You are on page 1of 10

ĐỀ SỐ 1

SỞ GD VÀ ĐT TỈNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH


HÀ TĨNH NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 12

Câu 1. a) Giải phương trình: 2 ( x - 6 ) = 3 x - 5 - x + 3

b) Các số a, b, c thỏa mãn điều kiện a + 2b + 5c = 0 . Chứng minh rằng phương trình ax 2 + bx + c = 0
có nghiệm.

�x - 4 xy + x + 2 y = 0
� 2

Câu 2. Giải hệ phương trình: � 4


�x - 8 x y + 3 x + 4 y = 0
2 2 2

Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các điểm A ( 1;3) , B ( -5; -3) . Xác định tọa độ điểm M trên
uuur uuur
đường thẳng d : x - 2 y + 1 = 0 sao cho 2MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 4. Tam giác ABC có các góc thỏa mãn hệ thức: cot A + cot C = a cot B .

1
a) Xác định góc giữa hai đường trung tuyến AA1 & CC1 của tam giác ABC khi a = .
2
b) Tìm giá trị lớn nhất của góc B khi a = 2 .
1 1 1
Câu 5. Ba số dương a, b, c thỏa mãn + + = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a 2 b2 c 2
1 1 1
P= + + .
5a 2 + 2ab + 2b 2 5b 2 + 2bc + 2c 2 5c 2 + 2ca + 2a 2

HẾT
ĐỀ SỐ 2
SỞ GD VÀ ĐT TỈNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
THANH HÓA NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 12

Câu 1. (4,0 điểm)


3 2 2
(
Cho hàm số y = x - ( m + 1) x - 4 - m x - 1 - 2m ) ( Cm )
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị khi m = -1 .

b) Tìm các giá trị của m để ( Cm ) có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.

Câu 2. (6,0 điểm)


a) Giải phương trình cos2x+cos3x-sinx - cos4x=sin6x .

b) Giải bất phương trình: 6 ( x 2 - 3x + 1) + x 4 + x 2 + 1 �0 .

c) Tìm số thực a để phương trình 9 + 9 = a3 cos ( p x ) có nghiệm thực duy nhất.


x x

p
2
s inx
Câu 3. (2,0 điểm)Tính tích phân: � dx .
( s inx + )
3
0 3cosx

Câu 4. (6,0 điểm)

a) Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh
AB, AC sao cho mặt phẳng ( DMN ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Đặt AM = x, AN = y .
Tìm x, y để diện tích toàn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.

b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng D:x- y+5= 0 và hai elip

x2 y 2 x2 y 2
( E1 ) : + = 1, ( E2 ) : 2 + 2 = 1 ( a > b > 0 ) có cùng tiêu điểm. Biết ( E2 ) đi qua M �D .
25 16 a b
Tìm M sao cho ( E2 ) có độ dài trục lớn nhỏ nhất.

c) Trong không gian Oxyz cho điểm M ( 0; 2; 0 ) và hai đường thẳng

�x = 1 + 2t �x = 3 + 2s
� �
D1 : �y = 2 - 2t ; D 2 : �y = -1 - 2s ( t , s ��) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M
�z = -1 + t �z = s
� �
song song với trục Ox , sao cho ( P ) cắt D1 ; D 2 lần lượt tại A, B : AB = 1 .

Câu 5. (2,0 điểm)

�a 2 + b2 + c 2 = 6
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn � . Tìm giá trị lớn nhất của P = a 6 + b 6 + c 6 .
�ab + bc + ca = 3
ĐỀ SỐ 3
SỞ GD VÀ ĐT TỈNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 12

Câu 1. (3,0 điểm)Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = sin 4 x + cos 4 x + cos3 x - sin 3 x .

Câu 2. (4,0 điểm)Cho lục giác ABCDEF nội tiếp trong đường tròn ( O; R ) sao cho AB = CD = EF = R .
Gọi I , J , K theo thứ tự là trung điểm của BC , DE , FA; P, Q lần lượt là trung điểm của DC , AD .
uuur uuur uuur uuur
a) Xác định phép biến hình biến AC thành BD và tính góc giữa AC & BD . Chứng minh rằng tam
giác IPQ đều.

b) Chứng minh rằng tam giác IJK đều.


Câu 3. (4,0 điểm)

a) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình cos 2 x + ( 3 - 2m ) cos x + m = 0 .

