Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG V.
ĐẠO HÀM –
TẬP 1.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 hoặc Liên hệ qua
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com
Page Facebook: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Mục Lục
KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM .................................................................................................................................... 2
Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa .................................................................................................. 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP .................................................................................................................. 4
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM ................................................................................................................... 8
Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng công thức .................................................................................................... 8
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................ 11
Vấn đề 2. Sử dụng đạo hàm để tìm giới hạn ........................................................................................... 24
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................ 25
Vấn đề 3. Đạo hàm cấp vao và vi phân ..................................................................................................... 27
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................ 29
ĐẠO HÀM TỔNG HỢP .................................................................................................................................. 33
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ:
x3 x2 1 1
1. f ( x) 2x 3
1 tại x 2 3. f ( x) khi x 0 tại x 0
x
0 khi x 0
2. f ( x) x2 1 tại x 1
Lời giải.
f ( x) f (2) 2 x3 16
1. Ta có lim lim lim 2( x2 2x 4) 24 f '(2) 24 .
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
f ( x) f (1) x2 1 2
2. Ta có : f '(1) lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
( x 1)( x 1) 1
lim .
x 1
( x 1)( x2 1 2) 2
f ( x) f (0) x3 x2 1 1 x 1 1
3. Ta có f (0) 0 , do đó: lim lim 2
lim
x 0 x x 0 x x 0
x 3
x 2
1 1 2
1
Vậy f '(0) .
2
2x2 x 1
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số f ( x) liên tục tại x 1 nhưng không có đạo hàm tại
x 1
điểm đó.
Lời giải.
Vì hàm f ( x) xác định tại x 1 nên nó liên tục tại đó.
f ( x) f ( 1) 2x
Ta có: f '( 1 ) lim lim 1
x 1 x 1 x 1 x 1
f ( x) f ( 1)
f '( 1 ) lim lim 2 2
x 1 x 1 x 1
x2 1
khi x 1
Ví dụ 3. Tìm a để hàm số f x x 1 có đạo hàm tại x 1
a khi x 1
Lời giải.
Để hàm số có đạo hàm tại x 1 thì trước hết f ( x) phải liên tục tại x 1
x2 1
Hay lim f ( x) lim 2 f (1) a.
x 1 x 1 x 1
x2 1
2
f ( x) f (1)
Khi đó, ta có: lim lim x 1 1.
x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy a 2 là giá trị cần tìm.
Bài 1 Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra
Câu 1. f ( x) 2x 1 tại x0 1
A.2 B.3 C.4 D.5
Bài làm 1. Ta có: f '( x0 ) 2
x 1
Câu 2. f ( x) tại x0 2
x 1
A. 2 B.2 C.3 D.4
Bài làm 2 . f '( x0 ) 2
x3 2x2 x 1 1
Câu 5. f ( x) khi x 1 tại điểm x 1.
x 1 0
0 khi x 1
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 5 2 4
f ( x) f (1) x3 2 x2 x 1 1 x 1
Bài làm 5. lim lim lim
x 1 x 1 x 1 ( x 1)2 x 1
x 3
2x 2
x 1 1 2
1
Vậy f '(1) .
2
Bài 2 Tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm chỉ ra
f ( x) f( ) cos x .sin x
2 2 2
lim 2 lim 2
x x x x
2 2
2 2
Vậy f ' 1.
2
f ( x) f( ) (1 tan x) tan x
4 4
Suy ra lim lim 2
x x x x
4 4
4 4
Vậy f ' 2.
4
1
x 2 sin khi x 0
Câu 3. f ( x) x tại x 0.
0 khi x 0
1 2
A. 0 B. C. D. 7
2 3
f ( x) f (0) 1
Bài làm 3. Ta có: lim lim x sin 0
x 0 x x 0 x
Vậy f '(0) 0.
Bài 3 Tính đạo hàm các hàm số sau tại các điểm chỉ ra
Câu 1. f ( x) x3 tại x0 1
A. 4 B. 3 C. 5 D.6
3 2
Bài làm 1. Ta có: f ( x) f (1) x 1 ( x 1)( x x 1)
f ( x) f (1)
Suy ra: lim lim x2 x 1 3
x 1 x 1 x 1
Vậy f '(1) 3.
2x 3 khi x 1
Câu 2. f ( x) x 3
2x 7 x 2
4 tại x0 1.
khi x 1
x 1
A. 0 B. 4 C. 5 D. Đáp án khác
Bài làm 2. Ta có lim f ( x) lim 2x 3 5
x 1 x 1
x3 2x2 7 x 4
lim f ( x) lim lim ( x2 3x 4) 0
x 1 x 1 x 1 x 1
Dẫn tới lim f ( x) lim f ( x) hàm số không liên tục tại x 1 nên hàm số không có đạo hàm tại x0 1.
x 1 x 1
sin 2 x
khi x 0
Câu 3. f ( x) x tại x0 0
x x2 khi x 0
A.1 B.2 C.3 D.5
2
sin x sin x
Bài làm 3. Ta có lim f ( x) lim lim .sin x 0
x 0 x 0 x x 0 x
lim f ( x) lim x x2 0 nên hàm số liên tục tại x 0
x 0 x 0
f ( x) f (0) sin 2 x
lim lim 1 và
x 0 x x 0 x2
f ( x) f (0) x x2
lim lim 1
x 0 x x 0 x
Vậy f '(0) 1.
x2 x 1
Câu 4. f ( x) tại x0 1.
x
A.2 B.0 C.3 D.đáp án khác
Bài làm 4. Ta có hàm số liên tục tại x0 1 và
2
f ( x) f ( 1) x x x 1
x 1 x( x 1)
f ( x) f ( 1) x2 2 x 1
Nên lim lim 0
x 1 x 1 x 1 x( x 1)
f ( x) f ( 1) x2 1
lim lim 2
x 1 x 1 x 1 x( x 1)
f ( x) f ( 1) f ( x) f ( 1)
Do đó lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy hàm số không có đạo hàm tại điểm x0 1.
Nhận xét: Hàm số y f ( x) có đạo hàm tại x x0 thì phải liên tục tại điểm đó.
Bài 4
x2 x khi x 1
Câu 1. Tìm a , b để hàm số f ( x) có đạo hàm tại x 1.
ax b khi x 1
a 23 a 3 a 33 a 3
A. B. C. D.
b 1 b 11 b 31 b 1
Bài làm 1. Ta có: lim f ( x) lim ( x2 x) 2 ; lim f ( x) lim (ax b) a b
x 1 x 1 x 1 x 1
Hàm có đạo hàm tại x 1 thì hàm liên tục tại x 1 a b 2 (1)
2
f ( x) f (1) x 2 x
lim lim
lim ( x 2) 3
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
f ( x) f (1) ax b 2 ax a
lim lim lim a (Do b 2 a)
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
a 3
Hàm có đạo hàm tại x 1 .
b 1
x2 1 khi x 0
Câu 2. Tìm a,b để hàm số f ( x) có đạo hàm trên .
2
2x ax b khi x 0
A. a 10, b 11 B. a 0, b 1 C. a 0, b 1 D. a 20, b 1
Bài làm 2. Ta thấy với x 0 thì f ( x) luôn có đạo hàm. Do đó hàm số có đạo hàm trên khi và chỉ
khi hàm có đạo hàm tại x 0 .
Ta có: lim f ( x) 1; lim f ( x) b f ( x) liên tục tại x 0 b 1.
x 0 x 0
f ( x) f (0) f ( x) f (0)
Khi đó: f '(0 ) lim 0; f '(0 ) lim a
x 0 x x 0 x
f '(0 ) f '(0 ) a 0.
Vậy a 0, b 1 là những giá trị cần tìm.
x2 1
khi x 0
Câu 3. Tìm a , b để hàm số f ( x) x 1 có đạo hàm tại điểm x 0.
ax b khi x 0
A. a 11, b 11 B. a 10, b 10 C. a 12, b 12 D. a 1, b 1
Bài làm 3. Ta có lim f ( x) 1 f (0); lim f ( x) b
x 0 x 0
Hàm số liên tục tại x 0 b 1
f ( x) f (0) x 1 f ( x) f (0)
lim lim 1 , lim lim a a
x 0 x x 0 x 1 x 0 x x 0
Hàm số có đạo hàm tại điểm x 0 a 1
Vậy a 1, b 1 là giá trị cần tìm.
'
1. Ta có: y ' x3 3x 1 3x 2 6x 2
'
2. Ta có: y ' x3 3x 1 3x 2 3
'
x4
3. Ta có: y ' x2 1 x3 2x
4
'
3 2
4. Ta có: y ' 2x4 x 1 8x3 3x
2
(2 x 1)'( x 3) ( x 3)'(2 x 1) 7
5. Ta có: y '
2
( x 3) ( x 3)2
( x2 2x 2)'( x 1) ( x2 2x 2)( x 1)'
6. Ta có: y ' 2
(x 1)
(2 x 2)( x 1) ( x 2 2x 2) x2 2x 4
2 2
.
(x 1) x 1
ax b ad bc
Nhận xét: Với hàm số y ta có: y ' .
cx d (cx d) 2
Ví dụ 2. Giải bất phương trình f '( x) 0 biết:
1. f ( x) x 4 x2 2. f ( x) x 2 x2 12
4
3. f ( x) x2 x 1 x2 x 1 4. f ( x) x2 1 x
Lời giải.
1. TXĐ: D 2; 2
x2 4 2 x2
Ta có: f '( x) 4 x2
4 x2 4 x2
Do đó: f '( x) 0 4 2 x2 0 2 x 2.
2. TXĐ: D
2x x2 12 2x
Ta có: f '( x) 1
2 2
x 12 x 12
Suy ra: f '( x) 0 x2 12 2x (1)
Với x 0 thì (1) luôn đúng
x 0
Với x 0 thì (1) 0 x 2
x2 12 4 x2
Vậy bất phương trình f '( x) 0 có nghiệm x 2.
3. TXĐ: D
2x 1 2x 1
Ta có: f '( x)
2 x2 x 1 2 x2 x 1
Suy ra f '( x) 0 1 2x x2 x 1 1 2x x2 x 1
(1 2 x)(1 2 x) 0
2 2
1 3 2 1 3
(1 2 x)2 x 1 2x x
2 4 2 4
1 1
x
2 2 x 0.
2 2
(1 2 x) (1 2 x)
4. TXĐ: D 0;
x 1
Ta có: f '( x) .
4 2 3 2 x
2 (x 1)
f '( x) 0 x x 4
( x2 1)3 x6 ( x2 1)3
x2 x2 1 bất phương trình này vô nghiệm
x3
Câu 2. y 2x2 x 1
3
1 2
A. y ' 2 x2 4x 1 B. y ' 3x 2 4x 1 C. y ' x 4x 1 D. y ' x2 4x 1
3
Bài làm 2. Ta có y ' x2 4x 1
2x 1
Câu 3. y
x 2
3 3 3 2
A. 2
B. C. 2
D. 2
x 2 x 2 x 2 x 2
(2x 1)'( x 2) ( x 2)'(2 x 1) 3
Bài làm 3. Ta có y '
2
(x 2) (x 2)2
x2 x 1
Câu 4. y
x 1
x2 2x x2 2x x2 2x 2x 2
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
x 1 x 1 x 1 x 1
2 2
(2 x 1)( x 1) ( x x 1) x 2x
Bài làm 4. Ta có y ' 2
( x 1) ( x 1)2
ax b
Câu 5. y , ac 0
cx d
a ad bc ad bc ad bc
A. B. 2
C. 2
D.
c cx d cx d cx d
a b
ad cb c d
Bài làm 5. Ta có y '
(cx d) 2 (cx d) 2
ax2 bx c
Câu 6. y , aa ' 0.
a' x b'
aa ' x2 2ab ' x bb ' a ' c aa ' x2 2ab ' x bb ' a ' c
A. B.
( a ' x b ') (a ' x b ')2
aa ' x2 2ab ' x bb ' a ' c aa ' x2 2ab ' x bb ' a ' c
C. 2
D.
(a ' x b ') (a ' x b ')2
2 x2 1 x2 1 4x2 1 2x2 1
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 x 1 x 1 x 1 x 1
2
(x 1)'
Bài làm 1. Ta có: y ' x ' x2 1 x2 1 'x x2 1 .x
2 x2 1
x2 2 x2 1
x2 1 .
x2 1 x2 1
3
Câu 2. y
(2 x 5)2
12 12 6 12
A. 4
B. 3
C. 3
D. 3
2x 5 2x 5 2x 5 2x 5
'
3 (2 x 5)2 12(2 x 5) 12
Bài làm 2. Ta có: y '
4 4
(2 x 5) (2 x 5) (2 x 5)3
2 2x x2
Câu 3. y
x2 1
2
2x 6x 2 2x2 6x 2 2x2 6x 2 2x2 6x 2
A. 2
B. 4
C. 2
D. 2
x2 1 x2 1 x2 1 x2 1
(2 x 2)( x2 1) 2 x( x 2 2x 2) 2x2 6x 2
Bài làm 3. Ta có y ' 2 2 2 2
(x 1) (x 1)
Câu 4. y 3x 2 tan x
5 2 tan2 x 5 2 tan 2 x 5 2 tan 2 x 5 2 tan 2 x
A. B. C. D.
2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x
2 2
(3x 2 tan x)' 3 2(1 tan x) 5 2 tan x
Bài làm 4. Ta có: y '
2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x
Câu 6. y (x 1) x2 x 1.
4 x2 5x 3 4 x2 5x 3 4 x2 5x 3 4 x2 5x 3
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 x x 1 2 x x 1 x x 1 2 x x 1
2x 1 4 x2 5x 3
Bài làm 6. Ta có y ' x2 x 1 (x 1)
2 2
2 x x 1 2 x x 1
Câu 2. y x2 1 5 3x 2
2x
Câu 3. y 2
x 1
2x 2
2 2x2 343 2 x2 2 2 x2 2
A. B. 2 2
C. D.
2 2 2 2 2 2
(x 1) (x 1) (x 1) (x 1)
2 2
2( x 1) 2 x.2 x 2x 2
Bài làm y ' 2 2 2 2
(x 1) (x 1)
Câu 4. y x2 2 x 1 5x 3
A. y ' 40x2 3x 2 6x B. y ' 40x3 3x 2 6x C. y ' 40x3 3x 2 6x D. y ' 40x3 3x 2 x
Bài làm y 10x4 x3 3x 2 y' 40x3 3x 2 6x
3
5
Câu 5. y 4x
x2
2 2
10 5 10 5
A. y ' 3 4 4x B. y ' 3 4 4x
x3 x2 x3 x2
2 2
5 10 5
C. y ' 4x D. y ' 3 4 4x
x2 x3 x2
2
10 5
Bài làm y ' 3 4 4x
x3 x2
Câu 7. y x3 3x 2 2
2
3x 6x 3x2 6x 3x2 6x 3x2 6x
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
3 2 3 2 3
x 3x 2 2 x 3x 2 2 x 3
3x 2
2 2 x 3x 2 2
2
3x 6x
Bài làm y '
3
2 x 3x 2 2
Câu 8. y x2 x x 1
x x
A. y ' 2x x 1 B. y ' 2x x 1
2 x 1 2 x 1
x x
C. y ' D. y ' 2x x 1
2 x 1 2 x 1
x
Bài làm y ' 2x x 1
2 x 1
x
Câu 9. y
2
a x2
a2 a2 2a2 a2
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
( a2 x 2 )3 ( a2 x 2 )3 ( a2 x 2 )3 ( a2 x 2 )3
x2
a2 x2
a2 x2 a2
Bài làm y '
( a2 x2 ) ( a2 x 2 )3
1
Câu 10. y
x x
3 1 1 1 3 1
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
2 x2 x x 2
x x 2
x 2 x2 x
( x x )' 3 1
Bài làm y ' 3
x 2 x2 x
1 x
Câu 11. y
1 x
1 3x 1 3x 1 1 3x 1 3x
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
(1 x) 3
3 (1 x) 3 3 2 (1 x)3 2 (1 x)3
1 x
1 x
2 1 x 1 3x
Bài làm y '
1 x 2 (1 x)3
x
Câu 17. y
sin x
sin x cos x sin x x cos x sin x cos x sin x x cos x
A. y ' 2
B. y ' C. y ' D. y ' 2
sin x sin x sin x sin x
sin x x cos x
Bài làm y '
sin 2 x
cos x 4
Câu 18. y 3
cot x
3sin x 3
A. y ' cot3 x 1 B. y ' 3cot 4 x 1 C. y ' cot 4 x 1 D. y ' cot 4 x
1 4 1
Bài làm y cot x(1 cot 2 x) cot x cot 3 x cot x
3 3 3
Suy ra
y' cot 2 x(1 cot 2 x) 1 cot 2 x cot 4 x 1
1
x 3 sin khi x 0
Câu 19. f ( x) x
0 khi x 0
1 1 1 1
x 2 sin x cos khi x 0 3x 2 sin x cos khi x 0
A. f '( x) x x B. f '( x) x x
0 khi x 0 0 khi x 0
1 1 1 1
3x 2 sin x cos khi x 0 3x2 sin cos khi x 0
C. f '( x) x x D. f '( x) x x
0 khi x 0 0 khi x 0
1 1
Bài làm x 0 f '( x) 3x2 sin x cos
x x
f ( x) f (0)
Với
x 0 f '(0) lim 0
x 0 x
1 1
3x 2 sin x cos khi x 0
f '( x) x x
Vậy .
0 khi x 0
f' 1 x
Bài 4. Tính . Biết rằng : f ( x) x2 và ( x) 4x sin .
' 0 2
f '(1) 4 f '(1) 2 f '(1) 4 f '(1) 4
A. B. C. D.
'(0) 8 '(0) 8 '(0) '(0) 8
x
Bài làm Bài 4. f '( x) 2x f '(1) 2; '( x) 4 cos '(0) 4
2 2 2
f '(1) 4
Suy ra '(0) 8 .
mx3
Câu 2. y mx2 (3m 1)x 1 có y ' 0, x .
3
A. m 2 B. m 2 C. m 0 D. m 0
2
Bài làm 2. Ta có: y ' mx 2mx 3m 1
2
Nên y ' 0 mx 2mx 3m 1 0 (2)
m 0 thì (1) trở thành: 1 0 đúng với x
a m 0
m 0 , khi đó (1) đúng với x
' 0
m 0 m 0
m 0
m(1 2m) 0 1 2m 0
Vậy m 0 là những giá trị cần tìm.
1 1 1 1
2 x sin x cos khi x 0 2 x sin cos khi x 0
C. f '( x) x x D. f '( x) x x
0 khi x 0 0 khi x 0
1 1
Bài làm 1. Với x 0 ta có: f '( x) 2 x sin
cos
x x
f ( x) f (0) 1
Tại x 0 ta có: lim lim x sin 0
x 0 x x 0 x
1 1
2 x sin cos khi x 0
Vậy f '( x) x x .
0 khi x 0
x2 x 1 khi x 1
Câu 2. f ( x)
x 1 3 khi x 1
2 x khi x 1 2x 1 khi x 1
A. f '( x) 1 B. f '( x) 1
khi x 1 khi x 1
2 x 1 x 1
2x 1 khi x 1 2x 1 khi x 1
C. f '( x) 1 D. f '( x) 1
khi x 1 khi x 1
x 1 2 x 1
Bài làm 2. Với x 1 ta có: f '( x) 2x 1
1
Với x 1 ta có: f '( x)
2 x 1
Tại x 1 ta có:
f ( x) f (1) x2 x 2
lim lim 3
x 1 x 1 x 1 x 1
f ( x) f (1) x 1
lim lim suy ra hàm số không có đạo
x 1 x 1 x 1 x 1
hàm tại x 1
2 x 1 khi x 1
Vậy f '( x) 1 .
khi x 1
2 x 1
x2 x 1
khi x 0
Câu 2. f ( x) x 1 .
x2 ax b khi x 0
A. a 0, b 11 B. a 10, b 11 C. a 20, b 21 D. a 0, b 1
Bài làm 2. Tương tự như ý 1. ĐS: a 0, b 1 .
2
2
Câu 3. y x
3x 2
2 4 2 4
A. y ' x 2
1 3
B. y ' 2 x 2
1
3x 3x 3x 3x3
2 4 2 4
C. y ' x 2
1 3
D. y ' 2 x 2
1
3x 3x 3x 3x3
2 4
Bài làm 3.Ta có: y ' 2 x 1
3x2 3x3
Bài làm 4. Ta có: y ' 12 sin2 2x cos 2 x 6 tan 3x 1 tan 2 3x cos 4 x 4 x sin 4 x
sin 2 x x
Câu 5. y
x cos 3x
2 x cos 2 x sin 2 x cos 3x 3x sin 3x 2 x cos 2 x sin 2 x cos 3x 3x sin 3x
A. y ' 2 2
B. y ' 2 2
x cos 3x x cos 3x
2 x cos 2 x sin 2 x cos 3x 3x sin 3x 2 x cos 2 x sin 2 x cos 3x 3x sin 3x
C. y ' D. y '
x2 cos2 3x x2 cos2 3x
' '
sin 2 x 2 x cos 2 x sin 2 x x cos 3x 3x sin 3x
Bài làm 5. Ta có: 2
, 2
x x cos 3x cos 3x
2 x cos 2 x sin 2 x cos 3x 3x sin 3x
Nên y ' .
x2 cos2 3x
Câu 6. y x sin 2x x3 x2 1
3x2 2x 3x 2 2x
A. y ' sin 2 x 2 x cos 2 x B. y ' sin 2 x 2 x cos 2 x
2 x3 x2 1 x3 x2 1
2 2
3x 2x 3x 2x
C. y ' sin 2 x 2 x cos 2 x D. y ' sin 2 x 2 x cos 2 x
2 x3 x2 1 2 x3 x2 1
2
3x 2x
Bài làm 6.Ta có: y ' sin 2 x 2 x cos 2 x
3
2 x x2 1
Câu 7. y 2 sin2 x x3 1
2 sin 2 x 3x2 2 sin 2 x 3x 2
A. y ' B. y '
2 sin 2 x x3 1 2 2 sin 2 x x3 1
2 2
sin 2 x 3x 2 sin 2 x 3x
C. y ' D. y '
2 3 2
2 sin x x 1 2 2 sin x x3 1
2
2 sin 2 x 3x
Bài làm 7. Ta có: y '
2
2 2 sin x x3 1
Câu 8. y x2 1 2x 1
x 2 x2 1 x x2 1
A. y ' B. y '
( x2 1) x2 1 2x 1 ( x2 1) x2 1 2x 1
x x2 1 x 2 x2 1
C. y ' D. y '
2 ( x2 1) x2 1 2x 1 2 ( x2 1) x2 1 2x 1
x
2
x 2
1 x 2 x2 1
Bài làm 8. Ta có: y ' .
2 2 2
2 x 1 2x 1 2 (x 1) x 1 2x 1
x 1
Câu 9. y x tan 2 x
cot x
A. y ' tan 2 x 2 x 1 tan 2 2 x tan x (x 1)(tan 2 1)
Câu 10. y sin 3 2 x 1
3
3 sin2 2x cos 2x sin 2 2 x cos 2 x
3 3 3 3
A. y ' B. y '
3
2 sin 2 x 1 2 sin 3 2 x 1
3 3
sin 2 2 x cos 2 x 3 sin 2 2 x cos 2 x
3 3 3 3
C. y ' D. y '
3
sin 2 x 1 sin 3 2 x 1
3 3
3 sin 2 2 x cos 2 x
3 3
Bài làm 10. Ta có: y ' .
3
sin 2 x 1
3
2 x 0
2 x 0
x 0 2 x 2.
2 2 0 x 2
4 x x
Ta viết F( x) f ( x) f ( x0 ) và G( x) g( x) g( x0 ) .
f ( x) f ( x0 )
x x0 f '( x0 )
Nếu hai hàm số f ( x), g( x) có đạo hàm tại x x0 và g '( x0 ) 0 thì: B lim .
x x0 g( x) g( x0 ) g '( x0 )
x x0
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau :
3 3
1 x 1 2x 1 3x 2
1. A lim 2. B lim 2
x 0 x x 1 x 1
n 3 2 4
1 3x 1 1 x 1 2x
3. C lim 4. D lim 2
x 0 x x 0 x x
Lời giải.
3 1
1. Đặt f ( x) 1 x f '( x) và f (0) 1
3 (1 x)2
3
f ( x) f (0) 1
A lim f '(0) .
x 0 x 0 3
3
2. Đặt f ( x) 2x 1 3x 2
2 3
f '( x) và f (1) 0.
2 2 3x 2
3. 3 (2 x 1)
1 f ( x) f (0) 1 f ( x) f (0) 1 2 3 5
B lim . lim .lim . f '(1) .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 3 2 9
n f ( x) f (0) 3
3. Đặt f ( x) 1 3x C lim f '(0) .
x 0 x n
3 2x 1
4. Đặt f ( x) 1 x2 4
1 2x f '( x)
3. 3 (1 x 2 )2 2.4 (1 2 x)3
1 f ( x) f (0) 1
D lim .lim f '(0) .
x 0 x 1 x 0 x 2
1 2 x2 3 1 3x2
Ví dụ 2. Tính giới hạn sau : A lim
x 0 1 cos x
Lời giải.
3
1 2 x2 1 3x2
x2 f ( x)
Ta có: A lim lim .
x 0 x x 0 x
2 sin 2 2 sin 2
2 2
x2 x2
2
x x
2 sin 2 sin
2 1 2 1
Mà lim 2
lim .
x 0 x 2x 0 x 2
2
3
1 2t 1 3t
Đặt t x2 lim f ( x) lim 0.
x 0 t 0 t
Vậy A 0.
(1 x)(1 2x )(1 3x ) 1
Câu 2. B lim
x 0 x
A.6 B.4 C.3 D.2
Bài làm 2. Xét hàm số f ( x) (1 x)(1 2x)(1 3x) 1 B f '(0) 6
n
1 ax 1
Câu 3. C lim ( m, n ; a.b 0)
x 0 m1 bx 1
a m m a ma
A. C B. C C. C D. C
b n n b nb
n m
Bài làm 3. Xét hai hàm số f ( x) 1 ax 1, g( x) 1 bx 1
f '(0) ma
Suy ra C .
g '(0) nb
2x 1 x
Câu 4. D lim
x 1 2
x 1
A.0 B.1 C.2 D.3
1
Bài làm 4. Xét hàm số f ( x) 2x 1 x D lim . f '(1) 0
x 1 x 1
2x 1 3 x2 1
Câu 2. B lim
x 0 sin x
A.1 B.2 C.3 D.4
3 1 2x
Bài làm 2. Đặt f ( x) 2x 1 x2 1 f '( x) .
2x 1 3. ( x2
3
1)2
f '(0) 1 . Và g( x) sin x g '( x) cos x g '(0) 1.
f ( x) f (0)
f ( x) x f '(0)
Khi đó: B lim lim 1.
x 0 g( x) x 0 g( x) g(0) g '(0)
x
3 4
26 x3 1 80 x4 1
Câu 3. C lim
x 1 x 1
4 4
A. B.1 C.2 D.
27 27
1 1
Bài làm 3. Đặt g( x) x 1 g '( x) g '(1) và
2 x 2
3 4 26 80 x3
f ( x) 26 x3 1 80 x4 1 f '( x)
3
(26 x3 1)2 4
(80 x 4 1)3
2
f '(1) .
27
f ( x) f (1)
f ( x) x 1 f '(1) 4
Khi đó: C lim lim .
x 1 g( x) x 0 g( x) g(1) g '(1) 27
x 1
3 3
4 2x x2 4 2x x2
Câu 4. E lim
x 0 2 x 2 x
3 3 3
4. 2 4. 2 4
A. B. C. D.1
3 3 3
3 3
Bài làm 4. Xét hai hàm số f ( x) 4 2x x2 4 2x x2
g( x) 2 x 2 x
3
f '(0) 4. 2
Ta có: E .
g '(0) 3
7 7.2 7.2.3
Ta có: y ' , y '' , y '''
2 3
(x 2) (x 2) (x 2)4
( 1)n .7.n !
Bằng quy nạp ta chứng minh: y( n) (2)
(x 2)n 1
'
( k 1) ( 1)k .7.k ! ( 1)k .7.k !.( k 1)
Ta có: y k 1 k 2
(x 2) (x 2)
( 1)k 1 .7.( k 1)!
k 2
(x 2)
Nên (2) đúng với mọi số tự nhiên n .
Ví dụ 2. Cho đa thức f ( x) x3 5x 2 1 . Viết f ( x) dưới dạng lũy thừa của x 2
Lời giải.
f (3) (2) f '' (2) f '(2)
Ta có: f ( x) ( x 2)3 ( x 2)2 ( x 2) f (2)
3! 2! 1!
Mà f '( x) 3x 2 10x, f ''( x) 6x 10, f '''( x) 6
Nên f ( x) ( x 2)3 ( x 2)2 8( x 2) 11 .
Câu 3. Tính y( n)
A. y( n) 2n sin(2 x n ) B. y( n) 2n sin(2 x )
3 2
C. y( n) 2n sin( x ) D. y( n) 2n sin(2x n )
2 2
Bài làm 3. Ta có y ' 2 sin(2 x ), y '' 22 sin(2 x 2 ) , y ''' 23 sin(2x 3 )
2 2 2
Bằng quy nạp ta chứng minh y( n) 2n sin(2x n )
2
Với n 1 y' 21 sin(2x ) đúng
2
Giả sử y( k ) 2 k sin(2x k ),
2
suy ra y( k 1)
y( k ) ' 2k 1
cos(2 x k ) 2k 1
sin 2 x (k 1)
2 2
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.
'
3 3 (x 2)2 3.2
Bài làm 1. Ta có y ' 2
, y '' 4
(x 2) (x 2) (x 2)3
( 1)0 .3 3
Với n 1 y' đúng
2
(x 2) (x 2)2
( 1)k 1 .3.k !
Giả sử y( k )
(x 2)k 1
1
Câu 2. y ,a 0
ax b
(2)n .an .n ! ( 1)n .an .n ! ( 1)n .n ! ( 1)n .an .n !
A. y( n) n 1
B. y( n) C. y( n) n 1
D. y( n)
n 1
( ax b) (x 1) ( ax b) ( ax b)n 1
a a2 .2 a3 .2.3
Bài làm 2. Ta có y ' , y '' , y '''
( ax b)2 ( ax b)3 ( ax b)4
( 1)n .an .n !
Ta chứng minh: y( n)
( ax b)n 1
2x 1
Câu 3. y 2
x 5x 6
n
(2) .7.n ! (1)n .5.n ! ( 1)n 1 .7.n ! ( 1)n 1 .5.n !
A. y( n) n 1 n 1
B. y( n) n 1
(x 2) ( x 3) ( x 2) ( x 3)n 1
Câu 4. y cos 2x
n
A. y( n) 1 cos 2 x n B. y( n) 2n cos 2 x
2 2
C. y( n) 2n 1
cos 2 x n D. y( n) 2n cos 2 x n
2 2
y ''' 23 cos 2 x 3 .
