Professional Documents
Culture Documents
GCTKSPM
GCTKSPM
1
SỞ LĐ – TB&XH TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THANH NIÊN DÂN TỘC – MIỀN NÚI
QUẢNG NAM
3
1 Ôn, thi hết môn và thi tốt nghiệp 5.0 6,4%
MH 02 Pháp luật 1 I 15 10 4 1 0
4
Các môn học, mô đun
II.1 135 90 37 4 4
kỹ thuật cơ sở
MH 07 An toàn lao động 1 I 30 20 8 2 0
MH 08 Điện kỹ thuật 1 I 30 20 8 0 2
MH 10 Vẽ kỹ thuật 1 I 45 30 13 0 2
Các môn học, mô
II.2 đun chuyên môn 1635 328 1240 2 65
nghề
MH 11 Vật liệu gỗ 1 I 45 28 15 2 0
5
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ
1. Hướng dẫn thực hiện chương trình đối với đối tượng tuyển sinh Trung
học cơ sở
- Thời gian thực học các môn học văn hóa trung học phổ thông đối với đối
tượng học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được áp dụng theo chương trình học
văn hóa trung học phổ thông của chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian thực học môn học Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thực
hiện trong thời gian 120 giờ, trong đó: lý thuyết: , thực hành:
- Thời gian thi tốt nghiệp văn hoá trung học phổ thông được tính vào thời
gian đào tạo của chương trình các môn học văn hóa trung học phổ thông.
Số
Môn thi Hình thức thi Thời gian thi
TT
1 Chính trị 90 phút
Viết
Văn hoá Trung học phổ thông - Viết Theo quy định
2 đối với hệ tuyển sinh Trung - Trắc nghiệm của Bộ Giáo dục
học cơ sở và đào tạo
3 Kiến thức, kỹ năng nghề.
Không quá 180
- Lý thuyết nghề Viết phút
- Thực hành nghề. Bài thi thực hành Không quá 24 giờ
- Hoặc mô đun tốt nghiệp (tích Bài thi lý thuyết và
Không quá 24 giờ
hợp lý thuyết với thực hành) thực hành
4. Hướng dẫn xác định hệ số môn học, mô đun: Theo phụ lục 1
5. Sơ đồ mối quan hệ giữa các môn học, mô đun: Theo phụ lục 2
6
6. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục
ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu
giáo dục toàn diện.
4. Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn Đoàn thanh niên tổ chức các buổi
thể giao lưu, các buổi sinh hoạt vào
các tối thứ 7, chủ nhật
7
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: AN TOÀN LAO ĐỘNG
Mã số của môn học: MH07
Thời gian của môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 22 giờ; Thực hành: 8 giờ)
8
Kỹ thuật an toàn khi sử dụng máy móc, 1
3 2 1
thiết bị
Những biện pháp an toàn 2 2
An toàn lao động khi làm việc trên cao 2 2
An toàn lao động khi sử dụng dụng cụ,
3 2 1
thiết bị
Cấp cứu tai nạn lao động 1 1
III Kỹ thuật phòng cháy và chữa cháy 9 5 4 1
Trách nhiệm của thủ trưởng đơn vị,
cán bộ công nhân viên chức với công 1 1
tác phòng cháy, chữa cháy
Nguyên nhân gây ra cháy, nổ và biện 1
2 1
pháp phòng cháy
Các phương pháp chữa cháy 2 1 1
9
3.1.Lao động
3.2. Khoa học lao động
3.3.Một số khái niệm cơ bản sử dụng trong bảo hộ lao động
4. Luật pháp bảo hộ lao động Thời gian: 1giờ
4.1. Qui định giờ làm việc
4.2. Thời gian nghỉ
4.3. Chế độ đối với nữ viên chức
4.4. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
4.5. Quyền và nghĩa vụ của người lao động
5. Vệ sinh công nghiệp Thời gian: 4 giờ
5.1. Mục đích và ý nghĩa của vệ sinh công nghiệp
5.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ người lao động-
biện pháp phòng chống
5.2.1. Mệt mỏi trong lao động
5.2.2. Tư thế lao động bắt buộc
5.2.3. Nhiệt độ trong sản xuất
5.2.4. Chiếu sáng trong sản xuất
5.2.5. Bụi trong sản xuất
5.2.6. Tiếng ồn trong sản xuất
Rung động trong sản xuất
5.2.7. Nhiễm độc trong sản xuất
11
2. Nguyên nhân gây ra cháy, nổ và biện pháp phòng cháy Thời gian: 2 giờ
2.1. Bản chất của sự cháy
2.2. Định nghĩa quá trình cháy
2.3. Diễn biến quá trình cháy
2.4. Quá trình phát sinh ra cháy
2.5. Nguyên nhân gây ra cháy
3.6. Biện pháp phòng cháy
a. Biện pháp tổ chức
b. Biện pháp kỹ thuật
c. Biện pháp nghiêm cấm
d. Các biện pháp trong sản xuất
3. Các phương pháp chữa cháy Thời gian: 2 giờ
3.1. Nguyên lý cơ bản
3.2. Các phương pháp chữa cháy
4. Các chất dùng để chữa cháy Thời gian: 2 giờ
4.1. Nước, hơi nước
4.2. Bọt hoá học, bọt hoà không khí
4.3. Các loại khí
5. Dụng cụ và phương tiện dùng để chữa cháy Thời gian:3 giờ
5.1. Bình chữa cháy bằng CO2
5.2.Bình chữa cháy bằng bọt hoá học
5.3.Bình chữa cháy CCL4
5.4. Vòi rồng chữ cháy
12
Phương pháp kiểm tra, đánh giá khi thực hiện: Được đánh giá qua bài viết, kiểm
tra, vấn đáp hoặc trắc nghiệm, tự luận, thực hành trong quá trình thực hiện các
bài học có trong môn học về kiến thức, kỹ năng và thái độ.
Nội dung kiểm tra, đánh giá khi thực hiện:
- Về Kiến thức:
+Trình bày các khái niệm cơ bản về bảo hộ lao động, về kỹ thuật an toàn
lao động và công tác an toàn lao động.
+ Giải thích đúng được các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe, các nguyên
nhân gây ra tai nạn lao động và các biện pháp an toàn lao động.
- Về kỹ năng:
+ Phân tích và phát hiện được một số tình huống không an toàn trong lao
động.
+ Nhận dạng và sử dụng đúng, hợp lý các dụng cụ, thiết bị phòng cháy,
chữa cháy và bảo hộ lao động thông dụng.
- Về thái độ:
+ Chấp hành nghiêm túc các quy định về an toàn và phòng cháy chữa
cháy.
+Yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm hoàn thành công việc đảm bảo
chính xác và đúng thời gian.
13
1 Ôn tập 1
2 Kiểm tra kết thúc môn học 1
Hình thức kiểm tra kết thúc môn học: Viết
4. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Giáo viên thao tác mẫu về phương pháp sơ cứu người bị nạn, vận hành thiết
bị và tổ chức thực hành theo tổ, nhóm.
5.Tài liệu cần tham khảo
[1]. Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động - NXB KHKT – 2000
[2]. Luật phòng cháy và chữa cháy-NXB chính trị quốc gia - 2003
[3]. An toàn phòng chữa cháy - Trường ĐH PCCC -2007
[4]. Hướng dẫn Nghị định-Thông tư về công tác PCCC-Trường ĐH
PCCC-2007.
Thời gian
Số
Tên chương. mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
Bài mở đầu 1 1
I Mạch điện một chiều 4 4
Những khái niệm cơ bản về mạch
1 1
điện một chiều
Các đại lượng đăch trưng quá trình
1 1
năng lượng trong mạch điện
Định luật ôm của mạch điện và
2 2
các biến đổi tương tương
II Dòng điện xoay chiều 10 7 3
Dòng điện xoay chiều 1 pha 2 2
Các đại lượng đặc trưng của dòng
2 2
điện xoay chiều
Mạch điện xoay chiều 2 2
Mạch điện xoay chiều 3 pha 4 1 3
III Máy điện 8 5 3
Động cơ điện không đồng bộ 3
3 2 1
pha
Động cơ không đồng bộ 1 pha. 1 1
Sử dụng, bảo quản động cơ không
2 1 1
đồng bộ.
15
Máy biến áp 2 1 1
Thiết bị bảo vệ và điều khiển
IV trong mạch điện hạ áp của xí 7 3 2 2
nghiệp công nghiệp
Thiết bị điều khiển và bảo vệ. 3 2 1
Mạch điện điều khiển và bảo vệ
4 1 1 2
động cơ
Cộng 30 20 8 2
1. Những khái niệm cơ bản về mạch điện một chiều Thời gian: 1 giờ
1.1. Nguồn điện một chiều
- Pin, ắc qui
- Máy phát điện 1 chiều
- Pin mặt trời
1.2. Tải
1.3. Mạch điện
2. Các đại lượng đăch trưng quá trình năng lượng trong Thời gian: 1 giờ
mạch điện
2.1. Dòng điện
2.2. Điện áp
2.3.Công suất
Chương 2: Dòng điện xoay chiều
Mục tiêu:
- Nêu được các đại lượng đặc trưng cho dòng điện
- Nhận biết được các mạch điện lắp điện trở, cuộn cảm, tụ điện
- Mắc được mạch điện hình sao, tam giác
16
1.3. Dòng điện cùng pha, lệch pha
2. Các đại lượng đặc trưng của dòng điện xoay chiều Thời gian: 2 giờ
2.1. Chu kỳ, tần số, biên độ, pha
2.2. Trị số hiệu dụng của các đại lượng dòng điện, điện
áp, suất điện động của dòng điện xoay chiều
3. Mạch điện xoay chiều Thời gian: 2 giờ
3.1. Mạch điện xoay chiều thuần điện trở.
3.2. Mạch điện xoay chiều có cuộn tự cảm.
3.3. Mạch điện xoay chiều có tụ điện.
3.4. Mạch điện xoay chiều có điện trở thuần, cuộn cảm, tụ
điện mắc nối tiếp.
3.4. Công suất của mạc điện xoay chiều 1 pha
3.5. Công suất tác dụng và công suất phản tác dụng
3.6. Công suất biểu kiến
3.7. Hệ số công suất
4. Mạch điện xoay chiều 3 pha Thời gian: 4 giờ
4.1. Khái niệm về dòng điện xoay chiều 3 pha
4.2. Cách mắc dây điện 3 pha
4.3. Công suất mạch điện xoay chiều 3 pha
18
Phương pháp kiểm tra, đánh giá khi thực hiện: Được đánh giá qua bài viết,
kiểm tra, vấn đáp hoặc trắc nghiệm, tự luận, thực hành trong quá trình thực hiện
các bài học có trong môn học về kiến thức, kỹ năng và thái độ.
Nội dung kiểm tra, đánh giá khi thực hiện:
- Về Kiến thức:
+ Trình bày được đầy đủ các yêu cầu, nhiệm vụ và cấu tạo, nguyên tắc hoạt
động của các loại máy phát điện, máy biến áp và động cơ điện
+ Giải thích đúng những hiện tượng, các đặc điểm sản sinh ra dòng điện
xoay chiều, một chiều và biện pháp nâng cao hệ số công
+ Các bài kiểm tra viết và trắc nghiệm điền khuyết đạt yêu cầu 60%
- Về kỹ năng:
+Phân biệt được các loại cuộn dây, các loại máy phát điện, máy biến áp và
động cơ điện.
+ Sử dụng các thiết bị điều khiển và bảo vệ mạch điện đúng phương pháp .
- Về thái độ:
+ Chấp hành nghiêm túc các quy định về kỹ thuật, an toàn và tiết kiệm. Yêu
nghề, có tinh thần trách nhiệm hoàn thành công việc đảm bảo chất lượng và đúng
thời gian.
+ Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy
ra sai sót.
19
Số lần kiểm tra định kỳ được thực hiện theo phân phối nội dung chương
trình môn học. Giáo viên giảng dạy trực tiếp ra đề, tổ chức kiểm tra, chấm điểm
và các cột điểm này sẽ được tính điểm hệ số 2 trong điểm tổng kết môn học này.
4.2 Kiểm tra kết thúc môn học:
TT Nội dung Lý thuyết Thực hành
1 Ôn tập 1
2 Kiểm tra kết thúc môn học 1
Hình thức kiểm tra kết thúc môn học: Viết
5.Tài liệu cần tham khảo
[1]. Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh- Kỹ thuật điện (lý thuyết và 100 bài
giải)- NXBKHKT 1995.
