You are on page 1of 30

CÓ ĐỊA CHẤT& FILE D1.

MDB

KHÔNG ĐỊA CHẤT, CÓ D1.MDB

KO ĐỊA CHẤT,KHÔNG D1.MDB

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

Các tiêu chuẩn áp dụng tính toán :

1 TCVN 5574-1991: Kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế.
2 TCXD 40-1987: Kết cấu xây dựng và nền. Nguyên tắc cơ bản về tính toán.
3 TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế.

Tài liệu tham khảo:

1 Tính toán nền móng theo trạng thái giới hạn


2 Những phương pháp xây dựng công trình trên nền đất yếu
3 Nền và móng
4 Sổ tay thực hành kết cấu công trình
Story Point Load FX FY FZ MX MY
BASE 5 TH1 -0.03832 4.622E-06 0.724192 6.763E-05 -0.040239
BASE 5 TH2 -0.03832 4.622E-06 0.724192 6.763E-05 -0.040239
BASE 5 TH3 -0.03832 4.622E-06 0.724192 6.763E-05 -0.040239
BASE 5 TH4 -0.03832 4.622E-06 0.724192 6.763E-05 -0.040239
BASE 5 TH5 -0.03832 4.622E-06 0.724192 6.763E-05 -0.040239
BASE 5 TH6 -0.03832 4.622E-06 0.724192 6.763E-05 -0.040239
BASE 5 TH8 -0.03832 4.622E-06 0.724192 6.763E-05 -0.040239
BASE 5 TH9 -0.03832 4.622E-06 0.724192 6.763E-05 -0.040239
BASE 5 TH7 -0.03832 4.622E-06 0.724192 6.763E-05 -0.040239
MZ
-0.000425
IMPORT DATA
-0.000425
-0.000425
-0.000425
-0.000425 TINH TOAN
-0.000425
-0.000425
-0.000425 HƯỚNG DẪN SỦ DỤNG
-0.000425
Thuyết minh tính toán kết cấu

TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN


1-LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC MÓNG Dưới cột truc A1
a. Chọn các thông số móng :
H chôn móng so cốt hoàn thiện hcm1 = 1.5 (m)
H chôn móng so cốt khảo sát hcm2 = 1.0 (m)
Chọn chiều cao móng Hm
= 0.50 (m)
Chiều cao bản móng H= 0.20 (m)
Khoảng cách đến cốt thép a= 5.00 (cm)
Trọng lượng tb đất và đài gtb 2.00 (T/m3)
Sơ bộ kích thước móng xm = 1.20 (m)
ym = 1.20 (m)
Þ Fm= 1.44 (m²)
Kích thước cổ cột ac= yc = 0.22 (m)
bc= xc = 0.22 (m)
Vật liệu cấu tạo móng Rb = 8.5 Mpa
Bêtông mác B15 Rbt= 0.75 Mpa
Thép Ø ≥10 AII Ra = 280 Mpa
Ø <10 AI Ra = 225 Mpa

- Chỉ tiêu cơ lý các lớp đất:

=1.2

Bề gtn gđn E
Lớp Loại đất CII (kg/cm²) j (độ)
dày(m) (g/cm³) (g/cm³) (T/m2)

1 Đất san lấp 0.3 1.800 0.000 0.000 0.00 0.0


2 Sét xám vàng 6.3 1.750 1.700 0.222 13.40 477.0
3 Sét xám nâu 12.0 1.750 1.740 0.210 12.00 448.0
4
5

- Sức chịu tải của đất nền được tính theo công thức:
Rtcm = (m1m2/Ktc)[Abmg + BhmgII + DcII)
Trong đó :
m1:Hệ số tuỳ thuộc vào loại đất .m1 = 1.1
m2:Hệ số tuỳ thuộc vào sơ đồ kết cấu bên trên .m2 = 1 (Sơ đồ mềm)
Ktc:Hệ số phụ thuộc phương pháp xác định C,j .Ktc = 1 (pp.thí nghiệm trực tiếp)
g : Dung trọng đất dưới đáy móng .g = 1.75 (T/m3) -Dung trọng t.n
gII : Dung trọng đất trên đáy móng .gII = 1.74 (T/m ) 3

