You are on page 1of 185

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

CHƯƠNG V.
ĐẠO HÀM –
TẬP 1.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 hoặc Liên hệ qua

Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong
Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com
Page Facebook: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

ALBA – CHƯ SÊ- GIA LAI


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM


TẬP 1. KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM VÀ CÁC
PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐẠO HÀM
NGUYỄN BẢO VƯƠNG

Mục Lục
KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM .................................................................................................................................... 2
Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa .................................................................................................. 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP .................................................................................................................. 4
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM ................................................................................................................... 8
Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng công thức .................................................................................................... 8
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................ 11
Vấn đề 2. Sử dụng đạo hàm để tìm giới hạn ........................................................................................... 24
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................ 25
Vấn đề 3. Đạo hàm cấp vao và vi phân ..................................................................................................... 27
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................ 29
ĐẠO HÀM TỔNG HỢP .................................................................................................................................. 33

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

CHỦ ĐỀ: ĐẠO HÀM


KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM
1. Đạo hàm tại một điểm
Hàm số y f ( x) liên tục trên ( a; b) , được gọi là có đạo hàm tại x0 ( a; b) nếu giới hạn sau tồn tại (hữu
f ( x) f ( x0 )
hạn): lim và giá trị của giới hạn đó gọi là giá trị đạo hàm của hàm số tại điểm x0 .Ta kí hiệu
x x0 x x0
f '( x0 ) .
f ( x) f ( x0 )
Vậy f '( x0 ) lim
x x0 x x0
2. Đạo hàm bên trái, bên phải
f ( x) f ( x0 ) f ( x) f ( x0 )
f '( x0 ) lim . f '( x0 ) lim .
x x0 x x0 x x0 x x0
Hệ quả : Hàm f ( x) có đạo hàm tại x0 f ( x0 ) và f '( x0 ) đồng thời f '( x0 ) f '( x0 ) .
3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn
Hàm số f ( x) có đạo hàm (hay hàm khả vi) trên ( a; b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc ( a; b) .
Hàm số f ( x) có đạo hàm (hay hàm khả vi) trên [a; b] nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc ( a; b)
đồng thời tồn tại đạo hàm trái f '(b ) và đạo hàm phải f '(a ) .
4. Mối liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục
Định lí: Nếu hàm số f ( x) có đạo hàm tại x0 thì f ( x) liên tục tại x0 .
Chú ý: Định lí trên chỉ là điều kiện cần, tức là một hàm có thể liên tục tại điểm x0 nhưng hàm đó không
có đạo hàm tại x0 .
Chẳng hạn: Xét hàm f ( x) x liên tục tại x 0 nhưng không liên tục tại điểm đó.
f ( x) f (0) f ( x) f (0)
Vì lim 1 , còn lim 1.
x 0 x x 0 x

Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa


Phương pháp:
f ( x) f ( x0 )
f '( x0 ) lim
x x0 x x0
f ( x) f ( x0 )
f '( x0 ) lim
x x0 x x0
f ( x) f ( x0 )
f '( x0 ) lim
x x0 x x0
Hàm số y f ( x) có đạo hàm tại điểm x x0 f '( x0 ) f '( x0 )
Hàm số y f ( x) có đạo hàm tại điểm thì trước hết phải liên tục tại điểm đó.

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

Các ví dụ
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ:
x3 x2 1 1
1. f ( x) 2x 3
1 tại x 2 3. f ( x) khi x 0 tại x 0
x
0 khi x 0

2. f ( x) x2 1 tại x 1
Lời giải.
f ( x) f (2) 2 x3 16
1. Ta có lim lim lim 2( x2 2x 4) 24 f '(2) 24 .
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2

f ( x) f (1) x2 1 2
2. Ta có : f '(1) lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
( x 1)( x 1) 1
lim .
x 1
( x 1)( x2 1 2) 2

f ( x) f (0) x3 x2 1 1 x 1 1
3. Ta có f (0) 0 , do đó: lim lim 2
lim
x 0 x x 0 x x 0
x 3
x 2
1 1 2
1
Vậy f '(0) .
2
2x2 x 1
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số f ( x) liên tục tại x 1 nhưng không có đạo hàm tại
x 1
điểm đó.
Lời giải.
Vì hàm f ( x) xác định tại x 1 nên nó liên tục tại đó.
f ( x) f ( 1) 2x
Ta có: f '( 1 ) lim lim 1
x 1 x 1 x 1 x 1
f ( x) f ( 1)
f '( 1 ) lim lim 2 2
x 1 x 1 x 1

f '( 1 ) f '( 1 ) f ( x) không có đạo hàm tại x 1.

x2 1
khi x 1
Ví dụ 3. Tìm a để hàm số f x x 1 có đạo hàm tại x 1
a khi x 1
Lời giải.
Để hàm số có đạo hàm tại x 1 thì trước hết f ( x) phải liên tục tại x 1
x2 1
Hay lim f ( x) lim 2 f (1) a.
x 1 x 1 x 1

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

x2 1
2
f ( x) f (1)
Khi đó, ta có: lim lim x 1 1.
x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy a 2 là giá trị cần tìm.

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

Bài 1 Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra
Câu 1. f ( x) 2x 1 tại x0 1
A.2 B.3 C.4 D.5
Bài làm 1. Ta có: f '( x0 ) 2

x 1
Câu 2. f ( x) tại x0 2
x 1
A. 2 B.2 C.3 D.4
Bài làm 2 . f '( x0 ) 2

Câu 3. f ( x) x2 x 1 tại điểm x0 2


5 8
A. 2 B. C. D. 41
2 7 3
x2 x 1 7 (x 2)( x 3) 5
Bài làm 3. f '(2) lim lim
x 2 x 2 x 2
(x 2)( x2 x 1 7) 2 7

Câu 4. f ( x) sin2 x tại x


2
A. 0 B.1 C.2 D.3

Bài làm 4. f '( ) 0


2

x3 2x2 x 1 1
Câu 5. f ( x) khi x 1 tại điểm x 1.
x 1 0
0 khi x 1
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 5 2 4
f ( x) f (1) x3 2 x2 x 1 1 x 1
Bài làm 5. lim lim lim
x 1 x 1 x 1 ( x 1)2 x 1
x 3
2x 2
x 1 1 2
1
Vậy f '(1) .
2

Bài 2 Tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm chỉ ra

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

Câu 1. f ( x) sin 2x tại x0


2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Bài làm 1. Ta có: f ( x) f( ) sin 2 x sin 2 cos x sin x


2 2 2

f ( x) f( ) cos x .sin x
2 2 2
lim 2 lim 2
x x x x
2 2
2 2

Vậy f ' 1.
2

Câu 2. f ( x) tan x tại x


4
A. 2 B. 4 C. 5 D. 31

Bài làm 2. Ta có f ( x) f tan x tan 1 tan x .tan x


4 4 4

f ( x) f( ) (1 tan x) tan x
4 4
Suy ra lim lim 2
x x x x
4 4
4 4

Vậy f ' 2.
4

1
x 2 sin khi x 0
Câu 3. f ( x) x tại x 0.
0 khi x 0
1 2
A. 0 B. C. D. 7
2 3
f ( x) f (0) 1
Bài làm 3. Ta có: lim lim x sin 0
x 0 x x 0 x
Vậy f '(0) 0.

Bài 3 Tính đạo hàm các hàm số sau tại các điểm chỉ ra
Câu 1. f ( x) x3 tại x0 1
A. 4 B. 3 C. 5 D.6
3 2
Bài làm 1. Ta có: f ( x) f (1) x 1 ( x 1)( x x 1)
f ( x) f (1)
Suy ra: lim lim x2 x 1 3
x 1 x 1 x 1

Vậy f '(1) 3.

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

2x 3 khi x 1
Câu 2. f ( x) x 3
2x 7 x 2
4 tại x0 1.
khi x 1
x 1
A. 0 B. 4 C. 5 D. Đáp án khác
Bài làm 2. Ta có lim f ( x) lim 2x 3 5
x 1 x 1

x3 2x2 7 x 4
lim f ( x) lim lim ( x2 3x 4) 0
x 1 x 1 x 1 x 1
Dẫn tới lim f ( x) lim f ( x) hàm số không liên tục tại x 1 nên hàm số không có đạo hàm tại x0 1.
x 1 x 1

sin 2 x
khi x 0
Câu 3. f ( x) x tại x0 0
x x2 khi x 0
A.1 B.2 C.3 D.5
2
sin x sin x
Bài làm 3. Ta có lim f ( x) lim lim .sin x 0
x 0 x 0 x x 0 x
lim f ( x) lim x x2 0 nên hàm số liên tục tại x 0
x 0 x 0

f ( x) f (0) sin 2 x
lim lim 1 và
x 0 x x 0 x2
f ( x) f (0) x x2
lim lim 1
x 0 x x 0 x
Vậy f '(0) 1.

x2 x 1
Câu 4. f ( x) tại x0 1.
x
A.2 B.0 C.3 D.đáp án khác
Bài làm 4. Ta có hàm số liên tục tại x0 1 và
2
f ( x) f ( 1) x x x 1
x 1 x( x 1)
f ( x) f ( 1) x2 2 x 1
Nên lim lim 0
x 1 x 1 x 1 x( x 1)
f ( x) f ( 1) x2 1
lim lim 2
x 1 x 1 x 1 x( x 1)
f ( x) f ( 1) f ( x) f ( 1)
Do đó lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy hàm số không có đạo hàm tại điểm x0 1.
Nhận xét: Hàm số y f ( x) có đạo hàm tại x x0 thì phải liên tục tại điểm đó.

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

Bài 4
x2 x khi x 1
Câu 1. Tìm a , b để hàm số f ( x) có đạo hàm tại x 1.
ax b khi x 1
a 23 a 3 a 33 a 3
A. B. C. D.
b 1 b 11 b 31 b 1
Bài làm 1. Ta có: lim f ( x) lim ( x2 x) 2 ; lim f ( x) lim (ax b) a b
x 1 x 1 x 1 x 1
Hàm có đạo hàm tại x 1 thì hàm liên tục tại x 1 a b 2 (1)
2
f ( x) f (1) x 2 x
lim lim
lim ( x 2) 3
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

f ( x) f (1) ax b 2 ax a
lim lim lim a (Do b 2 a)
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

a 3
Hàm có đạo hàm tại x 1 .
b 1

x2 1 khi x 0
Câu 2. Tìm a,b để hàm số f ( x) có đạo hàm trên .
2
2x ax b khi x 0
A. a 10, b 11 B. a 0, b 1 C. a 0, b 1 D. a 20, b 1
Bài làm 2. Ta thấy với x 0 thì f ( x) luôn có đạo hàm. Do đó hàm số có đạo hàm trên khi và chỉ
khi hàm có đạo hàm tại x 0 .
Ta có: lim f ( x) 1; lim f ( x) b f ( x) liên tục tại x 0 b 1.
x 0 x 0

f ( x) f (0) f ( x) f (0)
Khi đó: f '(0 ) lim 0; f '(0 ) lim a
x 0 x x 0 x
f '(0 ) f '(0 ) a 0.
Vậy a 0, b 1 là những giá trị cần tìm.

x2 1
khi x 0
Câu 3. Tìm a , b để hàm số f ( x) x 1 có đạo hàm tại điểm x 0.
ax b khi x 0
A. a 11, b 11 B. a 10, b 10 C. a 12, b 12 D. a 1, b 1
Bài làm 3. Ta có lim f ( x) 1 f (0); lim f ( x) b
x 0 x 0
Hàm số liên tục tại x 0 b 1
f ( x) f (0) x 1 f ( x) f (0)
lim lim 1 , lim lim a a
x 0 x x 0 x 1 x 0 x x 0
Hàm số có đạo hàm tại điểm x 0 a 1
Vậy a 1, b 1 là giá trị cần tìm.

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM


1. Quy tắc tính đạo hàm
1.1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số
(u1 u2 ... un )' u1' u'2 ... un' ( k.u( x))' k.u '(x)
(uvw)' u ' vw uv ' w uvw ' (un ( x))' nun 1 (x).u '(x)
'
u( x) u '( x)v( x) v '( x)u( x) c c.u '( x)
' .
2
v( x) v ( x) u( x) u2 ( x )
1.2. Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số y f (u( x)) f (u) với u u( x) . Khi đó y 'x y 'u .u 'x .
2. Bảng công thức đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản

Đạo hàm Hàm hợp


(c)' 0
( x)' 1
1 1
( x )' x u ' u .u '
1 u'
x ' u '
2 x 2 u
n 1 n u'
x ' u '
n n 1 n
n x n un 1
(sin x)' cos x (sin u)' u '.cos u
(cos x)' sin x (cos u)' u 'sin u
1 u'
(tan x)' 2 tan u '
cos x cos2 u
1 u'
(cot x)' cot u '
sin 2 x sin 2 u

Vấn đề 1. Tính đạo hàm bằng công thức


Phương pháp: Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm
Các ví dụ

Ví dụ 1. Tính đạo hàm các hàm số sau:


1. y x3 3x 2 2x 1 2. y x3 3x 1
4
x 3 2
3. y x2 1 4. y 2 x4x 1
4 2
2x 1 x2 2 x 2
5. y 6. y
x 3 x 1
Lời giải.

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

'
1. Ta có: y ' x3 3x 1 3x 2 6x 2
'
2. Ta có: y ' x3 3x 1 3x 2 3
'
x4
3. Ta có: y ' x2 1 x3 2x
4
'
3 2
4. Ta có: y ' 2x4 x 1 8x3 3x
2
(2 x 1)'( x 3) ( x 3)'(2 x 1) 7
5. Ta có: y '
2
( x 3) ( x 3)2
( x2 2x 2)'( x 1) ( x2 2x 2)( x 1)'
6. Ta có: y ' 2
(x 1)
(2 x 2)( x 1) ( x 2 2x 2) x2 2x 4
2 2
.
(x 1) x 1
ax b ad bc
Nhận xét: Với hàm số y ta có: y ' .
cx d (cx d) 2
Ví dụ 2. Giải bất phương trình f '( x) 0 biết:

1. f ( x) x 4 x2 2. f ( x) x 2 x2 12
4
3. f ( x) x2 x 1 x2 x 1 4. f ( x) x2 1 x
Lời giải.
1. TXĐ: D 2; 2
x2 4 2 x2
Ta có: f '( x) 4 x2
4 x2 4 x2
Do đó: f '( x) 0 4 2 x2 0 2 x 2.
2. TXĐ: D
2x x2 12 2x
Ta có: f '( x) 1
2 2
x 12 x 12
Suy ra: f '( x) 0 x2 12 2x (1)
Với x 0 thì (1) luôn đúng
x 0
Với x 0 thì (1) 0 x 2
x2 12 4 x2
Vậy bất phương trình f '( x) 0 có nghiệm x 2.
3. TXĐ: D
2x 1 2x 1
Ta có: f '( x)
2 x2 x 1 2 x2 x 1

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

Suy ra f '( x) 0 1 2x x2 x 1 1 2x x2 x 1
(1 2 x)(1 2 x) 0
2 2
1 3 2 1 3
(1 2 x)2 x 1 2x x
2 4 2 4

1 1
x
2 2 x 0.
2 2
(1 2 x) (1 2 x)
4. TXĐ: D 0; 
x 1
Ta có: f '( x) .
4 2 3 2 x
2 (x 1)

f '( x) 0 x x 4
( x2 1)3 x6 ( x2 1)3
x2 x2 1 bất phương trình này vô nghiệm

Ví dụ 3. Tính đạo hàm các hàm số sau:


5
1. y 2 x2 3x 1 2. y 2x2 1 3x 2

3. y 2 sin2 (2x 1) cos x 4. y tan(sin2 3x) cot 2 (1 2 x3 ) 3


5. y 3 sin(tan x) cos(cot x)
Lời giải.
(2 x2 3x 1)' 4x 3
1. Ta có: y ' .
2 2 x2 3x 1 2 2 x2 3x 1
1
2. Ta có y ' ( 2 x2 1 3x 2)'
5 2 4
5. ( 2 x 1 3x 2)
1 2x
( 3) .
5
5. ( 2 x 2
1 3x 2) 4 2 x2 1
1
2 sin(4 x 2) sin x
(2 sin 2 (2 x 1) cos x )' 2 x
3. Ta có: y '
2 2 sin 2 (2 x 1) cos x 2 2 sin 2 (2 x 1) cos x
4 x sin(4x 2) sin x
.
2
4 2 x sin (2x 1) x cos x
[cot 2 (1 2 x3 ) 3]'
4. Ta có: y ' [1 tan 2 (sin 2 3x)](sin 2 3x)'
2 3
2 cot (1 2 x ) 3
6 x [1 cot (1 2 x )]cot(1 2 x3 )
2 2 3
3[1 tan 2 (sin 2 3x)]sin 6 x .
cot 2 (1 2 x3 ) 3

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

[sin(tan x) cos(cot x)]'


5. Ta có: y '
3 [sin(tan x) cos(cot x)]2
(1 tan 2 x)cos(tan x) (1 cot 2 x)sin(cot x)
.
3 [sin(tan x) cos(cot x)]2
Ví dụ 4. Tính đạo hàm các hàm số sau :
1
x 2 3x 1 khi x 1 x 2 cos khi x 0
1. f ( x) 2. f ( x) 2x
2x 2 khi x 1 0 khi x 0
Lời giải.
1. Với x 1 f ( x) x2 3x 1 f '( x) 2x 3
Với x 1 f ( x) 2x 2 f '(x) 2
Với x 1 ta có: lim f ( x) lim x2 3x 1 1 f (1) hàm số không liên tục tại x 1 , suy ra hàm
x 1 x 1
số không có đạo hàm tại x 1
2 x 3 khi x 1
Vậy f '( x) .
2 khi x 1
1 1 1 1
2. Với x 0 f ( x) x2 cos f '(x ) 2x cos cos
2x 2x 2 2x
f ( x) f (0) 1
Với x 0 ta có: lim lim x cos 0 f '(0) 0
x 0 x x 0 2x
1 1
2x cos khi x 0
Vậy f '( x) 2 2x .
0 khi x 0

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

Bài 1 Tính đạo hàm các hàm số sau


Câu 1. y x4 3x 2 2x 1
3
A. y ' 4x 6x 3 B. y ' 4 x4 6x 2 C. y ' 4 x3 3x 2 D. y ' 4 x3 6x 2
Bài làm 1. Ta có: y ' 4 x3 6x 2

x3
Câu 2. y 2x2 x 1
3
1 2
A. y ' 2 x2 4x 1 B. y ' 3x 2 4x 1 C. y ' x 4x 1 D. y ' x2 4x 1
3
Bài làm 2. Ta có y ' x2 4x 1

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

2x 1
Câu 3. y
x 2
3 3 3 2
A. 2
B. C. 2
D. 2
x 2 x 2 x 2 x 2
(2x 1)'( x 2) ( x 2)'(2 x 1) 3
Bài làm 3. Ta có y '
2
(x 2) (x 2)2

x2 x 1
Câu 4. y
x 1
x2 2x x2 2x x2 2x 2x 2
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
x 1 x 1 x 1 x 1
2 2
(2 x 1)( x 1) ( x x 1) x 2x
Bài làm 4. Ta có y ' 2
( x 1) ( x 1)2

ax b
Câu 5. y , ac 0
cx d
a ad bc ad bc ad bc
A. B. 2
C. 2
D.
c cx d cx d cx d

a b
ad cb c d
Bài làm 5. Ta có y '
(cx d) 2 (cx d) 2

ax2 bx c
Câu 6. y , aa ' 0.
a' x b'
aa ' x2 2ab ' x bb ' a ' c aa ' x2 2ab ' x bb ' a ' c
A. B.
( a ' x b ') (a ' x b ')2
aa ' x2 2ab ' x bb ' a ' c aa ' x2 2ab ' x bb ' a ' c
C. 2
D.
(a ' x b ') (a ' x b ')2

(2ax b)( a ' x b ') a '(ax 2 bx c)


Bài làm 6. Ta có: y ' 2
(a ' x b ')
aa ' x2 2ab ' x bb ' a ' c
2
.
(a ' x b ')

Bài 2 Tính đạo hàm các hàm số sau


Câu 1. y x x2 1

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

2 x2 1 x2 1 4x2 1 2x2 1
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 x 1 x 1 x 1 x 1
2
(x 1)'
Bài làm 1. Ta có: y ' x ' x2 1 x2 1 'x x2 1 .x
2 x2 1
x2 2 x2 1
x2 1 .
x2 1 x2 1

3
Câu 2. y
(2 x 5)2
12 12 6 12
A. 4
B. 3
C. 3
D. 3
2x 5 2x 5 2x 5 2x 5
'
3 (2 x 5)2 12(2 x 5) 12
Bài làm 2. Ta có: y '
4 4
(2 x 5) (2 x 5) (2 x 5)3

2 2x x2
Câu 3. y
x2 1
2
2x 6x 2 2x2 6x 2 2x2 6x 2 2x2 6x 2
A. 2
B. 4
C. 2
D. 2
x2 1 x2 1 x2 1 x2 1

(2 x 2)( x2 1) 2 x( x 2 2x 2) 2x2 6x 2
Bài làm 3. Ta có y ' 2 2 2 2
(x 1) (x 1)

Câu 4. y 3x 2 tan x
5 2 tan2 x 5 2 tan 2 x 5 2 tan 2 x 5 2 tan 2 x
A. B. C. D.
2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x
2 2
(3x 2 tan x)' 3 2(1 tan x) 5 2 tan x
Bài làm 4. Ta có: y '
2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x 2 3x 2 tan x

Câu 5. y sin2 (3x 1)


A. 3sin(6x 2) B. sin(6x 2) C. 3sin(6x 2) D. 3cos(6x 2)
'
Bài làm 5. Ta có: y ' 2 sin(3x 1). sin(3x 1) 2 sin(3x 1).3cos(3x 1) 3sin(6x 2) .

Câu 6. y (x 1) x2 x 1.
4 x2 5x 3 4 x2 5x 3 4 x2 5x 3 4 x2 5x 3
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 x x 1 2 x x 1 x x 1 2 x x 1

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

2x 1 4 x2 5x 3
Bài làm 6. Ta có y ' x2 x 1 (x 1)
2 2
2 x x 1 2 x x 1

Bài 3. Tính đạo hàm các hàm số sau


2
Câu 1. y x7 x

A. y ' ( x7 x)(7 x6 1) B. y ' 2( x7 x)


6 7
C. y ' 2(7 x 1) D. y ' 2( x x)(7 x6 1)
Bài làm
1.Đáp án D

Câu 2. y x2 1 5 3x 2

A. y ' x3 4x B. y ' x3 4x C. y ' 12x3 4x D. y ' 12x3 4x


Bài làm
2. Ta có: Đáp án D

2x
Câu 3. y 2
x 1
2x 2
2 2x2 343 2 x2 2 2 x2 2
A. B. 2 2
C. D.
2 2 2 2 2 2
(x 1) (x 1) (x 1) (x 1)
2 2
2( x 1) 2 x.2 x 2x 2
Bài làm y ' 2 2 2 2
(x 1) (x 1)

Câu 4. y x2 2 x 1 5x 3
A. y ' 40x2 3x 2 6x B. y ' 40x3 3x 2 6x C. y ' 40x3 3x 2 6x D. y ' 40x3 3x 2 x
Bài làm y 10x4 x3 3x 2 y' 40x3 3x 2 6x

3
5
Câu 5. y 4x
x2
2 2
10 5 10 5
A. y ' 3 4 4x B. y ' 3 4 4x
x3 x2 x3 x2
2 2
5 10 5
C. y ' 4x D. y ' 3 4 4x
x2 x3 x2
2
10 5
Bài làm y ' 3 4 4x
x3 x2

Câu 6. y (x 2)3 ( x 3)2


A. y ' 3( x2 5x 6)3 2(x 3)(x 2)3 B. y ' 2( x2 5x 6)2 3( x 3)( x 2)3

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

C. y ' 3( x2 5x 6) 2( x 3)( x 2) D. y ' 3( x2 5x 6)2 2( x 3)( x 2)3


Bài làm y ' 3( x2 5x 6)2 2( x 3)( x 2)3

Câu 7. y x3 3x 2 2
2
3x 6x 3x2 6x 3x2 6x 3x2 6x
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
3 2 3 2 3
x 3x 2 2 x 3x 2 2 x 3
3x 2
2 2 x 3x 2 2
2
3x 6x
Bài làm y '
3
2 x 3x 2 2

Câu 8. y x2 x x 1
x x
A. y ' 2x x 1 B. y ' 2x x 1
2 x 1 2 x 1
x x
C. y ' D. y ' 2x x 1
2 x 1 2 x 1
x
Bài làm y ' 2x x 1
2 x 1

x
Câu 9. y
2
a x2
a2 a2 2a2 a2
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
( a2 x 2 )3 ( a2 x 2 )3 ( a2 x 2 )3 ( a2 x 2 )3
x2
a2 x2
a2 x2 a2
Bài làm y '
( a2 x2 ) ( a2 x 2 )3

1
Câu 10. y
x x
3 1 1 1 3 1
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
2 x2 x x 2
x x 2
x 2 x2 x
( x x )' 3 1
Bài làm y ' 3
x 2 x2 x

1 x
Câu 11. y
1 x
1 3x 1 3x 1 1 3x 1 3x
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
(1 x) 3
3 (1 x) 3 3 2 (1 x)3 2 (1 x)3

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

1 x
1 x
2 1 x 1 3x
Bài làm y '
1 x 2 (1 x)3

Câu 12. y sin 2 3x


A. y ' sin 6x B. y ' 3sin 3x C. y ' 2 sin 6x D. y ' 3sin 6x
Bài làm y ' 3sin 6x

Câu 13. y 3 tan2 x cot 2x


3 tan x(1 tan 2 x) (1 cot 2 2 x) 3 tan x(1 tan 2 x) (1 cot 2 2 x)
A. y ' B. y '
3 3 tan 2 x cot 2 x 2 3 tan 2 x cot 2 x
2 2
3 tan x(1 tan x) (1 cot 2 x) 3 tan x(1 tan x) (1 cot 2 2 x)
2
C. y ' D. y '
3 tan 2 x cot 2 x 3 tan 2 x cot 2 x
2 2
3 tan x(1 tan x) (1 cot 2 x)
Bài làm y '
3 tan 2 x cot 2 x

Câu 14. y 3 x3 cos4 (2 x )


3

3x2 8 cos 3 (2 x ) sin(2 x ) 3x2 8 cos 3 (2 x ) sin(2 x )


A. y ' 4 4 B. y ' 4 4
3 3
3 3 x3 cos 4 (2 x ) 4 3 x3 cos 4 (2 x )
3 3

6x2 8 cos3 (2 x ) sin(2 x ) 3x2 8 cos 3 (2 x ) sin(2 x )


C. y ' 4 4 D. y ' 4 4
3 3
3 3 x3 cos 4 (2 x ) 3 3 x3 cos 4 (2 x )
3 3

3x2 8 cos 3 (2 x ) sin(2 x )


Bài làm y ' 4 4
3
3 3 x3 cos 4 (2 x )
3

Câu 15. y 2 sin x2 2

A. y ' x cos( x2 2) B. y ' 4 cos( x2 2) C. y ' 2x cos( x2 2) D. y ' 4x cos( x2 2)


Bài làm y ' 4x cos( x2 2)

Câu 16. y cos2 sin 3 x

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

A. y ' sin(2sin3 x)sin2 x cos x B. y ' 6sin(2sin3 x)sin2 x cos x


C. y ' 7 sin(2sin3 x)sin2 x cos x D. y ' 3sin(2sin3 x)sin2 x cos x
Bài làm y ' 3sin(2sin3 x)sin2 x cos x

x
Câu 17. y
sin x
sin x cos x sin x x cos x sin x cos x sin x x cos x
A. y ' 2
B. y ' C. y ' D. y ' 2
sin x sin x sin x sin x
sin x x cos x
Bài làm y '
sin 2 x

cos x 4
Câu 18. y 3
cot x
3sin x 3
A. y ' cot3 x 1 B. y ' 3cot 4 x 1 C. y ' cot 4 x 1 D. y ' cot 4 x
1 4 1
Bài làm y cot x(1 cot 2 x) cot x cot 3 x cot x
3 3 3

Suy ra
y' cot 2 x(1 cot 2 x) 1 cot 2 x cot 4 x 1

1
x 3 sin khi x 0
Câu 19. f ( x) x
0 khi x 0
1 1 1 1
x 2 sin x cos khi x 0 3x 2 sin x cos khi x 0
A. f '( x) x x B. f '( x) x x
0 khi x 0 0 khi x 0
1 1 1 1
3x 2 sin x cos khi x 0 3x2 sin cos khi x 0
C. f '( x) x x D. f '( x) x x
0 khi x 0 0 khi x 0
1 1
Bài làm x 0 f '( x) 3x2 sin x cos
x x
f ( x) f (0)
Với
x 0 f '(0) lim 0
x 0 x
1 1
3x 2 sin x cos khi x 0
f '( x) x x
Vậy .
0 khi x 0

f' 1 x
Bài 4. Tính . Biết rằng : f ( x) x2 và ( x) 4x sin .
' 0 2
f '(1) 4 f '(1) 2 f '(1) 4 f '(1) 4
A. B. C. D.
'(0) 8 '(0) 8 '(0) '(0) 8

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

x
Bài làm Bài 4. f '( x) 2x f '(1) 2; '( x) 4 cos '(0) 4
2 2 2
f '(1) 4
Suy ra '(0) 8 .

Bài 6. Tìm m để các hàm số


Câu 1. y (m 1)x3 3(m 2)x2 6(m 2)x 1 có y ' 0, x
A. m 3 B. m 1 C. m 4 D. m 4 2
2
Bài làm 1. Ta có: y ' 3 ( m 1)x 2( m 2)x 2(m 2)

Do đó y ' 0 (m 1)x2 2(m 2)x 2(m 2) 0 (1)


m 1 thì (1) 6x 6 0 x 1 nên m 1 (loại)
a m 1 0
m 1 thì (1) đúng với x
' 0
m 1
m 4
( m 1)(4 m) 0
Vậy m 4 là những giá trị cần tìm.

mx3
Câu 2. y mx2 (3m 1)x 1 có y ' 0, x .
3
A. m 2 B. m 2 C. m 0 D. m 0
2
Bài làm 2. Ta có: y ' mx 2mx 3m 1
2
Nên y ' 0 mx 2mx 3m 1 0 (2)
m 0 thì (1) trở thành: 1 0 đúng với x
a m 0
m 0 , khi đó (1) đúng với x
' 0
m 0 m 0
m 0
m(1 2m) 0 1 2m 0
Vậy m 0 là những giá trị cần tìm.

Bài 7. Tính đạo hàm của các hàm số sau


1
x 2 sin khi x 0
Câu 1. f ( x) x
0 khi x 0
1 1 1 1
x sin cos khi x 0 x sin x cos khi x 0
A. f '( x) x x B. f '( x) x x
0 khi x 0 0 khi x 0

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

1 1 1 1
2 x sin x cos khi x 0 2 x sin cos khi x 0
C. f '( x) x x D. f '( x) x x
0 khi x 0 0 khi x 0
1 1
Bài làm 1. Với x 0 ta có: f '( x) 2 x sin
cos
x x
f ( x) f (0) 1
Tại x 0 ta có: lim lim x sin 0
x 0 x x 0 x
1 1
2 x sin cos khi x 0
Vậy f '( x) x x .
0 khi x 0

x2 x 1 khi x 1
Câu 2. f ( x)
x 1 3 khi x 1
2 x khi x 1 2x 1 khi x 1
A. f '( x) 1 B. f '( x) 1
khi x 1 khi x 1
2 x 1 x 1
2x 1 khi x 1 2x 1 khi x 1
C. f '( x) 1 D. f '( x) 1
khi x 1 khi x 1
x 1 2 x 1
Bài làm 2. Với x 1 ta có: f '( x) 2x 1
1
Với x 1 ta có: f '( x)
2 x 1
Tại x 1 ta có:
f ( x) f (1) x2 x 2
lim lim 3
x 1 x 1 x 1 x 1
f ( x) f (1) x 1
lim lim  suy ra hàm số không có đạo
x 1 x 1 x 1 x 1
hàm tại x 1
2 x 1 khi x 1
Vậy f '( x) 1 .
khi x 1
2 x 1

Bài 8. Tìm a , b để các hàm số sau có đạo hàm trên


x2 x 1 khi x 1
Câu 1. . f ( x)
2
x ax b khi x 1
a 13 a 3 a 23 a 3
A. B. C. D.
b 1 b 11 b 21 b 1
Bài làm 1 Với x 1 thì hàm số luôn có đạo hàm

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

Do đó hàm số có đạo hàm trên hàm số có đạo hàm tại x 1.


Ta có lim f ( x) 1; lim f ( x) a b 1
x 1 x 1
Hàm số liên tục trên a b 1 1 a b 2
f ( x) f (1)
Khi đó: lim 1;
x 1 x 1
f ( x) f (1) ax 1 a x2
lim lima 2
x 1 x 1 x 1 x 1
a b 2 a 3
Nên hàm số có đạo hàm trên thì .
a 2 1 b 1

x2 x 1
khi x 0
Câu 2. f ( x) x 1 .
x2 ax b khi x 0
A. a 0, b 11 B. a 10, b 11 C. a 20, b 21 D. a 0, b 1
Bài làm 2. Tương tự như ý 1. ĐS: a 0, b 1 .

Bài 9. Tính đạo hàm các hàm số sau


Câu 1. y ( x3 2x)3
A. y ' ( x3 2x)2 (3x2 2) B. y ' 2( x3 2x)2 (3x2 2)
C. y ' 3( x3 2x)2 (3x2 2) D. y ' 3( x3 2x)2 (3x2 2)
'
Bài làm 1.Ta có: y ' 3( x3 2x)2 x3 2x 3( x3 2x)2 (3x2 2)

Câu 2. y ( x2 1)(3x3 2x)


A. y ' x 4
3x 2
2 B. y ' 5x4 3x 2 2 C. y ' 15x4 3x 2 D. y ' 15x4 3x 2 2
Bài làm 2. Ta có: y ' 2x(3x3 2x) ( x2 1)(9x2 2) 15x4 3x 2 2

2
2
Câu 3. y x
3x 2
2 4 2 4
A. y ' x 2
1 3
B. y ' 2 x 2
1
3x 3x 3x 3x3
2 4 2 4
C. y ' x 2
1 3
D. y ' 2 x 2
1
3x 3x 3x 3x3
2 4
Bài làm 3.Ta có: y ' 2 x 1
3x2 3x3

Câu 4. y 2sin3 2x tan2 3x x cos 4x

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

A. y ' 12 sin2 2x cos 2x 6 tan 3x 1 2 tan 2 3x cos 4 x 4 x sin 4 x

B. y ' 12 sin2 2x cos 2 x 6 tan 3x 1 tan 2 3x cos 4 x x sin 4 x

C. y ' 12 sin2 2x cos 2 x tan 3x 1 tan 2 3x cos 4 x 4 x sin 4 x

D. y ' 12 sin2 2x cos 2 x 6 tan 3x 1 tan 2 3x cos 4 x 4 x sin 4 x

Bài làm 4. Ta có: y ' 12 sin2 2x cos 2 x 6 tan 3x 1 tan 2 3x cos 4 x 4 x sin 4 x

sin 2 x x
Câu 5. y
x cos 3x
2 x cos 2 x sin 2 x cos 3x 3x sin 3x 2 x cos 2 x sin 2 x cos 3x 3x sin 3x
A. y ' 2 2
B. y ' 2 2
x cos 3x x cos 3x
2 x cos 2 x sin 2 x cos 3x 3x sin 3x 2 x cos 2 x sin 2 x cos 3x 3x sin 3x
C. y ' D. y '
x2 cos2 3x x2 cos2 3x
' '
sin 2 x 2 x cos 2 x sin 2 x x cos 3x 3x sin 3x
Bài làm 5. Ta có: 2
, 2
x x cos 3x cos 3x
2 x cos 2 x sin 2 x cos 3x 3x sin 3x
Nên y ' .
x2 cos2 3x

Câu 6. y x sin 2x x3 x2 1
3x2 2x 3x 2 2x
A. y ' sin 2 x 2 x cos 2 x B. y ' sin 2 x 2 x cos 2 x
2 x3 x2 1 x3 x2 1
2 2
3x 2x 3x 2x
C. y ' sin 2 x 2 x cos 2 x D. y ' sin 2 x 2 x cos 2 x
2 x3 x2 1 2 x3 x2 1
2
3x 2x
Bài làm 6.Ta có: y ' sin 2 x 2 x cos 2 x
3
2 x x2 1

Câu 7. y 2 sin2 x x3 1
2 sin 2 x 3x2 2 sin 2 x 3x 2
A. y ' B. y '
2 sin 2 x x3 1 2 2 sin 2 x x3 1
2 2
sin 2 x 3x 2 sin 2 x 3x
C. y ' D. y '
2 3 2
2 sin x x 1 2 2 sin x x3 1
2
2 sin 2 x 3x
Bài làm 7. Ta có: y '
2
2 2 sin x x3 1

Câu 8. y x2 1 2x 1

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

x 2 x2 1 x x2 1
A. y ' B. y '
( x2 1) x2 1 2x 1 ( x2 1) x2 1 2x 1

x x2 1 x 2 x2 1
C. y ' D. y '
2 ( x2 1) x2 1 2x 1 2 ( x2 1) x2 1 2x 1

x
2
x 2
1 x 2 x2 1
Bài làm 8. Ta có: y ' .
2 2 2
2 x 1 2x 1 2 (x 1) x 1 2x 1

x 1
Câu 9. y x tan 2 x
cot x
A. y ' tan 2 x 2 x 1 tan 2 2 x tan x (x 1)(tan 2 1)

B. y ' tan 2 x x 1 tan 2 2 x tan x ( x 1)(tan 2 1)

C. y ' tan 2 x 2 x 1 tan 2 2 x tan x 2( x 1)(tan 2 1)

D. y ' tan 2 x 2 x 1 tan 2 2 x tan x ( x 1)(tan 2 1)


'
Bài làm 9. Ta có: x tan 2 x tan 2 x 2 x 1 tan 2 2 x
'
x 1 '
(x 1) tan x tan x (x 1)(tan 2 1)
cot x
Nên y ' tan 2 x 2 x 1 tan 2 2 x tan x ( x 1)(tan 2 1)


Câu 10. y sin 3 2 x 1
3
   
3 sin2 2x cos 2x sin 2 2 x cos 2 x
3 3 3 3
A. y ' B. y '
3  
2 sin 2 x 1 2 sin 3 2 x 1
3 3
   
sin 2 2 x cos 2 x 3 sin 2 2 x cos 2 x
3 3 3 3
C. y ' D. y '
3  
sin 2 x 1 sin 3 2 x 1
3 3

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

 
3 sin 2 2 x cos 2 x
3 3
Bài làm 10. Ta có: y ' .
3 
sin 2 x 1
3

Bài 10. Giải bất phương trình :


Câu 1. f '( x) 0 với f ( x) 2 x3 3x 2 1
x 0
A. B. x 1 C. x 0 D. 0 x 1
x 1
Bài làm 1. TXĐ: D
x 0
Ta có: f '( x) 6 x2 6x , suy ra f '( x) 0
x 1

Câu 2. f '( x) 0 với f ( x) 2 x4 4 x2 1


1 x 0
A. B. 1 x 0
x 1
C. x 1 D. x 0
Bài làm 2. TXĐ: D
1 x 0
Ta có: f '( x) 8 x3 8x , suy ra f '( x) 0
x 1

Câu 3. 2xf '( x) f ( x) 0 với f ( x) x x2 1


1 1 1 2
A. x B. x C. x D. x
3 3 3 3
Bài làm 3. TXĐ: D
x f ( x)
Ta có: f '( x) 1
x2 1 x2 1
Mặt khác: f ( x) x x2 x x 0, x
2 xf ( x)
Nên 2 xf '( x) f ( x) 0 f ( x) 0
x2 1
x 0 1
2x x2 1 2
x .
3x 1 3

Câu 4. f '( x) 0 với f ( x) x 4 x2 .


A. 2 x 2 B. x 2 C. 2 x D. x 0
Bài làm 4. TXĐ: D 2; 2
x
Ta có: f '( x) 1 f '( x) 0 4 x2 x
2
4 x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

2 x 0
2 x 0
x 0 2 x 2.
2 2 0 x 2
4 x x

Vấn đề 2. Sử dụng đạo hàm để tìm giới hạn


f ( x) f ( x0 )
Từ định nghĩa đạo hàm f '( x0 ) lim ,ta thấy có thể sử dụng đạo hàm để tìm giới hạn của
x x0 x x0
hàm số. Cụ thể
g( x)
Để tính A lim , biết g( x0 ) 0.
x x0 x x0
Ta viết g( x) f ( x) f ( x0 ) . Khi đó nếu f ( x) có đạo hàm tại x0 thì :
f ( x) f ( x0 )
A lim f '( x0 ) .
x x0 x x0
F ( x)
Để tính: B lim , biết F( x0 ) G( x0 ) 0.
x x0 G( x)

Ta viết F( x) f ( x) f ( x0 ) và G( x) g( x) g( x0 ) .
f ( x) f ( x0 )
x x0 f '( x0 )
Nếu hai hàm số f ( x), g( x) có đạo hàm tại x x0 và g '( x0 ) 0 thì: B lim .
x x0 g( x) g( x0 ) g '( x0 )
x x0
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau :
3 3
1 x 1 2x 1 3x 2
1. A lim 2. B lim 2
x 0 x x 1 x 1
n 3 2 4
1 3x 1 1 x 1 2x
3. C lim 4. D lim 2
x 0 x x 0 x x
Lời giải.
3 1
1. Đặt f ( x) 1 x f '( x) và f (0) 1
3 (1 x)2
3

f ( x) f (0) 1
A lim f '(0) .
x 0 x 0 3
3
2. Đặt f ( x) 2x 1 3x 2
2 3
f '( x) và f (1) 0.
2 2 3x 2
3. 3 (2 x 1)
1 f ( x) f (0) 1 f ( x) f (0) 1 2 3 5
B lim . lim .lim . f '(1) .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 3 2 9

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

n f ( x) f (0) 3
3. Đặt f ( x) 1 3x C lim f '(0) .
x 0 x n
3 2x 1
4. Đặt f ( x) 1 x2 4
1 2x f '( x)
3. 3 (1 x 2 )2 2.4 (1 2 x)3
1 f ( x) f (0) 1
D lim .lim f '(0) .
x 0 x 1 x 0 x 2

1 2 x2 3 1 3x2
Ví dụ 2. Tính giới hạn sau : A lim
x 0 1 cos x
Lời giải.
3
1 2 x2 1 3x2
x2 f ( x)
Ta có: A lim lim .
x 0 x x 0 x
2 sin 2 2 sin 2
2 2
x2 x2
2
x x
2 sin 2 sin
2 1 2 1
Mà lim 2
lim .
x 0 x 2x 0 x 2
2
3
1 2t 1 3t
Đặt t x2 lim f ( x) lim 0.
x 0 t 0 t
Vậy A 0.

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

Bài 1. Tìm các giới hạn sau


(1 3x)3 (1 4 x)4
Câu 1. A lim
x 0 x
A.25 B.26 C.27 D.28
3 4
Bài làm 1 Xét hàm số f ( x) (1 3x) (1 4x) A f '(0) 25

(1 x)(1 2x )(1 3x ) 1
Câu 2. B lim
x 0 x
A.6 B.4 C.3 D.2
Bài làm 2. Xét hàm số f ( x) (1 x)(1 2x)(1 3x) 1 B f '(0) 6

n
1 ax 1
Câu 3. C lim ( m, n ; a.b 0)
x 0 m1 bx 1
a m m a ma
A. C B. C C. C D. C
b n n b nb

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

n m
Bài làm 3. Xét hai hàm số f ( x) 1 ax 1, g( x) 1 bx 1
f '(0) ma
Suy ra C .
g '(0) nb

2x 1 x
Câu 4. D lim
x 1 2
x 1
A.0 B.1 C.2 D.3
1
Bài làm 4. Xét hàm số f ( x) 2x 1 x D lim . f '(1) 0
x 1 x 1

Bài 2 Tìm các giới hạn sau


3
2x 1 1
Câu 1. A lim
x 1
1 2 x2
2 3
A. B.1 C.2 D.
3 2
3 2 2
Bài làm 1. Đặt f ( x) 2x 1 1 f '( x) f '(1)
3.3 (2 x 1)2 3
x
và g( x) 1 2 x2 g '( x) g '(1) 1.
2 x2
f ( x) f (1)
f ( x) f ( x) f (1) x 1 f '(1) 2
Khi đó: A lim lim lim .
x 1 g( x) x 1 g( x) g(1) x 1 g( x) g(1) g '(1) 3
x 1

2x 1 3 x2 1
Câu 2. B lim
x 0 sin x
A.1 B.2 C.3 D.4
3 1 2x
Bài làm 2. Đặt f ( x) 2x 1 x2 1 f '( x) .
2x 1 3. ( x2
3
1)2
f '(0) 1 . Và g( x) sin x g '( x) cos x g '(0) 1.
f ( x) f (0)
f ( x) x f '(0)
Khi đó: B lim lim 1.
x 0 g( x) x 0 g( x) g(0) g '(0)
x

3 4
26 x3 1 80 x4 1
Câu 3. C lim
x 1 x 1
4 4
A. B.1 C.2 D.
27 27

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

1 1
Bài làm 3. Đặt g( x) x 1 g '( x) g '(1) và
2 x 2
3 4 26 80 x3
f ( x) 26 x3 1 80 x4 1 f '( x)
3
(26 x3 1)2 4
(80 x 4 1)3
2
f '(1) .
27
f ( x) f (1)
f ( x) x 1 f '(1) 4
Khi đó: C lim lim .
x 1 g( x) x 0 g( x) g(1) g '(1) 27
x 1

3 3
4 2x x2 4 2x x2
Câu 4. E lim
x 0 2 x 2 x
3 3 3
4. 2 4. 2 4
A. B. C. D.1
3 3 3
3 3
Bài làm 4. Xét hai hàm số f ( x) 4 2x x2 4 2x x2
g( x) 2 x 2 x
3
f '(0) 4. 2
Ta có: E .
g '(0) 3

Vấn đề 3. Đạo hàm cấp vao và vi phân


Phương pháp:
Vi phân của hàm số
Tích f '( x0 ).x được gọi là vi phân của hàm số y f ( x) tại điểm x0 (ứng với số gia x ) được kí hiệu
là df ( x0 ) f '( x0 )x .
Nếu hàm số f có đạo hàm f ' thì tích f '( x)x được gọi là vi phân hàm số y f ( x) , kí hiệu là:
df ( x) f '( x)x .
Đặc biệt: dx x ' x x nên ta viết df ( x) f '( x)dx .
Đạo hàm cấp n
Đạo hàm cấp hai: Cho hàm số f có đạo hàm f ' . Nếu f ' cũng có đạo hàm thì đạo hàm của nó được
gọi là đạo hàm cấp hai của f và được kí hiệu là: f '' , tức là: f '' ( f ')' .
Đạo hàm cấp n : Cho hàm số f có đạo hàm cấp n 1 (với n ,n 2 ) là f ( n 1)
. Nếu f ( n 1)
cũng có
( n)
đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f và được kí hiệu là f , tức là:
( n) ( n 1)
f (f )' .
Các ví dụ
3x 1
Ví dụ 1. Tính đạo hàm cấp n của hàm số sau: y
x 2
Lời giải.

