Professional Documents
Culture Documents
Toan 8 de On Tap Hoc Ki 1 - Amsterdam PDF
Toan 8 de On Tap Hoc Ki 1 - Amsterdam PDF
ĐỀ SỐ 1
x 2 x 2 x 3 11x 8
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức A 1 : 2 .
x3 x3 2 x x x6
a) Rút gọn A;
b) Tìm A biết | 2 x 5 | 1;
c) Tìm x để A .
Bài 2. (2,5 điểm) Phân tích thành nhân tử:
a) x3 y3 x2 y 2 4;
b) 2 x4 5x3 2 x2 x 2;
c) x 3 x 5 x 6 x 10 24x2 ;
d) a b c ab bc ca abc.
Bài 3. (1 điểm) Tìm đa thức f ( x) biết rằng f ( x) chia cho x 3 thì dư 2, f ( x) chia cho x 4
thì dư 9, còn f ( x) chia cho x 2 x 12 thì được thương là x 2 3 và còn dư.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình thoi ABCD và điểm M thuộc đường chéo AC. Đường thẳng qua
M và song song với AB cắt AD ở E , cắt BC ở G. Đường thẳng qua M và song song
với AD cắt AB ở F , cắt CD ở H .
a) Tứ giác AEMF , MHCG là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
c) Tìm vị trí của điểm M trên đường chéo AC để EFGH là hình chữ nhật;
d) Chứng minh rằng diện tích của tứ giác EFGH không thay đổi khi M chuyển động
trên đường chéo AC.
Bài 5. (0,5 điểm)
a) Chứng minh rằng biểu thức sau không âm x, y, z.
M 4 x( x y)( x y z )( x z ) y 2 z 2
b) (Dành riêng cho lớp 8A, 8B) Tính giá trị của biểu thức:
( a x) 2 (b x)2 (c x ) 2 x2
E biết 1 0
a(b a)(c a) b(a b)(c b) c(a c)(b c) abc
-----------HẾT-------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2 x3 x 2 6 x;
b) 3x3 4 x 2 3x 4;
c) x2 4 xy 4 y 2 xz 2 yz;
d) (a b)(a 2 b2 ) (b c)(b2 c 2 ) (c a)(c 2 a 2 ).
Bài 2. (1 điểm) Xác định a, b, c sao cho 2x4 ax2 bx c chia hết cho x 2 và chia x 2 1 dư
2 x 43.
2 3x 36 x 2 2 3x x 2 x
Bài 3. (2 điểm) Cho biểu thức: A 2 : 2 .
2 3x 9 x 4 2 3x 2 x 3x
3
a) Rút gọn A;
b) Tìm x để A nguyên dương.
Bài 4. (3 điểm) Cho hình vuông ABCD, AB 5 cm, O là tâm hình vuông. Dựng tam giác ABI
vuông cân tại I ra phía ngoài hình vuông.
a) Chứng minh rằng IBCO là hình bình hành. Tính IC ;
BD
b) Kéo dài AC về phía A, trên đó lấy điểm E sao cho AE . Chứng minh rằng:
2
EB ID;
c) Chứng minh rằng: Với mọi điểm M thuộc miền trong tứ giác IBCE , luôn tồn tại 4
điểm P, Q, R, S thuộc 4 cạnh của tứ giác này sao cho độ dài các cạnh của chúng lần
lượt bằng ME, MI , MB, MC.
a3 b3 c3 3abc
Bài 5. (1 điểm) Cho a b c 2014. Tính P 2 .
a b2 c 2 ab bc ca
6x 1
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của A .
12 x 2 1
-----------HẾT-------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
ĐỀ SỐ 3
1 x3 x 1 1
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức P 2 . 2 2 .
x 1 x 1 x 2x 1 x 1
a) Tìm điều kiện có nghĩa của P và rút gọn P ;
1
b) Tìm các số nguyên x để nhận giá trị là các số nguyên.
P
Bài 2. (2,5 điểm)
a) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
A x3 4 x 2 29 x 24; B (6 x 5)2 (3x 2)( x 1) 6.
b) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x y 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
C ( x 2 4 y)( y 2 4 x) 8xy.
Bài 3. (1 điểm) Cho P( x) x 4 3x3 x ax b và Q( x) x2 2 x 3. Xác định a và b sao
cho đa thức P( x) chia hết cho đa thức Q( x).