A,B,D: Hệ số phụ thuộc vào jtc


+Với jtc = 13.4 o => Tra bảng ta có: A = #VALUE!
B = #VALUE!
D = #VALUE!
+c =
II
2.22 (T/m²)
Thuyết minh tính toán kết cấu

Rtcm = (m1m2/Ktc)[Abmg + Bhmgo + Dctc]


= ###
= ### (T/m2)

b. Các công thức áp dụng tính toán kiểm tra móng :


- Giá trị nội lực tính toán:
Mx (T.m); Qx (T); N(T)
My (T.m); Qy (T)
- Giá trị nội lực tiêu chuẩn:
Mxtc=Mx/ntc ;Qxtc=Qx/ntc ;Ntc=N/ntc
Mytc=My/ntc ;Qytc=Qy/ntc
- Chọn hệ số vượt tải:
ntc= 1.2
c. Tính toán kiểm tra móng :
- Các điều kiện kiểm tra:
ĐK1: бtcmax ≤ 1.2Rtcm
ĐK2: бtttb ≤ R

- Các tải trọng bất lợi nhất tác dụng xuống móng Dưới cột truc A1:

N Mx My Qx Qy
Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm) (T) (T)
### BASE 5 TH1 0.724 0.000 -0.040 -0.038 0.000
### BASE 5 TH1 0.724 0.000 -0.040 -0.038 0.000
### BASE 5 TH1 0.724 0.000 -0.040 -0.038 0.000
- Độ lệch tâm của tim cột với tâm móng theo 2 phương:
ex1= 0.00 (m)
ey1= 0.00 (m)
- Tải trọng kể thêm do giằng móng và tường cổ móng:
+ Do giằng móng: Ngm= 1.5 T
+ Do tường xây cổ móng: Ntm= 1.2 T
- Nội lực từ chân cột truyền xuống trọng tâm đáy móng:
N TT =N +hcm . X m . Y m . γ tb + N gm + N tm
TT
M x =M x + N . e y +Q y . h m
TT
M y =M y +N . e x +Q x . h m

NTT MxTT MyTT


Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm)
BASE 5 TH1 7.600 0.000 0.059
BASE 5 TH1 7.600 0.000 0.059
BASE 5 TH1 7.600 0.000 0.059
Thuyết minh tính toán kết cấu

NTC MxTC MyTC


Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm)
BASE 5 TH1 6.333 0.000 0.049
BASE 5 TH1 6.333 0.000 0.049
BASE 5 6.333TH1 0.000 0.049
- Ứng suất đáy móng tinh theo công thức:

N M X MY
σ (max,min )= ± ± ; trong đó:
F W X WY
F: diện tích đáy móng
F= 1.44 (m2)
Wx: Mômen kháng uốn quay quanh trục X
Wx = 0.29 (m3)
Wy: Mômen kháng uốn quay quanh trục Y
Wy = 0.29 (m3)
Ứng suất đáy móng max:
бtcmax1 = 4.57 (T/m2) ≤1.2 x R= ### ###
б tc
max2
= 4.57 (T/m )
2
≤1.2 x R= ### ###
б tc
max3 4.57= (T/m2) ≤1.2 x R= ### ###
Ứng suất đáy móng min:
бtcmin1 = 4.23 (T/m2) ≥0 ( Đạt )
б tc
min2
= 4.23 (T/m )
2
≥0 ( Đạt )
б tc
min3
=
4.23 (T/m2) ≥0 ( Đạt )
Ứng suất đáy móng trung bình:
бtctb1 = 4.40 (T/m2) ≤ R= ### ###
бtctb2 = 4.40 (T/m )
2
≤ R= ### ###
б tc
tb3
= 4.40 (T/m2) ≤ R= ### ###

