You are on page 1of 9

LIÊN DANH VMC – VMAX – NARIME - VINAINCON

ĐỀ CƯƠNG HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

Gói thầu số 6: LẬP TKKT, TKBVTC-DT; CUNG CẤP DÂY CHUYỀN


THIẾT BỊ; THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ; ĐÀO TẠO
VẬN HÀNH ĐƯA NHÀ MÁY VÀO HOẠT ĐỘNG

Thuộc dự án: Đầu tư xây dựng công trình nhà máy Sàng - Tuyển than
Khe Chàm
Địa điểm xây dựng: Phường Mông Dương, Thị xã Cẩm Phả, tỉnh
Quảng Ninh

- Hà Nội, 02/ 2012 -


NHÀ THẦU LIÊN DANH NARIME - XD

Mục lục

TẬP II: ĐỀ XUÂT KỸ THUẬT CỦA NHÀ THẦU............................................................6


7.1. Tài liệu thiết kế sơ bộ kèm theo HSDT (Hoà)......................................................7
7.1.1. Phần thiết kế công nghệ......................................................................................7
7.1.1.1. Bản vẽ sơ đồ khối lưu trình công nghệ (Ngô Hưng)............................................7
7.1.1.2. Bản vẽ bố trí tổng mặt bằng (Thắng)...................................................................7
7.1.1.3. Bảng kết quả tính toán cân bằng vật chất (Ngô Hưng)........................................7
7.1.1.4. Bản vẽ sơ đồ công nghệ kho nguyên khai (Ngô Hưng).......................................7
7.1.1.5. Bản vẽ sơ đồ công nghệ nhà chuẩn bị (Ngô Hưng).............................................7
7.1.1.6. Bản vẽ sơ đồ công nghệ nhà tuyển chính (Ngô Hưng)........................................7
7.1.1.7. Bản vẽ sơ đồ công nghệ kho than thương phẩm (Ngô Hưng).............................7
7.1.1.8. Bản vẽ sơ đồ công nghệ bể cô đặc và trạm bơm nước tuần hoàn (Ngô
Hưng).................................................................................................................. 7
7.1.1.9. Bản vẽ sơ đồ P&ID (Cường, Hải)........................................................................7
7.1.1.9.1. Bản vẽ sơ đồ P&ID kho nguyên khai...................................................................7
7.1.1.9.2. Bản vẽ sơ đồ P&ID nhà chuẩn bị.........................................................................7
7.1.1.9.3. Bản vẽ sơ đồ P&ID nhà tuyển chính....................................................................7
7.1.1.9.4. Bản vẽ sơ đồ P&ID bể cô đặc và trạm bơm nước tuần hoàn..............................7
7.1.1.9.5. Bản vẽ cấu trúc hệ thống điều khiển (Hoàng)......................................................7
7.1.1.9.6. Bản vẽ sơ đồ 1 dây hệ thống cung cấp điện (Lý, Trung).....................................7
7.1.1.9.7. Bản vẽ sơ đồ hệ thống tiếp địa và chống sét (Kiêng, Linh)..................................7
7.1.1.9.8. Bản vẽ sơ đồ hệ thống phòng cháy chữa cháy (Hải)...........................................7
7.1.1.9.9. Thuyết minh tổng mặt bằng (Hòa).......................................................................7
7.1.1.9.10. Thuyết minh công nghệ và vận hành toàn hệ thống (Ngô Hưng)......................7
7.1.2. Thiết bị trong dây chuyền công nghệ nhà máy....................................................7
7.1.2.1. Hệ thống thiết bị công nghệ kho nguyên khai......................................................7
7.1.2.1.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Thắng).................................................7
7.1.2.1.2. Bản vẽ bố trí thiết bị (Thắng)...............................................................................7
7.1.2.1.3. Danh mục thiết bị (Thắng)...................................................................................7
7.1.2.2. Hệ thống thiết bị nhà chuẩn bị.............................................................................7
7.1.2.2.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Hưng NT).............................................7
7.1.2.2.2. Bản vẽ bố trí thiết bị (Hưng NT)...........................................................................7
7.1.2.2.3. Danh mục thiết bị (Hưng NT)...............................................................................7
7.1.2.3. Hệ thống thiết bị nhà tuyển chính........................................................................7
7.1.2.3.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Hưng Ngô)...........................................7
7.1.2.3.2. Bản vẽ bố trí thiết bị (Hưng Ngô).........................................................................8
ĐỀ CƯƠNG HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu số 6: LẬP TKKT, TKBVTC-DT; CUNG CẤP DÂY CHUYỀN THIẾT
BỊ; THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ; ĐÀO TẠO VẬN HÀNH ĐƯA Trang 2/9
NHÀ MÁY VÀO HOẠT ĐỘNG
NHÀ THẦU LIÊN DANH NARIME - XD

