You are on page 1of 29

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM POWERPOINT NÂNG CAO

1. Công cụ, chức năng nào được dùng chung trong các phần mềm Ms Word, Ms Excel,
Ms PowerPoint?

A. Bộ từ điển ngôn ngữ (mặc định là tiếng Anh)


B. Công cụ gõ tắt (AutoCorrect options…), Đĩa mạng OneDriver
C. Chức năng các phím tắt cho các thao tác thông dụng
D. Cả A,B,C đều đúng.
2. Phát biểu nào là sai khi nói về trình chiếu dùng Ms PowerPoint?

A. Trang trình chiếu cho phép tùy chọn nhiều tỷ lệ (Standar 4:3, Wide 16:9 …)
B. Cho phép vẽ công thức khi thiết kế hay đang trình chiếu.
C. Trang thiết kế (Slide) phải theo khổ giấy cố định
D. Cho phép trình chiếu ở độ phân giải cao, hay nét cao HD (High Definition)
3. Một bài trình diễn hiê ̣u quả cần thực hiện tốt một số điểm?

A. Đượ c thiế t kế phù hợ p với đố i tượ ng khán giả và hoàn cảnh chung quanh.
B. Tập trung cao độ vào chủ đề báo cáo, loại bỏ đi các phầ n không liên quan.
C. Nên tận dụng các mẫu (templates) của PowerPoint cung cấ p sẵn một cách phù hợ p.
D. Cả A,B,C đều đúng.
4. Đôi khi, thiết kế và nội dụng không nhất thiết phải luôn đi chung với nhau. Vì vậy bạn
có thể tự tạo ra những đoạn văn bản ngẫu nhiên bằng cách ?

A. Gõ văn bản ngẫu nhiên vào


B. Đưa con nháy vào trong một hộp văn bản, gõ =rand(), hoặc =lorem(), nhấn Enter
C. Copy văn bản ngẫu nhiên từ nguồn văn bản bất kỳ
D. Cả A,B,C đều đúng
5. Đâu là các phương pháp phối màu phổ biến dùng trong thuyết trình

A. Phối màu tương phản, phối màu bổ sung, phối màu căn bản
B. Phối màu đơn sắc, phối màu không sắc, phối màu tương tự
C. Phối màu từng phần, phối màu trung tính, phối màu bổ sung thứ cấp
D. Phối màu tùy ý
6. Các thông tin chung xác định đối tượng khán giả khi trình chiếu là?

A. Vai trò cỉa khán giả trong buổi trình chiếu ? người nghe, giám khảo …
B. Độ tuổi trung bình của khán giả
C. Số lượng khán giả quyết định các tính chất về phạm vi, kích thước.
D. Cả A,B,C đều đúng.
7. Khi vẽ các hình (shape) theo thứ tự thì hình vẽ sau sẽ nằm trên hình vẽ trước, để hình
tam giác nằm dưới mọi hình ta chọn hình tam giác nhấn chuột phải và chon?

A. Bring to Front/ Bring to Front B. Bring to Front/ Bring to Forward


C. Send to Back/ Send to Back D. Send to Back/ Send to Backward
8. Khi vẽ các hình (shape) theo thứ tự thì hình vẽ sau sẽ nằm trên hình vẽ trước, để hình
tròn phía trên hình vuông và dưới tam giác chọn hình tròn nhấn chuột phải và chon?

A. Bring to Front/ Bring to Front B. Bring to Front/ Bring to Forward


C. Send to Back/ Send to Back D. Send to Back/ Send to Backward
9. Khi vẽ các hình (shape), để vẽ được các hình đặc biệt như: hình vuông, tròn, tam giác
đều ... ta nhấn kết hợp phím … với chuột trong khi vẽ?

A. Ctrl B. Shifft C. Alt D. Ctrl + Alt


10. Đâu là các chú ý để tránh những lỗi thường gặp về trình bày Font chữ?
A. Khoảng cách giữa khán giả và màn chiếu quyết định size chữ
B. Màu Font tương phản với màu nền
C. Không dùng nhiều loại Font (nhất quán), cỡ chữ tối thiểu phải là 24
D. Cả A,B,C đều đúng.
11. Đâu là cách trình bày nội dung tốt trong trình chiếu?
A. Dùng đồ thị thay cho các con số, dung hình ảnh thay cho nội dung văn bản.
B. Một Slide nên chứa một nội dung vừa phải, tránh kiểu văn bản dài dòng
C. Sử dụng âm thanh và đoạn phim nhằ m tạo nên sự thić h thú cho người xem, nhưng không
lạm dụng lấ n át nội dung chính.
D. Cả A,B,C đều đúng.
12. Đâu là cách nên áp dụng để buổi thuyết trình thành công?

A. Phát cho đối tượng khán giả bản in của bài thuyết trình.
B. Thể hiện biểu cảm trong cách trình bày, nói rõ, chậm, và lên xuống giọng. Dáng đứng chắc
chắn, hạn chế di chuyển
C. Dành thời gian ở phầ n cuố i bài thuyết trình cho việc đặt và trả lời câu hỏi của khán giả, tăng
khối lượng thông tin 2 chiều.
D. Cả A,B,C đều đúng
13. Đâu là các chú ý quan trọng để thuyết trình thành công với công cụ trình chiếu?
A. Không nhìn chằm chằm Slide hoặc các ghi chú trước để đọc.
B. Chọn lọc các từ khóa cho nội dung và thuyết trình trên các từ khóa đó.
C. Dùng thêm ngôn ngữ cơ thể hỗ trợ cho giọng nói, đừng ngại dừng thuyết trình khi có rắc rối
thay vì cố gắng để bỏ qua
D. Cả A,B,C đều đúng
14. Khi trình chiếu qua máy chiếu, ta nên chọn màu nền như thế nào ?