2
Câu 5. y 2x 1
( 1)n 1 .3.5...(3n 1) ( 1)n 1 .3.5...(2n 1)
A. y( n) B. y( n)
(2 x 1)2n 1
(2 x 1)2n 1
1 1 3
Bài làm 5. Ta có y ' , y '' , y '''
2x 1 (2 x 1)3 (2 x 1)5
( 1)n 1 .3.5...(2n 1)
Bằng quy nạp ta chứng minh được: y( n)
(2 x 1)2n 1
2x 1
Câu 6. y 2
x 3x 2
5.( 1)n .n ! 3.( 1)n .n! 5.( 1)n .n ! 3.( 1)n .n !
A. y( n) B. y( n)
( x 2)n 1
( x 1)n 1
(x 2)n 1
( x 1)n 1
5 3
Bài làm 6. Ta có: y
x 2 x 1
5.( 1)n .n ! 3.( 1)n .n !
Bằng quy nạp ta chứng minh được: y( n) n 1
.
( x 2) ( x 1)n 1
Câu 1. y x3 2 x2
A. dy (3x2 4x)dx B. dy (3x2 x)dx C. dy (3x2 2x)dx D. dy (3x2 4x)dx
Bài làm 1. dy (3x2 4x)dx
Câu 2. y 3x 2
3 1 1 3
A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. dy dx
3x 2 2 3x 2 3x 2 2 3x 2
3
Bài làm 2. dy dx
2 3x 2
Câu 3. y sin 2x sin3 x
A. dy cos 2x 3sin2 x cos x dx B. dy 2 cos 2 x 3sin2 x cos x dx
3
Câu 5. y x 1
1 3 2 1
A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. dy dx
2 2 2
3
(x 1) 3
(x 1) 3
(x 1) 3
3 (x 1)2
1
Bài làm 5. dy dx
33 (x 1)2
Câu 6. y (3x 1)10
A. dy 10(3x 1)9 dx B. dy 30(3x 1)10 dx C. dy 9(3x 1)10 dx D. dy 30(3x 1)9 dx
Bài làm 6. dy 30(3x 1)9 dx .
Bài 6. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau
x
Câu 1. y
x2 5x 6
( 1)n .3.n ! ( 1)n .2.n! ( 1)n .3.n ! ( 1)n .2.n!
A. y( n) B. y( n)
(x 3)n 1
(x 2)n 1
(x 3)n (x 2)n
( 1)n .3.n ! ( 1)n .2.n! ( 1)n .3.n ! ( 1)n .2.n!
C. y( n) D. y( n)
(x 3)n 1
(x 2)n 1
(x 3)n 1
(x 2)n 1
( n) ( n)
1 ( 1)n .1n.n ! ( 1)n .n! 1 ( 1)n .n!
Mà ,
x 2 (x 2)n 1
(x 2)n 1 x 3 ( x )n 1
Câu 2. y cos 2x
A. y( n) 2n 1
cos 2x n B. y( n) 2n 1
cos 2 x n
2 2
C. y( n) 2n cos 2 x D. y( n) 2n cos 2 x n
2 2
Bài làm 2. Ta có :
/
1 1
Bài làm y / x x2 0, 5x 4
4 3
/ /
1 1 / /
y/ x x2 0, 5x4
4 3
1
y' 2 x 2 x3 .
3
1 3
Câu 3: y 2x4 x 2 x 5
3
1 1 1 1
A. y ' 8x3 x2 . B. y ' 8x3 x2 . C. y ' 2 x3 x2 . D. y ' 8x3 x2 .
x x x x
/ /
1 3 / 1 3 / 1
Bài làm y ' 2x4 x 2 x 5 y' 2x4 x 2 x 5/ y' 8x3 x2 .
3 3 x
x4 x3 1 2
Câu 4: y x x a (a là hằng số)
4 3 2
1 3 1 3
A. y ' x x2 x 1 B. y ' 4 x3 x2 x 1 C. y ' x x2 x 1 D. y ' x3 x2 x 1
3 4
/
x4 x3 1 2
Bài làm y ' x x a y' x3 x2 x 1.
4 3 2
3 2
Câu 5: y 2
x x x
x 3
6 1 6 1 6 1 6 1
A. 3
x. B. 3
x. C. 3
x. D. 3
x.
x 2 x x x x x x 2 x
/
3 2 / / 2 /
2
Bài làm y ' x x x y' 3.x x x x
x2 3 3
1 2 / / 6 1 2 1
3
y' 3. 2 .x x. x x .x y' 3
x .x
2 x 3 x 2 x 3 2 x
6 1 2 x 6 1
y' x x.
x3 2 x 3 2 x3 2 x
1 3
Câu 6: y 2x4 x 2 x 5
3
1 1 1 1
A. y ' 2 x3 x2 . B. y ' x3 x2 . C. y ' 8x3 3x 2 . D. y ' 8x3 x2 .
x x x x
/ /
1 3 / 1 3 / 1
Bài làm y ' 2x4 x 2 x 5 y' 2x4 x 2 x 5/ y' 8x3 x2 .
3 3 x
Câu 7: y x5 4x3 2x 3 x
3 3
A. y ' 4 x4 12x 2 . B. y ' 5x 4 12 x 2 .
2 x 2 x
3
C. y ' 5x 4 4x 2 .
2 x
3
D. y ' 5x 4 12 x2 2 .
2 x
/ / / / 3
Bài làm y ' x5 4x3 2x 3 x y' x5 4 x3 2.x / 3 x y' 5x 4 12 x 2 .
2 x
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau;
Câu a). y x2 3x 2 x .
/ / /
Bài làm y ' x2 3x 2 x x2 3x . 2 x x2 3x . 2 x
2x 3 2 x x2 3x 1 3x 2 2x 6.
Câu b). y 2x 3 x5 2x
/ / /
Bài làm y ' 2 x 3 x5 2x 2x 3 x5 2x x5 2x 2x 3
Câu c). y x2 1 5 3x 2
/ / /
Bài làm y ' x2 1 5 3x 2 x2 1 5 3x 2 5 3x 2 x2 1
Câu d). y x 2 x 1 3x 2 2 x2 x 3x 2
/ / /
Bài làm y ' 2 x2 x 3x 2 2x2 x 3x 2 3x 2 . 2x2 x
4 x 1 3x 2 3 2 x2 x 18 x2 2 x 2.
/ / /
Bài làm y ' x2 2x 3 2 x2 3 x2 2x 3 2x2 3 2 x2 3 x2 2x 3
4 x 2 2 x2 3 4 x x2 2x 3 12x3 4 x2 24x 6.
Câu f) y x2 x
x x 5 x 5x x 5x x
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2
/ / / 1 1 5x x
Bài làm y ' x2 x x2 . x x .x2 2x. x .x 2 2x x x x .
2 x 2 2
2x 1
Câu g) y
4x 3
2 2 2 2
A. 2
. B. 2
. C. . D. 2
.
4x 3 x 3 4x 3 4x 3
/ / /
2x 1 2x 1 4x 3 4x 3 2x 1 2 4x 3 4 2x 1 2
Bài làm y' 2 2 2
.
4x 3 4x 3 4x 3 4x 3
2 x 10
Câu h) y
4x 3
46 4 46 46
A. 2
B. 2
C. D. 2
4x 3 4x 3 4x 3 4x 3
/ / /
2 x 10 2x 10 . 4 x 3 4x 3 . 2x 10 2 4x 3 4 2x 10 46
Bài làm y' 2 2 2
4x 3 4x 3 4x 3 4x 3
3
Câu k). y
2x 1
6 16 26 36
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
/ /
1 2x 1 6
Bài làm y' 3. 3. 2 2
.
2x 1 2x 1 2x 1
2x 1
Câu l). y
1 3x
15 5 25 5
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
1 3x 1 3x 1 3x 1 3x
/
2x 1
Bài làm y'
1 3x
/ /
2x 1 1 3x 1 3x 2x 1 2 1 3x 3 2x 1 5
y' 2 2 2
.
1 3x 1 3x 1 3x
1 x x2
Câu m). y
1 x x2
1 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2
A. 2
B. 2
1 x x2 1 x x2
1 2x 1 x x2 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2
C. 2
D. 2
1 x x2 1 x x2
/ /
/
1 x x2 1 x x2 1 x x2 1 x x2 1 x x2
Bài làm y' 2
1 x x2 1 x x2
1 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2
2
1 x x2
x2 3x 3
Câu n). y
x 1
x2 x x2 2x x2 2 x2 2x
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
x 1 x 1 x 1 x 1
/ /
x2 3x 3 x 1 x 1 x2 3x 3 2x 3 x 1 x2 3x 3 x2 2x
Bài làm y' 2 2 2
.
x 1 x 1 x 1
2x2 4x 1
Câu o). y
x 3
2 x2 2x 11 2 x2 x 11 x2 12 x 11 2 x2 12 x 11
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
x 3 x 3 x 3 x 3
Bài
/ /
2x2 4x 1 x 3 x 3 2x2 4x 1 4x 4 x 3 2 x2 4x 1 2x2 12 x 11
làm y' 2 2 2
.
x 3 x 3 x 3
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
Câu a). y x7 x .
A. x7 x 7 x6 1 B. 2 7 x6 1 C. 2 x7 x x6 1 D. 2 x7 x 7 x6 1
/
1
Bài làm Sử dụng công thức u .u .u ' (với u x7 x )
/
y' 2 x7 x . x7 x 2 x7 x 7 x6 1
2
Câu b). y 2 x3 3x 2 6x 1 .
A. 2 2x3 x2 6x 1 6 x2 6x 6 . B. 2 2x3 3x 2 x 1 x2 6x 6 .
C. 2 2x3 3x 2 6x 1 x2 6x 6 . D. 2 2 x3 3x2 6x 1 6 x2 6x 6 .
/
Bài làm Sử dụng công thức u với u 2x3 3x 2 6x 1
/
y' 2 2 x3 3x2 6x 1 2 x3 3x2 6x 1 2 2 x3 3 x2 6 x 1 6 x2 6x 6 .
3
Câu c). y 1 2 x2 .
2 2 2 2
A. 12 x 1 2x2 . B. 12 x 1 2 x2 . C. 24 x 1 2 x2 . D. 24 x 1 2 x2 .
/
Bài làm: Sử dụng công thức u với u 1 2 x2
2 / 2 2
y' 3 1 2 x2 1 2 x2 3 1 2 x2 4x 12 x 1 2 x2 .
32
Câu d). y x x2 .
31 31 31
A. x x2 . 1 2x B. 32 x x2 C. 32 1 x2
31
D. 32 x x2 . 1 2x
/
Bài làm: Sử dụng công thức u với u x x2
31 / 31
y' 32 x x2 . x x2 32 x x2 . 1 2x
4
Câu e). y x2 x 1 .
3 3 3
A. 4 x2 x 1 . B. x2 x 1 . 2x 1 C. x2 x 1 .
3
D. 4 x2 x 1 . 2x 1
/
Bài làm: Sử dụng công thức u với u x2 x 1
3 / 3
y' 4 x2 x 1 . x2 x 1 4 x2 x 1 . 2x 1
3 2
Câu f). y x2 x 1 . x2 x 1
2
A. y ' x2 x 1 3 2 x 1 x2 x 1 2 2x 1 x2 x 1
2
B. y ' x2 x 1 x2 x 1 3 2 x 1 x2 x 1 x2 x 1
2
C. y ' x2 x 1 x2 x 1 3 2 x 1 x2 x 1 2 2x 1 x2 x 1
2
D. y ' x2 x 1 x2 x 1 3 2 x 1 x2 x 1 2 2x 1 x2 x 1
Bài làm: Đầu tiên sử dụng quy tắc nhân.
/ /
3 2 2 3
y' x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 .
/
Sau đó sử dụng công thức u
2 / / 3
y' 3 x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 2 x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1
2 2 3
y' 3 x2 x 1 2x 1 x2 x 1 2 x2 x 1 2x 1 x2 x 1
2
y' x2 x 1 x2 x 1 3 2 x 1 x2 x 1 2 2x 1 x2 x 1 .
3
2x 1
Câu g) y
x 1
2 2 2 2
3 2x 1 2x 1 2x 1 3 2x 1
A. 4
. B. 4
. C. 4
. D. 4
.
x 1 x 1 x 1 x 1
/ 2x 1
Bài làm: Bước đầu tiên sử dụng u , với u
x 1
2 / 2 2
2x 1 2x 1 2x 1 1 3 2x 1
y' 3. . 3. . 2 4
.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
1
Câu h). y 5
x2 x 1
5 2x 1 5 2x 1 2x 1 2x 1
A. 6
B. 6
C. 6
D. 6
x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1
/
1 5
Bài làm: Đầu tiên sử dụng công thức với u x2 x 1
u
/
5
x2 x 1 5 x2 x
4
1 . x2 x 1
/
5 2x 1
y' 2 10 6
5
x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1
2 x2 3 x3
Câu k). y
1 x x2
5x 4 6x2 x 1 x x2 1 2x 2 x2 3 x3
A. y ' 2
1 x x2
5x4 6 x2 x 1 x x2 1 2x 2 x2 3 x3
B. y ' 2
1 x x2
5x4 x2 x 1 x x2 1 x 2 x2 3 x3
C. y ' 2
1 x x2
5x 4 6x2 6x 1 x x2 1 2x 2 x2 3 x3
D. y ' 2
1 x x2
/
u
Bài làm: Đầu tiên sử dụng
v
/ /
2 x2 3 x3 .1 x x2 1 x x2 2 x2 3 x3
y' 2
1 x x2
/ / /
Tính 2 x2 3 x3 2 x2 3 x3 3 x3 2 x2
2 x 3 x3 3x 2 2 x2 5x 4 6 x2 6x.
5x 4 6x2 6x 1 x x2 1 2x 2 x2 3 x3
Vậy y ' 2
1 x x2
B. y ' 4 2 3x 2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2x 2 3x 2 12x2
C. y ' 2 2 3x 2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2x 2 3x 2 12x2
D. y ' 2 2 3x 2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2x 2 3x 2 12 x2
Bài làm:
/ / /
y' 1 2x 2 3x2 3 4 x3 1 2x 2 3x2 3 4 x3 1 2x 2 3x2 3 4 x3
y' 2 2 3x2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2x 2 3x 2 12 x2 .
Bài 4. Tính đạo hàm các hàm số sau
Câu a). y x2 x x 1
3 x x x 3 x
A. x . B. 2 x . C. x . D. 2 x .
2 2 2 2
/ /. / 1 3 x
Bài làm: y ' x2 x x 1/ 2x x '. x x .x 2x x .x 2x .
2 x 2
Câu b). y 1 2x x2 .
x 1 1 x 1 x
A. B. C. D.
2 2
1 2x x 1 2x x 1 x x 2
1 2x x2
/
Bài làm: Sử dụng công thức u với u 1 2x x2
/
1 2x x2 1 x
y' .
1 2x x2 1 2x x2
Câu c). y x2 1 1 x2
1 x x 1 1 1 x x
A. . B. . C. . D. .
x2 1 1 x2 x2 1 1 x2 x2 1 1 x2 x2 1 1 x2
/ /
/ / x2 1 1 x2 x x
2 2
Bài làm: y ' x 1 1 x .
2 2 2
2 x 1 2 1 x x 1 1 x2
x2 1
Câu d). y .
x
1 1 1 3 1 1 1
A. 1 2
B. C. 1 2
D. 1
x 2
1 x x 2
1 x 2
1 x x 2
1 x2
2 2 2
x x x x
/ x2 1
Bài làm: Sử dụng công thức u với u
x
/
1 x2 1 1 1
y' . 1
x 2
1 x x 2
1 x2
2 2
x x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 41
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.
1 x
Câu e). y .
1 x
1 x 1 1 x 1
A. y ' 2 . B. y ' 2 .
2 2
1 x 1 x 1 x x 1 x
1 x 1 1 x 1
C. y ' . D. y ' 2 .
2 2
1 x x 1 x 1 x x 1 x
/ 1 x
Bài làm: Đầu tiên sử dụng công thức u với u
1 x
/
1 x 1 x
y' 2 .
1 x 1 x
/ /
/
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x
Tính 2
1 x 1 x
1 1
1 x 1 x
2 x 2 x 1
2 2
1 x x 1 x
1 x 1
Vậy y ' 2 . 2
.
1 x x 1 x
1
Câu f). y x 1
x 1
1 1 1 1
A. . B. .
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1
1 1 1 1
C. . D. .
x 1 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1 x 1
/
/ x 1
/ 1 1 1 1
Bài làm: y ' x 1 2
.
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1 x 1
5
1
Câu g). y x .
x
4 4
1 1 1 1 1 1
A. 5 x B. 5 x
x 2 x 2 x .x x x x .x
4 4
1 1 1 1 1 1
C. x D. 5 x
x 2 x 2 x .x x 2 x 2 x .x
/ 1
Bài làm: Bước đầu tiên sử dụng u với u x
x
/
4 / 4 x
1 1 1 1
y' 5 x . x 5 x . 2
x x x 2 x x
4
1 1 1
5 x
x 2 x 2 x .x
1 x
Câu h). y .
1 x
x 3 x 3 3 x
A. . B. . C. . D. .
2 1 x 1 x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 2 1 x 1 x
/ /
/ 1 x 1 x 1 x 1 x
u
Bài làm: Sử dụng được: y ' 2
v
1 x
/
1 x
1 x .1 x
2 1 x 2 1 x 1 x 3 x
.
1 x 2 1 x. 1 x 2 1 x 1 x
Câu i) y x x x.
1 1 1 1 1 1
A. .1 .1 . B. .1 .1 .
2 x x x 2 x x 2 x x x x x x x
1 1 1 1 1 1
C. .1 .1 . D. .1 .1 .
x x x 2 x x 2 x 2 x x x 2 x x 2 x
1 1 1
.1 .1 .
2 x x x 2 x x 2 x
4x 1
Câu k). y (áp dụng u chia v đạo hàm)
x2 2
x x 8 x 8 x 8
A. B. C. D.
x2 2 x2 2 x2 2 x2 2 x2 3 x2 2 x2 2 x2 2
/
/
x2 2
4x 1
/
x2 2 x2 2 . 4x 1 4. x 2 2 . 4x 1
2 x2 2
Bài làm: y ' 2
x2 2
x2 2
x
4 x2 2 4x 1
x2 2 4 x2 2 x 4x 1 x 8
2 2 2 2
x 2 x 2 x 2 x 2 x2 2
x3
Câu l). y (Áp dụng căn bặc hai của u đạo hàm).
x 1
1 x3 3x 2
A. y ' . .
2
x3 x 1
2
x 1
1 2 x3 x2
B. y ' . .
2
x3 x 1
2
x 1
1 2 x3 3x2 1 2 x3 3x2
C. y ' . . D. y ' . 2
.
2
x3 x 1 x3 x 1
2
x 1 x 1
/
1 x3
Bài làm: y ' .
x3 x 1
2
x 1
/ /
/
x3 x3 x 1 x 1 .x 3 3x2 x 1 x3 2 x3 3x2
Ta có: 2 2 2
x 1 x 1 x 1 x 1
1 2 x3 3x2
Vậy y ' . 2
.
x3 x 1
2
x 1
3
Câu m). y x 2 .
x 2 x 2 3 x 2 3 x 2
A. . B. . C. . D. .
2 x 2 x 2 x 2 2 x 2
/ 3
Bài làm: Đầu tiên áp dụng u với u x 2
/ 3 x 2
1 3 1 2
y' . x 2 .3. x 2 .
3 3 2 x 2
2 x 2 2 x 2
3
Câu n) y 1 1 2x .
2 2 2 2
6 1 1 2x 1 1 2x 1 1 2x 6 1 1 2x
A. . B. . C. . D. .
1 2x 2 1 2x 1 2x 2 1 2x
/
Bài làm: Bước đầu tiên áp dụng u với u 1 1 2x
2
/
2 / 2 1 2x 6 1 1 2x
y' 31 1 2x . 1 1 2x 31 1 2x . .
2 1 2x 2 1 2x
Bài 5. Tính đạo hàm các hàm số sau:
Câu a). y x cos x .
A. cos x sin x. B. x sin x. C. x sin x. D. cos x x sin x.
/ sin x
Bài làm: Bước đầu tiên ta áp dụng công thức u với u
1 cos x
2 /
sin x sin
y' 3 .
1 cos x 1 cos x
/ / /
sin x sin x 1 cos x 1 cos x .sin x cos x 1 cos x sin 2 x
Tính : 2 2
1 cos x 1 cos x 1 cos x
cos x cos2 x sin 2 x 1
2
.
1 cos x 1 cos x
2
sin x 1 3sin 2 x
Vậy y ' 3 . 3
.
1 cos x 1 cos x 1 cos x
Câu c). y sin3 2 x 1 .
/
Bài làm: Bước đầu tiên áp dung công thức u với u sin 2x 1
/ /
Vậy y ' sin 3 2 x 1 3sin 2 2 x 1 . sin 2 x 1 .
/ /
Tính sin 2 x 1 : Áp dụng sin u , với u 2x 1
/ /
Ta được: sin 2x 1 cos 2 x 1 . 2x 1 2 cos 2 x 1 .
/
Bài làm: Áp dụng công thức sin u với u 2 x2
/
/ 2 x2 x
y' cos 2 x2 . 2 x2 cos 2 x2 . .cos 2 x2 .
2 2
2 2 x 2 x
Câu e). y sin x 2x .
cos x 2 cos x 2 2 cos x
A. . B. . C. . D. .
2 sin x 2x sin x 2x 2 sin x 2x 2 sin x 2x
/
Bài làm: Áp dụng u , với u sin x 2x
/
sin x 2x cos x 2
y' .
2 sin x 2x 2 sin x 2x
Câu f). y 2 sin2 4x 3cos3 5x .
45 5
A. y ' sin 8 x cos 5x.sin10 x B. y ' 8 sin 8x cos 5x.sin10x
2 2
45 45
C. y ' 8 sin x cos 5x.sin10 x D. y ' 8 sin 8 x cos 5x.sin10 x
2 2
/
Bài làm: Bước đầu tiên áp dụng u v
/ /
y' 2 sin 2 4 x 3 cos3 5x
/ /
Tính sin 2 4x : Áp dụng u , với u sin 4x , ta được:
/ / /
sin 2 4 x 2 sin 4 x. sin 4 x 2 sin 4 x.cos 4 x 4 x 4 sin 8 x.
/ / /
Tương tự: cos3 5x 3cos2 5x. cos 5x 3cos2 5x. sin 5x . 5x
15
15cos2 5x.sin 5x cos 5x.sin10 x.
2
45
Kết luận: y ' 8 sin 8 x cos 5x.sin10 x
2
3
Câu h). y 2 sin 2 2 x .
3 2
A. y ' 6 sin 4x 2 sin2 2x . B. y ' 3sin 4x 2 sin2 2x .
2 2
C. y ' s in 4 x 2 sin2 2x . D. y ' 6 sin 4 x 2 sin2 2x .
/
Bài làm: Áp dụng u , với u 2 sin2 2x.
2 / 2 /
y' 3 2 sin 2 2 x 2 sin 2 2 x 3 2 sin 2 2 x sin 2 2 x .
/ /
Tính sin 2 2 x , áp dụng u , với u sin 2x.
/ / /
sin 2 2 x 2.sin 2 x sin 2 x 2.sin 2 x.cos 2 x 2 x 2 sin 4 x.
2
y' 6 sin 4 x 2 sin 2 2 x .
/
Bài làm: Áp dụng sin u , với u cos2 x tan2 x
/
y' cos cos2 x.tan 2 x . cos2 x.tan 2 x .
/ / /
Tính cos2 x.tan 2 x , bước đầu sử dụng u.v , sau đó sử dụng u .
/ / /
cos2 x.tan2 x cos2 x .tan2 x tan2 x .cos2 x
/ /
2 cos x cos x tan2 x 2 tan x tan x cos2 x
1
2 sin x cos x tan 2 x 2 tan x cos2 x sin 2 x tan 2 x 2 tan x.
cos2 x
Vậy y ' cos cos 2 x.tan 2 x sin 2 x tan 2 x 2 tan x
x 1
Câu j). y cos 2 .
x 1
1 x 1 1 x 1
A. y ' .sin . B. y ' .cos 2. .
2 2
x x 1 x 1 x x 1 x 1
1 x 1 1 x 1
C. y ' .sin 2. . D. y ' .sin 2. .
2 2
x x 1 x 1 x x 1 x 1
/ x 1
Bài làm: Áp dụng u , với u cos
x 1
/ /
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
y' 2.cos . cos 2.cos .sin .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
/
x 1 x 1
y' sin 2 . .
x 1 x 1
/ /
/
x 1 x 1 . x 1 x 1 . x 1 1
Tính 2 2
.
x 1 x 1 x x 1
1 x 1
Vậy y ' 2
.sin 2. .
x x 1 x 1
sin 2 x cos 2 x
Câu k). y .
2 sin 2 x cos 2 x
6 6 6 6
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
2 sin 2x cos 2x sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos x 2 sin 2 x cos 2 x
/ /
sin 2 x cos 2 x . 2 sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x . sin 2 x cos 2 x
Bài làm: y ' 2
2 sin 2 x cos 2 x
2 cos 2 x 2 sin 2 x 2 sin 2 x cos 2 x 4 cos 2 x 2 sin 2 x sin 2 x cos 2 x
y' 2
2 sin 2 x cos 2 x
2 2
6 cos 2 x 6 sin 2 x 6
y' 2 2
.
2 sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x
1 1
Câu l). y 2 2
.
cos x sin x cos 2 x
sin 2x sin x 2 cos 2 x 2 sin 2 x
A. . B. . C. . D. .
cos2 2 x 2
cos 2 x 2
sin 2 x cos 2 2 x
/
1
Bài làm: Áp dụng .
u
/ /
cos 2 x sin 2 x. 2 x 2 sin 2 x
y' 2 2
.
cos 2 x cos 2 x cos2 2 x
Câu m). y sin x.cos 2x .
5 4 5 5
A. cos 2x . B. cos 2 x . C. 4 cos 2 x . D. 2 cos 2 x .
/
Bài làm: Áp dụng u.v
/ / /
y' sin x .cos 2x cos 2 x .sin x cos x.cos 2 x sin 2 x. 2 x .sin x
y' cos x.cos 2x 2sin 2x.sin x.
5
Câu n). y cos4 x sin 4 x
A. 10 cos4 2x. B. cos4 2x.sin 2x. C. 10 cos4 2x.sin x. D. 10cos4 2x.sin 2x.
5 5 /
Bài làm: cos2 x sin 2 x cos2 x sin 2 x cos 2 x . Áp dụng u , với u cos 2x
/ /
y' 5.cos4 2 x. cos 2 x 5.cos4 2 x. sin 2 x . 2 x 10 cos 4 2 x.sin 2 x.
/
Bài làm: Đầu tiên áp dụng u , với u sin cos tan4 3x
/
y' 2 sin cos tan 4 3x . sin cos tan 4 3x
/
Sau đó áp dụng sin u , với u cos tan4 3x
/
y' 2 sin cos tan 4 3x .cos cos tan 4 3x . cos tan 4 3x
/
Áp dụng cos u , với u tan4 3x.
/
y' sin 2 cos tan 4 3x . sin tan 4 3x . tan 4 3 x .
/
Áp dụng u , với u tan 3x
/
y' sin 2 cos tan4 3x . sin tan 4 3x .4 tan 3 3x. tan 3x .
/
y' sin 2 cos tan 4 3x . sin tan 4 3x .4 tan 3 3x. 1 tan 2 3x . 3x .
/
Bài làm: Áp dụng u , với u sin x cos x
2 / 2
y' 3 sin x cos x . sin x cos x 3 sin x cos x cos x sin x .
Câu r). y 5sin x 3cos x
A. 5cos x 3sin x. B. cos x 3sin x. C. cos x sin x. D. 5cos x 3sin x.
/ /
Bài làm: y ' 5sin x 3cos x 5cos x 3sin x.
A. cos x2 3x 2 B. 2x 3 .sin x2 3x 2
C. x 3 .cos x2 3x 2 D. 2x 3 .cos x2 3x 2
/
Bài làm: Áp dụng sin u , với u x2 3x 2
/
y' cos x2 3x 2 . x2 3x 2 2 x 3 .cos x2 3x 2
Bài 6. Tính đạo hàm các hàm số sau:
Câu a). y sin x .
1 1 1 1
A. .cos x . B. .cos x . C. .sin x . D. .cos x .
x x x 2 x
/
Bài làm: Áp dụng sin u , với u x
/ / 1
y' sin x cos x . x .cos x .
2 x
Câu b). y cos2 x .
A. sin 2x. B. s in 2x. C. cos 2x. D. 2sin 2x.
/
Bài làm: Áp dụng công thức u , với u cos x
/ /
y' cos2 x 2.cos cos x 2 cos x. sin x sin 2 x.
/
Bài làm: Áp dụng cos u , với u 2x 1
/
/ / 2x 1
Câu y ' cos 2 x 1 sin 2 x 1 2x 1 sin 2 x 1.
2 2x 1
2 1
sin 2 x 1. .sin 2 x 1.
2 2x 1 2x 1
1 1
Câu d). y sin 3x.cos 5x sin 2 x sin 8 x sin 2 x sin 8 x
2 2
A. 4cos8x cos 2x B. cos8x cos 2x C. 4cos8x cos 2x D. 4cos8x cos 2x
1 / 1 / 1 / 1 / 1 /
Bài làm: y ' sin 8 x sin 2 x sin 8 x sin 2 x cos 8 x 8 x cos 2 x. 2 x
2 2 2 2 2
4cos8x cos 2x
sin x cos x
Câu e). y .
sin x cos x
sin 2x 3 sin 2 x sin 2 x 2 sin 2 x
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
sin x cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos x
/
u
Bài làm: Áp dụng
v
/ /
sin x cos x sin x cos x sin x cos x . sin x cos x
y' 2
sin x cos x
cosx sin x sin x cos x cos x sin x sin x cos x
y' 2
sin x cos x
2 2
sin x cos x sin x cos x 2 sin 2 x
y' 2 2
.
sin x cos x sin x cos x
Câu f). y cos 2 x .
sin 2 x sin x sin 2 x sin 2 x
A. . B. . C. . D. .
cos 2x cos 2 x 2 cos 2 x cos 2 x
/
Bài làm: Áp dụng u , với u cos 2x
/ /
cos 2 x sin 2 x. 2 x sin 2 x
y' .
2 cos 2 x 2 cos 2 x cos 2 x
sin x x
Câu g) y
x sin x
cos x sin x sin x x cos x x cos x sin x sin x x cos x
A. . B. .
x2 sin 2 x x 2
sin x2
Bài làm:
/ / / /
sin x x sin x .x x / .sin x x / .sin x sin x .x x cos x sin x sin x x cos x
y' 2 2 2 2
. h)
x sin x x sin x x sin x
Câu Câu h). y sin cos x cos sin x
A. sin x cos x B. sin x cos x C. sin cos x D. sin x
/ /
Bài làm: Bước đầu tiên sử dụng đạo hàm tổng, sau đó sử dụng sin u , cos u .