7.1.2.3.3. Danh mục thiết bị (Hưng Ngô).............................................................................8


7.1.2.4. Hệ thống thiết bị kho than thương phẩm.............................................................8
7.1.2.4.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Thắng).................................................8
7.1.2.4.2. Bản vẽ bố trí thiết bị (Thắng)...............................................................................8
7.1.2.4.3. Danh mục thiết bị (Thắng)...................................................................................8
7.1.2.5. Hệ thống thiết bị bể cô đặc và trạm bơm nước tuần hoàn...................................8
7.1.2.5.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Phương)..............................................8
7.1.2.5.2. Bản vẽ bố trí thiết bị (Phương)............................................................................8
7.1.2.5.3. Danh mục thiết bị (Phương)................................................................................8
7.1.2.6. Hệ thống thiết bị điều khiển trung tâm.................................................................8
7.1.2.6.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Hoàng).................................................8
7.1.2.6.2. Bản vẽ bố trí thiết bị.............................................................................................8
7.1.2.6.3. Danh mục thiết bị.................................................................................................8
7.1.3. Các hạng mục công trình xây dựng (XD)............................................................8
7.1.3.1. Thuyết minh phương án kiến trúc........................................................................8
7.1.3.2. Bố trí tổng mặt bằng............................................................................................8
7.1.3.2.1. Thuyết minh tính toán, bố trí tổng mặt bằng........................................................8
7.1.3.2.2. Bản vẽ tổng mặt bằng.........................................................................................8
7.1.3.3. Các hạng mục công trình chính...........................................................................8
7.1.3.3.1. Kho than nguyên khai..........................................................................................8
7.1.3.3.2. Thuyết minh tính toán, bố trí mặt bằng................................................................8
- Bản vẽ................................................................................................................. 8
7.1.3.3.3. Nhà chuẩn bị.......................................................................................................8
- Thuyết minh tính toán, bố trí mặt bằng................................................................8
- Bản vẽ................................................................................................................. 8
7.1.3.3.4. Nhà tuyển chính..................................................................................................8
- Thuyết minh tính toán, bố trí mặt bằng................................................................8
- Bản vẽ................................................................................................................. 8
7.1.3.3.5. .v.v....................................................................................................................... 8
8.1. Các thiết bị do nhà thầu cung cấp.......................................................................9
8.2. Các thiết bị, vật tư phụ tùng dự phòng cho 01 năm đầu sản xuất do Nhà
thầu cung cấp kèm theo (không thuộc trách nhiệm bảo hành của Nhà
thầu).................................................................................................................... 9
9.1. Danh mục các công trình xây dựng.....................................................................9
9.2. Các trang thiết bị cho các công trình xây dựng....................................................9
10.1 Đào tạo cán bộ công nhân viên của chủ đầu tư..................................................9
10.2 Chuyển giao công nghệ.......................................................................................9

ĐỀ CƯƠNG HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu số 6: LẬP TKKT, TKBVTC-DT; CUNG CẤP DÂY CHUYỀN THIẾT
BỊ; THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ; ĐÀO TẠO VẬN HÀNH ĐƯA Trang 3/9
NHÀ MÁY VÀO HOẠT ĐỘNG
NHÀ THẦU LIÊN DANH NARIME - XD

