Professional Documents
Culture Documents
Luan An Thanh Ha 1.30941 PDF
Luan An Thanh Ha 1.30941 PDF
HÀ NỘI - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
HÀ NỘI - 2018
1
T i xin m o n yl ng tr nh nghi n u ri ng
t i C số liệu, kết quả n u trong lu n n l trung th
Nh ng tƣ liệu ƣ s ng trong lu n n ều nguồn
gố tr h n r r ng
T giả Lu n n
Trần Thị Th nh H
2
MỤC LỤC
MỤC NỘI DUNG TRANG
TRANG BÌA PHỤ
LỜI CAM ĐOAN 1
MỤC LỤC 2
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT 5
DANH MỤC CÁC BẢNG 6
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 8
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC 8
LỜI MỞ ĐẦU 9
CHƢƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUY TRÌNH VÀ PHƢƠNG
27
PHÁP THẨM ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
1.1 Tổng quan về bất động sản 27
1.1.1 Khái niệm bất động sản 27
1.1.2 Đặc điểm bất động sản 28
1.1.3 Phân loại bất động sản 30
1.2 Thẩm định giá bất động sản 33
1.2.1 Khái niệm thẩm định giá bất động sản 33
1.2.2 Cơ sở giá trị thẩm định giá bất động sản 34
1.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới giá trị bất động sản 36
1.2.4 Mục đích thẩm định giá bất động sản 37
1.2.5 Các nguyên tắc cơ bản thẩm định giá bất động sản 37
1.3 Quy trình và phƣơng pháp thẩm định giá bất động sản 39
1.3.1 Quy trình thẩm định giá bất động sản 39
1.3.1.1 Khái niệm quy trình thẩm định giá bất động sản 39
1.3.1.2 Nội dung quy trình thẩm định giá bất động sản 41
1.3.2 Các phương pháp thẩm định giá bất động sản 49
1.3.2.1 Phương pháp so sánh trực tiếp 50
1.3.2.2 Phương pháp thu nhập 55
1.3.2.3 Phương pháp chi phí 61
1.3.2.4 Phương pháp thặng dư 69
Mục tiêu, yêu cầu đối với quy trình và phương pháp thẩm định giá bất
1.3.3 71
động sản
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng, vận dụng quy trình và
1.3.4 72
phương pháp thẩm định giá bất động sản
1.3.4.1 Năng lực chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp của thẩm định viên 72
1.3.4.2 Hệ thống cơ sở dữ liệu bất động sản 73
1.3.4.3 Mức độ minh bạch và ổn định của thị trường bất động sản 74
1.3.4.4 Công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động thẩm định giá 75
1.3.4.5 Công tác tổ chức hoạt động thẩm định giá 75
Kinh nghiệm quốc tế và bài học rút ra cho Việt Nam về quy trình
1.4 76
và phƣơng pháp thẩm định giá bất động sản
1.4.1 Kinh nghiệm quốc tế về quy trình và phương pháp thẩm định giá 76
3
Thành công trong xây dựng quy trình và vận dụng các phương pháp
2.3.2.2 thẩm định giá bất động sản của các doanh nghiệp thẩm định giá ở 135
Việt Nam
Hạn chế của quy trình và phương pháp thẩm định giá bất động sản Việt
2.3.3 136
Nam
2.3.3.1 Những hạn chế của quy trình và phương pháp thẩm định giá bất động sản 136
4
LỜI MỞ ĐẦU
ộng sản ã ƣ b n h nh v s ổi nhƣng nội dung các tiêu chuẩn ũng hƣa
ƣ ho n thiện, òn nhiều h hiểu kh nh u n ến việ v n ng quy tr nh
v phƣơng ph p thẩm ịnh gi bất ộng sản trong thời gi n qu òn nhiều hạn
hế. Hoạt ộng thẩm ịnh gi hiện n y h yếu o thẩm ịnh vi n tiến h nh
tại o nh nghiệp h năng thẩm ịnh gi theo quy ịnh hiện h nh, tuy
nhiên nhiều o nh nghiệp hƣ quy tr nh thẩm ịnh gi bất ộng sản kho
họ , hặt hẽ, thể Việ v n ng quy trình và phƣơng ph p thẩm ịnh giá
bất ộng sản v n òn nhiều iểm hƣ phù h p n ến kết quả thẩm ịnh gi
bất ộng sản hiện n y hƣ ộ tin y o ể l m ơ sở ho Nh nƣớ , tổ
h , nh n r quyết ịnh quản lý, ầu tƣ [32]
B n ạnh , t nh h nh nghi n u về thẩm ịnh gi n i hung ũng nhƣ
về quy tr nh v phƣơng ph p thẩm ịnh gi bất ộng sản nói riêng hiện nay còn
rất hạn hế Việ tổng kết, nh gi rút kinh nghiệm từ th tế hoạt ộng thẩm ịnh
gi BĐS ở Việt N m trong thời gi n qu ũng hƣ ƣ th hiện thƣờng xuy n,
kịp thời Ch nh v v y m một y u ầu ƣ ặt r l ần ho n thiện quy trình và
phƣơng ph p thẩm ịnh gi bất ộng sản theo hƣớng x y ng ƣ một quy
tr nh thẩm ịnh gi bất ộng sản một h r r ng, hặt hẽ, hƣớng nv n ng
quy tr nh v phƣơng ph p thẩm ịnh gi bất ộng sản phù h p nhằm nâng
o ộ tin y ho kết quả thẩm ịnh gi bất ộng sản, tạo iều kiện ể thẩm
ịnh gi bất ộng sản ph t triển hơn, huy n nghiệp hơn, tƣơng x ng với vị tr
vốn n trong nền kinh tế thị trƣờng hội nh p Kết quả thẩm ịnh gi bất
ộng sản tin y ũng l ơ sở giúp ho nh nƣớ , nh ầu tƣ, khách hàng ra các
quyết ịnh h p lý Đối với bản th n thẩm ịnh vi n, ƣ một quy tr nh
thẩm ịnh gi kho họ , hặt hẽ, thể v h th s ng phƣơng ph p thẩm
ịnh gi bất ộng sản phù h p sẽ giúp ho họ giảm thiểu ƣ r i ro trong hoạt
ộng nghề nghiệp thẩm ịnh gi – một nghề nghiệp vốn ã h ng nhiều r i
ro. Xuất ph t từ nh ng lý o m nghi n u sinh ã l họn ề t i “Hoàn
thiện quy trình và phương pháp thẩm định giá bất động sản ở Việt Nam hiện
nay” l m ề t i nghi n u lu n n.
2. Những kết quả nghiên cứu trong và ngoài nƣớc có liên quan đến luận
án và những định hƣớng nghiên cứu tiếp của luận án.
Khi ề p ến quy tr nh v phƣơng ph p thẩm ịnh gi bất ộng sản, các
nghi n u t p trung v o h i mảng nội ung lớn: thứ nhất, bất ộng sản v thẩm
ịnh gi bất ộng sản; thứ hai, quy tr nh v phƣơng ph p thẩm ịnh gi bất ộng
sản Tr n ơ sở n y, nghi n u sinh ũng sẽ tổng lu n theo h i mảng nội ung
chính nêu trên, tuy nhi n ể nh ng nh gi s t th về t nh h nh nghi n u,
11
nơ ron thần kinh ƣ ung ấp nhƣ một giải ph p ể giải quyết vấn ề
trong thẩm ịnh gi BĐS Mô hình này phải ƣ o tạo từ một bộ liệu s u
ƣ s ng ể ƣớ t nh m gi BĐS mới từ một thị trƣờng giống nhƣ
v y Mạng lƣới nơ ron l m h nh thông minh ƣ thiết kế ể lặp lại nguy n
bản qu tr nh họ t p bộ não on ngƣời Mô hình này b th nh phần b n ầu:
lớp liệu ầu v o, lớp ẩn (hộp en), lớp o lƣờng ầu r (gi trị BĐS ƣ ƣớ
tính) Lớp ẩn b o gồm h i qu tr nh: các h năng tổng h p trọng số v h
năng huyển ổi Cả h i loại h năng n y ều liên qu n tới giá trị từ liệu
ầu v o (v : số lƣ ng phòng tắm, tuổi ngôi nhà, tầng hầm, khu v tổng
thể, số lƣ ng lò sƣởi v g r …) ảnh hƣởng tới o lƣờng ầu r (m gi bán).
Mô hình giá hedonic: M h nh n y ung ấp khung phân tích các hàng hoá
khác nhau nhƣ ơn vị nh ở t nh năng ri ng kh ng m gi thị
trƣờng thể qu n s t ƣ C sản phẩm thể ph n biệt ƣ ại iện nhƣ một
ve tơ ặ iểm ùng với m gi thị trƣờng ph thuộ v o bộ ặ tính.
C hs ng truyền thống ối với m h nh he oni trong nghi n u về nh ở
nh ho nh ng m h tạo r s suy lu n về nh ng giá trị kh ng thể qu n s t
ƣ nh ng thuộ t nh kh nh u nhƣ: hất lƣ ng kh ng kh , ộ ồn s n
b y, qu tr nh kết nối (t u iện ngầm, ƣờng sắt, ƣờng o tố …)
C phƣơng ph p kh ƣ ề p trong b i b o thể giải quyết vấn
ề trong thẩm ịnh gi BĐS. Phƣơng ph p hồi quy ề p tới nền tảng kho họ cho
việ iều hỉnh m gi kh ng tr n kinh nghiệm thẩm ịnh vi n. Tuy
nhiên nh ng vấn ề kh x trong kho họ xã hội kh ng ƣ tính ến thƣờng
xuyên trong các mô hình so sánh.
Với b i b o “Apportionment in property valuation: should we separate the
inseparable” [60], các t giả Hendriks và Dave n u ạng phƣơng pháp
ph n bổ l phƣơng ph p thặng ƣ v phƣơng ph p hiết trừ Phƣơng ph p ph n bổ
tiến h nh ph n hi gi trị thị trƣờng ho ất v gi trị thị trƣờng ho to nh
tr n ất ri ng Nh m t giả ho rằng gi trị thị trƣờng một BĐS kh ng thể
phân chia th nh gi trị thị trƣờng ho ất v gi trị thị trƣờng ho s ải tiến Trên
th tế kh ng thể gi trị thị trƣờng ho to nh m kh ng ất (hoặ kh ng
gắn với yếu tố vị tr ) V thế theo nh m t giả, phƣơng ph p ph n bổ l ng
kh ng ng tin y trong ph n t h BĐS l m ơ sở ho quyết ịnh ầu tƣ, quyết
ịnh t i h nh v t giả ề xuất một số ng kh ể th y thế
Với b i “The Application of Income Approach in Property Valuation in
Poland” [66], t giả Maria Trojanek ho rằng cách tiếp n thu nh p l h tiếp
n chính ể ƣớ t nh gi trị thị trƣờng BĐS khả năng tạo r thu nh p
ũng nhƣ ƣớ t nh gi trị phi thị trƣờng BĐS Đ h nh l việ ƣớ t nh gi trị
17
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUY TRÌNH VÀ PHƢƠNG PHÁP
THẨM ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
1.1 Tổng quan về bất động sản.
1.1.1 Khái niệm bất động sản.
Mỗi nƣớ ều nguồn t i sản quố gi b o gồm t i sản do thiên nhiên
b n tặng v t i sản o on ngƣời tạo r qu nhiều thế hệ T i sản quố gi l nguồn
l tiềm năng ể ph t triển kinh tế - xã hội mỗi nƣớ Trong qu tr nh quản lý,
s ng t i sản quố gi , ngƣời t thể ph n t i sản quố gi theo nhiều ti u th c
khác nhau Hiện n y, tất ả nƣớ ều ph n hi t i sản quốc gia thành hai loại:
bất ộng sản v ộng sản H nh th ph n hi n y nguồn gố từ Lu t ổ L Mã,
h y h ng ngh n năm. Theo Mc Kenzie and Betts (1996) "Bất ộng sản bao
gồm ất i, t i sản gắn liền với ất i, t i sản ph thuộ v o ất i v nh ng tài
sản kh ng i ời ƣ quy ịnh bởi lu t ph p" [61]. Pháp lu t nhiều nƣớ tr n
thế giới ều tiếp nh n h ph n loại t i sản nhƣ ã n u ở tr n, ều thống nhất ở hỗ
oi BĐS gồm ất i v nh ng t i sản gắn liền với ất i Tuy nhi n hệ thống ph p
lu t mỗi nƣớ ũng nh ng nét ặ thù ri ng thể hiện ở qu n iểm ph n loại
v ti u h ph n loại, tạo r i gọi l “khu v r p gi nh gi h i kh i niệm BĐS v
ộng sản” Hầu hết nƣớ ều oi BĐS l ất i v nh ng t i sản có liên quan
ến ất i, kh ng t h rời với ất i, ƣ x ịnh bởi vị tr ị lý ất, tuy
nhi n, Ng quy ịnh thể BĐS l “mảnh ất” h kh ng phải l ất i n i hung
Qu n niệm về nh ng t i sản gắn liền với ất i ƣ oi l BĐS ở mỗi nƣớ ũng
s kh nh u Lu t n s Ph p quy ịnh “lú mỳ hƣ gặt, tr i y hƣ b t
khỏi y l bất ộng sản, nếu ã b t khỏi y l ộng sản” Quy ịnh n y ũng ƣ
thể hiện ở Lu t n s Nh t Bản Lu t n s Đ ƣ r kh i niệm BĐS b o gồm
ất i v t i sản gắn với ất Ở Việt N m, trƣớ khi b n h nh Bộ Lu t D n s
năm 1995, trong hệ thống ph p lu t, ũng nhƣ trong quản lý v hoạt ộng kinh tế,
húng t rất t s ng thu t ng BĐS v ộng sản m h yếu s ng thu t ng
t i sản ố ịnh Theo th ng lệ v t p qu n quố tế ũng nhƣ tr n ơ sở thuộ t nh t
nhi n t i sản, Bộ Lu t D n s nƣớ Cộng ho Xã hội h nghĩ Việt N m
ban h nh năm 2015 ph n hi t i sản th nh BĐS v ộng sản. Theo , BĐS bao
gồm: ất i; nh , ng tr nh x y ng gắn liền với ất i; t i sản gắn liền với ất
i, nh , ng tr nh x y ng; t i sản kh theo quy ịnh ph p lu t.
Từ nh ng qu n iểm tr n thể i ến h hiểu hung về BĐS nhƣ s u: BĐS
là nh ng t i sản kh ng i ời ƣ hoặ khả năng i ời hạn hế b o gồm: ất i,
nh , ng tr nh x y ng gắn liền với ất i; t i sản gắn liền với nh v ng
28
tuổi thọ v t lý, tr nh ầu tƣ lãng ph hoặ ầu tƣ l m nhiều lần Khi TĐG BĐS, phải
t nh ến ả h i yếu tố tuổi thọ kinh tế v tuổi thọ v t lý Tuổi thọ n o ngắn hơn sẽ
quyết ịnh s tồn tại BĐS Trong mối qu n hệ gi tuổi thọ kinh tế v tuổi
thọ v t lý BĐS, l i h kinh tế m ng lại xu hƣớng giảm ần ến uối hu kỳ
kinh tế o hi ph uy tr tăng v nguồn thu nh p xu hƣớng giảm Do v y,
phải so s nh gi gi trị kinh tế m ng lại với hi ph uy tr v hi ph ơ hội
việ uy tr h y ổi mới BĐS ể quyết ịnh s tồn tại hu kỳ v t lý
- Tính khác biệt: Kh ng h i BĐS ho n to n giống nh u, lý o l s kh
nh u về vị tr BĐS, về kết ấu v kiến trú , hƣớng, ảnh qu n v m i trƣờng;
kh nh u về quyền ối với BĐS Trong ùng một khu v , kể ả h i mảnh ất
ạnh nh u ũng nh ng yếu tố kh ng giống nh u hoặ ng i nh , mảnh ất có
thể kh nh u về quyền h thể ối với BĐS Ngo i r , h nh nh ầu tƣ,
kiến trú sƣ ều qu n t m ến t nh kh biệt BĐS ể tạo s hấp n ối với
kh h h ng Ch nh v v y, tr n thị trƣờng BĐS, vị tr v gi trị BĐS không
ho n to n giống nh u.
T nh kh biệt BĐS thể l một yếu tố, iều kiện thu n l i nếu biết kh i
thác song ũng thể trở th nh yếu tố bất l i lớn trong một số trƣờng h p Trong
ầu tƣ ph t triển BĐS, phải hú ý kh i th t nh kh biệt ể l m tăng gi trị
BĐS, ồng thời phải p ng y u ầu về t nh kh biệt ngƣời ti u ùng TĐV
phải hú ý ến ặ iểm này v kh ng thể so s nh p khu n gi BĐS với
nh u khi TĐG
- Tính khan hiếm
S kh n hiếm BĐS xuất ph t từ ặ t nh ất i hịu s quy ịnh iều
kiện t nhi n l giới hạn iện t h bề mặt tr i ất, ũng nhƣ từng vùng,
từng ị phƣơng, từng khu v , từng mảnh ất BĐS l ạng t i sản giới hạn về
quy m quỹ ất nh ho mỗi hoạt ộng, m h n n kh ng thể mở rộng Hơn
n , BĐS lại t nh kh biệt, ố ịnh về vị tr , từ ặt ra vấn ề: ung ầu về
BĐS thƣờng mất n ối theo hiều hƣớng ung nhỏ hơn ầu n n thƣờng n ến
t nh trạng ầu ơ về BĐS Gi BĐS trong nhiều trƣờng h p l m gi bong b ng,
l nguy ơ n tới kh ng hoảng kinh tế Nh ng bong b ng nh ất thể trở th nh
t m iểm thú ẩy ả nh ng t i l n v i xuống hu kỳ kinh tế v khi húng
vỡ tung thể kéo theo suy tho i, thất nghiệp tăng v thu nh p giảm Trong nh ng
trƣờng h p xấu nhất, s s p ổ bong b ng nh ất l m ho ả hệ thống t i h nh
ũng trở n n bất ổn v thu lỗ
- Có giá trị lớn
Gi trị BĐS thƣờng rất o, iều n y xuất ph t từ gi trị ất i, ũng nhƣ
hi ph x y ng ng tr nh tr n ất l rất lớn. Hơn n , BĐS t nh kh biệt
30
h , nh l m thắng ảnh; ất sinh hoạt ộng ồng, khu vui hơi, giải tr ng ộng;
ất ng tr nh năng lƣ ng; ất ng tr nh bƣu h nh, viễn th ng; ất h ; ất bãi
thải, x lý hất thải v ất ng tr nh ng ộng kh ;
7 Đất ơ sở t n gi o, t n ngƣỡng;
8 Đất l m nghĩ tr ng, nghĩ ị , nh t ng lễ, nh hỏ t ng;
9 Đất s ng, ngòi, k nh, rạ h, suối v mặt nƣớ huy n ùng;
10 Đất phi n ng nghiệp kh gồm ất l m nh nghỉ, l n, trại ho ngƣời l o
ộng trong ơ sở sản xuất; ất x y ng kho v nh ể h n ng sản, thuố bảo vệ
th v t, ph n b n, m y m , ng ph v ho sản xuất n ng nghiệp v ất x y
ng ng tr nh kh ngƣời s ng ất kh ng nhằm m h kinh o nh m
ng tr nh kh ng gắn liền với ất ở;
* Nhóm đất chưa sử dụng gồm loại ất hƣ x ịnh m hs ng
Trong mỗi loại tr n, tuỳ thuộ v o ặ iểm thể mỗi ị phƣơng, ngƣời
t òn tiếp t hi một h hi tiết mỗi nh m r th nh hạng, nh số hạng 1,
2…hoặ hi hi tiết r th nh vị tr ể t nh gi v v n ng ơ hế quản lý ho
th h h p
c. Theo đặc điểm hình thành và khả năng tham gia thị trường: BĐS thể
ƣ hi th nh 3 nh m: BĐS ầu tƣ x y ng (nh m1), BĐS kh ng ầu tƣ x y
ng (nh m2) v BĐS ặ biệt (nh m3).
- Nh m 1: Gồm nh ở, nh xƣởng, v ng tr nh thƣơng mại- ị h v , hạ tầng,
tr sở l m việ …
Trong nh m 1, th nh m BĐS nh ất (b o gồm ất i v t i sản gắn liền
với ất i) l ơ bản, hiếm tỷ trọng rất lớn, t nh hất ph tạp o v hịu ảnh
hƣởng nhiều yếu tố h qu n v kh h qu n Nhƣng qu n trọng hơn l nh m
BĐS n y hiếm ại số gi o ị h tr n thị trƣờng BĐS ở nƣớ t ũng nhƣ tr n
thế giới
- Nh m 2: Ch yếu l ất n ng nghiệp ( ƣới ạng tƣ liệu sản xuất) b o gồm
loại ất n ng nghiệp: ất rừng, ất nu i trồng thuỷ sản, ất l m muối…
- Nh m 3: L ng tr nh bảo tồn quố gi , i sản văn ho v t thể, nh thờ
họ, nh hù , miếu mạo, nghĩ tr ng…
Việ ph n hi BĐS theo ti u th tr n bảo ảm ho việ x y ng ơ hế
chính sách ph t triển v quản lý thị trƣờng BĐS phù h p với t nh h nh th tế C h
ph n loại n y ũng ƣ nhiều nƣớ tr n thế giới p ng
Ngoài ra theo t nh hất ph p lý BĐS, ngƣời t s ph n hi BĐS l m
h i loại: BĐS sở h u vĩnh viễn v BĐS sở h u thời hạn Theo khả năng ph t
triển, BĐS ƣ hi th nh h i loại: BĐS khả năng ph t triển v BĐS kh ng
khả năng ph t triển
33
trị t i sản thị trƣờng hạn hế, gi trị t i sản chuyên ng, gi trị ầu tƣ, gi trị bảo
hiểm, gi trị ể t nh thuế, gi trị ng bằng, gi trị ặ biệt, gi trị ồng v n, gi trị
bắt buộ phải bán.
