You are on page 1of 31

“TO”

 How to do sth : cách để làm gì


 It is + adj + enough + to V : …..đủ……….. để làm gì……….
 It is + too + adj + to V : …..quá ………..để làm gì……….
 To a place : đến một nơi nào
 To abide by : tôn trọng
 To account for : chiếm, giải thích
 To accuse sb of sth : tố cáo ai về tội gì
 To accustomed to doing : dần quen với việc gì
 To act on st : có tác động đến cái gì
 To act on st : hành động theo cái gì
 To adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào một hoàn cảnh
 To add st to another : thêm một vật vào một vật khác
 To adhere to : đính vào, bám vào
 To advance in : tấn tới
 To advance on : trình bày
 To advance to : tiến đến
 To advise sb not to do sth : khuyên ai đừng làm gì
 To advise sb to do sth : khuyên ai làm gì
 To agree on sth : đồng ý với điều gì
 To agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
 To agree with someone on (about) something : đồng ý với ai về cái gì
 To aim at : nhắm vào (một mục đích nào đó)
 To allow doing st : cho phép việc gì
 To allow for : tính đến, xem xét đến
 To angry with sb : giận dỗi ai
 To answer for : chịu trách nhiệm về
 To answer to : hợp với
 To apologize to sb for st : xin lỗi ai về cái gì
 To approve of : tán thành về
 To argue with sb about st : tranh cãi với ai về điều gì
 To arrange for : sắp xếp cho
 To arrive at : đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như : nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
 To arrive in : đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như : thành phố, quốc gia, ... )
 To ask after : hỏi thăm sức khỏe
 To ask for : hỏi xin ai cái gì
 To ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
 To ask sb to do st : yêu cầu ai làm gì
 To attend on (upon) : hầu hạ
 To attend to : chú ý đến
 To back up : ủng hộ, nâng đỡ
 To be able to : có thể làm gì
 To be able to deal with sb/sth : để có thể đối phó với ai/cái gì
 To be above sb in the examination list : thi đậu cao hơn ai
 To be acceptable to : có thể chấp nhận
 To be accustomed to doing st : quen làm việc gì
 To be acquainted with sb : quen biết ai
 To be addicted to : đam mê
 To be afraid of : sợ vì điều gì ko tốt xảy ra
 To be against sb : chống lại ai
 To be agreeable to : có thể đồng ý
 To be amazed at : ngạc nhiên về
 To be angry/ annoyed with sb (about/ at sth) : giận dữ với ai/ cái gì về điều gì/ bực mình
 To be anxious about st : nôn nóng, lo lắng về điều gì
 To be anxious for sth to do st : thiết tha mong ước
 To be appropriate for : thích hợp cho
 To be aqual to : ngang bằng với
 To be ashamed of st : xấu hổ về điều gì
 To be astonished at st : kinh ngạc về điều gì
 To be at war with ( a country)
 To be available at/ on : sẵn bán/ có bán ở đâu
 To be available in : có sẵn bán dưới các dạng, các sản phẩm như thế nào
 To be available to sb/th : có sẵn, sẵn sàng cho ai
 To be aware of : biết, nhận biết
 To be away from st/sb : xa cách cái gì /ai
 To be bad at st : yếu kém về cái gì
 To be based on st : dựa trên cơ sở gì
 To be beneficent to sb : từ thiện đối với ai
 To be beside the point : ngoài đề, lạc đề
 To be bored with : chán
 To be brought before the judge : bị đưa ra tòa
 To be busy doing sth : bận với việc gì
 To be busy with st : bận với cái gì
 To be capable of doing st : có khả năng làm việc gì
 To be careful about/ of/ with sth : cẩn thận về, với
 To be careless about/ of sth
 To be certain of/ about : chắc chắn về
 To be clever at st : sắc sảo về cái gì
 To be close to st : sát gần vào cái gì
 To be commensurate to st : xứng với cái gì
 To be commensurate with st : xứng với cái gì
 To be conscious of : ý thức về
 To be considerate of : ân cần, chú ý tới
 To be consistent with st : kiên trì chung thủy với cái gì
 To be contempt for sb : khinh miệt ai
 To be content with st : hài lòng với cái gì
 To be contrary to sb/st : ngược với cái gì /với ai
 To be courteous to sb : lịch sự đối với ai
 To be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích về
 To be crowded with : đầy, đông đúc
 To be cruel to sb : độc ác với ai
 To be curious about st : tò mò về cái gì
 To be dear to sb : quý giá đối với ai
 To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
 To be delighted with sb/ at sth : hài lòng với ai về điều gì
 To be delightfull to sb : thú vị đối với ai
 To be dependence on st/sb : lệ thuộc vào cái gì /vào ai
 To be destined for : được dành riêng (để làm điều gì)
 To be different from to sb/ sth : khác với
 To be disapointed with/ in sb/ sth : thất vọng về ai, với điều gì
 To be disappointed about/ at sth : chán nản, thất vọng về điều gì
 To be doublfut about st : hoài nghi về cái gì
 To be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng
 To be eager for st : say sưa với cái gì
 To be eager for sth/ to do sth : khao khát, mong mỏi
 To be efficient at st : có năng lực về cái gì
 To be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
 To be engaged in doing st : bận bịu về điều gì
 To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc
 To be engaged to sb : đính hôn với ai
 To be enter in st : tham dự vào cái gì
 To be enthusiastic about st : hào hứng về cái gì
 To be equal to : ngang, bằng
 To be essential for : cần thiết cho
 To be excited about sth : phấn khởi về điều gì
 To be expected to know sth : được mong đợi biết điều gì đó
 To be experienced in st : có kinh nghiệm về việc gì
 To be expert at st : thành thạo về cái gì
 To be expert in (a subject) : chuyên môn về cái gì
 To be expressive of : diễn đạt, biểu lộ
 To be faithful to : trung thành với
 To be false to sb : giả dối đối với ai
 To be familiar to/with st : quen với cái gì
 To be familiar with sb : thân mật , là tình nhân của ai
 To be famous for st : nổi tiếng vì cái gì
 To be far from sb/st : xa cách ai/ cái gì
 To be fatal to sb/st : sống còn với ai /cái gì
 To be favourable for doing st : thuận lợi để làm gì
 To be filled with tears : đầy nước mắt
 To be fit for sb/st : hợp với ai/cái gì
 To be fond of doing st : thích làm điều gì
 To be fond of sb/st : yêu thích ai, điều gì
 To be forgetful of st : hay quên về
 To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
 To be free from : thoát khỏi.