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

7 7.2 7.2.3
Ta có: y ' , y '' , y '''
2 3
(x 2) (x 2) (x 2)4
( 1)n .7.n !
Bằng quy nạp ta chứng minh: y( n) (2)
(x 2)n 1

Với n 1 ta thấy (2) đúng


( 1)k .7.k !
Giả sử (2) đúng với n k , tức là: y( k )
(x 2)k 1

'
( k 1) ( 1)k .7.k ! ( 1)k .7.k !.( k 1)
Ta có: y k 1 k 2
(x 2) (x 2)
( 1)k 1 .7.( k 1)!
k 2
(x 2)
Nên (2) đúng với mọi số tự nhiên n .
Ví dụ 2. Cho đa thức f ( x) x3 5x 2 1 . Viết f ( x) dưới dạng lũy thừa của x 2
Lời giải.
f (3) (2) f '' (2) f '(2)
Ta có: f ( x) ( x 2)3 ( x 2)2 ( x 2) f (2)
3! 2! 1!
Mà f '( x) 3x 2 10x, f ''( x) 6x 10, f '''( x) 6
Nên f ( x) ( x 2)3 ( x 2)2 8( x 2) 11 .

Ví dụ 3. Tìm vi phân của của hàm số:


1. y x4 2x 1 2. y ( x3 2)( x 1)
2
2x 6x 5
3. y 4. y sin 3x cos 5x
2x 4
5. y 4 x2 tan x
Lời giải.
1. Ta có dy ( x4 2x 1)' dx (4x3 2)dx
4 3
2. Ta có y x x 2x 1 dy (4x3 3x 2 2)dx
(4 x 6)(2 x 4) 2(2 x2 6x 5) 4 x2 16 x 34
3. Ta có y ' 2
(2 x 4) (2 x 4)2
4 x2 16 x 34
Suy ra dy dx .
(2 x 4)2
1 1
4. Ta có y sin 8 x sin 2 x dy 4 cos 8 x cos 2 x dx
2 2
8 x 1 tan 2 x 8x 1 tan 2 x
5. Ta có: y ' dy dx
2 4 x2 tan x 2 4 x2 tan x

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 28


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

Bài 1. Cho hàm số y sin 2x


Câu 1. Tính y ''
A. y '' sin 2x B. y '' 4 sin x C. y '' sin 2x D. y '' 4sin 2x
Bài làm 1. Ta có y ' 2cos 2x y '' 4sin 2x

Câu 2. Tính y '''( ) , y(4) ( )


3 4
A. 4 và 16 B. 5 và 17 C. 6 và 18 D. 7 và 19
(4)
Bài làm 2. Ta có y ''' 8cos 2x, y 16sin 2x
2
Suy ra y '''( ) 8 cos 4; y(4) ( ) 16 sin 16 .
3 3 4 2

Câu 3. Tính y( n)

A. y( n) 2n sin(2 x n ) B. y( n) 2n sin(2 x )
3 2

C. y( n) 2n sin( x ) D. y( n) 2n sin(2x n )
2 2
Bài làm 3. Ta có y ' 2 sin(2 x ), y '' 22 sin(2 x 2 ) , y ''' 23 sin(2x 3 )
2 2 2
Bằng quy nạp ta chứng minh y( n) 2n sin(2x n )
2
Với n 1 y' 21 sin(2x ) đúng
2
Giả sử y( k ) 2 k sin(2x k ),
2

suy ra y( k 1)
y( k ) ' 2k 1
cos(2 x k ) 2k 1
sin 2 x (k 1)
2 2
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.

Bài 2. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau


2x 1
Câu 1. y
x 2
(1)n 1 .3.n ! ( 1)n 1 .n !
A. y( n) B. y( n)
(x 2)n 1
(x 2)n 1

( 1)n 1 .3.n ! ( 1)n 1 .3.n !


C. y( n) D. y( n)
(x 2)n 1
(x 2)n 1

'
3 3 (x 2)2 3.2
Bài làm 1. Ta có y ' 2
, y '' 4
(x 2) (x 2) (x 2)3

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

3.2.3 ( 1)n 1 .3.n !


y ''' . Ta chứng minh y( n)
(x 2)4 (x 2)n 1

( 1)0 .3 3
Với n 1 y' đúng
2
(x 2) (x 2)2
( 1)k 1 .3.k !
Giả sử y( k )
(x 2)k 1

( 1)k 1 .3.k !. ( x 2)k 1


' ( 1)k .3.( k 1)!
y( k 1)
y( k ) ' 2k 2 k 2
(x 2) (x 2)
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.

1
Câu 2. y ,a 0
ax b
(2)n .an .n ! ( 1)n .an .n ! ( 1)n .n ! ( 1)n .an .n !
A. y( n) n 1
B. y( n) C. y( n) n 1
D. y( n)
n 1
( ax b) (x 1) ( ax b) ( ax b)n 1

a a2 .2 a3 .2.3
Bài làm 2. Ta có y ' , y '' , y '''
( ax b)2 ( ax b)3 ( ax b)4
( 1)n .an .n !
Ta chứng minh: y( n)
( ax b)n 1

( 1)1 .a1 .1! a


Với n 1 y' 2
đúng
( ax b) ( ax b)2
( 1)k .a k .k !
Giả sử y( k )
( ax b)k 1

( 1)k .ak .k !. ( ax b)k 1


' ( 1)k 1 .ak 1 .( k 1)!
( k 1) ( k)
y y ' 2k 2 k 2
( ax b) (x 2)
Theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng minh.

2x 1
Câu 3. y 2
x 5x 6
n
(2) .7.n ! (1)n .5.n ! ( 1)n 1 .7.n ! ( 1)n 1 .5.n !
A. y( n) n 1 n 1
B. y( n) n 1
(x 2) ( x 3) ( x 2) ( x 3)n 1

( 1)n .7.n ! ( 1)n .5.n! ( 1)n .7.n ! ( 1)n .5.n!


C. y( n) D. y( n)
( x 2)n ( x 3)n (x 2)n 1
( x 3)n 1

Bài làm 3. Ta có: 2x 1 7( x 2) 5( x 3) ; x2 5x 6 ( x 2)( x 3)


7 5
Suy ra y .
x 3 x 2
( n) ( n)
1 ( 1)n .1n.n ! ( 1)n .n ! 1 ( 1)n .n!
Mà ,
x 2 ( x 2)n 1
( x 2)n 1 x 2 ( x 3)n 1

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 30


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

( 1)n .7.n ! ( 1)n .5.n!


Nên y( n) .
n 1
(x 2) ( x 3)n 1

Câu 4. y cos 2x
n
A. y( n) 1 cos 2 x n B. y( n) 2n cos 2 x
2 2

C. y( n) 2n 1
cos 2 x n D. y( n) 2n cos 2 x n
2 2

Bài làm 4. Ta có y ' 2 cos 2 x , y '' 22 cos 2 x 2 ,


2 2

y ''' 23 cos 2 x 3 .
2

Bằng quy nạp ta chứng minh được y( n) 2n cos 2 x n .


2

Câu 5. y 2x 1
( 1)n 1 .3.5...(3n 1) ( 1)n 1 .3.5...(2n 1)
A. y( n) B. y( n)
(2 x 1)2n 1
(2 x 1)2n 1

( 1)n 1 .3.5...(2n 1) ( 1)n 1 .3.5...(2n 1)


C. y( n) D. y( n)
(2 x 1)2n 1
(2 x 1)2n 1

1 1 3
Bài làm 5. Ta có y ' , y '' , y '''
2x 1 (2 x 1)3 (2 x 1)5
( 1)n 1 .3.5...(2n 1)
Bằng quy nạp ta chứng minh được: y( n)
(2 x 1)2n 1

2x 1
Câu 6. y 2
x 3x 2
5.( 1)n .n ! 3.( 1)n .n! 5.( 1)n .n ! 3.( 1)n .n !
A. y( n) B. y( n)
( x 2)n 1
( x 1)n 1
(x 2)n 1
( x 1)n 1

5.( 1)n .n ! 3.( 1)n .n! 5.( 1)n .n ! 3.( 1)n .n !


C. y( n) : D. y( n)
( x 2)n 1 ( x 1)n 1 ( x 2)n 1
( x 1)n 1

5 3
Bài làm 6. Ta có: y
x 2 x 1
5.( 1)n .n ! 3.( 1)n .n !
Bằng quy nạp ta chứng minh được: y( n) n 1
.
( x 2) ( x 1)n 1

Bài 4. Tìm vi phân của các hàm số sau

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

Câu 1. y x3 2 x2
A. dy (3x2 4x)dx B. dy (3x2 x)dx C. dy (3x2 2x)dx D. dy (3x2 4x)dx
Bài làm 1. dy (3x2 4x)dx
Câu 2. y 3x 2
3 1 1 3
A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. dy dx
3x 2 2 3x 2 3x 2 2 3x 2
3
Bài làm 2. dy dx
2 3x 2
Câu 3. y sin 2x sin3 x
A. dy cos 2x 3sin2 x cos x dx B. dy 2 cos 2 x 3sin2 x cos x dx

C. dy 2 cos 2 x sin2 x cos x dx D. dy cos 2 x sin2 x cos x dx

Bài làm 3. dy 2 cos 2 x 3sin 2 x cos x dx


Câu 4. y tan 2x
A. dy (1 tan2 2x)dx B. dy (1 tan2 2x)dx
C. dy 2(1 tan2 2x)dx D. dy 2(1 tan2 2x)dx
Bài làm 4. dy 2(1 tan2 2x)dx

3
Câu 5. y x 1
1 3 2 1
A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. dy dx
2 2 2
3
(x 1) 3
(x 1) 3
(x 1) 3
3 (x 1)2
1
Bài làm 5. dy dx
33 (x 1)2
Câu 6. y (3x 1)10
A. dy 10(3x 1)9 dx B. dy 30(3x 1)10 dx C. dy 9(3x 1)10 dx D. dy 30(3x 1)9 dx
Bài làm 6. dy 30(3x 1)9 dx .
Bài 6. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau
x
Câu 1. y
x2 5x 6
( 1)n .3.n ! ( 1)n .2.n! ( 1)n .3.n ! ( 1)n .2.n!
A. y( n) B. y( n)
(x 3)n 1
(x 2)n 1
(x 3)n (x 2)n
( 1)n .3.n ! ( 1)n .2.n! ( 1)n .3.n ! ( 1)n .2.n!
C. y( n) D. y( n)
(x 3)n 1
(x 2)n 1
(x 3)n 1
(x 2)n 1

Bài làm 1. Ta có: x 3( x 2) 2( x 3) ; x2 5x 6 (x 2)( x 3)


3 2
Suy ra y .
x 3 x 2
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 32
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

( n) ( n)
1 ( 1)n .1n.n ! ( 1)n .n! 1 ( 1)n .n!
Mà ,
x 2 (x 2)n 1
(x 2)n 1 x 3 ( x )n 1

( 1)n .3.n ! ( 1)n .2.n!


Nên ta có: y( n) .
(x 3)n 1
(x 2)n 1

Câu 2. y cos 2x

A. y( n) 2n 1
cos 2x n B. y( n) 2n 1
cos 2 x n
2 2

C. y( n) 2n cos 2 x D. y( n) 2n cos 2 x n
2 2
Bài làm 2. Ta có :

y' 2 cos 2 x , y '' 22 cos 2 x 2 , y ''' 23 cos 2 x 3 .


2 2 2

Bằng quy nạp ta chứng minh được y( n) 2n cos 2 x n .


2

ĐẠO HÀM TỔNG HỢP


Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1 5 2 4 3 2
Câu 1: y x x x3 x 4x 5
2 3 2
1 4 8 3 5 4 2 3
A. y ' x x 3x 2 3x 4. B. y ' x x 3x2 3x 4.
2 3 2 3
5 4 8 3 5 4 8 3
C. y ' x x x2 3x 4. D. y ' x x 3x2 3x 4.
2 3 2 3
/ / / /
1 5 2 4 3 2 1 5 2 4 / 3 2 /
Bài làm: y ' x x x3 x 4x 5 y' x x x3 x 4x 5/
2 3 2 2 3 2
5 4 8 3
y' x x 3x2 3x 4.
2 3
1 1
Câu 2: y x x2 0, 5x4
4 3
1 1 1 1
A. y ' x 2 x3 . B. y ' 2x x3 . C. y ' x 2x3 . D. y ' 2x 2 x3 .
3 3 3 3

/
1 1
Bài làm y / x x2 0, 5x 4
4 3
/ /
1 1 / /
y/ x x2 0, 5x4
4 3
1
y' 2 x 2 x3 .
3

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

1 3
Câu 3: y 2x4 x 2 x 5
3
1 1 1 1
A. y ' 8x3 x2 . B. y ' 8x3 x2 . C. y ' 2 x3 x2 . D. y ' 8x3 x2 .
x x x x

/ /
1 3 / 1 3 / 1
Bài làm y ' 2x4 x 2 x 5 y' 2x4 x 2 x 5/ y' 8x3 x2 .
3 3 x
x4 x3 1 2
Câu 4: y x x a (a là hằng số)
4 3 2
1 3 1 3
A. y ' x x2 x 1 B. y ' 4 x3 x2 x 1 C. y ' x x2 x 1 D. y ' x3 x2 x 1
3 4
/
x4 x3 1 2
Bài làm y ' x x a y' x3 x2 x 1.
4 3 2
3 2
Câu 5: y 2
x x x
x 3
6 1 6 1 6 1 6 1
A. 3
x. B. 3
x. C. 3
x. D. 3
x.
x 2 x x x x x x 2 x

/
3 2 / / 2 /
2
Bài làm y ' x x x y' 3.x x x x
x2 3 3
1 2 / / 6 1 2 1
3
y' 3. 2 .x x. x x .x y' 3
x .x
2 x 3 x 2 x 3 2 x
6 1 2 x 6 1
y' x x.
x3 2 x 3 2 x3 2 x
1 3
Câu 6: y 2x4 x 2 x 5
3
1 1 1 1
A. y ' 2 x3 x2 . B. y ' x3 x2 . C. y ' 8x3 3x 2 . D. y ' 8x3 x2 .
x x x x

/ /
1 3 / 1 3 / 1
Bài làm y ' 2x4 x 2 x 5 y' 2x4 x 2 x 5/ y' 8x3 x2 .
3 3 x
Câu 7: y x5 4x3 2x 3 x
3 3
A. y ' 4 x4 12x 2 . B. y ' 5x 4 12 x 2 .
2 x 2 x

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 34


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

3
C. y ' 5x 4 4x 2 .
2 x
3
D. y ' 5x 4 12 x2 2 .
2 x
/ / / / 3
Bài làm y ' x5 4x3 2x 3 x y' x5 4 x3 2.x / 3 x y' 5x 4 12 x 2 .
2 x
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau;
Câu a). y x2 3x 2 x .

A. 3x2 x 6. B. 3x2 2x 6. C. 3x2 2x. D. 3x2 2x 6.

/ / /
Bài làm y ' x2 3x 2 x x2 3x . 2 x x2 3x . 2 x

2x 3 2 x x2 3x 1 3x 2 2x 6.

Câu b). y 2x 3 x5 2x

A. 12x5 15x4 8x 6. B. 12x5 5x 4 8x 6. C. 12x5 15x4 x 6. D. 12x5 x4 x 6.

/ / /
Bài làm y ' 2 x 3 x5 2x 2x 3 x5 2x x5 2x 2x 3

2 x5 2x 5x4 2 2x 3 12x5 15x4 8x 6.

Câu c). y x2 1 5 3x 2

A. 12x3 4x. B. 12x3 4x. C. 6x3 4x. D. 12x3 x.

/ / /
Bài làm y ' x2 1 5 3x 2 x2 1 5 3x 2 5 3x 2 x2 1

2 x 5 3x2 6 x x2 1 10x 6x3 6 x3 6x 12x3 4x.

Câu d). y x 2 x 1 3x 2 2 x2 x 3x 2

A. 18x2 2x B. 18x2 x 2. C. 8x2 2x 2. D. 18x2 2x 2.

/ / /
Bài làm y ' 2 x2 x 3x 2 2x2 x 3x 2 3x 2 . 2x2 x

4 x 1 3x 2 3 2 x2 x 18 x2 2 x 2.

Câu e). y x2 2x 3 2x2 3

A. 12x3 4 x2 4x 6. B. 2x3 4 x2 24x 6. C. 12x3 x2 24x 6.


3 2
D. 12x 4x 24x 6.

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

/ / /
Bài làm y ' x2 2x 3 2 x2 3 x2 2x 3 2x2 3 2 x2 3 x2 2x 3

4 x 2 2 x2 3 4 x x2 2x 3 12x3 4 x2 24x 6.

Câu f) y x2 x
x x 5 x 5x x 5x x
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2

/ / / 1 1 5x x
Bài làm y ' x2 x x2 . x x .x2 2x. x .x 2 2x x x x .
2 x 2 2
2x 1
Câu g) y
4x 3
2 2 2 2
A. 2
. B. 2
. C. . D. 2
.
4x 3 x 3 4x 3 4x 3

/ / /
2x 1 2x 1 4x 3 4x 3 2x 1 2 4x 3 4 2x 1 2
Bài làm y' 2 2 2
.
4x 3 4x 3 4x 3 4x 3
2 x 10
Câu h) y
4x 3
46 4 46 46
A. 2
B. 2
C. D. 2
4x 3 4x 3 4x 3 4x 3

/ / /
2 x 10 2x 10 . 4 x 3 4x 3 . 2x 10 2 4x 3 4 2x 10 46
Bài làm y' 2 2 2
4x 3 4x 3 4x 3 4x 3
3
Câu k). y
2x 1
6 16 26 36
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
/ /
1 2x 1 6
Bài làm y' 3. 3. 2 2
.
2x 1 2x 1 2x 1
2x 1
Câu l). y
1 3x
15 5 25 5
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
1 3x 1 3x 1 3x 1 3x
/
2x 1
Bài làm y'
1 3x

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 36


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

/ /
2x 1 1 3x 1 3x 2x 1 2 1 3x 3 2x 1 5
y' 2 2 2
.
1 3x 1 3x 1 3x
1 x x2
Câu m). y
1 x x2
1 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2
A. 2
B. 2
1 x x2 1 x x2

1 2x 1 x x2 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2
C. 2
D. 2
1 x x2 1 x x2

/ /
/
1 x x2 1 x x2 1 x x2 1 x x2 1 x x2
Bài làm y' 2
1 x x2 1 x x2

1 2x 1 x x2 1 2x 1 x x2
2
1 x x2

x2 3x 3
Câu n). y
x 1
x2 x x2 2x x2 2 x2 2x
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
x 1 x 1 x 1 x 1

/ /
x2 3x 3 x 1 x 1 x2 3x 3 2x 3 x 1 x2 3x 3 x2 2x
Bài làm y' 2 2 2
.
x 1 x 1 x 1
2x2 4x 1
Câu o). y
x 3
2 x2 2x 11 2 x2 x 11 x2 12 x 11 2 x2 12 x 11
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
x 3 x 3 x 3 x 3

Bài
/ /
2x2 4x 1 x 3 x 3 2x2 4x 1 4x 4 x 3 2 x2 4x 1 2x2 12 x 11
làm y' 2 2 2
.
x 3 x 3 x 3
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
Câu a). y x7 x .

A. x7 x 7 x6 1 B. 2 7 x6 1 C. 2 x7 x x6 1 D. 2 x7 x 7 x6 1

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

/
1
Bài làm Sử dụng công thức u .u .u ' (với u x7 x )
/
y' 2 x7 x . x7 x 2 x7 x 7 x6 1
2
Câu b). y 2 x3 3x 2 6x 1 .

A. 2 2x3 x2 6x 1 6 x2 6x 6 . B. 2 2x3 3x 2 x 1 x2 6x 6 .

C. 2 2x3 3x 2 6x 1 x2 6x 6 . D. 2 2 x3 3x2 6x 1 6 x2 6x 6 .

/
Bài làm Sử dụng công thức u với u 2x3 3x 2 6x 1
/
y' 2 2 x3 3x2 6x 1 2 x3 3x2 6x 1 2 2 x3 3 x2 6 x 1 6 x2 6x 6 .
3
Câu c). y 1 2 x2 .
2 2 2 2
A. 12 x 1 2x2 . B. 12 x 1 2 x2 . C. 24 x 1 2 x2 . D. 24 x 1 2 x2 .
/
Bài làm: Sử dụng công thức u với u 1 2 x2
2 / 2 2
y' 3 1 2 x2 1 2 x2 3 1 2 x2 4x 12 x 1 2 x2 .
32
Câu d). y x x2 .
31 31 31
A. x x2 . 1 2x B. 32 x x2 C. 32 1 x2
31
D. 32 x x2 . 1 2x

/
Bài làm: Sử dụng công thức u với u x x2
31 / 31
y' 32 x x2 . x x2 32 x x2 . 1 2x
4
Câu e). y x2 x 1 .
3 3 3
A. 4 x2 x 1 . B. x2 x 1 . 2x 1 C. x2 x 1 .
3
D. 4 x2 x 1 . 2x 1

/
Bài làm: Sử dụng công thức u với u x2 x 1
3 / 3
y' 4 x2 x 1 . x2 x 1 4 x2 x 1 . 2x 1

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 38


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

3 2
Câu f). y x2 x 1 . x2 x 1
2
A. y ' x2 x 1 3 2 x 1 x2 x 1 2 2x 1 x2 x 1
2
B. y ' x2 x 1 x2 x 1 3 2 x 1 x2 x 1 x2 x 1
2
C. y ' x2 x 1 x2 x 1 3 2 x 1 x2 x 1 2 2x 1 x2 x 1
2
D. y ' x2 x 1 x2 x 1 3 2 x 1 x2 x 1 2 2x 1 x2 x 1
Bài làm: Đầu tiên sử dụng quy tắc nhân.
/ /
3 2 2 3
y' x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 .

/
Sau đó sử dụng công thức u
2 / / 3
y' 3 x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 2 x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1
2 2 3
y' 3 x2 x 1 2x 1 x2 x 1 2 x2 x 1 2x 1 x2 x 1
2
y' x2 x 1 x2 x 1 3 2 x 1 x2 x 1 2 2x 1 x2 x 1 .
3
2x 1
Câu g) y
x 1
2 2 2 2
3 2x 1 2x 1 2x 1 3 2x 1
A. 4
. B. 4
. C. 4
. D. 4
.
x 1 x 1 x 1 x 1

/ 2x 1
Bài làm: Bước đầu tiên sử dụng u , với u
x 1
2 / 2 2
2x 1 2x 1 2x 1 1 3 2x 1
y' 3. . 3. . 2 4
.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
1
Câu h). y 5
x2 x 1

5 2x 1 5 2x 1 2x 1 2x 1
A. 6
B. 6
C. 6
D. 6
x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1

/
1 5
Bài làm: Đầu tiên sử dụng công thức với u x2 x 1
u

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

/
5
x2 x 1 5 x2 x
4
1 . x2 x 1
/
5 2x 1
y' 2 10 6
5
x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1

2 x2 3 x3
Câu k). y
1 x x2
5x 4 6x2 x 1 x x2 1 2x 2 x2 3 x3
A. y ' 2
1 x x2

5x4 6 x2 x 1 x x2 1 2x 2 x2 3 x3
B. y ' 2
1 x x2

5x4 x2 x 1 x x2 1 x 2 x2 3 x3
C. y ' 2
1 x x2

5x 4 6x2 6x 1 x x2 1 2x 2 x2 3 x3
D. y ' 2
1 x x2

/
u
Bài làm: Đầu tiên sử dụng
v
/ /
2 x2 3 x3 .1 x x2 1 x x2 2 x2 3 x3
y' 2
1 x x2
/ / /
Tính 2 x2 3 x3 2 x2 3 x3 3 x3 2 x2

2 x 3 x3 3x 2 2 x2 5x 4 6 x2 6x.

5x 4 6x2 6x 1 x x2 1 2x 2 x2 3 x3
Vậy y ' 2
1 x x2

Câu l). y 1 2x 2 3x2 3 4 x 3

A. y ' 2 3x 2 3 4 x 3 1 2x 6x 3 4x3 1 2x 2 3x2 12x2

B. y ' 4 2 3x 2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2x 2 3x 2 12x2

C. y ' 2 2 3x 2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2x 2 3x 2 12x2

D. y ' 2 2 3x 2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2x 2 3x 2 12 x2

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 40


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

Bài làm:
/ / /
y' 1 2x 2 3x2 3 4 x3 1 2x 2 3x2 3 4 x3 1 2x 2 3x2 3 4 x3

y' 2 2 3x2 3 4 x 3 1 2 x 6 x 3 4 x3 1 2x 2 3x 2 12 x2 .
Bài 4. Tính đạo hàm các hàm số sau
Câu a). y x2 x x 1
3 x x x 3 x
A. x . B. 2 x . C. x . D. 2 x .
2 2 2 2

/ /. / 1 3 x
Bài làm: y ' x2 x x 1/ 2x x '. x x .x 2x x .x 2x .
2 x 2

Câu b). y 1 2x x2 .
x 1 1 x 1 x
A. B. C. D.
2 2
1 2x x 1 2x x 1 x x 2
1 2x x2

/
Bài làm: Sử dụng công thức u với u 1 2x x2
/
1 2x x2 1 x
y' .
1 2x x2 1 2x x2
Câu c). y x2 1 1 x2
1 x x 1 1 1 x x
A. . B. . C. . D. .
x2 1 1 x2 x2 1 1 x2 x2 1 1 x2 x2 1 1 x2

/ /
/ / x2 1 1 x2 x x
2 2
Bài làm: y ' x 1 1 x .
2 2 2
2 x 1 2 1 x x 1 1 x2
x2 1
Câu d). y .
x
1 1 1 3 1 1 1
A. 1 2
B. C. 1 2
D. 1
x 2
1 x x 2
1 x 2
1 x x 2
1 x2
2 2 2
x x x x

/ x2 1
Bài làm: Sử dụng công thức u với u
x
/
1 x2 1 1 1
y' . 1
x 2
1 x x 2
1 x2
2 2
x x
GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 41
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

1 x
Câu e). y .
1 x
1 x 1 1 x 1
A. y ' 2 . B. y ' 2 .
2 2
1 x 1 x 1 x x 1 x

1 x 1 1 x 1
C. y ' . D. y ' 2 .
2 2
1 x x 1 x 1 x x 1 x

/ 1 x
Bài làm: Đầu tiên sử dụng công thức u với u
1 x
/
1 x 1 x
y' 2 .
1 x 1 x
/ /
/
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x
Tính 2
1 x 1 x
1 1
1 x 1 x
2 x 2 x 1
2 2
1 x x 1 x

1 x 1
Vậy y ' 2 . 2
.
1 x x 1 x
1
Câu f). y x 1
x 1
1 1 1 1
A. . B. .
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1
1 1 1 1
C. . D. .
x 1 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1 x 1

/
/ x 1
/ 1 1 1 1
Bài làm: y ' x 1 2
.
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1 x 1

5
1
Câu g). y x .
x
4 4
1 1 1 1 1 1
A. 5 x B. 5 x
x 2 x 2 x .x x x x .x

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 42


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

4 4
1 1 1 1 1 1
C. x D. 5 x
x 2 x 2 x .x x 2 x 2 x .x

/ 1
Bài làm: Bước đầu tiên sử dụng u với u x
x
/
4 / 4 x
1 1 1 1
y' 5 x . x 5 x . 2
x x x 2 x x
4
1 1 1
5 x
x 2 x 2 x .x
1 x
Câu h). y .
1 x
x 3 x 3 3 x
A. . B. . C. . D. .
2 1 x 1 x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 2 1 x 1 x

/ /
/ 1 x 1 x 1 x 1 x
u
Bài làm: Sử dụng được: y ' 2
v
1 x
/
1 x
1 x .1 x
2 1 x 2 1 x 1 x 3 x
.
1 x 2 1 x. 1 x 2 1 x 1 x

Câu i) y x x x.

1 1 1 1 1 1
A. .1 .1 . B. .1 .1 .
2 x x x 2 x x 2 x x x x x x x

1 1 1 1 1 1
C. .1 .1 . D. .1 .1 .
x x x 2 x x 2 x 2 x x x 2 x x 2 x

Bài làm: Đầu tiên áp dụng u với u x x x


/ /
1 1 1
y' x x x 1 . x x
2 x x x 2 x x x 2 x x

1 1 1
.1 .1 .
2 x x x 2 x x 2 x
4x 1
Câu k). y (áp dụng u chia v đạo hàm)
x2 2

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 43


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

x x 8 x 8 x 8
A. B. C. D.
x2 2 x2 2 x2 2 x2 2 x2 3 x2 2 x2 2 x2 2

/
/
x2 2
4x 1
/
x2 2 x2 2 . 4x 1 4. x 2 2 . 4x 1
2 x2 2
Bài làm: y ' 2
x2 2
x2 2

x
4 x2 2 4x 1
x2 2 4 x2 2 x 4x 1 x 8
2 2 2 2
x 2 x 2 x 2 x 2 x2 2

x3
Câu l). y (Áp dụng căn bặc hai của u đạo hàm).
x 1
1 x3 3x 2
A. y ' . .
2
x3 x 1
2
x 1
1 2 x3 x2
B. y ' . .
2
x3 x 1
2
x 1
1 2 x3 3x2 1 2 x3 3x2
C. y ' . . D. y ' . 2
.
2
x3 x 1 x3 x 1
2
x 1 x 1

/
1 x3
Bài làm: y ' .
x3 x 1
2
x 1
/ /
/
x3 x3 x 1 x 1 .x 3 3x2 x 1 x3 2 x3 3x2
Ta có: 2 2 2
x 1 x 1 x 1 x 1
1 2 x3 3x2
Vậy y ' . 2
.
x3 x 1
2
x 1
3
Câu m). y x 2 .
x 2 x 2 3 x 2 3 x 2
A. . B. . C. . D. .
2 x 2 x 2 x 2 2 x 2

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 44


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

/ 3
Bài làm: Đầu tiên áp dụng u với u x 2
/ 3 x 2
1 3 1 2
y' . x 2 .3. x 2 .
3 3 2 x 2
2 x 2 2 x 2
3
Câu n) y 1 1 2x .
2 2 2 2
6 1 1 2x 1 1 2x 1 1 2x 6 1 1 2x
A. . B. . C. . D. .
1 2x 2 1 2x 1 2x 2 1 2x

/
Bài làm: Bước đầu tiên áp dụng u với u 1 1 2x
2
/
2 / 2 1 2x 6 1 1 2x
y' 31 1 2x . 1 1 2x 31 1 2x . .
2 1 2x 2 1 2x
Bài 5. Tính đạo hàm các hàm số sau:
Câu a). y x cos x .
A. cos x sin x. B. x sin x. C. x sin x. D. cos x x sin x.

Bài làm: Ta áp dụng đạo hàm tích.


/
y' x 'cos x x. cos x cos x x sin x.
3
sin x
Câu b) y .
1 cos x
sin 2 x 3 sin 2 x 2 sin 2 x 3 sin 2 x
A. 3
B. 2
C. 2
D. 3
1 cos x 1 cos x 1 cos x 1 cos x

/ sin x
Bài làm: Bước đầu tiên ta áp dụng công thức u với u
1 cos x
2 /
sin x sin
y' 3 .
1 cos x 1 cos x
/ / /
sin x sin x 1 cos x 1 cos x .sin x cos x 1 cos x sin 2 x
Tính : 2 2
1 cos x 1 cos x 1 cos x
cos x cos2 x sin 2 x 1
2
.
1 cos x 1 cos x
2
sin x 1 3sin 2 x
Vậy y ' 3 . 3
.
1 cos x 1 cos x 1 cos x
Câu c). y sin3 2 x 1 .

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 45


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

A. sin2 2x 1 cos 2x 1. B. 12 sin2 2x 1 cos 2x 1.


C. 3sin2 2x 1 cos 2x 1. D. 6 sin2 2x 1 cos 2x 1.

/
Bài làm: Bước đầu tiên áp dung công thức u với u sin 2x 1
/ /
Vậy y ' sin 3 2 x 1 3sin 2 2 x 1 . sin 2 x 1 .
/ /
Tính sin 2 x 1 : Áp dụng sin u , với u 2x 1
/ /
Ta được: sin 2x 1 cos 2 x 1 . 2x 1 2 cos 2 x 1 .

y' 3.sin2 2x 1 .2cos 2x 1 6sin 2 2 x 1 cos 2 x 1 .

Câu d). y sin 2 x2 .


1 1
A. cos 2 x2 . B. .cos 2 x2 . C. .cos 2 x2 .
2 x 2 2
x
D. .cos 2 x2 .
2
2 x

/
Bài làm: Áp dụng công thức sin u với u 2 x2
/
/ 2 x2 x
y' cos 2 x2 . 2 x2 cos 2 x2 . .cos 2 x2 .
2 2
2 2 x 2 x
Câu e). y sin x 2x .
cos x 2 cos x 2 2 cos x
A. . B. . C. . D. .
2 sin x 2x sin x 2x 2 sin x 2x 2 sin x 2x

/
Bài làm: Áp dụng u , với u sin x 2x
/
sin x 2x cos x 2
y' .
2 sin x 2x 2 sin x 2x
Câu f). y 2 sin2 4x 3cos3 5x .
45 5
A. y ' sin 8 x cos 5x.sin10 x B. y ' 8 sin 8x cos 5x.sin10x
2 2
45 45
C. y ' 8 sin x cos 5x.sin10 x D. y ' 8 sin 8 x cos 5x.sin10 x
2 2

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 46


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

/
Bài làm: Bước đầu tiên áp dụng u v
/ /
y' 2 sin 2 4 x 3 cos3 5x
/ /
Tính sin 2 4x : Áp dụng u , với u sin 4x , ta được:
/ / /
sin 2 4 x 2 sin 4 x. sin 4 x 2 sin 4 x.cos 4 x 4 x 4 sin 8 x.
/ / /
Tương tự: cos3 5x 3cos2 5x. cos 5x 3cos2 5x. sin 5x . 5x
15
15cos2 5x.sin 5x cos 5x.sin10 x.
2
45
Kết luận: y ' 8 sin 8 x cos 5x.sin10 x
2
3
Câu h). y 2 sin 2 2 x .
3 2
A. y ' 6 sin 4x 2 sin2 2x . B. y ' 3sin 4x 2 sin2 2x .
2 2
C. y ' s in 4 x 2 sin2 2x . D. y ' 6 sin 4 x 2 sin2 2x .

/
Bài làm: Áp dụng u , với u 2 sin2 2x.
2 / 2 /
y' 3 2 sin 2 2 x 2 sin 2 2 x 3 2 sin 2 2 x sin 2 2 x .
/ /
Tính sin 2 2 x , áp dụng u , với u sin 2x.
/ / /
sin 2 2 x 2.sin 2 x sin 2 x 2.sin 2 x.cos 2 x 2 x 2 sin 4 x.
2
y' 6 sin 4 x 2 sin 2 2 x .

Câu i). y sin cos2 x.tan 2 x .

A. y ' cos cos2 x.tan2 x sin 2x tan2 x 2 tan x

B. y ' cos cos2 x.tan2 x sin 2x tan2 x tan x

C. y ' cos cos2 x.tan2 x sin 2x tan2 x tan x

D. y ' cos cos2 x.tan 2 x sin 2x tan2 x 2 tan x

/
Bài làm: Áp dụng sin u , với u cos2 x tan2 x

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 47


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

/
y' cos cos2 x.tan 2 x . cos2 x.tan 2 x .
/ / /
Tính cos2 x.tan 2 x , bước đầu sử dụng u.v , sau đó sử dụng u .
/ / /
cos2 x.tan2 x cos2 x .tan2 x tan2 x .cos2 x
/ /
2 cos x cos x tan2 x 2 tan x tan x cos2 x
1
2 sin x cos x tan 2 x 2 tan x cos2 x sin 2 x tan 2 x 2 tan x.
cos2 x
Vậy y ' cos cos 2 x.tan 2 x sin 2 x tan 2 x 2 tan x

x 1
Câu j). y cos 2 .
x 1
1 x 1 1 x 1
A. y ' .sin . B. y ' .cos 2. .
2 2
x x 1 x 1 x x 1 x 1

1 x 1 1 x 1
C. y ' .sin 2. . D. y ' .sin 2. .
2 2
x x 1 x 1 x x 1 x 1

/ x 1
Bài làm: Áp dụng u , với u cos
x 1
/ /
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
y' 2.cos . cos 2.cos .sin .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
/
x 1 x 1
y' sin 2 . .
x 1 x 1
/ /
/
x 1 x 1 . x 1 x 1 . x 1 1
Tính 2 2
.
x 1 x 1 x x 1

1 x 1
Vậy y ' 2
.sin 2. .
x x 1 x 1

sin 2 x cos 2 x
Câu k). y .
2 sin 2 x cos 2 x
6 6 6 6
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
2 sin 2x cos 2x sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos x 2 sin 2 x cos 2 x

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 48


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

/ /
sin 2 x cos 2 x . 2 sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x . sin 2 x cos 2 x
Bài làm: y ' 2
2 sin 2 x cos 2 x
2 cos 2 x 2 sin 2 x 2 sin 2 x cos 2 x 4 cos 2 x 2 sin 2 x sin 2 x cos 2 x
y' 2
2 sin 2 x cos 2 x
2 2
6 cos 2 x 6 sin 2 x 6
y' 2 2
.
2 sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x
1 1
Câu l). y 2 2
.
cos x sin x cos 2 x
sin 2x sin x 2 cos 2 x 2 sin 2 x
A. . B. . C. . D. .
cos2 2 x 2
cos 2 x 2
sin 2 x cos 2 2 x

/
1
Bài làm: Áp dụng .
u
/ /
cos 2 x sin 2 x. 2 x 2 sin 2 x
y' 2 2
.
cos 2 x cos 2 x cos2 2 x
Câu m). y sin x.cos 2x .
5 4 5 5
A. cos 2x . B. cos 2 x . C. 4 cos 2 x . D. 2 cos 2 x .

/
Bài làm: Áp dụng u.v
/ / /
y' sin x .cos 2x cos 2 x .sin x cos x.cos 2 x sin 2 x. 2 x .sin x
y' cos x.cos 2x 2sin 2x.sin x.
5
Câu n). y cos4 x sin 4 x

A. 10 cos4 2x. B. cos4 2x.sin 2x. C. 10 cos4 2x.sin x. D. 10cos4 2x.sin 2x.

5 5 /
Bài làm: cos2 x sin 2 x cos2 x sin 2 x cos 2 x . Áp dụng u , với u cos 2x
/ /
y' 5.cos4 2 x. cos 2 x 5.cos4 2 x. sin 2 x . 2 x 10 cos 4 2 x.sin 2 x.

Câu o). y sin2 cos tan 4 3x

A. y ' sin 2 cos tan4 3x . sin tan4 3x .4 tan3 3x . 1 tan3 3x .3

B. y ' sin 2 cos tan4 3x . sin tan4 3x .tan3 3x. 1 tan3 3x .

C. y ' sin 2 cos tan4 3x . sin tan4 3x .4 tan3 3x. 1 tan3 3x

D. y ' sin 2 cos tan4 3x . sin tan4 3x .4 tan3 3x. 1 tan3 3x .3

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 49


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

/
Bài làm: Đầu tiên áp dụng u , với u sin cos tan4 3x
/
y' 2 sin cos tan 4 3x . sin cos tan 4 3x
/
Sau đó áp dụng sin u , với u cos tan4 3x
/
y' 2 sin cos tan 4 3x .cos cos tan 4 3x . cos tan 4 3x
/
Áp dụng cos u , với u tan4 3x.
/
y' sin 2 cos tan 4 3x . sin tan 4 3x . tan 4 3 x .
/
Áp dụng u , với u tan 3x
/
y' sin 2 cos tan4 3x . sin tan 4 3x .4 tan 3 3x. tan 3x .
/
y' sin 2 cos tan 4 3x . sin tan 4 3x .4 tan 3 3x. 1 tan 2 3x . 3x .

y' sin 2 cos tan 4 3x . sin tan 4 3x .4 tan 3 3x. 1 tan 3 3x .3 .

Câu p) y sin3 2x.cos3 2 x


3 3
A. sin2 4x.cos 4x. B. sin 2 x.cos x. C. sin2 x.cos 4x. D. sin 2 4 x.cos 4 x.
2 2
3
3 1 1 /
Bài làm: y sin 3 2 x.cos3 2 x sin 2 x.cos 2 x sin 4 x .sin 3 4 x . Áp dụng u ,u sin 4 x.
2 8
1 / 1 / 3
y' .3sin 2 4 x sin 4 x .3sin 2 4 x.cos 4 x. 4 x sin 2 4 x.cos 4 x.
8 8 2
3
Câu q) y sin x cos x .
2 2
A. 3 sin x cos x cos x sin x . B. 3 sin x c os x cos x sin x .
2 2
C. sin x cos x cos x sin x . D. 3 sin x cos x cos x sin x .

/
Bài làm: Áp dụng u , với u sin x cos x
2 / 2
y' 3 sin x cos x . sin x cos x 3 sin x cos x cos x sin x .
Câu r). y 5sin x 3cos x
A. 5cos x 3sin x. B. cos x 3sin x. C. cos x sin x. D. 5cos x 3sin x.

/ /
Bài làm: y ' 5sin x 3cos x 5cos x 3sin x.

Câu s). y sin x2 3x 2

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 50


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

A. cos x2 3x 2 B. 2x 3 .sin x2 3x 2

C. x 3 .cos x2 3x 2 D. 2x 3 .cos x2 3x 2

/
Bài làm: Áp dụng sin u , với u x2 3x 2
/
y' cos x2 3x 2 . x2 3x 2 2 x 3 .cos x2 3x 2
Bài 6. Tính đạo hàm các hàm số sau:
Câu a). y sin x .
1 1 1 1
A. .cos x . B. .cos x . C. .sin x . D. .cos x .
x x x 2 x

/
Bài làm: Áp dụng sin u , với u x
/ / 1
y' sin x cos x . x .cos x .
2 x
Câu b). y cos2 x .
A. sin 2x. B. s in 2x. C. cos 2x. D. 2sin 2x.

/
Bài làm: Áp dụng công thức u , với u cos x
/ /
y' cos2 x 2.cos cos x 2 cos x. sin x sin 2 x.

Câu c). y cos 2x 1.


1 1
A. .sin 2x 1. B. .sin 2 x 1. C. sin 2x 1.
2x 1 2x 1
1
D. .cos 2 x 1.
2x 1

/
Bài làm: Áp dụng cos u , với u 2x 1
/
/ / 2x 1
Câu y ' cos 2 x 1 sin 2 x 1 2x 1 sin 2 x 1.
2 2x 1
2 1
sin 2 x 1. .sin 2 x 1.
2 2x 1 2x 1
1 1
Câu d). y sin 3x.cos 5x sin 2 x sin 8 x sin 2 x sin 8 x
2 2
A. 4cos8x cos 2x B. cos8x cos 2x C. 4cos8x cos 2x D. 4cos8x cos 2x

1 / 1 / 1 / 1 / 1 /
Bài làm: y ' sin 8 x sin 2 x sin 8 x sin 2 x cos 8 x 8 x cos 2 x. 2 x
2 2 2 2 2

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 51


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

4cos8x cos 2x
sin x cos x
Câu e). y .
sin x cos x
sin 2x 3 sin 2 x sin 2 x 2 sin 2 x
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
sin x cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos x

/
u
Bài làm: Áp dụng
v
/ /
sin x cos x sin x cos x sin x cos x . sin x cos x
y' 2
sin x cos x
cosx sin x sin x cos x cos x sin x sin x cos x
y' 2
sin x cos x
2 2
sin x cos x sin x cos x 2 sin 2 x
y' 2 2
.
sin x cos x sin x cos x
Câu f). y cos 2 x .
sin 2 x sin x sin 2 x sin 2 x
A. . B. . C. . D. .
cos 2x cos 2 x 2 cos 2 x cos 2 x

/
Bài làm: Áp dụng u , với u cos 2x
/ /
cos 2 x sin 2 x. 2 x sin 2 x
y' .
2 cos 2 x 2 cos 2 x cos 2 x
sin x x
Câu g) y
x sin x
cos x sin x sin x x cos x x cos x sin x sin x x cos x
A. . B. .
x2 sin 2 x x 2
sin x2

x cos x sin x sin x cos x x cos x sin x sin x x cos x


C. . D. .
x2 sin 2 x x2 sin 2 x

Bài làm:
/ / / /
sin x x sin x .x x / .sin x x / .sin x sin x .x x cos x sin x sin x x cos x
y' 2 2 2 2
. h)
x sin x x sin x x sin x
Câu Câu h). y sin cos x cos sin x
A. sin x cos x B. sin x cos x C. sin cos x D. sin x

/ /
Bài làm: Bước đầu tiên sử dụng đạo hàm tổng, sau đó sử dụng sin u , cos u .

