Professional Documents
Culture Documents
1. Công cụ, chức năng nào được dùng chung trong các phần mềm Ms Word, Ms Excel,
Ms PowerPoint?
A. Trang trình chiếu cho phép tùy chọn nhiều tỷ lệ (Standar 4:3, Wide 16:9 …)
B. Cho phép vẽ công thức khi thiết kế hay đang trình chiếu.
C. Trang thiết kế (Slide) phải theo khổ giấy cố định
D. Cho phép trình chiếu ở độ phân giải cao, hay nét cao HD (High Definition)
3. Một bài trình diễn hiê ̣u quả cần thực hiện tốt một số điểm?
A. Đượ c thiế t kế phù hợ p với đố i tượ ng khán giả và hoàn cảnh chung quanh.
B. Tập trung cao độ vào chủ đề báo cáo, loại bỏ đi các phầ n không liên quan.
C. Nên tận dụng các mẫu (templates) của PowerPoint cung cấ p sẵn một cách phù hợ p.
D. Cả A,B,C đều đúng.
4. Đôi khi, thiết kế và nội dụng không nhất thiết phải luôn đi chung với nhau. Vì vậy bạn
có thể tự tạo ra những đoạn văn bản ngẫu nhiên bằng cách ?
A. Phối màu tương phản, phối màu bổ sung, phối màu căn bản
B. Phối màu đơn sắc, phối màu không sắc, phối màu tương tự
C. Phối màu từng phần, phối màu trung tính, phối màu bổ sung thứ cấp
D. Phối màu tùy ý
6. Các thông tin chung xác định đối tượng khán giả khi trình chiếu là?
A. Vai trò cỉa khán giả trong buổi trình chiếu ? người nghe, giám khảo …
B. Độ tuổi trung bình của khán giả
C. Số lượng khán giả quyết định các tính chất về phạm vi, kích thước.
D. Cả A,B,C đều đúng.
7. Khi vẽ các hình (shape) theo thứ tự thì hình vẽ sau sẽ nằm trên hình vẽ trước, để hình
tam giác nằm dưới mọi hình ta chọn hình tam giác nhấn chuột phải và chon?
A. Phát cho đối tượng khán giả bản in của bài thuyết trình.
B. Thể hiện biểu cảm trong cách trình bày, nói rõ, chậm, và lên xuống giọng. Dáng đứng chắc
chắn, hạn chế di chuyển
C. Dành thời gian ở phầ n cuố i bài thuyết trình cho việc đặt và trả lời câu hỏi của khán giả, tăng
khối lượng thông tin 2 chiều.
D. Cả A,B,C đều đúng
13. Đâu là các chú ý quan trọng để thuyết trình thành công với công cụ trình chiếu?
A. Không nhìn chằm chằm Slide hoặc các ghi chú trước để đọc.
B. Chọn lọc các từ khóa cho nội dung và thuyết trình trên các từ khóa đó.
C. Dùng thêm ngôn ngữ cơ thể hỗ trợ cho giọng nói, đừng ngại dừng thuyết trình khi có rắc rối
thay vì cố gắng để bỏ qua
D. Cả A,B,C đều đúng
14. Khi trình chiếu qua máy chiếu, ta nên chọn màu nền như thế nào ?
A. Dùng màu tố i nhưng không dùng màu đen. Màu xanh thẫm (dark blue), xanh lá cây (green)
và màu tia
́ (purple) là các màu nên dùng.
B. Nên dung màu nề n sáng làm màn ảnh chói hoặc bóng như Gold Accent 5, lighter 80%.
C. Dùng màu nền gần với màu nội dung.
D. Chỉ dung màu nền đen khi cần chiếu phim.
15. Để so sánh 2 bản trình chiếu có điểm gì khác nhau, giống nhau ta chon chức năng?
A. Review/ Comment/ New Comment
B. Review/ Compare/ compare – chọn tiếp bản thứ 2
C. Review/ Compare/ Next
D. Review/ Compare/ Previos
16. Trong Microsoft PowerPoint, để thiết lập cho bài thuyết trình khi trình chiếu không có
hiệu ứng, ta chọn Tab Slide Show, chọn Set Up Slide Show và đánh dấu vào mục nào
sau đây?