A. Dùng màu tố i nhưng không dùng màu đen. Màu xanh thẫm (dark blue), xanh lá cây (green)
và màu tia
́ (purple) là các màu nên dùng.
B. Nên dung màu nề n sáng làm màn ảnh chói hoặc bóng như Gold Accent 5, lighter 80%.
C. Dùng màu nền gần với màu nội dung.
D. Chỉ dung màu nền đen khi cần chiếu phim.
15. Để so sánh 2 bản trình chiếu có điểm gì khác nhau, giống nhau ta chon chức năng?
A. Review/ Comment/ New Comment
B. Review/ Compare/ compare – chọn tiếp bản thứ 2
C. Review/ Compare/ Next
D. Review/ Compare/ Previos
16. Trong Microsoft PowerPoint, để thiết lập cho bài thuyết trình khi trình chiếu không có
hiệu ứng, ta chọn Tab Slide Show, chọn Set Up Slide Show và đánh dấu vào mục nào
sau đây?
A. Show without narration
B. Show without animation
C. Presented by a speaker (full screen)
D. Loop continuously until ‘ESC’
17. Trong Ms PowerPoint, khi đang chiếu ở slide 5 muốn trở lại slide 4 ta nhấn?

A. PgUp B. PgDn C. Enter D. Esc


18. Trong Ms PowerPoint, khi đang trình chiếu muốn trở lại đối tượng vừa biểu diễn
trước đó ta nhấn?

A. Mũi tên qua trái (P) B. Mũi tên qua phải (N)
C. Enter D. Esc
19. Trong Ms PowerPoint, khi đang trình chiếu muốn di chuyển đến slide bất kỳ ta nhấn?

A. Silde đầu tiên: nhấn 1, nhấn Enter


B. Nhấn số (1..n) slide để đi nhanh đến slide mong muốn
C. Giữ đồng thời chuột trái và phải 3s để trở về slide đầu tiên
D. Cả A,B,C đều đúng
20. Trong Ms PowerPoint, để trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta vào menu Slide Show chọn?

A. Setup Show/ Loop continuously until “Esc”


B. Custom show
C. Setup Show/ Show without narration
D. Setup Show/ Show without animation
21. Trong Microsoft PowerPoint, để thiết lập cho bài thuyết trình khi trình chiếu không có
thuyết minh, ta chọn Tab Slide Show, chọn Set Up Slide Show và đánh dấu vào mục
nào sau đây?

A. Show without narration


B. Show without animation
C. Presented by a speaker (full screen)
D. Loop continuously until ‘ESC’
22. Trong Microsoft PowerPoint, hiệu ứng cho phép đối tượng chuyển động theo quỹ
đạo bất kỳ như hình được thiết lập ở chức năng?

A. Animations/ Animation/ Entrance


B. Animations/ Animation/ Emphasis
C. Animations/ Animation/ Exit

D. Animations/ Animation/ Motions paths  Custom path


23. Trong Microsoft PowerPoint, để thay đổi kiểu tập tin cho bài trình chiếu ta thực hiện
thao tác nào sau đây?
A. Chọn tab File -> Change File Type
B. Chọn tab File -> Save as -> Save as Type
C. Chọn tab File -> Info -> Change File Type
D. Chọn tab File -> Save -> Change File Type
24. Trong Microsoft PowerPoint, để mở lại các tập tin vừa mới mở ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
A. Chọn tab View -> Recent
B. Chọn tab Review -> Recent
C. Chọn tab File -> Recent
D. Chọn Design -> Recent
25. Trong Microsoft PowerPoint, để tạo Album ảnh ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn Tab Design -> Photo Album -> New Photo Album
B. Chọn Tab Home -> Photo Album -> New Photo Album
C. Chọn Tab View -> Photo Album -> New Photo Album
D. Chọn Tab Insert -> Photo Album -> New Photo Album
26. Tại sao nên dùng các Templates cung cấp sẵn?

A. Có sẵn và đầy đủ các chủ đề được thiết kế bởi các họa sĩ chuyên nghiệp
B. Cung cấp nhanh các ý tưởng trình bày ban đầu
C. Tiết kiệm nhiều thời gian khi sửa chữa theo ý tưởng thay vì làm từ đầu
D. Cả A,B,C đều đúng
27. Phát biểu nào là sai:

A. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
B. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong
khối văn bản khi trình chiếu
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Khi đã tạo hiện ứng động cho 1 đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng khác
cho đối tượng đó
28. Cho biết lỗi của slide sau?

A. Lỗi cỡ chữ quá lớn


B. Lỗi phối màu chữ và màu nền
C. Lỗi kích thước slide quá nhỏ
D. Lỗi dùng quá nhiều hiệu ứng
29. Cho biết lỗi của slide sau?

A. Lỗi cỡ chữ quá nhỏ với kích thước slide


B. Lỗi phối màu chữ và màu nền
C. Lỗi kích thước slide quá nhỏ
D. Lỗi dùng quá nhiều hiệu ứng
30. Cho biết lỗi của slide sau?

A. Lỗi cỡ chữ quá lớn với phạm vi slide


B. Lỗi phối màu chữ và màu nền
C. Lỗi dài dòng, quá nhiều chữ, nhiều hàng trong một slide
D. Lỗi dùng quá nhiều hiệu ứng
31. Để thiết lập 1 Slide Master, ta thực hiện:

A. File / Slide Master


B. View / Slide Master
C. View / Handout Master
D. Insert / Slide Master
32. Nhiệm vụ của Slide Master là?

A. Trang chính trong trình bày


B. Tập hợp các trang trình bày
C. Nơi lưu trữ cũng như cài đặt tất cả định dạng trong file trình chiếu
D. Là file trình chiếu chính
33. Đâu là phương pháp thuyết trình có hỗ trợ trình chiếu?

A. Speaker-led : thuyết trình có người diễn thuyế t


B. Self-running : thuyết trình tự chạy
C. User-interactive : thuyết trình tương tác
D. Cả A,B,C đều đúng
34. Trong Powerpoint muốn đánh dấu hay số đầu đoạn ta dùng lệnh nào:
A. Home / Bullets - Numbering
B. Insert / Bullets - Numbering
C. Format / Border and Shading
D. Insert / Slide Number
35. Trong Microsoft PowerPoint, để đánh chỉ số trên (X2) ta nhấn tổ hợp phím nào sau
đây?

