Professional Documents
Culture Documents
BIDV SmartBanking
1
Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
MỤC LỤC
2
Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
3
Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
4
Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
5
Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
6
Giới thiệu ứng dụng BIDV SmartBanking Hướng dẫn sử dụng BIDV SMART
SmartBanking
BANKING
7
Giới thiệu ứng dụng BIDV SmartBanking Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
8
Điều kiện sử dụng
Để sử dụng các tính năng phi tài chính và tiện ích tại màn
hình đăng nhập, Quý khách hàng cần thực hiện:
• Cài đặt ứng dụng BIDV SmartBanking trên điện thoại
thông minh, máy tính bảng.
• Đồng ý với điều khoản, điều kiện sử dụng dịch vụ của
BIDV.
Để sử dụng các tính năng tài chính, nhiều tính năng phi
tài chính và tiện ích nâng cao hơn, Quý khách hàng cần:
• Có tài khoản thanh toán mở tại BIDV;
• Có điện thoại thông minh/máy tính bảng sử dụng hệ điều
hành Android 4.0.3 trở lên, iOS 8.0 trở lên, có thể kết nối
với Internet (thông qua GPRS/3G/Wifi);
• Số điện thoại đã đăng ký dịch vụ BIDV SmartBanking;
• Cài đặt ứng dụng BIDV SmartBanking trên điện thoại
thông minh/máy tính bảng của mình;
• Đồng ý với điều khoản và điều kiện sử dụng dịch vụ của
BIDV.
9
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.1 Truy cập App Store đối với hệ điều hành iOS, Play Store đối
với hệ điều hành Android.
B.2 Tìm kiếm ứng dụng bằng cách gõ chữ “BIDV Smart Banking”
vào ô tìm kiếm.
10
Hướng dẫn tải và cài đặt ứng dụng Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.4
B.3 Nhấn vào icon của ứng dụng tìm
được, chọn “Install/Cài đặt” để cài đặt Sau khi cài đặt thành công, logo của
ứng dụng trên thiết bị. ứng dụng được thêm vào màn hình
home của thiết bị
Lưu ý:
• Khách hàng cần có Apple ID/Google account (tài khoản sử dụng dịch vụ của Apple/Google) để tải ứng dụng. Nếu chưa có loại tài khoản
này, vui lòng đăng ký với Apple/Google.
• Trong quá trình cài đặt và sử dụng, đảm bảo thiết bị đang được kết nối với Internet qua 3G/4G hoặc Wifi.
• Ứng dụng tương thích với iPhone/ iPod Touch/ iPad (hệ điều hành iOS từ 8.0 trở lên), thiết bị sử dụng Android (hệ điều hành Android
4.0.3 trở lên).
• Ứng dụng được cung cấp hoàn toàn miễn phí, tuy nhiên chi phí tải ứng dụng phụ thuộc vào gói cước mà Khách hàng đang sử dụng (được
quy định bởi Công ty cung cấp dịch vụ Internet/mạng di động).
11
Đăng ký dịch vụ Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Để đăng ký dịch vụ BIDV SmartBanking, Quý khách có thể thực hiện theo các cách sau:
Cách Cách
01 02
Đăng ký tại điểm giao dịch Đăng ký trực tuyến (đối với KH đã có tài
BIDV gần nhất. khoản BIDV)
Quý khách vui lòng tới điểm giao dịch BIDV gần nhất
và thực hiện đăng ký dịch vụ BIDV SmartBanking
theo hướng dẫn của Giao dịch viên.
12
Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Cách Đăng ký Online trên ứng dụng BIDV SmartBanking (đối với KH đang sử dụng BIDV Online/BankPlus, đã tải và cài đặt
03 ứng dụng BIDV SmartBanking thành công.
B.4 B.5
Ứng dụng hiển thị màn hình Ứng dụng hiển thị màn hình
thông tin đăng ký dịch vụ đăng ký thành công.