/ / / /
y' sin cos x cos sin x cos cos x . cos x sin sin x . sin x
sin x.cos cos x cos x.sin sin x sin x.cos cos x cos x .sin sin x
sin x cos x
x sin x
Câu i). y .
x sin x
2 sin x 2x cos x 2 sin x x cos x sin x x cos x 2 sin x 2 x cos x
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
x sin x x sin x x sin x x sin x
/
u
Bài làm: Sử dụng
v
/ /
x sin x . x sin x x sin x . x sin x
y' 2
x sin x
1 cos x x sin x 1 cos x x sin x 2 sin x 2x cos x
2 2
.
x sin x x sin x
2
1 cos 2 x
Câu k). y .
1 cos 2 x
/ 1 cos 2x
Bài làm: Sử dụng u với u
1 cos 2x
/
1 cos 2 x 1 cos 2 x
y' 2 .
1 cos 2 x 1 cos 2 x
/ /
1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x
2 . 2
1 cos 2 x 1 cos 2 x
1 cos 2 x 4 sin 2 x
2 . 2
.
1 cos 2 x 1 cos 2 x
1 3 1
Bài làm: 1 sin 2 2 x cos 4 x.
2 4 4
/
3 1 1 / 1 /
y' cos 4 x cos 4x sin 4 x . 4 x sin 4 x.
4 4 4 4
2
Câu m). y cos 2 x .
4
2 2
A. 4 x .sin 2x . B. 2x .sin 2 x .
4 4 4 4
2 2
C. 4 2 x .sin x . D. 4 2 x .sin 2 x .
4 4 4 4
2
/
Bài làm: Áp dụng cos u với u 2x
4
/
2 2 2 /
y' sin 2 x . 2x sin 2 x .2 2 x . 2x
4 4 4 4 4
2
4 2x .sin 2x .
4 4
sin x x cos x
Câu n). y
cos x x sin x
x2 x2 2 x2 x2
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
cos x sin x cos x sin x cos x x sin x cos x x sin x
/ /
sin x x cos x cos x x sin x cos x x sin x sin x x cos x
Bài làm: y ' 2
cos x x sin x
/ / /
Tính sin x x cos x cos x x cos x cos x x '.cos x x. cos x
/
1
Bài làm: Bước đầu tiên tính đạo hàm sử dụng công thức 1
x x
/
1 2 3 1 4 9
f' x 2 3 2 3
f' 1 1 4 9 14
x x x x x x4
1 1
Bài 8. Cho f x x2 . Tính f ' 1
x x
1
A. B.1 C.2 D.3
2
/
/ x
1 1 1 1 1
Bài làm: Ta có f ' x x2 2
2x 2
2x
x x x x x 2x x
1 1
Vậy f ' 1 1 2
2 2
Bài 9. Cho f x x5 x3 2x 3 . Tính f ' 1 f' 1 4f 0
A.4 B.5 C.6 D.7
/
Bài làm: Ta có f ' x x5 x3 2x 3 5x 4 3x 2 2
/ x2
/ x' 4 x2 x 4 x2 4 x2
Bài làm: f ' x
x 4 x2 4
2 2 2 2
4 x 4 x2
4 x 4 x 4 x2
1
Vậy f ' 0 .
4
CHƯƠNG V.
ĐẠO HÀM
TẬP 2A. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA
ĐỒ THỊ HÀM SỐ KHI BIẾT TIẾP ĐIỂM.
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489 để gặp thầy Vương. Hoặc liên hệ qua:
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page : https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Email: baovuong7279@gmail.com
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
MỤC LỤC
PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ......................................................................................... 1
Vấn đề 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết tiếp điểm................................................ 2
LỜI TÂM SỰ
Ở tài liệu tiếp tuyến này, tôi chia thành 3 tập nhỏ, vì đảm bảo chất lượng bố cục, và công tác trình bày, vì
vậy mong quý vị bạn đọc theo dõi một cách thường xuyên để luôn được cập nhật tài liệu hay và chất lượng
của chúng tôi. Thân ái.
- Viết phƣơng trình tiếp tuyến khi biết tiếp tuyến đi qua điểm A xA ; yA cho trƣớc.
- Viết phƣơng trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc của nó.
Phương pháp:
Cho hàm số y f x có đồ thị C và M x0 ; y0 là điểm trên C . Tiếp tuyến với đồ thị C tại
M x0 ; y0 có:
- Hệ số góc: k f ' x0
Vậy, để viết đƣợc phƣơng trình tiếp tuyến tại M x0 ; y0 chúng ta cần đủ ba yếu tố sau:
- Tung độ tiếp điểm: y 0 (Nếu đề chƣa cho, ta phải tính bằng cách thay x0 vào hàm số y0 f x0 )
- Hệ số góc k f ' x0
Vấn đề 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết tiếp điểm.
Phương pháp:
Bài toán 1 :
Hai đƣờng cong C : y f x và C' : y g x tiếp xúc nhau tại M x0 ; y0 .Khi điểm M C C' và
tiếp tuyến tại M của C trùng với tiếp tuyến tại M của C' chỉ khi hệ phƣơng trình sau:
f x 0 g x 0
có nghiệm x0 .
f ' x0 g' x0
Lưu ý : Mệnh đề sau đây không đúng cho mọi trƣờng hợp:
C : y f x
tiếp xúc nhau f x ax b 0 có nghiệm kép .
d : y ax b
* Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị C : y f x tại điểm M x0 ; f x0 có dạng :
y f ' x0 x x0 f x0
Bài toán 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M(x0 ; f(x0 )) .
Giải. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f(x) tại M(x0 ; y0 ) là:
y f '(x0 )(x x0 ) y0 .
Bài toán 4. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x biết hoành độ tiếp điểm x x0 .
Giải:
Tính y0 f(x0 ), y'(x0 ) phƣơng trình tiếp tuyến: y f '(x0 )(x x0 ) y0
Bài toán 5. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x biết tung độ tiếp điểm bằng y 0 .
Ví dụ 1 : Cho hàm số y x3 3x2 1 có đồ thị là (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) :
3. Tại điểm có tung độ bằng 1 ;. 4. Tại giao điểm (C) với trục tung ;
5. Có hệ số góc là 9 ;
6. Song song với đƣờng thẳng (d ): 27x 3y 5 0 ;
7. Vuông góc với đƣờng thẳng (d’ ) : x 9y 2013 0 .
Lời giải.
Hàm số đã cho xác định D
Ta có: y' 3x2 6x
1. Phƣơng trình tiếp tuyến t tại M 1; 3 có phƣơng trình : y y' 1 x 1 3
Chú ý:
Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M x0 ; f x0 .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại M x0 ; y0 là: y f ' x0 x x0 y0
Chú ý:
Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x biết hoành độ tiếp điểm x x0 , y0 f x0 ,
y' x0 phƣơng trình tiếp tuyến: y f ' x0 x x0 y0
Chú ý: Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x biết tung độ tiếp điểm bằng y 0 . Gọi
M x0 ; y0 là tiếp điểm
5. Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của đồ thị (C ) của hàm số và tiếp tuyến t .
Ta có : y' x0 3x02 6x0 , theo giả thiết y' x0 9 , tức là 3x02 6x0 9 x0 3 hoặc x0 1 . Tƣơng
tự câu 1
6. Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của đồ thị (C ) của hàm số và tiếp tuyến t .
Theo bài toán: t d : y 9x 53 y' x0 9 . Tƣơng tự câu 1
7. Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của đồ thị (C ) của hàm số và tiếp tuyến t .
Theo bài toán: t d' : y x y' x0 9 . Tƣơng tự câu 1
1 2013
9 9
Ví dụ 2 .
1. Cho hàm số: y x3 m 1 x2 3m 1 x m 2 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ bằng 1 đi qua điểm A 2; 1 .
2. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y x3 (2m 1)x2 (m 3)x 3 và (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có
7
hoành độ x = 2. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) bằng .
17
Lời giải.
1. Hàm số đã cho xác định với x .
Ta có: y' 3x 2 m 1 x 3m 1
2
Với x 1 y 1 3m 1 y' 1 m 6
1. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị C : y x4 x2 6 , biết tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng
1
y x 1.
6
1 3 2
2. Cho hàm số y x x có đồ thị là (C). Tìm tr n đồ thị (C) điểm mà tại đó tiếp tuyến của đồ thị
3 3
1 2
vuông góc với đƣờng thẳng y x .
3 3
Lời giải.
1. Hàm số đã cho xác định D
Gọi t là tiếp tuyến của đồ thị C của hàm số và t vuông góc với đƣờng thẳng y
1
x 1 , n n đƣờng
6
thẳng t có hệ số góc bằng 6 .
Cách 1: Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến t và đồ thị C của hàm số . Khi đó, ta có
x0 1 2x02 2x0 3 0 . Vì 2x02 2x0 3 0, x0
Ta có: y' x2 1
1 2
Gọi M(x0 ; y0 ) (C) y0 x03 x 0 ,
3 3
Tiếp tuyến tại điểm M có hệ số góc: y'(x0 ) x02 1
1 2 1
Đƣờng thẳng d: y x có hệ số góc k 2
3 3 3
4
1 x 2 y0
d k1 .k2 1 (x02 1) 1 x02 4 0 3
3
0
x 2 y
0 0
4
Vậy, có 2 điểm M 2; 0 , 2; là tọa độ cần tìm.
3
Ví dụ 4
3x
1. Cho hàm số y (1). Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) của (C) biết (d) cách đều hai điểm
x2
A 1; 2 và B 1; 0 .
2. Cho hàm số y x3 6x2 9x 1 (1). Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) của (C) biết (d) cách đều hai điểm
A 2;7 và B 2;7 .
Lời giải.
1. Cách 1. Phƣơng trình tiếp tuyến (d) có dạng
y f '(x0 )(x x0 ) f(x0 ) ( x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) và (C)).
5 3 x0 5 ( x02 6x0 6)
= (x x0 ) x
(x0 2)2 x0 2 (x0 2)2 (x0 2)2
x2 14x 19 x2 6x 1 x0 1
x02 14x0 19 x02 6x0 1 0 0 0 0
2 x0 1.
x02 14x0 19 x02 6x0 1 x0 4x0 9 0
Cách 2. Tiếp tuyến (d) cách đều hai điểm A, B suy ra hoặc (d) song song với đƣờng thẳng AB hoặc (d) đi qua
trung điểm I(0; - 1) của đoạn AB.
* Trƣờng hợp 1: (d) //AB.
y y
Hệ số góc của đƣờng thẳng AB: kAB A B
1.
xA x B
5 3 x0 5
Thay k vào (2) ta đƣơc 1
(x0 2) 2 x0 2 (x0 2)2
x0 2
x0 2
x0 1
(3 x 0 )(x 0 2) 5 (x 0 2) 2
x 0 1
12x2 48x 36 0 x 3 x0 1
0 0
0
4x0 12x0 16 0 x0 1 x0 2
3 2
Lần lƣợt thay x0 3 x0 1 x0 1 x0 2 vào (*) ta đƣợc phƣơng trình tiếp tuyến (D) là
y 1 0, y 3 0, y 24x 7, y 3x 7.
1. y x3 3x2 2 , biết d cắt các trục Ox, Oy lần lƣợt tại A, B thỏa mãn: OB 9OA .
2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến với đồ thị C : y x3 6x2 9x 2 tại điểm M, biết M cùng 2 điểm cực
trị của C tạo thành tam giác có diện tích bằng 6.
Lời giải.
1. Gọi M x0 ; y x0 là toạ độ tiếp điểm.
Theo bài toán, đƣờng thẳng d chính là đƣờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A, B .
Gọi là góc tạo bởi giữa d và Ox , do đó d có hệ số góc k tan
OB
Dễ thấy, tam giác AOB vuông tại O , suy ra tan 9
OA
y' x0 9 3x2 6x 9 0
Nói khác hơn đƣờng thẳng d có hệ số góc là 9 , nghĩa là ta luôn có: 0 0
0
y' x 9 3x0 6x0 9 0
2
2. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị A 1; 2 , B 3; 2 và đƣờng thẳng đi qua 2 cực trị là AB :
2x y 4 0 .
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của đồ thị C của hàm số và tiếp tuyến d cần tìm. Khi đó
2x0 y0 4
Ta có: AB 2 5 , d M; AB
5
y0 2 2x0
2x0 y0 2 y 2
TH1: Tọa độ M thỏa mãn hệ: 3 2
y0 x0 6x0 9x0 2
2
x x 6x0 11 0
0 0
0
x0 0
hay
M 0; 2
Tiếp tuyến tại M là: y 9x 2 .
2x0 y0 10
TH2: Tọa độ M thỏa mãn hệ: 3 2
y0 x0 6x0 9x0 2
y 10 2x0
0 y 2
hay M 4; 2
2
x0 4 x0 6x0 11 0
0
x0 4
x 1
Ví dụ 6 Gọi (C) là đồ thị của hàm số y .
x3
1. Gọi M là một điểm thuộc (C) có khoảng cách đến trục hoành độ bằng 5. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của
(C) tại M
2. Gọi (d) là một tiếp tuyến của (C) , (d) cắt đƣờng tiệm cận đứng của (C) tại A , cắt đƣờng tiệm cận ngang
của (C) tại B và gọi I là tâm đối xứng của (C) . Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) biết:
i) IA = 4IB. ii) IA + IB nhỏ nhất
Lời giải.
1. Khoảng cách từ M đến trục Ox bằng 5 yM 5 .
yM 5 7
M (C) x
TH1: xM 1 M 3
yM 5
5 x 3 y 5
M M
yM 5
M (C)
x 4
TH2: xM 1 M
yM 5
5 x 3 yM 5
M
7
Phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M ; 5 là y 9x 16.
3
Phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M 4; 5 là y 4x 21.
2. i) Ta có ABI bằng góc hình học hợp bởi tiếp tuyến (d) với trục hoành suy ra hệ số góc của (d) là
IA
k tan ABI 4
IB
Phƣơng trình tiếp tuyến d : y 4x 5 hoặc y 4x 21.
4 x0 1 4 x02 2x0 3
ii) Phƣơng trình tiếp tuyến (d) có dạng : y (x x0 ) x .
(x0 3)2 x0 3 (x0 3)2 (x0 3)2
x2 2x0 15
A là giao điểm của (d) và D1 y A 0
2
(x0 3)
B là giao điểm của (C) với D2 xB 2x0 3 .
x02 2x0 15 8
IA IB yA yI x B xI 1 2x0 6 2x0 6
(x0 3) 2 x0 3
8
IA IB 2 2x0 6 8 .
x0 3
8 x 1
IA IB 8 2x0 6 (x0 3)2 4 0
x0 3 x0 5
min IA IB 8 d: y x, y x8
Ví dụ 7
Lời giải.
1. Gọi tiếp điểm là M a; b , tiếp tuyến tại M có hệ số góc là k y' a 3a 2 2 m 1 a 4m 2 , theo giả
thiết suy ra k 10
Tr n đồ thị chỉ có 1 điểm n n phƣơng trình 3a2 2 m 1 a 4m 8 0 có nghiệm kép hay ' 0 tức
m 5 , thay vào ta đƣợc a 2 M 2; 29 .
Vậy, tiếp tuyến cần tìm là y 10x 9
2x 3
2. Gọi M x0 ; y0 là điểm thuộc đồ thị C , khi đó: y0 y x0 0
x0 1
3x0 4y0 2
Ta có: d M, d 2 2 3x0 4y0 12 0 hoặc
32 4 2
3x0 4y0 8 0
2x 3 2
x 1 12 0 3x0 x0 0 x0 0
TH1: 3x0 4y0 12 0 3x0 4 0
0
1
hoặc x0
3
2x0 3 2
TH2: 3x0 4y0 8 0 3x0 4
x 1 8 0 3x0 19x0 20 0
0
4
x0 5 hoặc x0
3
Phƣơng trình tiếp tuyến d tại M thuộc đồ thị C có dạng:
1
y y' x0 x x0 y x0 trong đó và y' x0 , x0 1 .
x0 12
Phƣơng trình tiếp tuyến d1 tại M1 0; 3 là y x 3 .
1 11
Phƣơng trình tiếp tuyến d2 tại M 2 ; là y x .
9 47
3 4 16 16
7
Phƣơng trình tiếp tuyến d3 tại M3 5; là y x
1
.
23
4 16 16
4
Phƣơng trình tiếp tuyến d4 tại M4 ; 1 là y 9x 13 .
3
Vậy, có 4 tiếp tuyến thỏa đề bài:
9 47 1 23
y x 3, y x , y x , y 9x 13 .
16 16 16 16
Ví dụ 8
x3
1. Cho hàm số y
x2
C và đƣờng thẳng dm : y 2x m. Tìm m để đƣờng thẳng dm cắt C tại
hai điểm phân biệt A, B sao cho tâm đối xứng I của C cách đều hai tiếp tuyến với C tại các điểm
A, B.
2. Cho hàm số y x3 3x2 1 có đồ thị là C . Tìm tr n đồ thị hai điểm A, B sao cho tiếp tuyến tại A và
10
B song song với nhau và khoảng cách từ O đến đƣờng thẳng đi qua hai điểm A, B bằng .
5
Lời giải.
1. D \2.
Hoành độ giao điểm của đƣờng thẳng dm và C là nghiệm của phƣơng trình
x3
2x m 2x2 m 5 x 2m 3 0 x 2
x2
Để dm cắt C tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phƣơng trình tr n có hai nghiệm phân biệt
khác 2 nên phải có:
m 5 4.2. 2m 3 0
m 3 40 0 m
2
0
2
g 2 0
2.22 2 m 5 2m 3 0
15 0
Các tiếp tuyến:
1 : y 5
x x1 1 x 5 2 , 1 : y 5
x x2 1 x 5
x1 2 2
1 x2 2 2
2 2
x 2 2 x 2 2 25
1 2
d I; 1 d I; 2 m 3.
x1 2 2 x2 2 2
Vậy, m 3 là giá trị cần tìm.
2. Gọi A x1 ; y1 x13 3x12 1 , B x2 ; y2 x23 3x22 1 là 2 điểm cần tìm với x1 x2
Ta có y' 3x2 6x
k x1 x2 x1x2 3 x1 x2 4 x1 (2 x1 ) 6 2x1 2
2
x
2
5 x12 2x1 1 2 2
1 2x1 1 1 1 .Bình phƣơng 2 vế và rút gọn đƣợc:
2
3 x12 2x1 1 4 x12 2x1 1 4 0
32 6 32 6
Giải 2 ta đƣợc x1 hoặc x1
3 3
3 2 6 9 2 6 3 2 6 9 2 6
Vậy, các điểm cần tìm là A ; , B ; hoặc ngƣợc lại.
3 9 3 9
1
Câu 3. Tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng y x1
18
A. : y 18x 8 và y 18x 27 . B. : y 18x 8 và y 18x 2 .
C. : y 18x 81 và y 18x 2 . D. : y 18x 81 và y 18x 27 .
Phƣơng trình tiếp tuyến có dạng: y (3x02 6x0 6)(x x0 ) x03 3x02 6x0 1
Vì tiếp tuyến đi qua N(0;1) nên ta có:
Bài 2. Cho hàm số y x3 3x 1 (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết:
Câu 1. Hoành độ tiếp điểm bằng 0
A. y 3x 12 B. y 3x 11 C. y 3x 1 D. y 3x 2
A. y 9x 1 hay y 9x 17 B. y 9x 1 hay y 9x 1
C. y 9x 13 hay y 9x 1 D. y 9x 13 hay y 9x 17
Bài 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y 2x4 4x2 1 biết:
Câu 1. Tung độ tiếp điểm bằng 1
y 1 y 1 y 1 y 1
A. y 8 2 x 5 B. y 8 2 x 15 C. y 8 2 x 1 D. y 8 2 x 10
y 8 2 x 5 y 8 2 x 15 y 8 2 x 1 y 8 2 x 10
y 8 2 x 2 1 8 2x 15
y 8 2 x 2 1 8 2x 15 .
Bài 4. Cho hàm số y x4 x2 1 (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết:
Câu 1. Tung độ tiếp điểm bằng 1
A. y 2 B. y 1 C. y 3 D. y 4
y 4x03 2x0 x x0 x04 x02 1
3 4x03 2x0 1 x0 x04 x02 1 3x04 4x03 x02 2x0 2 0
2x 2
Bài 5. Cho hàm số y (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết:
x 1
4
Bài làm 1. Hàm số xác định với mọi x 1 . Ta có: y'
(x 1)2
Gọi M(x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 nên ta có
4
1 x0 3,x0 1
(x0 1)2
x0 2 y0 4 : y x 7
x0 1 y0 0 : y x 1
4 2x0 2
Vì tiếp tuyến đi qua A(4; 3) nên ta có: 3
2
4 x0 x0 1
(x0 1)
y
1
9
x 7 x
8
3
1
9
31
9
.
1
x0 3 y0 1, y'(x0 ) . Phƣơng trình tiếp tuyến
4
y
1
4
x 3 1 x .
1
4
1
4
Câu 4. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
y x 11 y x 11 y x 1 y x 1
A. B. C. D.
y x 7 y x 17 y x 17 y x 7
4
Bài làm 4. Hàm số xác định với mọi x 1 . Ta có: y'
(x 1)2
Gọi M(x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên tiếp tuyến phải vuông góc với một trong
hai đƣờng phân giác y x , do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 hay y'(x0 ) 1 . Mà y' 0, x 1
nên ta có
4
y'(x0 ) 1 1 x0 1,x0 3
(x0 1)2
x0 1 y0 0 : y x 1
x0 3 y0 4 : y x 7 .
2x 1
Bài 6. Cho hàm số y (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) biết:
x 1
1
Câu 1. Tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng y x2
3
A. y 3x 11 hay y 3x 11 B. y 3x 11 hay y 3x 1
C. y 3x 1 hay y 3x 1 D. y 3x 1 hay y 3x 11
3
Bài làm 1. Ta có y' . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng
(x 1)2
1
y x 2 nên ta có
3
3
y'(x0 ) 3 3 x0 0,x0 2
(x0 1)2
x0 0 y0 1 , phƣơng trình tiếp tuyến là:
y 3x 1
1
Câu 2. Tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lƣợt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
6
4 1
A. y 3x 1, y 3x 1, y 12x 2, y x
3 3
4 2
B. y 3x 1, y 3x 11, y 12x 2, y x
3 3
4 3
C. y 3x 11, y 3x 11, y 12x, y x
3 4
4 2
D. y 3x 1, y 3x 11, y 12x 2, y x
3 3
3
Bài làm 2. Ta có y' . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm. Phƣơng trình tiếp tuyến có dạng:
(x 1)2
3 2x0 1
y
2
x x0 x0 1
.
(x0 1)
y 0
Ox A : 3 2x0 1
(x 1)2 (x x0 ) x 1 0
0 0
2x2 2x 1
Suy ra A 0 0
;0 .
3
x 0
Oy B : 3x0 2x0 1
y (x 1)2 x 1
0 0
2x02 2x0 1
Suy ra: B 0;
(x0 1)2
2
1 2x 2x0 1
2
1
Diện tích tam giác OAB : S OA.OB 0
2 6 x0 1
2
1 2x2 2x 1
Suy ra SOAB 0 0 1
6 x0 1
1
2x2 2x 1 x 1 2x 2 x 0 x0 0,x0
0 0 0
0 0
2
2x02 2x0 1 x0 1 2x02 3x0 2 0 x 1 ,x 2
0 2 0
3 1 3 29 3 1 3 2
A. y x , y x B. y x , y x
4 4 16 16 4 2 16 16
3 1 3 9 3 1 3 29
C. y x , y x D. y x , y x
4 4 16 16 4 4 16 16
3
Bài làm 3. Ta có y' . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm. Do tiếp tuyến đi qua A 7; 5 nên ta có:
(x 1)2
3 2x0 1 x 1
5 7 x0 x02 4x0 5 0 0
x0 1 x0 5
2
(x0 1)
3 1 3 29
Từ đó ta tìm đƣợc các tiếp tuyến là: y x , y x .
4 4 16 16
Bài 7. Cho hàm số y x4 8x2 m 1 (Cm ) . Giả sử rằng tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm có hoành độ
x0 1 luôn cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt. Tìm tọa độ các giao điểm.
A. A(1; m 6), B 1 3; m 18 3
B. A(1; m 6), B 1 7 ; m 18 7
C. A(1; m 6), B 1 2; m 18 2 D. A(1; m 6), B 1 6; m 18 6
A(1; m 6), B 1 6; m 18 6
2x m 1
Bài 8. Cho hàm số y (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm)
x 1
Câu 1. Tại điểm có hoành độ x0 0 đi qua A(4; 3)
16 6 1 16
A. m B. m C. m D. m
5 5 5 15
m 3
Bài làm 1. Ta có: y'
(x 1)2
Vì x0 0 y0 m 1, y'(x0 ) m 3 . Phƣơng trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ x0 0
là:
y (m 3)x m 1
16
Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi: 3 ( m 3)4 m 1 m .
5
25
Câu 2. Tại điểm có hoành độ x0 2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng .
2
23 23 23 23
m 2; m 9 m 2; m 9 m 2; m 9 m 2; m 9
A. B. C. D.
m 7; m 28 m 7; m 28 m 7; m 28 m 7; m 28
9 9 9 9
m 3
Bài làm 2. Ta có: y'
(x 1)2
Ta có x0 2 y0 m 5, y'(x0 ) m 3 . Phƣơng trình tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ
x0 2 là:
y (m 3)(x 2) m 5 (m 3)x 3m 11 .
3m 11
Ox A A ; 0 , với m 3 0
m3
Oy B B 0; 3m 11
1 1 (3m 11)2
Suy ra diện tích tam giác OAB là: S OA.OB
2 2 m3
1 (3m 11)2 25
Theo giả thiết bài toán ta suy ra:
2 m3 2
23
9m 2 41m 46 0 m 2; m 9
.
9m 2 91m 196 0 m 7; m 28
9
f(x)
Bài 9. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị y f(x), y g(x), y tại điểm của hoành độ x 0 bằng nhau.
g(x)
Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
1 1 1 1
A. f(0) B. f(0) C. f(0) D. f(0)
4 4 4 4
f '(0).g(0) g'(0)f(0)
Theo giả thiết ta có: f '(0) g'(0)
g 2 (0)
f '(0) g'(0) 2
1 1 1
g(0) f(0) f(0) g(0) g (0) g(0)
2
1 4 2 4
g 2 (0)
Bài 10:
Câu 1. Tìm trên (C) : y 2x3 3x2 1 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng 8.
A. M(1; 4) B. M(2; 27) C. M(1; 0) D. M(2; 5)
Phƣơng trình tiếp tuyến tại M: y (6x02 6x0 )(x x0 ) 2x03 3x02 1 .
Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 6x2 11x 1 tại điểm có tung độ bằng 5.
A. y 2x 1 ; y x 2 ; y 2x 1
B. y 2x 3 ; y x 7 ; y 2x 2
C. y 2x 1 ; y x 2 ; y 2x 2
D. y 2x 3 ; y x 7 ; y 2x 1
1 3 1 2 4
Câu 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x x 2x , biết tiếp tuyến vuông góc
3 2 3
với đƣờng thẳng x 4y 1 0 .
7 2 73 26
A. y 4x ; y 4x B. y 4x ; y 4x
6 3 6 3
73 2 7 26
C. y 4x ; y 4x D. y 4x ; y 4x
6 3 6 3
Bài làm 3. Tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng x 4y 1 0
1 1
y x Tiếp tuyến có hệ số góc k 4
4 4
y' 4 x2 x 6 0 x 3; x 2
1 73
* x 3 Phƣơng trình tiếp tuyến y 4(x 3) 4x
6 6
2 26
* x 2 Phƣơng trình tiếp tuyến y 4(x 2) 4x
3 3
2x 1
Câu 4. Viết phƣơng trình tiếp tuyến d của đồ thị C : y biết d cách đều 2 điểm A 2; 4 và
x1
B 4; 2 .
1 1 1 5
A. y x , y x 3, y x 1 B. y x , y x 5, y x 4
4 4 4 2
1 5 1 5
C. y x , y x 4 , y x1 D. y x , y x 5, y x 1
4 4 4 4
Bài làm 4. Gọi M x0 ; y x0 , x0 1 là tọa độ tiếp điểm của d và C
Vì d cách đều A, B nên d đi qua trung điểm I 1;1 của AB hoặc cùng phƣơng với AB .
1
1
1 x0 2 x 1 1 , phƣơng trình này có nghiệm x0 1
x0 1 2
0
1 5
Với x0 1 ta có phƣơng trình tiếp tuyến d : y x .
4 4
y yA
TH2: d cùng phƣơng với AB , tức là d và AB có cùng hệ số góc, khi đó y' x0 kAB B 1 hay
x B xA
1
1 x0 2 hoặc x0 0
x0 1 2
1 5
Vậy, có 3 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x , y x 5, y x 1
4 4
Cm : y x3 2x2 m 1 x 2m .
10 100 10 100
A. m ,m 3 B. m ,m 3 C. m ,m 3 D. m ,m 3
81 81 81 81
Bài làm 5. Gọi N x0 ; y0 C . Phƣơng trình tiếp tuyến d của A tại N là:
y 3x02 4x0 m 1 x x0 x03 2x02 m 1 x0 2m
f ' x0 0 x0 2 hoặc x0
1
.
3
100
Lập bảng biến thiên, suy ra m ,m 3
81
3m 1 x m2 m có đồ thị là
Câu 6. Cho hàm số y
xm
Cm , m và m 0 .Với giá trị nào của m thì
tại giao điểm đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với đƣờng thẳng x y 10 0 .
1 1 1 1
A. m 1 ; m B. m 1 ; m C. m 1 ; m D. m 1 ; m
5 5 5 5
Bài làm 6. Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm phƣơng trình:
3m 1 x m2 m 0,m 0 x m,m 0
xm 3m 1 x m m 0
2
1 1
x m,m 0,m 3 m 0,m 3 4m 2 m2 m 4m 2
. Mà y' y' .
3m 1
x m 2
2 2
x m m x m m m
2
m2 m
3m 1 3m 1 m
3m 1
m2 m 1
Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng x y 10 0 nên y' 1 m 1 hoặc m
3m 1 5
m 1 giao điểm là A 1; 0 , tiếp tuyến là y x 1 .
1 3 3
m giao điểm là B ; 0 , tiếp tuyến là y x .
5 5 5
Câu 7. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của Cm : y x3 2x2 m 1 x 2m vuông góc
với đƣờng thẳng y x
10 1 10
A. m B. m C. m D. m 1
3 3 13
2
2 7 7 7 7 2
Bài làm 7. y' 3x2 4x m 1 3 x m m y' m y' m khi x .Theo
3 3 3 3 3 3
7
bài toán ta có: y' 1 1 m 1 1 m
10
.
3 3
mx2 m 1 x 3m 3 0 có nghiệm
1
. Đáp số: m 1.
2
Câu 9. Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị là C . Giả sử d là tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ
x 2 , đồng thời d cắt đồ thị C tại N, tìm tọa độ N .
