You are on page 1of 4

PHỤ LỤC 1: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ TÀI KHOẢN

ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN


(Ban hành kèm theo QĐ số 0162/2016/QĐ-TGĐ )
Mã hiệu: BPCN - PL1 Ngày hiệu lực: 06/04/2016 Lần ban hành/sửa đổi:

BIỂU PHÍ TÀI KHOẢN VÀ NGÂN HÀNG CÁ NHÂN


Cách thức quy đổi ngoại tệ trên biểu phí: 1 USD = 1 EUR = 120 JPY = 2 AUD = 1 GPB
STT Dịch vụ Mức phí Tối thiểu Tối đa Loại phí
I Code GIAO DỊCH TÀI KHOẢN TIỀN GỬI THANH TOÁN CÁ NHÂN
1 Mở và quản lý tài khoản
1.1 Mở tài khoản
1.1.1 CN11100 Số dư tối thiểu (phong tỏa khi mở mới tài khoản) 50,000VND
1.1.2 CN11101 Phí mở tài khoản tiền gửi thanh toán Miễn phí
1.1.3 CN19103 Phí mở tài khoản ID số đẹp theo yêu cầu của KH 300,000 VND
1.2 Phí thiết lập tài khoản thấu chi/Nâng hạn mức thấu chi giữ nguyên thời hạn vay *
(Thu khi khách hàng mở mới/nâng hạn mức tài khoản thấu chi)
1.2.1 CN11105 0.1% * hạn mức được cấp (trường hợp nâng hạn mức thì là 100,000 VND
Thấu chi có tài sản bảo đảm (F1)
phần chênh lệch hạn mức mới so với hạn mức cũ)
1.2.2 CN11107 Thấu chi đảm bảo bằng sổ tiết kiệm 100,000 VND
1.2.3 CN11106 Thấu chi không có tài sản bảo đảm (F2) 0.1% * hạn mức được cấp (trường hợp nâng hạn mức thì là 100,000 VND
phần chênh lệch hạn mức mới so với hạn mức cũ)
1.3 Phí đóng tài khoản/gói tài khoản (chỉ thu khi tài khoản/gói tài khoản đóng trong vòng
12 tháng từ ngày mở)
1.3.1 CN11111 Tài khoản/Gói TK tiền gửi thanh toán VND (Miễn phí đối với các tài khoản trả lương 50,000VND
chưa phát sinh giao dịch kể từ thời điểm mở)
1.3.2 CN11112 Tài khoản ngoại tệ 5 USD
1.4 Phí đóng hạn mức thấu chi trước hạn **
(Thu khi Khách hàng đóng hạn mức thấu chi trước thời điểm hết hạn hạn mức 30 ngày)

1.4.1 CN11115 Thấu chi có tài sản bảo đảm (F1)/Thấu chi không có tài sản bảo đảm (F2) 200,000VND C
1.4.2 CN11116 Thấu chi đảm bảo bằng sổ tiết kiệm Miễn phí
1.5 Phí quản lý tài khoản
1.5.1 CN11121 Tài khoản tiền gửi thanh toán VNĐ (miễn phí khi số dư trung bình trong tháng của TK 9,900VND/tháng
từ 2 triệu VNĐ trở lên)
1.5.2 CN11123 Tài khoản tiền gửi thanh toán VNĐ không hoạt động > 6 tháng 29,900VND/ tháng
1.5.3 CN11122 Tài khoản ngoại tệ (miễn phí khi số dư trung bình trong tháng của tài khoản từ 100 0.99 USD/tháng
USD/100EUR/12,000JPY/200 AUD)
1.5.4 CN11124 Tài khoản ngoại tệ không hoạt động > 6 tháng 1.99 USD/tháng
1.6 Phí quản lý tài khoản thấu chi (thu hàng tháng) ***
1.6.1 CN11125 Thấu chi có tài sản bảo đảm (F1)/Thấu chi không có tài sản bảo đảm (F2)

Hạn mức < 100 triệu đồng 50,000 VNĐ/tháng


100 triệu đồng ≤ Hạn mức < 400 triệu đồng 150,000 VNĐ/tháng
Hạn mức ≥ 400 triệu đồng 400,000 VNĐ/tháng

Giảm 50% phí quản lý tài khoản thấu chi cho CBNV đối với tất cả các hạn mức.