10.3 Trợ giúp kỹ thuật 01 năm đầu vận hành của Nhà thầu........................................9
12.1. Cam kết các chỉ tiêu chính...................................................................................9
12.2. Cam kết đảm bảo môi trường..............................................................................9
1. GIÁ DỰ THẦU (Đông, Kha)...........................................................................9
1.1. Biểu giá tổng hợp................................................................................................9
1.2. Biểu giá khảo sát, thiết kế....................................................................................9
1.3. Các biểu giá về thiết bị cung cấp.........................................................................9
1.4. Các biểu giá về xây dựng các hạng mục công trình............................................9
1.5. Các biểu giá về dịch vụ kỹ thuật..........................................................................9
1.6. Các biểu giá về chi phí khác (nếu có)..................................................................9
2. CHI PHÍ VẬT TƯ CHO VẬN HÀNH THỬ (Đông).........................................9
3. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG (Đông)......................................................................9

ĐỀ CƯƠNG HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu số 6: LẬP TKKT, TKBVTC-DT; CUNG CẤP DÂY CHUYỀN THIẾT
BỊ; THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ; ĐÀO TẠO VẬN HÀNH ĐƯA Trang 4/9
NHÀ MÁY VÀO HOẠT ĐỘNG
NHÀ THẦU LIÊN DANH NARIME - XD

TẬP I: HỒ SƠ PHÁP LÝ
1. ĐƠN DỰ THẦU (Đông)
2. BẢO LÃNH DỰ THẦU (Luận)
3. THOẢ THUẬN LIÊN DANH (Đông)
4. DỮ LIỆU LIÊN DANH (Đông)
5. NĂNG LỰC KINH NGHIỆM NHÀ THẦU NARIME (Luận)
5.1. Thông tin chung về nhà thầu Narime
5.2. Năng lực tài chính của Nhà thầu Narime
5.3. Hồ sơ về kinh nghiệm của Nhà thầu Narime
5.4. Hợp đồng tương tự do Nhà thầu Narime thực hiện
5.5. Các văn bản pháp lý của Nhà thầu Narime
6. NĂNG LỰC KINH NGHIỆM NHÀ THẦU XD (...)
6.1. Thông tin chung về nhà thầu XD
6.2. Năng lực tài chính của Nhà thầu XD
6.3. Hồ sơ về kinh nghiệm của Nhà thầu XD
6.4. Hợp đồng tương tự do Nhà thầu XD thực hiện
6.5. Các văn bản pháp lý của Nhà thầu XD
7. NHÀ THẦU PHỤ (...) (Hoàng)
7.1. Danh sách các Nhà thầu phụ quan trọng
7.2. Kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu phụ (thiết kế)
7.3. Kinh nghiệm, năng lực của Nhà thầu phụ (Chế tạo, cung cấp thiết bị,
và dịch vụ kỹ thuật)
7.4. Danh sách các Nhà thầu phụ khác
8. TỔ CHỨC THỰC HIỆN (...)
8.1. Sơ đồ tổ chức thực hiện (Phương)
8.2. Bố trí nhân sự chủ chốt (Luận)
8.3. Năng lực, kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt (Luận)
8.4. Sơ đồ tổ chức tại hiện trường (Luận)
8.5. Tiến độ thực hiện (Phương)
8.6. Lý lịch chuyên gia (Luận)

ĐỀ CƯƠNG HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu số 6: LẬP TKKT, TKBVTC-DT; CUNG CẤP DÂY CHUYỀN THIẾT
BỊ; THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ; ĐÀO TẠO VẬN HÀNH ĐƯA Trang 5/9
NHÀ MÁY VÀO HOẠT ĐỘNG
NHÀ THẦU LIÊN DANH NARIME - XD

TẬP II: ĐỀ XUÂT KỸ THUẬT CỦA NHÀ THẦU


Tập II.1
1. MÔ TẢ DỰ ÁN (Hoà)
2. YÊU CẦU CỦA CHỦ ĐẦU TƯ (Hòa)
3. GIỚI HẠN PHẠM VI CUNG CẤP CỦA NHÀ THẦU (Hòa)
4. CÁC DỮ LIỆU THIẾT KẾ SƠ BỘ (Hòa)
5. TIÊU CHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN CỦA NHÀ THẦU (Hòa)
Tập II.2
6. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG (Luận)
Tập II.3: Thuyết minh tính toán, lựa chọn công nghệ, thiết bị
Tập II.4: Bản vẽ công nghệ, thiết bị
7. THIẾT KẾ

