Professional Documents
Culture Documents
Ji diàn zhěng hé
机电整合
yǐ xún xù jiàn jìn zhī jiào xué fāng shì péi yǎng zì dòng huà
以 循序渐进 之 教学 方式 培养 自动化
jī xiè huò jī diàn zhěng hé xì tǒng xiāng guān kòng zhì jì shù
机械 或 机电 整合 系统 相关 控制 技术
zhī guī huà shè jì zhì zuò de zhuān yè jì shù rén lì bìng
之 规划 ,设计 ,製作 的 ¬ 专业 技术 人力 ,并
zhī jì néng shuǐ zhǔn chéng wéi zì dòng huà chǎn yè jiè zuì wéi
之 技能 水準 ,成为 自动化 产 业界 最为
Cơ điện tử
Trong những phương pháp giảng dạy hệ thống tự động lập kế hoạch đào tạo tiến bộ liên
quan đến sự tích hợp của công nghệ điều khiển cơ khí hoặc điện, thiết kế, sản xuất của
nhân lực kỹ thuật chuyên nghiệp và loại liên quan có Cơ điện tử Kỹ thuật viên trình độ kỹ
năng B, ngành công nghiệp tự động hóa đã trở thành chuyên môn cần thiết nhất tài năng.
3D diàn nǎo fǔ zhù mú jù shè jì yǔ zhì zào
cơ điện chỉnh hợp dĩ tuần tự tiệm tiến chi giáo học phương thức bồi dưỡng tự động hóa
cơ giới hoặc cơ điện chỉnh hợp hệ thống tương quan khống chế kĩ thuật chi
quy hoạch, thiết kế, chế tác đích chuyên nghiệp kĩ thuật nhân lực
tịnh cụ hữu cơ điện chỉnh hợp tương quan chức loại ất cấp kĩ thuật sĩ
chi kĩ năng thủy chuẩn, thành vi tự động hóa sản nghiệp giới tối vi
nhu yếu đích chuyên nghiệp kĩ thuật nhân tài。
3D电脑辅助模具设计与製造
péi yǎng duì cóng shì diàn nǎo fǔ zhù mó xíng mú jù shè jì
培养 对 从事 电脑 辅助 3D模型 ,模具 设计
jí jī chǔ zhì zào jiā gōng yǒu xìng qù zhī mín zhòng xué xí
及 基础 製造 加工 有 兴趣 之 民众 学习
mú jù zhī jī běn zhì zào jiā gōng zǔ zhuāng wéi xiū zhī jī běn
模具 之 基本 製造 ¬ 加工 ,组装 ,维修 之 基本
jì néng jí xiāng guān háng yè zhī shi shǐ dá dào jiù yè zhī
技能 及 相关 行业 知识 ,使 达到 就业 之
kě fǔ dǎo cān jiā yǐ bǐng jí xiāng guān jī xiè zhí lèi jì shù
可 辅导 参加 乙 丙 级 相关 机械 职 类 技术
yǔ diàn nǎo cāo zuò péi yù chū jī xiè shè jì huì tú zhī jì shù
与 电脑 操作 ,培育 出 机械 设计 绘图 之 技术
zhuān cái yǐ cù jìn gōng yè fā zhǎn cǐ wài běn zhí lèi xiāng guān
专 才 ¬ ,以 促进 工业 发展 ,此外 ,本职 类 相关
háng yè de xū qiú rén lì yīn qiè jiē xùn hòu kě huò dé zhòng duō
行业 的 需求 人力 殷切 ,结 训 後 可 获得 众多
jiù yè jī huì
就业机会 。
yǐ zhuān yè zhī shi yǔ lǐ lùn pèi hé shàng jī shí zuò yī gōng zuò
以 专业知识 与 理论 配 合上 机 实 作 ,依 工作
tú xíng huò gōng jiàn mó xíng yùn yòng diàn nǎo fǔ zhù shè jì
图形 或 工件 模型 ,运用 电脑 辅助 设计
zhì zào xì tǒng jí shǔ kòng jī xiè fēn xī liú chéng zhì zuò
製造 系统 及 数 ¬控 机械 ,分析 流程 ,製作
jiā gōng chéng shì péi yù chéng wéi diàn nǎo jī xiè zì dòng huà
加工 程式 ,培育 成为 电脑 机械 自动化
chú xué xí běn zhí lèi xiāng guān zhī shi jí lǐ lùn yǐ zhù zhǎng
除 学习 本职 类 相关 知识 及 理论 以 助长
jì néng fā zhǎn wài néng yī gōng jiàn tú xíng zhǔn bèi dāo jù
技能 发展 外 ,能 依 工件 图形 準 备 刀具
liáng jù fēn xī gōng zuò liú chéng jí shè jì shǔ kòng zhǐ lìng
C
,量具 ,分析 工作 ¬ 流程 及 设计 N数 控 指令
C
chē xiāo gōng zuò wù péi yù jī xiè jiā gōng yōu xiù jì shù
,车削 工作 物 ,培育 机械 加工 优秀 技术
rén lì shǐ shòu xùn xué yuán fú hé jiù yè shì chǎng rén lì
人力 ,使 受训 学员 符合 就 ¬ 业 市场 人力
xū qiú
需求 。
Máy và máy tiện CNC
Ngoài việc học tập kiến thức lớp của mình và lý thuyết để khuyến khích phát triển các kỹ năng,
năng lượng của các công cụ chuẩn bị đồ họa phôi, dụng cụ đo lường, công việc phân tích và thiết
kế giảng dạy CNC, biến công việc đã được trau dồi công xuất sắc nhân lực kỹ thuật, do đó học
viên đáp ứng thị trường lao động việc làm nhu cầu.
