You are on page 1of 16

Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)

NHÓM OXI – LƯU HUỲNH


I. Khái quát nhóm Oxi – Lưu huỳnh.
Câu 1: Cấu hình lớp electron ngo|i cùng của c{c nguyên tố trong nhóm oxi l|:
A. ns2np6 B. ns2np5 C. ns2np4 D. (n-1)d10ns2np6
Câu 2: Trong c{c hợp chất hóa học số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh l|:
A. 1, 2, 6 B. -2, 0, +2, +4, +6 C. -2, 0, +4, +6 D. Kết quả kh{c
Câu 3: Tính chất n|o sau đ}y không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA) theo chiều điện tích hạt nh}n tăng dần:
A. Độ }m điện của nguyên tử c{c nguyên tố trong nhóm giảm.
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử c{c nguyên tố tăng.
B. B{n kính nguyên tử c{c nguyên tố tăng.
D. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng.
Câu 4: Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng khi nói về nhóm VIA ?
A. C{c nguyên tố nhóm VIA l| những phi kim (trừ Po).
B. Hợp chất với hiđro của c{c nguyên tố nhóm VIA l| những chất khí.
C. Oxi thường có số oxi hóa –2, trừ trong hợp chất với flo v| trong c{c peoxit.
D. Tính axit tăng dần theo chiều : H2SO4 > H2SeO4 > H2TeO4.
Câu 5: Kết luận n|o sau đ}y l| không đúng ? Trong
A. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ }m điện nhỏ hơn, c{c nguyên tố trong nhóm VIA
thường có số oxi hóa l| –2.
B. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ }m điện lớn hơn, c{c nguyên tố trong nhóm VIA (S, Se,
Te) thường có số oxi hóa l| +4, +6.
C. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ }m điện nhỏ hơn, c{c nguyên tố trong nhóm VIA
thường có số oxi hóa l| +6.
D. Số oxi hóa cao nhất của S, Se, Te trong c{c hợp chất l| +6.
Câu 6: Trong nhóm VIA, kết luận n|o sau đ}y l| đúng ? Theo chiều điện tích hạt nh}n tăng:
A. Lực axit của c{c hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần.
C. Tính khử của c{c đơn chất tương ứng giảm dần.
B. Tính oxi hóa của c{c đơn chất tương ứng tăng dần.
D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần.
Câu 7: Nguyên tử oxi có cấu hình electron l| 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học, ion oxit O2- có cấu hình electron là
A. 1s22s22p43s2. B. 1s22s22p2. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p6.
Câu 8: Dãy c{c nguyên tố được xếp theo chiều tính phi kim tăng dần l|.
A. O, S, Se, Te B. Te, Se, S, O C. O, S, Te, Se D. Se, Te, S, O
II. Oxi – Ozon – H2O2.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng c{ch
A. điện ph}n nước. B. nhiệt ph}n Cu(NO3)2.
C. nhiệt ph}n KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất ph}n đoạn không khí lỏng.
Câu 2: Oxi có thể thu được từ sự nhiệt ph}n chất n|o trong số c{c chất sau ?
A. CaCO3 B. KMnO4 C. H2O2 D. Cả B, C.
Câu 3: Ph{t biểu n|o dưới đ}y không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi ?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả c{c phi kim.
C. Oxi tham gia v|o c{c qu{ trình ch{y, gỉ, hô hấp.
D. Những phản ứng m| oxi tham gia đều l| phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 4: Hãy chọn c}u trả lời đúng trong số c{c c}u sau :
A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển. B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ tr{i đất.
C. Oxi tan nhiều trong nước. D. Oxi l| chất khí nhẹ hơn không khí.
Câu 5: Kết luận n|o sau đ}y l| đúng đối với O2 ?
A. Oxi l| nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm VIA.
C. Liên kết trong ph}n tử oxi l| liên kết cộng hóa trị không cực.
B. Oxi l| nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm VIA.
D. Tính chất cơ bản của oxi l| tính khử mạnh.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương ph{p đẩy nước. Tính chất n|o sau đ}y
l| cơ sở để {p dụng c{ch thu khí n|y đối với khí oxi ?
A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp: –183oC. B. Oxi ít tan trong nước.
C. Oxi l| khí hơi nặng hơn không khí. D. Oxi l| chất khí ở nhiệt độ thường.

Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 1
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
Câu 7: Cho c{c phản ứng :(1) C + O2 → CO2; (2) 2Cu + O2 → 2CuO; (3) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O; (4) 3Fe + 2O2 →
Fe3O4 . Trong phản ứng n|o, oxi đóng vai trò chất oxi hóa
A. Chỉ có phản ứng (1) B. Chỉ có phản ứng (2) C. Chỉ có phản ứng (3) D. Cả 4 phản ứng.
Câu 8: Trong c{c nhóm chất n|o sau đ}y, nhóm n|o chứa c{c chất đều ch{y trong oxi ?
A. CH4, CO, NaCl. B. H2S, FeS, CaO C. FeS, H2S, NH3 D. CH4, H2S, Fe2O3
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế oxi bằng c{ch ph}n hủy c{c chất trong dãy n|o sau ?
A. KMnO4, KClO3, H2O2, KNO3 B. KMnO4, MnO2, H2O, KNO3
C. KMnO4, H2O, K2Cr2O7, KNO3 D. KClO3, H2O2, MnO2, KNO3
Câu 10: Chất n|o sau đ}y có liên kết cộng hóa trị không cực ?
A. H2S. B. SO2. C. Al2S3. D. O2.
Câu 11: Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất n|o dưới đ}y ?
A. H2O2. B. K2O. C. OF2. D. (NH4)2SO4.
Câu 12: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất n|o dưới
A. Crom. B. Flo. C. Lưu huỳnh. D. Cacbon.
Câu 13: Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO3, MnO2 theo tỉ lệ 4:1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó
đưa t|n đóm còn hồng v|o miệng ống nghiệm, thì
A. t|n đóm tắt ngay. B. có tiếng nổ l{ch t{ch.
C. t|n đóm bùng ch{y. D. không thấy hiện tượng gì.
Câu 14: Khí n|o sau đ}y không cháy trong oxi không khí ?
A. CO. B. CH4. C. CO2. D. H2.
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Oxi l| chất khí không m|u, không mùi, không vị. B. Oxi nặng hơn không khí.
C. Oxi tan nhiều trong nước. D. Oxi chiếm 21% thể tích không khí.
Câu 16: Phản ứng không xảy ra l|:
A. 2Mg + O2(to) → 2MgO B. C2H5OH + 3O2(to) → 2CO2 + 3H2O
C. 2Cl2 + 7O2(to) → 2Cl2O7 D. 4P + 5O2(to) → 2P2O
Câu 17: Cặp khí n|o trong số c{c cặp khí sau có thể cùng tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
A. H2S và SO2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và Cl2
Câu 18: Khi điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng c{ch ph}n hủy H 2O2 (xúc tác: MnO2) khí oxi sinh ra thường bị
lẫn hơi nước. Người ta có thể l|m khô khí oxi bằng c{ch dẫn khí đi qua ống sứ chứa chất n|o sau đ}y
A. Na. B. Bột CaO. C. CuSO4.5H2O. D. S.
Câu 19: Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau) lượng oxi thu
được nhiều nhất từ
A. KMnO4. B. KClO3. C. NaNO3. D. H2O2.
Câu 20: Hãy cho biết oxi không t{c dụng với những chất n|o trong c{c chất sau: Cl2, H2, Fe(OH)2, CO2, SO2, Ag, Fe, Na
(điều kiện cần thiết có đủ)
A. Cl2, CO2, Ag. B. CO2, Ag. C. Ag. D. Cl2, CO2, SO2, Ag.
Câu 21: Cho c{c chất sau: N2, Cl2, CO2, SO2, NH3, H2S, HF t{c dụng với oxi ở điều kiện thích hợp. Số chất khí có khả
năng phản ứng với oxi l|
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 22: Đun nóng hỗn hợp Mg, Cu, Ag, Zn trong oxi dư sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm
A. MgO, ZnO, CuO, Ag2O. B. MgO, ZnO, Cu, Ag. C. MgO, ZnO, CuO, Ag. D. MgO, Zn, Cu, Ag.
Câu 23: Ozon tan nhiều trong nước hơn oxi. Lí do giải thích n|o sau đ}y l| đúng ?
A. Do ph}n tử khối của O3 > O2.
B. Do O3 ph}n cực còn O2 không ph}n cực.
C. Do O3 t{c dụng với nước còn O2 không t{c dụng với nước.
D. Do O3 dễ hóa lỏng hơn O2.
Câu 24: Ứng dụng n|o sau đ}y không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng c{c loại tinh bột, dầu ăn. B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Chữa s}u răng, bảo quản hoa quả. D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 25: Sự có mặt của ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết, vì
A. Ozon l| cho tr{i đất ấm hơn.
B. Ozon ngăn cản oxi không cho tho{t ra khỏi mặt đất.
C. Ozon hấp thụ tia cực tím.
D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngo|i không gian để tạo freon.
Câu 26: Để ph}n biệt O2 và O3, người ta thường dùng:
A. dung dịch KI v| hồ tinh bột B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch CuSO4 D. nước
Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 2
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
Câu 27: Để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất n|o trong số c{c chất sau: (1) Ag
; (2) dung dịch KI + hồ tinh bột ; (3) t|n đóm ; (4) dung dịch CuSO4.
A. Chỉ được dùng (1) B. Chỉ được dùng (2) C. Cả (1) v| (2) đều được. D. (1), (2), (3) đều được.
Câu 28: Nguy hại n|o có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng ?
A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ l|m không khí trên thế giới tho{t ra bên ngo|i.
B. Lỗ thủng tầng ozon sẽ l|m thất tho{t nhiệt trên to|n thế giới.
C. Tia tử ngoại g}y t{c hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
D. Không xảy ra được qu{ trình quang hợp của c}y xanh.
Câu 29: Oxi v| ozon l| c{c dạng thù hình của nhau, vì
A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
B. đều l| đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong ph}n tử kh{c nhau.
C. đều có tính oxi hóa.
D. có cùng số proton v| nơtron.
Câu 30: Để ph}n biệt khí O3 và O2 có thể dùng dung dịch n|o dưới đ}y ?
A. NaOH. B. HCl. C. H2O2. D. KI + hồ tinh bột.
Câu 31: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc H| – L|o Cai, cam H| Giang đã được bảo quản tốt hơn. Nguyên
nh}n n|o dưới đ}y l|m cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi l}u ng|y?
A. Ozon l| một khí độc
B. Ozon độc v| dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính chất oxi ho{ mạnh, khả năng s{t trùng cao v| dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy m|u
Câu 32: Có 4 lọ khí không m|u mất nhãn gồm: O2, CO2, O3, HCl. Phương ph{p hóa học n|o sau đ}y để nhận biết được
các khí
A. Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vôi trong, dd KI có hồ tinh bột
B. dd KI có hồ tinh bột v| dd KOH
C. Giấy quỳ tím ẩm v| dd AgNO3
D. dd nước vôi trong v| quỳ tím ẩm
Câu 33: Cho c{c phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O → (3) MnO2 + HCl đặc → (4) Cl2 + dung dịch H2S →
C{c phản ứng tạo ra đơn chất l|
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 34: Khi cho ozon t{c dụng lên giấy có tẩm dung dịch kali iotua v| hồ tinh bột thấy xuất hiện m|u xanh. Hiện
tượng n|y l| do
A. sự oxi hóa tinh bột. B. sự oxi hóa kali. C. sự oxi hóa iotua → I2. D. sự oxi hóa ozon → oxi.
Câu 35: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học l|:
A. 3O2 + 2H2S  2H2O + 2SO2 B. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl
C. O3 + 2KI+H2O  KOH + I2 + O2 D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
Câu 36: Sự hình th|nh tầng ozon (O3) ở tầng bình lưu của khí quyển l| do nguyên nh}n chính n|o sau đ}y?
A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển ho{ c{c ph}n tử oxi.
B. Sự oxi ho{ một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất
C. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 37: Hãy chọn ph{t biểu đúng về oxi v| ozon :
A. Oxi v| ozon đều có tính oxi hóa mạnh như nhau
C. Oxi v| ozon l| c{c dạng thù hình của nguyên tố oxi
B. Oxi v| ozon đều có số proton v| notron giống nhau trong ph}n tử
D. Cả oxi v| ozon đều phản ứng được với c{c chất như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường
Câu 38: Dãy chất n|o sau đ}y gồm c{c chất chỉ có tính oxi hóa:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. cả A, B, C đều sai
Câu 39: Ứng dụng n|o sau đ}y không phải của ozon?
A. tẩy trắng tinh bột, dầu ăn B. chữa s}u răng
C. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. s{t trùng nước sinh hoạt
Câu 40: C}u n|o sau đ}y sai khi nói về tính chất hóa học của O3?
A. O3 oxi hóa được tất cả c{c kim loại kể cả Au v| Pt. B. O3 oxi hóa Ag thành Ag2O.
C. O3 kém bền hơn O2. D. O3 oxi hóa ion I- thành I2.
Câu 41: Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng đối với H2O2 ?
A. Ph}n tử H2O2 có 2 liên kết cộng hóa trị có cực.
B. H2O2 l| chất lỏng không m|u, không mùi, nhẹ hơn nước.
Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 3
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
C. Ít bền, rất dễ bị ph}n huỷ tạo oxi.
D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 42: Chọn c}u đúng:
A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa. B. H2O2 chỉ có tính khử.
C. H2O2 không có tính oxi hóa lẫn tính khử. D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 43: Cho c{c phản ứng sau :
(1) H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 (2) H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH
(3) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (4)5H2O2 +2KMnO4 +3H2SO4 →5O2 +8H2O + 2MnSO4 + K2SO4
Có bao nhiêu phản ứng trong đó H2O2 đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. 1 phản ứng B. 2 phản ứng C. 3 phản ứng D. cả 4 phản ứng.
Câu 44: Cho phương trình hóa học : 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O. Số ph}n tử chất oxi
hóa v| số ph}n tử chất khử trong phản ứng trên l|
A. 5 và 2. B. 5 và 3. C. 3 và 2. D. 2 và 5.
Câu 45: Dãy chất n|o sau đ}y vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3, S, H2O2 B. Na, F2, S, H2O2 C. S, Cl2, Br2, H2O2 D. Br2, O2, Ca, H2O2
Câu 46: Trong phản ứng hóa học: Ag2O + H2O2 → Ag + H2O + O2 C{c chất tham gia phản ứng có vai trò l| gì ?
A. H2O2 l| chất oxi hóa, Ag2O l| chất khử B. Ag2O vừa l| chất oxi hóa, vừa l| chất khử
C. Ag2O l| chất oxi hóa, H2O2 l| chất khử D. H2O2 vừa l| chất oxi hóa, vừa l| chất khử.
Câu 47: Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng c{ch dẫn hỗn hợp đó
đi qua
A. Nước Brom B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Nước Clo
Câu 48: H2O2 thể hiện l| chất oxi ho{ trong phản ứng với chất n|o dưới đ}y ?
A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO3. C. MnO2. D. O3.
Câu 49: Trong phản ứng oxi hóa – khử sau : KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O. Hệ số của c{c chất
tham gia phản ứng lần lượt l|
A. 2, 5, 3. B. 2, 3, 5. C. 4, 3, 6. D. 4, 6, 3.
Câu 50: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na 2O2), do Na2O2
t{c dụng với H2O sinh ra hidro peoxit (H2O2) l| chất oxi hóa mạnh, có thể tẩy trắng được quần {o: Na 2O2 + 2H2O 
2NaOH + H2O2, 2H2O2  2H2O + O2. Vì vậy bột giặt được bảo quản tốt nhất bằng c{ch n|o
A. Cho bột giặt v|o trong hộp không có nắp v| để ngo|i {nh s{ng.
B. Cho bột giặt v|o trong hộp kín v| để nơi khô m{t.
C. Cho bột giặt v|o trong hộp không có nắp v| để ngo|i bóng r}m.
D. Cho bột giặt v|o trong hộp có nắp v| để ngo|i nắng.
III: Lưu huỳnh v| hợp chất.
Câu 1: Lưu huỳnh sôi ở 4500C, nhiệt độ n|o lưu huỳnh tồn tại dưới dạng ph}n tử đơn nguyên tử?
A.  4500C B.  14000C C.  17000C D. ở nhiệt độ thường
Câu 2: Khi đun lưu huỳnh đến 444,6 C thì nó tồn tại ở dạng n|o ?
o

A. bắt đầu hóa hơi. B. hơi. C. rắn. D. lỏng.


Câu 3: Dãy đơn chất n|o sau đ}y vừa có tính oxi ho{ vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3, S. B. S, Cl2 , Br2. C. Na, F2 , S. D. Br2 ,O2 ,Ca.
Câu 4: Xét phản ứng: 3S + 2KClO3 → 2KCl + 3SO2. Lưu huỳnh đóng vai trò l| :
A. chất oxi ho{. B. vừa l| chất oxi ho{ vừa l| chất khử.
C. Chất khử. D. Chất lưỡng tính.
Câu 5: Trong nhóm chất n|o sau đ}y, số oxi hóa của S đều l| +6.
A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. K2S, Na2SO3, K2SO4. C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4. D. SO2, SO3, CaSO3.
Câu 6: Tính chất vật lí n|o sau đ}y không phải của lưu huỳnh
A. chất rắn m|u v|ng, giòn. B. không tan trong nước.
C. có tnc thấp hơn ts của nước. D. tan nhiều trong benzen,
ancol etylic.
Câu 7: So s{nh tính chất cơ bản của oxi v| lưu huỳnh ta có
A. tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh. B. tính khử của lưu huỳnh > oxi.
C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S. D. tính khử của oxi = tính khử của S.
Câu 8: Cho c{c phản ứng sau : (1) S + O2 → SO2 ; (2) S + H2 → H2S ; (3) S + 3F2 → SF6 ; (4) S + 2K → K2S. S đóng vai trò
chất khử trong những phản ứng n|o?
A. Chỉ (1). B. (2) và (4). C. chỉ (3). D. (1) và (3).
Câu 9: S vừa l| chất khử, vừa l| chất oxi hóa trong phản ứng n|o sau đ}y ?
A. S + O2 → SO2. B. S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.

Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 4
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
C. S + Mg → MgS. D. S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O.
Câu 10: Ứng dụng n|o sau đ}y không phải của S ?
A. L|m nguyên liệu sản xuất axit sunfuric. B. L|m chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất. D. Điều chế thuốc súng đen.
Câu 11: Lưu huỳnh t{c dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4 →3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng n|y, tỉ lệ nguyên
tử lưu huỳnh bị khử v| số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi ho{ l|:
A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 3 : 1. D. 2 : 1.
Câu 12: Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh
A. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.
C. ở nhiệt độ thích hợp, S t{c dụng với hầu hết c{c phi kim v| thể hiện tính oxi hóa.
D. ở nhiệt độ cao, S t{c dụng với nhiều kim loại v| thể hiện tính oxi hóa.
Câu 13: Hơi thủy ng}n rất độc, bởi vậy khi l|m vỡ nhiệt kế thủy ng}n thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ng}n rồi
gom lại l|:
A. vôi sống. B. lưu huỳnh. C. cát. D. muối ăn.
Câu 14: Dựa v|o số oxi ho{ của S, kết luận n|o sau đ}y l| đúng về tính chất ho{ học cơ bản của H2S ?
A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi ho{.
C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi ho{. D. Không có tính khử cũng như tính oxi ho{.
Câu 15: Dung dịch H2S để l}u ng|y trong không khí thường có hiện tượng:
A. xuất hiện chất rắn m|u đen. B. Chuyển sang m|u n}u đỏ. C. Vẫn trong suốt,
không màu. D. Bị vẩn đục, m|u v|ng.
Câu 16: Cho c{c phản ứng: (1) O3 + KI + H2O; (2) F2 + H2O; (3) MnO2 + HClđặc; (4) Cl2 + dung dịch H2S. C{c phản ứng
tạo ra đơn chất l|
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 17: Thuốc thử n|o sau đ}y dùng để ph}n biết khí H2S với khí CO2
A. dung dịch HCl. B. dung dịch Pb(NO3)2. C. dung dịch K2SO4. D. dung dịch NaCl.
Câu 18: Để đ{nh gi{ độ nhiễm bẩn không khí của một nh| m{y, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dung dịch
Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa m|u đen xuất hiện. Hiện tượng n|y chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí?
A. CO2 B. H2S C. NH3 D. SO2
Câu 19: Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong không khí, h|m lượng
H2S rất ít, nguyên nh}n của sự việc n|y l|
A. Do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi ho{ chậm.
B. Do H2S bị ph}n huỷ ở nhiệt độ thường tạo S v| H2.
C. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi ho{ th|nh chất kh{c.
D. Do H2S tan được trong nước.
Câu 20: Dẫn khí H2S đi v|o dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy m|u tím của dung dịch bị nhạt dần v| có
kết tủa v|ng xuất hiện. Phản ứng n|o sau đ}y thể hiện kết quả của phản ứng trên.
A. 2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5S + K2SO4 + 8H2O.
B. 6KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 → 6MnSO4 + 5SO2 + 3K2SO4 + 8H2O.
C. 2KMnO4 + 3H2S + H2SO4 → 2MnO2 + 2KOH + 3S + K2SO4 + 3H2O.
D. 6KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5SO2 + 3H2O + 6KOH.
Câu 21: Trong phản ứng oxi hóa – khử sau: H2S + KMnO4 + H2SO4 → S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số của c{c chất
tham gia phản ứng lần lượt l|
A. 2, 2, 5. B. 3, 2, 5. C. 5, 2, 3. D. 5, 2, 4.
Câu 22: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi th|nh Ag2S có m|u đen : 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O. Câu
n|o sau đ}y diễn tả đúng tính chất của c{c chất phản ứng
A. Ag l| chất khử, H2S l| chất oxi ho{. B. Ag l| chất khử, O2 l| chất oxi ho{.
C. Ag l| chất oxi ho{, H2S l| chất khử. D. Ag l| chất oxi ho{, O2 l| chất khử.
Câu 23: Cho phản ứng ho{ học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. C}u n|o sau đ}y diễn tả đúng tính chất của c{c
chất phản ứng:
A. H2S l| chất oxi ho{, Cl2 l| chất khử. B. H2S l| chất oxi ho{, H2O l| chất khử.
C. H2S l| chất khử, Cl2 l| chất oxi ho{. D. H2S l| chất khử, H2O l| chất oxi hoá.
Câu 24: Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng n|o dưới đ}y ?
A. FeS + H2SO4 loãng. B. ZnS + H2SO4 đặc. C. CuS + HCl. D. PbS + HNO3
Câu 25: Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa m|u x{m đen xuất hiện, chứng tỏ
A. có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra. B. có kết tủa CuS tạo th|nh, không tan trong axit mạnh.
C. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric. D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.
Câu 26: Khi sục khí H2S qua dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng thấy
Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 5
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
A. dung dịch nhạt m|u. B. dung dịch sẫm m|u hơn.
C. dung dịch nhạt m|u, đồng thời có kết tủa. D. dung dịch sẫm m|u hơn, đồng thời có kết tủa.
Câu 27: Trường hợp n|o sau đ}y không xảy ra phản ứng ho{ học ?
A. Sục khí H2S v|o dung dịch FeCl2 B. Cho Fe v|o dung dịch H2SO4 loãng, nguội
C. Sục khí H2S v|o dung dịch CuCl2 D. Sục khí Cl2 v|o dung dịch FeCl2
Câu 28: Phản ứng n|o sau đ}y không xảy
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑. B. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S ↑.
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2HNO3. D. Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3.
Câu 29: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học l|
A. 3O2 + 2H2S(to) → 2SO2 + 2H2O. B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.
C. O3 + 2KI + H2O → O2 + 2KOH + I2. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 30: Phản ứng n|o dưới đ}y không đúng ?
A. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3 D. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu 31: Phản ứng n|o dưới đ}y không đúng?
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. B. ZnS + 2NaCl → ZnCl2 + Na2S.
C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. D. H2S + Pb(NO3)2 → PbS +
2HNO3.
Câu 32: Cho sơ đồ sau: X + HCl  muối Y + H2S. Dãy c{c chất n|o sau đ}y có thể l| X
A. BaS, FeS, PbS, K2S. B. NaHS, ZnS, FeS. C. Na2S, CuS, FeS. D. KHS, Ag2S, FeS, Na2S.
Câu 33: Phản ứng n|o sau đ}y không thể xảy ra
A. Na2S + HCl → H2S + NaCl. B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. FeSO4 + HCl → FeCl2 + H2SO4. D. FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4.
Câu 34: Để t{ch lấy khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lấy dư. Dung dịch
đó l| :
A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaHS
Câu 35: Có 5 dung dịch loãng của c{c muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua c{c dung dịch
muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Có 5 dd loãng của c{c muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung dịch Na2S v|o c{c dung dịch
muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Cấu hình electron ở trạng th{i kích thích của S khi tạo SO2 là:
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p33d1 C. 1s22s22p63s23p23d2 D. 1s22s22p63s13p33d2
Câu 38: Khí n|o sau đ}y có khả năng l|m mất m|u nước Br2
A. N2. B. CO2. C. H2. D. SO2.
Câu 39: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch l|m chuyển m|u quỳ tím th|nh đỏ v| có thể được dùng l|m
chất tẩy m|u. Khí X l|
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.
Câu 40: Chất được dùng để tẩy trắng giấy v| bột giấy trong công nghiệp l|
A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2.
Câu 41: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau: SO 2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 (1); SO2 + 2H2S → 3S +
2H2O (2). C}u n|o sau đ}y diễn tả không đúng tính chất của c{c chất trong c{c phản ứng trên ?
A. Phản ứng (1): SO2 l| chất khử, Br2 l| chất oxi hóa.
B. Phản ứng (2): SO2 l| chất oxi hóa, H2S l| chất khử.
C. Phản ứng (2): SO2 vừa l| chất khử, vừa l| chất oxi hóa.
D. Phản ứng (1): Br2 l| chất oxi hóa ; phản ứng (2): H2S l| chất khử.
Câu 42: Khi t{c dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2, dung dịch K2Cr2O7. SO2 đóng vai trò
A. chất khử. B. chất oxi ho{.
C. oxit axit. D. vừa l| chất khử vừa l| chất oxi ho{.
Câu 43: Khi t{c dụng với H2S, Mg. SO2 đóng vai trò
A. chất khử. B. chất oxi ho{.
C. oxit axit. D. vừa l| chất khử vừa l| chất oxi ho{.
Câu 44: Cho c{c phản ứng sau :
(1) SO2 + H2O → H2SO3 (2) SO2 + CaO → CaSO3
(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (4) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Trên cơ sở c{c phản ứng trên, kết luận n|o sau đ}y l| đúng với tính chất cơ bản của SO 2 ?
A. Trong c{c phản ứng (1, 2) SO2 l| chất oxi ho{.
Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 6
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.
C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 mạnh hơn H2S.
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.
Câu 45: Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X l| dung dịch n|o
trong c{c dung dịch sau ?
A. dd NaOH. B. dd Ba(OH)2 C. dd Ca(HCO3)2. D. dd H2S.
Câu 46: Trong c{c chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, có bao nhiêu chất khi t{c dụng với dung dịch HCl tạo
khí SO2 ?
A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất
Câu 47: Khi điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫn khí kh{c, người ta chọn axit n|o sau
đ}y để cho t{c dụng với Na2SO3
A. axit sunfuric. B. axit clohiđic. C. axit nitric. D. axit sunfuhiđric.
Câu 48: C{ch n|o sau đ}y được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp ?
A. Đốt ch{y lưu huỳnh. B. Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4.
C. Đốt ch{y H2S. D. Nhiệt ph}n CaSO3.
Câu 49: Cho c{c phản ứng
(1) SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O (2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(3) SO2 + H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 (4) SO2 + NaOH → NaHSO3. SO2 đóng vai trò l| chất oxi
hóa trong phản ứng
A. (1), (2) và (4). B. (1), (2), (3) và (4). C. (2). D. (3) và (4).
Câu 50: Phương trình hóa học n|o dưới đ}y thường dùng để điều chế SO 2 trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 B. S + O2 → SO2
C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
Câu 51: SO2 luôn thể hiện tính khử trong c{c phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 52: Khi sục khí SO2 qua dung dịch H2S thấy
A. dung dịch chuyển sang m|u da cam. B. dung dịch nhạt m|u.
C. có kết tủa v|ng. D. có kết tủa đen tím.
Câu 53: Thuốc thử dùng để ph}n biệt 2 khí không m|u riêng biệt: SO2 và H2S là
A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch CuCl2 C. dung dịch nước brom D. dung dịch NaOH
Câu 54: Dãy chất n|o sau đ}y đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO 2?
A. dd BaCl2, CaO, nước brom B. dd NaOH, O2, dd KMnO4
C. O2, nước brom, dd KMnO4 D. H2S, O2, nước brom
Câu 55: C{c khí n|o sau đ}y đều l|m mất m|u dung dịch brom ?
A. SO2, H2S, N2 B. SO2, H2S C. SO2, CO2, H2S D. SO2, CO2
Câu 56: Có c{c phản ứng sinh ra khí SO2
(1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 (2) S + O2 → SO2
(3) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O (4) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C{c phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp l|
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (2) và (4). D. (1), (2) và (3).
Câu 57: SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì
A. S có mức oxi hóa trung gian. B. S có mức oxi hóa cao nhất.
C. S có mức oxi hóa thấp nhất. D. S là phi kim trung bình.
Câu 58: Cho c{c phản ứng sau :
a) 2SO2 + O2 → 2SO3 b) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
c) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr d) SO2 + NaOH → NaHSO3
C{c phản ứng m| SO2 có tính khử l|
A. a, c. B. a, d. C. a, b, d. D. a, c, d.
Câu 59: Phản ứng n|o dưới đ}y SO2 đóng vai trò l| chất oxi hóa ?
A. SO2 + Na2O → Na2SO3 B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Câu 60: Khi l|m thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô
nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch n|o sau đ}y
A. Cồn. B. Muối ăn. C. Xút. D. Giấm ăn.
Câu 61: Biết X l| chất rắn, x{c định c{c chất X, Y trong sơ đồ sau: X → SO2 → Y → H2SO4
A. X là S; Y là SO3. B. X là FeS2; Y là SO3. C. X là H2S; Y là SO3. D. A v| B đều đúng.
Câu 62: Chỉ dùng một thuốc thử n|o sau đ}y để ph}n biệt c{c lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2 ?
Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 7
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
A. Dung dịch brom trong nước. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D.
Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 63: Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường l|
A. Hg + S → HgS B. 2Al + 3I2 → 2AlI3
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2SO2 + O2 → 2SO3
Câu 64: Cho c{c chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất không có khả năng l|m mất m|u dung dịch KMnO4 là
A. SO3 B. SO2 C. H2S D. HCl
Câu 65: Để ph}n biệt 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt c{c khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng
thuốc thử (một c{ch trật tự) theo 4 c{ch dưới đ}y c{ch n|o nhanh nhất:
A. dd BaCl2, dd brom, dd Ca(OH)2 B. dd Ca(OH)2, dd BaCl2, dd brom
C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, dd brom D. dd brom, dd BaCl2, que đóm
Câu 66: Có 3 ống nghiệm đựng c{c khí, SO2, O2, CO2. Dùng phương ph{p thực nghiệm n|o sau đ}y để nhiệt biết c{c
chất trên:
A. cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn t|n đỏ
B. cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn t|n đỏ
C. cho hoa hồng v|o c{c khí, dùng đầu que đóm còn t|n đỏ
D. B v| C đúng
Câu 67: Oxit n|o dưới đ}y không thể hiện tính khử trong tất cả c{c phản ứng hóa học ?
A. CO. B. FeO. C. SO2. D. SO3.
Câu 68: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na. B. K, Mg, Al, Fe, Zn. C. Ag, Ba, Fe, Sn. D. Au, Pt, Al.
Câu 69: Kim loại n|o sau đ}y không t{c dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 70: Dãy gồm c{c chất đều t{c dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. C. FeS, Mg, KOH. D. Mg(HCO3)2, HCOONa,
PbS.
Câu 71: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na. B. Ag, Ba, Fe, Zn. C. K, Mg, Al, Fe, Zn. D. Au, Al, Pt
Câu 72: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe v|o dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n,
thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư v|o dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến
khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z l|:
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3 C. hỗn hợp gồm
BaSO4 và Fe2O3 D. Fe2O3
Câu 73: Tìm phản ứng sai
A. 2S + H2SO4 đ,n → H2S + SO2. B. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O.
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. D. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O.
Câu 74: Tính chất n|o sau đ}y không l| tính chất của H2SO4 đặc, nguội
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt. B. L|m hóa than đường, vải, giấy.
C. Hòa tan được kim loại Al, Fe, Cr. D. H{o nước.
Câu 75: Hệ số của phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
A. 5,8,3,2,4 B. 4,8,2,3,4 C. 2,10,1,5,5 D. cả A,B,C đều sai
Câu 76: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4(đặc,nóng)  Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
A. 2,8,1,3,2,4 B. 4,8,2,4,4,4 C. 8,12,4,5,8,4 D. kết quả kh{c
Câu 77: Hệ số của phản ứng: P + H2SO4(đặc,nóng)  H3PO4 +SO2 + H2O
A. 2,3,2,1,2 B. 2,4,2,5,1 C. 2,5,2,5,2 D. kết quả kh{c
Câu 78: Trong phản ứng n|o chất tham gia l| axit sunfuric đặc?
A. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + SO2 + H2O B. H2SO4 + Fe3O4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O D. cả A v| C
Câu 79: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc l|:
A. Rót từ từ axit v|o nước v| khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước v|o axit v| khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit v|o nước v| đun nhẹ D. Rót từ từ nước v|o axit v| đun nhẹ
Câu 80: Axit sunfuric đặc được sử dụng l|m khô c{c chất khí ẩm. Loại khí n|o sau đ}y có thể được l|m khô nhờ axit
sunfuric đặc
A. khí CO2. B. khí O2. C. khí NH3. D. A, B đúng.
Câu 81: C}u n|o sai trong số c{c nhận xét sau:
A. H2SO4 loãng có tính axit mạnh. B. H2SO4 đặc rất h{o nước.
C. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh. D. H2SO4 đặc có cả tính oxi hóa mạnh v| tính axit mạnh.
Câu 82: Hãy cho biết phản ứng n|o sau đ}y không xảy ra
Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 8
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
A. H2SO4đ,n + H2S. B. H2SO4đ,n + SO2. C. H2SO4đ,n + SO3. D. H2SO4đ,n + S.
Câu 83: Cho sơ đồ sau: X + Y  Na2SO4 + CO2 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thảo mãn
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 84: Phản ứng không đúng l|
A. H2SO4đặc + FeO  FeSO4 + H2O. B. H2SO4đặc + 2HI  2H2O + I2 + SO2.
C. 2H2SO4đặc + C   CO2 + 2SO2 + 2H2O. D. 6H2SO4đặc + 2Fe   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
to to