 To be full of : đầy, tràn ngập
 To be gallant to ladies : lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm
 To be good at (subject) : giỏi về môn gì
 To be good at st : giỏi về cái gì
 To be good for one's health : tốt cho sức khỏe của ai
 To be good to sb : đối xử tốt vs ai
 To be grateful to sb for st : biết ơn ai về cái gì
 To be guilty about : có tội về ( thường đi với “feel”)
 To be guilty of : có tội ( thường dùng xét xử, phán xét)
 To be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì
 To be harmful to st : có hại cho cái gì
 To be honest in st /sb : trung thực với cái gì
 To be hopeful about/ of : hi vọng về
 To be hopeless at sth : ko có khả năng về, hi vọng gì
 To be hungry for st : thèm khát điều gì
 To be identical to : giống, giống nhau
 To be ignorant of st : không biết điều gì
 To be illegal to do st : bất hợp pháp làm điều gì
 To be important to sb : quan trọng đối với ai
 To be impressed with/by : có ấn tượng /xúc động với
 To be in : đang thịnh hành, đang là mốt
 To be in bad temper : cáu kỉnh
 To be in business : đi làm ăn
 To be in charge of : trách nhiệm, nghĩa vụ về điều gì
 To be in danger : nguy hiểm
 To be in debt : mắc nợ
 To be in favor of : ủng hộ tán thành
 To be in fond of : thích
 To be in for a storm : gặp bão
 To be in port : vào cảng
 To be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn thấy
 To be in want of money : thiếu tiền
 To be indebted to sb : mang ơn ai, mắc nợ ai
 To be independent of : độc lập với, không lệ thuộc vào
 To be indifferent to st : hờ hững với cái gì
 To be indignant at st/sb : phẫn nộ với cái gì / với ai
 To be inferior to st : dưới tầm cái gì
 To be innocent of : vô tội
 To be intended for sb : dành cho ai
 To be intent on st : tập trung tư tưởng vào cái gì
 To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì
 To be invalid for st : không có giá trị về cái gì
 To be involve in : có liên quan, dính líu tới
 To be jealous of : ganh tỵ về
 To be keen on st : mê cái gì
 To be kind to sb : tử tế với ai
 To be legal to do st : hợp pháp làm điều gì
 To be liable to st : có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì
 To be light of foot : bước đi nhanh nhẹn
 To be looking forward to s.t = to look forward to s.t : mong mỏi
 To be loyal to sb : trung thành với ai
 To be mad about : đam mê, say mê
 To be made from : làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)
 To be made of : được làm bằng (chất liệu nào đó)
 To be mean to : ti tiện, bủn xỉn
 To be named after : được đặt tên theo (tên một người khác)
 To be negligent of : xao lãng
 To be nervous about : lo sợ, hồi hộp về
 To be new to sb : mới lạ đối với ai
 To be nice to : tử tế, thân thiện với
 To be obedient to sb : ngoan ngoãn với ai
 To be obvious to sb : hiển nhiên với ai
 To be of royal blood : thuộc dòng dõi quý tộc
 To be offended at (by) st : giận dữ, bực mình về việc gì
 To be offended with (by) sb : bị xúc phạm bởi ai, giận ai
 To be on fire : đang cháy
 To be on holiday : đi nghỉ lễ
 To be on the committee : là thành viên ủy ban
 To be opposed to : phản đối, chống lại
 To be out of order : hư, không hoạt động
 To be out of the question : ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể
 To be over : xong kết thúc chấm dứt
 To be patient with st/sb : kiên trì với cái gì/ ai
 To be perfect for doing st : tuyệt hảo để làm việc gì
 To be pleasing to sb : làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu
 To be popular with : phổ biến quen thuộc
 To be positive about st : quả quyết về điều gì.