Xét phƣơng trình x3 3x 1 9x 15 x3 12x 16 0 x 2 x2 2x 8 0
Bài 11:
Câu 1. Cho hàm số y x3 2x2 8x 5 có đồ thị là C . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Không có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vuông góc với nhau
B. Luôn có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vuông góc với nhau
C. Hàm số đi qua điểm M 1;17
D. Cả A, B, C đều sai
Gọi x1 ,x2 tƣơng ứng là các hoành độ của hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó.
Gọi k1 ,k2 lần lƣợt là các hệ số góc của hai tiếp tuyến tại các điểm trên C có hoành độ x1 ,x2 .
Khi đó k1 ,k2 1 y' x1 .y' x2 1 3x12 4x1 8 3x22 4x2 8 1 1
Tam thức f t 3t 2 4t 8 có ' 0 nên f t 0t từ đó và từ 1 suy ra mâu thuẫn.
Câu 2. Cho hàm số y x4 2x2 3 . Tìm phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số có khoảng cách đến điểm
M 0; 3 bằng
5
.
65
A. y 2x 1 B. y 3x 2 C. y 7 x 6 D.Đáp án khác
3a 4 2a 2
d M; t
5
hay
5
hay
4a
65 2 65
3
4a 1
5 a 1 a 1 117a6 193a 4 85a 2 5 0
Giải tìm a, sau đó thế vào phƣơng trình (t) suy ra các phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm.
Câu 3. Tìm m để đồ thị y x3 3mx 2 có tiếp tuyến tạo với đƣờng thẳng d : x y 7 0 góc sao
1
cho cos .
26
A. m 2 B. m 3 C. m 1, m 4 D. Đáp án khác
Bài làm 3. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến n1 k; 1 , d có vec tơ
n1 n 2 1 k 1 3 2
Ta có cos k hoặc k
n1 n 2 26 2 k 1 2 2 3
Yêu cầu bài toán ít nhất một trong hai phƣơng trình y' k1 hoặc y' k2 có nghiệm x tức
2
3x 2 1 2m x 2 m
3
có nghiêm
2 . Tìm điều kiện có nghiệm suy ra m. Bạn tự giải tiếp, hí hí.
3x2 2 1 2m x 2 m
2
có nghiêm
3
Câu 4. Xác định m để hai tiếp tuyến của đồ thị y x4 2mx2 2m 1 tại A 1; 0 và B 1; 0 hợp với
15
nhau một góc sao cho cos .
17
5 7 15 17
A. m 0, m 2, m , m . B. m 0, m 2, m , m .
16 6 16 16
15 7 5 7
C. m 0, m 2, m , m . D. m 0, m 2, m , m .
16 16 6 6
Bài làm 4. Dễ thấy, A, B là 2 điểm thuộc đồ thị với m .
Tiếp tuyến d1 tại A : 4m 4 x y 4m 4 0
15 17
Đáp số: m 0, m 2, m , m .
16 16
2x 2
Bài 12. Cho hàm số: y có đồ thị C .
x 1
Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) .
Câu a. Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 .
A. y x 2, y x 7 . B. y x 5, y x 6 .
C. y x 1, y x 4 . D. y x 1, y x 7 .
4
Bài làm a. Hàm số đã cho xác định với x 1 . Ta có: y'
x 12
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của C :
4 2x0 2 4 2x 2
y x x0 với y' x0 và y0 0
x0 1 2 x0 1 x 0 1 2 x0 1
4
Bài làm b. Hàm số đã cho xác định với x 1 . Ta có: y'
x 12
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của C :
4 2x0 2 4 2x 2
y x x0 với y' x0 và y0 0
x0 1 2 x0 1 x 0 1 2 x0 1
Với x0 0 y0 2 : y 4x 2
Với x0 2 y0 6 : y 4x 14
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y 4x 2, y 4x 14 .
Câu c. Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y x 1, y x 6 . B. y x 2 y x 7 .
C. y x 1, y x 5 . D. y x 1, y x 7 .
4
Bài làm c. Hàm số đã cho xác định với x 1 . Ta có: y'
x 12
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của C :
4 2x0 2 4 2x 2
y x x0 với y' x0 và y0 0
x0 1 2 x0 1 x 0 1 2 x0 1
Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 . Mặt
khác: y' x0 0 , nên có: y' x0 1
4
Tức 1 x0 1 hoặc x0 3 .
x0 12
Với x0 1 y0 0 : y x 1
Với x0 3 y0 4 : y x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y x 1, y x 7 .
Câu d. Tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục Oy bằng 2 .
4 1 4 2
A. y x , y 4x 14 . B. y x , y 4x 1 .
9 9 9 9
4 1 4 2
C. y x , y 4x 1 . D. y x , y 4x 14 .
9 9 9 9
4
Bài làm d. Hàm số đã cho xác định với x 1 . Ta có: y'
x 12
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của C :
4 2x0 2 4 2x 2
y x x0 với y' x0 và y0 0
x0 1 2 x0 1 x 0 1 2 x0 1
2
Khoảng cách từ M x0 ; y0 đến trục Oy bằng 2 suy ra x0 2 , hay M 2; , M 2; 6 .
3
2 4 2
Phƣơng trình tiếp tuyến tại M 2; là: y x
3 9 9
Phƣơng trình tiếp tuyến tại M 2; 6 là: y 4x 14
4 2
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x , y 4x 14 .
9 9
2x
Bài 13. Viết phƣơng trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y , biết:
x 1
Câu a. Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2
A. y 2x 1, y 2x B. y 2x 2, y 2x 4
C. y 2x 9, y 2x D. y 2x 8, y 2x
2 x 1 2x 2
Bài làm a. Ta có: y' . Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
x 1 2
x 12
2
tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng y' x0
x0 12
2
Theo giải thiết, ta có: y' x0 2 2
x0 12
x 1 1 x 2 y0 4
x0 1 1 0
2
0
x0 1 1 x0 0 y0 0
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y 2x 8, y 2x
1 7 1 7 1 27 1 7
A. y x ,y x B. y x ,y x
2 4 2 4 2 4 2 4
1 2 1 7 1 27 1 7
C. y x ,y x D. y x ,y x
2 4 2 4 2 4 2 4
2 x 1 2x 2
Bài làm b. Ta có: y' . Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
x 1 2
x 12
2
tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng y' x0
x0 12
2
x0 1
1 2 1
Theo giải thiết, ta có:
x0 1 2 2 4
1 27 1 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x ,y x
2 4 2 4
2 2 2 8 2 32 2 8
A. y x ,y x B. y x ,y x
9 9 9 9 9 9 9 9
2 1 2 8 2 32 2 4
C. y x ,y x D. y x ,y x
9 9 9 9 9 9 9 9
2 x 1 2x 2
Bài làm c. Ta có: y' . Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
x 12 x 12
2
tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng y' x0
x0 12
2
x0 1
2 2 1
Theo giải thiết, ta có:
x0 12 9 9
2 32 2 8
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y x ,y x
9 9 9 9
1 2
A. y 2x 3 B. y x3 C. y x3 D. Đáp án khác
4 3
2 x 1 2x 2
Bài làm d. Ta có: y' . Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
x 1 2
x 12
2
tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng y' x0
x0 12
Tiếp tuyến cần tìm có phƣơng trình: y k x x0 y x0 với k y' x0 0 , có
n.m 4k 3 1 1
cos 450 k thỏa đề bài.
n m 2
k 1.5 2 7
2
Câu e. Tạo với chiều dƣơng của trục hoành một góc sao cho cos
5
1 3 1 3 1 13
A. y x B. y x C. y x D. Đáp án khác
5 4 5 4 5 4
2 x 1 2x 2
Bài làm e. Ta có: y' . Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
x 1 2
x 12
2
tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng y' x0
x0 12
Tiếp tuyến tạo với chiều dƣơng trục hoành ,khi đó tồn tại 0; để tan 0
2 1 1 1
và tan . Ta có: tan 2 1 tan , nên có:
x0 1 2 2
cos 4 2
2
x0 1 4
1 2
x0 1 2 2
Câu f. Tại điểm M thuộc đồ thị và vuông góc với IM ( I là giao điểm 2 tiệm cận )
1 3 1 3 1 13
A. y x B. y x C. y x D. Đáp án khác
5 4 5 4 5 4
2 x 1 2x 2
Bài làm f. Ta có: y' . Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
x 12 x 12
2
tiếp tuyến tại x0 ; y0 bằng y' x0
x0 12
, theo bài toán nên có: kIM .y' x0 1 x0 1 4
2 2
kIM
x0 1 2
x4 x2
Bài 14: Cho hàm số y 2 có đồ thị (C).
4 2
Câu 1. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) song song với đƣờng thẳng : y 2x 2 .
3 1 3
A. y 2 x B. y 2 x C. y 2 x D. y 2x 1
4 4 4
Bài làm 1. y'(x0 ) 2 (trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của (t) với (C)).
x03 x0 2 x03 x0 2 0 x0 1.
11 3
Phƣơng trình (t): y y'(1)(x 1) y(1) 2(x 1) 2x
4 4
9
Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) của (C) biết khoảng cách từ điểm A(0;3) đến (d) bằng .
4 5
1 3 3 3
A. y 2x , y 2x B. y 2x , y 2x
4 4 4 14
3 3 3 3
C. y 2x , y 2x D. y 2x , y 2x
4 4 14 4
Bài làm 2. Phƣơng trình tiếp tuyến (d) có dạng : y y'(x0 )(x x0 y(x0 )
(trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C)).
4 2
x x 3 1
Phƣơng trình (d): y (x03 x0 )(x x0 ) 0 0 2 (x03 x0 )x x04 x02 2
4 2 4 2
3 1
(x03 x0 )x y x04 x02 2 0.
4 2
3 1
x04 x02 1
9 4 2 9
d(A;(d))
4 5 (x03 x0 )2 1 4 5
3x04 2x02 4 5 9 x02 (x02 1)2 1 5(3x04 2x02 4)2 81[x02 (x02 1)2 1]
Đặt t x02 , t 0 . Phƣơng trình (1) trở thành: 5(3t 2 2t 4)2 81[t(t 1)2 1]
3 3
Suy ra phƣơng trình tiếp tuyến (d): y 2x , y 2x
4 4
Bài 15:
ax b
Câu 1. Cho hàm số y , có đồ thị là C . Tìm a, b biết tiếp tuyến của đồ thị C tại giao điểm của
x2
Bài làm 1. Giao điểm của tiếp tuyến d : y x 2 với trục Ox là A 4; 0 , hệ số góc của d : k và
1 1
2 2
4a b
A 4; 0 , (C) 0 4a b 0 .
2
2a b 2a b
Ta có: y' y 4
(x 2) 2 4
1 1 2a b 1
Theo bài toán thì: k y'(4) 2a b 2
2 2 4 2
4a b 0
Giải hệ ta đƣợc a 1, b 4
2a b 2
Câu 2. Cho hàm số y ax4 bx2 c (a 0) , có đồ thị là C . Tìm a, b,c biết C có ba điểm cực trị , điểm
cực tiểu của C có tọa độ là 0; 3 và tiếp tuyến d của C tại giao điểm của C với trục Ox có
phƣơng trình là y 8 3x 24 .
A. a 1, b 2, c 3 B. a 1, b 21, c 3
C. a 1, b 21, c 13 D. a 12, b 22, c 3
a 0 , b 0
Bài làm 2. C có ba điểm cực trị , điểm cực tiểu của C có tọa độ là 0; 3
c 3
Giao điểm của tiếp tuyến d và trục Ox là B
3; 0 và hệ số góc của d là 8 3
9a 3b c 0
B (C) 9a 3b c 0
y' 3 8 3
3
4a 3 2b 3 8 3
6a b 4
.
c 3
Giải hệ 9a 3b c 0 ta đƣợc a 1, b 2, c 3 y x4 2x2 3
6a b 4
y (8x03 8x0 )(x x0 ) 2x04 4x02 1 .Vì tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng x 48y 1 0
1
Nên ta có: y'(x0 ). 1 y'(x0 ) 48
48
x03 x0 6 0 x0 2 y0 15 .
Phƣơng trình : y 48(x 2) 15 48x 81 .
Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(1; 3) .
64 1 64 1
A. : y 3 hay : y x B. : y 3 hay : y x
27 81 27 8
64 51 64 51
C. : y 3 hay : y x D. : y 3 hay : y x
27 2 27 81
Bài làm 2. Ta có y' 8x3 8x
Gọi M(x0 ; y0 ) . Tiếp tuyến tại M có phƣơng trình:
y (8x03 8x0 )(x x0 ) 2x04 4x02 1 .Vì tiếp tuyến đi qua A(1; 3) nên ta có
Câu 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại hai điểm phân biệt.
A. : y 3 B. : y 4 C. : y 3 D. : y 4
y (8x03 8x0 )(x x0 ) 2x04 4x02 1 .Giả sử tiếp xúc với (C) tại điểm thứ hai N(n; 2n4 4n2 1)
3 3
8x0 8x0 8n 8n 2 2
x nx0 n 1 0
Nên ta có: 0
4 2 4 2 2 2
6x0 4x0 1 6n 4n 1
(x0 n)(3x0 3n 2) 0
2 2
x x0 n n 1 0 2 2
x x0 n n 1 0
0 (I) hoặc 0 (II)
x0 n 0
2 2
3x
0 3n 2 0
2 2 2
x0 n x0 n 3
Ta có (I) ; (II) vô nghiệm. Vậy : y 3 .
n 1 x n 1
0 3
x3
Bài 17: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y x2 2x 1 .
3
Câu 1. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
A. y 2x 1 B. y 22x 1 C. y 2x 3 D. y 2x 4
x
Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đƣờng thẳng y 2.
5
2 8
A. y = 5x + hoặc y = 5x – 8 B. y = 5x + hoặc y = 5x – 9
3 3
8 8
C. y = 5x + hoặc y = 5x – 5 D. y = 5x + hoặc y = 5x – 8
3 3
x
Bài làm 2. Cách 1. Tiếp tuyến (d) của (C) vuông góc với đƣờng thẳng y 2 ,suy ra phƣơng trình (d)
5
có dạng : y = 5x + m.
x3 2
x 2x 1 5x m (1)
(d) tiếp xúc với (C) 3 có nghiệm.
x2 2x 2 5 (2)
Giải hệ trên, (2) x = -1 x = 3.
8
Thay x = - 1 vào (1) ta đƣợc m = .
3
Thay x = 3 vào (1) ta đƣợc m = - 8 .
8
Vậy phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm là y = 5x + hoặc y = 5x – 8 .
3
x
Cách 2. Tiếp tuyến (d) vuông góc với đƣờng thẳng y 2 suy ra hệ số góc của (d) : k = 5.
5
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C) ,ta có : k f '(x0 ) 5 x02 2x0 2 x0 1,x0 3 .
8
y 5(x 1) f(1) 5x
Suy ra phƣơng trình (d): 3.
y 5(x 3) f(3) 5x 8
Câu 3.Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành , trục tung lần lƣợt tại A, B sao
cho tam giác OAB vuông cân (O là gốc tọa độ ).
1 4 4 4
A. y = x + . B. y = x + . C. y = x + . D. y = x - .
3 3 13 3
Bài làm 3. Vì tam giác OAB là tam giác vuông tại O nên nó chỉ có thể vuông cân tại O , khi đó góc giữa
tiếp tuyến (D) và trục Ox là 450 ,suy ra hệ số góc của (D) là
k D 1
Trƣờng hợp k D 1 ,khi đó phƣơng trình (D) : y = x + a. (a 0)
x3 2
x 2x 1 x a (3)
(D) tiếp xúc (C) 3 có nghiệm.
x2 2x 2 1 (4)
(4) x2 2x 1 0 x 1 .
4
Thay x = 1 vaò phƣơng trình (3) ta đƣợc a = .
3
4
Vậy trong trƣờng hợp này ,phƣơng trình (D): y = x
3
Trƣờng hợp k D 1 , khi đó phƣơng trình (D): y = - x + a .
x3 2
x 2x 1 x a (5)
(D) tiếp xúc với (C) 3 có nghiệm
x2 2x 2 1 (6)
(6) x2 2x 3 0 .P/t này vô nghiệm nên hệ (5), (6) vô nghiệm ,suy ra (D) : y = - x + a không tiếp xúc với
(C).
4
Vậy phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm là y = x + .
3
Câu 1. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm ) tại điểm có hoành độ x 1 song song với đƣờng thẳng
y 3x 10 .
A. m 2 B. m 4 C. m 0 D.Không tồn tại m
Bài làm 1. Ta có: y' 3x2 4x m 1 . Tiếp tuyến của (Cm ) tại điểm có hoành độ x 1 có phƣơng trình
y (m 2)(x 1) 3m 2 (m 2)x 2m
m 2 3
Yêu cầu bài toán vô nghiệm.
2m 10
Vậy không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị (Cm ) vuông góc với đƣờng thẳng
: y 2x 1 .
11 6
A. m 1 B. m 2 C. m D. m
6 11
Câu 3. Tìm m để từ điểm M(1; 2) vẽ đến (Cm ) đúng hai tiếp tuyến.
m 3 m 3 m 3 m 3
A. B. C. D.
m 10 m 100 m 10 m 100
81 81 81 81
Bài làm 3. Ta có: y' 3x2 4x m 1 . Gọi A(x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm.
Phƣơng trình tiếp tuyến tại A:
y 3x02 4x0 m 1 (x x0 ) x03 2x02 (m 1)x0 2m
M 2 3x02 4x0 m 1 (1 x0 ) x03 2x02 (m 1)x0 2m 2x03 5x02 4x0 3m 3 0 (*)
Yêu cầu bài toán (*) có đúng hai nghiệm phân biệt (1)
mx3 m 1 x2 4 3m x 1 tồn tại đúng 2 điểm có hoành độ dƣơng mà tiếp tuyến tại đó
1
Câu 1. y
3
vuông góc với đƣờng thẳng x 2y 3 0 .
1 1 2 1 1 7
A. m 0; ; B. m 0; ;
4 2 3 4 2 3
1 1 8 1 1 2
C. m 0; ; D. m 0; ;
2 2 3 2 2 3
Bài làm 1. Hàm số đã cho xác định trên .
1
Từ yêu cầu bái toán dẫn đến phƣơng trình y 1 có đúng 2 nghiệm dƣơng phân biệt, tức
2
m 0
m 0
m 1
' 0
mx 2 m 1 x 2 3m 0 có đúng 2 dƣơng phân biệt
2
2 hay
S 0 0 m 1
P 0 2
0 m
3
1 1 2
m 0; ; .
2 2 3
x2 2mx 2m 2 1
Câu 2. y
x 1
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến với Cm tại hai
điểm này vuông góc với nhau.
2 2
A. m B. m 1 C. m , m 1 D. m 0
3 3
Bài làm 2. Hàm số đã cho xác định trên \1 .
x2 2mx 2m 2 1
0 x2 2mx 2m 2 1 0, x 1 1
x 1
Để Cm cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B thì phƣơng trình 1 phải có hai nghiệm phân biệt
1 m 1 m 0
1 m 1
2 2
' m 2m 1 0
khác 1 . Tức là ta phải có: hay tức 2 .
2
1 2m 2m 1 0
2m m 1 0 m 0
Giả sử I x0 ; 0 là giao điểm của Cm và trục hoành. Tiếp tuyến của Cm tại điểm I có hệ số góc
2x1 2m 2x 2m
Nhƣ vậy, tiếp tuyến tại A, B lần lƣợt có hệ số góc là y' x1 , y' x2 2 .
x1 1 x2 1
Tiếp tuyến tại A, B vuông góc nhau khi và chỉ khi y' x1 y' x2 1 hay
2x1 2m 2x2 2m
x 1 1 5x1 .x2 4m 1 x1 x2 4m 1 0 tức 3m m 2 0 m 1
2 2
x1 1 2
2 2
hoặc m . Đối chiếu điều kiện chỉ có m thỏa mãn.
3 3
2x 1
Bài 20: Tìm điểm M tr n đồ thị C : y sao cho khoảng cách từ M đến đƣờng thẳng :
x 1
x 3y 3 0 đạt giá trị nhỏ nhất.
1 7
A. M 2;1 B. M 2; 5 C. M 1; D. M 3;
2 2
2m 1
Bài làm: Gọi M m; là tọa độ điểm cần tìm m 1 .
m 1
2m 1
m 3 3
m 1 1 m 2 2m 6
Khoảng cách từ M đến đƣờng thẳng là: d hay d .
12 32 10 m 1
m 2 2m 6
khi m 1
m 2 2m 6 m 1
Xét hàm số: f m
m 1 m 2 2m 6
khi m 1
m 1
Ta có: f ' m 0 m 2 thỏa m 1 hoặc m 4 thỏa m 1 .
CHƯƠNG V.
ĐẠO HÀM.
TẬP 2B. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
KHI BIẾT HỆ SỐ GÓC
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 hoặc
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com
0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
MỤC LỤC
Vấn đề 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc của tiếp tuyến. ......................... 2
GIÁO VIÊN NÀO MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ GẶP THẦY VƢƠNG.
Vấn đề 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc
của tiếp tuyến.
Phƣơng pháp:
Giải phương trình f '( x) k giải phương trình này ta tìm được các nghiệm x1 , x2 ,..., xn .
Phương trình tiếp tuyến: y f '( xi )( x xi ) f ( xi ) (i 1,2,..., n) .
h : ối v i ài to n này ta ần ưu m t số v n đ sau
ố tiếp tuyến a đ th h nh à số nghiệm a phương trình
f '( x) k .
Cho hai đư ng th ng d1 : y k1 x b1 và d2 : y k2 x b2 hi đ
k1 k2
i) tan trong đ (d1 , d2 ) .
1 k1 .k2
k k2
ii) d1 / / d2 1
b1 b2
iii) d1 d2 k1 .k2 1 .
OB
Nếu đư ng th ng d cắt các trục Ox, Oy lần ượt tại A, B thì tan OAB trong đ hệ số góc c a d được
OA
x đ nh bởi y ' x tan OAB
2x 1
Ví dụ 1 : Cho hàm số y đ th (C)
x 1
1. Giải b t phương trình y ' 4 ;
2. Viết phương trình tiếp tuyến v i (C) biết tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần ượt tại A, B mà OA 4OB .
Lời giải.
1
1. Ta có y ' .
( x 1)2
1 1 1 3
1 ( x 1) x 1 x
2
B t phương trình y ' 4 4 4 2 2 2
( x 1)2 x 1 x 1 x 1
2. Cách 1:
OB 1 1 1
Ta có tan OAB nên hệ số góc c a tiếp tuyến k hoặc k .
OA 4 4 4
1 1
Nhưng do y ' 0, x 1 nên hệ số góc c a tiếp tuyến là k .
( x 1) 2
4
1 1 x 3
Hoành đ tiếp điểm nghiệm phương trình .
( x 1) x 1
2
4
1 5 1 13
Từ đ ta x đ nh được hai tiếp tuyến thỏa mãn: y x ; y x
4 4 4 4
Cách 2:
2x 1
Phương trình tiếp tuyến v i (C) tại điểm M x0 ; 0 ( x0 1) là:
x0 1
1 2 x0 1 x 2 x02 2 x0 1
y ( x x ) hay y
( x0 1)2
0
x0 1 ( x0 1)2 ( x0 1)2
Ta x đ nh được tọa đ giao điểm c a tiếp tuyến v i các trục tọa đ :
2 x2 2 x0 1
A(2 x02 2 x0 1; 0), B 0; 0
( x0 1)2
2 x02 2 x0 1 x 3
Từ giả thiết OA 4OB , ta có: 2 x02 2 x0 1 4 ( x0 1)2 4 0
( x0 1) x0 1
2
x02 2mx0 m
Vì M thu c Ox nên y( x0 ) 0 x02 2mx0 m 0 .
x0 m
(2 x0 2m)( x0 m) 2 x0 2m
k (đp m)
( x0 m) 2
x0 m
2.Phương trình hoành đ giao điểm c a (C) và Ox
x2 2mx m x m
0
xm g( x) x 2mx m 0 (1)
2
(C) cắt Ox tại hai điểm phân biệt M,N (1) có hai nghiệm x1, x2 khác – m .
m 0 m 1
' m m 0
2
m 0 m 1
2 1 . (*)
g( m) 0
3m m 0
m
3
hi đ hệ số góc c a hai tiếp tuyến c a (C) tại M, N là
2 x1 2m 2 x 2m
k1 , k2 2 .
x1 m x2 m
Hai tiếp tuyến này vuông góc k1 .k2 1
2 x 2m 2 x2 2m
1 1
x1 m x2 m
4[x1 x2 m( x1 x2 ) m2 ] x1 x2 m( x1 x2 ) m2 (2)
Lời giải.
x
V i x0 1 , tiếp tuyến (d) v i (C) tại M x0 ; 0 phương trình :
x0 1
1 x0 1 x02
y ( x x ) x y 0
( x0 1)2
0
x0 1 ( x0 1)2 ( x0 1)2
1 1
(d) có vec tơ hỉ phương u 1; , IM x0 1;
( x0 1)2 x0 1
V i x0 0 ta được M 0; 0
V i x0 2 ta được M 2; 2
Lời giải.
1. Phương trình tiếp tuyến (d) c a (C) tại điểm A:
y y '(3)( x 3) y(3) 18x 49 .
Phương trình hoành đ giao điểm c a (d) và (C):
2x3 6x2 5 18x 49 2x3 6x2 18x 54 0 x 3 x 3
uy ra phương trình d y 6x – 7
2 5
Ví dụ 6 : Cho hàm số y x3 ( m 1)x 2 (3m 2)x đ th là (C). Tìm m để trên (C ) hai điểm
3 3
phân biệt M1 ( x1 ; y1 ), M2 ( x2 ; y2 ) thỏa mãn x1 .x2 0 và tiếp tuyến c a (C ) tại mỗi điểm đ vuông g v i
đư ng th ng d : x 3y 1 0.
Lời giải.
Hàm số đ ho x đ nh D
Ta y ' 2x 2(m 1)x 3m 2 .
2
1
Hệ số góc c a d : x 3y 1 0 là kd .
3
Tiếp tuyến tại điểm M1 ( x1 ; y1 ), M2 ( x2 ; y2 ) vuông góc v i d thì phải có: y ' 3
Ví dụ 7 Viết phương trình tiếp tuyến v i đ th C : y x3 6x2 9x 2 tại điểm M , biết M cùng 2 điểm
cực tr c a C tạo thành tam giác có diện tích bằng 6.
Lời giải.
Hàm số đ ho 2 điểm cực tr A 1; 2 , B 3; 2 và đư ng th ng đi qua 2 cực tr là AB : 2x y 4 0 .
2 x0 y0 4
Ta có: AB 2 5 , d M ; AB
5
2 x y 2
y0 2 2 x0
y 2
M thỏa mãn hệ: 0 3 0 0 hay M 0; 2
TH1: Tọa đ
y0 x0 6 x0 9 x0 2
2
x x 6 x0 11 0
2
x0 0
0 0
Tiếp tuyến tại M là: y 9x 2 .
2 x y 10
TH2: Tọa đ M thỏa mãn hệ: 0 3 0
y0 x0 6 x0 9 x0 2
2
y0 10 2 x0 y 2
0 hay M 4; 2
0
2
x 4 x0 6 x0 11 0
x0 4
x 1
Ví dụ 8 : Cho hàm số y đ th là (C). Tìm những điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến v i (C) tại
2( x 1)
M tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác có trọng tâm nằm trên đư ng th ng 4x + y = 0.
Lời giải.
Hàm số đ ho x đ nh D \1
x0 1
Gọi M( x0 ; ) (C ) à điểm cần tìm.
2( x0 1)
Gọi tiếp tuyến v i (C) tại M ta phương trình :
x0 1 1 x 1
y f ' ( x0 )( x x0 ) y ( x x0 ) 0
2( x0 1) x0 1 2( x0 1)
2
x 2 2 x0 1 x 2 2 x0 1
Gọi A Ox A 0 ; 0 , B Oy B 0; 0
2( x 1)2
.
2
0
x 2 2 x0 1 x02 2 x0 1
OAB có trọng tâm là: G( 0 ; .
6 6( x0 1)2
x02 2 x0 1 x02 2 x0 1
Do G thu c đư ng th ng: 4x + y = 0 4. 0
6 6( x0 1)2
1 1
1 x0 1 2 x0 2
4 (vì A, B O nên x 2x0 1 0 )
2
x 1
2 0
x 1 1 x 3
0 0
0
2 2
1 1 3
V i x0 M ;
2 2 2
3 3 5
V i x0 M ; .
2 2 2
Ví dụ 9 :
1. Tìm m để tiếp tuyến c a đ th y x3 3x2 m tại điểm hoành đ bằng 1 cắt các trục Ox , Oy lần ượt
tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB có diện tích bằng 1, 5
2. Tìm các giá tr dương a m để Cm : y x4 3 m 1 x2 3m 2 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt và
tiếp tuyến tại điểm hoành đ l n nh t cùng v i 2 trục tọa đ tạo thành tam giác có diện tích bằng 24 .
Lời giải.
1. x 1 y 1 m 2 suy ra M 1; m 2 . Tiếp tuyến tại M là d : y 3x m 2 .
m2
d cắt Ox tại A nên A xA ; 0 và A d suy ra A ;0
3
d cắt Oy tại B nên B 0; yB và B d suy ra B 0; m 2
1 3
Diện tích tam giác OAB có diện tích bằng 1, 5 khi và chỉ khi . OA . OB hay
2 2
m2
. m 2 3 hay m 2 9 phương trình này
2
OA . OB 3 2 nghiệm m 5 hoặc m 1 .
3
Vậy, m 5 hoặc m 1 là giá tr cần tìm.
2 Phương trình hoành đ giao điểm Cm và trục hoành :
x4 3 m 1 x2 3m 2 0 x2 1 x2 3m 2 0
V i m 0 thì Cm cắt trục hoành tại 4 giao điểm phân biệt và x 3m 2 à hoành đ l n nh t.
y 2 3m 1 3m 2.x 2 3m 1 3m 2
Gọi B à giao điểm c a d và Oy suy ra B 0; 2 3m 1 3m 2
Theo giả thiết, tam giác OAB vuông tại O và SOAB 24 OA.OB 48 hay
3m 2 18m2 22m 4 48
Xét f m 3m 2 18m2 22m 4 48, m 0 .
2
Ta có: f ' m 0 v i mọi m 0 , suy ra f m đ ng biến v i mọi m 0 và f 0 do đ phương trình
3
đư ng tròn x 2 y 3
2 2 1
theo 1 dây cung đ dài nhỏ nh t.
5
Lời giải.
y ' 3x2 m y ' 1 3 m . V i x 1 y 1 0 M 1; 0 .
ư ng tròn có tâm I 2; 3 và bán kính R . Vì IM R nên đ dài cung nhỏ nh t khi d tiếp xúc v i
1
5
3 m 2 3 3 m m
đư ng tròn, tức là d I ; d R
1
hay
1
ình phương hai vế
3 m 1 m 6m 10
2 2
5 5
5
và rút gọn ta đượ phương trình 2m2 3m 5 0 , giải phương trình này ta được m 1 hoặc m thỏa bài
2
toán.