A. Ctrl + =
B. Alt + =
C. Alt + Shift + =
D. Ctrl + Shift + =
36. Trong Microsoft PowerPoint, để đánh chỉ số dưới (H2) ta nhấn tổ hợp phím nào sau
đây?
A. Ctrl + =
B. Alt + =
C. Alt + Shift + =
D. Ctrl + Shift + =
37. Văn bản trên trang trình chiếu được đặt ở đâu:

A. Placeholders B. Object holders


C. Auto layouts D. Text holders
38. Để Logo tự động ở cùng một vị trí trên mỗi trang trình chiếu ta chèn vào:

A. Handout master B. Notes master


C. Slide master D. Tất cả đều đúng
39. Điều chỉnh định dạng và bố cục cho trang trình bày thường được gọi là:
A. Design plates B. Templates
C. Placeholders D. Blueprints
40. Sau khi chọn Slide Design, nếu chọn một mẫu (Design Template) nào đó để tạo kiểu
thiết kế chung cho các slide thì sau đó người sử dụng:

A. không thể định dạng màu chữ, kiểu chữ trong slide.
B. Có thể thay đổi kiểu thiết kế cho tất cả các slide.
C. Có thể thay đổi kiểu thiết kế cho từng Slide.
D. Không thể định dạng màu hoặc hoa văn trong Slide.
41. Trong Powerpoint để sử dụng những Slide đã định dạng sẵn ta thực hiện:
A. Kích chọn File \ New \ Sample Templates
B. Kích chọn File \ New \ From Existing Presentation
C. Kích chọn File \ New \ From AutoContent wizard
D. Kích chọn File \ New \ Photo album
42. Để tùy chỉnh bóng 3D cho đối tượng đồ họa Shape ta vào chức năng:

A. Format / Shape Effects / Bevel/ …


B. Insert / Shape Effects / Bevel/ …
C. Format / Shape Effects / Shadow/ …
D. Format / Shape Effects / Reflection/ …
43. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn cho đối tượng, ta
chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
A. Animations/ Animation, rồi chọn None
B. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
44. Để thay đổi độ sáng của hình ảnh ta dùng chức năng:
A. Format / Color
B. Format / Corrections
C. View / Color
D. View / Corrections
45. Thuật ngữ nào được sử dụng khi xoay chiều hình ảnh trong Clip Art?

A. Group B. Flip C. Rotate D. Tất cả các câu trên


46. Bật chức năng thước của Powerpoint:

A. Insert / Ruler B. View / Ruler


C. Home / Ruler D. File / Ruler
47. Nếu chọn Insert / Picture
A. Có thể chèn hình ảnh và clipart B. Chỉ có thể chèn clipart
C. Chỉ có thể chèn hình ảnh D. Tất cả đều sai
48. Khi chèn một hình ảnh vào Ms PowerPoint, chức năng Format/ Adjust/ Compress
Picture dùng để?
A. Tăng giảm độ sáng – tối cho hình
B. Nén kích thước hình về tối thiểu với độ phân giải hiện tại
C. Đưa hình về nguyên bản gốc khi chèn
D. Loại bỏ hình nền nếu có của hình (đưa về dạng trong suốt)
49. Khi chèn một hình ảnh vào Ms PowerPoint, để xoay hình sang trái một góc 900 ta
chọn hình, sau đó chọn chức năng?

A. Format/ Arrange/ Rotate/ Rotate Right 900


B. Format/ Arrange/ Rotate/ Rotate Left 900
C. Format/ Arrange/ Rotate/ Flip Vertical
D. Format/ Arrange/ Rotate/ Flip Horizontal
50. Khi chèn một hình ảnh vào Ms PowerPoint, để cắt hình lấy phần chính muốn trình
diễn, chọn hình và dùng chức năng?

A. Format/ Size/ Crop/ Crop


B. Format/ Arrange/ Align
C. Format/ Picture Effects
D. không làm được, phải dùng phần mềm xử lý ảnh chuyên nghiệp hơn
51. Trong Ms PowerPoint, để định vị một loạt các hình thẳng lề phải với hình nằm về phía
bên phải nhất trong slide, chọn nhóm hình và chọn thao tác?

A. Format/ Arrange/ Align objects/ Align Left


B. Format/ Arrange/ Align objects/ Align Center
C. Format/ Arrange/ Align objects/ Align Right
D. Format/ Arrange/ Align objects/ Align Middle
52. Chức năng tự động của Clipart là
A. Tự động Automatically places clipart B. Tìm lỗi sai cho từng Slide
C. Tìm lỗi sai trong Word Arts D. Tất cả các câu trên
53. Trong Microsoft Powerpoint, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà
không phải thiết kế lại, ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn tab Home  Duplicate Slide

B. Chọn tab Insert  Duplicate Slide

C. Nhấp chuột phải lên Slide hiện hành  Duplicate Slide

D. Nhấp chuột phải lên Slide hiện hành  New Slide


54. Ấn giữ phím Shift và xoay thì hình ảnh sẽ thay đổi góc bao nhiêu độ:

A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
[<br>]
55. Để chỉnh sửa biểu đồ, ta có thể:

A. Click ba lần vào đối tượng đồ thị


B. Click và kéo đối tượng đồ thị
C. Double click vào đối tượng đồ thị
D. Click vào đối tượng đồ thị
56. Để chèn sơ đồ tổ chức vào Slide ta thực hiện:
A. Insert / Shapes – chọn kiểu thích hợp
B. Insert / SmartArt – chọn kiểu thích hợp
C. Insert / Chart – chọn kiểu thích hợp
D. View / Picture – chọn kiểu thích hợp
57. Để vẽ đồ thị trong Slide, tại Slide nào đó ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + N + C
B. Alt + N + C
C. Ctrl + F + H
D. Alt + F + H
58. Trong Powerpoint để muốn thêm một hiệu ứng nhạc hay âm thanh, ta thực hiện:

A. Insert / Video – Audio C. Insert / Diagram


C. Insert / Object D. A và C đều đúng
59. Để đưa biểu đồ, đồ thị vào trong trang trình chiếu ta thực hiện?

A. Vẽ trong Excel, copy sang PowerPoint như đối tượng hình ảnh.
B. Chọn Insert/ Iilustrator/ Chart, chọn loại biểu đồ, nhập dữ liệu cho biểu đồ
C. Vẽ trong Word, copy sang PowerPoint như đối tượng hình ảnh.
D. Không thực hiện được
60. Để chỉnh sửa biểu đồ, bạn có thể:

A. Nhấp ba lần vào đối tượng đồ thị B. Nhấp và kéo đối tượng đồ thị
C. Nhấp đúp vào đối tượng đồ thị D. Nhấp vào đối tượng đồ thị
61. Trong PowerPoint, hai loại tập tin hiệu ứng âm thanh có thể được thêm vào bản trình
bày là?

A. Các tập tin .wav và .mid


B. Các tập tin .wav và .gif
C. Các tập tin .wav và .jpg
D. Các tập tin .jpg và .gif
62. Định dạng tệp nào có thể được thêm vào một chương trình PowerPoint?

A. .jpg
B. .gif
C. .wav
D. Tất cả đều đúng
63. Âm thanh đưa vào bài trình diễn:

A. Thực hiện khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B. Thực hiện khi tạo hiệu ứng động chuyển trang giữa các slide
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang
D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
64. Trong Microsoft PowerPoint, khi đang trình chiếu muốn di chuyển đến chiếu một
slide bất kỳ nào đó, ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nhấn phím mũi tên sang phải


B. Nhấp chuột phải -> Go to Slide -> chọn slide cần di chuyển đến.
C. Nhấp chuột phải -> chọn slide cần di chuyển đến
D. Nhấp chuột phải -> Next -> chọn slide cần di chuyển đến
65. Để trình bày tiêu đề cho tất cả các trang (Inser/Text/header& footer) khi trình chiếu ta
thực hiện tổ hợp phím nào sau đây?

A. ALT+V+A
B. ALT+I+W
C. ALT+V+H
D. ALT+I+I
66. Nút thao tác, nút lệnh (Action Button) dùng trong trình chiếu có tác dụng?
A. Chạy một chương trình ứng dụng hay chạy một macro
B. Di chuyển đến một liên kết (link)
C. Chạy một video, hay tập tin âm thanh
D. Cả A,B,C đều đúng
67. Trong Microsoft PowerPoint, nhấn tổ hợp phím Ctrl + K là để làm gì?

A. Tìm kiếm và thay thế


B. Mở hộp thoại siêu liên kết (hyperlink)
C. Mở hộp thoại Font
D. Mở hộp thoại tô màu nền
68. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết
A. Slide trong cùng 1 presentation
B. Slide không cùng 1 presentation
C. Địa chỉ email, trang web, tập tin
D. Cả A,B,C đều đúng
69. Để thực hiện tạo 1 nút thao tác (Action Button), ta chọn chức năng:

A. Insert / Shapes / Action Button…


B. Insert / SmartArt / Action Button…
C. Insert / Clip Art / Action Button…
D. Insert / Picture / Action Buttton…
70. Trong Powerpoint để tạo hyperlink ta chọn text hay đối tượng mà ta muốn tạo
hyperlink sau đó thực hiện:
A. Insert / Hyperlink B. Ctrl + K
C. Insert / Object D. A và B đều đúng
71. Thực hiện xóa 1 siêu liên kết trong bài trình chiếu, ta thực hiện.

A. Chuột phải Remove Hyperlink


B. Insert / Hyperlink / Remove Link
C. Insert / Hyperlink / Remove Hyperlink
D. A và B đều đúng.
72. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người
dùng liên kết đến:
A. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
B. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
C. chỉ các trang Web có trên mạng
D. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web
73. Trong Ms Powerpoint, để thêm một slide mới ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Alt + N
B. Alt + M
C. Ctrl + N
D. Ctrl + M
74. Trong một giáo án của mình có 5 Slide, đang ở Slide 1. Nhấn CTRL + A sau đó nhấn
CTRL + D sẽ cho kết quả
A. 10 Slide
B. chỉ có 1 Slide
D. 5 Slide
C. Không có kết quả gì
75. Khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối tượng A và B trong một Slide, người thiết kế đã xác
lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy khi trình chiếu:
A. Khi A đã xuất hiện, cứ 5 giây sau thì B Xuất hiện 1 lần
B. Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì B lập tức xuất hiện
C. B luôn luôn xuất hiện sau A là 5 giây bất chấp người sử dụng có nhấp chuột hay không
D. Khi A đã xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì 5 giây sau B mới xuất hiện.
76. Trong PowerPoint, một trigger là ?

A. Một nút thao tác (Action Button)


B. Một hình ảnh có sắn trong PowerPoint
C. Tên của 1 hiệu ứng
D. Tất cả đều sai
77. Công cụ trong Ms PowerPoint, cho phép bạn bắt đầu một chuỗi các hiệu ứng của đối
tượng bằng cách nhấp vào một đối tượng cụ thể chứ không phải là một cú nhấp
chuột đơn giản đó là?
A. Trigger
B. Action Button
C. Slide Show
D. Object WordArt
78. Trong Powerpoint muốn sắp xếp các slide ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert / New Slide


B. File / New
C. View / Slide Sorter
D. Tất cả đều sai
79. Để bắt đầu trình chiếu của một slide:
A. Nhấn phím F5
B. Slide Show - chọn From Beginning
C. Slide Show - chọn Rehearse timing
D. Cả A & B đúng
80. Ở chế độ xem trình chiếu, không thể quay lại trang trước đó khi nhấn phím nào?