BIDV Smart Banking bao gồm: KH nhấn “Đăng nhập” để trở
Tên đăng nhập, Số điện thoại về màn hình đăng nhập ứng
nhận OTP, Tài khoản thu phí dụng lần đầu và nhập số điện
dịch vụ, Email đăng ký. thoại, mật khẩu đã được gửi
KH chọn/nhập thông tin và SMS đến số điện thoại nhận
nhấn “Đăng ký” OTP
14
Đăng nhập và đăng xuất Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Đăng nhập lần đầu
15
Đăng nhập trên thiết bị khác Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
16
Đăng nhập bằng Touch ID/ Face ID Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
17
Đăng xuất ứng dụng Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
18
Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
19
Tài khoản Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Danh sách tài khoản
20
Lịch sử giao dịch và chi tiết tài khoản Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
21
Lịch sử giao dịch và chi tiết tài khoản Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Lưu ý:
• KH có thể vuốt lên tại vùng lịch sử giao dịch để hiển thị màn hình danh sách lịch sử giao dịch đầy đủ.
• KH nhấn vào tài khoản thanh toán để hiển thị chi tiết tài khoản thanh toán (bước 3)
• KH nhấn vào các tính năng thao tác nhanh từ tài khoản như: Chuyển tiền, Nạp tiền điện thoại, Thanh toán,…để thực hiện các
• giao dịch nhanh từ tài khoản đang truy vấn.
22
Chuyển tiền Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Chuyển tiền nội bộ BIDV-cùng chủ tài khoản
B.1 B.2
Tại màn hình chính của Tại màn hình khởi tạo giao
ứng dụng, chọn chức dịch, KH chọn Tài khoản
năng “Chuyển tiền”. Sau nguồn, Tài khoản đích,
đó chọn Chuyển khoản Chọn đối tượng chịu phí,
nội bộ BIDV / Khác chủ Nhập số tiền, Nhập nội
đến tài khoản dung chuyển tiền và nhấn
Tiếp tục
24
Chuyển tiền nội bộ BIDV-khác chủ tài khoản Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.3 B.4
Tại màn hình Xác nhận Hiển thị màn hình kết
giao dịch, nhập/đọc OTP quả giao dịch Chuyển tiền
và nhấn “Tiếp tục” nội bộ BIDV khác chủ tài
khoản
Nhấn “Tạo mới giao dịch”
để thực hiện giao dịch
Chuyển tiền nội bộ khác
chủ đến tài khoản.
Nhấn “Chia sẻ” để chia sẻ
ảnh thông tin chuyển tiền
tới người nhận qua các
kênh chia sẻ được hỗ trợ.
25
Chuyển tiền nội bộ BIDV khác chủ đến số thẻ Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
28
Chuyển tiền trong nước Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
31
Tiền gửi Online Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Gửi tiền gửi Online
33
Thanh toán hóa đơn Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Thanh toán hóa đơn 1 kỳ cước
B.1
Tại màn hình chính của ứng dụng: KH chọn chức năng
“Thanh toán”, sau đó chọn 1 loại dịch vụ.
Lưu ý:
• KH có thể tìm kiếm tên loại dịch vụ, tên nhà cung
cấp, tên dịch vụ tại màn hình Thanh toán
• KH có thể khởi tạo giao dịch thanh toán từ mẫu
thanh toán đã lưu
34
Thanh toán hóa đơn 1 kỳ cước Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.2
Tại màn hình chức
năng Thanh toán hóa
đơn: KH chọn nhà
cung cấp, chọn dịch
vụ, nhập mã khách
hàng/mã hóa đơn và
nhấn “Tiếp tục” B.3 B.4
Tại màn hình Xác nhận Hiển thị màn hình kết
Lưu ý:
giao dịch: KH kiểm tra lại quả giao dịch Thanh toán
KH có thể thực hiện chọn Lưu mẫu và nhập tên thông tin giao dịch Thanh hóa đơn.
mẫu muốn lưu cho giao dịch Thanh toán hóa đơn toán hóa đơn. Sau đó, Nhấn “Tạo mới giao
đang thực hiện. nhập/đọc OTP và nhấn dịch” để thực hiện giao
“Tiếp tục” dịch khác.
35
Thanh toán hóa đơn nhiều kỳ cước Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.1 B.2
Tại màn hình chức Tại màn hình Xác nhận giao
năng Thanh toán hóa dịch: KH kiểm tra lại thông tin
đơn: KH chọn nhà giao dịch Thanh toán hóa đơn,
cung cấp, chọn dịch chọn kỳ cước muốn thanh toán,
vụ, nhập mã khách sau đó nhấn Tiếp tục
hàng/mã hóa đơn và
nhấn “Tiếp tục”
Lưu ý:
KH có thể thực hiện chọn Lưu mẫu và nhập tên
mẫu muốn lưu cho giao dịch Thanh toán hóa đơn
đang thực hiện.