�sin 2 x + 12 cos2 x + �
1
+ �= 32 - 49p + 56p x - 16 x .
2 2
8
b) Giải phương trình: � 2 2 2

� �
Câu 4. (4,0 điểm)
a) Biển số xe là dãy kí tự gồm hai chữ cái đứng trước và bốn chữ số dứng sau. Các chữ cái lấy từ 26
chữ cái A,B,C,…Z; các chữ số được chọn từ 10 chữ số 0,1, 2,...,9 . Hỏi có bao nhiêu biến số xe có
hai chữ số đầu (sau hai chữ cái) khác nhau, đồng thời có đúng hai chữ số chẵn và hai chữ số chẵn đó
giống nhau?

f ( x) = ( 1 + x + x 2 ) .
15
b) Cho biểu thức Khai triển f ( x) thành đa thức

f ( x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + K + a29 x 29 + a30 x 30 . Tính A = a0 - a1 + a2 - a3 + K - a29 + a30 và a10 .

Câu 5. (4,0 điểm)Cho tứ diện SABC có các cặp cạnh đối đôi một bằng nhau. Cho BC = a, CA = b, AB = c .

a) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC theo a, b, c .

b) Tính thể tích tứ diện SABC theo a, b, c .

Câu 6. (1,0 điểm)An, Bình và Tâm mỗi người có hai nghề nghiệp khác nhau và khác với hai người còn lại. Các
nghề của họ là nhà văn, kiến trúc sư, giáo viên, bác sĩ, luật sư và họa sĩ . Mỗi nhân vật trong các câu
dưới đây là một người riêng biệt:
1. Người giáo viên và nhà văn đi chơi tennis với An.
2. Người bác sĩ đặt họa sĩ vẽ một bức họa.
3. Người bác sĩ có cuộc hẹn với người giáo viên.
4. Người họa sĩ có họ với người kiến trúc sư.
5. Tâm thắng bình và người họa sĩ khi chơi cờ.
6. Bình sống ở bên cạnh nhà của nhà văn.
Hãy tìm nghề nghiệp của mỗi người?
ĐỀ SỐ 4
SỞ GD VÀ ĐT TỈNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NGHỆ AN NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 12

Câu 1.

a) Giải phương trình x - 1 + x + 1 + 2 - x = x 2 + 2 .

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( m + 2 ) x - m �x + 1 có nghiệm thuộc

đoạn [ -2; 2] .

�y + y = x + 3x + 4 x + 2
� 3 3 2

Câu 2. Giải hệ phương trình: �


�1- x - y = 2 - y -1
2

Câu 3.

a) Cho x, y là các số thực thỏa mãn log 4 ( x + 2 y ) + log 4 ( x - 2 y ) = 1 . Chứng minh rằng:

2 x - y � 15 .
22
(
b) Cho a, b, c là ba số thực không đồng thời bằng 0 , thỏa mãn ( a + b + c ) = 2 a + b + c . Tìm
2 2
)
a 3 + b3 + c 3
GTLN, GTNN của biểu thức P = .
( a + b + c ) ( ab + bc + ca )
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G ( 1; 2 ) . Gọi H là trực tâm của tam giác
ABC . Biết đường tròn đi qua ba trung điểm của ba đoạn thẳng HA, HB, HC có phương trình
x 2 + y 2 - 2 x + 4 y + 4 = 0 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 5.

a) Cho tứ diện ABCD , gọi a là góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) & ( ABD ) . Gọi SC , S D theo thứ tự

2SC S D sin a
là diện tích của tam giác ABC , ABD . Chứng minh: V = ( V = VABCD ) .
3 AB
b) Cho tứ diện SABC có SA = SB = SC = a . Mặt phẳng ( P ) thay đổi đi qua trọng tâm của tứ diện,

cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại A�


, B� ( �S ) . Tìm GTLN của:
, C�
1 1 1
P= + +
SA�
.SB� SB�
.SC � SC �
.SA�

HẾT
ĐỀ SỐ 5

SỞ GD VÀ ĐT TỈNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH


NGHỆ AN NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 12
(Ngày thứ nhất)

Câu 1. (4,0 điểm)

�2 1
�x + y2 =
� 5
Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: �
57
�4 x 2 + 3x - = - y ( 3x + 1)
� 25
Câu 2. (4,0 điểm)

Cho dãy số ( xn ) với x1 = a, xn +1 = xn ( xn - 1) , "n �� . Tìm điều kiện cần và đủ của a để dãy trên
*

có giới hạn hữu hạn.


Câu 3. (4,0 điểm)

Cho tam giác nhọn có phân giác trong AD ( D �BC ) . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của D trên
AB, AC . Gọi H là giao điểm của BF & CE . Chứng minh rằng AH vuông góc với BC .
Câu 4. (4,0 điểm)

Cho tam giác ABC có diện tích S , BC = a, CA = b, AB = c . Chứng minh rằng:

( b + c - a ) a 2 + ( c + a - b ) b2 + ( a + b - c ) c2 �2 3S .
b+c c+a a +b
Câu 5. (4,0 điểm)

Câu 6. Cho số nguyên dương n �2 và tập M = { 1; 2;3;K ; n} . Với mỗi tập con A khác rỗng của M , ta kí hiệu

A là số phần tử của tập A , min A và max A tương ứng là phần tử nhỏ nhất và lớn nhất của tập A . Tính

� ( min A + maxA - A )
A̹̹M , A F
theo n .