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 52


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

/ / / /
y' sin cos x cos sin x cos cos x . cos x sin sin x . sin x

sin x.cos cos x cos x.sin sin x sin x.cos cos x cos x .sin sin x
sin x cos x
x sin x
Câu i). y .
x sin x
2 sin x 2x cos x 2 sin x x cos x sin x x cos x 2 sin x 2 x cos x
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
x sin x x sin x x sin x x sin x

/
u
Bài làm: Sử dụng
v
/ /
x sin x . x sin x x sin x . x sin x
y' 2
x sin x
1 cos x x sin x 1 cos x x sin x 2 sin x 2x cos x
2 2
.
x sin x x sin x
2
1 cos 2 x
Câu k). y .
1 cos 2 x

1 cos 2x 4 sin 2x 1 cos 2 x 4 sin 2x


A. 2 . 2
B. . 2
1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x

1 cos 2 x sin 2 x 1 cos 2 x 4 sin 2 x


C. 2 . 2
D. 2 . 2
1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x

/ 1 cos 2x
Bài làm: Sử dụng u với u
1 cos 2x
/
1 cos 2 x 1 cos 2 x
y' 2 .
1 cos 2 x 1 cos 2 x
/ /
1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x
2 . 2
1 cos 2 x 1 cos 2 x

1 cos 2 x 2 sin 2 x 1 cos 2 x 2 sin 2 x 1 cos 2 x


2 . 2
1 cos 2 x 1 cos 2 x

1 cos 2 x 4 sin 2 x
2 . 2
.
1 cos 2 x 1 cos 2 x

Câu l). y sin4 x cos4 x

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 53


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

A. sin 4x. B. 2 sin 4x. C. cos 4x sin 4x. D. sin 4x.

1 3 1
Bài làm: 1 sin 2 2 x cos 4 x.
2 4 4
/
3 1 1 / 1 /
y' cos 4 x cos 4x sin 4 x . 4 x sin 4 x.
4 4 4 4
2
Câu m). y cos 2 x .
4
2 2
A. 4 x .sin 2x . B. 2x .sin 2 x .
4 4 4 4
2 2
C. 4 2 x .sin x . D. 4 2 x .sin 2 x .
4 4 4 4

2
/
Bài làm: Áp dụng cos u với u 2x
4
/
2 2 2 /
y' sin 2 x . 2x sin 2 x .2 2 x . 2x
4 4 4 4 4
2
4 2x .sin 2x .
4 4
sin x x cos x
Câu n). y
cos x x sin x
x2 x2 2 x2 x2
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
cos x sin x cos x sin x cos x x sin x cos x x sin x

/ /
sin x x cos x cos x x sin x cos x x sin x sin x x cos x
Bài làm: y ' 2
cos x x sin x
/ / /
Tính sin x x cos x cos x x cos x cos x x '.cos x x. cos x

cos x cos x x sin x x sin x


/ /
Tính cos x x sin x sin x x '.sin x x. sin x

sin x sin x x cos x x cos x


x sin x cos x x sin x x cos x sin x x cos x x2
y' 2 2
.
cos x x sin x cos x x sin x
1 2 3
Bài 7. Cho f x 2
. Tính f ' 1 .
x x x3

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 54


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM – TẬP 1.

A.-14 B.12 C.13 D.10

/
1
Bài làm: Bước đầu tiên tính đạo hàm sử dụng công thức 1
x x
/
1 2 3 1 4 9
f' x 2 3 2 3
f' 1 1 4 9 14
x x x x x x4

1 1
Bài 8. Cho f x x2 . Tính f ' 1
x x
1
A. B.1 C.2 D.3
2

/
/ x
1 1 1 1 1
Bài làm: Ta có f ' x x2 2
2x 2
2x
x x x x x 2x x
1 1
Vậy f ' 1 1 2
2 2
Bài 9. Cho f x x5 x3 2x 3 . Tính f ' 1 f' 1 4f 0
A.4 B.5 C.6 D.7

/
Bài làm: Ta có f ' x x5 x3 2x 3 5x 4 3x 2 2

f' 1 f' 1 4f 0 (5 3 2) (5 3 2) 4.( 2) 4


x
Bài 10. Cho f x . Tính f ' 0
4 x2
1
A. B.1 C.2 D.3
4

/ x2
/ x' 4 x2 x 4 x2 4 x2
Bài làm: f ' x
x 4 x2 4
2 2 2 2
4 x 4 x2
4 x 4 x 4 x2

1
Vậy f ' 0 .
4

GIÁO VIÊN MUỐ N MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 55


NGUYỄN BẢO VƯƠNG

CHƯƠNG V.
ĐẠO HÀM
TẬP 2A. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA
ĐỒ THỊ HÀM SỐ KHI BIẾT TIẾP ĐIỂM.
Giáo viên muốn mua file word liên hệ 0946798489 để gặp thầy Vương. Hoặc liên hệ qua:

Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong

Page : https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Email: baovuong7279@gmail.com

Website: http://tailieutoanhoc.vn/

0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

MỤC LỤC
PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ......................................................................................... 1

Vấn đề 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết tiếp điểm................................................ 2

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ............................................................................................................................. 13

LỜI TÂM SỰ
Ở tài liệu tiếp tuyến này, tôi chia thành 3 tập nhỏ, vì đảm bảo chất lượng bố cục, và công tác trình bày, vì
vậy mong quý vị bạn đọc theo dõi một cách thường xuyên để luôn được cập nhật tài liệu hay và chất lượng
của chúng tôi. Thân ái.

GIÁO VIÊN NÀO MUỐN MUA FILE WORD VUI LÒNG


LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA NHÉ. THÂN ÁI.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ


 Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y  f(x) tại điểm x0 là hệ số góc
của tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm M0  x0 ; f(x0 )  .
Khi đó phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M0  x0 ; f(x0 )  là:
y – y0  f (x0 ).(x – x0 )
 y0  f(x0 )
 Điều kiện cần và đủ để hai đƣờng  C1  : y  f(x) và  C2  : y  g(x) tiếp xúc nhau
 f( x0 )  g( x0 )

tại điểm có hoành độ x0 là hệ phƣơng trình  có nghiệm x0
f '( x0 )  g'( x0 )

Nghiệm của hệ là hoành độ của tiếp điểm của hai đƣờng đó.
 Nếu (C1 ) : y  px  q và  C2  : y  ax2  bx  c thì

(C1 ) và  C2  iếp xúc nhau  phƣơng trình ax2  bx  c  px  q có nghiệm kép.


Các dạng tiếp tuyến của đồ thị hàm số thường gặp
- Viết phƣơng trình tiếp tuyến khi biết tọa độ tiếp điểm M  x0 ; y0  , hoặc hoành độ x0 , hoặc tung độ y 0 .

- Viết phƣơng trình tiếp tuyến khi biết tiếp tuyến đi qua điểm A  xA ; yA  cho trƣớc.

- Viết phƣơng trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc của nó.
Phương pháp:
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  và M  x0 ; y0  là điểm trên  C  . Tiếp tuyến với đồ thị  C  tại
M  x0 ; y0  có:

- Hệ số góc: k  f '  x0 

- Phƣơng trình: y  y0  k  x  x0  , hay y  y0  f '  x0  x  x0 

Vậy, để viết đƣợc phƣơng trình tiếp tuyến tại M  x0 ; y0  chúng ta cần đủ ba yếu tố sau:

- Hoành độ tiếp điểm: x0

- Tung độ tiếp điểm: y 0 (Nếu đề chƣa cho, ta phải tính bằng cách thay x0 vào hàm số y0  f  x0  )

- Hệ số góc k  f '  x0 

Vấn đề 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết tiếp điểm.
Phương pháp:
Bài toán 1 :
Hai đƣờng cong  C  : y  f  x  và  C'  : y  g  x  tiếp xúc nhau tại M  x0 ; y0  .Khi điểm M   C    C'  và
tiếp tuyến tại M của  C  trùng với tiếp tuyến tại M của  C'  chỉ khi hệ phƣơng trình sau:

f  x 0   g  x 0 

 có nghiệm x0 .
f '  x0   g'  x0 

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Lưu ý : Mệnh đề sau đây không đúng cho mọi trƣờng hợp:
 C  : y  f  x 
 tiếp xúc nhau  f  x   ax  b  0 có nghiệm kép .
 d  : y  ax  b

Hàm f  x  nhận x0 làm nghiệm bội k nếu f  x0   f '  x0   ...  f


 k1 x  0 và f k x  0 . Nghiệm bội
 0  0
lớn hơn hoặc bằng 2 chứ không phải nghiệm kép.
Phép biến đổi tƣơng đƣơng của phƣơng trình nói chung không bảo toàn số bội của nghiệm.
Ví dụ 1. Đƣờng cong y  x không tiếp xúc với trục hoành tại 0 , tức là phƣơng trình x  0 không nhận
0 làm nghiệm bội lớn hơn hoặc bằng 2 . Khi đó đồ thị  C  : y  x của hàm số tiếp xúc với trục hoành
3

tại x  0 nhƣng phƣơng trình x3  0 nhận 0 làm nghiệm bội 3 .


Ví dụ 2. Đồ thị  C  : y  sin x của hàm số tiếp xúc với đƣờng thẳng  d  : y  x tại x  0 nhƣng phƣơng
trình sin x  x  0 thì không thể có nghiệm kép.
Nhƣ vậy, biến đổi tƣơng đƣơng của phƣơng trình chỉ bảo toàn tập nghiệm, chứ không chắc bảo toàn số bội
các nghiệm. Đây cũng là sai lầm dễ mắc phải khi giải quyết bài toán tiếp tuyến.
Bài toán 2 :
* Đƣờng cong  C  : y  f  x  có tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 khi và chỉ khi hàm số y  f  x  khả vi
tại x0 . Trong trƣờng hợp  C  có tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 thì tiếp tuyến đó có hệ số góc
f '  x0  .

 
* Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  f  x  tại điểm M x0 ; f  x0  có dạng :
y  f '  x0  x  x0   f  x0 

Bài toán 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M(x0 ; f(x0 )) .

Giải. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f(x) tại M(x0 ; y0 ) là:
y  f '(x0 )(x  x0 )  y0 .

Bài toán 4. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  biết hoành độ tiếp điểm x  x0 .

Giải:
Tính y0  f(x0 ), y'(x0 )  phƣơng trình tiếp tuyến: y  f '(x0 )(x  x0 )  y0

Bài toán 5. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  biết tung độ tiếp điểm bằng y 0 .

Giải. Gọi M(x0 ; y0 ) là tiếp điểm


Giải phƣơng trình f(x)  y0 ta tìm đƣợc các nghiệm x0 .

Tính y'(x0 ) và thay vào phƣơng trình (1).


Các ví dụ

Ví dụ 1 : Cho hàm số y  x3  3x2  1 có đồ thị là (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) :

1. Tại điểm M  1; 3  ; 2. Tại điểm có hoành độ bằng 2 ;

3. Tại điểm có tung độ bằng 1 ;. 4. Tại giao điểm (C) với trục tung ;

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

5. Có hệ số góc là 9 ;
6. Song song với đƣờng thẳng (d ): 27x  3y  5  0 ;
7. Vuông góc với đƣờng thẳng (d’ ) : x  9y  2013  0 .

Lời giải.
Hàm số đã cho xác định D 
Ta có: y'  3x2  6x

1. Phƣơng trình tiếp tuyến  t  tại M  1; 3 có phƣơng trình : y  y'  1 x  1  3

Ta có: y'  1  3 , khi đó phƣơng trình  t  là: y  3x  6

Chú ý:


Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M x0 ; f  x0  . 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại M  x0 ; y0  là: y  f '  x0  x  x0   y0

2. Thay x  2 vào đồ thị của (C) ta đƣợc y  21 .

Tƣơng tự câu 1, phƣơng trình  t  là: y  24x  27

Chú ý:
Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  biết hoành độ tiếp điểm x  x0 , y0  f  x0  ,
y'  x0   phƣơng trình tiếp tuyến: y  f '  x0  x  x0   y0

3. Thay y  1 vào đồ thị của (C) ta đƣợc x2  x  3   0  x  0 hoặc x  3 .

Tƣơng tự câu 1, phƣơng trình  t  là: y  1 , y  9x  28

Chú ý: Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  biết tung độ tiếp điểm bằng y 0 . Gọi
M  x0 ; y0  là tiếp điểm

Giải phƣơng trình f  x   y0 ta tìm đƣợc các nghiệm x0 .

Tính y'  x0   phƣơng trình tiếp tuyến: y  f '  x0  x  x0   y0

4. Trục tung Oy : x  0  y  1 .Tƣơng tự câu 1, phƣơng trình  t  là: y  1

5. Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm của đồ thị (C ) của hàm số và tiếp tuyến t .
Ta có : y'  x0   3x02  6x0 , theo giả thiết y'  x0   9 , tức là 3x02  6x0  9  x0  3 hoặc x0  1 . Tƣơng
tự câu 1
6. Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm của đồ thị (C ) của hàm số và tiếp tuyến t .
Theo bài toán:  t  d  : y  9x  53  y'  x0   9 . Tƣơng tự câu 1
7. Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm của đồ thị (C ) của hàm số và tiếp tuyến t .
Theo bài toán:  t    d'  : y   x   y'  x0   9 . Tƣơng tự câu 1
1 2013
9 9

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Ví dụ 2 .

1. Cho hàm số: y  x3   m  1 x2   3m  1 x  m  2 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ bằng 1 đi qua điểm A  2; 1 .

2. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y  x3  (2m  1)x2  (m  3)x  3 và (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có
7
hoành độ x = 2. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) bằng .
17
Lời giải.
1. Hàm số đã cho xác định với x  .

Ta có: y'  3x  2  m  1 x  3m  1
2

Với x  1  y  1  3m  1  y' 1  m  6

Phƣơng trình tiếp tuyến tại điểm có x  1 : y   m  6  x  1  3m  1

Tiếp tuyến này đi qua A  2; 1 nên có: 1  m  6  3m  1  m  2

Vậy, m  2 là giá trị cần tìm.


2. Hàm số đã cho xác định với x  .

Ta có: y'  3x2  2  2m  1 x  m  3.

Phƣơng trình tiếp tuyến (d) : y  y'(2)(x  2)  y(2)

y  11 – 7m  x – 2   7 – 6m  11 – 7m  x  8m – 15  (11  7m)x  y  8m  15  0


8m  15 7
d(0,(d))    17(8m  15)2  49[(11  7m)2  1]
2
(11  7m)  1 17
2153
 1313m2  3466m  2153  0  m  1, m 
1313
Ví dụ 3 :

1. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  x4  x2  6 , biết tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng
1
y  x  1.
6
1 3 2
2. Cho hàm số y  x  x  có đồ thị là (C). Tìm tr n đồ thị (C) điểm mà tại đó tiếp tuyến của đồ thị
3 3
1 2
vuông góc với đƣờng thẳng y   x  .
3 3
Lời giải.
1. Hàm số đã cho xác định D 

Gọi  t  là tiếp tuyến của đồ thị  C  của hàm số và  t  vuông góc với đƣờng thẳng y 
1
x  1 , n n đƣờng
6
thẳng  t  có hệ số góc bằng 6 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Cách 1: Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến  t  và đồ thị  C  của hàm số . Khi đó, ta có

phƣơng trình: y'  x0   6  4x03  2x0  6

 
  x0  1 2x02  2x0  3  0  . Vì 2x02  2x0  3  0, x0 

n n phƣơng trình   x0  1  y0  y 1  4  M 1; 4  .

Phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm là: y  6  x  1  4  6x  10 .

Cách 2: Phƣơng trình  t  có dạng y  6x  m

 t  tiếp xúc  C  tại điểm M  x0 ; y0  khi hệ phƣơng trình sau có nghiệm x0


 4 2
x0  x0  6  6x0  m x  1
 có nghiệm x0   0
3
4x0  2x0  6
 m  10

2. Hàm số đã cho xác định D 

Ta có: y'  x2  1
1 2
Gọi M(x0 ; y0 )  (C)  y0  x03  x 0  ,
3 3
Tiếp tuyến tại điểm M có hệ số góc: y'(x0 )  x02  1

1 2 1
Đƣờng thẳng d: y   x  có hệ số góc k 2  
3 3 3
 4
 1 x  2  y0 
  d  k1 .k2  1  (x02  1)     1  x02  4   0 3
 3 
 0
x  2  y 
0 0

 4
Vậy, có 2 điểm M  2; 0  ,  2;  là tọa độ cần tìm.
 3

Ví dụ 4
3x
1. Cho hàm số y  (1). Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) của (C) biết (d) cách đều hai điểm
x2
A  1;  2  và B 1; 0  .

2. Cho hàm số y  x3  6x2  9x  1 (1). Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) của (C) biết (d) cách đều hai điểm
A  2;7  và B   2;7  .

Lời giải.
1. Cách 1. Phƣơng trình tiếp tuyến (d) có dạng
y  f '(x0 )(x  x0 )  f(x0 ) ( x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) và (C)).

5 3  x0 5 ( x02  6x0  6)
= (x  x0 )   x
(x0  2)2 x0  2 (x0  2)2 (x0  2)2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 5x  (x0  2)2 y  x02  6x0  6  0

5  2(x0  2)2  x02  6x0  6 5  x02  6x0  6


d(A,(d))  d(B,(d))  
25  (x0  2)4 25  (x0  2)4

 x2  14x  19  x2  6x  1  x0  1
 x02  14x0  19  x02  6x0  1   0 0 0 0
 2  x0  1.
 x02  14x0  19  x02  6x0  1  x0  4x0  9  0

Vậy phƣơng trình  d  : y   5x – 1

Cách 2. Tiếp tuyến (d) cách đều hai điểm A, B suy ra hoặc (d) song song với đƣờng thẳng AB hoặc (d) đi qua
trung điểm I(0; - 1) của đoạn AB.
* Trƣờng hợp 1: (d) //AB.
y y
Hệ số góc của đƣờng thẳng AB: kAB  A B
 1.
xA  x B

(d) // AB suy ra hệ số góc của (d) : f’  x0   1  


5
 1 (*) . Phƣơng trình (*) vô nghiệm do đó trƣờng
(x0  2)2
hợp này không xảy ra.
* Trƣờng hợp 2: (d) qua trung điểm I của đoạn AB.
Phƣơng trình (d) có dạng y = kx – 1.
 3  x0
  kx0  1 (2)
 x0  2
(d) tiếp xúc (C) tại điểm có hoành độ x0   có nghiệm x0 .
 5
 k (3)
 (x  2)2
 0

5 3  x0 5
Thay k   vào (2) ta đƣơc  1
(x0  2) 2 x0  2 (x0  2)2
x0  2
 
x0  2
    x0  1

(3  x 0 )(x 0  2)  5  (x 0  2) 2

 x 0  1

Thay x0  1 vào (2) ta đƣợc k  5 .

Vậy phƣơng trình  d  : y   5x – 1

2. Phƣơng trình tiếp tuyến (D) có dạng :


y  (3x02  12x0  9)(x  x0 )  x03  6x02  9x0  1  (3x02  12x0  9)x  2x03  6x02  1

 (3x02  12x0  9)x  y  2x03  6x02  1  0 (*)

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

2(3x02  12x0  9)  7  2x03  6x02  1 2(3x02  12x0  9)  7  2x 03  6x 02  1


d(A,(D))  d(B,(D))  
(3x02  12x0  9)2  1 (3x02  12x0  9)2  1
 2x3  12x2  24x  10  2x 3  24x  26 (1)
 2x03  12x02  24x0  10  2x03  24x0  26   0 0 0 0 0
 2x0  12x0  24x0  10  2x0  24x0  26 (2)
3 2 3

12x2  48x  36  0 x  3  x0  1
 0 0
 0
 4x0  12x0  16  0  x0  1  x0  2
3 2

Lần lƣợt thay x0  3  x0  1  x0  1  x0  2 vào (*) ta đƣợc phƣơng trình tiếp tuyến (D) là
y  1  0, y  3  0, y  24x  7, y   3x  7.

Ví dụ 5 Viết phƣơng trình tiếp tuyến d với đồ thị  C  :

1. y  x3  3x2  2 , biết d cắt các trục Ox, Oy lần lƣợt tại A, B thỏa mãn: OB  9OA .

2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến với đồ thị  C  : y  x3  6x2  9x  2 tại điểm M, biết M cùng 2 điểm cực
trị của  C  tạo thành tam giác có diện tích bằng 6.

Lời giải.

 
1. Gọi M x0 ; y  x0  là toạ độ tiếp điểm.

Theo bài toán, đƣờng thẳng d chính là đƣờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A, B .
Gọi  là góc tạo bởi giữa d và Ox , do đó d có hệ số góc k   tan 
OB
Dễ thấy, tam giác AOB vuông tại O , suy ra tan   9
OA
 y'  x0   9 3x2  6x  9  0
Nói khác hơn đƣờng thẳng d có hệ số góc là 9 , nghĩa là ta luôn có:   0 0
  0 
y' x  9  3x0  6x0  9  0
2

 x02  2x0  3  0  x0  1 hoặc x0  3 vì x02  2x0  3  0, x0  .

Với x0  1 suy ra phƣơng trình tiếp tuyến y  9x  7

Với x0  3 suy ra phƣơng trình tiếp tuyến y  9x  25


Vậy, có 2 tiếp tuyến y  9x  7 , y  9x  25 thỏa đề bài .

2. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị A 1; 2  , B  3; 2  và đƣờng thẳng đi qua 2 cực trị là AB :
2x  y  4  0 .
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm của đồ thị  C  của hàm số và tiếp tuyến  d  cần tìm. Khi đó

y0  x03  6x02  9x0  2

2x0  y0  4
Ta có: AB  2 5 , d  M; AB  
5

Giả thiết SMAB  6  .AB.d  M; AB   6  2x0  y0  4  6


1
2
 2x0  y0  10 hoặc 2x0  y0  2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

  y0  2  2x0
2x0  y0  2   y  2

TH1: Tọa độ M thỏa mãn hệ:  3 2
 y0  x0  6x0  9x0  2

 

2

x x  6x0  11  0
 0 0
 0
 x0  0
 
hay

M  0; 2 
Tiếp tuyến tại M là: y  9x  2 .

2x0  y0  10
TH2: Tọa độ M thỏa mãn hệ:  3 2
 y0  x0  6x0  9x0  2

 y  10  2x0 
 0 y  2
hay M  4; 2 



 2
 
x0  4  x0  6x0  11  0
 0

 x0  4

Tiếp tuyến tại M là: y  9x  34 .


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y  9x  2 và y  9x  34

x 1
Ví dụ 6 Gọi (C) là đồ thị của hàm số y  .
x3
1. Gọi M là một điểm thuộc (C) có khoảng cách đến trục hoành độ bằng 5. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của
(C) tại M
2. Gọi (d) là một tiếp tuyến của (C) , (d) cắt đƣờng tiệm cận đứng của (C) tại A , cắt đƣờng tiệm cận ngang
của (C) tại B và gọi I là tâm đối xứng của (C) . Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) biết:
i) IA = 4IB. ii) IA + IB nhỏ nhất
Lời giải.
1. Khoảng cách từ M đến trục Ox bằng 5  yM  5 .

 yM  5  7

M  (C)  x  
TH1:   xM  1   M 3
 yM  5
 5  x  3  y  5
 M  M
 yM  5
M  (C)
  x  4
TH2:   xM  1   M
 yM  5
 5  x  3  yM  5

 M

 7 
Phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M   ; 5  là y  9x  16.
 3 
Phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M   4; 5  là y  4x  21.

2. i) Ta có ABI bằng góc hình học hợp bởi tiếp tuyến (d) với trục hoành suy ra hệ số góc của (d) là
IA
k  tan ABI    4
IB
Phƣơng trình tiếp tuyến  d  : y  4x  5 hoặc y  4x  21.

4 x0  1 4 x02  2x0  3
ii) Phƣơng trình tiếp tuyến (d) có dạng : y  (x  x0 )   x .
(x0  3)2 x0  3 (x0  3)2 (x0  3)2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Tiệm cận đứng của (C) :  D1  : x   3

Tiệm cận ngang của (C) :  D2  : y  1.

x2  2x0  15
A là giao điểm của (d) và  D1   y A  0
2
(x0  3)
B là giao điểm của (C) với  D2   xB  2x0  3 .

x02  2x0  15 8
IA  IB  yA  yI  x B  xI   1  2x0  6   2x0  6
(x0  3) 2 x0  3

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ,ta có

8
IA  IB  2 2x0  6  8 .
x0  3

8  x  1
IA  IB  8   2x0  6  (x0  3)2  4   0
x0  3  x0  5
min  IA  IB  8  d: y  x, y x8

Ví dụ 7

1. Biết rằng tr n đồ thị y  x3   m  1 x2   4m  2  x  1 ,  Cm  tồn tại đúng 1 điểm mà từ đó kẻ đƣợc tiếp


tuyến vuông góc với đƣờng thẳng x  10y  2013  0 .Viết phƣơng trình tiếp tuyến của  Cm  tại điểm
đó
2x  3
2. Lập phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  tại những điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến
x1
đƣờng thẳng  d  : 3x  4y  2  0 bằng 2.

Lời giải.

1. Gọi tiếp điểm là M  a; b  , tiếp tuyến tại M có hệ số góc là k  y'  a   3a 2  2  m  1 a  4m  2 , theo giả
thiết suy ra k  10

Tr n đồ thị chỉ có 1 điểm n n phƣơng trình 3a2  2  m  1 a  4m  8  0 có nghiệm kép hay  '  0 tức
m  5 , thay vào ta đƣợc a  2  M  2; 29  .
Vậy, tiếp tuyến cần tìm là y  10x  9
2x  3
2. Gọi M  x0 ; y0  là điểm thuộc đồ thị  C  , khi đó: y0  y  x0   0
x0  1

3x0  4y0  2
Ta có: d M,  d    2   2  3x0  4y0  12  0 hoặc
32  4 2
3x0  4y0  8  0
 2x  3  2
 x  1   12  0  3x0  x0  0  x0  0
TH1: 3x0  4y0  12  0  3x0  4  0
 0 

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

1
hoặc x0 
3
 2x0  3  2
TH2: 3x0  4y0  8  0  3x0  4 
 x  1   8  0  3x0  19x0  20  0
 0 
4
 x0  5 hoặc x0  
3
Phƣơng trình tiếp tuyến  d  tại M thuộc đồ thị  C  có dạng:

1
y  y'  x0  x  x0   y  x0  trong đó và y'  x0   , x0  1 .
 x0  12
Phƣơng trình tiếp tuyến  d1  tại M1  0; 3 là y  x  3 .

 1 11 
Phƣơng trình tiếp tuyến  d2  tại M 2  ;  là y   x  .
9 47
3 4  16 16

 7
Phƣơng trình tiếp tuyến  d3  tại M3  5;  là y   x 
1
.
23
 4  16 16

 4 
Phƣơng trình tiếp tuyến  d4  tại M4   ; 1 là y  9x  13 .
 3 
Vậy, có 4 tiếp tuyến thỏa đề bài:
9 47 1 23
y  x  3, y   x , y   x  , y  9x  13 .
16 16 16 16
Ví dụ 8
x3
1. Cho hàm số y 
x2
 C  và đƣờng thẳng dm  : y  2x  m. Tìm m để đƣờng thẳng  dm  cắt  C  tại
hai điểm phân biệt A, B sao cho tâm đối xứng I của  C  cách đều hai tiếp tuyến với  C  tại các điểm
A, B.

2. Cho hàm số y  x3  3x2  1 có đồ thị là  C  . Tìm tr n đồ thị hai điểm A, B sao cho tiếp tuyến tại A và

10
B song song với nhau và khoảng cách từ O đến đƣờng thẳng đi qua hai điểm A, B bằng .
5
Lời giải.
1. D  \2.

Hoành độ giao điểm của đƣờng thẳng  dm  và  C  là nghiệm của phƣơng trình
x3
 2x  m  2x2   m  5  x  2m  3  0  x  2 
x2
Để  dm  cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phƣơng trình tr n có hai nghiệm phân biệt
khác 2 nên phải có:

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN


 m  5   4.2.  2m  3   0 
 
 m  3   40  0 m 
2
  0

2
 
g  2   0
 2.22  2  m  5   2m  3  0
 15  0

Các tiếp tuyến:

 1  : y   5
 x  x1   1  x 5 2 ,  1  : y   5
 x  x2   1  x 5
 x1  2  2
1  x2  2  2
2 2

 x  2 2 x  2 2  25
1   2 
d  I; 1   d  I;  2     m  3.

 x1  2 2   x2  2 2
Vậy, m  3 là giá trị cần tìm.

  
2. Gọi A x1 ; y1  x13  3x12  1 , B x2 ; y2  x23  3x22  1 là 2 điểm cần tìm với x1  x2 
Ta có y'  3x2  6x

Hệ số góc của các tiếp tuyến của  C  tại A và B lần lƣợt là

k1  3x12  6x1 ,k2  3x22  6x2


Tiếp tuyến của  C  tại A và B song song với nhau nên

k1  k2  3x12  6x1  3x22  6x2


 3(x1  x2 )  x1  x2   6(x1  x2 )  0  x1  x2  2  0  x2  2  x1

y  y1 x13  x32  3(x12  x22 )


Hệ số góc của đƣờng thẳng AB là k  2 
x2  x1 x2  x1

k   x1  x2   x1x2  3  x1  x2   4  x1 (2  x1 )  6  2x1  2
2

Phƣơng trình đƣờng thẳng AB là y  (2x1  2)(x  x1 )  x13  3x12  1

 (2x1  2)x  y   2x1  1  0

x12  2x1  1 x12  2x1  1


 d  O,AB  
10 2
  
x   x 
2
2 2 5 5
1  2x1  2 1 2
1  2x1  1  1 1

 x 
2
 5 x12  2x1  1  2 2
1  2x1  1  1  1 .Bình phƣơng 2 vế và rút gọn đƣợc:

   
2
3 x12  2x1  1  4 x12  2x1  1  4  0

 x12  2x1  1  2 1 hoặc x12  2x1  1   2


2
3
Giải  1 ta đƣợc x1  1  x2  1

32 6 32 6
Giải  2  ta đƣợc x1  hoặc x1 
3 3

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 3  2 6 9  2 6   3  2 6 9  2 6 
Vậy, các điểm cần tìm là A  ;  , B ;  hoặc ngƣợc lại.
 3 9   3 9 
   

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

Bài 1. Cho hàm số y  x3  3x2  6x  1 (C)


Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết
Câu 1. Hoành độ tiếp điểm bằng 1
A. y  3x  6 B. y  3x  7 C. y  3x  4 D. y  3x  5

Bài làm 1. Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm

Ta có: y'  3x2  6x  6 .


Ta có: x0  1  y0  1, y'(1)  3

Phƣơng trình tiếp tuyến là: y  y'(x0 )(x  x0 )  y0  3(x  1)  1  3x  4

Câu 2. Tung độ tiếp điểm bằng 9


 y  18 x  81  y  x  81  y  18 x  1  y  x  81
   
A.  y  9 x B.  y  9 x C.  y  9 x D.  y  9 x
 y  9 x  27  y  9 x  2  y  9 x  7  y  9 x  2

Bài làm 2. Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm

Ta có: y'  3x2  6x  6 .

Ta có: y0  9  x03  3x02  6x0  8  0  x0  1,x0  2,x0  4 .

 x0  4  y'(x0 )  18 . Phƣơng trình tiếp tuyến là: y  18(x  4)  9  18x  81


 x0  1  y'(x0 )  9 . Phƣơng trình tiếp tuyến là: y  9(x  1)  9  9x
 x0  2  y'(x0 )  18 . Phƣơng trình tiếp tuyến là: y  18(x  2)  9  18x  27 .

1
Câu 3. Tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng y   x1
18
A. : y  18x  8 và y  18x  27 . B. : y  18x  8 và y  18x  2 .
C. : y  18x  81 và y  18x  2 . D. : y  18x  81 và y  18x  27 .

Bài làm 3. Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm

Ta có: y'  3x2  6x  6 .


1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng y   x  1 nên
18
Ta có: y'(x0 )  15  x02  2x0  8  0  x0  4,x0  2
Từ đó ta tìm đƣợc hai tiếp tuyến: y  18x  81 và y  18x  27 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Câu 4. Tiếp tuyến đi qua điểm N(0;1) .


33 33 33 33
A. y   x  11 B. y   x  12 C. y   x1 D. y   x2
4 4 4 4
Bài làm 4. Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm

Ta có: y'  3x2  6x  6 .

Phƣơng trình tiếp tuyến có dạng: y  (3x02  6x0  6)(x  x0 )  x03  3x02  6x0  1
Vì tiếp tuyến đi qua N(0;1) nên ta có:

1  (3x02  6x0  6)(x0 )  x03  3x02  6x0  1


3
 2x03  3x02  0  x0  0,x0  
2
 x0  0  y'(x0 )  6 . Phƣơng trình tiếp tuyến: y  6x  1 .
3 107 33
 x0    y 0  , y'(x0 )   . Phƣơng trình tiếp tuyến
2 8 4
33  3  107 33
y'   x      x  1.
4  2 8 4

Bài 2. Cho hàm số y  x3  3x  1 (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết:
Câu 1. Hoành độ tiếp điểm bằng 0
A. y  3x  12 B. y  3x  11 C. y  3x  1 D. y  3x  2

Bài làm 1. Ta có: y'  3x2  3 . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm


Ta có: x0  0  y0  1, y'(x0 )  3
Phƣơng trình tiếp tuyến: y  3x  1 .

Câu 2. Tung độ tiếp điểm bằng 3


A. y  9x  1 hay y  3 B. y  9x  4 hay y  3
C. y  9x  3 hay y  3 D. y  9x  13 hay y  2

Bài làm 2. Ta có: y'  3x2  3 . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm

Ta có: y0  3  x03  3x0  2  0  x0  2,x0  1


 x0  1  y'(x0 )  0 . Phƣơng trình tiếp tuyến: y  3
 x0  2  y'(x0 )  9 . Phƣơng trình tiếp tuyến:
y  9(x  2)  3  9x  13 .

Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

A. y  9x  1 hay y  9x  17 B. y  9x  1 hay y  9x  1
C. y  9x  13 hay y  9x  1 D. y  9x  13 hay y  9x  17

Bài làm 3. Ta có: y'  3x2  3 . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm

Ta có: y'(x0 )  9  3x02  3  9  x0  2

 x0  2  y0  3 . Phƣơng trình tiếp tuyến:


y  9(x  2)  3  9x  13 .
 x0  2  y0  1 . Phƣơng trình tiếp tuyến:
y  9(x  2)  1  9x  17 .

Câu 4. Tiếp tuyến vuông góc với trục Oy.


A. y  2, y  1 B. y  3, y  1 C. y  3, y  2 D. x  3,x  1

Bài làm 4. Ta có: y'  3x2  3 . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm


Vì tiếp tuyến vuông góc với Oy nên ta có: y'(x0 )  0
Hay x0  1 . Từ đó ta tìm đƣợc hai tiếp tuyến: y  3, y  1 .

Bài 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y  2x4  4x2  1 biết:
Câu 1. Tung độ tiếp điểm bằng 1
y  1 y  1 y  1 y  1
   
A.  y  8 2 x  5 B.  y  8 2 x  15 C.  y  8 2 x  1 D.  y  8 2 x  10
   
 y  8 2 x  5  y  8 2 x  15  y  8 2 x  1  y  8 2 x  10

Bài làm 1. . Ta có: y'  8x3  8x


Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm.

Ta có: y0  1  2x04  4x02  0  x0  0,x0   2

 x0  0  y'(x0 )  0 . Phƣơng trình tiếp tuyến là: y  1

 x0  2  y'(x0 )  8 2 . Phƣơng trình tiếp tuyến

 
y  8 2 x  2  1  8 2x  15

 x0   2  y'(x0 )  8 2 . Phƣơng trình tiếp tuyến

 
y  8 2 x  2  1  8 2x  15 .

Câu 2. Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng y  48x  1 .


A. y  48x  9 B. y  48x  7 C. y  48x  10 D. y  48x  79

Bài làm 2. . Ta có: y'  8x3  8x

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm.

Vì tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng y  48x  1

Nên ta có: y'(x0 )  48  x03  x0  6  0  x0  2

Suy ra y0  17 . Phƣơng trình tiếp tuyến là:


y  48(x  2)  17  48x  79 .

Bài 4. Cho hàm số y  x4  x2  1 (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết:
Câu 1. Tung độ tiếp điểm bằng 1
A. y  2 B. y  1 C. y  3 D. y  4

Bài làm 1. Ta có: y'  4x3  2x . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm

Ta có y0  1  x04  x02  0  x0  0 , y'(x0 )  0


Phƣơng trình tiếp tuyến: y  1

Câu 2. Tiếp tuyến song song với đƣờng thng y  6x  1


A. y  6x  2 B. y  6x  7 C. y  6x  8 D. y  6x  3

Bài làm 2. Ta có: y'  4x3  2x . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm


Vì tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng y  6x  1 nên ta có:

y'(x0 )  6  4x03  2x0  6  x0  1  y0  3


Phƣơng trình tiếp tuyến: y  6x  3 .

Câu 3. Tiếp tuyến đi qua điểm M  1; 3  .

A. y  6x  2 B. y  6x  9 C. y  6x  3 D. y  6x  8

Bài làm 3. Ta có: y'  4x3  2x . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm


Phƣơng trình tiếp tuyến có dạng:

 
y  4x03  2x0  x  x0   x04  x02  1

Vì tiếp tuyến đi qua M  1; 3  nên ta có:

 
3  4x03  2x0  1  x0   x04  x02  1  3x04  4x03  x02  2x0  2  0

 (x0  1)2 (3x02  2x0  2)  0  x0  1  y0  3, y'(x0 )  6


Phƣơng trình tiếp tuyến: y  6x  3 .

2x  2
Bài 5. Cho hàm số y  (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết:
x 1

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Câu 1. Tung độ tiếp điểm bằng 2 .


 y  x  7  y  x  7  y   x  27  y   x  27
A.  B.  C.  D. 
 y  x  1  y   x  21  y   x  21  y  x  1
4 2x0  2
:y (x  x0 )  .
(x0  1)2 x0  1

4
Bài làm 1. Hàm số xác định với mọi x  1 . Ta có: y' 
(x  1)2
Gọi M(x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 nên ta có
4
  1  x0  3,x0  1
(x0  1)2
 x0  2  y0  4   : y  x  7
 x0  1  y0  0   : y  x  1

Câu 2. Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng d : y  4x  1 .


 y  4 x  2  y  4 x  21  y  4 x  2  y  4 x  12
A.  B.  C.  D. 
 y  4 x  14  y  4 x  14  y  4 x  1  y  4 x  14
4
Bài làm 2. Hàm số xác định với mọi x  1 . Ta có: y' 
(x  1)2
Gọi M(x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến song với đƣờng thẳng d : y  4x  1 nên ta có:
4
y'(x0 )  4   4  x0  0,x0  2 .
(x0  1)2
 x0  0  y0  2   : y  4x  2
 x0  2  y0  6   : y  4x  14 .

Câu 3. Tiếp tuyến đi qua điểm A(4; 3)


 1 1  1 31  1 1  1 31
y   9 x  9 y   9 x  9 y   9 x  9 y   9 x  9
A.  B.  C.  D. 
y   1 x  1  y   1 x  31  y   1 x  31 y   1 x  1
 4 4  4 4  4 4  4 4
4
Bài làm 3. Hàm số xác định với mọi x  1 . Ta có: y' 
(x  1)2
Gọi M(x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của (C):

4 2x0  2
Vì tiếp tuyến đi qua A(4; 3) nên ta có: 3 
2
 4  x0   x0  1
(x0  1)

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 3(x0  1)2  4(x0  4)  2(x02  1)  x02  10x0  21  0  x0  3,x0  7


8 1
 x0  7  y 0  , y'(x0 )   . Phƣơng trình tiếp tuyến
3 9

y
1
9
 x  7    x 
8
3
1
9
31
9
.

1
 x0  3  y0  1, y'(x0 )   . Phƣơng trình tiếp tuyến
4

y
1
4
 x  3  1   x  .
1
4
1
4
Câu 4. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
 y   x  11  y   x  11  y  x  1  y  x  1
A.  B.  C.  D. 
 y  x  7  y   x  17  y   x  17  y  x  7
4
Bài làm 4. Hàm số xác định với mọi x  1 . Ta có: y' 
(x  1)2
Gọi M(x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên tiếp tuyến phải vuông góc với một trong
hai đƣờng phân giác y  x , do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 hay y'(x0 )  1 . Mà y'  0, x  1
nên ta có
4
y'(x0 )  1   1  x0  1,x0  3
(x0  1)2
 x0  1  y0  0   : y  x  1
 x0  3  y0  4   : y  x  7 .

2x  1
Bài 6. Cho hàm số y  (C). Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) biết:
x 1
1
Câu 1. Tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng y  x2
3
A. y  3x  11 hay y  3x  11 B. y  3x  11 hay y  3x  1
C. y  3x  1 hay y  3x  1 D. y  3x  1 hay y  3x  11
3
Bài làm 1. Ta có y'  . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng
(x  1)2
1
y  x  2 nên ta có
3
3
y'(x0 )  3   3  x0  0,x0  2
(x0  1)2
 x0  0  y0  1 , phƣơng trình tiếp tuyến là:
y  3x  1

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 x0  2  y0  5 , phƣơng trình tiếp tuyến là:


y  3(x  2)  5  3x  11 .

1
Câu 2. Tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lƣợt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
6
4 1
A. y  3x  1, y  3x  1, y  12x  2, y   x 
3 3
4 2
B. y  3x  1, y  3x  11, y  12x  2, y   x 
3 3
4 3
C. y  3x  11, y  3x  11, y  12x, y   x 
3 4
4 2
D. y  3x  1, y  3x  11, y  12x  2, y   x 
3 3
3
Bài làm 2. Ta có y'  . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Phƣơng trình tiếp tuyến  có dạng:
(x  1)2
3 2x0  1
y
2
 x  x0   x0  1
.
(x0  1)
y  0

   Ox  A :  3 2x0  1
 (x  1)2 (x  x0 )  x  1  0
 0 0

 2x2  2x  1 
Suy ra A  0 0
;0 .
 3 
 
x  0

   Oy  B :  3x0 2x0  1
 y  (x  1)2  x  1
 0 0

 2x02  2x0  1 
Suy ra: B  0; 
 (x0  1)2 

2
1  2x  2x0  1 
2
1
Diện tích tam giác OAB : S  OA.OB   0 
2 6 x0  1 
 
2
1  2x2  2x  1 
Suy ra SOAB   0 0  1
6  x0  1 
 
 1
 2x2  2x  1  x  1 2x 2  x  0  x0  0,x0  
 0 0 0
 0 0
 2
 2x02  2x0  1  x0  1 2x02  3x0  2  0  x  1 ,x  2
 0 2 0

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Từ đó ta tìm đƣợc các tiếp tuyến là:


4 2
y  3x  1, y  3x  11, y  12x  2, y   x  .
3 3
Câu 3. Tiếp tuyến đi qua A  7; 5  .

3 1 3 29 3 1 3 2
A. y   x  , y x B. y   x  , y x
4 4 16 16 4 2 16 16
3 1 3 9 3 1 3 29
C. y   x  , y x D. y   x  , y x
4 4 16 16 4 4 16 16
3
Bài làm 3. Ta có y'  . Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Do tiếp tuyến đi qua A  7; 5  nên ta có:
(x  1)2
3 2x0  1  x  1
5  7  x0    x02  4x0  5  0   0
x0  1  x0  5
2
(x0  1)
3 1 3 29
Từ đó ta tìm đƣợc các tiếp tuyến là: y   x  , y x .
4 4 16 16

Bài 7. Cho hàm số y  x4  8x2  m  1 (Cm ) . Giả sử rằng tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm có hoành độ
x0  1 luôn cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt. Tìm tọa độ các giao điểm.