1.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới giá trị bất động sản
Thẩm ịnh gi BĐS l ng việ ƣớ t nh, kết quả TĐG thƣờng l một ý kiến
t nh hất tƣ vấn ho ến khi gi o ị h iễn r Để n ng o ộ tin tƣởng ối với
kết quả TĐG, khi ƣớ t nh gi trị BĐS ần xem xét v ph n t h kỹ yếu tố ảnh
hƣởng ến gi trị húng Việ nh n iện một h r r ng yếu tố n y giúp
TĐV nh gi t nh qu n trọng từng yếu tố, thiết l p v t m r mối qu n hệ gi
húng, ể từ ƣ r ti u th v l họn phƣơng ph p nh gi th h
h p C yếu tố ảnh hƣởng ến gi trị BĐS thể hi th nh 4 nh m s u:
- C yếu tố m ng t nh v t hất
Nh ng yếu tố m ng t nh v t hất l nh ng yếu tố thể hiện thuộ t nh h u
ng t nhi n, vốn m BĐS thể m ng lại ho ngƣời s ng, nhƣ: vị tr , iện
t h, k h thƣớ , khả năng s h , ải tạo…Th ng thƣờng, thuộ t nh h u
ng h y ng ng t nhi n BĐS ng o th gi trị BĐS sẽ ng lớn
Tuy nhi n, o yếu tố h qu n gi trị, BĐS ƣ nh gi o h y kh ng òn
ph thuộ v o khả năng mỗi ngƣời trong việ kh i th nh ng ng ng h y
thuộ t nh h u h vốn BĐS Do v y, b n ạnh việ v o ng ng
BĐS, TĐV phải xét ến m ti u kh h h ng ể tiến h nh tƣ vấn v l họn
loại gi trị ần thẩm ịnh ho phù h p
- C yếu tố về t nh trạng ph p lý
H i BĐS yếu tố v t hất h y ng ng nhƣ nh u nhƣng kh nh u về
t nh trạng ph p lý th gi trị ũng kh nh u T nh trạng ph p lý quy ịnh quyền
on ngƣời ối với việ kh i th thuộ t nh BĐS nhƣ: quyền mu b n,
huyển nhƣ ng, ho thu , biếu, tặng, thừ kế…T nh trạng ph p lý BĐS ảnh
hƣởng rất lớn ến gi trị BĐS Th ng thƣờng quyền kh i th thuộ t nh
BĐS ng rộng th gi trị BĐS ng o v ngƣ lại
- C yếu tố m ng t nh kinh tế
Cung v ầu tạo r ặ t nh kh h qu n gi trị h y t nh kinh tế gi trị
Giả thiết rằng tại một thời iểm, yếu tố kh l ố ịnh, BĐS ƣ mu b n tr n
thị trƣờng; khi gi trị BĐS tuỳ thuộ v o qu n hệ gi ung v ầu, ph thuộ
v o ộ o giãn h y ộ nh y ung v ầu tr n thị trƣờng Gi trị BĐS ƣ
nh gi o khi ung trở n n kh n hiếm, nhu ầu v s mu ng y ng o v
ngƣ lại, BĐS sẽ ƣ nh gi thấp khi ung trở n n phong phú, nhu ầu v s
mu ng y ng giảm
- C yếu tố kh
37
Một BĐS ƣ oi l s ng tốt nhất v hiệu quả nhất phải thỏ mãn iều kiện
tối thiểu s u:
+ BĐS ƣ s ng trong bối ảnh t nhi n: BĐS ƣ s ng hoặ giả
ịnh s ng trong iều kiện th , tin y tại thời iểm ƣớ t nh gi trị, kh ng s
ng trong iều kiện bất b nh thƣờng h y s bi qu n, lạ qu n qu m về khả
năng s ng BĐS.
+ BĐS s ng phải ƣ phép về mặt ph p lý Ngo i r , nh ng quy ƣớ
t nh th ng lệ h y t p qu n xã hội ũng ần phải ƣ t n trọng
+ BĐS s ng phải ặt trong iều kiện khả thi về mặt t i h nh: Mỗi nh
ầu tƣ thể s ng BĐS theo hi ph ơ hội ri ng m nh, tuy nhiên,
phƣơng n s ng phải phản nh t nh khả thi về mặt t i h nh
Cơ sở ề r nguy n tắ n y l : Con ngƣời lu n s ng t i sản trên nguyên
tắ kh i th một h tối l i ích mà t i sản thể m ng lại nhằm bù ắp hi ph
phải bỏ r Cơ sở ể ngƣời t nh gi , r quyết ịnh ầu tƣ l tr n l i h o
nhất m t i sản thể m ng lại, v v y, gi trị một t i sản ƣ thừ nh n trong
iều kiện t i sản ƣ s ng một h tốt nhất v hiệu quả nhất
Trong TĐG BĐS, thẩm ịnh vi n phải hỉ r ƣ hi ph ơ hội BĐS,
ph n biệt ƣ giả ịnh t nh huống s ng phi th tế, s ng s i ph p lu t v
kh ng khả thi về mặt t i h nh Điều n y nghĩ l TĐV phải hỉ r ƣ khả
năng th tế về việ s ng BĐS v nh ng l i h việ s ng
- Nguy n tắ th y thế: Giới hạn o nhất về gi trị một BĐS kh ng vƣ t
qu hi ph ể một BĐS tƣơng ƣơng Đ y l một nguy n tắ ơ bản v qu n
trọng trong lý thuyết TĐG, l ơ sở lý lu n ơ bản ể h nh th nh phƣơng ph p so
s nh tr tiếp, phƣơng ph p hi ph Tu n th nguy n tắ n y, TĐV phải nắm ƣ
th ng tin về gi ả h y hi ph sản xuất BĐS tƣơng t , gần với thời
iểm TĐG, l m ơ sở ể so s nh v x ịnh giới hạn o nhất về gi trị
BĐS ần TĐG Tuy nhi n, tr n th tế, trong nhiều trƣờng h p rất kh t m ƣ h i
BĐS tƣơng t hoặ giống nh u ể thể so s nh về gi b n h y hi ph sản xuất
Do v y, ể v n ng tốt nguy n tắ này, TĐV nhất thiết phải ƣ tr ng bị kỹ
năng v h iều hỉnh s kh biệt gi loại BĐS, nhằm ảm bảo t nh hất
thể so s nh với nh u về gi ả h y hi ph sản xuất, l m h ng ớ h p lý ho việ
ƣớ t nh gi trị BĐS ần thẩm ịnh
- Nguy n tắ báo l i h kinh tế trong tƣơng l i: Gi trị một BĐS
ƣ quyết ịnh bởi nh ng l i h tƣơng l i m BĐS m ng lại ho nh ầu tƣ tại
thời iểm nhất ịnh TĐG về th hất ũng l ng việ b o khoản l i h
m t i sản thể m ng lại trong tƣơng l i Nh ng th y ổi về kinh tế, về hu kỳ
một vùng ất ũng nhƣ h nh s h quản lý Nh nƣớ về BĐS v thị trƣờng
39
thể hoạt ộng nhất ịnh, v nhƣ hoạt ộng sản xuất, kinh doanh, o tạo,
nghi n u, …
Quy trình là tr nh t bƣớ ng việ ã ƣ quy ịnh Quy tr nh ũng
thuộ phạm trù ph p lu t một tổ h Quy trình thể kh ng ƣ viết th nh
văn bản, v nhiều lý o. Quy tr nh thể bắt nguồn từ một ý tƣởng, kinh nghiệm
sống, kinh nghiệm nghề nghiệp h y th nh t u một ng tr nh kho họ
- Ph n biệt quy tr nh với hoạt ộng kh on ngƣời:
+ Quy tr nh với quá trình: Theo ịnh nghĩ trong ISO 9000 th quá trình ƣ
ịnh nghĩ l "t p h p hoạt ộng qu n hệ l n nh u hoặ tƣơng t ể biến ổi
ầu v o th nh ầu r ” Quy trình ƣ ịnh nghĩ l " h th thể ể tiến h nh
một hoạt ộng hoặ qu tr nh". Nhƣ v y, theo ịnh nghĩ tổ h c ISO, quá trình
hỉ m ng t nh m tả hệ thống hoặ tƣơng t , thể ẩn h tr nh t nhƣng ho n
to n kh ng t nh b buộ tu n th nhƣ quy trình. Mặt kh , một qu tr nh thể
h nhiều quy tr nh, hoặ một quy tr nh thể h nhiều quá trình và quy trình.
+ Quy tr nh với lộ tr nh: Lộ tr nh kh ng t nh bắt buộ th hiện to n iện
v hặt hẽ nhƣ quy trình.
+ Quy tr nh với chƣơng tr nh: Bản hất a chƣơng tr nh l m tả nội ung,
v nhƣ: chƣơng tr nh văn nghệ, chƣơng tr nh o tạo… Theo nh tổ h
thể linh ộng th y ổi th t th hiện, miễn sao hoàn thành chƣơng tr nh ã ề
r Ngƣ lại, bản hất a quy tr nh l s bắt buộ phải th hiện theo úng tr nh
t ã ềr , o quy trình và chƣơng tr nh s kh biệt rất r về bản hất
kh i niệm
+ Quy tr nh với phƣơng ph p: Phƣơng ph p tổ h òn h s linh hoạt,
mềm ẻo hoặ s ng tạo; òn quy tr nh tổ h th ã s l họn ố ịnh, m ng
t nh bắt buộ
- Quy tr nh với lý thuyết hệ thống: Quy trình và lý thuyết hệ thống s
tƣơng ồng rất lớn về nhiều phƣơng iện, húng ùng tạo r 1 h nh ộng (hoặ sản
phẩm) m mỗi bộ ph n ấu th nh ều kh ng ƣ Điểm kh biệt uy nhất là lý
thuyết hệ thống hỉ ề p ến s li n kết h u ơ gi bộ ph n ấu th nh, kh ng
n u b t ặ t nh tr nh t th hiện ƣ quy ịnh (ấn ịnh bắt buộ ) nhƣ quy trình.
+ Quy trình và kinh nghiệm: Kinh nghiệm l một trong nh ng nguồn gốc
hình thành nên quy tr nh, gồm kinh nghiệm nghề nghiệp hoặ kinh nghiệm sống
C khuyến nghị kh ều th ng qu việ giải quyết vấn ề TĐG ần ƣ
tiến h nh theo một quá trình tr nh t hung.
Theo uốn appraisal of real Estate trang 49 t i bản lần th 12 năm 2001
Viện Thẩm ịnh gi Mĩ, quy tr nh thẩm ịnh gi BĐS l một qu tr nh hệ thống m
TĐV ần phải tu n th ể ung ấp ho kh h h ng u trả lời về gi trị BĐS Đ
41
Nguồn: [59]
43
Nguồn: [65]
Nội ung quy tr nh thẩm ịnh gi bất ộng sản b o gồm bƣớ ơ bản sau [81]:
Bƣớc 1: Xác định vấn đề thẩm định giá
Kết quả bƣớ n y l ơ sở qu n trọng ể ngƣời TĐG hiểu r về ối tƣ ng
TĐG, kh h h ng TĐG nhằm x ịnh r iều khoản trong h p ồng TĐG một
h thể v r r ng Đồng thời, y ũng l ăn ể TĐV l n kế hoạ h TĐG
một h hi tiết
Để ạt m ti u tr n, trong bƣớ n y ần x ịnh r vấn ề ơ bản s u:
- X ịnh kh h h ng v ối tƣ ng s ng kết quả TĐG
Quá trình TĐG th m h bắt ầu trƣớ ả khi kh h h ng thu TĐV. Khi quyết
ịnh nh n thƣơng v h y kh ng, TĐV phải n nhắ về kh h h ng ũng
nhƣ bất kỳ nghĩ v kh i kèm TĐV phải x ịnh r kh h h ng và ối tƣ ng s
ng kết quả TĐG X ịnh kh h h ng v ối tƣ ng s ng kh n ến việ
x ịnh m hs ng kết quả thẩm ịnh, o l một phần kh ng thể thiếu
trong việ x ịnh phạm vi ng việ .
-M hs ng kết quả TĐG
44
TĐV xem xét thể lớn hơn rất nhiều so với số lƣ ng n u trong b o o TĐG
BĐS Để i ến kết lu n về m gi ƣớ t nh ần i từ huỗi số liệu về gi b n, sắp
xếp theo thời gi n gi o ị h, m ộ tƣơng ồng…
Khi thu th p gi b n, mỗi m gi BĐS ều li n qu n ến gi ã mu b n, tr o
ổi lần trƣớ , từ t m r xu hƣớng v n ộng gi ả Nếu hỉ l một m giá
ơn lẻ th kh ng thể l xu hƣớng v TĐV phải th n trọng khi kết lu n ã s th y
ổi về m gi hung Ph n t h, iễn giải m gi BĐS l một việ l m kh ng
ễ ng o s kh biệt gi BĐS ã ƣ mu b n ũng nhƣ s biến ộng
m gi từ khi gi o ị h ến thời iểm thẩm ịnh gi hiện n y
- Bước 2: Tiến h nh kiểm tr v ph n t h gi o ị h h ng ớ nhằm ảm
bảo t nh hất thể so s nh ƣ với BĐS m ti u Để th hiện tốt bƣớ n y, khi
kiểm tr v ph n t h gi o ị h thị trƣờng ần phải l m r nguồn gố gi o
ị h thị trƣờng, nh gi ặ iểm v t nh hất gi o ịch.
- Bước 3: L họn một số BĐS thể so s nh th h h p nhất, thƣờng lấy từ 3
ến 6 BĐS ể so s nh
- Bước 4: X ịnh nh ng yếu tố kh nh u gi BĐS m ti u v BĐS so
s nh, rồi tiến h nh iều hỉnh gi BĐS bằng h lấy BĐS m ti u l m huẩn,
th hiện việ iều hỉnh ối với BĐS so s nh
+ C h iều hỉnh th ng ng l lấy BĐS m ti u l m huẩn, th hiện việ
iều hỉnh ối với BĐS so s nh Nếu BĐS so s nh nh ng iểm ƣ nh gi l
tốt hơn BĐS m ti u th iều hỉnh giảm gi trị BĐS so s nh xuống v ngƣ
lại Đơn vị iều hỉnh l gi b n hoặ gi quy ổi về ơn vị so s nh huẩn:
/ Đối với ất i, tr ng trại: gi /m2, gi /mét i mặt tiền, gi /s o…
/ Căn hộ hung ƣ, biệt th : gi / ăn hộ, gi /m2
/ Cầu tầu, bến ảng: gi /m2, giá/ha;
/ Bệnh viện: gi /giƣờng bệnh;
/ Rạp hiếu phim: gi /ghế ngồi
+ Phƣơng th iều hỉnh: Th hiện iều hỉnh theo số tiền tuyệt ối trƣớ ,
iều hỉnh theo tỷ lệ phần trăm s u: Điều hỉnh theo số tiền tuyệt ối áp ng ối
với h nh lệ h yếu tố so s nh thể lƣ ng ho th nh tiền nhƣ: iều kiện th nh
to n, hi ph ph p lý, tr ng bị nội thất…
Điều hỉnh theo tỷ lệ phần trăm áp ng ối với h nh lệ h yếu tố so
s nh kh lƣ ng ho th nh tiền nhƣ: m i trƣờng, ảnh qu n, iều kiện hạ tầng…
Bước 5: Ƣớ t nh gi trị BĐS m ti u tr n ơ sở gi BĐS ã iều
hỉnh
M gi iều hỉnh s u ùng BĐS so s nh ƣ gọi l m gi hỉ
n TĐV sẽ phải thống nhất m gi hỉ n ể t m r m gi uối ùng
54
R = M x Rm + (1-M) x Re (1.4)
Trong :
R: tỷ suất vốn h .
M: tỷ lệ % vốn v y tr n tổng vốn ầu tƣ.
(1-M): tỷ lệ % vốn sở h u tr n tổng vốn ầu tƣ.
Rm: tỷ suất thu hồi vốn vay.
Re: Tỷ suất vốn ho vốn sở h u
* Phƣơng ph p òng tiền hiết khấu (DCF)
Phƣơng ph p òng tiền hiết khấu l phƣơng ph p ƣớ t nh gi trị BĐS
bằng h hiết khấu khoản thu hi òng tiền kiến ph t sinh trong tƣơng
l i về thời iểm hiện tại t nh ến yếu tố lạm ph t v kh ng ổn ịnh thu nh p
C ng th :
● Trƣờng h p òng tiền kh ng ều:
n
CFt Vn
V = CFo + å t
+ (1.5)
t=1 (1+ r) (1+ r)n
Trong :
V: Gi trị BĐS
CFt: Dòng tiền thuần năm th t
CF: Dòng tiền thuần ph t sinh ều ặn h ng năm
CFO: Dòng tiền ph t sinh tại thời iểm bắt ầu gi i oạn b o òng tiền
Vn: Gi trị BĐS uối kỳ b o
n: Gi i oạn b o òng tiền trong tƣơng l i
r: Tỷ suất hiết khấu
t: Năm b o
C bƣớ tiến h nh:
Bƣớ 1: X ịnh gi i oạn b o òng tiền trong tƣơng l i
Bƣớ 2: Ƣớ t nh òng tiền thuần tr n ơ sở ƣớ t nh òng tiền vào và òng tiền r
Bƣớ 3: Ƣớ t nh gi trị BĐS uối kỳ b o
Bƣớ 4: Ƣớ t nh tỷ suất hiết khấu
59
tiền Tiền thu ƣ từ việ ho thu ũng thể l òng tiền thuần nếu ngƣời thu
nghĩ v nộp thuế, bảo hiểm v hi ph bảo ƣỡng [57].
Dòng tiền r : C hi ph BĐS ầu tƣ liên qu n ến việ kh i th BĐS
b o gồm loại hi ph ần thiết ho việ uy tr thu nh p nhƣ: thuế BĐS, bảo
hiểm, hi ph s h v bảo ƣỡng, hi ph quảng o… Việ ƣớ t nh hi ph
ƣ tr n ơ sở: Đặ iểm kinh tế - kỹ thu t, hi ph trong qu kh BĐS
thẩm ịnh v /hoặ hi ph BĐS tƣơng t ; thị trƣờng ng nh, lĩnh v v yếu
tố kh ảnh hƣởng ến việ b o hi ph
Trong trƣờng h p BĐS ƣ s ng bởi o nh nghiệp th òng tiền thuần l
òng tiền trƣớ khi khấu trừ thuế thu nh p o nh nghiệp
Bƣớ 3: Ƣớ t nh gi trị BĐS uối kỳ b o (Vn)
Trong trƣờng h p BĐS ƣ tiếp t s ng, TĐV ần x ịnh phần gi trị
tại thời iểm n y BĐS Gi trị uối kỳ b o thể oi l gi trị thị trƣờng a
BĐS uối kỳ b o Trong trƣờng h p gi trị ầu tƣ, gi trị uối kỳ b o ần
phản nh gi trị òn lại ối với nh ầu tƣ thể tiếp t nắm gi BĐS sau giai
oạn b o
Gi trị BĐS uối kỳ b o thể l gi trị th nh lý BĐS tại thời iểm uối
kỳ b o Trong trƣờng h p BĐS ƣ tiếp t s ng trong năm tiếp theo
năm uối kỳ b o th gi trị BĐS uối kỳ b o ƣ x ịnh bằng hs
ng tỷ suất vốn h th h h p ể vốn h số tiền kiến ƣ từ việ tiếp t
s ng n y Tỷ suất vốn h n y ƣ ăn tr n tỷ suất hiết khấu t i sản tại
thời iểm uối kỳ b o, ặ iểm BĐS v b o triển vọng thị trƣờng tại
thời iểm Tuy nhi n, ối với một số BĐS thể thể trƣờng h p gi trị
BĐS uối kỳ b o t hoặ kh ng mối li n hệ với òng tiền trƣớ thời iểm
uối kỳ b o, v một giếng ầu s u khi hết gi i oạn kh i th thể kh ng
òn hoặ rất t gi trị s ng
Bƣớ 4: Ƣớ t nh tỷ suất hiết khấu (r):
Tỷ suất hiết khấu ần phản nh ƣ gi trị biến ổi theo thời gi n tiền
tệ v r i ro li n qu n ến òng thu nh p kiến ƣ trong tƣơng l i từ việ
s ng BĐS.