 To be preferable to : thích hơn
 To be prepared for : sẵn sàng, chuẩn bị
 To be prepared to do sth : sẵn sàng làm gì
 To be previous to st : diễn ra với cái gì
 To be proud of : hãnh diện về
 To be put in prison : bị tống giam
 To be qualified for doing st : đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ để làm việc gì
 To be qualified in st : có năng lực trong việc gì
 To be quick at st : nhanh chóng về cái gì
 To be ready for st : sẵn sàng làm việc gì
 To be ready to do sth : sẵn sàng làm gì
 To be related to : có bà con thân thuộc với
 To be reluctan about st (or to ) st : ngần ngại,hừng hờ với cái gì
 To be responsible for st : chịu trách nhiệm về cái gì
 To be resulting from st : do cái gì có kết quả
 To be rude to so : bất lịch sự. hỗn láo
 To be run over : bị cán lên
 To be sad at st/sb : buồn về cái gì /ai
 To be safe from st : an Toàn trong cái gì
 To be satisfactory to sb : thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng.
 To be satisfied with : thỏa mãn, vừa ý (=pleased with)
 To be sawn into small logs : cưa thành những khúc nhỏ
 To be scared of : sợ
 To be secured from ( a disaster) : an toàn , ko bị tai nạn
 To be sensitive to st : nhậy cảm với cái gì
 To be set to do st : sẵn sàng
 To be shocked at st : xúc động về điều gì
 To be short of sth : thiếu, ko có nhiều
 To be short with sb : vô lễ, cộc lốc
 To be similar to st : tương tự cái gì
 To be skillful at st : khéo léo cái gì
 To be slow at st /sb : chậm chạp về cái gì
 To be sorry about st : lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
 To be sorry for doing st : hối tiếc vì đã làm gì
 To be sorry for sb : xin lỗi ai
 To be sorry for/ about sth : ân hận, rất tiếc
 To be sorry to do sth : lấy làm buồn
 To be stolen from : bị trộm
 To be stuck get stuck : bị lừa gạt
 To be sufficient for st : vừa đủ cái gì
 To be suitable for : thích hợp với.
 To be superior to : vượt hơn
 To be sure of : chắc chắn
 To be surprise at sb/ sth : ngạc nhiên
 To be thankful for sb : cám ơn ai
 To be tired from : mệt nhọc vì
 To be tired of : chán ngấy (=bored with)
 To be tired out : mệt lử, mệt lả người
 To be to one's liking : hợp với sở thích của ai
 To be to one's taste : hợp với khẩu vị của ai
 To be tolerant of : nhân nhượng, nhượng bộ
 To be typical of : tiêu biểu, điển hình
 To be under age : dưới tuổi thành niên
 To be under repair : đang được sửa chữa
 To be uneasy about st : không thoải mái
 To be unfit for : không thích hợp với
 To be up : hết xong (dùng cho thời gian)
 To be up to sb : tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai
 To be up to sb to V : ai đó có trách nhiêm phải làm gì
 To be up to st : âm mưu
 To be upset about : khó chịu
 To be used to doing sth : quen làm việc gì trong quá khứ
 To be useful for : hữu ích
 To be useful to st : có lợi cho cái gì
 To be valid for st : giá trị về cái gì
 To be weak in st : yếu trong cái gì
 To be welcome to : được đón tiếp, được chào đón
 To be well off : giàu ( to be rich)
 To be worried about sb/ sth : lo lắng về
 To be worthy of : xứng đáng
 To be wounded in the leg : bị thương ở chân
 To be/get married to sb : kết hôn với ai (to sth : say mê)
 To bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
 To bear out : chịu đựng
 To bear up : xác nhận
 To become of : xảy ra cho
 To become of : ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)
 To begin at : khởi sự từ
 To begin with : bắt đầu bằng
 To begin with : bắt đầu bằng
 To begin/to start/to commence + Ving/ To V : bắt đầu làm gì
 To believe in : tin cẩn, tin có
 To believe in : tin tưởng vào
 To beliveve in st/sb : tin tưởng cái gì / vào ai
 To belong to : thuộc về, của
 To bet on : đánh cuộc vào
 To bite off : cắt đứt ra
 To blow away : thổi bay đi
 To blow down : thổi đổ
 To blow down : thổi ngã rạp xuống
 To blow off : cuốn bay đi
 To blow out : thổi tắt
 To blow over : thổi qua
 To blow up : nổ tung, làm cho nổ
 To boast about sth to sb : khoe khoang, khoac lác với
 To borrow from sb/st : vay mượn của ai /cái gì
 To break away : chạy trốn
 To break away : vượt khỏi, thoát
 To break down : hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)
 To break in (to+O) : đột nhập, cắt ngang
 To break into : đột nhập vào
 To break off : bẻ gãy, đâp vỡ
 To break out : xảy ra thình lình, bộc phát
 To break through : phá thủng, vỡ
 To break up : bẻ nhỏ, vụn ra
 To bring about : mang đến, mang lại
 To bring down : hạ xuống
 To bring in : đem lại, mang lại
 To bring off : thành công, ẵm giải
 To bring out : xuất bản
 To bring to : tỉnh , hồi tỉnh
 To bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
 To burden (an animal) with sth : chất cái gì lên một con vật
 To burn away : tắt dần
 To burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi
 To burn out : cháy trụi
 To burn up : đốt hết, cháy hết, cháy tiêu
 To burst into tear : bật khóc
 To burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
 To burst out laughing : phát cười, bật cười, phá cười lên
 To call at : ghé thăm
 To call down : rày la, khiển trách, trách mắng
 To call for : yêu cầu, mời gọi