36
Thanh toán hóa đơn nhiều kỳ cước Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.3 B.4
Tại màn hình Xác Hiển thị màn hình kết quả giao
thực OTP: KH kiểm dịch Thanh toán hóa đơn.
tra lại thông tin giao Nhấn “Tạo mới giao dịch” để
dịch Thanh toán hóa thực hiện giao dịch khác
đơn. Sau đó, nhập/
đọc OTP và nhấn
“Tiếp tục”
37
QR Pay Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Tạo mã QR của tôi
38
Lịch sử giao dịch QR Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.1 B.2
Tại màn hình chính Tại màn hình chức năng QR
của ứng dụng: KH Pay: KH chọn tab “Lịch sử GD”
chọn chức năng
“QR Pay”
39
Lịch sử giao dịch QR Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.3 B.4
Hiển thị danh sách Hiển thị màn hình chi
các giao dịch thanh tiết giao dịch thanh toán
toán QR của KH QR.
trên ứng dụng BIDV
Smart Banking.
KH bấm chọn 1 giao
dịch để xem chi tiết
40
Chuyển khoản nội bộ bằng mã QR Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
41
Thanh toán QR (điểm bán) Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
42
Thanh toán QR (sản phẩm) Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.1
B.2
Tại màn hình chức
năng QR Pay: KH Tại màn hình khởi tạo giao dịch Thanh
thực hiện quét 1 mã toán QR Điểm bán: KH chọn Tài khoản
QR Sản phẩm nguồn, Nhập số lượng sản phẩm muốn
mua và nhấn “Thanh toán”
Lưu ý:
• KH có thể quét thêm các sản phẩm
khác cùng đơn vị bán (tối đa 10 sản
phẩm trong 1 đơn hàng mua)
• KH có thể xóa sản phẩm trong đơn
hàng.
43
Thanh toán QR (sản phẩm) Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.3.1 B.3.2
Tại màn hình Địa chỉ giao hàng:
Tại màn hình Địa chỉ giao hàng:
Nếu là trường hợp mua lần
• Nếu là trường hợp mua lần sau
• đầu: KH thực hiện nhập các
thông tin liên hệ cần thiết để (đã lưu địa chỉ): KH chọn địa
thuận tiện cho việc giao hàng chỉ giao hàng đã lưu và nhấn
và nhấn “Xác nhận” “Tiếp tục”
• Trong trường hợp muốn thêm
địa chỉ mới, KH nhấn chọn
“Thêm địa chỉ” và nhập thông
tin liên hệ cần thiết.
44
Thanh toán QR (sản phẩm) Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.4
Tại màn hình Xác nhận
giao dịch: KH kiểm tra
lại thông tin giao dịch,
sau đó nhập /đọc OTP và
nhấn “Tiếp tục”
B.5
Hiển thị màn hình kết quả
giao dịch Thanh toán QR.
Nhấn “Tạo mới giao dịch”
để thực hiện giao dịch khác.
45
Thanh toán QR (cổng thanh toán) Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
46
Dịch vụ thẻ Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Danh sách thẻ
B.1
B.2
Tại màn hình chính
của ứng dụng: KH Ứng dụng hiển thị màn hình danh sách
chọn chức năng thẻ hiện có của KH tại BIDV bao gồm các
“Dịch vụ thẻ” nhóm thẻ: Thẻ ghi nợ nội địa, Thẻ ghi nợ
quốc tế, Thẻ tín dụng quốc tế
47
Danh sách thẻ Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.3
Tại màn hình danh sách
thẻ: KH có thể chọn các
tính năng thực hiện của
thẻ:
• Thẻ ghi nợ nội địa: Khóa/Mở khóa thẻ, Thay đổi tài khoản liên kết thẻ, Truy vấn thông tin
thẻ
• Thẻ ghi nợ quốc tế: Khóa/Mở khóa thẻ, Lịch sử giao dịch, Truy vấn thông tin thẻ, Khóa/Mở
khoá E-commerce, Kích hoạt lại PIN.