A. A(1; m  6), B 1  3; m  18  3  
B. A(1; m  6), B 1  7 ; m  18 7
C. A(1; m  6), B  1  2; m  18  2 D. A(1; m  6), B  1  6; m  18 6

Ta có: y'  4x3  16x


Vì x0  1  y0  m  6, y'(x0 )  12 . Phƣơng trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ x0  1 là:
y  12(x  1)  m  6  12x  m  6 .
Phƣơng trình hoành độ giao điểm của (Cm) với d
x4  8x2  m  1  12x  m  6  x4  8x2  12x  5  0
 (x  1)2 (x2  2x  5)  0  x  1,x  1  6
Vậy d và (Cm) luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt


A(1; m  6), B 1  6; m  18 6 
2x  m  1
Bài 8. Cho hàm số y  (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm)
x 1
Câu 1. Tại điểm có hoành độ x0  0 đi qua A(4; 3)

16 6 1 16
A. m   B. m   C. m   D. m  
5 5 5 15
m  3
Bài làm 1. Ta có: y' 
(x  1)2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Vì x0  0  y0  m  1, y'(x0 )  m  3 . Phƣơng trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ x0  0
là:
y  (m  3)x  m  1
16
Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi: 3  ( m  3)4  m  1  m   .
5

25
Câu 2. Tại điểm có hoành độ x0  2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng .
2
 23  23  23  23
 m  2; m   9  m  2; m  9  m  2; m   9  m  2; m   9
A.  B.  C.  D. 
 m  7; m   28  m  7; m   28  m  7; m  28  m  7; m  28
 9  9  9  9
m  3
Bài làm 2. Ta có: y' 
(x  1)2
Ta có x0  2  y0  m  5, y'(x0 )  m  3 . Phƣơng trình tiếp tuyến  của (Cm) tại điểm có hoành độ
x0  2 là:
y  (m  3)(x  2)  m  5  (m  3)x  3m  11 .
 3m  11 
   Ox  A  A  ; 0  , với m  3  0
 m3 
   Oy  B  B  0; 3m  11

1 1 (3m  11)2
Suy ra diện tích tam giác OAB là: S  OA.OB 
2 2 m3

1 (3m  11)2 25
Theo giả thiết bài toán ta suy ra: 
2 m3 2

9m 2  66m  121  25m  75


 (3m  11)2  25 m  3  
9m 2  66m  121  25m  75

 23
9m 2  41m  46  0  m  2; m   9
  .
9m 2  91m  196  0  m  7; m   28
 9

f(x)
Bài 9. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị y  f(x), y  g(x), y  tại điểm của hoành độ x  0 bằng nhau.
g(x)
Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
1 1 1 1
A. f(0)  B. f(0)  C. f(0)  D. f(0) 
4 4 4 4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

f '(0).g(0)  g'(0)f(0)
Theo giả thiết ta có: f '(0)  g'(0) 
g 2 (0)
f '(0)  g'(0) 2
 1  1 1
  g(0)  f(0)  f(0)  g(0)  g (0)    g(0)   
2

1  4  2 4
 g 2 (0)
Bài 10:

Câu 1. Tìm trên (C) : y  2x3  3x2  1 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng 8.
A. M(1; 4) B. M(2; 27) C. M(1; 0) D. M(2; 5)

Bài làm 1. Giả sử M(x0 ; y0 )  (C)  y0  2x03  3x02  1 . Ta có: y  3x2  6x .

Phƣơng trình tiếp tuyến  tại M: y  (6x02  6x0 )(x  x0 )  2x03  3x02  1 .

 đi qua P(0;8)  8  4x03  3x02  1  x0  1 . Vậy M(1; 4) .

Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  6x2  11x  1 tại điểm có tung độ bằng 5.
A. y  2x  1 ; y  x  2 ; y  2x  1
B. y  2x  3 ; y  x  7 ; y  2x  2
C. y  2x  1 ; y  x  2 ; y  2x  2
D. y  2x  3 ; y  x  7 ; y  2x  1

Bài làm 2. Ta có: y  5  x3  6x2  11x  6  0  x  1; x  2; x  3


Phƣơng trình các tiếp tuyến: y  2x  3 ; y  x  7 ; y  2x  1

1 3 1 2 4
Câu 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  2x  , biết tiếp tuyến vuông góc
3 2 3
với đƣờng thẳng x  4y  1  0 .
7 2 73 26
A. y  4x  ; y  4x  B. y  4x  ; y  4x 
6 3 6 3
73 2 7 26
C. y  4x  ; y  4x  D. y  4x  ; y  4x 
6 3 6 3
Bài làm 3. Tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng x  4y  1  0
1 1
 y   x   Tiếp tuyến có hệ số góc k  4
4 4
 y'  4  x2  x  6  0  x  3; x  2
1 73
* x  3  Phƣơng trình tiếp tuyến y  4(x  3)   4x 
6 6
2 26
* x  2  Phƣơng trình tiếp tuyến y  4(x  2)   4x 
3 3

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

2x  1
Câu 4. Viết phƣơng trình tiếp tuyến d của đồ thị  C  : y  biết d cách đều 2 điểm A  2; 4  và
x1
B  4; 2  .

1 1 1 5
A. y  x  , y  x  3, y  x 1 B. y  x  , y  x  5, y  x  4
4 4 4 2
1 5 1 5
C. y  x , y  x 4 , y  x1 D. y  x  , y  x  5, y  x 1
4 4 4 4
 
Bài làm 4. Gọi M x0 ; y  x0  , x0  1 là tọa độ tiếp điểm của d và  C 

Khi đó d có hệ số góc y'  x0  


1
và có phƣơng trình là :
 x0  12
y
1
 x  x0   2  x 1 1
 x0  1 2
0

Vì d cách đều A, B nên d đi qua trung điểm I  1;1 của AB hoặc cùng phƣơng với AB .

TH1: d đi qua trung điểm I  1;1 , thì ta luôn có:

1
1
 1  x0   2  x 1 1 , phƣơng trình này có nghiệm x0  1
 x0  1 2
0

1 5
Với x0  1 ta có phƣơng trình tiếp tuyến d : y  x  .
4 4
y  yA
TH2: d cùng phƣơng với AB , tức là d và AB có cùng hệ số góc, khi đó y'  x0   kAB  B  1 hay
x B  xA
1
 1  x0  2 hoặc x0  0
 x0  1 2

Với x0  2 ta có phƣơng trình tiếp tuyến d : y  x  5 .

Với x0  0 ta có phƣơng trình tiếp tuyến d : y  x  1 .

1 5
Vậy, có 3 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y  x  , y  x  5, y  x 1
4 4

Câu 5. Tìm m  để từ điểm M 1; 2  kẻ đƣợc 2 tiếp tuyến đến đồ thị

 Cm  : y  x3  2x2   m  1 x  2m .

10 100 10 100
A. m  ,m  3 B. m  ,m  3 C. m  ,m  3 D. m  ,m  3
81 81 81 81
Bài làm 5. Gọi N  x0 ; y0    C  . Phƣơng trình tiếp tuyến  d  của A tại N là:

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 
y  3x02  4x0  m  1  x  x0   x03  2x02   m  1 x0  2m

M   d   2x03  5x02  4x0  3  3m 

Dễ thấy   là phƣơng trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  3  3m và

f  x0   2x03  5x02  4x0 .

Xét hàm số f  x0   2x03  5x02  4x0 có f '  x0   6x02  10x0  4

f '  x0   0  x0  2 hoặc x0 
1
.
3
100
Lập bảng biến thiên, suy ra m  ,m  3
81

 3m  1 x  m2  m có đồ thị là
Câu 6. Cho hàm số y 
xm
 Cm  , m  và m  0 .Với giá trị nào của m thì

tại giao điểm đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với đƣờng thẳng x  y  10  0 .
1 1 1 1
A. m  1 ; m   B. m  1 ; m   C. m  1 ; m  D. m  1 ; m 
5 5 5 5
Bài làm 6. Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm phƣơng trình:
 3m  1 x  m2  m  0,m  0  x  m,m  0

xm  3m  1 x  m  m  0
2

 1  1
x  m,m  0,m   3 m  0,m   3 4m 2  m2  m  4m 2
   . Mà y'   y'    .
 3m  1 
 x  m 2
2 2
x  m  m x  m  m  m
2
   m2  m 
 3m  1  3m  1   m
 3m  1 
 
 m2  m  1
Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng x  y  10  0 nên y'    1  m  1 hoặc m  
 3m  1  5
 
 m  1 giao điểm là A  1; 0  , tiếp tuyến là y  x  1 .

1 3  3
 m giao điểm là B  ; 0  , tiếp tuyến là y  x  .
5 5  5

Câu 7. Tìm m  để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của  Cm  : y  x3  2x2   m  1 x  2m vuông góc
với đƣờng thẳng y  x
10 1 10
A. m  B. m  C. m  D. m  1
3 3 13

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

2
 2 7 7 7 7 2
Bài làm 7. y'  3x2  4x  m  1  3  x    m   m   y'  m   y'  m  khi x  .Theo
 3 3 3 3 3 3
 7
bài toán ta có: y'  1  1   m    1  1  m 
10
.
 3 3

mx3   m  1 x2   3m  4  x  1 có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc


1
Câu 8. Tìm m để đồ thị : y 
3
với đƣờng thẳng x  y  2013  0 .
1 1 1
A. m  1 B.  m C.  m1 D.  m1
2 2 2
Bài làm 8. Để tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với đthẳng x  y  2012  0 khi và chỉ khi y'.1  1 hay

mx2   m  1 x  3m  3  0 có nghiệm 
1
. Đáp số:   m 1.
2

Câu 9. Cho hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị là  C  . Giả sử  d  là tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ
x  2 , đồng thời  d  cắt đồ thị  C  tại N, tìm tọa độ N .

A. N 1; 1 B. N  2; 3  C. N  4; 51 D. N  3;19 

Bài làm 9. Tiếp tuyến  d  tại điểm M của đồ thị  C  có hoành độ x0  2  y0  3

Ta có y'(x)  3x2  3  y'(x0 )  y'(2)  9

Phƣơng trình tiếp tuyến  d  tại điểm M của đồ thị  C  là

y  y'(x0 )(x  x0 )  y0  y  9(x  2)  3  y  9x  15

 
Xét phƣơng trình x3  3x  1  9x  15  x3  12x  16  0   x  2  x2  2x  8  0

 x  4 hoặc x  2 ( không thỏa )


Vậy N  4; 51 là điểm cần tìm

Bài 11:

Câu 1. Cho hàm số y  x3  2x2  8x  5 có đồ thị là  C  . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?

A. Không có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vuông góc với nhau
B. Luôn có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vuông góc với nhau
C. Hàm số đi qua điểm M 1;17 

D. Cả A, B, C đều sai

Bài làm 1. Ta có y'(x)  3x2  4x  8


Giả sử trái lại có hai tiếp tuyến với đồ thị  C  vuông góc với nhau.

Gọi x1 ,x2 tƣơng ứng là các hoành độ của hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Gọi k1 ,k2 lần lƣợt là các hệ số góc của hai tiếp tuyến tại các điểm trên  C  có hoành độ x1 ,x2 .


Khi đó k1 ,k2  1  y'  x1  .y'  x2   1  3x12  4x1  8 3x22  4x2  8  1    1
Tam thức f  t   3t 2  4t  8 có  '  0 nên f  t   0t  từ đó và từ  1 suy ra mâu thuẫn.

Vậy, giả thiết phản chứng là sai, suy ra (đpcm)

Câu 2. Cho hàm số y  x4  2x2  3 . Tìm phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số có khoảng cách đến điểm

M  0; 3  bằng
5
.
65
A. y  2x  1 B. y  3x  2 C. y  7 x  6 D.Đáp án khác

Bài làm 2. Gọi A   C   A a;a 4  2a 2  3  


Ta có: y'  4x3  4x  y'  a   4a 3  4a

Phƣơng trình tiếp tuyến t :  4a 3



 4a x  y  3a4  2a2  3  0

3a 4  2a 2
 
d M;  t  
5
hay 
5
hay
 4a 
65 2 65
3
 4a 1


5  a  1 a  1 117a6  193a 4  85a 2  5  0 
Giải tìm a, sau đó thế vào phƣơng trình (t) suy ra các phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm.
Câu 3. Tìm m để đồ thị y  x3  3mx  2 có tiếp tuyến tạo với đƣờng thẳng d : x  y  7  0 góc  sao
1
cho cos  .
26
A. m  2 B. m  3 C. m  1, m  4 D. Đáp án khác

Bài làm 3. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến  tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến n1   k; 1 , d có vec tơ

pháp tuyến n 2  1;1

n1 n 2 1 k 1 3 2
Ta có cos     k hoặc k 
n1 n 2 26 2 k 1 2 2 3

Yêu cầu bài toán  ít nhất một trong hai phƣơng trình y'  k1 hoặc y'  k2 có nghiệm x tức
 2
 3x  2  1  2m  x  2  m 
3
có nghiêm
 2 . Tìm điều kiện có nghiệm suy ra m. Bạn tự giải tiếp, hí hí.
 3x2  2 1  2m x  2  m 
 
2
có nghiêm
 3

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Câu 4. Xác định m để hai tiếp tuyến của đồ thị y  x4  2mx2  2m  1 tại A  1; 0  và B  1; 0  hợp với
15
nhau một góc  sao cho cos   .
17
5 7 15 17
A. m  0, m  2, m  , m . B. m  0, m  2, m  , m .
16 6 16 16
15 7 5 7
C. m  0, m  2, m  , m . D. m  0, m  2, m  , m .
16 16 6 6
Bài làm 4. Dễ thấy, A, B là 2 điểm thuộc đồ thị với m  .
Tiếp tuyến d1 tại A :  4m  4  x  y  4m  4  0

Tiếp tuyến d 2 tại B :  4m  4  x  y  4m  4  0

15 17
Đáp số: m  0, m  2, m  , m .
16 16

2x  2
Bài 12. Cho hàm số: y  có đồ thị  C  .
x 1
Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) .
Câu a. Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 .
A. y  x  2, y  x  7 . B. y  x  5, y  x  6 .
C. y  x  1, y  x  4 . D. y  x  1, y  x  7 .
4
Bài làm a. Hàm số đã cho xác định với x  1 . Ta có: y' 
 x  12
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của  C  :

4 2x0  2 4 2x  2
y  x  x0   với y'  x0   và y0  0
 x0  1 2 x0  1  x 0  1 2 x0  1

Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1


4
Nên có:  1  x0  3, x0  1
 x  12
 Với x0  1  y0  0   : y  x  1
 Với x0  2  y0  4   : y  x  7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y  x  1, y  x  7 .

Câu b. Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng d : y  4x  1 .


A. y  4x  3, y  4x  4 . B. y  4x  2, y  4x  44 .
C. y  4x  2, y  4x  1 . D. y  4x  2, y  4x  14 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

4
Bài làm b. Hàm số đã cho xác định với x  1 . Ta có: y' 
 x  12
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của  C  :

4 2x0  2 4 2x  2
y  x  x0   với y'  x0   và y0  0
 x0  1 2 x0  1  x 0  1 2 x0  1

Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng d : y  4x  1 .


4
Nên có: y'  x0   4   4  x0  0 hoặc x0  2
 x0  1 2

 Với x0  0  y0  2   : y  4x  2
 Với x0  2  y0  6   : y  4x  14
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y  4x  2, y  4x  14 .

Câu c. Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.
A. y  x  1, y  x  6 . B. y  x  2 y  x  7 .
C. y  x  1, y  x  5 . D. y  x  1, y  x  7 .
4
Bài làm c. Hàm số đã cho xác định với x  1 . Ta có: y' 
 x  12
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của  C  :

4 2x0  2 4 2x  2
y  x  x0   với y'  x0   và y0  0
 x0  1 2 x0  1  x 0  1 2 x0  1

Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 . Mặt
khác: y'  x0   0 , nên có: y'  x0   1

4
Tức  1  x0  1 hoặc x0  3 .
 x0  12
 Với x0  1  y0  0   : y  x  1
 Với x0  3  y0  4   : y  x  7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: y  x  1, y  x  7 .

Câu d. Tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục Oy bằng 2 .
4 1 4 2
A. y   x  , y  4x  14 . B. y   x  , y  4x  1 .
9 9 9 9
4 1 4 2
C. y   x  , y  4x  1 . D. y   x  , y  4x  14 .
9 9 9 9

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 28


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

4
Bài làm d. Hàm số đã cho xác định với x  1 . Ta có: y' 
 x  12
Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, suy ra phƣơng trình tiếp tuyến của  C  :

4 2x0  2 4 2x  2
y  x  x0   với y'  x0   và y0  0
 x0  1 2 x0  1  x 0  1 2 x0  1

 2
Khoảng cách từ M  x0 ; y0  đến trục Oy bằng 2 suy ra x0  2 , hay M  2;  , M  2; 6  .
3  
 2 4 2
Phƣơng trình tiếp tuyến tại M  2;  là: y   x 
 3 9 9
Phƣơng trình tiếp tuyến tại M  2; 6 là: y  4x  14

4 2
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y   x  , y  4x  14 .
9 9

2x
Bài 13. Viết phƣơng trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y  , biết:
x 1
Câu a. Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2
A. y  2x  1, y  2x B. y  2x  2, y  2x  4
C. y  2x  9, y  2x D. y  2x  8, y  2x

2  x  1  2x 2
Bài làm a. Ta có: y'   . Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
 x  1 2
 x  12
2
tiếp tuyến tại  x0 ; y0  bằng y'  x0  
 x0  12
2
Theo giải thiết, ta có: y'  x0   2   2
 x0  12
x  1  1  x  2  y0  4
  x0  1  1   0
2
 0
 x0  1  1 x0  0  y0  0
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y  2x  8, y  2x

Câu b. Tiếp tuyến song song với đƣờng thẳng  d  : x  2y  0

1 7 1 7 1 27 1 7
A. y   x  ,y   x  B. y   x  ,y   x 
2 4 2 4 2 4 2 4
1 2 1 7 1 27 1 7
C. y   x  ,y   x  D. y   x  ,y   x 
2 4 2 4 2 4 2 4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

2  x  1  2x 2
Bài làm b. Ta có: y'   . Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
 x  1 2
 x  12
2
tiếp tuyến tại  x0 ; y0  bằng y'  x0  
 x0  12
2
  x0  1 
1 2 1
Theo giải thiết, ta có: 
 x0  1 2 2 4

1 27 1 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y   x  ,y   x 
2 4 2 4

Câu c. Tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng    : 9x  2y  1  0

2 2 2 8 2 32 2 8
A. y   x  ,y   x  B. y   x  ,y   x 
9 9 9 9 9 9 9 9
2 1 2 8 2 32 2 4
C. y   x  ,y   x  D. y   x  ,y   x 
9 9 9 9 9 9 9 9
2  x  1  2x 2
Bài làm c. Ta có: y'   . Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
 x  12  x  12
2
tiếp tuyến tại  x0 ; y0  bằng y'  x0  
 x0  12
2
  x0  1 
2 2 1
Theo giải thiết, ta có: 
 x0  12 9 9

2 32 2 8
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: y   x  ,y   x 
9 9 9 9

Câu d. Tạo với đƣờng thẳng  d'  : 4x  3y  2012  0 góc 450

1 2
A. y  2x  3 B. y  x3 C. y  x3 D. Đáp án khác
4 3
2  x  1  2x 2
Bài làm d. Ta có: y'   . Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
 x  1 2
 x  12
2
tiếp tuyến tại  x0 ; y0  bằng y'  x0  
 x0  12
Tiếp tuyến cần tìm có phƣơng trình: y  k  x  x0   y  x0  với k  y'  x0   0 , có

vectơ pháp tuyến là n   k; 1 ,  d'  có vectơ pháp tuyến là m   4; 3 

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 30


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

n.m 4k  3 1 1
cos 450    k thỏa đề bài.
n m 2
k  1.5 2 7

2
Câu e. Tạo với chiều dƣơng của trục hoành một góc  sao cho cos   
5
1 3 1 3 1 13
A. y  x B. y  x C. y  x D. Đáp án khác
5 4 5 4 5 4
2  x  1  2x 2
Bài làm e. Ta có: y'   . Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
 x  1 2
 x  12
2
tiếp tuyến tại  x0 ; y0  bằng y'  x0  
 x0  12
Tiếp tuyến tạo với chiều dƣơng trục hoành ,khi đó tồn tại   0;  để tan   0

2 1 1 1
và tan   . Ta có: tan 2   1  tan    , nên có:
 x0  1 2 2
cos  4 2

2
  x0  1  4
1 2

 x0  1 2 2

Câu f. Tại điểm M thuộc đồ thị và vuông góc với IM ( I là giao điểm 2 tiệm cận )
1 3 1 3 1 13
A. y  x B. y  x C. y  x D. Đáp án khác
5 4 5 4 5 4
2  x  1  2x 2
Bài làm f. Ta có: y'   . Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc
 x  12  x  12
2
tiếp tuyến tại  x0 ; y0  bằng y'  x0  
 x0  12
, theo bài toán nên có: kIM .y'  x0   1   x0  1  4
2 2
kIM 
 x0  1 2

x4 x2
Bài 14: Cho hàm số y    2 có đồ thị (C).
4 2
Câu 1. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) song song với đƣờng thẳng : y  2x  2 .
3 1 3
A. y  2 x  B. y  2 x  C. y  2 x  D. y  2x  1
4 4 4
Bài làm 1. y'(x0 )  2 (trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của (t) với (C)).

 x03  x0  2  x03  x0  2  0  x0  1.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

11 3
Phƣơng trình (t): y  y'(1)(x  1)  y(1)  2(x  1)   2x 
4 4

9
Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến (d) của (C) biết khoảng cách từ điểm A(0;3) đến (d) bằng .
4 5
1 3 3 3
A. y  2x  , y  2x  B. y  2x  , y  2x 
4 4 4 14
3 3 3 3
C. y  2x  , y  2x  D. y  2x  , y  2x 
4 4 14 4
Bài làm 2. Phƣơng trình tiếp tuyến (d) có dạng : y  y'(x0 )(x  x0  y(x0 )
(trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C)).
4 2
x x 3 1
Phƣơng trình (d): y  (x03  x0 )(x  x0 )  0  0  2  (x03  x0 )x  x04  x02  2
4 2 4 2
3 1
 (x03  x0 )x  y  x04  x02  2  0.
4 2
3 1
 x04  x02  1
9 4 2 9
d(A;(d))   
4 5 (x03  x0 )2  1 4 5

 3x04  2x02  4 5  9 x02 (x02  1)2  1  5(3x04  2x02  4)2  81[x02 (x02  1)2  1]

Đặt t  x02 , t  0 . Phƣơng trình (1) trở thành: 5(3t 2  2t  4)2  81[t(t  1)2  1]

 5(9t 4  4t 2  16  12t 3  24t 2  16t)  81t 3  162t 2  81t  81

 45t 4  21t 3  22t 2  t  1  0  (t  1)(45t 3  24t 2  2t  1)  0

 t  1 (do t  0 nên 45t 3  24t 2  2t  1  0)

Với t  1 ,ta có x02  1  x0  1 .

3 3
Suy ra phƣơng trình tiếp tuyến (d): y  2x  , y  2x 
4 4

Bài 15:
ax  b
Câu 1. Cho hàm số y  , có đồ thị là  C  . Tìm a, b biết tiếp tuyến của đồ thị  C  tại giao điểm của
x2

 C  và trục Ox có phƣơng trình là y   21 x  2


A. a   1, b  1 B. a   1, b  2 C. a   1, b  3 D. a   1, b  4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 32


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Bài làm 1. Giao điểm của tiếp tuyến d : y   x  2 với trục Ox là A  4; 0  , hệ số góc của d : k   và
1 1
2 2
4a  b
A  4; 0  ,  (C)   0  4a  b  0 .
2
2a  b 2a  b
Ta có: y'   y  4 
(x  2) 2 4
1 1 2a  b 1
Theo bài toán thì: k    y'(4)       2a  b  2
2 2 4 2
4a  b  0
Giải hệ  ta đƣợc a   1, b  4
2a  b  2
Câu 2. Cho hàm số y  ax4  bx2  c (a  0) , có đồ thị là  C  . Tìm a, b,c biết  C  có ba điểm cực trị , điểm
cực tiểu của  C  có tọa độ là  0; 3  và tiếp tuyến d của  C  tại giao điểm của  C  với trục Ox có

phƣơng trình là y  8 3x  24 .
A. a  1, b  2, c  3 B. a  1, b  21, c  3
C. a  1, b  21, c  13 D. a  12, b  22, c  3
a  0 , b  0
Bài làm 2.  C  có ba điểm cực trị , điểm cực tiểu của  C  có tọa độ là  0; 3   
c  3
Giao điểm của tiếp tuyến d và trục Ox là B  
3; 0 và hệ số góc của d là 8 3

 9a  3b  c  0
 B  (C)  9a  3b  c  0
  
  
 y' 3  8 3 

3
4a 3  2b 3  8 3 
 6a  b  4
.

c  3

Giải hệ 9a  3b  c  0 ta đƣợc a  1, b  2, c  3  y  x4  2x2  3
6a  b  4

Bài 16: Cho hàm số y  2x4  4x2  1 có đồ thị là (C).


Câu 1. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng x  48y  1  0 .
A.  : y  48x  81 B.  : y  48x  81 C.  : y  48x  1 D.  : y  48x  8

Bài làm 1. Ta có y'  8x3  8x


Gọi M(x0 ; y0 ) . Tiếp tuyến  tại M có phƣơng trình:

y  (8x03  8x0 )(x  x0 )  2x04  4x02  1 .Vì tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thẳng x  48y  1  0
1
Nên ta có: y'(x0 ).  1  y'(x0 )  48
48
x03  x0  6  0  x0  2  y0  15 .
Phƣơng trình  : y  48(x  2)  15  48x  81 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(1; 3) .
64 1 64 1
A.  : y  3 hay  : y   x B.  : y  3 hay  : y   x
27 81 27 8
64 51 64 51
C.  : y  3 hay  : y   x D.  : y  3 hay  : y   x
27 2 27 81
Bài làm 2. Ta có y'  8x3  8x
Gọi M(x0 ; y0 ) . Tiếp tuyến  tại M có phƣơng trình:

y  (8x03  8x0 )(x  x0 )  2x04  4x02  1 .Vì tiếp tuyến  đi qua A(1; 3) nên ta có

3  (8x03  8x0 )(1  x0 )  2x04  4x02  1

 3x04  4x03  2x02  4x0  1  0  (x0  1)2 (x0  1)(3x0  1)  0


 x0  1   : y  3
1 64 51
 x0  :y x .
3 27 81

Câu 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại hai điểm phân biệt.
A.  : y  3 B.  : y  4 C.  : y  3 D.  : y  4

Bài làm 3. Ta có y'  8x3  8x


Gọi M(x0 ; y0 ) . Tiếp tuyến  tại M có phƣơng trình:

y  (8x03  8x0 )(x  x0 )  2x04  4x02  1 .Giả sử  tiếp xúc với (C) tại điểm thứ hai N(n; 2n4  4n2  1)

Suy ra:  : y  (8n3  8n)(x  n)  2n 4  4n 2  1

 3 3
8x0  8x0  8n  8n  2 2
x  nx0  n  1  0
Nên ta có:   0
4 2 4 2 2 2
6x0  4x0  1  6n  4n  1
 (x0  n)(3x0  3n  2)  0

 2 2
 x  x0 n  n  1  0  2 2
 x  x0 n  n  1  0
 0 (I) hoặc   0 (II)
 x0  n  0
2 2
  3x
 0  3n  2  0

 2 2 2
x0  n x0  n  3
Ta có (I)   ; (II)   vô nghiệm. Vậy  : y  3 .
n  1 x n  1
 0 3
x3
Bài 17: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y   x2  2x  1 .
3
Câu 1. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
A. y  2x  1 B. y  22x  1 C. y  2x  3 D. y  2x  4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 34


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

x
Câu 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đƣờng thẳng y    2.
5
2 8
A. y = 5x + hoặc y = 5x – 8 B. y = 5x + hoặc y = 5x – 9
3 3
8 8
C. y = 5x + hoặc y = 5x – 5 D. y = 5x + hoặc y = 5x – 8
3 3
x
Bài làm 2. Cách 1. Tiếp tuyến (d) của (C) vuông góc với đƣờng thẳng y    2 ,suy ra phƣơng trình (d)
5
có dạng : y = 5x + m.
 x3 2
  x  2x  1  5x  m (1)
(d) tiếp xúc với (C)   3 có nghiệm.
x2  2x  2  5 (2)

Giải hệ trên, (2)  x = -1  x = 3.
8
Thay x = - 1 vào (1) ta đƣợc m = .
3
Thay x = 3 vào (1) ta đƣợc m = - 8 .
8
Vậy phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm là y = 5x + hoặc y = 5x – 8 .
3
x
Cách 2. Tiếp tuyến (d) vuông góc với đƣờng thẳng y    2 suy ra hệ số góc của (d) : k = 5.
5
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C) ,ta có : k  f '(x0 )  5  x02  2x0  2  x0  1,x0  3 .

 8
 y  5(x  1)  f(1)  5x 
Suy ra phƣơng trình (d): 3.

 y  5(x  3)  f(3)  5x  8

Câu 3.Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành , trục tung lần lƣợt tại A, B sao
cho tam giác OAB vuông cân (O là gốc tọa độ ).
1 4 4 4
A. y = x + . B. y = x + . C. y = x + . D. y = x - .
3 3 13 3
Bài làm 3. Vì tam giác OAB là tam giác vuông tại O nên nó chỉ có thể vuông cân tại O , khi đó góc giữa
tiếp tuyến (D) và trục Ox là 450 ,suy ra hệ số góc của (D) là
k D  1
Trƣờng hợp k D  1 ,khi đó phƣơng trình (D) : y = x + a. (a  0)

 x3 2
  x  2x  1  x  a (3)
(D) tiếp xúc (C)   3 có nghiệm.
x2  2x  2  1 (4)

(4)  x2  2x  1  0  x  1 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

4
Thay x = 1 vaò phƣơng trình (3) ta đƣợc a = .
3
4
Vậy trong trƣờng hợp này ,phƣơng trình (D): y = x 
3
Trƣờng hợp k D  1 , khi đó phƣơng trình (D): y = - x + a .

 x3 2
  x  2x  1  x  a (5)
(D) tiếp xúc với (C)   3 có nghiệm
x2  2x  2  1 (6)

(6)  x2  2x  3  0 .P/t này vô nghiệm nên hệ (5), (6) vô nghiệm ,suy ra (D) : y = - x + a không tiếp xúc với
(C).
4
Vậy phƣơng trình tiếp tuyến cần tìm là y = x + .
3

Bài 18: Cho hàm số y  x3  2x2  (m  1)x  2m có đồ thị là (Cm ) .

Câu 1. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm ) tại điểm có hoành độ x  1 song song với đƣờng thẳng
y  3x  10 .
A. m  2 B. m  4 C. m  0 D.Không tồn tại m

Bài làm 1. Ta có: y'  3x2  4x  m  1 . Tiếp tuyến của (Cm ) tại điểm có hoành độ x  1 có phƣơng trình
y  (m  2)(x  1)  3m  2  (m  2)x  2m
m  2  3
Yêu cầu bài toán   vô nghiệm.
2m  10
Vậy không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 2. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị (Cm ) vuông góc với đƣờng thẳng
 : y  2x  1 .
11 6
A. m  1 B. m  2 C. m  D. m 
6 11

Bài làm 2. Ta có: y'  3x2  4x  m  1 .Ta có:


2
 4 4 7  2 7 7
y'  3  x2  x    m   3  x    m   y'  m  .
 3 9 3  3 3 3
2 7
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc có giá trị : k  m  .
3 3
 7 11
Yêu cầu bài toán  k.2  1   m   .2  1  m  .
 3 6

Câu 3. Tìm m để từ điểm M(1; 2) vẽ đến (Cm ) đúng hai tiếp tuyến.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 36


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 m  3 m  3 m  3  m  3
A.  B.  C.  D. 
 m  10  m  100  m  10  m  100
 81  81  81  81
Bài làm 3. Ta có: y'  3x2  4x  m  1 . Gọi A(x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm.
Phƣơng trình tiếp tuyến  tại A:

 
y  3x02  4x0  m  1 (x  x0 )  x03  2x02  (m  1)x0  2m

 
M    2  3x02  4x0  m  1 (1  x0 )  x03  2x02  (m  1)x0  2m  2x03  5x02  4x0  3m  3  0 (*)

Yêu cầu bài toán  (*) có đúng hai nghiệm phân biệt (1)

Xét hàm số: h(t)  2t 3  5t 2  4t, t 


1
Ta có: h'(t)  6t 2  10t  4  h'(t)  0  t  ,t  2
3
Bảng biến thiên
x 1
 2 
3
y'  0  0 
12 
y
19
 
27
 3  3m  12  m  3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra (1)    là những giá trị cần tìm.
 3  3m   19  m  100
 27  81

Bài 19: Tìm m để đồ thị :

mx3   m  1 x2   4  3m  x  1 tồn tại đúng 2 điểm có hoành độ dƣơng mà tiếp tuyến tại đó
1
Câu 1. y 
3
vuông góc với đƣờng thẳng x  2y  3  0 .

 1 1 2  1 1 7
A. m   0;    ;  B. m   0;    ; 
 4 2 3  4 2 3
 1 1 8  1 1 2
C. m   0;    ;  D. m   0;    ; 
 2 2 3  2 2 3
Bài làm 1. Hàm số đã cho xác định trên .

Ta có: y'  mx2  2  m  1 x  4  3m .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 1
Từ yêu cầu bái toán dẫn đến phƣơng trình y     1 có đúng 2 nghiệm dƣơng phân biệt, tức
 2
m  0
m  0 
 m  1
 '  0 
mx  2  m  1 x  2  3m  0 có đúng 2 dƣơng phân biệt  
2
 2 hay
S  0 0  m  1
P  0  2
 0  m 
 3
 1 1 2
m   0;    ;  .
 2 2 3

x2  2mx  2m 2  1
Câu 2. y 
x 1
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến với  Cm  tại hai
điểm này vuông góc với nhau.
2 2
A. m  B. m  1 C. m  , m  1 D. m  0
3 3
Bài làm 2. Hàm số đã cho xác định trên \1 .

Xét phƣơng trình hoành độ giao điểm của  Cm  và trục hoành:

x2  2mx  2m 2  1
 0  x2  2mx  2m 2  1  0,  x  1  1
x 1
Để  Cm  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B thì phƣơng trình  1 phải có hai nghiệm phân biệt
 1  m 1  m   0
 1  m  1
2 2
 '  m  2m  1  0
khác 1 . Tức là ta phải có:  hay  tức  2 .

2
1  2m  2m  1  0 
 2m  m  1  0  m  0

Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của  1 . Theo định lý Vi – ét , ta có: x1  x2  2m, x1 .x2  2m 2  1

Giả sử I  x0 ; 0  là giao điểm của  Cm  và trục hoành. Tiếp tuyến của  Cm  tại điểm I có hệ số góc

 2x0  2m  x0  1   x02  2mx0  2m 2  1 2x0  2m


y'  x0   
 x0  1 2 x0  1

2x1  2m 2x  2m
Nhƣ vậy, tiếp tuyến tại A, B lần lƣợt có hệ số góc là y'  x1   , y'  x2   2 .
x1  1 x2  1
Tiếp tuyến tại A, B vuông góc nhau khi và chỉ khi y'  x1  y'  x2   1 hay
 2x1  2m  2x2  2m 
 x  1   1  5x1 .x2   4m  1 x1  x2   4m  1  0 tức 3m  m  2  0  m  1
2 2
 
 x1  1  2 
2 2
hoặc m  . Đối chiếu điều kiện chỉ có m  thỏa mãn.
3 3

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 38


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM. TẬP 2A. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

2x  1
Bài 20: Tìm điểm M tr n đồ thị  C  : y  sao cho khoảng cách từ M đến đƣờng thẳng  :
x 1
x  3y  3  0 đạt giá trị nhỏ nhất.
 1  7
A. M  2;1 B. M  2; 5  C. M  1;  D. M  3; 
 2  2

 2m  1 
Bài làm: Gọi M  m;  là tọa độ điểm cần tìm  m  1 .
 m 1 

 2m  1 
m  3 3
 m 1  1 m 2  2m  6
Khoảng cách từ M đến đƣờng thẳng  là: d  hay d  .
12  32 10 m 1

 m 2  2m  6
 khi m  1
m 2  2m  6    m  1
Xét hàm số: f  m   
m 1  m 2  2m  6
 khi m  1
 m 1
Ta có: f '  m   0  m  2 thỏa m  1 hoặc m  4 thỏa m  1 .

khi m  2 tức M  2;1 .


2
Lập bảng biến thiên suy ra min d 
10
1 1
Tiếp tuyến tại M là y   x  , tiếp tuyến này song song với  .
3 3

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG

CHƯƠNG V.
ĐẠO HÀM.
TẬP 2B. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
KHI BIẾT HỆ SỐ GÓC
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 hoặc

Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong

Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Website: http://tailieutoanhoc.vn/
Email: baovuong7279@gmail.com

0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

MỤC LỤC
Vấn đề 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc của tiếp tuyến. ......................... 2

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP ................................................................................................................................. 10

GIÁO VIÊN NÀO MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ GẶP THẦY VƢƠNG.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

Vấn đề 2. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc
của tiếp tuyến.
Phƣơng pháp:
 Giải phương trình f '( x)  k giải phương trình này ta tìm được các nghiệm x1 , x2 ,..., xn .
 Phương trình tiếp tuyến: y  f '( xi )( x  xi )  f ( xi ) (i  1,2,..., n) .
h : ối v i ài to n này ta ần ưu m t số v n đ sau
 ố tiếp tuyến a đ th h nh à số nghiệm a phương trình
f '( x)  k .
 Cho hai đư ng th ng d1 : y  k1 x  b1 và d2 : y  k2 x  b2 hi đ

k1  k2
i) tan   trong đ   (d1 , d2 ) .
1  k1 .k2

 k  k2

ii) d1 / / d2   1
b1  b2

iii) d1  d2  k1 .k2  1 .
OB
Nếu đư ng th ng d cắt các trục Ox, Oy lần ượt tại A, B thì tan OAB   trong đ hệ số góc c a d được
OA
x đ nh bởi y '  x   tan OAB

2x  1
Ví dụ 1 : Cho hàm số y  đ th (C)
x 1
1. Giải b t phương trình y '  4 ;
2. Viết phương trình tiếp tuyến v i (C) biết tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần ượt tại A, B mà OA  4OB .
Lời giải.
1
1. Ta có y '  .
( x  1)2
 1  1 1 3
1 ( x  1)   x 1   x
2
B t phương trình y '  4   4   4   2  2 2
( x  1)2 x  1 x  1 x  1
  
2. Cách 1:
OB 1 1 1
Ta có tan OAB   nên hệ số góc c a tiếp tuyến k  hoặc k   .
OA 4 4 4
1 1
Nhưng do y '   0, x  1 nên hệ số góc c a tiếp tuyến là k   .
( x  1) 2
4

1 1 x  3
Hoành đ tiếp điểm nghiệm phương trình   .
( x  1)  x  1
2
4
1 5 1 13
Từ đ ta x đ nh được hai tiếp tuyến thỏa mãn: y   x  ; y   x 
4 4 4 4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

Cách 2:
 2x  1 
Phương trình tiếp tuyến v i (C) tại điểm M  x0 ; 0  ( x0  1) là:
 x0  1 

1 2 x0  1 x 2 x02  2 x0  1
y ( x  x )  hay y  
( x0  1)2
0
x0  1 ( x0  1)2 ( x0  1)2
Ta x đ nh được tọa đ giao điểm c a tiếp tuyến v i các trục tọa đ :
 2 x2  2 x0  1 
A(2 x02  2 x0  1; 0), B  0; 0 
 ( x0  1)2 

2 x02  2 x0  1 x  3
Từ giả thiết OA  4OB , ta có: 2 x02  2 x0  1  4  ( x0  1)2  4   0
( x0  1)  x0  1
2

Cách 3: Giả sử A(a; 0), B(0; b) v i ab  0 .


b 1
V i giả thiết OA  4OB  a  4 b  a  4b  
a 4
x y b
ư ng th ng đi qua hai điểm A, B có dạng  :   1 hay  : y   x  b
a b a
b
ư ng  : y   x  b tiếp xúc (C) tại điểm hoành đ x0 khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm x0 :
a
 1 b
  (*)
 ( x0  1)
2
a b b 1
 (I). Từ (*) suy ra   0   .
 2 x0  1   b x  b (**) a a 4
 x0  1 a 0

 1 1   x0 3 
   13
 ( x  1) 2
4  x  1 b  4
Hệ (I) trở thành  0   0 
2
 0 x  1 1 b  2 x0  1 1 b  5
  xb  x0 
 x0  1 4  x0  1 4 4
 
1 5 1 13
Do vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn: y   x  ; y   x 
4 4 4 4
x2  2mx  m 1
Ví dụ 2 Gọi (C) à đ th c a hàm số y  , m là tham số khác 0 và khác 
xm 3
1.Chứng minh rằng nếu (C) cắt Ox tại điểm M hoành đ x0 thì hệ số góc c a tiếp tuyến c a (C) tại M là :
2 x0  2m
k
x0  m
2.Tìm m để (C) cắt Ox tại hai điểm và hai tiếp tuyến c a (C) tại hai điêm đ vuông g v i nhau.
Lời giải.
3m 2  m
1. Ta có y  x  3m 
xm
1
Khi m  0 và m   thì đa thức tử không chia hết ho đa thức mẫu do đ đ th hàm số không suy biến
3
thành đư ng th ng.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

Hệ số góc c a tiếp tuyến (d) c a (C) tại M là


(2 x0  2m)( x0  m)  ( x02  2mx0  m)
k  y '( x0 )  .
( x0  m)2

x02  2mx0  m
Vì M thu c Ox nên y( x0 )   0  x02  2mx0  m  0 .
x0  m
(2 x0  2m)( x0  m) 2 x0  2m
k  (đp m)
( x0  m) 2
x0  m
2.Phương trình hoành đ giao điểm c a (C) và Ox
x2  2mx  m  x  m

0
xm  g( x)  x  2mx  m  0 (1)

2

(C) cắt Ox tại hai điểm phân biệt M,N  (1) có hai nghiệm x1, x2 khác – m .
m  0  m  1

 '  m  m  0
2
m  0  m  1 

  2  1 . (*)
 g( m)  0
  3m  m  0
 m  
 3
hi đ hệ số góc c a hai tiếp tuyến c a (C) tại M, N là
2 x1  2m 2 x  2m
k1  , k2  2 .
x1  m x2  m
Hai tiếp tuyến này vuông góc  k1 .k2  1

 2 x  2m  2 x2  2m 
 1    1
 x1  m  x2  m 
 4[x1 x2  m( x1  x2 )  m2 ]  x1 x2  m( x1  x2 )  m2 (2)

Lại có x1  x2  2m , x1 .x2  m Do đ : (2)  m2  5m  0  m  0  m  5 .


So v i đi u kiện (*) nhận m = 5.
x
Ví dụ 3 : Cho hàm số y  đ th là (C). Tìm tọa đ điểm M thu c (C), biết rằng tiếp tuyến c a (C) tại
x 1
M vuông góc v i đư ng th ng đi qua điểm M và điểm I 1;1 .

Lời giải.
 x 
V i x0  1 , tiếp tuyến (d) v i (C) tại M  x0 ; 0  phương trình :
 x0  1 

1 x0 1 x02
y ( x  x )   x  y  0
( x0  1)2
0
x0  1 ( x0  1)2 ( x0  1)2
 1   1 
(d) có vec tơ hỉ phương u   1;  , IM   x0  1; 

 ( x0  1)2   x0  1 

ể (d) vuông g IM đi u kiện là :


1 1 x  0
u.IM  0  1.( x0  1)  0 0
( x0  1) x0  1  x0  2
2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

V i x0  0 ta được M  0; 0 

V i x0  2 ta được M  2; 2 

Vậy, M  0; 0  và M  2; 2  là tọa đ cần tìm.

Ví dụ 4 : Cho hàm số y  x3  3x2  9x  5 đ th là (C). Trong t t ả tiếp tuyến a đ th (C) h y tìm


tiếp tuyến hệ số g nhỏ nh t.
Lời giải.
Hàm số đ ho x đ nh D 
Ta y '  3x 2  6 x  9 .
Gọi M( x0 ; y0 )  (C)  y0  x03  3x02  9x0  5 .

Tiếp tuyến tại điểm M hệ số g k  y '( x0 )  3x02  6x0  9  3( x0  1)2  12  12


mink  12, đạt đượ hi x0  1  y0  16.

ậy trong t t ả tiếp tuyến a đ th hàm số tiếp tuyến tại M  1;16  . hệ số g nhỏ nh t và


phương trình là: y  12x + 4

Ví dụ 5. Gọi (C) à đ th c a hàm số y  2x3  6x2  5 .


1. Viết phương trình tiếp tuyến (d) c a (C) tại điểm A thu (C) hoành đ
x  3 Tìm giao điểm khác A c a (d) và (C).
2. X đ nh tham số a để t n tại ít nh t m t tiếp tuyến c a (C) có hệ số góc là a.
3. Chứng minh rằng chỉ có duy nh t m t tiếp tuyến c a (C) đi qua điểm hoành đ thỏa m n phương trình
y ''  0 c a (C).

Lời giải.
1. Phương trình tiếp tuyến (d) c a (C) tại điểm A:
y  y '(3)( x  3)  y(3)  18x  49 .
Phương trình hoành đ giao điểm c a (d) và (C):
 2x3  6x2  5  18x  49  2x3  6x2  18x  54  0  x  3  x  3

Suy ra giao điểm c a (d) và (C) khác A là B   3;103  .

2. T n tại ít nh t m t tiếp tuyến c a (C) có hệ số góc là a  x0  , y '( x0 )  a

 x0 : 6x02  12x0  a .


Bài toán quy v Tìm a để phương trình - 6x2 +12x = a (1) có nghiệm.
(1)  6x2 – 12x + a = 0 . (1) có nghiệm   '  36  6a  0  a  6.
Vậy a  6.
3. Từ giả thiết suy ra hoành đ phương trình y ''  0  x  1  I 1;  1 .