 To call for sb to do st : gọi cho ai để làm gì
 To call in/on at one's house : ghé thăm nhà ai
 To call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
 To call on sb : ghé vào thăm ai
 To call on sb to do st : kêu gọi ai làm gì
 To call sb's attention to st : lưu ý ai về điều gì
 To call up : gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
 To can’t bear doing : không thể chịu đựng được
 To can’t help doing : không thể dừng, không thể không làm gì
 To can’t stand doing st : không thể chịu đựng việc gì
 To care about : quan tâm, để ý tới
 To care for : muốn, thích, quan tâm chăm sóc
 To carry away : mang đi, phân phát
 To carry off : ẵm giải
 To carry on : tiếp tục
 To carry out : hoàn thành, thực hiện, thi hành
 To catch cold : bị cảm lạnh
 To catch fire : bắt lửa, phát cháy
 To catch on : trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
 To catch up with : bắt kịp
 To check in/out : làm thủ tục ra/vào
 To check on : kiểm soát,
 To check up : kiểm tra sức khoẻ, khám xét
 To check up on : kiểm tra, xem xét
 To chew over : nghĩ kĩ
 To chew up : nhai nhỏ ra, gặm nát
 To choose sb for (a post) : chọn ai vào một chức vụ gì
 To chop up : chặt nhỏ ra, bẻ vụn ra
 To clean out : dọn sạch, lấy đi hết
 To clean up : dọn gọn gàng, làm sáng tỏ
 To clear away : dọn đi
 To clear away : lấy đi, mang đi
 To clear out : rời khỏi, rời đi
 To clear up : khích lệ, làm cho vui, phấn khởi
 To close about : vây lấy
 To close down : phá sản, đóng cửa nhà máy
 To close in : tiến tới
 To close up : xích lại gần nhau
 To close with : tới gần
 To combine with : kết hợp với
 To come about : xảy ra
 To come across : tình cờ, tình cờ tìm ra, nhân thấy, trông thấy
 To come along/ on with : hòa hợp, tiến triển
 To come apart : vỡ vụn
 To come as no surprise : không có gì nga ̣c nhiên
 To come down : sụp đổ, giảm
 To come down on : mắng nhiếc, trừng phạt
 To come down to : là do
 To come down with : góp tiền, bị ốm
 To come easy to : không khó khăn đối với ai
 To come forward : đứng ra, xung phong
 To come from : đến từ, sinh ra
 To come full ahead : tiến hết tốc độ
 To come full astern : lùi hết tốc độ
 To come in : đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
 To come in for : có phần, nhận được, hứng chịu
 To come into : ra đời, thừa hưởng
 To come into acount : được tính đến
 To come into bearing : bước vào giai đoạn sinh sản
 To come into effect : có hiệu lực
 To come off : thành công, rớt ra, bong ra
 To come out : xuất bản
 To come out with : tung ra sản phẩm
 To come over/round : đến thăm
 To come round : hồi tỉnh
 To come to : hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại
 To come to a half : dừng lại
 To come to an end : chấm dứt
 To come to the point : vào thẳng vấn đề
 To come under my umbrella : hãy đến che dù với tôi
 To come up : đề cập đến, nhô lên, nhú lên
 To come up against : đương đầu, đối mặt
 To come up with : nảy ra, loé lên
 To comment on st : bình luận về cái gì
 To compare with : so sánh với
 To complain of st : kêu ca, phàn nàn về chuyện gì
 To concentrate on st : tập trung vào việc gì
 To condemn sb for doing st : kết án ai về điều gì
 To condemn sb to death : kết án tử hình ai
 To confess to : thú nhận với (ai)
 To confuse A and/with B : nhầm lẫn giữa cái gì với cái gì
 To confuse sb : làm ai đó bối rối, không suy nghĩ thấu đáo
 To confuse st : khiến cái gì trở lên khó hiểu
 To congratulate sb on st : khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì
 To consent to a proposal : tán thành một lời đề nghị
 To consider doing : xem xét việc gì
 To consider sb + to be…… : coi ai là…………..
 To consign to : giao phó cho
 To consult sb on st : tham khảo ai đó về vấn đề gì
 To contribute to : góp phần vào, đóng góp vào
 To count on sb for sth : trông cậy vào ai
 To count on st : giải thích cái gì, dựa vào cái gì
 To cross out : xóa bỏ, gạch bỏ
 To cry for : khóc đ ̣i
 To cry for sth : kêu đói
 To cry for the moon : đòi cái ko thể
 To cry with joy : khóc vì vui
 To cure sb of an illness : chữa khỏi bệnh cho ai
 To cut back on/cut down on : cắt giảm (chi tiêu)
 To cut in : cắt ngang
 To cut into : nói vào, xen vào
 To cut off : cô lập, cách li ngừng phục vụ, cắt lìa ra, cắt bỏ
 To cut sth into : cắt vật gì thành
 To cut sth out off sth : cắt cái gì rời khỏi cái gì
 To cut up : cắt nhỏ, vụn ra
 To deal in : buôn bán (cái gì)
 To deal with : giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)
 To decide not to enter for N : quyết định không đăng kí tham dự
 To decide on st : quyết định về cái gì
 To decide to do sth : quyết định làm gì
 To decide upon st : quyết định chọn điều gì
 To delight in : thích thú về
 To demand sb to do st : yêu cầu ai làm gì
 To demand st from sb : đòi hỏi cái gì ở ai
 To demiss sb from st : bãi chức ai
 To demiss sb/st from : giải tán cái gì
 To denounce against : tố cáo chống lại (ai)
 To depart from : bỏ, sửa đổi
 To depend on sb/st : lệ thuộc vào ai /vào cái gì
 To deprive sb of st : tước đi cái gì của ai
 To die away : lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh).
