You are on page 1of 23

Chương 1 TiẾN ĐỘ

Ch
NGANG

TỔ CHỨC THI CÔNG


Chương 1: Tiến độ ngang

Định
ị nghĩa
g tiến độ

Trình tự thi công
ợ g công
Ước tính khối lượng g việc

Các bước lập tiến độ
Tiến độ ngang
Tiến độ màu
Tiến độ ma trận
Biểu đồ nhân vật lực.
Cách điều chỉnh tiến độ

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Chương 1. Tiến độ ngang
ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA

©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


TIẾN ĐỘ THI CÔNG

Tiến độ
ộ thi côngg là tài liệu
ệ thiết kế lập
ập trên
cơ sở biện pháp kỹ thuật thi công đã
nghiên cứu kỹ nhằm ấn định:
• Trình
T ì h tự tiến
iế hà
hành h các
á công
ô tácá
• Quan hệ ràng buộc giữa các dạng công
tác với nhau
• Thời gian hoàn thành công trình
• Nhu cầu về nhân
nhân, tài
tài, vật lực cần thiết
cho thi công vào những thời gian nhất
định

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Chương 1. Tiến độ ngang
TRÌNH TỰ THI CÔNG
TRÌNH TỰ THI CÔNG

©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


TRÌNH TỰ THI CÔNG
Xây d
Xâ dựng bất kỳ mộtột công
ô trình
t ì h nào
à cũng
ũ
phải tôn trọng trình tự kỹ thuật thiết yếu của
quá trình xây dựng nhằm đảm bảo: chất
lượng, độ ổn
ổ định, an toàn lao động.
5 nguyên tắc sau:
• Ngoài công trường trước
trước, trong công
trường sau
• Ngoài
g nhà trước,, trongg nhà sau
• Dưới mặt đất trước, trên mặt đất sau, chỗ
sâu trước, chỗ nông sau
• Cuối
C ối nguồnồ là
làm ttrước,
ớ đầ đầu nguồn
ồ là
làm sau
• Kết cấu trước, trang trí sau. Kết cấu từ dưới
lên còn trang trí từ trên xuống

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Chương 1. Tiến độ ngang
ƯỚC TÍNH KHỐI LƯỢNG THI 
ƯỚC TÍNH KHỐI LƯỢNG THI
CÔNG

©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Ước tính khối lượng thi
công
ô
• Khi lập tiến độ thi công cần lẩy ra một số
công tác chính, phức tạp đòi hỏi nhiều
nhân công, g, thiết bị,ị, máyy móc và giải
g quyết
q y
biện pháp kỹ thuật và tổ chức cho những
công tác đó, còn những công tác phụ khác
thì g
giải q
quyết
y tùy y thuộc ộ vào khả năng g thi
công của các công tác chính này. Mỗi ỗ bộ
phận kết cấu công trình hoàn thành do
nhiều quá trình tổ hợp nên.
• Khối lượng các công tác được tính toán
dựa vào các bản vẽ kiến trúc và thiết kế kết
cấu.

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Chương 1. Tiến độ ngang
CÁC BƯỚC LẬP TIẾN ĐỘ
CÁC BƯỚC LẬP TIẾN ĐỘ

©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


CÁC BƯỚC LẬP TIẾN ĐỘ
(1)
1. Phân chia công trình thành các yếu tố kết
cấuấ
2. Thành lập cơ cấu phân chia công việc
((WBS), ), ấn định
ị các quá q trình thi công
g cần
thiết và xác định các công tác chính
(những công tác cần có thời gian, những
công g tác sử dụng ụ g tài nguyên, g y nhữngg công
g
tác cần
ầ được theo dõi...)
3. Lập danh mục các chi tiết kết cấu và vật
liệu chủ yếu, tính toán khối lượng công
việc
4. Chọn biện pháp thi công, chọn máy móc
thi công
5. Dựa trên các chỉ tiêu, định mức mà xác
định số©2009 của Đỗ
ngày Thịcông và số ca máy cần thiết
Xuân Lan , GVC. Ths.
CÁC BƯỚC LẬP TIẾN ĐỘ
(2)
6. Ấn định trình tự thực hiện các quá trình
xây lắp
7. Thiết kế thi công các quá trình xây lắp,
xác định diện công tác cho mỗi quá trình,
tính số công nhân và máy móc cần thiết
8 Ấn
8. Ấ định
đị h thời gian i th thực hiện hiệ quáá ttrình
ì h công
ô
tác
9 Thành lập bảng tiến độ theo thời gian
9. gian, xác
định thời gian hoàn thành dự án
10. Tính toán chi p phí và tài nguyên g y sử dụng ụ g
cho từng công tác và toàn bộ dự án
11. Điều chỉnh tiến độ
©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
Chương 1. Tiến độ ngang
CÁC LOẠI TIẾN ĐỘ
CÁC LOẠI TIẾN ĐỘ

