You are on page 1of 13

PHẦN THI

LÝ THUYẾT TỔNG QUAN RT LEVEL 2


(GENERAL THEORY - RT LEVEL II EXAMINATION)

. Bài thi tính theo thang điểm 100%, gồm 40 câu hỏi nhiều lựa chọn, mỗi câu có
giá trị điểm như nhau
. Thí sinh thực hiện bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng
. Nếu thay đổi lựa chọn, gạch chéo lựa chọn cũ và thực hiện khoanh tròn lựa
chọn mới
. Thí sinh không thực hiện lựa chọn hoặc lựa chọn nhiều hơn một lựa chọn sẽ
không được tính điểm cho câu đó.
. Không được sử dụng bất kỳ một tài liệu nào trong khi thực hiện bài thi.
. Do nhiều lý do, văn bản này không thể tránh khỏi những sai xót không mong
muốn, thí sinh phải thực hiện theo sự hiểu biết cao nhất của mình. Trường hợp
có ý kiến khác có nghi ngay bên cạnh câu hỏi để NDT level III xem xét trong quá
trình chấm điểm.

HỌ VÀ TÊN THÍ SINH: ………………………………………………………………………..

THÍ SINH KÝ TÊN:…………………………………………………………………………….

NGÀY THI: ………………………………………………………………………………………

NDT LEVEL III CHẤM THI: ……………………………………………………………………

KẾT QUẢ THI: …………………………………………………………………………………

NDT LEVEL III KÝ TÊN: ……………………………………………………………………….

1
RT LEVEL 2 PRACTICE EXAMINATION
1. If HVL for Ir-192 for concrete is 1.6 inches. How much thick concrete is required
to reduce the exposure from 32 Mr/Hr. to 2 mr/Hr.
(Nguồ n phóng xạ Ir-192, chiề u dày một nữa của bê tông HLV là 1.6in. chiề u dày bê tông
bằ ng bao nhiêu để che chắ n nguồ n Ir-192 có cường động phóng xạ từ 32mR /Hr giảm
xuố ng 2mR/Hr.?)
Answer:___________
Answer: 6.4’’
2. Radiation level of 560 µ Sv/Hr is measured at a distance of 16 feet from an Ir-192
source. How much additional distance has to be moved to get only 2 mR/Hr.
(Cường độ bức xạ đo được 560 µ Sv/Hr cách nguồ n Ir-192 16 feet. cầ n duy chuyể n
thêm bao nhiêu feet để cường độ bức xạ chỉ còn 2mR/h? )
Answer:_____________
Answer: 85’’
3. Caluclate the intensity of 135 Ci Ir 192 isotope 5 m from the outside of concrete
bunker - 430mm thickness. The isotope is in the centre of a 26mm steel vessel 4m
diamater. The distance from the vessel to the wall of the bunker is 2m. HVL -
Iridium 13mm, HVL Concrete - Iridium 43mm, Dose rate iridium R / Hr / Ci at 1m
= 0.48.
(Tính cường độ Nguồ n Ir-192, 135 Ci cách 5m bên ngoài hầ m bê tông dày 430mm.
Đồ ng vi ̣ nằ m ở trung tâm bình áp lực thép đường kính 4m, chiề u dày 26mm. Khoảng
cách từ bình áp lược đế n tường hầ m bê tông 2m. Biế t HVL thép 13mm, HVL bê tông
43mm, suấ t liề u chiêu tiêu chuẩn Ir-192=0.48 R/Ci/Hr khoảng cáh 1m)
a. 2.63mR/Hr
b. 0.195mR/Hr
c. 13.23mR/Hr
d. 0.062mR/Hr
Answer: I=0.48X135=64.8R/h at 1m; 9m I=64.8:81=0.8R/h
Steel: 2HVL; concrete: 10HVL; I3=800:4:(64X16)=0.195Mr/h
4. What will be the activity of a 50 curie Co60 Isotope after 7.4 years?
(Đồ ng vi ̣ phóng xạ Co-60, 50Ci. Hỏi sau 7.4 năm hoạt độ còn lại bao nhiêu)
a. 38 curie
b. 25 curie
c. 19 curie
d. 14 curie

5. Calculate the density when Incident Light source is 5000 lux and the transmitted
light intensity is 70lux?
(Tính độ đen?. Biế t nguồ n sáng tới có cường độ 5000lux và cường độ ánh sáng truyề n
qua 70 lux).
a. 0.92
b. 1.85
c. 4.21
d. 7.14

2
6. Calculate the magnification factor for a Real Time Image projection given that
focal spot to object distance 'a'=250mm and the object to screen distance
'b'=150mm?
(Tính độ phóng đại ảnh trên phim khi biế t khoảng cách từ nguồ n tới vật ‘a’=250mm và
khoảng cách từ vật tới phim ‘b’=150mm).
a. 1.6X
b. 1.4X
c. 0.5X
d. 0.625X
7.