Việ x ịnh tỷ suất hiết khấu ph thuộ v o ơ sở gi trị, loại BĐS và các
òng tiền ƣ xem xét Trong trƣờng h p ƣớ t nh gi trị thị trƣờng, tỷ suất hiết
khấu ần phản nh r i ro ối với số ối tƣ ng th m gi thị trƣờng Trong trƣờng
h p ƣớ t nh gi trị ầu tƣ, tỷ suất hiết khấu ần phản nh tỷ lệ l i nhu n kỳ vọng
nh ầu tƣ thể v r i ro khoản ầu tƣ n y
Tỷ suất hiết khấu ƣ ƣớ lƣ ng th ng qu th ng tin từ thị trƣờng a
BĐS tƣơng t , thể l tỷ suất sinh lời trung b nh loại t i sản tr n thị
61
E D
WACC = xRe + xRd x(1- Tc ) (1.7)
E+D E+D
Theo Byrl N. Boyce (1975), t giả uốn “Real estate apprailsal terminilogy”
th “Phƣơng ph p hi ph l phƣơng ph p ƣớ t nh gi trị BĐS tr n giả thiết
ngƣời mu kh n ngo n, th ng th i sẽ kh ng trả gi một BĐS o hơn hi ph ể
ƣ một BĐS tƣơng t , ùng ng năng, t ng nhƣ BĐS ần ƣớ t nh gi trị
ng xem xét [54].
Tr n th tế nhiều BĐS ƣ thiết kế v s ng ho m h ri ng biệt
nhƣ: nh thờ, trƣờng họ , bệnh viện…nhƣng tr n thị trƣờng hiếm khi xảy r
gi o ị h mu b n BĐS n y B n ạnh , khoản thu nh p bằng tiền o
húng tạo r rất t hoặ kh ịnh lƣ ng v v y TĐV thiếu ăn ểs ng phƣơng
ph p so s nh tr tiếp v phƣơng ph p thu nh p n n ể TĐG nh ng BĐS n y,
ngƣời t s ng phƣơng ph p hi ph
Phƣơng ph p n y ƣ x y ng h yếu theo nguy n tắ th y thế Theo
nguy n tắc này, gi trị BĐS m ti u tƣơng ƣơng với hi ph l m r một BĐS
giống nhƣ v y v oi y nhƣ một v t th y thế Do v y, nếu ầy th ng tin h p
lý th ngƣời mu sẽ kh ng b o giờ trả gi ho một BĐS lớn hơn hi ph mu ất và
x y ng ng tr nh l i h tƣơng t Với ý nghĩ nhƣ v y, TĐG BĐS theo
phƣơng ph p hi ph l việ ƣớ t nh gi trị BĐS tr n hi ph h p lý tạo r
BĐS
b C loại hi ph
- Chi ph t i tạo: l hi ph hiện h nh ể x y ng một ng tr nh th y thế
giống hệt ng tr nh m ti u, b o gồm ả nh ng iểm ã lỗi thời. Công trình tái
tạo l bản s o h nh x ng tr nh m ti u về: thiết kế, h tr ng tr , nguy n
v t liệu v kể ả nh ng s i lầm về mặt thiết kế, về t nh kh ng hiệu quả v s lỗi thời
a công trình.
Chi ph t i tạo ho gi trị h nh x hơn nhƣng thiếu t nh hiện th v ng
tr nh rất ạng về s lỗi thời Tr n th tế rất kh t m ƣ nguồn t i tr v
ịnh m hi ph ho nh ng ng việ t i tạo s lỗi thời v kh ng hiệu quả V v y
m thiếu nh ng ăn h p lý ể ƣớ t nh một h úng ắn hi ph t i tạo
- Chi ph th y thế l hi ph hiện h nh ể x y ng mới một ng tr nh gi
trị s ng tƣơng ƣơng nhƣng v t liệu v phƣơng ph p kỹ thu t hiện ại sẽ ƣ
s ng ể x y ng v loại bỏ tất ả bộ ph n lỗi thời
- Th ng thƣờng hi ph th y thế ho gi trị thấp hơn ho ph t i tạo v kh ng
t nh ến hi ph tạo r bộ ph n lỗi thời v ƣ t nh to n tr n việ s ng
kỹ thu t v v t liệu hiện h nh Chi ph th y thế m ng t nh th tiễn o n n trong
th tế thƣờng ƣ s ng nhiều hơn so với hi ph t i tạo
C khoản hi ph t i tạo, hi ph th y thế b o gồm:
63
Dù p ng phƣơng ph p n o th th i ộ, h nh n nh n v h nh ộng
ngƣời mu iển h nh, th ng thạo tr n thị trƣờng tại thời iểm TĐG ũng lu n l
huẩn m ể ƣớ t nh gi Phƣơng ph p so s nh tr tiếp ần lu n lu n ƣ
TĐV kh i th , s ng khi thẩm ịnh bất khi n o th ng tin số liệu về gi o
ị h mu b n tr n thị trƣờng Trong trƣờng h p thị trƣờng kh ng th ng tin số
liệu so s nh th thể p ng phƣơng ph p TĐG kh với s th n trọng v tỉ
mỉ o ộ
Bước 2: Ƣớ t nh nh ng hi ph hiện tại ể t i tạo mới hoặ th y thế mới ối
với nh ng ng tr nh hiện tr n ất b o gồm ả l i nhu n ho nh thầu v thuế,
ph phải nộp theo quy ịnh TĐV l họn phƣơng ph p s u:
+ Phƣơng ph p khảo s t số lƣ ng:
Theo phƣơng ph p khảo s t số lƣ ng, hạng m ƣ hi nhỏ th nh bộ
ph n v số lƣ ng mỗi phần v nguy n v t liệu th ƣ thống k r Từng yếu tố
ƣ liệt k , t nh to n theo gi ả phổ biến tr n thị trƣờng Với m ph h p lý,
TĐV ũng thể thu ị h v huy n gi t nh to n trong lĩnh v n y C
huy n gi ƣớ t nh hi ph khi nh n ƣ y u ầu x y ng một hạng m hoặ
chi tiết kỹ thu t n o ấy sẽ thống k v t tƣ, nguy n liệu, thiết bị li n qu n ƣớ
t nh h ng loại, số lƣ ng, hất lƣ ng, khối lƣ ng, k h thƣớ … ần thiết ho hạng
m kỹ thu t s u khảo s t gi ả v th ng bảng lƣơng ng nh n tại ị phƣơng
Phƣơng ph p khảo s t số lƣ ng m ng t nh kỹ thu t, òi hỏi nhiều thời gi n v
tốn kém hi ph Phƣơng ph p n y ƣ p ng phổ biến khi ƣớ t nh hi ph
nh ng n lớn, ph tạp kh ng thể so s nh với n kh , tƣơng t ã tr n
thị trƣờng Khi p ng phƣơng ph p n y, TĐV phải s ng kết h p th ng tin,
số liệu kiến trú sƣ, nh thầu, nh thi ng, phải bản vẽ hi tiết hạng
m v hi tiết kỹ thu t C hi tiết kỹ thu t phải ƣ iễn giải h nh x
th nh hi ph thị trƣờng sản phẩm ã ho n hỉnh
+ Phƣơng ph p hi nhỏ hạng m nh thầu:
Phƣơng ph p n y kh ng hi tiết bằng phƣơng ph p khảo s t số lƣ ng N b o
gồm việ ƣớ t nh hi ph theo ơn vị nh ng hạng m h nh a công trình xây
ng rồi nh n kết quả t m ƣ với số o từng hạng m C hạng m ƣớ
t nh hi ph thể gồm: o m ng, ổ m ng, ột ầm m ng, tƣờng ngo i, s n, mái,
tƣờng trong, ho n thiện nội thất…
N i hung phƣơng ph p hi nhỏ hạng m nh thầu phản nh suy nghĩ,
h nh ộng ả nh thầu v ngƣời mu iển h nh tr n thị trƣờng Đ y l phƣơng
ph p t ph tạp, t hi tiết o tốn t thời gi n v hi ph hơn so với phƣơng ph p
khảo s t số lƣ ng C hi ph x y ng theo phƣơng ph p n y thể lấy từ
ng ty huy n ung ấp ị h v th ng tin số liệu hoặ từ ng tr nh tƣơng t
65
å HkixTki
H = t=1
n
(1.8)
å Tki
t=1
Trong :
H: H o mòn t i sản TĐG t nh theo tỷ lệ %;
Hki: H o mòn kết ấu th i t nh theo tỷ lệ %;
Tki: Tỷ trọng kết ấu th i trong tổng gi trị t i sản TĐG;
n: Số kết ấu t i sản TĐG.
2) Giảm gi do lỗi thời h năng: L m ộ giảm giá do các nguyên nhân
nhƣ: thiết kế thừ , s i thiếu, thiết bị lỗi thời ảnh hƣởng ến h năng BĐS
H o mòn o lỗi thời h năng ƣ hi th nh h i loại: h o mòn o lỗi thời
h năng thể s h ƣ v h o mòn h năng kh ng thể s h ƣ
H o mòn h năng thể s h ƣ ƣ ph n loại nhƣ s u:
Nh ng bất h p lý ng tr nh ần ầu tƣ, bổ sung th m: ƣ t nh
bằng hi ph tăng th m vƣ t trội o phải bổ sung tại thời iểm TĐG so với nh ng
hi ph tiến h nh lú x y ng b n ầu
V : Chi ph khắ ph , x y th m nh vệ sinh tầng 2: 80 triệu ồng
Chi ph x y ng nh vệ sinh ng y từ ầu: 70 triệu ồng
M ộ giảm gi o lỗi thời h năng l : 10 triệu ồng
Nh ng bất h p lý hạng m ng tr nh ần th y thế hoặ hiện ại ho
ƣ o bằng hi ph lắp ặt thiết bị hiện ại, phù h p nh gi thị trƣờng trừ i
(-) gi trị h o mòn t h luỹ nh ng hạng m hiện h nh
Nh ng bất h p lý ng tr nh qu ầu kỳ vƣ t qu ti u huẩn phổ biến
thị trƣờng ƣ o bằng hi ph t i tạo mới trừ i (-) h o mòn v t lý t nhi n ã
t nh ối với thiết bị hiện h nh trừ i (-) hi ph lắp ặt thiết bị hạng m phổ th ng
Giảm gi o lỗi thời h năng kh ng thể khắ ph , s h : ƣ ƣớ
t nh bằng h t nh thu nh p bị h t i g y r o nguy n nh n , so s nh ối hiếu
với ng tr nh ạt huẩn m , phổ biến th ng thƣờng tr n thị trƣờng Kết quả t m
ƣ hi ho tỷ suất vốn ho ể t m r tổng thiệt hại, tổn thất TĐV ũng thể
ƣớ t nh theo phƣơng ph p so s nh tr tiếp khi ƣ nh ng th ng tin iều tr
thị trƣờng
Khi ƣớ t nh m ộ giảm gi o lỗi thời h năng, thẩm ịnh vi n ần
ph n t h, l p lu n hặt hẽ ể tr nh t nh trùng n tới l m s i lệ h kết quả
3) Ƣớ lƣ ng m ộ giảm gi o yếu tố ngoại vi
Giảm gi o yếu tố ngoại vi thể o nguy n nh n thể nhƣ o yếu tố
68
v o th hiện
+ T nh hiệu quả: T nh hiệu quả l s so s nh gi kết quả với ầu v o
quy trình C thể hơn t nh hiệu quả quy tr nh TĐG ần ƣ xét tr n mặt
s u y:
./ Giảm bớt hi ph khi th hiện quy tr nh: Tr nh hoạt ộng kh ng hiệu
quả v tối ƣu h việ s ng nguồn l
./ Thời gi n ần thiết ể ho n th nh quy tr nh: Một quy tr nh kh ng tốt sẽ
mất nhiều thời gi n th s ần ho ng việ Th t rƣờm r t h t v o quy
tr nh TĐG làm cho nó bớt linh hoạt, giảm hiệu quả Nhƣ v y, việ ải thiện quy
tr nh TĐG thể giúp TĐV p ng ƣ nhu ầu kh h h ng, giảm lỗi, nh n biết
ơ hội tạo r quy tr nh hiệu quả hơn.
/ Hạn hế ƣ s i s t trong TĐG, tr nh t nh trạng phải l m i l m lại
nhiều lần, kết quả TĐG ạt ộ tin y o
Quy tr nh TĐG v phƣơng ph p TĐG kh ng hỉ ƣ s ng ể TĐV
ƣ r ƣ kết quả TĐG m òn l ng ể ơ qu n quản lý nh nƣớ về TĐG
kiểm tr , nh gi hoạt ộng TĐV bởi v y, việ x y ng quy tr nh v phƣơng
pháp nhằm giải quyết thỏ ng y u ầu tr n lu n ƣ qu n t m
1.3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng, vận dụng quy trình và phương
pháp thẩm định giá bất động sản
1.3.4.1. Năng lực chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp của thẩm định viên
Năng l huy n m n TĐV l một trong nh ng yếu tố m ng t nh quyết
ịnh ảnh hƣởng ến việ x y ng quy tr nh v v n ng phƣơng ph p TĐG
Để h nh nghề, TĐV bắt buộ phải năng l tối thiểu về mặt huy n m n
Khả năng n y TĐV nhất thiết phải ƣ s thừ nh n một trƣờng o tạo
h y một hiệp hội uy t n ở trong nƣớ h y tr n thế giới Bằng h ng cho việ n y
l TĐV huy n nghiệp phải giấy h ng nh n h nh nghề một ách h p ph p
Năng l huy n m n l một trong nh ng y u ầu ti n quyết v ơ bản ể
TĐV có thể h nh nghề TĐG Năng l huy n m n phản nh khả năng ho n th nh
về mặt kỹ thu t TĐG với ộ tin y o nhất thể ƣ Để n ng o v i trò
t nh nghề nghiệp, nƣớ ũng b n h nh quy ịnh tr h nhiệm về mặt huy n m n
trong việ h nh nghề TĐG Tr h nhiệm huy n m n iều hỉnh khả năng v m
ti u tiến h nh ng việ thẩm ịnh vi n. Để thẩm ịnh gi BĐS, về huy n
môn, TĐV phải thu th p, ph n t h, iều hỉnh, x lý th ng tin Nếu th ng tin minh
bạ h, r r ng, gi ả thu th p trong iều kiện thị trƣờng hoạt ộng ổn ịnh, sẽ l
iều kiện ể thẩm ịnh vi n l họn kỹ thu t iều hỉnh, ƣớ t nh gi trị t i sản
ơ sở th tiễn, kho họ Tuy nhi n, th ng tin thu th p ƣ kh ng phải lú n o
ũng p ng ƣ y u ầu v v y, ộ tin y kết quả ịnh gi ph thuộ rất lớn
73
phong h, tiện nghi, ảnh qu n, k h thƣớ …Việ iều hỉnh s kh biệt mang
tính h qu n v v os o tạo v kinh nghiệm TĐV. Trong qu tr nh iều
hỉnh, TĐV lu n n nhắ iều hỉnh yếu tố ần thiết v o
C iều hỉnh ịnh lƣ ng: C phƣơng ph p ể ƣ r iều hỉnh ịnh
lƣ ng li n qu n ến gi b n loại BĐS so s nh gồm : ph n t h liệu
(theo ặp, theo nh m, h y ph n t h liệu th ấp), ph n t h thống k , phân
t h ồ thị, ph n t h xu hƣớng, phân tích chi phí, vốn h khoản h nh lệ h từ
tiền ho thu C TĐV kh nh u thể l họn m gi ại iện kh nh u v
uối ùng gi trị t i sản thể kh nh u nhƣng thƣờng h nh lệ h gi m gi ại
iện v m gi hỉ n kh ng vƣ t qu 10%
Theo quy ịnh Ho Kỳ, h i hoạt ộng TĐG ộ l p, huy n nghiệp,
khách qu n tiến h nh ho ùng một BĐS, trong ùng một ng y phải ƣ ến kết quả
gi trị ƣớ t nh kh ng h nh lệ h nh u qu 5% Tuy nhi n, v m ộ kh ễ trong
ƣớ lƣ ng gi trị gi nh ng loại BĐS kh nh u, kh ng giống nh u, o
nhiều trƣờng h p ngoại lệ, h nh lệ h thể lớn hơn hoặ nhỏ hơn tỷ lệ tr n Một
khoảng giới hạn h nh lệ h gi h i ƣớ lƣ ng gi trị ho ùng một BĐS s ng
v o ùng một m hl thể hấp nh n ƣ , giả thiết rằng t i liệu ph p lý
ung ấp ho h i TĐV kh ng ƣ bất ồng hoặ xung khắ nh u
Phương pháp chi phí: Gi trị một BĐS thể ƣ ƣớ t nh bằng h
tổng h p gi trị ất v gi trị ng tr nh x y ng Gi trị ng tr nh x y
ng ƣ ƣớ t nh v o hi ph t i tạo hoặ hi ph th y thế trừ i khấu hao
nhƣng trong th tế, TĐV phải s ng hi ph th y thế Phƣơng ph p hi ph
ƣ oi l ng tin y nhất khi ƣ s ng ể TĐG ng tr nh x y ng
mới, BĐS m h s ng ặ biệt (v , ng tr nh ng ộng, bến u
thuyền)
Phương pháp thu nhập: Phƣơng ph p này ƣ ùng ể TĐG BĐS thƣơng
mại v BĐS ầu tƣ bởi v n ƣ thiết kế ể phản nh tr tiếp hoặ m h nh kỳ
vọng v h nh vi ngƣời th m gi thị trƣờng iển h nh Phƣơng ph p n y thƣờng
ƣ p ng nhiều nhất ho BĐS tạo r thu nh p, liệu thị trƣờng tồn
tại Đối với BĐS tạo r thu nh p từ hoạt ộng sản xuất h y thƣơng mại, phƣơng
ph p n y v o òng thu nh p ể ung ấp một ấu hiệu ho thấy gi trị
BĐS Th ng thƣờng, thu nh p hoạt ộng ròng BĐS ã ổn ịnh kh ng ặt qu
nhiều trọng lƣ ng một s kiện m ng t nh hất ơn lẻ gần thời iểm TĐG.
Ngo i r , thu nh p hoạt ộng ròng trong nhiều năm thể ƣ nh gi bởi
m h nh hiết khấu òng tiền (DCF) M h nh DCF ƣ s ng rộng rãi ể TĐG
BĐS tạo r thu nh p sản xuất lớn hơn, hẳng hạn nhƣ th p văn phòng lớn h y
80
trung tâm mu sắm lớn Phƣơng ph p này p ng lãi suất thị trƣờng ể hiết khấu
òng tiền kiến trong tƣơng l i, từ ung ấp ấu hiệu về gi trị BĐS
Về quy tr nh TĐG BĐS tại Ho Kỳ: Quy tr nh TĐG BĐS ở Ho kỳ b o gồm
bƣớ s u ƣ m tả qu h nh sau:
kh h qu n kh h h ng Ở Việt N m, ơ qu n h nh h nh Nh
nƣớ , m thể l Uỷ b n nh n n ấp tỉnh v n ng v i trò quyết ịnh về gi ả
ất i v BĐS l t i sản ng Quyết ịnh nhƣ v y ph p lu t l nguy n nh n
kh ng hỉ tạo n n nh ng s i s t nhất ịnh về gi ả thị trƣờng, m òn tạo r nh ng
nguy ơ th m nhũng từ TĐG t i sản ng Mặt kh , bắt ơ qu n h nh h nh hịu
tr h nhiệm quản lý s u về nghiệp v huy n m n ũng l kh ng phù h p với một
nền h nh h nh huy n nghiệp
Số lƣợng TĐV hành nghề 148 247 339 458 599 635 790 987
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ [11],[5],[13],[15]và các Thông báo điều chỉnh của
Bộ tài chính năm 2016
Số liệu ở Bảng tr n ƣ biểu thị th ng qu biểu ồ 2 1:
Biểu đồ 2.1: Số doanh nghiệp TĐG và số TĐV hành nghề năm 2009 – Tháng
6/2016
Kể từ ng y 25/9/2015, việ h ng nh n iều kiện kinh o nh ị h v
thẩm ịnh gi o nh nghiệp ƣ huyển từ h nh th Th ng b o Bộ T i
h nh s ng Giấy Ch ng nh n iều kiện kinh o nh ị h v TĐG ăn quy ịnh
tại Lu t gi v văn bản hƣớng n thi h nh Quy ịnh n y tạo iều kiện ho việ
quản lý v gi m s t hoạt ộng o nh nghiệp hặt hẽ v thu n l i hơn.