A. Show without narration
B. Show without animation
C. Presented by a speaker (full screen)
D. Loop continuously until ‘ESC’
17. Trong Ms PowerPoint, khi đang chiếu ở slide 5 muốn trở lại slide 4 ta nhấn?
A. Mũi tên qua trái (P) B. Mũi tên qua phải (N)
C. Enter D. Esc
19. Trong Ms PowerPoint, khi đang trình chiếu muốn di chuyển đến slide bất kỳ ta nhấn?
A. Chọn Tab Design -> Photo Album -> New Photo Album
B. Chọn Tab Home -> Photo Album -> New Photo Album
C. Chọn Tab View -> Photo Album -> New Photo Album
D. Chọn Tab Insert -> Photo Album -> New Photo Album
26. Tại sao nên dùng các Templates cung cấp sẵn?
A. Có sẵn và đầy đủ các chủ đề được thiết kế bởi các họa sĩ chuyên nghiệp
B. Cung cấp nhanh các ý tưởng trình bày ban đầu
C. Tiết kiệm nhiều thời gian khi sửa chữa theo ý tưởng thay vì làm từ đầu
D. Cả A,B,C đều đúng
27. Phát biểu nào là sai:
A. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
B. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong
khối văn bản khi trình chiếu
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Khi đã tạo hiện ứng động cho 1 đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng khác
cho đối tượng đó
28. Cho biết lỗi của slide sau?
A. Ctrl + =
B. Alt + =
C. Alt + Shift + =
D. Ctrl + Shift + =
36. Trong Microsoft PowerPoint, để đánh chỉ số dưới (H2) ta nhấn tổ hợp phím nào sau
đây?
A. Ctrl + =
B. Alt + =
C. Alt + Shift + =
D. Ctrl + Shift + =
37. Văn bản trên trang trình chiếu được đặt ở đâu:
A. không thể định dạng màu chữ, kiểu chữ trong slide.
B. Có thể thay đổi kiểu thiết kế cho tất cả các slide.
C. Có thể thay đổi kiểu thiết kế cho từng Slide.
D. Không thể định dạng màu hoặc hoa văn trong Slide.
41. Trong Powerpoint để sử dụng những Slide đã định dạng sẵn ta thực hiện:
A. Kích chọn File \ New \ Sample Templates
B. Kích chọn File \ New \ From Existing Presentation
C. Kích chọn File \ New \ From AutoContent wizard
D. Kích chọn File \ New \ Photo album
42. Để tùy chỉnh bóng 3D cho đối tượng đồ họa Shape ta vào chức năng:
A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
[<br>]
55. Để chỉnh sửa biểu đồ, ta có thể:
A. Vẽ trong Excel, copy sang PowerPoint như đối tượng hình ảnh.
B. Chọn Insert/ Iilustrator/ Chart, chọn loại biểu đồ, nhập dữ liệu cho biểu đồ
C. Vẽ trong Word, copy sang PowerPoint như đối tượng hình ảnh.
D. Không thực hiện được
60. Để chỉnh sửa biểu đồ, bạn có thể:
A. Nhấp ba lần vào đối tượng đồ thị B. Nhấp và kéo đối tượng đồ thị
C. Nhấp đúp vào đối tượng đồ thị D. Nhấp vào đối tượng đồ thị
61. Trong PowerPoint, hai loại tập tin hiệu ứng âm thanh có thể được thêm vào bản trình
bày là?
