You are on page 1of 9

HP ACADEMY

By LANHUONG
HP ACADEMY- IELTS & MORE

TEST 1- PASSAGE 1- CROP-GROWING


SKYSCRAPERS

MUST- MEANING EXAMPLE


KNOW
WORDS

Urban centre Trung tâm đô thị What does an Urban Centre look like?
/ ˈəːb(ə)n/ / ˈsɛntə/ à Một trung tâm đô thị trông như thế
(N-C) nào?

Demographic (thuộc) Nhân khẩu học, The demographic trend is towards an


/jʊˌtɪlɪˈtɛːrɪənɪfaɪ/ quần thể dân số older population. à Xu hướng nhân
(adj) khẩu học hướng tới già hóa dân số

Scale up Tăng thêm, mở rộng My company is scaling up its operations


/ skeɪl / in Western Asia. à Công ty của tôi đang
(V) mở rộng quy mô hoạt động tại Tây Á.

Accommodate Điều tiết, làm phù hợp The new policies fail to accommodate
/ əˈkɒmədeɪt/ the disabled. à Các chính sách mới
(V) không phù hợp với người khuyết tật.

Entirely / ɪnˈtʌɪəli/ Toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn I admit it was entirely my fault. à Tôi
(adv) toàn thừa nhận đó hoàn toàn là lỗi của tôi.

Cutting-edge Công nghệ mới Through the years, scientists have


technology introduced cutting-edge technologies
/ ˌkʌtɪŋ - ˈedʒ / intended to make life a lot more
/ tekˈnɒlədʒi / convenient for humans. à Qua nhiều
(N-C/U) năm, các nhà khoa học đã giới thiệu các
công nghệ tiên tiến nhằm làm cho cuộc
sống thuận tiện hơn cho con người.

Multi-storey Nhiều tầng A multi-storey hotel. à Một khách sạn


/ mʌltɪˈstɔːri/ nhiều tầng.
(adj)

Drastically Trầm trọng Prices are rising drastically à Giá cả


/ˈdrastɪkli/ đang tăng một cách trầm trọng
(adv)

2
HP ACADEMY- IELTS & MORE

MUST- MEANING EXAMPLE


KNOW
WORDS

Renewable Có thể hồi phục, tái tạo Renewable energy sources such as wind
/ rɪˈnjuːəbəl / được and solar power. à Các nguồn năng
(adj) lượng tái tạo như năng lượng gió và mặt
trời.

Sustainable Bền vững Sustainable economic growth. à Tăng


/ səˈsteɪnəb(ə)l / trưởng kinh tế bền vững.
(adj)

Horizontal Canh tác theo chiều ngang The reason we need vertical farming is
farming that horizontal farming is failing. à
/ hɒrɪˈzɒnt(ə)l/ Lý do chúng ta cần canh tác theo chiều
/ ˈfɑːmɪŋ/ dọc là canh tác theo chiều ngang đang
(N) thất bại

Despoil Cướp đoạt, chiếm đoạt We have to respect the rights of


/ dɪˈspɔɪl/ ownership and not despoil them. à
(V) Chúng ta phải tôn trọng quyền sở hữu và
không chiếm đoạt chúng.

Shelter Chỗ xây để che chắn (nhất The trees provided some shelter from
/ ˈʃɛltə/ là tránh mưa, gió, tấn the rain. à Những cái cây đã cung cấp
(N-C/U) công..) chỗ trú mưa.

Massive / ˈmasɪv / Có quy mô lớn; nghiêm A massive heart attack à Một cơn đau
(adj) trọng tim nghiêm trọng.

Severe / sɪˈvɪə/ Rất xấu, rất mãnh liệt, rất A severe drought. à Một cơn hạn hán
(adj) gay go, khốc liệt, dữ dội khắc nghiệt

Monsoon Mùa mưa The delayed monsoon had affected all


/ mɒnˈsuːn / crops adversely. à Mùa mưa trễ đã ảnh
(N-C) hưởng bất lợi đến toàn mùa vụ.

Toll / təʊl/ Sự thiệt hại, sự ảnh hưởng The stress of modern life are taking a
(N-U) bất lợi heavy toll on the human mind. à Sự
căng thẳng của cuộc sống hiện đại đang

3
HP ACADEMY- IELTS & MORE

MUST- MEANING EXAMPLE


KNOW
WORDS

gây ra ảnh hưởng bất lợi đến tâm trí con


người.