Ngày 4/2/2016, Bộ T i h nh ã r Th ng b o số 19 v s u r các Thông
b o iều hỉnh số o nh nghiệp TĐG v số TĐV h nh nghề tại o nh nghiệp
TĐG Theo các thông báo này, số TĐV tại o nh nghiệp TĐG v số o nh
nghiệp TĐG theo số TĐV ến tháng 09 năm 2016 ƣ c tổng h p ở Bảng 2 2:
91
Biểu đồ 2.2: Số TĐV tại các doanh nghiệp TĐG và tỷ trọng doanh nghiệp TĐG
theo số TĐV trong tổng số doanh nghiệp TĐG năm 2016
C o nh nghiệp TĐG 3 TĐV- số TĐV iều kiện tối thiểu ể th nh l p
o nh nghiệp TĐG hiếm tỷ trọng lớn trong tổng số o nh nghiệp TĐG ( hiếm tới
43,85%) Số o nh nghiệp TĐG từ 4 hoặ 5 TĐV ũng hiếm tới 34,76%. Số
o nh nghiệp TĐG từ 6 ến 10 TĐV hiếm 15,5%. Chỉ có 5,84% số o nh
nghiệp TĐG số lƣ ng TĐV tr n 10 ngƣời H i o nh nghiệp ƣ th nh l p sớm
nhất v số lƣ ng TĐV nhiều nhất l C ng ty ổ phần Định gi v Dị h v t i
h nh Việt N m với 44 TĐV tr sở h nh tại H Nội v C ng ty Cổ phần Th ng
tin v TĐG Miền N m với 32 TĐV tr sở h nh ở Th nh phố Hồ Ch Minh
Kể từ ng y 01/01/2013 khi Lu t gi hiệu l ùng với hệ thống văn
bản hƣớng n về TĐG tƣơng ối ho n thiện, nghề TĐG trong nƣớ nh ấu một
bƣớ huyển m nh trong hoạt ộng ung ấp ị h v thẩm ịnh m ng t nh huy n
nghiệp, minh bạ h v ph t triển mạnh mẽ Điều n y ã ƣ thể hiện qu số
liệu thống k trong Báo cáo nh gi kết quả hoạt ộng TĐG gi i oạn năm 2013 –
2016 v phƣơng hƣớng hoạt ộng gi i oạn năm 2016 – 2020 C quản lý giá
ngày 18/11/2016 nhƣ s u:
- T nh ến hết 31/12/2015, 183 o nh nghiệp TĐG ƣ ấp Giấy Ch ng
nh n iều kiện kinh o nh ị h v TĐG, tăng khoảng 86,7% so với năm 2012
(trƣớ khi Lu t gi hiệu l ) T nh ến hết th ng 10/2016, on số o nh nghiệp
ƣ ấp Giấy Ch ng nh n iều kiện kinh o nh ị h v TĐG ã l 219 o nh
93
2.1.2. Các văn bản pháp lý chủ yếu được áp dụng trong thẩm định giá bất động
sản
Ngo i nh ng văn văn bản ph p lý ƣ n u ở tr n, hoạt ộng TĐG bất ộng
sản thời gi n qu tại Việt N m òn ƣ tr n văn bản ph p lý s u:
* Các văn bản pháp quy về đất đai, nhà ở, kinh doanh bất động sản
Ng y 29 th ng 11 năm 2013, Quố hội nƣớ Cộng hò xã hội h nghĩ Việt
N m kh XIII kỳ họp th 6 ã th ng qu Lu t Đất i số 45/2013/QH13 Lu t ất
i 2013 hiệu l từ 1/7/2014 Theo , một hệ thống nghị ịnh v th ng tƣ
hƣớng n ã ƣ b n h nh b o gồm văn bản nhƣ s u:
- Nghị ịnh 43/2014/NĐ-CP ng y 15/5/2014 Quy ịnh hi tiết thi h nh một
số iều Lu t ất i
- Nghị inh 44/2014/NĐ-CP ng y 15/5/2014 quy ịnh về gi ất
- Nghị ịnh 45/2014/NĐ-CP ng y 15/5/2014 quy ịnh thu tiền s ng ất
- Nghị ịnh 46/2014/NĐ-CP ng y 15/5/2014 quy ịnh về thu tiền thu ất,
thu mặt nƣớ
- Nghị ịnh 47/2014/NĐ- CP ng y 15/5/2014 Quy ịnh về bồi thƣờng, hỗ
tr , t i ịnh ƣ khi nh nƣớ thu hồi ất
- Nghị ịnh 104/2004/NĐ-CP ng y 14/11/2014 quy ịnh về khung gi ất
- Lu t Nh ở số 65/2014/QH13 ng y 25/11/2014;
- Lu t Kinh o nh Bất ộng sản số 66/2014/QH13 ng y 25/11/2014;
* Những văn bản pháp quy về xây dựng
- Lu t X y ng số 50/2014/QH13 ng y 18/6/2014;
- Nghị ịnh số 12/2009/NĐ-CP ng y 12/02/2009 Ch nh ph về quản lý
n ầu tƣ x y ng ng tr nh;
- Nghị ịnh số 112/2009/NĐ-CP ng y 14/12/2009 Ch nh ph về quản lý
hi ph ầu tƣ x y ng ng tr nh;
- Th ng tƣ số 04/2010/TT-BXD ng y 26/5/2010 hƣớng n l p v quản lý
hi ph ầu tƣ x y ng ng tr nh;
- Th ng tƣ số 03/2011/TT-BXD ng y 06/04/2011 Bộ X y ng về việ
Hƣớng n kiểm tr , h ng nh n iều kiện ảm bảo n to n hịu l v h ng
nh n s phù h p về hất lƣ ng ng tr nh x y ng
- Nghị ịnh số 15/2013/NĐ-CP ng y 06/02/2013 Ch nh ph về quản lý
hất lƣ ng ng tr nh x y ng;
- Nghị ịnh số 32/2015/NĐ-CP ng y 28/03/2015 Ch nh ph về Quản lý
hi ph ầu tƣ x y ng ng tr nh;
- Nghị ịnh số 46/2015/ NĐ-CP ngày 12/05/2015 Ch nh ph th y thế
Nghị ịnh số 114/2010/NĐ-CP ng y 06/12/2010 Ch nh ph về bảo tr công
96
(2.11)
khu thị mới, to nh văn phòng, trung t m thƣơng mại, to nh hỗn h p hoặ
nh ở khả năng ải tạo, s h ể kinh o nh…
- Phƣơng ph p hiết trừ ƣ TĐV s ng ể TĐG BĐS l gi trị
quyền s ng ất ở, nh ở…
- Phƣơng ph p l i nhu n ƣ TĐV s ng ể TĐG BĐS nhƣ ất
thƣơng mại ị h v , trung t m thƣơng mại, kh h sạn, khu nghỉ ƣỡng…
* Vận dụng phƣơng pháp so sánh để thẩm định giá bất động sản tại các doanh
nghiệp thẩm định giá
Tiến h nh khảo s t ý kiến TĐV về khả năng th hiện phƣơng ph p so s nh
ể TĐG BĐS, 171 TĐV th m gi trả lời u hỏi n y và kết quả ƣ tổng h p ở
Bảng 2 9 nhƣ sau:
Bảng 2.9: Tổng hợp ý kiến đánh giá khả năng thực hiện các nội dung liên quan
phƣơng pháp so sánh để TĐG BĐS
Đơn vị %
Rất kh Kh khăn Không khó Thu n l i Rất thu n Tổng tỷ
khăn khăn l i lệ
Thu th p th ng tin vĩ m
13,5 47,4 25,1 14,0 0 100
ph n t h thị trƣờng BĐS
Thu th p thông tin
22 47,4 22,0 8,7 0 100
về BĐS so s nh
X y ng bộ ti u h
10,5 29,1 36 24,4 0 100
(th ng số) so s nh
Ƣớ lƣ ng m iều
11,0 34,1 37,0 17,9 0 100
hỉnh
Chốt m gi 1,2 26,9 52,6 15,8 3,5 100
một tỷ lệ nhất ịnh theo kinh nghiệm Nhiều trƣờng h p, TĐV s ng th ng tin về
BĐS so s nh ở một ng kh tr n ùng tuyến ƣờng hoặ ng kh tr n tuyến
ƣờng kh với tuyến ƣờng BĐS m ti u
+ Đối với BĐS là ăn hộ hung ƣ, TĐV sẽ thu th p th ng tin về
m gi gi o ị h th nh ng hoặ gi h o b n ăn hộ trong ùng to nh
hung ƣ , ùng tầng v y l ƣu ti n số một TĐV Trƣờng h p kh ng
thu th p ƣ th ng tin nhƣ v y, TĐV sẽ thu th p th ng tin về ăn hộ ở to
hung ƣ kh trong ùng khu v hoặ khu v l n n vị tr tƣơng ồng
C BĐS so s nh ngo i việ xem xét s tƣơng ồng về yếu tố loại BĐS, vị
tr , TĐV òn xem xét yếu tố nhƣ: t nh trạng ph p lý BĐS, iều kiện
kinh doanh, h nh ng, quy m , k h thƣớ , m ộ tiện nghi, m i trƣờng n ninh,
xã hội
- Kiểm tra thông tin:
+ Đối với th ng tin về nh ng BĐS ã gi o ị h th nh ng, TĐV kiểm tr
thông tin h yếu tr n kh ạnh nhƣ: Gi o ị h th t ã xảy ra không, thời
gi n gi o ị h, m gi gi o ị h TĐV rất kh thể nắm bắt ƣ th ng tin
về t i sản i kèm với BĐS, tiền thuế, ngƣời nộp thuế, chi phí sang tên ngƣời
mu h y ngƣời b n hịu, phƣơng th th nh to n, m gi gi o ị h th tế
Nh ng th ng tin m TĐV ng kh khăn hơn trong việ kiểm tr nhƣ: t nh hất ộ
l p, kh h qu n gi o ị h, ộng ơ gi o ị h, s ép t ộng ến quyết ịnh
b n trong gi o ị h
+ Đối với th ng tin về m gi về BĐS ng ƣ h o b n tr n
tr ng web, s n gi o ị h, nh ng trƣờng h p TĐV l m việ một h nghi m
tú th ng qu việ ng v i ngƣời mu gặp gỡ tr tiếp hoặ thƣơng lƣ ng qu iện
thoại ể thể x ịnh một h tƣơng ối m gi khả năng ƣ gi o ị h
nhƣng ũng rất nhiều trƣờng h p, TĐV s ng ng y m gi r o b n tr n mạng
m kh ng s kiểm h ng nguồn gố th ng tin v iều hỉnh ể t m r m gi
khả năng xảy r Nhiều o nh nghiệp mặ ịnh ho tỷ lệ iều hỉnh m gi khả
năng ƣ gi o ị h bằng 80% hoặ 90% m gi r o b n m kh ng t m hiểu ũng
nhƣ n u r lý o ho từng trƣờng h p thể
- Lựa chọn BĐS thích hợp để so sánh
S u khi kiểm tr th ng tin, th ng thƣờng 3 BĐS m TĐV thu th p th ng tin
sẽ ƣ TĐV s ng ể so s nh với BĐS m ti u Nếu hơn b BĐS tƣơng
ồng, TĐV sẽ họn r 3 BĐS nhiều iểm tƣơng ồng nhất ể so s nh TĐV
thƣờng kh ng n u r lý o v s o lại l họn 3 BĐS n y trong b o o TĐG C
rất nhiều trƣờng h p TĐV hỉ thu th p hoặ l họn ƣ 2 BĐS ể so s nh với
BĐS m ti u nhƣng TĐV ũng kh ng hú trọng giải tr nh trong b o o TĐG
- Lựa chọn đơn vị so sánh chuẩn, xây dựng bảng phân tích
120
lãi suất ơ bản nhƣ trƣớ năm 2009, t l 9%/năm ho ù trong th tế, iễn biến
lãi suất ã th y ổi rất nhiều.V v y, thời gi n qu tỷ lệ hiết khấu m nhiều TĐV
s ng v n là 9% x 1,5 = 13,5 %.
Giải th h ho việ ƣớ t nh tỷ suất hiết khấu theo h t nh tr n, TĐV
ho rằng: T nh theo lãi suất ơ bản ng n h ng nh nƣớ l 9%/năm, b o lạm
ph t r i ro ng nh kinh o nh BĐS v biến ộng lãi suất khoảng 50% lãi suất ơ
bản a Ng n h ng nh nƣớ
Từ năm 2016 ến n y, khi ƣớ t nh tỷ suất hiết khấu, TĐV thu th p th ng
tin về tỷ suất l i nhu n tr n vốn h sở h u theo thống k Vietsto k tr n số
liệu o nh nghiệp x y ng, BĐS TĐV tổng h p th ng tin th m từ b o
o t i h nh kiểm to n h p nhất ng ty BĐS n y ể t nh to n r tỷ suất
hiết khấu trung b nh o nh nghiệp, l m ơ sở ể ƣớ t nh tỷ suất hiết
khấu ho BĐS ần TĐG
* Vận dụng phƣơng pháp chi phí, chiết trừ để thẩm định giá bất động sản tại
các doanh nghiệp thẩm định giá
Nếu BĐS b o gồm 2 phần l ất trống v ng tr nh x y ng, TĐV sẽ s
ng phƣơng ph p hi ph bằng h ƣớ t nh gi trị từng phần ri ng rẽ, s u
ộng gi trị ất trống với gi trị ƣớ t nh a công trình x y ng.
Nếu BĐS ần TĐG l mảnh ất trống nhƣng kh t m ƣ mảnh ất trống
tƣơng t ể so s nh, TĐV sẽ s ng phƣơng ph p hiết trừ với việ hiết trừ phần
gi trị công trình x y ng khỏi gi trị tổng thể BĐS (b o gồm ả ất và công
trình x y ng). Về ơ bản, phƣơng ph p hiết trừ ũng một số nội ung ng
việ tƣơng t nhƣ nội ung ng việ phƣơng ph p hi ph nhƣ t m kiếm th ng
tin về BĐS tƣơng t ể so s nh iều hỉnh, ƣớ t nh hi ph th y thế mới ng
tr nh x y ng, ƣớ t nh m ộ giảm giá công trình x y ng…
Tiến h nh khảo s t ý kiến TĐV về khả năng th hiện phƣơng ph p hi
phí, phƣơng ph p hiết trừ ể TĐG BĐS, 171 TĐV th m gi trả lời u hỏi n y
v kết quả ƣ tổng h p ở Bảng 2 11 nhƣ sau:
Bảng 2.11: Tổng hợp ý kiến đánh giá khả năng thực hiện các nội dung liên
quan phƣơng pháp chi phí, chiết trừ để TĐG BĐS
Đơn vị %
Rất kh Kh khăn Không khó Thu n l i Rất
khăn khăn thu n l i
Tính toán chi phí thay 4,7 42,7 32,7 15,2 4,7
thế/ hi ph t i tạo
T nh to n gi trị h o mòn 2,9 33,3 45,6 18,1 0
v o kết ấu chính và cách v o tuổi hiệu quả, tuổi thọ kinh tế a công trình
x y ng.
+ Cách tính tỷ lệ giảm gi a công trình x y ng v o kết ấu h nh
ƣ TĐV th hiện nhƣ s u: TĐV tiến h nh iều tra quan sát công trình x y ng
v v o Th ng tƣ số 13/LB-TT ng y 18/8/1994 Li n Bộ XD – Tài chính –
V t gi Ch nh ph hƣớng n phƣơng ph p x ịnh gi trị òn lại nh ở thuộ
sở h u Nh nƣớ ho ngƣời ng thu v Th ng tƣ số 45/2013/TT- BTC ngày
25/4/2013 Bộ Tài chính hƣớng n hế ộ quản lý, s ng v tr h khấu h o
t i sản ố ịnh (trƣớ l Th ng tƣ 203/2009/TT- BTC ngày 20/10/2009) ể nh
gi tỷ trọng từng kết ấu h nh ũng nhƣ tỷ lệ giảm gi từng kết ấu chính;
Quyết ịnh 1326/QĐ-BXD ng y 08/08/2011 Bộ X y ng về tỷ lệ gi trị òn
lại a công trình x y ng, Quyết ịnh 20/2006/QĐ-BXD về b n h nh Ti u huẩn
x y ng Việt N m 373 năm 2006 nội ung “Chỉ n nh gi m ộ nguy hiểm
kết ấu nh ” v hiện n y l ăn Th ng tƣ 162/2014/TT-BTC ngày
6/11/2014. S u , TĐV s ng ng th b nh qu n gi quyền nhƣ hƣớng n
trong Ti u huẩn TĐG số 8 về phƣơng ph p hi ph ể x ịnh tỷ lệ giảm gi trung
b nh kết ấu h nh và tỷ lệ giảm gi trung b nh kết ấu h nh và coi
tỷ lệ n y l tỷ lệ giảm gi to n bộ công trình x y ng.
+ C h t nh tỷ lệ giảm gi a công trình x y ng v o tuổi thọ kinh tế
v tuổi hiệu quả ƣ TĐV th hiện nhƣ s u: TĐV thƣờng lấy tuổi thọ kỹ thu t
ng tr nh l m tuổi thọ kinh tế v lấy tuổi th ng tr nh l m tuổi hiệu quả
Đối với ng tr nh ki n ố, tuổi thọ v t lý thƣờng ƣ t nh l 50 năm Từ tỷ lệ
giảm gi sẽ ƣ t nh to n bằng tuổi hiệu quả hi ho tuổi thọ kinh tế.
-M ộ giảm gi ng tr nh x y ng bằng h nh n tỷ lệ giảm gi
a công trình x y ng với hi ph th y thế mới ng tr nh m ti u
- Gi trị ƣớ t nh a công trình x y ng m ti u ƣ ƣớ t nh bằng h
lấy chi phí x y ng mới ng tr nh trừ i (-) m ộ giảm giá công trình x y ng.
- Cuối ùng, TĐV ƣớ t nh gi trị tổng thể BĐS m ti u ần TĐG
* Vận dụng phƣơng pháp chiết trừ tại các doanh nghiệp TĐG
Đối với nh ng trƣờng h p TĐG ất m TĐV kh ng t m kiếm ƣ mảnh
ất trống tƣơng t ể thể p ng ng y phƣơng ph p so s nh, TĐV sẽ s ng
phƣơng ph p hiết trừ Nội ung phƣơng ph p hiết trừ nhƣ s u:
Bước 1: Thu th p th ng tin tr n thị trƣờng ể l họn t nhất 3 BĐS (b o
gồm ất v t i sản tr n ất) ã huyển nhƣ ng th nh ng, m th ất
BĐS nh ng ặ iểm tƣơng t với th ất ần ịnh gi (vị tr , hiện trạng,
iều kiện kết ấu hạ tầng, ặ iểm ph p lý, m hs ng, gi ả…)
Bước 2: Khảo s t th ị v m tả ầy , h nh x về t i sản tr n ất
(b o gồm nh , v t kiến trú , y l u năm) BĐS n i tr n
128
Từ kết quả khảo s t ở bảng tr n ho thấy 49,7% ý kiến ho rằng quy trình
TĐG hiện n y rõ ràng, ầy bƣớ v hi tiết B n ạnh tới 50,3% ý kiến
ho rằng kh ng ồng ý v rất kh ng ồng ý với nh n ịnh n y Tại o nh
nghiệp TĐG, quy trình v phƣơng ph p TĐG BĐS ũng ƣ b n h nh theo
bƣớ Ti u huẩn TĐG Việt N m.
- Tính phù h p: T nh phù h p quy tr nh v phƣơng ph p xem xét m ộ
phù h p với ối tƣ ng TĐG, với iều kiện th tiễn C thể n i quy trình và
phƣơng ph p TĐG BĐS ƣ b n h nh bƣớ ầu ã s phù h p với ối tƣ ng
TĐG v iều kiện th tiễn TĐG ở Việt N m về thu th p th ng tin, ph n t h v x
lý thông tin nhƣ hƣớng n về nguồn gố th ng tin, với hệ thống quy ịnh
Nh nƣớ về ất i, x y ng…Nội ung ơ bản quy tr nh v phƣơng ph p
TĐG ũng ã ƣ s ổi theo hƣớng tiếp n hơn với Ti u huẩn TĐG quố tế
Quy tr nh v phƣơng ph p TĐG hiện n y ƣ b n h nh hung ho ả BĐS v m y
thiết bị, tuy nhiên trong một số bƣớ quy tr nh v phƣơng pháp có chú thích
th m v l m r hơn ho từng ối tƣ ng TĐG l BĐS h y m y thiết bị
Bảng 2.14: Kết quả khảo sát về “Mức độ đáp ứng các tiêu chí trong quy trình
và phƣơng pháp TĐG hiện tại - Tính phù hợp
Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % h p lệ Tỷ lệ % t h luỹ
Rất ồng ý 2 1,1 1,1 1,1
Đồng ý 51 29,1 29,1 30,3
Tƣơng ối ồng ý 75 42,9 42,9 73,1
Kh ng ồng ý 45 25,7 25,7 98,9
Rất kh ng ồng ý 2 1,1 1,1 100,0
Tổng 175 100,0 100,0
Nguồn: Tác giả khảo sát
Kết quả khảo s t ở bảng 2 14 ho thấy có 73,1% ý kiến ho rằng quy tr nh v
phƣơng ph p TĐG BĐS l phù h p Tuy nhi n v n ến 26,9% ý kiến kh ng
ồng ý với nh n ịnh này.