Ví dụ 11 : Tìm m để tiếp tuyến c a đ th y x3 3x2 m tại điểm hoành đ bằng 1 cắt các trục Ox, Oy
5
lần ượt tại điểm A và B sao ho đư ng tròn ngoại tiếp tam giác OAB có chu vi 2 .
18
Lời giải.
V i x0 1 y0 m 2 M 1; m – 2
m1 m1
d cắt trục Ox tại A: 0 3xA m 1 xA A ; 0
3 3
d cắt trục Oy tại B : yB m 1 B(0 ; m 1)
m1 m1
Tam giác vuông tại O Trung điểm I c a AB à tâm đt ngoại tiếp I ;
6 2
5
BK OI= m1
18
5 m 0
Giả thiết có 2 OI 2 m1 1
18 m 2
x1
Ví dụ 12. Gọi (C) à đ th c a hàm số y . Viết phương trình tiếp tuyến (t) c a (C), biết:
x 1
1. (t) tiếp xúc v i đư ng tròn: ( ) : ( x 2)2 ( y 6)2 45 .
2. Khoảng cách từ (t) đến điểm I(1;1) l n nh t.
Lời giải.
1. T nh tiến OI v i I(1;1), hệ trục Oxy hệ trục IXY.
x X xI X 1
Công thức chuyển hệ tọa đ :
y Y yI Y 1
X x 1 2 1 1
ối v i hệ trục IXY thì A có tọa đ là
Y y 1 6 1 5
X 1 1 X 2 2
Hàm số cho trở thành : Y 1 Y F( X).
( X 1) 1 X X
Phương trình a đư ng tròn ( ) là (X 1)2 (Y 5)2 45, ( ) có tâm A(1;5) , bán kính R = 3 5 .
(D) tiếp xúc (C) d A, D R
2 5X02 4 x0 (5X02 4X0 2)2
d[ A,( D)) 3 5 [(d( A,( D))]2 45
4 X04 4 X04
4X0 4X0
d( I ,(d)) 2 d( I ,(d)) 2 X04 4 X0 2
4X 2 2X0
0
Hệ số góc c a d bằng
OB 1 1 1
Do OAB vuông tại O nên tan A hoặc .
OA 4 4 4
Hệ số góc c a d là y ( x0 )
1 1 1
0
( x0 1) 2
( x0 1) 2
4
3
x0 1 y0
2
5
x0 3 y0
2
1 3 1 5
y 4 ( x 1) 2 y 4 x 4
hi đ 2 tiếp tuyến thoả mãn là: .
y 1 ( x 3) 5 y 1 x 13
4 2 4 4
Bài 2:
2x 3
Câu 1. Cho hàm số y đ th là C . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thu c C biết tiếp
x2
4
tuyến đ ắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần ượt tại A,B sao cho côsin góc ABI bằng ,v i
17
I 2; 2 .
1 3 1 7 1 3 1 7
A. y x ; y x B. y x ; y x
4 2 4 2 4 2 4 2
1 3 1 7 1 3 1 7
C. y x ; y x D. y x ; y x
4 2 4 2 4 2 4 2
2x 3
Bài làm 1. I 2; 2 , gọi M x0 ; 0 (C ) , x0 2
x0 2
1 2x 3
Phương trình tiếp tuyến tại M : y ( x x0 ) 0
( x0 2) 2
x0 2
2x 2
Giao điểm c a v i các tiệm cận: A 2; 0 , B(2x0 2; 2) .
x0 2
4 1 IA
Do cos ABI nên tan ABI IB2 16.IA2 ( x0 2)4 16 x0 0 hoặc x0 4
17 4 IB
3 1 3
Tại M 0; phương trình tiếp tuyến: y x
2 4 2
5 1 7
Tại M 4; phương trình tiếp tuyến: y x
3 4 2
2x 1
Câu 2. Cho hàm số y .Tìm trên hai nhánh c a đ th (C) điểm M, N sao cho các tiếp tuyến tại M
x 1
và N cắt hai đư ng tiệm cận tại 4 điểm lập thành m t hình thang.
7 1 1
A. M 2; 5 , N 0; 1 B. M 3; , N 1; C. M 2; 5 , N 1; D. V i mọi M, N
2 2 2
Bài làm 2. Gọi M(m; yM ), N (n; yN ) à 2 điểm thu c 2 nhánh c a (C).
Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A, B. Tiếp tuyến tại N cắt hai tiệm cận tại C, D.
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: y y(m).( x m) yM
2m 4 2n 4
A 1; , B(2m 1; 2) . Tương tự: C 1; , D(2n 1; 2) .
m1 n1
3
Hai đư ng th ng AD và BC đ u có hệ số góc: k nên AD // BC.
( m 1)(n 1)
Vậy mọi điểm M, N thu c 2 nhánh c a (C) đ u thoả mãn bài toán.
Bài 3:
x 2 3x 3
Câu 1. Biết v i m t điểm M tùy ý thu c C : y , tiếp tuyến tại M cắt C tại hai điểm A,B tạo
x2
v i I 2; 1 m t tam giác có diện t h hông đổi , Diện t h tam gi đ à?.
Gọi M x0 ; y0 (C) y0 x0 1
1
x0 2
2
Tiếp tuyến v i (C ) tại M là : y 1
1 x x0 x0 1 1
x 2 x0 2
0
x0 x
Nếu x 2 tại điểm A , thì y A A 2; 0
x0 2 x0
2
Nếu cắt tiệm cận xiện tại điểm B thì
2 B
1 1 x x0 x0 1 1 xB 1 xB 2 x0 2 yB xB 1 2 x0 3
x 2 x0 2
0
B 2x0 2; 2x0 3
Gọi H là hình chiếu vuông góc c a B trên tiệm cận đứng x 2 suy ra H(2; 2x0 3)
1 1 1 x
Diện tích tam giác AIB : S AI.BH y A yI . xB xH 0 1 2 x0 2 2
2 2 2 x0 2
1 2
Hay S .2 x0 2 2 ( đvdt )
2 x0 2
x3
Câu 2. Cho hàm số y đ th là (C).Tìm trên đư ng th ng d : y 2x 1 điểm từ đ ẻ được duy
x 1
nh t m t tiếp tuyến t i (C).
Câu 2.Viết phương trình tiếp tuyến c a (C) tại giao điểm c a (C) v i trục hoành.
A. y 0 ; y 9x 18 B. y 0 ; y 9x 3
C. y 0 ; y 9x 8 D. y 0 ; y 9x 1
Bài làm 2 Phương trình hoành đ giao điểm c a (C) và Ox.
x3 3x 2 0 x 1, x 2 .
* x 1 y 0, y '(1) 0 phương trình tiếp tuyến: y 0 .
Câu 3. Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đ ẻ được ba tiếp tuyến đến đ th hàm số và trong đ
có hai tiếp tuyến vuông góc v i nhau.
8 28 8 28
A. M ; 0 B. M ; 0 C. M ; 0 D. M ; 0
27 7 7 27
Bài làm 3 Xét điểm M(m; 0) Ox .
Cách 1: ư ng th ng d đi qua M hệ số góc k có phương trình: y k( x m) .
x 3x 2 k( x m)
3
2 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 đ ng th i phải có 2 giá tr k khác nhau và khác 0
2
(3m 2)(3m 6) 0 m , m 2
2 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi : 3m 3 0 3 3
m 1
V i đi u kiện 3 , gọi x1 , x2 là hai nghiệm c a 2 hi đ hệ số góc c a ba tiếp tuyến là
k1 3x12 3, k2 3x22 3, k3 0 .
ể hai trong ba tiếp tuyến này vuông góc v i nhau k1 .k2 1 và k1 k2
đi qua M 0 3x02 3 ( m x0 ) y0
x 1
( x0 1) 2x02 (3m 2)x0 3m 2 0 0 2
2 x0 (3m 2)x0 3m 2 0 (a)
Từ M vẽ đượ đến (C) ba tiếp tuyến ( a) có hai nghiệm phân biệt khác 1 , và có hai giá tr
k 3x02 3 khác nhau và khác 0 đi u đ xảy ra khi và chỉ khi:
m 1
(3m 2)2 8(3m 2) 0
(3m 2)(3m 6) 0
2 ( b) .
2 2(3m 2) 0
3m 3 0 m , m 2
3
Vì tiếp tuyến tại điểm x 1 có hệ số góc bằng 0 nên yêu cầu bài toán
hoành đ
(3p 3)(3q 3) 1 (trong đ p , q là hai nghiệm c a phương trình
2 2
( a) ) 9 p2 q2 9( p2 q2 ) 10 0 9 p2 q2 9( p q)2 18 pq 10 0
9(3m 2)2 9(3m 2)2 28 28
9(3m 2) 10 0 m . Vậy M ; 0 .
4 4 27 27
: y (4x03 4x0 )( x x0 ) y0
: y (4x03 4x0 )( x x0 ) y0
Vì (C) nhận Oy làm trụ đối xứng nên nếu d là m t tiếp tuyến c a (C) thì đư ng th ng d ' đối xứng v i d
qua Oy ũng à tiếp tuyến c a (C) Do đ để từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến (C) thì trong ba tiếp tuyến đ
phải có m t tiếp tuyến vuông góc v i Oy. Mà (C) có hai tiếp tuyến ùng phương v i Ox là: y 2 và y 1 .
ư ng th ng này cắt Oy tại M1 (0; 2), M2 (0; 1) .
Ta kiểm tra được qua M1 chỉ vẽ đến (C) được m t tiếp tuyến, còn từ M 2 vẽ đến (C) được ba tiếp tuyến.
Vậy M(0; 1) à điểm cần tìm.
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc v i (C) tại hai điểm phân biệt.
A. y 2x B. y 2x 1 C. y 2 D. y 4
: y (4x03 4x0 )( x x0 ) y0
Giả sử là tiếp tuyến tiếp xúc v i (C) tại hai điểm phân biệt
M(m; m4 2m2 1) và N(n; n4 2n2 1) v i m n .
Ta phương trình : y y '(m)( x m) y(m)
: y y '(n)( x n) y(n)
y '(m) y '(n)
4n 4n 4 m 4 m
3 3
Suy ra
m.y '( m) y(m) n.y '(n) y(n) 3m 2m 1 3n 2n 1
4 2 4 2
(n m)(n2 mn n2 ) (n m) 0
n mn n 1 0
2 2
2
3(n m )(n m ) 2(n m ) 0 (n m) 3(n m ) 2 0 (*)
2 2 2 2 2 2 2
2
Từ (*) ta có: m n 0 hoặc n2 m2 .
3
m n 0 m n n2 1 n 1
1
2 mn 3
m n
2 2
vô nghiệm.
3 ( m n)2 4
3
Vậy y 2 là tiếp tuyến cần tìm.
Bài làm 1. Ta có: y ' 3( x2 2x 3) . Do y ' 3 ( x 1)2 4 12 min y ' 12 đạt được khi x 1 .
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i đư ng th ng d : y x 1 m t góc
5
thỏa cos .
41
1 9 321 1 9 321
A. y x 9 B. y x 34
9 9
9 9
1 9 321
C. y x 7 D. đ p n h
9 9
Bài làm 2. Ta có: y ' 3( x2 2x 3) . Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến tại M: y y '( x0 )( x x0 ) y0
Hay kx y b 0 , V i k y '( x0 )
k 1 5
Theo bài ra ta có: cos
k 1. 2
2
41
1
41( k 1)2 50( k 2 1) 9k 2 82k 9 0 k 9, k .
9
k 9 x02 2x0 0 x0 0, x0 2
Từ đ ta tìm được hai tiếp tuyến: y 9x 1 và y 9x 3
1 9 321
k 27 x02 54 x0 80 0 x0
9 9
1 9 321
Từ đ ta tìm được hai tiếp tuyến là: y x y( x0 ) .
9 9
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1; 6) .
A. y 7; y 9x 3 B. y 6; y 9x 7 C. y 6; y 2x 3 D. y 6; y 9x 3
Bài làm 3. Ta có: y ' 3( x2 2x 3) . Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến tại M:
y y '( x0 )( x x0 ) y0 .
Do tiếp tuyến đi qua A nên ta phương trình
6 3( x02 2x0 3)(1 x0 ) x03 3x02 9x0 1
x0 2 y 9x 3
Bài 7:
Câu 1. Cho hàm số y x3 2x2 x 1 Tìm điểm thu đ th hàm số mà tiếp tuyến tại đ vuông g v i
m t tiếp tuyến khác c a đ th .
A. M 1; 5 B. N 1;1 C. E 0;1 D. p n h
1
3x 2 4 x 1 0 (1).
3a 2 4 a 1
ể t n tại tiếp tuyến vuông góc v i tiếp tuyến tại A thì (1) phải có nghiệm
1 1 1 3a 2 4 a 2
' 4 3(1 2 )0 2 0 2 0
3a 4 a 1 3a 4 a 1 3 3a 4 a 1
2 10 1 2 10
a ; 1; ; .
3 3 3
Câu 2. Cho hàm số y x3 3x 2 đ th là (C). Tìm toạ đ điểm M thu c d : y 3x 2 sao cho từ M kẻ
đượ đến (C ) hai tiếp tuyến và hai tiếp tuyến đ vuông g v i nhau.
A. M(1; 1) B. M(3; 7) C. M(1; 5) D. M(0; 2)
Bài làm 2. Gọi M( m; 3m 2) d
Phương trình tiếp tuyến c a (C) tại A( x0 ; y0 ) :
Bài 8:
2x m
Câu 1. Gọi (C) à đ th c a hàm số y = ,m là tham số khác – 4 và (d) là m t tiếp tuyến c a (C) .Tìm
x2
m để (d) tạo v i hai đư ng tiệm cận c a (C) m t tam giác có diện tích bằng 2.
m 6 m 3 m 3 m 3
A. B. C. D.
m 5 m 5 m 6 m 5
Bài làm 1. Hai đư ng tiệm cận đứng và ngang c a (C) phương trình ần ượt là x = 2, y = 2 ,suy ra giao
điểm c a chúng là I(2;2).
T nh tiến OI . Hệ trục Oxy Hệ trục IXY.
x X xI X 2
Công thức chuyển hệ tọa đ :
y Y yI Y 2
ối v i hệ trục IXY .
Hai đư ng tiệm cận đứng và ngang c a (C) phương trình ần ượt là X = 0 , Y = 0.
2(X 2) m 4m
(C) phương trình à Y 2 Y F( X ) .
X22 X
Gọi X0 à hoành đ tiếp điểm c a tiếp tuyến (d) v i (C) thì phương trình (d) à
m4 m4 m4 2m 8
Y ( X X0 ) 2 X .
X02 X0 X0 X0
2m 8
Gọi A à giao điểm c a (C) v i đư ng tiệm cận đứng c a nó thì A 0;
X0
2m 8 2 m 3
S 2 2m 8 2 .
2m 8 2 m 5
Câu 2. Cho hàm số y x3 1 m( x 1) đ th là (Cm ) . Có bao nhiêu giá tr m để tiếp tuyến c a (Cm ) tại
giao điểm c a nó v i trục tung tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác có diện tích bằng 8 .
A. 1 B.2 C.3 D. 4
Bài làm 2. Ta có M(0;1 m) à giao điểm c a (Cm ) v i trục tung
y ' 3x2 m y '(0) m
Phương trình tiếp tuyến v i (Cm ) tại điểm m là y mx 1 m
1 m
Gọi A, B lần ượt à giao điểm c a tiếp tuyến này v i trục hoanh và trục tung, ta có tọa đ A ; 0 và
m
B(0;1 m)
Nếu m 0 thì tiếp tuyến song song v i Ox nên loại khả năng này
Nếu m 0 ta có
1 m 16 m 9 4 5
2
1 1 1 m
SOAB 8 OA.OB 8 1 m 8
m 7 4 3
2 2 m m
Bài 9:
x1
Câu 1. Cho hàm số y .Tìm giá tr nhỏ nh t c a m sao cho t n tại ít nh t m t điểm M (C) mà tiếp
2x 1
tuyến c a (C) tại M tạo v i hai trục toạ đ m t tam giác có trọng tâm nằm trên đư ng th ng d : y 2m 1 .
1 3 2 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
3
Bài làm 1. Gọi M( x0 ; y0 ) (C) . Phương trình tiếp tuyến tại M : y ( x x0 ) y0
(2 x0 1)2
Gọi A B à giao điểm c a tiếp tuyến v i trục hoành và trục tung
2 x02 4 x0 1
yB .
(2 x0 1)2
2 x02 4 x0 1
Từ đ trọng tâm G c a OAB có: yG .
3(2 x0 1)2
2 x02 4 x0 1
Vì G d nên 2m 1
3(2 x0 1)2
2mx 3
Câu 2. Cho hàm số y .Gọi I à giao điểm c a hai tiệm cận c a (C). Tìm m để tiếp tuyến tại m t
xm
diểm b t kì c a (C) cắt hai tiệm cận tại A và B sao cho IAB có diện tích S 22 .
A. m 5 B. m 6 C. m 7 D. m 4
Bài làm 2. (C) có tiệm cận đứng x m , tiệm cận ngang y 2m .
2mx0 3
Giao điểm 2 tiệm cận là I(m; 2m) và M x0 ; (C ) .
x0 m
2 m2 3 2mx0 3
Phương trình tiếp tuyến c a (C) tại M: y ( x x0 ) .
( x0 m) 2
x0 m
2mx0 2 m2 6
cắt TC tại A m; , cắt TCN tại B(2x0 m; 2m) .
x0 m
4 m2 6 1
Ta có: IA ; IB 2 x0 m SIAB IA.IB 4m2 6 22 m 4 .
x0 m 2
Câu 3. Gọi d là tiếp tuyến c a đ th C : y 2xx23 tại M cắt đư ng tiệm cận tại hai điểm phân biệt
A, B . Tìm tọa đ điểm M sao ho đư ng tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nh t , v i I là giao
điểm hai tiệm cận .
5 5 5
A. M 1;1 M 1; B. M 4; M 3; 3 C. M 1;1 M 4; D. M 1;1 M 3; 3
3 3 3
2 x0 3
Bài làm 3. Gọi M x0 ; y0 C y0
1
và y '0
x0 2 x0 2
2
1 2 x0 3
Phương trình tiếp tuyến d c a C tại M : y x x
x 2 x0 2
2 0
0
2x 2
d cắt hai đư ng tiệm cận tại hai điểm phân biệt A 2; 0 , B 2 x0 2; 2 .
x0 2
Dễ th y M à trung điểm AB và I 2; 2 à giao điểm hai đư ng tiệm cận.
Tam giác IAB vuông tại I nên đư ng tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích
2x 3
2
S IM 2 x0 2 0 2 x0 2
2 2 1 2
x0 2
2
x0
2
x 1 y0 1
D u đ ng thức xảy ra khi x0 2
2 1
0
x 2 x0 3 y0 3
2
0
Bài toán có thể mở rộng : Tìm những điểm trên C hoành đ x 2 sao cho tiếp tuyến tại đ tạo v i hai
đư ng tiệm cận m t tam giác có chu vi nhỏ nh t.
2x 2
HD: theo trên ta có : A 2; 0 , B 2 x0 2; 2 IA, IB .Chu vi tam giác AIB
x0 2
là P IA IB AB IA IB IA2 IB2 2 IA.IB 2.IA.IB
ng thức xảy ra khi IA IB
Nếu trư ng hợp tam giác AIB không vuông thì P IA IB AB để tính AB ta cần đến đ nh lý hàm số
cosin AB2 IA2 IB2 2IA.IB cos IA, IB .
P IA IB AB2 2 IA.IB IA2 IB2 2IA.IB cos IA , IB
P 2 IA.IB 2IA.IB 2IA.IB cos IA, IB ng thức xảy ra khi IA IB .
c a C cắt Ox , Oy tại A , B sao cho diện tích tam giác OAB bằng
1
, O là gốc tọa đ .
4
A. 1 B.2 C.3 D. 4
2 x0
Bài làm 1. Gọi M x0 ; y0 C y0
2
y '0
x0 1 x 1
2
0
2 x02
Phương trình tiếp tuyến t c a C tại M là : y0
2
x .
x 1 x 1
2 2
0 0
Tiếp tuyến t cắt hai trục tọa đ Ox, Oy tại hai điểm phân biệt A x02 ; 0 ,
2 x02
B 0; sao cho diện tích tam giác AOB có diện tích bằng 1 hi đ
x 1 2 4
0
2
2 x0
4x02 x0 1 0
1 1 1 1 2
.OA.OB OA.OB x02 .
x 1 2
2
2 4 2
0
1 1
2 x02 x0 1 0 x0 M ; 2
2 2 2 .
2 x0 x0 1 0 x 1 M 1;1
0
2x 2
Bài 12: Cho hàm số y đ th là (C).
x 1
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến song song v i đư ng th ng d : y 4x 1 .
A. : y 4x 2 ; : y 4x 1 B. : y 4x 2 ; : y 4x 7
C. : y 4x 6 ; : y 4x 14 D. : y 4x 2 ; : y 4x 14
Bài làm 1. Hàm số x đ nh v i mọi x 1 .
4
Ta có: y '
( x 1)2
Tiệm cận đứng: x 1 ; tiệm cận ngang: y 2 ; tâm đối xứng I (1; 2)
Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm suy ra phương trình tiếp tuyến c a (C):
4 2x 2
:y ( x x0 ) 0 .
( x0 1) 2
x0 1
Vì tiếp tuyến song v i đư ng th ng d : y 4x 1 nên ta có:
4
y '( x0 ) 4 4 x0 0, x0 2 .
( x0 1)2
* x0 0 y0 2 : y 4x 2
* x0 2 y0 6 : y 4x 14 .
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác vuông cân.
A. : y x 7 ; : y x 1 B. : y 2x 7 ; : y x 11
C. : y x 78 ; : y x 11 D. : y x 9 ; : y x 1
Bài làm 2. Hàm số x đ nh v i mọi x 1 .
4
Ta có: y '
( x 1)2
Tiệm cận đứng: x 1 ; tiệm cận ngang: y 2 ; tâm đối xứng I (1; 2)
Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm suy ra phương trình tiếp tuyến c a (C):
4 2x 2
:y ( x x0 ) 0 .
( x0 1) 2
x0 1
Vì tiếp tuyến tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác vuông cân nên hệ số góc c a tiếp tuyến bằng 1 .
4
1 x0 1, x0 3
( x0 1)2
* x0 1 y0 0 : y x 1
* x0 3 y0 4 : y x 7
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai tiệm cận m t tam giác có chu vi nhỏ
nh t.
A. : y x 21 và : y x 7 . B. : y x 3 và : y x 2 .
C. : y x 1 và : y x 17 . D. : y x 1 và : y x 7 .
Bài làm 3. Hàm số x đ nh v i mọi x 1 .
4
Ta có: y '
( x 1)2
Tiệm cận đứng: x 1 ; tiệm cận ngang: y 2 ; tâm đối xứng I (1; 2)
Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm suy ra phương trình tiếp tuyến c a (C):
4 2x 2
:y ( x x0 ) 0 .
( x0 1)2 x0 1
Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng tại
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.
x 1
2x 6
A: 4 2 x0 2 A 1; 0
y ( x 1)2 (1 x0 ) x 1 x0 1
0 0
8
Suy ra: IA ; IB 2 x0 1 IA.IB 16
x0 1
Nên P 8 32 8 4 2
ng thức xảy ra IA IB ( x0 1)2 4 x0 3, x0 1
Vậy ta có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán: : y x 1 và : y x 7 .
2x
Bài 13 Cho hàm số y đ th (C).
x2
Câu 1 Trên đ th (C) t n tại ao nhiêu điểm mà tiếp tuyến c a (C) tại đ song song v i đư ng th ng
y 4x 3 .
A. 1 B.2 C.3 D. 4
Bài làm 1. Hàm số x đ nh v i mọi x 2 .
4
Ta có: y '
( x 2)2
Gọi M( x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại M phương trình
4 2 x0 4 2 x02
y ( x x ) x
( x0 2)2
0
x0 2 ( x0 2)2 ( x0 2)2
Tiếp tuyến song song v i đư ng th ng y 4x 3 khi và chỉ khi
4
4
( x0 2)
2
2
x0 1; x0 3 .
2 x0 3
( x 2)2
0
Vậy trên (C) hai điểm thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác có diện tích
1
bằng .
18
9 1 4 1 9 31 4 2
A. : y x ;: y x B. : y x ;: y x
4 2 9 9 4 2 9 9
9 1 4 4 9 1 4 2
C. : y x ;: y x D. : y x ;: y x
4 2 9 9 4 2 9 9
Bài làm 2. Hàm số x đ nh v i mọi x 2 .
4
Ta có: y '
( x 2)2
Gọi M( x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại M phương trình
4 2 x0 4 2 x02
y ( x x ) x
( x0 2)2
0
x0 2 ( x0 2)2 ( x0 2)2
Gọi A, B lần ượt à giao điểm c a tiếp tuyến v i Ox, Oy
y 0
1 2 1 2
Suy ra A : 4 2 x02 x x0 A( x0 ; 0)
( x 2)2 x ( x 2)2 0 2 2
0 y 0
0
x 0
2 x02
B: 2 x02 B 0;
y ( x 2)2 ( x0 2)
2
0
Vì A, B O x0 0 .
1 1 x04
Tam giác AOB vuông tại O nên SAOB OA.OB
2 2 ( x0 2)2
1 x04
Suy ra SAOB 9 9 x04 ( x0 2)2
18 ( x0 2) 2
3x 2 x0 2 0 (vn) x0 1
02 .
3x0 x0 2 0 x 2
0
3
2 4 4 2
* x0 1 y0 , y '( x0 ) Phương trình : y x
3 9 9 9
2 9
* x0 y0 1, y '( x0 )
3 4
9 2 9 1
Phương trình : y ( x ) 1 x .
4 3 4 2
Câu 3. Giả sử t n tại phương trình tiếp tuyến c a (C), biết khoảng cách từ tâm đối xứng đến tiếp tuyến l n
nh t. thì hoành đ tiếp điểm lúc này là:
A. x0 0, x0 4 B. x0 0, x0 3 C. x0 1, x0 4 D. x0 1, x0 3
Bài làm 3. Hàm số x đ nh v i mọi x 2 .
4
Ta có: y '
( x 2)2
Gọi M( x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại M phương trình
4 2 x0 4 2 x02
y ( x x ) x
( x0 2)2
0
x0 2 ( x0 2)2 ( x0 2)2
Ta tâm đối xứng I( 2; 2)
4 2 x02
Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến : x y 0:
( x0 2)2 ( x0 2)2
8 x0 2 t
d 8 , v i t ( x0 2)2 0
( x0 2) 16
4 t 2 16
t t 1
Do d2
t 2 16 2 16t 2 16
Bài 14: Cho hàm số y x3 ax2 bx c , c 0 đ th (C) cắt Oy ở A và đúng hai điểm chung v i trục
Ox là M và N . Tiếp tuyển v i đ th tại M đi qua A . Tìm a; b; c để SAMN 1 .
A. a 4, b 5, c 2 B. a 4, b 5, c 2 C. a 4, b 6, c 2 D. a 4, b 5, c 2
Bài làm Giả sử (C) cắt Ox tại M(m; 0) và N(n; 0) cắt Oy tại A(0; c )
Tiếp tuyến tại M phương trình
y (3m2 2am b)( x m) .
a a
m 2n a m 2 , n 4
Suy ra 2mn n2 b a 3 32c (1).
mn2 c 5a 2 16b
Mặt khác SAMN 1 c n m 2 c a 8
a 3 32c
a 0 ta có: ac 8 vô nghiệm.
5a 2 16b
a3 32c
a 0 ta có: ac 8 a 4, b 5, c 2
5a2 16b
2x 1
Bài 15: Cho hàm số y đ th là (C).
x 1
1
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng .
4
1 3 1 3 1 3 1 5
A. : y x và y x . B. : y x và y x .
4 4 4 4 4 2 4 2
1 1 1 5 1 13 1 5
C. : y x và y x . D. : y x và y x .
4 4 4 4 4 4 4 4
Bài làm 1. : Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến tại M
1 2x 1
y ( x x0 ) 0 .
( x0 1) 2
x0 1
1
Hệ số góc c a tiếp tuyến bằng nên suy ra
4
1 1
x0 3, x0 1 .
( x0 1)2 4
1 13 1 5
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến là: y x và y x .
4 4 4 4
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai tiệm cận m t tam giác có chu vi nhỏ
nh t.
1 3 1 5 1 1
A. y x và y x . B. y x 3 và y x 1 .
4 4 4 4 4 4
1 13 1 1 13 1 5
C. y x và y x 1 . D. y x và y x .
4 4 4 4 4 4 4
Bài làm 2. : Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến tại M
1 2x 1
y ( x x0 ) 0 .
( x0 1) 2
x0 1
2 x0
Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng tại A(1; ), cắt đư ng tiệm cận ngang tại B(2x0 1; 2) Tâm đối xứng
x0 1
I (1; 2)
2
Suy ra IA , IB 2 x0 1 IA.IB 4
x0 1
( x0 1)2 4 x0 3, x0 1 .
1 13 1 5
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến là: y x và y x .
4 4 4 4
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết khoảng cách từ tâm đối xứng I đến tiếp tuyến tạo l n nh t.
1 3 1 5 1 1
A. y x và y x . B. y x 1 và y x 5 .
4 4 4 4 4 4
1 13 1 3 1 13 1 5
C. y x và y x . D. y x và y x .
4 4 4 4 4 4 4 4
Bài làm 3. : Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến tại M
1 2x 1
y ( x x0 ) 0 .
( x0 1) 2
x0 1
Gọi H là hình chiếu c a I lên . Ta có d( I , ) IH
1 1 1 2 1
Trong tam giác vuông IAB ta có:
IH 2 IA2 IB2 IA.IB 2
Suy ra IH 2 ng thức xảy ra IA IB .
1 13 1 5
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến là: y x và y x .
4 4 4 4
Câu 4. Tìm điểm M thu c (C) sao cho tiếp tuyến c a (C) tại M vuông góc v i IM.
A. y x 1, y x 4 B. y x 3, y x 5 C. y x 1, y x 3 D. y x 1, y x 5
Bài làm 4. : Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến tại M
1 2x 1
y ( x x0 ) 0 .
( x0 1)2 x0 1
1 1
ư ng th ng có VTCP u 1;
( x 1)2 , IM ( x0 1; ).
0 x0 1
1
IM x0 1 0 x0 0, x0 2 .
( x0 1)3
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến: y x 1, y x 5 .
Bài 16:
Câu 1. Gọi (C) à đ th c a hàm số y x4 1 và (d) là m t tiếp tuyến c a (C) , (d) cắt hai trục tọa đ tại A và
B. Viết phương trình tiếp tuyến (d) khi tam giác OAB có diện tích nhỏ nh t ( O là gốc tọa đ ).
4 8 4 8 4 7 4 8
A. y x B. y x C. y x D. y x
15 4 5 12 4 5 5 4 5 125 4 5
Bài làm 1. Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : y 4x03 ( x x0 ) x04 1 4x03 x 3x04 1 trong đ x0 là
hoành đ tiếp điểm c a (d) v i (C).