Phương trình tiếp tuyến (D) c a (C) đi qua I 1;  1 . có dạng : y   x – 1 – 1


2 x03  6 x02  5  k( x0  1)  1 (1)

(D) tiếp xúc (C) tại điểm hoành đ x0   có nghiệm x0 .
6 x0  12 x0  k (2)
2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

Thay (2) vào (1) ta được

 2x03  6x02  5  (6x02  12x0 )( x0  1)  1  ( x0  1)3  0  x0  1

uy ra phương trình  d  y  6x – 7

2 5
Ví dụ 6 : Cho hàm số y   x3  ( m  1)x 2  (3m  2)x  đ th là (C). Tìm m để trên (C ) hai điểm
3 3
phân biệt M1 ( x1 ; y1 ), M2 ( x2 ; y2 ) thỏa mãn x1 .x2  0 và tiếp tuyến c a (C ) tại mỗi điểm đ vuông g v i
đư ng th ng d : x  3y  1  0.

Lời giải.
Hàm số đ ho x đ nh D 
Ta y '  2x  2(m  1)x  3m  2 .
2

1
Hệ số góc c a d : x  3y  1  0 là kd  .
3
Tiếp tuyến tại điểm M1 ( x1 ; y1 ), M2 ( x2 ; y2 ) vuông góc v i d thì phải có: y '  3

Trong đ x1 , x2 là các nghiệm c a phương trình:


2x  2(m  1)x  3m  2  3
2
 2x2  2(m  1)x  3m  1  0 (1)
Yêu cầu bài toán  phương trình (1) hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 .x2  0

 '  ( m  1)2  2(3m  1)  0  m  3



  3m  1 
0  1  m   1 .
 
 2 3
1
Vậy, m  3 hoặc 1  m   thỏa mãn bài toán.
3

Ví dụ 7 Viết phương trình tiếp tuyến v i đ th C  : y  x3  6x2  9x  2 tại điểm M , biết M cùng 2 điểm
cực tr c a  C  tạo thành tam giác có diện tích bằng 6.

Lời giải.
Hàm số đ ho 2 điểm cực tr A 1; 2  , B  3; 2  và đư ng th ng đi qua 2 cực tr là AB : 2x  y  4  0 .

Gọi M  x0 ; y0  là tọa đ tiếp điểm c a đ th C  c a hàm số và tiếp tuyến  d  cần tìm hi đ


y0  x03  6x02  9x0  2

2 x0  y0  4
Ta có: AB  2 5 , d  M ; AB  
5

Giả thiết SMAB  6  .AB.d  M; AB   6  2x0  y0  4  6


1
2
 2x0  y0  10 hoặc 2x0  y0  2

2 x  y  2
  y0  2  2 x0
 
 y  2
M thỏa mãn hệ:  0 3 0   0 hay M  0; 2 
 
TH1: Tọa đ
 y0  x0  6 x0  9 x0  2

2
 x x  6 x0  11  0
2
 x0  0

 0 0
Tiếp tuyến tại M là: y  9x  2 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

2 x  y  10

TH2: Tọa đ M thỏa mãn hệ:  0 3 0
 y0  x0  6 x0  9 x0  2
2


 y0  10  2 x0 y  2

  0 hay M  4; 2 
 0

2

x  4  x0  6 x0  11  0 
 x0  4

Tiếp tuyến tại M là: y  9x  34 .


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đ bài: y  9x  2 và y  9x  34

x 1
Ví dụ 8 : Cho hàm số y  đ th là (C). Tìm những điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến v i (C) tại
2( x  1)
M tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác có trọng tâm nằm trên đư ng th ng 4x + y = 0.
Lời giải.
Hàm số đ ho x đ nh D  \1

x0  1
Gọi M( x0 ; )  (C ) à điểm cần tìm.
2( x0  1)
Gọi  tiếp tuyến v i (C) tại M ta phương trình  :
x0  1 1 x 1
y  f ' ( x0 )( x  x0 )  y ( x  x0 )  0
2( x0  1)  x0  1 2( x0  1)
2

 x 2  2 x0  1   x 2  2 x0  1 
Gọi A    Ox  A   0 ; 0  , B    Oy  B  0; 0
 2( x  1)2 
.
 2 
   0 
 x 2  2 x0  1 x02  2 x0  1 
 OAB có trọng tâm là: G(   0 ; .
 6 6( x0  1)2 

x02  2 x0  1 x02  2 x0  1
Do G thu c đư ng th ng: 4x + y = 0  4.  0
6 6( x0  1)2

 1  1
1  x0  1  2  x0   2
 4 (vì A, B  O nên x  2x0  1  0 )  
2

x  1
2 0
x  1   1 x   3
 0  0
0
2 2
1  1 3
V i x0    M ; 
2  2 2
3  3 5
V i x0    M ; .
2  2 2
Ví dụ 9 :
1. Tìm m để tiếp tuyến c a đ th y  x3  3x2  m tại điểm hoành đ bằng 1 cắt các trục Ox , Oy lần ượt
tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB có diện tích bằng 1, 5
2. Tìm các giá tr dương a m để  Cm  : y  x4  3  m  1 x2  3m  2 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt và
tiếp tuyến tại điểm hoành đ l n nh t cùng v i 2 trục tọa đ tạo thành tam giác có diện tích bằng 24 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

Lời giải.
1. x  1  y 1  m  2 suy ra M 1; m  2  . Tiếp tuyến tại M là d : y  3x  m  2 .

 m2 
d cắt Ox tại A nên A  xA ; 0  và A  d suy ra A  ;0
 3 
d cắt Oy tại B nên B  0; yB  và B  d suy ra B  0; m  2 

1 3
Diện tích tam giác OAB có diện tích bằng 1, 5 khi và chỉ khi . OA . OB  hay
2 2
m2
. m  2  3 hay  m  2   9 phương trình này
2
OA . OB  3  2 nghiệm m  5 hoặc m  1 .
3
Vậy, m  5 hoặc m  1 là giá tr cần tìm.
2 Phương trình hoành đ giao điểm  Cm  và trục hoành :

 
x4  3  m  1 x2  3m  2  0  x2  1  x2   3m  2   0  

V i m  0 thì  Cm  cắt trục hoành tại 4 giao điểm phân biệt và x  3m  2 à hoành đ l n nh t.

Gỉa sử A  3m  2; 0  à giao điểm hoành đ l n nh t và tiếp tuyến d tại A phương trình:

y  2  3m  1 3m  2.x  2  3m  1 3m  2 


Gọi B à giao điểm c a d và Oy suy ra B 0; 2  3m  1 3m  2  
Theo giả thiết, tam giác OAB vuông tại O và SOAB  24  OA.OB  48 hay  
3m  2 18m2  22m  4  48

 

Xét f  m  3m  2 18m2  22m  4  48, m  0 . 
2
Ta có: f '  m   0 v i mọi m  0 , suy ra f  m  đ ng biến v i mọi m  0 và f    0 do đ phương trình
3

 có nghiệm duy nh t m  23 .


2
Vậy, m  thỏa m n đ bài.
3

Ví dụ 10 Tìm m để tiếp tuyến c a đ th hàm số : y  x3  mx  m  1 tại điểm hoành đ bằng 1 cắt

đư ng tròn  x  2    y  3  
2 2 1
theo 1 dây cung đ dài nhỏ nh t.
5
Lời giải.
y '  3x2  m  y ' 1  3  m . V i x  1  y 1  0  M 1; 0  .

Phương trình tiếp tuyến tại M : y  y ' 1 x  1   3  m x  y  3  m  0  d  .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

ư ng tròn có tâm I  2; 3  và bán kính R  . Vì IM  R nên đ dài cung nhỏ nh t khi  d  tiếp xúc v i
1
5
 3  m 2  3  3  m m
 
đư ng tròn, tức là d I ;  d   R  
1
hay 
1
ình phương hai vế
 3  m  1 m  6m  10
2 2
5 5

5
và rút gọn ta đượ phương trình 2m2  3m  5  0 , giải phương trình này ta được m  1 hoặc m  thỏa bài
2
toán.

Ví dụ 11 : Tìm m để tiếp tuyến c a đ th y  x3  3x2  m tại điểm hoành đ bằng 1 cắt các trục Ox, Oy
5
lần ượt tại điểm A và B sao ho đư ng tròn ngoại tiếp tam giác OAB có chu vi 2 .
18
Lời giải.
V i x0  1  y0  m  2  M 1; m – 2 

Tiếp tuyến tại M là d: y  (3x02  6x0 )( x  x0 )  m  2  d : y  3x  m  1

m1  m1 
d cắt trục Ox tại A: 0  3xA  m  1  xA   A ; 0
3  3 
d cắt trục Oy tại B : yB  m  1  B(0 ; m  1)

 m1 m1
Tam giác vuông tại O Trung điểm I c a AB à tâm đt ngoại tiếp I  ; 
 6 2 

5
BK OI= m1
18
5 m  0
Giả thiết có 2 OI  2  m1  1  
18  m  2
x1
Ví dụ 12. Gọi (C) à đ th c a hàm số y  . Viết phương trình tiếp tuyến (t) c a (C), biết:
x 1
1. (t) tiếp xúc v i đư ng tròn: ( ) : ( x  2)2  ( y  6)2  45 .
2. Khoảng cách từ (t) đến điểm I(1;1) l n nh t.
Lời giải.
1. T nh tiến OI v i I(1;1), hệ trục Oxy  hệ trục IXY.
 x  X  xI  X  1

Công thức chuyển hệ tọa đ : 
 y  Y  yI  Y  1

X  x  1  2  1  1
ối v i hệ trục IXY thì A có tọa đ là 
Y  y  1  6  1  5
X 1 1 X  2 2
Hàm số cho trở thành : Y  1    Y   F( X).
( X  1)  1 X X

Phương trình a đư ng tròn ( ) là (X  1)2  (Y  5)2  45, (  ) có tâm A(1;5) , bán kính R = 3 5 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

Phương trình tiếp tuyến (D) c a (C) tại điểm hoành đ X0 là


2 2 2 4
Y  F '( X0 )( X  X0 )  F( X0 )   2
( X  X0 )   2 X  2X  X02Y  4X0  0.
X0 X0 X0 X0


(D) tiếp xúc (C)  d A,  D   R 
2  5X02  4 x0 (5X02  4X0  2)2
 d[ A,( D))   3 5  [(d( A,( D))]2   45
4  X04 4  X04

 25X04  16X02  4  40X03  20X02  16X0  180  45X04

 5X04  10X03  9X02  4X0  44  0  (X0  2)2 (5X02  10X0  11)  0  X0  2


1
Vậy phương trình (D) Y   X  2 ,suy ra phương trình (D) đối v i hệ trục xu t phát Oxy là :
2
1 1 1
y  1   ( x  1)  2   x  .
2 2 2
2. ối v i hệ tọa đ IXY phương trình tiếp tuyến (d) có dạng :
4 X0
2X  X02Y  4X0  0 , d( I ,(d)) 
4  X04

Áp dụng b t đ ng thức Cauchy ,ta có : 4  X04  2 4X04  4X02

4X0 4X0
 d( I ,(d))    2  d( I ,(d))  2  X04  4  X0   2
4X 2 2X0
0

hi đ phương trình tiếp tuyến (d): Y  X  2 2, Y  X  2 2 .

uy ra phương trình (d) đối v i hệ trục Oxy là y  x  2  2 2 .

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP


2x  1
Bài 1. Cho hàm số y  đ th là  C  . Lập phương trình tiếp tuyến c a đ th C sao cho tiếp
x 1
tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần ượt tại điểm A,B thoả mãn OA  4OB.
 1 5  1 5  1 5  1 5
y   4 x  4 y   4 x  4 y   4 x  4 y   4 x  4
A.  B.  C.  D. 
 y   1 x  13  y   1 x  13  y   1 x  13  y   1 x  13
 4 4  4 4  4 4  4 4
Bài làm 1. Giả sử tiếp tuyến  d  c a  C  tại M( x0 ; y0 )  (C) cắt Ox tại A , Oy tại B sao cho OA  4OB .

  Hệ số góc c a  d  bằng
OB 1 1 1
Do OAB vuông tại O nên tan A  hoặc  .
OA 4 4 4

Hệ số góc c a  d  là y ( x0 )  
1 1 1
0 
( x0  1) 2
( x0  1) 2
4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

  3
 x0  1  y0  
 2 

  5
 x0  3  y0  
  2

 1 3  1 5
 y   4 ( x  1)  2 y   4 x  4
hi đ 2 tiếp tuyến thoả mãn là:   .
 y   1 ( x  3)  5  y   1 x  13
 4 2  4 4

Bài 2:
2x  3
Câu 1. Cho hàm số y  đ th là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thu c  C  biết tiếp
x2
4
tuyến đ ắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần ượt tại A,B sao cho côsin góc ABI bằng ,v i
17
I  2; 2  .

1 3 1 7 1 3 1 7
A. y   x  ; y   x  B. y   x  ; y   x 
4 2 4 2 4 2 4 2
1 3 1 7 1 3 1 7
C. y   x  ; y   x  D. y   x  ; y   x 
4 2 4 2 4 2 4 2
 2x  3 
Bài làm 1. I  2; 2  , gọi M  x0 ; 0   (C ) , x0  2
 x0  2 

1 2x  3
Phương trình tiếp tuyến  tại M : y   ( x  x0 )  0
( x0  2) 2
x0  2

 2x  2 
Giao điểm c a  v i các tiệm cận: A  2; 0  , B(2x0  2; 2) .
 x0  2 
4 1 IA
Do cos ABI  nên tan ABI    IB2  16.IA2  ( x0  2)4  16  x0  0 hoặc x0  4
17 4 IB
 3 1 3
Tại M  0;  phương trình tiếp tuyến: y   x 
 2 4 2
 5 1 7
Tại M  4;  phương trình tiếp tuyến: y   x 
 3 4 2

2x  1
Câu 2. Cho hàm số y  .Tìm trên hai nhánh c a đ th (C) điểm M, N sao cho các tiếp tuyến tại M
x 1
và N cắt hai đư ng tiệm cận tại 4 điểm lập thành m t hình thang.
 7  1  1
A. M  2; 5  , N  0; 1 B. M  3;  , N  1;  C. M  2; 5  , N  1;  D. V i mọi M, N
 2   2   2 
Bài làm 2. Gọi M(m; yM ), N (n; yN ) à 2 điểm thu c 2 nhánh c a (C).
Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A, B. Tiếp tuyến tại N cắt hai tiệm cận tại C, D.
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: y  y(m).( x  m)  yM

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

 2m  4   2n  4 
 A  1;  , B(2m  1; 2) . Tương tự: C  1;  , D(2n  1; 2) .
 m1   n1 
3
Hai đư ng th ng AD và BC đ u có hệ số góc: k  nên AD // BC.
( m  1)(n  1)
Vậy mọi điểm M, N thu c 2 nhánh c a (C) đ u thoả mãn bài toán.

Bài 3:
x 2  3x  3
Câu 1. Biết v i m t điểm M tùy ý thu c  C  : y  , tiếp tuyến tại M cắt  C  tại hai điểm A,B tạo
x2
v i I  2; 1 m t tam giác có diện t h hông đổi , Diện t h tam gi đ à?.

A. 2( đvdt ) B.4( đvdt ) C.5( đvdt ) D. 7( đvdt )


x 2  3x  3 1 1
Bài làm 1. y   x 1 . Ta có : y '  1  .
x2 x2  x  2
2

Gọi M  x0 ; y0   (C)  y0  x0  1   
1
x0  2
 
2 
Tiếp tuyến v i (C ) tại M là  : y  1 
1  x  x0   x0  1  1
  x  2  x0  2
 0 
x0  x 
Nếu   x  2 tại điểm A , thì y A    A  2;  0 
x0  2  x0
2
Nếu  cắt tiệm cận xiện tại điểm B thì
 
2  B
1  1  x  x0   x0  1  1  xB  1  xB  2 x0  2  yB  xB  1  2 x0  3
  x  2  x0  2
 0 
 B  2x0  2; 2x0  3 

Nếu I là giao hai tiệm cận , thì I có tọa đ I  2; 1 .

Gọi H là hình chiếu vuông góc c a B trên tiệm cận đứng x  2 suy ra H(2; 2x0  3)

1 1 1 x
Diện tích tam giác AIB : S  AI.BH  y A  yI . xB  xH   0  1 2 x0  2  2
2 2 2 x0  2
1 2
Hay S  .2 x0  2  2 ( đvdt )
2 x0  2

Chứng tỏ S là m t hằng số , không phụ thu c vào v trí c a điểm M .

x3
Câu 2. Cho hàm số y  đ th là (C).Tìm trên đư ng th ng d : y  2x  1 điểm từ đ ẻ được duy
x 1
nh t m t tiếp tuyến t i (C).

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

 M(0;1)  M(5;11)  M(4; 9)  M(0;1)


   
M( 1; 1) M( 1; 1) M( 1; 1) M( 1; 1)
A.  B.  C.  D. 
 M(2; 5)  M(7;15)  M(2; 5)  M(3; 7)
   
 M(1; 3)  M(1; 3)  M(1; 3)  M( 2; 3)
Bài làm 2. Gọi M( m; 2m  1)  d .
Phương trình đư ng th ng  qua M có hệ số góc k có dạng: y  k( x  m)  2m  1
x3
Phương trình hoành đ giao điểm c a  và (C): k( x  m)  2m  1 
x 1
 kx2  (m  1)k  2m x  mk  (2m  4)  0 (*)
 tiếp xúc v i (C)  (*) có nghiệm kép

k  0
 
  ( m  1)k  2m  4 k  mk  (2m  4)  0
2


k  0
 
 g( k)  ( m  1) k  4( m  m  4)k  4m  0
2 2 2 2

Qua M(m; 2m  1)  d kẻ đượ đúng 1 tiếp tuyến đến (C)

   32( m2  m  2)  0; g(0)  4m2  0



 g( k)  0 đúng 1 nghiệm k  0     32( m2  m  2)  0; g(0)  4m2  0
 1
 m  1  0  16 k  4  0  k  
 4
m  0  M(0;1)

m  1  M( 1; 1)
 
m  2  M(2; 5)

 m  1  M(1; 3)

Bài 4: Cho hàm số y  x3  3x  2 đ th là (C).


Câu 1. th (C) tiếp xúc v i trục hoành tại điểm hoành đ bằng?
A. 1 B.2 C.3 D. 1

 x  3x  2  0
3

Bài làm 1. Xét hệ phương trình   x  1


3x  3  0
2

Vậy (C) tiếp xúc v i Ox tại điểm hoành đ x  1 .

Câu 2.Viết phương trình tiếp tuyến c a (C) tại giao điểm c a (C) v i trục hoành.
A. y  0 ; y  9x  18 B. y  0 ; y  9x  3
C. y  0 ; y  9x  8 D. y  0 ; y  9x  1
Bài làm 2 Phương trình hoành đ giao điểm c a (C) và Ox.
x3  3x  2  0  x  1, x  2 .
* x  1  y  0, y '(1)  0 phương trình tiếp tuyến: y  0 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

* x  2  y  0, y '(2)  9 phương trình tiếp tuyến: y  9( x  2)  9x  18 .

Câu 3. Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đ ẻ được ba tiếp tuyến đến đ th hàm số và trong đ
có hai tiếp tuyến vuông góc v i nhau.
 8   28   8   28 
A. M   ; 0  B. M   ; 0  C. M   ; 0  D. M   ; 0 
 27   7   7   27 
Bài làm 3 Xét điểm M(m; 0)  Ox .
Cách 1: ư ng th ng d đi qua M hệ số góc k có phương trình: y  k( x  m) .

 x  3x  2  k( x  m)
3

d là tiếp tuyến c a (C)  hệ  có nghiệm x


3x  3  k
2

Thế vào phương trình thứ nh t ta đươ
3( x  1)( x  m)  ( x3  3x  2)  0
2

 ( x  1)(3x2  3(1  m)x  3m)  ( x  1)( x2  x  2)  0


 ( x  1)[2x2  (3m  2)x  3m  2]  0  1

 x  1 hoặc 2x2  (3m  2)x  3m  2  0  2 

ể từ M kẻ được ba tiếp tuyến thì  1 phải có nghiệm x đ ng th i phải có 3 giá tr k h nhau hi đ

 2  phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 đ ng th i phải có 2 giá tr k khác nhau và khác 0

 2
  (3m  2)(3m  6)  0 m   , m  2
 2  phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi : 3m  3  0  3  3
 m  1

V i đi u kiện  3  , gọi x1 , x2 là hai nghiệm c a  2  hi đ hệ số góc c a ba tiếp tuyến là
k1  3x12  3, k2  3x22  3, k3  0 .
ể hai trong ba tiếp tuyến này vuông góc v i nhau k1 .k2  1 và k1  k2

k1 .k2  1  9( x12  1)( x22  1)  1  9x12 x22  9( x1  x2 )2  18x1 x2  10  0 (i)


3m  2 3m  2
Mặt h theo nh lí Viet x1  x2  ; x1 x2  .
2 2

thỏa đi u kiện  3  , kiểm tra lại ta th y k1  k2


28
Do đ (i)  9(3m  2)  10  0  m  
27
 28 
Vậy, M   ; 0  à điểm cần tìm.
 27 
Cách 2: Gọi N( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến  c a (C) tại N  
phương trình y  3x02  3 ( x  x0 )  y0 .

 
 đi qua M  0  3x02  3 ( m  x0 )  y0

 3( x0  1)( x0  1)( x0  m)  ( x0  1)2 ( x0  2)  0

 x  1
 ( x0  1) 2x02  (3m  2)x0  3m  2   0   0 2
 2 x0  (3m  2)x0  3m  2  0 (a)

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

Từ M vẽ đượ đến (C) ba tiếp tuyến  ( a) có hai nghiệm phân biệt khác 1 , và có hai giá tr
k  3x02  3 khác nhau và khác 0 đi u đ xảy ra khi và chỉ khi:

m  1
  (3m  2)2  8(3m  2)  0
 (3m  2)(3m  6)  0 
   2 ( b) .
2  2(3m  2)  0
  3m  3  0 m   , m  2
 3
Vì tiếp tuyến tại điểm x  1 có hệ số góc bằng 0 nên yêu cầu bài toán
hoành đ
 (3p  3)(3q  3)  1 (trong đ p , q là hai nghiệm c a phương trình
2 2

( a) )  9 p2 q2  9( p2  q2 )  10  0  9 p2 q2  9( p  q)2  18 pq  10  0
9(3m  2)2 9(3m  2)2 28  28 
   9(3m  2)  10  0  m   . Vậy M   ; 0  .
4 4 27  27 

Bài 5. Cho hàm số y  x4  2x2  1 đ th là (C).


Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến song song v i đư ng th ng d : 24x  y  1  0 .
A.  : y  24x  4 B.  : y  24x  42 C.  : y  24x  23 D.  : y  4x  42

Bài làm 1. Ta có y '  4x3  4x


Gọi A( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A phương trình

 : y  (4x03  4x0 )( x  x0 )  y0

Tiếp tuyến song song v i d : y  24x  1 nên ta có: 4x03  4x0  24


 x03  x0  6  0  x0  2  y0  7 .Vậy  : y  24x  42 .

Câu 2. Tìm M  Oy sao cho từ M vẽ đến (C) đúng a tiếp tuyến.


A. M(0; 2) B. M(0; 1) C. M(0; 5) D. M(0; 9)

Bài làm 2. Ta có y '  4x  4x 3

Gọi A( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A phương trình

 : y  (4x03  4x0 )( x  x0 )  y0
Vì (C) nhận Oy làm trụ đối xứng nên nếu d là m t tiếp tuyến c a (C) thì đư ng th ng d ' đối xứng v i d
qua Oy ũng à tiếp tuyến c a (C) Do đ để từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến (C) thì trong ba tiếp tuyến đ
phải có m t tiếp tuyến vuông góc v i Oy. Mà (C) có hai tiếp tuyến ùng phương v i Ox là: y  2 và y  1 .
ư ng th ng này cắt Oy tại M1 (0; 2), M2 (0; 1) .

Ta kiểm tra được qua M1 chỉ vẽ đến (C) được m t tiếp tuyến, còn từ M 2 vẽ đến (C) được ba tiếp tuyến.
Vậy M(0; 1) à điểm cần tìm.

Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc v i (C) tại hai điểm phân biệt.
A. y  2x B. y  2x  1 C. y  2 D. y  4

Bài làm 3. Ta có y '  4x3  4x


Gọi A( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến c a (C) tại A phương trình

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

 : y  (4x03  4x0 )( x  x0 )  y0
Giả sử  là tiếp tuyến tiếp xúc v i (C) tại hai điểm phân biệt
M(m; m4  2m2  1) và N(n; n4  2n2  1) v i m  n .
Ta phương trình  : y  y '(m)( x  m)  y(m)
 : y  y '(n)( x  n)  y(n)

 y '(m)  y '(n) 
 4n  4n  4 m  4 m
3 3

Suy ra  
m.y '( m)  y(m)  n.y '(n)  y(n) 3m  2m  1  3n  2n  1
4 2 4 2

(n  m)(n2  mn  n2 )  (n  m)  0
 
n  mn  n  1  0
2 2

 2 
3(n  m )(n  m )  2(n  m )  0 (n  m)  3(n  m )  2   0 (*)
2 2 2 2 2 2 2
 
2
Từ (*) ta có: m  n  0 hoặc n2  m2  .
3
 m  n  0  m  n  n2  1  n  1
 1
2 mn  3
 m n   
2 2
vô nghiệm.
3 ( m  n)2  4
 3
Vậy y  2 là tiếp tuyến cần tìm.

Bài 6 Cho hàm số y  x3  3x2  9x  1 đ th là (C).


1. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nh t.
A. y  2x  2 B. y  x  2 C. y  12x  7 D. y  12x  2

Bài làm 1. Ta có: y '  3( x2  2x  3) . Do y '  3 ( x  1)2  4   12  min y '  12 đạt được khi x  1 .

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  12x  2 .

Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i đư ng th ng d : y  x  1 m t góc 
5
thỏa cos   .
41
1 9  321  1 9  321 
A. y    x  9 B. y    x    34
9  9 
 9  9 

1 9  321 
C. y    x  7 D. đ p n h
9  9 

Bài làm 2. Ta có: y '  3( x2  2x  3) . Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến  tại M: y  y '( x0 )( x  x0 )  y0
Hay kx  y  b  0 , V i k  y '( x0 )

k 1 5
Theo bài ra ta có: cos   
k  1. 2
2
41

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

1
 41( k  1)2  50( k 2  1)  9k 2  82k  9  0  k  9, k   .
9
 k  9  x02  2x0  0  x0  0, x0  2
Từ đ ta tìm được hai tiếp tuyến: y  9x  1 và y  9x  3

1 9  321
 k  27 x02  54 x0  80  0  x0 
9 9
1 9  321 
Từ đ ta tìm được hai tiếp tuyến là: y    x    y( x0 ) .
9  9 

Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1; 6) .
A. y  7; y  9x  3 B. y  6; y  9x  7 C. y  6; y  2x  3 D. y  6; y  9x  3

Bài làm 3. Ta có: y '  3( x2  2x  3) . Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến  tại M:
y  y '( x0 )( x  x0 )  y0 .
Do tiếp tuyến đi qua A nên ta phương trình
6  3( x02  2x0  3)(1  x0 )  x03  3x02  9x0  1

 x03  3x0  2  0  ( x0  1)2 ( x0  2)  0  x0  1, x0  2


 x0  1  y  6

 x0  2  y  9x  3

Bài 7:
Câu 1. Cho hàm số y  x3  2x2  x  1 Tìm điểm thu đ th hàm số mà tiếp tuyến tại đ vuông g v i
m t tiếp tuyến khác c a đ th .
A. M 1; 5  B. N  1;1 C. E  0;1 D. p n h

Bài làm 1. Gọi A( a; f ( a)) à điểm thu đ th .

hi đ tiếp tuyến tại A có hệ số góc k  3a2  4a  1


1
* Nếu a   ; a  1 hiển nhiên không có tiếp tuyến nào vuông góc v i tiếp tuyến tại A.
3
1
* Nếu k  0 Ta xét phương trình 3x2  4 x  1  
3a  4 a  1
2

1
3x 2  4 x  1   0 (1).
3a 2  4 a  1
ể t n tại tiếp tuyến vuông góc v i tiếp tuyến tại A thì (1) phải có nghiệm
1 1 1 3a 2  4 a  2
  '  4  3(1  2 )0  2  0 2 0
3a  4 a  1 3a  4 a  1 3 3a  4 a  1
 2  10   1   2  10 
 a   ;    1;     ;   .
 3   3   3 
 

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

Câu 2. Cho hàm số y  x3  3x  2 đ th là (C). Tìm toạ đ điểm M thu c d : y  3x  2 sao cho từ M kẻ
đượ đến (C ) hai tiếp tuyến và hai tiếp tuyến đ vuông g v i nhau.
A. M(1; 1) B. M(3; 7) C. M(1; 5) D. M(0; 2)
Bài làm 2. Gọi M( m; 3m  2)  d
Phương trình tiếp tuyến  c a (C) tại A( x0 ; y0 ) :

y  (3x02  3)( x  x0 )  x03  3x0  2

Tiếp tuyến đi qua M  3m  2  (3x02  3)(m  x0 )  x03  3x0  2

 x02 (2x0  3m)  0 .Yêu cầu bài toán  m  0 . Vậy M(0; 2) .

Bài 8:
2x  m
Câu 1. Gọi (C) à đ th c a hàm số y = ,m là tham số khác – 4 và (d) là m t tiếp tuyến c a (C) .Tìm
x2
m để (d) tạo v i hai đư ng tiệm cận c a (C) m t tam giác có diện tích bằng 2.
 m  6 m  3  m  3  m  3
A.  B.  C.  D. 
 m  5 m  5 m  6  m  5
Bài làm 1. Hai đư ng tiệm cận đứng và ngang c a (C) phương trình ần ượt là x = 2, y = 2 ,suy ra giao
điểm c a chúng là I(2;2).
T nh tiến OI . Hệ trục Oxy  Hệ trục IXY.
 x  X  xI  X  2

Công thức chuyển hệ tọa đ : 
 y  Y  yI  Y  2

ối v i hệ trục IXY .
Hai đư ng tiệm cận đứng và ngang c a (C) phương trình ần ượt là X = 0 , Y = 0.
2(X  2)  m 4m
(C) phương trình à Y  2   Y  F( X )  .
X22 X
Gọi X0 à hoành đ tiếp điểm c a tiếp tuyến (d) v i (C) thì phương trình (d) à
m4 m4 m4 2m  8
Y ( X  X0 )   2 X .
X02 X0 X0 X0

 2m  8 
Gọi A à giao điểm c a (C) v i đư ng tiệm cận đứng c a nó thì A  0; 
 X0 

Gọi B à giao điểm c a (C) v i đư ng tiệm cận ngang c a nó thì B( 2X0 ; 0)


Diện tích tam giác vuông IAB do (d) tạo v i hai đư ng tiệm cận là
1 1 1 2m  8
S IA.IB  YA XB  2X0  2m  8 .
2 2 2 X0

 2m  8  2  m  3
S  2  2m  8  2    .
 2m  8  2  m  5

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

Câu 2. Cho hàm số y  x3  1  m( x  1) đ th là (Cm ) . Có bao nhiêu giá tr m để tiếp tuyến c a (Cm ) tại
giao điểm c a nó v i trục tung tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác có diện tích bằng 8 .
A. 1 B.2 C.3 D. 4
Bài làm 2. Ta có M(0;1  m) à giao điểm c a (Cm ) v i trục tung
y '  3x2  m  y '(0)  m
Phương trình tiếp tuyến v i (Cm ) tại điểm m là y  mx  1  m

 1 m 
Gọi A, B lần ượt à giao điểm c a tiếp tuyến này v i trục hoanh và trục tung, ta có tọa đ A ; 0  và
 m 
B(0;1  m)
Nếu m  0 thì tiếp tuyến song song v i Ox nên loại khả năng này
Nếu m  0 ta có

1  m  16  m  9  4 5
2
1 1 1 m
SOAB  8  OA.OB  8  1 m  8 
 m  7  4 3
2 2 m m

Vậy có 4 giá tr cần tìm

Bài 9:
x1
Câu 1. Cho hàm số y  .Tìm giá tr nhỏ nh t c a m sao cho t n tại ít nh t m t điểm M  (C) mà tiếp
2x  1
tuyến c a (C) tại M tạo v i hai trục toạ đ m t tam giác có trọng tâm nằm trên đư ng th ng d : y  2m  1 .

1 3 2 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
3
Bài làm 1. Gọi M( x0 ; y0 )  (C) . Phương trình tiếp tuyến tại M : y  ( x  x0 )  y0
(2 x0  1)2
Gọi A B à giao điểm c a tiếp tuyến v i trục hoành và trục tung
2 x02  4 x0  1
 yB  .
(2 x0  1)2

2 x02  4 x0  1
Từ đ trọng tâm G c a OAB có: yG  .
3(2 x0  1)2

2 x02  4 x0  1
Vì G  d nên  2m  1
3(2 x0  1)2

2 x02  4 x0  1 6 x02  (2 x0  1)2 6 x02


Mặt khác:    1  1
(2 x0  1)2 (2 x0  1)2 (2 x0  1)2
1 1
Do đ để t n tại ít nh t m t điểm M thoả bài toán thì 2m  1   m .
3 3
1
Vậy GTNN c a m là .
3

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

2mx  3
Câu 2. Cho hàm số y  .Gọi I à giao điểm c a hai tiệm cận c a (C). Tìm m để tiếp tuyến tại m t
xm
diểm b t kì c a (C) cắt hai tiệm cận tại A và B sao cho IAB có diện tích S  22 .
A. m  5 B. m  6 C. m  7 D. m  4
Bài làm 2. (C) có tiệm cận đứng x  m , tiệm cận ngang y  2m .
 2mx0  3 
Giao điểm 2 tiệm cận là I(m; 2m) và M  x0 ;   (C ) .
 x0  m 

2 m2  3 2mx0  3
Phương trình tiếp tuyến  c a (C) tại M: y  ( x  x0 )  .
( x0  m) 2
x0  m

 2mx0  2 m2  6 
 cắt TC tại A  m;  , cắt TCN tại B(2x0  m; 2m) .
 x0  m 
4 m2  6 1
Ta có: IA  ; IB  2 x0  m  SIAB  IA.IB  4m2  6  22  m  4 .
x0  m 2

Câu 3. Gọi  d  là tiếp tuyến c a đ th C  : y  2xx23 tại M cắt đư ng tiệm cận tại hai điểm phân biệt

A, B . Tìm tọa đ điểm M sao ho đư ng tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nh t , v i I là giao
điểm hai tiệm cận .
 5  5  5
A. M 1;1 M  1;  B. M  4;  M  3; 3  C. M 1;1 M  4;  D. M 1;1 M  3; 3 
 3  3  3

2 x0  3
Bài làm 3. Gọi M  x0 ; y0   C   y0 
1
và y '0  
x0  2  x0  2 
2

1 2 x0  3
Phương trình tiếp tuyến  d  c a  C  tại M : y  x  x  
x  2 x0  2
2 0
0

 2x  2 
 d  cắt hai đư ng tiệm cận tại hai điểm phân biệt A  2; 0  , B  2 x0  2; 2  .
 x0  2 
Dễ th y M à trung điểm AB và I  2; 2  à giao điểm hai đư ng tiệm cận.

Tam giác IAB vuông tại I nên đư ng tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích
  2x  3  
2
 
S   IM 2    x0  2    0  2      x0  2  
2 2 1   2
 x0  2     
2
     x0
 2 
 x  1  y0  1
D u đ ng thức xảy ra khi  x0  2  
2 1
 0
x  2  x0  3  y0  3
2
0

Vậy M 1;1 M  3; 3  thỏa mãn bài toán.

Bài toán có thể mở rộng : Tìm những điểm trên  C  hoành đ x  2 sao cho tiếp tuyến tại đ tạo v i hai
đư ng tiệm cận m t tam giác có chu vi nhỏ nh t.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

 2x  2 
HD: theo trên ta có : A  2; 0  , B  2 x0  2; 2   IA, IB .Chu vi tam giác AIB
 x0  2 
là P  IA  IB  AB  IA  IB  IA2  IB2  2 IA.IB  2.IA.IB
ng thức xảy ra khi IA  IB
Nếu trư ng hợp tam giác AIB không vuông thì P  IA  IB  AB để tính AB ta cần đến đ nh lý hàm số

cosin AB2  IA2  IB2  2IA.IB cos IA, IB . 
P  IA  IB  AB2  2 IA.IB  IA2  IB2  2IA.IB cos IA , IB  

P  2 IA.IB  2IA.IB  2IA.IB cos IA, IB  ng thức xảy ra khi IA  IB .

đ th là  C  . Có bao nhiêu điểm M thu c  C  sao cho tiếp tuyến tại M


2x
Bài 10: Cho hàm số y 
x1

c a  C  cắt Ox , Oy tại A , B sao cho diện tích tam giác OAB bằng
1
, O là gốc tọa đ .
4
A. 1 B.2 C.3 D. 4
2 x0
Bài làm 1. Gọi M  x0 ; y0   C   y0 
2
 y '0 
x0  1 x  1
2
0

2 x02
Phương trình tiếp tuyến  t  c a  C  tại M là : y0 
2
x .
x  1 x  1
2 2
0 0

Tiếp tuyến  t  cắt hai trục tọa đ Ox, Oy tại hai điểm phân biệt A  x02 ; 0 ,  
 2 x02 
B  0;  sao cho diện tích tam giác AOB có diện tích bằng 1 hi đ
  x  1 2  4
 0 
2
2 x0
  4x02   x0  1  0
1 1 1 1 2
.OA.OB   OA.OB   x02 .
 x  1 2
2
2 4 2
0

 1  1 
 2 x02  x0  1  0  x0    M   ; 2 
 2  2  2 .
 2 x0  x0  1  0  x  1  M  1;1
 0

2x  2
Bài 12: Cho hàm số y  đ th là (C).
x 1
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến song song v i đư ng th ng d : y  4x  1 .
A.  : y  4x  2 ;  : y  4x  1 B.  : y  4x  2 ;  : y  4x  7
C.  : y  4x  6 ;  : y  4x  14 D.  : y  4x  2 ;  : y  4x  14
Bài làm 1. Hàm số x đ nh v i mọi x  1 .
4
Ta có: y ' 
( x  1)2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

Tiệm cận đứng: x  1 ; tiệm cận ngang: y  2 ; tâm đối xứng I (1; 2)
Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm suy ra phương trình tiếp tuyến c a (C):

4 2x  2
:y ( x  x0 )  0 .
( x0  1) 2
x0  1
Vì tiếp tuyến song v i đư ng th ng d : y  4x  1 nên ta có:
4
y '( x0 )  4   4  x0  0, x0  2 .
( x0  1)2
* x0  0  y0  2   : y  4x  2

* x0  2  y0  6   : y  4x  14 .

Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác vuông cân.
A.  : y  x  7 ;  : y  x  1 B.  : y  2x  7 ;  : y  x  11
C.  : y  x  78 ;  : y  x  11 D.  : y  x  9 ;  : y  x  1
Bài làm 2. Hàm số x đ nh v i mọi x  1 .
4
Ta có: y ' 
( x  1)2
Tiệm cận đứng: x  1 ; tiệm cận ngang: y  2 ; tâm đối xứng I (1; 2)
Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm suy ra phương trình tiếp tuyến c a (C):

4 2x  2
:y ( x  x0 )  0 .
( x0  1) 2
x0  1
Vì tiếp tuyến tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác vuông cân nên hệ số góc c a tiếp tuyến bằng 1 .
4
 1  x0  1, x0  3
( x0  1)2
* x0  1  y0  0   : y  x  1

* x0  3  y0  4   : y  x  7
Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai tiệm cận m t tam giác có chu vi nhỏ
nh t.
A.  : y  x  21 và  : y  x  7 . B.  : y  x  3 và  : y  x  2 .
C.  : y  x  1 và  : y  x  17 . D.  : y  x  1 và  : y  x  7 .
Bài làm 3. Hàm số x đ nh v i mọi x  1 .
4
Ta có: y ' 
( x  1)2
Tiệm cận đứng: x  1 ; tiệm cận ngang: y  2 ; tâm đối xứng I (1; 2)
Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm suy ra phương trình tiếp tuyến c a (C):

4 2x  2
:y ( x  x0 )  0 .
( x0  1)2 x0  1
Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng tại
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

x  1
  2x  6 
A: 4 2 x0  2  A  1; 0 
 y  ( x  1)2 (1  x0 )  x  1  x0  1 
 0 0

Tiếp tuyến cắt tiệm ngang tại


y  2

B: 4 2 x0  2  B(2 x0  1; 2)
2  ( x  1)2 ( x  x0 )  x  1
 0 0

8
Suy ra: IA  ; IB  2 x0  1  IA.IB  16
x0  1

Chu vi tam giác IAB : P  IA  IB  AB  IA  IB  IA2  IB2


Mà IA  IB  2 IA.IB  8; IA2  IB2  2IA.IB  32

Nên P  8  32  8  4 2
ng thức xảy ra  IA  IB  ( x0  1)2  4  x0  3, x0  1
Vậy ta có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán:  : y  x  1 và  : y  x  7 .

2x
Bài 13 Cho hàm số y  đ th (C).
x2
Câu 1 Trên đ th (C) t n tại ao nhiêu điểm mà tiếp tuyến c a (C) tại đ song song v i đư ng th ng
y  4x  3 .
A. 1 B.2 C.3 D. 4
Bài làm 1. Hàm số x đ nh v i mọi x  2 .
4
Ta có: y ' 
( x  2)2
Gọi M( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến  c a (C) tại M phương trình

4 2 x0 4 2 x02
y ( x  x )   x 
( x0  2)2
0
x0  2 ( x0  2)2 ( x0  2)2
Tiếp tuyến  song song v i đư ng th ng y  4x  3 khi và chỉ khi
 4
 4
 ( x0  2)
2

 2
 x0  1; x0  3 .
 2 x0  3
 ( x  2)2
 0
Vậy trên (C) hai điểm thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai trục tọa đ m t tam giác có diện tích
1
bằng .
18
9 1 4 1 9 31 4 2
A.  : y  x ;: y  x B.  : y  x ;: y  x
4 2 9 9 4 2 9 9

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

9 1 4 4 9 1 4 2
C.  : y  x ;: y  x D.  : y  x ;: y  x
4 2 9 9 4 2 9 9
Bài làm 2. Hàm số x đ nh v i mọi x  2 .
4
Ta có: y ' 
( x  2)2
Gọi M( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến  c a (C) tại M phương trình

4 2 x0 4 2 x02
y ( x  x )   x 
( x0  2)2
0
x0  2 ( x0  2)2 ( x0  2)2
Gọi A, B lần ượt à giao điểm c a tiếp tuyến  v i Ox, Oy
y  0

  1 2 1 2
Suy ra A :  4 2 x02  x   x0  A(  x0 ; 0)
 ( x  2)2 x  ( x  2)2  0   2 2
 0 y  0
0

x  0
  2 x02 
B: 2 x02  B  0; 
 y  ( x  2)2  ( x0  2)
2

 0

Vì A, B  O  x0  0 .

1 1 x04
Tam giác AOB vuông tại O nên SAOB  OA.OB 
2 2 ( x0  2)2

1 x04
Suy ra SAOB    9  9 x04  ( x0  2)2
18 ( x0  2) 2

 3x 2  x0  2  0 (vn)  x0  1
  02  .
 3x0  x0  2  0 x   2
 0
3
2 4 4 2
* x0  1  y0  , y '( x0 )  Phương trình  : y  x 
3 9 9 9
2 9
* x0    y0  1, y '( x0 ) 
3 4
9 2 9 1
Phương trình  : y  ( x  )  1  x  .
4 3 4 2

Câu 3. Giả sử t n tại phương trình tiếp tuyến c a (C), biết khoảng cách từ tâm đối xứng đến tiếp tuyến l n
nh t. thì hoành đ tiếp điểm lúc này là:
A. x0  0, x0  4 B. x0  0, x0  3 C. x0  1, x0  4 D. x0  1, x0  3
Bài làm 3. Hàm số x đ nh v i mọi x  2 .
4
Ta có: y ' 
( x  2)2
Gọi M( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến  c a (C) tại M phương trình

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

4 2 x0 4 2 x02
y ( x  x )   x 
( x0  2)2
0
x0  2 ( x0  2)2 ( x0  2)2
Ta tâm đối xứng I( 2; 2)

4 2 x02
Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến  : x  y  0:
( x0  2)2 ( x0  2)2

8 x0  2 t
d 8 , v i t  ( x0  2)2  0
( x0  2)  16
4 t 2  16

t t 1
Do   d2
t 2  16 2 16t 2 16

ng thức xảy ra khi t 2  16  t  4  ( x0  2)2  4  x0  0, x0  4 .

Bài 14: Cho hàm số y  x3  ax2  bx  c , c  0 đ th (C) cắt Oy ở A và đúng hai điểm chung v i trục
Ox là M và N . Tiếp tuyển v i đ th tại M đi qua A . Tìm a; b; c để SAMN  1 .
A. a  4, b  5, c  2 B. a  4, b  5, c  2 C. a  4, b  6, c  2 D. a  4, b  5, c  2
Bài làm Giả sử (C) cắt Ox tại M(m; 0) và N(n; 0) cắt Oy tại A(0; c )
Tiếp tuyến tại M phương trình
y  (3m2  2am  b)( x  m) .