A. .jpg
B. .gif
C. .wav
D. Tất cả đều đúng
63. Âm thanh đưa vào bài trình diễn:
A. Thực hiện khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
B. Thực hiện khi tạo hiệu ứng động chuyển trang giữa các slide
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang
D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
64. Trong Microsoft PowerPoint, khi đang trình chiếu muốn di chuyển đến chiếu một
slide bất kỳ nào đó, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. ALT+V+A
B. ALT+I+W
C. ALT+V+H
D. ALT+I+I
66. Nút thao tác, nút lệnh (Action Button) dùng trong trình chiếu có tác dụng?
A. Chạy một chương trình ứng dụng hay chạy một macro
B. Di chuyển đến một liên kết (link)
C. Chạy một video, hay tập tin âm thanh
D. Cả A,B,C đều đúng
67. Trong Microsoft PowerPoint, nhấn tổ hợp phím Ctrl + K là để làm gì?
A. Alt + N
B. Alt + M
C. Ctrl + N
D. Ctrl + M
74. Trong một giáo án của mình có 5 Slide, đang ở Slide 1. Nhấn CTRL + A sau đó nhấn
CTRL + D sẽ cho kết quả
A. 10 Slide
B. chỉ có 1 Slide
D. 5 Slide
C. Không có kết quả gì
75. Khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối tượng A và B trong một Slide, người thiết kế đã xác
lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy khi trình chiếu:
A. Khi A đã xuất hiện, cứ 5 giây sau thì B Xuất hiện 1 lần
B. Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì B lập tức xuất hiện
C. B luôn luôn xuất hiện sau A là 5 giây bất chấp người sử dụng có nhấp chuột hay không
D. Khi A đã xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì 5 giây sau B mới xuất hiện.
76. Trong PowerPoint, một trigger là ?
A. Phím Esc
B. Thanh Spacebar
C. Phím Enter
D. Nút Mouse
81. Để tô màu nền cho một Slide trong bài trình diễn ta thực hiện:
A. Chọn View / Header & Footer – nhập họ tên vào hộp Footer – chọn Apply
B. Chọn View / Header & Footer – nhập họ tên vào hộp Footer – chọn Apply to All
C. Chọn Insert / Header & Footer – nhập họ tên vào hộp Footer – chọn Apply
D. Chọn Insert / Text/ Header & Footer – nhập họ tên vào hộp Footer – chọn Apply to All
85. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập bố cục (trình bày văn bản, hình
ảnh, biểu đồ…) của slide, ta thực hiện:
A. Format / Layout
B. View / Layout
C. Insert / Layout
D. Home / Layout
86. Khi đang trình chiếu (Slide show), muốn chuyển sang màn hình của chương trình
ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta
nhấn tổ hợp phím:
A. Esc + Tab
B. Alt + Tab
C. Shift + Tab
D. Phải dừng trình chiếu rồi nhấn Alt + Tab
87. Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng… ta thực hiện tổ
hợp phím (Inser/ Text Header & Footer…)?
A. Alt + F + U
B. Alt + I + E
C. Alt + I + U
D. Alt + T + U
88. Khi đang trình chiếu, ta muốn bật tắt màn hình đen hoặc trắng ta vào thực hiện:
A. Every Slide
B. Current Slide Only
C. Hide Slide
D. Record Slide Show
91. Chế độ xem PowerPoint chỉ hiển thị văn bản (tiêu đề và đánh dấu đầu dòng) là
A. Slide show
B. Slide sorter view
C. Notes page view
D. Outline view
92. Trong Powerpoint, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, muốn hiệu ứng
xuất hiện đồng thời khi trình diễn, tại mục Start, taChọn:
A. After previous
B. On click
C. After click
D. With previous
93. Trong Powerpoint, để chèn âm thanh Chọn Tab Slide, ta thực hiện:
112. Trong Powerpoint, Chọn Tab View Slide Master Themes… là để:
A. Chọn Tab File Option Save Chọn Embed font in the file...
B. Chọn Tab File Option General Chọn Embed font in the file...
C. Chọn Tab File Option Proofing Chọn Embed font in the file...
D. Chọn Tab File Save Proofing Chọn Embed font in the file...
115. Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để thay đổi bố cục (Layout) cho các Slide?
