Professional Documents
Culture Documents
c4 THIẾT KẾ DẦM CHÍNH - noiluc PDF
c4 THIẾT KẾ DẦM CHÍNH - noiluc PDF
0.5
1.5
Ec = 0.043(WC ) fc
'
0.043 24001.5 600.5 39162 Mpa
2975
550 300
600
250
2525 1700 1275
550 2200
1200
250
550 600
6000
300
1800
300
700
3475
Đảm bảo các kích thước hình học và cao độ thiết kế của các đốt dầm.
Bộ xe đúc hẫng bao gồm ván khuôn treo và khung đỡ bằng thép được kiên kết
chắc chắn để đảm bảo chịu lực trong thời gian bê tông hóa cứng.
Ngày nay, một số nước đã áp dụng xe đúc hẫng có bộ ván khuôn cùng chịu lực
chung với khung đỡ nhằm làm giảm sự xuất hiện các vết nứt tại vị trí tiếp giáp giữa 2
đốt dầm do biến dạng của xe đúc gây ra.
Để đảm bảo các yếu tố nói trên và nhằm phù hợp với điều kiện thi công, chiều rộng
mặt cắt dầm hộp cũng như khả năng cung ứng trang thiết bị cần thiết, ta chọn loại xe
đúc có các chỉ tiêu kỹ thuật như sau:
Bảng 4.1: Xe đúc hẫng kiểu dàn hình thoi của Trung Quốc
Chỉ mục Thông số kỹ thuật Đơn vị
Độ dài đốt đúc (max) 4 m
Chiều rộng dầm hộp (max) 15 m
Trọng lượng đốt đúc 100 Tấn
Trọng lượng xe đúc 69 Tấn
Khả năng chịu moment của xe đúc 3800 kN.m
Độ lệch tâm của xe đúc 2 m
Xuất sứ Trung quốc
Kích
Kích
Ray PC bar
Lan can
Daàm hoäp
Hình 4.2 Xe đúc hẫng kiểu dàn hình thoi của Trung Quốc
Với xe đúc đã chọn, ta phân chia các đốt đúc hẫng sao cho phát huy hết khả năng
chịu lực của xe như sau:
Đốt trên đỉnh trụ đổ bê tông trên đà giáo mở rộng dài 12m ( đốt K0 và K1)
Đốt hợp long giữa và hợp long biên có chiều cao không đổi h = 2.2m, chiều
dài 2m
Phân đoạn dầm đúc trên đà giáo ở nhịp biên có chiều dài 19m, chiều cao mỗi
dầm bằng với đốt hợp long là 2.2m.
20000 2000 4000 4000 4000 4000 4000 4000 3500 3500 3500 3500 3000 3000 3000 4500 3000 4500 3000 3000 3000 3500 3500 3500 3500 4000 4000 4000 4000 4000 4000 1000
Hình 4.4 Tải trọng thi công hẫng trên các đốt dầm
Trong đó :
CLL: tải trọng thi công.
WC: tải trọng bê tông ướt.
FT: tải trọng xe đúc.
4.3.1.3 Các đốt hợp long.
Ta chọn hình thức hợp long như sau:
Hợp long nhịp biên
Hợp long nhịp giữa.
Tháo dỡ đà giáo, hệ trụ tạm, giải phóng liên kết cứng giữa trụ với dầm, hạ dầm lên
gối vĩnh cửu.
Thi công hệ mặt cầu và hoàn thiện.
a. Hợp long biên
Bê tông chưa đông cứng – HLB1
Khi bê tông chưa đông cứng, trọng lượng của ván khuôn hợp long, của hỗn hợp bê
tông dẻo, của cốt thép đốt hợp long được coi như chia đôi để tác dụng lên hai sơ đồ hệ
thống kết cấu tách biệt nhau, một là sơ đồ của phần đúc trên đà giáo nhịp biên, nghĩa là
tác dụng lên đà giáo này một tải trọng tập trung; hai là tác dụng lên sơ đồ khung cứng T
của phần đúc hẫng từ trụ của nhịp biên, nghĩa là tác dụng lên đầu mút cánh hẫng phía
nhịp biên. Tải trọng tác dụng bao gồm:
Trọng lượng bản thân của đốt hợp long nhịp biên.
Trọng lượng ván khuôn và thiết bị để hợp long (M là moment lệch tâm của xe
đúc)
Tải trọng thi công rải đều.
FT
FT WC FT WC
2 + 2 2 + 2
CLL + DC CLL + DC M
Hình 4.5 Tải trọng trên đốt hợp long biên khi bê tông chưa đông cứng
Bê tông đã đông cứng – HLB2
Khi đó xe đúc và ván khuôn đúc đốt hợp long được tháo ra, tương ứng với hai lực
tập trung đặt tại hai đầu đốt hợp long, đã căng xong cáp DUL nhóm B ở bản đáy nhịp
biên. Tải trọng tác dụng lên hệ thống lúc này bao gồm:
Tải trọng xe đúc và ván khuôn đã được dỡ bỏ thay vào đó là hai lực tập trung
hướng ngược lên.
Tải trọng thi công rải đều trên phần đúc trên đà giáo và trên đốt hợp long biên.
CLL + DC
FT WC
2 + 2
Hình 4.6 Tải trọng trên đốt hợp long biên khi bê tông đã đông cứng
b. Hợp long giữa
Cần điều chỉnh 2 mút hẫng về cùng cao độ trước khi hợp long, lắp đặt ván khuôn và đổ
bê tông hợp long nhịp giữa, ta xét 2 tình huống sau đây:
FT WC
2+ 2
FT
Hình 4.7 Tải trọng khi bê tông đốt hợp long giữa chưa đông cứng
Khi bêtông đạt cường độ tiến hành căng kéo cáp dự ứng lực chịu momen dương
và tiến hành tháo dỡ xe đúc. Khi bê tông đốt hợp long đã đông cứng, tại thời điểm dỡ
bỏ tải trọng thi công rải đều và tải trọng xe đúc thì trong dầm có sự thay đổi nội lực.
Dầm chịu phản lực do tháo dỡ xe đúc, phản lực có độ lớn bằng phân nửa trọng lượng xe
đúc, đồng thời ta cũng tính tải trọng thi công CLL trong giai đoạn này do đốt hợp long
đã đông cứng, sơ đồ tính toán là dầm liên tục 3 nhịp đối xứng và chịu tải trọng đối xứng
Khi đó sơ đồ tính là khung siêu tĩnh chịu tải trọng tác dụng là phản lực từ dưới lên
do tháo dỡ xe đúc.