Vậy kích thước lựa chọn cho móng Dưới cột truc A1 = 1.2x1.2(m) là thoả mãn điều kiện về áp lực
2-KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG CỦA MÓNG Dưới cột truc A1
Đáy móng đặt tại lớp đất số: 2 => Dung trọng và chiều sâu móng đặt qua các lớp:
Lớp đất trên móng:
g1= 1.7 h1= 0.45
Lớp đất móng đặt qua các lớp:
g2= 1.8 h2= 0.30
g3= 1.8 h3= 0.70
g4= 1.8 h4= 0.00
g5= 0.0 h5= 0.00
ågi.hi= 2.53 T
Ứng suất gây lún ở đế móng:
gl tc
σ z=0 =p tb −γh= 1.87 T
Ứng suất bản thân tại đế móng:
gl 1.77 T
σ bt =γ i hi =
Chia lớp đất dưới đáy móng thành các lớp phân tố có chiều dày ≤b/4= 0.3 m
Chọn chiều dày lớp đất chia = 0.2 m
Thuyết minh tính toán kết cấu

Ta lập được bảng tính độ lún: ### Lọc bảng tính lún
xm = 1.20 l / b= 1
ym = Bỏ lọc bảng tính
1.20
Lớp s zigl s btgl s btgl/s zigl
Điểm Độ sâu z 2z/b Ko Lún
đất

0 2 0 0.00 1.000 1.868 1.77 0.00 Tính 0.0


1 2 0.2 0.33 #VALUE! #VALUE! 2.11 #VALUE! ### 1.0
### ### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ### #VALUE! ### ###
### ### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ### #VALUE! ### ###
### ### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ### #VALUE! ### ###
### ### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ### #VALUE! ### ###
### ### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ### #VALUE! ### ###
### ### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ### #VALUE! ### ###
### ### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ### #VALUE! ### ###
### ### #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ### #VALUE! ### ###
Như vậy tại điểm #N/A với độ sâu kể từ đáy móng #N/A có tỷ số sbt /szi >5,do vậy ta lấy giới
gl gl

hạn nền đến độ sâu trên kể từ đáy móng


Độ lún của nền xác định theo công thức:
n
0 . 8 gl
s= ∑
. σ zi . hi= #N/A cm
i=1 E i
So sánh với độ lún giới hạn Sgh= 8cm, ta thấy thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối, độ lún tương
đối sẽ được so sánh giữa các móng

3-TÍNH TOÁN ĐỘ BỀN VÀ CẤU TẠO MÓNG Dưới cột truc A1


- Ứng suất đáy móng tinh theo công thức:
(Lực dọc ở đây không kể đến phần đất và trọng lượng
N M X MY
σ (max,min )= ± ± đài vì không gây ra uốn cho đài)
F W X WY
- Tính ứng suất đáy móng đối với các tổ hợp tải trọng nguy hiểm nhất bao gồm:

Tầng Điểm Tổ hợp s ttmax s ttmin s tttb s ttI-I s ttII-II


BASE 5 TH1 2.58 2.17 2.38 1.529 1.529
BASE 5 TH1 2.58 2.17 2.38 1.529 1.529
BASE 5 TH1 2.58 2.17 2.38 1.529 1.529
=> Trường hợp bất lợi nhất:
BASE 5 TH1 2.58 2.17 1.529 1.529
Trong đó s I-I , s II-II là giá trị ứng suất tại mặt ngàm I-I và II-II được tính bằng phương pháp nội suy
tt tt

từ biểu đồ:
tt tt
2 σ max +σ I −I
M I =Y m . L m .
2
tt tt
2 σ max + σ II −II
M II = X m . B m .
2
Thuyết minh tính toán kết cấu

