Professional Documents
Culture Documents
III. Nguyên âm
Là âm chỉ bao gồm tiếng thanh, không bao gồm tiếng động.
Đặc điểm cấu âm là luồng hơi từ phổi thoát ra tự do không gặp vật cản trong bộ
máy phát âm.
Đặc điểm: cao độ
Phân loại bổng, trầm vừa (dùng mặt lưỡi giữa) và cực trầm (dùng gốc lưỡi).
Trường độ: an ≠ ăn , ơn≠ ân do trường độ phân biệt nghĩa của từ tính là 2 âm vị
khác nhau. giống nhau về âm sắc, khác nhau về trường độ.
Trường độ quyết định và phân biệt nghĩa của từ
Từ 1 2 là một chu kỳ, A B là một bước sóng.
Các foocnan va nhau nguyên âm loãng.
Các foocnan gần nhau nguyên âm đặc
Không bao giờ tồn tại tần số của phụ âm do không bao giờ kéo dài hay lặp lại được các phụ
âm
.
Am cơ bản quyết định [âm sắc; đặc trưng âm thanh; bản chất] của âm tiết.
Tần số tính theo giây.
Giọng trầm âm loãng khó nghe
Giọng cao âm đặc dễ nghe.
IV. Bán nguyên âm (semi vowel)
Là những âm gồm cả tiếng động và tiếng thanh mà khi cấu âm nó không bị cản trở.
Nguyên âm đôi: đường, lương, gương, xuống, cuống
Nguyên âm (dài): A trong CAO, CAU, ĐAO, ĐAU, SAO, SAU, CHÁO, CHÁU.
Bán nguyên âm (ngắn): O, U trong CAO, CAU, ĐAO, ĐAU, SAO, SAU, CHÁO, CHÁU
V. Âm vị (phoneme)
Là đơn vị khu biệt âm thanh nhỏ nhất cấu tạo vỏ âm của từ
Là đơn vị ngữ âm nhỏ nhất của ngôn ngữ có chức năng khu biệt nghĩa và nhận diện từ
Là tổng thể những nét khu biệt được thể hiện đồng thời.
Phụ âm sát /⨜/
/t/ = phụ âm + tắc + vô thanh + không bật lưỡi + đầu lưỡi quặt.
Tôi thanh ta
Tôn thinh tôi
Tơ thính tớ
Tanh
/d/= phụ âm + tắc + hữu thanh + đầu lưỡi bẹt + không bật lưỡi
Đa
VI. Âm tố
Là đơn vị âm thanh nhỏ nhất của lời nói
Là sự thể hiện cụ thể của âm vị
Nghiên cứu âm vị phải nghiên cứu từ âm tố
Âm tố là đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tính cụ thể, riêng biệt, vô số và được cảm thụ bằng
thính giác.
Tất cả những âm tố cùng thể hiện một âm vị gọi là những biến thể của âm vị.
Biến thể tự do là những cách thể hiện âm vị ở mỗi cá nhân, thời điểm, tính huống phát âm
cụ thể.
Ng và “nh”
Nh xuất hiện sau các nguyên âm dòng trước “I”,”ê”,”e”.
Ng xuất hiện sau các nguyên âm dòng sau.
Thanh huyền
Thanh ngã
Thanh hỏi
Thanh sắc
Thanh nặng
1 ngang 3 ngã 5 sắc Thanh cao
2 huyền 4 hỏi 6 nặng Thanh thấp
Thanh bằng Thanh trắc
VIII. Ngữ điệu
Là sự lên xuống giọng nói trong câu nói
Trong câu tường thuật