You are on page 1of 7

HUYỆT THƯỜNG DÙNG TRÊN LÂM SÀNG

HUYỆT VÙNG ĐẦU


Tên Đặc điểm Kinh-mạch Vị trí Trị liệu Kỹ thuật châm

- Nhức đầu
Chỗ lõm đầu
- Hoa mắt chóng mặt Châm 0,1 - 1
Toản trúc trong cung lông
- Đau xoang thốn
Túc thái dương mày
- Viêm tuyến lệ
bàng quang
Cách góc trong - Viêm màng tiếp hợp
Châm 0,1 - 1
Tình minh khóe mắt 0,1 - Liệt VII
thốn
thốn - Chắp lẹo
- Viêm màng tiếp hợp
ở hõm cách khóe
Túc thiếu - Chắp lẹo Châm xiên 0,2
Đồng tử liêu mắt ngoài 0,5
dương đởm - Liệt VII thốn
thốn
- Các bệnh về mắt
Ở tận cùng phía - Nhức đầu
Thủ thiếu Châm thẳng 0,2
Ty trúc không ngoài cung lông - Liệt VII
dương tam tiêu - 0,3 thốn
mày - Viêm màng tiếp hợp
Đường giữa ổ - Viêm màng tiếp hợp Châm xiên, đầu
Túc dương mắt giao với bờ - Viêm tuyến lệ kim hướng
Thừa khấp
minh vị dưới xương ổ - Liệt VII xuống dưới, sâu
mắt 0,2-0,3 thốn
- Đau nhức trán
- Châm xiên từ
- Giảm hoặc mất thị lực
Phía trên điểm 0,5-0,8 thốn
Túc thiếu - Loạn thị, song thị (nhìn
Dương bạch giữa lông mày 1 - Châm xiên từ
dương đởm đôi)
thốn Dương bạch
- Đau thần kinh V
đến Ngư yêu
- Liệt thần kinh VII
Châm nghiêng
kim từ 0,2-0,3
Điều trị đau mắt đỏ, sụp thốn
Chính giữa cung
Ngư yêu mí, liệt mặt, châm tê Có thể châm
lông mày
phẫu thuật vùng mắt xuyên từ ngư
yêu đến ty trúc
không
Huyệt ngoài - Châm 0,3-0,5
kinh Chữa đau đầu vùng trán, thốn
Đuôi mắt đo
Thái dương thanh nhiệt, hạ sốt, giảm - Châm xuyên
ngang ra 1 thốn
thị lực teo gai thị Thái dương đến
Đồng tử liêu
Nằm giữa đầu
trong của 2 cung Chữa đau đầu, hạ sốt, Châm 0,2-0,3
Ấn đường
lông mày thẳng viêm xoang, quáng gà thốn
sống mũi lên
- Đau dây thần kinh V,
Ở chỗ lõm đầu
liệt dây thần kinh VII
Thủ thái dương dưới xương gò Châm thẳng 0,3
Quyền liêu - Đau răng hàm trên
tiểu trường má, thẳng dưới thốn
- Viêm xương hàm
khóe mắt ngoài
- Mắt vàng
- Cấm khẩu
Túc dương - Ở phía trên Châm sâu 0,3 -
Giáp xa - Viêm dây thần kinh V
minh vị trước góc hàm 0,5 thốn
- Liệt dây thần kinh VII
Page | 1
dưới, chỗ bám - Đau răng lợi
của cơ nhai
- Địa thương đo
ra sau 2 thốn
Châm xiên, sâu
- Đau răng 0,3 -0,7 thốn,
Túc dương Phía ngoài khóe
Địa thương - Viêm dây thần kinh V mũi kim hướng
minh vị miệng 4/10 thốn
- Liệt dây thần kinh VII đến huyệt Giáp
xa
- Liệt dây thần kinh VII
Ở điểm nối 1/3
- Đau răng Châm 0,1-0,2
Nhân trung Mạch đốc trên và 1/3 giữa
- Sốt cao, co giật thốn
rãnh nhân trung
- Choáng ngất
- Ngạt mũi, chảy máu Châm xiên 2-3
Thẳng dưới bờ
Hòa liêu cam mm hướng từ
ngoài lỗ mũi
- Liệt dây VII trên xuống dưới
Thủ dương - Ngạt mũi, viêm mũi dị
minh đại Cách 4/10 thốn ứng
trường bờ ngoài chân - Chảy máu cam
Nghinh hương Châm 0,3 thốn
cánh mũi, chỗ - Đau răng hàm trên
rãnh mũi má - Liệt dây thần kinh VII
- Phù thũng
Châm thẳng
- Ù tai
Thủ thiếu Chỗ trũng ngang 0,2-0,3 thốn,
Nhĩ môn - Liệt VII
dương tam tiêu bờ trên nắp tai không châm
- Đau răng
sâu
Ở giữa khớp
xương hàm dưới
- Ù tai, điếc tai cơ năng
Túc thái dương với nắp tai, hơi Châm thẳng 0,3
Thính cung - Viêm tai giữa
tiểu trường há miệng thấy thốn
- Đau răng
chỗ trúng trước
trên nắp tai
Chỗ trũng ở
trước dưới chân
bình tai. Khi há - Ù tai, điếc tai
Túc thiếu
Thính hội miệng huyệt ở bờ - Viêm tuyến mang tai Châm 0,5 thốn
dương đởm
sau lồi cầu của - Đau răng
ngành lên xương
hàm dưới
ở chỗ lõm đầu
dưới xương gò
- Liệt dây thần kinh số
má, phía trước
VII
Túc dương mỏm lồi của Châm thẳng sâu
Hạ quan - Đau răng lợi
minh vị xương hàm dưới 0,3-0,5 thốn
- Cứng khớp hàm
(ngậm miệng thì
- Ù tai, điếc tai
lõm xuống, há
miệng thì lồi lên)
Châm thẳng
Chỗ lõm ngay - Ù tai, điếc tai
Thủ thiếu 0,2-0,3 thốn,
Ế phong sau dưới dái tai - Liệt dây thần kinh VII
dương tam tiêu không châm
khi há miệng - Viêm tuyến mang tai
sâu
Châm luồn
Túc thiếu Giác tôn do lên - Đau nửa đầu, choáng
Suất cốc dưới da 0,2-0,3
dương đởm 1,5 thốn váng
thốn