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Lấy điểm M nằm trên cạnh BC , hạ MD và
ME lần lượt vuông góc với AB và AC ( D và E lần lượt nằm trên AB và AC ). Lấy
điểm I đối xứng với D qua A, K đối xứng với E qua M .
a) Chứng minh tứ giác DIEK là hình bình hành;
b) Chứng minh ba đường thẳng IK , DE, AM giao nhau tại một điểm;
c) Tìm vị trí của M trên BC để tứ giác ADME là hình vuông;
d) Khi M là chân đường cao hạ từ A xuống BC , gọi J là trung điểm cạnh BC.
Chứng minh rằng AJ vuông góc với DE.
Bài 5. (1 điểm)
a) Cho tứ giác ABCD, có E, F , G, H nằm trên cạnh AB sao cho AE EF FG
GH HB và M , N , P, Q nằm trên cạnh CD sao cho DM MN NP PQ
1
QC. Chứng minh rằng diện tích của tứ giác FGPN bằng diện tích của tứ giác
5
ABCD.
b) Cho P( x) là đa thức bậc 4 thoả mãn các điều kiện: P( x) P( x 1) x( x 1)(2 x 1)
và P(1) 0. Xác định đa thức P( x).
-----------HẾT-------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
ĐỀ SỐ 4
x 1 x 3 4 x 2 x 1
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức A : 1
2 .
x 3 x 3 9 x 3 x
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A và rút gọn A;
b) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Bài 2. (2 điểm)
a) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
A x 2 y x 2 y 1; B x3 4 x 2 29 x 24; C ( x 2 x)2 4( x 2 x) 12;
b) Cho x y z 0. Chứng minh rằng x3 x2 z y 2 z xyz y 3 0.
Bài 3. (1,5 điểm) Xác định đa thức P( x) biết P( x) chia cho ( x 2) thì dư 1, chia cho ( x 1)
dư 2, chia cho ( x 2 x 2) thì được thương (2 x 1) và còn dư.
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Lấy điểm D nằm trên cạnh BC . Từ D kẻ
Dx vuông góc với BC cắt AB; AC tại E và F . Vẽ hình chữ nhật BDEH và DCKF .
Gọi I và O là tâm của hình chữ nhật BDEH và DCKF .
a) Chứng minh rằng AIDO và AKOI là hình bình hành;
b) Chứng minh A là trung điểm của HK ;
c) Gọi M là trung điểm IO. Khi D di động trên BC , chứng minh rằng M nằm trên
đoạn I1O1 trong đó I1 , O1 lần lượt là trung điểm của AB; AC.
Bài 5. (1 điểm)
a) Cho tam giác ABC và P là điểm nằm trong tam giác. Các tia AP, BP, CP cắt các
PD PE PF
cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F . Chứng minh rằng 1;
AD BE CF
b) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a100 b100 a101 b101 a102 b102 . Tính
a 2013 b2013 .
-----------HẾT-------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
ĐỀ SỐ 5
9 3x x 5 x 1 7 x 14
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức: A 2 : 3 .
x 4x 5 1 x x 5 x 1
a) Rút gọn A;
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên;
c) Tìm x sao cho A 0 và tìm x để A 3.
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2 x 1 x 2 2 x 1 1 2 x x 3 ;
b) 2 x3 x2 5x 2;
c) a b c a b c 4c 2 .
2 2
Bài 3. (1 điểm)
a) Chứng minh rằng 2n2 3n2 n chia hết cho 6 với mọi n nguyên;
b) Cho f ( x) 3x 2 ax b, biết f ( x) chia x dư 27 và chia x 5 thì dư 2. Tìm a, b.
Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm thuộc cạnh BC , từ M
vẽ các đường vuông góc với cạnh AB ở D và vuông góc với cạnh AC ở E.
a) Chứng minh AM DE;
b) Gọi I là điểm đối xứng của D qua A và K là điểm đối xứng của E qua M . Chứng
minh tứ giác DIEK là hình bình hành. Từ đó suy ra ba đoạn IK , DE, AM cắt nhau tại
trung điểm O mỗi đoạn.
c) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. Chứng minh góc DHE bằng 900.
d) Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC để tứ giác DIEK là hình thoi.
Bài 5. (1 điểm) Cho tam giác ABC. Ta lấy điểm D trên cạnh AB và điểm E trên cạnh AC
BD 1 CE 1
sao cho và . Gọi F là giao điểm của BE và CD. Tính diện tích tam
AD 3 AE 4
giác ABC biết diện tích tam giác ABF là S .
-----------HẾT-------------