[2]. Hoàng Hữu Thận-Đo lường máy điện và khí cụ điện – NXBKHKT
1982
[3]. Trần Minh Sở- Kỹ thuật điện – NXBGD 2001
[4]. Đỗ Xuân Thụ- Kỹ thuật điện tử- NXBGD 2004
20
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Mã số môn học: MH.09
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết:22 giờ; Thực hành: 8 giờ)
21
đoàn thể
Vị trí, vai trò, quyền lợi, nghĩa vụ 1 1
của các nhân
Tìm hiểu thị trường, định hướng 8 4 4
IV
sản xuất
Nghiên cứu thị trường 4 2 2
Định hướng sản xuất 4 2 2
Cộng 30 20 8 2
22
1.2. Chức năng của doanh nghiệp
- Chức năng kinh tế
- Chức năng thương mại
- Chức năng phân phối
1.3.Cơ cấu tổ chức của 1 doanh nghiệp
- Cơ cấu tổ chức quản trị kiểu trực tuyến
- Cơ cấu quản trị kiểu chức năng
- Kiểu cơ cấu kết hợp trực tuyến và chức năng
- Đặc điểm cơ bản của xí nghiệp sản xuất
- Đặc tính của các loại hình doanh nghiệp
- Khảo sát một số loại hình doanh nghiệp
1.4. Cơ cấu của 1 tổ sản xuất
- Nhiệm vụ của tổ sản xuất
- Vai trò của tổ sản xuất
1.5. Các loại hình doanh nghiệp
- Theo qui mô doanh nghiệp
- Theo hình thức sở hữu
- Theo trách nhiệm pháp lý
- Theo lĩnh vực kinh doanh
1.6. Các chính sách của doanh nghiệp
1.7. Bản qui định về phân công, phân cấp chế độ làm việc
của công ty
2. Lập kế hoạch sản xuất và quản lý kế hoạch Thời gian: 3 giờ
2.1. Ý nghĩa của kế hoạch sản xuất.
2.2. Các dạng kế hoạch của xí nghiệp sản xuất.
2.3. Công tác quản lý kế hoạch.
2.4. Quy trình quy phạm kỹ thuật
2.5. Máy móc thiết bị trong sản xuất
2.6. Trách nhiệm của người lao động đối với việc thực hiện
các quy trình quy phạm và chăm sóc bảo dưỡng máy móc,
thiết bị
3. Xây dựng kế hoạch sản xuất và thực hiện kế hoạch Thời gian: 3 giờ
3.1 Xác định các chỉ tiêu
3.2. Bố trí nhân lực
3.3. Chuẩn bị máy móc thiết bị
3.4. Chuẩn bị kinh phí
3.5. Xây dựng tiến độ thực hiện kế hoạch
3.6. Kiểm tra thực hiện kế hoạch và điều chỉnh kế hoạch
3.7. Đánh giá chất lượng
- Khái niệm chất lượng
- Xác định chất lượng
- Đặc điểm của chất lượng:
- Vai trò của chất lượng sản phẩm trong sản xuất kinh doanh
3.8. Xây dựng mục tiêu tăng lợi nhuận của các doanh
23
nghiệp
4. Quản lý cơ sở vật chất và tài chính Thời gian: 5 giờ
4.1 Quản lý cơ sở vật chất
- Tài sản lưu động
- Tài sản cố định
4.2 Quản lý tài chính
4.2.1. Khái niệm và chức năng của tài chính
4.2.2. Nội dụng của quản lý
- Quản lý thu
- Quản lý chi
- Lợi nhuận
4.2.3. Vốn sản xuất kinh doanh
- Khái niệm
- Các loại vốn
5. Năng suất lao động Thời gian: 1 giờ
5.1. Khái niệm về năng suất lao động
5.2. Phân loại năng suất lao động
5.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất
Mức tăng năng suất lao động và tăng năng suất lao động
5.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động
Chương 3: Vị trí vai trò của Đảng, các đoàn thể và cá nhân trong các cơ sở
sản xuất
Mục tiêu:
- Nêu được vai trò, vị trí của Đảng và các đoàn thể trong quản lý sản xuất
- Nêu được quyền hạn và nghĩa vụ của người lao động
1. Vị trí, vai trò của Đảng và các đoàn thể Thời gian: 1 giờ
1.1 Vị trí, vai trò của Đảng
1.2 Vị trí, vai trò của các đoàn thể
2. Vị trí, vai trò, quyền lợi, nghĩa vụ của các nhân Thời gian: 1 giờ
2.1 Vị trí, vai trò và quyền hạn của lãnh đạo
2.2 Vị trí, vai trò, quyền hạn và nghĩa vụ của người lao động
24
6. Các tín hiệu biến động
7. Tham quan, khảo sát thị trường
1.2 Tổng hợp, xử lý thông tin để xây dựng kế hoạch Thời gian: 4 giờ
2. Định hướng sản xuất
2.1 Xây dựng kế hoạch ngắn hạn, dài hạn
2.2 Chuẩn bị nhân lực cơ sở vật chất tài chính
25
+ Qua sự quan sát trực tiếp trong quá trình học tập và sinh hoạt của học viên.
Qua nhận xét của giáo viên, tự đánh giá của học viên, tập thể giáo viên và của
khách hàng
26
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: VẼ KỸ THUẬT
Mã số môn học: MH10
Thời gian môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; thực hành: 15 giờ)
28
Chương 2: Vẽ hình học
Mục tiêu:
- Nêu được phương pháp chia đều 1 đoạn thẳng ra thành những phần bằng nhau
- Nêu được phương pháp chia đều 1 đường tròn ra thành những phần bằng nhau
- Chia được đường tròn ra thành những phần bằng nhau
1. Chia 1 đoạn thẳng và 1 đường tròn Thời gian: 1 giờ
1.1. Chia đều 1 đoạn thẳng
1.2. Chia đều 1 đường tròn thành 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 phần
bằng nhau
2. Cách vẽ độ côn, độ dốc Thời gian: 2
giờ
3. Vẽ nối tiếp Thời gian: 4 giờ
3.1. Khái niệm chung
3.2. Tính chất tiếp xúc
3.3. Những trường hợp vẽ nối tiếp thường gặp
3.4. Vẽ hình elíp
29
Chương 4: Biểu diễn vật thể trên bản vẽ kỹ thuật
Mục tiêu:
- Trình bày được khái niệm và phương pháp dựng hình chiếu trục đo
- Dựng hình chiếu trục đo của vật thể có dạng hình hộp, mặt đối xứng
- Vẽ được bản vẽ phác hình chiếu trục đo theo tiêu chuẩn vẽ kỹ thuật Việt nam
- Lập hình chiếu vuông góc của vật thể, bố trí các hình chiếu, chọn tỷ lệ phù
hợp.
- Tìm hình chiếu thứ 3 khi biết 2 hình chiếu của vật thể
1. Hình chiếu trục đo Thời gian: 6 giờ
1.1. Khái niệm về hình chiếu trục đo
1.2. Phân loại hình chiếu trục đo
1.3. Cách dựng hình chiếu trục đo
1.4. Vẽ phác hình chiếu trục đo
1.5. Bài tập áp dụng
2. Hình chiếu của vật thể. Thời gian: 6 giờ
2.1.Các loại hình chiếu:
2.2.Cách vẽ hình chiếu của vật thể
2.3.Cách ghi kích thước của vật thể
2.4.Cách đọc bản vẽ hình chiếu của vật thể
2.5.Bài tập áp dụng
3. Hình cắt và mặt cắt. Thời gian: 4 giờ
3.1. Khái niệm về hình cắt và mặt cắt.
3.2. Hình cắt
- Phân loại hình căt
- Ký hiệu và quy ước về hình cắt
3.3. Mặt cắt
- Phân loại mặt cắt
- Ký hiệu và những quy ước về mặt cắt
3.4. Hình trích
3.5. Bài tập áp dụng
4. Bản vẽ chi tiết. Thời gian: 4 giờ
4.1. Các loại bản vẽ cơ khí
4.2. Hình biểu diễn của chi tiết
4.3. Kích thước của chi tiết
4.4.Dung sai kích thước
4.5. Ký hiệu nhám bề mặt
4.6. Bản vẽ chi tiết
34
tính chất cơ học của gỗ
IV Khuyết tật của gỗ 10 4 5 1
Khuyết tật tự nhiên của gỗ 3 1 2
Khuyết tật do sâu nấm gây nên 3 1 2
Khuyết tật do gia công chế biến 4 2 1 1
và bảo quản gỗ
V Tiêu chuẩn phân loại gỗ 5 3 2
Phân loại gỗ 3 1 2
Sử dụng gỗ 2 2
Cộng 45 28 15 2
Bài mở đầu
- Đặc điểm và công dụng của gỗ
- Tình hình cung cấp và sử dụng gỗ của thế giới và Việt Nam.
35
Chương 2: Tính chất vật lý của gỗ
Mục tiêu:
- Nêu được các hình thức tồn tại của nước trong gỗ
- Xác định được tên gọi của gỗ theo độ ẩm
- Xác định được khối lượng thể tích của gỗ
1. Nước trong gỗ Thời gian: 2 giờ
1.1. Nước thấm và nước tự do
1.2. Phương pháp xác định độ ẩm gỗ
1.3. Điểm bão hoà thớ gỗ
1.4. Độ ẩm thăng bằng
1.5. Dòng dịch chuyển nước và hơi nước trong gỗ
2. Co rút, dãn nở của gỗ Thời gian: 5 giờ
2.1. Bản chất của hiện tượng co rút, giãn nở
2.2. Tỉ lệ co rút và hệ số co rút
3. Khối lượng thể tích của gỗ Thời gian: 2
3.1. Tỷ trọng thực của gỗ giờ
3.2. Khối lượng thể tích của gỗ
3.3. Phương pháp xác định khối lượng thể tích của gỗ
3.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới khối lượng thể tích của gỗ
4. Đặc tính bề mặt của gỗ Thời gian: 1 giờ
4.1. Màu sắc
4.2. Vân thớ
4.3. Phản quang
Chương 3:Tính chất cơ học của gỗ
Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm về tính chất cơ học của gỗ
- Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến tính chất cơ học của gỗ
- Nêu được tên gọi, nêu phương pháp xác định một số tính chất cơ học của gỗ
1. Tính chất cơ học của gỗ Thời gian: 2 giờ
1.1. Cường độ gỗ
1.2. Mô đun đàn hồi
1.3. Độ cứng của gỗ
2. Nhân tố ảnh hưởng đến tính chất cơ học của gỗ Thời gian: 3 giờ
2.1. Loài cây
2.2. Khối lượng thể tích
2.3. Độ ẩm
2.4. Đặc điểm cấu tạo của gỗ
2.5. Nhiệt độ
2.6. Hóa chất
2.7. Thời gian
2.8. Nhân tố khác
36
Chương 4: Khuyết tật của gỗ
Mục tiêu:
- Nêu được tên, phương pháp xác định các khuyết tật tự nhiên của gỗ
- Xác định các khuyết tật do gia công chế biến và bảo quản gỗ
1.Khuyết tật tự nhiên của gỗ Thời gian: 3 giờ
1.1. Mắt gỗ
1.2. Thớ nghiêng, thớ loạn, thớ chùn
1.3. Thân cong
1.4. Độ thót ngọn
1.5. Một số khuyết tật khác
2. Khuyết tật do sâu nấm gây nên Thời gian: 3 giờ
2.1. Gỗ biến màu và mục
2.2. Khuyết tật do sâu gây nên
3. Khuyết tật do gia công chế biến và bảo quản gỗ Thời gian: 4 giờ
3.1. Nứt nẻ
3.2. Cong vênh
38
Hình thức kiểm tra kết thúc môn học: Viết
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Giáo trình môn học khoa học gỗ - Trường đại học Lâm nghiệp
- Giáo trình môn học vật liệu gỗ - Trường CNKT chế biến gỗ TW
39
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: PHA PHÔI
Mã số của mô đun: MĐ12
Thời gian mô đun: 100 giờ; (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 80 giờ)
Thời gian
Số
Tên các bài trong mô đun Tổng số LT TH Kiểm
TT
tra
1 Những yếu tố của quá trình cắt gọt gỗ 1 1
2 Độ chính xác và lượng dư gia công 1 1
3 Tạo mẫu vạch 10 2 8
4 Vạch mực phôi 5 1 4
5 Kỹ thuật sử dụng cưa dọc 20 3 14 3
6 Kỹ thuật sử dụng cưa cắt ngang 5 1 4
7 Kỹ thuật sử dụng cưa lượn 5 1 4
8 Kỹ thuật sử dụng máy cưa đĩa 23 4 17 2
9 Bảo dưỡng máy cưa đĩa 5 1 4
10 Kỹ thuật sử dụng máy cưa vòng lượn 20 4 16
11 Bảo dưỡng máy cưa vòng lượn 5 1 4
Tổng số 100 20 75 5
40
2. Nội dung chi tiết
Bài 1: Những yếu tố của quá trình cắt gọt gỗ Thời gian: 1 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được khái niệm về dao cắt, các góc xác định nên quá trình cắt gọt cơ
bản, các hình thức cắt gọt gỗ, các yếu tố ảnh hưởng đến sức chống cắt và chất
lượng mặt gia công.
- Xác định được các hình thức cắt gọt gỗ: cắt ngang, xẻ dọc
- Chấp hành các qui định về học tập
1. Khái niệm về dao cắt
2. Vai trò của dao cắt trong quá trình cắt gọt gỗ
3. Các hình thức cắt gọt gỗ:
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sức chống cắt và chất lượng mặt gia công
Bài 10: Kỹ thuật sử dụng máy cưa vòng lượn Thời gian:20 giờ
Mục tiêu:
-Trình bày được công dụng, cấu tạo, phương pháp mở, mài, lắp lưỡi cưa vòng
lượn;
43
- Mài, mở, lắp lưỡi cưa vòng lượn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Trình bày được phương pháp rọc, cắt gỗ bằng cưa vòng lượn;
- Rọc và cắt gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- An toàn trong quá trình sử dụng cưa vòng lượn.