A. Phím Esc
B. Thanh Spacebar
C. Phím Enter
D. Nút Mouse
81. Để tô màu nền cho một Slide trong bài trình diễn ta thực hiện:

A. View / Format Background


B. Design / Format Background
C. Insert / Format Background
D. Slide Show / Format Background
82. Công cụ nào sau đây cho phép thêm văn bản vào Slide mà không sử dụng Standard
placeholders?
A. Hộp công cụ Text
B. Công cụ Line
C. Công cụ Media
D. Công cụ Auto shapes
83. Sử dụng chế độ xem nào là tốt nhất khi đặt hiệu ứng chuyển tiếp cho tất cả các trang
trình chiếu?

A. Slide sorter view


B. Notes pages view
C. Slide view
D. Outline view
84. Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người sử dụng
phải:

A. Chọn View / Header & Footer – nhập họ tên vào hộp Footer – chọn Apply
B. Chọn View / Header & Footer – nhập họ tên vào hộp Footer – chọn Apply to All
C. Chọn Insert / Header & Footer – nhập họ tên vào hộp Footer – chọn Apply
D. Chọn Insert / Text/ Header & Footer – nhập họ tên vào hộp Footer – chọn Apply to All
85. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập bố cục (trình bày văn bản, hình
ảnh, biểu đồ…) của slide, ta thực hiện:

A. Format / Layout
B. View / Layout
C. Insert / Layout
D. Home / Layout
86. Khi đang trình chiếu (Slide show), muốn chuyển sang màn hình của chương trình
ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta
nhấn tổ hợp phím:

A. Esc + Tab
B. Alt + Tab
C. Shift + Tab
D. Phải dừng trình chiếu rồi nhấn Alt + Tab
87. Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng… ta thực hiện tổ
hợp phím (Inser/ Text Header & Footer…)?
A. Alt + F + U
B. Alt + I + E
C. Alt + I + U
D. Alt + T + U
88. Khi đang trình chiếu, ta muốn bật tắt màn hình đen hoặc trắng ta vào thực hiện:

A. Chuột phải  Motion / White (Black) …

B. Chuột phải  Go to / White (Black) …

C. Chuột phải  View / White (Black) …

D. Chuột phải  Screen / White (Black) …


89. Để cài đặt thời gian cho việc chuyển các trang chiếu (silde), ta vào chức năng:

A. View / Rehearse Timings


B. Slide Show / Rehearse Timings
C. Animations / Rehearse Timings
D. Design / Rehearse Timings
90. Trong Power Point ta chỉ muốn lưu trang chiếu hiện tại thành hình ảnh có kiều *.jpg,
ta chọn:

A. Every Slide
B. Current Slide Only
C. Hide Slide
D. Record Slide Show
91. Chế độ xem PowerPoint chỉ hiển thị văn bản (tiêu đề và đánh dấu đầu dòng) là
A. Slide show
B. Slide sorter view
C. Notes page view
D. Outline view
92. Trong Powerpoint, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, muốn hiệu ứng
xuất hiện đồng thời khi trình diễn, tại mục Start, taChọn:
A. After previous
B. On click
C. After click
D. With previous
93. Trong Powerpoint, để chèn âm thanh Chọn Tab Slide, ta thực hiện:

A. Chọn Tab Insert  Movies and Sounds  Sound from file…

B. Chọn Tab Insert  Audio  Audio from file…

C. Chọn Tab Insert  Sounds  Sound from file…

D. Chọn Tab Insert  Audio  Movies and Sounds…


94. Trong Powerpoint, để thu âm thanh bên ngoài và chèn Chọn Tab Slide, ta thực hiện:

A. Chọn Tab Insert  Audio  Record Audio…

B. Chọn Tab Insert  Audio  Audio from file…

C. Chọn Tab Insert  Audio  Clip Art Audio…

D. Chọn Tab Insert  Audio  Movies and Sounds…


95. Trong Powerpoint, để chọn màu nền cho một slide trong bài trình diễn, ta thực hiện:

A. Chọn Tab View  Format Background…

B. Chọn Tab Design  Format Background…


C. Chọn Tab Format  Background…

D. Chọn Tab Home  Format Background…


96. Trong Powerpoint, nút lệnh Screenshot có chức năng nào sau đây?

A. Chèn hình ảnh Chọn Tab Slide


B. Chụp ảnh các chương trình đang chạy để chèn vào Slide
C. Chèn âm thanh vào Slide
D. Chèn Video vào Slide
97. Trong Powerpoint, nút lệnh Remove Background cho phép:

A. Loại bỏ nền của ảnh được chọn


B. Loại bỏ hình nền của Slide được chọn
C. Loại bỏ màu nền của Slide được chọn
D. Loại bỏ hình nền và màu nền của Slide được chọn
98. Trong Powerpoint, ở chế độ trình chiếu, ta có thể chuyển con trỏ chuột sang dạng
Laser bằng cách:

A. Giữ phím CTRL và nút chuột trái


B. Giữ phím CTRL và nút chuột phải
C. Giữ phím ALT và nút chuột trái
D. Giữ phím ALT và nút chuột trái
99. Trong Powerpoint, ở chế độ trình chiếu, ta có thể chuyển con trỏ chuột sang dạng
Laser bằng cách:

A. Chuột phải  Pointer options  Laser Pointer

B. Chuột phải  Screen  Laser Pointer

C. Chuột phải  Pointer options  HighLighter


D. Giữ phím ALT và nút chuột trái
100. Trong Powerpoint, ở chế độ trình chiếu, ta có thể chuyển con trỏ chuột dạng Laser
về dạng bình thường bằng cách?

A. Chuột phải  Pointer options  Laser Pointer


B. Nhấn phím Esc

C. Chuột phải  Pointer options  HighLighter


D. Cả A,B đều được
101. Trong Powerpoint, lệnh Rehearse Timings dùng để:

A. Quy định thời gian trình diễn cho từng Slide


B. Ân Slide hiện tại
C. Quy định thời gian chạy hiệu ứng của đối tượng được chọn
D. Xóa Slide hiện tại
102. Trong Powerpoint, lệnh nào sau đây cho phép quy định thời gian và lồng giọng nói
cho từng slide?
A. Rehearse Timings
B. Record Slide Show
C. Custom Slide Show
D. Broadcast Slide Show
103. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây cho phép trình diễn từ xa thông qua mạng
internet?

