You are on page 1of 11

ôm nay có 1 người bạn nhờ mình giúp làm cái mạch điều khiển từ xa RF dùng 2 con IC

PT2272 và IC PT2262 chip đang loay hoay tìm tài liệu làm,chip chỉ mới thu phát qua hồng
ngoại,giờ qua 1 con IC này có vẻ khó rồi..hic.Mình kiếm được 1 chút tài liệu về 2 con IC
này có vẻ khá chuẩn,chia sẻ cùng các bạn,bạn nào làm rồi góp ý mình với nhé..^^
Xem thêm một mạch RF rất hay nữa tại đây.
Điều khiển từ xa 4 kênh RF học mã

So do chung
PT2262 có 2 loại chính : loại có 8 địa chỉ mã hóa , 4 địa chỉ dữ liệu và loại có 6 địa chỉ mã
hóa và 6 địa chỉ dữ liệu. Mã hóa 12 bit 1 khung A0-->A7, D0-->D3.
Các linh kiện PT2262 đưa vào việt Nam chỉ có loại PT2262 với 8 địa chỉ mã hóa và 4 địa chỉ
dữ liệu.

Tương tự với PT2262 có 2 kiểu thì PT2272 cũng có 2 kiểu:

 PT2272 có 8 địa chỉ giải mã và 4 dữ liệu đầu ra thường được kí hiệu: T2272 -
L4
 PT2272 có 6 địa chỉ giải mã và 6 giữ liệu ra: kí hiệu PT2272 - L6 .
Loại L4 là thông dụng ở việt nam và ít có loại L6.

PT2262 có " 3 mũ 12 " mã hóa tức là có thể mã hóa 531441 mã mới có thể trùng lặp lại. So
với thằng anh HT12E ra đời trước nó thì nó trội hơn hẳn về cái khoản mật mã này. ( HT12E
chỉ có 2 mũ 12 mã hóa ).
Cách mã hóa PT2262 có thể làm được bằng cách nối ngắn mạch các chân "mã hóa địa chỉ "
lên dương nguồn (mã hóa +) và xuống âm nguồn (mã hóa -) hoặc có thể bỏ trống (mã hóa
0).

+ Dữ liệu + mã hóa được truyền trên một khung 12 bit gồm 8 bit đầu là mã hóa (A0-->A7 )
và 4 dữ liệu . Bởi vậy bạn có thể truyền được song song 4 bit dữ liệu 0 hoặc 1. Nếu để
truyền dữ liệu thì nên để mặc định cho 4 chân dữ liệu này là 0 hoặc là 1 bằng cách nối thêm
điện trở " kéo lên " hoặc " đưa xuống GND) để tránh nhiễu.

PT2262 dùng dao động ngoài: đơn giản là chỉ cần lắp thêm 1 điện trở dao động vào chân
15 và chân 16 của PT2262.

+ Tín hiệu encoder được đưa ra ở chân 17 của PT2262, chân này thường ở mức 1 khi tín
hiệu nghỉ và mức 0 khi tín hiệu hoạt động.
Tín hiệu đưa ra gồm : sóng mang dao động < 700KHz + địa chỉ mã hóa + dữ liệu.

+ Tần số Sóng mang dao động được quyết định bởi R chân 15 và 16 và được tính bằng : f =
R/12 . Ví dụ : mắc điện trở 470k vào chân 15 và 16 đầu ra chân 17 sẽ có 470/12 = khoảng
39Khz ( cái này có thể làm điều khiển hoặc truyền dữ liệu bằng hồng ngoại với con PT2262
đấy nhé. )

(PT2262 có điện áp rộng : Có thể làm việc được từ 2,5V đến 15 V . Trong datasheet của nó
là từ 4 V nhưng qua thời gian rất dài làm việc và nghiên cứu con này có thể khẳng định
được về điện áp của nó làm việc rất thấp. --- " đã từng chế tạo và xuất xưởng gần 1 vạn
mạch sử dụng cặp PT2262 và PT2272 để làm điều khiển ".

PT2272 là con giải mã của PT2262 nó cũng có 8 địa chỉ giải mã tương ứng + 4 dữ liệu ra +
1 chân báo hiệu mã đúng VT ( chân 17 ).

Cách giải mã như sau : Chân 15 và 16 cũng cần một điện trở để làm dao động giải mã .
Trong dải hồng ngoại hoặc dưới 100KHz có thể dùng R rất lớn hoặc không cần. Nhưng từ
khoảng 100KHz dao động trở lên --- thì bắt buộc phải dùng R để tạo dao động cho PT2272.

Giá trị R của PT2272 sẽ bằng khoảng : ( Giá trị R của PT2262) chia cho 10
---> ví dụ : PT2262 mắc điện trở 4,7 megaom thì PT2272 sẽ mắc 470k

Giải mã : các chân mã hóa của PT2262 ( chân 1 đến chân 8 ),nối thế nào thì các chân giải
mã của PT2272cũng phải nối tương tự như vậy.

Chân nào nối dương, chân nào nối âm, chân nào bỏ trống ...v.v thì chân ( 1 đến 8
)của PT2272 hãy làm như thế . Khi truyền một mã đúng và giải mã đúng thì chân 17
của PT2272 sẽ có điện áp cao đưa ra , báo hiệu là đã đúng mã hóa. 4 chân dữ liệu có thể
truyền song song, nối tiếp rất động lập.
Tóm lại bạn xài cặp này bạn có thể làm mạch RF rồi lấy data ở ngõ ra pt2262 và trả lại data
cho pt2272, rồi toàn quyền xử lý(có thể nối với vi điều khiển) hoặc mua mạch RF có bán
sẵn rồi nối với cặp pt là xong.

Sơ đồ mạch phát dùng PT2262:

Sơ đồ mạch thu dùng PT2272:

Theo QT nhớ là như thế này:

Đơn vị là picofarad

101 = 10 * 10^1 = 100 picofarad


102 = 10 * 10^2 = 1000 picofarad = 1 nanofarad = .001 microfarad.
103 = 10 * 10^3 = 10000 picofarad = 10 nanofarad = .01 microfarad.
104 = 10 * 10^4 = 100000 picofarad = 100 nanofarad = .1 microfarad.
105 = 10 * 10^5 = 1000000 picofarad = 1000 nanofarad = 1 microfarad.
683 = 68 * 10^3 = 68000 picofarad = 68 nanofarad = .068 microfarad.
472 = 47 * 10^2 = 4700 picofarad = 4.7 nanofarad = .0047 microfarad.

You might also like