3x 4 1
A à giao điểm c a (d) v i trục Ox A 0 3 ; 0
4x
0
B à giao điểm c a (C) v i trục Oy B(0; 3x04 1) .
Diện tích c a tam giác vuông OAB:
1 (3x0 1) 1 (3x0 1)
4 2 4 2
1 1
S OA.OB xA yB 3
3
2 2 2 4 x0 8 x 0
1 (3x 1)
4 2
Xét trư ng hợp x0 0 hi đ S . . 0
8 x03
(3x04 1)2
Xét hàm số f ( x0 ) , x0 (0; ).
x03
2(3x04 1)12 x03 .x03 (3x04 1)2 .3x02 3(3x04 1)(5x04 1)
f '( x0 ) .
x06 x04
1 1
f '( x0 ) 0 x04 x0 (do x0 0)
5 4
5
Bảng biến thiên c a f ( x0 )
64 1
Từ bảng biến thiên suy ra min f ( x0 ) đạt được khi và chỉ khi x0
4 4
5 5 5
8 1
Suy ra minS x0 .
4 4
5 5 5
4 8
hi đ phương trình a (d) là y x .
4
125 5
4 8
Vì trục Oy là trụ đối xứng c a (C) nên trong trư ng hợp x0 < 0 phương trình a (d) là y x .
4
125 5
4 8
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y x .
4
125 5
Tìm các giá tr dương c a tham số m để (Cm) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt và tiếp tuyến c a (Cm) tại
giao điểm hoành đ l n nh t hợp v i hai trục toạ đ m t tam giác có diện tích bằng 24.
1 2
A. m 1 B. m C. m D. m 7
3 3
Bài làm 2. Phương trình hoành đ giao điểm c a (Cm) và trục hoành là
x4 3 m 1 .x2 3m 2 0 (1)
(Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt Phương trình (1) 4 nghiệm phân biệt Phương trình (2)
hai nghiệm dương phân iệt .
Vì (2) luôn có hai nghiệm là t 1, t 3m 2 v i mọi m và vì m > 0 (giả thiết) nên ta có 1 3m 2 ,suy ra
v i mọi tham số m > 0 , (Cm) cắt Ox tại 4 diểm phân biệt và nếu gọi A à giao điểm hoành đ l n nh t thì
hoành đ A là xA 3m 2 .
[4(3m 2) 3m 2 6( m 1) 3m 2]( x 3m 2)
6m 2 3m 2 x 3m 2)
Gọi B à giao điểm c a tiếp tuyến d v i trục Oy thì B 0 ; 6m 2 3m 2 . Tam giác mà tiếp tuyến d tạo
v i hai trục toạ đ là tam giác vuông OAB ( vuông tạiO) ,theo giả thiết ta có :
SOAB 24 OA.OB 48 xA yB 48
3
f '( m) (18m2 22m 4) (36m 22) 3m 2 0 v i mọi m >0.
2 3m 2
2
Suy ra hàm số f(m) đ ng biến trên (0;+ ) và vì f 24 do đ phương trình (3) hỉ có m t nghiệm là
3
2
m trên (0;+ )
3
Bài 18:
A. y 2x và y x 8 . B. y x và y x 9 . C. y 3x và y x 8 . D. y x và y x 8 .
Bài làm 1. Tiếp tuyến d c a đ th C tại điểm M hoành đ a 2 thu c C phương trình
4 2a
y ( x a) 4 x ( a 2)2 y 2a2 0
( a 2) 2
a2
2x 3
Câu 2. Cho hàm số y
x2
đ th C . Tìm trên C những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M c a
C cắt hai tiệm cận c a C tại A,B sao cho AB ngắn nh t.
5 5
A. M(3; 3) hoặc M( 1; ) B. M( 1; ) hoặc M(1;1)
3 3
5 5
C. M(4; ) hoặc M( 1; ) D. M(3; 3) hoặc M(1;1)
2 3
1
C . Ta có: y ( m)
1
Bài làm 2. L y điểm M m; 2
m2 ( m 2)2
1
Ta có: AB2 4 ( m 2)2 8. ng thức xảy ra khi m 1 hoặc m 3 .
( m 2)2
Vậy, điểm M cần tìm có tọa đ là: M(3; 3) hoặc M(1;1)
Bài 19 : Tìm m để tiếp tuyến c a đ th y x3 mx m 1 tại điểm M hoành đ x 1 cắt đư ng tròn (C)
phương trình ( x 2) ( y 3) 4 theo m t dây ung
2 2
đ dài nhỏ nh t.
A. m 3 B. m 6 C. m 8 D. m 2
Bài làm : Ta có: y 3x m y(1) 3 m ; y(1) 2m 2 . (C) có tâm I(2; 3) , R = 2.
2
4m 1 (3 m) 2. (3 m)2 1
d( I , d) 2R
(3 m)2 1 (3 m)2 1 (3 m)2 1
D u "=" xảy ra m 2 D đ d( I , d) đạt l n nh t m 2
Tiếp tuyến d cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB ngắn nh t d( I , d) đạt l n nh t m 2 , suy ra d:
y x3.
CHƯƠNG V.
ĐẠO HÀM
TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN ĐI QUA
ĐIỂM CHO TRƯỚC
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 HOẶC
Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com
0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
MỤC LỤC
Vấn đề 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi tiếp tuyến đi qua điểm cho trƣớc. ............................ 2
Vấn đề 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi tiếp tuyến đi qua
điểm cho trƣớc.
Phƣơng pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y f x đi qua điểm M x1 ; y1
Cách 1 :
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M có hệ số góc là k có dạng : y k x x1 y1 .
f x0 k x0 x1 y1
d tiếp xúc với đồ thị C tại N x ; y khi hệ: có nghiệm x0 .
0 0
f ' x0 k
Cách 2 :
Gọi N x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của đồ thị C và tiếp tuyến d qua điểm M , nên d cũng có dạng
y y '0 x x0 y0 .
Các ví dụ
Ví dụ 1 :
x 3 3x 2
1. Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị C : y x , biết d song song đường thẳng x y 8 0 .
3 4
19
2. Cho hàm số y 2x3 3x2 5 có đồ thị là (C). ìm phương trình c c đường thẳng đi qua điểm A ; 4 v tiếp
12
c với đồ thị của h m số
Lời giải.
1. Hàm số đã cho c định D
Cách 1: Tiếp tuyến d song song với đường thẳng x y 8 0 nên d có dạng y x b .
x03 3x02
x0 x0 b 1
d tiếp xúc với C tại điểm có ho nh độ x0 khi và chỉ khi hệ phương trình 3 4 có nghiệm
x 2 3x0 1 1 2
0 2
x0 .
Cách 2: Gọi x0 ; y x0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d và C , với
x03 3x02 3x
y x0 x0 , tiếp tuyến d có hệ số góc y ' x0 x02 0 1
3 4 2
3x0
d || x y 8 0 y ' x0 1 tức x02
3
1 1 hay nghiệm x0 0 hoặc x0 . Phần còn lại giành cho bạn
2 2
đọc.
2. Hàm số đã cho c định D
Ta có: y ' 6x 6x
2
Với x0 2 : y 12x 15
1 21 645
Với x0 : y x
8 32 128
Ví dụ 2 :
x 3x2 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C biết tiếp tuyến đó đi
1 4 3
1. Cho hàm số y
2 2
3
qua điểm M 0; .
2
x2
2. Cho hàm số: y có đồ thị là C v điểm A 0; m X c định m để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến đến C
x 1
sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox .
Lời giải.
3
1. Đường thẳng x 0 đi qua điểm M 0; không phải là tiếp tuyến của đồ thị C .
2
3 3
d l đường thẳng đi qua điểm M 0; có hệ số góc k có phương trình y kx
2 2
Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị C tai điểm có ho nh độ là x0 thì x0 là nghiệm của hệ phương trình :
1 4
1
3 3
x0 3x0 kx0
2
2 2 2
2 x 3 6 x k
0 0 2
Thay 2 vào 1 rồi rút gọn ta được x02 x02 2 0 x0 0 hoặc x0 2
3
Khi x0 0 thì k 0 l c đó phương trình tiếp tuyến là y
2
3
Khi x0 2 thì k 2 2 l c đó phương trình tiếp tuyến là y 2 2 x
2
3
Khi x0 2 thì k 2 2 l c đó phương trình tiếp tuyến là y 2 2 x
2
3 3 3
Vậy, có ba tiếp tuyến là y , y 2 2 x , y 2 2 x
2 2 2
m 1
a 2 b 2 ab 2 a b 4 0
hay là: 2.
a 1 b 1 ab a b 1 m
3
2
Vậy m 1 là những giá trị cần tìm.
3
Cách 2: Đường thẳng d đi qua A , hệ số góc k có phương trình: y kx m .
x0 2
kx0 m
x0 1
d tiếp xúc với C tại điểm có ho nh độ x0 hệ có nghiệm x0 .
3
k
x 1 2
0
Thế k vào phương trình thứ nhất, ta đươc
x0 2 3x
m m 1 x02 2 m 2 x0 m 2 0
x0 1 x0 1
2
Để từ A kẻ được hai tiếp tuyến thì có hai nghiệm phân biệt khác 1
' 3 m 2 0
m 2
m 1 i
m 1 2 m 2 m 2 0 m 1
x1 2 x 2
Khi đó tọa độ hai tiếp điểm là: M1 x1 ; y1 , M2 x2 ; y2 với x1,x2 là nghiệm của và y1 ; y2 2
x1 1 x2 1
x1 x2 2 x1 x2 4
Để M1, M2 nằm về hai phía Ox thì y1 .y2 0
x1 x2 x1 x2 1
0 1
2 m 2 m2
Áp dụng định lí Viet: x1 x2 ; x1 x2 .
m1 m1
9m 6
1
2
0m .
3 3
2. Tìm tất cả các giá trị của k để tồn tại 2 tiếp tuyến với C : y x3 6x2 9x 3 phân biệt và có cùng hệ số góc
k , đồng thời đường thẳng đi qua c c tiếp điểm của 2 tiếp tuyến đó với C cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại
A, B sao cho OB 2012.OA .
Lời giải.
5m 61 1
d , tiếp tuyến t tại điểm N x0 ; y0 đi qua M : x0 3 m x0 2 mx0
2 3m 5
1. M m; 0
4 24 3 2 4 24
1
x0 2 0
2 x 2 5 m x 5 3m 0
3 0 6 0
12 2
2 7m 5 5 1
m 3 12 0 m 2 ; m 6
5
heo b i to n, phương trình có hai nghiệm phân biệt âm, tức là : m 0
5
m
18 18
3 5 5
2 m 4 0 m 6
5 1 5
Vậy, những điểm M thỏa bài toán là: xM hoặc xM
2 6 18
2. Ho nh độ tiếp điểm x0 của tiếp tuyến dạng y kx m với C là nghiệm của phương trình
f ' x0 k 3x02 12x0 9 k 0 1
Để tồn tại 2 tiếp tuyến với C phân biệt nhau thì phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, khi đó
' 9 3k 0 hay k 3 2 .
y x 3 6 x02 9 x0 3
Khi đó tọa độ tiếp điểm x0 ; y0 của 2 tiếp tuyến với C là nghiệm hệ phương trình 0 2 0
3x0 12 x0 9 k
k6 2k 9
1
3
2
y0 x0 2 3x0 12 x0 9 2 x0 3 y0 x0 2 k 2 x0 3
1
3 3
x0
3
3x 2 12 x 9 k 3x 2 12 x 9 k
0 0 0 0
k 6 2k 9
Vậy phương trình đường thẳng đi qua c c tiếp điểm là d : y x .
3 3
Do d cắt trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OB 2012.OA nên có thể xảy ra:
Nếu A O thì B O , trường hợp này chỉ thỏa nếu d cũng qua O Khi đó k
9
.
2
Nếu A O , khi đó trong tam gi c AOB vuông tại O sao cho
k6
2012 k 6042 hoặc k 6030 ( không thỏa 2 ).
OB
tan OAB 2012
OA 3
9
Vậy k , k 6042 thỏa bài toán.
2
Ví dụ 4 : Cho hàm số y x3 3x 2, có đồ thị là C . Tìm tọa độ c c điểm trên đường thẳng y 4 mà từ đó có
thể kẻ đến đồ thị C đ ng hai tiếp tuyến.
Lời giải.
Hàm số đã cho c định và liên tục trên .
Gọi A l điểm nằm trên đường thẳng y 4 nên A a; 4 .
Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị C khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
x 3x 2 k x a 4
3
3 2
x 3x 2 3 x 1 x a
3x 3 k 3x 3 k
2
2
x 1 2 x 3a 2 x 3a 2 0 1
2
3x 3 k 2
2
x 1
Phương trình 1 tương đương với:
g x 2 x 3a 2 x 3a 2 0
2
Qua A kẻ được hai tiếp tuyến đến C khi và chỉ khi 2 có 2 giá trị k kh c nhau , khi đó 1 có đ ng 2
nghiệm phân biệt x1 , x2 , đồng thời thỏa k1 3x12 3, k2 3x22 3 có 2 giá trị k khác nhau
Trƣờng hợp 1:
g x phải thỏa mãn có một nghiệm bằng 1 và nghiệm khác 1 hay
g 1 0
6 a 6 0
3a 2 a 1 kiểm tra 2 thấy thỏa.
1 a 0
2
Trƣờng hợp 2:
3a 2 2 8 3a 2 0
3 3a 2 a 2 0
g x phải thỏa mãn có một nghiệm kép khác 1 hay 3a 2
1 3a 2 2
2
3x0 x0 k( x0 m) m (1)
3
()
3 3x0 k
2
(2)
2 x03
hay 2 v o 1 ta được: 2x03 3mx02 4m 0 m ()
3x02 4
Từ M kẻ được đ ng 2 tiếp tuyến với (C) () có nghiệm x0 đồng thời (2) tồn tại đ ng 2 gi trị k khác nhau
Khi đó () có nghiệm x0 phân biệt thỏa mãn (2) có 2 giá trị k khác nhau .
2 x03
Xét hàm số f ( x0 ) .
3x02 4
2 3
Tập c định D \ 1;
3
6 x04 24 x02
Ta có: f ( x0 ) và f ( x0 ) 0 x0 0 hoặc x0 2
(3x02 4)2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m 2 . Kiểm tra (2) , ta thấy thỏa mãn.
Vậy: M(2; 2) hoặc M(2; 2) .
Ví dụ 6 Lấy điểm M thuộc đồ thị C : y 2x3 3x2 3 . Chứng minh rằng có nhiều nhất hai đường thẳng đi qua
điểm M và tiếp xúc với C
Lời giải.
Gọi M a; 2a3 3a2 3 l điểm thuộc đồ thị C của hàm số Đường thẳng d đi qua M có hệ số góc k , có
phương trình
y k x a 2a3 3a2 3 .
Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị C tại N x0 ; y0 khi hệ phương trình
k 3
AC 3 AB tức xC 3xB và xB xC 2, xB .xC suy ra k .
2 2
2. Gọi M 0; m và t qua M có hệ số góc là a nên t : y ax m . t tiếp xúc C tại điểm có ho nh độ x0 khi
2 x03 4 x02 1 kx0 m
hệ có nghiệm x0 suy ra 4x03 4x02 1 m 0 có nghiệm x0 heo b i to n thì phương
6 x0
2
8 x0
x 0
1 3 4 4
Bài 1: Cho hàm số y x 2 x2 3x có đồ thị là (C). ìm phương trình c c đường thẳng đi qua điểm A ; v
3 9 3
tiếp c với đồ thị của h m số
: y x : y 3 x : y x : y 3 x
4 4 4 4
A. : y x B. : y x 1 C. : y D. : y
3 3 3 3
5 8 5 128 5 1 5 128
: y x : y x : y x : y x
9 81 9 81 9 81 9 81
4 4
Bài làm: Phương trình đường thẳng đi qua với hệ số góc k có dạng y k x
9 3
1 3 4 4
x 2 x 3x k x (1)
2
1 4 3 3
Bài 2 ho h m số y x 3x 2 ìm phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A 0; v tiếp c với đồ thị
2 2 2
(C).
3 3 3 3
: y 2 : y 2 x : y 2 x 1 : y 2
A. : y 2 2 x B. : y 2 x C. : y 2 x D. : y 2 x
3 3 1 3
2 2 2 2
: y 2 2x 3 : y 2x 3 : y 2x 1 : y 2x 3
2 2 2 2
3
Bài làm: Phương trình đường thẳng đi qua điểm v có hệ số góc k có đạng y kx .
2
1 4 3 3
x 3x kx
2
(1)
tiếp c với tại điểm có ho nh độ x khi hệ phương trình 2 2 2 có nghiệm x
2 x 3 6 x k (2)
(2)
3
x 0 k 0 : y
2
(2)
1 4 3 3 3
hế 2 v o 1 , ta có x 3x (2x 6x)x x ( x 2) 0 x 2 k 2 2 : y 2 2 x
2 3 2 2
2 2 2 2
(2)
x 2 k 2 2 : y 2 2x 3
2
x3 1
Câu 1. y x2 3x 1 đi qua điểm A 0;
3 3
1 2 1 1
A. y 3x- B. y 3x C. y x D. y 3x
3 3 3 3
Bài làm: XĐ D
Ta có: y ' x2 2x 3
x03 2
y ( x02 2 x0 3)( x x0 ) x02 3x0 1 ( x02 2 x0 3)x x03 x02 1
3 3
1 1 2
A 0; d x03 x02 1 2x03 3x02 4 0 x0 2.
3 3 3
1
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 3x .
3
23
Câu 3. y x3 3x2 2 đi qua điểm A ; 2 .
9
y 2 y 2 y 2 y 2
A. y 9 x 25 B. y x 25 C. y 9 x 2 D. y x 5
5 61 5 1 5 61 61
y x y x y x y x
3 27 3 27 3 2 27
Bài làm: 3. Gọi M0 x0 ; y0 C Phương trình tiếp tuyến d của C tại M0 là
y y0 y ' x0 x x0 y x03 3x02 2 3x02 6x0 x x 0
23
Do d đi qua điểm A ; 2 nên
9
23
2 x03 3x02 2 3x02 6 x0 x0 6 x03 32 x02 46 x0 12 0
9
x 2 y 2
0
x0 2 3x0 10 x0 3 0 x0 3 y 9 x 25
2
1 5 61
x0 y x
3 3 27
A. y 3x 508; y x 8; y 5x 4. B. y 13x 5; y 8x 8; y 5x 4.
C. y 133x 508; y x 8; y x 4. D. y 133x 508; y 8x 8; y 5x 4.
y y ' x0 x x0 y x0 3x0 4x0 1 x x0 x03 2x02 x0 4
2
Vì đi qua điểm M 4; 24 nên: 24 3x0 4 x0 1 4 x0 x03 2 x02 x0 4
2
Bài 4:
x2 2x 1
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y , biết tiếp tuyến đi qua điểm M(6; 4) .
x2
1 1 1 3 3 1
A. y 5 và y x . B. y 4 và y x . C. y 5 và y x 6 . D. y 4 và y x .
2 4 2 4 4 2
Bài làm: 1. Đường thẳng đi qua M(6; 4) với hệ số góc k có phương trình y k( x 6) 4
1
x x 2 k( x 6) 4 (1)
tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x0 có nghiệm x0
1 1
k (2)
( x 2)2
1 1
Thay (2) vào (1) và biến đổi, ta được: x0 1 ( x0 6) 4 x0 0, x0 3
x0 2 ( x0 2)2
3
Tahy vào (2) ta có: k ,k 0 .
4
3 1
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: y 4 và y x .
4 2
x2
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị C : y , biết d đi qua điểm A 6; 5 .
x2
x 7 x 5
A. y x 1 , y . B. y x 1 , y .
4 2 4 2
x 7 x 7
C. y x 1 , y . D. y x 1 , y .
4 2 4 2
Bài làm: 2. Cách 1: Gọi x0 ; y x0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d và C , với
x0 2 4
y x0 , tiếp tuyến d có hệ số góc y ' x0 , x0 2 và d có phương trình
x0 2 x0 2
2
4 x0 2
y x x x
x 2 2
2 0
0 0
4 x0 2
d đi qua điểm A 6; 5 nên có 5 6 x x phương trình n y tương đương với
x 2 2
2 0
0 0
x0 2
k x0 6 5 4 x02 24 x0 0 x0 0, k 1 d : y x 1
x 2
0
4
có nghiệm x 0
hay k 4 có nghiệm x 0
x 6, k 1 d : y x 7
k
0 0
2
x 2 4 4 2
2
x0
2
x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài y x 1 , y .
4 2
Câu 3. Cho hàm số y x3 3x2 9x 11 có đồ thị là C . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
29
tuyến đi qua điểm I ;184 .
3
A. y 8x 36; y 36x 14; y 15x 9 B. y 40x 76; y 36x 14; y 15x 9
C. y 420x 76; y x 164; y x 39 D. y 420x 3876; y 36x 164; y 15x 39
Bài làm: 3. Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với đồ thị C tại điểm có ho nh độ x0 khi đó
y y ' x0 x x0 y x0 3x0 6x0 9 x x0 x0 3x02 9x0 11
2 3
29
29 3
Vì đi qua điểm I ;184 nên: 184 3x0 6 x0 9 x0 x0 3x02 9 x0 11
3
2
3
2x03 32x02 58x0 260 0 x0 13 hoặc x0 5 hoặc x0 2.
- Với x0 13 thì phương trình tiếp tuyến là y 420x 3876
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm A(- 2;7).
A. y = 9x + 25 B. y = 9x + 9 C. y = 9x + 2 D. y = x + 25
Bài làm: 2. Phương trình tiếp tuyến D đi qua -2;7) có dạng y = k(x+2) +7 .
x 3x0 2 k( x0 2) 7 (3)
2 3
0
(D) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ 2 có nghiệm x0
3x0 6 x0 k (4)
hay 4 v o 3 ta được: x03 3x02 2 (3x02 6x0 )( x0 2) 7 2x03 9x02 12x0 9 0 x0 3
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) với Parabol y x2 .
A. y 0 ; y 1 ; y 24x 6 B. y 9 ; y 1 ; y 24x 6
C. y 0 ; y 5 ; y 24x 63 D. y 0 ; y 1 ; y 24x 63
Bài làm: 1. Ta có: y x4 4x3 4x2 y ' 4x3 12x2 8x Phương trình ho nh độ giao điểm của (C) và Parabol
y x2
x4 4x3 4x2 x2 x2 ( x2 4x 3) 0 x 0, x 1, x 3 .
x 0 ta có phương trình tiếp tuyến là: y 0 .
x 1 ta có phương trình tiếp tuyến là: y 1
x 3 ta có phương trình tiếp tuyến là: y 24x 63 .
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(2; 0) .
2 6 32 32 4 32 64
A. y x B. y x9 C. y x D. y x
27 27 27 27 27 27 27
Bài làm: 2. Ta có: y x4 4x3 4x2 y ' 4x3 12x2 8x Cách 1: Gọi M( x0 ; y0 ) (C) .
Tiếp tuyến của (C) tại có phương trình
y (4x 12x 8x0 )( x x0 ) y0 .
3
0
2
0
(2 x0 )2 x0 2 k( x0 2)
d tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ có nghiệm x0
4 x0 ( x0 2)( x0 1) k
hay k v o phương trình thứ nhất ta được:
x04 4x03 4x02 ( x0 2)(4x03 12x02 8x0 ) x0 (3x0 4)( x0 2)2 0
4
x0 0, x0 2, x0 .
3
* x0 0 k 0 Phương trình tiếp tuyến y 0
Bài 7:
x3 1
Câu 1. ìm m để (Cm): y ( m 2)x2 2mx 1 tiếp xúc với đường thẳng y = 1
3 2
2 2 2
A. m 0; ; 2 B. m 4; ; 6 C. m 0; 4; 6 D. m 0; ; 6
3 3 3
Bài làm: 1. (Cm) tiếp c đường thẳng y = 1 tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ sau
x 3
1
( m 2)x0 2mx0 1 1 ( a)
0 2
3 2 có nghiệm x0 .
x 2 ( m 2)x 2m 0 (b)
0 0
(b) x0 2 x0 m.
2
Thay x0 2 v o a ta được m .
3
m3
Thay x0 m v o a ta được m2 0 m 0 m 6.
6
2
Vậy (Cm) tiếp c đường thẳng y = 1 m 0; ; 6
3
x2
Câu 2. Gọi l đồ thị của hàm số y = . M(0;m) là một điểm thuộc trục Oy .Với giá trị nào của m thì luôn tồn
2x 1
tại ít nhất một tiếp tuyến của đi qua M và tiếp điểm của tiếp tuyến này với có ho nh độ dương
A. m 0 B. m 0 C. m<0 D. m 0
Bài làm: 2. Phương trình của đường thẳng d đi qua có hệ số góc k : y = kx + m.
x0 2
kx0 m (1)
2 x0 1
(d) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ sau có nghiệm x0 .
3
k (2)
(2 x0 1)2
x0 2 3x0 1
hay 2 v o 1 ta được : 2 x 1 m ( x0 2)(2x0 1) 3x m(2x0 1)2 (3) (do x0 = không phải là
0 (2 x0
1) 2
2
nghiệm của (3)) (4m 2)x02 4(m 2)x0 m 2 0 (4)
Yêu cầu của bài toán Phương trình 4 có ít nhất một nghiệm dương với mọi m 0. Vì m 0 nên 4m – 2 < 0 suy ra
(4) có nghiệm ' 4( m 2)2 (4m 2)( m 2) 0 m 2 0 . Bất đẳng thức n y đ ng với mọi m 0.
Khi đó gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4).
4( m 2)
x1 x2 4m 2 0
Ta có m 0 , ,suy ra x1 0, x2 0
x x m 2 0
1 2 4m 2
Vậy, với mọi m 0 luôn tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của đi qua v ho nh độ tiếp điểm của tiếp tuyến với
(C) là số dương
Bài 8:
Câu 1. Cho hàm số y x3 3x 2 ìm trên đường thẳng d : y 4 c c điểm mà từ đó kẻ được đ ng 2 tiếp tuyến với
(C).
A. ( 1; 4) ; 7; 4 ; (2; 4) . B. ( 1; 4) ; 7; 4 ; (9; 4) .
2
C. ( 2; 4) ; 5; 4 ; (2; 4) . D. ( 1; 4) ; ; 4 ; (2; 4) .
3
Bài làm: 1. Gọi M( m; 4) d . Phương trình đường thẳng qua M có dạng: y k( x m) 4
2 (*)
3 x 3 k
(2)
Câu 2. Cho hàm số y x3 3x2 2 ìm trên đường thẳng (d): y = 2 c c điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến phân
biệt với đồ thị (C).
1
m 2 m
A. M(m; 2) (d) với 3 B. M(m; 2) (d) với m 7
m 2
4 5
m 3 m m 1 m
C. M(m; 2) (d) với 3 D. M(m; 2) (d) với 3
m 2 m 2
Bài làm: 2. Gọi M( m; 2) (d) .
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M có dạng : y k( x m) 2
là tiếp tuyến của (C) hệ phương trình sau có nghiệm x:
x 3x 2 k( x m) 2
3 2
(1)
(*).
3x 6 x k
2
(2)
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến d tiếp xúc với đồ thị H : y x2 1
2
của hàm số tại đ ng 2 điểm phân
biệt.
A. y 2x B. y 0 C. y 2x 1 D. y 1
Bài làm: 4. Giả sử d l đường thẳng tiếp xúc với H tại điểm M m; m2 1
2
Khi đó đường thẳng d có
phương trình y 2m m2 1 x m m2 1
2
Đường thẳng d tiếp xúc với H tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi hệ phương trình
x 2 1 2 2 m m2 1 x m m2 1 2
có đ ng một nghiệm khác m tức hệ
2 x x 2 1 2m m2 1
x m x x 2 mx m2 m3 2x 0
x m
3
x 1, m 1 hoặc x 1, m 1 .
Vậy y 0 thỏa đề bài.
Câu a ìm trên đồ thị C điểm B mà tiếp tuyến với C tại điểm đó song song với tiếp tuyến với C tại điểm
A 1; 2 .
A. B 1; 2 B. B 0; 3 C. B 1; 3 D. B 2; 3
Bài làm: B 0; 3 , y 3 .
Câu b ìm trên đường thẳng y 2 những điểm m qua đó ta kẻ được 4 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị C .
Bài làm: b. Gọi M m; 2 l điểm thuộc đường thẳng y 2 Phương trình đường thẳng đi qua M m; 2 có hệ số
x0 2 x0 3 k x0 m 2 1
4 2
Qua M kẻ được 4 tiếp tuyến đến C khi phương trình có 4 nghiệm phân biệt v phương trình 2 có 4 giá
trị k khác nhau.
Dễ thấy x02 1 0 k 1 k 1 , do đó không thể tồn tại 4 giá trị k kh c nhau để thỏa bài toán. Tóm lại, không
có tọa độ M thỏa bài toán.
Bài 10 . Cho hàm số : y x4 2x2 có đồ thị là C .
Câu a. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ.
A. t1 : y 0; t2 : y x; t 3 : y B. t1 : y 0; t2 : y x; t 3 : y
6 6 4 6 4 6
x x
9 9 7 7
C. t1 : y 0; t2 : y x; t3 : y x D. t1 : y 0; t2 : y x; t 3 : y
4 4 4 6 4 6
x
9 9 9 9
Bài làm: a. Gọi A x0 ; y0 C Phương trình tiếp tuyến t của C tại A là:
y x04 2x02 4x03 4x0 x x . t đi qua O 0; 0 nên
0
x04 2 x02 4 x04 4 x0 x 3x
0
4
0
2 x02 0 x0 0, x0
3
6
Thay các giá trị của x0 v o phương trình của t ta được 3 tiếp tuyến của C kẻ từ O 0; 0 là:
t : y 0; t : y x; t 3 : y
4 6 4 6
1 2
x
9 9
Câu b..Tìm những điểm M trên trục Oy để từ M kẻ được 4 tiếp tuyến đến C .
A. M 0; m với 0 m 1 B. M 0; m với 1 m
1
3
C. M 0; m với 0 m D. M 0; m với 0 m
2 1
3 3
Bài làm: b. M Oy M 0; m ; B C B x0 ; y0
Phương trình tiếp tuyến T của C tại B là y x04 2x02 4x03 4x0 x x . T đi qua M 0; m nên
0
m x 2x4
0
2
0 4x 4
0
4x0 x 3x
0
4
0
2x m 0 *
2
0
Do hệ số góc của tiếp tuyến là k 4x03 4x0 nên hai giá trị khác nhau của x0 cho hai giá trị khác nhau của k nên
cho hai tiếp tuyến khác nhau
Vậy từ M 0; m kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C khi và chỉ khi phương trình * có 4 nghiệm phân biệt.
Phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi * * có 2 nghiệm phân biệt
, 1 3m 0
0 m . Vậy từ những điểm M 0; m với 0 m kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị
m 1 1
P 0
3 3 3
2
S 3 0
A. N n; 3 , n 3 B. N n; 3 , n 3 C. N n; 3 , n 2 D. N n; 3 , n 13
Bài làm: c. N d : y 3 N n; 3 ; I C I x0 ; y0
Phương trình tiếp tuyến của C tại I là: y x04 2x02 4x03 4x0 x x . đi qua N n; 3 nên
0
3 x 2x4
0 4x 2
0
4
0
4x0 n x0 3x 4nx 2x 4nx0 3 0
4
0
2
0
2
0
3 x 1 4n x
4
0
3
0
x0 2x02 0 * .Do x0 0 không phải là nghiệm của * Phương trình
* 3 x 2 0 * *
1 1
2
0
4n x0
x02 x0
1
Đặt t x0 x02 tx0 1 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi t
x0
Do hệ số góc của tiếp tuyến là k 4x03 4x0 nên hai giá trị khác nhau của x0 cho hai giá trị khác nhau của k nên
cho hai tiếp tuyến khác nhau
Vậy từ N kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị C khi và chỉ khi phương trình * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi * * có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình * * * có 2 nghiệm phân biệt ' 4n2 12 0
n2 3 0 n 3 . Vậy từ những điểm N trên đường thẳng y 3 với n 3 kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ
thị C của hàm số đã cho
Bài 10:
mx3 ( m 1)x2 (4 3m)x 1 có đồ thị là Cm . Tìm các giá trị m sao cho trên đồ thị
1
Câu 1. Cho hàm số y
3
C . tồn tại một
m
điểm duy nhất có ho nh độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng
d : x 2y 3 0 .
2 1 2
A. m 12 hoặc m . B. m 0 hoặc m 1 C. m 1 hoặc m D. m 0 hoặc m
3 3 3
2 3m
Nếu m 0 thì dễ thấy phương trình có 2 nghiệm là x 1 hay x
m
2 3m
Do đó để có một nghiệm âm thì
2
0 m 0 hoặc m .
m 3
mx3 ( m 1)x2 (4 3m)x 1 có đồ thị là Cm . Tìm các giá trị m sao cho trên đồ thị
1
Câu 2. Cho hàm số y
3
C . tồn tại đ ng
m
hai điểm có ho nh độ dương m tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng
d : x 2y 3 0 .
1 1 2 1 1 5 1 1 8 1 1 2
A. m 0; ; B. m 0; ; C. m 0; ; D. m 0; ;
3 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3
1 3
Bài làm: 2. Ta có: y mx2 2(m 1)x 4 3m ; d : y x .
2 2
Theo yêu cầu bài toán phương trình y 2 có đ ng 2 nghiệm dương phân biệt
m 0 1
0m
0 2 .
S 0 1 2
m
P 0 2 3
1 1 2
Vậy, với m 0; ; thỏa mãn bài toán
2 2 3
x2
Câu 3. Cho hàm số: y có đồ thị là C . ho điểm A(0; a) . Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị
x 1
C sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành.
1 2 2
A. a1 B. a2 C. 1 a 1 D. a1
3 3 3
Bài làm: 3. Phương trình đường thẳng d đi qua A(0; a) và có hệ số góc k : y kx a
x 2
x 1 kx a
d tiếp xúc
C tại điểm có ho nh độ x khi hệ: có nghiệm x
k 3
( x 1)2
a 1 a 1
2
3a 6 0
a 2
2( a 2) a2 3 3
Khi đó ta có x1 x2 , x1 x2 và y1 1 , y2 1
a 1 a 1 x1 1 x2 1
Để 2 tiếp điểm nằm về 2 phía đối với trục hoành thì y1 .y2 0
3 3 x1 .x2 2( x1 x2 ) 4 2
1 . 1 0 0 3a 2 0 a
x1
1 x2
1 x .
1 2
x ( x1
x2
) 1 3
2 x03
Thay 2 v o 1 ta được : x02 4 x0 2 (2 x02 2 x0 4)( x0 2) 9
3
4x03 15x02 12x0 9 0 x0 3
Thay x0 = 3 v o 2 ta được k = - 8 .
A. d : y x , y x B. d : y x, y x 1
3 7 3 1 3 3
4 2 4 2 4 4
C. d : y D. d : y x , y x
3 9 3 1 3 9 3 1
x ,y x
4 2 4 2 4 2 4 2
4
Bài làm: 1. Tiếp tuyến (d) của vuông góc đường thẳng y x 1 suy ra phương trình d có dạng :
3
3
y xm.
4
x02 3
x0 m
2 x 4 x02 4 x0 3
(d) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ 2 0 có nghiệm x0
x0 4 x0 3 (2 x0 )2 4
(2 x )2 4
0
x0 6 x0 2 d : y x , y x .
3 9 3 1
4 2 4 2
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm A(2; - 2).
3 1 3 1
A. y x B. y x
4 2 4 2
3 7 3 5
C. y x D. y x
4 2 4 2
Bài làm: 2. Phương trình tiếp tuyến (d) của đi qua 2 ; - 2) có dạng : y = k(x – 2) – 2 .
x 2
0
k( x0 2) 2 (1)
2 x0
(d) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ 2 có nghiệm
x0 4 x0 k
(2 x )2
0
x02 x02 4 x0 3 1
x0 ( x0 2) 2 x0 2 y x
2 x0 (2 x0 )2 4 2
Câu 3. Gọi M là một điểm thuộc (C) có khoảng cách từ đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ đến trục
tung, M không trùng với gốc tọa độ O. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M.
A. y 9 B. y 64 C. y 12 D. y 8
2
xM 2
xM
M (C ) yM yM
Bài làm: 3. 2 xM 2 xM .
d( M , Ox) 2d( M , Oy) y 2 x y 2 x
M M M M
2
y M 2 xM 4
xM 3
xM
yM
y 2 x
x 0
2 xM 2
M M M
(*) xM2
y 2x 2 xM 2 x yM 0 y 8
3 xM 4 xM 0
M M M
M 3
4 8
Vì M không trùng với gốc tọa độ O nên chỉ nhận M ; .
3 3
1 1 4m 8 8m2 32 32m
Diện tích: OPQ: S OP.OQ 4m 8
2 2 12 7 m 12 7 m
8 8
S 8m2 32m 32 12 7 m
3 3
2 8 5
8m 32m 32 3 (12 7 m) 2 5 m 0 m 3
m m 0
3 .
8m2 32m 32 (12 7 m) 3m2 19m 24 0
8 19 73
m
3 6
x4
Bài 14: Cho hàm số y 2 x2 4 , có đồ thị là ( C ).
4
Câu 1. Tìm tham số m để đồ thị (C) tiếp xúc với parabol P : y x2 m .
A. m 4; m 20 B. m 124; m 2 C. m 14; m 20 D. m 4; m 2
Bài làm: 1. (C) tiếp xúc (P) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ sau có nghiệm x0
x4
0 2 x02 4 x02 m x 0
x 6
4 0 0
x3 4x 2x m 4
m 20
0 0 0
Câu 2. Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có ho nh độ = a ìm a để (d) cắt lại (C) tại hai điểm E, F khác M
v trung điểm I của đoạn E, F nằm trên parabol P’ y x2 4 .
A. a = 0 B. a = -1 C. a = 2 D. a = 1
Bài làm:.Phương trình tiếp tuyến (d):
a4 a4 3a 4
y y '( a)( x a) 2a2 4 ( a3 4a)( x a) 2a2 4 ( a3 4a)x 2a 2 4
4 4 4
Phương trình ho nh độ giao điểm của (C) và (d):
x4 3a4
2 x2 4 ( a3 4a)x 2a2 4 x4 8 x2 4( a3 4a)x 3a4 8a2 0
4 4
x a
( x a)2 ( x2 2ax 3a2 8) 0 2
x 2ax 3a 8 0 (3)
2
(d) cắt (C) tại hai điểm E,F khác M Phương trình 3 có hai nghiệm phân biệt khác a
2 a 2
' a 3a 8 0
2 2
2 2 . (*)
6 a 8 0 a
3
Tọa độ trung điểm I của E,F :
x xF
xI E a x a
2 I
7 a4
yI 6a2 4
4
y ( a3 4a)( a) 3a 2a 2 4 (do I (d))
4
I 4
7 a4 a2 a 0
I ( P) : y x 2 4 6a2 4 a2 4 7 a2 (1 ) 0 .
4 4 a 2
So với điều kiện (*) nhận a = 0.
Bài 15:
x2 x 1
Câu 1. ìm m để đồ thị hàm số y tiếp xúc với Parabol y x2 m .
x 1
A. m 2 B. m 0 C. m 1 D. m 3
Bài làm: 1. Hai đường cong đã cho tiếp xúc nhau tại điểm có ho nh độ x0 hệ phương trình
x02 x0 1
x02 m (1)
x 0
1
2 có nghiệm x0 .
0 2 x0 2 x
x
(2)
( x 1)2 0
0
Ta có: (2) x0 (2x02 5x0 4) 0 x 0 thay v o 1 ta được m 1 .
Vậy m 1 là giá trị cần tìm.
1 3 6 1 8 6 5 3 6 1 3 6
A. m ,m B. m ,m C. m ,m D. m ,m
2 2 2 12 2 12 2 12
Bài làm: 2. (C1 ) và (C2 ) tiếp xúc nhau tại điểm có ho nh độ x0 hệ phương trình sau có nghiệm
mx (1 2m)x0 2mx0 3mx0 3(1 2m)x0 4m 2
3 2 3
x0 : 0 2
3mx0 2(1 2m)x0 2m 9mx0 3(1 2m)
2
2mx0 (1 2m)x0 (3 8m)x0 4m 2 0 (1)
3 2
có nghiệm x0
6mx0 2(1 2m)x0 3 8m 0
2
(2)
x 1
0 2
2mx0 (1 4m)x0 4m 2 0
1
Với x0 1 thay vào (2), ta có: m .
2
Với 2mx02 (1 4m)x0 4m 2 0 (*) ta có :
x0 1
(2) 4mx x0 1 4m 0
2
( m 0 vì m 0 hệ vô nghiệm)
0 x 1 4m
0 4m
1 4m
Thay x0 v o * ta được:
4m
(1 4m)2 (1 4m)2
2 4m 0
8m 4m
3 6
48m2 24m 1 0 m .
12
1 3 6
Vậy m ,m là những giá trị cần tìm.
2 12
Câu 3. Tìm tham số m để đồ thị (Cm) của hàm số y x3 4mx2 7 mx 3m tiếp xúc với parabol P y 2
– 1
3 1
A. m 2; 7;1
1
B. m 5; ; 78 C. m 2; ;1 D. 2; ;1
4 4 4
x 4mx0 7 mx0 3m x0 x0 1 (1)
3 2 2
Bài làm: 3. (Cm) tiếp xúc với (P) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ 0 2 ( A) có
3x0 8mx0 7 m 2 x0 1
nghiệm x0 .
x 1
( x0 1)( x02 4mx0 3m 1) 0 02
x0 4mx0 3m 1 0
x 1
x 4mx0 3m 1 0
2
Vậy (A) 0 2 0 2
3x0 2(4m 1)x0 7 m 1 0 (2)
3x0 2(4m 1)x0 7 m 1 0 (2)
Thay x0 = 1 v o 2 ta được m = 2.
3x 2(4m 1)x0 7 m 1 0 (2)
2
3x 2(4 m 1) x0 7 m 1 0 (2)
2
Hệ 2 0 02
x0 4mx0 3m 1 0 (3)
3x0 12mx0 9m 3 0 (4)
Trừ hai phương trình 2 v 4 ,vế với vế ta được.
4m x0 – 2 x0 – 2m – 2 = 0 (2m 1)x0 m 1 (5) .
1 m1
Khi m = thì (5) trở th nh 0 = 3/2 sai do đó 5 x0 .
2 2m 1
m1
Thay x0 = v o phương trình 3 ,ta được
2m 1
2
m1 m1
4m 3m 1 0
2 m 1 2m 1
1
4m3 11m2 5m 2 0 m 2 m m 1.
4
1
Vậy các giá trị m cần tìm là m 2; ;1 .
4
x2 x 1
Bài 16: ho h m số y có đồ thị
x 1
Câu 1 iết phương trình tiếp tuyến của , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 3x 4 y 1 0 .
3 3 3 3 3 5
A. y x ; y x 1 B. y x 3 ; y x
4 4 4 4 4 4
3 3 3 3 3 5
C. y x9 ; y x7 D. y x ;y x
4 4 4 4 4 4
x2 2x
Ta có y ' .
( x 1)2
Gọi M( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C)
x02 2 x0 x02 x0 1
d:y ( x x0 ) .
( x0 1) 2
x0 1
3 1
Bài làm: 1. Vì d song song với đường thẳng : y x , nên ta có:
4 4
x02 2 x0 3
x02 2 x0 3 0 x0 1, x0 3 .
( x0 1) 2
4
3 3
x0 1 phương trình tiếp tuyến: y x .
4 4
3 5
x0 3 phương trình tiếp tuyến: y x .
4 4
x02 2 x0 x02 x0 1
d:y ( x x0 )
( x0 1) 2
x0 1
x02 2 x0 x02 x0 1
Cách 1: M d 3 ( 1 x0 )
( x0 1) 2
x0 1
1
2 x02 5x0 2 0 x0 2, x0 .
2
Với x0 2 Phương trình tiếp tuyến y 3 .
1
Với x0 Phương trình tiếp tuyến y 3x .
2
Cách 2: Gọi d l đường thẳng đi qua M(1; 3) , có hệ số góc k, khi đó phương trình d có dạng: y k( x 1) 3
x02 x0 1
k( x0 1) 3 (1)
x0 1
d tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ phương trình sau có nghiệm x0 : 2
x0 2 x0 k (2)
( x 1)2
0
x02 x0 1 x02 2x0
Thế 2 v o 1 ta được: ( x0 1) 3
x0 1 ( x0 1)2
1
2 x02 5x0 2 0 x0 2, x0 .
2
Với x0 2 k 0 Phương trình tiếp tuyến y 3 .
1
Với x0 k 3 Phương trình tiếp tuyến y 3x .
2
Câu 3 iết phương trình tiếp tuyến của đi qua giao điểm hai đường tiệm cận của (C).
A. y 2x 1 B. y 3x 2 C. y 4x 3 D.Không tồn tại
x2 2x
Bài làm: 3. Ta có y ' .
( x 1)2
Gọi M( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C)
x02 2 x0 x02 x0 1
d:y ( x x0 ) Đồ thị có hai tiệm cận x 1 và y x suy ra giao điểm của hai tiệm cận là I (1;1) .
( x0 1) 2
x0 1
x02 2 x0 x02 x0 1
Cách 1: I d 1 (1 x0 )
( x0 1) 2
x0 1
x2
Câu 1. Cho hàm số: y có đồ thị l v điểm A 0; m X c định m để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C)
x 1
sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox.
m 1 m 1 m 1
m 1
A. 1 B. 2 C. D. 2
m m m 1 m
3 5 3
Bài làm: Cách 1: Gọi điểm M( x0 ; y0 ) (C) . Tiếp tuyến tại M của có phương trình
3 x 2
y ( x x0 ) 0 .
( x0 1) 2
x0 1
3x0 x0 2
A m m( x0 1)2 3x0 ( x0 2)( x0 1) 0 (với x0 1 ) (m 1)x02 2(m 2)x0 m 2 0
( x0 1) 2
x0 1
(*).
Yêu cầu bài toán (*) có hai nghiệm a , b khác 1 sao cho
' 3( m 2) 0 m 1
( a 2)(b 2) ab 2( a b) 4
0 hay là: m 1 0 2.
( a 1)(b 1) ab ( a b) 1 3m 2 0 m
3
m 1
Vậy 2 là những giá trị cần tìm.
m
3
Cách 2: Đường thẳng d đi qua , hệ số góc k có phương trình y kx m .
x0 2
kx0 m
x0 1
d là tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ có nghiệm x0 . Thế k v o phương trình thứ
3 k
( x0 1)2
nhất, ta đươc
x0 2 3x0
m ( m 1)x02 2( m 2)x0 m 2 0 (*).
x0 1 ( x0 1)2
Để từ A kẻ được hai tiếp tuyến thì (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1
' 3( m 2) 0
m 2
m 1 (i)
m 1 2( m 2) m 2 0 m 1
x1 2 x 2
Khi đó tọa độ hai tiếp điểm là: M1 ( x1 ; y1 ), M2 ( x2 ; y2 ) với x1,x2 là nghiệm của (*) và y1 ; y2 2
x1 1 x2 1
x1 x2 2( x1 x2 ) 4
Để M1, M2 nằm về hai phía Ox thì y1 .y2 0 0 (1)
x1 x2 ( x1 x2 ) 1
2( m 2) m2
Áp dụng định lí Viet: x1 x2 ; x1 x2 .
m1 m1
9m 6 2
(1) 0m .
3 3
2
m
Kết hợp với (i) ta có 3 là những giá trị cần tìm.
m 1
Câu 2. Tìm tham số m để đồ thị (C) : y x3 2(m 1)x2 5mx 2m của hàm số tiếp xúc với trục hoành.
4 4 4
A. m 0;1; B. m 0;1; 2 C. m 1; 2; D. m 0;1; 2;
3 3 3
x3 2( m 1)x02 5mx0 2m 0
Bài làm: 2. (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ 0 2 (A) có
3x0 4( m 1)x0 5m 0
nghiệm x0 .
Giải hệ (A).
( x 2)( x02 2mx0 m) 0
x 2
( A) 02 02
3x0 4( m 1)x0 5m 0
3x0 4( m 1)x0 5m 0 (1)
x 2mx0 m 0
2
4
Hoặc 0 2 Thay x0 = 2 v o 1 ta được m .
3
0 x 4( m 1) x0
5 m 0 3
x2 2mx0 m 0 (2)
3x 2 6mx0 3m 0 (3)
Hệ 0 2 02
3x0 4( m 1)x0 5m 0
3x0 4( m 1)x0 5m 0 (1)
Trừ hai phương trình 1 v 3 , vế với vế ta được
m
( m 2)x0 m x0 .
m2
m m2 2 m2
Thay x0 vào (1), ta được : m0
m2 ( m 2) m 2
2
4
m3 3m2 2m 0 m 0 m 1 m 2 .Vậy m 0;1; 2; .
3
Câu 3. Gọi Cm l đồ thị của hàm số y = x4 (m 1)x2 4m . Tìm tham số m để Cm tiếp xúc với đường thẳng
(d): y = 3 tại hai điểm phân biệt .
A. m = 1 m = 3. B. m = 1 m = 16. C. m = 2 m = 13. D. m = 1 m = 13.
x ( m 1)x0 4m 3 (1)
4 2
Bài làm: 3. Cm tiếp xúc với (d) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ 0 3 (A) có nghiệm x0 .
4 x0 2( m 1)x0 0 (2)
m1
Giải hệ (A), (2) x0 0 hoặc x02
2
3
Thay x0 = 0 vào 1 ta được m = .
4
2
m1 m 1 ( m 1)2
Thay x
2
0
v o 1 ta được 4m 3
2 2 2
m2 14m 13 0 m 1 m 13.
thì Cm tiếp xúc với (d) tại chỉ một điểm (0;3) nên m không thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
3 3
Khi m
4 4
Khi m= 1 thì x02 1 x0 1 ,suy ra Cm tiếp xúc với (d) tại hai điểm ( 1; 3 ).
Khi m = 13 thì x02 7 x0 7 ,suy ra Cm tiếp xúc với (d) tại hai điểm ( 7 ; 3) . Vậy các giá trị m cần tìm là
m = 1 m = 13.
Bài 18: Tìm tất cả c c điểm trên Oy sao cho từ đó ta có thể vẽ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
y x 4x2 2x 1 .
1
A. M(0;m) với 2 m 1 B. M(0;m) với m5
2
1
C. M(0;m) với m 1 D. M(0;m) với 1 m 5
2
Bài làm:: Xét M(0; m) Oy Đường thẳng d đi qua , hệ số góc k có phương trình y kx m .
x 4 x 2 2 x 1 kx m
0 0 0 0
1 1
Mặt khác: lim f ( x0 ) ; lim f ( x0 )
x 2 x 2
Bảng biến thiên:
x0 0
f '( x0 ) 0
1
f ( x0 )
1 1
2 2
1
(*) có nghiệm m 1.
2
1
Vậy M(0;m) với m 1 là những điểm cần tìm.
2
Bài 19: Cho hàm số: y 4x3 3x 2 , có đồ thị là C .
Câu 1. Tìm a để phương trình 4x3 3x 2a2 3a 0 có hai nghiệm âm và một nghiệm dương;
1
A. 0 a hoặc 1 a 5 . B. 0 a 2 hoặc 2 a 9 .
2
1 3
C. 0 a hoặc 1 a . D. 0 a 4 hoặc 6 a 89 .
2 2
Bài làm: 1. Phương trình 4x3 3x 2a2 3a 0 tương đương với phương trình 4x3 3x 2 2a2 3a 2 .
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm và một nghiệm dương khi v chỉ khi đường thẳng y 2a2 3a 2 cắt đồ thị
y 4x3 3x 2 tại ba điểm trong đó có hai điểm có ho nh độ âm và một điểm có ho nh độ dương ừ đồ thị suy
0 2a 3a 1
2
1 3
ra: 1 2a2 3a 2 2 tức ta có hệ: 2 hay 0 a hoặc 1 a .
2a 3a 0 2 2
Câu 2. Tìm những điểm trên đường thẳng y 3 để từ đó có thể vẽ được ba đường thẳng tiếp xúc với đồ thị C .
1 1 1
A. m 1 hoặc m 2 B. m 1 hoặc m
3 3 2
1 1 1
C. m 2 hoặc m D. m 3 hoặc 1 m
3 2 2
Bài làm: 2. Giả sử M m; 3 l điểm cần tìm và d l đường thẳng qua M có hệ số góc là k , phương trình có
dạng: y k x m 3 .
4 x0 3x0 2 k x0 m 3
3
có nghiệm x0 , từ hệ suy ra
4 x03 3x0 2 ' k x0 m 3 '
2x 0
1 4x02 2 3m 1 x0 3m 1 0 1 có nghiệm x0 .
Qua M kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc với C khi và chỉ khi phương trình 1 có 3 nghiệm x0 , tức phương
1
heo đề, tiếp tuyến tại A và B vuông góc nhau tức kA .kB 1 , tìm được m .
5
2x2
Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị là C ìm trên đường thẳng y x những điểm mà từ đó có thể kẻ được
x2
2 tiếp tuyến đến C , đồng thời 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
A. m 5 3 B. m 5 53 C. m 6 23 D. m 5 23
Bài làm: 2 Đường thẳng d đi qua điểm M m; m có hệ số góc là k , phương trình có dạng: y k x m m .
2 x02
k x0 m m
x0 2
d tiếp xúc C tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ : 2 có nghiệm x0 , từ đây ta tìm được
2 x0 8 x0 k
x 2 2
0
m 5 23
Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/?ref=bookmarks
Gmail: baovuong7279@gmail.com
Mục lục
Tổng hợp lần 1. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM ......................................................... 2
Câu 4. Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x–2) tại điểm có hoành độ x = 2 là:
A. y = –8x + 4 B. y = –9x + 18 C. y = –4x + 4 D. y = –8x + 18
Câu 5. Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3–x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = –12x + 24 B. y = –12x + 26 C. y = 12x –24 D. y = 12x –26
Câu 6. Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp
tuyến của đồ thị thì M, k là:
A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3 D. M(–1; –3), k = –3
ax b
Câu 7. Cho hàm số y = có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = –3. Các giá trị
x 1
của a, b là:
A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2
x 2 2mx m
Câu 8. Cho hàm số y = . Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị
x 1
tại hai điểm đó vuông góc là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
x 2 3x 1
Câu 9. Cho hàm số y = và xét các phƣơng trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị hàm số là:
x2
A. y = 2x–1, y = 2x–3 B. y = 2x–5, y = 2x–3 C. y = 2x–1, y = 2x–5 D. y = 2x–1, y =
2x+5
x 2 3x 3
Câu 10. Cho hàm số y = , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đƣờng thẳng
x2
3y – x + 6 là:
A. y = –3x – 3; y= –3x– 4 B. y = –3x – 3; y= –3x + 4 C. y = –3x + 3; y= –3x–4 D. y = –3x–3; y=3x–
4
5
Câu 11. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m + tại điểm có hoành độ x = –1 vuông góc với
4
đƣờng thẳng 2x – y – 3 = 0
2 1 1 5
A. B. C. D.
3 6 6 6
x2
Câu 12. Cho hàm số y , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (–6; 4) là:
x2
1 7 1 7
A. y = –x–1, y = x B. y= –x–1, y =– x
4 2 4 2
1 7 1 7
C. y = –x+1, y =– x D. y= –x+1, y = x
4 2 4 2
3x 4
Câu 13. Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số y là:
x 1
A. y = 3x; y = x+1 B. y = –3x; y = x+1 C. y = 3; y = x–1 D. y = 3–x; y = x+1
3 2
Câu 14. Cho hàm số y = x – 6x + 7x + 5 (C), trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2?
A. (–1; –9); (3; –1) B. (1; 7); (3; –1) C. (1; 7); (–3; –97) D. (1; 7); (–1; –9)
Câu 15. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = :
4
1 2
A. k = 1 B. k = C. k = D. 2
2 2
Câu 16. Cho đƣờng cong (C): y = x2. Phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(–1; 1) là:
A. y = –2x + 1 B. y = 2x + 1 C. y = –2x – 1 D. y = 2x – 1
x2 x
Câu 17. Cho hàm số y . Phƣơng trình tiếp tuyến tại A(1; –2) là:
x2
A. y = –4(x–1) – 2 B. y = –5(x–1) + 2 C. y = –5(x–1) – 2 D. y = –3(x–1) – 2
1 3
Câu 18. Cho hàm số y = x – 3x2 + 7x + 2. Phƣơng trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là:
3
A. y = 7x +2 B. y = 7x – 2 C. y = –7x + 2 D. y = –7x –2
Câu 19. Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Phƣơng trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là:
A. y = –x + 3 B. y = –x – 3 C. y = 4x – 1 D. y = 11x + 3
3x 1
Câu 20. Đồ thị (C) của hàm số y cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có phƣơng trình là:
x 1
A. y = –4x – 1 B. y = 4x – 1 C. y = 5x –1 D. y = – 5x –1
4
Câu 21. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đƣờng thẳng d: x + 5y = 0 có
phƣơng trình là:
A. y = 5x – 3 B. y = 3x – 5 C. y = 2x – 3 D. y = x + 4
x
Câu 23. Cho hàm số y . y/(0) bằng:
4x 2
1 1
A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1 D. y/(0)=2
2 3
Câu 24. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = x 2 . Giá trị f/(0) bằng:
A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại
Câu 25. Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1–x3)5 là:
A. y/ = 5(1–x3)4 B. y/ = –15(1–x3)4 C. y/ = –3(1–x3)4 D. y/ = –5(1–x3)4
Câu 26. Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = –1 là:
A. –32 B. 30 C. –64 D. 12
2x 1
Câu 27. Hàm số y có đạo hàm là:
x 1
1 3 1
A. y/ = 2 B. y / C. y / D. y /
( x 1)2 ( x 1)2 ( x 1)2
1 3
Câu 28. Hàm số x x có đạo hàm là:
3
x2 2x x2 2x x2 2x
A. y / B. y / C. y/ = –2(x – 2) D. y /
(1 x)2 (1 x)2 (1 x)2
2
1 x
Câu 29. Cho hàm số f(x) = . Đạo hàm của hàm số f(x) là:
1 x
Câu 31. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f/(–1) bằng:
A. 2 B. 6 C. –6 D. 3
Câu 32. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) 3 x .Giá trị f/(–8) bằng:
1 1 1 1
A. B. – C. D. –
12 12 6 6
2x
Câu 33. Cho hàm số f(x) xác định trên R \{1} bởi f ( x) . Giá trị f/(–1) bằng:
x 1
1 1
A. B. – C. –2 D. Không tồn tại
2 2
x2 1 1
Câu 34. Cho hàm số f(x) xác định bởi f ( x) x
( x 0)
. Giá trị f/(0) bằng:
0 ( x 0)
1
A. 0 B. 1 C. D. Không tồn tại.
2
Câu 35. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. chọn câu đúng:
A. f/(x) = a B. f/(x) = –a C. f/(x) = b D. f/(x) = –b
Câu 36. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = –2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm f/(x) bằng:
A. –4x – 3 B. –4x +3 C. 4x + 3 D. 4x – 3
Câu 37. Cho hàm số f(x) xác định trên D 0; cho bởi f(x) = x x có đạo hàm là:
1 3 1 x x
A. f/(x) = x B. f/(x) = x C. f/(x) = D. f/(x) = x
2 2 2 x 2
3
Câu 38. Cho hàm số f(x)= k 3 x x ( k R) . Để f/(1)= thì ta chọn:
2
9
A. k = 1 B. k = –3 C. k = 3 D. k =
2
2
1
Câu 39. Hàm số f(x) = x xác định trên D 0; . Có đạo hàm của f là:
x
1 1 1 1
A. f/(x) = x + –2 B. f/(x) = x – C. f/(x) = x D. f/(x) = 1 +
x x2 x x2
3
1
Câu 40. Hàm số f(x) = x xác định trên D 0; . Đạo hàm của hàm f(x) là:
x
3 1 1 1 3 1 1 1
A. f/(x) = x B. f/(x) = x
2 x x x x x
2 2 x x x x x
2
3 1 1 1 3 1
C. f/(x) = x D. f/(x) = x x 3 x
2 x x x x x
2
x x x
Câu 41. Cho hàm số f(x) = –x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f/(–1) bằng:
A. 4 B. 14 C. 15 D. 24
2x 1
Câu 42. Cho hàm số f(x) = xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số f(x) là:
x1
2 3 1 1
A. f/(x) = B. f/(x) = C. f/(x) = D. f/(x) =
x 1 x 1 x 1 x 1
2 2 2 2
1
Câu 43. Cho hàm số f(x) = 1 3 xác định R*. Đạo hàm của hàm số f(x) là:
x
1 1 3 1 1
A. f/(x) = x 3 x B. f/(x) = x x C. f/(x) = D. f/(x) =
3 3 3x x 3 3
3x x 2
x2 2x 5 /
Câu 44. Với f ( x) . f (x) bằng:
x 1
A. 1 B. –3 C. –5 D. 0
x
Câu 45. Cho hàm số y f ( x) . Tính y/(0) bằng:
4x 2
1 1
A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1 D. y/(0)=2
2 3
x2 x
Câu 46. Cho hàm số y = , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
x2
A. y/(1)= –4 B. y/(1)= –3 C. y/(1)= –2 D. y/(1)= –5
8 4 3
A. 2 B. C. D. 0
3 3
x
Câu 58. Hàm số y = tan2 2 có đạo hàm là:
x x x
sin 2 sin sin x
A. y / 2 B. y / 2 C. y
/ 2 D. y/ = tan3 2
x x x
cos 2 cos 3 2 cos 3
2 2 2
1 1
A. y/ 3 = –1 B. y/ 3 = 1 C. y/ 3 = – D. y/ 3 =
2 2
cos 2 x
Câu 61. Cho hàm số y = . y/ 6 bằng:
1 sin x
A. y/ 6 = 1 B. y/ 6 = –1 C. y/ 6 =2 D. y/ 6 =–2
2 2 2
A. 0 B. 2 C. D.
Câu 64. Cho hàm số y f ( x) tan x cot x . Giá trị f / bằng:
4
2 1
A. 2 B. C. 0 D.
2 2
1
Câu 65. Cho hàm số y f ( x) Giá trị f / bằng:
sin x 2
1
A. 1 B. C. 0 D. Không tồn tại.
2
5
Câu 66. Xét hàm số y f ( x) 2 sin x Giá trị f / bằng:
6 6
A. –1 B. 0 C. 2 D. –2
2
Câu 67. Cho hàm số y f ( x) tan x Giá trị f 0 bằng:
/
3
A. 4 B. 3 C. – 3 D. 3
Câu 68. Cho hàm số y f ( x) 2 sin x . Đạo hàm của hàm số y là:
1 1 1
A. y / 2 cos x B. y / cos x C. y / 2 x cos D. y /
x x x cos x
Câu 69. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính y / bằng:
3
1 1
A. y / 1 B. y / C. y / D. y / 1
3 3 2 3 2 3
cos x
Câu 70. Cho hàm số y f ( x) Tính y / bằng:
1 sin x 6
A. y / =1 B. y / =–1 C. y / =2 D. y / =–2
6 6 6 6
BÀI 4: VI PHÂN
Câu 71. Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)?
