Professional Documents
Culture Documents
Bang Excel Mong Don Chuan
Bang Excel Mong Don Chuan
MDB
1 TCVN 5574-1991: Kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế.
2 TCXD 40-1987: Kết cấu xây dựng và nền. Nguyên tắc cơ bản về tính toán.
3 TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế.
=1.2
Bề gtn gđn E
Lớp Loại đất CII (kg/cm²) j (độ)
dày(m) (g/cm³) (g/cm³) (T/m2)
- Sức chịu tải của đất nền được tính theo công thức:
Rtcm = (m1m2/Ktc)[Abmg + BhmgII + DcII)
Trong đó :
m1:Hệ số tuỳ thuộc vào loại đất .m1 = 1.1
m2:Hệ số tuỳ thuộc vào sơ đồ kết cấu bên trên .m2 = 1 (Sơ đồ mềm)
Ktc:Hệ số phụ thuộc phương pháp xác định C,j .Ktc = 1 (pp.thí nghiệm trực tiếp)
g : Dung trọng đất dưới đáy móng .g = 1.75 (T/m3) -Dung trọng t.n
gII : Dung trọng đất trên đáy móng .gII = 1.74 (T/m ) 3
- Các tải trọng bất lợi nhất tác dụng xuống móng Dưới cột truc A1:
N Mx My Qx Qy
Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm) (T) (T)
### BASE 5 TH1 0.724 0.000 -0.040 -0.038 0.000
### BASE 5 TH1 0.724 0.000 -0.040 -0.038 0.000
### BASE 5 TH1 0.724 0.000 -0.040 -0.038 0.000
- Độ lệch tâm của tim cột với tâm móng theo 2 phương:
ex1= 0.00 (m)
ey1= 0.00 (m)
- Tải trọng kể thêm do giằng móng và tường cổ móng:
+ Do giằng móng: Ngm= 1.5 T
+ Do tường xây cổ móng: Ntm= 1.2 T
- Nội lực từ chân cột truyền xuống trọng tâm đáy móng:
N TT =N +hcm . X m . Y m . γ tb + N gm + N tm
TT
M x =M x + N . e y +Q y . h m
TT
M y =M y +N . e x +Q x . h m
N M X MY
σ (max,min )= ± ± ; trong đó:
F W X WY
F: diện tích đáy móng
F= 1.44 (m2)
Wx: Mômen kháng uốn quay quanh trục X
Wx = 0.29 (m3)
Wy: Mômen kháng uốn quay quanh trục Y
Wy = 0.29 (m3)
Ứng suất đáy móng max:
бtcmax1 = 4.57 (T/m2) ≤1.2 x R= ### ###
б tc
max2
= 4.57 (T/m )
2
≤1.2 x R= ### ###
б tc
max3 4.57= (T/m2) ≤1.2 x R= ### ###
Ứng suất đáy móng min:
бtcmin1 = 4.23 (T/m2) ≥0 ( Đạt )
б tc
min2
= 4.23 (T/m )
2
≥0 ( Đạt )
б tc
min3
=
4.23 (T/m2) ≥0 ( Đạt )
Ứng suất đáy móng trung bình:
бtctb1 = 4.40 (T/m2) ≤ R= ### ###
бtctb2 = 4.40 (T/m )
2
≤ R= ### ###
б tc
tb3
= 4.40 (T/m2) ≤ R= ### ###
Vậy kích thước lựa chọn cho móng Dưới cột truc A1 = 1.2x1.2(m) là thoả mãn điều kiện về áp lực
2-KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG CỦA MÓNG Dưới cột truc A1
Đáy móng đặt tại lớp đất số: 2 => Dung trọng và chiều sâu móng đặt qua các lớp:
Lớp đất trên móng:
g1= 1.7 h1= 0.45
Lớp đất móng đặt qua các lớp:
g2= 1.8 h2= 0.30
g3= 1.8 h3= 0.70
g4= 1.8 h4= 0.00
g5= 0.0 h5= 0.00
ågi.hi= 2.53 T
Ứng suất gây lún ở đế móng:
gl tc
σ z=0 =p tb −γh= 1.87 T
Ứng suất bản thân tại đế móng:
gl 1.77 T
σ bt =γ i hi =
Chia lớp đất dưới đáy móng thành các lớp phân tố có chiều dày ≤b/4= 0.3 m
Chọn chiều dày lớp đất chia = 0.2 m
Thuyết minh tính toán kết cấu
Ta lập được bảng tính độ lún: ### Lọc bảng tính lún
xm = 1.20 l / b= 1
ym = Bỏ lọc bảng tính
1.20
Lớp s zigl s btgl s btgl/s zigl
Điểm Độ sâu z 2z/b Ko Lún
đất
từ biểu đồ:
tt tt
2 σ max +σ I −I
M I =Y m . L m .
