Professional Documents
Culture Documents
1-BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG I SỐ 4
1-BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG I SỐ 4
5) Cho mệnh đề P: “Nếu a , b là các số nguyên tố thì a.b là hợp số”. Mệnh đề đảo của P là
(A) Nếu a , b là các số nguyên tố thì a.b không là hợp số (B) Nếu a , b không là các số nguyên tố thì a.b là hợp số
(C) Nếu a , b không là các số nguyên tố thì a.b không là hợp số (D) Nếu a.b là hợp số thì a , b là các số nguyên tố
6) Cho a, b, c là 3 số thực. Xét mệnh đề Q: “Nếu a b, b c thì a c ”. Nêu mệnh đề phủ định của Q.
(A) Nếu a b, b c thì a c (B) Nếu a b, b c thì a c
(C) Nếu a c thì a b, b c (D) Nếu a c thì a b, b c Toán Thầy Kiên
7) Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0169 289 4586
(A) n , n2 1 là số chẳn (B) x , x 2 2 x 2
(D) n , n n 1 là số lẻ
2 2
(C) Hình bình hình có hai đường chéo vuông góc
8) Trong số các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
(A) Cho x , nếu x 5 thì x 3 (B) Cho n , nếu n không là hợp số thì n là số nguyên tố
(C) Cho n , nếu 3n 1 không phải là số chẳn thì nó là số lẻ (D) Cho x , nếu x 1 thì x 2 1
9) Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x , x 2 5x 4 0 ”.
(A) x , x 2 5x 4 0 (B) x , x 2 5x 4 0
(C) x , x 2 5x 4 0 (D) x , x 2 5x 4 0
10) Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x , 2n 1 là số nguyên tố”.
(A) x , 2n 1 là hợp số (B) x , 2n 1 là hợp số
(C) x , 2n 1 không phải là số nguyên tố (D) x , 2n 1 không phải là số nguyên tố
11) Cho mệnh đề P: Nếu tam giác ABC đều thì BAC 60o ”. Phát biểu nào dưới đây đúng?
(A) Điều kiện đủ để tam giác ABC đều là BAC 60o (B) Điều kiện cần để tam giác ABC đều là BAC 60o
(C) BAC 60o là điều kiện đủ để tam giác ABC đều (D) Tam giác ABC đều là điều kiện cần để BAC 60o
12) Cho mệnh đề P và mệnh đề phủ định của nó là P . Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
(A) P P (B) P P
(C) P P P (D) Tất cả A, B, C
13) Cho các tập hợp P, Q, R. Mệnh đề nào dưới đây sai?
(A) P Q R P Q R (B) P Q R P Q R
(C) P \ Q R P \ Q P \ R (D) P \ Q R P \ Q P \ R
14) Có tất cả bao nhiêu trường hợp chân trị (đúng, sai) của hai mệnh đề A và B để mệnh đề A B đúng?
(A) 1 (B) 4 (C) 2 (D) 3
15) Có tất cả bao nhiêu trường hợp chân trị (đúng, sai) của hai mệnh đề A và B để mệnh đề A B đúng?
(A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4
16) Cho các mệnh đề A, B. Mệnh đề A B sai khi nào?
(A) A đúng, B sai (B) A sai, B đúng (C) A sai, B sai (D) A đúng, B đúng
17) Cho các mệnh đề P, Q. Mệnh đề P Q sai khi nào?
(A) P, Q cùng đúng (B) P, Q cùng sai (C) P, Q khác chân trị (D) A và B
18) Cho các tập hợp A, B. Biết số phần tử của A \ B gấp 3 lần số phần tử của B. Số phần tử của B \ A gấp 2 lần số phần
tử của A B và số phần tử của A bằng 20. Tính số phần tử của B.
(A) 6 (B) 9 (C) 12 (D) 3
19) Cho các tập hợp A, B. Biết A \ B 5;2;16; a; b , B 3; c; d ;4;1;9 , B \ A 3;4; c;1 . Tìm tập hợp A.
(A) A 5;2;16; a; b; c (B) A 5;2;16; a; b; d ;9
(C) A 5;2;16; a; b; d ;1 (D) A 5;2;16; a; b;1;9
20) Cho các tập hợp A 1;5; a; b; e;7;9;16 , B 3; 1; a; b;8;9;11 . Hai tập hợp A và B có tất cả bao nhiêu tập con
chung? (A) 4 (B) 8 (C) 16 (D) 32
21) Cho các tập hợp P 4;2;3;7;9 , Q 3;1;3;7;12;16 . Có bao nhiêu tập con của P mà không phải tập con của
Q? (A) 4 (B) 8 (C) 16 (D) 28
22) Cho các tập hợp M ; 3 3;7 ; N 3;4 6; . Tìm M N .
(A) 3;4 6;7 (B) 3;4 6;7 (C) 6;7 (D) 3 3;4 6;7
23) Cho các tập hợp P 3;4 5;9 ; Q 1;6 7;8 . Tìm P \ Q .
(A) 3;1 5;6 (B) 3;1 6;7 8;9 (C) 3;1 6;7 (D) 3;1 6;7 8;9
24) Cho các tập hợp A ; 1 3;5 , B 5;1 6; . Tìm C A C B .
(A) 1;3 5;6 (B) 1;3 5;6 (C) 3 5;6 (D) 1;3 5;6
25) Cho tập hợp M ; 1 3;5 5; . Tập hợp C M có tất cả bao nhiêu số nguyên?
(A) 4 (B) 5 (C) 6 (D) 7
26) Cho A x | x 2 4 , B 3;8 . Khi đó C A \ B bằng
(A) ; 2 3; (B) ; 2 3; (C) 2;3 (D) 2;3
27) Cho A ; 3 3;5; B 4;3 . Khi đó C A B bằng
(A) 4; 3 3 (B) ; 4 3; (C) 4; 3 (D) Đáp án khác
28) Cho A 3;4 , B m; m 2 . Để A B thì
(A) 1 m 4 (B) 2 m 3 (C) m 2 hoặc m 3 (D) Đáp án khác Toán Thầy Kiên
29) Cho A 2;1; B m; m 2 . Để A B thì 0169 289 4586