Câu 85: Trong c{c điều kiện thích hợp xảy ra c{c phản ứng sau:
(1) 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O. (2) H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O.
(3) 4H2SO4 + 2FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (4) 6H2SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong c{c phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H 2SO4 loãng là
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 86: Có c{c thí nghiệm sau:
(1) nhúng thanh sắt v|o dung dịch H2SO4loãng (2) sục khí SO2 v|o nước brom
(3) sục khí CO2 v|o nước Gia – ven (4) nhúng l{ nhôm v|o dung dịch H2SO4 đặc, nguội
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học l|:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 87: C{c khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
A. H2S và CO2. B. H2S và SO2. C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2
Câu 88: Cho hỗn hợp FeS v| FeCO3 t{c dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được 1 hỗn
hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:
A. H2S và CO2 B. H2S và SO2 C. SO2 và CO2 D. CO và CO2
Câu 89: Ph{t biểu n|o dưới đ}y không đúng ?
A. H2SO4 đặc l| chất hút nước mạnh.
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ g}y bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit.
Câu 90: Cho FeCO3 t{c dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được l|
A. SO2 và CO2. B. H2S và CO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 91: Phản ứng n|o dưới đ}y không đúng ?
A. H2SO4 đặc + FeO → FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + 2HI → I2 + SO2 + 2H2O
C. 2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O D. 6H2SO4 đặc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 92: Axit sunfuric đặc được sử dụng để l|m khô c{c chất khí ẩm. Loại khí n|o sau đ}y có thể được l|m khô nhờ
axit sunfuric ?
A. Khí cacbonic. B. Khí oxi. C. Khí amoniac. D. A và B.
Câu 93: Kim loại X t{c dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ số mol của H2SO4 v| số mol SO2 là
2:1 thì X l| chất n|o trong số c{c chất sau ?
A. Cu hoặc Ag. B. Cu hoặc Al. C. Al hoặc Ag. D. Al, Cu hoặc Ag.
Câu 94: Cho c{c chất Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, CuS, SO2 có bao nhiêu chất khi t{c dụng với dd HCl tạo
khí
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 95: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
A. quỳ tím. B. dd muối Mg2+.
C. dd chứa ion Ba .2+ D.thuốc thử duy nhất l| Ba(OH)2
Câu 96: Trong phản ứng đốt ch{y CuFeS2 tạo ra sản phản CuO, Fe2O3 và SO2 thì một ph}n tử CuFeS2 sẽ:
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron
Câu 97: Cho lần lượt c{c chất sau: MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 t{c dụng với
dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa – khử l|:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 98: Cho dãy c{c chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo th|nh kết tủa khi phản ứng với
dung dịch BaCl2 là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 99: Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản
ứng với axit sunfuric đặc, nóng. Số phản ứng tạo ra khí là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Một số dạng b|i tập
Dạng 1: Kim loại + Oxi, Lưu huỳnh
Câu 1: Tính thể tích O2 ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt ch{y ho|n to|n 1,2 kg C.

Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 9
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
A. 2,24 (lít). B. 22,4 (lít). C. 224 (lít). D. 2240 (lít).
Câu 2: 6 gam một kim loại R có hóa trị không đổi khi t{c dụng ho|n to|n với oxi tạo ra 10 gam oxit. Kim loại R l|
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca
Câu 3: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu v| Al ở dạng bột t{c dụng ho|n to|n với O 2 thu được hỗn
hợp Y gồm c{c oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích O2 phản ứng (đktc) l|
A. 0,84 lít. B. 0,75 lít. C. 0,55 lít. D. 0,90 lít.
Câu 4: Để đốt ch{y ho|n to|n 6,3 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg cần vừa đủ 3,36 lít khí O2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của Al, Mg lần lượt l|
A. 42,85%, 57,15%. B. 64,28%, 35,72%. C. 57,15%, 42,85%. D. 35,72%, 64,285.
Câu 5: Cho 1,10 gam hỗn hợp bột sắt v| bột nhôm t{c dụng vừa đủ với 1,28 gam gam bột lưu huỳnh. Phần trăm khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu l|
A. 76,36%, 23,64. B. 50,9%, 49,1%. C. 23,64%, 76,36%. D. 49,1%, 50,9%.
Câu 6: Cho 4,6g Na kim loại t{c dụng với một phi kim tạo muối v| phi kim trong hợp chất có số oxi hóa l| -2, ta thu
được 7,8g muối, phi kim đó l| phi kim n|o sau đ}y
A. Oxi. B. flo C. lưu huỳnh D. kết quả kh{c
Câu 7: Hỗn hợp khí A gồm clo v| oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie v| 8,1 gam nhôm tạo
ra 37,05 gam hỗn hợp c{c muối clorua v| oxit hai kim loại. Th|nh phần % thể tích của oxi v| clo trong hỗn hợp A l|
A. 26,5% và 73,5%. B. 45% và 55%. C. 44,44% và 55,56%. D. 25% và 75%.
Câu 8: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo v| oxi phản ứng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm magie v| nhôm tạo
ra 42,34 gam hỗn hợp c{c muối clorua v| oxit hai kim loại. Th|nh phần % khối lượng của magie v| nhôm trong hỗn
hợp B l|
A. 48% và 52%. B. 77,74% và 22,26%. C. 43,15% và 56,85%. D.75% và 25%.
Câu 9: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm clo v| oxi t{c dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al v| 0,1 mol Mg
thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua v| oxit của hai kim loại. Số mol Cl 2 trong A là
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,25 D. 0,15
Câu 10: Đốt ch{y ho|n to|n 7,2 gam kim loại M (có ho{ trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl 2 và O2,
sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn v| thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng l| 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M l|
A. Be. B. Cu. C. Ca. D. Mg.
Dạng 2: Nhiệt ph}n muối.
Câu 1: Nhiệt ph}n cùng một khối lượng KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 với hiệu suất đều l| 100%, muối n|o tạo nhiều
oxi nhất ?
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2
Câu 2: Để thu được cùng một thể tích O 2 như nhau bằng c{ch nhiệt ph}n KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2(hiệu suất
bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất l|:
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2
Câu 3: Thêm 3 gam MnO2 v|o 197 gam hỗn hợp muối KCl v| KClO3. Trộn kĩ v| đun nóng đến khi phản ứng xảy ra
ho|n to|n thu được 152 gam chất rắn X. Thể tích khí oxi đã sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn l|
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít.
Câu 4: Thêm 3,0 gam MnO2 v|o 197 gam hỗn hợp muối KCl v| KClO3. Trộn kĩ v| đun nóng đến phản ứng ho|n to|n,
thu được chất rắn nặng 152 gam. Th|nh phần %m của KClO 3 trong hỗn hợp l|
A. 68,12%. B. 62,18%. C. 61,28%. D. 68,21%.
Câu 5: Nung 22,12 gam KMnO4 một thời gian thu được 21,16 gam hỗn hợp rắn gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4 dư. Cho
hỗn hợp rắn t{c dụng hết với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng, thu được V lít khí Cl 2 (đktc) v| dung dịch chứa c{c
chất tan gồm MnCl2, KCl v| HCl dư. Gi{ trị của V l|
A. 8,376 B. 5,152 C. 5,824 D. 6,496
Câu 6: Có 48,2 gam hỗn hợp KMnO4 và KClO3 được trộn theo tỉ lệ số mol 3 : 4 tương ứng. Nung nóng hỗn hợp X một
thời gian thì thu được 40,2 gam hỗn hợp chất rắn Y (gồm 6 chất). Cho to|n bộ Y t{c dụng với dung dịch HCl đặc dư
đun nóng, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Gi{ trị của V l|
A. 10,64 lít B. 21,28 lít C. 11,2 lít D. 33,6 lít
Câu 7: Nhiệt ph}n 48,1 gam hỗn hợp chất rắn X gồm KMnO4, MnO2, KCl một thời gian thu được 46,82 gam hỗn hợp
rắn Y. Hòa tan ho|n to|n Y trong V lít dung dịch HCl 1,6M đun nóng thu được dung dịch Z chỉ chứa c{c muối có
cùng nồng độ mol v| 11,872 lít khí Cl2 (đktc). Gi{ trị của V l|
A. 1,2 B. 1,4 C. 1,0 D. 1,1
Dạng 3: B|i tập về hỗn hợp O2, O3.
Câu 1: Khi cho 20 lít khí oxi đi qua m{y tạo ozon, có 9% thể tích oxi chuyển th|nh ozon. Hỏi thể tích khí bị giảm bao
nhiêu lít? (c{c điều kiện kh{c không thay đổi)
A. 2 lít. B. 0,9 lít. C. 0,18 lít. D. 0,6 lít.

Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 10
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
Câu 2: X l| hỗn hợp O2 v| O3. Sau khi ozon ph}n hủy hết th|nh oxi thì thể tích hỗn hợp tăng lên 2%. Phần trăm thể
tích ozon trong hỗn hợp X l|
A. 4%. B. 60%. C. 12%. D. 40%.
Câu 3: Hỗn hợp khí oxi v| ozon (đktc), sau một thời gian bị ph}n hủy hết tạo th|nh một khí duy nhất có thể tích tăng
thêm 4%. Th|nh phần % theo thể tích khí ban đầu l| :
A. 4% O3 và 96% O2. B. 8% O3 và 92% O2. C. 2% O3 và 98% O2. D. 6% O3 và 94% O2.
Câu 4: Sau khi ozon hóa V ml oxi thì thấy thể tích giảm đi 5 ml. Thể tích ozon đã được tạo th|nh v| thể tích oxi đã
tham gia phản ứng để biến th|nh ozon lần lượt l|. C{c thể tích khí đều đo ở đktc.
A. 10, 15. B. 15, 10. C. 20, 15. D. 15, 20.
Câu 5: Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối đối với hiđro l| 20. Th|nh phần % về thể tích của
O3 trong hỗn hợp sẽ l| :
A. 40% B. 50% C. 60% D. 75%
Câu 6: Hỗn hợp oxi v| ozon có tỉ khối với hidro l| 18. % theo thể tích của hỗn hợp khí l|
A. 28% và 72%. B. 20 % và 80%. C. 25% và 75%. D. 30% và 70%.
Câu 7. Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí O2, O3 có M =33 gam. Hiệu suất phản ứng l|
A. 7,09%. B. 9,09%. C. 11,09%. D.13,09%.
Câu 8: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi v| ozon qua dung dịch KI (dư) phản ứng ho|n to|n được 25,4 gam iot.
Phần trăm thể tích oxi trong X l|
A. 33,94%. B. 50%. C. 66,06%. D. 70%.
Câu 9: Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro l| 20. Hỗn hợp B gồm H2 v| CO có tỉ khối so với hiđro l| 3,6.
Thể tích khí A (đktc) cần dùng để đốt ch{y ho|n to|n 4 mol khí B l| :
A. 19,38 lít. B. 28 lít. C. 35,84 lít. D. 16,8 lít.
Câu 10. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt ch{y ho|n toàn 1 mol CH4 cần bao nhiêu mol X?
A. 1,2 mol. B. 1,5 mol. C. 1,6 mol. D. 1,75 mol.
Câu 11: Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hidro l| 19,2. Hỗn hợp B gồm CO v| H 2 có tỉ khổi so với hidro l|
3,6. Trộn A với B sau đó đốt ch{y ho|n to|n. Để phản ứng vừa đủ cần phải trộn A v| B theo tỉ lệ thể tích tương ứng l|:
A. 1: 2,4 B. 2: 1 C. 1: 1 D. 1: 1,8
Dạng 4: SO2, H2S + dd bazơ.
Câu 1: Dẫn 2,24 lít khí hiđrosunfua (đktc) v|o 500ml dd KOH 1M thu được dung dịch A. Trong A có:
A. KHS, H2S. B. KHS, K2S. C. K2S, KOH. D. KHS, KOH.
Câu 2: Dẫn 11,2 lit khí hiđro sunfua (đktc) v|o 112 gam dung dịch KOH 20%. Khối lượng c{c chất thu được trong
dung dịch sau phản ứng:
A. KHS, 28,8g B. K2S, 55g C. K2S, 44g D. KHS 11,2g và K2S 8g
Câu 3: Dẫn 2,24 lít khí hiđro sunfua (đktc) v|o 300 ml dung dịch KOH 0,5M. Khối lượng c{c chất thu được trong dung
dịch sau phản ứng:
A. KHS 3,6g và K2S 5,5g. B. K2S 3,6g và KHS 5,5 g. C. K2S 11g và KOH 2,8g. D. K2S 16,5g
Câu 4: Dẫn 3,36 lít khí SO2 (đktc) v|o 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch sau phản ứng chứa:
A. NaHSO3, Na2SO3 B. NaHSO3, NaOH dư C. NaHSO3 D. Na2SO3
Câu 5: Hấp thu ho|n to|n 2,24 lít khí sunfurơ (đktc) v|o 500 ml dung dịch NaOH 0,8 M. Khối lượng c{c chất trong
dung dịch sau phản ứng l|
A. NaHSO3 20,8g; Na2SO3 8g B. Na2SO3 12,6g; NaOH 8g C. NaHSO3 14,5 g
D. NaHSO3 10,4g; NaOH 8g
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g C. 15,6g và 6,3g D. Kết quả khác
Câu 7: Hấp thụ ho|n to|n 3,36 lít khí SO2 (đktc) v|o 400ml dung dịch KOH 0,5M. Khối lượng muối thu được trong
dung dịch l|
A. 32,5 gam B. 19,9 gam C. 23,7 gam D. 18 gam
Câu 8: Cho 0,2 mol SO2 t{c dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 24,8 B. 23 C. 2,24 D. 18,9
Câu 9: Hấp thụ ho|n to|n 0,15 mol SO2 v|o 400 ml dd NaOH x mol/l, thu được 16,7 gam muối. Gi{ trị của x l|
A. 0,5 B. 0,75 C. 0,7 D. 0,375
Dạng 5: Kim loại + dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 1: Cho 13 gam Zn v| 5,6 gam Fe t{c dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Gi{ trị V l|
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít.
Câu 2: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Gi{
trị của m l|
A. 2,8 B. 1,4 C. 5,6 D. 11,2

Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 11
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
Câu 3: Hòa tan ho|n to|n 1,5 gam hỗn hợp bột Al v| Mg v|o dung dịch H 2SO4 thu được 1,68 lít H2 (đktc). Phần trăm
khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu l|
A. 60% B. 40% C. 30% D. 80%
Câu 4: Hòa tan ho|n to|n 5,95 g hỗn hợp hai kim loại Al v| Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch
tăng 5,55 gam. Khối lượng Al v| Zn trong hỗn hợp lần lượt l|
A 2,95 g và 3 g B. 4,05 g và 1,9 g C. 3,95 g và 2 g D. 2,7 g và 3,25 g
Câu 5: Hòa tan ho|n to|n 3,22 g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ H 2SO4 loãng thấy tho{t 1,344 lít
H2 ở đktc v| dung dịch chứa m gam muối. Gi{ trị của m l|:
A. 10,27g B. 8,98g C. 7,25g D. 9,52g
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg v| Zn v|o một lượng vừa đủ dd H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu
được 1,12 lít H2 (đktc) v| dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X l|:
A. 4,83 gam B. 5,83 gam C. 7,33 gam D. 7,23 gam
Câu 7: Cho 13,33 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg t{c dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A, 7,728 lít khí
(đktc) v| 6,4 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 40,05 gam B. 42,25 gam C. 25,35 gam D. 46,65 gam
Câu 8: Cho 29 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe t{c dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy tho{t ra V lít khí (đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 86,6 gam muối khan. Gi{ trị của V l|:
A. 6,72. B. 13,44. C. 22,4. D. 4,48.
Câu 9: Ho| tan hết 1,72 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn, Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lit khí ở
đktc v| 7,84 gam muối sunfat khan. Gi{ trị của V l|:
A. 1,344lít B. 1,008lít C. 1,12 lít D. 3,36lít
Câu 10: Cho 8,1g một kim loại t{c dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 51,3g muối sunfat. Kim loại đó l|
A. Mg B. Fe C. Al D. Mn
Câu 11: Cho 10,8g một kim loại t{c dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 10,08 lít khí (đktc). Kim loại đó l|
A. Mg B. Fe C. Al D. Mn
Câu 12: Hòa tan hết 20,608 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A v| V lít khí
(đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 70,0672 gam muối khan. M l|
A. Na B. Mg C. Fe D. Ca
Câu 13: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 0,12 mol Fe v| 0,24 mol kim loại M trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được
dung dịch A v| 10,752 lít khí (đktc) Cô cạn dung dịch A thu được 59,28 gam muối khan. M l|
A. Na B. Mg C. Ca D. Al
Câu 14: Ho| tan hết hỗn hợp X gồm Fe, v| 0,24 mol kim loại M trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch
A và 10,752 lít khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch A thu được 59,28 gam muối khan. M l| :
A. Mg B. Ca C. Al D. Na
Câu 15: Hòa tan 7,84 gam Fe v|o 200 ml dung dịch hỗn hợp hai axit HCl 0,15M v| H2SO4 0,25M thấy tho{t ra V lít khí
H2 (đktc). Gi{ trị của V l|
A. 1,456 lít. B. 0,45 lít. C. 0,75 lít. D. 0,55 lít.
Câu 16: Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg v| Al trong vừa đủ 150ml dung dịch gồm HCl 1M v| H 2SO4 1,5M thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 30,225 gam. B. 33,225 gam. C. 35,25 gam. D. 37,25 gam.
Dạng 6: Oxit Kim Loại + H2SO4 loãng.
Câu 1: Cho 55,2 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại FeO v| Al2O3 tan vừa đủ trong 700ml dung dịch H2SO4 2M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gi{ trị của m l|
A. 98,8 gam B. 167,2 gam C. 136,8 gam D. 219,2 gam
Câu 2: Hòa tan ho|n to|n 2,81 gam hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản
ứng, khối lượng hỗn hợp muối khan khi cô cạn l|
A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,81 gam D. 6,81 gam
Câu 3: Cho 2,54 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit FeO, MgO, Al2O3 tan vừa đủ trong V ml dung dịch H2SO4 0,2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 7,34 gam muối khan. Gi{ trị của V l|
A. 300. B. 500. C. 550. D. 600.
Câu 4: Cho 38,3 gam hỗn hợp 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO và Al2O3 tan vừa đủ trong V ml dung dịch H2SO4 1M.
Cô cạn dung dịch thì thu được 102,3 gam muối khan. Gi{ trị của a l|
A. 600. B. 700. C. 800. D. 900.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại MgO, ZnO, Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1
M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp c{c muối sunfat khan. Gi{ trị của m l|
A. 2,85 gam B. 2,30 gam C. 2,35 gam D. 2,81 gam

Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 12
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
Câu 6: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO, ZnO, Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu
được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp c{c muối sunfat khan. Nồng độ mol/l của dung
dịch H2SO4
A. 0,5 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4 M
Câu 7: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu v| Al ở dạng bột t{c dụng ho|n to|n với oxi thu được hỗn
hợp Y gồm c{c oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y l|
A. 57 ml. B. 75 ml. C. 55 ml. D. 90 ml.
Câu 8: Để ho| tan ho|n to|n 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) cần
dùng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5M loãng. Gi{ trị của V l| :
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Câu 9: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 t{c dụng với dung dịch H2SO4 dư, sau khi c{c phản ứng xảy ra
ho|n to|n, thu được dung dịch Y; Cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam muối FeSO 4 và m gam Fe2(SO4)3. Gi{ trị của
m là
A. 12. B. 9,75. C. 6,5. D. 7,8.
Câu 10: Cho 21 gam hỗn hợp Zn v| CuO v|o 600 ml dung dịch H 2SO4 0,5M, phản ứng vừa đủ. % khối lượng của Zn
có trong hỗn hợp ban đầu l| :
A. 57%. B. 62%. C. 69%. D. 73%.
Dạng 7: Kim Loại + H2SO4 đặc.
Câu 1: Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội (dư) thu được V (lít) SO2 (spk duy nhất). Gi{ trị V l|
A. 2,24 B. 5,6 C. 22,4 D. 3,36
Câu 2: Hòa tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng dư, sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gi{
trị của V l|
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 3: Hòa tan hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe; 2,7 gam Al v| 5,4 gam Ag t{c dụng với H 2SO4 đặc nóng thu được V lít
khí SO2 (đktc, spk duy nhất). Gi{ trị V l|
A. 10,64. B. 14. C. 13,44. D. 10,08.
Câu 4: Hòa tan ho|n to|n m gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí SO2 (đktc, spk
duy nhất). Gi{ trị m l|
A. 8,4. B. 12,6. C. 25,2. D. 16,8.
Câu 5: Cho m gam Mg tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,015 mol S
và 0,0125 mol H2S (không còn sản phẩm khử n|o kh{c). Gi{ trị m l|
A. 1,56. B. 1,68. C. 6,84. D. 2,28.
Câu 6: Cho 8,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al v| Fe t{c dụng với dung dịch H 2SO4 đặc dư thu được 6,72 lít khí SO2
(đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu l|
A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,05 gam. D. 1,35 gam.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 14,8 g hỗn hợp gồm Fe v| Cu v|o dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 7,28 lít SO2 (spk
duy nhất). Khối lượng tương ứng của c{c kim loại l|
A. 8,4 và 6,4. B. 6,4 và 8,6. C. 5,6 và 9,2. D. 9,2 và 5,6.
Câu 8: Hòa tan ho|n to|n m gam hỗn hợp kim loại gồm Al v| Mg (tỉ lệ mol 2:3) bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư)
thu được 0,05 mol S v| 0,0375 mol H2S (không còn sản phẩm khử n|o kh{c). Khối lượng tương ứng của c{c kim loại l|
A. 2,7 và 3,6. B. 4.05 và 2,4. C. 3,6 và 2,7. D. 2,4 và 4,05.
Câu 9: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al t{c dụng vừa đủ với dd HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc v| chất rắn
không tan B. Cho B hòa tan hoàn toàn vào dd H2SO4 đặc nóng, dư thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp X lần lượt l|:
A. 13,8g; 7,6g; 11,8g B. 11,8g; 9,6g; 11,8g C. 12,8g; 9,6g; 10,8g D. kết quả kh{c
Câu 10: Cho 11,2 gam kim loại t{c dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại l|
A. Đồng. B. Sắt. C. Kẽm. D. Nhôm.
Câu 11: Cho 6 gam một kim loại t{c dụng với dd H2SO4 đặc tạo ra 5,6 lít SO2 (đktc, spk duy nhất). Kim loại đó l|
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn.
Câu 12: Hòa tan 12,1g hỗn hợp X gồm Fe v| kim loại M hóa trị II trong dd H 2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp trên hòa tan ho|n to|n v|o H 2SO4 dặc nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M
l| kim loại n|o sau đ}y:
A. Ca B. Mg C. Cu D. Zn
Câu 13: Cho M l| kim loại ho{ trị II. Cho m gam M t{c dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được 0,672 lít hỗn
hợp khí có tỷ khối so với amoniac l| 2 v| dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 14,4 gam muối khan . M l|:
A. Ca B. Mg C. Zn D . Ba
Câu 14: Cho 5,6 gam Fe t{c dụng hết với dd H2SO4 đặc, đun nóng thu được 3,36 lít khí X (đktc, spk duy nhất). X l|

Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 13
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
A. H2S B. S C. SO2 D. H2
Câu 15: Cho 4,8 gam Mg t{c dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc thu được 0,05 mol X (spk duy nhất). X l|
A. H2S B. S C. SO2 D. H2
Câu 16: Cho hỗn hợp 5,6 gam Fe v| 6,5 gam Zn t{c dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được 0,25 mol X
(spk duy nhất). X l|
A. H2S B. S C. SO2 D. H2
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al, 4,8 gam Mg v| 13 gam Zn t{c dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu
được 0,175 mol một sản phẩm khử duy nhất l| X. X l|
A. SO2 B. S C. H2S D. H2
Câu 18: Hòa tan ho|n to|n 5,6 gam Fe trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được khí SO2 l| spk duy nhất. Số mol
H2SO4 phản ứng l|
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,45. D. 0,5.
Câu 19: Ho| tan hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe, 2,7gam Al, 5,4 gam Ag t{c dụng với dung dich H 2SO4 đặc nóng, dư chỉ
thoát ra khí SO2. Số mol H2SO4 phản ứng l|
A. 0,95mol B. 0,9mol C. 1,25mol D. 0,85mol.
Câu 20: Hòa tan hết 16,3 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al v| Fe trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 0,55 mol
SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được l|
A. 51,8 gam. B. 55,2 gam. C. 69,1 gam. D. 82,9 gam.
Câu 21: Hòa tan ho|n to|n 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 2,24 lít khí SO2
duy nhất (đktc) v| dung dịch chứa m gam muối. Gi{ trị của m l|
A. 23,2. B. 13,6. C. 12,8. D. 14,4.
Câu 22: Hòa tan ho|n to|n 11,9 gam hỗn hợp gồm Al v| Zn bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 7,616 lít SO2 (đktc), 0,64
gam S v| dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X l|
A. 50,3 gam. B. 30,5 gam. C. 35,0 gam. D. 30,05 gam.
Câu 23: Cho 7,4 gam hỗn hợp kim loại Ag, Al, Mg tan hết trong H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp sản phẩm khử
gồm 0,015 mol S v| 0,0125 mol H2S. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được lượng muối khan l|
A. 12,65 gam. B. 15,62 gam. C. 16,52 gam. D. 15,26 gam.
Câu 24: Cho 18 gam kim loại M t{c dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 ở đktc v| 6,4 gam
S v| dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan l|:
A. 75 gam B. 90 gam C. 96 gam D. 86,4 gam
Câu 25: Hòa tan hết m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng H2SO4 đặc nóng dư thu được 11,782 lít SO2 (đktc) v| dung dịch
A. Cô cạn dung dịch A thu được 71,06 gam muối khan. m có gi{ trị l|
A. 20,57 B. 60,35 C. 58,81 D. 54,81
Câu 26: Cho 13,428 gam một kim loại M t{c dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí H2S ở đktc v|
dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 66,24 gam muối khan. V có gi{ trị l| :
A. 2,4640 lít B. 4,2112 lít C. 4,7488 lít D. 3,0912 lít
Câu 27: Cho x mol Fe tan ho|n to|n trong dung dịch chua y mol H 2SO4 (tỉ lệ x : y = 2:5), thu được một sản phẩm khử
duy nhất v| dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan l|:
A. 3x B. y C. 2x D. 2y
Câu 28: Cho 6,72 gam Fe v|o dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 l| sản phẩm khử duy nhất). Sau
khi phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được:
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 v| 0,02 mol Fe dư
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4 D. 0,12 mol FeSO4
Câu 29: Khi cho 9,6 gam Mg t{c dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng,
tạo muối MgSO4, H2O v| sản phẩm khử X. X l| :
A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO2, H2S.
Câu 30: Hòa tan ho|n to|n 2,52 gam hỗn hợp Mg v| Al bằng dung dịch HCl thu được 2,688 lít hiđro (đktc). Cũng
lượng hỗn hợp n|y nếu hòa tan ho|n to|n bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được 0,12 mol một sản phẩm X duy nhất hình
th|nh do sự khử S+6. X là :
A. S. B. SO2. C. H2S. D. S hoặc SO2.
Dạng 8: Hợp chất + dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 1: Nung m gam bột sắt ngo|i không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối lượng 75,2
gam. Cho X t{c dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Gi{ trị m l|
A. 56 gam B. 5,6 gam C. 52 gam D. 11,2 gam
Câu 2: Hòa tan ho|n to|n 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung
dịch Y v| 8,96 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. m có gi{ trị l|
A. 145 gam B. 140 gam C. 150 gam D. 155 gam

Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 14
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
Câu 3: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3,Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO2 duy nhất
(đktc) v| dung dịch X. Cô cạn dd X thu được 95 gam muối khan. Gi{ trị của m l|
A. 20 gam B. 30 gam C. 40 gam D. 50 gam
Câu 4: Hòa tan 30 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3,Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO2 duy nhất
(đktc) v| dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Gi{ trị của m l|
A. 56 gam B. 95 gam C. 52 gam D. 112 gam
Câu 5: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt t{c dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư) tho{t ra 0,112 lít khí SO2 (đktc) (l| sản
phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó l|
A FeS B. FeS2 C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 6: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 3,2g Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe v| c{c
oxit. Hòa tan ho|n to|n X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dd Y. Cô cạn dd Y, lượng muối khan thu được l|:
A. 4g B. 8g C. 20g D. 48g
Câu 7: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt t{c dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), tho{t ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (l| sản
phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó l| :
A. FeS. B. FeS2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc) v|
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 58 gam muối khan. Gi{ trị của V l|
A. 3,248 lít B. 13,45 lít C. 22,40 lít D. 4,48 lít
Câu 9: Hòa tan ho|n to|n m gam hỗn hợp FeS2, Fe, ZnS v| S (đều có cùng số mol) trong H2SO4 đặc nóng dư thu được
0,8 mol một chất khí duy nhất l| SO2. Gi{ trị của m l|
A. 23,33 B. 15,25 C. 61 D. 18,3
Dạng 9: Oleum.
Câu 1: Số gam H2O dùng để pha loãng 1 mol oleum có công thức H2SO4.2SO3 thành axit H2SO4 98% là :
A. 36 gam. B. 42 gam. C. 40 gam. D. Cả A, B v| C đều sai.
Câu 2: Ho| tan 3,38 gam oleum X v|o nước người ta phải dùng 800 ml dung dịch KOH 0,1 M để trung ho| dung dịch
X. Công thức ph}n tử của oleum X l| :
A. H2SO4.3SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4.4SO3. D.H2SO4.nSO3.
Câu 3: Ho| tan 8,45 gam oleum v|o nước, thu được dung dịch X. Để trung ho| X cần 200 ml dung dịch NaOH 1M.
Công thức của oleum đó l|
A. H2SO4.9SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.5SO3 D. H2SO4.2SO3
Câu 4: Khối lượng SO3 cần hòa tan v|o 100 gam dung dịch H2SO4 92,8% để điều chế được một loại oleum m| trong đó
SO3 chiếm 71% về khối lượng l|
A. 284 gam B. 355,2 gam C. 255,2 gam D. 244,8 gam
Câu 5: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum v|o nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa 100 ml dung dịch
X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên l|
A. 23,97% B. 37,86% C. 32,65% D. 35,95%
Dạng 10: Muối Sunfua
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Na2S và K2S. Cho 24,76 gam hỗn hợp X t{c dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, khí sinh ra
cho v|o dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 62,14 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na2S trong hỗn hợp X l|
A. 38,24% B. 39,16% C. 40,14% D. 37,80%
Câu 2: Nung 0,27 gam Al và 0,64 gam S (không có không khí), sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn A. Cho A vào
dung dịch HCl dư thu được V lít khí B (đktc). Gi{ trị V l|
A. 0,72. B. 0,56. C. 0,84. D. 0,336.
Câu 3: Nung 8,4 gam Fe và 3,2 gam S (không có không khí), sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung
dịch H2SO4 loãng dư thu được hỗn hợp V lít khí B (ở đktc). Gi{ trị V l|
A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,4.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm Fe v| FeS t{c dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra có tỉ khối so với hiđro l| 9. Th|nh
phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu l| :
A. 40%. B. 50%. C. 38,89%. D. 61,11%.
Câu 5: Nung 0,54 gam Al và 1,28 gam S (không có không khí) với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dd
H2SO4 loãng dư thu được hỗn hợp khí B. Dẫn B qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được a gam kết tủa. Gi{ trị a l|
A. 4,78. B. 7,17. C. 9,56. D. 5,96.
Câu 6: Nung m gam hỗn hợp gồm Zn và S (không có oxi) đến phản ứng ho|n to|n tạo ra chất rắn C. Khi cho C t{c
dụng với dung dịch HCl dư thì còn lại 6 gam một chất rắn D không tan và thu được 4,48 lít (đktc) khí E. Gi{ trị của m

A. 19. B. 25,4. C. 19,4. D. 24,5.

Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 15
Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC–ThS NGUYỄN VĂN CÔNG (Dạy off tại Đồng Nai)
Câu 7: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe v| b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn
hợp rắn Y. Cho Y v|o dung dịch HCl dư, sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so
với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng
A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 3 : 2.
Câu 8: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi c{c phản
ứng xảy ra ho|n to|n, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất l| Fe2O3 v| hỗn hợp khí. Biết {p suất
khí trong bình trước v| sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a v| b l| (biết sau c{c phản ứng, lưu huỳnh ở mức
oxi hóa +4, thể tích c{c chất rắn l| không đ{ng kể)
A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b
Dạng 11: To{n tổng hợp SO3.
Câu 1: Trộn 3 mol SO2 với 1 mol O2 rồi cho v|o bình chứa xúc t{c, nung để phản ứng xảy ra với hiệu suất 75%. % thể
tích SO3 trong hỗn hợp sau phản ứng l|
A. 61,54%. B. 46,15%. C. 30,77%. D. 50%.
Câu 2: Trộn 10 lít SO2 với 6 lít O2 (c{c thể tích đo ở cùng điều kiện) rồi cho v|o bình chứa xúc t{c, nung để phản ứng
xảy ra với hiệu suất 80%. % thể tích SO3 trong hỗn hợp sau phản ứng l|
A. 50%. B. 83,33%. C. 66,67%. D. 50,67%.
Câu 3: Trộn 3 mol SO 2 với 1 mol O 2 rồi cho v|o bình chứa xúc t{c, t o. Sau một thời gian thu được 3,25 mol hỗn hợp

khí. Hiệu suất của phản ứng l|


A. 75%. B. 80%. C. 50%. D. 60%.
Câu 4: X l| hỗn hợp của SO2 và O2, có tỉ khối so với H2 l| 22,4. Nung nóng X một thời gian trong bình kín có chất xúc
t{c thích hợp, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 l| 26,67. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là
A. 57,2% B. 60% C. 48,03% D. 80%
Câu 5: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 28. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian (có xúc t{c V2O5)
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X bằng 16/13. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 l|
A. 62,5% B. 75,0% C. 50,0% D. 60,0%
Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 mol SO2 và 2 mol O2. Nung nóng hỗn hợp X (V2O5 xúc t{c) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi
của X so với Y l| 0,95. Hiệu suất của phản ứng l|
A. 10%. B. 20%. C. 50%. D. 75%.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm V lít SO2 và 0,8V lít O2. Nung nóng hỗn hợp X (V2O5 xúc t{c) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi
của X so với Y l| 0,98. Hiệu suất của phản ứng l|
A. 8%. B. 10%. C. 3,6%. D. 7,2%.

Sự học cũng như con thuyền trôi ngược dòng, không tiến ắt sẽ lùi! Trang 16

You might also like