HẾT
ĐỀ SỐ 6
SỞ GD VÀ ĐT TỈNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NGHỆ AN NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 12
(Ngày thứ hai)

Câu 1. (4,0 điểm)

Cho P, Q là các số nguyên dương thỏa mãn P, Q và P.Q đều không là số chính phương. Chứng minh
rằng nếu ( a; b ) là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình x 2 - PQy 2 = 1 và ( c, d ) là

�c 2 + PQd 2 = a
nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình x - PQy = -1 thì ta có: �
2 2

�2cd = b

(Lưu ý: Nghiệm nguyên dương ( a; b ) được gọi là lớn hơn ngiệm nguyên dương ( a� ) nếu
;b�
a > a�
> 0, b > b �
>0)
Câu 2. (4,0 điểm)

Tìm tất cả các hàm số f : �� � thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:

(2 2 2
)
i) f x + y + 2 f ( xy ) = f ( x + y ) , "x, y ��.

ii) "x, y �( 2010; +�) : x �y thì f ( x ) �f ( y ) .

Câu 3. (4,0 điểm)


uuuu
r uuur
Cho tam giác ABC và M , N là hai điểm di động trên đường thẳng BC sao cho MN = BC . Đường
thẳng d1 đi qua M và vuông góc với AC , đường thẳng d 2 đi qua N và vuông góc với AB . Gọi K là
giao điểm của d1 & d 2 . Chứng minh rằng trung điểm I của đoạn AK luôn nằm trên một đường thẳng
cố định.
Câu 4. (4,0 điểm)
4 4
(4 2 2
) 2
( )
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: 9 a + b + c - 25 a + b + c + 48 = 0 . Tính giá trị nhỏ

a2 b2 c2
nhất của biểu thức: F = + + .
b + 2c c + 2a a + 2b
Câu 5. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Ta chia tam giác ABC thành n tam giác nhọn. Hỏi giá trị nhỏ
nhất của n là bao nhiêu?

HẾT
ĐỀ SỐ 7
SỞ GD VÀ ĐT TỈNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ THỌ NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 12

Câu 1. (3,0 điểm)

( ( 6sin x - 2 ) sin 3x + 1)
3
Giải phương trình: = 162sin x - 27 .
Câu 2. (3,0 điểm)

�x 2 ( x + 2 ) = 3 ( y 2 - x ) + 3

�2
Giải hệ phương trình �y ( y + 2 ) = 3 ( z - y ) + 3 .
2

�2
�z ( z + 2 ) = 3 ( x - z ) + 3
2

Câu 3. (4,0 điểm)

�u =3
�1
Cho dãy số ( un ) xác định bởi � 1
�un +1 = ( un2 + un + 4 ) , n = 1, 2K
� 5

a) Chứng minh rằng dãy ( un ) tăng nhưng không bị chặn trên.


n
1
b) Đặt n �
v = , n = 1, 2K , tính lim vn .
k =1 uk + 3

Câu 4. (5,0 điểm)


Hình chóp n giác đều có góc tạo bởi giữa mặt bên và mặt đáy bằng a , góc tạo bởi giữa cạnh bên và
p
mặt đáy là b . Chứng minh rằng sin a - sin b �tan
2 2 2
.
2n
Câu 5. (3,0 điểm)

Xét x, y �� thỏa mãn điều kiện: 3x - 6 2 x + 4 = 4 3 y + 18 - y . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
x y
nhất của biểu thức: P = + -1 .
2 3
Câu 6. (2,0 điểm)
1
Cho đa thức f ( x ) có bậc là 2010 thỏa mãn f (n) = , n = 1, 2...2011 . Tính f (2012) .
n
HẾT
ĐỀ SỐ 8
SỞ GD VÀ ĐT THÀNH PHỐ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 12

Câu 1. (2,0 điểm)


Giải phương trình: 2sin 2 x - cos2x = 7sinx + 2cosx - 4 .
Câu 2. (6,0 điểm)

a) Chứng minh ad + bc � a 2 + b 2 c 2 + d 2 với a, b, c, d là các số thực.

1 1 1
b) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn: a + b + c = + + . Chứng minh rằng:
a b c
3 2
a+b+c � +
a + b + c abc
c) Cho x, y , z �� thỏa x 2 + y 2 + z 2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của A = x + y + z - xyz .

