Professional Documents
Culture Documents
1) Hướng dẫn sử dụng
1) Hướng dẫn sử dụng
By LANHUONG
HP ACADEMY- IELTS & MORE
Urban centre Trung tâm đô thị What does an Urban Centre look like?
/ ˈəːb(ə)n/ / ˈsɛntə/ à Một trung tâm đô thị trông như thế
(N-C) nào?
Accommodate Điều tiết, làm phù hợp The new policies fail to accommodate
/ əˈkɒmədeɪt/ the disabled. à Các chính sách mới
(V) không phù hợp với người khuyết tật.
Entirely / ɪnˈtʌɪəli/ Toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn I admit it was entirely my fault. à Tôi
(adv) toàn thừa nhận đó hoàn toàn là lỗi của tôi.
2
HP ACADEMY- IELTS & MORE
Renewable Có thể hồi phục, tái tạo Renewable energy sources such as wind
/ rɪˈnjuːəbəl / được and solar power. à Các nguồn năng
(adj) lượng tái tạo như năng lượng gió và mặt
trời.
Horizontal Canh tác theo chiều ngang The reason we need vertical farming is
farming that horizontal farming is failing. à
/ hɒrɪˈzɒnt(ə)l/ Lý do chúng ta cần canh tác theo chiều
/ ˈfɑːmɪŋ/ dọc là canh tác theo chiều ngang đang
(N) thất bại
Shelter Chỗ xây để che chắn (nhất The trees provided some shelter from
/ ˈʃɛltə/ là tránh mưa, gió, tấn the rain. à Những cái cây đã cung cấp
(N-C/U) công..) chỗ trú mưa.
Massive / ˈmasɪv / Có quy mô lớn; nghiêm A massive heart attack à Một cơn đau
(adj) trọng tim nghiêm trọng.
Severe / sɪˈvɪə/ Rất xấu, rất mãnh liệt, rất A severe drought. à Một cơn hạn hán
(adj) gay go, khốc liệt, dữ dội khắc nghiệt
Toll / təʊl/ Sự thiệt hại, sự ảnh hưởng The stress of modern life are taking a
(N-U) bất lợi heavy toll on the human mind. à Sự
căng thẳng của cuộc sống hiện đại đang
3
HP ACADEMY- IELTS & MORE
Eliminate Loại ra, loại trừ, loại bỏ A policy that would eliminate inflation.
/ ɪˈlɪmɪneɪt / à Một chính sách sẽ loại bỏ lạm phát
(V)
Cut down / kʌt / Cắt giảm I'm trying to cut down on caffeine. à
(V) Tôi đang cố gắng cắt giảm caffein.
4
HP ACADEMY- IELTS & MORE
Aspiration Nguyện vọng, khát vọng I've never had any political
/ aspəˈreɪʃ(ə)n/ aspirations. à Tôi chưa từng có bất kì
(N-C/U) khát vọng chính trị nào.
Detrimental impact Ảnh hưởng bất lợi There are several detrimental impacts
/ ˌdɛtrɪˈmɛnt(ə)l/ of computers on the intellectual
/ ˈɪmpækt/ development of children. à Có một số
(N-C/U) tác động bất lợi của máy tính đối với sự
phát triển trí tuệ của trẻ em.
5
HP ACADEMY- IELTS & MORE
Navigability Tình trạng tàu bè đi They assured us that the proposed work
/ navɪɡəˈbɪlɪti/ lại được (sông, biển) would not affect the navigability of the
(N-U) waters. à Họ đảm bảo với chúng tôi
rằng công việc được đề xuất sẽ không
ảnh hưởng đến tình trạng tàu bè đi lại ở
các vùng biển.
Submit for Trình, đệ trình, đưa ra In the end the manuscript was never
/ səbˈmɪt / để xem xét submitted for publication. à Cuối
(V) cùng bản thảo chưa bao giờ được gửi để
xuất bản.
Bolt Bắt vít, gắn The steel rods were bolted together. à
/ bəʊlt/ Các thanh thép được bắt vít lại với
(V) nhau.
6
HP ACADEMY- IELTS & MORE
7
HP ACADEMY- IELTS & MORE
Reverse / rɪˈvəːs / Thay đổi hoàn toàn The trend is expected to reverse next
(V) year. à Xu hướng này dự kiến sẽ thay
đổi hoàn toàn vào năm tới.
Scheme Chương trình; kế Class sizes will increase under the new
/ skiːm / hoạch scheme. à Kích thước lớp học sẽ tăng
(N-C) theo chương trình mới
8
HP ACADEMY- IELTS & MORE
Overshoot Vượt quá tầm, làm The plane overshoot the runway and
/ əʊvəˈʃuːt/ quá mức. finished up in the water. à Chiếc máy
(V) bay vượt quá khỏi đường băng và kết
thúc trong nước.