Tiếp tuyến đi qua A nên ta 3m3  2am2  bm  c  0


a
 2m3  am2  0  m   (do m3  am2  bm  c  0 )
2
Mà (C) cắt Ox tại hai điểm nên (C) tiếp xúc v i Ox.
Nếu M là tiếp điểm thì suy ra Ox đi qua A vô nên ta (C) tiếp xúc
v i Ox tại N Do đ y  x  ax  bx  c  ( x  n) ( x  m)
3 2 2

 a a
 m  2n   a m   2 , n   4
 
Suy ra 2mn  n2  b  a 3  32c (1).
mn2  c 5a 2  16b
 

Mặt khác SAMN  1  c n  m  2  c a  8

a 3  32c

 a  0 ta có: ac  8 vô nghiệm.
5a 2  16b

a3  32c

 a  0 ta có: ac  8  a  4, b  5, c  2
5a2  16b

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

2x  1
Bài 15: Cho hàm số y  đ th là (C).
x 1
1
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng  .
4
1 3 1 3 1 3 1 5
A. : y   x  và y   x  . B. : y   x  và y   x  .
4 4 4 4 4 2 4 2
1 1 1 5 1 13 1 5
C. : y   x  và y   x  . D. : y   x  và y   x  .
4 4 4 4 4 4 4 4
Bài làm 1. : Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến  tại M
1 2x  1
y ( x  x0 )  0 .
( x0  1) 2
x0  1
1
Hệ số góc c a tiếp tuyến bằng  nên suy ra
4
1 1
    x0  3, x0  1 .
( x0  1)2 4
1 13 1 5
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến là: y   x  và y   x  .
4 4 4 4

Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết tiếp tuyến tạo v i hai tiệm cận m t tam giác có chu vi nhỏ
nh t.
1 3 1 5 1 1
A. y   x  và y   x  . B. y   x  3 và y   x  1 .
4 4 4 4 4 4
1 13 1 1 13 1 5
C. y   x  và y   x  1 . D. y   x  và y   x  .
4 4 4 4 4 4 4
Bài làm 2. : Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến  tại M
1 2x  1
y ( x  x0 )  0 .
( x0  1) 2
x0  1

2 x0
Tiếp tuyến  cắt tiệm cận đứng tại A(1; ), cắt đư ng tiệm cận ngang tại B(2x0  1; 2) Tâm đối xứng
x0  1
I (1; 2)
2
Suy ra IA  , IB  2 x0  1  IA.IB  4
x0  1

Chu vi tam giác IAB : p  AB  IA  IB  IA2  IB2  IA  IB

Mặt khác: IA2  IB2  2IA.IB  8; IA  IB  2 IA.IB  4


Nên p  2 2  4 ng thức xảy ra  IA  IB

 ( x0  1)2  4  x0  3, x0  1 .
1 13 1 5
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến là: y   x  và y   x  .
4 4 4 4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến c a (C), biết khoảng cách từ tâm đối xứng I đến tiếp tuyến tạo l n nh t.
1 3 1 5 1 1
A. y   x  và y   x  . B. y   x  1 và y   x  5 .
4 4 4 4 4 4
1 13 1 3 1 13 1 5
C. y   x  và y   x  . D. y   x  và y   x  .
4 4 4 4 4 4 4 4
Bài làm 3. : Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến  tại M
1 2x  1
y ( x  x0 )  0 .
( x0  1) 2
x0  1
Gọi H là hình chiếu c a I lên  . Ta có d( I , )  IH
1 1 1 2 1
Trong tam giác vuông IAB ta có:    
IH 2 IA2 IB2 IA.IB 2
Suy ra IH  2 ng thức xảy ra  IA  IB .
1 13 1 5
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến là: y   x  và y   x  .
4 4 4 4

Câu 4. Tìm điểm M thu c (C) sao cho tiếp tuyến c a (C) tại M vuông góc v i IM.
A. y  x  1, y  x  4 B. y  x  3, y  x  5 C. y  x  1, y  x  3 D. y  x  1, y  x  5
Bài làm 4. : Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm Phương trình tiếp tuyến  tại M
1 2x  1
y ( x  x0 )  0 .
( x0  1)2 x0  1

 1  1
ư ng th ng  có VTCP u   1;
 ( x  1)2  , IM  ( x0  1; ).
 0  x0  1

1
IM    x0  1   0  x0  0, x0  2 .
( x0  1)3
Từ đ ta tìm được tiếp tuyến: y  x  1, y  x  5 .

Bài 16:
Câu 1. Gọi (C) à đ th c a hàm số y  x4  1 và (d) là m t tiếp tuyến c a (C) , (d) cắt hai trục tọa đ tại A và
B. Viết phương trình tiếp tuyến (d) khi tam giác OAB có diện tích nhỏ nh t ( O là gốc tọa đ ).
4 8 4 8 4 7 4 8
A. y   x B. y   x C. y   x D. y   x
15 4 5 12 4 5 5 4 5 125 4 5
Bài làm 1. Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : y  4x03 ( x  x0 )  x04  1  4x03 x  3x04  1 trong đ x0 là
hoành đ tiếp điểm c a (d) v i (C).
 3x 4  1 
A à giao điểm c a (d) v i trục Ox  A  0 3 ; 0 
 4x 
 0 
B à giao điểm c a (C) v i trục Oy  B(0; 3x04  1) .
Diện tích c a tam giác vuông OAB:

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

1 (3x0  1) 1 (3x0  1)
4 2 4 2
1 1
S  OA.OB  xA yB  3
 3
2 2 2 4 x0 8 x 0

1 (3x  1)
4 2
Xét trư ng hợp x0  0 hi đ S  . . 0

8 x03
(3x04  1)2
Xét hàm số f ( x0 )  , x0  (0; ).
x03
2(3x04  1)12 x03 .x03  (3x04  1)2 .3x02 3(3x04  1)(5x04  1)
f '( x0 )   .
x06 x04
1 1
f '( x0 )  0  x04   x0  (do x0  0)
5 4
5
Bảng biến thiên c a f ( x0 )

64 1
Từ bảng biến thiên suy ra min f ( x0 )  đạt được khi và chỉ khi x0 
4 4
5 5 5
8 1
Suy ra minS   x0  .
4 4
5 5 5
4 8
hi đ phương trình a (d) là y  x .
4
125 5
4 8
Vì trục Oy là trụ đối xứng c a (C) nên trong trư ng hợp x0 < 0 phương trình a (d) là y   x .
4
125 5
4 8
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y   x .
4
125 5

Câu 2. Gọi (Cm) à đ th c a hàm số y  x4  3  m  1 .x2  3m  2 , m là tham số

Tìm các giá tr dương c a tham số m để (Cm) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt và tiếp tuyến c a (Cm) tại
giao điểm hoành đ l n nh t hợp v i hai trục toạ đ m t tam giác có diện tích bằng 24.
1 2
A. m  1 B. m  C. m  D. m  7
3 3

Bài làm 2. Phương trình hoành đ giao điểm c a (Cm) và trục hoành là
x4  3  m  1 .x2  3m  2  0 (1)

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 28


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

ặt t  x2 ,t  0 Phương trình (1) trở thành : t 2  3  m  1 .t  3m  2  0 (2)

(Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt  Phương trình (1) 4 nghiệm phân biệt  Phương trình (2)
hai nghiệm dương phân iệt .
Vì (2) luôn có hai nghiệm là t  1, t  3m  2 v i mọi m và vì m > 0 (giả thiết) nên ta có 1  3m  2 ,suy ra
v i mọi tham số m > 0 , (Cm) cắt Ox tại 4 diểm phân biệt và nếu gọi A à giao điểm hoành đ l n nh t thì
hoành đ A là xA  3m  2 .

Gọi f(x)  x4  3  m  1 .x2  3m  2 phương trình tiếp tuyến d c a (Cm) tại A là


y  f '( xA )( x  xA )  f ( xA )  [4xA3  6(m  1)xA ]( x  xA ) ( vì f ( xA )  0 )

 [4(3m  2) 3m  2  6( m  1) 3m  2]( x  3m  2)


  6m  2  3m  2 x  3m  2) 
 
Gọi B à giao điểm c a tiếp tuyến d v i trục Oy thì B 0 ;  6m  2  3m  2  . Tam giác mà tiếp tuyến d tạo
v i hai trục toạ đ là tam giác vuông OAB ( vuông tạiO) ,theo giả thiết ta có :
SOAB  24  OA.OB  48  xA yB  48

 3m  2(6m  2)(3m  2)  48 (3).

Gọi f  m   3m  2(6m  2)(3m  2)  3m  2(18m2  22m  4)

3
f '( m)  (18m2  22m  4)  (36m  22) 3m  2  0 v i mọi m >0.
2 3m  2
2
Suy ra hàm số f(m) đ ng biến trên (0;+ ) và vì f    24 do đ phương trình (3) hỉ có m t nghiệm là
3
2
m  trên (0;+ )
3
Bài 18:

đ th là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến c a đ th C


2x
Câu 1. Cho hàm số y  để khoảng cách
x2
từ tâm đối xứng c a đ th C đến tiếp tuyến là l n nh t.

A. y  2x và y  x  8 . B. y  x và y  x  9 . C. y  3x và y  x  8 . D. y  x và y  x  8 .

Bài làm 1. Tiếp tuyến  d  c a đ th C  tại điểm M hoành đ a  2 thu c  C  phương trình
4 2a
y ( x  a)   4 x  ( a  2)2 y  2a2  0
( a  2) 2
a2

Tâm đối xứng c a  C  là I  2; 2  .

8 a2 8 a2 8 a2


d( I , d)    2 2
16  ( a  2) 4
2.4.( a  2) 2
2 2 a2

d( I , d) l n nh t khi (a  2)2  4  a  4 hoặc a  0 .


Từ đ suy ra hai tiếp tuyến y  x và y  x  8 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM.

2x  3
Câu 2. Cho hàm số y 
x2
đ th  C  . Tìm trên  C  những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M c a

C cắt hai tiệm cận c a  C  tại A,B sao cho AB ngắn nh t.

5 5
A. M(3; 3) hoặc M( 1; ) B. M( 1; ) hoặc M(1;1)
3 3
5 5
C. M(4; ) hoặc M( 1; ) D. M(3; 3) hoặc M(1;1)
2 3
 1 
   C  . Ta có: y ( m)  
1
Bài làm 2. L y điểm M  m; 2 
 m2 ( m  2)2

Tiếp tuyến  d  tại M


1 1
phương trình y   ( x  m)  2 
( m  2)2 m2
 2 
Giao điểm c a  d  v i tiệm cận đứng là: A  2; 2  
 m2

Giao điểm c a  d  v i tiệm cận ngang là: B(2m – 2; 2)

 1 
Ta có: AB2  4 ( m  2)2  8. ng thức xảy ra khi m  1 hoặc m  3 .
 ( m  2)2 
Vậy, điểm M cần tìm có tọa đ là: M(3; 3) hoặc M(1;1)

Bài 19 : Tìm m để tiếp tuyến c a đ th y  x3  mx  m  1 tại điểm M hoành đ x  1 cắt đư ng tròn (C)
phương trình ( x  2)  ( y  3)  4 theo m t dây ung
2 2
đ dài nhỏ nh t.
A. m  3 B. m  6 C. m  8 D. m  2
Bài làm : Ta có: y  3x  m  y(1)  3  m ; y(1)  2m  2 . (C) có tâm I(2; 3) , R = 2.
2

Phương trình đư ng th ng d tại M(1; 2m  2) : y  (3  m)x  m  1


 (3  m)x  y  m  1  0

4m 1  (3  m) 2. (3  m)2  1
d( I , d)     2R
(3  m)2  1 (3  m)2  1 (3  m)2  1
D u "=" xảy ra  m  2 D đ d( I , d) đạt l n nh t  m  2
Tiếp tuyến d cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB ngắn nh t  d( I , d) đạt l n nh t  m  2 , suy ra d:
y  x3.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 30


NGUYỄN BẢO VƢƠNG

CHƯƠNG V.
ĐẠO HÀM
TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN ĐI QUA
ĐIỂM CHO TRƯỚC
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 HOẶC

Facebook: https://web.facebook.com/phong.baovuong

Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Website: http://tailieutoanhoc.vn/

Email: baovuong7279@gmail.com

0946798489
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

MỤC LỤC
Vấn đề 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi tiếp tuyến đi qua điểm cho trƣớc. ............................ 2

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP .............................................................................................................................................. 8

GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489


BẠN ĐỌC MUỐN NHẬN FILE PDF, HÃY THEO DÕI PAGE
https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Vấn đề 3. Viết phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi tiếp tuyến đi qua
điểm cho trƣớc.
Phƣơng pháp:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  : y  f  x  đi qua điểm M  x1 ; y1 

Cách 1 :
 Phương trình đường thẳng  d  đi qua điểm M có hệ số góc là k có dạng : y  k  x  x1   y1 .

 f  x0   k  x0  x1   y1

  d  tiếp xúc với đồ thị C  tại N  x ; y  khi hệ:  có nghiệm x0 .
0 0

 f '  x0   k

Cách 2 :
 Gọi N  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm của đồ thị  C  và tiếp tuyến  d  qua điểm M , nên  d  cũng có dạng
y  y '0  x  x0   y0 .

  d  đi qua điểm M nên có phương trình : y1  y '0  x1  x0   y0 * 


 Từ phương trình  *  ta tìm được tọa độ điểm N  x0 ; y0  , từ đây ta tìm được phương trình đường thẳng  d  .

Các ví dụ
Ví dụ 1 :
x 3 3x 2
1. Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị  C  : y    x , biết d song song đường thẳng x  y  8  0 .
3 4
 19 
2. Cho hàm số y  2x3  3x2  5 có đồ thị là (C). ìm phương trình c c đường thẳng đi qua điểm A  ; 4  v tiếp
 12 
c với đồ thị của h m số
Lời giải.
1. Hàm số đã cho c định D 
Cách 1: Tiếp tuyến d song song với đường thẳng x  y  8  0 nên d có dạng y  x  b .

 x03 3x02
   x0   x0  b  1
d tiếp xúc với  C  tại điểm có ho nh độ x0 khi và chỉ khi hệ phương trình  3 4 có nghiệm
 x 2  3x0  1  1 2
 0 2
 
x0 .

Phương trình  2   2x02  3x0  0  x0  0 hoặc x0   .


3
2
Với x0  0 thay v o phương trình  1 , ta được b  0 khi đó d : y  x .

thay v o phương trình  1 , ta được b 


3 9 9
Với x0   khi đó d : y   x  .
2 16 16

 
Cách 2: Gọi x0 ; y  x0  là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d và  C  , với

x03 3x02 3x
y  x0     x0 , tiếp tuyến d có hệ số góc y '  x0   x02  0  1
3 4 2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

3x0
d || x  y  8  0  y '  x0   1 tức x02 
3
 1  1 hay nghiệm x0  0 hoặc x0   . Phần còn lại giành cho bạn
2 2
đọc.
2. Hàm số đã cho c định D 
Ta có: y '  6x  6x
2

ọi M( x0 ; y0 )  (C)  y0  2x03  3x02  5 và y '( x0 )  6x02  6x0


Phương trình tiếp tuyến của tại có dạng y  y0  y '( x0 )( x  x0 )

 y  (2x03  3x02  5)  (6x02  6x0 )( x  x0 )  y  (6x02  6x0 )x  4x03  3x02  5


19 1
A    4  (6x02  6x0 ).  4x03  3x02  5  8 x03  25x02  19x0  2  0  x0  1 hoặc x0  2 hoặc x0 
12 8
Với x0  1   : y  4

Với x0  2   : y  12x  15
1 21 645
Với x0  : y   x
8 32 128
Ví dụ 2 :

x  3x2  có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  biết tiếp tuyến đó đi
1 4 3
1. Cho hàm số y 
2 2
 3
qua điểm M  0;  .
 2
x2
2. Cho hàm số: y  có đồ thị là  C  v điểm A  0; m  X c định m để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến đến  C 
x 1
sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox .
Lời giải.
 3
1. Đường thẳng x  0 đi qua điểm M  0;  không phải là tiếp tuyến của đồ thị  C  .
 2
 3 3
d l đường thẳng đi qua điểm M  0;  có hệ số góc k có phương trình y  kx 
 2  2

Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị  C  tai điểm có ho nh độ là x0 thì x0 là nghiệm của hệ phương trình :
1 4
 1
3 3
 x0  3x0   kx0 
2

2 2 2
2 x 3  6 x  k
 0 0 2
 
Thay  2  vào  1 rồi rút gọn ta được x02 x02  2  0  x0  0 hoặc x0   2

3
Khi x0  0 thì k  0 l c đó phương trình tiếp tuyến là y 
2
3
Khi x0   2 thì k  2 2 l c đó phương trình tiếp tuyến là y  2 2 x 
2
3
Khi x0  2 thì k  2 2 l c đó phương trình tiếp tuyến là y  2 2 x 
2
3 3 3
Vậy, có ba tiếp tuyến là y  , y  2 2 x  , y  2 2 x 
2 2 2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 m  1 . Tiếp tuyến  tại M của  C  có phương trình


1
2. Cách 1: Gọi điểm  
2
m  x0  1  3x0   x0  2  x0  1  0 (với x0  1 )   m  1 x02  2  m  2  x0  m  2  0   .
2

Yêu cầu bài toán    có hai nghiệm a , b khác 1 sao cho

m  1
 a  2  b  2   ab  2  a  b   4  0 
hay là:  2.
 a  1 b  1 ab   a  b   1 m  
 3
2
Vậy   m  1 là những giá trị cần tìm.
3
Cách 2: Đường thẳng d đi qua A , hệ số góc k có phương trình: y  kx  m .

 x0  2
  kx0  m
 x0  1
d tiếp xúc với  C  tại điểm có ho nh độ x0  hệ  có nghiệm x0 .
3
  k
  x  1 2
 0
Thế k vào phương trình thứ nhất, ta đươc
x0  2 3x
  m   m  1 x02  2  m  2  x0  m  2  0  
x0  1  x0  1
2

Để từ A kẻ được hai tiếp tuyến thì   có hai nghiệm phân biệt khác 1

 '  3  m  2   0
 m  2
 m  1  i 
m  1  2 m  2  m  2  0 m  1
  
x1  2 x 2
Khi đó tọa độ hai tiếp điểm là: M1  x1 ; y1  , M2  x2 ; y2  với x1,x2 là nghiệm của   và y1  ; y2  2
x1  1 x2  1
x1 x2  2  x1  x2   4
Để M1, M2 nằm về hai phía Ox thì y1 .y2  0 
x1 x2   x1  x2   1
0 1
2  m  2 m2
Áp dụng định lí Viet: x1  x2  ; x1 x2  .
m1 m1
9m  6
 1 
2
0m .
3 3

Kết hợp với  i  ta được 


2
 m  1 là những giá trị cần tìm.
3
Ví dụ 3 :
5x 61 x3 x2 7
1. Tìm tất cả c c điểm trên đường thẳng d : y   để từ đó kẻ đến đồ thị y     2 x  có 3 tiếp
4 24 3 2 3
tuyến tương ứng với 3 tiếp điểm có ho nh độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn: x1  x2  0  x3

2. Tìm tất cả các giá trị của k để tồn tại 2 tiếp tuyến với  C  : y  x3  6x2  9x  3 phân biệt và có cùng hệ số góc
k , đồng thời đường thẳng đi qua c c tiếp điểm của 2 tiếp tuyến đó với  C  cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại
A, B sao cho OB  2012.OA .

Lời giải.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 5m 61  1 
   d , tiếp tuyến  t  tại điểm N  x0 ; y0  đi qua M : x0 3    m  x0 2  mx0 
2 3m 5
1. M  m;  0
 4 24  3 2  4 24
 1
 x0  2  0

 2 x 2   5  m  x  5  3m  0 
3 0  6  0 
   12 2

 2 7m 5  5 1
m  3  12  0 m   2 ; m  6
 
5 
heo b i to n, phương trình   có hai nghiệm phân biệt âm, tức là :   m  0
5
 m 
 18  18
3 5  5
2 m  4  0 m  6
 
5 1 5
Vậy, những điểm M thỏa bài toán là: xM   hoặc  xM 
2 6 18
2. Ho nh độ tiếp điểm x0 của tiếp tuyến dạng y  kx  m với  C  là nghiệm của phương trình
f '  x0   k  3x02  12x0  9  k  0 1

Để tồn tại 2 tiếp tuyến với  C  phân biệt nhau thì phương trình  1 có hai nghiệm phân biệt, khi đó
 '  9  3k  0 hay k  3  2  .

 y  x 3  6 x02  9 x0  3

Khi đó tọa độ tiếp điểm  x0 ; y0  của 2 tiếp tuyến với  C  là nghiệm hệ phương trình  0 2 0
3x0  12 x0  9  k

  k6 2k  9

1
3
 2

 y0   x0  2  3x0  12 x0  9  2 x0  3  y0   x0  2  k  2 x0  3 

1
3 3
x0 
3
3x 2  12 x  9  k 3x 2  12 x  9  k
 0 0  0 0

k 6 2k  9
Vậy phương trình đường thẳng đi qua c c tiếp điểm là  d  : y  x .
3 3
Do  d  cắt trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OB  2012.OA nên có thể xảy ra:

 Nếu A  O thì B  O , trường hợp này chỉ thỏa nếu  d  cũng qua O Khi đó k 
9
.
2
 Nếu A  O , khi đó trong tam gi c AOB vuông tại O sao cho
k6
 2012  k  6042 hoặc k  6030 ( không thỏa  2  ).
OB
tan OAB   2012 
OA 3
9
Vậy k  , k  6042 thỏa bài toán.
2
Ví dụ 4 : Cho hàm số y  x3  3x  2, có đồ thị là  C  . Tìm tọa độ c c điểm trên đường thẳng y  4 mà từ đó có
thể kẻ đến đồ thị  C  đ ng hai tiếp tuyến.

Lời giải.
Hàm số đã cho c định và liên tục trên .
Gọi A l điểm nằm trên đường thẳng y  4 nên A  a; 4  .

Đường thẳng  qua A với hệ số góc k có phương trình y  k  x  a   4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Đường thẳng  tiếp xúc với đồ thị  C  khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:

 x  3x  2  k  x  a   4


3




3 2
 
 x  3x  2  3 x  1  x  a 
3x  3  k 3x  3  k
2

2

 x  1  2 x   3a  2  x  3a  2   0 1
 2


3x  3  k  2 
2

x  1
Phương trình  1 tương đương với: 
 g  x   2 x   3a  2  x  3a  2  0
2

Qua A kẻ được hai tiếp tuyến đến  C  khi và chỉ khi  2  có 2 giá trị k kh c nhau , khi đó  1 có đ ng 2
nghiệm phân biệt x1 , x2 , đồng thời thỏa k1  3x12  3, k2  3x22  3 có 2 giá trị k khác nhau

Trƣờng hợp 1:
g  x  phải thỏa mãn có một nghiệm bằng 1 và nghiệm khác 1 hay

 g  1  0
 6 a  6  0
 3a  2   a  1 kiểm tra  2  thấy thỏa.
  1 a  0
 2
Trƣờng hợp 2:
 3a  2 2  8  3a  2   0
 3  3a  2  a  2   0

g  x  phải thỏa mãn có một nghiệm kép khác 1 hay  3a  2 
  1 3a  2  2

 2

hoặc a  2, kiểm tra  2  thấy thỏa.


2
a
3
 2 
Vậy, c c điểm cần tìm là A  1; 4  , A  2; 4  hoặc A   ; 4  .
 3 

Ví dụ 5 Cho hàm số y  3x  x3 có đồ thị là  C  . ìm trên đường thẳng (d): y  x c c điểm M mà từ đó kẻ được


đ ng 2 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C).
Lời giải.
Gọi M( m; m)  d .
Phương trình đường thẳng  qua M có hệ số góc k có dạng: y  k( x  m)  m .
 là tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ sau có nghiệm x0 :


3x0  x0  k( x0  m)  m (1)
3

 ()
3  3x0  k
2
 (2)

2 x03
hay 2 v o 1 ta được: 2x03  3mx02  4m  0  m  ()
3x02  4
Từ M kẻ được đ ng 2 tiếp tuyến với (C)  () có nghiệm x0 đồng thời (2) tồn tại đ ng 2 gi trị k khác nhau

Khi đó () có nghiệm x0 phân biệt thỏa mãn (2) có 2 giá trị k khác nhau .

2 x03
Xét hàm số f ( x0 )  .
3x02  4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 2 3
Tập c định D  \ 1;  
 3 
6 x04  24 x02
Ta có: f ( x0 )  và f ( x0 )  0  x0  0 hoặc x0  2
(3x02  4)2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra  m  2 . Kiểm tra (2) , ta thấy thỏa mãn.
Vậy: M(2; 2) hoặc M(2; 2) .

Ví dụ 6 Lấy điểm M thuộc đồ thị C  : y  2x3  3x2  3 . Chứng minh rằng có nhiều nhất hai đường thẳng đi qua
điểm M và tiếp xúc với C 
Lời giải.

 
Gọi M a; 2a3  3a2  3 l điểm thuộc đồ thị  C  của hàm số Đường thẳng  d  đi qua M có hệ số góc k , có
phương trình
y  k  x  a   2a3  3a2  3 .

Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị C  tại N  x0 ; y0  khi hệ phương trình

2 x0  3x0  3  k  x0  a   2a  3a  3 1


 3 2 3 2

 có nghiệm x0 . Thay  2  vào  1 , biến đổi và rút gọn ta được


6 x0  6 x0  k

2
2
phương trình
2a  3
x  a   4x0  2a  3   0 tức x0  a hoặc x0 
2
0
.
4
Vậy hệ phương trình  1 ,  2  có nhiều nhất 2 nghiệm, tức có nhiều nhất 2 đường thẳng đi qua M và tiếp
xúc với đồ thị  C  .

Ví dụ 7: Cho hàm số y  2x3  4x2  1 , có đồ thị là C 


1. Gọi d l đường thẳng đi qua A  0;1 có hệ số góc là k . Tìm k để d cắt C  tại 2 điểm phân biệt B, C khác A
sao cho B nằm giữa A và C đồng thời AC  3 AB ;
2. Tìm trên trục tung những điểm mà từ đó kẻ được đ ng 2 tiếp tuyến đến C 
Lời giải.
1. d : y  kx  1 . Với k  2 thì d cắt C  tại 2 điểm phân biệt B và C khác A Khi đó B  xB ; kxB  1 ,
C  xC ; kxC  1 , xB  xC với xB , xC là nghiệm của phương trình 2x2  4x  k  0 .

k 3
AC  3 AB tức xC  3xB và xB  xC  2, xB .xC  suy ra k  .
2 2
2. Gọi M  0; m  và  t  qua M có hệ số góc là a nên t  : y  ax  m .  t  tiếp xúc  C  tại điểm có ho nh độ x0 khi
2 x03  4 x02  1  kx0  m

hệ  có nghiệm x0 suy ra 4x03  4x02  1  m  0 có nghiệm x0   heo b i to n thì phương

 6 x0
2
 8 x0
 x 0

trình   có đ ng 2 nghiệm, từ đó có được m 


11
hoặc m  1 .
27

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

1 3 4 4
Bài 1: Cho hàm số y  x  2 x2  3x có đồ thị là (C). ìm phương trình c c đường thẳng đi qua điểm A  ;  v
3 9 3
tiếp c với đồ thị của h m số
   
 : y  x  : y  3 x  : y  x  : y  3 x
   
4 4 4 4
A.   : y  x B.   : y  x  1 C.   : y  D.   : y 
 3  3  3  3
 5 8  5 128  5 1  5 128
 : y   x   : y   x   : y   x   : y   x 
 9 81  9 81  9 81  9 81
 4 4
Bài làm: Phương trình đường thẳng đi qua với hệ số góc k có dạng y  k  x   
 9  3
1 3  4 4
 x  2 x  3x  k  x    (1)
2

tiếp c với tại điểm có ho nh độ x khi hệ phương trình  3  9 3 có nghiệm x


x2  4x  3  k (2)

1 3  4 4
hế 2 v o 1 , được: x  2 x2  3x  ( x2  4x  3)  x     x(3x 2  11x  8)  0
3  9 3
 (2)
 x  0  k  3   : y  3x
 (2)
4
  x  1 k  0   : y 
 3
 (2)
 x  8  k   5   : y   5 x  128
 3 9 9 81

1 4 3  3
Bài 2 ho h m số y  x  3x 2  ìm phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A  0;  v tiếp c với đồ thị
2 2  2
(C).
 3  3  3  3
 : y  2  : y  2 x  : y  2 x  1  : y  2
   
A.   : y  2 2 x  B.   : y   2 x  C.   : y  2 x  D.   : y   2 x 
3 3 1 3
 2  2  2  2
   
 : y  2 2x  3  : y  2x  3  : y  2x  1  : y  2x  3
 2  2  2  2
3
Bài làm: Phương trình đường thẳng đi qua điểm v có hệ số góc k có đạng y  kx  .
2
1 4 3 3
 x  3x   kx 
2
(1)
tiếp c với tại điểm có ho nh độ x khi hệ phương trình  2 2 2 có nghiệm x
2 x 3  6 x  k (2)

 (2)
3
x  0  k  0   : y 
 2

(2)
1 4 3 3 3
hế 2 v o 1 , ta có x  3x   (2x  6x)x   x ( x  2)  0   x  2  k  2 2   : y  2 2 x 
2 3 2 2

2 2 2 2
 (2)
x   2  k  2 2   : y  2 2x  3
 2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến của  C  :

x3  1
Câu 1. y   x2  3x  1 đi qua điểm A  0; 
3  3
1 2 1 1
A. y  3x- B. y  3x  C. y  x  D. y  3x 
3 3 3 3
Bài làm: XĐ D 
Ta có: y '  x2  2x  3

Phương trình tiếp tuyến d của  C  có dạng : y  y '( x0 )( x  x0 )  y( x0 )

trong đó x0 l ho nh độ tiếp điểm của d với  C  )

x03 2
y  ( x02  2 x0  3)( x  x0 )   x02  3x0  1  ( x02  2 x0  3)x  x03  x02  1
3 3
 1 1 2
A  0;   d    x03  x02  1  2x03  3x02  4  0  x0  2.
 3  3 3
1
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  3x  .
3

Câu 2. y  x4  4x2  3 đi qua điểm cực tiểu của đồ thị.


16 59 16 5
A. y  3 ; y   x B. y  3 ; y   x
3 9 3 3 9
16 5 16 59
C. y  9 ; y   x D. y  3 ; y   x
3 9 3 3 9

Bài làm: 2. Điểm cực tiểu của  C  là A  0; 3  .

Phương trình tiếp tuyến d của  C  có dạng : y  y '( x0 )( x  x0 )  y( x0 )

trong đó x0 l ho nh độ tiếp điểm của d với  C  )

y  (4x03  8x0 )( x  x0 )  x04  4x02  3  (4x03  8x0 )x  3x04  4x02  3


2
A(0; 3)  d  3  3x04  4x02  3  3x04  4x02  0  x0  0 hoặc x0  
3
Với x0  0 thì phương trình d: y  3
2 16 59
Với x0   thì phương trình d: y   x
3 3 3 9
2 16 59
Với x0  thì phương trình d: y  x
3 3 3 9
16 59 16 59
Vậy, tiếp tuyến cần tìm là: y  3 , y   x ,y x
3 3 9 3 3 9

 23 
Câu 3. y  x3  3x2  2 đi qua điểm A  ; 2  .
 9 

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

   
 y  2 y  2  y  2  y  2
   
A.  y  9 x  25 B.  y  x  25 C.  y  9 x  2 D.  y  x  5
 5 61  5 1  5 61  61
y  x  y  x  y  x  y  x 
 3 27  3 27  3 2  27
Bài làm: 3. Gọi M0  x0 ; y0    C  Phương trình tiếp tuyến  d  của  C  tại M0 là

  
y  y0  y '  x0  x  x0   y  x03  3x02  2  3x02  6x0 x  x  0

 23 
Do  d  đi qua điểm A  ; 2  nên
 9 
 23 
   
2  x03  3x02  2  3x02  6 x0   x0   6 x03  32 x02  46 x0  12  0
 9 

 x  2  y  2
 0
 
  x0  2  3x0  10 x0  3  0   x0  3  y  9 x  25
2

 1 5 61
 x0   y  x 
 3 3 27

Câu 4. y  x3  2x2  x  4 đi qua điểm M  4; 24  .

A. y  3x  508; y  x  8; y  5x  4. B. y  13x  5; y  8x  8; y  5x  4.
C. y  133x  508; y  x  8; y  x  4. D. y  133x  508; y  8x  8; y  5x  4.

Bài làm: 4. Hàm số đã cho c định và liên tục trên .


Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với đồ thị  C  tại điểm có ho nh độ x0 khi đó phương trình tiếp tuyến    có
dạng:

 
y  y '  x0  x  x0   y  x0   3x0  4x0  1  x  x0   x03  2x02  x0  4
2

 
Vì    đi qua điểm M  4; 24  nên: 24  3x0  4 x0  1  4  x0   x03  2 x02  x0  4
2

 x03  5x02  8x0  12  0  x0  6 hoặc x0  1 hoặc x0  2.


- Với x0  6 thì phương trình tiếp tuyến là y  133x  508

- Với x0  1 thì phương trình tiếp tuyến là y  8x  8

- Với x0  2 thì phương trình tiếp tuyến là y  5x  4


Vậy, có ba phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  133x  508; y  8x  8; y  5x  4.

Bài 4:
x2  2x  1
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  , biết tiếp tuyến đi qua điểm M(6; 4) .
x2
1 1 1 3 3 1
A. y  5 và y  x  . B. y  4 và y  x  . C. y  5 và y  x  6 . D. y  4 và y  x .
2 4 2 4 4 2
Bài làm: 1. Đường thẳng  đi qua M(6; 4) với hệ số góc k có phương trình y  k( x  6)  4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 1
 x  x  2  k( x  6)  4 (1)
 tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x0  có nghiệm x0
1  1
 k (2)
 ( x  2)2

1  1 
Thay (2) vào (1) và biến đổi, ta được: x0   1  ( x0  6)  4  x0  0, x0  3

x0  2  ( x0  2)2 
3
Tahy vào (2) ta có: k  ,k  0 .
4
3 1
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: y  4 và y  x .
4 2

x2
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị  C  : y  , biết d đi qua điểm A  6; 5  .
x2
x 7 x 5
A. y  x  1 , y   . B. y  x  1 , y    .
4 2 4 2
x 7 x 7
C. y  x  1 , y    . D. y  x  1 , y   .
4 2 4 2
 
Bài làm: 2. Cách 1: Gọi x0 ; y  x0  là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d và  C  , với

x0  2 4
y  x0   , tiếp tuyến d có hệ số góc y '  x0   , x0  2 và d có phương trình
x0  2  x0  2 
2

4 x0  2
y x  x   x
x  2 2
2 0
0 0

4 x0  2
d đi qua điểm A  6; 5  nên có 5   6  x   x phương trình n y tương đương với
x  2 2
2 0
0 0

x02  6x0  0  x0  0 hoặc x0  6


Với x0  0 , ta có phương trình y  x  1
x 7
Với x0  6 , ta có phương trình y   
4 2
x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài y  x  1 , y    .
4 2
Cách 2 Phương trình d đi qua A  6; 5  có hệ số góc k , khi đó d có phương trình l : y  k  x  6   5

d tiếp xúc C  tại điểm có ho nh độ x0 khi và chỉ khi hệ :

 x0  2
 k  x0  6   5  4 x02  24 x0  0  x0  0, k  1  d : y   x  1
 x  2 
0
 
 4
có nghiệm x 0
hay k   4 có nghiệm x 0
 x  6, k   1  d : y   x  7
k   
 0   0
2
x  2 4 4 2
   
2
 x0
 2

x 7
Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài y  x  1 , y    .
4 2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Câu 3. Cho hàm số y  x3  3x2  9x  11 có đồ thị là  C  . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
 29 
tuyến đi qua điểm I  ;184  .
 3 
A. y  8x  36; y  36x  14; y  15x  9 B. y  40x  76; y  36x  14; y  15x  9
C. y  420x  76; y  x  164; y  x  39 D. y  420x  3876; y  36x  164; y  15x  39

Bài làm: 3. Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với đồ thị  C  tại điểm có ho nh độ x0 khi đó

phương trình tiếp tuyến  có dạng:

 
y  y '  x0  x  x0   y  x0   3x0  6x0  9  x  x0   x0  3x02  9x0  11
2 3

 29 
 29  3

Vì    đi qua điểm I  ;184  nên: 184  3x0  6 x0  9   x0   x0  3x02  9 x0  11
 3 
2

 3 
 2x03  32x02  58x0  260  0  x0  13 hoặc x0  5 hoặc x0  2.
- Với x0  13 thì phương trình tiếp tuyến là y  420x  3876

- Với x0  5 thì phương trình tiếp tuyến là y  36x  164


- Với x0  2 thì phương trình tiếp tuyến là y  15x  39
Vậy, có ba phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
y  420x  3876; y  36x  164; y  15x  39

Bài 5: Gọi l đồ thị của hàm số y  x3  3x2  2


Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = 9x – 7 .
A. y = 9x + 25 B. y = 7x + 2 C. y = 9x + 5 D. y = 9x + 2
Bài làm: 1. Tiếp tuyến (d) của (C) song song với đường thẳng y = 9x – 7 ,suy ra phương trình d có dạng : y = 9x
+ m (m  - 7)

 x  3x0  2  9 x0  m (1)
3 2

(d) tiếp xúc với (C) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ  0 2 có nghiệm x0


3x0  6 x0  9 (2)

(2)  x0 = 1  x0 = - 3 .

Lần lượt thay x0 = 1 , x0 = - 3 v o 1 ta được m = - 7 , m = 25 và m = - 7 bị loại


Vậy phương trình tiếp tuyến (d): y = 9x + 25.

Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm A(- 2;7).
A. y = 9x + 25 B. y = 9x + 9 C. y = 9x + 2 D. y = x + 25
Bài làm: 2. Phương trình tiếp tuyến D đi qua -2;7) có dạng y = k(x+2) +7 .

 x  3x0  2  k( x0  2)  7 (3)
2 3
0
(D) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ  2 có nghiệm x0
3x0  6 x0  k (4)

hay 4 v o 3 ta được: x03  3x02  2  (3x02  6x0 )( x0  2)  7  2x03  9x02  12x0  9  0  x0  3

Thay x0 = - 3 v o 4 ta được k = 9 Suy ra phương trình D y = 9 + 25

Bài 6: Cho hàm số y  (2  x)2 x2 , có đồ thị (C).

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) với Parabol y  x2 .
A. y  0 ; y  1 ; y  24x  6 B. y  9 ; y  1 ; y  24x  6
C. y  0 ; y  5 ; y  24x  63 D. y  0 ; y  1 ; y  24x  63
Bài làm: 1. Ta có: y  x4  4x3  4x2  y '  4x3  12x2  8x Phương trình ho nh độ giao điểm của (C) và Parabol
y  x2
x4  4x3  4x2  x2  x2 ( x2  4x  3)  0  x  0, x  1, x  3 .
 x  0 ta có phương trình tiếp tuyến là: y  0 .
 x  1 ta có phương trình tiếp tuyến là: y  1
 x  3 ta có phương trình tiếp tuyến là: y  24x  63 .

Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(2; 0) .
2 6 32 32 4 32 64
A. y   x B. y   x9 C. y   x D. y   x
27 27 27 27 27 27 27
Bài làm: 2. Ta có: y  x4  4x3  4x2  y '  4x3  12x2  8x Cách 1: Gọi M( x0 ; y0 )  (C) .
Tiếp tuyến  của (C) tại có phương trình
y  (4x  12x  8x0 )( x  x0 )  y0 .
3
0
2
0

A    0  (4x03  12x02  8x0 )(2  x0 )  x02 ( x0  2)2


4
 (2  x0 )(3x03  10 x02  8 x0 )  0  x0  0, x0  2, x0  .
3
* x0  0  y '( x0 )  0, y0  0  Phương trình tiếp tuyến y  0

* x0  2  y '( x0 )  0, y0  0  Phương trình tiếp tuyến y  0


4 32 64 32 64
* x  y '( x0 )   , y0   Phương trình tiếp tuyến: y   x  .
3 27 81 27 27
Cách 2: Gọi d l đường thẳng đi qua , có hệ số góc k  d : y  k( x  2)

(2  x0 )2 x0 2  k( x0  2)

d tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ  có nghiệm x0
4 x0 ( x0  2)( x0  1)  k

hay k v o phương trình thứ nhất ta được:
x04  4x03  4x02  ( x0  2)(4x03  12x02  8x0 )  x0 (3x0  4)( x0  2)2  0
4
 x0  0, x0  2, x0  .
3
* x0  0  k  0  Phương trình tiếp tuyến y  0

* x0  2  k  0  Phương trình tiếp tuyến y  0


4 32 32 64
* x0  k  Phương trình tiếp tuyến y   x  .
3 27 27 27

Bài 7:
x3 1
Câu 1. ìm m để (Cm): y   ( m  2)x2  2mx  1 tiếp xúc với đường thẳng y = 1
3 2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 2   2   2 
A. m  0; ; 2  B. m  4; ; 6  C. m  0; 4; 6 D. m  0; ; 6 
 3   3   3 
Bài làm: 1. (Cm) tiếp c đường thẳng y = 1 tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ sau
x 3
1
  ( m  2)x0  2mx0  1  1 ( a)
0 2

3 2 có nghiệm x0 .
 x 2  ( m  2)x  2m  0 (b)
 0 0

(b)  x0  2  x0  m.
2
Thay x0  2 v o a ta được m  .
3
m3
Thay x0  m v o a ta được   m2  0  m  0  m  6.
6
 2 
Vậy (Cm) tiếp c đường thẳng y = 1  m  0; ; 6 
 3 
x2
Câu 2. Gọi l đồ thị của hàm số y = . M(0;m) là một điểm thuộc trục Oy .Với giá trị nào của m thì luôn tồn
2x  1
tại ít nhất một tiếp tuyến của đi qua M và tiếp điểm của tiếp tuyến này với có ho nh độ dương
A. m  0 B. m  0 C. m<0 D. m  0
Bài làm: 2. Phương trình của đường thẳng d đi qua có hệ số góc k : y = kx + m.
 x0  2
  kx0  m (1)
 2 x0  1
(d) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ sau  có nghiệm x0 .
 3
 k (2)
 (2 x0  1)2

x0  2 3x0 1
hay 2 v o 1 ta được : 2 x  1   m  ( x0  2)(2x0  1)  3x  m(2x0  1)2 (3) (do x0 = không phải là
0 (2 x0
 1) 2
2
nghiệm của (3))  (4m  2)x02  4(m  2)x0  m  2  0 (4)
Yêu cầu của bài toán  Phương trình 4 có ít nhất một nghiệm dương với mọi m  0. Vì m  0 nên 4m – 2 < 0 suy ra
(4) có nghiệm   '  4( m  2)2  (4m  2)( m  2)  0  m  2  0 . Bất đẳng thức n y đ ng với mọi m  0.
Khi đó gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4).

 4( m  2)
 x1  x2  4m  2  0
Ta có m  0 ,  ,suy ra x1  0, x2  0
x x  m  2  0
 1 2 4m  2
Vậy, với mọi m  0 luôn tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của đi qua v ho nh độ tiếp điểm của tiếp tuyến với
(C) là số dương

Bài 8:
Câu 1. Cho hàm số y  x3  3x  2 ìm trên đường thẳng d : y  4 c c điểm mà từ đó kẻ được đ ng 2 tiếp tuyến với
(C).
A. ( 1; 4) ;  7; 4  ; (2; 4) . B. ( 1; 4) ;  7; 4  ; (9; 4) .
 2 
C. ( 2; 4) ;  5; 4  ; (2; 4) . D. ( 1; 4) ;   ; 4  ; (2; 4) .
 3 
Bài làm: 1. Gọi M( m; 4)  d . Phương trình đường thẳng  qua M có dạng: y  k( x  m)  4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

 là tiếp tuyến của (C)  hệ phương trình sau có nghiệm x:



 x  3x  2  k( x  m)  4 (1)
3

 2 (*)
3 x  3  k
 (2)

hay 2 v o 1 ta được: ( x  1) 2x2  (3m  2)x  3m  2   0 (3)

 x  1 hoặc 2x2  (3m  2)x  3m  2  0 (4)


Theo bài toán  (*) có nghiệm , đồng thời (2) có 2 giá trị k khác nhau, tức l phương trình (3) có nghiệm x phân
biệt thỏa mãn 2 giá trị k khác nhau.
+ TH1: (4) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng –1  m  1
2
+ TH2: (4) có nghiệm kép khác –1  m   hoặc m  2
3
 2 
Vậy c c điểm cần tìm là: ( 1; 4) ;   ; 4  ; (2; 4) .
 3 

Câu 2. Cho hàm số y  x3  3x2  2 ìm trên đường thẳng (d): y = 2 c c điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến phân
biệt với đồ thị (C).
 1
m  2  m 
A. M(m; 2)  (d) với  3 B. M(m; 2)  (d) với m  7
m  2

 4  5
m  3  m  m  1  m 
C. M(m; 2)  (d) với  3 D. M(m; 2)  (d) với  3
m  2 m  2
 
Bài làm: 2. Gọi M( m; 2)  (d) .
Phương trình đường thẳng  đi qua điểm M có dạng : y  k( x  m)  2
 là tiếp tuyến của (C)  hệ phương trình sau có nghiệm x:

 x  3x  2  k( x  m)  2
3 2
(1)
 (*).
3x  6 x  k
2
 (2)

hay 2 v 1 ta được: 2x3  3(m  1)x2  6mx  4  0

 ( x  2) 2x2  (3m  1)x  2   0  x  2 hoặc f ( x)  2x2  (3m  1)x  2  0 (3)


Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C)  hệ (*) có nghiệm x phân biệt đồng thời
(2) có 3 giá trị k khác nhau  (3) có hai nghiệm phân biệt khác 2 và có giá trị x thỏa
 5
  0 m  1  m 
phương trình 2 có 3 gi trị k khác nhau    3 .
 f (2)  0 m  2

 5
m  1  m 
Vậy ,M(m; 2)  (d) với  3 có thể kẻ được 3 tiếp tuyến với (C).
m  2

Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến d tiếp xúc với đồ thị  H  : y  x2  1  
2
của hàm số tại đ ng 2 điểm phân
biệt.
A. y  2x B. y  0 C. y  2x  1 D. y  1

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Bài làm: 4. Giả sử d l đường thẳng tiếp xúc với  H  tại điểm M m; m2  1   
2
Khi đó đường thẳng d có


phương trình y  2m m2  1  x  m   m2  1   
2

Đường thẳng d tiếp xúc với  H  tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi hệ phương trình

   
 x 2  1 2  2 m m2  1 x  m  m2  1 2


   
có đ ng một nghiệm khác m tức hệ

  
2 x x 2  1  2m m2  1  
   
 x  m   x x 2  mx  m2  m3  2x   0
 
 x  m
3

 có đ ng một nghiệm khác m hay  2 có nghiệm



 
x  m  x 2  mx  m2  1  0  
 x  mx  m2  1  0

x  1, m  1 hoặc x  1, m  1 .
Vậy y  0 thỏa đề bài.