=> Tổng mômen tại mặt ngàm I-I theo phương X m là:
MI-I1 = 0.5926 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M I-I :
M I−I 5925.911119946
F a= = =.5 cm2
0,9. R a . h0 0.9*280*45
=> Chọn thép đài: 7Ø 12
=> Fa= 7.91
Khoảng cách cốt thép theo phương Xm là: 18.33 cm
=> Tổng mômen tại mặt ngàm II-II theo phương Y m là:
MII-II = 0.5926 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M II-II :
M II−II 5925.911119946
F a= = =.5 cm2
0.9*280*45
0,9. R a . h0
=> Chọn thép đài: 7Ø 12
=> Fa= 7.91
Khoảng cách cốt thép theo phương Ym là: 18.33 cm

4-KIỂM TRA MÓNG THEO ĐIỀU KIỆN CHỌC THỦNG Dưới cột truc A1

Kiểm tra khả năng chống chọc thủng của móng theo công thức:

N ct ≤0 . 75∗R k∗ho∗btb
Với móng chịu tải lệch tâm ta kiểm tra cho phần móng
chịu phản lực max là phía nguy hiểm hơn:
Nct= Fct*ptt

ttσ ttmax +σ tt1


p =
2
бttI-I = 2.61 (T/m2)
Ứng suất đáy móng max:
бttmax = 2.58 (T/m2)
=> ptb= 2.60 (T/m2)
Fct= -0.01 (m2)
=> Nct= -0.03 (T)
ac= 0.22
b d= 1.12
=> btb= 0.67
Kiểm tra điều kiện:
N ct ≤0 . 75∗R bt∗h o∗b tb => -0.03<= 0.75* 75* 0.45* 0.67
=> -0.03<= 16.959375 Thoả mãn
Thuyết minh tính toán kết cấu

htn=
SỐ LIỆU VỀ ĐẶT TRƯNG VẬT LIỆU
Bê tông
Mac
###
Hm>
H>
B15
B20
B22.5
B25
B30
B35

Loaïi theùp
AI
AII
1.20

AIII

E
(T/m2)

0.0 0.8 1 0
###
477.0 7.1 2 1
###
448.0 19.1 3 0
###
4 0
###
5 0
###

MÓng tròn
###
###
###
.thí nghiệm trực tiếp) ###
-Dung trọng t.n ###
###
###
###
###
###
###
Thuyết minh tính toán kết cấu

###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###

Qy
(T)
0.000
0.000
0.000
Thuyết minh tính toán kết cấu

Ei

0 ###
0.2 ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
>5,do vậy ta lấy giới

đối, độ lún tương

và trọng lượng

s ttII-II a=
1.529 b=
1.529 l1=
1.529

1.529
Thuyết minh tính toán kết cấu

7Ø 12

7Ø 12

a=
l1=
Thuyết minh tính toán kết cấu

TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN


1-LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC MÓNG dưới cột B
a. Chọn các thông số móng :
H chôn móng so cốt hoàn thiện hcm1 = 1.5 (m)
H chôn móng so cốt khảo sát hcm2 = 1.0 (m)
Chọn chiều cao móng hm = 0.50 (m)
Chiều cao bản móng h= 0.20 (m)
Khoảng cách đến cốt thép a= 5.00 (cm)
Trọng lượng tb đất và đài gtb 2.00 (T/m3)
Sơ bộ kích thước móng xm = 1.20 (m)
ym = 1.20 (m)
Þ Fm= 1.44 (m²)
Kích thước cổ cột ac= yc = 0.22 (m)
bc= xc = 0.22 (m)
Vật liệu cấu tạo móng Rn = 8.5 Mpa
Bêtông mác B15 Rk = 0.75 Mpa
Thép Ø ≥10 AII Ra = 280 Mpa
Ø ≤ 10 AI Ra = 225 Mpa

=1.2

- Sức chịu tải của đất nền được tính theo công thức:
Rtcm = 18 (T/m2)

b. Các công thức áp dụng tính toán kiểm tra móng :


