cả các câu
Trong một Folder ta không thể:
179 tên trùng tên và File trùng tên trên đều đúng
Trong Windows cho phép đặt
Câu tên (File, Folder hoặc ShortCut)
64 ký tự 16 ký tự 32 ký tự *255 ký tự
180 kể cả ký tự trắng (khoảng trống)
với độ dài tối đa:
Trong Windows Explore để hiển *Kích chuột Kích chuột chọn Kích chuột
Câu Kích chuột chọn File -
thị các tập tin theo dạng chi tiết chọn View - Viiew - chọn View -
181 Close
ta có thể thao tác: Details Thumbnails Titles
Câu Trong Windows Explore, để tạo *File - New - File - Folder -
File - New - Shorcut File - Folder
182 Folder mới ta thực hiện lệnh: Folder New
Trong Windows Explorer để
Câu hiển thị các Folder, File gồm các File -
*View - Details View - List File - Rename
183 thông tin về kích thước, ngày Properties
giờ tạo lập, ta thực hiện:
Trong Windows Explorer khi ta
ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi
Câu
tên qua phải thì tương ứng với Up *Forward Cut Back
184
việc Click chuột vào nút gì trên
thanh công cụ:
Trong Windows Explorer khi ta
ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi
Câu
tên qua trái thì tương ứng với Up Forward Cut *Back
185
việc Click chuột vào nút gì trên
thanh công cụ:
Trong Windows Explorer, bấm Cả 2 cửa sổ đều
Câu Cả 2 cửa sổ đều
Ctrl + A chỉ có tác dụng trên cửa Tree View *List View không có tác
186 có tác dụng
sổ: dụng
Trong Windows Explorer, để
Câu chọn cùng lúc nhiều tập tin, thư
Alt Shift Tab *Ctrl
187 mục không nằm kề nhau, ta
dùng chuột kết hợp với phím:
Trong Windows Explorer, để *Chọn View -
Câu Chọn View -
hiển thị nhãn của các nút lệnh Chọn File - Properties ToolBars - Tất cả đều sai
188 As Web Page
trên thanh công cụ thì ta thực Customize, tại
hiện: mục Text Options
chọn mục Show
Text Lables
Trong Windows Explorer, để
Câu hiển thị thông tin về kích thước,
View - List View - Titles *View - Details View - Icons
189 ngày giờ tạo lập của các tập tin,
ta chọn lệnh:
Trong Windows Explorer, để
Câu
khởi động chức năng Search ta *Ctrl + F Ctrl + G Ctrl + A Ctrl + H
190
bấm tổ hợp phím:
Nhập đường
Trong Windows Explorer, để Double Click chuột dẫn của Foder
Câu *Cả A và B đều Cả A và B đều
mở một Folder nào đó thì ta thực vào biểu tượng của đó vào thanh
191 đúng sai
hiện: Folder đó Address Bar
rồi Enter
Kích phải
Kích phải chuột
*Kích phải chuột tại chuột tại File
Trong Windows Explorer, để tạo tại File đó, chọn
Câu File đó, chọn Send To, đó, chọn Cả 3 câu trên
trên Desktop một Shortcut của New, chọn Create
192 chọn Desktop (Create Create đều đúng
một File, ta thực hiện thao tác: Shortcut To
Shortcut) Shortcut To
Desktop
Desktop
Trong Windows Explorer, để
Câu *Chọn View - Chọn File - Chọn File -
xem dung lượng, phần mở rộng Chọn View - List
193 Details Properties ReName
của các tập tin, ta thực hiện:
Trong Windows Explorer, khi ta Xem chi tiết Xem ngày giờ tạo Xem thư mục,
Câu *Xem ảnh của các tập
thao tác lệnh View - Thumbnails của các loại lập tập tin của tập tập tin theo
194 tin ảnh
nhằm có thể: tập tin bất kỳ tin dạng danh sách
Câu Trong Windows Explorer, thao Trở lên trên một cấp *Tất cả các thao
Chọn Folder Mở Folder
195 tác nào sau đây có thể thực hiện Folders tác trên
được trên cả hai cửa sổ Tree
View và List View:
*Bên trái là
cửa sổ
Bên trái là cửa sổ
Câu TreeView, Cả A và B đều Cả A và B đều
Trong Windows Explorer: ListView, bên phải là
196 bên phải là đúng sai
cửa sổ TreeView
cửa sổ
ListView
*Start -
Trong Windows XP, để thao tác Programs - Windows XP
Câu Start/Run rồi gõ lệnh Ý trả lời A và B
các tập lệnh Dos, ta thực hiện Accessories - không hỗ trợ các
197 CMD đúng
như sau: Command lệnh Dos
Prompt
Trong Windows, các nhóm kí tự *Các ký tự ! Cả A và B đều
Câu Cả A và B đều
nào dưới đây không sử dụng để Các chữ số 0…9 @#$%^& không dùng
198 dùng được
đặt tên File: * () được
Câu Trong Windows, ký tự phân Dấu chẩm phẩy *Không có câu
Dấu chấm (.) Dấu phẩy (,)
199 cách hàng ngàn là: (;) trả lời đúng
Double Click
chuột vào biểu
tượng My
Trong Windows, muốn xem Vào Windows
Computer,
Câu dung lượng của một ổ đĩa cứng Explorer, chọn ổ đĩa Cả A và B đều *Cả A và B đều
chọn ổ đĩa cần
200 hiện có trên máy (Ví dụ: đĩa cần xem, chọn Files - sai đúng
xem nhắp nút
C:\), bạn thực hiện: Properties
phải chuột,
chọn
Properties
Câu Trong Windows, ta có thể Hai chương *Nhiều chương Tối đa 10
Chỉ một chương trình
201 chạy(run) cùng lúc: trình trình ứng dụng chương trình
khác nhau
Câu Trong Windows, tên File nào *Win-Word và Win*Word*E Cả A và B đều Cả A và B đều
202 dưới đây là hợp lệ: Excel.doc xcel.doc hợp lệ không hợp lệ
Từ menu Start của Windows, gõ Báo lỗi "Windows *Xuất hiện Kích hoạt các
Câu Không có gì xảy
CMD vào hộp thoại Run rồi can't open this màn hình giao chương trình
203 ra
chọn OK, điều gì sẽ xảy ra: document" diện của DOS diệt Virus
Câu Cả A và B đều Cả A và B đều
Windows là một hệ điều hành: *Đa nhiệm Đơn nhiệm
204 đúng sai
Click phải
Chọn File, chọn
*Click phải chuột trên chuột trên
Xem đường dẫn của một File Menu File,
Câu File, chọn Properties - File, chọn Câu B và C
trong Windows Explorer, ta thực Properties -
205 General, xem mục Properties - đúng
hiện: General, xem
Location General, xem
mục Location
mục Path
"Ta đặt con trỏ trong Table, In nghiêng các
Câu *Chọn toàn bộ Kẻ khung cho
chọn Table - Select Table". Phát Xoá toàn bộ Table đó ký tự có trong
206 Table Table
biểu này chính là thao tác: Table
Bấm Ctrl + F2 thì tương đương
Câu *Print
với chọn mục nào trong menu Print Properties Version
207 Preview
File (xem hình):
Bấm F12 là tương đương với
Câu
kích chọn mục nào trong menu Save *Save As Properties Send to
208
File (xem hình):
Bấm tổ hợp phím nào sẽ tương
Câu
đương với việc kích chọn nút *Ctrl + U Ctrl + X Ctrl + B Ctrl + G
209
này (xem hình):
Chọn File -
Kích chuột vào biểu Open, chọn ổ
Bấm Ctrl + O,
tượng Open trên thanh đĩa và Folder
chọn tên tập tin
Câu Các bước tuần tự để mở một tập công cụ, chọn tên tập có chứa tập tin *Các cách trên
cần mở trong hộp
210 tin được lưu trên đĩa là: tin cần mở trong hộp cần mở, đều được
thoại Open và
thoại Open và kích nút Double Click
kích nút Open
Open chuột tại tên
tập tin
Ctrl+B dùng Ctrl+R dùng để
Câu Ctrl+I dùng để in *Ctrl+J dùng để
Các phát biểu nào sau đây là sai: để tô đậm văn canh phải văn
211 nghiêng văn bản canh trái văn bản
bản bản
Câu Cho biết tập tin nào thi hành ứng *WinWord.ex
Word.exe MSWord.exe Word.com
212 dụng Microsof Word: e
Chọn mục nào trong các mục
Câu sau để có thể đưa hình tròn đang Bring *Cả A và B đều Cả A và B đều
Bring to Front
213 được chọn trong 3 hình vẽ (xem Forward được sai
hình) lên trên hình tam giác:
Chọn mục nào trong các mục
Câu sau để có thể đưa hình tròn đang Send *Cả A và B đều Cả A và B đều
Send to Back
214 được chọn trong 3 hình vẽ (xem Backward được sai
hình) ra sau hình vuông:
Chọn mục nào trong các mục
trong hộp thoại Change Case
Câu (xem hình) cho phép người dùng
*UPPERCASE Sentece case Title Case lowercase
215 đổi sang hoa tất cả các ký tự
trong đoạn văn bản đang được
chọn:
Chọn mục nào trong các mục
trong hộp thoại Change Case
Câu (xem hình) cho phép người dùng
*lowercase Title Case Sentence case UPPERCASE
216 đổi sang thường tất cả các ký tự
trong đoạn văn bản đang được
chọn:
Chọn mục nào trong hộp thoại Chọn khổ giấy là
Câu Tất cả các câu
(xem hình) cho phép người dùng *Landscape Portrait A4 và chọn mục
217 trên đều sai
in ngang một trang giấy: Portrait
Chọn mục nào trong hộp thoại
Câu Font (xem hình) cho phép ta
*All caps Superscript Subscript Emboss
218 chuyển sang in hoa một khối văn
bản đang được chọn:
Chọn mục nào trong hộp thoại
Câu Font (xem hình) cho phép tạo
Superscript *Subscript All caps Small caps
219 định dạng chữ nhỏ ở dưới (cước
số):
Chọn mục nào trong hộp thoại
Câu Font (xem hình) cho phép tạo
All caps Small caps *Superscript Subscript
220 định dạng chữ nhỏ ở trên (chỉ
số):
Chọn tiếp mục nào trong Menu
Câu Format (xem hình) cho phép Borders and
Font *Paragraph Columns
221 người dùng có thể thay đổi được Shading
khoảng cách giữa các đoạn văn:
Chọn tiếp mục nào trong Menu
Câu Format (xem hình) cho phép
*Font Columns DropCap Change Case
222 người dùng có thể thay đổi được
kích thước của Font chữ:
Chọn tiếp mục nào trong Menu
Câu Format (xem hình) cho phép Border and
*Font Paragraph Columns
223 người dùng có thể thay đổi được Shading
màu sắc của Font chữ:
Vào menu
Vào menu Vào menu
*Vào menu View - View - chọn
Câu Để bật tắt thanh công cụ sau Format - chọn Format - chọn
chọn Toolbars - kích Toolbars -
224 (xem hình) ta thực hiện: Toolbars - kích Toolbars - kích
Standard kích
Standard Formating
Formating
*Vào Tools -
Vào View - Options, chọn thẻ
Vào View - Options -
Options - Bỏ Spelling&Gramm Tất cả các câu
Câu Để bỏ qua việc tự động kiểm tra Bỏ dấu chọn ở phần
dấu chọn ở ar, bỏ dấu chọn ở trả lời trên đều
225 lỗi ngữ pháp, ta thực hiện: Grammar và Word
phần Spelling mục Check sai
count
và Grammar Grammar as your
type
*Vào Tools chọn
Options, chọn thẻ
Tất cả các câu
Câu Để cài đặt chế độ lưu tài liệu tự Save, rồi đánh dấu Vào Tools - Nhấn tổ hợp
trả lời trên đều
226 động, ta thực hiện như sau: chọn ô Save Autosave phím Ctrl + S
đúng
AutoRecover Info
Every
Để canh đều 2 biên của 1 đoạn
Câu
văn bản đã chọn, ta dùng tổ hợp Ctrl + E Ctrl + R Ctrl + L *Ctrl + J
227
phím:
Để chèn biểu đồ biểu diễn dữ
Câu Format - *Insert - Picture - Insert - Object -
liệu trong bảng đã chọn, ta thực Tools - Picture Chart
228 Picture - Chart Chart Chart
hiện lệnh:
Câu Để chèn các ký tự đặc biệtn View - Symbol *Insert - View - Insert - Format - Insert
229 (Symbol) vào trong văn bản ta Symbol Symbol - Symbol
thực hiện:
*Insert -
Câu Để chèn chữ nghệ thuật View - Picture -
Insert - WordArt Picture - View - WordArt
230 WordArt, ta chọn: From File
WordArt
Chọn Insert -
Câu Để chèn hình ảnh vào văn bản, Chọn Insert - Picture - Chọn Format - *Cả câu A và B
Picture - Clip
231 ta phải: From File Picture đều đúng
Art
Để chèn một biểu đồ biểu diễn
Câu *Insert - Picture - Insert - Format - Picture - Insert - Object -
dữ liệu trong một bảng đã chọn,
232 Chart Picture Chart Chart Chart
ta thực hiện:
Để chèn một biểu đồ biểu diễn *Insert - Object -
Câu View - Picture Inser - Picture -
dữ liệu trong một bảng đã chọn Insert - Chart Microsoft Graph
233 - Chart Graph Chart
ta thực hiện lệnh sau: Chart
Chọn vùng
*Chọn vùng văn
văn bản cần
bản cần chèn
chèn hình,
hình, kích chọn
kích chọn
Chọn vùng văn bản menu Insert, chọn
Để chèn một hình ảnh vào văn menu Insert,
Câu cần chèn hình, kích Clip Art, trong Tất cả các cách
bản, Anh chị sẽ chọn cách nào chọn File,
234 chọn menu Insert, hộp thoại "Insert trên đều đúng
đúng nhất trong các cách sau: trong hộp
chọn Break ClipArt", chọn
thoại "Insert
hình mong muốn,
File" chọn
kích chọn nút
hình cần chèn,
"Insert ClipArt"
kích Insert
Chọn Insert,
Câu Để chèn một hình ảnh vào văn Chọn Insert, Picture, Chọn Format, *Câu A và B
Picture, Clip
235 bản, ta phải: From File Picture đều đúng
Art
View - Header
and Footer -
Kích chọn nút
Insert - Date and Time
Câu Để chèn Ngày tháng năm hiện Insert Date *Cả hai câu A và Cả hai câu A và
- Chọn kiểu Ngày
236 tại vào văn bản, ta thực hiện: trên thanh B đều đúng B đều sai
tháng năm - OK
công cụ
Header and
Footer
Khi người dùng chọn mục In hoa tất cả các In thường tất cả
Câu Sentence case trong hộp thoại ký tự có trong các ký tự có
*In hoa ký tự đầu câu In hoa ký tự S
237 Change Case(xem hình), thì sẽ đoạn văn bản trong đoạn văn
có tác dụng: được chọn bản được chọn
Chọn menu
Chọn menu
Tools, chọn *Chọn menu
Tools, chọn
AutoCorrect, Tools, chọn
Khi soạn thảo văn bản tiếng Customize,
Đây là hiện tượng lạ, chọn Spelling Options, chọn
Việt, xuất hiện đường răng cưa chọn Spelling &
Câu có khả năng do Virus & Grammar Spelling &
nằm dưới dòng văn bản, để xử lý Grammar và bỏ
238 nên cần phải quét và bỏ dấu Grammar và bỏ
không còn hiện tượng đó, ta thực dấu chọn tại
Virus trên máy tính chọn tại mục dấu chọn tại mục
hiện lần lượt các thao tác: mục Check
Check Check spelling as
spelling as you
spelling as you type
type
you type
Khi soạn thảo văn bản, để định
Câu dạng khoảng cách giữa hai dòng
Shift + 5 Alt + 1 + 5 Alt + 5 *Ctrl + 5
239 trong đoạn là 1,5 lines, ta sử
dụng tổ hợp phím nào:
Khi soạn thảo văn bản, để định
Câu
dạng tăng khoảng cách giữa các Ctrl + 1 + 1 Alt + 1 + 1 *Ctrl + 2 Alt + 2
240
dòng trong một đoạn văn bản lên
gấp đôi (Double), ta bấm tổ hợp
phím nào:

Đánh số trang Làm đầu trang,


cho văn bản, chân trang
Đánh số trang cho văn
Khi sử dụng lệnh Insert trên làm chữ cái to (Header and
Câu bản, chèn Symbol, *Tất cả các câu
thanh Menu Bar, ta có thể thực đầu dòng Footer), chèn
241 chèn hình ảnh, trên đều đúng
hiện được các công việc: (DropCap), Symbol, chèn
WordArt
chèn hình ảnh, hình ảnh,
WordArt WordArt
Khi ta bấm tổ hợp phím nào
Câu trong các tổ hợp phím sau sẽ
*Ctrl + S Ctrl + O Ctrl + C Ctrl + V
242 tương đương với việc kích nút
số 3(xem hình):
Chỉ in những
Khi ta chọn Selection và chọn Chỉ in trang nào Thực hiện in tất
Câu *In khối văn bản được từ Selection
OK trong hộp thoại Print (xem có chứa từ cả những ý đã
243 chọn có trong văn
hình) thì Word sẽ: Selection nêu trên
bản
Tìm và xoá số
Câu Khi ta thực hiện thao tác này Chèn vào văn bản 16 *Thay đổi Nhảy đến trang
16 trong văn
244 (xem hình) sẽ có tác dụng: ký tự kích cỡ chữ 16 của văn bản
bản
Khi thao tác trên bảng, để tách
Câu Table - Split Tất cả các câu
bảng tại vị trí dòng con trỏ đang *Table - Split Table Table - Split Cell
245 Row trên đều đúng
đứng ta thực hiện:
Khi thao tác trong Table để tách
Câu Table - Split *Table - Split Table - Split -
bảng tại trí dòng con trỏ đang Table - Split rows
246 cells Table Table
đứng ta thực hiện:
Khi thoát Winword, máy xuất
*Lưu tập tin
hiện thông báo:"Do you want to
Câu vào đĩa và Lưu tập tin vào Không có điều
save the changes you make the Thoát khỏi Word
247 thoát khỏi đĩa gì xảy ra cả
Document1?" Ta chọn Yes có
Word
nghĩa là:
Khi thực hiện Ctrl + PageUp
Câu Lên xuống 1 trang *Lên xuống 1 Về đầu hoặc cuối Qua trái hoặc
hoặc Ctrl + Page Down, con trỏ
248 màn hình trang văn bản dòng qua phải 1 ký tự
sẽ di chuyển:
Đặt con trỏ Tất cả các thao
Khi thực hiện thao tác nào sau *Đặt con trỏ đầu
Câu đầu văn bản, tác trên đều
đây sẽ không chọn(bôi đen) tất Ctrl + A văn bản, nhấn
249 nhấn Ctrl + không thực hiện
cả nội dung văn bản: Ctrl + Alt + End
Shift + End được
Khi thực hiện tổ hợp phím Ctrl + Mở tập tin văn Đóng nội dung *In nội dung
Câu Lưu nội dung của văn
P và chọn nút OK cho phép bản đã lưu văn bản hiện văn bản hiện
250 bản hiện hành
người dùng: trên đĩa hành hành
Kích chọn nút số 11 (xem hình)
Câu
sẽ tương đương với việc bấm tổ *Ctrl + Z Ctrl + X Ctrl + C Ctrl + V
251
hợp phím nào sau đây:
Kích chọn vào nút này (xem
Câu
hình) sẽ tương đương với việc *Ctrl + B Ctrl + C Ctrl + X Ctrl + V
252
bấm tổ hợp phím:
Kích vào nút nào trong các nút
sau (xem hình) cho phép người
Câu
dùng có thể thay đổi kích cỡ chữ *Nút số 2 Nút số 3 Nút số 1 Nút số 4
253
trong một đoạn văn bản đã được
chọn lựa:
Kích vào nút này (xem hình) Chèn thêm vào Gạch chân
Câu
làm cho khối văn bản được chọn In đậm *Gạch chân khối văn bản đó những ký tự U
254
sẽ như thế nào: chữ U có gạch có trong đoạn
chân văn bản đó

Kích vào nút này (xem hình) sẽ


Câu Canh thẳng lề
làm cho khối văn bản đang được *In đậm In nghiêng Gạch chân
255 bên trái
chọn sẽ:
Kích vào nút số 2 (xem hình) là
Câu
tương đương với việc bấm tổ *Ctrl + O Ctrl + N Ctrl + S Ctrl + V
256
hợp phím nào sau đây:
Kích vào nút số 3(xem hình) là
Câu *Chọn File -
tương đương với việc ta thực Chọn File - Open Chọn File - Print Chọn File - Exit
257 Save
hiện thao tác nào sau đây:
Kích vào nút số 4 (xem hình) thì
Câu
tương đương với việc bấm tổ *Ctrl + I Ctrl + A Ctrl + G Ctrl + B
258
hợp phím:
Kích vào nút số 5 (xem hình) thì
Câu Ctrl + Shift +
tương đương với việc bấm tổ *Ctrl + U Alt + Shift + U Shift + U
259 U
hợp phím:
Chọn khối - *Cả hai câu trả
Câu Làm cách nào đưa siêu liên kết Chọn khối - Tools - Chọn khối - Bấm
Insert - lời B và C đều
260 vào tài liệu: Hyperlink Ctrl+K
Hyperlink đúng
Câu Để chèn số trang trong tài liệu, View - Page Insert - Header Câu B và C đều
*Insert - Page Number
261 ta thực hiện: Number and Footer đúng
View - Header
and Footer -
Kích chọn nút
Câu Để chèn số trang vào văn bản, ta *Cả hai câu A và Cả hai câu A và
Insert - Page Numbers Insert Page
262 thực hiện: B đều đúng B đều sai
Number trên
thanh công cụ
Header and
Footer