- T nh tu n th
Mặ ù o nh nghiệp TĐG x y ng quy tr nh TĐG o nh nghiệp
m nh ảm bảo bƣớ ơ bản quy tr nh TĐG trong Ti u huẩn TĐG Việt
N m nhƣng khhi th hiện, TĐV thƣờng bỏ qu một số bƣớ hoặ một số bƣớ
ƣ th hiện sơ s i, nhiều nội ung bƣớ kh ng ƣ th hiện ầy
Th trạng n y ũng ƣ C Quản lý gi n u trong b o o về th nh tr , kiểm tr
hoạt ộng TĐG o nh nghiệp trong Hội nghị thƣờng ni n Gi m ố
o nh nghiệp TĐG ƣ tổ h tại Th nh phố Hồ Ch Minh uối th ng 11 năm
2016 và qu y C Quản lý gi ũng y u ầu o nh nghiệp TĐG, TĐV
phải th hiện nghi m quy ịnh, Ti u huẩn TĐG ã ƣ b n h nh
- T nh hiệu quả
132
kh ng ổn ịnh, nhiều biến ộng kh lƣờng v v y việ nới lỏng iều kiện th ng
tin nhƣ tr n ng n tới giảm t nh p nh t, ộ tin y th ng tin v từ ảnh
hƣởng tới ộ tin y kết quả TĐG BĐS
Về các yếu tố so sánh: Ti u huẩn TĐG Việt N m số 08 ã liệt k yếu tố
so s nh ối với một số loại BĐS, y u ầu TĐV ăn v o ể iều hỉnh
h ng gi o ị h ho từng loại t i sản, song hệ thống yếu tố so s nh n y còn
hung hung, hƣ ầy .
Về việc điều chỉnh các yếu tố định tính: Việ ùng tỷ lệ phần trăm ể iều
hỉnh ho yếu tố ịnh t nh mới hỉ ƣ Ti u huẩn số 8 g i ý về ịnh hƣớng,
nhƣng nh ng hƣớng n n y hƣ thể, r r ng g y kh khăn ho TĐV khi p
ng.
Về việc xác định mức giá của tài sản thẩm định giá thông qua mức giá chỉ
dẫn của các tài sản so sánh.
Thứ nhất, Ti u huẩn số 8 về h tiếp n từ thị trƣờng v phƣơng ph p so
sánh v n gi nguy n hƣớng n về l họn m gi ại iện so với Ti u huẩn ũ
ở kh ạnh l hỉ hƣớng n uy nhất một hl họn m gi ại iện tr n ơ
sở phân tích th ng tin t i sản so s nh, s u kết h p ph n t h th m nh ng
tiêu chí: Tổng gi trị iều hỉnh gộp, tổng số lần iều hỉnh, tổng gi trị iều
hỉnh thuần nhỏ nhất ể x ịnh gi trị ƣớ t nh uối ùng ho t i sản TĐG.
Th tế hiện n y thẩm ịnh vi n khi l họn m gi ại iện thƣờng
tính theo một trong h i h: C h th nhất l họn theo ti u h ƣ hƣớng
n nhƣ tr n, h th h i l t nh theo m gi trung b nh ộng m gi hỉ
n Việ l họn h t nh trung b nh v n thể em lại kết quả về m gi h p
lý bất ộng sản m ti u khi m gi hỉ n tƣơng ối s t nh u
Thứ hai, Ti u huẩn mới hiện n y ũng ã nới lỏng h nh lệ h gi mỗi m
gi hỉ n với m gi trung b nh m gi hỉ n l n m tối l 15%
(quy ịnh ũ tối l 10%) Việ nới lỏng m h nh lệ h n y giúp ho kết quả
ƣớ t nh thẩm ịnh vi n ễ ng ƣ hấp nh n hơn so với quy ịnh ũ nhƣng
on số h nh lệ h 15% n y l rất lớn so với th ng lệ nƣớ tr n thế giới
(th ng thƣờng kh ng qu 10%)
+ Nh ng iểm hạn hế trong hƣớng n về h tiếp n hi ph v phƣơng
pháp chi phí tại Ti u huẩn TĐG số 9:
Ti u huẩn số 9 về h tiếp n hi ph ã ƣ r kh i niệm về h o mòn
h năng là “tổn thất về t nh h u ng t i sản n tới giảm gi trị t i sản o s
ng t i sản n y kh ng m ng lại hiệu quả nhƣ s ng t i sản th y thế” H o mòn
h năng b o gồm: H o mòn h năng o thiếu khuyết, h o mòn h năng o
hi ph vốn o v h o mòn h năng o hi ph v n h nh H o mòn h năng o
139
ng t TĐG BĐS nhƣng ũng nhiều o nh nghiệp do các nguyên nhân khác nhau
hƣ x y ng ƣ ơ sở liệu ri ng Theo kết quả khảo s t có 77,8% số TĐV
ƣ hỏi trả lời o nh nghiệp m nh sơ sở liệu riêng và 22,2% số TĐV ho
biết o nh nghiệp m nh hƣ x y ng ƣ ơ sở liệu ph v ho TĐG
Bảng 2.19: Kết quả khảo sát về việc doanh nghiệp có cơ sở dữ liệu riêng về
thẩm định giá bất động sản
Tần suất Phần trăm Tỷ lệ % h p lệ Tỷ lệ % t h luỹ
Không 37 21,1 22,2 22,2
H p lệ Có 130 74,3 77,8 100,0
Tổng 167 95,4 100,0
Khuyết thiếu hệ thống 8 4,6
Tổng 175 100,0
Nguồn: Tác giả khảo sát
Tuy nhiên, nh ng o nh nghiệp ã x y ng ơ sở liệu TĐG th ơ sở n y
ũng kh ng ầy hoặ kh ng ƣ p nh t thƣờng xuy n. Th ng thƣờng, khi
kh h h ng nhu ầu thẩm ịnh th n bộ TĐG mới t m kiếm th ng tin nên thông
tin thu th p ƣ hỉ l nh ng th ng tin ơn lẻ, kh ng ảm bảo ƣ t nh hất ại
iện thị trƣờng khu v . Hơn n , iều n y ũng l m ho thời gi n v hi ph
TĐG tăng l n, m kết quả TĐG kh ng ạt ƣ ộ tin y o C liệu TĐG tại
C Quản lý gi (Bộ T i h nh) hiện n y ũng hỉ l liệu ơ bản về t nh h nh
o nh nghiệp TĐG v TĐV về giá. Hệ thống liệu n y hƣ ầy ể kết nối,
hi sẻ th ng tin, ũng nhƣ ph v ắ l ho ng t quản lý nh nƣớ về TĐG
- Thứ hai là do đội ngũ cán bộ thẩm định giá còn thiếu và chưa đáp ứng yêu
cầu về trình độ chuyên môn.
Một trong nh ng nguyên nhân ảnh hƣởng tr tiếp ến hoạt ộng TĐG
h nh l số lƣ ng v tr nh ộ ội ngũ n bộ TĐG Đội ngũ TĐG trong nh ng
năm qu tuy ƣ hú trọng ph t triển về số lƣ ng nhƣng v n hƣ p ng ƣ
nhu ầu th tế; t nh huy n nghiệp trong hoạt ộng TĐG òn hạn hế, tr nh ộ
huy n m n nghiệp v hƣ p ng ƣ so với y u ầu.
Tại o nh nghiệp TĐG, hỉ một số t ngƣời thẻ TĐV về gi hoặ
ƣ o tạo về TĐG, òn lại l ƣ o tạo về lĩnh v kh nhƣ kế to n,
kiểm to n, t i h nh…v hƣ nhiều kinh nghiệm trong lĩnh v TĐG C tới
78,61% số o nh nghiệp hỉ từ 3 ến 5 TĐV v hỉ 5,88% số o nh nghiệp
TĐG số lƣ ng TĐV tr n 10 ngƣời
Việ o tạo, bồi ƣỡng kiến th ho ội ngũ TĐG ở nhiều o nh nghiệp
hƣ ƣ tổ h thƣờng xuy n khi tới 38,2% số TĐV ƣ hỏi trả lời m ộ
144
Tần số Tỷ lệ % Tỷ lệ % h p lệ Tỷ lệ % t h luỹ
Rất Ít 11 6,3 6,4 6,4
Ít 55 31,4 31,8 38,2
Thƣờng xuy n 86 49,1 49,7 87,9
Rất thƣờng
21 12,0 12,1 100,0
xuyên
Tổng 173 98,9 100,0
Khuyết thiếu hệ thống 2 1,1
Tổng 175 100,0
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ kết quả khảo sát
- Nguyên nhân thứ ba là do áp lực về thời gian và chi phí TĐG.
Nhằm tiết kiệm thời gi n v giảm thiểu hi ph trong qu tr nh TĐG ể n ng
o khả năng ạnh tr nh, thu hút kh h h ng m nhiều o nh nghiệp TĐG quy ịnh
thời gi n tối ể tiến h nh ng việ TĐG trong khoảng từ 48-72 tiếng kể từ khi
tiếp nh n hồ sơ Kết quả khảo s t ý kiến TĐV về thời gi n TĐG bất ộng sản tại
o nh nghiệp thể hiện ở Bảng 2 21 nhƣ s u:
Bảng 2.21: Kết quả khảo sát về thời gian TĐG BĐS tại các doanh nghiệp
Thời gian để TĐG BĐS 1 ngày đến 2 ngày
Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % h p lệ Tỷ lệ % t h luỹ
Rất t 34 19,4 21,3 21,3
Ít 41 23,4 25,6 46,9
B nh thƣờng 39 22,3 24,4 71,3
H p lệ
Nhiều 33 18,9 20,6 91,9
Rất nhiều 13 7,4 8,1 100,0
Tổng 160 91,4 100,0
Khuyết thiếu hệ thống 15 8,6
Tổng 175 100,0
Thời gian TB để TĐG BĐS 3 ngày đến 4 ngày
CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH VÀ PHƢƠNG PHÁP THẨM
ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN Ở VIỆT NAM
3.1. Định hƣớng hoàn thiện quy trình và phƣơng pháp thẩm định giá bất
động sản ở Việt Nam đến năm 2025
3.1.1. Định hướng hoạt động thẩm định giá bất động sản ở Việt Nam
Xuất ph t từ y u ầu nền kinh tế thị trƣờng, từ th trạng về h nh l ng
ph p lý ũng nhƣ nh ng bất p trong hoạt ộng TĐG Việt N m v hoạt ộng
TĐG BĐS n i ri ng; ồng thời qu khảo s t kinh nghiệm tại một số nƣớ tr n thế
giới ho thấy TĐG BĐS l một nghề ung ng ị h v tƣ vấn ho xã hội kh ng thể
thiếu nền kinh tế thị trƣờng Điều n y ặt r y u ầu ần n ng o năng l hoạt
ộng TĐG BĐS ở nƣớ t .
- Về ịnh hƣớng:
+ Ph t triển hoạt ộng TĐG BĐS ở Việt N m ảm bảo tu n th quy ịnh
hệ thống ph p lu t Nh nƣớ , tạo m i trƣờng ph p lý ổn ịnh v thu n l i ể
TĐG BĐS t nh huy n nghiệp o
+ Ph t triển TĐG BĐS ở nƣớ t th nh ng h u hiệu giúp cho thị trƣờng
BĐS trở n n ng kh i, minh bạ h; giúp ho việ quản lý v s ng hiệu quả
nguồn l ; giảm thiểu nh ng r i ro trong ầu tƣ; bảo ảm l i h h p ph p v h nh
ng b n th m gi thị trƣờng th ng qu việ x ịnh úng gi trị BĐS.
+ Tăng ƣờng v i trò quản lý nh nƣớ ; s quản lý, gi m s t thống nhất
Bộ T i h nh trong lĩnh v TĐG BĐS; n ng o v i trò tổ h nghề nghiệp về
TĐG; t n trọng quyền t h kinh o nh o nh nghiệp, t n trọng nguy n tắ
ộ l p, kh h qu n, trung th trong h nh nghề TĐV.
+ Ph t triển TĐG BĐS ở nƣớ t phải p ng y u ầu hội nh p kinh tế quố
tế, phù h p với nguy n tắ , th ng lệ quố tế v iều kiện th tiễn Việt
N m, hội nh p khu v v quố tế s u hơn trong lĩnh v TĐG BĐS.
- Về m c tiêu:
+X y ng m i trƣờng ph p lý ổn ịnh v thống nhất trong lĩnh v TĐG
BĐS; ph t triển TĐG BĐS theo lộ tr nh phù h p với nhu ầu nền kinh tế v xã
hội, bảo ảm quyền v l i h h p ph p h thể th m gi nền kinh tế
+ Tăng ƣờng v n ng o năng l quản lý nh nƣớ về gi v TĐG BĐS,
150
+ Bổ sung thêm hướng dẫn về thống nhất mức giá khi áp dụng nhiều phương
pháp thẩm định giá khác nhau
Quy tr nh TĐG ần ƣ bổ sung nh ng hƣớng n thể, r r ng hơn cho
TĐV trong trƣờng h p ùng một BĐS nếu p ng phƣơng ph p TĐG kh
nh u ho r kết quả kh ng giống nh u Đ y l t nh huống xảy r phổ biến trong
th tế TĐG, nếu kh ng nh ng hƣớng n r ràng sẽ n ến t nh trạng mỗi
TĐV l m một h kh nh u, th m h ố t nh “ hế biến” số liệu ể kết quả
TĐG theo phƣơng ph p kh nh u gần giống nh u Điều n y ảnh hƣởng lớn tới
ộ tin y kết quả TĐG
+ Cùng một BĐS nếu p ng phƣơng ph p TĐG kh nh u ho r kết
quả kh ng giống nh u TĐV ần giải th h trong b o o TĐG s kh nh u , lý
o v s o lại hấp nh n l họn kết quả một phƣơng ph p n o l m h nh, l m
ơ sở ể i ến m gi ƣớ t nh uối ùng m kh ng họn kết quả phƣơng ph p
kia TĐV ũng phải hỉ r nh ng bằng h ng ng tin y, thuyết ph nhất ối với
kh h h ng v b n th b về m gi uối ùng.
+ Trƣờng h p khi p ng phƣơng ph p TĐG kh nh u ho r kết quả
khác nhau quá xa. TĐV phải r so t lại một h to n iện TĐV ũng n n hú
trọng nguy n nh n về số liệu s ng trong từng phƣơng ph p phù h p kh ng,
hoặ TĐV ã bỏ qu kh ng t nh ến nh ng yếu tố qu n trọng t ộng lớn ến gi
BĐS Nh ng giả thiết ƣ r tr n qu n s t v ý kiến phải ƣ p ng trong
th tiễn TĐG v nh ng giả thiết phải ƣ minh h ng, ng hộ ho m gi
tm ƣ Tuy nhi n trong qu tr nh ƣ r giả thiết, nếu TĐV bỏ qu kh ng t nh
ến nh ng th ng tin qu n trọng hoặ qu nhiều v o giả thiết th m gi t m
ƣ sẽ thiếu t nh thuyết ph
V ể ƣớ t nh gi một ng i nh , TĐV s ng ồng thời h i phƣơng
pháp l phƣơng ph p so s nh tr tiếp v phƣơng ph p hi ph Phƣơng ph p hi ph
ho r kết quả thấp hơn nhiều so với phƣơng ph p so sánh. Nếu TĐV ã kiểm tr
ẩn th n v thấy rằng th ng tin, số liệu s ng trong phƣơng ph p so s nh tr
tiếp l phù h p th s i s t thể nằm ở việ ƣớ t nh m ộ h o mòn, giảm gi to
nh l qu lớn so với h o mòn th tế TĐV ần tiến h nh kiểm tr lại h ƣớ t nh
m ộ h o mòn, giảm gi tr n ơ sở nh ng bằng h ng về h o mòn, giảm gi tr n
thị trƣờng nh ng ng tr nh tƣơng t
Điều n y kh ng nghĩ l TĐV ƣ phép “ hế biến, iều hỉnh” số liệu
ể ạt ƣ kết quả giống nh u theo h ý từ trƣớ m ngƣ lại TĐV ần xem
160
Bảng 3.2 ho thấy 24,6% số TĐG ƣ hỏi tƣơng ối ồng ý với hƣớng
v n ng n y; 59,8% số TĐV ồng ý v rất ồng ý với hƣớng v n ng Để nh
gi ƣ iều n y, ngƣời TĐG ần t m hiểu kỹ vấn ề s u: Trƣớ khi gi o ị h
xảy r ngƣời b n quảng o h nh x về BĐS kh ng? Ngƣời mu t m hiểu kỹ
th ng tin về BĐS, về thị trƣờng BĐS, về quy ịnh ph p lý tại thời iểm gi o
ị h h y kh ng? Động ơ mu , b n mỗi b n trong gi o ị h l g ? C b n
hịu s ép ể buộ phải mu hoặ buộ phải b n BĐS, từ hi phối tới thời
gi n gi o ị h, m gi gi o ị h h y kh ng? C b n qu n hệ ph thuộc thể
ph t sinh m gi ặ biệt h y kh ng? Ngƣời TĐG thể iều tr bằng h tr
tiếp gặp gỡ hoặ th ng qu iện thoại…với ngƣời mu , ngƣời b n hoặ thu th p từ
nguồn th ng tin kh
3.2.2.4. Giải pháp về phân tích và điều chỉnh sự khác biệt giữa các bất động sản so
sánh với bất động sản mục tiêu cần thẩm định trong các phương pháp.
Việ ph n t h v iều hỉnh s kh biệt gi yếu tố so s nh BĐS
so s nh với BĐS m ti u ần thẩm ịnh kh ng hỉ l ng việ qu n trọng trong
phƣơng ph p so s nh, phƣơng ph p hiết trừ m òn trong ả phƣơng ph p ầu tƣ
v phƣơng ph p thặng ƣ bởi v phƣơng ph p so s nh ƣ oi l ơ sở h y ầu v o
phƣơng ph p kh C phƣơng ph p ầu tƣ, hiết trừ, thặng ƣ trong
bƣớ nhất ịnh ều s v n ng kỹ thu t phƣơng ph p so s nh ở m ộ
khác nhau.