xué xí yì bān shǒu gōng diàn hàn jī běn jì néng yǔ zhuān yè zhī shi
学习 一般 手工 电 銲 基本 技能 与 专业知识
jí shè bèi cāo zuò fāng fǎ tóng shí shòu yǔ bàn zì dòng diàn
及 设备 操作 方法 ,同时 授与 半自动 电
néng cóng shì lǚ bú xiù gāng cái liào gāng tiě cái liào zhī
能 从事 铝 ,不 銹 钢 材料 ,钢铁 材料 之
hãn tiếp
học tập nhất bàn thủ công điện hãn cơ bổn kĩ năng dữ chuyên nghiệp tri thức cập thiết bị
thao tác phương pháp, đồng thì thụ dữ bán tự động điện hãn(CO 2), nọa tính khí
thể 鎢 cực điện hãn(TIG) cơ bổn kĩ năng, sử năng tòng sự lữ,bất tú cương
tài liệu, cương thiết tài liệu chi tiếp hợp công tác。
yà qì wū jí hàn jiē
TIG 氩气钨极銲接
shú xī hàn jiē jī běn jì néng yǔ zhuān yè zhī shi shǐ néng cóng shì
熟悉 銲 接 基本 技能 与 专业知识 ,使 能 从事
tàn gāng gāng bǎn bú xiù gāng bǎn lǚ bǎn zhī píng lì héng duì jiē
碳 钢 钢板 ,不 銹 钢板 ,铝 板 之 平立横 对接
hàn jiē bǎn hàn jiē jí tàn gāng báo guǎn tàn gāng hòu guǎn zhī
銲 接 板 焊 ¬接 及 碳 钢 薄 管 ,碳 钢 厚 管之
chuí zhí shuǐ píng dù gù dìng guǎn kāi cáo hàn jiē gōng zuò
垂直 ,水平 ,45度 固定 管开槽 銲 接 工作
jiǎn dìng chǎng suǒ cān xùn zhōng xué yuán jí néng qǔ dé zhuān yè
检定 场所 ,参 训 中 学员 即 能 取得 专业
shú xī hàn jiē jī běn jì néng yǔ zhuān yè zhī shi xué xí hàn
熟悉 銲 接 基本 技能 与 专业知识 ,学习 銲
jī shǐ yòng rèn shi hàn jiē fú hào yǔ jīn shǔ cái liào bìng
机 使用 、认识 銲 接 符号 与 金属材料 ,并
tòu guò yì bān shǒu gōng diàn hàn jí yà qì wū jí diàn hàn shí xí
透过 一般 手工 电 銲 及 氩 气 钨 极 电 銲 实习
shǐ néng cóng shì tàn gāng gāng bǎn bú xiù gāng bǎn lǚ bǎn
,使 能 从事 碳 钢 钢板 、不 銹 钢板 、铝 板
zhī píng lì héng duì jiē bǎn hàn jiē jí tàn gāng báo guǎn
之 平 、立 、横 对接 板 銲 接 及 碳 钢 薄 管 、
tàn gāng hòu guǎn zhī chuí zhí shuǐ píng gù dìng guǎn kāi cáo
碳 钢 厚 ¬ 管之 垂直 、水平 、45° 固定 管开槽
xí dé ān quán wèi shēng xiāng guān fǎ guī duī gāo jī zhī gòu zào
习得 安全 卫生 相关 法规 ,堆高机 之 构造
xíng shì yuán lǐ jí cāo zuò ān quán děng zhī shi shú xī duī gāo jī
、型式 、原理 及 操作 安全 等 知识 。熟悉 堆高机
cāo zuò gù zhàng yuán yīn yǔ chǔ lǐ fāng fǎ bìng qǔ dé duī gāo jī
操作 ,¬ 故障 原因 与 处理 方法 ,并 取得 堆高机
cāo zuò jì shù shì zhèng péi yǎng xué yuán jù bèi rè chéng
操作 技术 士 證 。培养 学员 具备 热诚 、