Bài 9. Cho hàm số y  x4  2x2  3 , có đồ thị là  C 

Câu a ìm trên đồ thị  C  điểm B mà tiếp tuyến với  C  tại điểm đó song song với tiếp tuyến với  C  tại điểm
A 1; 2  .

A. B  1; 2  B. B  0; 3  C. B  1; 3  D. B  2; 3 
Bài làm: B  0; 3  , y  3 .

Câu b ìm trên đường thẳng y  2 những điểm m qua đó ta kẻ được 4 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị  C  .

A. M  0; 2  , M 1; 2  B. M  0; 2  , M  3; 2  C. M  5; 2  , M 1; 2  D. Không tồn tại

Bài làm: b. Gọi M  m; 2  l điểm thuộc đường thẳng y  2 Phương trình đường thẳng đi qua M  m; 2  có hệ số

 x0  2 x0  3  k  x0  m   2 1
 4 2

góc là k và  d  : y  k  x  m  2 .  d  tiếp xúc  C  tại điểm có hoành độ x0 khi hệ  3


4 x0  4 x0  k  2 

có nghiệm x0 suy ra phương trình x 2
0  
 1 3x02  4ax0  1  0   có nghiệm x0 .

Qua M kẻ được 4 tiếp tuyến đến  C  khi phương trình   có 4 nghiệm phân biệt v phương trình  2  có 4 giá
trị k khác nhau.
Dễ thấy x02  1  0  k  1  k 1 , do đó không thể tồn tại 4 giá trị k kh c nhau để thỏa bài toán. Tóm lại, không
có tọa độ M thỏa bài toán.
Bài 10 . Cho hàm số : y  x4  2x2 có đồ thị là C  .
Câu a. Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ.

A.  t1  : y  0;  t2  : y   x;  t 3  : y  B.  t1  : y  0;  t2  : y   x;  t 3  : y 
6 6 4 6 4 6
x x
9 9 7 7

C.  t1  : y  0;  t2  : y   x;  t3  : y  x D.  t1  : y  0;  t2  : y   x;  t 3  : y 
4 4 4 6 4 6
x
9 9 9 9
Bài làm: a. Gọi A  x0 ; y0   C  Phương trình tiếp tuyến  t  của  C  tại A là:

  
y  x04  2x02  4x03  4x0   x  x  .  t  đi qua O  0; 0  nên
0

  
 x04  2 x02  4 x04  4 x0    x   3x
0
4
0
 2 x02  0  x0  0, x0  
3
6

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Thay các giá trị của x0 v o phương trình của  t  ta được 3 tiếp tuyến của  C  kẻ từ O  0; 0  là:

t  : y  0; t  : y   x;  t 3  : y 
4 6 4 6
1 2
x
9 9
Câu b..Tìm những điểm M trên trục Oy để từ M kẻ được 4 tiếp tuyến đến  C  .

A. M  0; m  với 0  m  1 B. M  0; m  với 1  m 
1
3

C. M  0; m  với 0  m  D. M  0; m  với 0  m 
2 1
3 3
Bài làm: b. M  Oy  M  0; m ; B  C   B  x0 ; y0 

Phương trình tiếp tuyến T  của  C  tại B là y  x04  2x02  4x03  4x0      x  x  . T  đi qua M  0; m nên
0


m  x  2x4
0
2
0    4x 4
0
 4x0    x   3x
0
4
0
 2x  m  0  * 
2
0

Do hệ số góc của tiếp tuyến là k  4x03  4x0 nên hai giá trị khác nhau của x0 cho hai giá trị khác nhau của k nên
cho hai tiếp tuyến khác nhau
Vậy từ M  0; m  kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị  C  khi và chỉ khi phương trình  *  có 4 nghiệm phân biệt.

Đặt X  x02 ta có phương trình 3X 2  2X  m  0  * * 

Phương trình  *  có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi  * *  có 2 nghiệm phân biệt

 ,  1  3m  0


 0  m  . Vậy từ những điểm M  0; m  với 0  m  kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị
m 1 1
 P   0
 3 3 3
 2
S  3  0

C  của hàm số đã cho


Câu c. Tìm những điểm N trên đường thẳng  d  : y  3 để từ N kẻ được 4 tiếp tuyến đến  C  .

A. N  n; 3  , n  3 B. N  n; 3  , n  3 C. N  n; 3  , n  2 D. N  n; 3  , n  13

Bài làm: c. N   d  : y  3  N  n; 3  ; I  C   I  x0 ; y0 

Phương trình tiếp tuyến    của  C  tại I là: y  x04  2x02  4x03  4x0      x  x  .    đi qua N  n; 3 nên
0


3  x  2x4
0    4x 2
0
4
0 
 4x0  n  x0   3x  4nx  2x  4nx0  3  0
4
0
2
0
2
0

 3  x  1  4n  x
4
0
3
0 
 x0  2x02  0  *  .Do x0  0 không phải là nghiệm của  *  Phương trình
   
 *   3  x   2  0  * * 
1 1
2
0
   4n  x0 
 x02   x0 
1
Đặt t  x0   x02  tx0  1  0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi t
x0

a có phương trình  * *   3t 2  4nt  4  0  * * * 

Do hệ số góc của tiếp tuyến là k  4x03  4x0 nên hai giá trị khác nhau của x0 cho hai giá trị khác nhau của k nên
cho hai tiếp tuyến khác nhau

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Vậy từ N kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ thị  C  khi và chỉ khi phương trình  *  có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi  * *  có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  * * *  có 2 nghiệm phân biệt   '  4n2  12  0

 n2  3  0  n  3 . Vậy từ những điểm N trên đường thẳng y  3 với n  3 kẻ được 4 tiếp tuyến đến đồ
thị  C  của hàm số đã cho

Bài 10:

mx3  ( m  1)x2  (4  3m)x  1 có đồ thị là  Cm  . Tìm các giá trị m sao cho trên đồ thị
1
Câu 1. Cho hàm số y 
3
 C  . tồn tại một
m
điểm duy nhất có ho nh độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng

d : x  2y  3  0 .
2 1 2
A. m  12 hoặc m  . B. m  0 hoặc m  1 C. m  1 hoặc m  D. m  0 hoặc m 
3 3 3

Bài làm: 1.  d  có hệ số góc 


1
 tiếp tuyến có hệ số góc k  2 . Gọi x l ho nh độ tiếp điểm thì:
2
y '  2  mx2  2(m  1)x  (4  3m)  2  mx2  2(m  1)x  2  3m  0  

Theo b i to n, phương trình   có đ ng một nghiệm âm.

Nếu m  0 thì    2x  2  x  1 (không thỏa)

2  3m
Nếu m  0 thì dễ thấy phương trình   có 2 nghiệm là x  1 hay x 
m
2  3m
Do đó để   có một nghiệm âm thì
2
 0  m  0 hoặc m  .
m 3

mx3  ( m  1)x2  (4  3m)x  1 có đồ thị là  Cm  . Tìm các giá trị m sao cho trên đồ thị
1
Câu 2. Cho hàm số y 
3
 C  . tồn tại đ ng
m
hai điểm có ho nh độ dương m tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng

d : x  2y  3  0 .
 1  1 2  1 1 5  1 1 8  1 1 2
A. m   0;    ;  B. m   0;    ;  C. m   0;    ;  D. m   0;    ; 
 3 2 3  2 2 3  2 2 3  2 2 3
1 3
Bài làm: 2. Ta có: y  mx2  2(m  1)x  4  3m ; d : y   x  .
2 2
Theo yêu cầu bài toán  phương trình y  2 có đ ng 2 nghiệm dương phân biệt

 mx2  2(m  1)x  2  3m  0 có đ ng 2 nghiệm dương phân biệt

m  0  1
   0m
   0 2 .
   
S  0  1 2
m
P  0  2 3

 1 1 2
Vậy, với m   0;    ;  thỏa mãn bài toán
 2  2 3
x2
Câu 3. Cho hàm số: y  có đồ thị là  C  . ho điểm A(0; a) . Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị
x 1
C sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

1 2 2
A.  a1 B.  a2 C. 1  a  1 D.  a1
3 3 3
Bài làm: 3. Phương trình đường thẳng  d  đi qua A(0; a) và có hệ số góc k : y  kx  a

x  2
 x  1  kx  a
d  tiếp xúc  
C tại điểm có ho nh độ x khi hệ:  có nghiệm x
 k  3
 ( x  1)2

 (1  a)x2  2(a  2)x  (a  2)  0  1 có nghiệm x  1 .

Để qua A có 2 tiếp tuyến thì  1 phải có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2


a  1 a  1
  2
  3a  6  0
 a  2
2( a  2) a2 3 3
Khi đó ta có x1  x2  , x1 x2  và y1  1  , y2  1 
a 1 a 1 x1  1 x2  1
Để 2 tiếp điểm nằm về 2 phía đối với trục hoành thì y1 .y2  0

 3  3  x1 .x2  2( x1  x2 )  4 2
 1  . 1  0   0  3a  2  0  a  
 x1
 1  x2
 1  x .
1 2
x  ( x1
 x2
)  1 3

Đối chiếu với điều kiện  2  ta được: 


2
 a  1.
3
2x3
Bài 11: Cho hàm số y    x2  4 x  2 , gọi đồ thị của hàm số là (C).
3
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất.
9 25 25 9 25 7 5
A. y  x B. y  5x  C. y  x D. y  x
2 12 12 4 12 2 12
Bài làm: 1. Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm phương trình v x0 l ho nh độ tiếp điểm của (d) với (C) thì hệ số góc
2
9  1 9 9 1
của (d): k  y '( x0 )  2 x02  2 x0  4    x    k   x0  .
2  0 2 2 2 2
9 1
Vậy maxk  đạt được khi và chỉ khi x0  .
2 2
9 1 1 9 25
Suy ra phương trình tiếp tuyến (d) : y  x    y   x  .
2 2  
2 2 12
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm A(2;9).
A. y = - x + 2 B. y = - 8x + 5 C. y = x + 25 D. y = - 8x + 25
Bài làm: 2. Phương trình đường thẳng D đi qua điểm A(2;9) có hệ số góc k là y  k( x  2)  9
 2 x03
  x02  4 x0  2  k( x0  2)  9 (1)
(D) tiếp xúc với (C) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ  3 có nghiệm x0 .
2 x 2  2 x  4  k (2)
 0 0

2 x03
Thay 2 v o 1 ta được :   x02  4 x0  2  (2 x02  2 x0  4)( x0  2)  9
3
 4x03  15x02  12x0  9  0  x0  3
Thay x0 = 3 v o 2 ta được k = - 8 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Vậy phương trình tiếp tuyến (D) là y = - 8x + 25.


x2
Bài 12: Gọi l đồ thị của hàm số y  .
2x
4
Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y  x 1.
3

A.  d  : y   x  , y   x  B.  d  : y   x, y   x  1
3 7 3 1 3 3
4 2 4 2 4 4

C.  d  : y  D.  d  : y   x  , y   x 
3 9 3 1 3 9 3 1
x ,y  x
4 2 4 2 4 2 4 2
4
Bài làm: 1. Tiếp tuyến (d) của vuông góc đường thẳng y  x  1 suy ra phương trình d có dạng :
3
3
y   xm.
4
 x02 3
   x0  m
 2  x 4  x02  4 x0 3
(d) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ  2 0 có nghiệm x0  
  x0  4 x0   3 (2  x0 )2 4
 (2  x )2 4
 0

 x0  6  x0  2   d  : y   x  , y   x  .
3 9 3 1
4 2 4 2
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm A(2; - 2).
3 1 3 1
A. y   x  B. y   x 
4 2 4 2
3 7 3 5
C. y   x  D. y   x 
4 2 4 2
Bài làm: 2. Phương trình tiếp tuyến (d) của đi qua 2 ; - 2) có dạng : y = k(x – 2) – 2 .
 x 2


0
 k( x0  2)  2 (1)
 2  x0
(d) tiếp xúc (C) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ  2 có nghiệm
  x0  4 x0  k
 (2  x )2
 0

x02  x02  4 x0 3 1
x0   ( x0  2)  2  x0  2  y   x 
2  x0 (2  x0 )2 4 2
Câu 3. Gọi M là một điểm thuộc (C) có khoảng cách từ đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ đến trục
tung, M không trùng với gốc tọa độ O. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M.
A. y  9 B. y  64 C. y  12 D. y  8
 2
xM  2
xM
 M  (C )  yM   yM 
Bài làm: 3.   2  xM   2  xM .
d( M , Ox)  2d( M , Oy) y 2 x  y  2 x
 M M  M M

 2
 y M  2 xM  4
 xM  3
xM
 yM   
 y  2 x 
 x  0 
2  xM    2  
M M M
(*)  xM2

y  2x  2 xM  2  x  yM  0  y  8
 3 xM  4 xM  0 

 M M  M 
 M 3
4 8
Vì M không trùng với gốc tọa độ O nên chỉ nhận M  ;  .
3 3

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là y = 8x – 8.


 2
xM  yM  2 xM
 M
y   
 y  2 xM x  4

(*)  2  xM   xM2
  2M  M (do M  O).
 y  2 x 2 xM  2  x  xM  4 xM  0
  yM  8

 M M  M

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là y  8 .


Bài 13: Gọi m l đồ thị của hàm số y = 2x3  3(m  1)x2  mx  m  1 và (d) là tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có
ho nh độ x = - 1 ìm m để
Câu 1. d đi qua điểm A(0;8).
A. m  0 B. m  1 C. m  2 D. m  3
Bài làm: 1.
Ta có y '  6x2  6(m  1)x  m , suy ra phương trình tiếp tuyến (d) là
y  y '(1)( x  1)  y(1)  (12+7m)(x+1) – 3m – 4  y  (12+7m)x +4m+8
A(0; 8)  (d)  8 = 4m +8  m  0 .
8
Câu 2. (d) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng .
3
 5  5  5  5
m  0  m   3 m  0  m  3 m  0  m   3 m  0  m   3
A.  . B.  . C.  . D.  .
 9  73  19  73  9  3  19  73
m  m  m  m 
 6  6  6  6
Bài làm: 2. Ta có y '  6x2  6(m  1)x  m , suy ra phương trình tiếp tuyến (d) là
y  y '(1)( x  1)  y(1)  (12+7m)(x+1) – 3m – 4  y  (12+7m)x +4m+8
 4m  8 
Gọi P,Q lần lượt l giao điểm của (d) với trục Ox và Oy thì P   ; 0  , Q(0; 4m+8).
 12  7 m 

1 1 4m  8 8m2  32  32m
Diện tích: OPQ: S  OP.OQ   4m  8 
2 2 12  7 m 12  7 m

8 8
S  8m2  32m  32  12  7 m
3 3
 2 8  5
8m  32m  32  3 (12  7 m)  2 5 m  0  m   3
m  m  0
  3  .
8m2  32m  32   (12  7 m)  3m2  19m  24  0
8  19  73
  m 
3  6
x4
Bài 14: Cho hàm số y   2 x2  4 , có đồ thị là ( C ).
4
Câu 1. Tìm tham số m để đồ thị (C) tiếp xúc với parabol  P  : y  x2  m .

A. m  4; m  20 B. m  124; m  2 C. m  14; m  20 D. m  4; m  2
Bài làm: 1. (C) tiếp xúc (P) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ sau có nghiệm x0
 x4
 0  2 x02  4  x02  m x  0 
 x  6
4  0  0
x3  4x  2x m  4 
 m  20
 0 0 0

Câu 2. Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có ho nh độ = a ìm a để (d) cắt lại (C) tại hai điểm E, F khác M
v trung điểm I của đoạn E, F nằm trên parabol P’ y  x2  4 .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

A. a = 0 B. a = -1 C. a = 2 D. a = 1
Bài làm:.Phương trình tiếp tuyến (d):
a4 a4 3a 4
y  y '( a)( x  a)   2a2  4  ( a3  4a)( x  a)   2a2  4  ( a3  4a)x   2a 2  4
4 4 4
Phương trình ho nh độ giao điểm của (C) và (d):
x4 3a4
 2 x2  4  ( a3  4a)x   2a2  4  x4  8 x2  4( a3  4a)x  3a4  8a2  0
4 4
x  a
 ( x  a)2 ( x2  2ax  3a2  8)  0   2
 x  2ax  3a  8  0 (3)
2

(d) cắt (C) tại hai điểm E,F khác M  Phương trình 3 có hai nghiệm phân biệt khác a
2  a  2

  '  a  3a  8  0
2 2

 2  2 . (*)

 6 a  8  0 a  
 3
Tọa độ trung điểm I của E,F :
 x  xF
 xI  E  a  x  a
 2  I
   7 a4
 yI    6a2  4
4
 y  ( a3  4a)( a)  3a  2a 2  4 (do I  (d))
  4
 I 4
7 a4 a2 a  0
I  ( P) : y   x 2  4    6a2  4  a2  4  7 a2 (1  )  0   .
4 4  a  2
So với điều kiện (*) nhận a = 0.
Bài 15:
x2  x  1
Câu 1. ìm m để đồ thị hàm số y  tiếp xúc với Parabol y  x2  m .
x 1
A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  3
Bài làm: 1. Hai đường cong đã cho tiếp xúc nhau tại điểm có ho nh độ x0  hệ phương trình
 x02  x0  1
  x02  m (1)
 x 0
 1
 2 có nghiệm x0 .

 0 2 x0  2 x
x
(2)
 ( x  1)2 0
 0
Ta có: (2)  x0 (2x02  5x0  4)  0  x  0 thay v o 1 ta được m  1 .
Vậy m  1 là giá trị cần tìm.

Câu 2. ìm m để đồ thị hai hàm số sau tiếp xúc với nhau


(C1 ) : y  mx3  (1  2m)x2  2mx và (C2 ) : y  3mx3  3(1  2m)x  4m  2 .

1 3 6 1 8 6 5 3 6 1 3 6
A. m  ,m  B. m  ,m  C. m  ,m  D. m  ,m 
2 2 2 12 2 12 2 12
Bài làm: 2. (C1 ) và (C2 ) tiếp xúc nhau tại điểm có ho nh độ x0  hệ phương trình sau có nghiệm

mx  (1  2m)x0  2mx0  3mx0  3(1  2m)x0  4m  2
3 2 3

x0 :  0 2
3mx0  2(1  2m)x0  2m  9mx0  3(1  2m)
2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN


2mx0  (1  2m)x0  (3  8m)x0  4m  2  0 (1)
3 2

 có nghiệm x0
6mx0  2(1  2m)x0  3  8m  0
2
 (2)

Ta có : (1)  ( x0  1)(2mx02  (1  4m)x0  4m  2)  0

x  1
 0 2
 2mx0  (1  4m)x0  4m  2  0
1
 Với x0  1 thay vào (2), ta có: m  .
2
 Với 2mx02  (1  4m)x0  4m  2  0 (*) ta có :

 x0  1
(2)  4mx  x0  1  4m  0  
2
( m  0 vì m  0 hệ vô nghiệm)
0  x  1  4m
 0 4m
1  4m
Thay x0  v o * ta được:
4m
(1  4m)2 (1  4m)2
  2  4m  0
8m 4m
3 6
 48m2  24m  1  0  m  .
12
1 3 6
Vậy m  ,m  là những giá trị cần tìm.
2 12

Câu 3. Tìm tham số m để đồ thị (Cm) của hàm số y  x3  4mx2  7 mx  3m tiếp xúc với parabol  P  y  2
– 1

   3   1 
A. m  2; 7;1
1
B. m  5;  ; 78  C. m  2;  ;1 D.  2;  ;1
 4   4   4 

 x  4mx0  7 mx0  3m  x0  x0  1 (1)
3 2 2

Bài làm: 3. (Cm) tiếp xúc với (P) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ  0 2 ( A) có
3x0  8mx0  7 m  2 x0  1

nghiệm x0 .

Giải hệ (A), (1)  x03  (4m  1)x02  (7 m  1)x0  3m  1  0

x  1
 ( x0  1)( x02  4mx0  3m  1)  0   02
 x0  4mx0  3m  1  0

x  1
 
 x  4mx0  3m  1  0
2

Vậy (A)   0 2  0 2
3x0  2(4m  1)x0  7 m  1  0 (2) 
 3x0  2(4m  1)x0  7 m  1  0 (2)
Thay x0 = 1 v o 2 ta được m = 2.


3x  2(4m  1)x0  7 m  1  0 (2)
2

3x  2(4 m  1) x0  7 m  1  0 (2)
2

Hệ  2 0   02
 x0  4mx0  3m  1  0 (3)
 3x0  12mx0  9m  3  0 (4)

Trừ hai phương trình 2 v 4 ,vế với vế ta được.
4m x0 – 2 x0 – 2m – 2 = 0  (2m  1)x0  m  1 (5) .
1 m1
Khi m = thì (5) trở th nh 0 = 3/2 sai do đó 5  x0  .
2 2m  1

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

m1
Thay x0 = v o phương trình 3 ,ta được
2m  1
2
 m1   m1 
   4m    3m  1  0
 2 m  1   2m  1 
1
 4m3  11m2  5m  2  0  m  2  m    m  1.
4
 1 
Vậy các giá trị m cần tìm là m  2;  ;1 .
 4 
x2  x  1
Bài 16: ho h m số y  có đồ thị
x 1
Câu 1 iết phương trình tiếp tuyến của , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  : 3x  4 y  1  0 .
3 3 3 3 3 5
A. y  x  ; y  x  1 B. y  x  3 ; y  x 
4 4 4 4 4 4
3 3 3 3 3 5
C. y  x9 ; y  x7 D. y  x ;y  x
4 4 4 4 4 4
x2  2x
Ta có y '  .
( x  1)2
Gọi M( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C)

x02  2 x0 x02  x0  1
d:y  ( x  x0 )  .
( x0  1) 2
x0  1
3 1
Bài làm: 1. Vì d song song với đường thẳng  : y  x  , nên ta có:
4 4
x02  2 x0 3
  x02  2 x0  3  0  x0  1, x0  3 .
( x0  1) 2
4
3 3
 x0  1 phương trình tiếp tuyến: y  x .
4 4
3 5
 x0  3  phương trình tiếp tuyến: y  x .
4 4

Câu 2 iết phương trình tiếp tuyến của uất ph t từ M(1; 3) .


A. y  3x  1 ; y  3x B. y  13 ; y  3x C. y  3 ; y  3x  1 D. y  3 ; y  3x
x2  2x
Bài làm: 2. Ta có y '  .
( x  1)2
Gọi M( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C)

x02  2 x0 x02  x0  1
d:y  ( x  x0 ) 
( x0  1) 2
x0  1

x02  2 x0 x02  x0  1
Cách 1: M  d  3  ( 1  x0 ) 
( x0  1) 2
x0  1

 3( x0  1)2  ( x02  2x0 )(x0  1)  ( x0  1)( x02  x0  1)

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

1
 2 x02  5x0  2  0  x0  2, x0  .
2
 Với x0  2  Phương trình tiếp tuyến y  3 .
1
 Với x0   Phương trình tiếp tuyến y  3x .
2
Cách 2: Gọi d l đường thẳng đi qua M(1; 3) , có hệ số góc k, khi đó phương trình d có dạng: y  k( x  1)  3
 x02  x0  1
  k( x0  1)  3 (1)
 x0  1
d tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ phương trình sau có nghiệm x0 :  2
 x0  2 x0  k (2)
 ( x  1)2
 0
x02  x0  1 x02  2x0
Thế 2 v o 1 ta được:  ( x0  1)  3
x0  1 ( x0  1)2
1
 2 x02  5x0  2  0  x0  2, x0  .
2
 Với x0  2  k  0  Phương trình tiếp tuyến y  3 .
1
 Với x0   k  3  Phương trình tiếp tuyến y  3x .
2

Câu 3 iết phương trình tiếp tuyến của đi qua giao điểm hai đường tiệm cận của (C).
A. y  2x  1 B. y  3x  2 C. y  4x  3 D.Không tồn tại
x2  2x
Bài làm: 3. Ta có y '  .
( x  1)2
Gọi M( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C)

x02  2 x0 x02  x0  1
d:y  ( x  x0 )  Đồ thị có hai tiệm cận x  1 và y  x suy ra giao điểm của hai tiệm cận là I (1;1) .
( x0  1) 2
x0  1

x02  2 x0 x02  x0  1
Cách 1: I  d  1  (1  x0 ) 
( x0  1) 2
x0  1

 x0  1  x02  2x0  x02  x0  1  2  0 vô nghiệm.


Vậy không có tiếp tuyến n o đi qua I .
Cách 2: Gọi d l đường thẳng đi qua I, có hệ số góc k
 d : y  k( x  1)  1
 x02  x0  1
  k( x0  1)  1
 x0  1
d là tiếp xúc với đồ thị tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ  2 có nghiệm x0
 x0  2 x0  k
 ( x  1)2
 0
x02  x0  1 x02  2x0
Thế k v o phương trình thứ hai ta được:  1
x0  1 x0  1

 x02  x0  1  x02  2x0  x0  1 phương trình vô nghiệm


Vậy qua I không có tiếp tuyến nào kẻ đến (C).
Bài 17:

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

x2
Câu 1. Cho hàm số: y  có đồ thị l v điểm A  0; m  X c định m để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C)
x 1
sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox.
m  1 m  1 m  1
  m  1 
A.  1 B.  2 C.  D.  2
m   m   m  1 m  
 3  5  3
Bài làm: Cách 1: Gọi điểm M( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến  tại M của có phương trình
3 x 2
y ( x  x0 )  0 .
( x0  1) 2
x0  1
3x0 x0  2
A  m    m( x0  1)2  3x0  ( x0  2)( x0  1)  0 (với x0  1 )  (m  1)x02  2(m  2)x0  m  2  0
( x0  1) 2
x0  1
(*).
Yêu cầu bài toán  (*) có hai nghiệm a , b khác 1 sao cho

 '  3( m  2)  0 m  1
( a  2)(b  2) ab  2( a  b)  4  
  0 hay là: m  1  0  2.
( a  1)(b  1) ab  ( a  b)  1 3m  2  0 m  
  3

m  1

Vậy  2 là những giá trị cần tìm.
m  
 3
Cách 2: Đường thẳng d đi qua , hệ số góc k có phương trình y  kx  m .
 x0  2
  kx0  m
 x0  1
d là tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ  có nghiệm x0 . Thế k v o phương trình thứ
 3  k
 ( x0  1)2

nhất, ta đươc
x0  2 3x0
  m  ( m  1)x02  2( m  2)x0  m  2  0 (*).
x0  1 ( x0  1)2
Để từ A kẻ được hai tiếp tuyến thì (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1
 '  3( m  2)  0
 m  2
 m  1  (i)
m  1  2( m  2)  m  2  0 m  1

x1  2 x 2
Khi đó tọa độ hai tiếp điểm là: M1 ( x1 ; y1 ), M2 ( x2 ; y2 ) với x1,x2 là nghiệm của (*) và y1  ; y2  2
x1  1 x2  1
x1 x2  2( x1  x2 )  4
Để M1, M2 nằm về hai phía Ox thì y1 .y2  0   0 (1)
x1 x2  ( x1  x2 )  1
2( m  2) m2
Áp dụng định lí Viet: x1  x2  ; x1 x2  .
m1 m1
9m  6 2
 (1)  0m .
3 3
 2
m  
Kết hợp với (i) ta có  3 là những giá trị cần tìm.
m  1

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Câu 2. Tìm tham số m để đồ thị (C) : y  x3  2(m  1)x2  5mx  2m của hàm số tiếp xúc với trục hoành.
 4  4  4
A. m  0;1;  B. m  0;1; 2 C. m  1; 2;  D. m  0;1; 2; 
 3  3  3
 x3  2( m  1)x02  5mx0  2m  0

Bài làm: 2. (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ  0 2 (A) có
3x0  4( m  1)x0  5m  0

nghiệm x0 .
Giải hệ (A).
( x  2)( x02  2mx0  m)  0
 
x  2
( A)   02  02
3x0  4( m  1)x0  5m  0
 3x0  4( m  1)x0  5m  0 (1)


 x  2mx0  m  0
2
4
Hoặc  0 2 Thay x0 = 2 v o 1 ta được m  .
 3
 0 x  4( m  1) x0
 5 m  0 3

 x2  2mx0  m  0 (2)
 3x 2  6mx0  3m  0 (3)

Hệ  0 2   02
3x0  4( m  1)x0  5m  0
 3x0  4( m  1)x0  5m  0 (1)

Trừ hai phương trình 1 v 3 , vế với vế ta được
m
( m  2)x0  m  x0   .
m2
m m2 2 m2
Thay x0   vào (1), ta được :  m0
m2 ( m  2) m  2
2

 4
 m3  3m2  2m  0  m  0  m  1  m  2 .Vậy m  0;1; 2;  .
 3

Câu 3. Gọi  Cm  l đồ thị của hàm số y = x4  (m  1)x2  4m . Tìm tham số m để  Cm  tiếp xúc với đường thẳng
(d): y = 3 tại hai điểm phân biệt .
A. m = 1  m = 3. B. m = 1  m = 16. C. m = 2  m = 13. D. m = 1  m = 13.

 x  ( m  1)x0  4m  3 (1)
4 2

Bài làm: 3.  Cm  tiếp xúc với (d) tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ  0 3 (A) có nghiệm x0 .
4 x0  2( m  1)x0  0 (2)

m1
Giải hệ (A), (2)  x0  0 hoặc x02 
2
3
Thay x0 = 0 vào 1 ta được m = .
4
2
m1  m  1  ( m  1)2
Thay x 
2
0
v o 1 ta được     4m  3
2  2  2

 m2  14m  13  0  m  1  m  13.

thì  Cm  tiếp xúc với (d) tại chỉ một điểm (0;3) nên m  không thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
3 3
Khi m 
4 4
Khi m= 1 thì x02  1  x0  1 ,suy ra  Cm  tiếp xúc với (d) tại hai điểm ( 1; 3 ).

Khi m = 13 thì x02  7  x0   7 ,suy ra  Cm  tiếp xúc với (d) tại hai điểm (  7 ; 3) . Vậy các giá trị m cần tìm là
m = 1  m = 13.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Bài 18: Tìm tất cả c c điểm trên Oy sao cho từ đó ta có thể vẽ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
y  x  4x2  2x  1 .
1
A. M(0;m) với 2  m  1 B. M(0;m) với  m5
2
1
C. M(0;m) với   m  1 D. M(0;m) với 1  m  5
2
Bài làm:: Xét M(0; m)  Oy Đường thẳng d đi qua , hệ số góc k có phương trình y  kx  m .
 x  4 x 2  2 x  1  kx  m
 0 0 0 0

d là tiếp c đồ thị tại điểm có ho nh đồ x0 khi hệ  4 x0  1 có nghiệm x0 .


1  k
 4 x02  2 x0  1

hay k v o phương trình thứ nhất ta được:


4 x02  x0 x0  1
x0  4 x02  2 x0  1  x0   m  4x02  2x0  1  4x02  x0  m 4x02  2x0  1  m   f ( x0 )
4 x02  2 x0  1 4 x02  2 x0  1
(*)
Để từ M kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị  (*) có ít nhất một nghiệm.
3x0
Xét hàm số f( x0 ), ta có: f '( x0 )   f '( x0 )  0  x0  0
( 4 x  2 x0  1)3
2
0

1 1
Mặt khác: lim f ( x0 )  ; lim f ( x0 )  
x  2 x  2
Bảng biến thiên:
x0  0 

f '( x0 )  0 

1
f ( x0 )
1 1

2 2
1
(*) có nghiệm    m  1.
2
1
Vậy M(0;m) với   m  1 là những điểm cần tìm.
2
Bài 19: Cho hàm số: y  4x3  3x  2 , có đồ thị là  C  .

Câu 1. Tìm a để phương trình 4x3  3x  2a2  3a  0 có hai nghiệm âm và một nghiệm dương;
1
A. 0  a  hoặc 1  a  5 . B. 0  a  2 hoặc 2  a  9 .
2
1 3
C. 0  a  hoặc 1  a  . D. 0  a  4 hoặc 6  a  89 .
2 2
Bài làm: 1. Phương trình 4x3  3x  2a2  3a  0 tương đương với phương trình 4x3  3x  2  2a2  3a  2 .
Phương trình đã cho có hai nghiệm âm và một nghiệm dương khi v chỉ khi đường thẳng y  2a2  3a  2 cắt đồ thị
y  4x3  3x  2 tại ba điểm trong đó có hai điểm có ho nh độ âm và một điểm có ho nh độ dương ừ đồ thị suy
0  2a  3a  1
2
1 3
ra: 1  2a2  3a  2  2 tức ta có hệ:  2 hay 0  a  hoặc 1  a  .
2a  3a  0 2 2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 28


NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM- TẬP 2C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

Câu 2. Tìm những điểm trên đường thẳng y  3 để từ đó có thể vẽ được ba đường thẳng tiếp xúc với đồ thị  C  .

1 1 1
A. m  1 hoặc  m  2 B. m  1 hoặc  m 
3 3 2
1 1 1
C. m  2 hoặc m D. m  3 hoặc 1  m 
3 2 2
Bài làm: 2. Giả sử M  m; 3  l điểm cần tìm và d l đường thẳng qua M có hệ số góc là k , phương trình có
dạng: y  k  x  m  3 .

Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị  C  tại điểm N  x0 ; y0  khi hệ :

4 x0  3x0  2  k  x0  m   3
 3

 có nghiệm x0 , từ hệ suy ra

 
4 x03  3x0  2 '   k  x0  m   3  '

 2x 0
 1  4x02  2  3m  1 x0  3m  1  0  1 có nghiệm x0 .

Qua M kẻ được 3 đường thẳng tiếp xúc với  C  khi và chỉ khi phương trình  1 có 3 nghiệm x0 , tức phương

trình 4x02  2  3m  1 x0  3m  1  0  2  có hai nghiệm phân biệt khác


1 1 1
hay m  1 hoặc  m  .
2 3 2
Bài 20:
x2  x  m
Câu 1. Tìm tham số m để đồ thị hàm số  Cm  : y  với m  0 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt A, B
x 1
sao cho tiếp tuyến tại 2 điểm A, B vuông góc với nhau.
1 1 1 4
A. m   B. m   C. m  D. m  
5 3 5 7
2x  1
Bài làm: 1. Hàm số cắt trục hoành thại hai điểm phân biệt A, B có hệ số góc là k  .
x1
x2  2x  m  1
Ta có: y '  , đặt g  x   x2  2x  m  1 .
 x  1
2

Theo bài toán, g  x   0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 .

1
heo đề, tiếp tuyến tại A và B vuông góc nhau tức kA .kB  1 , tìm được m   .
5
2x2
Câu 2. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  ìm trên đường thẳng y  x những điểm mà từ đó có thể kẻ được
x2
2 tiếp tuyến đến  C  , đồng thời 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.

A. m  5  3 B. m  5  53 C. m  6  23 D. m  5  23
Bài làm: 2 Đường thẳng  d  đi qua điểm M  m; m  có hệ số góc là k , phương trình có dạng: y  k  x  m  m .

 2 x02
  k  x0  m   m
 x0  2
d tiếp xúc  C  tại điểm có ho nh độ x0 khi hệ :  2 có nghiệm x0 , từ đây ta tìm được
 2 x0  8 x0  k
  x  2 2
 0
m  5  23

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG

TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP

250 BÀI TẬP TRẮC


NGHIỆM ĐẠO HÀM TỰ
LUYỆN
TẬP 3. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM LỚP 11
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ GẶP THẦY VƯƠNG,
HOẶC LIÊN HỆ QUA:

LINK FACEBOOK Nguyễn Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong

TÀI LIỆU CHIA SẺ TẠI: http://tailieutoanhoc.vn/

Page: https://web.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/?ref=bookmarks

Gmail: baovuong7279@gmail.com

[ALBA – CHƯ SÊ – GIA LAI]


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

Mục lục
Tổng hợp lần 1. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM ......................................................... 2

BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM............................................................... 2


BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM...................................................................................... 3
BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ................................................................... 6
BÀI 4: VI PHÂN ............................................................................................................... 8
BÀI 5: ĐẠO HÀM CẤP CAO .............................................................................................. 9

Tổng hợp lần 2. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM ......................................................... 11

Tổng hợp lần 3. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM ......................................................... 24

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 1


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

Tổng hợp lần 1. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM


BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x) tại x0 là:
f ( x 0  h)  f ( x 0 )
A. f(x0) B.
h
f ( x0  h)  f ( x0 ) f ( x0  h)  f ( x0  h)
C. lim (nếu tồn tại giới hạn) D. lim (nếu tồn tại giới hạn)
h 0 h h 0 h
Câu 2. Cho hàm số f(x) là hàm số trên R định bởi f(x) = x2 và x0 R. Chọn câu đúng:
A. f/(x0) = x0 B. f/(x0) = x02 C. f/(x0) = 2x0 D. f/(x0) không tồn
tại.

Cho hàm số f(x) xác định trên  0;   bởi f(x) =


1
Câu 3. . Đạo hàm của f(x) tại x0 = 2 là:
x
1 1 1 1
A. B– C. D. –
2 2 2 2

Câu 4. Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x–2) tại điểm có hoành độ x = 2 là:
A. y = –8x + 4 B. y = –9x + 18 C. y = –4x + 4 D. y = –8x + 18
Câu 5. Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3–x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = –12x + 24 B. y = –12x + 26 C. y = 12x –24 D. y = 12x –26
Câu 6. Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp
tuyến của đồ thị thì M, k là:
A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3 D. M(–1; –3), k = –3
ax  b
Câu 7. Cho hàm số y = có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = –3. Các giá trị
x 1
của a, b là:
A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2
x 2  2mx  m
Câu 8. Cho hàm số y = . Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị
x 1
tại hai điểm đó vuông góc là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
x 2  3x  1
Câu 9. Cho hàm số y = và xét các phƣơng trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị hàm số là:
x2
A. y = 2x–1, y = 2x–3 B. y = 2x–5, y = 2x–3 C. y = 2x–1, y = 2x–5 D. y = 2x–1, y =
2x+5
x 2  3x  3
Câu 10. Cho hàm số y = , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đƣờng thẳng
x2
3y – x + 6 là:
A. y = –3x – 3; y= –3x– 4 B. y = –3x – 3; y= –3x + 4 C. y = –3x + 3; y= –3x–4 D. y = –3x–3; y=3x–
4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 2


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

5
Câu 11. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m + tại điểm có hoành độ x = –1 vuông góc với
4
đƣờng thẳng 2x – y – 3 = 0
2 1 1 5
A. B. C.  D.
3 6 6 6
x2
Câu 12. Cho hàm số y  , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (–6; 4) là:
x2
1 7 1 7
A. y = –x–1, y = x B. y= –x–1, y =– x
4 2 4 2
1 7 1 7
C. y = –x+1, y =– x D. y= –x+1, y =  x 
4 2 4 2
3x  4
Câu 13. Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. y = 3x; y = x+1 B. y = –3x; y = x+1 C. y = 3; y = x–1 D. y = 3–x; y = x+1
3 2
Câu 14. Cho hàm số y = x – 6x + 7x + 5 (C), trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2?
A. (–1; –9); (3; –1) B. (1; 7); (3; –1) C. (1; 7); (–3; –97) D. (1; 7); (–1; –9)

Câu 15. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = :
4
1 2
A. k = 1 B. k = C. k = D. 2
2 2
Câu 16. Cho đƣờng cong (C): y = x2. Phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(–1; 1) là:
A. y = –2x + 1 B. y = 2x + 1 C. y = –2x – 1 D. y = 2x – 1
x2  x
Câu 17. Cho hàm số y  . Phƣơng trình tiếp tuyến tại A(1; –2) là:
x2
A. y = –4(x–1) – 2 B. y = –5(x–1) + 2 C. y = –5(x–1) – 2 D. y = –3(x–1) – 2

1 3
Câu 18. Cho hàm số y = x – 3x2 + 7x + 2. Phƣơng trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là:
3
A. y = 7x +2 B. y = 7x – 2 C. y = –7x + 2 D. y = –7x –2
Câu 19. Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Phƣơng trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là:
A. y = –x + 3 B. y = –x – 3 C. y = 4x – 1 D. y = 11x + 3
3x  1
Câu 20. Đồ thị (C) của hàm số y  cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có phƣơng trình là:
x 1
A. y = –4x – 1 B. y = 4x – 1 C. y = 5x –1 D. y = – 5x –1
4
Câu 21. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đƣờng thẳng d: x + 5y = 0 có
phƣơng trình là:
A. y = 5x – 3 B. y = 3x – 5 C. y = 2x – 3 D. y = x + 4

BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM


x2  x
Câu 22. Cho hàm số y  đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
x2
A. y/(1) = –4 B. y/(1) = –5 C. y/(1) = –3 D. y/(1) = –2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 3


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

x
Câu 23. Cho hàm số y  . y/(0) bằng:
4x 2

1 1
A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1 D. y/(0)=2
2 3

Câu 24. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = x 2 . Giá trị f/(0) bằng:
A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại
Câu 25. Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1–x3)5 là:
A. y/ = 5(1–x3)4 B. y/ = –15(1–x3)4 C. y/ = –3(1–x3)4 D. y/ = –5(1–x3)4
Câu 26. Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = –1 là:
A. –32 B. 30 C. –64 D. 12
2x  1
Câu 27. Hàm số y  có đạo hàm là:
x 1
1 3 1
A. y/ = 2 B. y /   C. y /   D. y / 
( x  1)2 ( x  1)2 ( x  1)2

1 3
Câu 28. Hàm số x x có đạo hàm là:
3
x2  2x x2  2x x2  2x
A. y /  B. y /  C. y/ = –2(x – 2) D. y / 
(1  x)2 (1  x)2 (1  x)2
2
 1 x 
Câu 29. Cho hàm số f(x) =   . Đạo hàm của hàm số f(x) là:

 1 x 

2(1  x ) 2(1  x ) 2(1  x )


A. f / ( x)  B. f / ( x)  C. f / ( x)  D.
(1  x ) 3
x (1  x ) 3
x (1  x )2
2(1  x )
f / ( x) 
(1  x )

Câu 30. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phƣơng trình y/ = 0 có nghiệm là:


A. {–1; 2} B. {–1; 3} C. {0; 4} D. {1; 2}

Câu 31. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f/(–1) bằng:
A. 2 B. 6 C. –6 D. 3

Câu 32. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x)  3 x .Giá trị f/(–8) bằng:
1 1 1 1
A. B. – C. D. –
12 12 6 6
2x
Câu 33. Cho hàm số f(x) xác định trên R \{1} bởi f ( x)  . Giá trị f/(–1) bằng:
x 1
1 1
A. B. – C. –2 D. Không tồn tại
2 2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 4


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

 x2  1  1
Câu 34. Cho hàm số f(x) xác định bởi f ( x)   x
( x  0)
. Giá trị f/(0) bằng:
0 ( x  0)

1
A. 0 B. 1 C. D. Không tồn tại.
2
Câu 35. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. chọn câu đúng:
A. f/(x) = a B. f/(x) = –a C. f/(x) = b D. f/(x) = –b
Câu 36. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = –2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm f/(x) bằng:
A. –4x – 3 B. –4x +3 C. 4x + 3 D. 4x – 3

Câu 37. Cho hàm số f(x) xác định trên D  0;   cho bởi f(x) = x x có đạo hàm là:

1 3 1 x x
A. f/(x) = x B. f/(x) = x C. f/(x) = D. f/(x) = x
2 2 2 x 2
3
Câu 38. Cho hàm số f(x)= k 3 x  x ( k  R) . Để f/(1)= thì ta chọn:
2
9
A. k = 1 B. k = –3 C. k = 3 D. k =
2
2
 1 
Câu 39. Hàm số f(x) =  x   xác định trên D   0;   . Có đạo hàm của f là:
 x
1 1 1 1
A. f/(x) = x + –2 B. f/(x) = x – C. f/(x) = x D. f/(x) = 1 +
x x2 x x2
3
 1 
Câu 40. Hàm số f(x) =  x   xác định trên D   0;   . Đạo hàm của hàm f(x) là:
 x

3 1 1 1  3 1 1 1 
A. f/(x) =  x    B. f/(x) =  x   
2 x x x x x
2 2 x x x x x
2

3 1 1 1  3 1
C. f/(x) =  x     D. f/(x) = x x  3 x  
2 x x x x x
2
x x x

Câu 41. Cho hàm số f(x) = –x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f/(–1) bằng:
A. 4 B. 14 C. 15 D. 24
2x  1
Câu 42. Cho hàm số f(x) = xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số f(x) là:
x1
2 3 1 1
A. f/(x) = B. f/(x) = C. f/(x) = D. f/(x) =
 x  1  x  1  x  1  x  1
2 2 2 2

1
Câu 43. Cho hàm số f(x) = 1  3 xác định R*. Đạo hàm của hàm số f(x) là:
x
1 1 3 1 1
A. f/(x) =  x 3 x B. f/(x) = x x C. f/(x) =  D. f/(x) = 
3 3 3x x 3 3
3x x 2

x2  2x  5 /
Câu 44. Với f ( x)  . f (x) bằng:
x 1

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 5


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

A. 1 B. –3 C. –5 D. 0
x
Câu 45. Cho hàm số y  f ( x)  . Tính y/(0) bằng:
4x 2

1 1
A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1 D. y/(0)=2
2 3

x2  x
Câu 46. Cho hàm số y = , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
x2
A. y/(1)= –4 B. y/(1)= –3 C. y/(1)= –2 D. y/(1)= –5

BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


Câu 47. Hàm số y = sinx có đạo hàm là:
1
A. y/ = cosx B. y/ = – cosx C. y/ = – sinx D. y / 
cos x
Câu 48. Hàm số y = cosx có đạo hàm là:
1
A. y/ = sinx B. y/ = – sinx C. y/ = – cosx D. y / 
sin x
Câu 49. Hàm số y = tanx có đạo hàm là:
1 1
A. y/ = cotx B. y/ = C. y/ = D. y/ = 1 – tan2x
cos 2 x sin 2 x
Câu 50. Hàm số y = cotx có đạo hàm là:
1 1
A. y/ = – tanx B. y/ = – C. y/ = – D. y/ = 1 + cot2x
cos 2 x sin 2 x
1
Câu 51. Hàm số y = (1+ tanx)2 có đạo hàm là:
2
A. y/ = 1+ tanx B. y/ = (1+tanx)2 C. y/ = (1+tanx)(1+tanx)2 D. y/ = 1+tan2x
Câu 52. Hàm số y = sin2x.cosx có đạo hàm là:
A. y/ = sinx(3cos2x – 1) B. y/ = sinx(3cos2x + 1) C. y/ = sinx(cos2x + 1) D. y/ = sinx(cos2x –
1)
sin x
Câu 53. Hàm số y = có đạo hàm là:
x
x cos x  sin x x cos x  sin x x sin x  cos x
A. y /  B. y /  C. y /  D.
x2 x2 x2
x sin x  cos x
y/ 
x2
Câu 54. Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là:
A. y/ = 2xcosx – x2sinx B. y/ = 2xcosx + x2sinx C. y/ = 2xsinx – x2cosx D. y/ = 2xsinx +
x2cosx
Câu 55. Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là:
1 4 4 1
A. y/ = B. y/ = C. y/ = D. ) y/ =
cos2 2x sin 2 2x cos2 2x sin 2 2x

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 6


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

Câu 56. Hàm số y = 2 sin x  2 cos x có đạo hàm là:


1 1 1 1
A. y /   B. y /  
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x cos x sin x
C. y /   D. y /  
sin x cos x sin x cos x
2
Câu 57. Hàm số y = f(x) = có f/(3) bằng:
cos( x)

8 4 3
A. 2 B. C. D. 0
3 3
x
Câu 58. Hàm số y = tan2 2 có đạo hàm là:

x x x
sin 2 sin sin x
A. y  / 2 B. y / 2 C. y 
/ 2 D. y/ = tan3 2
x x x
cos 2 cos 3 2 cos 3
2 2 2

Câu 59. Hàm số y = cot 2x có đạo hàm là:


1  cot 2 2 x (1  cot 2 2 x) 1  tan 2 2 x
A. y /  B. y /  C. y /  D.
cot 2 x cot 2 x cot 2 x
(1  tan 2 2 x)
y/ 
cot 2 x
 
Câu 60. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. y/  3  bằng:

      1   1
A. y/  3  = –1 B. y/  3  = 1 C. y/  3  = – D. y/  3  =
      2   2

cos 2 x  
Câu 61. Cho hàm số y = . y/  6  bằng:
1  sin x  
       
A. y/  6  = 1 B. y/  6  = –1 C. y/  6  =2 D. y/  6  =–2
       

Câu 62. Xét hàm số f(x) = 3 cos 2x . Chọn câu sai:


  2 sin 2 x  
A. f    1 B. f / ( x)  C. f /    1 D. 3.y2.y/ + 2sin2x =
2 3
3 cos 2 x 2
2
0
2 
Câu 63. Cho hàm số y = f(x) = sin x  cos x . Giá trị f /   bằng:
 16 

2 2 2
A. 0 B. 2 C. D.
 