 To die away/die down : giảm đi, dịu đi (về cường độ)
 To die down : giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm.
 To die for : thèm gì đến chết
 To die of : chết vì bệnh gì
 To die out : dần dần biến mất hẳn
 To die out/die off : tuyệt chủng
 To differ from : bất đồng về
 To discourage sb in st : làm ai nản lòng
 To do away with : bãi bỏ, bãi miễn
 To do for a thing : kiếm ra một vật
 To do over : lặp lại, làm lại
 To do st under orders : làm điều gì theo mệnh lệnh
 To do up : trang trí
 To do with : chịu đựng
 To do without : làm được gì mà không cần
 To do without Sb/Sth : không cần đến, bỏ qua được
 To draw back : rút lui
 To draw st from st : rút cái gì
 To draw up : thảo, soạn (văn kiện)
 To dream of : mơ tới, mơ về
 To dress up : trang điểm, chải chuốt
 To drink to st : uống mừng về điều gì
 To drink up : uống hết
 To drive at : ngụ ý, ám chỉ
 To drive up to : lại tới
 To drop in at one's house : ghé thăm nhà ai
 To drop in on sb : ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai
 To drop in/drop by : viếng thăm đột xuất, ghé thăm
 To drop off : buồn ngủ
 To drop out : thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi
 To drop out of school : bỏ học
 To drop sb a line : viết cho ai vài dòng, viết vài hàng
 To ear one's living by doing st : làm gì đó để kiếm sống
 To eat out : ăn ngoài
 To eat up : ăn hết
 To emerge from st : nhú lên cái gì
 To employ in st : sử dụng về cái gì
 To encourage sb in st : cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
 To end up : kết thúc
 To escape from : thoát ra từ cái gì
 To excuse sb for doing st : tha thứ cho ai vì làm điều gì
 To exempt sb from doing st : miễn cho ai khỏi làm việc gì
 To expect somebody to do sth : mong đợi ai làm gì đó
 To face up to : đương đầu, đối mặt
 To fail in : thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
 To fail in an examination : thi rớt
 To fall back on : phải cầu đến sự giúp đỡ của ai/cái gì
 To fall back on : trông cậy, dựa vào
 To fall behind : chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
 To fall behind : thụt lùi, tụt lại đằng sau
 To fall down : thất bại
 To fall down the stairs : ngã cầu thang
 To fall for : bị bịp
 To fall in love with sb : yêu ai đó say đắm
 To fall in with : mê cái gì
 To fall into : bị rơi vào (một tình huồng nào đó)
 To fall off : rơi, rớt xuống, giảm xuống, sa sút
 To fall onto st : rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì
 To fall over st : vấp phải vật gì mà ngã
 To fall through : thất bại, hỏng, hoãn lại
 To fasten one's eyes on : nhìn chằm chằm vào
 To fed up with/ about : chán về điều gì
 To feel like + gerund ( v + ing) : thích cái gì
 To feel like doing : muốn (làm gì)
 To feel sorry for : thương hại, thương cảm
 To feel up to st : cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì
 To fill in : điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)
 To fill in for : đại diện, thay thế
 To fill out : điền hết, điền sạch
 To fill up : đổ đầy xăng (cho xe…)
 To fill up with : đổ đầy
 To fill with : làm đầy, lắp đầy
 To find fault with st : chỉ trích điều gì
 To find it + adj + to do st : cảm thấy như thế nào để làm việc gì
 To find out : tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy
 To fix for : ấn định thời gian cho
 To forbid doing st : cấm việc gì
 To forbid sb to do : cấm ai làm gì
 To force one's way through : chèn lối đi qua
 To force sb to do sth : ép buộc, bắt ai làm gì
 To forget sb for st : quên ai về chuyện gì
 To get + (sick, well, tired, wet, busy.....) : bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…
 To get about : lan truyền
 To get ahead : vượt trước ai, tiến bộ
 To get along : tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)
 To get along with sb : hòa thuận với ai
 To get along/on with : hòa hợp với
 To get at : đạt đến
 To get at sb : chỉ trích, công kích ai
 To get at st : tìm ra, khám phá ra cái gì
 To get away from : trốn thoát, lìa bỏ
 To get away with : thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt, cuỗm theo cái gì
 To get back : trở lại, trở về
 To get behind : chậm trễ
 To get better (worse) : trở nên khá hơn (kém hơn)
 To get down : đi xuống, ghi lại, nản lòng
 To get down to doing/st : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
 To get in : đến , trúng cử
 To get in a taxi : lên xe tắc xi
 To get into : đi vào , lên (xe), vào, bắt đầu (cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào
 To get into difficulties : gặp khó khăn, trở ngại
 To get lost : đi lạc
 To get married : lấy ai
 To get off : cởi bỏ, xuống xe, khởi hành
 To get on : lên xe, đón xe bus
 To get on a train/a bus/ a plane : lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay
 To get on one's nerves : làm ai phát điên, chọc tức ai
 To get on one's nerves : làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu
 To get on to : liên lạc với ai đó