- Giá trị nội lực tính toán:
Mx (T.m); Qx (T); N(T)
My (T.m); Qy (T)
- Giá trị nội lực tiêu chuẩn:
Mxtc=Mx/ntc ;Qxtc=Qx/ntc ;Ntc=N/ntc
Mytc=My/ntc ;Qytc=Qy/ntc
- Chọn hệ số vượt tải:
ntc= 1.2
c. Tính toán kiểm tra móng :
- Các điều kiện kiểm tra:
ĐK1: бtcmax ≤ 1.2Rtcm
ĐK2: бtttb ≤ R

- Các tải trọng bất lợi nhất tác dụng xuống móng dưới cột B:

N Mx My Qx Qy
Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm) (T) (T)
### BASE 5 TH1 0.724 0.000 -0.040 -0.038 0.000

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

### BASE 5 TH1 0.724 0.000 -0.040 -0.038 0.000


### BASE 5 TH1 0.724 0.000 -0.040 -0.038 0.000
- Độ lệch tâm của tim cột với tâm móng theo 2 phương:
ex1= 0.00 (m)
ey1= 0.00 (m)
- Tải trọng kể thêm do giằng móng và tường cổ móng:
+ Do giằng móng: Ngm= 1.5 T
+ Do tường xây cổ móng: Ntm= 1.2 T
- Nội lực từ chân cột truyền xuống trọng tâm đáy móng:
N TT =N +hcm . X m . Y m . γ tb + N gm + N tm
M TT
x =M x + N . e y +Q y . h m
TT
M y =M y +N . e x +Q x . h m
NTT MxTT MyTT
Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm)
BASE 5 TH1 7.600 0.000 0.059
BASE 5 TH1 7.600 0.000 0.059
BASE 5 TH1 7.600 0.000 0.059
NTC MxTC MyTC
Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm)
BASE 5 TH1 6.333 0.000 0.049
BASE 5 TH1 6.333 0.000 0.049
BASE 5 TH1 6.333 0.000 0.049
- Ứng suất đáy móng tinh theo công thức:

N M X MY
σ (max,min)= ± ± ; trong đó:
F W X WY
F: diện tích đáy móng
F= 1.44 (m2)
Wx: Mômen kháng uốn quay quanh trục X
Wx = 0.29 (m3)
Wy: Mômen kháng uốn quay quanh trục Y
Wy = 0.29 (m3)
Ứng suất đáy móng max:
бtcmax1 = 4.57 (T/m2) ≤1.2 x R= 21.60 ( Đạt )
б tc
max2
= 4.57 (T/m2) ≤1.2 x R= 21.60 ( Đạt )
б tc
max3 4.57= (T/m2) ≤1.2 x R= 21.60 ( Đạt )
Ứng suất đáy móng min:
бtcmin1 = 4.23 (T/m2) ≥0 ( Đạt )
б tc
min2
= 4.23 (T/m )
2
≥0 ( Đạt )
б tc
min3
=
4.23 (T/m2) ≥0 ( Đạt )
Ứng suất đáy móng trung bình:
бtctb1 = 4.40 (T/m2) ≤ R= 18.00 ( Đạt )
б tc
tb2
= 4.40 (T/m )
2
≤ R= 18.00 ( Đạt )
б tc
tb3
= 4.40 (T/m2) ≤ R= 18.00 ( Đạt )

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

Vậy kích thước lựa chọn cho móng dưới cột B = 1.2x1.2(m) là thoả mãn điều kiện về áp lực

2-TÍNH TOÁN ĐỘ BỀN VÀ CẤU TẠO MÓNG dưới cột B


- Ứng suất đáy móng tinh theo công thức:
(Lực dọc ở đây không kể đến phần đất và trọng lượng
N MX MY
σ (max,min)= ± ± đài vì không gây ra uốn cho đài)
F WX WY
- Tính ứng suất đáy móng đối với các tổ hợp tải trọng nguy hiểm nhất bao gồm:

Tầng Điểm Tổ hợp s ttmax s ttmin s tttb s ttI-I s ttII-II


BASE 5 TH1 2.58 2.17 2.38 1.529 1.529
BASE 5 TH1 2.58 2.17 2.38 1.529 1.529
BASE 5 TH1 2.58 2.17 2.38 1.529 1.529
=> Trường hợp bất lợi nhất:
BASE 5 TH1 2.58 2.17 1.529 1.529
Trong đó s I-I , s II-II là giá trị ứng suất tại mặt ngàm I-I và II-II được tính bằng phương pháp nội suy
tt tt

từ biểu đồ:
tt tt
2 σ max +σ I −I
M I =Y m . L m .
2
tt tt
2 σ max + σ II−II
M II = X m . B m .
2
=> Tổng mômen tại mặt ngàm I-I theo phương X m là:
MI-I1 = 0.5926 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M I-I :
M I−I 5925.911119946
F a= = =.5 cm2
0,9. R a . h0 0.9*45*280
=> Chọn thép đài: 7Ø 12
=> Fa= 7.91
Khoảng cách cốt thép theo phương Xm là: 18.33 cm
=> Tổng mômen tại mặt ngàm II-II theo phương Y m là:
MII-II = 0.5926 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M II-II :
M II−II 5925.911119946
F a= = =.5 cm2
0,9. R a . h0 0.9*45*280
=> Chọn thép đài: 7Ø 12
=> Fa= 7.91
Khoảng cách cốt thép theo phương Ym là: 18.33 cm

4-KIỂM TRA MÓNG THEO ĐIỀU KIỆN CHỌC THỦNG dưới cột B

Kiểm tra khả năng chống chọc thủng của móng theo công thức:

N ct ≤0 . 75∗R k∗ho∗btb
Với móng chịu tải lệch tâm ta kiểm tra cho phần móng
chịu phản lực max là phía nguy hiểm hơn:
Nct= Fct*ptt

tt σ ttmax +σ tt1
p =
2 thiết kế Thiên Hà
Công ty cổ phần tư vấn
Thuyết minh tính toán kết cấu

tt tt
σ +σ 1
p = max
tt
2
бttI-I = 2.61 (T/m2)
Ứng suất đáy móng max:
бttmax = 2.58 (T/m2)
=> ptb= 2.60 (T/m2)
Fct= -0.01 (m2)
=> Nct= -0.03 (T)
ac= 0.22
b d= 1.12
=> btb= 0.67
Kiểm tra điều kiện:
=> -0.03<= 0.75* 0.75* 45* 0.067
N ct ≤0 . 75∗R k∗ho∗btb => -0.03<= 1.6959375 Thoả mãn

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

htn=
SỐ LIỆU VỀ ĐẶT TRƯNG VẬT LIỆU
Bê tông
Mac
###
Hm>
H>
B15
B20
B22.5
B25
B30
B35

Loaïi theùp
AI
AII
1.20

AIII

MÓng tròn
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
Qy
###
(T)
0.000 ###

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

0.000 ###
0.000 ###
###
###
###
###
###
###
###
###
###

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

t và trọng lượng

s ttII-II a=
1.529 b=
1.529 l1=
1.529

1.529

7Ø 12

7Ø 12

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

a=
l1=

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN


1-LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC MÓNG dưới cột B
a. Chọn các thông số móng :
H chôn móng so cốt hoàn thiện hcm1 = 1.5 (m)
H chôn móng so cốt khảo sát hcm2 = 1.0 (m)
Chọn chiều cao móng hm = 0.50 (m)
Chiều cao bản móng h= 0.20 (m)
Khoảng cách đến cốt thép a= 5.00 (cm)
Trọng lượng tb đất và đài gtb 2.00 (T/m3)
Sơ bộ kích thước móng xm = 1.50 (m)
ym = 1.50 (m)
Þ Fm= 2.25 (m²)
Kích thước cổ cột ac= yc = 0.22 (m)
bc= xc = 0.22 (m)
Vật liệu cấu tạo móng Rn = 8.5 Mpa
Bêtông mác B15 Rk = 0.75 Mpa
Thép Ø ≥10 AII Ra = 280 Mpa
Ø ≤ 10 AI Ra = 225 Mpa

