Professional Documents
Culture Documents
Chapter 4
Chapter 4
Chương 4
Kết cấu khung
yo
Ee,Ae, Ize
fxi ,ui xo
i mj,θj j fxj, uj
mi, θi
Le
fyi,vi fyj, vj
ui uj xo
Le
yo
i j
xo
mi, θi
mj, θj
fyj, vj
fyi,vi
49
Phương pháp phần tử hữu hạn
= (4.2)
Le − 1 1 u oj f xjo
2 2 o o
Ee I ze 6 Le 4 Le − 6 Le 2 Le θ i mi
= (4.3)
L3e − 12 − 6 Le 12 − 6 Le v oj f yjo
2
6 Le 2 Le − 6 Le 4 Le θ j m j
2 o o
Viết lại sáu phương trình trên theo thứ tự mong muốn, ta ñược:
Ee Ae Ee Ae
L 0 0 − 0 0
Le
e
0 12 Ee I ze 6 Ee I ze 12 Ee I ze 6 Ee I ze o
0 − u f o
L3e L2e L3e L2e io xio
6 Ee I ze 4 Ee I ze 6E I 2 Ee I ze vi f yi
0 0 − e2 ze o
Le θ i mi
o
L2e Le Le
u oj f xjo
=
Ee Ae Ee Ae
− 0 0 0 0 o o
Le Le v j f yj
0 12 Ee I ze 6 Ee I ze 12 Ee I ze 6 Ee I ze o o
− − 0 − θ j m j
L3e L2e L3e L2e
6 Ee I ze 2 Ee I ze 6E I 4 Ee I ze
0 0 − e2 ze
L2e Le Le Le
(4.4)
[k ]{d } = {f }
o
e
o
e e
o
(4.5)
ðây chính là phương trình phần tử khung phẳng trong hệ toạ ñộ ñịa phương 0xoyo.
θ oj = θ j mj
j uj j fxj
vi
o
u io fyi
v i α α
mi
θ io = θ i i ui y
x i fxi
50
Phương pháp phần tử hữu hạn
Các thành phần chuyển vị trong hệ toạ ñộ ñịa phương và tổng thể có mối quan hệ:
u io = u i . cos α + vi . sin α
o
vi = −u i . sin α + vi . cos α
θ io = θ i
o
u j = u j . cos α + v j . sin α
v oj = −u j . sin α + v j . cos α
o
θ j = θ j
u io cos α sin α 0 0 0 0 u i
o
vi − sin α cos α 0 0 0 0 vi
θ io 0 0 1 0 0 0 θ i
o= (4.6)
u j 0 0 0 cos α sin α 0 u j
v oj 0 0 0 − sin α cos α 0 v j
o
θ j 0 0 0 0 0 1 θ j
{d } = [T ]{d }
o
e e e (4.7)
[Te] = ma trận chuyển trục toạ ñộ
Tương tự cách biến ñổi của chương 3, ta có ma trận ñộ cứng của phần tử khung phẳng:
[ke ] = [Te ]T [keo ][Te ] (4.8)
Thực hiện các phép tính → ma trận ñộ cứng phần tử phần tử khung phẳng:
(
Ac 2 + Bs 2 ) ( A − B )cs (
− Cs − Ac 2 + Bs 2 ) − ( A − B )cs − Cs
(As + Bc )
2 2
Cc − ( A − B )cs (As 2
+ Bc 2
) Cc
4D Cs − Cc 2D
[ke ] =
( Ac + Bs 2
2
) ( A − B )cs Cs
( As 2 + Bc 2 ) − Cc
ñx 4 D
(4.9)
E e Ae 12 E e I ze 6 E e I ze E e I ze
c = cos α ; s = sinα; A= ; B= ; C= ; D= ;
Le L3e L2e Le
51
Phương pháp phần tử hữu hạn
f xi
f
yi
m
{ f e } = i (4.11)
f xj
f yj
m j
Nếu bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc ñến chuyển vị, ma trận ñộ cứng chỉ còn là
12s 2 − 12cs − 6 Le s − 12s 2 12cs − 6 Le s
12c 2 6 Le c 12cs − 12c 2 6 Le c
4 L2e 6 Le s − 6 Le c 2 L2e
[k e ] = Ee I3 ze (4.12)
Le 12s 2 − 12cs 6 Le s
12c 2 − 6 Le c
ñx 4 L2e
Véctơ tải phần tử trong trường hợp phần tử chịu lực phân bố ñều vuông góc với phần tử
ñược xác ñịnh dựa trên biến ñổi tương ñương về công có dạng như sau:
f xi − qLe s / 2
f + qLe c / 2
yi
m + qL2e / 12
{ f e } = i (4.13)
f xj − qLe s / 2
f yj + qLe c / 2
m j − qL2e / 12
mj mj –qLe2/12
j fxj j fxj –qLes/2
mi q mi + qLe2/12
y
i fxi x i fxi –qLes/2
Hình 4.3
52
Phương pháp phần tử hữu hạn
Ví dụ 4.1
Tìm chuyển vị của ñiểm ñặt lực nếu thanh có ñộ cứng uốn không ñổi và bỏ qua lực dọc, lực cắt.