Câu 3. (2,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n 4 + n3 + 1 là số chính phương.

Câu 4. (2,0 điểm)

�x + 3 xy = -49
3 2

Giải hệ phương trình: � 2


�x - 8 xy + y = 8 y - 17 x
3

Câu 5. (2,0 điểm)

Định m để phương trình sau có nghiệm: 1- x - x + m x - x2 = 2


Câu 6. (4,0 điểm)

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với ( ABCD ) , SA = a .
Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của AC & SD.
Câu 7. (2,0 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x 2 - xy + 2 y 2 với x, y là các số thực thỏa mãn
x 2 - xy + y 2 = 3 .
HẾT
ĐỀ SỐ 9
SỞ GD VÀ ĐT TỈNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
BẮC NINH NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN 12

Câu 1. (5,0 điểm)

a) Cho hàm số y = x 3 - 3 x + 2 có đồ thị là ( T ) . Gải sử A, B, C là ba điểm thẳng hàng trên ( T ) , tiếp

tuyến của ( T ) tại các điểm A, B, C lần lượt cắt ( T ) tại các điểm A�
, B�
, C �(tương ứng khác
A, B, C ). Chứng minh rằng A�
, B�
, C �thẳng hàng.

b) Cho hàm số y = x
2 n +1
+ 2011x + 2012 ( 1) , chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì đồ thị
hàm số ( 1) luôn cắt trục hoành tại đúng một điểm.

Câu 2. (5,0 điểm)

a) Giải phương trình: log 2 x + log 4 x + log 6 x = log 3 x + log 5 x + log 7 x ( x ��) .
1 1
b) Giải phương trình: ( 5 x - 6 ) - ( x ��) .
2
= x2 -
5x - 7 x -1
Câu 3. (3,0 điểm)

Kí hiệu Cn là tổ hợp chập k của n phần tử ( 0 �k �n; k , n ��) , tính tổng sau:
k

S = C2010
0
+ 2C2010
1
+ 3C2010
2
+ K + 2010C2010
2009
+ 2011C2010
2010
.

Câu 4. (5,0 điểm)

a) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành, AD = 4a ( a > 0 ) , các cạnh

bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và

( SCD ) khi thể tích của khối chóp S . ABCD là lớn nhất.

ˆ = 600 , CAD
b) Cho tứ diện ABCD có BAC ˆ = 1200 . Gọi E là chân đường phân giác trong góc A
của tam giác ABD . Chứng minh rằng tam giác ACE vuông.
Câu 5. (2,0 điểm)

Cho hai số thực x, y : x 2 + y 2 �p . Chứng minh rằng cos x + cosy �1 + cos ( xy ) .

HẾT
ĐỀ SỐ 10
(Đề HSG lớp 12, Lâm Đồng)
Câu 1. (3.0 điểm)

Cho hàm số y = x3 - 3 x 2 + mx (1) . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm
cực trị của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng d : x + 2 y - 9 = 0 .

Câu 2. (3.0 điểm)


p
2
( x + cosx)
Tính tích phân I = �
p 4 cos
2
x + 3sin 2 x
dx .
-
2

Câu 3. (2.0 điểm)

( )
10
Cho biểu thức P (x) = 1 + 4 x + 3 x 2 . Xác định hệ số của x 3 trong khai triển P ( x) thành lũy thừa của x.

Câu 4. (3.0 điểm)

a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC biết tâm đường tròn ngoại tiếp là I (4; 0) ; phương trình hai đường
thẳng lần lượt chứa đường cao và đường trung tuyến xuất phát đỉnh A của DABC là d1 : x + y - 2 = 0 và
d 2 : x + 2 y - 3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của DABC .

b) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp DABC có AB = c; BC = a; CA = b . Chứng minh rằng:
IA2 IB 2 IC 2
+ + =1 .
bc ca ab
Câu 5. (3.0 điểm)

a) Giải phương trình 2sin 2 x + cos2 x + 2 = 2. ( sin 2 x.cos x + s inx + 2cos x ) .

81
b) Cho x, y, z �[ 0;1] . Chứng mình rằng 2 + 2 + 2
x y z
( )(2 -x
+ 2- y + 2- z ) � .
8
Câu 6. (3.0 điểm)

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD biết khoảng cách từ A đến (SBC) bằng b; góc giữa mặt bên và mặt đáy
hình chóp bằng a . Tìm a để thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 7. (3.0 điểm)


�2x - 2 y = y - x
Giải hệ phương trình � 2 .

� x - 3(y 2 y 2
)3 x - 2 �0

…………… Hết ……………

You might also like