CLL
FT FT
2 2
Hình 4.8 Tải trọng khi bê tông đốt hợp long giữa đã đông cứng
Giải phóng liên kết cứng giữa trụ và nhịp dầm – HLG3
Khi giải phóng liên kết tạm ở đỉnh trụ, tải trọng tác dụng lúc này là moment uốn
khi tháo dỡ liên kết tạm và hạ dầm lên gối. Sơ đồ tính như sau:
M M
Hình 4.9 Tải trọng khi tháo liên kết tạm ở đỉnh trụ
Khi kết cấu đã có sơ đồ đúng như dự định thiết kế. Tải trọng thi công rãi đều
được dỡ bỏ, lúc này ta coi như kết cấu dầm liên tục 3 nhịp chịu tải trọng thi công
rải đều CLL trước đây đã tác dụng nhưng giờ hướng lên.
CLL
Trong đó: WRC = 25 kN/m3 khối lượng riêng của bê tông cốt thép
FTCE
Trong đó: WRC-wet = 25 kN/m3 khối lượng riêng của bê tông ướt.
Momen do trọng lượng khối bê tông ướt gây ra tại vị trí tiếp xúc đốt đông cứng
Ldot
trước đó là: M1i wet PRC wet
2
Bảng 4.2 Trọng lượng các đốt dầm
K1 3 971.9 1457.9
K2 3 920.2 1380.3
K3 3 872.4 1308.6
K4 3.5 962.6 1684.6
K5 3.5 909 1590.8
K6 3.5 861.5 1507.6
K7 3.5 820.1 1435.2
K8 4 894.8 1789.6
K9 4 858 1716
K10 4 830.4 1660.8
K11 4 812 1624
K12 4 802.8 1605.6
HL 2.00 400.4 400
-13
80.
0
138
0.0
Hình 4.12 Tải trọng bản thân hệ xe đúc tác dụng lên đốt K1
-980.2
-980.2
-147
0.3
1 47
0 .3
Hình 4.13 Tải trọng khối bê tông ướt K2 tác dụng lên đốt K1
Hình 4.14 Biểu đồ momen do trọng lượng bản thân, xe đúc và khối bê tông ướt.
Hình 4.15 Biểu đồ lực cắt do trọng lượng bản thân, xe đúc và khối bê tông ướt.
b. Hợp long biên chưa đông cứng.
FT
FT WC FT WC
2 + 2 2 + 2
CLL + DC CLL + DC M
Hình 4.16 Tải trọng bản thân hệ xe đúc và khối bê tông ướt đốt hợp long biên tác
dụng lên đốt K14
Hình 4.17 Biểu đồ momen do trọng lượng bản thân, xe đúc và khối bê tông ướt.
Hình 4.18 Biểu đồ lực cắt do trọng lượng bản thân, xe đúc và khối bê tông ướt.
4.3.2.4 Tổ hợp nội lực tại các mặt cắt trong quá trình đúc hẫng các đốt dầm đến giai
đoạn hợp long biên chưa đông cứng
Tổ hợp moment tại các mặt cắt Mij DCMijDC FT MijFT CLL MCLL
ij
Tổ hợp lực cắt tại các mặt cắt Vij DC VijDC FT VijFT CLL VijCLL
Trong đó: γCLL = 1.5, γDC,max = 1.25, γFT,max = 1.25, γDC,min = γCLLmin=γFT,min =0.9
Bảng 4.3 Moment tiêu chuẩn ( chưa có hệ số) do TTBT + xe đúc + BT ướt trong giai đoạn thi công hẫng đến hợp long bên chưa đông
cứng (kNm) ( đối với nhịp biên)
S'14 S'13 S'12 S'11 S'10 S'9 S'8 S'7 S'6 S'5 S'4 S'3 S'2 S'1 S0 trái
K1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -2838 -13844 -19899
K2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -2760 -9061 -24286 -31747
K3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -2689 -8770 -17739 -36967 -45763
K4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -3065 -9345 -18366 -30275 -53912 -64178
K5 0 0 0 0 0 0 0 0 -2971 -10271 -19339 -31147 -45844 -73662 -85322
K6 0 0 0 0 0 0 0 -2888 -9929 -20315 -32028 -46481 -63823 -95609 -108590
K7 0 0 0 0 0 0 -2815 -9630 -19613 -32939 -47173 -64147 -84010 -119577 -133819
K8 0 0 0 0 0 -3170 -10176 -20194 -33378 -49907 -66886 -86605 -109213 -148897 -164512
K9 0 0 0 0 -3096 -11110 -21200 -34301 -50569 -70182 -89804 -112165 -137416 -181065 -198001
K10 0 0 0 -3041 -10874 -22301 -35378 -51466 -70722 -93321 -115504 -140426 -168237 -215726 -233942
K11 0 0 -3004 -10711 -21884 -36652 -52652 -71663 -93841 -119363 -144051 -171478 -201794 -253041 -272510
K12 0 -2986 -10622 -21633 -36110 -54181 -73071 -94973 -120041 -148454 -175619 -205524 -238318 -293281 -313989
HLB -101 -3831 -10981 -21504 -35494 -53078 -71542 -93018 -117660 -145647 -172447 -201986 -234415 -288831 -309356
Bảng 4.4 Lực cắt tiêu chuẩn ( chưa có hệ số) do TTBT + xe đúc + BT ướt trong giai đoạn thi công hẫng đến hợp long bên chưa đông cứng
(kN) ( đối với nhịp biên)
S'14 S'13 S'12 S'11 S'10 S'9 S'8 S'7 S'6 S'5 S'4 S'3 S'2 S'1 S0 trái
K1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1655 3238 4822
K2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1605 2590 4171 5759
K3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1558 2493 3477 5057 6649
K4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1649 2536 3470 4453 6032 7629
K5 0 0 0 0 0 0 0 0 1596 2577 3463 4396 5379 6958 8558
K6 0 0 0 0 0 0 0 1549 2477 3457 4343 5275 6258 7835 9439
K7 0 0 0 0 0 0 1509 2389 3316 4295 5181 6113 7095 8672 10280
K8 0 0 0 0 0 1584 2423 3303 4230 5209 6094 7025 8007 9583 11195
K9 0 0 0 0 1547 2465 3304 4183 5110 6088 6973 7904 8885 10460 12076
K10 0 0 0 1520 2401 3318 4156 5036 5962 6940 7824 8755 9735 11310 12929
K11 0 0 1502 2355 3236 4152 4991 5870 6796 7773 8657 9587 10567 12142 13764
K12 0 1493 2328 3181 4061 4978 5816 6695 7620 8598 9481 10411 11390 12964 14590
HLB 545 1371 2206 3059 3940 4856 5695 6573 7499 8476 9359 10289 11269 12843 14468
Bảng 4.5 Moment tiêu chuẩn ( chưa có hệ số) do tải trọng thi công CLL trong giai đoạn thi công hẫng đến hợp long bên chưa đông cứng
(kNm) ( đối với nhịp biên)
S'14 S'13 S'12 S'11 S'10 S'9 S'8 S'7 S'6 S'5 S'4 S'3 S'2 S'1 S0 trái
K1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -58 -104
K2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -26 -162 -233