Weather-related Sự mất mùa doƒ thời tiết There would be no weather-related


crop failure crop failures due to droughts, floods or
/ ˈwɛðə // rɪˈleɪtɪd / pests. à Sẽ không có các vụ mùa liên
/ krɒp //ˈfeɪljə/ quan đến thời tiết do hạn hán, lũ lụt hoặc
(N-C/U) sâu bệnh.

Eliminate Loại ra, loại trừ, loại bỏ A policy that would eliminate inflation.
/ ɪˈlɪmɪneɪt / à Một chính sách sẽ loại bỏ lạm phát
(V)

Incidence Tỷ lệ mắc bệnh The incidence of kidney disease has


/ ˈɪnsɪd(ə)ns / increased significantly in recent years. à
(N-C/S) Tỷ lệ mắc bệnh thận đã tăng đáng kể
trong những năm gần đây.

Infectious disease Bệnh truyền nhiễm Penicillin began a revolution in the


/ ɪnˈfɛkʃəs/ / dɪˈziːz/ treatment of infectious disease. à
(N-C/U) Penicillin bắt đầu một cuộc cách mạng
trong điều trị bệnh truyền nhiễm.

Non-edible Không ăn được Non-edible mushrooms à Nấm không


/ ˌnɒn-ˈɛdɪb(ə)l/ ăn được
(adj)

Dramatically Đáng kể His health has improved dramatically.


/ drəˈmatɪkli / à Sức khỏe của anh ta đã được cải
( adv) thiện đáng kể

Cut down / kʌt / Cắt giảm I'm trying to cut down on caffeine. à
(V) Tôi đang cố gắng cắt giảm caffein.

Tractor Máy kéo We had to use a tractor to pull the car


/ ˈtraktə/ out of the mud. à Chúng tôi phải sử
(N-C) dụng máy kéo để kéo xe ra khỏi bùn.

4
HP ACADEMY- IELTS & MORE

MUST- MEANING EXAMPLE


KNOW
WORDS

Generate Tạo ra The development will generate 1,500


/ˈdʒɛnəreɪt/ new jobs. à Sự phát triển sẽ tạo ra
(V) 1500 việc làm mới.

Prohibitively Cực kì tốn kém For low-income families, children's


expensive safety equipment can be prohibitively
/ prə(ʊ)ˈhɪbɪtɪvli/ expensive. à Đối với các gia đình có
/ ɪkˈspensɪv/ thu nhập thấp, thiết bị an toàn cho trẻ
em có thể cực kỳ tốn kém.

Aspiration Nguyện vọng, khát vọng I've never had any political
/ aspəˈreɪʃ(ə)n/ aspirations. à Tôi chưa từng có bất kì
(N-C/U) khát vọng chính trị nào.

Likelihood Sự có thể đúng, sự có thể Situations where there is a likelihood


/ ˈlʌɪklɪhʊd/ thật, sự có khả năng xảy of violence à Các tình huống có khả
(N-U) ra năng xảy ra bạo lực

Detrimental impact Ảnh hưởng bất lợi There are several detrimental impacts
/ ˌdɛtrɪˈmɛnt(ə)l/ of computers on the intellectual
/ ˈɪmpækt/ development of children. à Có một số
(N-C/U) tác động bất lợi của máy tính đối với sự
phát triển trí tuệ của trẻ em.

5
HP ACADEMY- IELTS & MORE

TEST 1- PASSAGE 2- THE FALKIRK WHEEL


A UNIQUE ENGINEERING ACHIEVEMENT

MUST- KNOW MEANING EXAMPLE


WORDS

Navigability Tình trạng tàu bè đi They assured us that the proposed work
/ navɪɡəˈbɪlɪti/ lại được (sông, biển) would not affect the navigability of the
(N-U) waters. à Họ đảm bảo với chúng tôi
rằng công việc được đề xuất sẽ không
ảnh hưởng đến tình trạng tàu bè đi lại ở
các vùng biển.

Dismantle Phá hủy, phá bỏ By dismantling shabby sheds and old


/ dɪsˈmant(ə)l/ lanes, the residents can move to much
(V) better houses. à Bằng việc phá bỏ các
nhà kho tồi tàn và làn đường cũ, người
dân có thể di chuyển đến những ngôi
nhà tốt hơn nhiều.

Landmark Mốc, bước ngoặc The October Revolution is a great


/ ˈlan(d)mɑːk/ landmark in the history of mankind à
(N-C) Cuộc cách mạng tháng Mười là một
bước ngoặc lớn trong lịch sử loài người

Commemoration Lễ kỉ niệm The 33rd anniversary commemoration


/ kəmɛməˈreɪʃ(ə)n / consisted of two events. à Lễ kỷ niệm
(N-C/U) lần thứ 33 bao gồm hai sự kiện.