 To get out of : tránh xa
 To get out of doing st : tránh khỏi phải làm điều gì
 To get over : vượt qua, phục hồi, lấy lại
 To get rid of : đuổi đi, loại trừ, vất đi
 To get round...(to doing) : xoay xở, hoàn tất, cần thời gian để làm gì
 To get sb down : làm ai thất vọng
 To get sth across : làm cho cái gì được hiểu
 To get the better of : vượt lên
 To get through : xong, làm xong, xong việc
 To get through to sb : liên lạc với ai
 To get to (a place) : đến một nơi nào đó
 To get to doing : bắt tay vào làm việc gì
 To get together : tụ họp
 To get up : thức dậy
 To get up to : gây ra
 To get used to doing : dần quen với việc gì
 To get used to doing st : trở nên quen với, làm quen với
 To give advice to sb : khuyên bảo ai
 To give away : cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
 To give birth to : sinh, đẻ ra
 To give in : bỏ cuộc
 To give into sb : nhượng bộ ai
 To give off : toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị)
 To give out : phân phát, cạn kịêt
 To give sb st : cho ai cái gì
 To give st away : cho cái gì đi làm quà tặng
 To give st back : trả lại
 To give up : đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ
 To give up (doing st) : từ bỏ
 To give way to : nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
 To go ahead : tiến lên
 To go away : cút đi, đi khỏi
 To go back on one's word : không giữ lời
 To go down with : mắc bệnh
 To go for : cố gắng giành đc
 To go for (on) a picnic : mời đi…
 To go for a walk : bách bộ, dạo bộ
 To go in for : tham gia vào
 To go in for : hâm mộ
 To go into : lâm vào
 To go off : nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)
 To go off with : cuỗm theo
 To go on : tiếp tục
 To go on doing : tiếp tục làm gì
 To go out : đi ra ngoài , lỗi thời
 To go out with : hẹn ḥò
 To go over : kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
 To go round : đủ chia
 To go through : kiểm tra, thực hiện công việc
 To go through : kiểm soát, xem xét
 To go through with : kiên trì bền bỉ
 To go up : tăng, đi lên, vào đại học
 To go up to : đi tới
 To go with : xứng hợp với (đúng mốt)
 To go without : nhịn, chịu thiếu thốn
 To go without saying : thật rõ ràng, không cần phải nói
 To go wrong : hư hỏng, trục trặc, không lành.
 To grow out of : lớn vượt khỏi
 To grow up : trưởng thành
 To hand back : giao lại
 To hand down to : truyền lại (cho thế hệ sau)
 To hand in : giao nộp (bài, tội phạm)
 To hand out : phân phát
 To hand over : trao trả quyền lực
 To hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại)
 To hang on to st : nắm chặt cái gì
 To hang out : treo ra ngoài
 To hang round : lảng vảng
 To hang up : treo, móc, nhấc lên
 To hang up (off) : cúp máy
 To have a craving for st : thèm khát điều gì
 To have a demand for : có nhu cầu về
 To have a dexterity in doing st : khéo làm việc gì
 To have an effect on st : có tác động đến cái gì
 To have on : mặc, bận, đội, mang
 To have one’s heart set on : rất ham muốn
 To have st done(Ved,Piii) : cái gì đã được làm
 To have st in one's hand : tay cầm vật gì
 To have time off : có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không
 To hear of : nghe nói tới
 To help sb in st : giúp ai việc gì
 To himder sb from st = To prevent st from : ngăn cản ai cái gì
 To hit below the belt : đánh dưới thắt lưng
 To hold back : kiềm chế
 To hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy trì
 To hold on : cầm máy
 To hold on off : hoãn lại
 To hold st to the fire : hơ cái gì vào lửa
 To hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yên
 To hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc
 To hope for st : hi vọng điều gì
 To include st in st : gộp cái gì vào cái gì
 To indulge in st : chìm đắm trong cái gì
 To insist on : khăng khăng, cố nài
 To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì
 To introduce sb to another : giới thiệu ai với một người khác
 To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
 To involed in st : dính lứu vào cái gì
 To join in : tham gia vào, gia nhập vào
 To judge sb by one's appearance : xét người nào về bề ngoài.
 To jump at a chance/an opportunity : chộp lấy cơ hội
 To jump at a conclusion : vội kết luận
 To jump at an order : vội vàng nhận lời
 To jump for joy : nhảy lên vì sung sướng
 To jump into (out of) : nhảy vào (ra)
 To jump over st : nhảy qua vật gì
 To keep away from = keep off : tránh xa
 To keep doing : liên tục làm gì đó
 To keep good time : chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)
 To keep house : làm việc nhà, làm nội trợ
 To keep in touch with : liên lạc, giao thiệp
 To keep on : vẫn, cứ, tiếp tục
 To keep on = keep V-ing : cứ tiếp tục làm gì
 To keep on doing st : tiếp tục làm việc gì
 To keep one’s head : giữ bình tĩnh
 To keep one's temper under control : nén giận, bình tĩnh
 To keep out of : ngăn cản
 To keep out, off, away, from... : tránh ra xa, ở ngoài...