2
tt tt
2 σ max + σ II −II
M II = X m . B m .
2
Thuyết minh tính toán kết cấu
=> Tổng mômen tại mặt ngàm I-I theo phương X m là:
MI-I1 = 0.5926 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M I-I :
M I−I 5925.911119946
F a= = =.5 cm2
0,9. R a . h0 0.9*280*45
=> Chọn thép đài: 7Ø 12
=> Fa= 7.91
Khoảng cách cốt thép theo phương Xm là: 18.33 cm
=> Tổng mômen tại mặt ngàm II-II theo phương Y m là:
MII-II = 0.5926 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M II-II :
M II−II 5925.911119946
F a= = =.5 cm2
0.9*280*45
0,9. R a . h0
=> Chọn thép đài: 7Ø 12
=> Fa= 7.91
Khoảng cách cốt thép theo phương Ym là: 18.33 cm
4-KIỂM TRA MÓNG THEO ĐIỀU KIỆN CHỌC THỦNG Dưới cột truc A1
Kiểm tra khả năng chống chọc thủng của móng theo công thức:
N ct ≤0 . 75∗R k∗ho∗btb
Với móng chịu tải lệch tâm ta kiểm tra cho phần móng
chịu phản lực max là phía nguy hiểm hơn:
Nct= Fct*ptt
htn=
SỐ LIỆU VỀ ĐẶT TRƯNG VẬT LIỆU
Bê tông
Mac
###
Hm>
H>
B15
B20
B22.5
B25
B30
B35
Loaïi theùp
AI
AII
1.20
AIII
E
(T/m2)
0.0 0.8 1 0
###
477.0 7.1 2 1
###
448.0 19.1 3 0
###
4 0
###
5 0
###
MÓng tròn
###
###
###
.thí nghiệm trực tiếp) ###
-Dung trọng t.n ###
###
###
###
###
###
###
Thuyết minh tính toán kết cấu
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
Qy
(T)
0.000
0.000
0.000
Thuyết minh tính toán kết cấu
Ei
0 ###
0.2 ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
>5,do vậy ta lấy giới
và trọng lượng
s ttII-II a=
1.529 b=
1.529 l1=
1.529
1.529
Thuyết minh tính toán kết cấu
7Ø 12
7Ø 12
a=
l1=
Thuyết minh tính toán kết cấu
=1.2
- Sức chịu tải của đất nền được tính theo công thức:
Rtcm = 18 (T/m2)
- Các tải trọng bất lợi nhất tác dụng xuống móng dưới cột B:
N Mx My Qx Qy
Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm) (T) (T)
### BASE 5 TH1 0.724 0.000 -0.040 -0.038 0.000
N M X MY
σ (max,min)= ± ± ; trong đó:
F W X WY
F: diện tích đáy móng
F= 1.44 (m2)
Wx: Mômen kháng uốn quay quanh trục X
Wx = 0.29 (m3)
Wy: Mômen kháng uốn quay quanh trục Y
Wy = 0.29 (m3)
Ứng suất đáy móng max:
бtcmax1 = 4.57 (T/m2) ≤1.2 x R= 21.60 ( Đạt )
б tc
max2
= 4.57 (T/m2) ≤1.2 x R= 21.60 ( Đạt )
б tc
max3 4.57= (T/m2) ≤1.2 x R= 21.60 ( Đạt )
Ứng suất đáy móng min:
бtcmin1 = 4.23 (T/m2) ≥0 ( Đạt )
б tc
min2
= 4.23 (T/m )
2
≥0 ( Đạt )
б tc
min3
=
4.23 (T/m2) ≥0 ( Đạt )
Ứng suất đáy móng trung bình:
бtctb1 = 4.40 (T/m2) ≤ R= 18.00 ( Đạt )
б tc
tb2
= 4.40 (T/m )
2
≤ R= 18.00 ( Đạt )
б tc
tb3
= 4.40 (T/m2) ≤ R= 18.00 ( Đạt )
Vậy kích thước lựa chọn cho móng dưới cột B = 1.2x1.2(m) là thoả mãn điều kiện về áp lực
từ biểu đồ:
tt tt
2 σ max +σ I −I
M I =Y m . L m .