Submit for Trình, đệ trình, đưa ra In the end the manuscript was never
/ səbˈmɪt / để xem xét submitted for publication. à Cuối
(V) cùng bản thảo chưa bao giờ được gửi để
xuất bản.

Assemble / əˈsemb(ə)l/ Lắp ráp My new machine is being assembled.à


(V) Cái máy mới của tôi đang được lắp ráp.

Bolt Bắt vít, gắn The steel rods were bolted together. à
/ bəʊlt/ Các thanh thép được bắt vít lại với
(V) nhau.

6
HP ACADEMY- IELTS & MORE

MUST- KNOW MEANING EXAMPLE


WORDS

Robust / rə(ʊ)ˈbʌst / Chắc chắn A robust metal cabinet. à Một tủ kim


(adj) loại chắc chắn

An array of Một loạt, một dãy They say before an array of


/ əˈreɪ/ microphones and cameras.à Họ nói
trước một loạt các micro và camera.

Upright Thẳng đứng, vuông Upright stone slabs. à Tấm đá thẳng


/ ˈʌprʌɪt/ góc đứng
(adj)

7
HP ACADEMY- IELTS & MORE

TEST 1- PASSAGE 3- REDUCING THE EFFECTS


OF CLIMATE CHANGE

MUST- KNOW MEANING EXAMPLE


WORDS

Inevitable Không thể tránh War was inevitable. à Chiến tranh là


/ ɪnˈɛvɪtəb(ə)l/ được, chắc chắn xảy không thể tránh khỏi
(adj) ra

Stem Ngăn chặn These measures are designed to stem the


/ stem / rise of crime. à Những biện pháp này
(V) được thiết kế để ngăn chặn sự nổi lên
của tội phạm.

Intentional Cố ý, có chủ tâm Intentional wrongdoing and harm. à


/ ɪnˈtɛnʃ(ə)n(ə)l/ Cố ý làm sai trái và gây hại
(adj)

Reverse / rɪˈvəːs / Thay đổi hoàn toàn The trend is expected to reverse next
(V) year. à Xu hướng này dự kiến sẽ thay
đổi hoàn toàn vào năm tới.

Scheme Chương trình; kế Class sizes will increase under the new
/ skiːm / hoạch scheme. à Kích thước lớp học sẽ tăng
(N-C) theo chương trình mới

Global dimming Sự mờ đi toàn cầu Global dimming is defined as the


/ˈɡləʊb(ə)l// dɪmmɪŋ/ decrease in the amounts of solar
(N) radiation reaching the surface of the
Earth. à Mờ đi toàn cầu được định
nghĩa là sự giảm lượng bức xạ mặt trời
chạm tới bề mặt Trái Đất.

Model Mô hình hóa The whole car can be modelled on a


/ ˈmɒd(ə)l/ computer. à Toàn bộ chiếc xe có thể
(V) được mô hình hóa trên máy tính.

Reinforce Củng cố; tăng cường; To reinforce a fortress à Củng cố


/ riːɪnˈfɔːs / gia cố pháo đài
(V)

8
HP ACADEMY- IELTS & MORE

MUST- KNOW MEANING EXAMPLE


WORDS

Overshoot Vượt quá tầm, làm The plane overshoot the runway and
/ əʊvəˈʃuːt/ quá mức. finished up in the water. à Chiếc máy
(V) bay vượt quá khỏi đường băng và kết
thúc trong nước.

Pre-industrial level Ủng hộ The CO2 levels in the atmosphere would


/ priː- ɪnˈdʌstrɪəl / rapidly return to pre-industrial levels.
/ ˈlɛv(ə)l / à Hàm lượng CO2 trong khí quyển sẽ
(N-C) nhanh chóng trở lại mức tiền công
nghiệp.

Human-induced Biến đổi khí hậu do The impacts of human-induced


climate change con người gây ra climate change are increasing
/ˈhjuːmən //ɪnˈdʒuːst / nationwide. à Tác động của biến đổi
/ˈklʌɪmət // tʃeɪn(d)ʒ/ khí hậu do con người gây ra đang gia
(N) tăng trên toàn cầu.

Exclude Loại trừ One cannot exclude the possibility of a


/ ɪkˈskluːd / fall in house prices. à Người ta không
(V) thể loại trừ khả năng giá nhà giảm

You might also like