K3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -26 -104 -318 -415
K4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -26 -104 -233 -525 -648
K5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -35 -122 -260 -450 -832 -986
K6 0 0 0 0 0 0 0 0 -35 -141 -288 -487 -737 -1210 -1394
K7 0 0 0 0 0 0 0 -35 -141 -318 -525 -784 -1095 -1659 -1873
K8 0 0 0 0 0 0 -35 -141 -318 -564 -832 -1152 -1524 -2178 -2422
K9 0 0 0 0 0 -46 -162 -348 -606 -933 -1270 -1659 -2100 -2858 -3136
K10 0 0 0 0 -46 -184 -381 -648 -986 -1394 -1800 -2258 -2768 -3630 -3943
K11 0 0 0 -46 -184 -415 -692 -1040 -1458 -1947 -2422 -2949 -3528 -4494 -4841
K12 0 0 -46 -184 -415 -737 -1095 -1524 -2022 -2592 -3136 -3732 -4380 -5450 -5832
HLB -46 -184 -415 -737 -1152 -1659 -2178 -2768 -3428 -4159 -4841 -5576 -6362 -7638 -8090
Bảng 4.6 Lực cắt tiêu chuẩn ( chưa có hệ số) do tải trọng thi công trong giai đoạn thi công hẫng đến hợp long bên chưa đông cứng (kNm)
( đối với nhịp biên)
S'14 S'13 S'12 S'11 S'10 S'9 S'8 S'7 S'6 S'5 S'4 S'3 S'2 S'1 S0 trái
K1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 26 35
K2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 17 43 52
K3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 17 34 60 69
K4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 17 34 52 78 86
K5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 20 37 55 72 98 107
K6 0 0 0 0 0 0 0 0 20 40 57 75 92 118 127
K7 0 0 0 0 0 0 0 20 40 60 78 95 112 138 147
K8 0 0 0 0 0 0 20 40 60 80 98 115 132 158 167
K9 0 0 0 0 0 23 43 63 83 103 121 138 155 181 190
K10 0 0 0 0 23 46 66 86 106 126 144 161 178 204 213
K11 0 0 0 23 46 69 89 109 129 149 167 184 201 228 236
K12 0 0 23 46 69 92 112 132 152 172 190 207 224 251 259
HLB 23 46 69 92 115 138 158 178 198 218 236 253 270 297 305
Bảng 4.7 Tổ hợp Moment max trong quá tình đúc hẫng đến giai đoạn hợp long biên chưa đông cứng(kNm)
S'14 S'13 S'12 S'11 S'10 S'9 S'8 S'7 S'6 S'5 S'4 S'3 S'2 S'1 S0 trái
K1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -3563 -17400 -25005
K2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -3472 -11415 -30610 -40001
K3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -3388 -11072 -22418 -46719 -57811
K4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -3873 -11832 -23277 -38383 -68324 -81297
K5 0 0 0 0 0 0 0 0 -3773 -13044 -24583 -39608 -58295 -93606 -108369
K6 0 0 0 0 0 0 0 -3659 -12616 -25861 -40806 -59237 -81330 -121751 -138217
K7 0 0 0 0 0 0 -3569 -12247 -24998 -42038 -60235 -81918 -107263 -152562 -170654
K8 0 0 0 0 0 -4025 -12951 -25759 -42641 -63811 -85548 -110772 -139657 -190267 -210129
K9 0 0 0 0 -3927 -14133 -27034 -43817 -64674 -89819 -114963 -143594 -175887 -231607 -253173
K10 0 0 0 -3849 -13804 -28395 -45134 -65755 -90450 -119432 -147866 -179787 -215369 -276023 -299234
K11 0 0 -3790 -13552 -27776 -46636 -67110 -91467 -119896 -152614 -184249 -219371 -258155 -323612 -348423
K12 0 -3751 -13380 -27333 -45748 -68799 -92940 -120964 -153060 -189445 -224224 -262489 -304416 -374587 -400970
HLB -4937 -13915 -27120 -44649 -66640 -93267 -120537 -151690 -186916 -226430 -263890 -304838 -349447 -423641 -451365
Bảng 4.8 Tổ hợp Moment min trong quá tình đúc hẫng đến giai đoạn hợp long biên chưa đông cứng(kNm)
S'14 S'13 S'12 S'11 S'10 S'9 S'8 S'7 S'6 S'5 S'4 S'3 S'2 S'1 S0 trái
K1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -2565 -12518 -17985
K2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -2500 -8214 -22010 -28759
K3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -2439 -7967 -16123 -33580 -41549
K4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -2789 -8514 -16741 -27594 -49099 -58417
K5 0 0 0 0 0 0 0 0 -2717 -9385 -17678 -28471 -41891 -67246 -77848
K6 0 0 0 0 0 0 0 -2634 -9077 -18595 -29329 -42563 -58425 -87443 -99265
K7 0 0 0 0 0 0 -2570 -8812 -17973 -30210 -43274 -58840 -77032 -109546 -122534
K8 0 0 0 0 0 -2898 -9318 -18521 -30644 -45842 -61445 -79548 -100279 -136600 -150857
K9 0 0 0 0 -2828 -10167 -19435 -31486 -46457 -64502 -82545 -103089 -126261 -166243 -181720
K10 0 0 0 -2771 -9930 -20411 -32428 -47227 -64947 -85740 -106140 -129040 -154568 -198083 -214739
K11 0 0 -2729 -9749 -19965 -33503 -48195 -65669 -86063 -109532 -132224 -157417 -185237 -232192 -249993
K12 0 -2701 -9625 -19647 -32864 -49402 -66720 -86820 -109839 -135934 -160877 -188320 -218391 -268722 -287649
HLB -3546 -9986 -19452 -32015 -47773 -66854 -86395 -108718 -133962 -162281 -189130 -218479 -250456 -303647 -323527
Bảng 4.9 Tổ hợp lực cắt max trong quá tình đúc hẫng đến giai đoạn hợp long biên chưa đông cứng(kN)
S'14 S'13 S'12 S'11 S'10 S'9 S'8 S'7 S'6 S'5 S'4 S'3 S'2 S'1 S0 trái
K1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2080 4087 6052
K2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2021 3266 5278 7243
K3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1966 3152 4396 6413 8377
K4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2086 3216 4402 5645 7666 9631
K5 0 0 0 0 0 0 0 0 2022 3276 4406 5591 6834 8859 10824