1. Công dụng, cấu tạo của máy cưa vòng lượn
2. Phương pháp mài, mở lưỡi cưa vòng lượn
3. Mài, mở lưỡi cưa vòng lượn
4. Lắp lưỡi cưa vòng lượn
5. Kiểm tra lưỡi cưa sau khi mài, mở và lắp;
6. Qui trình sử dụng máy cưa vòng lượn
7. Rọc và cắt gỗ trên máy cưa vòng lượn
8. Qui định an toàn khi cắt và dọc gỗ bằng cưa vòng lượn
9. Qui trình sử dụng máy cưa vòng lượn
10. Kiểm tra chất lượng bề mặt sản phẩm gia công.
Bài 11: Bảo dưỡng máy cưa vòng lượn Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, qui trình tháo lắp, phương pháp bảo dưỡng máy cưa
vòng lượn;
- Bảo dưỡng máy cưa vòng lượn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- An toàn trong quá trình bảo dưỡng máy cưa vòng lượn.
1. Qui định an toàn khi bảo dưỡng máy
2. Qui trình bảo dưỡng máy cưa vòng lượn
3. Bảo dưỡng máy cưa vòng lượn
4. Kiểm tra chất lượng máy cưa vòng lượn.
44
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Phương pháp kiểm tra, đánh giá khi thực hiện mô đun: Được đánh giá qua bài
viết, kiểm tra, vấn đáp hoặc trắc nghiệm, tự luận, thực hành gia pha phôi bằng
các dụng cụ thủ công và trên máy cưa đĩa xẻ dọc, cưa đĩa cắt ngang và cưa vòng
lượn, trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô đun về kiến thức, kỹ
năng và thái độ.
Nội dung kiểm tra, đánh giá khi thực hiện mô đun:
- Về kiến thức:
+ Các phương pháp pha phôi gỗ xẻ;
+ Kỹ thuật sử dụng cưa cắt ngang, xẻ dọc;
+ Công dụng, qui trình sử dụng của máy cưa đĩa xẻ dọc, cưa đĩa cắt ngang,
cưa vòng lượn.
- Về kỹ năng:
+ Mài lưỡi cưa đĩa xẻ dọc, cưa đĩa cắt ngang, lưỡi cưa vòng lượn, cưa thủ
công xẻ dọc, cắt ngang
+ Xẻ dọc, cắt ngang gỗ bằng cưa cắt ngang, xẻ dọc và trên máy cưa đĩa, cưa
vòng lượn
- Về thái độ: Được đánh giá trong quá trình học tập
+ Chấp hành nghiêm túc các quy định về kỹ thuật, an toàn và tiết kiệm trong
quá trình thực hành
+ Yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm hoàn thành công việc đảm bảo chất
lượng và đúng thời gian .
+ Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc,
hợp tác giúp đỡ lẫn nhau.
+ Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy
ra sai sót.
45
TT Nội dung Lý thuyết Thực hành
1 Ôn tập 1 2
2 Kiểm tra kết thúc mô đun 4
Hình thức kiểm tra kết thúc mô đun: Thực hiện một bài tập kỹ năng tổng hợp
4. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Giáo viên cần phải hướng dẫn học sinh cụ thể các phương pháp pha phôi để
từ đó chọn phương pháp gia công sao cho tiết kiệm nguyên liệu và thời gian gia
công nhất
5. Tài liệu cần tham khảo:
- TS Chu Sĩ Hải, Võ Thành Minh 2006“Giáo trình Công nghệ Mộc” -
Trường Đại học Lâm nghiệp, Nhà xuất bản Nông Nghiệp
- Giáo trình Công nghệ mộc - Trường C.N.K.T Chế biến gỗ TW.
46
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: BÀO MẶT PHẲNG
Mã số của mô đun: MĐ13
Thời gian mô đun: 100 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 80 giờ)
47
- Trình bày được cấu tạo, công dụng, phương pháp mài, lắp lưỡi bào thẩm và kỹ
thuật sử dụng bào thẩm;
- Mài, lắp được lưỡi bào thẩm;
- Gia công được mặt phẳng bằng bào thẩm đảm bảo chất lượng;
- An toàn lao động trong quá trình mài lưỡi dao, lắp dao và bào mặt phẳng bằng
bào thẩm.
1. Công dụng, cấu tạo của bào thẩm
2. Kỹ thuật mài lưỡi bào thẩm
3. Kỹ thuật lắp lưỡi bào thẩm
4. Mài, lắp lưỡi bào thẩm
5. Kỹ thuật sử dụng bào thẩm
6. Gia công mặt phẳng bằng bào thẩm
7. Kiểm tra chất lượng bề mặt gia công và phương pháp xử lý những sai
hỏng khi gia công mặt phẳng bằng bào thẩm.
49
Bài 7: Kỹ thuật sử dụng máy bào cầm tay Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, công dụng, phương pháp mài, lắp và qui trình sử dụng
máy bào cầm tay;
- Mài, lắp được lưỡi dao vào trục dao đúng yêu cầu;
- Gia công được mặt phẳng bằng máy bào cầm tay đảm bảo chất lượng;
- An toàn lao động trong quá trình bào mặt phẳng bằng máy bào cầm tay.
1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy bào cầm tay
2. Kỹ thuật mài lưỡi máy bào cầm tay
3. Kỹ thuật lắp lưỡi máy bào cầm tay
4. Qui trình, kỹ thuật sử dụng máy bào cầm tay
5. Gia công mặt phẳng trên máy bào cầm tay
6. Kiểm tra chất lượng bề mặt gia công và phương pháp xử lý những sai
hỏng khi gia công mặt phẳng bằng máy bào cầm tay.
Bài 8: Bảo dưỡng máy bào cầm tay Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, qui trình bảo dưỡng máy bào cầm tay;
- Bảo dưỡng được máy bào cầm tay theo đúng qui trình;
- An toàn trong quá trình bảo dưỡng máy bào cầm tay.
1.Các dụng cụ kiểm tra chất lượng, căn chỉnh máy bào cầm tay
2. Qui trình bảo dưỡng máy bào cầm tay
Vệ sinh máy- KN1_kn2_Kn3
3. Bảo dưỡng máy bào cầm tay
4. Kiểm tra máy bào cầm tay sau khi bảo dưỡng.
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
- Vật liệu: gỗ dạng tấm, dạng ván sau khi xẻ
- Dụng cụ và trang thiết bị
+ Máy chiếu
+ Bào thủ công: bào thẩm, bào lau
+ Máy bào thẩm, máy bào cuốn, máy bào cầm tay
- Học liệu
+ Bảng phân tích công việc
+ Sách hướng dẫn cho giáo viên mô đun bào mặt phẳng
+ Giáo trình mô đun bào mặt phẳng
+ Tài liệu tham khảo
- Nguồn lực khác
Xưởng thực hành, các dụng cụ bảo hộ lao động.
50
bằng các dụng cụ thủ công và trên máy bào thẩm, máy bào cuốn, máy bào cầm
tay trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô đun về kiến thức, kỹ năng
và thái độ.
Nội dung kiểm tra, đánh giá khi thực hiện mô đun:
- Về kiến thức:
Được đánh giá qua bài viết kiểm tra:
+ Yêu cầu kỹ thuật của gia công mặt phẳng gỗ
+ Các phương pháp gia công mặt phẳng gỗ
- Về kỹ năng:
+ Mài các loại lưỡi bào phẳng
+ Gia công mặt phẳng các chi tiết trên máy bào thẩm, máy bào cuốn, máy
bào cầm tay hoặc dụng cụ thủ công như bào thẩm, bào lau
- Về thái độ:
Được đánh giá trong quá trình học tập
+ Chấp hành nghiêm túc các quy định về kỹ thuật, an toàn và tiết kiệm trong
quá trình thực hành
+ Yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm hoàn thành công việc đảm bảo chất
lượng và đúng thời gian .
+ Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc,
hợp tác giúp đỡ lẫn nhau.
+ Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy
ra sai sót.
51
chấm điểm và các cột điểm này sẽ được tính điểm hệ số 2 trong điểm tổng kết
mô đun này.
3.2 Kiểm tra kết thúc mô đun:
TT Nội dung Lý thuyết Thực hành
1 Ôn tập 1 2
2 Kiểm tra kết thúc mô đun 4
Hình thức kiểm tra kết thúc mô đun: Thực hiện một bài tập kỹ năng tổng hợp
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Giáo trình Công nghệ Mộc - Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Giáo trình Công nghệ mộc - Trường C.N.K.T Chế biến gỗ TW.
52
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: GIA CÔNG MỐI GHÉP MỘNG
Mã số của mô đun: MĐ14
Thời gian mô đun: 120 giờ; (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 100 giờ)
53
12 Gia công mối ghép mộng tròn 5 1 4
13 Gia công mối ghép mộng én 5 1 4
14 Gia công mối ghép mộng xiên 1 mặt 15 2 10 3
15 Gia công mối ghép mộng xiên 1 mặt và 10 2 8
1 góc
16 Gia công mối ghép mộng xiên 2 mặt và 10 2 8
1 góc
17 Bảo dưỡng máy phay mộng 5 1 4
Cộng 120 20 95 5
Bài 2: Kỹ thuật sử dụng máy đục lỗ mộng vuông Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được công dụng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và qui trình sử dụng
máy đục lỗ mộng vuông;
- Trình bày được phương pháp gia công lỗ mộng trên máy đục lỗ mộng vuông;
- Gia công lỗ mộng trên máy đục lỗ mộng vuông đảm bảo đúng kích thước, hình
dạng;
- An toàn trong quá trình gia công lỗ mộng trên máy đục lỗ mộng vuông.
1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động máy đục lỗ mộng vuông
2. Kỹ thuật lắp mũi đục
3. Qui trình sử dụng máy đục lỗ mộng vuông
4. Qui trình gia công lỗ mộng trên máy đục lỗ mộng vuông
5. Gia công lỗ mộng trên máy đục lỗ mộng vuông
54
6. Kiểm tra độ chính xác của lỗ mộng, phương pháp khắc phục những sai
hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công lỗ mộng trên máy đục lỗ mộng
vuông.
Bài 3: Bảo dưỡng máy đục lỗ mộng vuông Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được qui trình bảo dưỡng máy đục lỗ mộng vuông;
- Bảo dưỡng được máy khoan theo đúng qui trình;
- An toàn trong quá trình bảo dưỡng máy đục lỗ mộng vuông.
1. Các dụng cụ kiểm tra, căn chỉnh máy đục lỗ mộng vuông
2. Qui trình bảo dưỡng máy đục lỗ mộng vuông
3. Bảo dưỡng máy đục lỗ mộng vuông
4. Kiểm tra máy đục lỗ mộng vuông sau khi bảo dưỡng.
Bài 4: Kỹ thuật sử dụng máy phay mộng đa năng Thời gian: 10giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được công dụng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và qui trình sử dụng
máy phay mộng đa năng;
- Trình bày được phương pháp gia công lỗ mộng trên máy phay mộng đa năng;
- Gia công lỗ mộng trên máy phay mộng đa năngđảm bảo đúng kích thước, hình
dạng;
- An toàn trong quá trình gia công lỗ mộng trên máy phay mộng đa năng.
1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động máy phay mộng đa năng
2. Kỹ thuật lắp dao phay
3. Qui trình sử dụng máy phay mộng đa năng
4. Qui trình gia công lỗ mộng trên máy phay mộng đa năng
5. Gia công lỗ mộng trên máy phay mộng đa năng
6. Kiểm tra độ chính xác của lỗ mộng, phương pháp khắc phục những sai
hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 5: Gia công mối ghép mộng thẳng đơn Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, phương pháp vạch mực, các bước gia công thân và lỗ
mộng thẳng đơn;
- Vạch mực thân mộng và lỗ mộng thẳng đơn theo bản vẽ;
- Gia công thân mộng và lỗ mộng thẳng đơn đảm bảo kích thước và hình dạng;
- Tiết kiệm gỗ trong quá trình gia công mộng;
- An toàn trong quá trình gia công mộng thẳng đơn.
1. Đặc điểm, cấu tạo của mối ghép mộng thẳng đơn
2. Các bước vạch mực thân, lỗ mộng thẳng đơn
3. Vạch mực thân mộng, lỗ mộng thẳng đơn
4. Qui trình gia công thân và lỗ mộng thẳng đơn
55
5. Gia công thân mộng, lỗ mộng thẳng đơn bằng dụng cụ thủ công
6. Gia công mộng thẳng trên máy cưa đĩa
7. Gia công mộng thẳng trên máy phay 1 trục
8. Gia công mộng thẳng trên máy phay mộng đa năng
9. Kiểm tra mối ghép mộng sau khi gia công, phương pháp khắc phục những
sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 6: Gia công mối ghép mộng kẹp Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, phương pháp vạch mực, các bước gia công thân và lỗ
mộng kẹp;
- Vạch mực thân mộng và lỗ mộng kẹp theo bản vẽ;
- Gia công thân mộng và lỗ mộng kẹp đảm bảo kích thước và hình dạng;
- Tiết kiệm gỗ trong quá trình gia công mộng;
- An toàn trong quá trình gia công mộng kẹp.