©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Tiến độ ngang
stt Tên công tác ĐV Khối Định Số Số Thời số Ngày
lượng mức công lượng gian lượng 1 2 3 4 5 6
máy thi công
côngg nhân
1 Cốp pha tường m2 240 12 20 4 5
2 Cốt thép tường tấn 2.4 0.2 12 3 4
3 Bê tôngg tườngg m3 16.8 1 17 1 2 9

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Tiến độ màu
• Đổ bê tông móng
Công việc 1/9/03 2/9/03 3/9/03 4/9/03 5/9/03 6/9/03

Đào đất

Đổ bê tông lót

Gia công và
đặt cốt thép
Đặt cốp pha

Đổ bê tông

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Tiến độ ma trận

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Tiến độ ma trận
• Sử dụng đối với nhà nhiều tầng
• Dễ hiểu, dễ sử dụng
• Thuận tiện để báo cáo
cáo, cập nhật
• Thể hiện được trình tự thực hiện công
việc

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Chương 1. Tiến độ ngang
BIỂU ĐỒ NHÂN LỰC
BIỂU ĐỒ NHÂN LỰC

©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Biểu đồ nhân lực
Đánh giá biểu đồ nhân lực là tốt hay xấu thông
qua các yêu cầu sau:
• Mức độ dao động về nhân lực của tiến độ
không được vượt quá giới hạn cho trước. Nếu
vượt thì phải điều chỉnh lại nhằm tận dụng số
nhân lực sẵn có nhằm giảm chi phí về tuyển
mộ, lán trại...
• Biểu đồ nhân lực được phép dao động trong
phạm
p ạ vi 10-15% ((vì thực
ự tế còn nhiều công g
việc lặt vặt chưa xét đến và công nhân có khả
năng nâng cao năng suất của họ lên)
• Biểu đồ nhân lựcự không g được
ợ có những g đỉnh
cao vọt ngắnắ hạn và những chỗ ỗ trũng sâu dài
hạn, được phép có những chỗ trũng sâu ngắn
hạn.

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Biểu đồ nhân lực
Có hai hệ số đánh giá biểu đồ nhân lực
• Hệ số bất điều hòa k1 =Amax/Atb  1
Amax = số công nhân tối đa
Atb = số công nhân trung bình của
biểu đồ nhân lực
• Hệ số phân bố lao động k2 = Sdư/ S 0
S dư = số công dư trội
S = tổng số công lao động

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


20
15

10
5

0 2 4 6 8 10

Amax = 20; S = 110; Atb = 11; Sdư = 26

K1 = 20/11 = 1
1,81;
81 K2 = 26/110 = 0
0,23
23
©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
Chương 1. Tiến độ ngang
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ

©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Điều chỉnh tiến độ
Lập tiến độ thi công đổ BT trong vòng 28 ngày.
Công suất máy trộn là 60m3/ca.
tên công tác ĐV Khối
ố Định Sốố Thời sốố khối
ố Ngày
lượng mức công gian lượng lượng 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28
thi công đổ BT
công nhân
BT móng máy m3 600 2.5 240 12 20 50 20 50
BT móng nhà m3 900 2 450 20 22 45 22 45
BT cột
ộ m3 1000 2.8 360 18 20 55 20 55
62
42 42
20
Biểu đồ sử dụng nhân công
150(3)
95(2) 100(2)
Biểu đồ sử dụng máy 55(1)
©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
Điều chỉnh tiến độ
Lập tiến độ thi công đổ BT trong vòng 28 ngày
ngày.
Công suất máy trộn là 60m3/ca.
tên công tác ĐV Khối Định Số Thời số khối Ngày
lượng mức công gian lượng lượng 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28
thi công đổ BT
công nhân
BT móng máy m3 600 2 5 240 12 20
2.5 50 20 50
BT móng nhà m3 900 2 450 20 22 45 22 45
BT cột m3 1000 2.8 360 16 23 62 23 62

45
42
23
Biểu đồ sử dụng nhân công

95(2) 107(2)
Biểu đồ sử dụng máy 62(1)

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.

You might also like