A. Chọn Tab Home  Broadcast slideshow…

B. Chọn Tab Insert  Broadcast slideshow…

C. Chọn Tab Slide Show  Broadcast slideshow…

D. Chọn Tab View  Broadcast slideshow…


104. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để chèn nút lệnh trở về trang Slide đầu
tiên?

A. Chọn Tab Home  Shapes  Action Button: Home

B. Chọn Tab Insert  Shapes  Action Button: Home

C. Chọn Tab View  Shapes  Action Button: Home

D. Chọn Tab Slide  Shapes  Action Button: Home


105. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để chèn nút lệnh trở về trang Slide cuối
cùng?

A. Chọn Tab Insert  Shapes  Action Button: End

B. Chọn Tab Insert  Shapes  Action Button: Home

C. Chọn Tab Home  Shapes  Action Button: Return

D. Chọn Tab Home  Shapes  Action Button: End


106. Trong PowerPoint, khi click vào một đối tượng chẳng hạn một hình thì trình chiếu
sẽ chuyển đến Slide cuối cùng, ta chọn hình?

A. Format/ Action chọn Mouse Click/ Hyperlink to: Last slide


B. Format/ Action chọn Mouse Over/ Hyperlink to: Last slide
C. Format/ Action chọn Mouse Click/ Run program : PowerPoint
D. Format/ Action chọn Mouse Click/ Highlight click
107. Trong Powerpoint, Slide Master dùng để:
A. Lưu trữ tất cả thông tin định dạng cho tất cả các slide trong bài trình chiếu
B. Thiết lập các thông số cho các trang in
C. Sắp xếp vị trí của các header, footer
D. Tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang
108. Để chơi một bản nhạc hay lời thuyết minh đã ghi âm sẵn trong suốt quá trình trình
chiếu slide, ta sẽ đưa file âm thanh vào ?
A. Đưa vào slide đầu tiên
B. Đưa vào slide master
C. Đưa vào slide đầu tiên và copy đến tất cả các slide
D. Chạy chương trình chơi nhạc khi trình chiếu
109. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây dùng để bật, tắt khung lưới Gridlines?
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9

B. Chọn Tab View  Gridlines

C. Chọn Tab Home  Arrange  Align  View Gridlines


D. Tất cả đều đúng
110. Trong Powerpoint, lệnh nào sau đây cho phép thiết lập khoảng cách giữa các
đường lưới Gridlines?

A. Chọn Tab View  Grid Settings…

B. Chọn Tab View  Gridlines Settings…

C. Chọn Tab Home  Grid Settings…

D. Chọn Tab Home  Gridlines Settings…


111. Trong Microsoft PowerPoint, khi chèn file âm thanh vào Slide, muốn âm thanh phát
hết thì phát lại khi trình chiếu, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn tab Layout -> Loop until stopped
B. Chọn tab Format -> Loop until stopped
C. Chọn tab Playback -> Loop until stopped
D. Chọn tab Audio -> Loop until stopped

112. Trong Powerpoint, Chọn Tab View  Slide Master  Themes… là để:

A. Để thay đổi màu nền cho các slide


B. Để thay đổi giao diện, bố cục cho các Slide
C. Để thay đổi hình nền cho các slide
D. Tất cả đều sai
113. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để thiết lập thư mục lưu trữ mặc định?

A. Chọn Tab File  Save  Default file location…

B. Chọn Tab Option  Save  Default file location…

C. Chọn Tab File  Option  Save  Default file location…

D. Chọn Tab File  Save  Option  Default file location…


114. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để nhúng Font kèm theo bài thuyết trình?

A. Chọn Tab File  Option  Save  Chọn Embed font in the file...

B. Chọn Tab File  Option  General  Chọn Embed font in the file...

C. Chọn Tab File  Option  Proofing  Chọn Embed font in the file...

D. Chọn Tab File  Save  Proofing  Chọn Embed font in the file...
115. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để thay đổi bố cục (Layout) cho các Slide?

A. Chọn Tab Home/Slides  Layout…

B. Chọn Tab View  Layout…

C. Chọn Tab Insert  Layout...

D. Chọn Tab Design  Layout


116. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu
giao diện (Themes) của chương trình?

A. Chọn Tab Home  New  Themes  Chọn mẫu  OK

B. Chọn Tab Home  New  Themes  Chọn mẫu  Create

C. Chọn Tab File  New  Themes  Chọn mẫu  Create


D. Chọn Tab File  New  Themes  Chọn mẫu  OK
117. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu
(Sample templates) của chương trình?

A. Chọn Tab File  New  Sample templates  Chọn mẫu  Create

B. Chọn Tab Home  New  Sample templates  Chọn mẫu  Create

C. Chọn Tab Design  New  Sample templates  Chọn mẫu  Create

D. Chọn Tab Insert  New  Sample templates  Chọn mẫu  Create


118. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 Section?

A. Chọn Tab File  Section  Add Section…

B. Chọn Tab Insert  Section  Add Section…

C. Chọn Tab Slide Show  Section  Add Section…

D. Chọn Tab Home/Slides  Section  Add Section…


119. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để bổ sung mẫu giao diện của tập tin trình
diễn hiện tại vào chương trình?