1. Đặc điểm, cấu tạo của mối ghép mộng kẹp
2. Các bước vạch mực thân, lỗ mộng kẹp
3. Vạch mực thân mộng, lỗ mộng kẹp
4. Qui trình gia công thân và lỗ mộng kẹp
5. Gia công thân mộng, lỗ mộng kẹp bằng dụng cụ thủ công
6. Gia công mộng kẹp trên máy cưa đĩa
7. Gia công mộng kẹp trên máy phay 1 trục
8. Gia công mộng kẹp trên máy phay mộng đa năng
9. Kiểm tra mối ghép mộng sau khi gia công, phương pháp khắc phục những
sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 7: Gia công mối ghép mộng thẳng kép Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, phương pháp vạch mực, các bước gia công thân và lỗ
mộng thẳng kép;
- Vạch mực thân mộng và lỗ mộng thẳng kép theo bản vẽ;
- Gia công thân mộng và lỗ mộng thẳng kép đảm bảo kích thước và hình dạng;
- Tiết kiệm gỗ trong quá trình gia công mộng;
- An toàn trong quá trình gia công mộng thẳng kép.
1. Đặc điểm, cấu tạo của mối ghép mộng thẳng kép
2. Các bước vạch mực thân, lỗ mộng thẳng kép
3. Vạch mực thân mộng, lỗ mộng thẳng kép
4. Qui trình gia công thân và lỗ mộng thẳng kép
5. Gia công thân mộng, lỗ mộng thẳng kép bằng dụng cụ thủ công
6. Gia công mộng thẳng kép trên máy cưa đĩa
7. Gia công mộng thẳng kép trên máy phay 1 trục
8. Gia công mộng thẳng kép trên máy phay mộng đa năng
56
9. Kiểm tra mối ghép mộng sau khi gia công, phương pháp khắc phục những
sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 10: Kỹ thuật sử dụng máy khoan ngang Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo lỗ mộng tròn và phương pháp gia công lỗ mộng tròn;
- Khoan được lỗ mộng tròn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- An toàn trong quá trình gia công.
1. Công dụng, cấu tạo và nguyên lý hoạt động máy khoan ngang
2. Kỹ thuật lắp lưỡi khoan
3. Qui trình, kỹ thuật sử dụng máy khoan ngang
5. Khoan lỗ mộng tròn bằng máy khoan ngang
6. Kiểm tra độ chính xác của lỗ mộng, phương pháp khắc phục những sai
hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
57
Bài 11 Bảo dưỡng máy khoan Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bầy được qui trình bảo dưỡng máy khoan;
- Bảo dưỡng được máy khoan theo đúng qui trình, đảm bảo chất lượng;
- An toàn trong quá trình bảo dưỡng máy khoan.
1. Các dụng cụ kiểm tra, căn chỉnh và bảo dưỡng máy khoan
2. Qui trình bảo dưỡng máy khoan
3. Bảo dưỡng máy khoan
4. Kiểm tra máy khoan sau khi bảo dưỡng.
Bài 12: Gia công mối ghép mộng tròn Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo thân, lỗ mộng tròn và phương pháp gia công thân, lỗ
mộng tròn;
- Gia công được thân, lỗ mộng tròn đảm bảo đúng kích thước, hình dạng;
- An toàn trong quá trình gia công mối ghép mộng tròn.
1. Cấu tạo của mối ghép mộng tròn
2. Qui trình gia công thân mộng tròn
3. Gia công thân mộng tròn bằng dụng cụ thủ công
4. Gia công lỗ mộng tròn bằng dụng cụ thủ công
5. Gia công lỗ mộng tròn bằng máy khoan
6. Kiểm tra độ chính xác của thân mộng tròn, phương pháp khắc phục
những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 13: Gia công mối ghép mộng én Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, phương pháp vạch mực, các bước gia công thân và lỗ
mộng én;
- Vạch mực thân mộng và lỗ mộng én theo bản vẽ;
- Gia công thân mộng và lỗ mộng én đảm bảo kích thước và hình dạng;
- Tiết kiệm gỗ trong quá trình gia công mộng;
- An toàn trong quá trình gia công mộng én.
1. Đặc điểm, cấu tạo của mối ghép mộng én
2. Các bước vạch mực thân, lỗ mộng én
3. Vạch mực thân mộng, lỗ mộng én
4. Qui trình gia công thân và lỗ mộng én
5. Gia công thân mộng, lỗ mộng én
6. Kiểm tra mối ghép mộng sau khi gia công, phương pháp khắc phục những
sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 14: Gia công mối ghép mộng xiên 1 mặt Thời gian: 15 giờ
58
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, phương pháp vạch mực, các bước gia công thân và lỗ
mộng xiên 1 mặt;
- Vạch mực thân mộng và lỗ mộng xiên 1 mặt theo bản vẽ;
- Gia công thân mộng và lỗ mộng xiên 1 mặt đảm bảo kích thước và hình dạng;
- Tiết kiệm gỗ trong quá trình gia công mộng;
- An toàn trong quá trình gia công mộng xiên 1 mặt.
1. Đặc điểm, cấu tạo của mối ghép mộng xiên 1 mặt
2. Các bước vạch mực thân, lỗ mộng xiên 1 mặt
3. Vạch mực thân mộng, lỗ mộng xiên 1 mặt
4. Qui trình gia công thân và lỗ mộng xiên 1 mặt
5. Gia công thân mộng, lỗ mộng xiên 1 mặt
6. Kiểm tra mối ghép mộng sau khi gia công, phương pháp khắc phục những
sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 15: Gia công mối ghép mộng xiên 1 mặt và 1 góc Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, phương pháp vạch mực, các bước gia công thân và lỗ
mộng xiên 1 mặt và 1 góc;
- Vạch mực thân mộng và lỗ mộng xiên 1 mặt và 1 góc theo bản vẽ;
- Gia công thân mộng và lỗ mộng xiên 1 mặt và 1 góc đảm bảo kích thước và
hình dạng;
- Tiết kiệm gỗ trong quá trình gia công mộng;
- An toàn trong quá trình gia công mộng xiên 1 mặt và 1 góc.
1. Đặc điểm, cấu tạo của mối ghép mộng xiên 1 mặt và 1 góc
2. Các bước vạch mực thân, lỗ mộng xiên 1 mặt và 1 góc
3. Vạch mực thân mộng, lỗ mộng xiên 1 mặt và 1 góc
4. Qui trình gia công thân và lỗ mộng xiên 1 mặt và 1 góc
5. Gia công thân mộng, lỗ mộng xiên 1 mặt và 1 góc
6. Kiểm tra mối ghép mộng sau khi gia công, phương pháp khắc phục những
sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 16: Gia công mối ghép mộng xiên 2 mặt và 1 góc Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, phương pháp vạch mực, các bước gia công thân và lỗ
mộng xiên 2 mặt và 1 góc;
- Vạch mực thân mộng và lỗ mộng xiên 2 mặt và 1 góc theo bản vẽ;
- Gia công thân mộng và lỗ mộng xiên 2 mặt và 1 góc đảm bảo kích thước và
hình dạng;
- Tiết kiệm gỗ trong quá trình gia công mộng;
- An toàn trong quá trình gia công mộng xiên 2 mặt và 1 góc.
1. Đặc điểm, cấu tạo của mối ghép mộng xiên 2 mặt và 1 góc
59
2. Các bước vạch mực thân, lỗ mộng xiên 2 mặt và 1 góc
3. Vạch mực thân mộng, lỗ mộng xiên 2 mặt và 1 góc
4. Qui trình gia công thân và lỗ mộng xiên 2 mặt và 1 góc
5. Gia công thân mộng, lỗ mộng xiên 2 mặt và 1 góc
6. Kiểm tra mối ghép mộng sau khi gia công, phương pháp khắc phục những
sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 17: Bảo dưỡng máy phay mộng Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
-Trình bày được qui trình bảo dưỡng máy phay mộng;
- Bảo dưỡng được máy khoan theo đúng qui trình;
- An toàn trong quá trình bảo dưỡng máy phay mộng.
1. Các dụng cụ kiểm tra, căn chỉnh máy phay mộng
2. Qui trình bảo dưỡng máy phay mộng
3. Bảo dưỡng máy phay mộng
4. Kiểm máy phay mộng sau khi bảo dưỡng.
60
+Vạch mực các loại mộng: mộng én, mộng kẹp, mộng thẳng kép, mộng
thẳng kép, mộng mòi mộng xiên 1 mặt, mộng xiên 1 mặt và 1 góc, mộng xiên 2
mặt và 1 góc
+ Gia công mối ghép mộng bằng các loại đục thủ công
+ Gia công mối ghép mộng trên máy cưa đĩa chuyên dùng
+ Gia công mối ghép mộng trên máy cưa vòng luợn
+ Gia công lỗ mộng trên máy khoan ngang
+ Gia công mối ghép mộng trên máy phay mộng
- Về thái độ: Được đánh giá trong quá trình học tập
+ Chấp hành nghiêm túc các quy định về kỹ thuật, an toàn và tiết kiệm
trong quá trình thực hành
+ Yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm hoàn thành công việc đảm bảo chất
lượng và đúng thời gian .
+ Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc,
hợp tác giúp đỡ lẫn nhau.
+ Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy
ra sai sót.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Mô đun Gia công mộng được sử dụng để giảng dạy cho trình độ trình độ
trung cấp nghề.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun:
- Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài
học chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng
dạy
- Chấp hành đúng các quy tắc an toàn lao động và vệ sinh môi trường làm
việc
- Gọn gàng, ngăn nắp, bình tĩnh, chính xác, kiên trì, linh hoạt, sử dụng tiết
kiệm nguyên vật.
3. Kiểm tra định kỳ và kiểm tra kết thúc mô đun:
3.1. Kiểm tra định kỳ
Số lần kiểm tra định kỳ được thực hiện theo phân phối nội dung chương
trình mô đun. Giáo viên giảng dạy trực tiếp ra đề, tổ chức kiểm tra, chấm điểm
và các cột điểm này sẽ được tính điểm hệ số 2 trong điểm tổng kết mô đun này.
3.2. Kiểm tra kết thúc mô đun:
61
Nội dung trọng tâm: Kỹ năng gia công mộng thẳng đơn, mộng kẹp, mộng
xiên...
5. Tài liệu cần tham khảo:
- Giáo trình Công nghệ Mộc - Trường Đại học Lâm nghiệp.
62
9 Bảo dưỡng máy máy tiện đẩy tay 5 1 4
Cộng 100 20 75 5
Bài 3: Kỹ thuật sử dụng máy phay một trục Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
63
- Trình bày được cấu tạo, công dụng, phương pháp lắp dao và qui trình sử dụng
máy phay 1 trục;
- Lắp được lưỡi dao vào trục dao đúng yêu cầu;
- Gia công được các chi tiết trên máy phay đảm bảo yêu cầu chất lượng bề mặt,
kích thước, hình dạng;
- An toàn lao động trong quá trình sử dụng máy phay 1 trục.
1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy phay 1 trục
2. Kỹ thuật lắp lưỡi máy phay 1 trục
3. Qui trình và kỹ thuật sử dụng máy phay 1 trục
4. Gia công mặt cong trên máy phay 1 trục
5. Kiểm tra chất lượng bề mặt gia công và phương pháp xử lý những sai
hỏng khi gia công mặt cong bằng máy phay 1 trục.
Bài 6: Kỹ thuật sử dụng máy xoi cầm tay Thời gian: 15 giờ
Mục tiêu:
64
- Trình bày được cấu tạo, công dụng, phương pháp lắp dao và qui trình sử dụng
máy xoi cầm tay;
- Lắp được lưỡi dao vào trục dao đúng yêu cầu;
- Gia công được các chi tiết trên máy xoi đảm bảo yêu cầu chất lượng bề mặt,
kích thước, hình dạng;
- An toàn lao động trong quá trình sử dụng máy xoi cầm tay.
1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy xoi cầm tay
2. Kỹ thuật lắp lưỡi máy xoi cầm tay
3. Qui trình và kỹ thuật sử dụng máy xoi cầm tay
4. Gia công mặt cong trên máy xoi cầm tay
5. Kiểm tra chất lượng bề mặt gia công và phương pháp xử lý những sai
hỏng khi gia công mặt cong bằng máy xoi cầm tay.
Bài 7: Bảo dưỡng máy xoi cầm tay Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
-Trình bày được qui trình bảo dưỡng máy xoi cầm tay;
- Bảo dưỡng được máy xoi cầm tay theo đúng qui trình;
- An toàn trong quá trình bảo dưỡng máy xoi cầm tay.