 To keep pace with : sánh kịp, đuổi kịp
 To keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì
 To keep sb from : ngăn cản ai khỏi
 To keep sb together : gắn bó
 To keep sb under observation : theo dõi ai một cách cẩn thận
 To keep sb/sth under control : để giữ cho ai/cái gì dưới sự kiểm soát
 To keep track of : theo dõi, ghi nhớ
 To keep up : giữ ở một mức, cấp độ, giữ lại , duy trì
 To keep up with sb : bắt kịp ai
 To knock at : gõ (cửa)
 To knock down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng
 To knock out : hạ gục ai
 To knock out : đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh
 To know all about st : biết toàn bộ về điều gì
 To know sb by sight : biết mặt ai, có nhìn thấy
 To know sb from sb : phân biệt ai với ai
 To laugh at : cười chế nhạo
 To lay down : ban hành , hạ vũ khí
 To lay out : sắp xếp, lập dàn ý
 To lean on : tựa lên, dựa lên
 To learn st by heart : học thuộc lòng
 To leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mất
 To leave sb off : cho ai nghỉ việc
 To leave st with sb : để cái gì lại cho ai giữ
 To let go of st : buông cái gì ra
 To let on : tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết
 To let sb do st: cho phép, để ai làm gì
 To let sb down : làm ai thất vọng
 To let sb in/out : cho ai vào/ra, phóng thích ai
 To let sb off : tha bổng cho ai
 To lie down : tựa vào vật gì, nằm xuống
 To light into : tấn công, mắng mỏ
 To light out : thình lình bỏ đi
 To light up : đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa
 To like sb to do st : muốn ai làm gì
 To listen to : lắng nghe (ai)
 To live from hand to mouth : sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xào đồng đấy
 To live on : sống nhờ vào
 To live up to : đạt được, giữ được, sống theo, làm theo điều gì
 To live within one's income : sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình
 To live within one's means : sống trong điều kiện cho
 To lock up : khóa chặt ai
 To long for : mong đợi
 To look after : chăm sóc
 To look at : nhìn vào, trông vào
 To look back on : nhớ lại hồi tưởng
 To look down on : coi thường
 To look down upon sb : khinh khi , khinh thị , khinh dễ ai
 To look for : tìm kiếm
 To look forwad to doing st : mong đợi (điều gì)
 To look in on : ghé thăm
 To look into : tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng, xem xét , nghiên cứu
 To look on : đứng nhìn thờ ơ
 To look on with sb : xem nhờ ai
 To look out : coi chừng, cẩn thận
 To look out for : cảnh giác với
 To look over : xem xét ,phán đoán, duyệt lại, xem lại, kiểm tra
 To look round : quay lại nhìn
 To look to sb for help : trông cậy ai giúp đỡ
 To look up : tra cứu (từ điển, số điện thoại)
 To look up to : kính trọng, kính mến
 To lose one’s head : mất bình tĩnh
 To make a fool of sb : làm cho ai trở thành ngu ngốc
 To make a singer of sb : làm cho ai trở thành ca sĩ
 To make a success of st : thành công về cái gì
 To make believe : giả vờ, giả đò
 To make clear : vạch rõ, giảng, nói rõ
 To make faces : nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ
 To make for the open sea : bắt đầu ra khơi
 To make friend : kết bạn, làm bạn
 To make good : thành công (thêm giới từ in)
 To make good time : đi nhanh chóng, mau
 To make light of : coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến
 To make off with st : lấy cắp cái gì
 To make oneself pleasant to sb : vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai
 To make out : thành công, tiến bộ, có kết quả, phân biệt
 To make over : sửa đổi trang phục lại cho giống như mới
 To make sb do st : bắt ai làm gì
 To make sense : có thể tin được, có lý, hợp lý
 To make the best of st : tận dụng tối đa điều gì
 To make the way to : tìm đường đến
 To make up : trang điểm, bịa chuyện
 To make up for : đền bù, hoà giải với ai
 To make up one's mind : quyết định
 To mean sth to sb : quan trọng với ai
 To meet halfway : điều đình, hóa giải.
 To meet sb at (a place) : đón ai ở một nơi nào
 To miss out : bỏ lỡ
 To mix out : trộn lẫn, lộn xộn
 To moan like hell : than trời trách đất
 To move away : bỏ đi, ra đi
 To move in : chuyển đến
 To move out : chuyển đi
 To move to : dời chỗ ở đến
 To need doing : cái gi cần được làm
 To need to be done : cái gì cần được làm
 To need to do st : ai cần làm gì
 To object to : phản đối (ai)
 To object to st : phản đối điều gì
 To order sb about sth : sai ai làm gì
 To owe sth to sb : có được gì nhờ ai
 To part with : chia tay ai (để từ biệt)
 To participate in : tham gia
 To pass away : qua đời
 To pass by : đi ngang qua, trôi qua
 To pass on to : truyền lại
 To pass out : ngất
 To pay for : trả giá cho
 To pay sb back : trả nợ ai
 To pay st for st : trả vật gì để được cái gì
 To pay up the dept : trả hết nợ nần
 To permit doing st : cho phép việc gì
 To permit sb to do st : cho phép ai làm gì
 To persist in st : kiên trì trong cái gì
 To pick out : chọn lựa
 To pick up : nhấc lên, cầm lên, truyền bệnh
 To pin the failure on sb : đổ thừa thất bại là do ai
 To plan on doing st : dự định làm điều gì
 To point at : chỉ vào (ai)
 To point out : chỉ, vạch ra
 To postpone doing : trì hoãn làm việc gì
 To pray to God for something : cầu Chúa ban cho cái gì