K6 0 0 0 0 0 0 0 1965 3155 4409 5539 6723 7966 9995 11960
K7 0 0 0 0 0 0 1914 3047 4238 5491 6620 7804 9046 11079 13044
K8 0 0 0 0 0 2011 3093 4226 5416 6669 7797 8981 10221 12259 14224
K9 0 0 0 0 1963 3146 4228 5360 6549 7802 8930 10113 11353 13395 15360
K10 0 0 0 1924 3058 4241 5323 6455 7644 8896 10024 11206 12445 14491 16456
K11 0 0 1895 2991 4125 5308 6389 7521 8709 9961 11088 12270 13508 15558 17523
K12 0 1875 2942 4038 5172 6355 7436 8567 9755 11006 12133 13314 14552 16606 18571
HLB 1722 2769 3836 4932 6066 7248 8329 9460 10647 11898 13025 14206 15443 17500 19465
Bảng 4.10 Tổ hợp lực cắt min trong quá tình đúc hẫng đến giai đoạn hợp long biên chưa đông cứng(kN)
S'14 S'13 S'12 S'11 S'10 S'9 S'8 S'7 S'6 S'5 S'4 S'3 S'2 S'1 S0 trái
K1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1498 2938 4351
K2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1455 2349 3792 5206
K3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1415 2266 3159 4606 6019
K4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1502 2313 3163 4055 5506 6919
K5 0 0 0 0 0 0 0 0 1456 2355 3166 4016 4908 6361 7774
K6 0 0 0 0 0 0 0 1415 2268 3167 3978 4827 5719 7175 8588
K7 0 0 0 0 0 0 1378 2191 3044 3943 4752 5602 6493 7952 9365
K8 0 0 0 0 0 1448 2223 3035 3888 4787 5596 6445 7336 8798 10211
K9 0 0 0 0 1413 2261 3036 3848 4700 5599 6408 7256 8146 9612 11025
K10 0 0 0 1385 2198 3045 3821 4632 5484 6382 7191 8039 8929 10397 11810
K11 0 0 1364 2149 2962 3809 4584 5395 6247 7145 7953 8801 9690 11161 12574
K12 0 1350 2114 2899 3712 4559 5333 6144 6996 7893 8702 9549 10437 11911 13324
HLB 1236 1986 2750 3534 4347 5194 5968 6779 7630 8527 9335 10183 11070 12547 13960
4.3.3 Diễn biến nội lực trong quá trình hợp long.
Với trình tự thi công như đã nêu trong mục 4.3.1.3, ta tiến hành xác định nội lực trong
kết cấu nhịp ứng với các tình huống thay đổi sơ đồ kết cấu khi hợp long như sau đây.
4.3.3.1 Hợp long nhịp biên
Đối với hợp long nhịp biên, ta lần lượt xác định nội lực trong các tình huống bê tông
của đốt hợp long có trạng thái như mô tả bên dưới đây
a. Bê tông chưa đông cứng – HLB1
Đã tính toán ở phần bên trên.
b. Bê tông đã đông cứng – HLB2
Sơ đồ làm việc :
CLL + DC CLL + DC
FT WC FT WC
2+ 2 2+ 2
Q
Hình 4.20 Biểu đồ nội lực trong tình huống HLB2
FT WC FT WC
2+ 2 2+ 2
M M
FT FT
Hình 4.21 Mô hình kết cấu trong giai đoạn hợp long giữa chưa đông cứng
Q
Hình 4.22 Biểu đồ nội lực trong giai đoạn hợp long giữa chưa đông cứng.
b. Khi bê tông đốt hợp long đã đông cứng – HLG2
Sơ đồ làm việc :
CLL
FT FT
2 2
Hình 4.23 Tải trọng trong giai đoạn hợp long giữa đã đông cứng.
SVTH: Tạ Vũ Chương Thảo - 81103260
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Chương 4: Thiết kế dầm chính
Q
Hình 4.24 Biểu đồ nội lực trong giai đoạn hợp long giữa đã đông cứng
c. Tháo dỡ liên kết tạm giữa trụ và dầm_HLG3
Khi tháo dỡ liên kết tạm giữa trụ và dầm sẽ làm phát sinh moment xoay dầm tại vị trí
đỉnh trụ, trị số moment bằng với giá trị chênh lệch momen giữa 2 bên mặt cắt S0 tại
thời điểm chưa tháo liên kết trụ.
Sơ đồ làm việc :
M M
Hình 4.25 Mô hình kết cấu trong giai đoạn tháo dỡ liên kết tạm giữa trụ và dầm
Q
Hình 4.26 Biểu đồ nội lực trong giai đoạn tháo dỡ liên kết tạm giữa trụ và dầm
CLL
Hình 4.27 Mô hình kết cấu trong giai đoạn hoàn thiện và dỡ tải thi công
Q
Hình 4.28 Biểu đồ nội lực do dở tải trọng thi công
Do momen kháng uốn của các tiết diện thay đổi không đáng kể trong quá trình thi
công nên thay cộng ứng suất từng giai đoạn ta có thể tổ nội lực trong giai đoạn thi công
( f
Mi
M i
)
Si S
Tổ hợp moment tại các mặt cắt của ½ kết cấu nhịp trong quá trình thi công như
sau:
Tổ hợp moment tại các mặt cắt Mij DCMijDC FT MijFT CLL MCLL
ij
Tổ hợp lực cắt tại các mặt cắt Vij DC VijDC FT VijFT CLL VijCLL
Trong đó: γCLL = 1.5, γDC,max = 1.25, γFT,max = 1.25, γDC,min = γCLLmin=γFT,min =0.9
Bảng 4.11 Nội lực tiêu chuẩn trong quá trình hợp long
Hợp long biên chưa Hợp long biên đã Hợp long giữa Hợp long giữa đã Giai phóng liên Dỡ bỏ tải trọng thi
Tổ hợp
Mặt cắt đông cứng đông cứng chưa đông cứng đông cứng kết trụ công
M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN)
P0i 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
P1i -26 -3146 0 -36 0 -10 0 -303 1 119 -25 -3376
P2i 1521 -3042 18 -36 5 -10 151 -303 -58 116 1638 -3275
P21/4 13626 -2055 187 -36 54 -10 1590 -303 -543 88 14913 -2315
P21/2 21039 -1067 356 -36 102 -10 3029 -303 -898 61 23627 -1354
P23/4 23760 -79 525 -36 150 -10 4467 -303 -1124 34 27778 -394
P3i 21789 909 693 -36 199 -10 5906 -303 -1219 6 27368 567
S'15 -101 547 19656 778 765 -36 219 -10 6512 -303 -1220 -5 25830 971
S'14 -3940 1493 16545 778 907 -36 260 -10 7723 -303 -1154 -28 20342 1893
S'13 -11095 2326 13435 778 1049 -36 301 -10 8935 -303 -995 -51 11629 2704
S'12 -21613 3175 10324 777 1191 -36 341 -10 10146 -303 -744 -74 -354 3530
S'11 -35572 4047 7214 777 1334 -36 382 -10 11358 -303 -401 -97 -15685 4378
S'10 -53081 4949 4103 777 1476 -36 423 -10 12569 -303 34 -120 -34476 5258