Trong qu tr nh iều hỉnh s kh biệt, ngƣời TĐG ần hú ý một số
nội ung s u:
- C h iều hỉnh th ng ng nhất l lấy BĐS m ti u l m huẩn v th
hiện iều hỉnh với BĐS so s nh Đ y ũng l h iều hỉnh theo th ng lệ
quố tế v ƣ hƣớng n trong ti u huẩn TĐG Việt N m
- C n bộ TĐG thể iều hỉnh theo số tuyệt ối v tỷ lệ phần trăm hoặ
thể hấm iểm theo ti u h rồi s u quy ổi r tỷ lệ phần trăm v số tuyệt ối
Tuy nhi n, mỗi một s iều hỉnh (số tuyệt ối, tỷ lệ phần trăm h y số iểm ƣ
hấm) ho mỗi yếu tố so s nh, mỗi s kh biệt BĐS phải l kết quả từ việ
iều tr , thống k gi o ị h tr n thị trƣờng TĐV phải nghi n u nhu ầu, thị
hiếu, qu n iểm phổ biến ngƣời mu tr n thị trƣờng về ti u h : vị tr , iện
t h, k h thƣớ , h nh ng, hƣớng, iều kiện hạ tầng kỹ thu t, hạ tầng xã hội, ảnh
qu n…v khả năng hấp nh n m gi kh nh u nếu yếu tố s th y ổi
170
lần iều hỉnh t nhất, bi n ộ iều hỉnh nhỏ nhất v uối ùng l m gi tổng
iều hỉnh thuần nhỏ nhất Điều n y h m ý rằng: BĐS so s nh ƣ l họn
nhiều iểm tƣơng ồng nhất so với BĐS m ti u ho n n m gi s u iều hỉnh
BĐS n y ƣ l họn ể ƣớ t nh ho BĐS m ti u ần thẩm ịnh
- Thứ hai, cách l họn m gi ại iện theo cách tính trung b nh
m gi hỉ n (m gi BĐS so s nh s u qu tr nh iều hỉnh s kh biệt
so với BĐS m ti u) thể ƣ xem xét p ng khi m gi hỉ n gần s t
nhau. Qu khảo s t 175 TĐV 175 o nh nghiệp TĐG Việt N m về hƣớng v n
ng phƣơng ph p so s nh Đối với việ l họn m gi ại iện theo h t nh
b nh qu n m gi hỉ n, 167 TĐV trả lời u hỏi n y Kết quả khảo s t
ƣ thể hiện trong bảng 3.3 nhƣ s u:
Bảng 3.3: Kết quả khảo sát về hƣớng vận dụng phƣơng pháp so sánh - Lựa
chọn mức giá đại diện có thể dựa vào cách tính bình quân các
mức giá chỉ dẫn
Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ% h p lý Tỷ lệ % t h luỹ
Rất kh ng ồng ý 4 2,3 2,4 2,4
Kh ng ồng ý 6 3,4 3,6 6,0
Tƣơng ối ồng ý 38 21,7 22,8 28,7
Đồng ý 90 51,4 53,9 82,6
R t ồng ý 29 16,6 17,4 100,0
Tổng 167 95,4 100,0
Khuyết thiếu hệ thống 8 4,6
Tổng 175 100,0
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Kết quả bảng 3 3 cho thấy: Trong số ý kiến trả lời 22,8% ý kiến tƣơng
ối ồng ý; 53,9% ý kiến ồng ý v 17,4% ý kiến rất ồng ý với giải ph p n y
Điều n y ho thấy h t nh b nh qu n l hƣớng v n ng ƣ số ng TĐV
tán thành b n ạnh hl họn m gi ại iện theo ti u h Ti u huẩn
TĐG Việt N m ũng n n ƣ xem xét ể bổ sung th m h t nh n y khi l họn
m gi ại iện ể tăng khả năng họn l ho TĐV
Dù l họn theo h n o th m gi ại iện phải ảm bảo h nh lệ h
kh ng vƣ t qu 10% so với m gi hỉ n kh Con số 10% h nh lệ h về
m gi n y l on số tối ƣ hấp nh n trong lĩnh v TĐG ở nhiều nƣớ nhƣ
Mỹ, Anh, Australia. Con số n y ũng ƣ hƣớng n trong Ti u huẩn TĐG Việt
N m số 7 (Ti u huẩn ũ) về phƣơng ph p so s nh tr tiếp v trong Th ng tƣ 36
172
( iện, ấp tho t nƣớ , thu gom S ổn ịnh kinh tế, n ninh khu
r …) v ,
Thứ ba, Thông tin về khu vực lân cận với bất động sản
Loại h nh BĐS sẽ quyết ịnh nh ng hi tiết ần thiết, qu n trọng th ng tin,
số liệu khu v l n n với một số loại h nh BĐS D nh m th ng tin về khu
v l n n ƣ thể hiện trong bảng 3.8 nhƣ sau:
Bảng 3.8: Danh mục thông tin về khu vực lân cận đối với một số
loại hình bất động sản
Loại bất
Thông tin, số liệu cần thu thập
động sản
Cảnh qu n khu v , kiến trú , trƣờng họ , ng vi n, h , si u
thị, tr nh ộ họ vấn n ƣ, tiếng ồn, kh i b i, hạ tầng kỹ thu t
( iện sinh hoạt, iện hiếu s ng, ấp, tho t nƣớ , ƣờng ạo, vỉ
hè … ho n hỉnh kh ng); iều kiện ƣờng x , hất lƣ ng mặt
BĐS nh ở ƣờng; m gi phổ biến, iển h nh BĐS trong khu
n ƣ
v ; tỷ lệ ăn nh ng r o b n, tỷ lệ ăn nh bỏ trống
kh ng ho thu h y b n ƣ , tỷ lệ ăn nh m ngƣời ng ở
l h sở h u h y i thuê; v n huyển ng ộng; ị hv
ng h; thuế v nh gi ặ biệt
Bảng 3.9: Danh mục thông tin, số liệu cụ thể về bất động sản TĐG
Nh ng M tả ph p lý về ất i
thông Đị hỉ ƣờng phố
tin, số Thuế suất, gi trị t nh thuế
liệu
K h thƣớ , h nh ạng l ất, hiều rộng, hiều s u, iện t h
thể về
Đị h nh: ộ bằng phẳng, o, thấp, khả năng tho t nƣớ
ất i
Lối v o, ƣờng i hung
Hạ tầng
Nh ng Ph n loại ng tr nh
số liệu Thời gi n x y ng
thể K h thƣớ ng tr nh: hiều o, h nh ng, k h thƣớ , iện t h
về ng x y ng
trình
Nền m ng, tầng hầm, , tƣờng hịu l , tƣờng ngăn, tƣờng b n
xây
ngoài, h m, h nhiệt, m i, tho t nƣớ , lối tho t hiểm, s n nh ,
ng
các phòng, ga ra,
Loại h nh kiến trú
Chất lƣ ng thiết kế v hất lƣ ng ng tr nh, loại, hất lƣ ng v t
liệu
Chi ph x y ng, m ộ h o mòn, mất gi ,
Hệ thống iện, nƣớ , iện thoại, thu gom rác
C vi phạm quy ịnh về quy hoạ h, x y ng
Tr ng thiết bị ng tr nh, thiết kế, ng năng, hất lƣ ng tr ng thiết
bị, qu thừ , qu thiếu, s i ng năng m h
T nh trạng t n ng
T nh trạng uy tu, bảo ƣỡng, s h ng tr nh,
Nh ng Tổng thu nh p từ ho thu v từ nguồn kh , hi tiết h p ồng
thông ho năm
tin, số Tuổi ời kinh tế òn lại ng tr nh
liệu Tỷ lệ số ăn hộ bỏ trống
thể về
Chi ph uy tu, bảo ƣỡng, s h v n h nh ( iều ho , hiếu sáng,
thu
s h nhỏ, quản lý, bảo hiểm…)
nh p,
D phòng s h lớn
chi phí
Thuế BĐS
182
TĐV phải thƣờng xuy n theo i b m s t với thị trƣờng, phải kiểm h ng ể
ảm bảo ộ h nh x th ng tin ũng nhƣ tiến h nh xếp hạng nguồn t i liệu
h yếu v th yếu.
Hệ thống th ng tin về BĐS so s nh phải ảm bảo t nh kịp thời, h nh
x , ầy Th ng tin kịp thời ảm bảo ung ấp úng lú m TĐV ần, kh ng bị
lạ h u T nh h nh x th ng tin l y u ầu bắt buộ ối với th ng tin Nếu
th ng tin kh ng h nh x sẽ ho húng t h u quả kh ng lƣờng khi s ng
th ng tin ể r quyết ịnh Th ng tin phải ầy , ồng bộ nếu kh ng TĐV sẽ
nh ng nh gi phiến iện về BĐS ần TĐG
3.2.3.2. Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, chú trọng phẩm chất đạo đức nghề
nghiệp đồng thời có chế độ đãi ngộ phù hợp cho đội ngũ nhân sự phục vụ cho thẩm
định giá tại các doanh nghiệp thẩm định giá.
L lƣ ng TĐG ở o nh nghiệp TĐG ũng òn rất hạn hế C tới
73,48% số o nh nghiệp TĐG hỉ 3 ngƣời ƣ ấp thẻ h nh nghề TĐV
Còn lại l l lƣ ng n bộ hƣ ƣ ấp thẻ h nh nghề l m việ ở bộ ph n kh
hoặ hỉ tr giúp ho TĐV V v y, việ o tạo v bồi ƣỡng n bộ l m ng t
TĐG ần ƣ hú ý thƣờng xuy n hơn Khảo s t ý kiến TĐV về m ộ qu n
trọng giải ph p n y, tới 71,4% số TĐV trả lời ho rằng giải ph p n y qu n
trọng v rất qu n trọng Kết quả khảo s t ƣ thể hiện ở Bảng 3 10
Bảng 3.10: Đánh giá mức quan trọng giải pháp hoàn thiện quy trình và
phƣơng pháp TĐG BĐS - Đào tạo, bồi dƣỡng nâng cao trình độ đội ngũ TĐG.
Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % h p lý Tỷ lệ % tích
luỹ
Kh ng qu n trọng 28 16,0 16,4 16,4
B nh thƣờng 18 10,3 10,5 26,9
Valid Qu n trọng 45 25,7 26,3 53,2
Rất qu n trọt dng 80 45,7 46,8 100,0
Tổng 171 97,7 100,0
Khuyết thiếu 4 2,3
Tổng 175 100,0
+++Nguồn: Khảo sát của tác giả
Ngo i việ o tạo n bộ huy n m n trong việ TĐG theo hƣơng tr nh
o tạo tại trƣờng ại họ o ẳng huy n ng nh o tạo về lĩnh v này,
o nh nghiệp ần ặ biệt hú trọng ến việ bồi ƣỡng nghiệp v ho n
bộ TĐG, hƣơng tr nh bồi ƣỡng v o tạo lại hoặ n ng o tr nh ộ ho n
184
bộ TĐG Bồi ƣỡng, n ng o nghiệp v , khả năng nắm bắt v hiểu biết ph p lu t,
ơ hế h nh s h, văn bản, hế ộ li n qu n ho ội ngũ n bộ l m ng t TĐG,
ể họ khả năng tiếp n nh nh nhất, hiệu quả nhất Th hiện lớp t p huấn,
uộ hội thảo về kinh nghiệm TĐG ể họ hỏi, tiếp thu họn lọ nh ng kinh
nghiệm v ng ng v o th tế Sắp xếp lại ội ngũ n bộ l m ng t TĐG theo
từng lĩnh v thể ể họ khả năng nắm bắt ƣ t nh h nh thị trƣờng, hiểu s u
hơn về lĩnh v m m nh quản lý nhằm giúp ho việ TĐG ạt hiệu quả N ng o
t nh ộ l p, h ộng v t tin nh n vi n thẩm ịnh trong việ ƣ r ý kiến
m nh nhằm tr nh ƣ t nh trạng qu ng nhắ theo quy ịnh, ồng thời
tạo iều kiện tối ho nh n vi n ph t huy ƣ khả năng m nh
B n ạnh việ n ng o hất lƣ ng nguồn nh n l , o nh nghiệp ần
hế ộ ãi ngộ phù h p nhằm ảm bảo thu hút ƣ nguồn nh n l hất lƣ ng,
hạn hế t nh trạng “nhảy việ ” Hơn n , o nh nghiệp ũng ần phải x y ng
quy hế tr h nhiệm gắn với hoạt ộng TĐG ể n ng o tinh thần tr h nhiệm
ội ngũ lãnh ạo, nh n vi n, hú trọng bồi ƣỡng nh n th về phẩm hất ạo
nghề nghiệp TĐG ối với ội ngũ n bộ TĐG ể hoạt ộng TĐG ảm bảo t nh
kh h qu n, ộ l p, ng kh i minh bạ h v ộ tin y o.
3.2.3.3. Tăng cường vai trò quản lý nhà nước về TĐG
- Nhà nước cần tăng cường xây dựng, chỉ đạo thực hiện chiến lược, kế hoạch
phát triển nghề TĐG.
Cùng với qu tr nh huyển ổi kinh tế ất nƣớ , nhu ầu TĐG ở nƣớ t
ng y ng gi tăng tr n nhiều lĩnh v o òi hỏi hoạt ộng sản xuất kinh oanh
v hoạt ộng kh trong nền kinh tế thị trƣờng Việ h nh th nh tổ h
TĐG với ội ngũ TĐV về gi iều kiện năng l huy n m n ung ấp ị h
v TĐG theo y u ầu kh h h ng v quy ịnh ph p lu t ể ph v ho
nhiều nhu ầu, m h TĐG kh nh u l rất ần thiết ể ƣ TĐG t i sản trở
th nh một nghề, một loại hoạt ộng ị h v tƣ vấn m ng t nh huy n nghiệp, ộ
l p, kh h qu n V v y nh nƣớ ần phải t h x y ng v th hiến lƣ
ph t triển nghề TĐG với kế hoạ h, lộ tr nh thể trong ngắn hạn, trung hạn v
i hạn; phạm vi b o gồm ả TĐG Nh nƣớ v TĐG o nh nghiệp ể tạo
ơ sở ho ấp, ng nh tổ h , triển kh i th hiện, thú ẩy nghề TĐG Việt
N m ph t triển
- Tăng cường kiểm tra, kiểm soát chất lượng hoạt động thẩm định giá và
việc chấp hành các quy định của Nhà nước về thẩm định giá
185
Tăng ƣờng kiểm tr , kiểm so t hất lƣ ng hoạt ộng thẩm ịnh gi v việ
hấp h nh quy ịnh Nh nƣớ về thẩm ịnh gi l việ l m ần thiết ể
n ng o hất lƣ ng hoạt ộng thẩm ịnh gi ở Việt N m, ặ biệt trong bối ảnh
s gi tăng mạnh về số lƣ ng thẩm ịnh vi n về gi v o nh nghiệp thẩm ịnh
gi , s th y ổi hệ thống văn bản quy phạm ph p lu t về thẩm ịnh gi C
Quản lý gi tăng ƣờng kiểm tr , gi m s t, nh gi hất lƣ ng hoạt ộng thẩm ịnh
giá th ng qu nội ung s u:
+C Quản lý gi ần t h tổ h triển kh i ng t kiểm tr , giám sát
việ hấp h nh quy ịnh ph p lu t về TĐG hú trọng hơn nội ung nh gi
việ th hiện b o o TĐG o nh nghiệp TĐG Định kỳ h ng năm, o nh
nghiệp TĐG g i b o o theo M u B o o t nh h nh o nh nghiệp v một số hỉ
ti u hoạt ộng TĐG ả năm tới C Quản lý gi theo thời hạn ã ƣ quy ịnh
Do nh nghiệp TĐG g i b o o ột xuất theo y u ầu bằng văn bản Bộ T i
h nh hoặ ơ qu n thẩm quyền theo quy ịnh ph p lu t Đối với tổ h
nghề nghiệp về TĐG phải th hiện b o o ịnh kỳ v b o o ột xuất tới C
Quản lý gi Định kỳ h ng năm, tổ h nghề nghiệp về TĐG g i báo cáo tình hình
hoạt ộng v phƣơng hƣớng hoạt ộng tổ h nghề nghiệp về TĐG v g i b o
o ột xuất tới Bộ T i h nh (nếu ) hoặ theo ề nghị bằng văn bản Bộ T i
h nh trong trƣờng h p kiểm tr , th nh tr , giải quyết khiếu nại, tố o, x lý vi
phạm h nh h nh, tr nh hấp trong lĩnh v TĐG
+ Tăng ƣờng kiểm tr , gi m s t, nh gi tình hình o nh nghiệp TĐG
x y ng quy tr nh v th hiện kiểm so t hất lƣ ng TĐG o nh nghiệp theo
quy ịnh tại Hệ thống ti u huẩn TĐG Việt N m v hƣớng n Bộ T i h nh;
tình hình tu n th hệ thống ti u huẩn TĐG Việt N m, ặ biệt nội ung về quy
trình và p ng phƣơng ph p TĐG
- Cục Quản lý giá cần đẩy nhanh xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu giao dịch
thống nhất bất động sản trên toàn quốc nhằm thực hiện tốt việc cung cấp thông tin
về thẩm định giá.
+ Cơ sở liệu về gi v TĐG ần b o qu t ến Bộ, ng nh, o nh
nghiệp, qu n, huyện p ng y u ầu ph n t h, b o Việ x y ng hệ thống ơ
sở liệu về gi v thẩm ịnh gi p ng y u ầu quản lý nh nƣớ về gi v thẩm
ịnh gi trong t nh h nh mới trong quy ịnh Bộ T i h nh (C Quản lý gi ) có
tr h nhiệm x y ng ơ sở liệu quố gi về gi l ầu mối kết nối hệ thống
ơ sở liệu về gi Bộ, ng nh v ị phƣơng; ung ấp th ng tin về gi
186
khoảng 250 o nh nghiệp TĐG iều kiện h nh nghề theo quy ịnh, tiếp t ƣ
ƣu ti n ph t triển theo hƣớng n ng o năng l v hất lƣ ng TĐG, khuyến kh h
mở rộng quy m hoạt ộng, ặ biệt tại vùng s u, vùng x v vƣơn s ng
nƣớ trong khu v giúp nghề thẩm ịnh gi ph t triển bền v ng Gi i oạn n y
ƣ báo l gi i oạn hoạt ộng TĐG ần i v o hiều s u, hất lƣ ng v hiệu
quả hơn; o th y v h nh th nh nhiều o nh nghiệp TĐG nhỏ, với số lƣ ng thẩm
ịnh vi n h nh nghề tối thiểu n n hú trọng o nh nghiệp TĐG xu hƣớng
tiến tới quy m lớn với ội ngũ nh n l ồi o hơn
Bộ T i h nh ần quản lý hặt hẽ việ o tạo, bồi ƣỡng nghiệp v huy n
ng nh TĐG; quản lý v tổ h thi, ấp v thu hồi Thẻ TĐV về gi ; quản lý, ấp v
thu hồi Giấy h ng nh n iều kiện kinh o nh ị h v TĐG
Để hoạt ộng TĐG ph t triển p ng y u ầu nền kinh tế th vấn ề hết
s qu n trọng l ph t triển nguồn nh n l ho hoạt ộng TĐG Chiến lƣ ph t
triển nguồn nh n l ho TĐG phải ƣ th hiện theo từng gi i oạn nhƣng
xuy n suốt gi i oạn l hoạt ộng o tạo, bồi ƣỡng nghiệp v huy n ng nh
TĐG, t p trung ph t triển ội ngũ TĐV về gi ả về số lƣ ng v hất lƣ ng
+ Tiếp t ẩy mạnh hoạt ộng bồi ƣỡng, ấp h ng hỉ bồi ƣỡng nghiệp
v huy n ng nh thẩm gi ho nh n nhu ầu theo h nh th s u: Mở
khoá bồi ƣỡng theo quy ịnh v ấp h ng hỉ bồi ƣỡng nghiệp v huy n ng nh
thẩm gi ho họ vi n ạt s u kỳ kiểm tr uối kh
+ Triển kh i tổ h thi v ấp thẻ thẩm ịnh vi n về gi theo quy ịnh; s
ổi, ải tiến quy ịnh hiện h nh về tổ h thi v ấp thẻ thẩm ịnh vi n, thể:
Về ối tƣ ng, iều kiện thi: nghi n u mở rộng ối tƣ ng ƣ
phép thi một h h p lý, ti u h r r ng, tạo iều kiện ho nghề thẩm ịnh
gi ph t triển nhiều hơn về số lƣ ng thẩm ịnh vi n
Về m n thi, ng t r ề thi, oi thi, tổ h hấm thi, hấm phú
khảo: Cần ảm bảo nội ung thi phải nằm trong hƣơng tr nh, nội ung o tạo,
bồi ƣỡng v p nh t kiến th huy n ng nh thẩm ịnh gi theo hƣơng tr nh
huẩn Bộ T i h nh; bảo ảm kiến th ơ bản, năng l v n ng kiến
th , s hiểu biết về th h nh th sinh; ph n loại ƣ tr nh ộ th sinh
+ Tiếp t th hiện bồi ƣỡng kiến th huy n m n về thẩm ịnh gi ho
ội ngũ thẩm ịnh vi n về gi nhằm p nh t kịp thời kiến th , t nh h nh về thẩm
189
ộng thẩm ịnh gi v việ hấp h nh quy ịnh Nh nƣớ về thẩm ịnh gi
ối với o nh nghiệp thẩm ịnh gi l hội vi n
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3
Trong hƣơng 3, lu n n ã tr nh b y ịnh hƣớng ho n thiện quy tr nh v
phuơng pháp TĐG Việt N m trong thời gi n tới Lu n n ã ƣ r qu n iểm
t giả về ho n thiện quy tr nh v phƣơng ph p thẩm ịnh gi BĐS. Lu n n ã ề
xuất nh m giải ph p ể ho n thiện quy tr nh v phƣơng ph p thẩm ịnh giá
BĐS b o gồm:
Nhóm 1- Nhóm giải ph p ho n thiện quy tr nh thẩm ịnh gi BĐS. Trong
nh m n y, lu n n ã ƣ r 2 giải ph p, l : (1) Bổ sung th m bƣớ l m tăng
t nh hặt hẽ quy tr nh v ộ tin y kết quả thẩm ịnh gi BĐS, (2) Hoàn
thiện nội ung bƣớ quy tr nh thẩm ịnh gi bất ộng sản theo hƣớng hi
tiết hơn v s ổi một số nội ung ho phù h p
Nhóm 2 - Nhóm giải ph p ho n thiện phƣơng ph p TĐG bất ộng sản Trong
nh m n y, lu n n ã ƣ r 8 giải ph p, là: (1) Ho n thiện Ti u huẩn thẩm
ịnh gi về phƣơng ph p thẩm ịnh gi bất ộng sản, (2) Ho n thiện việ thu th p,
l họn th ng tin về bất ộng sản so s nh, (3) Giải ph p về kiểm tr , ph n t h
gi o ị h về BĐS so s nh nhằm p ng y u ầu thể so s nh ƣ với BĐS
m ti u, (4) Giải ph p về ph n t h v iều hỉnh s kh biệt gi bất ộng
sản so s nh với BĐS m ti u ần thẩm ịnh trong phƣơng ph p, (5) Giải ph p
về l họn m gi ại iện l m ơ sở ƣớ t nh ho gi trị BĐS m ti u ần thẩm
ịnh, (6) Giải ph p trong ƣớ t nh hi ph v m ộ giảm gi ng tr nh x y
ng trong phƣơng ph p hi ph , phƣơng ph p hiết trừ, phƣơng ph p thặng ƣ, (7)
Giải ph p về ƣớ t nh thu nh p, hi ph từ BĐS trong phƣơng ph p thu nh p, (8)
Giải ph p về ƣớ t nh o nh thu ph t triển trong phƣơng ph p thặng ƣ
Nhóm 3- Các giải ph p hỗ tr ho việ ho n thiện quy trình v phƣơng ph p
TĐG BĐS ở Việt N m Trong nh m n y, lu n n ã ƣ r giải ph p, l : (1) Xây
ng hệ thống ơ sở liệu ho n hỉnh về BĐS tại o nh nghiệp TĐG, (2) Đào
tạo, bồi ƣỡng n ng o tr nh ộ, hú trọng phẩm hất ạo nghề nghiệp ồng
thời hế ộ ãi ngộ phù h p ho ội ngũ nh n s ph v ho TĐG tại o nh
nghiệp TĐG, (3) Tăng ƣờng v i trò quản lý nh nƣớ về TĐG.