2
tt tt
2 σ max + σ II−II
M II = X m . B m .
2
=> Tổng mômen tại mặt ngàm I-I theo phương X m là:
MI-I1 = 0.5926 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M I-I :
M I−I 5925.911119946
F a= = =.5 cm2
0,9. R a . h0 0.9*45*280
=> Chọn thép đài: 7Ø 12
=> Fa= 7.91
Khoảng cách cốt thép theo phương Xm là: 18.33 cm
=> Tổng mômen tại mặt ngàm II-II theo phương Y m là:
MII-II = 0.5926 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M II-II :
M II−II 5925.911119946
F a= = =.5 cm2
0,9. R a . h0 0.9*45*280
=> Chọn thép đài: 7Ø 12
=> Fa= 7.91
Khoảng cách cốt thép theo phương Ym là: 18.33 cm
4-KIỂM TRA MÓNG THEO ĐIỀU KIỆN CHỌC THỦNG dưới cột B
Kiểm tra khả năng chống chọc thủng của móng theo công thức:
N ct ≤0 . 75∗R k∗ho∗btb
Với móng chịu tải lệch tâm ta kiểm tra cho phần móng
chịu phản lực max là phía nguy hiểm hơn:
Nct= Fct*ptt
tt σ ttmax +σ tt1
p =
2 thiết kế Thiên Hà
Công ty cổ phần tư vấn
Thuyết minh tính toán kết cấu
tt tt
σ +σ 1
p = max
tt
2
бttI-I = 2.61 (T/m2)
Ứng suất đáy móng max:
бttmax = 2.58 (T/m2)
=> ptb= 2.60 (T/m2)
Fct= -0.01 (m2)
=> Nct= -0.03 (T)
ac= 0.22
b d= 1.12
=> btb= 0.67
Kiểm tra điều kiện:
=> -0.03<= 0.75* 0.75* 45* 0.067
N ct ≤0 . 75∗R k∗ho∗btb => -0.03<= 1.6959375 Thoả mãn
htn=
SỐ LIỆU VỀ ĐẶT TRƯNG VẬT LIỆU
Bê tông
Mac
###
Hm>
H>
B15
B20
B22.5
B25
B30
B35
Loaïi theùp
AI
AII
1.20
AIII
MÓng tròn
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
Qy
###
(T)
0.000 ###
0.000 ###
0.000 ###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
t và trọng lượng
s ttII-II a=
1.529 b=
1.529 l1=
1.529
1.529
7Ø 12
7Ø 12
a=
l1=
=1.5
- Sức chịu tải của đất nền được tính theo công thức:
Rtcm = 18 (T/m2)
- Các tải trọng bất lợi nhất tác dụng xuống móng dưới cột B:
N Mx My Qx Qy
Tầng Điểm Tổ hợp
(T) (Tm) (Tm) (T) (T)
1 1 1 31.600 0.600 0.800 0.500 1.000
- Độ lệch tâm của tim cột với tâm móng theo 2 phương:
ex1= 0.00 (m)
ey1= 0.00 (m)
- Tải trọng kể thêm do giằng móng và tường cổ móng:
+ Do giằng móng: Ngm= 1.5 T
+ Do tường xây cổ móng: Ntm= 1.2 T
- Nội lực từ chân cột truyền xuống trọng tâm đáy móng:
N TT =N +hcm . X m . Y m . γ tb + N gm + N tm
TT
M x =M x + N . e y +Q y . h m
M TT
y =M y +N . e x +Q x . h m
N M X MY
σ (max,min )= ± ± ; trong đó:
F W X WY
F: diện tích đáy móng