Page | 2
- Cai nghiện rượu, thuốc
lá, ma túy (cùng với
huyệt hợp cốc, đông
phong, ty không...)
Ở đầu chóp vành - Đau nửa đầu
Thủ thiếu tai khi gấp vành - Đau mắt đỏ Châm xiên 0,5
Giác tôn
dương tam tiêu tai và ấn sát vào - Đau răng thốn
chân tóc - Quai bị
Ở giữa đỉnh đầu,
nơi gặp nhau của - Đau đầu vùng đỉnh
Châm 0,2-0,3
Bách hội Mạch đốc đường nối 2 đỉnh - Sa đại, trực tràng
thốn
tai và đường dọc - Sa sinh dục
cơ thể
Từ huyệt Bách
Đau đỉnh đầu, căng
hội đo ra trước Châm xiên sâu
Tứ thần thông thẳng, thần kinh suy
sau trái phải mỗi 0,5-1 thốn
nhược, động kinh
bên 1 thốn
Trên huyệt bách
hội 4 thốn
(đường nối huyệt
bách hội và ấn
Thượng tinh - Đau đầu
đường) Châm 0,2-0,3
Mạch đốc - Hoa mắt
Chân tóc trước thốn
- Chảy nước mũi
trán đo ra sau 0,5
thốn
Trước huyệt bách
Thần đình
hội 4,5 thốn
Từ huyệt Thần Châm nghiêng
đình đo ngang ra - Viêm màng tiếp hợp luồn dưới da,
Túc dương
Đầu duy 4,5 thốn, trên - Viêm tuyến lệ sâu 0,5-1 thốn,
minh vị
đường khớp trán - Đau đầu mũi kim hướng
đỉnh ra sau
HUYỆT VÙNG VAI GÁY
- Đau đầu
Là huyệt hội
- Cứng gáy
giữa mạch
Ở hõm gáy - Hoa mắt
Đốc với mạch
xương chẩm và - Chảy máu mũi Châm thẳng
Phong phủ Dương duy và Mạch đốc
C1, giữa 2 cơ - Viêm họng không nói 0,3-0,5 thốn
kinh Thái
thang được (tai biến mạch não)
dương bàng
- Điên cuồng
quang
- Liệt nửa người
- Nhức đầu, hoa mắt,
chóng mặt
Huyệt ở chỗ Châm 0,3 - 0,5
- Đau vai gáy
trũng phía ngoài thốn, mũi kim
Túc thiếu - Làm hạ huyết áp (châm
Phong trì cơ thang, phía hướng về phía
dương đởm tả) - tăng huyết áp (châm
trong cơ ức đòn nhãn cầu bên
bổ)
chũm đối diện
- Viêm màng tiếp hợp
- Sốt cao, co giật
- Điên cuồng, kinh giật
Giao hội giữa
Ở chính giữa - Khản tiếng, mất tiếng
mạch đốc và Châm thẳng
Á môn Mạch đốc hõm gáy, giữa - Cuống lưỡi không nói
mạch dương 0,3-0,4 thốn
C1-C2 được (do tai biến mạch
duy
máu não)
Page | 3
- Sốt cao (sốt nóng, sốt
Giao hội với
rét)
các đường C7 - D1 khoảng Châm thẳng 0,5
Đại chùy Mạch đốc - Cảm cúm
kinh dương ở ngang vai thốn
- Cổ gáy cứng
chân và tay
- Điên dại
Ở trên vai, ở giữa - Đau vai gáy
Túc thiếu huyệt đại chùy - Cánh tay liệt, tê không Châm thẳng 0,5
Kiên tỉnh
dương đởm và huyệt kiên nhấc lên được thốn
ngung - Viêm tuyến vú
Ở giữa mỏm
cùng vai và mấu
chuyển lớn
xương cánh tay,
huyệt ở ngay - Đau, viêm quanh khớp
Thủ dương chính giữa phần vai, cánh tay Châm thẳng
Kiên ngung minh đại trên cơ delta. Khi - Liệt chi trên, liệt nửa kim 0,5-0,7
trường lấy huyệt bệnh người thốn
nhân giơ ngang - Lao hạch
cánh tay xuất
hiện ở mé dưới