A. Chọn Tab File  More  Save Current Theme…

B. Chọn Tab Design  Themes/ More  Save Current Theme…

C. Chọn Tab Insert  More  Save Current Theme…

D. Chọn Tab Home  More  Save Current Theme…


120. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn, ta thực hiện:

A. Chọn View  Background styles

B. Chọn Design  Background styles

C. Chọn Format  Background styles

D. Chọn Insert  Background styles


121. Trong Microsoft PowerPoint, khi chèn file âm thanh vào Slide, muốn ẩn biểu tượng
loa (biểu tượng âm thanh) khi trình chiếu, ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn tab Layout -> Hide During show


B. Chọn tab Format -> Hide During show
C. Chọn tab Playback -> Hide During show
D. Chọn tab Audio -> Hide During show
122. Để chọn màu đường viền cho một đối tượng Shape đang được chọn, ta thực hiện:

A. Chọn Home  Shape Fill

B. Chọn Home  Shape Outline

C. Chọn Home  Shape Effects

D. Chọn Home  Shape Color


123. Trong Powerpoint, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên
kết đến:

A. Chỉ các tập tin có sẵn trên máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các slide đã có trong tập tin đang soạn thảo
C. Chỉ các trang Web đã có trên mạng
D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trên máy và các trang Web trên mạng
124. Trong Powerpoint, muốn liên kết một đối tượng đã chọn trong slide với một chương
trình trên máy tính, ta chọn:

A. Insert  Hyperlink

B. Home  Hyperlink

C. Insert/ Iilustrator/ Shapes  Action buttons

D. Design  Action
125. Trong PowerPoint, để chèn đối tượng Object vào slide, ta sử dụng tổ hợp phím:

A. ALT+N+W
B. ALT+I+W
C. ALT+N+J
D. ALT+I+J
126. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang kế tiếp, ta thực hiện:

A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Insert  Custom Shows  Slide  Next slide

B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Insert  Action  Hyperlink to  Next slide

C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Action settings  Slide  Next slide

D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Custom Shows  Hyperlink to  Next
slide
127. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang bất kỳ, ta thực hiện:

A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Insert  Action  Hyperlink to  Slide…
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Insert  Action  Hyperlink to  Next slide…

C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Insert  Action  Hyperlink to  Custom Show…

D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Insert  Custom Shows  Hyperlink to  URL…
128. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng, ta thực hiện:

A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Insert  Custom Shows  Slide  Last slide

B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Insert  Action  Hyperlink to  Next slide

C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Insert  Custom Shows  Slide  End Show

D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Insert  Action  Hyperlink

to  Last slide
129. Trong Powerpoint, để đánh số trang cho tất cả các slide, ta thực hiện:

A. Chọn Tab Insert  Header and Footer  Slide  Chọn Slide Number  Apply to All

B. Chọn Tab Insert  Header and Footer  Slide  Chọn Page Number  Apply to All

C. Chọn Tab Insert  Header and Footer  Slide  Chọn Slide Number  Apply

D. Chọn Tab Insert  Header and Footer  Slide  Chọn Page Number  Apply
130. Trong Powerpoint, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại, ta thực hiện:

A. Chọn Tab Insert  Header & Footer  Chọn Footer  nhập nội dung tiêu đề  Apply to All

B. Chọn Tab Insert  Footer  Chọn Footer  nhập nội dung tiêu đề  Apply to All

C. Chọn Tab Insert  Footer  Chọn Footer  nhập nội dung tiêu đề  Apply

D. Chọn Tab Insert  Header & Footer  Chọn Footer  nhập nội dung tiêu đề  Apply
131. Trong Microsoft Powerpoint, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện thao tác nào
sau đây?

A. Chọn Tab Home  Audio  Audio from file

B. Chọn Tab Slide Show  Audio  Audio from file

C. Chọn Tab Insert  Audio  Audio from file

D. Chọn Tab Design  Audio  Audio from file


132. Trong Microsoft Powerpoint, để chèn Video vào slide ta thực hiện thao tác nào sau
đây?

A. Chọn Tab Home  Video  Video from file

B. Chọn Tab Slide Show  Video  Video from file


C. Chọn Tab Design  Video  Video from file

D. Chọn Tab Insert  Video  Video from file


133. Trong Microsoft Powerpoint, để cắt Video, ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn Tab Playback  Trim Video

B. Chọn Tab Design  Trim Video

C. Chọn Tab Slide Show  Trim Video

D. Chọn Tab Format  Trim Video


134. Trong Microsoft Powerpoint, để cắt âm thanh ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn Tab Design  Trim Audio

B. Chọn Tab Slide Show  Trim Audio

C. Chọn Tab Playback  Trim Audio

D. Chọn Tab Format  Trim Audio


135. Trong Microsoft Powerpoint, để chèn Bookmark lên Video ta thực hiện thao tác nào
sau đây?

A. Chọn Tab Design  Add Bookmark

B. Chọn Tab Slide Show  Add Bookmark

C. Chọn Tab Playback  Add Bookmark

D. Chọn Tab Insert  Add Bookmark


136. Trong Microsoft Powerpoint, chức năng Trigger có công dụng gì?

A. Là một hiệu ứng bình thường


B. Kích hoạt một hiệu ứng khác
C. Hiệu ứng chuyển sang Slide khác
D. Điều khiển âm lượng của Video
137. Trong Microsoft Powerpoint, để sử dụng bút vẽ khi trình diễn ta thực hiện thao tác
nào sau đây?

A. Nhấp chuột phải, chọn Pointer Option  Pen

B. Nhấp chuột phải, chọn Screen  Pen

C. Nhấp chuột phải, chọn Pointer  Pen

D. Nhấp chuột phải, chọn Screen Option  Pen


138. Trong Microsoft Powerpoint, để sử dụng bút vẽ khi trình diễn ta nhấn tổ hợp phím
nào sau đây?

A. Alt + P
B. Shift + P
C. Ctrl + P
D. Ctrl + Alt + P
139. Trong Microsoft Powerpoint, để sử dụng gôm tẩy xóa những nét vẽ khi trình diễn ta
nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

A. Alt + E
B. Shift + E
C. Ctrl + Alt + E
D. Ctrl + E
140. Trong Microsoft Powerpoint, để sử dụng bút tô Highlighter khi trình diễn ta thực
hiện thao tác nào sau đây?