1.6.2 CN11126 Thấu chi đảm bảo bằng sổ tiết kiệm Miễn phí
1.7 Phí tái cấp/gia hạn hạn mức thấu chi
(Nếu hết thời hạn hạn mức thấu chi mà khách hàng vẫn có nhu cầu tiếp tục sử dụng hạn
mức thấu chi đã được cấp)
1.7.1 CN11131 Thấu chi có tài sản bảo đảm (F1) 0.1% * hạn mức được cấp 100,000 VND
1.7.2 CN11132 Thấu chi không có tài sản bảo đảm (F2) 0.1% * hạn mức được cấp 100,000 VND
1.8 Phí cung cấp sao kê Tài khoản
1.8.1 CN11135 Khách hàng đăng ký lấy sổ phụ 1 lần/tháng 5,000VND/0.5USD/tháng
1.8.2 CN11136 Theo yêu cầu đột xuất (khách hàng lấy sổ phụ hàng ngày, in sổ phụ của tháng trước…)
10,000VND/1USD/tháng
1.8.3 CN11137 Gửi chuyển phát nhanh theo địa chỉ khách hàng cung cấp 20,000VND/tháng + phí chuyển phát nhanh
1.8.4 CN11138 Sao kê tài khoản qua Internet Banking Miễn phí
1.9 Phí xác nhận số dư tài khoản thanh toán
1.9.1 CN11145 Bằng Tiếng Việt 50,000 VND/bản đầu tiên
10,000VND/mỗi bản tiếp theo
1.9.2 CN11146 Bằng Tiếng Anh 100,000 VND/bản đầu tiên
50,000VND/mỗi bản tiếp theo
1.10 Phí duy trì tài khoản F@st Easy (Thu khi số dư trung bình tối thiểu < 100K/ tháng) 50,000VND/tháng
2 Giao dịch tiền mặt tại quầy
Miễn phí khi nộp tiền thanh toán nợ thẻ tín dụng và các
2.1 Nộp tiền mặt vào tài khoản VND khoản vay tại Techcombank
2.1.1 CN11201 Cùng tỉnh / TP nơi mở tài khoản Miễn phí
2.1.2 CN11206 Khác tỉnh/ TP nơi mở tài khoản 0.03% 20,000VND 1,000,000 VND
2.2 CN11211 Nộp tiền vào tài khoản VND bằng Séc chuyển khoản Miễn phí
2.3 Nộp tiền mặt vào tài khoản ngoại tệ (chỉ áp dụng đối với những khách hàng được phép
B
nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài khoản)
2.3.1 USD
- CN11215 Mệnh giá từ 50USD trở lên 0.15% 2USD 500 USD
- CN11216 Mệnh giá dưới 50USD 0.25% 2USD 500 USD
2.3.2 CN11217 EUR 0.40% 2EUR 500EUR
2.3.3 CN11218 Các ngoại tệ khác 0.40% 2USD 500 USD
2.4 Rút tiền mặt từ tài khoản VND
2.4.1 CN11225 Rút cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản Miễn phí
2.4.2 CN11227 Rút khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản 0.03% 20,000VND 1,000,000VND
2.5 Rút tiền từ tài khoản ngoại tệ
2.5.1 CN11231 Lấy tiền mặt hoặc ngân phiếu VND (áp dụng tỷ giá mua chuyển khoản ngoại tệ công bố Miễn phí
tại thời điểm giao dịch của Techcombank)
2.5.2 CN11232 Rút tiền ngoại tệ