1. Các dụng cụ kiểm tra, căn chỉnh máy xoi cầm tay
2. Qui trình bảo dưỡng máy xoi cầm tay
3. Bảo dưỡng máy xoi cầm tay
4. Kiểm máy xoi cầm tay sau khi bảo dưỡng.
Bài 8: Kỹ thuật sử dụng máy tiện đẩy tay Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, công dụng, phương pháp lắp dao và qui trình sử
dụng máy tiện đẩy tay;
- Lắp được lưỡi dao vào trục dao đúng yêu cầu;
- Gia công được các chi tiết trên máy tiện đảm bảo yêu cầu chất lượng bề
mặt, kích thước, hình dạng;
- An toàn lao động trong quá trình sử dụng máy tiện đẩy tay.
1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy tiện đẩy tay
2. Kỹ thuật lắp lưỡi máy tiện đẩy tay
3. Qui trình và kỹ thuật sử dụng máy tiện đẩy tay
4. Gia công mặt cong trên máy tiện đẩy tay
5. Kiểm tra chất lượng bề mặt gia công và phương pháp xử lý những sai
hỏng khi gia công mặt cong bằng máy tiện đẩy tay.
Bài 9: Bảo dưỡng máy máy tiện đẩy tay Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
65
-Trình bày được qui trình bảo dưỡng máy tiện đẩy tay;
- Bảo dưỡng được máy tiện đẩy tay theo đúng qui trình;
- An toàn trong quá trình bảo dưỡng máy tiện đẩy tay.
1. Các dụng cụ kiểm tra, căn chỉnh máy tiện đẩy tay
2. Qui trình bảo dưỡng máy tiện đẩy tay
3. Bảo dưỡng máy tiện đẩy tay
4. Kiểm máy tiện đẩy tay sau khi bảo dưỡng.
66
+ Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy
ra sai sót.
67
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: GHÉP VÁN
Mã số của mô đun: MĐ16
Thời gian mô đun: 100 giờ; (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 80 giờ)
68
8 Nong ván vào khung (nong phẳng) 5 1 4
9 Nong ván vào khung (nong thụt) 10 2 8
Cộng 100 20 75 5
Bài 2: Ghép ván theo chiều rộng kiểu mộng ghép Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được phương pháp và những yêu cầu của ghép ván theo chiều rộng
kiểu mộng ghép;
- Ghép được ván theo chiều rộng bằng phương pháp ghép ván theo chiều rộng
kiểu mộng ghép;
- An toàn trong quá trình gia công và ghép ván.
1. Đặc điểm của theo chiều rộng kiểu mộng ghép
2. Những yêu cầu khi ghép ván theo chiều rộng kiểu mộng ghép
3. Chọn thanh, ván ghép
4. Bào nhẵn thanh ghép
5. Xoi rãnh
6. Gia công mộng ghép
7. Vam, ghép ván
Bài 3: Ghép ván theo chiều rộng kiểu mộng liền Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được phương pháp và những yêu cầu của ghép ván theo chiều rộng
kiểu mộng liền;
- Ghép được ván theo chiều rộng bằng phương pháp ghép ván theo chiều rộng
kiểu mộng liền;
- An toàn trong quá trình gia công và ghép ván.
69
1. Đặc điểm của theo chiều rộng kiểu mộng liền
2. Những yêu cầu khi ghép ván theo chiều rộng kiểu mộng liền
3. Chọn thanh, ván ghép
4. Bào nhẵn thanh ghép
5. Xoi rãnh
6. Phay tạo mộng
7. Ghép ván
Bài 4: Ghép ván theo chiều rộng kiểu mộng âm dương Thời gian: 10
giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được phương pháp và những yêu cầu của ghép ván theo chiều rộng
kiểu mộng âm dương;
- Ghép được ván theo chiều rộng bằng phương pháp ghép ván theo chiều rộng
kiểu mộng âm dương;
- An toàn trong quá trình gia công và ghép ván.
1. Đặc điểm của theo chiều rộng kiểu mộng âm dương
2. Những yêu cầu khi ghép ván theo chiều rộng kiểu mộng âm dương
3. Chọn thanh, ván ghép
4. Bào nhẵn thanh ghép
5. Xoi rãnh
6. Phay tạo mộng
7. Ghép ván
Bài 5: Ghép ván theo chiều dài kiểu xẻ vát Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, phương pháp ghép ván theo chiều dài kiểu xẻ vát;
- Ghép được ván theo chiều dài kiểu xẻ vát;
- An toàn trong quá trình gia công và ghép ván.
1. Đặc điểm và yêu cầu của ván ghép ván theo chiều dài kiểu kiểu xẻ vát
2. Chọn thanh, ván ghép
3. Cắt đầu thanh ghép
4. Khoan, chốt 2 thanh ghép
5. Bào nhẵn bề mặt thanh sau khi ghép
Bài 6: Ghép ván theo chiều dài kiểu mộng figer Thời gian: 15 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được cấu tạo, phương pháp ghép ván theo chiều dài kiểu mộng figer;
- Ghép được ván theo chiều dài kiểu mộng figer;
- An toàn trong quá trình gia công và ghép ván.
1. Đặc điểm và yêu cầu của ván ghép ván theo chiều dài kiểu kiểu mộng
figer
70
2. Chọn thanh ghép
3. Bào nhẵn thanh ghép
4. Phay mộng figer
5. Tráng keo ép dọc
6. Ghép dọc thanh
7. Bào nhẵn các mặt thanh ghép
Bài 8: Nong ván vào khung (nong phẳng) Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được phương pháp nong ván vào khung theo kiểu nong phẳng
- Nong được ván vào khung theo kiểu nong phẳng
- An toàn trong quá trình gia công
1. Đặc điểm, yêu cầu của nong ván vào khhung theo kiểu nong phẳng
2. Gia công ván
2.1. Tạo kích thước ván
2.2. Phay tạo mộng với khung
3. Gia công khung
3.1. Bào nhẵn thanh
3.2. Xoi rãnh
3.3. Gia công mối ghép mộng của khung
4. Lắp ráp ván vào khung
Bài 9: Nong ván vào khung (nong thụt) Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
71
- Trình bày được phương pháp nong ván vào khung theo kiểu nong thụt
- Nong được ván vào khung theo kiểu nong thụt
- An toàn trong quá trình gia công
1. Đặc điểm, yêu cầu của nong ván vào khhung theo kiểu nong thụt
2. Gia công ván
2.1. Tạo kích thước ván
2.2. Phay tạo mộng với khung
3. Gia công khung
3.1. Bào nhẵn thanh
3.2. Xoi rãnh
3.3. Gia công mối ghép mộng của khung
4. Lắp ráp ván vào khung
72
+ Yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm hoàn thành công việc đảm bảo chất
lượng và đúng thời gian .
+ Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc,
hợp tác giúp đỡ lẫn nhau.
+ Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy
ra sai sót.
73
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: TRANG SỨC BỀ MẶT SẢN PHẨM MỘC
Mã số của mô đun: MĐ17
Thời gian mô đun: 100 giờ; (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 80 giờ)
74
Bài 1: Mục đích, ý nghĩa của trang sức bề mặt sản phẩm Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được khái niêm về trang sức bề mặt, mục đích và yêu cầu trang sức bề mặt
sản phẩm;
- Phân biệt được tên vật liệu và sử dụng đúng mục đích của chúng trong trang
sức.
1. Mục đích, ý nghĩa của trang sức bề mặt sản phẩm
2. Một số khái niệm cơ bản trong trang sức bề mặt sản phẩm: Chất phủ, sơn, véc
ni, ma tít, sơn lót, dầu bóng, chất đóng rắn, chất nhuộm màu
3. Các phương thức trang sức bề mặt
3.1. Căn cứ vào bề mặt trang sức
3.2. Căn cứ vào phương thức trang sức
3.3. Căn cứ vào vật liệu được trang sức
Bài 3: Công nghệ trang sức bề mặt bằng chất phủ lỏng Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được các bước trong trang sức bề mặt sản phẩm mộc;
- Trình bày được yêu cầu và thực hiện đúng các bước trong qui trình trang sức
sản phẩm;
1. Cấu tạo của bề mặt trang sức
2. Các bước chuẩn bị trang sức
3. Phương pháp trang sức thủ công
4. Phương pháp trang sức cơ giới
5. Sấy khô màng trang sức
6. Hoàn thiện màng trang sức
Bài 4: Trang sức bề mặt sản phẩm mộc bằng véc ni Thời gian: 40 giờ
Mục tiêu:
75
- Trình bày được qui trình đánh véc ni lên bề mặt sản phẩm;
- Đánh véc ni cánh kiến lên bề mặt sản phẩm đảm bảo kỹ thuật, chất lượng bề
mặt;
- An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình đánh véc ni.
1. Qui trình đánh véc ni lên bề mặt sản phẩm mộc
2. Đánh nhẵn bề mặt chi tiết, sản phẩm
3. Chọn véc ni
4. Pha véc ni
5. Đánh véc ni sản phẩm ghế
6. Kiểm tra chất lượng bề mặt sau khi trang sức sản phẩm ghế, phương pháp
khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình đánh véc ni.
Bài 5: Trang sức sản phẩm bằng phương pháp phun sơn Thời gian: 54 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được qui trình phun sơn lên bề mặt sản phẩm;
- Phun sơn lên bề mặt sản phẩm đảm bảo kỹ thuật, chất lượng bề mặt;
- An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình phun sơn.
1. Qui trình phun sơn lên bề mặt sản phẩm
2. Đánh nhẵn bề mặt chi tiết, sản phẩm
3. Pha sơn
4. Phun sơn lót
5. Phun bóng
6. Kiểm tra chất lượng bề mặt sau khi phun sơn, phương pháp khắc phục
những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình phun sơn.
77
Nội dung trọng tâm: phun sơn PU và đánh véc ni lên bề mặt sản phẩm
5. Tài liệu cần tham khảo:
- Giáo trình Công nghệ Mộc - Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Giáo trình Công nghệ mộc - Trường C.N.K.T Chế biến gỗ TW.
Bài 1: Xác định số lượng qui cách các chi tiết của ghế Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Đọc được tên, xác định đúng vị trí, kích thước và hình dạng của tất cả các chi
tiết của ghế tựa;
- Liệt kê được các chi tiết ghế tựa theo bảng đúng về số lượng, chủng loại và kích
thước của ghế tựa;
- Cận thận, có ý thức trách nhiệm trong công việc.
1. Phương pháp xác định số lượng, qui cách các chi tiết của ghế tựa
2. Đọc bản vẽ của ghế tựa
3. Liệt kê số lượng các chi tiết của của ghế tựa
4. Lập bảng kê số lượng và kích thước của tất cả các chi tiết của ghế tựa
Bài 2: Vạch mực phôi các chi tiết của ghế tựa Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Xác định lượng dư gia công cho các chi tiết của ghế tựa;
- Vạch được mực các chi tiết của ghế tựa theo kích thước của bản vẽ;
- Tiết kiệm nguyên liệu trong quá trình vạch mực phôi của ghế tựa.
1. Phương pháp vạch mực các chi tiết của ghế tựa
2. Lựa chọn nguyên liệu để gia công ghế tựa
3.Vạch mực phôi ghế tựa
4. Kiểm tra phôi vạch, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy
ra trong quá trình vạch mực.
Bài 3: Pha phôi các chi tiết của ghế tựa Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự các bước và yêu cầu kỹ thuật khi pha phôi chi tiết của ghế
tựa bằng dụng cụ thủ công, máy cưa đĩa cắt ngang, cưa đĩa xẻ dọc;
- Rọc, cắt ngang gỗ bằng dụng cụ thủ công hay máy cưa đĩa đảm bảo kích thước
phôi theo bảng liệt kê chi tiết của ghế tựa;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình pha phôi.
1. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của ghế tựa bằng cưa dọc, cưa cắt
ngang
2. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của ghế tựa bằng máy cưa đĩa xẻ dọc,
máy cưa đĩa cắt ngang
79
3. Vanh chi tiết cong của ghế tựa bằng cưa vanh hoặc máy cưa vòng lượn
4. Kiểm tra kích thước phôi của ghế tựa và phương pháp khắc phục những
sai hỏng thường xảy ra trong quá trình pha phôi.
Bài 4: Gia công mặt phẳng chi tiết của ghế tựa Thời gian: 15 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt phẳng chi tiết của ghế
tựa bằng bào thẩm, bào lau, máy bào thẩm, máy bào cuốn;
- Gia công được mặt phẳng các chi tiết của ghế tựa bằng bào thẩm, bào lau, máy
bào thẩm, máy bào cuốn đảm bảo kích thước, độ nhẵn bề mặt;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình gia công mặt phẳng các chi tiết của ghế tựa .
1. Gia công mặt phẳng các chi tiết của ghế bằng bào thẩm, bào lau
2. Gia công mặt phẳng các chi tiết của ghế bằng máy bào thẩm
3. Gia công mặt đối diện các chi tiết của ghế trên máy bào cuốn
4. Kiểm tra kích thước, chất lượng bề mặt sau khi gia công mặt phẳng,
phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 5: Gia công mặt cong các chi tiết của ghế tựa Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được kỹ thuật gia công mặt cong bằng dụng cụ thủ công và máy
phay;
- Gia công được các chi tiết cong bằng bào cong, bào ngang, bào xoi và máy
phay;
- An toàn trong quá trình gia công các chi tiết.