A. Nhấp chuột phải, chọn Screen  Highlighter

B. Nhấp chuột phải, chọn Pointer  Highlighter

C. Nhấp chuột phải, chọn Screen Option  Highlighter

D. Nhấp chuột phải, chọn Pointer Option  Highlighter


141. Trong Microsoft Powerpoint, để liên kết Slide hoặc liên kết file ta thực hiện thao tác
nào sau đây?

A. Chọn đối tượng liên kết, nhấp chuột phải, chọn Hyperlink

B. Chọn đối tượng liên kết, chọn Tab Insert  Hyperlink


C. Chọn đối tượng liên kết, nhấn tổ hợp phím Ctrl + K
D. Tất cả đều đúng
142. Trong Microsoft Powerpoint, để tạo nút điều hướng (Action buttons) ta thực hiện
thao tác nào sau đây?

A. Chọn Tab Insert  Smart Art  Action Buttons tương ứng

B. Chọn Tab Design  Shapes  Action Buttons tương ứng

C. Chọn Tab Insert  Shapes  Action Buttons tương ứng

D. Chọn Tab Design  Smart Art  Action Buttons tương ứng


143. Trong Microsoft Powerpoint, để tạo mới Custom Show cho bài thuyết trình ta thực
hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn Tab Slide Show  Custom Slide Show  Custom Show…

B. Chọn Tab Slide Show  Custom Show…

C. Chọn Tab View  Custom Slide Show  Custom Show…

D. Chọn Tab View  Custom Show…


144. Trong Microsoft PowerPoint, để điều chỉnh độ sáng-tối cho hình nền thì thực hiện
thao tác nào sau đây?

A. Chuột phải lên Slide/Format backgound...Picture Corrections


B. Chọn tab Insert -> Corrections
C. Chọn tab Layout -> Corrections
D. Chọn tab Format -> Corrections
145. Trong Microsoft Powerpoint, để thiết lập cho bài thuyết trình khi trình chiếu đến
Slide cuối cùng thì lặp lại Slide đầu tiên, ta đánh dấu vào mục nào sau đây?

A. Chọn Tab Slide Show  Set Up Slide Show  Show without narration

B. Chọn Tab Slide Show  Set Up Slide Show  Show without animation

C. Chọn Tab Slide Show  Set Up Slide Show  Presented by a speaker (full screen)

D. Chọn Tab Slide Show  Set Up Slide Show  Loop continuously until ‘ESC’
146. Trong Microsoft Powerpoint, để đóng gói bài trình diễn ra đĩa ta thực hiện thao tác
nào sau đây?

A. Chọn Tab File  Recent  Package for CD

B. Chọn Tab File  Save & Send  Package Presentation for CD  Package for CD

C. Chọn Tab File  Save & Send  Package for CD

D. Chọn Tab File  Package for CD


147. Trong Microsoft Powerpoint, để tạo tiêu đề cho Slide ta thực hiện thao tác nào sau
đây?

A. Chọn Tab Review  Header & Footer

B. Chọn Tab View  Header & Footer

C. Chọn Tab Insert/Text  Header & Footer

D. Chọn Tab Design  Header & Footer


148. Trong Microsoft PowerPoint, để in các Slide tùy chọn (không theo thứ tự), thao tác
Tab File -> Print và tại mục Setting ta chọc mục nào sau đây?

A. Print All Slides


B. Print Selection
C. Print Current Slide
D. Custom range
149. Trong Microsoft Powerpoint, có thể in tối đa bao nhiêu Slide trong một trang giấy
A4?

A. 4 Slide
B. 6 Slide
C. 9 Slide
D. 12 Slide
150. Trong Microsoft Powerpoint, để in theo dạng handouts, PowerPoint không cho in
bao nhiêu slide trên 1 trang giấy?
A. 2 Slide
B. 3 Slide
C. 4 Slide
D. 5 Slide
151. Trong Microsoft Powerpoint, để tạo bài thuyết trình thành Video ta thực hiện thao
tác nào sau đây?

A. Chọn Tab File  Create a Video  Create Video

B. Chọn Tab File  Save & Send  Create a Video  Create Video

C. Chọn Tab File  Recent  Create a Video  Create Video

D. Chọn Tab File  Info  Create a Video  Create Video


152. Trong Microsoft Powerpoint, tập tin được lưu dưới dạng có phần mở rộng nào sau
đây để khi mở ra sẽ tự động trình chiếu?

A. *.ppt
b. *.pptx
C. *.ppsx
d. *.ppts
153. Trong Microsoft Powerpoint, để cho phát đi 1 đoạn âm thanh xuyên suốt trên tất cả
các slide, trong ngăn Playback, nhóm Audio Options  Start, ta chọn mục nào sau
đây?
A. Automatically
B. On Click
C. Play across slides
D. Không cần chọn, đoạn âm thanh tự động thực hiện
154. Trong Microsoft Powerpoint, khi thiết lập các tùy chọn cho video, chọn chức năng
Rewind after Playing là để làm gì?

A. Phát đoạn phim liên tục


B. Phát lại từ đầu sau khi phát xong
C. Ẩn phim khi không phát
D. Phát phim ở chế độ toàn màn hình
Trong Ms PowerPoint, đang ở chế độ View/Slides Master nếu ta áp dụng thao tác thay đổi
theme hiện tại thì?
A. Theme sẽ áp dụng cho tất cả
155. Trong Microsoft PowerPoint, để chuyển nội dung trong Textbox sang dạng sơ đồ
(SmartArt) ta thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn tab Design -> Convert to SmartArt -> chọn kiểu sơ đồ


B. Chọn tab Format -> Convert to SmartArt -> chọn kiểu sơ đồ
C. Chọn tab Insert -> Convert to SmartArt -> chọn kiểu sơ đồ
D. Chọn tab Home/Paragraph -> Convert to SmartArt -> chọn kiểu sơ đồ
156. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để tạo MACRO?

A. Vào Home  Macros…

B. Vào Insert  Macros…

C. Vào View/Macro  Macros…

D. Vào File  Macros

You might also like