a. USD, EUR, JPY, AUD, GPB 0.15% 2USD 500USD B


b. Ngoại tệ khác Không phát ngoại tệ mặt
2.5.3 CN11233 Rút tiền từ tài khoản số tiền nhận từ dịch vụ Western Union trực tuyến Miễn phí cho số tiền rút lần đầu từ thời điểm ghi có từ nhận
Western Union trực tuyến với số tiền nhỏ hơn hoặc bằng số
tiền ghi có lần đó.
2.6 CN11242 Trường hợp khách hàng rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền Thu phí kiểm đếm: 0.05%* số tiền rút (không phụ thuộc vào 20,000VND
mặt vào tài khoản mệnh giá tiền)
(02 ngày làm việc được hiểu theo ví dụ sau: Khách hàng nộp tiền mặt vào thứ Bảy
(19/04/2014), đến thứ Hai (21/04/2014) khách hàng đến rút tiền mặt, trường hợp này A
KH phải chịu phí kiểm đếm. Nếu khách hàng rút tiền vào thứ 3 (22/04/2014) trở đi,
khách hàng không phải chịu phí kiểm đếm).
II GIAO DỊCH SÉC
1 Séc trong nước
1.1 CN12101 Phí phát hành sổ Séc 20,000VND/quyển
1.2 CN12102 Phí xử lý Séc không đủ khả năng thanh toán 50,000VND/tờ
1.3 CN12103 Bảo chi Séc 10,000VND/tờ
1.4 CN12104 Thu hộ Séc do ngân hàng trong nước phát hành 10,000VND/tờ
2 Séc thương mại quốc tế (TMQT)
2.1 CN12201 Phí nhận và xử lý nhờ thu séc TMQT 0.2%/trị giá séc 5USD
2.2 CN12202 Phí thanh toán kết quả nhờ thu Séc TMQT 5 USD
2.3 CN12203 Phí hủy Séc TMQT Thực tế phát sinh 5 USD
2.4 CN12204 Phí tra soát Séc TMQT Thực tế phát sinh 5 USD
III CHUYỂN TIỀN
1 Chuyển tiền đến
1.1 Nhận chuyển đến từ trong nước (áp dụng đối với cả tiền VND và ngoại tệ)
1.1.1 CN13101 Ghi có trên tài khoản tại Techcombank Miễn phí
1.1.2 CN13102 Người hưởng không có tài khoản tại Techcombank, nhận bằng CMT/Hộ chiếu; thu của 0.03% 20,000VND/1USD 1,000,000VND/
người thụ hưởng 500USD
1.2 CN13106 Nhận chuyển đến từ nước ngoài
1.2.1 Ghi có trên tài khoản tại Techcombank hoặc người hưởng nhận bằng CMT/Hộ chiếu tại 0.05% 2USD 200USD
điểm giao dịch của Techcombank B

1.2.2 CN13107 Phí sửa đổi (đối với giao dịch không đi tra soát với NHNN) 5 USD A
1.3 CN13115 Nhận tiền từ nước ngoài gửi về qua Western Union Miễn phí
2 Chuyển tiền đi
2.1 Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản VND (khách hàng có tài khoản mở tại
Techcombank)
2.1.1 Chuyển khoản cùng hệ thống B
a. CN13201 Từ 20 triệu đồng trở xuống 3,000 VNĐ/ giao dịch
Áp dụng riêng với chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang tài khoản của bên thụ 3,000 VNĐ/ giao dịch
hưởng mở tại TCB
b CN13202 Trên 20 triệu đồng 0.02% 1,000,000VND
Áp dụng riêng với chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang tài khoản của bên thụ 9,000 VNĐ/ giao dịch
hưởng mở tại TCB
c. CN13203 Giữa các TK của một khách hàng, bao gồm tài khoản thẻ tín dụng TCB Miễn phí
d. CN13204 Người nhận bằng CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB 0.03% 20.000VND 1,000,000VND

2.1.2 Chuyển khoản khác hệ thống (tài khoản người hưởng tại ngân hàng khác hoặc người
hưởng nhận tiền bằng CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của ngân hàng khác) B

a. CN13205 Tài khoản khách hàng và tài khoản người hưởng/ chi nhánh người thụ hưởng tại cùng 0.035% 20,000VND 1,000,000VND
tỉnh/TP và nơi thực hiện lệnh cùng tỉnh/TP nơi mở TK
b. CN13206 b. Tài khoản khách hàng và tài khoản người hưởng khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện 0.05% 25,000VND 1,000,000VND
lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản
Phí chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang tài khoản của bên thụ hưởng mở tại NH Áp dụng theo phí chuyển khoản khác hệ thống
khác
2.1.3 CN13207 Trường hợp KH chuyển khoản đi trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt 0.01% 10,000 VNĐ
vào tài khoản (Thu thêm)
2.1.5 CN13221 Chuyển khoản liên ngân hàng qua thẻ trên ATM 10,000 VNĐ/ giao dịch
2.2 Chuyển tiền đi trong nước bằng tiền mặt VND (Khách hàng nộp tiền mặt để chuyển
B
đi) - thu người chuyển tiền
2.2.1 Người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Techcombank