ĐỀ CƯƠNG HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu số 6: LẬP TKKT, TKBVTC-DT; CUNG CẤP DÂY CHUYỀN THIẾT
BỊ; THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ; ĐÀO TẠO VẬN HÀNH ĐƯA Trang 6/9
NHÀ MÁY VÀO HOẠT ĐỘNG
NHÀ THẦU LIÊN DANH NARIME - XD

7.1. Tài liệu thiết kế sơ bộ kèm theo HSDT (Hoà)


7.1.1. Phần thiết kế công nghệ
7.1.1.1. Bản vẽ sơ đồ khối lưu trình công nghệ (Ngô Hưng)
7.1.1.2. Bản vẽ bố trí tổng mặt bằng (Thắng)
7.1.1.3. Bảng kết quả tính toán cân bằng vật chất (Ngô Hưng)
7.1.1.4. Bản vẽ sơ đồ công nghệ kho nguyên khai (Ngô Hưng)
7.1.1.5. Bản vẽ sơ đồ công nghệ nhà chuẩn bị (Ngô Hưng)
7.1.1.6. Bản vẽ sơ đồ công nghệ nhà tuyển chính (Ngô Hưng)
7.1.1.7. Bản vẽ sơ đồ công nghệ kho than thương phẩm (Ngô Hưng)
7.1.1.8. Bản vẽ sơ đồ công nghệ bể cô đặc và trạm bơm nước tuần
hoàn (Ngô Hưng)
7.1.1.9. Bản vẽ sơ đồ P&ID (Cường, Hải)
7.1.1.9.1. Bản vẽ sơ đồ P&ID kho nguyên khai
7.1.1.9.2. Bản vẽ sơ đồ P&ID nhà chuẩn bị
7.1.1.9.3. Bản vẽ sơ đồ P&ID nhà tuyển chính
7.1.1.9.4. Bản vẽ sơ đồ P&ID bể cô đặc và trạm bơm nước tuần
hoàn
7.1.1.10. Bản vẽ cấu trúc hệ thống điều khiển (Hoàng)
7.1.1.11. Bản vẽ sơ đồ 1 dây hệ thống cung cấp điện (Lý,
Trung)
7.1.1.12. Bản vẽ sơ đồ hệ thống tiếp địa và chống sét
(Kiêng, Linh)
7.1.1.13. Bản vẽ sơ đồ hệ thống phòng cháy chữa cháy (Hải
bé)
7.1.1.14. Thuyết minh tổng mặt bằng (Hòa, Thắng)
7.1.1.15. Thuyết minh công nghệ và vận hành toàn hệ thống (Ngô
Hưng)
7.1.2. Thiết bị trong dây chuyền công nghệ nhà máy
7.1.2.1. Hệ thống thiết bị công nghệ kho nguyên khai
7.1.2.1.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Thắng)
7.1.2.1.2. Bản vẽ bố trí thiết bị (Thắng)
7.1.2.1.3. Danh mục thiết bị (Thắng)
7.1.2.2. Hệ thống thiết bị nhà chuẩn bị
7.1.2.2.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Hưng NT)
7.1.2.2.2. Bản vẽ bố trí thiết bị (Hưng NT)
7.1.2.2.3. Danh mục thiết bị (Hưng NT)

ĐỀ CƯƠNG HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu số 6: LẬP TKKT, TKBVTC-DT; CUNG CẤP DÂY CHUYỀN THIẾT
BỊ; THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ; ĐÀO TẠO VẬN HÀNH ĐƯA Trang 7/9
NHÀ MÁY VÀO HOẠT ĐỘNG
NHÀ THẦU LIÊN DANH NARIME - XD