194
KẾT LUẬN
35. Nguyễn Mạnh Hải (2004), Phương pháp xác định giá trị quyền sử dụng
đất và điều kiện vận dụng ở Việt Nam, Đề t i nghi n u kho họ ấp Bộ - Bộ Kế
hoạ h v Đầu tƣ, H nội
36. Nguyễn Minh Ho ng, Phạm Văn B nh (2011), Giáo trình Định giá tài sản,
Nh xuất bản T i h nh, H nội
37. Phạm thị Ngọ Mỹ (2003), Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển thẩm định
giá ở Việt nam trong những năm tới Lu n n tiến sĩ kinh tế, Trƣờng ại họ Kinh tế
quố n, H Nội
38. Lƣu Văn Nghi m, Thẩm định giá bất động sản ở Việt Nam. Thực trạng và
giải pháp, Đề t i nghi n u kho họ ấp Bộ
39. Phạm Thị Ngọ Mỹ (2003), Các giải pháp thúc đẩy sự phát triển thẩm
định giá ở Việt nam trong những năm tới, Lu n n tiến sĩ kinh tế, Trƣờng ại họ
Kinh tế quố n, H nội
40. Quố hội nƣớ Cộng ho xã hội h nghĩ Việt Nam (2012), Luật giá số
11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012
41. Quố hội nƣớ Cộng ho xã hội h nghĩ Việt N m (2013): Lu t ất i
2013
42. Quố hội nƣớ Cộng ho xã hội h nghĩ Việt n m (2015): Bộ luật dân sự
2015
43. Đo n C ng Quỳ (2006), Giáo trình Quy hoạch sử dụng đất, Nh xuất bản
Nông nghiệp
44. L Đ nh Thắng (2000), Giáo trình nguyên lý thị trường nhà đất, Nh xuất
bản h nh trị quố gi
45. Hồ Thị L m Tr (2006), Giáo trình Định giá đất, Nh xuất bản N ng
nghiệp
46. Đo n Văn Trƣờng (1999), Các phương pháp thẩm định giá trị Bất động
sản, Nh xuất bản Kho họ Kỹ thu t
47. Đo n C ng Quỳ (2006), “Giáo trình Quy hoạch sử dụng đất”, Nh xuất
bản N ng nghiệp
48. L Đ nh Thắng (2000), Giáo trình nguyên lý thị trường nhà đất”, Nhà
xuất bản h nh trị quố gi
49. Hồ Thị L m Tr (2006), “Giáo trình Định giá đất”, Nh xuất bản N ng
nghiệp
50. http://www.mof.gov.vn/portal/page/portal/qlg: Tr ng Th ng tin iện t
C Quản lý gi
51. www.gso.gov.vn, Tr ng th ng tin iện t Bộ T i h nh
200
PHỤ LỤC 1:
PHIẾU ĐIỀU TRA
(Đối tƣ ng iều tr khảo s t: Lãnh ạo o nh nghiệp/
lãnh ạo bộ ph n thẩm ịnh gi / n bộ thẩm ịnh gi )
Phiếu điều tra gồm có 04(bốn) trang.Phiếu điều tra này là một phần trong nội dung nghiên cứu về
quy trình và phương pháp thẩm định giá bất động sản. Rất mong quý Ông (Bà) cung cấp một số thông tin
cần thiết cho nghiên cứu này bằng cách điền các thông tin liên quan dưới đây. Những thông tin này chỉ phục
vụ cho mục đích nghiên cứu đã đề cập ở trên.
Xin Ông (Bà) đánh đấu (X) vào ô lựa chọn tương ứng.
Câu 1: Loại tài sản nào đƣợc thẩm định giá (TĐG) chủ yếu tại doanh nghiệp?
Bất ộng sản (BĐS) Động sản
Doanh nghiệp T i sản kh (ghi r loại t i
sản)
Câu 2: Mục đích TĐG BĐS chủ yếu tại doanh nghiệp?
Mu b n, tr o ổi V y vốn
L m nghĩ v t i h nh ối với nh nƣớ Giải quyết tr nh hấp
G p vốn, ổ phần h Th nh lý t i sản
L m ơ sở ể hạ h toán
Câu 3:Cơ sở giá trị TĐG BĐS chủ yếu tại doanh nghiệp?
Gi trị thị trƣờng Gi trị phi thị trƣờng
Câu 4: Tỷ lệ doanh thu từ TĐGBĐS/tổng doanh thu TĐG?
< 30% 30 ến < 50% 50 ến <80% >= 80%
Câu 5: Chi phí TĐG BĐS so với doanh thu tại doanh nghiệp?
< 60% 60 ến <70% 70 ến <80% 80 ến 90 % > 90%
Câu 7: Mức độ của các yếu tố ảnh hƣởng đến phát triển dịch vụ TĐG BĐS tại doanh nghiệp?
Rất Bình
STT Yếu tố Nhiều Ít Không
nhiều thƣờng
1 Nh n th kh h h ng về v i trò TĐG BĐS
2 Năng l o nh nghiệp TĐG
3 Chất lƣ ng việ ung ấp ị h v TĐG BĐS
4 Gi ả ị h v TĐG BĐS
5 Cơ sở liệu ể ung ấp th ng tin li n qu n
6 M i trƣờng ph p lý ị h v TĐG BĐS
7 Yếu tố kh
Câu 8: Doanh nghiệp ông/bà có thiết lập cơ sở dữ liệu riêng về TĐG BĐS không?
Có Không
Câu 9: Mức độ đào tạo, bồi dƣỡng cho đội ngũ làm công tác TĐG BĐS tại doanh nghiệp?
Rất thƣờng xuy n Thƣờng xuy n Thỉnh thoảng Ít Không
PHỤ LỤC 2
Ví dụ thẩm định giá quyền sử dụng đất và công trình xây dựng trên đất
X ịnh gi trị quyền s ng 138,3m2 ất v ng tr nh x y ng tr n ất tại số 4 ng
11 ƣờng Th i H , phƣờng Trung Liệt, qu n Đống Đ , th nh phố H Nội ng ty Cổ
phần TĐG v ầu tƣ H Nội
M h thẩm ịnh: L m ơ sở ể Công ty Cổ Phần Đị ố BV th m khảo thế
hấp v y vốn tại Ng n h ng
Phần 1: Xác định giá trị quyền sử dụng 138,3m2 đất tại số 4 ngõ 11 đƣờng
Thái Hà, phƣờng Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Bất ộng sản thẩm ịnh gi l 138,3m2 ất tại số 4 ng 11 ƣờng Th i H ,
phƣờng Trung Liệt, qu n Đống Đ , th nh phố H Nội Qu khảo s t thị trƣờng Bất
ộng sản tr n ị b n qu n Đống Đ v B Đ nh, ã thu th p ƣ một số nguồn th ng
tin Bất ộng sản ã hoặ ng gi o ị h yếu tố phù h p thể iều hỉnh ể x
ịnh m gi t i sản TĐG Do , ề xuất l họn Phƣơng ph p So s nh, phƣơng
ph p hiết trừ ể x ịnh gi trị quyền s ng ất (QSDĐ).
Qu khảo s t th tế, ã ƣ r một số kết lu n s u:
Vị trí:
- Bất ộng sản TĐG l ơ sở nh , ất tại số 4 ng 11 ƣờng Th i H , phƣờng
Trung Liệt, qu n Đống Đ , th nh phố H Nội;
- L ất mặt tiền rộng khoảng 4,5m một mặt tiếp gi p với mặt ng 11
ƣờng Th i H (ng rộng khoảng 3,6m), mặt òn lại tiếp gi p với hộ n
l n n, h ƣờng Th i H khoảng 20m v h ngã tƣ L ng Hạ – Thái Hà
khoảng 1km;
- Căn Điều 2 Quyết ịnh số 96/2015/QĐ-UBND ng y 29/12/2014
UBND th nh phố H Nội về việ b n h nh quy ịnh gi loại ất tr n ị b n
th nh phố H Nội năm 2015: “Vị tr 2: Áp ng ối với th ất một h s
ng t nhất một mặt gi p với ng , ng h, hẻm (s u y gọi hung l ng )
mặt ắt ng nhỏ nhất (t nh từ ƣờng, phố tới vị tr th ất) từ 3,5m trở l n”;
+ Bất ộng sản thẩm ịnh gi thuộ vị tr 2 ƣờng Th i H , qu n Đống Đa,
qu n Đống Đ , th nh phố H Nội;
+ Gi ất ở vị tr 2 ƣờng Th i H , qu n Đống Đ , th nh phố H Nội l :
30.000.000 đồng/m2.
Diện tích:
+ Giấy h ng nh n QSDĐ số 10109170635 o UBND th nh phố H Nội ấp
ngày 23/11/2001;
+ Diện t h ất l : 138,3m2;
+ Diện t h s n x y ng công trình là: 100m2.
Qu iều tr , khảo s t th ng tin thị trƣờng khu v l n n, ƣ bảng so s nh:
Bảng 1: Bảng thông tin về BĐS so sánh và BĐS mục tiêu cần TĐG
207
Nh số 4 ng 11 Nh số 35 ng 5 Nh số 15 ng 18 Nh số 10 ng 198
Th i H , qu n Đống L ng Hạ, qu n B Huỳnh Thú Th i H , qu n Đống
4 Đị hỉ
Đ , th nh phố H Đ nh, th nh phố H Kh ng, qu n Đống Đ , th nh phố H
Nội Nội Đ , H Nội Nội
-Móng BTCT
-Móng BTCT không - Móng BTCT có - Móng BTCT không
kh ng lún, n t
lún, n t hiện tƣ ng lún lún, n t
-Tƣờng x y gạ h
-Tƣờng x y gạ h - Tƣờng vết rạn - Tƣờng vết rạn
Hiện trạng vết rạn h n him
vết rạn h n him n t h n ẩm mố n t h n chim
17 công trình xây -Nền s n vỡ,
-Nền s n vỡ, kh ng - Nền s n kh ng - Nền s n kh ng lún,
ng tr n ất kh ng hiện
hiện tƣ ng lún hiện tƣ ng lún, vỡ vỡ
tƣ ng lún
- Mái BTCT không - M i BTCT ẩm - M i BTCT ẩm mố
- Mái BTCT không
rạn n t, ẩm mố mố , thấm nƣớ
rạn n t, ẩm mố
Tỉ lệ hất lƣ ng
òn lạ ng
75% 92% 85%
trình xây
ng(%)
Gi trị ng
tr nh x y ng 775.845.000 1.083.892.480 1.365.576.000
(*)
Gi trị QSDĐ
9.834.155.000 5.266.107.520 9.234.424.000
( ồng)
Đơn gi QSDĐ
163.902.583 149.605.327 153.907.067
( ồng/m2)
Bảng 2. : BẢNG ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT TỶ LỆ CHẤT LƢỢNG CÒN LẠI CỦA C NG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT TÀI SẢN
Phƣơng pháp
Phƣơng pháp phân tích Kinh tế kỹ thuật thống kê kinh
Tên nhà Năm
nghiệm Tỷ lệ
STT cửa, vật Kết cấu Hiện trạng sử
% còn lại
kiến trúc dụng Số Khung KC ỡ Tỷ lệ òn
Móng Tƣờng Nền sản Mái t T còn
tầng ột mái lại
lại
Nh số 35 - Móng
ngõ 5 Láng BTCT có
Gạ h BTC
Hạ, qu n B Nhà 04 hiện tƣ ng 2005 4 BTCT BTCT Gạ h Thép 72,0% 11 50 78% 75,0%
ceramic T
Đ nh, th nh tầng khung lún
phố H Nội ột BTCT, - Tƣờng
Tỷ lệ chất tƣờng x y vết rạn n t
lượng còn gạ h 110, h n ẩm 80% 80% 74% 65% 70% 65%
1 lại nền s n l t mố
gạ h - Nền s n
ceramic, không có
m i bằng hiện tƣ ng
Tỷ trọng kết
tr n l p lún, vỡ 8% 10% 12% 16% 12% 5%
cấu chính
tôn - Mái BTCT
ẩm mố ,
thấm nƣớ
Nh số 15
Nhà 03 - Móng: còn
ngõ 18
tầng khung mới;
Huỳnh Thú Gạ h BTC
ột BTCT, - Khung 2012 3 BTCT BTCT Gạ h Thép 92,0% 4 50 92% 92,0%
Kh ng, qu n ceramic T
tƣờng x y ột:-Móng
Đống Đ ,
gạ h 110, BTCT
H Nội
2 nền s n l t không lún,
gạ h n t
Tỷ lệ chất ceramic, -Tƣờng x y
lượng còn m i bằng gạ h vết 95% 90% 90% 94% 92% 90%
lại tr n l p rạn h n
tôn chim.
210
-Nền s n
vỡ, kh ng
hiện tƣ ng
Tỷ trọng kết
lún. 8% 10% 12% 16% 12% 5%
cấu chính
- Mái BTCT
kh ng rạn
n t, ẩm mố
- Móng
Nh số 10 Nhà 04
BTCT
ngõ 198 tầng khung
không lún,
Thái Hà, ột BTCT, Gạ h BTC
n t 2009 1 BTCT BTCT Gạ h Thép 84,0% 7 50 86% 85,0%
qu n Đống tƣờng x y ceramic T
- Tƣờng
Đ , th nh gạ h 110,
vết rạn n t
3 phố H Nội nền s n l t
chân chim
gạ h
Tỷ lệ chất - Nền s n
ceramic,
lượng còn không lún,
m i bằng 90% 90% 80% 80% 86% 80%
lại vỡ
tr n l p
Tỷ trọng kết - Mái BTCT
tôn
cấu chính ẩm mố 8% 10% 12% 16% 12% 5%
Ghi Chú:
- Do nh ng ng tr nh x y ng số năm s ng lớn hơn ni n hạn x y ng ng tr nh ƣ quy ịnh theo quyết ịnh số 23/2014/QĐ-
UBND ng y 02/10/2014 UBND th nh phố n n tỷ lệ hất lƣ ng òn lại ng trình là 0%
- Tuy nhi n, o hiện trạng ng tr nh v n tồn tại v ng ƣ s ng, ăn theo ng văn 1326/BXD-QLN ng y 08/8/2011 Bộ X y
D ng n n VVAI ề xuất x ịnh tỷ lệ hất lƣ ng òn lại ng tr nh x y ng theo m tối thiểu l 40%
211
Đ nh gi gi trị òn lại ng tr nh x y ng tr n ất
Gi trị ng tr nh x y ng TSSS1 l :5 747 000 x 180 x 75% = 775 845 000 ồng
Gi trị ng tr nh x y ng TSSS2 l :6 694 000 x 175 x 92% = 1 083 892 480 ồng
Gi trị ng tr nh x y ng TSSS3 là:6.694.000 x 240 x 85% = 1.365.576.000
ồng
Giá trị QSDĐ = Gi ã hoặ ng gi o ị h – Gi trị ng tr nh x y ng
C thể:
Gi trị QSDĐ TSSS1 l :10.610.000.000 – 775.845.000 = 9 834 155 000 ồng
Gi trị QSDĐ TSSS2 l :6.350.000.000 - 1.083.892.480 = 5.266.107.520 ồng
Gi trị QSDĐ TSSS3 l :10.600.000.000 - 1 365 576 000 = 9 234 424 000 ồng
Đơn giá quyền sử dụng đất = Giá trị QSDĐ/DTKD
C thể:
Đơn gi quyền s ng ất TSSS 1 l :
Thực hiện phân tích, tính toán và điều chỉnh đơn giá đất:
Điều hỉnh t i sản so s nh (TSSS) về t i sản thẩm ịnh gi (TSTĐG) Vị tr ;
Quy m , k h thƣớ v h nh thể; Hạ tầng kỹ thu t nội bộ; Hạ tầng xã hội tƣơng ồng với
TSTĐG Căn theo Quyết ịnh 74/2014/QĐ-UBND ng y 02/10/2014 UBND
Th nh phố H Nội về việ b n h nh một số qui ịnh li n qu n tới ịnh gi ất v tƣ vấn
ịnh gi ất “ Việ x ịnh gi ất theo phƣơng ph p so s nh tr tiếp th hiện theo
quy ịnh tại Điều 3 Th ng tƣ số 36/2014/TT-BTNMT Bộ T i nguy n v M i trƣờng
Việ iều hỉnh m gi o yếu tố kh biệt gi th ất so s nh với th ất
ần ịnh gi theo gi trị tuyệt ối hoặ tỷ lệ phần trăm (%) về gi th ất so s nh, tỷ
lệ n y ƣ quy ịnh nhƣ s u:Ph p lý: 10%, Quy m k h thƣớ , iện t h th ất:
20%;H nh ng th ất: 10%; Vị tr gi o th ng, l i thế kinh o nh: 30%;Hƣớng: 10%;
Hiện trạng về iều kiện ơ sở hạ tầng nội bộ: 10%; Hiện trạng về n ninh m i trƣờng, hạ
tầng kỹ thu t xung qu nh: 10% ”
Do tiến h nh iều hỉnh nhƣ s u:
Pháp lý (chiếm tỷ trọng 10%):
212
TSSS1,2,3 ều ầy hồ sơ ph p lý (giấy h ng nh n quyền s ng ất), kh ng
tr nh hấp tƣơng ồng nh u, khả năng gi o ị h thu n l i Do , ề nghị hấm iểm
TSSS1,2,3 bằng nh u v bằng TSTĐ (tƣơng ƣơng 10)
Quy mô, kích thước (chiếm tỷ trọng 20%):
- TSSS 2 iện t h 35,2m2, mặt tiền rộng 3m; TSTĐ iện t h 138,2m2, mặt
tiền rộng 5m; Qu so s nh t thấy TSSS2 iện t h nhỏ hơn TSTĐ l 103m 2 nên TSSS
2 iện t h nhỏ nhất, ễ ng tr o ổi huyển nhƣ ng nhất Do , ề nghị hấm iểm
ho TSSS 2 l o nhất v o hơn so với TSTĐ ( tƣơng ƣơng 10)
- TSSS 1 iện t h 60m2, mặt tiền l 4m; TSSS 3 iện t h bằng so với iện
t h TSSS 1 v 2 TSSS n y ều iện t h lớn hơn TSSS 2 l 24,8m2 v ều iện
2
t h nhỏ hơn TSTĐ l 78,2m Do , ề nghị hấm iểm ho TSSS 1, TSSS3 thấp iểm
hơn so với TSSS 2 v o hơn so với TSTĐ (tƣơng ƣơng 9,8)
- TSTĐ iện t h l 138,2m2, mặt tiền rộng 5m Đ y l th ất iện t h lớn
nhất Do , ề nghị hấm iểm TSTĐ thấp iểm nhất (tƣơng ƣơng 9,0);
Hình dáng ( chiếm tỷ trọng 10%)
TSSS 1,2,3 h nh ng vu ng v , TSTĐ ũng h nh ng vu ng v Do , ề nghị
hấm iểm ho TSTĐ v TSSS1,2,3 l bằng (tƣơng ƣơng 10)
Vị trí giao thông, lợi thế kinh doanh (chiếm tỷ trọng 30%):
Bất ộng sản ƣ thể hiện th ng qu yếu tố l i thế về iều kiện gi o th ng i
lại, khả năng kinh o nh Do , y l một trong nh ng yếu tố qu n trọng t ộng ến
gi huyển nhƣ ng bất ộng sản:
- TSSS 1 nằm tiếp gi p ng b t ng rộng 4m, mặt ắt ng nhỏ nhất n v o t i
sản rộng 4m T i sản h ƣờng L ng Hạ khoảng 150m, gi o th ng thu n tiện; T i sản
iện t h 60m2; hƣớng N m, ph òn lại gi p khu n ƣ; T i sản v h ngã tƣ
L ng Hạ – Th i H khoảng 900m; T i sản thuộ khu v n ƣ ng ú ;
Căn Quyết ịnh số 96/2014/QĐ-UBND ng y 29/12/2014 UBND th nh phố
H Nội về việ b n h nh quy ịnh gi loại ất tr n ị b n th nh phố H Nội năm
2015: TSSS1 thuộ vị tr 2 ƣờng L ng Hạ, qu n B Đ nh (Đơn gi ất ở l : 34 300 000
ồng/m2);
Nh n ịnh: TSSS1 vị tr , gi o th ng i lại v iều kiện kinh o nh thu n l i
nhất Do , ề nghị tỷ lệ TSSS1 hấm iểm o nhất (tƣơng ƣơng 10)
- TSSS3 nằm tiếp gi p ng b t ng rộng 4m, mặt ắt ng nhỏ nhất n v o t i
sản rộng 3,6m T i sản h ƣờng Th i H khoảng 100m, gi o th ng thu n tiện; T i sản
iện t h 60m2; hƣớng T y N m, ph òn lại gi p khu n ƣ; T i sản và cách ngã
tƣ L ng Hạ – Th i H khoảng 650m; T i sản thuộ khu v n ƣ ng ú ; V TSTĐ
nằm tiếp gi p ng b t ng rộng 3,6m, mặt ắt ng nhỏ nhất n v o t i sản rộng 3,6m
T i sản h ƣờng Th i H khoảng 20m, gi o th ng thu n tiện; T i sản iện t h
213
138,3m2; hƣớng Bắ , ph òn lại gi p khu n ƣ; T i sản v h ngã tƣ L ng Hạ –
Th i H khoảng 1km; T i sản thuộ khu v n ƣ ng ú ;
Căn Quyết ịnh số 96/2014/QĐ-UBND ng y 29/12/2014 UBND th nh phố H
Nội về việ b n h nh quy ịnh gi loại ất tr n ị b n th nh phố H Nội năm 2015:
+ TSSS3 thuộ vị tr 2 ƣờng Th i H , qu n Đống Đ (Đơn gi ất ở l :
30 000 000 ồng/m2);
+ TSTĐ ũng thuộ vị tr 2 ƣờng Th i H , qu n Đống Đ (Đơn gi ất ở l :
30 000 000 ồng/m2);
Nh n ịnh: TSSS3 v TSTĐG vị tr , gi o th ng i lại v iều kiện kinh o nh
tƣơng ƣơng nh u v tốt hơn TSSS2 nhƣng kém hơn TSSS1 Do , ề nghị hấm iểm
TSSS3 v TSTĐG bằng nh u v thấp hơn TSSS1 (tƣơng ƣơng 9,6)
- TSSS 2 nằm tiếp gi p ng b t ng rộng 3,7m, mặt ắt ng nhỏ nhất n v o
t i sản rộng 3,7m T i sản h ƣờng Huỳnh Thú Kh ng khoảng 100m, gi o th ng
thu n tiện; T i sản iện t h 35,2m2; hƣớng Bắ , ph òn lại gi p khu n ƣ; T i
sản v h ngã tƣ L ng Hạ – Th i H khoảng 800m; T i sản thuộ khu v n ƣ ng
ú ;
Căn Quyết ịnh số 96/2014/QĐ-UBND ng y 29/12/2014 UBND th nh phố
H Nội về việ b n h nh quy ịnh gi loại ất tr n ị b n th nh phố H Nội năm
2015: TSSS2 thuộ vị tr 2 ƣờng Huỳnh Thú Kh ng, qu n Đống Đ (Đơn gi ất ở l :
28 560 000 ồng/m2);
- Nh n ịnh: TSSS2 vị tr , gi o th ng i lại v iều kiện kinh o nh kém hơn
TSSS1, TSSS3 v TSTĐG Do , ề nghị hấm iểm TSSS2 thấp nhất (tƣơng ƣơng
9,4).