A. Chỉ các tập tin có sẵn trên máy tính đang soạn thảo
B. Chỉ các slide đã có trong tập tin đang soạn thảo
C. Chỉ các trang Web đã có trên mạng
D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trên máy và các trang Web trên mạng
124. Trong Powerpoint, muốn liên kết một đối tượng đã chọn trong slide với một chương
trình trên máy tính, ta chọn:
A. Insert Hyperlink
B. Home Hyperlink
D. Design Action
125. Trong PowerPoint, để chèn đối tượng Object vào slide, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. ALT+N+W
B. ALT+I+W
C. ALT+N+J
D. ALT+I+J
126. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang kế tiếp, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Insert Custom Shows Slide Next slide
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Insert Action Hyperlink to Next slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Slide Show Action settings Slide Next slide
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Slide Show Custom Shows Hyperlink to Next
slide
127. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang bất kỳ, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Insert Action Hyperlink to Slide…
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Insert Action Hyperlink to Next slide…
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Insert Action Hyperlink to Custom Show…
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Insert Custom Shows Hyperlink to URL…
128. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Insert Custom Shows Slide Last slide
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Insert Action Hyperlink to Next slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Insert Custom Shows Slide End Show
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết Insert Action Hyperlink
to Last slide
129. Trong Powerpoint, để đánh số trang cho tất cả các slide, ta thực hiện:
A. Chọn Tab Insert Header and Footer Slide Chọn Slide Number Apply to All
B. Chọn Tab Insert Header and Footer Slide Chọn Page Number Apply to All
C. Chọn Tab Insert Header and Footer Slide Chọn Slide Number Apply
D. Chọn Tab Insert Header and Footer Slide Chọn Page Number Apply
130. Trong Powerpoint, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại, ta thực hiện:
A. Chọn Tab Insert Header & Footer Chọn Footer nhập nội dung tiêu đề Apply to All
B. Chọn Tab Insert Footer Chọn Footer nhập nội dung tiêu đề Apply to All
C. Chọn Tab Insert Footer Chọn Footer nhập nội dung tiêu đề Apply
D. Chọn Tab Insert Header & Footer Chọn Footer nhập nội dung tiêu đề Apply
131. Trong Microsoft Powerpoint, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện thao tác nào
sau đây?
A. Alt + P
B. Shift + P
C. Ctrl + P
D. Ctrl + Alt + P
139. Trong Microsoft Powerpoint, để sử dụng gôm tẩy xóa những nét vẽ khi trình diễn ta
nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Alt + E
B. Shift + E
C. Ctrl + Alt + E
D. Ctrl + E
140. Trong Microsoft Powerpoint, để sử dụng bút tô Highlighter khi trình diễn ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn đối tượng liên kết, nhấp chuột phải, chọn Hyperlink
A. Chọn Tab Slide Show Set Up Slide Show Show without narration
B. Chọn Tab Slide Show Set Up Slide Show Show without animation
C. Chọn Tab Slide Show Set Up Slide Show Presented by a speaker (full screen)
D. Chọn Tab Slide Show Set Up Slide Show Loop continuously until ‘ESC’
146. Trong Microsoft Powerpoint, để đóng gói bài trình diễn ra đĩa ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
B. Chọn Tab File Save & Send Package Presentation for CD Package for CD
A. 4 Slide
B. 6 Slide
C. 9 Slide
D. 12 Slide
150. Trong Microsoft Powerpoint, để in theo dạng handouts, PowerPoint không cho in
bao nhiêu slide trên 1 trang giấy?
A. 2 Slide
B. 3 Slide
C. 4 Slide
D. 5 Slide
151. Trong Microsoft Powerpoint, để tạo bài thuyết trình thành Video ta thực hiện thao
tác nào sau đây?
B. Chọn Tab File Save & Send Create a Video Create Video
A. *.ppt
b. *.pptx
C. *.ppsx
d. *.ppts
153. Trong Microsoft Powerpoint, để cho phát đi 1 đoạn âm thanh xuyên suốt trên tất cả
các slide, trong ngăn Playback, nhóm Audio Options Start, ta chọn mục nào sau
đây?
A. Automatically
B. On Click
C. Play across slides
D. Không cần chọn, đoạn âm thanh tự động thực hiện
154. Trong Microsoft Powerpoint, khi thiết lập các tùy chọn cho video, chọn chức năng
Rewind after Playing là để làm gì?