S'9 -74282 5890 993 777 1618 -36 464 -10 13781 -303 562 -143 -56865 6176
S'8 -95994 6751 -1729 777 1742 -36 499 -10 14841 -303 1099 -163 -79542 7016
S'7 -120798 7652 -4451 777 1867 -36 535 -10 15901 -302 1707 -183 -105240 7897
S'6 -148847 8598 -7172 776 1991 -36 571 -10 16961 -302 2385 -203 -134112 8823
S'5 -180312 9594 -9894 776 2116 -35 606 -10 18021 -302 3134 -224 -166329 9799
S'4 -210144 10492 -12227 776 2223 -35 637 -10 18929 -302 3831 -241 -196750 10679
S'3 -242755 11433 -14560 775 2329 -35 668 -10 19838 -302 4581 -258 -229899 11603
S'2 -278285 12420 -16893 775 2436 -35 698 -10 20747 -302 5383 -275 -265914 12572
S'1 -337385 14061 -20392 778 2596 -36 744 -10 22110 -303 6683 -302 -325645 14188
S0 trái -359474 15631 -21558 778 2649 -36 759 -10 22564 -303 7142 -310 -347918 15749
S0 phải -365561 -15654 0 0 6087 143 10977 339 -6563 0 7142 311 -347918 -14861
S1 -343258 -14061 0 0 5873 142 10303 251 -6563 0 6682 301 -326964 -13366
S2 -283515 -12451 0 0 5231 142 9169 259 -6563 0 5379 276 -270300 -11774
S3 -247557 -11462 0 0 4802 142 8389 266 -6563 0 4576 259 -236354 -10795
S4 -214518 -10520 0 0 4374 142 7590 272 -6563 0 3824 241 -205293 -9864
S5 -184257 -9621 0 0 3945 143 6773 279 -6563 0 3124 224 -176978 -8976
S6 -152293 -8624 0 0 3446 143 5796 286 -6563 0 2373 204 -147241 -7992
S7 -123744 -7677 0 0 2946 143 4795 293 -6563 0 1693 184 -120873 -7058
S8 -98440 -6776 0 0 2446 143 3770 299 -6563 0 1083 164 -97704 -6170
S9 -76228 -5915 0 0 1946 143 2723 306 -6563 0 544 144 -77579 -5322
S10 -54456 -4973 0 0 1375 143 1498 313 -6563 0 14 121 -58132 -4397
S11 -36376 -4070 0 0 804 143 247 319 -6563 0 -424 98 -42312 -3510
S12 -21845 -3198 0 0 233 143 -1030 325 -6563 0 -770 75 -29976 -2655
S13 -10756 -2349 0 0 -339 143 -2332 331 -6563 0 -1023 52 -21013 -1824
S14 -1650 -1493 0 0 -2290 -547 -3656 337 -6563 0 -1184 29 -15343 -1675
S15 0 0 0 0 -101 -547 -5002 -6 -6563 0 -1253 6 -12919 -547
SHLG 0 0 0 0 0 0 -4999 0 -6563 0 -1256 0 -12818 0
Bảng 4.12 Tổ hợp nội lực Max trong quá trình thi công
Hợp long biên chưa Hợp long biên đã Hợp long giữa Hợp long giữa đã Giai phóng liên Dỡ bỏ tải trọng thi
Tổ hợp max
Mặt cắt đông cứng đông cứng chưa đông cứng đông cứng kết trụ công
M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN)
P0i 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
P1i -33 -3957 0 -44 0 -13 0 -380 1 178 -32 -4216
P2i 1913 -3826 22 -44 6 -13 190 -380 -87 174 2045 -4090
P21/4 17138 -2584 233 -44 67 -13 1996 -380 -815 133 18619 -2889
P21/2 26466 -1343 445 -44 127 -13 3801 -380 -1348 92 29491 -1689
P23/4 29896 -101 656 -44 187 -13 5607 -380 -1685 51 34660 -488
P3i 27428 1140 867 -44 248 -13 7413 -380 -1828 10 34127 713
S'15 -126 684 24751 979 956 -44 273 -13 8173 -380 -1830 -8 32196 1218
S'14 -4937 1866 20835 979 1134 -44 324 -13 9694 -380 -1730 -42 25318 2365
S'13 -13915 2913 16918 979 1311 -44 375 -13 11214 -380 -1492 -77 14411 3378
S'12 -27120 3980 13002 979 1489 -44 425 -13 12735 -380 -1116 -111 -585 4410
S'11 -44649 5076 9086 979 1667 -44 476 -13 14255 -380 -601 -146 -19767 5471
S'10 -66640 6210 5169 979 1845 -44 527 -13 15776 -380 52 -180 -43271 6571
S'9 -93267 7392 1253 978 2023 -44 578 -13 17296 -380 843 -215 -71275 7718
S'8 -120537 8473 -2174 978 2178 -44 622 -13 18627 -380 1648 -245 -99636 8769
S'7 -151690 9604 -5601 978 2334 -44 667 -13 19957 -380 2560 -275 -131773 9870
S'6 -186916 10791 -9028 977 2489 -44 711 -13 21288 -379 3577 -305 -167878 11027
S'5 -226430 12042 -12455 977 2645 -44 755 -13 22618 -379 4700 -335 -208165 12247
S'4 -263890 13168 -15392 977 2778 -44 794 -13 23759 -379 5747 -361 -246204 13348
S'3 -304838 14349 -18329 976 2912 -44 832 -13 24899 -379 6872 -387 -287652 14503
S'2 -349447 15586 -21266 975 3045 -44 870 -13 26040 -379 8074 -412 -332685 15714
S'1 -423641 17644 -25672 979 3245 -44 927 -13 27750 -380 10024 -453 -407368 17733
S0 trái -451365 19609 -27141 979 3312 -44 946 -13 28320 -380 10713 -466 -435215 19685
S0 phải -458974 -19644 0 0 7609 179 13675 423 -8238 0 10713 467 -435215 -18576
S1 -430983 -17644 0 0 7341 178 12835 313 -8238 0 10022 452 -409022 -16702
S2 -355985 -15631 0 0 6538 178 11422 323 -8238 0 8069 413 -338194 -14717
S3 -310840 -14390 0 0 6003 178 10451 331 -8238 0 6863 388 -295761 -13494
S4 -269357 -13208 0 0 5467 178 9456 339 -8238 0 5736 362 -256936 -12329
S5 -231361 -12081 0 0 4932 178 8438 347 -8238 0 4686 336 -221543 -11220
S6 -191223 -10830 0 0 4307 178 7221 356 -8238 0 3560 306 -184373 -9989
S7 -155372 -9641 0 0 3682 178 5974 364 -8238 0 2539 276 -151414 -8822
S8 -123595 -8509 0 0 3057 178 4697 373 -8238 0 1624 246 -122454 -7712
S9 -95700 -7428 0 0 2433 178 3392 381 -8238 0 815 216 -97297 -6653
S10 -68358 -6245 0 0 1719 178 1866 390 -8238 0 21 181 -72990 -5496
S11 -45654 -5111 0 0 1005 178 307 398 -8238 0 -636 147 -53215 -4388
S12 -27410 -4015 0 0 291 178 -1284 405 -8238 0 -1154 112 -37796 -3319
S13 -13492 -2948 0 0 -423 179 -2905 412 -8238 0 -1535 78 -26592 -2279
S14 -2074 -1866 0 0 -2862 -684 -4554 419 -8238 0 -1777 43 -19505 -2087