 
Câu 64. Cho hàm số y  f ( x)  tan x  cot x . Giá trị f /   bằng:
4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 7


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

2 1
A. 2 B. C. 0 D.
2 2
1  
Câu 65. Cho hàm số y  f ( x)  Giá trị f /   bằng:
sin x 2
1
A. 1 B. C. 0 D. Không tồn tại.
2
 5   
Câu 66. Xét hàm số y  f ( x)  2 sin   x  Giá trị f /   bằng:
 6  6
A. –1 B. 0 C. 2 D. –2
 2 
Câu 67. Cho hàm số y  f ( x)  tan  x   Giá trị f  0  bằng:
/

 3 

A. 4 B. 3 C. – 3 D. 3

Câu 68. Cho hàm số y  f ( x)  2 sin x . Đạo hàm của hàm số y là:
1 1 1
A. y /  2 cos x B. y /  cos x C. y /  2 x cos D. y / 
x x x cos x

 
Câu 69. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính y /   bằng:
3
    1   1  
A. y /    1 B. y /    C. y /     D. y /    1
3 3 2 3 2 3

cos x  
Câu 70. Cho hàm số y  f ( x)  Tính y /   bằng:
1  sin x 6
       
A. y /   =1 B. y /   =–1 C. y /   =2 D. y /   =–2
6 6 6 6

BÀI 4: VI PHÂN
Câu 71. Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)?
A. dy = 2(x – 1)dx B. dy = (x–1)2dx C. dy = 2(x–1) D. dy = (x–1)dx

Câu 72. Xét hàm số y = f(x) = 1  cos2 2x . Chọn câu đúng:


 sin 4 x  sin 4 x
A. df ( x)  dx B. df ( x)  dx
2 1  cos 2 2 x 1  cos2 2 x
cos 2 x  sin 2 x
C. df ( x)  dx D. df ( x)  dx
1  cos2 2 x 2 1  cos 2 2 x

Câu 73. Cho hàm số y = x3 – 5x + 6. Vi phân của hàm số là:


A. dy = (3x2 – 5)dx B. dy = –(3x2 – 5)dx C. dy = (3x2 + 5)dx D. dy = (–3x2 + 5)dx
1
Câu 74. Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là:
3x 3
1 1 1
A. dy  dx B. dy  dx C. dy   dx D. dy  x4 dx
4 x4 x4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 8


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

x2
Câu 75. Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là:
x 1
dx 3dx 3dx dx
A. dy  B. dy  C. dy  D. dy  
 x  1  x  1  x  1  x  1
2 2 2 2

x2  x  1
Câu 76. Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là:
x 1
x2  2x  2 2x  1 2x  1
A. dy   dx B. dy  dx C. dy   dx D.
( x  1)2 ( x  1)2 ( x  1)2
x2  2x  2
dy  dx
( x  1)2

Câu 77. Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x–5. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (3x2 – 18x+12)dx B. dy = (–3x2 – 18x+12)dx
C. dy = –(3x2 – 18x+12)dx D. dy = (–3x2 + 18x–12)dx
Câu 78. Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (–cosx+ 3sinx)dx B. dy = (–cosx–3sinx)dx
C. dy = (cosx+ 3sinx)dx D. dy = –(cosx+ 3sinx)dx
Câu 79. Cho hàm số y = sin2x. Vi phân của hàm số là:
A. dy = –sin2xdx B. dy = sin2xdx C. dy = sinxdx D. dy = 2cosxdx

tan x
Câu 80. Vi phân của hàm số y  là:
x

2 x sin(2 x )
A. dy  dx B. dy  dx
2
4 x x cos x 4 x x cos 2 x

2 x  sin(2 x ) 2 x  sin(2 x )
C. dy  dx D. dy   dx
2
4 x x cos x 4 x x cos2 x

Câu 81. Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là:


A. dy = (xcosx – sinx)dx B. dy = (xcosx)dx
C. dy = (cosx – sinx)dx D. dy = (xsinx)dx
x
Câu 82. Hàm số y = . Có vi phân là:
x 1
2

1  x2 2x 1  x2 1
A. dy  dx B. dy  dx C. dy  dx D. dy  dx
( x 2  1)2 ( x 2  1) ( x 2  1) ( x 2  1)2

BÀI 5: ĐẠO HÀM CẤP CAO


x
Câu 83. Hàm số y  có đạo hàm cấp hai là:
x2
1 4 4
A. y// = 0 B. y / /  C. y / /   D. y / / 
 x  2  x  2  x  2
2 2 2

Câu 84. Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là:


A. y/// = 12(x2 + 1) B. y/// = 24(x2 + 1) C. y/// = 24(5x2 + 3) D. y/// = –12(x2 + 1)

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 9


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

Câu 85. Hàm số y = 2x  5 có đạo hàm cấp hai bằng:


1 1
A. y / /  B. y / / 
(2 x  5) 2 x  5 2x  5
1 1
C. y / /   D. y / /  
(2 x  5) 2 x  5 2x  5

x2  x  1
Câu 86. Hàm số y = có đạo hàm cấp 5 bằng:
x1
120 120 1 1
A. y(5)   B. y(5)  C. y(5)  D. y(5)  
( x  1)5 ( x  1)5 ( x  1)5 ( x  1)5

Câu 87. Hàm số y = x x2  1 có đạo hàm cấp hai bằng:


2 x 3  3x 2x2  1
A. y / /   B. y / / 
1  x 2
1  x2 1  x2

2 x 3  3x 2x2  1
C. y / /  D. y / /  
1  x 
2
1  x2 1  x2

Câu 88. Cho hàm số f(x) = (2x+5)5. Có đạo hàm cấp 3 bằng:
A. f///(x) = 80(2x+5)3 B. f///(x) = 480(2x+5)2
C. f///(x) = –480(2x+5)2 D. f///(x) = –80(2x+5)3
Câu 89. Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng:
2 sin x 1 1 2 sin x
A. y / /   B. y / /  C. y / /   D. y / / 
cos 3 x cos 2 x cos 2 x cos 3 x
Câu 90. Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai:
   3 
A. y /  sin  x   B. y / /  sin  x    C. y / / /  sin  x   D.
 2  2 
y(4)  sin  2  x 

2 x 2  3x
Câu 91. Cho hàm số y = f(x) = . Đạo hàm cấp 2 của f(x) là:
1 x
1 2 2 2
A. y / /  2  B. y / /  C. y / /  D. y / / 
(1  x)2 (1  x)3 (1  x)3 (1  x)4

   
Câu 92. Xét hàm số y = f(x) = cos  2 x   . Phƣơng trình f(4)(x) = –8 có nghiệm x  0;  là:
3   2  
   
A. x = B. x = 0 và x = C. x = 0 và x = D. x = 0 và x =
2 6 3 2

Câu 93. Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng:


A. 4y – y// = 0 B. 4y + y// = 0 C. y = y/tan2x D. y2 = (y/)2 = 4
1
Câu 94. Cho hàm số y = f(x) =  xét 2 mệnh đề:
x

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 10


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

2 6
(I): y// = f//(x) = (II): y/// = f///(x) =  .
x3 x4
Mệnh đề nào đúng:
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
2 sin x
Câu 95. Nếu f / / ( x)  , thì f(x) bằng:
cos 3 x
1 1
A. B. – C. cotx D. tanx
cos x cos x

x2  x  2
Câu 96. Cho hàm số f(x) = xác định trên D = R\{1}. Xét 2 mệnh đề:
x 1
2 4
(I): y/ = f/(x) = 1   0, x  1 , (II): y// = f//(x) =  0, x  1
( x  1)2 ( x  1)2
Chọn mệnh đề đúng:
A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Câu 97. Cho hàm số f(x) = (x+1)3. Giá trị f//(0) bằng:
A. 3 B. 6 C. 12 D. 24
 
Câu 98. Với f ( x)  sin3 x  x2 thì f / /    bằng:
 2
A. 0 B. 1 C. –2 D. 5
Câu 99. Giả sử h(x) = 5(x+1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phƣơng trình h//(x) = 0 là:
A. [–1; 2] B. (–; 0] C. {–1} D. 

. Tính y  1 có kết quả bằng:


1
Câu 100. Cho hàm số y  3

x3
3 1 3 1
A. y   (1)  B. y   (1)  C. y   (1)   D. y  (1)  
3 3 3 3

8 8 8 4
Câu 101. Cho hàm số y = f(x) = (ax+b)5 (a, b là tham số). Tính f(10)(1)
A. f(10)(1)=0 B. f(10)(1) = 10a + b C. f(10)(1) = 5a D. f(10)(1)= 10a
 
Câu 102. Cho hàm số y = sin2x.cosx. Tính y(4)  6  có kết quả là:

1 4 1 1 4 1 1 4 1 1 1
A. 3   B. 3   C.  3   D.   34  
2 2 2 2 2 2 2 2

Tổng hợp lần 2. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM


Câu 1. Số gia của hàm số y  x2  2 tại điểm x0  2 ứng với số gia x  1 bằng bao nhiêu?
A. 13 B. 9 C. 5 D. 2

Câu 2. Số gia của hàm số y  x2  1 tại điểm x0  2 ứng với số gia x  0,1 bằng bao nhiêu?
A. – 0, 01 B. 0,21 C. 0,99 D. 11,1

Câu 3. Đạo hàm của hàm số y  2x  (4x  3) bằng biểu thức nào sau đây?
3 2

A. 6x2  8x  3 . B. 6x2  8x  3 .
C. 2(3 x2  4 x) . D. 2(3 x2  8x)

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 11


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

Câu 4. Cho hàm số f ( x)  x3  x2  3x . Giá trị f ( 1) bằng bao nhiêu?


A. 2 . B. 1 .
C. 0 . D. 2 .
3
Câu 5. Cho hàm số g( x)  9 x  x2 . Đạo hàm của hàm số g(x) dương trong trường hợp nào?
2
A. x  3 . B. x  6 .
C. x  3 . D. x  3 .
Câu 6. Cho hàm số f ( x)  x3  3x2  3 . Đạo hàm của hàm số f(x) dương trong trường hợp nào?
A. x  0  x  1 . B. x  0  x  2 .
C. 0  x  2 . D. x  1 .
4 5
Câu 7. Cho hàm số f ( x)  x  6 . Số nghiệm của phương trình f (x)  4 là bao nhiêu?
5
A. 0 . B. 1 .
C. 2 . D. Nhiều hơn 2 nghiệm.
2 3
Câu 8. Cho hàm số f ( x)  x  1 . Số nghiệm của phương trình f (x)  2 là bao nhiêu?
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Cho hàm số f ( x)  x4  2x . Phương trình f (x)  2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3
Câu 10. Cho hai hàm số f ( x)  x2  5 ; g( x)  9 x  x2 . Giá trị của x là bao nhiêu để f (x)  g( x) ?
2
4 5
A. 4 . B. 4. C. . D. .
5 4
Câu 11. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x  1) ?
A. 2x3  2x . B. 3x2  2x  5 .
C. 3 x2  x  5 . D. (3 x 1)2

Câu 12. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2x  1) ?
3
A. (2 x  1)2 . B. 3x2  x .
2
C. 3 x( x  1) . D. 2x3  3x

Câu 13. Cho hàm số f ( x)  2x3  3x2  36x  1 . Để f ( x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
A. 3; 2 . B. 3; 2 .

C. 6; 4 . D. 4; 6 .


Câu 14. Cho hàm số f ( x)  x3  2x2  7 x  5 . Để f ( x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
 7   7
A.   ;1 . B. 1;  .
 3   3
 7   7
C.   ;1  . D. 1;   .
 3   3

Câu 15. Cho hàm số f ( x)  x3  2x2  7 x  3 . Để f ( x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 12


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

 7   7
A.   ;1 . B.  1;  .
 3   3
 7   7 
C.   ;1  . D.  ;1 .
 3   3 
1 3
Câu 16. Cho hàm số f ( x)  x  2 2 x2  8 x  1 . Để f ( x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
3

 
A. 2 2 . 
B. 2 2 . 
C. 2; 2  . D.  .

2
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y  2 x5   3 bằng biểu thức nào sau đây?
x
2 2
A. 10x 4  . B. 10x 4  .
x2 x2
2 2
C. 10 x 4  3. D. 10x  .
x2 x2
4
Câu 18. Đạo hàm của hàm số f ( x)  2 x 5   5 tại x  1 bằng số nào sau đây?
x
A. 21. B. 14. C. 10. D. – 6 .

Câu 19. Cho f ( x)  5x2 ; g( x)  2(8x  x2 ) . Bất phương trình f (x)  g( x) có nghiệm là?
8 6 8 8
A. x  . B. x  . C. x  . D. x   .
7 7 7 7
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y  x3  2x2  x  1 tại điểm có hoành độ x0  1 là:
A. y  8x  3 . B. y  8x  7 .
C. y  8x  8 . D. y  8x  11 .

Câu 21. Tiếp tuyến với đồ thị y  x3  x2  1 tại điểm có hoành độ x0  1 có phương trình là:
A. y  x . B. y  2x .
C. y  2x  1 . D. y  x  2 .

Câu 22. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y  2x3  3x2  2 tại điểm có hoành độ x0  2 là:
A. 18. B. 14.
C. 12. D. 6.
Câu 23. Tiếp tuyến với đồ thị y  x3  x2 tại điểm có hoành độ x0  2 có phương trình là:
A. y  4x  8 . B. y  20x  56 .
C. y  20x  14 . D. y  20x  24 .

Câu 24. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  2x3  3x2  5 tại điểm có hoành độ 2 là:
A. 38. B. 36. C. 12. D. – 12.

Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x4  x3  2x2  1 tại điểm có hoành độ 1 là:
A. 11. B. 4. C. 3. D. – 3.

Câu 26. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  x2  1 tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng:
A. 7. B. 5. C. 1. D. – 1.

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 13


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

Câu 27. Cho hàm số f ( x)  x4  2x2  3 . Với giá trị nào của x thì f ( x) dương?
A. x  0 . B. x  0 .
C. x  1 . D. 1  x  0 .

Câu 28. Cho hàm số f ( x)  x  x  x  5 . Với giá trị nào của x thì f ( x) âm?
3 2

1 1
A. 1  x  . B.  x  1.
3 3
1 2
C.   x  1. D.   x  2.
3 3
1
Câu 29. Cho hàm số f ( x)  mx  x 3 . Với giá trị nào của m thì x  1 là nghiệm của bất phương trình
3
f ( x)  2 ?
A. m  3 . B. m  3 .
C. m  3 . D. m  1 .

Câu 30. Cho hàm số f ( x)  2mx  mx . Với giá trị nào của m thì x  1 là nghiệm của bất phương trình
3

f ( x)  1 ?
A. m  1 . B. m  1 .
C. 1  m  1 . D. m  1 .
3
Câu 31. Cho hàm số f ( x)  2 x  x 2 . Đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị dương khi x nhận giá trị thuộc
2
tập hợp nào dưới đây?
 2  2
A.  ;  . B.  ;  .
 3  3
 3  3
C.  ;  . D.  ;  .
 2  2

x2  1
Câu 32. Cho hàm số f ( x)  . Đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị âm khi x nhận giá trị thuộc tập
x2  1
hợp nào dưới đây?
A.  ; 0  . B.  0;   .

C.  ;1  1;   . D. 1;1 .

1 3
Câu 33. Cho hàm số f ( x)  x  3 2 x 2  18 x  2 . Để f (x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
3


A. 3 2;  .   
B.  3 2;  . C.  . D. .

1 3 1 2
Câu 34. Cho hàm số f ( x)  x  x  6 x  5 . Để f (x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
3 2
A.  ; 3   2;   . B.  3; 2  .

C.  2; 3  . D.  ; 4   3;   .

1 3 1 2
Câu 35. Cho hàm số f ( x)  x  x  12x  1 . Để f (x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
3 2
A.  ; 3  4;  . B. 
 3; 4  .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 14


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

C. 
 4; 3  . D.  ; 2    3;   .

Câu 36. Cho hàm số f ( x)  2x  3x2 . Để f (x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
 1  1
A.  ;  . B.  0;  .
 3  3
1 2 1 
C.  ;  . D.  ;   .
3 3  3 

Câu 37. Đạo hàm của hàm số f ( x)  x2  5x bằng biểu thức nào sau đây?
1 2x  5
A. . B. .
2 x  5x
2
x2  5x
2x  5 2x  5
C. . D.  .
2 x  5x
2
x 2  5x

Câu 38. Đạo hàm của hàm số f ( x)  2  3x2 bằng biểu thức nào sau đây?
6 x 6 x 2
A. . B. .
2  3x2 2 2  3x 2
3x 3x
C. . D. .
2  3x 2
2  3x2

Câu 39. Đạo hàm của hàm số f ( x)  ( x  2)( x  3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2x  5 . B. 2x  7 .
C. 2x  1 . D. 2x  5 .
2x  3
Câu 40. Đạo hàm của hàm số f ( x)  bằng biểu thức nào sau đây?
2x  1
12 8
A.  . B.  .
 2 x  1  2 x  1
2 2

4 4
C.  . D. .
 2 x  1  2 x  1
2 2

x4
Câu 41. Đạo hàm của hàm số f ( x)  bằng biểu thức nào sau đây?
2x  1
7 7
A.  . B. .
 2 x  1  2 x  1
2 2

9 9
C.  . D. .
 2 x  1  2 x  1
2 2

x4
Câu 42. Đạo hàm của hàm số f ( x)  bằng biểu thức nào sau đây?
2  5x
18 13
A.  . B.  .
 2  5x   2  5x 
2 2

3 22
C. . D. .
 2  5x   2  5x 
2 2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 15


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

2  3x
Câu 43. Đạo hàm của hàm số f ( x)  bằng biểu thức nào sau đây?
2x  1
7 4
A.  . B.  .
 2 x  1  2 x  1
2 2

8 1
C. . D. .
 2 x  1  2 x  1
2 2

Câu 44. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
3x  2 3x  2
A. y  . B. y  .
5x  1 5x  1
x  2 x  2
C. y  . D. y  .
2x  1 x1
Câu 45. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
x  2 x2
A. y  . B. y  .
x1 x1
3x  2 3x  2
C. y  . D. y  .
x 1 x 1
3x  2
Câu 46. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x)  tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng bao
2x  3
nhiêu?
A. 13 B. 1 . C. 5 . D. 13 .
x5
Câu 47. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x)  tại điểm có hoành độ x0  3 có hệ số góc bằng bao
x2
nhiêu?
A. 3 B. 3 . C. 7 . D. 10 .
3x  5
Câu 48. Đạo hàm của hàm số f ( x)   x tại điểm x  1 bằng bao nhiêu?
x3
7 1
A. 3 B. 4 . C. . D. .
2 2
x3
Câu 49. Đạo hàm của hàm số f ( x)   4 x tại điểm x  1 bằng bao nhiêu?
x3
5 5 25 11
A. B. . C. . D. .
8 8 16 8
x 1
Câu 50. Đạo hàm của hàm số f ( x)   4 x tại điểm x  1 bằng bao nhiêu?
x1
1 1 3 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2

Câu 51. Đạo hàm của hàm số f ( x)  x4  x  2 tại điểm x  1 bằng bao nhiêu?
17 9 9 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2

Câu 52. Đạo hàm của hàm số f ( x)  x3  x  5 tại điểm x  1 bằng bao nhiêu?
7 5 7 3
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 16


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

1
Câu 53. Đạo hàm của hàm số f ( x)  bằng biểu thức nào sau đây?
x 1
2

x 2x
A.  . B. .
x  x 
2 2
2
1 2
1

2x 2x
C.  . D. .
x  x 
2 2
2
1 2
1

1
Câu 54. Đạo hàm của hàm số f ( x)  bằng biểu thức nào sau đây?
x 1
2

2x2 2 x
A. . B. .
x  x 
2 2
2
1 2
1
1 2x
C.  . D. .
x  x 
2 2
2
1 2
1

x2  1
Câu 55. Đạo hàm của hàm số f ( x)  bằng biểu thức nào sau đây?
x2  1
4x2 4x
A. . B. .
   
2 2
x 1
2
x 1
2

2 4 x
C. . D. .
x  x 
2 2
2
1 2
1

1
Câu 56. Đạo hàm của hàm số f ( x)  bằng biểu thức nào sau đây?
2  x2
2x 2x
A. . B.  .
2  x  2  x 
2 2
2 2

2 1
C.  . D.  .
2  x  2  x 
2 2
2 2

1  x2
Câu 57. Đạo hàm của hàm số y  bằng biểu thức nào sau đây?
2  x2
2x 2x
A. . B.  .
   
2 2
2x 2
2  x2

2 1
C.  . D.  .
2  x  2  x 
2 2
2 2

1
Câu 58. Đạo hàm của hàm số y  bằng biểu thức nào sau đây?
x  x 1
2

(2 x  1) 2( x  1)
A. . B. .
   
2 2
x  x 1
2
x2  x  1

(2 x  1) 2(2 x  1)
C. . D. .
x  x 
2 2
2
 x 1 2
 x 1

x2  x  1
Câu 59. Đạo hàm của hàm số y  bằng biểu thức nào sau đây?
x2  x  1

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 17


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

2(2 x  1) 2(2 x  2)
A.  . B.  .
x  x 
2 2
2
 x 1 2
 x 1
2(2 x  1) 2(2 x  1)
C.  . D. .
x  x 
2 2
2
 x 1 2
 x 1

x2  x  3
Câu 60. Đạo hàm của hàm số y  bằng biểu thức nào sau đây?
x2  x  1
2(2 x  1) 4(2 x  1)
A.  . B.  .
x  x 
2 2
2
 x 1 2
 x 1

4(2 x  1) 4(2 x  4)
C.  . D.  .
x  x 
2 2
2
 x 1 2
 x 1

1
Câu 61. Đạo hàm của hàm số y  bằng biểu thức nào sau đây?
2x  x  1
2

(4 x  1) 4x  1
A.  . B. .
   
2 2
2x  x  1
2
2x  x  1
2

(4 x  1) 1
C.  . D. .
 2x   2x 
2 2
2
 x1 2
 x1

2x2  x  5
Câu 62. Đạo hàm của hàm số y  bằng biểu thức nào sau đây?
2x2  x  2
3(4 x  1) 3(4 x  1)
A.  . B. .
 2x   2x 
2 2
2
x2 2
x2
3 (4 x  1)
C. . D.  .
   
2 2
2x  x  2
2
2x2  x  2

Câu 63. Đạo hàm của hàm số y  ( x3  x2 )2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 6x5  4x3 . B. 6x5  10x4  4x .
C. 6x5  10x4  4x3 . D. 6x5  10x4  4x3 .

Câu 64. Đạo hàm của hàm số y  ( x5  2x2 )2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 10x9  16x3 . B. 10x9  14x6  16x3 .
C. 10x9  28x6  16x3 . D. 10x9  28x6  8x3 .

Câu 65. Đạo hàm của hàm số y  ( x3  x2 )3 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 3( x3  x2 )2 . B. 3( x3  x2 )2 (3x2  2x) .
C. 3( x3  x2 )2 (3x2  x) . D. 3( x3  x2 )(3x2  2x) .

 
2
Câu 66. Đạo hàm của hàm số y  x3  x2  x bằng biểu thức nào sau đây?

   3x 
2
A. 2 x3  x2  x 2
 2x  1 .

 
B. 2 x3  x2  x 3x2  2x2  x . 

C. 2 x3  x2  x 3x2  2x .  
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 18
NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM


D. 2 x3  x2  x 3x2  2x  1 .  
2
 2  3x 
Câu 67. Đạo hàm của hàm số y    bằng biểu thức nào sau đây?
 2x  1 
14 2  3x 4 2  3x
A. . . B. . .
 2x  1 2x  1  2x  1 2x  1
2 2

16 2  3x  2  3x 
C. . . D. 2  .
 2x  1 2x  1  2x  1 
2

Câu 68. Đạo hàm của hàm số y  (2x2  x  1)2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. (4 x  1)2 . B. 2(2x2  x  1)(4x2  x) .
C. 2(2x2  x  1)2 (4x  1) . D. 2(2x2  x  1)(4x  1) .

Câu 69. Đạo hàm của hàm số y  3x2  2x  12 bằng biểu thức nào sau đây?
1 4x
A. . B. .
2 3x  2 x  12
2
2 3x  2 x  12
2

3x  1 6x
C. . D. .
2 3x  2 x  12
2
2 3x  2 x  12
2

Câu 70. Đạo hàm của hàm số y  x2  4x3 bằng biểu thức nào sau đây?
1 x  6x2
A. . B. .
2 x2  4x3 2 x2  4x3
x  12 x 2 x  2x2
C. . D. .
2 x2  4x3 2 x2  4x3

Câu 71. Cho hàm số y  2x  2 . Biểu thức f (1)  f (1) có giá trị là bao nhiêu?
1 3
A. . B. .
2 2
9 5
C. . D. .
4 2

 
2
Câu 72. Cho f ( x)  x2  3x  3 . Biểu thức f (1) có giá trị là bao nhiêu?

A. 1 B. 1 . C. 2 . D. 12 .

 
2
Câu 73. Cho f ( x)  3x2  4x  1 . Biểu thức f (2) có giá trị là bao nhiêu?

A.90 B. 80. C. 40. D.10.


Câu 74. Đạo hàm của hàm số y  tan 3x bằng biểu thức nào sau đây?
3x 3
A. . B. .
cos 2 3x cos 2 3x
3 3
C.  . D.  .
cos 2 3x sin 2 3x
Câu 75. Đạo hàm của hàm số y  tan 2x tại x = 0 là số nào sau đây?
A. 2 B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 76. Đạo hàm của hàm số y  cos x bằng biểu thức nào sau đây?

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 19


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

cosx sinx
A. . B. .
2 cos x 2 cos x
sinx sinx
C.  . D.  .
2 cos x cos x

Câu 77. Đạo hàm của hàm số y  cos 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
sin2x sin2x
A. . B.  .
2 cos 2 x cos 2 x
sin2x sin2x
C. . D.  .
cos 2 x 2 cos x

Câu 78. Đạo hàm của hàm số y  sin x bằng biểu thức nào sau đây?
cosx cosx
A. . B.  .
2 sin x 2 sin x
cosx 1
C. . D. .
sin x 2 sin x

Câu 79. Đạo hàm của hàm số y  sin 3x bằng biểu thức nào sau đây?
cos3x 3cos3x
A. . B. .
2 sin 3 x 2 sin 3 x
3cos3x cos3x
C.  . D. .
2 sin 3x 2 sin 3 x
Câu 80. Đạo hàm của hàm số y  tan 5x bằng biểu thức nào sau đây?
1 5
A. . B. .
cos 2 5x sin 2 5x
3 5
C. . D. .
cos 2 5x cos 2 5x
Câu 81. Đạo hàm của hàm số y  tan 3x tại x = 0 có giá trị là bao nhiêu?
A. 3 . B. 0 .
C. 3 . D. Không xác định.

Câu 82. Đạo hàm của hàm số y  tan 2 5x bằng biểu thức nào sau đây?
10 sin 5x
A. 2 tan 5x . B. .
cos 3 5x
10 sin 5x 5 sin 5x
C. . D. .
cos 3 5x cos 3 5x
Câu 83. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y  x sin x ?
A. x cos x . B. sinx  x cos x .
C. sinx cosx . D. x cos x  sinx .
 
Câu 84. Đạo hàm của hàm số y  cos   3x  bằng biểu thức nào sau đây?
 3 
   
A. sin   3x  . B.  sin   3x  .
3  3 

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 20


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

   
C. 3sin   3x  . D. 3sin   3x  .
3  3 
 
Câu 85. Đạo hàm của hàm số y  sin   2 x  bằng biểu thức nào sau đây?
2 
   
A. cos   2 x  . B.  cos   2 x  .
 2   2 
   
C. 2 cos   2 x  . D. 2 cos   2 x  .
 2   2 

 
10
Câu 86. Đạo hàm của hàm số f ( x)  3  x2 bằng biểu thức nào sau đây?

 .  .
9 9
A. 10 x 3  x2 B. 10 3  x2

C. 20 x  3  x  .  
9 9
2
D. 20 x 3  x2 .

Câu 87. Đạo hàm số của hàm số y  2sin 2x  cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 4cos 2x  2sin 2x . B. 4cos 2x  2sin 2x .
C. 2cos 2x  2sin 2x . D. 4cos 2x  2sin 2x .
Câu 88. Đạo hàm số của hàm số y  sin 3x  4cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x  4sin 2x . B. 3cos 3x  4sin 2x .
C. 3cos 3x  8sin 2x . D. 3cos 3x  8sin 2x .

Câu 89. Đạo hàm của hàm số y  sin 5x bằng biểu thức nào sau đây?
5cos5x 5cos5x
A. . B. .
2 sin 5 x sin 5x
cos5x 5cos5x
C. . D. .
2 sin 5 x 2 sin 5 x

Câu 90. Đạo hàm của hàm số f ( x)  cos 4x bằng biểu thức nào sau đây?
2sin4x 2cos4x
A.  . B.  .
cos 4 x cos 4 x
sin4x 2sin4x
C.  . D. .
2 cos 4 x cos 4 x

 
Câu 91. Cho f ( x)  cos2 x  sin2 x . Biểu thức f    có giá trị là bao nhiêu?
4
A. 2 B. 0 . C. 1 . D. 2 .
 
Câu 92. Cho f ( x)  sin 2x . Biểu thức f    có giá trị là bao nhiêu?
4
A. 1 . B. 0 .
C. 1 . D. Không xác định.
Câu 93. Đạo hàm số của hàm số y  cos3 4x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 3sin2 4x . B. 3cos2 4x .
C. 12cos2 4x.sin 4x . D. 3cos2 4x.sin 4 x .

Câu 94. Đạo hàm số của hàm số y  sin 2 3x bằng biểu thức nào nào sau đây?

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 21


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

A. 6sin 6x . B. 3sin 6x .
C. sin 6x . D. 2sin 3x .
Câu 95. Đạo hàm số của hàm số f (x)  sin 3x  cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x  sin 2x . B. cos 3x  sin 2x .
C. 3cos 3x  2sin 2x . D. 3cos 3x  2sin 2x .
Câu 96. Cho f ( x)  tan 4x . Giá trị f (0) bằng số nào sau đây?
A. 4 B. 1 . C. 1 . D. 4 .
Câu 97. Đạo hàm của hàm số y  cot 2x bằng biểu thức nào sau đây?
1 2
A. . B. .
sin 2 2x sin 2 2x
2 2
C. . D. .
cos 2 2x cos 2 2x
Câu 98. Đạo hàm của hàm số y  cot 4 2x bằng biểu thức nào sau đây?
8 cos 3 2 x 8 cos 3 2 x
A. . B. .
sin 5 2 x sin 6 2 x
8 cos 3 2 x 4 cos 3 2 x
C. . D. .
sin 2 2 x sin 5 2 x

Câu 99. Đạo hàm của hàm số y  cot x bằng biểu thức nào sau đây?
1 s inx
A. . B.  .
2 cot x 2 cot x
1 1
C. . D. .
2 2
sin x cot x 2 sin x cot x

Câu 100. Cho f ( x)  sin6 x  cos6 x và g( x)  3sin2 x.cos2 x . Tổng f ( x)  g(x) bằng biểu thức nào sau đây?

A. 6(sin5 x  cos5 x  sinx.cosx) .

B. 6(sin5 x  cos5 x  sinx.cosx) .

C. 6.
D. 0.

2
Câu 101. Vi phân của hàm số y  2 x5   5 là biểu thức nào sau đây?
x
 2   2 
A.  10 x 4  2  5  dx . B.  10x 4  2  dx .
 x   x 
 2   2 
C.  10x 4  2  dx . D.  10x  2  dx .
 x   x 

Câu 102. Vi phân của hàm số y  x2  5x là biểu thức nào sau đây?
1 2x  5
A. dx . B. dx .
2 x  5x2
x 2  5x
2x  5 2x  5
C.  dx . D. dx .
2 x  5x 2
2 x 2  5x

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 22


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

2x  3
Câu 103. Vi phân của hàm số y  là biểu thức nào sau đây?
2x  1
7 8
A.  dx . B.  dx .
(2 x  1)2 (2 x  1)2
4 4
C.  dx . D. dx .
(2 x  1)2 (2 x  1)2

Câu 104. Vi phân của hàm số y  tan 3x là biểu thức nào sau đây?
3 3x
A. dx . B. dx .
cos 2 3x cos 2 3x
3 3
C.  dx . D.  dx .
cos 2 3x sin 2 3x

Câu 105. Vi phân của hàm số f ( x)  cos x là biểu thức nào sau đây?
cosx sinx
A. dx . B. dx .
2 cos x 2 cos x
sinx sinx
C. dx . D. dx .
cos x 2 cos x
 
Câu 106. Vi phân của hàm số y  sin   2 x  bằng biểu thức nào sau đây?
2 
   
A. cos   2 x  dx . B. 2 cos   2 x  dx .
 2   2 
   
C. 2 cos   2 x  dx . D. 2 cos   2 x  dx .
2  2 
4 5
Câu 107. Đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x)  x  6 x 2  7 x bằng biểu thức nào sau đây?
5
A. 16x3  12 . B. 16x3  12x .
C. 4x3  12 . D. 16x2  12 .
4
Câu 108. Đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x)  2 x 5   5 bằng biểu thức nào sau đây?
x
4 4
A. 40x 3  . B. 40x 3  .
x3 x3
8 8
C. 40x 3  . D. 40x 3  .
x3 x3
Câu 109. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 2sin 2x . B. 4cos 2x .
C. 4sin 2x . D. 4cos 2x .
Câu 110. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  sin 2x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A.  sin 2x . B. 4sin x .
C. 4sin 2x . D. 2sin 2x .

Câu 111. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S  t 3  3t 2  5t  2 , trong đó tính t bằng giây
và tính S bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:
A. 24 ( m / s2 ) . B.17 ( m / s2 ) .

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 23


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

C.14 ( m / s2 ) . D.12 ( m / s2 ) .

1 3 1 2
Câu 112. Cho hàm số f ( x)  x  x  12x  1 . Tập hợp các giá trị x để đạo hàm cấp 2 của f(x) không âm
3 2
là:
 1 1 
A.  ;   . B.  ;   .
 2 2 
1   1 
C.  ;   . D.   ;   .
2   2 

Tổng hợp lần 3. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM


1 2
Câu 1. Cho hàm số y  x  1 , Đặt A  x2 y '' 2 y 1 . Chọn câu trả lời đúng:
2

A. A  x2 B. A  1 C. A  0 D. Tất cả đều sai


Câu 2. Cho hàm số y  x  2x  1 . Nếu đặt M  xy '' y ' 3x , thì ta có.
3 2 2

A. M  0 B. M  1 C. M  1 D. M  2

 
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y  13x13  13 1  x13 tại x0  1 bằng: 
A. 676 B. 13 C. 26 D.0

Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y  f  x   x2  2x  4 tại điểm có hoành độ x0  1
là:
A. y  4x  4 B. y  2x  3 C. y  3x  5 D. y  4x  3

2x  4
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y  là:
x3

10 5
A. y '  B. y ' 
x3 2  x  3  2x  4  x  3 
5 x3
C. y '  D. y '  2
2x  4
 2x  4  x  3 
2

x
Câu 6. Cho hàm số f  x   tan 3 . Giá trị của f '  2  bằng:
6
A. 6 B. 12 C. 63 D. 36

Câu 7. Cho hàm số f  x   2 cos2  4x  1 .Miền giá trị của f '  x  là:

A. 
 8; 8  B. 
 4; 4  C. 
 1;1 D.  ;  

Câu 8. Cho hàm số f  x   Tính giá trị của f '  1 là:
2
x
A. 1 B. 0 C. 2 D. 2

Câu 9. Cho hàm số y   x  là:


B. y '  2 x  x  C. y '   x  x  D. y '   2  x 


 1  1  1
A. y '  0

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 24


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

x3  2x2
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y   5x là:
x  x  2

A. 1 B. 5 C. 6 D. 5x  1
x 3  3x 2
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  2 x2  là:
x3
A. x 2 B. 2x C. 4x D. 6x
 3 
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  sin   4 x  là:
 2 
A. 4sin 4x B. 4cos 4x C. 4sin 4x D. 4cos 4x
 
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  sinxtan   x  là:
 2 
A.  cos x B. sinx C.  sinx D. cos x
5
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  f  x    kx 5 là:
k 1

A. 60x 3 B. 75x 4 C. 60x 4 D. 75x 3


1
Câu 15. Hàm số có đạo hàm bằng 2x  là:
x2
x3  1 x 3  5x  1 3x 3  3x 2x2  x  1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x x x x

Câu 16. Cho hàm số f  x   sin3 1  x  . Với mọi x  , hàm số có đạo hàm bằng:

A. cos3 1  x  B.  cos3 1  x 

C. 3sin2 1  x  cos 1  x  D. 3sin2 1  x  cos 1  x 

Câu 17. Cho hàm số y  x3  2x2  2x  3 có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có
hoành đồ x0  1 là:

 
A. y  3x2  4x  2  x  1  2 B. y  0  x  1  2

C. y   x  1  2 D. y   x  1  2

2x  3
Câu 18. Tại mọi điểm x  4 , hàm số y  có đạo hàm là:
4x
10 10 5 5
A. y '  B. y '   C. y '  D. y ' 
4  x
2
 x  4
2
4  x  x  4
2

Câu 19. Hàm số y  x sin x  cos x có đạo hàm là:

A. y '  cos x  sinx B. y ''  x sin x C. y '  sinx 2cosx D. y ''  x cos x

2 x  1, x  1

Câu 20. Cho hàm số f  x   3, x  1 .Kết luận nào sau đây SAI?
 x 2  2, x  1

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 25


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

A. f  x  liên tục tại x  1

B. f  x  có đạo hàm tại x  1

C. f  x  liên tục va có đạo hàm tại x  1

D. f  x  liên tục tại x  1 nhưng không có đạo hàm tại x  1

sin 2 x  2, x  0
Câu 21. Cho hàm số f  x    .Khẳng định nào sau đây là đúng
3x  2, x  0

A. f  x  không liên tục tại x  0

B. f  x  co đạo hàm tại x  0

C. f  x  liên tục tại x  0 và co đạo hàm tại x  0

D. f  x  liên tục tại x  0 và nhưng không có đạo hàm tại x  0

2 x  3 khi x  3

Câu 22. Cho hàm số f  x    2 Khẳng định nào sau đây đúng?
 x khi x  3

A. f  x  có đạo hàm trên

B. f  x  có đạo hàm trong khoảng  3;  

C. f  x  có đạo hàm trong khoảng  ; 3 

D. f  x  có đạo hàm trên \3

   
Câu 23. Cho hàm số f  x   x cos x  sinx . Giá trị của f    f ''   bằng:
2 2
A. 2 B. 1 C. 1 D. 2
Câu 24. Cho hàm số y  x cos x  sinx có đồ thị (C). Hệ số của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ

x lằ:
2
 
A.  B. 2 C. 2 D.
2 2
Câu 25. Cho hàm số y  x3  3x2  1 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), song song với
đường thẳng () : y  9x  10 là:

A. y  9x  6 hay y  9x  26 B. y  9x  6 hay y  9x  28

C. y  9x  6 hay y  9x  26 D. y  9x  6 hay y  9x  28

Câu 26. Đạo hàm cấp 2010 của hàm số y   cos x  x20 là:

A. sin x B.  s inx C. cosx D.  cos x

Câu 27. Cho hàm số f  x   x 2   x . giá trị của f '  1 bằng:


1
x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 26


NGUYỄN BẢO VƢƠNG CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

Câu 28. Cho hàm số f  x   4 x  . Giá trị của f '  2   f ' 1 bằng:
1
x2
15 23 13 15
A. B. C. D.
4 4 2 2

Câu 29. Đạo hàm của hàm số y  x x2  1 bằng:

x x 2x2  1 2x2  1
A. B. C. D.
x2  1 x2  1 x2  1 2 x2  1

Câu 30. Cho hàm số u  x  và v  x  có đạo hàm là u ' và v ' Khẳng định nào sau đây là sai>

 u  u ' v  uv '  u  u ' v  uv '


A.  uv  '  u ' v  v ' u B.  u  v  '  u ' v ' C.   '  D.   ' 
v v2 v v2

ĐÁP ÁN

1B 2A 3D 4D 5C 6A 7A 8C 9D 10C
11D 12A 13B 14B 15B 16C 17C 18D 19D 20D
21D 22D 23D 24A 25A 26C 27B 28B 29C 30D

GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 27

You might also like