bờ trước mỏm
cùng vai
Châm thẳng
Đưa tay lên, sau - Viêm quanh khớp vai
0,3-0,5 thốn, có
huyệt kiên ngung - Đau thần kinh cánh tay,
Thủ thiếu thể châm xuyên
Kiên liêu 1 thốn, có chỗ cẳng tay
dương tam tiêu từ kiên liêu
hõm phía dưới - Liệt cánh tay, nặng vai
sang kiên
và sau mỏm vai không nhấc lên được
ngung
- Đau vai, viêm quanh
Cách đầu trên
khớp vai, cánh tay, bàn Châm 0,5 - 1
Kiên trinh nếp gấp nách sau
tay không nhấc lên được thốn
1 thốn
- Liệt chi trên
Thủ thái dương
- Đau mỏi bả vai
tiểu trường
Chỗ lõm giữa - Viêm quanh khớp vai
Châm 0,5 - 1
Thiên tông xương bả vai, - Đau khuỷu tay
thốn
ngang D4 - Liệt chi trên
- Hen suyễn
Ở chỗ lõm giữa
Thủ dương Châm thẳng
đầu mỏm cùng - Đau vai, cánh tay
Cự cốt minh đại kim 0,5-0,7
vai đòn và sống - Liệt chi trên
trường thốn
vai
HUYỆT VÙNG LƯNG
Huyệt hội của Từ D1 - D2 đo ra Ho, sốt, đau đầu, mỏi vai Châm 0,1 -1
Đại trữ
cốt 1,5 thốn gáy thốn
Từ D2 - D3 đo ra Châm 0,1 -1
Phong môn Ho, sốt, đau gáy, dâu vai
1,5 thốn thốn
Túc thái dương - Ho, khó thở, tức ngực
bàng quang Từ D3 -D4 đo ra - Ho ra máu Châm 0,1 -1
Phế du
1,5 thốn - Mồ hôi trộm thốn
- Chắp lẹo
Từ D5 - D6 đo ra -Mất ngủ hay quên Châm 0,1 -1
Tâm du
1,5 thốn - Hồ hộp trống ngực thốn
Túc thái dương Từ D7 - D8 đo ra - Nôn mửa, ăn không Châm 0,1 -1
Cách du
bàng quang 2, 5 thốn tiêu thốn
Page | 4
- Khó thở
- Nấc
- Triều nhiệt
- Thiếu máu
- Ho ra máu
- Đau tức mạng sườn
Từ D9 - D10 đo - Chảy máu cam Châm 0,1 -1
Can du
ra 1,5 thốn - Động kinh thốn
- Đau dạ dày
Từ D11 - D12 đo Đau bụng, nôn mửa, ỉa Châm 0,1 -1
Tỳ du
ra 1,5 thốn chảy, hoàng đản thốn
Tử D12 - L1 đo Cơn đau dạ dày, đầy Châm 0,1 -1
Vị du
ra 1,5 thốn bụng, nôn mửa thốn
Thận viêm, tiểu dầm,
thắt lưng đau, điếc, tai ù,
Từ L2 - L3 đo ra Châm 0,1 -1
Thận du tiêu chảy mạn tính, kinh
1,5 thốn thốn
nguyệt rối loạn, liệt
dương, di mộng tinh.
Chủ trị lưng đau, các cơ
Túc thái dương vùng lưng co giật, tiêu
bàng quang Từ L4 - L5 đo ra chảy, tiêu hóa kém, táo Châm 0,1 -1
Đại trường du bón, chi dưới liệt, thần
1,5 thốn thốn
kinh tọa đau.

Thượng liêu:
trung điểm gai
chậu sau trên và
mạch đốc
- Kinh nguyệt không đều
Thứ liêu: lỗ cùng Châm 0,1 -1
Bát liêu - Bí đái
2 thốn
- Đau lưng, đau hạ vị
Trung liêu: lỗ
cùng 3
Hạ liêu: ứng với
lỗ cùng 4
Từ L2 -L3 đo ra Liệt dương, di tinh, bí Châm 0,1 -1
Chí thất
3 thốn tiểu, đau lưng thốn
- Đau lưng
- Ỉa chảy Châm thẳng 0,5
Mệnh môn Mạch đốc Giữa L2 - L3
- Di tinh - 0,8 thốn
- Đái dầm
HUYỆT VÙNG NGỰC BỤNG

Page | 5
Page | 6
Page | 7

You might also like