a. CN13225 Cùng tỉnh/TP 0,045% 30,000VND 1,000,000VND


b. CN13226 Khác tỉnh/TP 0,06% 30,000VND 1,000,000VND
2.2.2 Tài khoản người hưởng tại Ngân hàng khác hoặc người hưởng nhận tiền mặt bằng
CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của Ngân hàng khác
a. CN13227 Cùng tỉnh/TP 0.04% 50,000VND 1,000,000VND
b. CN13228 Khác tỉnh/TP 0.07% 50,000VND 1,000,000VND
2.3 Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản ngoại tệ B
2.3.1 Chuyển khoản cùng hệ thống
a CN13235 Cùng tỉnh/TP Miễn phí
b CN13236 Khác tỉnh/TP 1.5USD/giao dịch
c CN13237 Giữa các TK của một khách hàng Miễn phí
d CN13238 Người nhận bằng CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch của TCB 0.03% 1USD 500USD
2.3.2 Chuyển khoản khác hệ thống
a. CN13241 Cùng tỉnh/TP 5USD
b. CN13242 Khác tỉnh/TP 0,05% 5USD 500USD
2.4 Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép
chuyển tiền bằng ngoại tệ)
2.4.1 CN13245 Trả cho người hưởng cùng hệ thống Miễn phí
2.4.2 Trả cho người hưởng khác hệ thống
a. CN13246 Cùng tỉnh/TP 5USD
b. CN13247 Khác tỉnh/TP 0.05% 5USD 500USD B
2.5 Chuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với khách hàng được phép
chuyển tiền bằng ngoại tệ)
2.5.1 CN13251 Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ CNY 0.3%/lệnh+điện phí 15USD + điện phí 500USD + điện phí

2.5.2 CN13252 Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ khác 0.2% /lệnh + điện phí 5 USD + điện phí 500USD + điện phí

2.5.3 CN13253 Chuyển tiền đa ngoại tệ 0.2%/ lệnh + điện phí + 25 USD phí ngân hàng đại lý 5 USD + điện phí + 25 500USD + điện phí +
USD phí ngân hàng đại 25 USD phí ngân hàng
lý đại lý
2.5.4 CN13254 Sửa đổi/Huỷ lệnh chuyển tiền 5USD/giao dịch + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước
ngoài theo thực tế
2.5.5 Phí nước ngoài do người chuyển tiền chịu (OUR)
2.5.5.1 Thu hộ NHĐL mức cố định sau:
a. CN13261 USD 25USD
b. CN13262 EUR 30EUR
c. CN13263 GBP 20 GBP
2.5.5.2 Tạm thu hộ NHĐL mức phí sau:
a CN13265 AUD 15AUD
b CN13266 CHF 12CHF
c CN13267 CAD 25 CAD
d CN13268 JPY 0.05%/Lệnh 5.000JPY

e CN13269 HKD
CN13270 Người hưởng có TK tại HSBC HongKong 65HKD
CN13271 Người hưởng có TK tại Ngân hàng khác ở trong và ngoài HongKong 255HKD

f CN13272 SGD 20SGD


g THB
CN13274 Người hưởng có TK tại SCB Bangkok 300THB
CN13275 Người hưởng có TK tại ngân hàng khác 500THB
h CN13276 Ngoại tệ khác Thu theo thực tế
2.6 Chuyển tiền nhanh đi nước ngoài qua Western Union bằng ngoại tệ (Áp dụng đối Thu theo biểu phí do Western Union quy định từng thời kỳ
với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ)
3 Dịch vụ trả lương qua tài khoản - áp dụng cho khách hàng mới
3.1 Trường hợp khách hàng không ký hợp đồng dịch vụ với Techcombank -Trích tiền 100,000VND/5USD/lệnh
từ tài khoản để trả lương vào tài khoản theo danh sách - thu tại tài khoản chuyển đi chuyển tiền B

3.1.1 CN13301 Cùng hệ thống 4,000VND/1USD/món


3.1.2 CN13302 Khác hệ thống 4,000VND/1USD/món và phí chuyển tiền gửi trả cho người
hưởng khác hệ thống
3.2 Trường hợp khách hàng ký hợp đồng dịch vụ với Techcombank B
3.2.1 CN13305 Đơn vị hành chính sự nghiệp (CBNV mở tài khoản tại Techcombank) Miễn phí 2 năm đầu kể từ ngày ký hợp đồng 1,000VND/món kể từ
năm thứ 3 trở đi
3.2.2 CN13306 Nhóm khách hàng khác (CBNV mở tài khoản tại Techcombank) Miễn phí 1 năm đầu tiên kể từ ngày ký hợp đồng 1,000VND/món kể từ
năm thứ 2 trở đi
3.2.3 CN13307 Trường hợp CBNV không mở tài khoản tại Techcombank Thu thêm phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại mục III-2.1