A. dy = 2(x – 1)dx B. dy = (x–1)2dx C. dy = 2(x–1) D. dy = (x–1)dx
x2
Câu 75. Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là:
x 1
dx 3dx 3dx dx
A. dy B. dy C. dy D. dy
x 1 x 1 x 1 x 1
2 2 2 2
x2 x 1
Câu 76. Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là:
x 1
x2 2x 2 2x 1 2x 1
A. dy dx B. dy dx C. dy dx D.
( x 1)2 ( x 1)2 ( x 1)2
x2 2x 2
dy dx
( x 1)2
Câu 77. Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x–5. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (3x2 – 18x+12)dx B. dy = (–3x2 – 18x+12)dx
C. dy = –(3x2 – 18x+12)dx D. dy = (–3x2 + 18x–12)dx
Câu 78. Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (–cosx+ 3sinx)dx B. dy = (–cosx–3sinx)dx
C. dy = (cosx+ 3sinx)dx D. dy = –(cosx+ 3sinx)dx
Câu 79. Cho hàm số y = sin2x. Vi phân của hàm số là:
A. dy = –sin2xdx B. dy = sin2xdx C. dy = sinxdx D. dy = 2cosxdx
tan x
Câu 80. Vi phân của hàm số y là:
x
2 x sin(2 x )
A. dy dx B. dy dx
2
4 x x cos x 4 x x cos 2 x
2 x sin(2 x ) 2 x sin(2 x )
C. dy dx D. dy dx
2
4 x x cos x 4 x x cos2 x
1 x2 2x 1 x2 1
A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. dy dx
( x 2 1)2 ( x 2 1) ( x 2 1) ( x 2 1)2
x2 x 1
Câu 86. Hàm số y = có đạo hàm cấp 5 bằng:
x1
120 120 1 1
A. y(5) B. y(5) C. y(5) D. y(5)
( x 1)5 ( x 1)5 ( x 1)5 ( x 1)5
2 x 3 3x 2x2 1
C. y / / D. y / /
1 x
2
1 x2 1 x2
Câu 88. Cho hàm số f(x) = (2x+5)5. Có đạo hàm cấp 3 bằng:
A. f///(x) = 80(2x+5)3 B. f///(x) = 480(2x+5)2
C. f///(x) = –480(2x+5)2 D. f///(x) = –80(2x+5)3
Câu 89. Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng:
2 sin x 1 1 2 sin x
A. y / / B. y / / C. y / / D. y / /
cos 3 x cos 2 x cos 2 x cos 3 x
Câu 90. Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai:
3
A. y / sin x B. y / / sin x C. y / / / sin x D.
2 2
y(4) sin 2 x
2 x 2 3x
Câu 91. Cho hàm số y = f(x) = . Đạo hàm cấp 2 của f(x) là:
1 x
1 2 2 2
A. y / / 2 B. y / / C. y / / D. y / /
(1 x)2 (1 x)3 (1 x)3 (1 x)4
Câu 92. Xét hàm số y = f(x) = cos 2 x . Phƣơng trình f(4)(x) = –8 có nghiệm x 0; là:
3 2
A. x = B. x = 0 và x = C. x = 0 và x = D. x = 0 và x =
2 6 3 2
2 6
(I): y// = f//(x) = (II): y/// = f///(x) = .
x3 x4
Mệnh đề nào đúng:
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
2 sin x
Câu 95. Nếu f / / ( x) , thì f(x) bằng:
cos 3 x
1 1
A. B. – C. cotx D. tanx
cos x cos x
x2 x 2
Câu 96. Cho hàm số f(x) = xác định trên D = R\{1}. Xét 2 mệnh đề:
x 1
2 4
(I): y/ = f/(x) = 1 0, x 1 , (II): y// = f//(x) = 0, x 1
( x 1)2 ( x 1)2
Chọn mệnh đề đúng:
A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Câu 97. Cho hàm số f(x) = (x+1)3. Giá trị f//(0) bằng:
A. 3 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 98. Với f ( x) sin3 x x2 thì f / / bằng:
2
A. 0 B. 1 C. –2 D. 5
Câu 99. Giả sử h(x) = 5(x+1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phƣơng trình h//(x) = 0 là:
A. [–1; 2] B. (–; 0] C. {–1} D.
x3
3 1 3 1
A. y (1) B. y (1) C. y (1) D. y (1)
3 3 3 3
8 8 8 4
Câu 101. Cho hàm số y = f(x) = (ax+b)5 (a, b là tham số). Tính f(10)(1)
A. f(10)(1)=0 B. f(10)(1) = 10a + b C. f(10)(1) = 5a D. f(10)(1)= 10a
Câu 102. Cho hàm số y = sin2x.cosx. Tính y(4) 6 có kết quả là:
1 4 1 1 4 1 1 4 1 1 1
A. 3 B. 3 C. 3 D. 34
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 2. Số gia của hàm số y x2 1 tại điểm x0 2 ứng với số gia x 0,1 bằng bao nhiêu?
A. – 0, 01 B. 0,21 C. 0,99 D. 11,1
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y 2x (4x 3) bằng biểu thức nào sau đây?
3 2
A. 6x2 8x 3 . B. 6x2 8x 3 .
C. 2(3 x2 4 x) . D. 2(3 x2 8x)
Câu 12. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2x 1) ?
3
A. (2 x 1)2 . B. 3x2 x .
2
C. 3 x( x 1) . D. 2x3 3x
Câu 13. Cho hàm số f ( x) 2x3 3x2 36x 1 . Để f ( x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
A. 3; 2 . B. 3; 2 .
Câu 15. Cho hàm số f ( x) x3 2x2 7 x 3 . Để f ( x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
7 7
A. ;1 . B. 1; .
3 3
7 7
C. ;1 . D. ;1 .
3 3
1 3
Câu 16. Cho hàm số f ( x) x 2 2 x2 8 x 1 . Để f ( x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
3
A. 2 2 .
B. 2 2 .
C. 2; 2 . D. .
2
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y 2 x5 3 bằng biểu thức nào sau đây?
x
2 2
A. 10x 4 . B. 10x 4 .
x2 x2
2 2
C. 10 x 4 3. D. 10x .
x2 x2
4
Câu 18. Đạo hàm của hàm số f ( x) 2 x 5 5 tại x 1 bằng số nào sau đây?
x
A. 21. B. 14. C. 10. D. – 6 .
Câu 19. Cho f ( x) 5x2 ; g( x) 2(8x x2 ) . Bất phương trình f (x) g( x) có nghiệm là?
8 6 8 8
A. x . B. x . C. x . D. x .
7 7 7 7
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y x3 2x2 x 1 tại điểm có hoành độ x0 1 là:
A. y 8x 3 . B. y 8x 7 .
C. y 8x 8 . D. y 8x 11 .
Câu 21. Tiếp tuyến với đồ thị y x3 x2 1 tại điểm có hoành độ x0 1 có phương trình là:
A. y x . B. y 2x .
C. y 2x 1 . D. y x 2 .
Câu 22. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y 2x3 3x2 2 tại điểm có hoành độ x0 2 là:
A. 18. B. 14.
C. 12. D. 6.
Câu 23. Tiếp tuyến với đồ thị y x3 x2 tại điểm có hoành độ x0 2 có phương trình là:
A. y 4x 8 . B. y 20x 56 .
C. y 20x 14 . D. y 20x 24 .
Câu 24. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2x3 3x2 5 tại điểm có hoành độ 2 là:
A. 38. B. 36. C. 12. D. – 12.
Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x4 x3 2x2 1 tại điểm có hoành độ 1 là:
A. 11. B. 4. C. 3. D. – 3.
Câu 26. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 x2 1 tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng:
A. 7. B. 5. C. 1. D. – 1.
Câu 27. Cho hàm số f ( x) x4 2x2 3 . Với giá trị nào của x thì f ( x) dương?
A. x 0 . B. x 0 .
C. x 1 . D. 1 x 0 .
Câu 28. Cho hàm số f ( x) x x x 5 . Với giá trị nào của x thì f ( x) âm?
3 2
1 1
A. 1 x . B. x 1.
3 3
1 2
C. x 1. D. x 2.
3 3
1
Câu 29. Cho hàm số f ( x) mx x 3 . Với giá trị nào của m thì x 1 là nghiệm của bất phương trình
3
f ( x) 2 ?
A. m 3 . B. m 3 .
C. m 3 . D. m 1 .
Câu 30. Cho hàm số f ( x) 2mx mx . Với giá trị nào của m thì x 1 là nghiệm của bất phương trình
3
f ( x) 1 ?
A. m 1 . B. m 1 .
C. 1 m 1 . D. m 1 .
3
Câu 31. Cho hàm số f ( x) 2 x x 2 . Đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị dương khi x nhận giá trị thuộc
2
tập hợp nào dưới đây?
2 2
A. ; . B. ; .
3 3
3 3
C. ; . D. ; .
2 2
x2 1
Câu 32. Cho hàm số f ( x) . Đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị âm khi x nhận giá trị thuộc tập
x2 1
hợp nào dưới đây?
A. ; 0 . B. 0; .
1 3
Câu 33. Cho hàm số f ( x) x 3 2 x 2 18 x 2 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
3
A. 3 2; .
B. 3 2; . C. . D. .
1 3 1 2
Câu 34. Cho hàm số f ( x) x x 6 x 5 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
3 2
A. ; 3 2; . B. 3; 2 .
1 3 1 2
Câu 35. Cho hàm số f ( x) x x 12x 1 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
3 2
A. ; 3 4; . B.
3; 4 .
C.
4; 3 . D. ; 2 3; .
Câu 36. Cho hàm số f ( x) 2x 3x2 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
1 1
A. ; . B. 0; .
3 3
1 2 1
C. ; . D. ; .
3 3 3
Câu 37. Đạo hàm của hàm số f ( x) x2 5x bằng biểu thức nào sau đây?
1 2x 5
A. . B. .
2 x 5x
2
x2 5x
2x 5 2x 5
C. . D. .
2 x 5x
2
x 2 5x
Câu 38. Đạo hàm của hàm số f ( x) 2 3x2 bằng biểu thức nào sau đây?
6 x 6 x 2
A. . B. .
2 3x2 2 2 3x 2
3x 3x
C. . D. .
2 3x 2
2 3x2
Câu 39. Đạo hàm của hàm số f ( x) ( x 2)( x 3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x 5 . B. 2x 7 .
C. 2x 1 . D. 2x 5 .
2x 3
Câu 40. Đạo hàm của hàm số f ( x) bằng biểu thức nào sau đây?
2x 1
12 8
A. . B. .
2 x 1 2 x 1
2 2
4 4
C. . D. .
2 x 1 2 x 1
2 2
x4
Câu 41. Đạo hàm của hàm số f ( x) bằng biểu thức nào sau đây?
2x 1
7 7
A. . B. .
2 x 1 2 x 1
2 2
9 9
C. . D. .
2 x 1 2 x 1
2 2
x4
Câu 42. Đạo hàm của hàm số f ( x) bằng biểu thức nào sau đây?
2 5x
18 13
A. . B. .
2 5x 2 5x
2 2
3 22
C. . D. .
2 5x 2 5x
2 2
2 3x
Câu 43. Đạo hàm của hàm số f ( x) bằng biểu thức nào sau đây?
2x 1
7 4
A. . B. .
2 x 1 2 x 1
2 2
8 1
C. . D. .
2 x 1 2 x 1
2 2
Câu 44. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
3x 2 3x 2
A. y . B. y .
5x 1 5x 1
x 2 x 2
C. y . D. y .
2x 1 x1
Câu 45. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
x 2 x2
A. y . B. y .
x1 x1
3x 2 3x 2
C. y . D. y .
x 1 x 1
3x 2
Câu 46. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x) tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng bao
2x 3
nhiêu?
A. 13 B. 1 . C. 5 . D. 13 .
x5
Câu 47. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x) tại điểm có hoành độ x0 3 có hệ số góc bằng bao
x2
nhiêu?
A. 3 B. 3 . C. 7 . D. 10 .
3x 5
Câu 48. Đạo hàm của hàm số f ( x) x tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?
x3
7 1
A. 3 B. 4 . C. . D. .
2 2
x3
Câu 49. Đạo hàm của hàm số f ( x) 4 x tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?
x3
5 5 25 11
A. B. . C. . D. .
8 8 16 8
x 1
Câu 50. Đạo hàm của hàm số f ( x) 4 x tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?
x1
1 1 3 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 51. Đạo hàm của hàm số f ( x) x4 x 2 tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?
17 9 9 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 52. Đạo hàm của hàm số f ( x) x3 x 5 tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?
7 5 7 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
1
Câu 53. Đạo hàm của hàm số f ( x) bằng biểu thức nào sau đây?
x 1
2
x 2x
A. . B. .
x x
2 2
2
1 2
1
2x 2x
C. . D. .
x x
2 2
2
1 2
1
1
Câu 54. Đạo hàm của hàm số f ( x) bằng biểu thức nào sau đây?
x 1
2
2x2 2 x
A. . B. .
x x
2 2
2
1 2
1
1 2x
C. . D. .
x x
2 2
2
1 2
1
x2 1
Câu 55. Đạo hàm của hàm số f ( x) bằng biểu thức nào sau đây?
x2 1
4x2 4x
A. . B. .
2 2
x 1
2
x 1
2
2 4 x
C. . D. .
x x
2 2
2
1 2
1
1
Câu 56. Đạo hàm của hàm số f ( x) bằng biểu thức nào sau đây?
2 x2
2x 2x
A. . B. .
2 x 2 x
2 2
2 2
2 1
C. . D. .
2 x 2 x
2 2
2 2
1 x2
Câu 57. Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?
2 x2
2x 2x
A. . B. .
2 2
2x 2
2 x2
2 1
C. . D. .
2 x 2 x
2 2
2 2
1
Câu 58. Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?
x x 1
2
(2 x 1) 2( x 1)
A. . B. .
2 2
x x 1
2
x2 x 1
(2 x 1) 2(2 x 1)
C. . D. .
x x
2 2
2
x 1 2
x 1
x2 x 1
Câu 59. Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?
x2 x 1
2(2 x 1) 2(2 x 2)
A. . B. .
x x
2 2
2
x 1 2
x 1
2(2 x 1) 2(2 x 1)
C. . D. .
x x
2 2
2
x 1 2
x 1
x2 x 3
Câu 60. Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?
x2 x 1
2(2 x 1) 4(2 x 1)
A. . B. .
x x
2 2
2
x 1 2
x 1
4(2 x 1) 4(2 x 4)
C. . D. .
x x
2 2
2
x 1 2
x 1
1
Câu 61. Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?
2x x 1
2
(4 x 1) 4x 1
A. . B. .
2 2
2x x 1
2
2x x 1
2
(4 x 1) 1
C. . D. .
2x 2x
2 2
2
x1 2
x1
2x2 x 5
Câu 62. Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?
2x2 x 2
3(4 x 1) 3(4 x 1)
A. . B. .
2x 2x
2 2
2
x2 2
x2
3 (4 x 1)
C. . D. .
2 2
2x x 2
2
2x2 x 2
Câu 63. Đạo hàm của hàm số y ( x3 x2 )2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 6x5 4x3 . B. 6x5 10x4 4x .
C. 6x5 10x4 4x3 . D. 6x5 10x4 4x3 .
Câu 64. Đạo hàm của hàm số y ( x5 2x2 )2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 10x9 16x3 . B. 10x9 14x6 16x3 .
C. 10x9 28x6 16x3 . D. 10x9 28x6 8x3 .
Câu 65. Đạo hàm của hàm số y ( x3 x2 )3 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 3( x3 x2 )2 . B. 3( x3 x2 )2 (3x2 2x) .
C. 3( x3 x2 )2 (3x2 x) . D. 3( x3 x2 )(3x2 2x) .
2
Câu 66. Đạo hàm của hàm số y x3 x2 x bằng biểu thức nào sau đây?
3x
2
A. 2 x3 x2 x 2
2x 1 .
B. 2 x3 x2 x 3x2 2x2 x .
C. 2 x3 x2 x 3x2 2x .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM
D. 2 x3 x2 x 3x2 2x 1 .
2
2 3x
Câu 67. Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?
2x 1
14 2 3x 4 2 3x
A. . . B. . .
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
2 2
16 2 3x 2 3x
C. . . D. 2 .
2x 1 2x 1 2x 1
2
Câu 68. Đạo hàm của hàm số y (2x2 x 1)2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. (4 x 1)2 . B. 2(2x2 x 1)(4x2 x) .
C. 2(2x2 x 1)2 (4x 1) . D. 2(2x2 x 1)(4x 1) .
Câu 69. Đạo hàm của hàm số y 3x2 2x 12 bằng biểu thức nào sau đây?
1 4x
A. . B. .
2 3x 2 x 12
2
2 3x 2 x 12
2
3x 1 6x
C. . D. .
2 3x 2 x 12
2
2 3x 2 x 12
2
Câu 70. Đạo hàm của hàm số y x2 4x3 bằng biểu thức nào sau đây?
1 x 6x2
A. . B. .
2 x2 4x3 2 x2 4x3
x 12 x 2 x 2x2
C. . D. .
2 x2 4x3 2 x2 4x3
Câu 71. Cho hàm số y 2x 2 . Biểu thức f (1) f (1) có giá trị là bao nhiêu?
1 3
A. . B. .
2 2
9 5
C. . D. .
4 2
2
Câu 72. Cho f ( x) x2 3x 3 . Biểu thức f (1) có giá trị là bao nhiêu?
A. 1 B. 1 . C. 2 . D. 12 .
2
Câu 73. Cho f ( x) 3x2 4x 1 . Biểu thức f (2) có giá trị là bao nhiêu?
Câu 76. Đạo hàm của hàm số y cos x bằng biểu thức nào sau đây?
cosx sinx
A. . B. .
2 cos x 2 cos x
sinx sinx
C. . D. .
2 cos x cos x
Câu 77. Đạo hàm của hàm số y cos 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
sin2x sin2x
A. . B. .
2 cos 2 x cos 2 x
sin2x sin2x
C. . D. .
cos 2 x 2 cos x
Câu 78. Đạo hàm của hàm số y sin x bằng biểu thức nào sau đây?
cosx cosx
A. . B. .
2 sin x 2 sin x
cosx 1
C. . D. .
sin x 2 sin x
Câu 79. Đạo hàm của hàm số y sin 3x bằng biểu thức nào sau đây?
cos3x 3cos3x
A. . B. .
2 sin 3 x 2 sin 3 x
3cos3x cos3x
C. . D. .
2 sin 3x 2 sin 3 x
Câu 80. Đạo hàm của hàm số y tan 5x bằng biểu thức nào sau đây?
1 5
A. . B. .
cos 2 5x sin 2 5x
3 5
C. . D. .
cos 2 5x cos 2 5x
Câu 81. Đạo hàm của hàm số y tan 3x tại x = 0 có giá trị là bao nhiêu?
A. 3 . B. 0 .
C. 3 . D. Không xác định.
Câu 82. Đạo hàm của hàm số y tan 2 5x bằng biểu thức nào sau đây?
10 sin 5x
A. 2 tan 5x . B. .
cos 3 5x
10 sin 5x 5 sin 5x
C. . D. .
cos 3 5x cos 3 5x
Câu 83. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y x sin x ?
A. x cos x . B. sinx x cos x .
C. sinx cosx . D. x cos x sinx .
Câu 84. Đạo hàm của hàm số y cos 3x bằng biểu thức nào sau đây?
3
A. sin 3x . B. sin 3x .
3 3
C. 3sin 3x . D. 3sin 3x .
3 3
Câu 85. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
2
A. cos 2 x . B. cos 2 x .
2 2
C. 2 cos 2 x . D. 2 cos 2 x .
2 2
10
Câu 86. Đạo hàm của hàm số f ( x) 3 x2 bằng biểu thức nào sau đây?
. .
9 9
A. 10 x 3 x2 B. 10 3 x2
C. 20 x 3 x .
9 9
2
D. 20 x 3 x2 .
Câu 87. Đạo hàm số của hàm số y 2sin 2x cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 4cos 2x 2sin 2x . B. 4cos 2x 2sin 2x .
C. 2cos 2x 2sin 2x . D. 4cos 2x 2sin 2x .
Câu 88. Đạo hàm số của hàm số y sin 3x 4cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x 4sin 2x . B. 3cos 3x 4sin 2x .
C. 3cos 3x 8sin 2x . D. 3cos 3x 8sin 2x .
Câu 89. Đạo hàm của hàm số y sin 5x bằng biểu thức nào sau đây?
5cos5x 5cos5x
A. . B. .
2 sin 5 x sin 5x
cos5x 5cos5x
C. . D. .
2 sin 5 x 2 sin 5 x
Câu 90. Đạo hàm của hàm số f ( x) cos 4x bằng biểu thức nào sau đây?
2sin4x 2cos4x
A. . B. .
cos 4 x cos 4 x
sin4x 2sin4x
C. . D. .
2 cos 4 x cos 4 x
Câu 91. Cho f ( x) cos2 x sin2 x . Biểu thức f có giá trị là bao nhiêu?
4
A. 2 B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 92. Cho f ( x) sin 2x . Biểu thức f có giá trị là bao nhiêu?
4
A. 1 . B. 0 .
C. 1 . D. Không xác định.
Câu 93. Đạo hàm số của hàm số y cos3 4x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 3sin2 4x . B. 3cos2 4x .
C. 12cos2 4x.sin 4x . D. 3cos2 4x.sin 4 x .
Câu 94. Đạo hàm số của hàm số y sin 2 3x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 6sin 6x . B. 3sin 6x .
C. sin 6x . D. 2sin 3x .
Câu 95. Đạo hàm số của hàm số f (x) sin 3x cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x sin 2x . B. cos 3x sin 2x .
C. 3cos 3x 2sin 2x . D. 3cos 3x 2sin 2x .
Câu 96. Cho f ( x) tan 4x . Giá trị f (0) bằng số nào sau đây?
A. 4 B. 1 . C. 1 . D. 4 .
Câu 97. Đạo hàm của hàm số y cot 2x bằng biểu thức nào sau đây?
1 2
A. . B. .
sin 2 2x sin 2 2x
2 2
C. . D. .
cos 2 2x cos 2 2x
Câu 98. Đạo hàm của hàm số y cot 4 2x bằng biểu thức nào sau đây?
8 cos 3 2 x 8 cos 3 2 x
A. . B. .
sin 5 2 x sin 6 2 x
8 cos 3 2 x 4 cos 3 2 x
C. . D. .
sin 2 2 x sin 5 2 x
Câu 99. Đạo hàm của hàm số y cot x bằng biểu thức nào sau đây?
1 s inx
A. . B. .
2 cot x 2 cot x
1 1
C. . D. .
2 2
sin x cot x 2 sin x cot x
Câu 100. Cho f ( x) sin6 x cos6 x và g( x) 3sin2 x.cos2 x . Tổng f ( x) g(x) bằng biểu thức nào sau đây?
C. 6.
D. 0.
2
Câu 101. Vi phân của hàm số y 2 x5 5 là biểu thức nào sau đây?
x
2 2
A. 10 x 4 2 5 dx . B. 10x 4 2 dx .
x x
2 2
C. 10x 4 2 dx . D. 10x 2 dx .
x x
Câu 102. Vi phân của hàm số y x2 5x là biểu thức nào sau đây?
1 2x 5
A. dx . B. dx .
2 x 5x2
x 2 5x
2x 5 2x 5
C. dx . D. dx .
2 x 5x 2
2 x 2 5x
2x 3
Câu 103. Vi phân của hàm số y là biểu thức nào sau đây?
2x 1
7 8
A. dx . B. dx .
(2 x 1)2 (2 x 1)2
4 4
C. dx . D. dx .
(2 x 1)2 (2 x 1)2
Câu 104. Vi phân của hàm số y tan 3x là biểu thức nào sau đây?
3 3x
A. dx . B. dx .
cos 2 3x cos 2 3x
3 3
C. dx . D. dx .
cos 2 3x sin 2 3x
Câu 105. Vi phân của hàm số f ( x) cos x là biểu thức nào sau đây?
cosx sinx
A. dx . B. dx .
2 cos x 2 cos x
sinx sinx
C. dx . D. dx .
cos x 2 cos x
Câu 106. Vi phân của hàm số y sin 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
2
A. cos 2 x dx . B. 2 cos 2 x dx .
2 2
C. 2 cos 2 x dx . D. 2 cos 2 x dx .
2 2
4 5
Câu 107. Đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x) x 6 x 2 7 x bằng biểu thức nào sau đây?
5
A. 16x3 12 . B. 16x3 12x .
C. 4x3 12 . D. 16x2 12 .
4
Câu 108. Đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x) 2 x 5 5 bằng biểu thức nào sau đây?
x
4 4
A. 40x 3 . B. 40x 3 .
x3 x3
8 8
C. 40x 3 . D. 40x 3 .
x3 x3
Câu 109. Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 2sin 2x . B. 4cos 2x .
C. 4sin 2x . D. 4cos 2x .
Câu 110. Đạo hàm cấp hai của hàm số y sin 2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. sin 2x . B. 4sin x .
C. 4sin 2x . D. 2sin 2x .
Câu 111. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 5t 2 , trong đó tính t bằng giây
và tính S bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:
A. 24 ( m / s2 ) . B.17 ( m / s2 ) .
C.14 ( m / s2 ) . D.12 ( m / s2 ) .
1 3 1 2
Câu 112. Cho hàm số f ( x) x x 12x 1 . Tập hợp các giá trị x để đạo hàm cấp 2 của f(x) không âm
3 2
là:
1 1
A. ; . B. ; .
2 2
1 1
C. ; . D. ; .
2 2
A. M 0 B. M 1 C. M 1 D. M 2
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y 13x13 13 1 x13 tại x0 1 bằng:
A. 676 B. 13 C. 26 D.0
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y f x x2 2x 4 tại điểm có hoành độ x0 1
là:
A. y 4x 4 B. y 2x 3 C. y 3x 5 D. y 4x 3
2x 4
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y là:
x3
10 5
A. y ' B. y '
x3 2 x 3 2x 4 x 3
5 x3
C. y ' D. y ' 2
2x 4
2x 4 x 3
2
x
Câu 6. Cho hàm số f x tan 3 . Giá trị của f ' 2 bằng:
6
A. 6 B. 12 C. 63 D. 36
Câu 7. Cho hàm số f x 2 cos2 4x 1 .Miền giá trị của f ' x là:
A.
8; 8 B.
4; 4 C.
1;1 D. ;
Câu 8. Cho hàm số f x Tính giá trị của f ' 1 là:
2
x
A. 1 B. 0 C. 2 D. 2
x3 2x2
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y 5x là:
x x 2
A. 1 B. 5 C. 6 D. 5x 1
x 3 3x 2
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y 2 x2 là:
x3
A. x 2 B. 2x C. 4x D. 6x
3
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y sin 4 x là:
2
A. 4sin 4x B. 4cos 4x C. 4sin 4x D. 4cos 4x
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y sinxtan x là:
2
A. cos x B. sinx C. sinx D. cos x
5
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y f x kx 5 là:
k 1
Câu 16. Cho hàm số f x sin3 1 x . Với mọi x , hàm số có đạo hàm bằng:
A. cos3 1 x B. cos3 1 x
Câu 17. Cho hàm số y x3 2x2 2x 3 có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có
hoành đồ x0 1 là:
A. y 3x2 4x 2 x 1 2 B. y 0 x 1 2
C. y x 1 2 D. y x 1 2
2x 3
Câu 18. Tại mọi điểm x 4 , hàm số y có đạo hàm là:
4x
10 10 5 5
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
4 x
2
x 4
2
4 x x 4
2
A. y ' cos x sinx B. y '' x sin x C. y ' sinx 2cosx D. y '' x cos x
2 x 1, x 1
Câu 20. Cho hàm số f x 3, x 1 .Kết luận nào sau đây SAI?
x 2 2, x 1
sin 2 x 2, x 0
Câu 21. Cho hàm số f x .Khẳng định nào sau đây là đúng
3x 2, x 0
2 x 3 khi x 3
Câu 22. Cho hàm số f x 2 Khẳng định nào sau đây đúng?
x khi x 3
Câu 23. Cho hàm số f x x cos x sinx . Giá trị của f f '' bằng:
2 2
A. 2 B. 1 C. 1 D. 2
Câu 24. Cho hàm số y x cos x sinx có đồ thị (C). Hệ số của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
x lằ:
2
A. B. 2 C. 2 D.
2 2
Câu 25. Cho hàm số y x3 3x2 1 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), song song với
đường thẳng () : y 9x 10 là:
A. y 9x 6 hay y 9x 26 B. y 9x 6 hay y 9x 28
C. y 9x 6 hay y 9x 26 D. y 9x 6 hay y 9x 28
Câu 26. Đạo hàm cấp 2010 của hàm số y cos x x20 là:
Câu 28. Cho hàm số f x 4 x . Giá trị của f ' 2 f ' 1 bằng:
1
x2
15 23 13 15
A. B. C. D.
4 4 2 2
x x 2x2 1 2x2 1
A. B. C. D.
x2 1 x2 1 x2 1 2 x2 1
Câu 30. Cho hàm số u x và v x có đạo hàm là u ' và v ' Khẳng định nào sau đây là sai>
ĐÁP ÁN
1B 2A 3D 4D 5C 6A 7A 8C 9D 10C
11D 12A 13B 14B 15B 16C 17C 18D 19D 20D
21D 22D 23D 24A 25A 26C 27B 28B 29C 30D