P
(a)
v3 Ry3
v2 2 0 M3
2
θ2 u3 0 Rx3
u2 θ3 3 P
1
y v1 Ry1
θ1 M1
x u1 Rx1
1
(b) (c)
Hình 4.4
Lời giải
Bước 1: Rời rạc hóa kết cấu
Chia khung thành 2 phần tử và chọn hệ trục toạ ñộ tổng thể như trên hình 4.4b.
Bước 2: Tính ma trận ñộ cứng kết cấu
- Ma trận ñộ cứng của các phần tử:
+ Phần tử 1: α1 = 900; c1 = 0; s1 = 1.
12 0 − 6a − 12 0 − 6a
0 0 0 0 0
4a 2 0 − 6a 2a 2
[k1 ] = EI3z
a 12 0 6a
0 − 6a
ñx 4a 2
+ Phần tử 2: α2 = 00; c2 = 1; s2 = 0.
53
Phương pháp phần tử hữu hạn
0 0 0 0 0 0
12 6a 0 − 12 6a
EI z 4a 2 0 − 6 a 2a 2
[k 2 ] = 3
a 0 0 0
12 0
ñx 4a 2
- Ma trận ñộ cứng kết cấu:
12 0 − 6a − 12 0 − 6a 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
4a 2
6a 0 2 a 2 0 0 0
12 0 6a 0 0 0
EI z
[K ] = 3 12 0 0 − 12 6a
a
8a 2 0 − 6 a 2a 2
0 0 0
12 0
ñx 4a 2
Bước 3: Tính véc tơ tải kết cấu
Véctơ tải kết cấu: tranpose
{F } = [Rx1 R y1 M1 P 0 0 Rx3 R y3 M3 ]
T
54
Phương pháp phần tử hữu hạn
Ví dụ 4.2
Tìm các thành phần phản lực của khung chịu lực như trên hình 4.5. Bỏ qua ảnh hưởng của lực
dọc và lực cắt ñến chuyển vị.
q
P = qa
(a)
v2 v3 – qa/2 –qa/2
2
qa
θ2 2
u2 θ3 3
u3 -qa2/12 0
3 qa2/12
y 1
v1 v4 Ry1 Ry4
1 4
x
θ1 u1 θ4 u4 M1 Rx1 M4 Rx4
(b) (c)
Hình 4.5
Lời giải
Bước 1: Rời rạc hóa kết cấu
Chia khung làm 3 phần tử như trên hình 4.5b.
Bước 2: Tính ma trận ñộ cứng kết cấu
- Ma trận ñộ cứng của các phần tử:
+ Phần tử 1: α1 = 900; c1 = 0; s1 = 1.
12 0 − 6a − 12 0 − 6a
0 0 0 0 0
4a 2
6a 0 2a 2
[k1 ] = EI3z
a 12 0 a
0 0
ñx 4a 2
+ Phần tử 2: α2 = 00; c2 = 1; s2 = 0.
55
Phương pháp phần tử hữu hạn
0 0 0 0 0 0
12 6a 0 − 12 6a
EI z 4a 2 0 − 6 L 2a 2
[k 2 ] = 3
a 0 0 0
12 − 6a
ñx 4a 2
+ Phần tử 3: α3 = -900; c3 = 0; s3 = -1.
