Professional Documents
Culture Documents
7. z x 2 y 3 y 4 x 2 e
y
x 3 y
5. z (1 xy ) y ; 6. z x x ; ; 8. u x 2 y 2 z 2
x 1
9. z 2 x 3sin xy e 11. z x sin y
3 x2 y e3 x ln xy
; 10. z ln sin ;
y 2
x
12. z 3
x x 3 x y ;
2 3 2 3
13. u
x3 y 2 x yz
e x .arctan 2 ; 14.z = tan x+y . e y
yx x z2
Bài 2: Tính các đạo hàm riêng cấp hai của các hàm số sau:
1 2 23 x+y x y
1. z (x y ) ; 2. z arctan ; 3. z
3 1-xy x y
4. z x 2 y 2 .e
x y
5. z e x y cos x + 2 y ;
x
2
; 6. u ln x 2 y 2 yz
z
Bài 3:
1 2u 2u
a. Cho hàm số u ln tính A
x 2 y2 x2 y 2
1 1 ' z
b. Cho hàm số z x ln( y 2 x 2 ) . Tính B z x' zy 2 .
x y x
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số hợp sau:
x 2y
a) z ln[(u 1)2 (v 1)2 ] , u , v xy ; b) z y 4 2 x 2 , x e2t , y te2t
y
Bài 5: Tính đạo hàm các hàm số ẩn sau:
2
a. Cho hàm số x x( y, z ) là hàm ẩn xác định bởi y 2 z 2 x 2 . Tính dx( y, z ) .
x
x
b) ln x 4 2 y 2 arc cot tính y ' ; b) xy3 z 2 sin(2 x 3 y 5z) ln( x y 2 2 z) 31 tính y 'x , y 'z
y
2z
c) Cho hàm số ẩn z f ( x, y) xác định bởi hệ thức z xe y tính gần đúng f (0,04;0,96)
x y z 0
d) Tính đạo hàm của hàm số ẩn x x( y), z z ( y) xác định bởi hệ 2
x y z 1
2 2
Bài 6: Tìm vi phân toàn phần của các hàm số sau:
Bài tập môn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ 1
Giảng viên: Lê Văn Ngọc Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
1. z sin x 2 y 2 1 ; y
2. z ln cot ;
x
3. z e x cos y x sin y
x y
v
4. z arctan 5. u 2 z
xy (2 x ) y
6. z et dt , u x 2 3 y, v 2 x cos y 2
2
; ;
x- y u
Bài 11.
u ( M 0 )
a) Cho u xy z 3 , M 0 (1, 2, 1), M1 (0, 4, 3) . Tính .
M 0 M1
x u ( A)
b) Cho u arccos và A(1,1,1) . Tính biết B(3,2,3) .
y2 z2 AB
Bài tập môn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ 2
Giảng viên: Lê Văn Ngọc Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
1
Cho u ln x . Xác định điểm tại đó gradu 1,
16
c) .
y 9
d) Cho F ( x, y, z) ( x3 y y3 z 2 )i ( x 2 z 2 3xy3 ) j (2 xy 2 z z 3 )k .
Tính divF ( x, y, z ) và rot F ( x, y, z ) .
Bài 14.
a) Tìm hàm f ( x, z ) sao cho trường véc tơ F 3x2 7 y 6 xy 3z 2 ; f ( x, z ); 6 z( y x)
là trường thế.
u
b) Cho trường vô hướng u e xy (2 x y) . Tính rot ( gradu) và (1,1).
( gradu (1,1))
Bài tập môn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ 3
Giảng viên: Lê Văn Ngọc Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
x 0; y 0; z 0; z 1; x 2 y 2 2 x
dxdydz
Bài 2: Tính I V là miền xác định bởi :
V ( x 2 y 2 1) 2
x2 y 2 2 x ; 0 z 1
Bài 3: Tính xydxdydz, V là miền xác định bởi các mặt z = 0; x2+y2 = 1; z = x2+y2
V
b. xyds , L là biên hình chữ nhật ABCD: A(0; 0); B 4;0 ; C 4;2 ; D(0; 2)
L
t2 t3
c.
L
2 yds , L: x t, y
2
, z ;0 t 1
3
Bài 2: Tính các tích phân đường sau:
y2
a. 2x + y = 2 ; b. 4x + y2 = 4; c. x 2 1 theo chiều dương
4
Bài tập môn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ 4
Giảng viên: Lê Văn Ngọc Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
L L
a. S là mặt nón z2 x 2 y2 , 0 z 1
Bài 3: Tính các tích phân mặt sử dụng cụng thức Ostrogradsky.
a. xzdydz yxdzdx zydxdy , S là mặt ngoài của biên hình chóp 0 x, y, z và x y z 1 .
S
1 1 1 x2 y 2 z 2
b) F ( x, y, z ) i j k qua mặt ngoài của mặt 2 2 2 1 .
x y z a b c
Bài 5: Xét các trường sau, trường nào là trường thế. Nếu là trường thế tìm hàm thế vị.
Bài tập môn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ 5
Giảng viên: Lê Văn Ngọc Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
c) F ( x, y, z ) ( y z )i ( z x) j ( x y)k
f. 2 x 1 y 2 4 dx ex . y.dy 0.
Bài 2:Tìm nghiệm riêng của các phương trình vi phân sau:
e2 x dx dy
a) e1 x tan ydx
2
dy 0, y ; b) 0, y 3
x 1 x0 2 x( y 1) y ( x 1) x 1
Bài 3: Giải các phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1 sau:
2 xy y y y y
a) y ' b) xy ' ln x y ln c) x. sin . y ' x y sin
x y2
2
x x x x
x y2 2 x 2 y 1
d ) y' ; e) y '
x y4 x y 1
Bài 4: Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 sau:
x y 1
d. y’ + tany = ; e. y' x ln x; y e2 ; f. xy’ + y = ex y 1
cos y x ln x xe 2 x 1
g. 2e y x y ' 1 ; h. xy e x dx xdy 0 ;
k. sin 2 y x cot y y ' 1
Bài tập môn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ 6
Giảng viên: Lê Văn Ngọc Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
10) 2 y '
x xy
2 ;
y x 1
11) xy ' 2 y x5 y 3 e x 0 ;
12) 2 x 2 y ln y x y ' y
Bài 6:Giải các phương trình vi phân toàn phần sau:
x3
a. ( x y 1)dx ( x y 2 3)dy 0 ; b. 3x 2 (1 ln y )dx (2 y )dy 0 ,
y
1 x y y 1 y x x 1
c. sin 2 cos 1dx cos 2 sin 2 dy 0 .
y y x x x x y y y
Bài 7. Giải các phương trình sau đây bằng cách tìm thừa số tích phân
a. (2 y xy)dx 2 xdy 0, ( x) ; b. y(1 xy)dx xdy 0, ( y) ;
c. xdx (2 x y)dy 0, ( x y) ; d. xdy ydx xy2 ln xdx 0, ( xy)
b. 2 x x 2 y’’ 2 x 1 y’ 2 y 2 biết rằng nó có hai nghiệm riêng y1 x 1; y2 x x .
Bài 10: Giải phương trình vi phân sau bằng phương pháp đổi biến.
Bài tập môn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ 7
Giảng viên: Lê Văn Ngọc Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
1
i. y '' 4 y sin 2 x 1, y , y' 0; k. y '' y x.cos2 x.
x0 4 x0
GOODLUCK TO YOU!
Bài tập môn giải tích 2- Dùng cho các lớp tín chỉ 8