S15 0 0 0 0 -126 -684 -6231 -9 -8238 0 -1880 9 -16475 -684
SHLG 0 0 0 0 0 0 -6227 0 -8238 0 -1885 0 -16349 0
Bảng 4.13 Tổ hợp nội lực Min trong quá trình thi công
Hợp long biên chưa Hợp long biên đã Hợp long giữa Hợp long giữa đã Giai phóng liên Dỡ bỏ tải trọng thi
Tổ hợp min
Mặt cắt đông cứng đông cứng chưa đông cứng đông cứng kết trụ công
M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN) M(kN.m) Q(kN)
P0i 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
P1i -23 -2832 0 -32 0 -9 0 -273 1 107 -23 -3039
P2i 1369 -2738 16 -32 5 -9 136 -273 -52 104 1474 -2948
P21/4 12264 -1849 168 -32 48 -9 1431 -273 -489 80 13422 -2083
P21/2 18935 -960 320 -32 92 -9 2726 -273 -809 55 21264 -1219
P23/4 21384 -71 472 -32 135 -9 4021 -273 -1011 30 25001 -354
P3i 19610 818 624 -32 179 -9 5315 -273 -1097 6 24631 510
S'15 -91 492 17690 700 688 -32 197 -9 5860 -273 -1098 -5 23247 874
S'14 -3546 1343 14891 700 816 -32 234 -9 6951 -273 -1038 -25 18307 1704
S'13 -9986 2093 12091 700 944 -32 271 -9 8041 -273 -895 -46 10466 2433
S'12 -19452 2857 9292 700 1072 -32 307 -9 9131 -273 -670 -67 -318 3177
S'11 -32015 3642 6493 700 1200 -32 344 -9 10222 -272 -361 -88 -14117 3940
S'10 -47773 4454 3693 699 1328 -32 381 -9 11312 -272 31 -108 -31028 4732
S'9 -66854 5301 894 699 1456 -32 417 -9 12402 -272 506 -129 -51178 5558
S'8 -86395 6076 -1556 699 1568 -32 449 -9 13356 -272 989 -147 -71588 6315
S'7 -108718 6887 -4005 699 1680 -32 482 -9 14310 -272 1536 -165 -94716 7107
S'6 -133962 7738 -6455 699 1792 -32 514 -9 15264 -272 2146 -183 -120701 7940
S'5 -162281 8635 -8905 698 1904 -32 546 -9 16219 -272 2820 -201 -149697 8819
S'4 -189130 9443 -11004 698 2000 -32 573 -9 17036 -272 3448 -217 -177076 9611
S'3 -218479 10290 -13104 698 2096 -32 601 -9 17854 -272 4123 -232 -206909 10443
S'2 -250456 11178 -15203 697 2192 -32 628 -9 18672 -272 4845 -247 -239323 11315
S'1 -303647 12655 -18353 700 2336 -32 670 -9 19898 -273 6014 -272 -293081 12769
S0 trái -323527 14068 -19403 700 2384 -32 683 -9 20307 -273 6428 -279 -313127 14174
S0 phải -329005 -14088 0 0 5479 129 9879 305 -5907 0 6428 280 -313127 -13375
S1 -308932 -12655 0 0 5286 128 9272 226 -5907 0 6013 271 -294268 -12029
S2 -255164 -11206 0 0 4707 128 8252 233 -5907 0 4841 248 -243270 -10596
S3 -222801 -10316 0 0 4322 128 7550 239 -5907 0 4118 233 -212718 -9716
S4 -193066 -9468 0 0 3936 128 6831 245 -5907 0 3442 217 -184764 -8877
S5 -165831 -8659 0 0 3551 128 6096 251 -5907 0 2812 202 -159280 -8078
S6 -137063 -7762 0 0 3101 128 5217 257 -5907 0 2136 184 -132516 -7193
S7 -111370 -6910 0 0 2651 128 4316 263 -5907 0 1523 166 -108786 -6352
S8 -88596 -6098 0 0 2201 128 3393 269 -5907 0 975 148 -87934 -5553
S9 -68605 -5323 0 0 1751 128 2450 275 -5907 0 489 130 -69821 -4790
S10 -49011 -4476 0 0 1237 128 1348 282 -5907 0 12 109 -52319 -3957
S11 -32738 -3663 0 0 723 128 222 287 -5907 0 -382 88 -38081 -3159
S12 -19661 -2878 0 0 209 129 -927 293 -5907 0 -693 67 -26978 -2390
S13 -9681 -2114 0 0 -305 129 -2098 298 -5907 0 -921 47 -18912 -1641
S14 -1485 -1343 0 0 -2061 -492 -3290 303 -5907 0 -1066 26 -13809 -1507
S15 0 0 0 0 -91 -492 -4501 -5 -5907 0 -1128 5 -11627 -492
SHLG 0 0 0 0 0 0 -4499 0 -5907 0 -1131 0 -11536 0
-2947
-4119 0
-2765
-3865
20458 28645
-707 26883
-4065
21975
1046
755
1132
815
-10409
12898
2170
1558
-19780 -27588
3217
2308
-32449 -45172
4284
3072
-48638 -67738
5380
3856
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
-68150 -94941
6514
4669
-88069 -122715
7696
5516
-110769 -154371
62908776
-136391 -190101
7101 9907
-165086 -230119
7952 11095
-192258 -268011
8849 12345
-221932 -309390
9657 13472
11392 15890
-307907 -429273
-327949 -457213
12869 17948 -307907 -429273
-19609 -14068 14282 19913
-17644 -12655
-254232 -354431
-37002 -51753
-3643
-5076
-27531 -38686
-2858
-3980
-2094
-2913 -20992 -29666
-1343
-1866 -17313 -24598
-492
-684 -16453 -23420
0 -16366 -23299
0 -16366 -23299
684
492 -16453 -23420
1866
1343 -17313 -24598
2913
2094
-20992 -29666
3980
2858
-27531 -38686
5076
3643
-37002 -51753
6211
4455
-49616 -69195
7394
5303
-68150 -94941
60788475
-88069 -122715
6889 9607
-110769 -154371
10795
7741
Chương 4: Thiết kế dầm chính
-136391 -190101
863912047
-254232 -354431
12655 17644
-19913 -14282 14068 19609
-17948 -12869
-307907 -429273
-327949 -457213
-15890 -11392 -307907 -429273
-14652 -10504
-254232 -354431
-13472 -9657
-221932 -309390
Hình 4.30 Biểu đồ lực cắt Min và Max trong quá trình thi công
-12345 -8849
Hình 4.29 Biểu đồ moment Min và Max trong quá trình thi công
-192258 -268011
-11095-7952
-165086 -230119
-9907-7101
-136391 -190101
-6290
-8776
-110769 -154371
-5516
-7696
-88069 -122715
-4669
-6514
-68150 -94941
-3856
-5380
-48638 -67738
-3072
-4284
-32449 -45172
-2308
-3217
-19780 -27588
-1558
-2170
-815
-1132
-10409
12898
-755
-1046
-4065
21975
-707 26883
20458 28645
3865
2765
4119
0 2947
1382
-46 1933
-63
0 0
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Chương 4: Thiết kế dầm chính