• Thẻ tín dụng quốc tế: Khóa/Mở khóa thẻ, Thanh toán dư nợ thẻ, Truy vấn thông tin thẻ,
Khóa/Mở khóa E-commerce, Lịch sử giao dịch thẻ, Sao kê thẻ tín dụng, Kích hoạt lại PIN.
48
Chi tiết thông tin thẻ Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.1
Tại màn hình danh sách thẻ: KH
chọn 1 thẻ để thực hiện truy vấn
thông tin chi tiết thẻ
49
Chi tiết thông tin thẻ Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
50
Lịch sử giao dịch thẻ Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
51
Sao kê thẻ tín dụng Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
52
Khóa/Mở khóa thẻ Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
53
Khóa/Mở khóa chức năng E-commerce Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
57
Thanh toán hóa đơn định kỳ - Đăng ký TTHĐ định kỳ Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
59
Xóa đăng ký TTHĐ định kỳ Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
60
Báo cáo giao dịch Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
61
Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
62
Mua sắm Online Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Vé máy bay
63
Mua sắm Online Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Vé máy bay
66
Vé xem phim Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
67
Vé xem phim Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
68
Vé xem phim Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
69
VnShop Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
70
VnShop Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
71
VnShop Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
72
Thông tin ngân hàng Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.1 B.2
Tại màn hình QR, thực Ứng dụng hiển thị màn hình chức năng “Thông tin ngân hàng”:
hiện quét QR của điểm • KH có thể xem các thông báo khuyến mãi, giao dịch, thông báo khác từ hệ thống
bán (nhập số tiền) hoặc Ngân hàng gửi về trên ứng dụng.
chọn QR từ thư viện ảnh • KH có thể thực hiện thanh toán các đơn hàng như: Thanh toán vé máy bay, Thanh
của thiết bị toán đơn hàng VnShop tại 1 số tin thông báo cho phép thực hiện thanh toán.
• KH có thể xóa tin thông báo bằng cách vuốt sang trái tại 1 tin thông báo (đối với iOS)
hoặc nhấn giữ 1 tin thông báo (đối với Android)
73
Tiện ích khác Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Tra cứu tỷ giá
74
Tra cứu lãi suất Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.1 B.2
Tại màn hình chính của Ứng dụng hiển thị danh sách các địa điểm ATM/Chi nhánh gần đây theo vị trí của KH.
ứng dụng: KH bấm chọn KH có thể lọc danh sách địa điểm theo tiêu chí ATM hoặc Chi nhánh, hoặc tìm kiếm
chức năng “Tìm kiếm địa điểm theo khu vực Tỉnh//thành, Quận/huyện.
ATM/Chi nhánh”
76
Hỗ trợ Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Gửi yêu cầu tra soát, góp ý
B.1 B.2
Tại màn hình chính của Ứng dụng hiển thị màn hình chức năng “Hỗ trợ”: KH chọn chức năng như: Câu hỏi thường gặp,
ứng dụng: KH bấm chọn Hướng dẫn sử dụng ứng dụng, Liên hệ:
chức năng “Hỗ trợ”
• Câu hỏi thường gặp: Hỗ trợ các câu hỏi thường gặp của KH khi sử dụng ứng dụng BIDV Smart
Banking
• Hướng dẫn sử dụng ứng dụng: Hướng dẫn các bước và thao tác sử dụng đối với các chức năng
trong ứng dụng BIDV Smart Banking
• Liên hệ: Thông tin địa chỉ, Hotline, Email của Ngân hàng BIDV.
78
Chức năng nhanh tại màn hình chính ứng dụng Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.2
B.1 Ứng dụng hiển thị màn hình chức năng nhanh:
• KH có thể xem các chương trình khuyến mãi của
Tại màn hình chính BIDV.
của ứng dụng: • KH có thể khởi tạo nhanh giao dịch chuyển tiền
KH bấm chọn nút từ danh bạ thụ hưởng bằng cách nhấn chọn 1
“Menu” (màu đỏ) danh bạ.
• KH có thể nhấn khởi tạo nhanh giao dịch Chuyển
tiền, Nạp tiền điện thoại từ các giao dịch gần đây.