1. Kỹ thuật gia công mặt cong các chi tiết của ghế
2. Gia công mặt cong các chi tiết của ghế: Chân sau, tựa ghế bằng bào cong,
bào ngang
3. Phay, xoi rãnh các chi tiết khung mặt, ván mặt của ghế trên máy phay
4. Kiểm tra kích thước, hình dạng, chất lượng của đường phay các chi tiết
của ghế, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình
gia công.
Bài 6: Gia công các mối ghép dùng trong ghế tựa Thời gian: 25 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được kỹ thuật gia công mộng thẳng đơn, mộng thẳng kép, mộng én
- Gia công được thân mộng, lỗ mộng thẳng đơn, mộng thẳng kép, mộng én bằng
dụng cụ thủ công, máy cưa đĩa, máy phay mộng đa năng và máy đục lỗ mộng
- An toàn trong quá trình gia công mối ghép mộng
1.Vạch mực thân mộng và lỗ mộng các chi tiết của ghế tựa
2. Gia công thân mộng, lỗ mộng thẳng đơn bằng dụng cụ thủ công
80
3. Gia công thân mộng trên máy cưa đĩa, máy phay mộng đa năng
4. Gia công lỗ mộng thẳng đơn bằng máy đục lỗ mộng
5. Kiểm tra mối ghép mộng, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường
xảy ra trong quá trình gia công mối ghép mộng.
Bài 9: Lắp ráp tổng thể ghế tựa Thời gian: 10 giờ
- Trình bày được các bước trong qui trình lắp ráp ghế;
- Xác định đúng các chi tiết tạo thành khung ghế, lắp ráp được các mối ghép
mộng khung ghế;
- An toàn trong quá trình lắp ráp.
1.Ghép ván mặt ghế
2.Nong ván vào khung tạo ván mặt
3. Khoan, chốt, bắt vít ván mặt vào khung ghế
4. Kiểm tra, chỉnh sửa sản phẩm sau khi lắp ráp.
Bài 10: Trang sức ghế tựa bằng véc ni Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được qui trình phun sơn, đánh véc ni lên bề mặt sản phẩm
81
- Đánh véc ni cánh kiến lên bề mặt sản phẩm đảm bảo kỹ thuật, chất lượng bề
mặt
- An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình đánh véc ni
1. Qui trình đánh véc ni lên bề mặt sản phẩm
2. Đánh nhẵn chi tiết của ghế
3. Chọn véc ni
4. Pha véc ni
5. Đánh véc ni sản phẩm ghế
6. Kiểm tra chất lượng bề mặt sau khi trang sức sản phẩm ghế, phương pháp
khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình đánh véc ni.
82
- Về thái độ: Được đánh giá trong quá trình học tập
+ Chấp hành nghiêm túc các quy định về kỹ thuật, an toàn và tiết kiệm trong
quá trình thực hành
+ Yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm hoàn thành công việc đảm bảo chất
lượng và đúng thời gian.
+ Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc,
hợp tác giúp đỡ lẫn nhau.
+ Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy
ra sai sót.
83
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: GIA CÔNG BÀN LÀM VIỆC
Mã số của mô đun: MĐ19
Thời gian mô đun: 200 giờ; (Lý thuyết: 40 giờ; Thực hành: 160 giờ)
84
9 Lắp ráp tổng thể bàn làm việc 10 2 8
10 Phun sơn sản phẩm bàn làm việc 40 8 30 2
Cộng 200 40 155 5
Bài 1: Xác định số lượng qui cách các chi tiết của bàn Th
làm việc ời gian: 5giờ
Mục tiêu:
- Đọc được tên, xác định đúng vị trí, kích thước và hình dạng của tất cả các chi
tiết của bàn làm việc;
- Liệt kê được các chi tiết bàn làm việc theo bảng đúng về số lượng, chủng loại
và kích thước của bàn làm việc;
- Cận thận, có ý thức trách nhiệm trong công việc.
1. Phương pháp xác định số lượng, qui cách các chi tiết của bàn làm việc
2. Đọc bản vẽ của bàn làm việc
3. Liệt kê số lượng các chi tiết của của bàn làm việc
4. Lập bảng kê số lượng và kích thước của tất cả các chi tiết của bàn làm
việc
Bài 2: Vạch mực phôi các chi tiết của bàn làm việc Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Xác định lượng dư gia công cho các chi tiết của bàn làm việc;
- Vạch được mực các chi tiết của bàn làm việc theo kích thước của bản vẽ;
- Tiết kiệm nguyên liệu trong quá trình vạch mực phôi.
1. Phương pháp vạch mực các chi tiết của bàn làm việc
2. Lựa chọn nguyên liệu để gia công bàn làm việc
3.Vạch mực phôi bàn làm việc
4. Kiểm tra phôi vạch, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy
ra trong quá trình vạch mực.
Bài 3: Pha phôi các chi tiết của bàn làm việc Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự các bước và yêu cầu kỹ thuật khi pha phôi chi tiết của bàn
làm việc bằng dụng cụ thủ công, máy cưa đĩa cắt ngang, cưa đĩa xẻ dọc;
- Rọc, cắt ngang gỗ bằng dụng cụ thủ công hay máy cưa đĩa đảm bảo kích thước
phôi theo bảng liệt kê chi tiết của bàn làm việc;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình pha phôi.
1. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của bàn làm việc bằng cưa dọc, cưa
cắt ngang
85
2. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của bàn làm việc bằng máy cưa đĩa xẻ
dọc, máy cưa đĩa cắt ngang
3. Vanh chi tiết cong của bàn làm việc bằng cưa vanh hoặc máy cưa vòng
lượn
4. Kiểm tra kích thước phôi của bàn làm việc và phương pháp khắc phục
những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình pha phôi.
Bài 4: Gia công mặt phẳng chi tiết của bàn làm việc Thời gian: 28 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt phẳng chi tiết của bàn
làm việc bằng bào thẩm, bào lau, máy bào thẩm, máy bào cuốn;
- Gia công được mặt phẳng các chi tiết của bàn làm việc bằng bào thẩm, bào lau,
máy bào thẩm, máy bào cuốn đảm bảo kích thước, độ nhẵn bề mặt;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình gia công mặt phẳng các chi tiết của bàn làm
việc .
1. Gia công mặt phẳng các chi tiết của bàn làm việc bằng bào thẩm, bào lau
2. Gia công mặt phẳng các chi tiết của bàn làm việc bằng máy bào thẩm
3. Gia công mặt đối diện các chi tiết của bàn làm việc trên máy bào cuốn
4. Kiểm tra kích thước, chất lượng bề mặt sau khi gia công mặt phẳng,
phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 5: Gia công các mối ghép dùng trong bàn làm việc Thời gian: 50 giờ
Mục tiêu:
- Nêu trình tự gia công mối ghép mộng của bàn làm việc
- Gia công được mối ghép mộng của bàn làm việc bằng dụng cụ thủ công, máy
cưa đĩa, máy phay mộng đa năng và máy đục lỗ mộng
- An toàn trong quá trình gia công mối ghép mộng
1.Vạch mực thân mộng và lỗ mộng các chi tiết của bàn làm việc
2. Gia công thân mộng, lỗ mộng bằng dụng cụ thủ công
3. Gia công thân mộng trên máy cưa đĩa, máy phay mộng đa năng
4. Gia công lỗ mộng bằng máy đục lỗ mộng
5. Kiểm tra mối ghép mộng, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường
xảy ra trong quá trình gia công mối ghép mộng.
Bài 6: Ghép ván, nong khung mặt bàn, hộp và cánh tủ Thời gian: 25 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự và yêu cầu các bước ghép ván, nong khung mặt bàn,
cánh tủ của bàn làm việc bằng dụng cụ thủ công và máy phay;
- Ghép được ván, nong khung mặt bàn và cánh tủ của bàn làm việc đảm bảo kích
thước của khung bàn
- An toàn trong quá trình gia công các chi tiết.
1. Ghép ván mặt bàn
86
2. Xoi rãnh, phay gờ
3. Nong khung ván mặt bàn
4. Ghép ván cánh tủ bàn, hộp tủ bàn
5. Nong khung cánh, hộp tủ bàn
6. Gia công ngăn kéo bàn
7. Kiểm tra kích thước, hình dạng, chất lượng của đường phay các chi tiết
phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 7: Lập sơ đồ lắp ráp bàn làm việc Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
- Mô tả được cấu tạo của bàn làm việc
- Trình bày được các bước lắp ráp bàn làm việc
- Nhanh nhẹn, chính xác và hợp lý
1. Xác định các chi tiết để lắp thành bộ phận của bàn: Hệ chân trái, hệ chân
phải, hộp tủ, ngăn kéo, mặt bàn
2. Xác định các chi tiết để tạo thành khung của bàn làm việc
3. Xác định các chi tiết để liên kết với khung tạo thành sản phẩm của bàn
làm việc
Bài 8: Lắp ráp các bộ phận của bàn làm việc Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được các bước trong qui trình lắp ráp bàn;
- Xác định đúng các chi tiết tạo thành các bộ phận chính của bàn;
- An toàn trong quá trình lắp ráp.
1. Lắp ráp hệ chân: chân với vai và xà đỡ
2. Lắp ráp hộp tủ: vách trái, vách phải và cánh tủ
3. Lắp ráp ngăn kéo
4. Kiểm tra, chỉnh sửa các bộ phận sau khi lắp ráp bàn.
Bài 9: Lắp ráp tổng thể bàn làm việc Thời gian: 10 giờ
- Trình bày được các bước trong qui trình lắp ráp bàn;
- Xác định đúng các chi tiết tạo thành khung bàn, lắp ráp được các mối ghép
mộng khung, tổng thể bàn;
- An toàn trong quá trình lắp ráp.
1.Lắp hộp tủ và các hệ chân
2. Lắp các hệ chân với vai dọc trước và sau
3. Lắp mặt bàn với khung bàn
4. Lắp cánh tủ vào hộp tủ
5. Lắp ngăn kéo vào hộc
6. Kiểm tra, chỉnh sửa sản phẩm sau khi lắp ráp.
87
Bài 10: Trang sức sản phẩm bàn làm việc Thời gian: 40 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được qui trình phun sơn lên bề mặt sản phẩm
- Phun sơn lên bề mặt sản phẩm đảm bảo kỹ thuật, chất lượng bề mặt
- An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình phun sơn
1. Qui trình phun sơn lên bề mặt sản phẩm
2. Đánh nhẵn chi tiết của bàn làm việc
3. Pha sơn
4. Phun sơn lót
5. Phun bóng
6. Kiểm tra chất lượng bề mặt sau khi phun sơn, phương pháp khắc phục
những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình phun sơn.
88
+ Gia công mộng trên máy cưa đĩa chuyên dùng, máy cưa vòng lượn, máy
khoan ngang, máy đục mộng, máy phay
+ Lắp ráp bàn làm việc
+ Phun sơn bàn làm việc
- Về thái độ: Được đánh giá trong quá trình học tập
+ Chấp hành nghiêm túc các quy định về kỹ thuật, an toàn và tiết kiệm trong
quá trình thực hành
+ Yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm hoàn thành công việc đảm bảo chất
lượng và đúng thời gian .
+ Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc,
hợp tác giúp đỡ lẫn nhau.
+ Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy
ra sai sót.
90
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: GIA CÔNG GIƯỜNG ĐÔI 3 VAI
Mã số của mô đun: MĐ 20
Thời gian mô đun: 120 giờ; (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 100 giờ)
Bài 1: Xác định số lượng qui cách các chi tiết của giường Thời gian: 5
đôi 3 vai giờ
Mục tiêu:
91
- Đọc được tên, xác định đúng vị trí, kích thước và hình dạng của tất cả các chi
tiết của giường đôi 3 vai;
- Liệt kê được các chi tiết giường đôi 3 vai theo bảng đúng về số lượng, chủng
loại và kích thước của giường đôi 3 vai;
- Cận thận, có ý thức trách nhiệm trong công việc.
1. Phương pháp xác định số lượng, qui cách các chi tiết của giường đôi 3 vai
2. Đọc bản vẽ của giường đôi 3 vai
3. Liệt kê số lượng các chi tiết của của giường đôi 3 vai
4. Lập bảng kê số lượng và kích thước của tất cả các chi tiết của giường đôi
3 vai
Bài 2: Vạch mực phôi các chi tiết của giường đôi 3 vai Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Xác định lượng dư gia công cho các chi tiết của giường đôi 3 vai;
- Vạch được mực các chi tiết của giường đôi 3 vai theo kích thước của bản vẽ;
- Tiết kiệm nguyên liệu trong quá trình vạch mực phôi.
1. Phương pháp vạch mực các chi tiết của giường đôi 3 vai
2. Lựa chọn nguyên liệu để gia công giường đôi 3 vai
3.Vạch mực phôi giường đôi 3 vai
4. Kiểm tra phôi vạch, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy
ra trong quá trình vạch mực.