=1.5

- Sức chịu tải của đất nền được tính theo công thức:
Rtcm = 18 (T/m2)

b. Các công thức áp dụng tính toán kiểm tra móng :


- Giá trị nội lực tính toán:
Mx (T.m); Qx (T); N(T)
My (T.m); Qy (T)
- Giá trị nội lực tiêu chuẩn:
Mxtc=Mx/ntc ;Qxtc=Qx/ntc ;Ntc=N/ntc
Mytc=My/ntc ;Qytc=Qy/ntc
- Chọn hệ số vượt tải:
ntc= 1.2
c. Tính toán kiểm tra móng :
- Các điều kiện kiểm tra:
ĐK1: бtcmax ≤ 1.2Rtcm
ĐK2: бtttb ≤ R

- Các tải trọng bất lợi nhất tác dụng xuống móng dưới cột B:

N Mx My Qx Qy
Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm) (T) (T)
1 1 1 31.600 0.600 0.800 0.500 1.000

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

- Độ lệch tâm của tim cột với tâm móng theo 2 phương:
ex1= 0.00 (m)
ey1= 0.00 (m)
- Tải trọng kể thêm do giằng móng và tường cổ móng:
+ Do giằng móng: Ngm= 1.5 T
+ Do tường xây cổ móng: Ntm= 1.2 T
- Nội lực từ chân cột truyền xuống trọng tâm đáy móng:
N TT =N +hcm . X m . Y m . γ tb + N gm + N tm
TT
M x =M x + N . e y +Q y . h m
M TT
y =M y +N . e x +Q x . h m

NTT MxTT MyTT


Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm)
1 1 1 40.825 1.100 1.050
NTC MxTC MyTC
Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm)
1 1 1 34.021 0.917 0.875
- Ứng suất đáy móng tinh theo công thức:

N M X MY
σ (max,min )= ± ± ; trong đó:
F W X WY
F: diện tích đáy móng
F= 2.25 (m2)
Wx: Mômen kháng uốn quay quanh trục X
Wx = 0.56 (m3)
Wy: Mômen kháng uốn quay quanh trục Y
Wy = 0.56 (m3)
Ứng suất đáy móng max:
бtcmax1 = 18.31 (T/m2) ≤1.2 x R= 21.60 ( Đạt )
Ứng suất đáy móng min:
бtcmin1 = 11.94 (T/m2) ≥0 ( Đạt )
Ứng suất đáy móng trung bình:
бtctb1 = 15.12 (T/m2) ≤ R= 18.00 ( Đạt )

Vậy kích thước lựa chọn cho móng dưới cột B = 1.5x1.5(m) là thoả mãn điều kiện về áp lực

2-TÍNH TOÁN ĐỘ BỀN VÀ CẤU TẠO MÓNG dưới cột B


- Ứng suất đáy móng tinh theo công thức:
(Lực dọc ở đây không kể đến phần đất và trọng lượng
N M X MY đài vì không gây ra uốn cho đài)
σ (max,min )= ± ±
F W X WY
- Tính ứng suất đáy móng đối với các tổ hợp tải trọng nguy hiểm nhất bao gồm:

Tầng Điểm Tổ hợp s ttmax s ttmin s tttb s ttI-I s ttII-II


1 1 1 19.07 11.42 15.24 10.932 10.932
=> Trường hợp bất lợi nhất:
1 1 1 19.07 11.42 10.932 10.932

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

Trong đó sttI-I , sttII-II là giá trị ứng suất tại mặt ngàm I-I và II-II được tính bằng phương pháp nội suy
từ biểu đồ:
tt tt
2 σ max +σ I −I
M I =Y m . L m .
2
tt tt
2 σ max + σ II −II
M II = X m . Lm .
2
=> Tổng mômen tại mặt ngàm I-I theo phương X m là:
MI-I1 = 9.2155 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M I-I :
M I−I 92154.53866667
F a= = =8.1 cm2
0,9. R a . h0 0.9*45*280
=> Chọn thép đài: 8Ø 12
=> Fa= 9.04
Khoảng cách cốt thép theo phương Xm là: 20 cm
=> Tổng mômen tại mặt ngàm II-II theo phương Y m là:
MII-II = 9.2155 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M II-II :
M II−II 92154.53866667
F a= = =8.1 cm2
0,9. R a . h0 0.9*45*280
=> Chọn thép đài: 8Ø 12
=> Fa= 9.04
Khoảng cách cốt thép theo phương Ym là: 20 cm