Hướng (chiếm tỷ trọng 10%):
TSSS 3 hƣớng T y N m l hƣớng thu n l i nhất Do , ề nghị hấm iểm
o nhất (tƣơng ƣơng 10); TSSS 1 hƣớng N m ũng l hƣớng thu n l i nhƣng
kh ng thu n l i bằng TSSS 3 o ề nghị hấm iểm thấp hơn so với TSSS 3 (tƣơng
ƣơng 9,8) TSSS 2 v TSTĐ hƣớng Bắ , l hƣớng kém thu n l i nhất n n ề nghị
hấm iểm thấp nhất (tƣơng ƣơng 9,6)
Điều kiện cơ sở, hạ tầng kỹ thuật nội bộ (chiếm tỷ trọng 10%):
C TSSS v TSTĐG ều l tò nh nằm trong ng rộng thuộ ị b n h nh
h nh qu n B Đ nh v qu n Đống Đ , H Nội n n hạ tầng kỹ thu t tƣơng ồng nh u Do
, ề nghị tỷ lệ bằng nh u (tƣơng ƣơng 10)
An ninh môi trường, hạ tầng xã hội (chiếm tỷ trọng 10%):
C TSSS v TSTĐG ều l tò nh nằm trong ng rộng thuộ ị b n h nh
qu n B Đ nh v qu n Đống Đ , H Nội n n hạ tầng xã hội tƣơng ồng nh u Do ,
ề nghị tỷ lệ bằng nh u (tƣơng ƣơng 10)
214
Qua các phân tích, tính toán ta có Bảng ph n t h, t nh to n ti u h giống v
kh nh u gi TSTĐG v TSSS s u:
Bảng 3: Bảng điều chỉnh các bất động sản so sánh và bất động sản mục tiêu
1, Tỷ lệ Điểm Tỷ trọng
= (Điểm TSTĐ - Điểm TSSS) / *
điều chỉnh (%) TSSS yếu tố
215
Điều chỉnh mức giá do yếu tố khác biệt về Quy mô, kích thƣớc
Tỷ lệ iều hỉnh TSSS 1 l :
Điều chỉnh mức giá do yếu tố khác biệt về Vị trí, giao thông, lợi thế kinh
doanh
Tỷ lệ iều hỉnh TSSS 1 l :
Bảng 2. : BẢNG ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT TÀI SẢN
Phương pháp
Phương pháp phân tích Kinh tế kỹ thuật thống kê kinh
Tên nhà Năm
nghiệm Tỷ lệ
STT cửa, vật Kết cấu Hiện trạng sử
% còn lại
kiến trúc dụng Số Khung KC đỡ Tỷ lệ còn
Móng Tường Nền sản Mái t T còn
tầng cột mái lại
lại
Nhà số 35 - Móng
ngõ 5 Láng BTCT có
Gạch BTC
Hạ, quận Ba Nhà 04 hiện tượng 2005 4 BTCT BTCT Gạch Thép 72,0% 11 50 78% 75,0%
ceramic T
Đình, thành tầng khung lún
phố Hà Nội cột BTCT, - Tường có
Tỷ lệ chất tường xây vết rạn nứt
lượng còn gạch 110, chân ẩm 80% 80% 74% 65% 70% 65%
1 lại nền sàn lát mốc
gạch - Nền sàn
ceramic, không có
mái bằng hiện tượng
Tỷ trọng kết
trên lợp lún, vỡ 8% 10% 12% 16% 12% 5%
cấu chính
tôn - Mái BTCT
ẩm mốc,
thấm nước
Nhà số 15
Nhà 03 - Móng: còn
ngõ 18
tầng khung mới;
Huỳnh Thúc Gạch BTC
cột BTCT, - Khung 2012 3 BTCT BTCT Gạch Thép 92,0% 4 50 92% 92,0%
Kháng, quận ceramic T
tường xây cột:-Móng
Đống Đa,
gạch 110, BTCT
Hà Nội
2 nền sàn lát không lún,
gạch nứt
Tỷ lệ chất ceramic, -Tường xây
210
-Nền sàn
vỡ, không có
hiện tượng
Tỷ trọng kết
lún. 8% 10% 12% 16% 12% 5%
cấu chính
- Mái BTCT
không rạn
nứt, ẩm mốc
- Móng
Nhà số 10 Nhà 04
BTCT
ngõ 198 tầng khung
không lún,
Thái Hà, cột BTCT, Gạch BTC
nứt 2009 1 BTCT BTCT Gạch Thép 84,0% 7 50 86% 85,0%
quận Đống tường xây ceramic T
- Tường có
Đa, thành gạch 110,
vết rạn nứt
3 phố Hà Nội nền sàn lát
chân chim
gạch
Tỷ lệ chất - Nền sàn
ceramic,
lượng còn không lún, 90% 90% 80% 80% 86% 80%
mái bằng
lại vỡ
trên lợp
Tỷ trọng kết - Mái BTCT
tôn 8% 10% 12% 16% 12% 5%
ẩm mốc
cấu chính
Ghi Chú:
- Do những công trình xây dựng có số năm sử dụng lớn hơn niên hạn xây dựng công trình được quy định theo quyết định số 23/2014/QĐ-
UBND ngày 02/10/2014 của UBND thành phố nên tỷ lệ chất lượng còn lại của công trình là 0%
- Tuy nhiên, do hiện trạng công trình vẫn tồn tại và đang được sử dụng, căn cứ theo công văn 1326/BXD-QLN ngày 08/8/2011 của Bộ Xây
Dựng nên VVAI đề xuất xác định tỷ lệ chất lượng còn lại của công trình xây dựng theo mức tối thiểu là 40%
211
Ø Đánh giá giá trị còn lại của công trình xây dựng trên đất
Giá trị công trình xây dựng của TSSS1 là:5.747.000 x 180 x 75% = 775.845
Giá trị công trình xây dựngcủa TSSS2 là:6.694.000 x 175 x 92% = 1.083.892
Giá trị công trình xây dựngcủa TSSS3 là:6.694.000 x 240 x 85% = 1.36
đồng
Giá trị QSDĐ = Giá đã hoặc đang giao dịch – Giá trị công trình xây dựng
Cụ thể:
Giá trị QSDĐ của TSSS1 là:10.610.000.000 – 775.845.000 = 9.834.155.000 đồn
Giá trị QSDĐ của TSSS2 là:6.350.000.000 - 1.083.892.480 = 5.266.107.520 đồng
Giá trị QSDĐ của TSSS3 là:10.600.000.000 - 1.365.576.000 = 9.234.424.000 đ
Đơn giá quyền sử dụng đất = Giá trị QSDĐ/DTKD
Cụ thể:
Đơn giá quyền sử dụng đất của TSSS 1 là:
v Thực hiện phân tích, tính toán và điều chỉnh đơn giá đất:
Điều chỉnh các tài sản so sánh (TSSS) về tài sản thẩm định giá (TSTĐG
Quy mô, kích thước và hình thể; Hạ tầng kỹ thuật nội bộ; Hạ tầng xã hội tươn
TSTĐG. Căn cứ theo Quyết định 74/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 c
Thành phố Hà Nội về việc ban hành một số qui định liên quan tới định giá đấ
định giá đất “ Việc xác định giá đất theo phương pháp so sánh trực tiếp thực
quy định tại Điều 3 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và M
Việc điều chỉnh mức giá do các yếu tố khác biệt giữa các thửa đất so sánh v
cần định giá theo giá trị tuyệt đối hoặc tỷ lệ phần trăm (%) về giá của thửa đất
lệ này được quy định như sau:Pháp lý: 10%, Quy mô kích thước, diện tích
20%;Hình dáng thửa đất: 10%; Vị trí giao thông, lợi thế kinh doanh: 30%;Hư
Hiện trạng về điều kiện cơ sở hạ tầng nội bộ: 10%; Hiện trạng về an ninh môi
tầng kỹ thuật xung quanh: 10%.”
Do đó tiến hành điều chỉnh như sau:
• Pháp lý (chiếm tỷ trọng 10%):
212
TSSS1,2,3 đều có đầy đủ hồ sơ pháp lý (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất), không có
tranh chấp tương đồng nhau, có khả năng giao dịch thuận lợi. Do đó, đề nghị chấm điểm
TSSS1,2,3 bằng nhau và bằng TSTĐ (tương đương 10).
• Quy mô, kích thước (chiếm tỷ trọng 20%):
- TSSS 2 có diện tích 35,2m2, mặt tiền rộng 3m; TSTĐ có diện tích 138,2m2, mặt
tiền rộng 5m; Qua so sánh ta thấy TSSS2 có diện tích nhỏ hơn TSTĐ là 103m 2 nên TSSS
2 có diện tích nhỏ nhất, dễ dàng trao đổi chuyển nhượng nhất. Do đó, đề nghị chấm điểm
cho TSSS 2 là cao nhất và cao hơn so với TSTĐ ( tương đương 10)
- TSSS 1 có diện tích 60m2, mặt tiền là 4m; TSSS 3 có diện tích bằng so với diện
tích của TSSS 1 và 2 TSSS này đều có diện tích lớn hơn TSSS 2 là 24,8m2 và đều có diện
tích nhỏ hơn TSTĐ là 78,2m2. Do đó, đề nghị chấm điểm cho TSSS 1, TSSS3 thấp điểm
hơn so với TSSS 2 và cao hơn so với TSTĐ (tương đương 9,8)
- TSTĐ có diện tích là 138,2m2, mặt tiền rộng 5m. Đây là thửa đất có diện tích lớn
nhất . Do đó, đề nghị chấm điểm TSTĐ thấp điểm nhất (tương đương 9,0);
• Hình dáng ( chiếm tỷ trọng 10%)
TSSS 1,2,3 có hình dáng vuông vức, TSTĐ cũng có hình dáng vuông vức. Do đó, đề nghị
chấm điểm cho TSTĐ và TSSS1,2,3 là bằng (tương đương 10)
• Vị trí giao thông, lợi thế kinh doanh (chiếm tỷ trọng 30%):
Bất động sản được thể hiện thông qua các yếu tố lợi thế về điều kiện giao thông đi
lại, khả năng kinh doanh... Do đó, đây là một trong những yếu tố quan trọng tác động đến
giá chuyển nhượng bất động sản:
- TSSS 1 nằm tiếp giáp ngõ bê tông rộng 4m, có mặt cắt ngõ nhỏ nhất dẫn vào tài
sản rộng 4m. Tài sản cách đường Láng Hạ khoảng 150m, giao thông thuận tiện; Tài sản
có diện tích 60m2; hướng Nam, các phía còn lại giáp khu dân cư; Tài sản và cách ngã tư
Láng Hạ – Thái Hà khoảng 900m; Tài sản thuộc khu vực dân cư đông đúc;
Căn cứ Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố
Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm
2015: TSSS1 thuộc vị trí 2 đường Láng Hạ, quận Ba Đình (Đơn giá đất ở là: 34.300.000
đồng/m2);
Nhận định: TSSS1 có vị trí, giao thông đi lại và điều kiện kinh doanh thuận lợi
nhất. Do đó, đề nghị tỷ lệ TSSS1 chấm điểm cao nhất (tương đương 10).
- TSSS3 nằm tiếp giáp ngõ bê tông rộng 4m, có mặt cắt ngõ nhỏ nhất dẫn vào tài
sản rộng 3,6m. Tài sản cách đường Thái Hà khoảng 100m, giao thông thuận tiện; Tài sản
có diện tích 60m2; hướng Tây Nam, các phía còn lại giáp khu dân cư; Tài sản và cách ngã
tư Láng Hạ – Thái Hà khoảng 650m; Tài sản thuộc khu vực dân cư đông đúc; Và TSTĐ
nằm tiếp giáp ngõ bê tông rộng 3,6m, có mặt cắt ngõ nhỏ nhất dẫn vào tài sản rộng 3,6m.
Tài sản cách đường Thái Hà khoảng 20m, giao thông thuận tiện; Tài sản có diện tích
213
138,3m2; hướng Bắc, các phía còn lại giáp khu dân cư; Tài sản và cách ngã tư Láng Hạ –
Thái Hà khoảng 1km; Tài sản thuộc khu vực dân cư đông đúc;
Căn cứ Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà
Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015:
+ TSSS3 thuộc vị trí 2 đường Thái Hà, quận Đống Đa (Đơn giá đất ở là:
30.000.000 đồng/m2);
+ TSTĐ cũng thuộc vị trí 2 đường Thái Hà, quận Đống Đa (Đơn giá đất ở là:
30.000.000 đồng/m2);
Nhận định: TSSS3 và TSTĐG có vị trí, giao thông đi lại và điều kiện kinh doanh
tương đương nhau và tốt hơn TSSS2 nhưng kém hơn TSSS1. Do đó, đề nghị chấm điểm
TSSS3 và TSTĐG bằng nhau và thấp hơn TSSS1 (tương đương 9,6).
- TSSS 2 nằm tiếp giáp ngõ bê tông rộng 3,7m, có mặt cắt ngõ nhỏ nhất dẫn vào
tài sản rộng 3,7m. Tài sản cách đường Huỳnh Thúc Kháng khoảng 100m, giao thông
thuận tiện; Tài sản có diện tích 35,2m2; hướng Bắc, các phía còn lại giáp khu dân cư; Tài
sản và cách ngã tư Láng Hạ – Thái Hà khoảng 800m; Tài sản thuộc khu vực dân cư đông
đúc;
Căn cứ Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố
Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm
2015: TSSS2 thuộc vị trí 2 đường Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa (Đơn giá đất ở là:
28.560.000 đồng/m2);
- Nhận định: TSSS2 có vị trí, giao thông đi lại và điều kiện kinh doanh kém hơn
TSSS1, TSSS3 và TSTĐG. Do đó, đề nghị chấm điểm TSSS2 thấp nhất (tương đương
9,4).
• Hướng (chiếm tỷ trọng 10%):
TSSS 3 có hướng Tây Nam là hướng thuận lợi nhất. Do đó, đề nghị chấm điểm
cao nhất (tương đương 10); TSSS 1 có hướng Nam cũng là hướng thuận lợi nhưng
không thuận lợi bằng TSSS 3 do đó đề nghị chấm điểm thấp hơn so với TSSS 3 (tương
đương 9,8). TSSS 2 và TSTĐ có hướng Bắc, là hướng kém thuận lợi nhất nên đề nghị
chấm điểm thấp nhất (tương đương 9,6)
• Điều kiện cơ sở, hạ tầng kỹ thuật nội bộ (chiếm tỷ trọng 10%):
Các TSSS và TSTĐG đều là tòa nhà nằm trong các ngõ rộng thuộc địa bàn hành
chính quận Ba Đình và quận Đống Đa, Hà Nội nên hạ tầng kỹ thuật tương đồng nhau. Do
đó, đề nghị tỷ lệ bằng nhau (tương đương 10).
• An ninh môi trường, hạ tầng xã hội (chiếm tỷ trọng 10%):
Các TSSS và TSTĐG đều là tòa nhà nằm trong các ngõ rộng thuộc địa bàn hành
quận Ba Đình và quận Đống Đa, Hà Nội nên có hạ tầng xã hội tương đồng nhau. Do đó,
đề nghị tỷ lệ bằng nhau (tương đương 10).
214
Qua các phân tích, tính toán ta có Bảng phân tích, tính toán các tiêu chí giống và
khác nhau giữa TSTĐG và các TSSS sau:
Bảng 3: Bảng điều chỉnh các bất động sản so sánh và bất động sản mục tiêu
1, Tỷ lệ Điểm Tỷ trọng
= (Điểm TSTĐ - Điểm TSSS) / *
điều chỉnh (%) TSSS yếu tố
215
v Điều chỉnh mức giá do yếu tố khác biệt về Quy mô, kích thước
Tỷ lệ điều chỉnh của TSSS 1 là:
v Điều chỉnh mức giá do yếu tố khác biệt về Vị trí, giao thông, lợi thế kinh
doanh
Tỷ lệ điều chỉnh của TSSS 1 là:
Mức điều chỉnh của TSSS3 là: -1,63% x 153.907.067 = -2.512.768 đồng
v Điều chỉnh mức giá do yếu tố khác biệt về Vị trí, giao thông, lợi thế kinh
doanh
Mức điều chỉnh của TSSS1 là: -1,20% x 163.902.583 = -1.966.831 đồng
Mức điều chỉnh của TSSS2 là: 0,64% x 149.605.327 = 954.928 đồng
TSSS 3 đước đánh giá có vị trí, giao thông, lợi thế kinh doanh tương đương TSTĐ nên
không tiến hành điều chỉnh.
v Mức điều chỉnh giá do yếu tố khác biệt về hướng
Mức điều chỉnh của TSSS 1 là: -0,20% x 163.902.583 = -334.495 đồng
Mức điều chỉnh của TSSS 3 là: -0,20% x 153.907.067 = -615.628 đồng
3, Đơn giá QSDĐ đã được điều chỉnh = Đơn giá + Các mức điều chỉnh
Cụ thể:
Đơn giá QSDĐ đã được điều chỉnh của TSSS 1 là:
163.902.583 + (-2.675.961) + (-1.966.831) + (-334.495) = 158.925.296 đồng/m2
Đơn giá QSDĐ đã được điều chỉnh của TSSS 2 là:
149.605.327 + (-2.992.107) + 954.928 = 147.568.148 đồng/m2
Đơn giá QSDĐ đã được điều chỉnh của TSSS 3 là:
153.907.067 + (-2.512.768) + (-615.628) = 150.778.670 đồng/m2
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
Trường: “Xác định giá của thửa đất cần định giá bằng cách lấy bình quân số học đối với
các mức giá ước tính của tài sản so sánh”.
Do đó, Giá trị thị trường đất ở tại thời điểm thẩm định giá của các TSSS điều chỉnh
về TSTĐG là:
(158.925.296 + 147.568.148 + 150.778.670) / 3 = 152.424.038 đồng/m2
Tỷ lệ chênh lệch giá đất của TSTĐG với giá đất ước tính theo TSSS1 là:
Tỷ lệ chênh lệch
= x 100% = -4,09%
TSTĐG/TSSS1
Tỷ lệ chênh lệch giá đất của TSTĐG với giá đất ước tính theo TSSS2 là:
Tỷ lệ chênh lệch
= x 100% = 3,27%
TSTĐG/TSSS1
Tỷ lệ chênh lệch giá đất của TSTĐG với giá đất ước tính theo TSSS3 là:
Tỷ lệ chênh lệch
= x 100% = 1,09%
TSTĐG/TSSS1
Do đó, đơn giá QSDĐ của TSTĐG đảm bảo chênh lệch với các đơn giá QSDĐ ước tính
không quá 10%.
Giá trị quyền sử dụng đất tại số 4 ngõ 11 đường Thái Hà, phường Trung Liệt, quận Đống Đa,
thành phố Hà Nội là:152.424.038 đồng/m2 x 138,2m2 = 21.064.996.800 đồng