4.3.4 Tính toán nội lực trong giai đoạn khai thác
4.3.4.1 Tải trọng trong giai đoạn khai thác.
Sơ đồ tính toán trong giai đoạn khai thác là dầm liên tục với chiều dài 3 nhịp 75 + 108
+ 75m, tải trọng tác dụng là các tải trọng sau đây:
Tĩnh tải giai đoạn 2 bao gồm trọng lượng lớp phủ và trọng lượng hệ lan can –
tường chắn.
Hoạt tải thiết kế HL – 93 và một số tải trọng khác
a. Tĩnh tải giai đoạn 2
Trọng lượng hệ lan can DC2 = 8.268 x 2 =16.54 kN/m
Trọng lượng lớp phủ mặt cầu DW = 1.647×12 = 18.12 kN/m
b. Hoạt tải HL – 93
([1]3.6.1.2)
Hoạt tải xe ôtô thiết kế trên mặt cầu HL – 93 gồm một tổ hợp của:
Xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục thiết kế, và
Tải trọng làn thiết kế ω = 9.3 (kN/m) phân bố theo phương dọc cầu, không xét
hiệu ứng của lực xung kích.
Xe tải thiết kế như qui định của điều 3.6.1 có các đặc trưng như sau:
Xe hai trục gồm một cặp trục cách nhau 1200mm. Cự ly chiều ngang của các bánh xe
lấy bằng 1800mm.
145
145
35
Xếp xe tải 3 trục(HL-93K) trên phần dah moment dương
145
145
35
110
110
145
145
145
145
35
35
Xếp 2 xe Tải 3 trục cách nhau 15m (HL-93S) trên phần dah moment âm
4.65
4.65 4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.654.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65 4.65
Xếp tải trọng làn (Lan) trên phần dah moment dương
4.65
4.654.654.654.654.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65 4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.654.654.654.654.65
4.65
Xếp tải trọng làn (Lan) trục trên phần dah moment âm
145
145
35
Xếp xe Tải 3 trục (HL-93K) trên phần dah lực cắt dương
145
145
35
Xếp xe Tải 3 trục (HL-93K) trên phần dah lực cắt âm
110
110
Xếp xe Tải 2 trục (HL-93M) trên phần dah lực cắt dương
110
110
145
145
35
35
Xếp 2 xe Tải 3 trục cách nhau 15m (HL-93S) trên phần dah lực cắt âm
4.65
4.65 4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65 4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.654.654.654.654.65
4.65
Xếp tải trọng làn (Lan) trên phần dah lực cắt dương
4.65
4.654.654.654.654.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65 4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65
4.65 4.65
Xếp tải trọng làn (Lan) trên phần dah lực cắt âm
Hình 4.32 Xếp xe lên đường ảnh hưởng tại vị trí giữa nhịp
Xếp tải tương tự cho các vị trí khác
Bảng 4.17 Moment (kNm) tiêu chuẩn ( chưa nhân hệ số tải trọng) giai đoạn khai thác
( HL-93 chưa nhân hệ số xung kích và đã nhân hệ số làn)
HL- HL- HL- HL- HL-
DC2 DW Làn + Làn - 93K+ 93K- 93M+ 93M- 93S-
P0i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
P1i -2 -2 0 -3 0 -189 0 -143 -189
P2i 166 182 404 -161 394 -187 280 -142 -187
1128
P3i 3500 3835 -6166 9475 -3449 6834 -2347 -6280
9
1192
S'15 3504 3839 -6798 9859 -3802 7105 -2587 -6924
7
1291
S'14 3313 3629 -8062 10346 -4510 7453 -3069 -8212
3
1351
S'13 2857 3130 -9327 10506 -5217 7571 -3550 -9500
2
1372 -
S'12 2136 2340 10387 -5924 7498 -4031 -10788
4 10591
1354 -
S'11 1151 1261 10032 -6632 7263 -4513 -12076
9 11855
1298 -
S'10 -99 -108 9477 -7339 6891 -4994 -13365
8 13119
1203 -
S'9 -1613 -1767 8747 -8047 6400 -5475 -14653
9 14383
1089 -
S'8 -3156 -3457 7976 -8666 5881 -5896 -15780
2 15490
-
S'7 -4900 -5369 9592 7088 -9285 5285 -6318 -16907
16739
-
S'6 -6848 -7502 8535 6098 -9904 4615 -6739 -18034
18529
-
S'5 -8998 -9858 7665 5002 -10523 3872 -7160 -19161
20800
- - -
S'4 7062 3978 -11053 3178 -7521 -20127
11002 12053 23127
- - -
S'3 6604 4130 -11584 2817 -7882 -21094
13155 14412 25816
- - -
S'2 6312 4319 -12114 2946 -8243 -22060
15457 16934 28887
- - -
S'1 6245 4603 -12910 3139 -8784 -23509
19189 21022 34275
- - -
S0 trái 6339 4698 -13175 3204 -8965 -23992
20508 22467 36296
S0 - - -
6339 4698 -13175 3204 -8965 -23992
phải 20508 22467 36296
- - -
S1 6096 4501 -12399 3070 -8438 -22482
19186 21019 34122
- - -
S2 5603 3912 -10153 2668 -6914 -18159
15446 16922 28161
- - -
S3 5443 3519 -8728 2400 -5947 -15450
13139 14394 24627
- - -
S4 5394 3143 -7875 2586 -5370 -13725
10981 12030 21424
-
S5 -8971 -9828 5442 3998 -7482 3161 -5102 -13040
18533
-
S6 -6815 -7466 5598 4915 -7024 3779 -4790 -12241
15537
-
S7 -4861 -5325 5848 5747 -6565 4339 -4477 -11442
12930
-
S8 -3110 -3407 6177 6496 -6107 4844 -4164 -10643
10700
S9 -1561 -1710 6586 -8845 7161 -5648 5294 -3852 -9845
S10 -39 -43 7170 -7204 7819 -5125 5740 -3495 -8932
S11 1218 1334 8212 -6408 8368 -4601 6113 -3137 -8019
S12 2210 2421 9662 -6408 8805 -4077 6411 -2780 -7106
1072
S13 2938 3218 -6408 9127 -3553 6633 -2423 -6193
6
1140
S14 3401 3726 -6408 9329 -3029 6775 -2066 -5280
3
1169
S15 3599 3943 -6408 9408 -2505 6834 -1708 -4367
3
1170
SHLG 3608 3952 -6408 9409 -2374 6834 -1619 -4138
6
Bảng 4.18 Lực cắt (kN) tiêu chuẩn ( chưa nhân hệ số tải trọng) giai đoạn khai thác
4.3.4.4 Tổ hợp nội lực trong giai đoạn khai thác
Sau khi xếp tải và tính toán nội lực do tỉnh tải giai đoạn 2, tải trọng lớp phủ, hoạt tải
xe…. Ta tiến hành tổ hợp nội lực.