• KH nhấn vào ô “Tìm kiếm trong BIDV Smart
Banking” để tìm kiếm chức năng, danh bạ thụ
hưởng, mẫu thanh toán (bước 3)
79
Chức năng nhanh tại màn hình chính ứng dụng Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.3 B.4
Ứng dụng hiển thị màn hình tìm kiếm trong
BIDV Smart Banking: KH nhập từ khóa tìm kiếm và ứng
dụng hiển thị kết quả tìm kiếm chính
• KH có thể tìm kiếm tên chức năng, các loại
xác theo từ khóa KH đã nhập.
dịch vụ/nhà cung cấp/dịch vụ trong Thanh
toán hóa đơn. KH nhấn chọn 1 kết quả để thực hiện
• KH có thể tìm kiếm danh bạ thụ hưởng lệnh chuyển tới màn hình chức năng,
chuyển tiền khởi tạo giao dịch tương ứng.
• KH có thể tìm kiếm mẫu thanh toán hóa
đơn đã lưu.
80
Trợ lý ảo Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.4 B.5
Trợ lý ảo phản hồi kết quả: KH có thể thực hiện xóa
• Trường hợp có 1 kết quả chính xác: Trợ lý ảo sẽ khởi tạo giao dịch tương ứng cho KH lịch sử tương tác với Trợ
• Trường hợp có 2 kết quả gần đúng trở lên: Trợ lý ảo sẽ trả ra danh sách các kết quả gần đúng với câu lệnh. lý ảo bằng cách nhấn vào
• Trương hợp không có kết quả: Trợ lý ảo sẽ phản hồi không có kết quả phù hợp. icon “Xóa” hoặc có thể xem
hướng dẫn sử dụng chức
năng Trợ lý ảo bằng cách
nhấn vào icon “Thông tin”
82
Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
83
Đổi mật khẩu đăng nhập Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
84
Cài đặt bật Touch ID Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
85
Cài đặt bật Touch ID Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.4 B.5
Ứng dụng hiển thị màn Ứng dụng hiển thị thông
hình xác nhận cài đặt báo cài đặt bật đăng nhập
vân tay: KH thực hiện vân tay hoặc bật xác thực
nhập/đọc OTP và nhấn vân tay thành công (trạng
“Tiếp tục” thái ON)
86
Cài đặt hủy Touch ID Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
87
Cài đặt bật Face ID Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
88
Cài đặt bật Face ID Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.4 B.5
Ứng dụng hiển thị màn Ứng dụng hiển thị thông
hình xác nhận cài đặt báo cài đặt bật đăng nhập
Face ID: KH thực hiện Face ID hoặc bật xác thực
nhập/đọc OTP và nhấn Face ID thành công (trạng
“Tiếp tục” thái ON)
89
Cài đặt hủy Face ID Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
90
Cài đặt chức năng tiện ích tại màn hình đăng nhập Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
91
Cài đặt tài khoản thanh toán Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
93
Danh bạ thụ hưởng Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Danh sách danh bạ thụ hưởng
94
Thêm mới danh bạ thụ hưởng Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
96
Xóa danh bạ thụ hưởng Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.4 B.5
Ứng dụng hiển thị thông Ứng dụng hiển thị thông
báo xác nhận xóa: KH báo xóa thành công và hiển
nhấn “Đồng ý” trên thông thị danh sách danh bạ thụ
báo xác nhận hưởng được cập nhật sau
khi xóa.
97
Mẫu thanh toán Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
Danh sách mẫu thanh toán
98
Thêm mới mẫu thanh toán Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
99
Cập nhật mẫu thanh toán Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
100
Xóa mẫu thanh toán Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
101
Xóa mẫu thanh toán Hướng dẫn sử dụng BIDV SmartBanking
B.4 B.5
Ứng dụng hiển thị thông Ứng dụng hiển thị thông
báo xác nhận xóa: KH báo xóa thành công và hiển
nhấn “Đồng ý” trên thông thị danh sách mẫu hóa đơn
báo xác nhận được cập nhật sau khi xóa.
102
Cảm ơn bạn
đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi!
TRỤ SỞ CHÍNH
Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: 19009247 / (+84-24) 22200588 - Fax: (+84-24) 22200399
103