3.3 Chuyển lương theo lô bằng F@st e-Bank


3.3.1 CN13311 Tài khoản trả lương mở tại Techcombank Miễn phí
3.3.2 Tài khoản trả lương mở tại ngân hàng khác Áp dụng Biểu phí F@st e-bank cho khách hàng doanh nghiệp
từng thời kỳ
4 Dịch vụ thu hộ học phí
4.1 CN13401 Dịch vụ thu hộ học phí qua ủy nhiệm thu - Trích tiền từ tài khoản phụ huynh học sinh Miễn phí 1 năm đầu tiên kể từ ngày ký hợp đồng 1,000VND/món kể từ
theo danh sách đổ vào tài khoản pháp nhân của nhà trường mở tại Techcombank năm thứ 2 trở đi B

4.2 Dịch vụ thu hộ học phí tại quầy giao dịch Techcombank - Phụ huynh học sinh đến quầy Áp dụng phí nộp tiền mặt vào tài khoản VND (mục I-2.1.) và
giao dịch chuyển tiền hoặc chuyển khoản vào tài khoản nhà trường để đóng học phí phí chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản VND (mục III- B
2.1)
4.3 CN13403 Dịch vụ thu hộ học phí qua F@st i-Bank - Phụ huynh học sinh sử dụng dịch vụ F@st i- Miễn phí
Bank để đóng học phí
5 Phí tra soát
5.1 Phí tra soát đối với tiền ngoại tệ
5.1.1 CN13501 Chuyển tiền đến từ nước ngoài 5USD/giao dịch + 5USD điện phí
5.1.2 CN13502 Chuyển tiền đi nước ngoài 5USD/giao dịch + điện phí + phí trả cho ngân hàng nước
ngoài theo thực tế
5.1.3 CN13503 Chuyển tiền trong nước 3USD/giao dịch
5.2 Phí tra soát đối với tiền VND
5.2.1 CN13511 Trong hệ thống Techcombank 15,000VND/giao dịch
5.2.2 CN13512 Các ngân hàng khác 25,000VND/giao dịch
IV DỊCH VỤ NGÂN QUỸ
1 CN14101 Kiểm định ngoại tệ 0.2USD/tờ
2 Đổi tiền
2.1 Đổi tiền VND
2.1.1 CN14201 Đổi tiền có mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ hơn Miễn phí
2.1.2 CN14202 Đổi tiền có mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn hơn 0.05% 5,000VND
2.1.3 CN14203 Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông Miễn phí
2.2 Đổi tiền mặt ngoại tệ

2.2.1 CN14205 Lấy Đồng Việt Nam (áp dụng tỷ giá mua tiền mặt ngoại tệ công bố tại thời điểm giao Miễn phí
dịch của Techcombank)
2.2.2 CN14206 Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị lớn lấy giá trị nhỏ Miễn phí
2.2.3 CN14207 Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị nhỏ lấy giá trị lớn 2% 2USD
2.2.4 CN14208 Đối ngoại tệ bẩn lấy ngoại tệ cùng loại 0.20% 4USD
2.3 Đổi séc lữ hành
2.3.1 CN14215 Lấy tiền mặt ngoại tệ 1% 2USD
2.3.2 CN14216 Lấy Đồng Việt Nam (áp dụng tỷ giá mua tiền mặt ngoại tệ công bố tại thời điểm giao 0.50% 1USD
dịch của Techcombank)
2.3.3 Nộp vào tài khoản ngoại tệ Áp dụng như Nhờ thu
2.3.4 Nộp vào tài khoản tiền VND
3 Phí kiểm đếm tiền
3.1 Phí kiểm đếm tiền USD Thu theo Quyết định, Thông báo của Treasury Hội sở
Techcombank từng thời kỳ
3.2 Phí kiểm đếm tiền VND (áp dụng khi thực hiện dịch vụ kiểm đếm hộ khách hàng)