7.1.2.3. Hệ thống thiết bị nhà tuyển chính


7.1.2.3.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Phương)
7.1.2.3.2. Bản vẽ bố trí thiết bị (Phương)
7.1.2.3.3. Danh mục thiết bị (Phương)
7.1.2.4. Hệ thống thiết bị kho than thương phẩm
7.1.2.4.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Thắng)
7.1.2.4.2. Bản vẽ bố trí thiết bị (Thắng)
7.1.2.4.3. Danh mục thiết bị (Thắng)
7.1.2.5. Hệ thống thiết bị bể cô đặc và trạm bơm nước tuần hoàn
7.1.2.5.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Sơn)
7.1.2.5.2. Bản vẽ bố trí thiết bị (Sơn)
7.1.2.5.3. Danh mục thiết bị (Sơn)
7.1.2.6. Hệ thống thiết bị điều khiển trung tâm
7.1.2.6.1. Thuyết minh tính toán, lựa chọn thiết bị (Hoàng)
7.1.2.6.2. Bản vẽ bố trí thiết bị
7.1.2.6.3. Danh mục thiết bị
7.1.3. Các hạng mục công trình xây dựng (XD)
7.1.3.1. Thuyết minh phương án kiến trúc
7.1.3.2. Bố trí tổng mặt bằng
7.1.3.2.1. Thuyết minh tính toán, bố trí tổng mặt bằng
7.1.3.2.2. Bản vẽ tổng mặt bằng
7.1.3.3. Các hạng mục công trình chính
7.1.3.3.1. Kho than nguyên khai
7.1.3.3.2. Thuyết minh tính toán, bố trí mặt bằng
- Bản vẽ
7.1.3.3.3. Nhà chuẩn bị
- Thuyết minh tính toán, bố trí mặt bằng
- Bản vẽ
7.1.3.3.4. Nhà tuyển chính
- Thuyết minh tính toán, bố trí mặt bằng
- Bản vẽ
7.1.3.3.5. .v.v.
Tập II.5: Danh mục thiết bị, Danh mục thiết bị dự phòng
Tập II.6: Catalogue thiết bị
8. CUNG CẤP THIẾT BỊ (Đông, Kha)
ĐỀ CƯƠNG HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu số 6: LẬP TKKT, TKBVTC-DT; CUNG CẤP DÂY CHUYỀN THIẾT
BỊ; THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ; ĐÀO TẠO VẬN HÀNH ĐƯA Trang 8/9
NHÀ MÁY VÀO HOẠT ĐỘNG
NHÀ THẦU LIÊN DANH NARIME - XD

8.1. Các thiết bị do nhà thầu cung cấp


8.2. Các thiết bị, vật tư phụ tùng dự phòng cho 01 năm đầu sản xuất do
Nhà thầu cung cấp kèm theo (không thuộc trách nhiệm bảo hành
của Nhà thầu)
Tập II.7: Thuyết minh tổng mặt bằng, kiến trúc, xây dựng
Tập II.8: Các bản vẽ xây dựng
9. THI CÔNG XÂY DỰNG (XD)
9.1. Danh mục các công trình xây dựng
9.2. Các trang thiết bị cho các công trình xây dựng
Tập II.9: Dịch vụ cung cấp của Nhà thầu, kế hoạchvận hành thử,
các chỉ tiêu cam kết vận hành.
10. CÁC DỊCH VỤ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP (Giang)
10.1 Đào tạo cán bộ công nhân viên của chủ đầu tư
10.2 Chuyển giao công nghệ
10.3 Trợ giúp kỹ thuật 01 năm đầu vận hành của Nhà thầu
11. ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NHÀ MÁY (Hòa)
12. CAM KẾT CHỈ TIÊU VẬN HÀNH NHÀ MÁY (Ngô Hưng)
12.1. Cam kết các chỉ tiêu chính
12.2. Cam kết đảm bảo môi trường

TẬP III: ĐỀ XUẤT TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU

1. GIÁ DỰ THẦU (Đông, Kha)


1.1. Biểu giá tổng hợp
1.2. Biểu giá khảo sát, thiết kế
1.3. Các biểu giá về thiết bị cung cấp
1.4. Các biểu giá về xây dựng các hạng mục công trình
1.5. Các biểu giá về dịch vụ kỹ thuật
1.6. Các biểu giá về chi phí khác (nếu có)
2. CHI PHÍ VẬT TƯ CHO VẬN HÀNH THỬ (Đông, Kha)
3. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG (Đông)

ĐỀ CƯƠNG HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu số 6: LẬP TKKT, TKBVTC-DT; CUNG CẤP DÂY CHUYỀN THIẾT
BỊ; THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ; ĐÀO TẠO VẬN HÀNH ĐƯA Trang 9/9
NHÀ MÁY VÀO HOẠT ĐỘNG

You might also like