Bài 3: Pha phôi các chi tiết của giường đôi 3 vai Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự các bước và yêu cầu kỹ thuật khi pha phôi chi tiết của giường
đôi 3 vai bằng dụng cụ thủ công, máy cưa đĩa cắt ngang, cưa đĩa xẻ dọc;
- Rọc, cắt ngang gỗ bằng dụng cụ thủ công hay máy cưa đĩa đảm bảo kích thước
phôi theo bảng liệt kê chi tiết của giường đôi 3 vai;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình pha phôi.
1. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của giường đôi 3 vai bằng cưa dọc,
cưa cắt ngang
2. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của giường đôi 3 vai bằng máy cưa
đĩa xẻ dọc, máy cưa đĩa cắt ngang
3. Vanh chi tiết cong của giường đôi 3 vai bằng cưa vanh hoặc máy cưa
vòng lượn
4. Kiểm tra kích thước phôi của giường đôi 3 vai và phương pháp khắc phục
những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình pha phôi.
Bài 4: Gia công mặt phẳng chi tiết của giường đôi 3 vai Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt phẳng chi tiết của
giường đôi 3 vai bằng bào thẩm, máy bào thẩm, máy bào cuốn;
92
- Gia công được mặt phẳng các chi tiết của giường đôi 3 vai bằng bào thẩm, bào
lau, máy bào thẩm, máy bào cuốn đảm bảo kích thước, độ nhẵn bề mặt;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình gia công mặt phẳng các chi tiết của giường
đôi 3 vai.
1. Gia công mặt phẳng các chi tiết của giường đôi 3 vai bằng bào thẩm, bào
lau
2. Gia công mặt phẳng các chi tiết của giường đôi 3 vai bằng máy bào thẩm
3. Gia công mặt đối diện các chi tiết của giường đôi 3 vai trên máy bào cuốn
4. Kiểm tra kích thước, chất lượng bề mặt sau khi gia công mặt phẳng,
phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 5: Gia công mặt cong các chi tiết của giường đôi 3 vai Thời gian:15 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt cong bằng dụng
cụ thủ công, máy phay, máy tiện;
- Gia công được các chi tiết cong đảm bảo kích thước, hình dạng;
- An toàn trong quá trình gia công các chi tiết.
1. Kỹ thuật gia công mặt cong các chi tiết
2. Gia công mặt cong các chi tiết thành đầu, đuôi giường và vai giường
3. Kiểm tra kích thước, hình dạng, chất lượng của các chi tiết, phương pháp
khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 6: Gia công các mối ghép dùng trong giường đôi 3 vai Thời gian: 40 giờ
Mục tiêu:
- Nêu trình tự gia công mối ghép mộng của giường đôi 3 vai
- Gia công được mối ghép mộng của giường đôi 3 vai bằng dụng cụ thủ công,
máy cưa đĩa, máy phay mộng đa năng và máy đục lỗ mộng
- An toàn trong quá trình gia công mối ghép mộng
1.Vạch mực mối ghép mộng các chi tiết tạo thành đầu giường, thành đuôi
giường, chân, vai giường
2. Gia công thân mối ghép mộng các chi tiết tạo thành đầu giường, thành
đuôi giường, chân, vai giường
3. Gia mối ghép mộng các chi tiết tạo thành đầu giường, thành đuôi giường,
chân, vai giường trên máy cưa đĩa, máy phay mộng đa năng, máy đục lỗ mộng
4. Kiểm tra mối ghép mộng, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường
xảy ra trong quá trình gia công mối ghép mộng.
93
- Xác định đúng các chi tiết tạo thành các bộ phận chính, thành khung giường,
lắp ráp được các mối ghép mộng tạo thành sản phẩm
- An toàn trong quá trình lắp ráp.
1. Xác định các chi tiết để lắp thành thành đầu giường
2. Xác định các chi tiết để lắp thành thành đuôi giường
3. Xác định các chi tiết, bộ phận tạo khung giường
4. Lắp ráp ván đầu giường với chân trước
5. Lắp ráp ván đuôi giường với chân sau
5. Lắp vai với thành đầu giường và đuôi giường
6. Lắp bọ, thang, giát
7. Kiểm tra, chỉnh sửa sản phẩm sau khi lắp ráp.
Bài 1: Xác định số lượng qui cách các chi tiết của bàn ăn Thời gian: 1giờ
Mục tiêu:
- Đọc được tên, xác định đúng vị trí, kích thước và hình dạng của tất cả các chi
tiết của bàn ăn;
- Liệt kê được các chi tiết bàn ăn theo bảng đúng về số lượng, chủng loại và kích
thước của bàn ăn;
- Cận thận, có ý thức trách nhiệm trong công việc.
1. Phương pháp xác định số lượng, qui cách các chi tiết của bàn ăn
2. Đọc bản vẽ của bàn ăn
96
3. Liệt kê số lượng các chi tiết của của bàn ăn
4. Lập bảng kê số lượng và kích thước của tất cả các chi tiết của bàn ăn
Bài 2: Vạch mực phôi các chi tiết của bàn ăn Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Xác định lượng dư gia công cho các chi tiết của bàn ăn;
- Vạch được mực các chi tiết của bàn ăn theo kích thước của bản vẽ;
- Tiết kiệm nguyên liệu trong quá trình vạch mực phôi.
1. Phương pháp vạch mực các chi tiết của bàn ăn
2. Lựa chọn nguyên liệu để gia công bàn ăn
3.Vạch mực phôi bàn ăn
4. Kiểm tra phôi vạch, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy
ra trong quá trình vạch mực.
Bài 3: Pha phôi các chi tiết của bàn ăn Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự các bước và yêu cầu kỹ thuật khi pha phôi chi tiết của bàn ăn
bằng dụng cụ thủ công, máy cưa đĩa cắt ngang, cưa đĩa xẻ dọc;
- Rọc, cắt ngang gỗ bằng dụng cụ thủ công hay máy cưa đĩa đảm bảo kích thước
phôi theo bảng liệt kê chi tiết của bàn ăn;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình pha phôi.
1. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của bàn ăn bằng cưa dọc, cưa cắt
ngang
2. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của bàn ăn bằng máy cưa đĩa xẻ dọc,
máy cưa đĩa cắt ngang
3. Vanh chi tiết cong của bàn ăn bằng cưa vanh hoặc máy cưa vòng lượn
4. Kiểm tra kích thước phôi của bàn ăn và phương pháp khắc phục những
sai hỏng thường xảy ra trong quá trình pha phôi.
Bài 4: Gia công mặt phẳng chi tiết của bàn ăn Thời gian: 25 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt phẳng chi tiết của bàn
ăn bằng bào thẩm, bào lau, máy bào thẩm, máy bào cuốn;
- Gia công được mặt phẳng các chi tiết của bàn ăn bằng bào thẩm, bào lau, máy
bào thẩm, máy bào cuốn đảm bảo kích thước, độ nhẵn bề mặt;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình gia công mặt phẳng các chi tiết của bàn ăn.
1. Gia công mặt phẳng các chi tiết của bàn ăn bằng bào thẩm, bào lau
2. Gia công mặt phẳng các chi tiết của bàn ăn bằng máy bào thẩm
3. Gia công mặt đối diện các chi tiết của bàn ăn trên máy bào cuốn
4. Kiểm tra kích thước, chất lượng bề mặt sau khi gia công mặt phẳng,
phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
97
Bài 5: Gia công mặt cong các chi tiết của bàn ăn Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt cong bằng dụng
cụ thủ công, máy phay, máy tiện;
- Gia công được các chi tiết cong đảm bảo kích thước, hình dạng;
- An toàn trong quá trình gia công các chi tiết.
1. Kỹ thuật gia công mặt cong các chi tiết
2. Gia công mặt cong các chi tiết vai dọc bàn
3. Tiện chân bàn
4. Kiểm tra kích thước, hình dạng, chất lượng của các chi tiết, phương pháp
khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 6: Gia công các mối ghép dung trong bàn ăn Thời gian: 25 giờ
Mục tiêu:
- Nêu trình tự gia công mối ghép mộng của bàn ăn
- Gia công được mối ghép mộng của bàn ăn bằng dụng cụ thủ công, máy cưa đĩa,
máy phay mộng đa năng và máy đục lỗ mộng
- An toàn trong quá trình gia công mối ghép mộng
1.Vạch mực thân mộng và lỗ mộng các chi tiết của bàn ăn
2. Gia công thân mộng, lỗ mộng thẳng bằng dụng cụ thủ công
3. Gia công thân mộng trên máy cưa đĩa, máy phay mộng đa năng
4. Gia công lỗ mộng bằng máy đục lỗ mộng
5. Kiểm tra mối ghép mộng, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường
xảy ra trong quá trình gia công mối ghép mộng.
98
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
- Vật liệu: Gỗ xẻ, sơn PU, keo dán gỗ dùng trong thực hành
- Dụng cụ và trang thiết bị:
+ Máy chiếu
+ Các loại đục phẳng, đục tròn
+ Các loại bào thủ công: bào thẩm, bào lau, bào cong, bào lá, bào ngang
+ Các loại cưa xẻ dọc, cưa cắt ngang, cưa vanh
+ Máy cưa đĩa xẻ dọc, máy cưa đĩa cắt ngang, máy bào thẩm, máy bào
cuốn, máy cưa vòng lượn, máy phay, máy khoan ngang, máy đục lỗ mộng, máy
xoi cầm tay.
- Học liệu
+ Bảng phân tích công việc
+ Sách hướng dẫn cho giáo viên mô đun gia công bàn ăn
+ Giáo trình mô đun gia công bàn ăn
+ Tài liệu tham khảo
- Nguồn lực khác
Xưởng thực hành, dụng cụ bảo hộ lao động
99
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô đun gia công bàn ăn được sử dụng để giảng dạy cho trình
độ trung cấp nghề và cao đẳng nghề.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun:
- Mỗi bài học trong mô đun đều được kết hợp lý thuyết, hướng dẫn ban đầu
được giảng dạy trước khi thực hành, rèn luyện kỹ năng tại lớp thực hành, xưởng
máy.
- Học sinh cần hoàn thành một sản phẩm sau khi kết thúc một bài học và
giáo viên có đánh giá kết quả của sản phẩm đó.
- Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào chương trình khung và
điều kiện thực tế tại trường để chuẩn bị chương trình chi tiết và nội dung giảng
dạy đầy đủ, phù hợp để đảm bảo chất lượng dạy và học.
3. Kiểm tra định kỳ và kiểm tra kết thúc mô đun:
3.1. Kiểm tra định kỳ
Số lần kiểm tra định kỳ được thực hiện theo phân phối nội dung chương
trình mô đun. Giáo viên giảng dạy trực tiếp ra đề, tổ chức kiểm tra, chấm điểm
và các cột điểm này sẽ được tính điểm hệ số 2 trong điểm tổng kết mô đun này.
3.2 Kiểm tra kết thúc mô đun:
Bài 1: Xác định số lượng qui cách các chi tiết của tủ hồ sơ, Thời gian: 2 giờ
tài liệu
Mục tiêu:
- Đọc được tên, xác định đúng vị trí, kích thước và hình dạng của tất cả các chi
tiết của tủ hồ sơ, tài liệu;
- Liệt kê được các chi tiết tủ hồ sơ, tài liệu theo bảng đúng về số lượng, chủng
loại và kích thước của tủ hồ sơ, tài liệu;
- Cận thận, có ý thức trách nhiệm trong công việc.
1. Phương pháp xác định số lượng, qui cách các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu
101
2. Đọc bản vẽ của tủ hồ sơ, tài liệu
3. Liệt kê số lượng các chi tiết của của tủ hồ sơ, tài liệu
4. Lập bảng kê số lượng và kích thước của tất cả các chi tiết của tủ hồ sơ, tài
liệu
Bài 2: Vạch mực phôi các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Xác định lượng dư gia công cho các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu;
- Vạch được mực các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu theo kích thước của bản vẽ;
- Tiết kiệm nguyên liệu trong quá trình vạch mực phôi.
1. Phương pháp vạch mực các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu
2. Lựa chọn nguyên liệu để gia công tủ hồ sơ, tài liệu
3.Vạch mực phôi tủ hồ sơ, tài liệu
4. Kiểm tra phôi vạch, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy
ra trong quá trình vạch mực.
Bài 3: Pha phôi các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự các bước và yêu cầu kỹ thuật khi pha phôi chi tiết của tủ hồ
sơ, tài liệu bằng dụng cụ thủ công, máy cưa đĩa cắt ngang, cưa đĩa xẻ dọc;
- Rọc, cắt ngang gỗ bằng dụng cụ thủ công hay máy cưa đĩa đảm bảo kích thước
phôi theo bảng liệt kê chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình pha phôi.
1. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu bằng cưa dọc,
cưa cắt ngang
2. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu bằng máy cưa đĩa
xẻ dọc, máy cưa đĩa cắt ngang
3. Vanh chi tiết cong của tủ hồ sơ, tài liệu bằng cưa vanh hoặc máy cưa vòng
lượn
4. Kiểm tra kích thước phôi của tủ hồ sơ, tài liệu và phương pháp khắc phục
những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình pha phôi.