3.2.1 Kiểm đếm tại trụ sở Techcombank


a CN14305 Tiền VNĐ loại tờ từ 20.000VNĐ trở lên 0.03% 20,000VND
b CN14307 Tiền VNĐ loại tờ từ 10.000VNĐ trở xuống 0.05% 20,000VND
3.2.2 CN14306 Kiểm đếm tại nơi khách hàng yêu cầu Thu theo thỏa thuận
4 Cất giữ hộ tài sản
4.1 CN14401 Dịch vụ giữ hộ vàng 0.05%/ tháng 50,000VNĐ
4.2 CN14402 Cất giữ hộ tài sản khác Thu theo thoả thuận
5 CN14501 Chi tiền mặt tại nhà (trong nội thành, bán kính không quá 10km) 0.10% 100,000VND A
6 Thu tiền tại trụ sở khách hàng
- CN14601 Trong nội thành, bán kính không quá 10km (các trường hợp đặc biệt miễn thu phí do 0.08% 300,000VND
B
TGĐ quyết định)
- CN14602 Bán kính xa hơn 10km (các trường hợp đặc biệt miễn thu phí do TGĐ quyết định) Thu theo thoả thuận

- CN14603 Phụ phí thu thêm ngoài giờ làm việc 0.05% 200,000VND
7 Vàng miếng SJC không đủ tiêu chuẩn lưu thông
- CN14701 Dập lại bao bì Thu theo thỏa thuận
- CN14702 Dập lại vàng miếng bị cong vênh, dập, méo, đóng dấu Thu theo thỏa thuận
V DỊCH VỤ KHÁC
1 CN16101 Cấp, đổi giấy phép mang ngoại tệ (Cấp giấy phép cho cá nhân được ủy nhiệm mang 10USD
ngoại tệ ra nước ngoài từ nguồn ngoại tệ tự có hoặc mua của Ngân hàng)
2 Dịch vụ khác theo yêu cầu của khách hàng
2.1 CN16201 Xác nhận theo yêu cầu của khách hàng 50,000VND/lượt
2.2 CN16202 Phí xác nhận tỷ giá 3,000VND/lượt
2.3 CN16203 Phí sao y bản chính chứng từ 3,000VND/trang A
2.4 CN16204 Cấp bản sao đăng ký xe 20,000VND/lần/bản
2.5 CN16205 Phí xác nhận dư nợ 50,000VND/lần/bản
2.6 CN16206 Dịch vụ khác theo yêu cầu khách hàng Thoả thuận
3 Điện phí
CN16301 Thu của khách hàng giao dịch tại Techcombank 5USD
Ghi chú:
- Các loại phí khác chưa bao gồm thuế VAT 10%. Khi thu phí, khách hàng phải thanh toán thêm 10% VAT.
- Các tờ trình/thỏa thuận/hợp đồng với khách hàng về miễn giảm phí vẫn tiếp tục thực hiện theo nội dung đã được phê duyệt đến hết thời hạn được nêu cụ thể trong tờ trình/thỏa thuận.
- Các loại phí không được thu vượt mức tối đa/nhỏ hơn mức tối thiểu theo quy định của Pháp luật hiện hành: phí Rút tiền mặt từ tài khoản VND và phí Chuyển tiền đến từ nước ngoài.
- Phí quản lý tài khoản thấu chi được áp dụng từ thời điểm cấp hạn mức thấu chi.
Phí giữ hộ vàng: được trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản (tiền phí được quy đổi căn cứ trên tỉ giá mua vào của Ngân hàng), thu tại thời điểm KH ký hợp đồng giữ hộ. Trường hợp KH rút vàng trước thời hạn
- đăng ký, KH không được hoàn phí. Trường hợp KH rút vàng giữ hộ sau thời hạn đăng ký, KH phải trả thêm tiền phí căn cứ trên thời gian gửi vượt thời gian đã đăng ký.

* Đối với Phí thiết lập Tài khoản Thấu chi không có tài sản đảm bảo (F2): Nếu KH thông báo không có nhu cầu sử dụng trong vòng 07 ngày sau ngày giải ngân thì được miễn phần phí đã thu/ hoàn trả lại phần phí đã
thu
** Đối với Phí đóng hạn mức thấu chi trước hạn (Thu khi Khách hàng đóng hạn mức thấu chi trước thời điểm hết hạn hạn mức 30 ngày: Áp dụng trong trường hợp KH đóng thấu chi không có nhu cầu sử dụng nữa
Không thu phí đóng hạn mức thấu chi trong trường hợp đóng hạn mức để tái cấp/gia hạn hạn mức thấu chi

*** Đối với Phí quản lý tài khoản thấu chi không có tài sản đảm bảo F2 (thu hàng tháng): Nếu KH thông báo không có nhu cầu sử dụng trong vòng 07 ngày sau ngày giải ngân thì được miễn/ hoàn phần phí đã thu

You might also like