Format -
Câu Để chèn số trang vào văn bản, ta *Insert - Page Header and View - Page Cả hai câu A và
263 thực hiện: Numbers Footer - Insert Numbers B đều đúng
Page Numbers
Chọn ô tại nơi
Đặt con trỏ tại nơi cần
cần chèn Đặt con trỏ tại ô
chèn hàng trong Table, *Tất cả các thao
Câu Để chèn thêm một hàng trong hàng, chọn cuối cùng bên
chọn Table - Insert - tác trên đều
264 Table, ta thực hiện như sau: Table - Insert phải của Table,
Rows Above hoặc đúng
- Cells - Insert bấm phím Tab
Rows Below
Entire Row
Đặt con trỏ tại
Đặt con trỏ tại vị trí
vị trí hàng cần
Câu Để chèn thêm một hàng vào hàng cần chèn, kích Chọn Format - *Cả hai câu A
chèn - Chọn
265 bảng, ta thực hiện như sau: chuột phải - Chọn Chọn Insert rows và C đều đúng
Table - Chọn
Insert rows
Insert rows
Để chèn tiêu đề trang (Header *View - Format -
Câu Insert - Header and Edit - Header and
and Footer) cho văn bản hiện Header and Header and
266 Footer Footer
hành ta thực hiện: Footer Footer
Câu Để chèn vào văn bản tại vị con *Chọn Table - Insert - Chọn Insert - Chọn Format - Chọn Format -
267 trỏ một Table, ta thực hiện: Table New Table Table New - Table
Câu Để chèn vào văn bản tại vị trí Insert -
*Insert - Symbol Format - Symbol Format - Picture
268 con trỏ một biểu tượng, ta chọn: Picture
Để chia cột cho văn bản, ta chọn
Câu Styles and
mục nào trong Menu Format Font Change Case *Columns
269 Formatting
(xem hình):
Format -
Câu Để chia cột cho vùng văn bản đã Edit - Format
*Format - Columns Format Edit - Columns
270 được chọn, ta thực hiện như sau: Columns
Columns
Để chia cửa sổ soạn thảo văn
Câu *Windows - Edit - Tools - Cả 3 câu trên
bản thành hai phần, ta dùng Tools - Split…
271 Split… Split… đều đúng
lệnh:
Câu Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta *Chọn Table - Split Chọn Table - Chọn Format - Chọn Format -
272 chọn ô sau đó: Cells Merge Cells Split Cells Merge Cells
Để chia ô đang chọn trong bảng
Câu Format - *Table - Split Format - Split
(Table) thành nhiều ô, ta dùng Table - Merge Cells
273 Merge Cells Cells Cells
lệnh:
Để chia tách một ô đã chọn
Câu Table - Merge Format - Split *Table - Split
trong bảng (Table) thành nhiều Format - Merge Cells
274 Cells Cells… Cells
ô, ta thực hiện:
Đặt con trỏ *Đặt con trỏ
Bấm Ctrl + Home
Câu Để chọn (bôi đen) tất cả văn Bấm tổ hợp phím Ctrl đầu văn bản, đầu văn bản,
rồi nhấn Ctrl +
275 bản, động tác nào sau đây là sai: +A nhấn Ctrl + nhấn Ctrl + Alt
Shift + End
Shift + End + End
Format -
Để chọn Font chữ ngầm định Tools -
Câu *Format - Font, chọn Character Format -
(Default) trong soạn thảo văn Language - Set
276 Font rồi kích Default Spacing - AutoFormat
bản, ta thực hiện: Language
Default
Bấm tổ hợp *Cả hai đáp án
Câu Để chọn khối tất cả văn bản ta Bấm tổ hợp phím Ctrl Quét chuột lên
phím Shift + A và C đều
277 làm như sau: +A hết cả văn bản
A đúng
Để chọn khối văn bản từ vị trí
Câu Ctrl + Shift + *Ctrl + Shift +
con trỏ đến cuối tư liệu, ta bấm Ctrl + Shift + A Ctrl + A
278 Home End
tổ hợp phím:
Nhấn tổ hợp
phím Alt + Giữ tổ hợp phím
F10, dùng Alt + ký tự
Câu Để chọn lệnh trên thanh Menu, Kích chuột tại tên mục *Các ý trả lời
phím mũi tên Hotkey của mục
279 ta thực hiện các cách sau: lệnh trên Menu trên đều đúng
chuyển đến lệnh (ký tự có
mục lệnh và gạch chân)
<Enter>
Đặt con trỏ tại
đầu hoặc cuối từ,
Dùng chuột
bấm tổ hợp phím *Tất cả các
Câu Để chọn một từ, ta thực hiện Double Click chuột tại quét chọn tất
Ctrl + Shift + cách trên đều
280 thao tác: từ cần chọn cả các ký tự
Mũi tên phải được
có trong từ đó
hoặc Ctrl + Shift
+ Mũi tên trái
Để chọn tất cả nội dung của một
Câu
tài liệu hiện hành ta bấm tổ hợp Tab + A *Ctrl + A Alt + A Shift + A
281
phím:
Đặt con trỏ ở
Đặt con trỏ ở đầu
đầu văn bản,
Câu Để chọn toàn bộ khối văn bản, ta Ấn tổ hợp phím Ctrl + đoạn văn bản bất *Chỉ có A và B
ấn tổ hợp
282 thực hiện: A kỳ, ấn chuột trái là đúng
phím Ctrl +
ba lần liên tục
Shift + End
Để chọn toàn bộ nội dung văn
Câu
bản của một tập tin hiện hành ta Tab + A *Ctrl + A Ctrl + Alt + A Shift + A
283
bấm tổ hợp phím:
Chọn menu Chọn menu Edit, *Tất cả các
Câu Để chọn toàn bộ văn bản đang Nhấn tổ hợp phím Ctrl
Edit - Select bấm phím chữ cách trên đều
284 soạn thảo, ta thực hiện: +A
All "L" đúng
Câu Để chọn toàn bộ văn bản đang Chọn menu Edit - Chọn menu *Cả A và B đều Cả A và B đều
285 soạn thảo, ta thực hiện: Select All Edit, bấm đúng sai
phím chữ "L"
Để chuyển đổi đoạn văn bản Tools -
Câu *Format - Change Format - Change Format - Drop
được chọn thành chữ hoa, ta Change Case -
286 Case - UPPERCASE Case - Drop Cap Cap
thực hiện: UPPERCASE
*Chọn Table -
Để chuyển đổi nội dung từ bảng Chọn Tools - Chọn Format -
Câu Chọn Table - Convert Convert -
biểu sang văn bản. Sau khi chọn Convert - Table Convert Table
287 Table to Text… Table to
văn bản ta thực hiện lệnh: to Text… to Text…
Text…
Để có thể thực hiện canh trái,
canh phải, canh giữa hoặc canh
Câu Styles and
đều hai biên cho một đoạn văn, Font Change Case *Paragraph
288 Formatting
ta phải chọn tiếp mục nào trong
Menu Format (xem hình):
Tools -
Câu Để đặt mật khẩu bảo vệ cho tài File - Save As - Tools Tools - Protect *Câu A và C
Protect -
289 liệu đang soạn thảo, ta thực hiện: - Security Options Document đều đúng
Security
Để đếm trong 1 văn bản đang
Câu Format - Tools - Count *Tools - Word
mở có bao nhiêu dòng, trang, Format - Count Word
290 Word Count Word Count
đoạn ta thao tác sau:
Để di chuyển con trỏ văn bản về
*Alt + Home Phím mũi tên lên Alt + Page Up
Câu ô đầu tiên hoặc ô cuối cùng
Tab hoặc Shift + Tab hoặc Alt + hoặc mũi tên hoặc Alt + Page
291 trong 1 hàng của 1 bảng, ta
End xuống Down
nhấn:
Để di chuyển nhanh con trỏ về
Câu
đầu dòng văn bản hiện hành, ta Page Up Page Down Shift + Home *Home
292
nhấn phím:
Câu Để di chuyển nhanh đến một Ctrl+H - Nhập số *Ctrl+G - Alt+G - Nhập số Cả 3 câu trả lời
293 trang bất kỳ trong văn bản hiện trang cần đến Nhập số trang trang cần đến trên đều đúng
hành ta dùng tổ hợp phím: cần đến

Câu Để di chuyển nhanh về cuối tài Ctrl+PageDo


*Ctrl+End End PageDown
294 liệu ta nhấn: wn
Để định dạng chỉ số dưới như
Câu
trong hình (Xem hình) ta tô đen *Ctrl+ dấu = Shift+ dấu = Ctrl+ Shift+dấu = Alt+Ctrl+ dấu =
295
số 2 và bấm tổ hợp phím:
Để định dạng chỉ số trên như
Câu *Ctrl+ Shift+dấu
trong hình (Xem hình) ta tô đen Ctrl+ dấu = Shift+ dấu = Alt+Ctrl+ dấu =
296 =
số 3 và bấm tổ hợp phím:
Để định dạng cột (chia đoạn văn
Câu *Format -
thành nhiều cột) cho đoạn văn Insert - Columns Table - Columns Edit - Columns
297 Columns
bản đã chọn, ta thực hiện:
Bật các nút B
Để định dạng Font chữ in đậm Bật các nút B và
Câu Bấm các tổ hợp phím và I trên thanh *Câu A và B là
và in nghiêng cho văn bản được U trên thanh công
298 Ctrl + B và Ctrl + I công cụ đúng
chọn, ta thực hiện: cụ Formatting
Formatting
Để định dạng gạch chân cho một
Ấn tổ hợp
Câu đoạn văn bản với nét đôi. Sau Ấn tổ hợp phím Ctrl + *Ấn tổ hợp phím Cả 3 câu trên
phím Ctrl +
299 khi chọn đoạn văn bản, ta thực U Ctrl + Shift + D đều đúng
Shift + U
hiện:
Để định dạng gạch chân một
Câu Không câu nào
đoạn văn bản đang chọn với nét Alt + Ctrl + U Ctrl + Alt + U *Ctrl + Shift + D
300 đúng
đôi ta nhấn tổ hợp phím:
Để định dạng gạch chân một
Câu Ctrl + Shift +
đoạn văn bản với nét đôi, ta bấm Ctrl + U *Ctrl + Shift + D Ctrl + Shift + A
301 U
tổ hợp phím:
Câu Để định dạng gạch chân một *Ctrl + Shift +
Ctrl + B Ctrl + U Ctrl + Shift + U
302 đoạn văn bản với nét đôi, ta bấm D
tổ hợp phím:
Để định dạng in đậm (chữ đậm)
Câu
đoạn văn bản đã chọn, ta thực Alt+B *Cltr+B Format - Bold Edit - Bold
303
hiện:
Để định dạng khoảng cách các
Câu *Ấn tổ hợp phím Ctrl Ấn tổ hợp Ấn tổ hợp phím Tất cả các thao
hàng trong đoạn có chứa con trỏ
304 +5 phím Ctrl + 2 Ctrl + 1 tác trên đều sai
là 1.5, ta thực hiện:
Để định dạng màu nền cho một
Câu *Format - Borders and Format - Table - Borders Format -
đoạn văn bản đã chọn, ta dùng
305 Shading… Borders and Shading… Shading…
lệnh:
Format - Insert -
*Format -
Paragraph, tại Paragraph, tại
Edit - Paragraph, tại Paragraph, tại
mục Line mục Line
Câu Để định khoảng cách trước và mục Spacing nhập các mục Spacing
Spacing nhập Spacing nhập
306 sau cho đoạn văn, ta thực hiện: giá trị tại mục Before nhập các giá trị
các giá trị tại các giá trị tại
và After tại mục Before và
mục Before và mục Before và
After
After After
Để đóng một cửa sổ văn bản
Câu
đang sạon thảo, tổ hợp phím nào Ctrl+F4 Ctrl+W Alt+F4 *Alt+W
307
sau đây không đúng:
Câu Để đóng một tập tin văn bản *Cả A và B đều
Ctrl + W Ctrl + F4 Ctrl + F
308 hiện hành, ta dùng tổ hợp phím: đúng
Để đóng nội dung văn bản của
Câu *Câu A và B Không có câu
tập tin hiện hành ta thực hiện tổ Ctrl + W Ctrl + F4
309 đúng nào đúng
hợp phím:
Kích chọn Kích chọn
Kích chọn nút Close *Kích chọn menu
Câu Để đóng văn bản đang soạn thảo menu File - menu File -
của cửa sổ trình ứng File - Close và
310 và lưu vào đĩa, ta thực hiện: Exit và chọn Close và chọn
dụng chọn Yes
Yes No
Một chương trình hỗ
trợ gõ tiếng Việt (như Chọn bảng mã Chọn đúng kiểu
Câu Để gõ được tiếng Việt trong *Tất cả các yếu
VietWare, VietKey...) và Font chữ gõ và chế độ gõ
311 Word, ta phải cần: tố kể trên
và đang được kích phù hợp phù hợp
hoạt
Câu Để gộp nhiều ô trong bảng thành *Table - Format - Split Tất cả các câu
Table - Split cell…
312 một ô, ta thực hiện: Merge cells cell trên đều sai
Click phải
chuột trên
Click chọn Menu
thanh công cụ
Câu Để hiển thị các thanh công cụ, ta View - ToolBars - *Câu A và B đều Câu A và B đều
đã có, Click
313 thực hiện như sau: Click vào tên thanh đúng sai
vào tên thanh
công cụ cần chọn
công cụ cần
chọn
*Chọn menu Chọn menu
Để hiển thị hoặc không hiển thị Chọn menu Edit, chọn Chọn menu Edit,
View, chọn View, chọn
Câu một thanh công cụ trên màn Show Toolbars, kích chọn Toolbars,
Toolbars, kích Show Toolbars,
314 hình, ta thực hiện lần lượt các chọn tên thanh công kích chọn tên
chọn tên thanh kích chọn tên
thao tác: cụ thanh công cụ
công cụ thanh công cụ
Để hiển thị số thứ tự các dòng Format - *File - Page
Câu View - Layout - Line Tool - Layout -
của văn bản (Xem hình), ta thực Layout - Line Setup - Layout -
315 Numbers Line Numbers
hiện thao tác nào: Numbers Line Numbers
Để hiển thị thước ngang và dọc
Câu
trong màn hình Windows, ta đặt *Print Layout Online Layout Normal Outline
316
tài liệu ở chế độ hiển thị:
*Vào Tools -
Customize - Options
rồi đánh dấu chọn các Vào Format -
Tất cả các câu
Câu Để hiển thị toàn bộ thanh công mục "Show Standard Toolbar - Vào View - Show
trả lời trên đều
317 cụ, ta thực hiện: and Formatting toolbar Chọn tất cả Toolbar
đúng
on two rows" và các tuỳ chọn
"Always show full
menus"
Tại mục Paper
chọn khổ giấy
Để in đứng trang văn bản, ta *Chọn mục Tại mục Paper
Câu Tại mục Paper chọn A4 và chọn
thực hiện thao tác nào trong hộp Portrait ở mục chọn khổ giấy
318 khổ giấy A4 Landscape tại
thoại sau (xem hình): Orientation A8
mục
Orientation
Kích chuột vào biểu
Câu Chọn File - *Các cách trên
Để in một tư liệu ta thực hiện: tượng Print trên thanh Bấm CTRL + P
319 Print đều được
công chuẩn
Câu Để in văn bản hiện hành ta thực
*File - Print Print - File View - Print File - Print File
320 hiện như sau:
Để kẻ khung cho cả bảng hoặc *Format -
Format - Borders
Câu một số ô trong bảng, sau khi bôi Table - Borders and Borders and Tất cả các câu
and Shading,
321 đen phần cần kẻ khung, ta thực Shading Shading, chọn trên đều sai
chọn Shading
hiện: Borders
Để kẻ khung và chọn màu nền Chọn Insert - *Chọn Format - Chọn File -
Câu Chọn View - Border
cho đoạn văn bản đang được Border and Border and Border and
322 and Shading
chọn, ta thực hiện: Shading Shading Shading
Để khai báo giấy in cho văn bản
Câu *File - Page File - Print Chỉ có câu A và
hiện hành (Ví dụ để chọn cỡ File - Print
323 SetUp Preview B đúng
giấy A4 cho văn bản), ta chọn
lệnh:

Để khai báo một dòng được


Insert -
Câu chọn là Heading của Table, ta Format - Heading *Table - Heading Tool - Heading
Heading
324 chọn dòng đó rồi thực hiện thao Rows Repeat Row Repeat Row Repeat
Rows Repeat
tác:
Câu Để kích hoạt menu View trong
Ctlr+V Shift+W Alt+W *Alt+V
325 Word ta bấm tổ hợp phím:
Để kiểm tra lỗi chính tả và văn
Câu phạm khi đang soạn thảo văn
Nút số 1 Nút số 2 *Nút số 3 Nút số 4
326 bản, ta kích nút nào trong các
nút sau(xem hình):
Câu Để lưu File với một tên khác Chọn File - Chọn Edit - Save Chọn Edit -
*Chọn File - Save As
327 trong Word, ta thực hiện: Save As Save
Để lưu lại nội dung văn bản và
không thay đổi tên File của File Kích chọn menu *Kích chọn
Câu Kích chọn menu File, Nhấn tổ phím
BaiThi.DOC đang mở từ đĩa Edit, chọn menu File, chọn
328 chọn Save Ctrl +S
mềm A: sang đĩa C: ta thực hiện Replace Save As
lần lượt các thao tác:
Kích chuột vào biểu
Câu Để lưu một tài liệu, bạn chọn Chọn File - Bấm tổ hợp phím *Các cách trên
tượng Save trên thanh
329 cách nào: Save Ctrl + S đều được
công cụ
Để lưu một tập tin đang được
Câu
lưu trước đó với một tên File F9 F10 F11 *F12
330
khác, ta ấn phím:
Để lưu tài liệu với một tên khác
Câu
thì kích chọn mục nào trong Save *Save As Properties Send to
331
menu File (xem hình):
Để mở hộp thoại chọn Font khi
Câu
soạn thảo văn bản ta dùng tổ hợp *Ctrl+D Ctrl+F Ctrl+O Ctrl+T
332
phím:
Để mở hộp thoại định dạng Font
Câu File - Format File - Format -
chữ cho đoạn văn bản, ta chọn Insert - font *Format - Font
333 Font Font
đoạn văn bản rồi thực hiện chọn:
Để mở hộp thoại Fonts (dùng để
Câu thay đổi Font chữ, cỡ chữ, màu
Ctrl + P *Ctrl + D Ctrl + V Ctrl + H
334 sắc, ....) cho một đoạn văn bản
đã chọn, ta bấm tổ hợp phím:
Để mở hộp thoại Page Setup của
Câu Format - Page File - Page - Page File - Tool -
Microsoft Word, ta thực hiện *File - Page Setup
335 Setup Setup Page Setup
lệnh:
Để mở một tài liệu trong Word
Câu
ta có thể thao tác với tổ hợp *Ctrl+O Alt+O Alt+F4 Ctrl+F4
336
phím nào sau đây:
Câu Để nối 2 ô lại với nhau trong Chọn Table - Split *Chọn Table - Chọn Format - Chọn Format -
337 Table, ta chọn 2 ô sau đó: Cells Merge Cells Split Cells Merge Cells
Để phục hồi lại trạng thái trước
Câu
đó của văn bản, ta dùng tổ hợp Ctrl + H Ctrl + R *Ctrl + Z Ctrl + C
338
phím:
Ấn tổ hợp
Câu Để sang trang mới khi chưa hết *Ấn tổ hợp phím Ctrl Ấn tổ hợp phím Ấn tổ hợp phím
phím Alt +
339 trang hiện hành, ta thực hiện: + Enter Tab + Enter Shift + Enter
Enter
Sử dụng chức
*Sử dụng chức
Format - năng Format
Câu Để sao chép định dạng ta thực năng Format
Edit - Copy Format Format Painter trên
340 hiện: Painter trên thanh
Painter thanh
Standard
Formatting
Câu Để sắp xếp dữ liệu trong bảng đã
Format - Sort *Table - Sort Tools - Sort Insert - Sort
341 chọn, ta chọn lệnh:
Câu Để sắp xếp dữ liệu trong Table, Table - Format
Format - Table - Sort *Table - Sort Format - Sort
342 ta sử dụng các lệnh: Table - Sort
Để sử dụng chức năng tự động
Câu dạng ghi tắt (Auto Correct), ta Ấn tổ hợp phím Shift+ Ấn tổ hợp phím *Ấn phím
Ấn phím F3
343 gõ nhóm ký tự đại diện rồi thực F3 Alt + F3 Space
hiện:
Để sử dụng văn bản tự động
Câu (Auto Text), ta gõ cụm kí tự gõ
Shift+F3 *F3 Alt+F3 Tab+F3
344 tắt của văn bản tự động và nhấn
phím:
Để sử dụng văn bản tự động Bấm tổ hợp
Câu Bấm tổ hợp phím Ctrl Bấm tổ hợp
(AutoText), ta gõ từ gõ tắt của phím Shift + *Bấm phím F3
345 + F3 phím Alt + F3
văn bản tự động, sau đó: F3
Để tách một Table thành 2 phần
Câu Format - Table - Split *Table - Split Table - Nhấn chữ Chỉ có câu B và
theo chiều ngang tại dòng chứa
346 Table Table "P" C là đúng
con trỏ, ta chọn:
Format -
*Table - Insert - Table - Insert,
Insert - Table, nhập Table, nhập
Câu Để chèn vào trong văn bản một Table, nhập vào nhập vào số cột,
vào số cột, số hàng sau vào số cột, số
347 Table, ta thực hiện: số cột, số hàng số hàng sau đó
đó bấm Ok hàng sau đó
sau đó bấm Ok bấm Ok
bấm Ok
*View - Insert - Toolbars
Câu Để tạo đầu và chân trang cho Format - Header and Edit - Header
Header and - Header and
348 văn bản, ta sử dụng lệnh: Footer and Footer
Footer Footer
Để tạo một siêu liên kết Chọn cụm từ, sau đó Chọn cụm từ, *Chọn cùm từ, Chọn cụm từ,
Câu
(Hyperlink) cho một cụm từ ta kích chuột vào Insert - sau đó kích sau đó kích chuột sau đó kích
349
thao tác như sau: File chuột vào vào Insert - chuột vào Insert
Format - Hyperlink - Comment
Hyperlink
Để tạo một văn bản tự động
Câu Insert - *Insert -
trong Word, sau khi quét chọn Edit - AutoText Tool - AutoText
350 AutoCorrect AutoText
phần văn bản, ta thực hiện:
Chọn Format - Chọn Table - *Chọn Table -
Chọn Insert - Table,
Table, sau đó Insert, sau đó Insert - Table,
Câu Để tạo Table trong Word, ta sau đó nhập vào số
nhập vào số nhập vào số cột, sau đó nhập vào
351 thực hiện: cột, số hàng rồi chọn
cột, số hàng số hàng rồi chọn số cột, số hàng
OK
rồi chọn OK OK rồi chọn OK
Để thay đổi các thiết lập lề của
Câu
trang giấy, ta chọn mục nào *Page Setup Print Preview Save Properties
352
trong Menu File (xem hình):
Kích chuột
Kích chuột vào
*Kích chuột vào Tools vào Format - Kích chuột vào
File -
Để thay đổi đường dẫn mặc định - Options - File File Tools - File
Câu Locations, rồi
khi lưu 1 tài liệu ta thao tác như Locations, rồi chọn lại Locations, rồi Locations, rồi
353 chọn lại đường
sau: đường dẫn cần thay chọn lại chọn lại đường
dẫn cần thay
đổi đường dẫn cần dẫn cần thay đổi
đổi
thay đổi
Để thay đổi hướng in của một
Câu trang giấy, ta phải thao tác với
*Orientation Margins Pages Preview
354 mục nào trong hộp thoại Page
Setup (xem hình):
Để thay đổi khổ giấy ta phải Không có mục
Câu
thao tác ở mục nào trong hộp Margins Layout *Paper nào thực hiện
355
thoại Page Setup (xem hình): được điều đó
Để thay đổi khoảng cách giữa
Câu các hàng trong đoạn văn, ta chọn Borders and
*Paragraph Font Drop Cap
356 mục nào trong Menu Format Shading
(xem hình):
File - Page File - Page setup
*File - Page setup - Cả ba câu trả
Câu Để thay đổi kích cỡ giấy ta làm setup - Layout - Margins - chọn
Paper Size - chọn kích lời trên đều
357 như sau: - chọn kích cỡ kích cỡ giấy phù
cỡ giấy phù hợp đúng
giấy phù hợp hợp
Edit - Replace - Sau Ctrl+H - Sau Format - Replace
Câu Để thay thế một từ trong văn bản *Câu A và B
đó nhập từ cần thay đó nhập từ cần - Nhập từ cần
358 hiện hành ta làm như sau: đều đúng
thế thay thế thay thế
Để thiết lập định dạng in ngang Chọn Tab Chọn Tab Paper
Câu *Chọn Tab Margin - Chọn Tab Layout
trang giấy, tại hộp thoại Page Margin - chọn Size - chọn
359 chọn Landscape - chọn Landscape
Setup ta thực hiện: Portrait Portrait
*Vào Format -
Font, chọn
Vào Tools -
Câu Để thiết lập Font chữ mặc định Vào Tools - Options, font chữ và Cả ba câu trả
AutoText -
360 cho văn bản, ta thực hiện: chọn Font mặc định kích cỡ chữ, lời đều sai
SetFont
tiếp theo chọn
Default
Để thực hiện chức năng Print
Câu Edit - Print
Preview, ta có thể dùng tổ hợp Ctrl+P *Ctrl+F2 Ctrl+F4
361 Preview
phím sau:
Kích chọn ở
biểu tượng
Để thực hiện ghép (gộp) nhiều ô Kích phải chuột
Câu Chọn lệnh Table - Merge Cells *Các câu trên
thành 1 ô, sau khi chọn các ô tại các ô bôi đen,
362 Merge Cells trên thanh đều đúng
muốn ghép và thực hiện: chọn Merge Cells
công cụ
Tables and
Borders

Để thực hiện in trang 5 và trang


Câu
12, tại mục chọn Page trong hộp 5-12 *5,12 5_12 5:12
363
thoại Print ta khai báo là:
Để thực hiện lệnh mở một tập
Câu
tin đang có lưu trên đĩa, ta bấm *Ctrl + O Ctrl + I Ctrl + E Ctrl + B
364
tổ hợp phím:
Để thực hiện sang trang mới khi
Câu Tất cả các câu
chưa hết trang hiện hành, ta Shift + Enter Alt + Enter *Ctrl + Enter
365 trên đều sai
dùng các tổ hợp phím sau:
Để thực hiện việc tạo những ký
tự đầu dòng hoặc các số theo thứ
Câu *Bullets and
tự mỗi ý theo dạng liệt kê trong Borders and Shading Merge Cell Columns
366 Numbering
văn bản, bạn sử dụng chức năng
nào sau đây:
Câu Để tính toán số liệu trong bảng, Insert - Table - Insert - Insert - Table -
*Table - Formula
367 ta chọn: Formula Formula Formula
Để trộn (nối) nhiều ô đã chọn
Câu *Table - Format - Split Table - Split
trong bảng thành một ô, ta thực Format - Merge Cells
368 Merge Cells Cells Cells
hiện:
*Bật biểu
Bật biểu tượng tượng Oval Bật biểu tượng Bật biểu tượng
Câu Để vẽ hình tròn trong văn bản, ta Rectangle trên thanh trên thanh Oval trên thanh Line trên thanh
369 thực hiện: Drawing, khi vẽ giữ Drawing, khi Drawing, khi vẽ Drawing, khi vẽ
phím Shift vẽ giữ phím giữ phím Ctrl giữ phím Ctrl
Shift
Kích chọn
biểu tượng Kích chọn biểu Kích chọn biểu
*Kích chọn biểu tượng
Line trên tượng Oval trên tượng Oval trên
Câu Để vẽ hình vuông trong văn bản, Rectangle trên thanh
thanh thanh Drawing, thanh Drawing,
370 ta thực hiện: Drawing, khi vẽ giữ
Drawing, khi khi vẽ giữ phím khi vẽ giữ phím
phím Shift
vẽ giữ phím Ctrl Shift
Ctrl
Để xem 1 văn bản trước khi in ta
Câu
có thể sử dụng phím tắt nào sau *Ctrl + F2 Alt + F4 Shift + F3 Alt + 5
371
đây:
Để xem phần thông tin của văn *Hai thanh
Câu Thanh thực đơn lệnh Thanh công Thanh công cụ
bản bị che khuất trên màn hình, cuộn ngang và
372 Menu cụ vẽ Drawing Formatting
ta thao tác chuột tại: dọc ScrollBar
Để xem trước trang in văn bản
Câu
(Print Preview) ta bấm tổ hợp Ctrl + F1 *Ctrl + F2 Ctrl + F3 Ctrl + F4
373
phím nào:
Để xoá bỏ các nút định dạng
Câu TabStop trên thanh thước ngang Format - Tab - *Câu B và C
Insert - Tab - Clear Bấm Ctrl + Q
374 tại dòng chứa con trỏ, ta thực Clear All đều đúng
hiện:
*Chọn Table -
Câu Để xoá một cột trong Table tại Ấn phím Delete trên Chọn Edit - Chọn Edit -
Delete -
375 vị trí con trỏ, ta thực hiện: bàn phím Entire Column Delete Column
Column
Đoạn văn bản đã được chọn có *Chọn Font Size Ấn phím mũi
Câu Bấm tổ hợp phím Bấm số 16 ở
cỡ chữ 14, muốn tăng cỡ chữ lên trên thanh công tên (PageUp)
376 Cltr+[ bàn phím số
16 ta thực hiện: cụ - gõ số 16 hai lần liên tiếp
Đối tượng nào sau đây không
Câu
chèn vào văn bản Word từ menu *Table Picture Symbol TextBox
377
Insert:
*Hàng đầu
Hàng đầu tiên của tiên của đoạn Chỉ có một số
Đối với một đoạn văn bản được
đoạn văn bản đó canh văn bản đó dòng được chọn Cả đoạn văn
Câu chọn lựa, canh đoạn văn bản này
về trái, các hàng đi sau canh thụt vào sẽ thụt vào một bản đó thụt vào
378 theo kiểu First Line Indent sẽ
thụt vào một khoảng một khoảng so khoảng so với các một khoảng
làm cho:
so với biên trái với các hàng hàng còn lại
đi sau
Đối với một đoạn văn bản được
Câu chọn, để định dạng khoảng cách *Format - Format - Border
Format - Tab Format - Font
379 giữa các hàng đối với đoạn văn Paragraph and Shading
bản đó, bạn chọn:
Câu
Double Click chuột tại một từ là: *Chọn từ đó Xoá từ đó In đậm từ đó Sao chép từ đó
380
Di chuyển từ đó
Câu Gạch chân từ
Double Click chuột tại một từ là: *Chọn từ đó In đậm từ đó sang một vị trí
381 đó
khác
Một File văn bản
Dữ liệu nguồn (Data Source) Một File cơ sở *Tất cả các kiểu
Câu Một File bảng tính của trong Word có
dùng để trộn thư (Mail Merge) dữ liệu của dữ liệu trên đều
382 Excel cấu trúc dạng
có thể lấy từ: FoxPro được
bảng
Giả sử có một văn bản có 50
trang in, để thực hiện in trang số
Câu 12 và trang số 19 cho văn bản
12!19 12:19 12…19 *12,19
383 này, ta định dạng số trang in tại
mục chọn Pages trong hộp thoại
Print là:
Chọn các đối
Giả sử đã vẽ được một sơ đồ, Chọn các đối
tượng cần
trong sơ đồ có nhiều đối tượng tượng cần nhóm
nhóm, kích
rời nhau, nếu ta di chuyển sơ đồ Chọn các đối tượng và RightClick
chuột vào biểu
này đến một vị trí khác thì phải cần nhóm và kích chuột vào đối
Câu tượng Draw *Câu B và C
di chuyển lần lượt từng đối chuột vào biểu tượng tượng chọn, xuất
384 trên thanh đều đúng
tượng trong sơ đồ đó, thực hiện Group trên thanh công hiện hộp chọn,
công cụ
như vậy sẽ gặp nhiều khó khăn. cụ Drawing kích chọn
Drawing và
Để giải quyết khó khăn này, ta Grouping và chọn
kích chọn
có thể tiếp Group
Group
Giả sử khi ta gõ 2 ký tự th và
nhấn phím Space (phím cách) thì
Câu xuất hiện cụm kí tự Tin học trên
Spelling Auto Text *AutoCorrect Replace
385 cửa sổ soạn thảo văn bản, để
thực hiện được kết quả này ta sử
dụng chức năng nào sau đây:
Giả sử trên màn hình Word Click phải
không có thanh công cụ Click chọn menu chuột trên
Câu *Cả A và B đều Cả A và B đều
Formatting, muốn bật thanh View - ToolBars - thanh công cụ,
386 đúng sai
công cụ đó lên, ta thực hiện như Formatting Click chọn
sau: Formatting
Hai nút nào trong các nút sau
Câu (xem hình) cho phép thực hiện
*Nút số 7 và 9 Nút số 7 và 8 Nút số 8 và 9 Nút số 7 và 10
387 di chuyển dữ liệu trong một văn
bản:
Tô cho đoạn Kẻ khung cho Đổi sang màu
Hãy cho biết khi thực hiện thao
Câu *Có Font chữ là màu văn bản đó có đoạn văn bản đó đỏ (Red) cho
tác này (xem hình) sẽ làm cho
388 đỏ (Red) nền là màu đỏ với đường kẻ các ký tự in hoa
đoạn văn bản được chọn:
(Red) màu đỏ (Red) trong đoạn văn
bản đó

Câu Hãy cho biết Tab đang được


*Left Tab Right Tab Center Tab Decimal Tab
389 chọn là loại Tab gì (xem hình):
Câu Hãy cho biết tên lần lượt của các Copy - Paste - Cut - Paste - Paste - Cut -
*Cut - Copy - Paste
390 nút số 7, 8 và 9 (xem hình): Cut Copy Copy
*Định dạng cho khối
Tìm từ In đậm từ Xoá hết các từ
Câu Hãy cho biết thao tác này (xem văn bản đang được
VNottawa có VNottawa có VNottawa có
391 hình) dùng để: chọn có kiểu Font chữ
trong văn bản trong văn bản trong văn bản
là VNottawa
Câu *Dấu Enter
Kết thúc một đoạn văn là ký tự: Dấu ngã (~) Dấu hỏi (?) Dấu chấm (.)
392 (Paragraph Mark)
*Khoảng Khoảng trống ở Khoảng cách
Khi chọn Fist Line tại mục trống ở mức lề mức lề bên trái cho lề trên và lề
Khoảng trống ở mức
Câu Special trong hộp thoại bên trái cho cho các dòng của dưới giữa các
lề bên trái cho cả
393 Paragraph cho phép người dùng dòng đầu tiên đoạn văn bản đã dòng trong một
đoạn văn bản đã chọn
định dạng: của đoạn văn chọn (trừ dòng đoạn văn bản đã
bản đã chọn đầu tiên) chọn
Chuyển đổi
*Chuyển đổi con trỏ
nội dung văn
Câu Khi chọn nút này (Xem hình) sẽ văn bản đang ở Cả hai câu A và Cả hai câu A và
bản ở Header
394 có tác dụng: Header sang Footer và B đều đúng B đều sai
sang Footer và
ngược lại
ngược lại
Nếu đoạn văn
bản đang có
Khi đã chọn một khối văn bản,
Câu Chuyển sang định định dạng Cả A và B đều *Cả A và B đều
kích vào nút này (xem hình) sẽ
395 dạng in nghiêng nghiêng thì sẽ sai đúng
làm cho khối văn bản đó:
trở về định
dạng thường
(không
nghiêng)

Khi đang làm việc với một tư


Câu liệu, để lưu lại những thay đổi
Ctrl + U *Ctrl + S Ctrl + L Ctrl + B
396 trong tư liệu bạn bấm tổ hợp
phím:
Mở hộp thoại
Câu Khi đang soạn thảo văn bản, *Mở hộp thoại Không có tác
Mở hộp thoại Font Date and
397 bấm Ctrl + F là để: Find and Replace dụng nào cả
Time
Khi đang soạn thảo văn bản,
Câu bấm tổ hợp phím Ctrl + P sẽ
*Nút số 4 Nút số 6 Nút số 5 Nút số 1
398 tương đương với việc kích chọn
nút nào(xem hình):
Đóng văn bản Đóng tất cả các
Khi đang soạn thảo văn bản,
Câu *Đóng văn bản đang đang soạn chương trình
kích File và chọn Close (xem Thoát khỏi Word
399 soạn thảo thảo và thoát đang chạy trên
hình) là để:
khỏi Word Windows
Khi đang soạn thảo văn bản,
Câu
kích vào nút nào(xem hình) sẽ Nút số 1 *Nút số 3 Nút số 2 Nút số 4
400
thực hiện việc lưu trữ dữ liệu:
*Chuyển sang
Khi đang soạn thảo văn bản, Đóng văn bản
Câu Chuyển sang chế độ văn bản sang
kích vào nút số 5 (xem hình) thì đang soạn Lưu văn bản
401 kiểm tra lỗi tiếng Việt chế độ xem
sẽ có tác dụng: thảo lại
trước khi in
Khi đặt con trỏ vào ô bên phải
Câu cuối Table, để chèn thêm 1 dòng Cả ba câu trên
Shift *Tab Enter
402 trắng nằm cuối Table ta bấm đều đùng
phím:
Khi đặt con trỏ vào ô cuối cùng
Câu bên phải của Table, để thêm một
Shift Ctrl *Tab Alt
403 hàng mới nằm cuối Table, ta
bấm phím:
*Xuất hiện hộp thoại Việc lưu chỉ
Máy tính sẽ lưu
Câu Khi lần đầu tiên lưu tư liệu, điều Save As để nhập vào xảy ra khi Không có điều
lại tư liệu trên ổ
404 gì sẽ xảy ra: tên tập tin và nơi cần bấm tổ hợp gì xảy ra cả
đĩa hiện hành
lưu giữ tập tin phím Ctrl + S
*Trên thanh Trên thanh công Trên thanh công
Câu Khi mở một File ở trong Word Trên thanh tiêu đề của
tiêu đề của cụ của cửa sổ cụ của cửa sổ tư
405 thì tên của File đó nằm ở: cửa sổ trình ứng dụng
cửa sổ tư liệu trình ứng dụng liệu
*File - Print -
Chọn Print trên
File - Tại mục
Câu Làm thế nào để thực hiện lệnh in thanh công cụ,
Bấm Ctrl+P Properties - Number of
406 5 bản giống nhau: đồng thời ấn
Nhập vào số 5 Copies - Nhập
phím số 5
vào số 5
Câu Lưu File (tập tin) với tên khác *File - Save
File - Save Edit - Save Edit - Save As
407 trong MS Word ta thực hiện: As
Câu Microsoft Word hiểu kết thúc 1
Dấu chấm (.) Dấu và (&) Dấu ngã (~) *Enter
408 đoạn văn là:
Phân biệt tiêu *Phân biệt tiêu
Phân biệt tiêu đề Xoá tiêu đề
Mục chọn Different odd and đề giữa trang đề (Header and
Câu (Header and Footers) (Header and
even trong ngăn Layout của hộp đầu tiên và Footers) giữa
409 giữa trang đầu tiên và Footers) trong
thoại Page Setup dùng để: các trang còn trang chẵn và
các trang còn lại văn bản
lại trang lẻ
Câu Mục Font Style trong hộp thoại Định dạng Định dạng màu Định dạng cỡ
*Định dạng kiểu chữ
410 Font cho phép người dùng: Font chữ chữ chữ
Câu Mục nào trong menu File (xem Save As
*Page Setup Version Properties
411 hình) cho phép ta thay đổi được Webpage
hướng in của tài liệu:

Mục nào trong menu File (xem


Câu
hình) cho phép ta thay đổi được *Page Setup Properties Version Print
412
khổ giấy của tài liệu:
Mục nào trong Menu Format
Câu
(xem hình) cho phép người dùng *Borders and Shading Columns Change Case Drop Cap
413
kẻ khung cho đoạn văn bản:
*View -
Câu Muốn ẩn hay hiện thanh vẽ Insert - Toobars - Insert -
Toobars - View - Drawing
414 Drawing ta thực hiện: Drawing Drawing
Drawing
Muốn bật tắt chế độ đánh chỉ số
Câu
dưới sử dụng tổ hợp phím nào Ctrl+Shift+= Alt+Shift+= *Ctrl+= Shift+=
415
sau đây:
Câu Muốn chia văn bản thành nhiều Vẽ các đoạn thẳng để Table - Insert *Format -
Insert - Columns
416 cột, ta chọn văn bản rồi thao tác: chia cột - Columns Columns
Kích chọn
Muốn chia văn bản thành nhiều Chọn Menu *Chọn menu
Câu Vẽ các đoạn thẳng để Menu Table
cột, ta chọn văn bản rồi thực Insert rồi chọn Format rồi chọn
417 chia cột rồi chọn Insert
hiện: Columns Columns
Columns
File - Format -
Muốn cho đoạn văn bản thụt vào *Format - Tools - Options,
Paragraph…, Paragraph…, ở
Câu dòng đầu tiên của đoạn, sau khi Paragraph…, ở mục ở mục Line
ở mục Special mục Line
418 thực hiện chọn đoạn văn bản, Special chọn First Option chọn
chọn First Spacing chọn
thực hiện theo cách nào sau đây: Line First Line
Line First Line
Muốn chuyển khối văn bản đang *Chọn Table - Chọn Table - Chọn Table -
Câu Cả 3 cách A, B
được chọn thành Table, ta thực Convert - Text to Table to Text Select Table -
419 và C đều đúng
hiện: Table - Convert Convert
Chọn Table,
Câu Muốn chuyển một khối văn bản *Chọn Table, Convert, Chọn Table, Tất cả các cách
Convert Table
420 thành bảng, ta thực hiện: Text to Table Select Table trên đều đúng
to Text
Muốn đóng File tài liệu đang
Câu Chọn File - Nhắp chuột vào *Cả A và B đều
soạn thảo trong Microsoft Word, Chọn File - Exit
421 Close nút Minimize đúng
ta thực hiện:
Nhấp vào biểu tượng
Câu Muốn phục hồi một thao tác vừa Nhấn tổ hợp Vào Menu Edit *Tất cả các
Undo trên thanh công
422 thực hiện, ta có thể: Phím Ctrl + Z chọn Undo cách trên
cụ chuẩn
*Tools - Tools -
Options - Tools - Options - Customize -
Tools - Options - Edit
General - View - chọn đơn General chọn
Câu Muốn thay đổi đơn vị đo trên - Chọn đơn vị trong
chọn đơn vị vị trong mục đơn vị trong
423 thước đo ta thực hiện: mục Measurement
trong mục Measurement mục
units
Measurement units Measurement
units units
Muốn xem văn bản trước khi in,
Câu *Biểu tượng
ta Click chuột tại biểu tượng nào Biểu tượng số 1 Biểu tượng số 3 Biểu tượng số 4
424 số 2
(xem hình):
Tìm kiếm và
Tìm kiếm và thay
Nếu chọn mục này trong hộp *Tìm kiếm và thay thế thay thế Không có câu
Câu thế các từ Match
thoại (xem hình), thì sẽ có tác có phân biệt chữ hoa không phân trả lời nào đúng
425 case có trong văn
dụng: chữ thường biệt chữ hoa hoàn toàn
bản
chữ thường
New - Open và Save là tên gọi
Câu Nút số 2,3 và
lần lượt của các nút nào sau đây *Nút số 1, 2 và 3 Nút số 4,5 và 6 Nút số 5,6 và 7
426 4
(xem hình):
Câu Mở hộp thoại *Mở hộp thoại Mở hộp thoại
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F để: Mở hộp thoại Font
427 Date and Find and Replace Search
Time
In đậm và in
Câu Nhắp ba lần chuột tại một vị trí *Chọn toàn bộ đoạn Sao chép đoạn Di chuyển đoạn
nghiêng đoạn
428 bất kỳ trong một đoạn văn là để: văn đó văn đó văn đó
văn đó
Nút nào trong các nút sau (xem
Câu hình) cho phép người dùng có
*Nút số 1 Nút số 4 Nút số 2 Nút số 5
429 thể thay đổi Font chữ cho một
khối văn bản đã được chọn lựa:
Có thể thay đổi
Thanh công
kích thước hộp
cụ Drawing Trong Textbox ta
*Giữ phím Shift khi Textbox bằng
Câu Phát biểu nào sau đây là không chứa các công vẫn có thể định
vẽ Elip sẽ tạo ra hình cách kéo thả tại
430 đúng: cụ vẽ đường dạng đậm,
vuông các nút xung
thẳng, hình nghiêng,…
quanh hộp
tròn,…
Textbox
*Ctrl + Shift +
Phát biểu nào sau đây là sai (về Ctrl + Shift + F: Mở Ctrl + Shift + =: Ctrl + =:
Câu D: Mở/Tắt in
công dụng của các tổ hợp phím hộp thoại chọn Font Mở/Tắt in chỉ số Mở/Tắt in chỉ
431 chữ gạch chân
tắt): chữ trên số dưới
nét đơn
Không thể
Phát biểu nào sau đây về chương Word là một thành dùng Word để Word có thể được
Câu *Không có phát
trình ứng dụng Microsoft Word phần của bộ Microsoft tính toán các sử dụng để thiết
432 biểu nào sai
là sai: Office bảng tính đơn kế trang Web
giản
Câu Phím nào sau đây chuyển giữa
*Insert PageDown End PageUp
433 chế độ ghi chèn và ghi đè:
Print Preview là tên gọi của nút
Câu
nào trong các nút sau (xem *Nút số 5 Nút số 6 Nút số 4 Nút số 3
434
hình):
Câu Redo là nút nào trong các nút 9,
9 10 11 *12
435 10, 11 và 12 (xem hình):
Câu Redo là tên gọi của nút nào
*Nút số 12 Nút số 6 Nút số 10 Nút số 5
436 trong các nút sau (xem hình):
Chuyển thành *Chuyển thành
Chuyển thành chữ in Chuyển thành
Sau khi chọn một đoạn văn bản, chữ thường tất chữ hoa tất cả
Câu nghiêng tất cả các ký chữ in đậm tất cả
bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + cả các ký tự các ký tự trong
437 tự trong đoạn văn bản các ký tự trong
A dùng để: trong đoạn đoạn văn bản
đó đoạn văn bản đó
văn bản đó đó
Đoạn văn được
chia thành 3 cột,
Đoạn văn
Sau khi chọn một đoạn văn bản, cột 1 có độ rộng
được chia
chọn Format - Columns và khai 4 cm, cột 2 có độ
Câu Đoạn văn được chia thành 3 cột, *Tất cả các ý
báo các thông số như ở trong rộng 5 cm, cột 3
438 thành 3 cột khoảng cách trên đều đúng
hình(xem hình) và kích OK, lúc có độ rộng 6 cm
giữa mỗi cột
này đoạn văn sẽ có định dạng là: và khoảng cách
là 1cm
giữa mỗi cột là
1cm
Câu Sau khi chọn một khối văn bản, Canh giữa khối văn Canh trái khối *Tăng kích cỡ Giảm kích cỡ
439 bấm tổ hợp phím Ctrl + ] thì sẽ: bản văn bản chữ chữ
Bị mất đi từ
Sau khi chọn một khối văn bản,
Câu VNOttawa In đậm khối văn Không co tác
thao tác trên nút số 1 (xem hình) *Thay đổi Font chữ
440 trong khối văn bản dụng gì
se làm cho khối văn bản đó:
bản đó
Sau khi đã chọn hình tròn trong
3 hình vẽ (xem hình), để đem
Câu Bring *Cả A và B đều Cả A và B đều
hình tròn lên trên cùng của 3 Bring to Front
441 Forward được sai
hình đó, ta chọn Draw - Order
rồi chọn tiếp mục nào:
Sau khi đã chọn hình tròn trong
3 hình vẽ (xem hình), để đưa
Câu Send *Cả A và B đều Cả A và B đều
hình tròn xuống dưới cùng của 3 Send to Back
442 Backward được sai
hình đó, ta chọn Draw - Order
rồi chọn tiếp mục nào:
Sau khi đã chọn hình vuông
trong 3 hình vẽ (xem hình), để
Câu
đem hình vuông lên trên cùng *Bring to Front Send to Back Bring Forward Send Backward
443
của 3 hình đó, ta chọn Draw -
Order rồi chọn tiếp mục nào:
Sau khi đã chọn hình vuông
trong 3 hình vẽ, để đưa hình
Câu vuông vào nằm giữa hình tròn
Bring to Front Send to Back *Bring Forward Send Backward
444 và tam giác (xem hình), ta chọn
Draw - Order rồi chọn tiếp mục
nào:
Sử dụng tổ hợp phím nào sau
Câu Ctrl + Shift +
đây để bật/tắt chế độ gõ chỉ số *Ctrl + = Ctrl + = Alt + =
445 =
dưới(Cước số):
Sử dụng tổ hợp phím nào sau
Câu
đây để bật/tắt chế độ gõ chỉ số *Ctrl + Shift + = Ctrl + = Shift + = Alt + =
446
trên(Số mũ):
Chỉ có thể di Chỉ có thể di
Ta có thể di chuyển một hình
Câu chuyển khi cả hai chuyển khi cả
ảnh từ tư liệu này sang tư liệu *Đúng Sai
447 tư liệu đều phải hai tư liệu đều
khác, điều này đúng hay sai:
mở phải đóng
Tại hộp thoại Find and Replace, *Từ vị trí con Từ vị trí con trỏ
Câu Tất cả các câu
khi người dùng chọn Up tại mục Trên toàn bộ tư liệu trỏ văn bản trở văn bản đến cuối
448 trên đều sai
Search Options (xem hình) thì về đầu tư liệu tư liệu
Word thực hiện việc tìm kiếm và
thay thế:

Tại hộp thoại Page Setup, để Chọn Tab


Câu *Chọn Tab Margin - Chọn Tab Paper Không có câu
chọn trang giấy in ngang thì ta Margin -
449 Landscape Size - Landscap trả lời đúng
thực hiện: Portrait
Đánh dấu
Đánh dấu chọn từ vị chọn từ vị trí Đánh dấu chọn
Câu Tại vị trí con trỏ, bấm tổ hợp *Đánh dấu chọn
trí con trỏ cho đến con trỏ cho toàn một từ tại
450 phím Ctrl + A là để: toàn bộ tư liệu
cuối tư liệu đến đầu tư vị trí con trỏ
liệu
Đánh dấu
*Đánh dấu chọn từ vị chọn từ vị trí Đánh dấu chọn
Câu Tại vị trí con trỏ, bấm tổ hợp Đánh dấu chọn
trí con trỏ cho đến con trỏ cho toàn một từ tại
451 phím Ctrl + Shift + End là để: toàn bộ tư liệu
cuối tư liệu đến đầu tư vị trí con trỏ
liệu
*Đánh dấu
Đánh dấu chọn từ vị chọn từ vị trí Đánh dấu chọn
Câu Tại vị trí con trỏ, bấm tổ hợp Đánh dấu chọn
trí con trỏ cho đến con trỏ cho toàn một từ tại
452 phím Ctrl + Shift + Home là để: toàn bộ tư liệu
cuối tư liệu đến đầu tư vị trí con trỏ
liệu
*Format -
Câu Tạo danh sách đánh dấu đầu Insert - Bullets and View - Bullets Tools - Bullets
Bullets and
453 mục, ta thực hiện lệnh: Numbering and Numbering and Numbering
Numbering
Italic -
Câu Tên gọi lần lượt của các nút số *Bold - Italic - Bold - UnderLine UnderLine -
UnderLine -
454 3, 4 và 5 (xem hình) là: UnderLine - Italic Italic - Bold
Bold
Câu Tên gọi nào trong các tên gọi
Paste Save New *Format Painter
455 sau được sử dụng cho nút số 10
(xem hình):
Tên gọi Undo được sử dụng cho
Câu
nút nào trong các nút sau (xem *Nút số 11 Nút số 3 Nút số 10 Nút số 8
456
hình):
*Đặt con trỏ
trong Table, chọn
Thao tác nào sau đây dùng để Đặt con trỏ trong Đặt con trỏ Chọn toàn bộ
Câu Table - Insert -
chèn thêm một hàng mới trong Table, bấm phím trong Table, Table, bấm
457 Rows Above
Table: Insert chọn Insert Insert
hoặc Rows
Below
Ta dùng chuột Ta dùng chuột
Ta dùng chuột quét *Tất cả các thao
Câu Thao tác nào sau đây dùng để quét chọn hết quét chọn hết tất
chọn hết tất cả các tác trên đều
458 chọn toàn bộ một Table: tất cả các cột cả các ô của
hàng của Table đó đúng
của Table đó Table đó
Chọn Format -
Chọn View - Chọn File -
*Chọn Tools - Options Options -
Thao tác nào sau đây dùng để Ruler - Page Setup -
Câu - General - General -
chuyển đổi đơn vị đo lường từ Measurement Measurement
459 Measurement Units - Measurement
Inch sang Centimeters: Units - Units -
Centimeters Units -
Centimeters Centimeters
Centimeters
Chọn View -
Chọn Insert -
Thao tác nào sau đây tương ứng *Chọn Format - Font, Font, kích Chọn Table -
Câu Font, kích chọn
với việc kích chọn nút này (xem kích chọn Bold tại chọn Bold tại Font và chọn
460 Bold tại mục
hình): mục Font style mục Font mục Bold
Font style
style
Thao tác tại mục nào trong hộp
Câu thoại Paragraph (xem hình) cho
*Spacing Indentation Line Spacing Aligment
461 phép thay đổi được khoảng cách
giữa các đoạn văn:
Thao tác tại mục nào trong hộp
Câu thoại Paragraph (xem hình) cho
*Line Spacing Indentation Aligment Spacing
462 phép thay đổi được khoảng cách
giữa các hàng trong đoạn văn:
Format -
File - Page
Thực hiện thao tác nào sau đây *Tool - Options - Options - View - Ruler -
Setup -
Câu để chuyển đổi đơn vị đo trên General - General - Measurement
Measurement
463 thước từ Inches sang Measurement Units - Measurement Units -
Units -
Centimeters: Centimeters Units - Centimeters
Centimeters
Centimeters
Chọn Formats
Chọn View - Chọn File -
Thực hiện thao tác nào sau đây *Chọn Tools - Options - Options -
Rules - Page Setup -
Câu để chuyển đổi đơn vị đo từ - General - General -
Measurement Measurement
464 Inches sang Centimeters trên Measurement units và Measurement
units và chọn units và chọn
thước: chọn Centimeters units và chọn
Centimeters Centimeters
Centimeters
Trong bảng (Table), để chèn
Câu dòng văn bản trắng nằm trên *Table - Insert - Rows Table - Insert Table - Insert Table - Insert
465 một dòng văn bản đã được chọn Above - Rows Below Rows - Above Rows - Below
ta thực hiện:
Trong bảng (Table), để thêm
một dòng mới và dòng mới này
Câu nằm phía dưới dòng hiện tại Table - Insert rows - Table - Insert *Table - Insert - Table - Insert -
466 (dòng đang chọn hoặc là dòng Below rows - Above Rows Below Rows Above
có con trỏ đang đứng), ta thực
hiện:
Trong bảng (Table), để thêm
Câu Table - Insert rows - *Table - Insert Table - Insert Table - Insert -
một dòng mới và dòng mới này
467 Below - Rows Below rows - Above Rows Below
nằm phía trên dòng hiện tại
(dòng đang chọn hoặc là dòng
có con trỏ đang đứng), ta thực
hiện:
Trong bảng biểu, muốn đẩy các
*Ấn tổ hợp Chọn menu
Câu ký tự bên phải điểm chèn qua Ấn tổ hợp phím
Ấn phím Tab phím Ctrl + Format - Tab -
468 phải một khoảng Tab, ta thực Shift + Tab
Tab Insert
hiện:
Trong các nút sau(xem hình),
Câu
nút nào không dùng để thực hiện *Nút số 1 Nút số 2 Nút số 3 Nút số 4
469
định dạng cho tài liệu:
Trong các tên gọi sau, tên nào
Câu
được sử dụng cho nút số 8 (xem *Copy Cut Paste Save
470
hình):
Trong các tổ hợp phím sau, bấm
Câu tổ hợp phím nào sẽ cho ta thao
*Ctrl + I Ctrl + A Ctrl + K Ctrl + H
471 tác tương tự như ta kích chọn
nút này (xem hình):
Trong các tổ hợp phím sau, tổ
Câu
hợp phím nào dùng để canh đều *Ctrl + J Ctrl + C Ctrl + B Ctrl + A
472
hai biên của một đoạn văn bản:
*Trả lại trạng
Trong cửa sổ làm việc với
Câu thái nội dung Phục hồi văn bản Các câu A, B và
Microsoft Word, nút công cụ Xoá khối văn bản
473 tài liệu trước bị xoá C đều sai
Undo dùng để:
đó
Trong cửa sổ Word, ta chọn
bảng mã tiếng Việt nào phù hợp
Câu
cho việc nhập một văn bản bằng TCVN3 - ABC VNI - WIN VietWare_X *Unicode
474
tiếng Việt với Font chữ Time
New Roman:
Trong hộp thoại Font (xem
Câu
hình), mục nào dưới đây dùng Shadow *SuperScript SubScript OutLine
475
để định dạng chỉ số trên:
Trong hộp thoại Font, mục nào
Câu
dưới đây dùng để định dạng chỉ Shadow All Caps *Superscript Subscrip
476
số trên:
Trong hộp thoại Page Setup,
chọn Tab Margin, độ rộng của
Câu *Nhỏ hơn Không nhất
tuỳ chọn Header phải như thế Lớn hơn hoặc bằng Bằng nhau
477 hoặc bằng thiết
nào so với độ rộng của tuỳ chọn
Top:
Thay đổi
khoảng cách
Thực hiện canh trái, giữa các hàng
Câu Trong hộp thoại Paragraph (xem canh giữa, canh phải trong đoạn Canh thụt dòng *Tất cả các ý đã
478 hình), ta có thể: và canh đều hai biên văn cũng như cho đoạn văn nêu đều đúng
cho đoạn văn khoảng cách
giữa các đoạn
văn với nhau
*Khoảng cách Khoảng cách
Trong hộp thoại Paragraph, mục Khoảng cách của dòng Khoảng cách của
Câu của đoạn hiện của dòng hiện
Before trong vùng Spacing dùng hiện tại và hàng kế dòng hiện tại với
479 tại với đoạn tại với đoạn kế
để khai báo: trên dòng kế trên
kế trên trên
Trong hộp thoại Print, tại mục In các trang từ 1
Câu *In các trang 1,3 và từ In các trang 1, Không có trả lời
Pages ta gõ: 1,3,7 - 10 có nghĩa đến 3, trang 7 đến
480 trang 7 đến trang 10 3, 7, và 10 nào đúng
là: 10
Tìm kiếm *Tìm kiếm có
Câu Trong hộp thoại tìm kiếm, khi Tìm kiếm trên toàn bộ Tìm kiếm chỉ trên
không phân phân biệt ký tự
481 chọn mục Match case thì sẽ: tư liệu một trang tư liệu
biệt ký tự hoa, hoa, thường
thường
Trong khi soạn thảo văn bản, để
di chuyển con trỏ sang một trang
Câu mới khi con trỏ đang đứng tại Ctrl + Alt +
Shift + Enter Alt + Enter *Ctrl + Enter
482 một dòng chưa hết trang hiện Enter
hành, ta nhấn tổ hợp phím nào
sau đây:
*Phục hồi lại
Trong khi soạn thảo văn bản, Xoá tất cả nội
Câu Lưu văn bản đang trạng thái In văn bản đó ra
người dùng bấm tổ hợp phím dung trong văn
483 soạn thảo trước đó của máy in
Ctrl + Z là để: bản đó
văn bản
Nhiều kiểu Một kiểu định
Câu Trong một đoạn văn bản, có thể Một kiểu định dạng *Tất cả các ý đã
định dạng dạng đã được
484 có: duy nhất nêu đều đúng
khác nhau định sẵn
Trong MS Word, khi nhập văn Chuyển văn
Câu *Kết thúc đoạn
bản ta sử dụng phím Enter trong Sau dấu chấm bản từ Word Lưu văn bản
485 văn
trường hợp: sang Excel
Trong MS Word, sau khi chọn
Câu Tăng kích cỡ Giảm kích cỡ
đoạn văn bản, ta thực hiện ấn tổ *Canh giữa Giảm kích cỡ chữ
486 chữ chữ
hợp phím Ctrl + E có nghĩa là:
Trong quá trình soạn thảo văn
Bấm Tab và
bản, để đưa con trỏ sang một
Enter cho đến
Câu trang mới khi con trỏ đang đứng
Shift+Enter Alt+Enter *Ctrl+Enter khi nào con trỏ
487 tại dòng chưa hết trang hiện
văn bản sang
hành, ta nhấn tổ hợp phím nào
trang mới
sau đây:
Trong soạn thảo văn bản, để Ấn chuột phải
Câu
hiển thị thanh thước (Ruler), ta Format - Ruler *View - Ruler Insert - Ruler tại thanh công
488
dùng lệnh: cụ, chọn Ruler
Trong Table, muốn đẩy văn bản
Câu Chọn menu
vào một khoảng Tab, ta thực Nhấn phím Tab *Bấm Ctrl + Tab Bấm Alt + Tab
489 Table - Tab
hiện:
Trong Word để in trang văn bản
Câu
số 3 và số 7, tại mục Pages của 3-7 *3,7 3:7 3;7
490
hộp thoại Print là:
*View -
Câu Trong Word, để chèn tiêu đề đầu Edit - Header and Insert - Header Tools - Header
Header and
491 và cuối trang in ta thực hiện: Footer and Footer and Footer
Footer
*View -
Câu Trong Word, để chèn tiêu đề đầu Edit - Header and Insert - Header Tools - Header
Header and
492 và cuối trang in ta thực hiện: Footer and Footer and Footer
Footer
Câu Trong Word, để mở hộp thoại
Ctrl + B Ctrl + I Ctrl + U *Ctrl + D
493 Font ta thực hiện tổ hợp phím:
Trong Word, để sao chép một
đoạn văn bản đến vị trí mới, ta
thực hiện theo thứ tự nào dưới
Câu b1 - b4 - b5 - *b1 - b2 - b5 -
đây: b1: Chọn đoạn văn bản - b1 - b2 - b5 - b3 b1 - b3 - b5 - b4
494 b2 b4
b2: nhấn Ctr + C - b3: Nhấn Ctrl
+ X - b4: Nhấn Ctrl + V - b5:
Chọn vị trí mới đến.:
Trong Word, để sắp xếp dữ liệu
Câu
trong bảng đã chọn ta thực hiện File - Sort *Table - Sort Tools - Sort Format - Sort
495
lệnh:
Trong Word, để thực hiện in một
Không thực
lần các trang số 5, trang số 12 và
Câu hiện được yêu
từ trang 7 đến trang 10, tại mục 5 - 12,7 - 10 5,12:7 - 10 *5,7 - 10,12
496 cầu này trong
chọn Pages trong hộp thoại Print
Word
ta khai báo:
Trong Word, để thực hiện in văn
Câu bản từ trang in số 1 đến 17 tại
1:17 1,17 *1 - 17 Tất cả đều đúng
497 mục chọn Pages trong hộp thoại
Print ta nhập:
Trong Word, để thực hiện in văn
Câu bản từ trang in số 5 đến 12, tại Không câu nào
*5 - 12 5,12 5:12
498 mục Pages trong hộp thoại Print đúng
ta gõ:
Trong Word, để thực hiện in văn
Câu bản từ trang in số 5 đến 16 tại
5;16 5,16 *5 - 16 5:16
499 mục chọn Pages trong hộp thoại
Print ta gõ là:
Trong Word, khi di chuyển một
đoạn văn bản đến vị trí mới, ta
thực hiện theo thứ tự nào dưới
Câu *b1 - b3 - b2 - b2 - b3 - b1 - b4
đây: b1: Chọn đoạn văn bản - b1 - b2 - b3 - b4 - b5 b1 - b4 - b2 - b5
500 b5 - b5
b2: Chọn vị trí mới (nơi đến) -
b3:Nhấn Ctrl + X - b4: Nhấn
Ctrl + C - b5: Nhấn Ctrl + V:
*Table - Insert
Trong Word, muốn chèn thêm - Columns to
Câu Table - Insert
cột đã chọn trong Table, ta thực Format - Columns the Left hoặc Inser - Columns
501 Columns
hiện: Columns to
the Right
Với bảng mã TCVN3 - ABC,
Câu Vntimes New
hãy chọn Font chữ thích hợp để Times New Roman VNI - Time *.VnTime
502 Roman
gõ được tiếng Việt:
Câu Với các mục đã được chọn trong Tất cả các trang của tài Trang hiện *Một khối văn Tất cả các câu
503 hộp thoại Print (xem hình), khi liệu hành bản được chọn trên đều sai
ta kích chọn OK thì Word sẽ
thực hiện in:
Tìm từ Viettin
và thay thế
thành Vietin
Với các mục đã được khai báo Tìm trên toàn bộ
với từ Viettin *Không có câu
Câu và chọn lựa trong hộp thoại Tìm từ Viettin và thay văn bản từ Viettin
là một từ độc trả lời nào đúng
504 (xem hình), khi kích nút Replace thế thành Vietin và thay thế thành
lập không hoàn toàn
All thì Word sẽ: Vietin
phải là thành
phần của một
từ khác
Tìm từ Viettin
và thay thế
thành Vietin
Với các mục đã được khai báo Tìm trên toàn bộ
với từ Viettin *Kết hợp tất cả
Câu và chọn lựa trong hộp thoại Tìm từ Viettin và thay văn bản từ Viettin
là một từ độc các ý đã nêu ở
505 (xem hình), khi kích nút Replace thế thành Vietin và thay thế thành
lập không trên
All thì Word sẽ: Vietin
phải là thành
phần của một
từ khác
Với các thông số đã được khai Chỉ in các
Các trang số 1, 5, 9 và Trong các trang
Câu báo ở mục Pages trong hộp thoại trang số 1, 5, *Tất cả các câu
từ trang số 13 đến in ra có trang số
506 Print (xem hình), khi kích chọn 9, 13, 14 và trên đều đúng
trang số 15 14
OK thì Word sẽ in: 15
Với các thông số đã được khai
*Các trang số 1, 5, 9 Các trang số
Câu báo ở mục Pages trong hộp thoại Cả A và B đều Cả A và B đều
và từ trang 13 đến 1, 5, 9, 13 và
507 Print (xem hình), khi kích chọn sai đúng
trang 15 15
OK thì Word sẽ in:
Với một đoạn văn bản đã được In đậm và
*Gạch chân đoạn Gạch chân đoạn
Câu chọn lựa, ta bấm tổ hợp phím gạch chân
In đậm văn bản đó với văn bản đó với
508 Ctrl + Shift + D sẽ làm cho đoạn đoạn văn bản
nét đôi nét đơn
văn bản đó: đó với nét đôi
Chuyển đổi tất Chuyển đổi ký tự Chuyển đổi ký
*Chuyển đổi tất cả các cả các ký tự đầu của mỗi từ tự đầu của mỗi
Với một đoạn văn bản đã được
Câu ký tự có trong đoạn có trong đoạn thành ký tự hoa, từ thành ký tự
chọn, ta chọn Format - Change
509 văn bản đó thành ký tự văn bản đó các ký tự còn lại thường, các ký
Case - lowercase sẽ có tác dụng:
thường thành ký tự trong từ là ký tự tự còn lại trong
hoa thường từ là ký tự hoa
Chuyển đổi tất Chuyển đổi ký tự
Với một đoạn văn bản đã được Chuyển đổi tất cả các cả các ký tự đầu của mỗi từ *Chuyển đổi ký
Câu chọn, ta chọn Format - Change ký tự có trong đoạn có trong đoạn thành ký tự hoa, tự đầu của mỗi
510 Case - Sentence case sẽ có tác văn bản đó thành ký tự văn bản đó các ký tự còn lại câu thành ký tự
dụng: thường thành ký tự trong từ là ký tự hoa
hoa thường
Chuyển đổi tất *Chuyển đổi ký Chuyển đổi ký
Chuyển đổi tất cả các cả các ký tự tự đầu của mỗi từ tự đầu của mỗi
Với một đoạn văn bản đã được
Câu ký tự có trong đoạn có trong đoạn thành ký tự hoa, từ thành ký tự
chọn, ta chọn Format - Change
511 văn bản đó thành ký tự văn bản đó các ký tự còn lại thường, các ký
Case - Title Case sẽ có tác dụng:
thường thành ký tự trong từ là ký tự tự còn lại trong
hoa thường từ là ký tự hoa
Chuyển đổi tất Chuyển đổi ký tự *Chuyển đổi ký
Với một đoạn văn bản đã được Chuyển đổi tất cả các cả các ký tự đầu của mỗi từ tự đầu của mỗi
Câu chọn, ta chọn Format - Change ký tự có trong đoạn có trong đoạn thành ký tự hoa, từ thành ký tự
512 Case - tOGGLE cASE sẽ có tác văn bản đó thành ký tự văn bản đó các ký tự còn lại thường, các ký
dụng: thường thành ký tự trong từ là ký tự tự còn lại trong
hoa thường từ là ký tự hoa
*Chuyển đổi Chuyển đổi ký tự Chuyển đổi ký
Với một đoạn văn bản đã được Chuyển đổi tất cả các tất cả các ký đầu của mỗi từ tự đầu của mỗi
Câu chọn, ta chọn Format - Change ký tự có trong đoạn tự có trong thành ký tự hoa, từ thành ký tự
513 Case - UPPERCASE sẽ có tác văn bản đó thành ký tự đoạn văn bản các ký tự còn lại thường, các ký
dụng: thường đó thành ký tự trong từ là ký tự tự còn lại trong
hoa thường từ là ký tự hoa
Với một đoạn văn bản đã được
chọn, thao tác nào sau đây sẽ Ta bấm tổ hợp phím
Chọn Format -
Câu chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ Shift + F3 cho đến khi *Cả A và B đều Cả A và B đều
Change Case -
514 có trong đoạn văn bản đó thành nào xuất hiện kiểu đúng sai
Title Case
ký tự hoa, các ký tự còn lại trong định dạng yêu cầu
từ là ký tự thường:
Bấm tổ hợp
Với một đoạn văn bản đã được
phím Shift +
chọn, thao tác nào sau đây sẽ Chọn Format - *Tất cả các thao
Câu Bấm tổ hợp phím Ctrl F3 cho đến
chuyển đổi tất cả các ký tự có Change Case - tác trên đều
515 + Shift + A khi nào xuất
trong đoạn văn bản đó thành ký UPPERCASE đúng
hiện kiểu chữ
tự hoa:
hoa
Với một đoạn văn bản đã được
chọn, thao tác nào sau đây sẽ Bấm tổ hợp *Chọn Format -
Câu Bấm tổ hợp phím Ctrl Bấm tổ hợp
chuyển đổi tất cả các ký tự có phím Ctrl + Change Case -
516 +A phím Alt + F4
trong đoạn văn bản đó thành ký F4 UPPERCASE
tự hoa:
Với một đoạn văn bản đã được
chọn, thao tác nào sau đây sẽ *Chọn Format - Bấm tổ hợp
Câu Bấm tổ hợp phím Bấm tổ hợp
chuyển đổi tất cả các ký tự có Change Case - phím Ctrl +
517 Ctrl + A phím Alt + F4
trong đoạn văn bản đó thành ký UPPERCASE F4
tự hoa:
Với một đoạn văn bản đã được
chọn, thao tác nào sau đây sẽ Bấm tổ hợp *Chọn Format -
Câu Bấm tổ hợp phím Ctrl Bấm tổ hợp
chuyển đổi tất cả các ký tự có phím Shift + Change Case -
518 + Shift + A phím Ctrl + F4
trong đoạn văn bản đó thành ký F4 lowercase
tự thường:
Với một khối văn bản đã được
Câu chọn lựa, lần lượt kích nút số 3 *In đậm và
In đậm In nghiêng Gạch chân
519 và 5 (xem hình)sẽ làm cho đoạn gạch chân
văn bản đó:
Với một khối văn bản đang được
*Huỷ bỏ in
Câu chọn có định dạng là Bold, kích In đậm khối văn bản Làm đậm thêm Không có tác
đậm khối văn
520 vào nút này (xem hình) sẽ có tác đó khối văn bản đó dụng gì hết
bản đó
dụng:
Với một khối văn bản đang được
*Khối văn bản đang Toàn bộ văn Nhảy đến trang
Câu chọn, hãy cho biết kết quả khi Chèn vào tại vị trí
được chọn sẽ có cỡ bản sẽ có cỡ số 16 của văn
521 thực hiện xong thao tác này con trỏ số 16
chữ là 16 chữ 16 bản
(xem hình):
Với phần văn bản được chọn
Câu
lựa, tổ hợp phím Ctrl + B dùng Tạo chữ nhỏ phía trên In nghiêng In gạch chân *In đậm
522
để:
Nhiều trang tư
Câu Nhiều trang tư liệu *Tất cả các
Word có thể in: liệu không Một trang tư liệu
523 liên tục nhau chọn lựa trên
liên tục nhau
Câu Word là một chương trình ứng
*Microsoft FPT Việt Nam Borland Netscape
524 dụng của:
Trong phần mềm Vietkey, nếu
Câu sử dụng bộ mã UNICODE và VnTimes new
*Time New Roman .Vn TimeH .Vn Time
525 kiểu gõ TELEX để gõ Tiếng roman
Việt, sử dụng Font chữ:
Các biểu thức sau đây, cho biết *=AND(5>6,
Câu =OR(AND(5>4,3 =AND(5>4,3>1
biểu thức nào có kết quả là =OR(5>4,10>20) OR(10>6,1>3
526 >1),10>20) ,30>20)
FALSE: ))
Câu Các giá trị nào sau đây không Cả 3 câu trên
$J12345 *IZ$15 $HA$255
527 phải là địa chỉ ô: đều đúng
Câu Các hàm IF, AND và OR là Ngày Tháng
Số *Logic Chuỗi
528 thuộc loại hàm xử lý dữ liệu: Năm
Câu Các hàm nào sau đây không xử Không câu nào
Left *Sum Len
529 lý được chuỗi ký tự Alphabet: đúng
Các hàm nào sau đây không xử
Câu *Không câu nào
lý được dữ liệu kiểu ký tự Value Len Left
530 đúng
(chuỗi):
Câu Các loại địa chỉ sau, địa chỉ nào
*145$E M$345 $AA12 $Z20
531 là không hợp lệ trong Excel:
Các giá trị
Câu Các ô dữ liệu của bảng tính Các giá trị logic, ngày, Các dữ liệu là *Các câu trên
kiểu ngày, số,
532 Excel có thể chứa: số, chuỗi công thức đều đúng
chuỗi
*Ký Hiệu Cột
Câu Cấu trúc của một địa chỉ trong Ký Hiệu Hàng và Số Cả A và B đều Cả A và B đều
và Số Thứ Tự
533 Excel là: Thứ Tự Cột sai đúng
Hàng
Câu Cho biết địa chỉ nào sau đây
$Z1 IV12 AA$12 *XY2
534 không hợp lệ:
Cho biết kết quả của biểu thức
Câu
lệnh:=MAX(20,7)+MOD(20,7)+ 30 52 25 *35
535
MIN(20,7):
Cho biết kết quả của biểu thức
Câu Biểu thức sai cú
sau: True *False #Value
536 pháp
=And("DaNang"<>"D*",False):
Câu Cho biết kết quả của biểu thức:
#VALUE DA *2 #NAME?
537 =LEN(LEFT("DANANG",2)):
Câu Cho biết kết quả của biểu thức:
*8 40 20 5
538 =Max(20,40)/Min(5,8):
Cho biết kết quả của công thức:
Câu
=LEN(MID("TIN HOC CAP 8 9 16 *Báo lỗi
539
DO B", 9)):
Câu Cho biết kết quả của công thức
DaNang *a_Nang TPDaNa TP_DaNang_
540 =RIGHT("TP_Da_Nang",6):
Cho biết kết quả của công thức
Câu sau
14 15 *16 17
541 =Min(5,7,9)+Max(5,7,9)+Mod(9
,7):
Cho biết kết quả của công thức
Câu sau: =
2 5 *4 8
542 MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8))
:
Cho biết kết quả của công thức
Câu sau:
2 3 True *'False
543 =AND(OR(FALSE,3>2),AND(
TRUE,FALSE)):
Câu Cho biết kết quả của công thức
6 0 *#DIV/0! 7
544 sau: =Average(3,7,5,9)/0:
Câu Cho biết kết quả của công thức
*01/04/2005 04/01/2005 01/04/2004 04/01/2004
545 sau: =DATE(2004,16,1):
Câu Cho biết kết quả của công thức
*30/09/2008 30/10/2008 31/10/2008 01/10/2008
546 sau: =Date(2008,10,0):
Câu Cho biết kết quả của công thức Là 1 kiểu dữ *Cả A và B đều Cả A và B đều
Là 1 kiểu dữ liệu Date
547 sau: =Date(2008,3,4): liệu Number đúng sai
Câu Cho biết kết quả của công thức
28 *29 30 31
548 sau: =DAY(DATE(2004,3,0)):
Cho biết kết quả của công thức
Câu sau:
*2007 False 2006 Báo lỗi
549 =IF(AND(23>12,OR(12>23,23>
12)),2007,2006):
Câu Cho biết kết quả của công thức
97 345.97 *345 346
550 sau: =INT(345.97):
Câu Cho biết kết quả của công thức
4 5 *8 #NAME?
551 sau: =Max(20,40)/Min(5,8):
Là một số có
Câu Cho biết kết quả của công thức Là một số có một số lẻ một số lẻ thập Công thức này bị *Câu C là đúng
552 sau: =Round(1.64/3,1)*3: thập phân phân, chia hết lỗi nhất
cho 3
Câu Cho biết kết quả của công thức
12 56 10 *22
553 sau: INT(12.56)+SQRT(100):
Để tính Bình quân cho cột Tổng
Câu =AVG(E6:E1 =AVERAGE(E6 *=AVERAGE(
Lương từ E6 đến E12. Ta sử =SUM(E6:E12)
554 2) +E12) E6:E12)
dụng công thức nào sau đây:
Để tính giá trị trung bình của các
Câu =Round(Average(B1: =Average(B1: =Average(B1,C1, *Tất cả đều
số có trong các ô B1, C1, D1,
555 E1),0) E1) D1,E1) đúng
E1, ta dùng công thức:
Để tính tổng (Auto Sum) các ô
Câu liên tục của một cột, ta đưa con Nhấn tổ hợp phím Chọn Data - *Nhấn tổ hợp Tất cả các trả
556 trỏ về ô chứa kết quả rồi thực Ctrl+= Subtotals phím Alt+= lời đều đúng
hiện:
Để tính tổng (Auto Sum) các ô
Câu *Nhấn tổ hợp Nhấn tổ hợp Tất cả các trả
liên tục của một cột, ta đưa trỏ Data - Subtotals
557 phím Alt + = phím Ctrl + = lời đều đúng
về ô chứa kết quả rồi thực hiện:
Để tính tổng các giá trị trên vùng
Câu =SUM(B5,B6, =SUM($B$5:$B$ *Tất cả các câu
địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện =SUM(B5:B7)
558 B7) 7) trên đều đúng
công thức:
Để tính tổng các số trên cùng 1
Câu dòng ghi tại các ô không liên tục =SUM(A3..G *=SUM(A3,C3,E =A3+C3+E3..G
=SUM(E3..G3)
559 gồm ô A3,C3 và khối E3:G3. Sử 3) 3:G3) 3
dụng công thức nào sau đây:
Để tính trung bình cộng các ô có
Câu
chứa dữ liệu kiểu số trong một SUM MIN MAX *AVERAGE
560
phạm vi khối ta sử dụng hàm:
Để tính trung bình cộng giá trị *Tất cả công
Câu =AVERAGE( =(C1+SUM(C2:C
số tại các ô C1, C2 và C3. Ta =SUM(C1:C3)/3 thức trên đều
561 C1:C3) 3))/3
thực hiện công thức nào sau đây: đúng
Chọn menu
Click vào biểu
*Click vào biểu tượng Format -
Câu Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta tượng Font Color
Fill Color trên thanh Cells, chọn Tất cả đều đúng
562 chọn ô cần tô rồi: trên thanh công
công cụ Formatting Font và chọn
cụ
Color
Để tổng hợp số liệu từ nhiều
Câu Cả A và B đều *Cả A và B đều
bảng tính khác nhau, ta sử dụng Pivot Table Consolidate
563 sai đúng
công cụ:
Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi
Câu *Cả A và B đều
EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng =Right(A4,3) =Mid(A4,3,3) =Left(A4,3)
564 đúng
tính, ta dùng công thức:
Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi
Câu
EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng *=Right(a4,3) =Mid(a4,3) =Left(a4,3) Tất cả đều sai
565
tính, ta dùng hàm:
Câu Để trích lọc dữ liệu tự động *Data - Filter - Format - Filter Data - Filter -
Data - Auto Filter
566 trong Excel thực hiện lệnh: AutoFilter - AutoFilter Advanced Filter
Câu Để trích lọc dữ liệu tự động *Data - Filter - Format - Filter -
Data - Sort Data - Filter
567 trong Excel thực hiện lệnh: AutoFilter Advanced Filter
Chọn Format -
Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng Click vào biểu tuợng
Câu Cells - *Cả hai câu A và Cả hai câu A và
tính, ta chọn 2 ô cần nối với Merge and Center trên
568 Alignment - B đều đúng B đều sai
nhau: thanh công cụ
Merge Cells
Nhắp vào biểu
Insert - Chart, tượng Chart
Chọn vùng dữ liệu,
Câu Để vẽ biểu đồ trong Excel, ta chọn kiểu biểu Wizard, chọn *Cả 3 câu trên
Insert - Chart, chọn
569 thực hiện các thao tác: đồ, chọn vùng kiểu biểu đồ, đều đúng
kiểu biểu đồ..
dữ liệu.. chọn vùng dữ
liệu..
Edit -
Câu Để xác định bề rộng của cột Format - Column *Format - Edit - Column -
Columns
570 đang chọn, ta thực hiện: Width Column - Width Width
Width
Click vào biểu
Câu Để xem tài liệu trước khi in ta Chọn File - Print tượng Print *Cả A và B đều Cả A và B đều
571 thực hiện: Preview Preview trên đúng sai
thanh công cụ
Để xem và chọn hàm trong
Câu
Excel ta kích chuột vào biểu A *B C D
572
tượng nào (xem hình):
Chọn cột cần *Chọn cột cần
Chọn cột cần xóa, vào Chọn cột cần xóa,
Câu Để xóa cột trong bảng tính ta xóa, vào xóa, nhắp phải
Menu Insert chọn nhắp phải chuột,
573 thực hiện như sau: Menu Insert chuột, chọn
Delete Column chọn Delete Cell
chọn Delete Delete
Chọn Table - *Chọn Edit -
Câu Để xóa một cột trong Excel tại Bấm phím Delete trên Chọn Format -
Delete Delete - Entire
574 vị trí con trỏ ta thực hiện: bàn phím Delete Columns
Columns Column
Nhắp phải
Câu Để xoá một Sheet đã chọn ta Chọn Edit - Delete chuột tại Chọn View - *Câu A và B
575 thực hiện như sau: Sheet Sheet Tab - Delete Sheet đều đúng
chọn Delete
Kích chuột phải
Câu Để xóa một Sheet đã chọn trong Format - *Câu A và C
Edit - Delete Sheet tại tên Sheet và
576 Workbook ta thực hiện lệnh: Sheet - Hide đúng
chọn Delete
Kích chuột phải
Bấm phím
Câu Để xoá một Sheet đã chọn trong chuột tại tên *Câu A và câu
Edit - Delete Sheet Delete và
577 WorkBook, ta thực hiện lệnh: Sheet và chọn C đúng
chọn OK
Delete
*Ấn chuột phải
Chọn menu
Câu Để xoá một Sheet đã chọn, ta Chọn menu View - lên tên Sheet tại Cả A và B đều
File - Delete
578 thực hiện: Delete Sheet Sheet Tab - đúng
Sheet
Delete
*Dấu bằng (=)
Câu Bắt đầu một công thức ta có thể
Dấu hỏi (?) Dấu bằng (=) Dấu trừ (-) hoặc dấu
579 sử dụng:
cộng(+)
Biểu tượng nào trong các biểu
Câu Biểu tượng số Cả hai biểu tượng *Các ý nêu trên
tượng sau (xem hình) không Biểu tượng số 1
580 2 2 và 3 đều đúng
dùng để sắp xếp dữ liệu:
Câu Cho biết kết quả của công thức
100 *10 0.1 10000
581 sau: SQRT(100):
Cho biết kết qua của công
Câu thức:=
14 17 15 *16
582 MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD
(9,7):
Câu Cho biết kết quả khi thực hiện
*True #N/A #REF False
583 biểu thức. =Not(23+12=2007):
Cho biết kết quả trả về khi thực
Câu hiện công
TRUE *FALSE 2 5
584 thức:=NOT(AND(5>2;2>=2;9<
10)) là:
*Cell hay ô là
Cell hay ô là sự sự giao nhau
giao nhau giữa giữa một hàng
Một Cell hay
Một Cell hay ô được một hàng và một và một cột và
Câu ô được tạo ra
Chọn câu phát biểu đúng: tạo ra bởi một hàng cột và được xác được xác định
585 bởi một cột
duy nhất định bởi địa chỉ ô bởi địa chỉ ô
duy nhất
gồm số thứ tự cột gồm ký hiệu cột
và ký hiệu hàng và số thứ tự
hàng
Excel cho
phép in tất cả
Excel cho phép in *Excel chỉ in
Câu Excel cho phép in các
Chọn ra câu phát biểu sai: một vùng được được trang hiện
586 WorkSheet hiện hành WorkSheet có
chọn lựa hành
trong
WorkBook
Cắt bỏ các *Cắt bỏ các
Cắt bỏ các
Câu Chức năng của hàm TRIM(text) Cắt bỏ các khoảng khoảng trống khoảng trống
khoảng trống
587 là để dùng: trống đầu chuỗi Text cuối chuỗi đầu, giữa và cuối
giữa chuỗi Text
Text của chuỗi Text
Câu Chuỗi nào sau đây là kết quả của
*Tin Học TIN Học tin học TIN học
588 công thức: =Proper("Tin học"):
Công cụ nào sau đây cho phép
Câu
dò tìm được mối quan hệ giữa Track Changes Spelling Protection *Auditing
589
các ô thông qua công thức:
Câu Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ 3.5 *3.6 3.50 Câu A và C đều
590 cho ra giá trị: đúng
Câu Công thức =Average(2,3,5) sẽ Câu B và C đều
3.4 3.3 *3.333333…
591 cho giá trị: đúng
Công thức
Câu =Choose(1,Choose(1,"Hai","Ba"
"Một" *"Hai" "Bốn" "Ba"
592 ,"Bốn"),"Hai","Ba","Bốn") sẽ
cho kết quả:
*Đếm các ô
trong vùng Đếm các ô trong
Câu Công thức =Countif(A2:A8, Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ vùng A2:A8 có
Tất cả đều sai
593 AB1) sẽ: A2:A8 có chuỗi AB1 liệu giống như chữ AB1 và có
dữ liệu ở ô địa dữ liệu kiểu số
chỉ AB1
Công thức nào sau đây cho phép Mid("Cong *Left(RIGHT("C
Câu Right("Cong Ty Tin Left("Cong Ty
lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự Ty Tin ong Ty Tin
594 Hoc",2) Tin Hoc",2)
"Cong Ty Tin Hoc": Hoc",2,6) Hoc",10),2)
=IF(1=2 AND
Câu Công thức nào sau đây đúng cú =MIN(12,MAX( ="Office"+RIG
*=SUM(10,A1:A100) 4<4,"Đúng","
595 pháp: 1;10)) HT("1997",2)
Sai")
=IF(1>2 AND =IF(OR(1>2,"Đú *=IF(OR(1>2,"
Câu Công thức nào sau đây là một =IF(AND(1>2,"Đúng"
3>4,"Đúng"," ng"),"Đúng","Sai Đúng"="Đúng")
596 công thức đúng cú pháp: ),"Đúng","Sai")
Sai") ") ,"Đúng","Sai")
=IF(OR("Sai"
=IF(AND("Đúng"="Đ *=IF(OR(1>2,"
Câu Công thức nào sau đây là một ="Đúng","Đú =IF(1>2,"Đúng",
úng","Đúng"="Đúng") Đúng"),"Đúng",
597 công thức sai cú pháp: ng"="Sai"),"Đ "Sai")
,"Đúng","Đúng") "Sai")
úng","Sai")
Câu Công thức nào sau đây sai cú =SUM(A1:A10
*=IF(1>2;2,3) =MIN(1) =MAX(1+2,3)
598 pháp: )
*Là một số
Công thức tại ô C3 là ngẫu nhiên có
Câu
=RAND()*10. Kết quả tại ô đó 9 8 10 giá trị trong
599
là: phạm vi từ 0
đến 10
Công thức tại ô C5 là:
Câu =$A5*C$4. Vậy khi sao chép nó
=$B6*D$5 =$A5*D$4 =$B5*D$4 *=$A6*D$4
600 đến ô D6 thì nội dung công thức
tại D6 là:
Địa chỉ ô
'Tên Sheet tham tham *''Tên Sheet tham 'Tên Sheet tham
Câu Công thức tham chiếu dữ liệu từ
chiếu'#Địa chỉ ô tham chiếu!'Tên chiếu'!Địa chỉ ô chiếu'&Địa chỉ
601 Sheet khác có dạng:
chiếu Sheet tham tham chiếu ô tham chiếu
chiếu'
Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu *Format - Format -
Câu Format - Column
đã chọn trong Sheet hiện hành, Format - Hide Column Column - Column -
602 Hide
ta thực hiện lệnh: Hide UnHide
Câu Để biết ngày giờ hiện hành ta sử
Day() Date() *Now() Today()
603 dụng hàm:
Để biết tháng 5 có bao nhiêu
Câu *=DAY(DATE(2008, =DAY(DATE =DAY(DATE(20 =DAY(DATE(2
ngày, ta dùng công thức nào sau
604 6,0)) (2008,5,1)) 08,7,30)) 008,5,0))
đây:
Câu Để che dấu (Hide) các cột đã Insert - Columns - Format - *Format - Format - Cells -
605 được chọn ta thực hiện lệnh: Hide Column Hide Column - Hide Hide
Gõ tên hàm
Câu Để chèn một hàm vào công thức, Kích chọn Insert - Cả A và B đều *Cả A và B đều
cần chèn tại
606 ta thực hiện: Function sai đúng
công thức
Câu Để chèn thêm hàng trong bảng Chọn hàng cần chèn, Chọn hàng Chọn hàng cần *Chọn hàng cần
607 tính ta thực hiện như sau: vào Format chọn cần chèn, vào chèn, nhắp phải chèn, nhắp phải
Rows Edit chọn chuột và chọn chuột và chọn
Rows Insert Rows Insert
Để chèn thêm một bảng tính
Câu Format - *Insert - Không thể chèn
(Worksheet) ta thực hiện như Edit - WorkSheet
608 WorkSheet WorkSheet thêm
sau:
Để chèn thêm một hàng (dòng)
Câu tại vị trí đang đặt con trỏ ô, ta Shift Cells
Shift Cells Right *Entire Row Entire Column
609 thực hiện lệnh Insert - Cells, sau Down
đó chọn:
Chuột và bấm *Chuột và bấm Chuột và bấm
Câu Để chọn các khối ô không liên Chuột và bấm kèm với
kèm với phím kèm với phím kèm với phím
610 tục trên bảng tính, ta sử dụng: phím Shift
Enter Ctrl Alt
Để chọn các Sheet không liên
Câu tục trên Sheet Tab, ta chọn lần
*Ctrl Alt Shift Tab
611 lượt từng Sheet một và bấm kèm
phím:
Bấm tổ hợp phím
Chọn hết Ctrl + Spacebar *Tất cả các
Câu Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực Nhắp chuột Ký hiệu
65536 ô của khi con trỏ Bảng cách trên đều
612 hiện thao tác nào sau đây: cột
cột đó tính đang ở trên đúng
cột đó
Bấm tổ hợp phím
Shift + Spacebar *Tất cả các
Câu Để chọn nguyên cả 1 hàng ta Nhắp chuột Số thứ tự Chọn hết 256
khi con trỏ Bảng cách trên đều
613 thực hiện thao tác nào sau đây: hàng ô của hàng đó
tính đang ở trên đúng
hàng đó
Để chọn những cột không liên
Câu
tiếp nhau, ta dùng chuột kích Shift *Ctrl Tab Alt
614
chọn từng cột một, đồng thời ấn
giữ phím:

Để chọn tất cả các ô có trong


Câu
một bảng tính WorkSheet, ta Bấm Ctrl+F Bấm Ctrl+D Bấm Ctrl+C *Bấm Ctrl+A
615
thực hiện:
Để có được một chuỗi chữ in
Câu
hoa từ một chuỗi chữ in thường, *Upper Lower Proper Tất cả đều sai
616
ta sử dụng hàm:
*Mid hoặc có
Câu Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bất
Right Mid Left thể Left kết hợp
617 kỳ trong chuỗi, ta sử dụng hàm:
với Right
Câu Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí Left(Text,[Num_chars *Right(Text,[ Average(Right(
Sum(A1:A10)
618 bên phải của chuỗi ta dùng hàm: ]) Num_chars]) A1:A10))
Để có thể sắp xếp nhanh số liệu
Ta có thể dùng *Tất cả các ý
Câu trong một cột, ta có thể sử dụng Biểu tượng số
Biểu tượng số 3 biểu tượng số 3 nêu trên đều
619 biểu tượng nào trong các biểu 4
hoặc số 4 đúng
tượng sau (xem hình):
Kéo chuột tại
Câu Để dấu (ẩn) một hàng, ta chọn Chọn Format - Sheet - Chọn Format - vách ngăn hàng *Câu B và C
620 hàng đó và: Hide Row - Hide sao cho độ cao đều đúng
hàng bằng 0
Câu Để đếm các ô có dữ liệu, ta dùng Cả 3 câu trên
Count Countif *Counta
621 hàm: đều đúng
Để di chuyển qua lại giữa các *Ctrl + Page
Câu Shift + Page Up (Page Ctrl + Home Alt + Page Up
Worksheet (Sheet), ta dùng tổ Up (Page
622 Down) (End) (Page Down)
hợp phím: Down)
Để định dạng Font chữ cho một
Câu *Format - Format Cells - Format - Font -
vùng dữ liệu đã chọn ta thực Format Font - Cells
623 Cells - Font Font Cells
hiện:
Để định dạng khung kẻ (Border)
Câu Format - *Format - Cells - Data - Cells -
cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta Format Cells - Border
624 Border Border Boder
thực hiện:
Quét chọn cả *Nhắp phải chuột
Quét chọn cả Sheet,
Câu Để đổi tên cho một Sheet, ta Sheet, chọn vào tên Sheet tại Chọn Format và
nhắp phải chuột và
625 thực hiện như sau: Edit và chọn Sheet Tab và chọn Rename
chọn Rename
Rename chọn Rename
Câu Để đổi tên một Sheet đã chọn ta Format - *Format - Sheet - Format -
Edit - Sheet - Rename
626 thực hiện: Sheet Rename Rename Rename Sheet
Câu Để đổi tên một Sheet đã chọn ta Format - Rename Format - Edit - Sheet - *Format - Sheet
627 thực hiện: Sheet Sheet Rename Rename - Rename
*Tất cả các
Câu Để đóng Workbook hiện hành ta Kích vào nút Close tại Chọn File -
Bấm Ctrl+F4 cách trên đều
628 thực hiện: cửa sổ WorkBook Close
được
*Cả 2 câu trả
Câu Để đóng Workbook hiện hành ta
CTRL + F4 Shift + F4 File - Close lời A và C đều
629 thực hiện:
đúng
Kích vào biểu
Để kẻ khung cho một khối ô Chọn Format -
Câu Nhắp phải chuột rồi tượng Border *Chỉ có B và C
trong bảng tính, ta chọn khối ô Cells rồi chọn
630 chọn Border trên thanh là đúng
đó: Border
công cụ
Vào Format -
Cells - bỏ dấu
*Tools - Options -
Để khắc phục hiện tượng tự chọn ở ô Vào View - Chọn Sheet -
Câu Edit, bỏ dấu chọn ở ô
động điền từ khi ta gõ từ tương Enable Format - Cell - Format -
631 Enable Autocomplete
tự như các dòng trước đó đã có: Autocomplete Autocomplete Autocomplete
for cells values
for cells
values
Để kiểm tra bảng tính có các lỗi
như: #DIV - 0?, #NAME?,
Câu #VALUE!, … hay không, ta Trace Evaluate *Error
Trace Error
632 thực hiện kích chọn biểu tượng Precedents Formular Checking
nào trên thanh Formula
Auditing:
Để làm xuất hiện một hay nhiều
Câu Format - Row *Format - Format - Row -
cột đã được che dấu, ta thực hiện Format - Hide - Row
633 - Hide Column - Unhide Unhide
lệnh thao tác:
Chọn View -
Câu Để lọc dữ liệu tự động ta chọn Chọn View - *Chọn Data -
Chọn Format - Filter Filter -
634 khối dữ liệu cần lọc, sau đó: AutoFilter Filter - AutoFilter
AutoFilter
*Chọn Data - Chọn View -
Câu Để lọc dữ liệu tự động ta chọn Chọn View -
Chọn Format - Filter Filter - Filter -
635 khối dữ liệu cần lọc, sau đó: AutoFilter
AutoFilter AutoFilter
Để mở hộp thoại định dạng, ta
Câu *Format - Format -
chọn ô cần định dạng rồi thực Format - Font Edit - Font
636 Cells - Font Modify - Font
hiện:
Câu Để mở hộp thoại Paste Function, Data - Format - *Insert -
View - Function
637 ta thực hiện như sau: Function Function Function
Câu Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta
Tools - Sort Insert - Sort Table - Sort *Data - Sort
638 chọn:
Để sắp xếp dữ liệu trong cột
Câu Cả 3 câu trên
theo thứ tự tăng dần, ta chọn *Ascending Descending Sort By
639 đều sai
lệnh Data - Sort, sau đó chọn:
Để sắp xếp dữ liệu trong cột
Câu Sort
theo thứ tự tăng dần, ta chọn Ascending *Descending Sort By
640 Descending
lệnh Data - Sort, sau đó chọn:
Để thực hiện đổi ký tự đầu của
mỗi từ trong biểu thức chuỗi
Câu Không có lệnh
thành chữ hoa, các ký tự còn lại *Proper() Lower() Upper()
641 nào đúng
trong từ là chữ thường ta sử
dụng hàm:
Để thực hiện lệnh mở một tập
Câu
tin hiện có lưu trên đĩa, ta bấm *Ctrl + O Ctrl + I Ctrl + B Ctrl + E
642
tổ hợp phím:
Để thực hiện phân trang tại dòng
Câu Insert - *Insert - Page
dữ liệu đang chọn cho bảng tính View - Page Break Insert - Rows
643 Worksheet Break
hiện hành thì ta thực hiện:
Câu Để thực hiện việc xuống dòng
Ctrl + Tab *Alt + Enter Enter + Ctrl Alt + Shift
644 trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím:
Kích chuột phải
Câu Để xoá một Sheet hiện hành, ta View - Delete *Câu A và C
Edit - Delete Sheet tại tên Sheet chọn
645 thực hiện: Sheet đúng
Delete
Cell này là Đây là địa chỉ
Câu Địa chỉ của một Cell có dạng Cell này là giao của *Cả A và C đều
giao của dòng tuyệt đối theo
646 G$15 có nghĩa là: cột G và dòng 15 đúng
G và cột 15 dòng
Câu Địa chỉ khối nào sau đây là hợp *$J$1000:$V1
A1;A12 $A$12:$A$1 $1$A:$A$1
647 lệ: 2345
Cell này là sự
*Cell này là sự giao
Câu Địa chỉ một Cell là D10, bạn giao nhau của Đây là địa chỉ Đây là địa chỉ
nhau của cột D và
648 hiểu như thế nào: cột 10 và hàng tuyệt đối về hàng tuyệt đối về cột
hàng thứ 10
D
Câu Địa chỉ nào sau đây không phải
$b9 $D$9 d$9 *$9$A
649 là địa chỉ ô:
Câu
Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ: WW1234 AB90000 *A64000 100C
650
Câu Địa chỉ nào sau đây là không
*ZZ45 T60000 C20 A10
651 hợp lệ:
Câu Địa chỉ tương
Địa chỉ ô $A$23 là: *Địa chỉ tuyệt đối Địa chỉ hỗn hợp Tất cả đều sai
652 đối
Câu Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm
*Số Logic Chuỗi Công Thức
653 là dữ liệu kiểu:
Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm *Tùy thuộc vào
Câu dd-mmm-
trong bảng tính được biểu diễn ở mm/dd/yyyy dd/mm/yyyy định dạng của
654 yyyy
dạng: người sử dụng
Câu Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ
*Số Logic Chuỗi Công Thức
655 liệu kiểu:
Các tập tin
Câu Dữ liệu trong bảng tính có thể Các tập tin văn bản Các Table của *Tất cả các
DBF của
656 được lấy từ: dạng Text Access dạng kể trên
FoxPro
Dùng hàm SUM để tính tổng giá
Câu =SUM(B5,$B *Cả 3 câu trên
trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, =SUM(B5.B7) =SUM($B5:B$7)
657 6,B$7) đều đúng
ta viết công thức như sau:
Tất cả các
*Tất cả các
Câu Tất cả các WorkSheet trang có trong Một vùng được
Excel cho phép in: thành phần kể
658 có trong WorkBook WorkSheet lựa chọn
trên
hiện hành
Giả sử có công thức.
Câu
=Upper("da nang") thì kết quả sẽ Da Nang dA nANG *DA NANG DA nang
659
như thế nào:
Giả sử khối A1:A5 lần lượt các
ô chứa các số 10,7,9,27, và 2.
Câu
Cho biết kết quả tại ô B2 khi 11 *10 5 12
660
thực hiện công thức:
=AVERAGE(A1:A5,5):
Giả sử ô A3 có giá trị là 6, cho
Câu Cả ba câu trên
biết kết quả tại ô B3 với công *"Đỗ" FALSE #VALUE
661 đều sai
thức như sau: =IF(A3>=5,"Đỗ"):
Giả sử ô E4 chứa giá trị ngày
Câu 15/05/06 và ô F4 chứa trị ngày
2 4 *1 5
662 28/05/06, Hàm =INT(F4-E4)/7)
sẽ cho kết quả là:
Giả sử tại ô A1 có công thức:
=(INT(50/3)+MOD(50,3))-
Câu
(ABS(-3)+MOD(50,3)) cho biết 16 15 14 *13
663
kết quả trả về tại ô A1 khi thực
hiện công thức trên:
Giả sử tại ô A1 có công thức:
Câu
="Hội An,"&Max(2004,2005), FALSE Hội An, *Hội An,2005 Hội An, 2005
664
cho biết kết quả trả về tại ô A1:
Giả sử tại ô A1 có công thức:
=(Int(100/6)+Mod(100,6))-
Câu
(Abs(-4)+Mod(16,160)) cho biết 16 8 4 *0
665
kết quả trả về tại ô A1 khi thực
hiện câu lệnh trên:
Giả sử tại ô A1 có công thức:=
INT(20,3)-
Câu MOD(30,3)+SQRT(16)-ABS(-
3 *4 5 6
666 4). Hãy cho biết kết quả trả về
cho ô A1 khi thực hiện công
thức trên:
Giả sử tại ô A1 có giá trị là "Tin
Câu
hoc van phong ca 2" và tại ô A2 14 16 *15 17
667
có công thức =LEN(A1)-
LEN(TRIM(MID(A1, 11,8))).
Cho biết kết quả tại ô A2:

Giả sử tại ô A1 có giá trị ngày là


05/01/1900
Câu 05/01/2006 và ô B1 có giá trị 5 (Nếu là kiểu *Cả A và B đều
(Nếu là kiểu #N/A
668 ngày là 10/01/2006, ta có công Number) đúng
Date)
thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là:
Giả sử tại ô A2 có công thức
Câu =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao *=H8+(I8*2)/ =G6+(H6*2)/10
=E6+(F6*2)/100 =E2+(F2*2)/100
669 chép công thức này đến ô D8 thì 100 0
giá trị tại ô D8 sẽ là:
Giả sử tại ô A2 có giá trị là 6 và
Câu ô F2 có công thức
A *C B Báo lỗi
670 =IF(A2>9,IF(A2>5, "A","B"),
"C") thì kết quả tại ô F2 là:
Giả sử tại ô C1 có công thức =
$A$1+B1, khi ta sao chép công
Câu
thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô =$A$1+B1 =$C$3+B1 *=$A$1+D3 =$C$3+D3
671
E3 sẽ có công thức vào dưới
đây:
Giả sử tại ô C1 có công thức:
="Tin học
Câu
"&","&MOD(2006,2010). Hãy *Tin học, 2006 Tin học, 4 Tin học, 2010 Tin học, -4
672
cho biết kết quả trả về cho ô C1
khi thực hiện công thức trên:
Giả sử tại ô C5 có công thức
Câu =$A5*C$4, khi ta thực hiện sao
*=$A6*D$4 =$A5*D$4 =$B5*D$4 =$B6*D$5
673 chép công thức này đến ô D6 thì
tại ô D6 có công thức là:
Giả sử tại ô D10 có công thức
=SUM($D$2:
=SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLO =SUM($D$2:$D *=SUM($D$2:$
=SUM(D2:D9)*G$2+ $D$9)*G2+V
Câu OKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), $9)*G$2+VLOO D$9)*G$2+VL
VLOOKUP(C4,$C$13 LOOKUP(C4,
674 nếu sao chép công thức này đến KUP(C4,C13:D1 OOKUP(C4,$C
:$D$17,2,0) $C$13:$D$17
ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công 7,2,0) $13:$D$17,2,0)
,2,0)
thức:
Giả sử tại ô D2 có công thức
Câu =B2*C2/100, nếu sao chép công
*=E6*F6/100 =E2*C2/100 =B6*C6/100 =B2*C2/100
675 thức này đến ô G6 sẽ có công
thức:
Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và
Câu ô F2 có công thức: =
Giỏi Khá Báo lỗi *False
676 IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,
"Khá")), kết quả tại ô F2 là:
Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và
Câu ô F2 có công thức là
Trung Bình Khá Giỏi *False
677 =IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"
Khá")), kết quả tại ô F2 là:
Giả sử tại Sheet1 có bảng tính
Thống kê bán hàng. Xác định *=SUMIF($A =DSUM($A$3:$ =SUMIF($A$3:
Câu =DSUM($A$3:$A$6,
công thức đúng tại ô D8 để tính $3:$A$6,"A", A$6,"A",$D$3:$ $A$6,A,$D$3:$
678 A,$D$3:$D$6)
tổng Thành tiền cho mặt hàng có $D$3:$D$6) D$6) D$6)
Mã là A:
Câu Giá trị nào sau đây không phải là
$H22 *$C2$2 DA$22 $E$2
679 địa chỉ ô:
Câu Giá trị nào trong các giá trị sau
$Z1 AA$2 *XY2 IV12
680 không phải là địa chỉ ô:
Câu *Đếm số ô có chứa dữ Đếm số ô có Đếm số ô có chứa Đếm số ô bị lỗi
Hàm COUNT cho phép:
681 liệu kiểu số trong một chứa dữ liệu công thức trong trong một phạm
phạm vi khối kiểu chuỗi một phạm vi khối vi khối
trong một
phạm vi khối
Hàm nào sau đây cho phép
Câu
chuyển đổi một chuỗi số từ dạng Val Upper *Value Lower
682
chữ sang dạng số:
Hàm nào sau đây cho phép
Câu
chuyển đổi một chuỗi Text từ *Upper Lower Len If
683
dạng thường sang hoa:
*Tất cả các hàm
Câu Hàm nào sau đây không xử lý trên là hàm xử
Len Value Left
684 được chuỗi ký tự Alphabet: lý chuỗi ký tự
Alphabet
Hàm nào sau đây trả về một
Câu
chuỗi chữ hoa từ một chuỗi chữ Len *Upper If Sumif
685
thường:
Hàm nào sau đây trả về thứ tự
Câu
của một giá trị trong một tập các *Rank Count CountIf Index
686
giá trị:
*Tất cả các hàm
Hàm nào trong các hàm sau
Câu trên đều dùng
không phải là hàm xử lý dữ liệu Trim Lower Upper
687 để xử lý dữ liệu
kiểu chuỗi:
kiểu chuỗi
3 ký tự kể từ vị
Câu Hàm Right(A1,3) cho kết quả *3 ký tự sau cùng của 3 ký tự đầu Không cho kết
trí thứ ký tự thứ 3
688 nào dưới đây: ô A1 tiên của ô A1 quả nào
của ô A1
5 kí tự kể từ vị trí
Câu Hàm Right(C2,5) cho kết quả 5 ký tự đầu tiên của ô *5 kí tự sau Không có kết
thứ kí tự thứ 5
689 nào dưới đây: C2 cùng của ô C2 quả nào đúng
của ô C2
Dùng để sắp
Hãy cho biết công dụng của biểu *Dùng để sắp xếp số xếp số liệu Dùng để sắp xếp Dùng để sắp
Câu
tượng số 3 ở trong hình (xem liệu theo thứ tự tăng theo thứ tự các ký tự từ A xếp các ký tự từ
690
hình): dần (Ascending) giảm dần đến Z Z đến A
(Descending)
*Dùng để sắp
Hãy cho biết công dụng của biểu Dùng để sắp xếp số xếp số liệu Dùng để sắp xếp Dùng để sắp
Câu
tượng số 4 ở trong hình (xem liệu theo thứ tự tăng theo thứ tự các ký tự từ A xếp các ký tự từ
691
hình ): dần (Ascending) giảm dần đến Z Z đến A
(Descending)
Câu Hãy cho biết kết quả của công Không có câu
*3 2 Lỗi
692 thức sau (xem hình): trả lời đúng
Hãy cho biết kết quả của công
Câu
thức sau: = 2 4 *3 0
693
COUNTA(3,"SONGHAN",7):
Hãy cho biết kết quả của công
Câu thức sau:
"Trung" "Tin" *"Tam" "Hoc"
694 =Choose(2,"Trung","Tam","Tin
","Hoc"):
*=AND(NOT =OR(7>ABS(-7),
=OR(5<6,
Câu (6>5),OR(3>7 NOT(AND(2>8,1 Cả 3 câu đều
Hãy chọn câu đúng: AND(NOT(3>5),1<2)
695 ,2>1)) cho kết <2))) cho kết quả đúng
) cho kết quả là True
quả là True là False
Trong Excel,
Trong Excel, dấu
Trong Excel, dấu phân dấu phân cách *Không có câu
Câu phân cách hàng
Hãy chọn phát biểu đúng: cách hàng ngàn là dấu hàng ngàn là phát biểu nào
696 ngàn là dấu phẩy
chấm (.) không phải đúng
(.)
dấu chấm (.)
Câu Hiển thị thông báo #VALUE Không có giá trị số để *Giá trị không Trị số không hợp Sai tên trong
697 dùng để thông báo lỗi: tính đúng kiểu lệ biểu thức
Kết quả công thức
Câu
=MID("KH12"&"DB",3,4)&"20 DB2006 *12BD2006 KH12BD2006 Công thức bị lỗi
698
06" là:
Kết quả công thức
Câu
=MIN(MAX(1,7),2,MOD(8,5)) 3 *2 1 7
699
là:
Kết quả công thức
Câu
=VALUE(MID("CD-02324- Chuỗi 2324 Chuỗi 02324 *Số 2324 #VALUE!
700
012",5,4)) là:
Kết quả của biểu thức =
Câu
NOT(OR(AND(6<8,7<8),3<5)) TRUE *FALSE Sai Đúng
701
là:
Kết quả của biểu thức
Câu
=Not(Or(And(6<8,7<8),3<5)) True *False Đúng Sai
702
là:
Câu Kết quả của công thức
True Sai *False Đúng
703 =OR(2>3,4<1) cho giá trị:
Câu Kết quả của công thức này Không có câu
True *False Lỗi công thức
704 (=1=2) là: trả lời đúng
Một kiểu dữ
Câu Kết quả của công thức: ="Năm Cả A và B đều *Cả A và B là
Năm 2008 liệu dạng
705 "&2008 sẽ cho kết quả là: sai đúng
chuỗi
Một kiểu dữ
Câu Kết quả của công thức: ="Năm Lỗi vì 2 kiểu dữ *Cả A và B là
Năm 2008 liệu dạng
706 "&2008 sẽ cho kết quả là: liệu khác nhau đúng
chuỗi
Câu Kết quả của công thức: Ngày Tháng
Số *Chuỗi Thời gian
707 ="Office"&97 sẽ cho một kiểu Năm
dữ liệu dạng:
Câu *Tổng các ô có chứa Số ô có chứa Số ô có chứa dữ Không có câu
Kết quả của hàm COUNTA() là:
708 dữ liệu dữ liệu liệu số nào đúng
Câu Kết quả của hàm Sqrt(Int(29/3))
1 2 *3 4
709 là:
Kết quả của một phép so sánh *Chỉ một trong
Câu Cả True và
hoặc phép toán Logic bao giờ True False hai giá trị: True
710 False
cũng cho kết quả là: hoặc False
Khi ban hành công thức nhưng
Câu
giá trị tham chiếu không có, sẽ Fasle #NAME? #VALUE *#N/A
711
báo lỗi là:
Khi đánh dấu vào mục Wrap Thay đổi hướng
Canh lề trái và
Câu Tex nằm trong thẻ chọn Trộn hoặc hủy trộn quay của dữ liệu *Không có câu
phải cho các ô
712 Alignment của hộp thoại Format các ô đã chọn trong các ô đã trả lời đúng
đã chọn
Cells, dùng để.: chọn
Khi dữ liệu kiểu Số, kiểu Ngày
Câu
có độ rộng lớn hơn độ rộng của !!!!!!!!!!! %%%%%%% *####### Không hiển thị
713
cột thì sẽ xuất hiện:
Khi dữ liệu kiểu số, kiểu ngày
Câu
có độ rộng lớn hơn độ rộng của ???????????? !!!!!!!!!!!!!!!! *########## Không hiển thị
714
cột thì sẽ xuất hiện:
Khi dữ liệu kiểu Số, Ngày
Tháng Năm, Thời Gian hoặc
Câu
Logic tại một Cell có độ rộng False $$$$$$ *##### !!!!!
715
lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ
xuất hiện:
Khi nhập dữ liệu trong một ô, để Ấn tổ hợp
Câu Ấn tổ hợp phím Ctrl - *Ấn tổ hợp phím Ấn tổ hợp phím
thực hiện xuống dòng trong ô phím Ctrl-
716 Enter Alt-Enter Shift - Enter
đó, ta làm như sau: SpaceBar
Khi sao chép ô B2 có công thức
Câu Cả ba câu trên
là = A1+$C$2 sang ô G4, ta có =F1+$C$2 =C3+$C$2 *=F3+$C$2
717 đều sai
công thức ở ô G4 là:
Khi sao chép ô B2 có công thức
Câu Cả 3 câu trên
là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có =F1+$C$2 *=F3+$C$2 =C3+$C$2
718 đều sai
công thức ở ô G4 là:
Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày
Câu Tháng Năm, nếu giá trị Ngày
Thời Gian Số Ngày Tháng Năm *Chuỗi
719 Tháng Năm đó không hợp lệ thì
Excel coi đó là dữ liệu dạng:
Khi tạo mới một WorkBook, số *Tùy thuộc vào
Câu
WorkSheet có trong một 5 10 1 quy định của
720
WorkBook đó là: người sử dụng
Khi thoát khỏi Excel, tại hộp
thoại thông báo "Do you want to Không lưu tập Bỏ qua thao tác
Câu *Lưu tập tin và thoát Không có điều
save the changes you made to tin, thoát khỏi thoát khỏi
721 khỏi chương trình gì xãy ra
Book1?" ta Click vào nút Yes thì chương trình chương trình
có nghĩa là:
Khi thực hiện nhập dữ liệu trong
Câu ô, để đưa con trỏ xuống dòng
Ctrl + Enter Shift + Enter *Alt + Enter Enter + 1
722 trong ô đó, ta nhấn tổ hợp phím
nào dưới đây:
Khi thực hiện nhập dữ liệu trong Bấm tổ hợp
Câu Bấm tổ hợp phím *Bấm tổ hợp Bấm tổ hợp
ô, để xuống dòng trong ô ta thực phím
723 Ctrl+Shift phím Alt+Enter phím Alt+Shift
hiện: Ctrl+Enter
Kích vào biểu tượng nào trong
Câu các biểu tượng sau (xem hình) Biểu tượng số
Biểu tượng số 1 *Biểu tượng số 3 Biểu tượng số 4
724 thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu 2
tăng dần (Ascending):
Kích vào biểu tượng nào trong
Câu các biểu tượng sau(xem hình) thì *Biểu tượng
Biểu tượng số 1 Biểu tượng số 3 Biểu tượng số 4
725 có thể chèn hàm vào trong công số 2
thức:
Kích vào nút biểu tượng trong
Câu các biểu tượng sau (xem hình) Biểu tượng số *Biểu tượng số
Biểu tượng số 1 Biểu tượng số 3
726 thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu 2 4
giảm dần (Descending):
Câu Ký hiệu nào dùng trước một số *' (Dấu nháy ) (Dấu ngoặc
= (Dấu bằng) "" (Dấu nháy đôi)
727 để chuyển số đó về dạng Text: đơn) đơn)
Câu Ký tự nào sau đây không được
/ *x > ^
728 sử dụng như một toán tử:
*Tùy thuộc vào
cách thiết lập
Câu Ký tự phân cách giữa các đối số Dấu chấm cấu hình
Dấu phẩy (,) Dấu chấm (.)
729 của hàm(List Separator) là: phẩy (;) Windows do
người dùng qui
định
Tất cả các địa
Câu Loại địa chỉ nào sau đây không
$Y1 AB$11 *$11$G chỉ trên đều
730 hợp lệ:
không hợp lệ
Mỗi Workbook ta có thể chèn
Câu
thêm để có tối đa bao nhiêu 16 36 *255 Không giới hạn
731
Sheet:
*Phân đoạn dữ Thay đổi hướng
Mục Wrap Text của thẻ Canh lề trái và
Câu Trộn hoặc huỷ trộn liệu (Xuống quay của dữ
Alignment nằm trong hộp thoại phải cho các ô
732 các ô đã chọn dòng) trong các ô liệu trong các ô
Format Cells, dùng để: đã chọn
đã chọn đã chọn
Câu Muốn ẩn cột trong bảng tính, ta *Nhắp phải chuột - Chọn View - Chọn Format - Chọn Edit -
733 chọn cột cần ẩn rồi thực hiện: Chọn Hide chọn Hide Hide Hide
Format -
Muốn đặt tên vùng tham chiếu *Insert - Name - Name - Insert - Name, Format - Name,
Câu
cho một khối, ta chọn khối và Define, nhập vào tên Define, nhập nhập vào tên nhập vào tên
734
thực hiện: muốn đặt vào tên muốn muốn đặt muốn đặt
đặt
Chọn lệnh Kéo chuột tại
Chọn lệnh (Menu Bar)
Câu Muốn dấu (ẩn) một hàng, ta (Menu Bar) - vạch ngăn hàng, *Các câu B và
- Format - Sheet -
735 chọn hàng đó và: Format - Row sao cho độ cao C đều đúng
Hide
- Hide hàng bằng 0
*Nhấn tổ hợp
Muốn di chuyển đến 1 Sheet Nhấn chuột phím
Câu Nhấn phím F12 và gõ Cả A và B đều
khác trong WorkBook, ta thực trên tên Sheet Ctrl+PageUp
736 số thứ tự của Sheet đúng
hiện: cần tác động hoặc
Ctrl+PageDown
Nhấn tổ hợp
phím Ctrl+Page
Nhấn chuột
Nhấn phím F12 và gõ Up hoặc
Câu Muốn di chuyển đến một Sheet trên tên Sheet *Chỉ có câu B
vào số thứ tự của Ctrl+Page Down
737 khác trong tập tin, ta thực hiện: cần di chuyển và C là đúng
Sheet cho khi nào đến
đến
Sheet cần di
chuyển đến
Kích phải
Câu Muốn đổi tên một Sheet ta thực Format - Sheet - chuột vào tên Chọn Edit - *Cả A và B đều
738 hiện: Rename Sheet, chọn Rename đúng
Rename
Câu Muốn nhập ngày hệ thống vào ô
*Ctrl+; Ctrl+, Alt+; Alt+:
739 hiện hành, ta nhấn tổ hợp phím:
Click vào biểu tượng *Tất cả các
Câu Muốn quay lui thao tác vừa thực Chọn Edit - Bấm tổ hợp phím
Undo trên thanh công cách trên đều
740 hiện ta phải: Undo Ctrl + Z
cụ được
Câu Muốn trả về giá trị dò tìm trên
Vlookup *Hlookup Index Match
741 hàng ta dùng hàm:
*Click phải
Click phải chuột
Câu Muốn xoá bỏ một cột khỏi bảng Nhấn phím chuột tại tên
Nhấn phím Delete tại tên cột, chọn
742 tính, ta chọn cột đó và thực hiện: Ctrl+Delete cột, chọn lệnh
lệnh Insert
Delete
Câu Muốn xuống hàng trong một ô Ctrl + Shift +
Ctlr + Enter *Alt + Enter Shift + Enter
743 thì ấn tổ hợp phím: Enter
Nếu chỉ sao chép công thức của
Câu vùng dữ liệu nguồn, sau khi thực
All *Formulas Values Formats
744 hiện Edit - Copy và Edit - Past
Special, ta chọn:
Nếu độ rộng của dữ liệu kiểu số
Câu
trong vùng lớn hơn độ rộng cột *####### #NUM! #NAME? #DIV/0
745
thì ô sẽ xuất hiện:
Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị
Câu
là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại *=1>2 False True No
746
Formula Bar là:
Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị
Câu
là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại ô 1>2 *False =1>2 No
747
A1 là:
Câu Mở hộp thoại Mở hộp thoại Không có tác
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P để: *Mở hộp thoại Print
748 Font Find and Replace dụng nào cả
Tạo đường *Gộp các ô
Câu Nút Merge and Center trên thanh Tạo màu nền cho các ô Gộp các ô được
viền cho các ô được chọn và
749 công cụ có chức năng: được chọn chọn
được chọn canh giữa dữ
liệu
Phép toán nào sau đây chỉ thực
Câu
hiện được với dữ liệu kiểu Nhân *Hợp Chia Cộng
750
chuỗi:
Phép toán nào sau đây không *Tất cả các
Câu
thực hiện được với dữ liệu kiểu Nhân, Chia Luỹ Thừa Cộng, Trừ phép toán kể
751
chuỗi: trên
Câu Phép toán nào sau đây thực hiện *Tất cả các
Nhân, Chia Luỹ thừa, Hợp Cộng, Trừ
752 được với dữ liệu kiểu số: phép toán trên
Câu Phím nào dưới đây cho phép sửa
F5 ESC Tab *F2
753 lại dữ liệu trong ô:
Câu Số cột có trong một WorkSheet
8 65536 *256 16
754 là:
Câu Số hàng có trong một
65346 *65536 65416 65426
755 WorkSheet là:
Sử dụng hàm nào để biến đổi ký
Câu tự đầu của mỗi từ thành ký tự in
Trim Lower Upper *Proper
756 hoa trong một ô chứa kiểu dữ
liệu kiểu chuỗi (Text):
Sử dụng hàm nào để biến đổi ký
*Tất cả các hàm
Câu tự đầu của mỗi từ thành ký tự in
Trim Lower Upper trên đều không
757 hoa trong một ô chứa kiểu dữ
thực hiện được
liệu kiểu chuỗi (Text):
Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái =INDEX($C$
của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra =VLOOKUP(LEFT(A 10:$C$12,MA
Câu *Cả A và B đều Cả A và B đều
(xem hình), để điền tên Sản 3,1),$B$10:$D$12,2,0 TCH(LEFT(A
758 được sai
Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công ) 3,1),$B$10:$
thức: B$12,0),1)
Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái
=VLOOKUP( =HLOOKUP(LE
của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra =INDEX($C$10:$C$1 *Tất cả các
Câu LEFT(A3,1),$ FT(A3,1),$C$10:
(xem hình), để điền tên Sản 2,MATCH(LEFT(A3, công thức trên
759 C$10:$D$12, $D$12,2,0)
Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công 1),$B$10:$B$12,0),2) đều sai
2,0)
thức:
Tại Cell A1 có công thức:
Câu
=If(4>5,"Sai","Đúng"), giá trị Sai 5 4 *Đúng
760
trả về tại Cell A1 sẽ là:
Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày
tháng năm sinh của học sinh
Câu Nguyễn Văn Bình là *=Year(Now())
=2004-A1 =2003-A1 =Now()-A1
761 12/10/1978, công thức nào sau -Year(A1)
đây cho kết quả là số tuổi của
học sinh Bình:
Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày
tháng năm sinh của học sinh
Câu Nguyễn Văn Bình là =Year(Today( *=Year(Todeay()
=2007-A1 =Now()-A1
762 12/10/1978, công thức nào sau ))-A1 )-Year(A1)
đây cho kết quả là số tuổi của
học sinh Bình:
Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện
Câu một hàm tính toán nhưng bị sai
FALSE *#NAME #VALUE! #N/A
763 tên hàm thì sẽ xuất hiện thông
báo lỗi là:
Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2
chứa giá trị 28. Tại C2 ta ban
Câu
hành công thức 50 40 30 *20
764
=AVERAGE(A1,B2) thì kết quả
tại ô C2 là:
Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng
năm sinh của một học viên
Câu *Year(Today())
Nguyễn Thị Tý là 20/10/1980, Year(Today())-A1 2006-A1 Now()-A1
765 -Year(A1)
công thức nào sau đây cho kết
quả là số tuổi của học viên này:
Tháng 10 Tuỳ thuộc vào
Câu Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: Ngày 10 tháng 03 năm *Chỉ có câu C
ngày 03 năm định dạng của
766 10/03/2008, vậy giá trị đó là: 2008 là đúng
2008 người sử dụng
Tại ô A1 đang có chứa giá trị là:
29/02/2007, với quy định kiểu
Câu
ngày tháng năm Số *Chuỗi Logic Công thức
767
DD/MM/YYYY thì tại ô A1
đang chứa một giá trị kiểu:
Tại ô A1 đang có chứa giá trị là:
29/02/2008, với quy định kiểu
Câu Ngày Tháng *Cả A và B đều Cả A và B đều
ngày tháng năm Số
768 Năm đúng đúng
DD/MM/YYYY thì tại ô A1
đang chứa một giá trị kiểu:
Tại ô A1 đang có chứa giá trị là:
29/02/2008, với quy định kiểu
Câu
ngày tháng năm *Số Chuỗi Logic Công thức
769
DD/MM/YYYY thì tại ô A1
đang chứa một giá trị kiểu:
Tại ô A1 nhập chuỗi "DA
Câu NANG", cho biết kết quả khi
"DA NANG" FALSE #VALUE *"D"
770 thực hiện công thức
=LEFT(A1):
Câu Tại ô A1 nhập chuỗi "DA
"DA NANG" FALSE *"G" #VALUE
771 NANG", cho biết kết quả khi
thực hiện công thức
=RIGHT(A1):
Tại ô A1 nhập chuỗi "VAN
Câu
HOA", Cho biết kết quả khi thực VAN HOA VAN #VALUE! *V
772
hiện lệnh ="Left(A1) là:
*Không biết là
kiểu dữ liệu nào
bởi vì điều đó
Tại ô A1, ta nhập một giá trị như
Câu còn phụ thuộc
sau: 13/12/2004. Vậy tại ô A1 Number Date Text
773 vào cách thiết
chứa một giá trị kiểu:
lập cấu hình của
Windows trong
ControlPanel
Tại ô A2, ta ban hành công thức
Câu =Mid("ABCDE",3,2)&Right(Le
"BCDCD" "BCBC" *"CDCD" "DEDE"
774 ft("ABCDE",4),2). Kết quả trả
về tại ô A2 là:
Tại ô A5 nhập chuỗi "TIN
Câu
HOC", cho biết kết quả khi thực "T" False #Value *"C"
775
hiện lệnh:=RIGHT(A5):
Tại ô B2 có công thức: =C1-
*=E3- =D3- =D3-
VLOOKUP(A3,$E$10:$G$12,3, =C3-
Câu VLOOKUP(C VLOOKUP(C5,$ VLOOKUP(D5
0)-$E2. Khi sao chép công thức VLOOKUP(C5,$E$10
776 5,$E$10:$G$1 E$10:$G$12,3,0) ,$E$10:$G$12,
này đến ô D4 thì ta có công thức :$G$12,3,0)-$E4
2,3,0)-$E4 -$E4 3,0)-$E4
như thế nào:
Tại ô B3 có công thức *=F4+SUMIF
=F4+SUMIF($C$2:$C =F4+SUMIF($C$ =F5+SUMIF($
Câu =D2+SUMIF($C$2:$C$6,A5,$E ($C$2:$C$6,C
$6,C7,$E$2:$E$6)- 2:$C$6,E7,$E$2: C$2:$C$6,C7,$
777 $2:$E$6)-C$3 khi sao chép công 7,$E$2:$E$6)
D$5 $E$6)-E$3 E$2:$E$6)-E$3
thức này đến ô D5 thì có công -E$3
thức như thế nào:

Tại ô B3 có công thức:


=SUMIF($C2:$C6,C7,$E$2:$E$ =SUMIF($C$ *=SUMIF($C4:$ =SUMIF($C$2:
Câu =SUMIF($C$2:$C$6,
6). Khi sao chép công thức này 4:$C$8,E9,$E C8,E9,$E$2:$E$ $C$6,C9,$E$2:
778 C9,$E$4:$E$8)
đến ô D5 thì công thức trên sẽ $2:$E$6) 6) $E$6)
biến đổi thành:
Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là:
Câu
S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu Thời Gian Số Ngày Tháng Năm *Chuỗi
779
kiểu:
Tại ô C2 có công thức: = E1-
=I1- =I5- =I1-
SumIf($B$2:$B$8,F13,$G$2:$G *=I5-
Câu SumIf($B$2:$ SumIf($B$2:$B$ SumIf($B$2:$B
$8)+A$10. Khi sao chép công SumIf($B$2:$B$8,J17
780 B$8,J15,$G$2 8,J17,$G$2:$G$8 $8,J15,$G$2:$
thức này đến ô G6 thì có công ,$G$2:$G$8)+$E$10
:$G$8)+A$10 )+A$10 G$8)+$E$10
thức như thế nào:
Tại ô E4 có công thức =A2-
=B3-
Câu B$1+$C2+A15, khi sao chép =A3- *=A3-
=B2-C$1+$C2+B15 C$1+$C3+B1
781 công thức đến ô E5 có công thức B$1+$C3+A15 B$1+$C3+A16
6
là:
Câu Thao tác lọc dữ liệu chỉ có thể
View - Filter Format - Filter Edit- Filter *Data- Filter
782 thực hiện được khi ta chọn:
Thao tác nào sau đây cho phép
Câu Chọn Insert - Chọn Tools - *Chọn View -
ẩn/hiện thanh công thức trên cửa Chọn View - Toolbars
783 Toolbars Formula Bar Formula Bar
sổ bảng tính:
Chọn tất cả
Thao tác nào sau đây cho phép Chọn tất cả các *Tất cả các thao
Câu Bấm tổ hợp phím các cột có
chọn tất cả các ô có trong một hàng có trong tác trên đều
784 Ctrl+A trong bảng
bảng tính: bảng tính đó đúng
tính đó
Câu Thao tác nào sau đây cho phép
Bấm Ctrl+V *Bấm Ctrl+S Bấm Ctrl+O Bấm Ctrl+C
785 lưu bảng tính:
Kích vào biểu
Thao tác nào sau đây cho phép tượng
Câu Vào Menu Data chọn *Cả A và B đều Cả A và B đều
thục hiện việc sắp xếp dữ liệu Ascending
786 Sort đúng sai
trên bảng tính: hoặc
Descending
Câu Thao tác sắp xếp chỉ có tác dụng Ngày Tháng *Tất cả các
Số Chuỗi
787 đối với dữ liệu kiểu: Năm dạng kể trên
Câu Theo mặc định, ký tự dạng chuỗi *Canh trái
Canh phải trong ô Canh giữa trong ô Canh đều 2 bên
788 được: trong ô
Câu Theo mặc định, ký tự dạng số Canh giữa
*Canh phải trong ô Canh trái trong ô Canh đều 2 bên
789 được: trong ô
Tổ chức của một bảng tính điện
Câu 256 hàng và 65.536 *256 cột và 256 cột và 156 16 hàng và 256
tử WorkSheet theo dạng bảng
790 cột 65.536 hàng hàng cột
bao gồm:
Câu Toán tử "&" trong Excel được Nối các giá trị ô với Nối các chuỗi Nối các chuỗi ký *Tất cả các câu
791 dùng để: nhau số với nhau tự với nhau trên đều đúng
Câu Tổng số cột có trong WorkSheet *Tổng số ô có
8 16 65536
792 là: trong một hàng
Trần Thanh Phương có kết quả
học tập cuối năm với ĐTB = 7.0,
với công thức xếp loại học tập
Câu
sau: Yếu TBình *Khá Giỏi
793
=IF(ĐTB<5,"Yếu",IF(ĐTB<6.5,
"TBình",IF(ĐTB<8,"Khá","Giỏi
"))) thì Phương được xếp loại:
Câu Trong bảng tính Excel, cho biết
1 *5 10 15
794 kết quả khi thực hiện biểu thức
sau:=ABS(-10)+INT(20/4)-
SQRT(100):
Trong bảng tính Excel, cho biết
Câu
kết quả khi thực hiện biểu thức: 9 11 *1 10
795
= ABS(-5)+1-SQRT(25):
Trong bảng tính Excel, cho biết
Câu kết quả khi thực hiện công thức:
9 11 *2 10
796 =Len(Left("Tin Hoc Van
Phong"))+1:
Trong bảng tính Excel, cho biết
Câu kết quả khi thực hiện công thức:
#Value! *#Name 1 #N/A
797 =lenght(Left("Tin Hoc Van
Phong",1)):
Trong bảng tính Excel, cho biết
Câu kết quả khi thực hiện lệnh: =
*10 4 7 1
798 INT(13/2)+MOD(13,2)+SQRT(
9):
Trong bảng tính Excel, dữ liệu
Câu
kiểu chuỗi trong ô mặc định *Trái Phải Giữa Đều hai bên
799
được canh:
Trong bảng tính Excel, dữ liệu
Câu
kiểu số trong ô mặc định được Trái *Phải Giữa Đều hai bên
800
canh:
Trong bảng tính Excel, dùng
Câu hàm SUM để tính tổng các giá =SUM(B5:B7 =SUM(B5,B6,B7 *Các công thức
=SUM(B5+B6+B7)
801 trị trên vùng (B5:B7) ta thực ) ) trên đều đúng
hiện công thức:
Trong bảng tính Excel, giả sử tại
Câu ô A1 có công thức ="Tin
*Tin học,7 Tin học,3 Tin học,&7 Tin học,&3
802 học,"&Max(3,7) cho biết kết quả
trả về tại ô A1 là:
Trong bảng tính Excel, giả sử tại
ô A1 có công thức: ="Tin
Câu
học,"&Abs(-10) cho biết kết quả Tin học, 7 *Tin học, 10 Tin học, & -10 False
803
trả về tại ô A1 khi thực hiện câu
lệnh trên:
Trong bảng tính Excel, giả sử tại
ô A1 có công =D5+SUMIF(
=C5+SUMIF($B$2:$ *=E8+SUMIF($ =F8+SUMIF($
Câu thức:=C5+SUMIF($B$2:$B$6; $B$2:$B$6;D
B$6;C5;$F$2:$F$6)- B$2:$B$6;C5;$F B$2:$B$6;C5;$
804 A2;$F$2:$F$6)-C$7. Khi sao 5;$F$2:$F$6)-
E$7 $2:$F$6)-E$7 F$2:$F$6)-E$7
chép công thức này đến ô D7 thì E$7
có công thức như thế nào:
Trong bảng tính Excel, giả sử tại
Câu ô E12 ta có công thức:="Đà *Đà Nẵng,
False Đà Nẵng Đà Nẵng, 2005
805 Nẵng" &Min(2004,2005), kết 2004
quả trả về tại ô E12 là:
Trong bảng tính Excel, giả sử tại
Câu ô F12 ta có công thức: = "Đà
False Đà Nẵng, *Đà Nẵng,2 Đà Nẵng,5
806 Nẵng,"&Min(2,5), kết quả trả về
tại ô F12 là:
Trong bảng tính Excel, giả sử tại
Câu ô F12 ta có công thức: ="Việt *Việt Việt
False Việt Nam, &1812
807 Nam,"&Max(1812,2006), kết Nam,2006 Nam,&2006
quả về tại ô F12 là:
Câu Trong bảng tính Excel, tại ô A1
#VALUE! *Đà Nẵng,2 Đà Nẵng,&5 Đà Nẵng,&2
808 thực hiện công thức: ="Đà
Nẵng"&","&Mod(17,5) cho biết
kết quả trả về tại ô A1 là:
Trong bảng tính Excel, tại ô B4
*=INT(E5/26)
có công thức: =INT(C2/26)+SU =INT(E5/26)+S
=INT(E5/26)+SUM($ +SUM($D$2:
Câu =INT(C2/26)+SUM($D$2:$Đ$1 M($D$2:$D$11: UM($D$2:$D$
D$2:$D$11:H10,$E$2 $D$11:H13,$
809 1;F10;$E$2:$E$11)-A2. Khi sao H13,$E$2:$E$11 11:H10,$E$2:$
:$E$11)-C2 E$2:$E$11)-
chép công thức này đến ô D7 thì )-C5 E$11)-C5
C5
có công thức như thế nào:
Câu Trong bảng tính, ô hiện hành là Là ô chứa dữ liệu dạng Là ô chứa dữ Là ô chứa địa chỉ *Có chứa con
810 ô: công thức liệu tham chiếu trỏ bảng tính
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ
Câu nào hợp lệ: A$1(1), $A$B(2),
(2),(4),(5) (2),(3),(5),(6) *(1),(3),(6) (1),(2),(3),(6)
811 $A$1(3), $1$A(4), $1A(5),
$A1(6):
Câu Trong các loại giá trị sau, giá trị
$Z1 *$15$k AA$12 B12
812 nào không phải là địa chỉ ô:
Trong các thành phần sau, Excel
Câu Cơ sở dữ liệu Bảng tính điện tử *Tất cả các
có thể xử lý được những phần Biểu đồ Chart
813 DataBase SpreadSheet thành phần trên
nào:
Câu Trong công thức dữ liệu kiểu *Đặt giữa 2 dấu nháy Đặt giữa 2 dấu Đặt giữa 2 dấu Đặt giữa 2 dấu
814 chuỗi phải: kép " " nháy đơn ‘ ‘ ngoặc vuông [ ] ngoặc móc {}
Trong Excel hãy cho biết kết
Câu
quả của biểu thức sau: =2+(5*2) 20 17 *15 25
815
+ SQRT(9):
Câu Trong Excel, cho biết địa chỉ
*18$E BF$375 AA123 $CK20
816 nào sau đây không hợp lệ:
Câu Trong Excel, có số dòng và số 65356 dòng, 256 dòng, 65356 *Không có câu
65536 dòng, 255 cột
817 cột tối đa là: 256 cột cột trả lời nào đúng
Trong Excel, để chèn một cột
Câu vào trong bảng tính, ta di chuyển Format - *Insert -
Format - Cells Insert - Row
818 con trỏ ô đến vị trí cần chèn và Columns Columns
thực hiện:
Kích chọn
*Kích chọn menu Kích chọn Kích chọn menu
Trong Excel, để đổi tên của một menu Format,
Câu Format, di chuyển đến menu Format Format và chọn
Sheet hiện hành ta thực hiện lần di chuyển đến
819 dòng Sheet và chọn và chọn dòng dòng Sheet
lượt các thao tác: dòng Rename
Rename Rename Sheet Rename
và chọn Sheet
Câu Trong Excel, để sắp xếp cơ sở
Tool, Sort Table, Sort Format, Sort *Data, Sort
820 dữ liệu, ta chọn:
Trong Excel, để tính tổng một
Câu
vùng dữ liệu kiểu số ta sử dụng Max Min *Sum Average
821
hàm:
Câu Trong Excel, để tính tổng với
Max Sum *Sumif Total
822 điều kiện đã cho, ta dùng hàm:
Trong Microsoft Excel, với một
Câu tập tin (Workbook) ta có thể
16 32 *255 Không giới hạn
823 chèn thêm tối đa bao nhiêu bảng
tính (Sheet):
+,- (Cộng trừ
*^ (Luỹ thừa: ưu
+,- (Cộng trừ ưu tiên ưu tiên 3);*/
Trong một biểu thức số học, các tiên 1); *,/ (Nhân
Câu 1); ^ (Luỹ thừa: ưu (Nhân chia ưu Cả 3 câu trên
toán tử được thực hiện theo thứ chia ưu tiên 2);+,-
824 tiên 2); *,/ (Nhân chia tiên 1);^ (Luỹ đều sai
tự ưu tiên: (Cộng trừ ưu tiên
ưu tiên 3) thừa: ưu tiên
3)
2);
Dữ liệu kiểu
Câu Trong một công thức có thể *Tất cả các
Dữ liệu kiểu số, chuỗi Ngày Tháng Địa chỉ ô, khối ô
825 chứa: thành phần trên
Năm, Thời
Gian, Logic
Trong một công thức của Excel,
Câu *Tất cả các kiểu
có thể có các kiểu dữ liệu nào Số Chuỗi Thời gian
826 dữ liệu đã nêu
sau đây:
Câu Trong một Worksheet, có tổng 256 dòng x 255 cột x 65535 *256 cột x
255 dòng x 65535 cột
827 số dòng và số cột là: 65536 cột dòng 65536 dòng
Câu Với các địa chỉ ô sau, cho biết
*$15$XX BC$5 $G$10 AA20
828 địa chỉ nào không hợp lệ:
Với các dữ kiện đã cho (xem
Câu Công thức này bị Không có câu
hình), hãy cho biết kết quả tại *"Sai" "Đúng"
829 lỗi trả lời đúng
Cell B3:
Với công thức
Câu *Một kiểu dữ liệu Một kiểu dữ Tất cả các câu
=Right("Office97",2) sẽ cho kết Số 97
830 dạng chuỗi liệu dạng số trên đều sai
quả:
Với ĐTB cuối năm học là 6.5,
Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì
khi biết rằng công thức xếp loại
Câu
học tập là: Yếu TBình *Khá Giỏi
831
=IF(ĐTB<5,"Yếu",IF(ĐTB<6.5,
"TBình",IF(ĐTB<8,"Khá","Giỏi
"))):
Giải các Giải các bài toán
Xây dựng các phương *Thực hiện
Câu phương trình tối uư hoá thuộc
Với Excel ta có thể: án hoạt động kinh được tất cả các
832 và hệ phương lĩnh vực Kinh Tế,
doanh yêu cầu kể trên
trình Kỹ Thuật
Sắp xếp dữ Sắp xếp dữ liệu Sắp xếp dữ liệu
Câu Với lệnh sắp xếp dữ liệu, chọn *Sắp xếp dữ liệu theo
liệu theo thứ theo thứ tự chữ theo thứ tự chữ
833 Ascending là để: thứ tự tăng dần
tự giảm dần thường hoa
Với quy định kiểu ngày tháng
năm là DD/MM/YYYY, thì tại ô
Câu
C4 ta nhập vào giá trị là Thời Gian *Số Lôgic Chuỗi
834
29/02/2004, vậy tại ô C4 chứa
dữ liệu:
Xử dụng ký tự đầu tiên bên trái
=HLOOKUP(
của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra *=VLOOKUP(LEFT( =VLOOKUP(LE =HLOOKUP(L
Câu LEFT(A3,1),$
(xem hình), để điền tên Sản A3,1),$B$10:$D$12,2, FT(A3,1),$C$9:$ EFT(A3,1),$C$
835 B$10:$D$12,
Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công 0) D$12,2,0) 9:$D$12,2,0)
2,0)
thức:
Câu Muốn trả về giá trị dò tìm trên
*Vlookup Hlookup Index Match
836 cột ta dùng hàm:
Câu Để dò tìm vị trí của một giá trị
Vlookup Hlookup Index *Match
837 trong một khối, ta dùng hàm:
Câu Hãy cho biết kết quả của công
1 2 *3 Lỗi công thức
838 thức sau: =Match(1,{3,2,1},0):
Câu Hãy cho biết kết quả của công
4 3 2 *1
839 thức sau: =Match(4,{4,3,2,1},0):
Câu
1MB (Mega byte) bằng: 1024 GB *1024 KB 1000 KB 1000B
840

You might also like