You are on page 1of 2

Trường Đại học Bách Khoa Tp HCM

Bộ môn: Toán Ứng Dụng


Đề thi học kỳ II: 2015-2016
Môn: Phép tính hình thức và ứng dụng
Ngày thi 05 tháng 06 năm 2016
Thời gian 90 phút.
(Sinh viên KHÔNG được sử dụng tài liệu)

Câu 1. Phân tích thuật toán Euclide tìm ước số chung lớn nhất của 2 số
nguyên dương a, b.
Input: a, b là 2 số nguyên dương
Output: ước số chung lớn nhất của 2 số a, b
Function USCLN(a,b)
begin
x:=a; y:=b;
while y 6= 0
begin
r:=x mod y; x:=y;y:=r;
end;
USCLN:=x;
end;
Hãy đánh giá độ phức tạp của thuật toán Euclide.
Câu 2. Tìm các cặp số tự nhiên a và b sao cho ƯCLN(a,b)=36 và a+b = 432.
Câu 3. Tìm số dư trong phép chia số (19971998 + 19981999 + 19992000 )10 cho
111.
Câu 4. Giải phương trình đồng dư: 15x ≡ 25(mod 70).
Câu 5. Gọi s là số hợp bởi hai số cuối cùng của MSSV (ví dụ MSSV=5040259
thì s=59).

• Tính r = s mod 5 + 1.

• Gọi c là một số nguyên (c 6= r, c 6= r + 1). Khai báo dãy (u) gồm 3 phần
tử như sau: u = [ithprime(r), ithprime(r + 2), ithprime(c mod 4 + 8)], với
ithprime(n) có nghĩa là số nguyên tố thứ n. Tìm nghiệm của hệ phương
trình đồng dư sau: 



 x ≡ c(mod u1 )
x ≡ r(mod u2 )


 x ≡ r + 1(mod u3 )

 
1 3
• Dùng ma trận bậc 2: M =   mã và giải mã họ và tên của bạn.
−2 7

• Đặt r0 = min{5, r + 1}. Cho p = ithprime(r), q = ithprime(7 − r0 ). Chọn


khóa công khai e tùy ý. Dùng RSA để mã và giải mã chữ "bachkhoa".

t a b c d e f g h i j k ` m
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
n o p q r s t u v w x y z
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

Giảng viên ra đề

TS. Lê Xuân Đại

You might also like