4-KIỂM TRA MÓNG THEO ĐIỀU KIỆN CHỌC THỦNG dưới cột B

Kiểm tra khả năng chống chọc thủng của móng theo công thức:
N ct ≤0 . 75∗R k∗ho∗btb
Với móng chịu tải lệch tâm ta kiểm tra cho phần móng
chịu phản lực max là phía nguy hiểm hơn:
Nct= Fct*ptt
tt tt
ttσ max +σ 1
p =
2
бttI-I = 17.29 (T/m2)
Ứng suất đáy móng max:
бttmax = 19.07 (T/m2)
=> ptb= 18.18 (T/m2)
Fct= 0.21 (m2)
=> Nct= 3.82 (T)
ac= 0.22
b d= 1.12
=> btb= 0.67
Kiểm tra điều kiện:
N ct ≤0 . 75∗R k∗ho∗btb => 3.82<= 0.75* 0.75* 45* 0.067

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu
N ct ≤0 . 75∗R k∗ho∗btb
=> 3.82<= 1.6959375 Không thoả mãn

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

htn=
SỐ LIỆU VỀ ĐẶT TRƯNG VẬT LIỆU
Bê tông
Mac
###
Hm>
H>
B15
B20
B22.5
B25
B30
B35

Loaïi theùp
AI
AII
1.50

AIII

MÓng tròn
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
Qy
###
(T)
1.000 ###

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

###
###
###
###
###
###
###
###
###

t và trọng lượng

s ttII-II
10.932

10.932

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


Thuyết minh tính toán kết cấu

a=
b=
l1=

8Ø 12

8Ø 12

a=
l1=

Công ty cổ phần tư vấn thiết kế Thiên Hà


HỆ THỐNG QUY ĐỔI ĐƠN VỊ MÓNG CÓ ĐỊA CHẤT MÓNG KO ĐỊA CHẤT

I. QUY Đ ỔI Đ ƠN V Ị ĐO CHI ỀU DÀI : V. QUY Đ ỔI Đ ƠN V Ị ĐO V ẬN T ỐC :

Giá tr ị nh ập : Giá tr ị xu ất : Giá tr ị nh ập :


1 km = 3280 feet 1 km/h =

II. QUY Đ ỔI Đ ƠN V Ị ĐO KH ỐI L ƯỢNG : VI. QUY Đ ỔI Đ ƠN V Ị ĐO TH ỜI GIAN :

Giá tr ị nh ập : Giá tr ị xu ất : Giá tr ị nh ập :


1 Kg = 1000 Gr 1 Năm =

III. QUY Đ ỔI Đ ƠN V Ị ĐO L ỰC : VII. QUY Đ ỔI Đ ƠN V Ị ĐO C ƯỜNG Đ Ộ:


Giá tr ị nh ập : Giá tr ị xu ất : Giá tr ị nh ập :
1 Tons = 8888.888888889 N 510 Kpa =

IV. QUY Đ ỔI Đ ƠN V Ị ĐO ÁP SU ẤT :

Giá tr ị nh ập : Giá tr ị xu ất :
510 Kpa = 5.0333086603 Atm
G KO ĐỊA CHẤT

V Ị ĐO V ẬN T ỐC :

Giá tr ị xu ất :
1 km/h

N V Ị ĐO TH ỜI GIAN :

Giá tr ị xu ất :
12 Tháng

N V Ị ĐO C ƯỜNG Đ Ộ:
Giá tr ị xu ất :
51 T/m2

You might also like