Professional Documents
Culture Documents
Logic PDF
Logic PDF
tnmthu@cit.ctu.edu.vn 7/17/2016
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
4
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
5
P ¬P
T F
F T
6
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
7
P Q PQ
T T T
T
T F F
F T F
F F F
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
8
P Q PQ
T T T
T F T
F T T
F F F
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
9
Phép XOR: “loại trừ P hoặc loại trừ Q”, nghĩa là “hoặc
là P đúng hoặc Q đúng”.
Bảng chân trị
T T F
T F T
F T T
F F F
1.Mệnh đề
2.Vị từ
T T T
T F F
F T T
F F T
1.Mệnh đề
2.Vị từ
11
1.Mệnh đề
2.Vị từ
T T T
T F F
F T F
F F T
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
Cho P, Q, R,... là các mệnh đề. Nếu các mệnh đề này liên kết
với nhau bằng các phép toán thì ta được một biểu thức mệnh
đề.
Chú ý:
- Một mệnh đề cũng là một biểu thức mệnh đề.
- Nếu P là một biểu thức mệnh đề thì ¬P cũng là biểu thức mệnh
đề
- Chân trị của biểu thức mệnh đề là kết quả nhận được từ sự kết
hợp giữa các phép toán và chân trị của các biến mệnh đề.
13
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
14
P Q ¬Q P Q (P Q ) (¬Q)
T T F T T
T F T F T
F T F F F
F F T F T
15
1.Mệnh đề
2.Vị từ
16
1.Mệnh đề
2.Vị từ
P T = T
Luật thống trị
P F = F
P T = P
Luật trung hòa
P F = P
P P = P
Luật lũy đẳng
P P = P
P Q = P Q
Luật De Morgan
P Q = P Q
P (P Q ) = P
Luật hấp thụ
P (P Q ) = P
19
PHÉP TÍNH MỆNH ĐỀ & VỊ TỪ
Vị Từ
Định nghĩa: Một vị từ là một khẳng định P(x,y,...) trong đó
có chứa một số biến x, y,... lấy giá trị trong những tập hợp A,
B,... cho trước, sao cho:
Bản thân P(x,y,...) không phải là mệnh đề.
Nếu thay x, y,... bằng những giá trị cụ thể thuộc tập hợp A, B,... cho
trước ta sẽ được một mệnh đề P(x, y,...). Các biến x, y,... được gọi là
các biến tự do của vị từ.
Ví dụ: P(n) = {n là chẵn}
n = 2: {2 là chẵn}: True
n = 5: {5 là chẵn}: False
20
1.Mệnh đề
2.Vị từ
22
1.Mệnh đề
2.Vị từ
( P Q) ® Q = P Q Q
= ( P Q) Q
= P (Q Q )
= PT
=T
BÀI TẬP
25
(PQ)®P = ¬ (PQ) v P
= (¬P v ¬Q) v P
= ¬P v P v ¬Q
= T v ¬Q = T
P®(¬P®P)
P ® (PvP) = P ® P
= ¬P v P = T
BÀI TẬP
26
1. p ® (q ® r)
2. t
3. r
4. s®p
5. s®q
6. p ® t
7. su
8. p modus tollens của 2. & 6.
9. q®r modus ponens của 8. & 1.
10. q modus tollens của 9. & 3.
11. s modus tollens của 10. & 5
12. u tam đoạn luận tuyển 11. & 7.
BÀI TẬP
37
1. (p q) ® r
2. s 7. u®q modus ponens của 4. & 5.
3. T 8. r t modus ponens của 2. & 6.
4. p 9. r tam đoạn luận tuyển của 8. & 3.
5. p ® (u ® q)
10. (p q) modus tollens của 9. & 1.
6. s ® (r t)
11. p q de Morgan của 10.
12. q tam đoạn luận tuyển của 4. & 11.
13. u modus tollens của 12. & 7.
Chứng minh quy nạp
39
Chứng minh quy nạp
40
Chứng minh quy nạp
41
Chứng minh quy nạp
42
Chứng minh quy nạp
Ví dụ 1: n ≥ 1 là số nguyên. CMR:
n
n (n 1)
P(n ) : i = 1 2 3 ... n =
i =1 2
43
Chứng minh quy nạp
1- Kiểm chứng với n=1
n( n 1) 1(1 1)
VT = 1 VP = = =1
Vậy P(n) đúng với n = 1 2 2
2- Giả sử P(n) đúng với n = k > 1
k (k 1)
1 2 3 ... k =
2
3- CM P(n) đúng với n = k + 1
k ( k 1)
1 2 3 ... k (k 1) = ( k 1)
2
k (k 1) 2(k 1)
1 2 3 ... k (k 1) =
2
(k 1)(k 2)
1 2 3 ... k (k 1) =
2
=>P(k+1) đúng 44
Chứng minh quy nạp
n
2
(2i 1) = 1 3 5 .... (2n 1) = n
i =1
45
Chứng minh quy nạp
46
3- CM đúng với n = k + 1
1 3 5 ..... (2k 1) (2k 1) = k 2 (2k 1)
1 3 5 ..... (2k 1) (2k 1) = (k 1) 2
Bằng phương pháp chứng minh quy nạp, chứng minh rằng
: với mọi số nguyên dương n, 7n + 3n – 1 chia hết cho 9
Bằng phương pháp chứng minh quy nạp, chứng minh rằng
: với mọi số nguyên dương n, 7n + 3n – 1 chia hết cho 9