Professional Documents
Culture Documents
m x e
s
e z /2
n
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 7
7.1.2 Ước lượng khoảng TB tổng thể, trường hợp
không biết
● 7.1.2.2 Trường hợp
cỡ mẫu nhỏ (n < 30)
● Mô tả phân phối
Student (Gosset 1908)
x m
t
s/ n
s s
x tn 1; / 2 m x tn 1; / 2
n n
● TD Trang 195 – Tỷ lệ
người thuận tay trái
z / 2 2 2 2
z / 2 s 2
n 2
hoặc n 2
e e
2
0, 25z / 2
● Nếu không biết p là bao nhiêu, n 2
lấy 𝑝 = 0,5 e
12 22
m1 m 2 ( x1 x2 ) z / 2
n1 n2
s12 s22
m1 m 2 ( x1 x2 ) z / 2
n1 n2
( n 1) s 2
( n 1) s 2
sp 1
2 1 2 2
n1 n2 2
1 1
m1 m 2 ( x1 x2 ) tn n 2; / 2 s p
1 2
n1 n2
© Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 17
7.4.1 Ước lượng chênh lệch TB của 2 tổng thể (tiếp)
s12 s22
m1 m 2 ( x1 x2 ) t df ; / 2
n1 n2
sd
m1 m 2 d tn 1; / 2
n