(Xác đi ̣nh khoảng cách tố i thiểu từ nguồ n đế n phim (SFD), khi mong muố n độ mờ hình
học lớn nhấ t U g =0.02’’ khi chụp ảnh phóng xạ 5t mẫu có chiề u dày 2’’ sử dụng nguồ n
phóng xạ có đường kính là 0.125’’.)
Answer: _______________
Answer: 14.5 ‘’

8. If an exposure time of 60 seconds and a source-to-film distance of 4 metres is


necessary for a particular exposure, what exposure time would be needed for an
equivalent exposure if the source-to-film distance is changed to 5 metres?
(Thời gian chụp 60 giây ở cầ n thiế t cho khoảng cách 4m từ nguồ n, thời gian chụp cầ n
thiế t là bao nhiêu khi thây đổ i khoảng cách chụp 5m từ nguồ n?)
a. 75 seconds
b. 94 seconds
c 48 seconds
d. 38 seconds

9. SFD for first exposure is 3 metres and is changed to 2 metres for the second
exposure. Time #1 was 900 mAS. How many minutes did the second exposure
require at 5 Ma?
(Khoảng cách từ nguồ n đế n phim 3m cho lầ n chụp đầ u tiên với liề u chiế u 900mAS, lầ n
chụp thứ 2 ở khoảng cách 2m. Cầ n bao nhiêu phút cho lầ n chụp thứ 2 nế u yêu cầ u
cường độ chiế p chụp 5mA ?)
Answer: ________________________
4X900:9=400MAS
400:5=80S=1m20s

10. A radiographic film has a film density of 2.80 H& D. What percentage of the
incident light is transmitted through the film?

3
(Phim chụp có độ đen 2.8. Hỏi có bao nhiêu phận trăm ánh sáng được truyề n qua phim?)
a. 0.16%
b. 0.64%
c. 0.32%
d. 0.01%
e. 1.00%

Answer: 2.8=lg I/It; It/I=1:102.8=0.16%


11. A radiograph of a component was taken using a Type II film. An exposure time of 2
minutes, 45 seconds produced a film density of 2.05 H&D. Due to insufficient
sensitivity, the component is to be re-radiographed using a Type I film and a
desired film density of 3.0 H&D. Based on Log relative exposures of 1.73 and 2.68
for Type II and Type I films, respectively, what is the new exposure time?
(Dùng phim II để chụp ảnh phóng xạ, thời gian chiế u chụp 2 phút 45 giây nhận được
phim có độ đen 2.05. Do không đủ độ nhậy, chi tiế t kiểm tra được chụp lại với phim I để
đạt độ đen 3.0. Liề u chiế u tương đố i 1.73 và 2.68 lầ n lược cho phim II và phim I, Thời
gian chiế u mới (phim I) là bao nhiêu?)
a. 0.30 minutes
b. 2.61 minutes
c. 3.25 minutes
d. 6.50 minutes
e. 24.5 minutes

4
12. What type of defects are they? Đây là loa ̣i khuyế t tâ ̣t gi?̀
a. Corrosion/ rổ khí
b. Water mark/ vê ̣t nước
c. Light leak/ lo ̣t sáng
d. Tungsten inclusion/ ta ̣m chấ t tunsten

5
13. What type of defects are they? Đây là loa ̣i khuyế t tâ ̣t gi?̀
a. Corrosion/ rổ khí
b. Lack of fill/ thiế u điề n đầ y mũ gia cường
c. Excessive reinforcement/ mũ gia cường quá cao
d. Excessive Penetration/ quá thấ u

6
14. what type of defects are they?/Đây là khuyế t tâ ̣t gi?̀
a. Longitudinal crack/ nứt do ̣c
b. External under cut/ cháy ca ̣nh ngoài
c. Internal under cut/cháy ca ̣nh mă ̣t trong
d. Lack of penetrant/không ngấ u ca ̣nh

7
15. What type of defects are they?/Đây là khuyế t tâ ̣t gi?̀
a. Root cavity/lõm chân
b. Lack of penetrant/ không thấ u
̣
c. Non relevant indication/chỉ thi không liên quan
d. Excessive root/ quá thấ u chân

8
16. What type of defects are they?/Đây là khuyế t tâ ̣t gi?̀
a) Prossity/rổ khí
b) Inclusion/ta ̣m chấ t
c) Burn through/ chấ y thủng
d) Aftifact/ ảnh giả

9
17. What type of defects are they?/Đây là khuyế t tâ ̣t gi?̀
a) Longitidinal crack/ nứt do ̣c
b) Transverse crack/ nứt ngang
c) Scracht screen/ chỉ thi ̣do vế t xước màn tăng quang
d) Streaking/vế t so ̣c

10
18. What type of defects are they?/Đây là khuyế t tâ ̣t gi?̀
Answer/trả lời:___________________________________________________________

11
19. What type of defects are they?/Đây là khuyế t tâ ̣t gi?̀
Answer/trả lời: _______________________________________________

12
20. What type of defects are they?/Đây là khuyế t tâ ̣t gi?̀
Answer/trả lời: _______________________________________________

13

You might also like