Bài 4: Gia công mặt phẳng chi tiết của tủ hồ sơ, tài Thời gian: 25 giờ
liệu
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt phẳng chi tiết của tủ hồ
sơ, tài liệu bằng bào thẩm, bào lau, máy bào thẩm, máy bào cuốn;
- Gia công được mặt phẳng các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu bằng bào thẩm, bào
lau, máy bào thẩm, máy bào cuốn đảm bảo kích thước, độ nhẵn bề mặt;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình gia công mặt phẳng các chi tiết của tủ hồ sơ,
tài liệu.
1.Kỹ thuật gia công mặt phẳng các chi tiết có kích thước chiều dài lớn
102
2. Gia công mặt phẳng các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu bằng bào thẩm, bào
lau, máy bào thẩm
3. Gia công mặt đối diện các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu trên máy bào cuốn
4. Kiểm tra kích thước, chất lượng bề mặt sau khi gia công mặt phẳng,
phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 5: Gia công mặt cong các chi tiết của tủ hồ sơ, tài Thời gian:25 giờ
liệu
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt cong bằng dụng
cụ thủ công, máy phay, máy tiện;
- Gia công được các chi tiết cong đảm bảo kích thước, hình dạng;
- An toàn trong quá trình gia công các chi tiết.
1. Kỹ thuật gia công mặt cong các chi tiết có kích thước chiều dài lớn
2. Phay, xoi khung cánh, ván cánh tủ, khung hồi, ván hồi
4. Kiểm tra kích thước, hình dạng, chất lượng của các chi tiết, phương pháp
khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 6: Gia công các mối ghép dùng trong tủ hồ sơ, tài Thời gian: 30 giờ
liệu
Mục tiêu:
- Nêu trình tự gia công mối ghép mộng của tủ hồ sơ, tài liệu
- Gia công được mối ghép mộng của tủ hồ sơ, tài liệu bằng dụng cụ thủ công,
máy cưa đĩa, máy phay mộng đa năng và máy đục lỗ mộng
- An toàn trong quá trình gia công mối ghép mộng
1.Vạch mực thân mộng và lỗ mộng các chi tiết của tủ hồ sơ, tài liệu
2. Gia công mối ghép mộng khung hồi tủ
3. Gia công mối ghép mộng khung cánh
4. Gia công mối ghép mộng đình, đáy, ngăn kéo
5. Kiểm tra mối ghép mộng, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường
xảy ra trong quá trình gia công mối ghép mộng.
104
+ Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy
ra sai sót.
Bài 1: Xác định số lượng qui cách các chi tiết của tủ áo 2 Thời gian: 5 giờ
buồng
Mục tiêu:
- Đọc được tên, xác định đúng vị trí, kích thước và hình dạng của tất cả các chi
tiết của tủ áo 2 buồng;
- Liệt kê được các chi tiết tủ áo 2 buồng theo bảng đúng về số lượng, chủng loại
và kích thước của tủ áo 2 buồng;
- Cận thận, có ý thức trách nhiệm trong công việc.
1. Phương pháp xác định số lượng, qui cách các chi tiết của tủ áo 2 buồng
2. Đọc bản vẽ của tủ áo 2 buồng
106
3. Liệt kê số lượng các chi tiết của của tủ áo 2 buồng
4. Lập bảng kê số lượng và kích thước của tất cả các chi tiết của tủ áo 2
buồng
Bài 2: Vạch mực phôi các chi tiết của tủ áo 2 buồng Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Xác định lượng dư gia công cho các chi tiết của tủ áo 2 buồng;
- Vạch được mực các chi tiết của tủ áo 2 buồng theo kích thước của bản vẽ;
- Tiết kiệm nguyên liệu trong quá trình vạch mực phôi.
1. Phương pháp vạch mực các chi tiết của tủ áo 2 buồng
2. Lựa chọn nguyên liệu để gia công tủ áo 2 buồng
3.Vạch mực phôi tủ áo 2 buồng
4. Kiểm tra phôi vạch, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy
ra trong quá trình vạch mực.
Bài 3: Pha phôi các chi tiết của tủ áo 2 buồng Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự các bước và yêu cầu kỹ thuật khi pha phôi chi tiết của tủ áo 2
buồng bằng dụng cụ thủ công, máy cưa đĩa cắt ngang, cưa đĩa xẻ dọc;
- Rọc, cắt ngang gỗ bằng dụng cụ thủ công hay máy cưa đĩa đảm bảo kích thước
phôi theo bảng liệt kê chi tiết của tủ áo 2 buồng;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình pha phôi.
1. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của tủ áo 2 buồng bằng cưa dọc, cưa
cắt ngang
2. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của tủ áo 2 buồng bằng máy cưa đĩa
xẻ dọc, máy cưa đĩa cắt ngang
3. Vanh chi tiết cong của tủ áo 2 buồng bằng cưa vanh hoặc máy cưa vòng
lượn
4. Kiểm tra kích thước phôi của tủ áo 2 buồng và phương pháp khắc phục
những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình pha phôi.
Bài 4: Gia công mặt phẳng chi tiết của tủ áo 2 buồng Thời gian: 40 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt phẳng chi tiết của tủ áo
2 buồng bằng bào thẩm, bào lau, máy bào thẩm, máy bào cuốn;
- Gia công được mặt phẳng các chi tiết của tủ áo 2 buồng bằng bào thẩm, bào
lau, máy bào thẩm, máy bào cuốn đảm bảo kích thước, độ nhẵn bề mặt;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình gia công mặt phẳng các chi tiết của tủ áo 2
buồng.
1.Kỹ thuật gia công mặt phẳng các chi tiết có kích thước chiều dài lớn
2. Gia công mặt phẳng các chi tiết của tủ áo 2 buồng bằng bào thẩm, bào
lau, máy bào thẩm
107
3. Gia công mặt đối diện các chi tiết của tủ áo 2 buồng trên máy bào cuốn
4. Kiểm tra kích thước, chất lượng bề mặt sau khi gia công mặt phẳng,
phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 5: Gia công mặt cong các chi tiết của tủ áo 2 buồng Thời gian:40 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt cong bằng dụng
cụ thủ công, máy phay, máy tiện;
- Gia công được các chi tiết cong đảm bảo kích thước, hình dạng;
- An toàn trong quá trình gia công các chi tiết.
1. Kỹ thuật gia công mặt cong các chi tiết có kích thước chiều dài lớn
2. Phay, xoi khung cánh, ván cánh tủ, khung hồi, ván hồi
4. Kiểm tra kích thước, hình dạng, chất lượng của các chi tiết, phương pháp
khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
Bài 6: Gia công các mối ghép dùng trong tủ áo 2 Thời gian: 40 giờ
buồng
Mục tiêu:
- Nêu trình tự gia công mối ghép mộng của tủ áo 2 buồng
- Gia công được mối ghép mộng của tủ áo 2 buồng bằng dụng cụ thủ công, máy
cưa đĩa, máy phay mộng đa năng và máy đục lỗ mộng
- An toàn trong quá trình gia công mối ghép mộng
1.Vạch mực thân mộng và lỗ mộng các chi tiết của tủ áo 2 buồng
2. Gia công mối ghép mộng khung hồi tủ
3. Gia công mối ghép mộng khung cánh
4. Gia công mối ghép mộng đình, đáy, ngăn kéo
5. Kiểm tra mối ghép mộng, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường
xảy ra trong quá trình gia công mối ghép mộng.
Bài 1: Xác định số lượng qui cách các chi tiết của ghế Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Đọc được tên, xác định đúng vị trí, kích thước và hình dạng của tất cả các chi
tiết của ghế salon;
- Liệt kê được các chi tiết ghế salon theo bảng đúng về số lượng, chủng loại và
kích thước của ghế salon;
- Cận thận, có ý thức trách nhiệm trong công việc.
1. Phương pháp xác định số lượng, qui cách các chi tiết của ghế salon
2. Đọc bản vẽ của ghế salon
3. Liệt kê số lượng các chi tiết của của ghế salon
112
4. Lập bảng kê số lượng và kích thước của tất cả các chi tiết của ghế salon
Bài 2: Vạch mực phôi các chi tiết của ghế salon Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Xác định lượng dư gia công cho các chi tiết của ghế salon;
- Vạch được mực các chi tiết của ghế salon theo kích thước của bản vẽ;
- Tiết kiệm nguyên liệu trong quá trình vạch mực phôi của ghế salon.
1. Phương pháp vạch mực các chi tiết của ghế salon
2. Lựa chọn nguyên liệu để gia công ghế salon
3.Vạch mực phôi ghế salon
4. Kiểm tra phôi vạch, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy
ra trong quá trình vạch mực.
Bài 3: Pha phôi các chi tiết của ghế salon Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự các bước và yêu cầu kỹ thuật khi pha phôi chi tiết của ghế
salon bằng dụng cụ thủ công, máy cưa đĩa cắt ngang, cưa đĩa xẻ dọc;
- Rọc, cắt ngang gỗ bằng dụng cụ thủ công hay máy cưa đĩa đảm bảo kích thước
phôi theo bảng liệt kê chi tiết của ghế salon;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình pha phôi.
1. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của ghế salon bằng cưa dọc, cưa cắt
ngang, cưa vanh
2. Rọc, cắt ngang tạo phôi các chi tiết của ghế salon bằng máy cưa đĩa xẻ
dọc, máy cưa đĩa cắt ngang, máy cưa vanh
3. Vanh chi tiết cong của ghế salon bằng cưa vanh hoặc máy cưa vòng lượn
4. Kiểm tra kích thước phôi của ghế salon và phương pháp khắc phục những
sai hỏng thường xảy ra trong quá trình pha phôi.
Bài 4: Gia công mặt phẳng chi tiết của ghế salon Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt phẳng chi tiết của ghế
salon bằng bào thẩm, bào lau, máy bào thẩm, máy bào cuốn;
- Gia công được mặt phẳng các chi tiết của ghế salon bằng bào thẩm, bào lau,
máy bào thẩm, máy bào cuốn đảm bảo kích thước, độ nhẵn bề mặt;
- Đảm bảo an toàn trong quá trình gia công mặt phẳng các chi tiết của ghế salon.
1. Gia công mặt phẳng các chi tiết của ghế bằng bào thẩm, bào lau
2. Gia công mặt phẳng các chi tiết của ghế bằng máy bào thẩm
3. Gia công mặt đối diện các chi tiết của ghế trên máy bào cuốn
4. Kiểm tra kích thước, chất lượng bề mặt sau khi gia công mặt phẳng,
phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia công.
113
Bài 5: Gia công mặt cong các chi tiết của ghế salon Thời gian: 25 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được trình tự và yêu cầu kỹ thuật khi gia công mặt cong bằng dụng
cụ thủ công và máy phay;
- Gia công được các chi tiết cong bằng bào cong, bào ngang, bào xoi và máy
phay;
- An toàn trong quá trình gia công các chi tiết.
1. Kỹ thuật gia công mặt cong các chi tiết của ghế
2. Gia công mặt cong các chi tiết của ghế: chân sau, tựa ghế, tay vịn, nan
cong bằng bào cong, bào ngang
3. Phay, xoi rãnh các chi tiết khung mặt, ván mặt, thành vịn của ghế trên
máy phay
4. Kiểm tra kích thước, hình dạng, chất lượng của đường phay của các chi
tiết, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình gia
công.
Bài 6: Gia công các mối ghép dùng trong ghế salon Thời gian: 35 giờ
Mục tiêu:
- Nêu được trình tự , yêu cầu của từng loai mộng dùng trong ghế salon;
- Gia công được các mối ghép mộng dùng trong ghế salon bằng cụ thủ công, máy
cưa đĩa, máy phay mộng đa năng và máy đục lỗ mộng;
- An toàn trong quá trình gia công mối ghép mộng
1.Vạch mực thân mộng và lỗ mộng các chi tiết của ghế salon
2. Gia công thân mộng, lỗ mộng bằng dụng cụ thủ công
3. Gia công thân mộng trên máy cưa đĩa, máy phay mộng đa năng
4. Gia công lỗ mộng bằng máy đục lỗ mộng
5. Kiểm tra mối ghép mộng, phương pháp khắc phục những sai hỏng thường
xảy ra trong quá trình gia công mối ghép mộng.
114
4. Lắp vai bên, xà bên với chân trước và chân sau
5. Kiểm tra, chỉnh sửa khung sau khi lắp ráp ghế salon.
6.Ghép ván mặt ghế
7.Nong ván vào khung tạo ván mặt
8. Khoan, chốt, bắt vít ván mặt vào khung ghế ghế salon
9. Kiểm tra, chỉnh sửa sản phẩm sau khi lắp ráp ghế salon.
115
+ Yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm hoàn thành công việc đảm bảo chất
lượng và đúng thời gian .
+ Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc,
hợp tác giúp đỡ lẫn nhau.
+ Cẩn thận, chu đáo trong công việc luôn quan tâm đúng, đủ không để xảy
ra sai sót.
PHỤ LỤC
118