F= 2.25 (m2)
Wx: Mômen kháng uốn quay quanh trục X
Wx = 0.56 (m3)
Wy: Mômen kháng uốn quay quanh trục Y
Wy = 0.56 (m3)
Ứng suất đáy móng max:
бtcmax1 = 18.31 (T/m2) ≤1.2 x R= 21.60 ( Đạt )
Ứng suất đáy móng min:
бtcmin1 = 11.94 (T/m2) ≥0 ( Đạt )
Ứng suất đáy móng trung bình:
бtctb1 = 15.12 (T/m2) ≤ R= 18.00 ( Đạt )
Vậy kích thước lựa chọn cho móng dưới cột B = 1.5x1.5(m) là thoả mãn điều kiện về áp lực
Trong đó sttI-I , sttII-II là giá trị ứng suất tại mặt ngàm I-I và II-II được tính bằng phương pháp nội suy
từ biểu đồ:
tt tt
2 σ max +σ I −I
M I =Y m . L m .
2
tt tt
2 σ max + σ II −II
M II = X m . Lm .
2
=> Tổng mômen tại mặt ngàm I-I theo phương X m là:
MI-I1 = 9.2155 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M I-I :
M I−I 92154.53866667
F a= = =8.1 cm2
0,9. R a . h0 0.9*45*280
=> Chọn thép đài: 8Ø 12
=> Fa= 9.04
Khoảng cách cốt thép theo phương Xm là: 20 cm
=> Tổng mômen tại mặt ngàm II-II theo phương Y m là:
MII-II = 9.2155 (T.m)
Diện tích cốt thép để chịu mômen M II-II :
M II−II 92154.53866667
F a= = =8.1 cm2
0,9. R a . h0 0.9*45*280
=> Chọn thép đài: 8Ø 12
=> Fa= 9.04
Khoảng cách cốt thép theo phương Ym là: 20 cm
4-KIỂM TRA MÓNG THEO ĐIỀU KIỆN CHỌC THỦNG dưới cột B
Kiểm tra khả năng chống chọc thủng của móng theo công thức:
N ct ≤0 . 75∗R k∗ho∗btb
Với móng chịu tải lệch tâm ta kiểm tra cho phần móng
chịu phản lực max là phía nguy hiểm hơn:
Nct= Fct*ptt
tt tt
ttσ max +σ 1
p =
2
бttI-I = 17.29 (T/m2)
Ứng suất đáy móng max:
бttmax = 19.07 (T/m2)
=> ptb= 18.18 (T/m2)
Fct= 0.21 (m2)
=> Nct= 3.82 (T)
ac= 0.22
b d= 1.12
=> btb= 0.67
Kiểm tra điều kiện:
N ct ≤0 . 75∗R k∗ho∗btb => 3.82<= 0.75* 0.75* 45* 0.067
htn=
SỐ LIỆU VỀ ĐẶT TRƯNG VẬT LIỆU
Bê tông
Mac
###
Hm>
H>
B15
B20
B22.5
B25
B30
B35
Loaïi theùp
AI
AII
1.50
AIII
MÓng tròn
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
Qy
###
(T)
1.000 ###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
t và trọng lượng
s ttII-II
10.932
10.932
a=
b=
l1=
8Ø 12
8Ø 12
a=
l1=
IV. QUY Đ ỔI Đ ƠN V Ị ĐO ÁP SU ẤT :
Giá tr ị nh ập : Giá tr ị xu ất :
510 Kpa = 5.0333086603 Atm
G KO ĐỊA CHẤT
V Ị ĐO V ẬN T ỐC :
Giá tr ị xu ất :
1 km/h
N V Ị ĐO TH ỜI GIAN :
Giá tr ị xu ất :
12 Tháng
N V Ị ĐO C ƯỜNG Đ Ộ:
Giá tr ị xu ất :
51 T/m2