12 0 6a − 12 0 6a
0 0 0 0 0
EI z 4a 2 − 6a 0 2a 2
[k 3 ] = 3
a 12 0 − 6a
0 0
ñx 4a 2
- Ma trận ñộ cứng kết cấu:
12 0 − 6a − 12 0 − 6a 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 a 2 6a 0 2a 2 0 0 0 0 0 0
12 0 6a 0 0 0 0 0 0
12 6a 0 − 12 6a 0 0 0
EI z 8a 2 0 − 6a 2a 2 0 0 0
[K ] = 3
a 12 0 6a − 12 0 6a
0 − 6a 0 0 0
8a 2 − 6a 0 2a 2
12 0 − 6a
12 0
ñx 4a 2
Bước 3: Tính véc tơ tải kết cấu
Véctơ tải kết cấu:
T
qa qa 2 qa qa 2
{F } = Rx1 R y1 M1 qa − − 0 − Rx 4 Ry4 M4
2 12 2 12
Bước 4: Giải phương trình kết cấu
- ðKB:
u1 = v1 = θ1 = u4 = v4 = θ4 = 0
- Phương trình kết cấu:
56
Phương pháp phần tử hữu hạn
qa
12 0 6a 0 0 0 u 2 − qa
0 12
6a 0 − 12 6a v 2 2 2
qa
EI z 6a 6a 8a
2
0 − 6a 2a 2 θ 2 −
3 = 12
a 0 0 0 12 0 6a u 3 0
0 − 12 − 6a 0 qa
0 − 6a v 3 −
2
0 6a 2a
2
6a − 6a 8a 2 θ 3 qa 2
12
- Giải hệ phương trình trên, ta ñược:
1 qa 4 11 qa 4 1 qa 3
u2 = − ; v2 = − ; θ2 = ;
36 EI z 72 EI z 9 EI z
1 qa 4 1 qa 4 2 qa 3
u3 = − ; v3 = ; θ3 = ;
9 EI z 18 EI z 9 EI z
- Phản lực tại ngàm:
EI z 1 qa 4 1 qa 3 EI z 1
R x1 = (− 12u − 6 a.θ ) = − 12. − . − 6a. . = − qa ;
a3
2 2 9 EI z a 3
36 EI z 3
R y1 = 0 ;
(
M 1 = 6a.u 2 + 2a 2 .θ 2 . ) EI 3
z
=
1
18
qa 2 ;
a
EI z
R x 4 = (− 12.u 3 − 6a.θ 3 ) = 0;
a3
Ry4 = 0 ;
(
M 4 = 6a.u 3 + 2a 2 .θ 3 ) EI 3
z 2
= − qa 2 ;
9
a
57
Phương pháp phần tử hữu hạn
- Trạng thái uốn ngang : ñặc trưng bởi chuyển vị thẳng w theo phương z và góc xoay θy
xung quanh trục Oy
12 6 Le − 12 6 Le wio f zio
6L
Ee I ye
e 4 L2e − 6 Le 2 L2e θ yio m oyi
= (4.14)
L3e − 12 − 6 Le 12 − 6 Le w oj f zjo
6 Le 2 L2e − 6 Le 4 L2e θ yjo m oyj
- Trạng thái xoắn : ñặc trưng bởi góc xoắn của tiết diện θx
Phần tử dầm chịu xoắn thuần tuý là phần tử dầm chịu tác dụng của mômen xoắn tập trung tại các
nút hoặc mômen xoắn tác dụng phân bố dọc theo chiều dài của phần tử. Mỗi phần tử thanh chịu
xoắn có hai nút và mỗi nút chỉ có một bậc tự do là góc xoay θx của tiết diện quanh trục x.
Phương trình của phần tử có dạng:
θ xio m xio
[k e ] o = o (4.15)
θ xj m xj
[k e ] = Ge J e
1 − 1
(4.16)
Le − 1 1
trong ñó:
58
Phương pháp phần tử hữu hạn
Kết hợp các biểu thức tính ma trận ñộ cứng các phần tử nói trên sẽ nhận ñược biểu thức tính ma
trận ñộ cứng của phần tử dầm chịu uốn và xoắn ñồng thời như sau :
12 EI y 6 EI y 12 EI y 6 EI y
3 0 2
− 3
0
L L L L2
GJ GJ
0 0 0
L L
4 EI y 6 EI y 2 EI y
− 0
[k e ] = L L2 L
(4.17)
12 EI y 6 EI y
0 − 2
L3 L
GJ
0
L
4 EI y
ñx L
{Fe} = {Fxi , Fyi , Fzi , Mxi , Myi , Mzi , Fxj , Fyj , Fzj , Mxj , Myj , Mzj}
Do ñó, ma trận ñộ cứng [Ke] là ma trận có kích thước (12x12) ñược tạo nên từ các ma trận [Kekn]
, [Keu y ] , [Keu z ] , [Kex ] với lưu ý là việc bố trí những số hạng của ma trận ñộ cứng [Ke] cần phải
phù hợp với thứ tự ñánh số các chuyển vị nút của véctơ chuyển vị nút {ue} nói trên ñây. Dạng
của ma trận ñộ cứng [Ke] ñược xác ñịnh như sau :
59
Phương pháp phần tử hữu hạn
EA EA
L 0 0 0 0 0 − 0 0 0 0 0
L
12 EI z 6 EI z 12 EI z 6 EI z
0 0 0 0 − 0 0 0
L3 L2 L3 L2
12 EI y 6 EI y 12 EI z 6 EI y
0 0 0 0 − 0 0
L 3
L2 L 3
L2
GJ GJ
0 0 0 0 0 − 0 0
L L
4 EI y 6 EI y 2 EI y
0 0 0 − 2 0 0
L L L
4 EI z 6 EI y 2 EI z
0 − 2 0 0 0
[k e ] = L L L3
EA
0 0 0 0 0
L
12 EI z 6 EI z
0 0 0 − 2
L3 L
12 EI y 6 EI y
3
0 − 2 0
L L
GJ
0 0
L
4 EI y
0
L
ñx 4 EI z
L
với: E: môñun ñàn hồi của vật liệu,
G: môñun ñàn hồi trượt của vật liệu,
L: chiều dài phần tử,
60
Phương pháp phần tử hữu hạn
61