a/ Tổ hợp môment và lực cắt theo TTGH Cường Độ I :
Ghi chú : DC2: môment do tĩnh tải giai đoạn 2 gây ra
DW : momen do lớp phủ gây ra.
HL-93K : Xe tải thiết kế
HL-93M: Xe 2 trục thiết kế
HL-93S: 2 xe tải đặt cách nhau 15m
Do momen tại các vị trí là có thể âm hoặc dương nên ta phải xét hết tất cả các trường
hợp của DC2 và DW ( có cùng dạng biểu đồ momen) nhằm xét tìm ra nội lực nguy hiểm
nhất có thể có ở một mặt cắt bất kỳ trên kết cấu.
Giá trị Max :
TH1 = 1.25(DC2)+ 1.5(DW) + 1.75{(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93K+; LLHL-93M+)}
TH2 = 0.9(DC2)+ 0.65(DW) + 1.75{(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93K+; LLHL-93M+)}
Giá trị Min
TH1 = Min{1.25(DC2)+ 1.5(DW) + 1.75[(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93K-; LLHL-93M-)],
1.25(DC2)+ 1.5(DW) + 0.9*1.75[(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93S-)]}
TH2 = Min{0.9(DC2)+ 0.65(DW) + 1.75{(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93K-; LLHL-93M-)],
0.9(DC2)+ 0.65(DW) + 0.9*1.75[(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93S-)]}
b/ Tổ hợp môment và lực cắt theo TTGH Sử Dụng :
Giá trị Max :
TH1 = 1×(DC2)+ 1×(DW) + 1×{(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93K+; LLHL-93M+)}
TH2 = 1×(DC2)+ 1×(DW) + 1×{(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93K+; LLHL-93M+)}
Giá trị Min
TH1 = Min{1(DC2)+ 1(DW) + 1[(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93K-; LLHL-93M-)],
1(DC2)+ 1(DW) + 0.9*1[(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93S-)]}
TH2 = Min{1(DC2)+ 1(DW) + 1{(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93K-; LLHL-93M-)],
1(DC2)+ 1(DW) + 0.9*1[(LLLANE+) + (1+0.25)Max(LLHL-93S-)]}
Bảng 4.19 Tổ hợp Moment(kNm) và lực cắt (kN) theo TTGH CD1
-404
-391 0 4609
4682 2052
-422
-424
0-3
-487
0-49
960
3984
79254 4026
79461 -19397
76789 -27591
67791 -39196
33138 -62064
16538 -85763
-5338 -114998
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
-30549 -151110
-56649 -187308
-86378 -228200
-119154 -274601
-155236 -326636
-188935 -375894
-222547 -429640
-803 -75669
15033 -59205
26244 -47215
32889 -39602
35004
35140 -36307
-35723
DUL phải chú ý đến khả năng ổn định của kết cấu trong các giai đoạn.
35140
35004 -35723
-36307
32889 -39602
26244 -47215
Biểu đồ tổng hợp nội lực bố trí cáp DUL ở trạng thái giới hạn cường độ 1
15033 -59205
-803 -75669
-20028 -98239
-43476 -132769
-68061 -169519
-95800 -211327
Chương 4: Thiết kế dầm chính
-126828 -258389
-161281 -310936
-193644 -360544
-225890 -416611
-260770 -479225
Biểu đồ bao momen ở trạng thái giới hạn cường độ 1
-318322 -582789
-339639 -620948
-317844 -585059
-258656 -488081
-222547 -429640
-188935 -375894
-155236 -326636
-119154 -274601
-86378 -228200
-56649 -187308
-30549 -151110
-5338 -114998
16538 -85763
33138 -62064
67791 -39196
76789 -27591
79461 -19397
79254 4026
960
3984
-49
0-487
Tổng hợp nội lực dầm chính từ giai đoạn thi công đến giai đoạn khai thác, theo quan điểm nội lực hình thành dần trong kết cấu. Sử
dụng biểu đồ bao tổng hợp để tính toán cáp DUL trong và ngoài cho dầm chính. Tuy nhiên khi kiểm toán dầm, cũng như chọn số lượng cáp
-8801
-8474 -2556
-23610
-1350 2325
-1076 2584
32 4020
1124 5467
2209 6936
3296 8433
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
4394 9969
5473 11553
6439 12984
7433 14466
8459 16005
9501 17608
10400 19037
8043 16591
9051 18240
9950 19705
10886 21222
11862 22796
13455 25341
Biểu đồ bao lực cắt ở trạng thái giới hạn cường độ 1
-14466 -7433
-12984 -6439
-11553 -5473
-9969 -4394
-8433 -3296
-6936 -2209
-5467 -1124
-4020 -32
-2584 1076
-2325 1350
2556
02361 8474
8801