You are on page 1of 4

chương trình tối

Chiều dài thanh thép lớn nhất 11.70m Đường kính (mm)
Độ lệch cho phép của thanh thép khi cắt 0.00% Chiều dài kiểm soát (m)
Chiều dài đoạn nối chồng 30.0ø Đoạn thừa tận dụng (m)
Phương án cắt thép 2
Phương án 1: Cắt thép không qua

Phương án 2: Tận dụng đoạn thừ

1 Số hiệu Đ/Kính Số lượng Chiều dài


1 1 12 204 2.43
XOA DU LIEU CU
2 2 12 132 1.53
3 3 12 44 1.53
4 4 12 44 1.33 DIEN DU LIEU SO BO
5 5 12 96 1.13
6 6 12 96 1.13
7 7 12 119 0.93
8 8 12 119 0.93
ơng trình tối ưu hoá cắt thép
6 8 10 12 14 16 18 20 22 25 26 28 32 36
0.12 0.16 0.20 0.24 0.28 0.32 0.36 0.40 0.44 0.50 0.52 0.56 0.64 0.72
0.60 0.80 1.00 1.20 1.40 1.60 1.80 2.00 2.20 2.50 2.60 2.80 3.20 3.60

n 1: Cắt thép không quan tâm đến đoạn thừa tận dụng cho lần tiếp theo

n 2: Tận dụng đoạn thừa cho lần sử dụng tiếp theo

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG


Bước 1: Nhập chiều dài thanh thép lớn nhất. (Thường 1 cây thép D>=10mm có chiều dài là 11,7m

Bước 2: Chọn phương án cắt thép.

Bước 3: Nhập số liệu thống kê thép của công trình vào bảng

Bước 4: Bấm nút CHẠY CHƯƠNG TRÌNH

Lưu ý: Chiều dài kiểm soát và Đoạn thừa tận dụng có thể tuỳ chỉnh cho phù hợp.
Để nhập dữ liệu thống kê thép mới chọn XOÁ DỮ LIỆU CŨ và nhập lại như bước 3
40
0.80
4.00

m có chiều dài là 11,7m)

p lại như bước 3


Optimization finished!
8.000

Lần Số cây thép Tổng


Đường Chiều dài Thép thừa
STT Số hiệu Số thanh STT cắt SƠ HỒ TỐI ƯU HOÁ CẮT THÉP 11,7m chiều dài
kính (m) (m)
thứ cần mua (m)
1 12 1 204 2.430 12 1 3*[1]+2*[3]+1*[4] 22 11.680 0.440
2 12 2 132 1.530 12 2 3*[1]+2*[2]+1*[4] 22 11.680 0.440
3 12 3 44 1.530 12 3 1*[1]+3*[2]+2*[7]+3*[8] 29 11.670 0.870
4 12 4 44 1.330 12 4 1*[1]+1*[2]+4*[5]+2*[6]+1*[8] 1 11.670 0.030
5 12 5 96 1.130 12 5 2*[1]+5*[5]+1*[6] 18 11.640 1.080
6 12 6 96 1.130 12 6 2*[1]+2*[5]+4*[6] 1 11.640 0.060
7 12 7 119 0.930 12 7 2*[1]+6*[6] 2 11.640 0.120
8 12 8 119 0.930 12 8 7*[6]+1*[7]+3*[8] 8 11.630 0.560
12 9 2*[6]+9*[7]+1*[8] 2 11.560 0.280
12 10 9*[7]+3*[8] 1 11.160 0.540
12 11 11*[7]+1*[8] 2 11.160 1.080
12 12 4*[7] 1 3.720 7.980
109.000 13.480

Page 4 of 4

You might also like