 To prefer doing to doing : thích làm gì hơn làm gì
 To prevent sb from doing st : ngăn cản ai làm điều gì
 To prohibit sb from doing st : cấm ai làm việc gì
 To protect sb /st from : bảo vệ ai /bảo về cái gì
 To provide sb with st : cung cấp cho ai cái gì
 To pull back : rút lui
 To pull down : kéo đổ , san bằng
 To pull in to : vào( nhà ga )
 To pull over at : đỗ xe
 To pull st out : lấy cái ǵì ra
 To pull up : dừng lại
 To put credit in sb : đặt tin tưởng vào ai
 To put down : đàn áp, dẹp, tiễu trừ, hạ xuống
 To put down to : lí do của, bởi vì
 To put off : trì hoãn, hoãn lại
 To put off : trì hoãn, hoãn lại
 To put one’s foot into it : phạm lỗi lầm
 To put out : dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)
 To put st away : cất vật gì vào chỗ của nó
 To put st into practice : đưa vào thực tiễn
 To put sth aside : cất đi, để dành
 To put sth away : cất đi
 To put sth/sb out : đưa ai/cái gì ra ngoài
 To put through to sb : liên lạc với ai
 To put together : lắp, rắp lại, hợp lại với nhau
 To put up : dựng lên, tăng giá
 To put up for : xin ai ngủ nhờ
 To put up with sb : chịu đựng, nhân nhượng, tha thứ ai
 To quarrel about st : cãi nhau vì chuyện gì
 To quarrel with sb about st : cái nhau với ai về điều gì
 To read st in the book : đọc được điều gì đó trong sách
 To recommend doing : đề nghị, đề xuất việc gì
 To recommend sb to do st : khuyên ai làm gì
 To reflect on st/sb : phản ánh điều gì, ai
 To reflective of st : phản ánh điều gì
 To refuse to do : từ chối làm gì
 To rejoice at (over, in) st : mừng rỡ về điều gì
 To rely on : dựa vào, nhờ cậy vào
 To remain + adj / V-ing / V-ed : vẫn còn ở trong trạng thái hoặc điều kiên nào đó
 To remain to do (something) : vẫn còn cần làm cái gì đó (hiện tại chưa làm, cần phải là
tương lai)
 To reminds sb of st : gợi ai nhớ điều gì
 To require doing : cần được làm gì
 To require sb to do st : yêu cầu ai làm gì
 To respect sb for st : kính trọng ai về điều gì
 To rest st against st : tựa, đấu cái gì vào cái gì
 To ring after : gọi lại sau
 To ring off : tắt máy (điện thoại)
 To run across : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
 To run across sb : tình cờ gặp lại ai
 To run after : truy đuổi
 To run an errands : làm việc vặt
 To run away : thoát ly, ra đi, trốn đi
 To run away from home : bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà
 To run away/ off from : chạy trốn
 To run back : quay trở lại
 To run down : cắt giảm, ngừng phục vụ
 To run into : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
 To run out of : cạn kiệt, hết
 To run over : đè chết
 To run up to : chạy tới
 To rush at sb : xông vào ai
 To sacrifice one's life : hi sinh cuộc đời mình cho
 To save sb from doing st : giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì
 To save up : để dành
 To say st to sb's face : nói thẳng vào mặt ai
 To search for : tìm kiếm
 To see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâm
 To see off : tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
 To see over = go over : Kiểm tra
 To see sb off : tạm biệt
 To see sb off at (a place) : tiễn ai
 To see sb though : nhận ra bản chất của ai
 To send back : trả lại
 To send for : yêu cầu, mời gọi
 To send for sb : gửi ai đến, gửi ai tới
 To send sb st : gửi cho ai cái gì
 To send st to sb : gửi cái gì cho ai
 To send to : đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
 To sentence sb to a month's imprisonment : kết án ai một tháng tù
 To separate st/sb from st/sb : tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
 To serve one right : đáng tội, đáng kiếp, đáng đời
 To set fire to : làm cháy, tiêu hủy
 To set in : bắt đầu (dùng cho thời tiết)
 To set on fire : phát hoả, đốt cháy
 To set out/off : khởi hành, bắt đầu
 To set sb back : ngăn cản ai
 To set up : thành lập (một doanh nghiệp)
 To settle down : an cư lập nghiệp
 To shake with : run lên vì (sợ)
 To share in st : chia sẻ cái gì
 To share st with sb in st : chia sẻ cái gì với ai
 To shelter from : che chở khỏi
 To shoot at : bắn vào (một mục tiêu)
 To shop round : mua bán loanh quanh
 To show off : khoe khoang , khoác lác
 To show up : đến tới
 To shut down : sập tiệm, phá sản
 To shut up : ngậm miệng lại
 To sit round : ngồi nhàn rỗi
 To sit up for : chờ ai cho tới tận khuya
 To slown down : chậm lại
 To smile at : cười chế nhạo (ai)
 To smile on : (mỉm) cười (với ai)
 To speak in (English) : nói bằng (tiếng Anh)
 To speak out : nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
 To stand by : ủng hộ ai
 To stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung
 To stand in for : thế chỗ của ai
 To stand out : nổi bật
 To stand up for : ủng hộ, bênh vực ai đó
 To stay away from : tránh xa
 To stay behind : ở lại
 To stay on at : ở lại trường để học thêm
 To stay on top of : cập nhật
 To stay up : thức khuya
 To succeed in : thành công trong (hoạt động nào đó)
 To suffer from : chịu đựng đau khổ
 To suggest doing st : đề nghị làm việc gì
 To surrend to sb : nộp mình cho ai
 To suspect someone of something : nghi ngờ ai về điều gì
 To sympathize with : thông cảm với (ai)
 To take after : giống ai như đúc
 To take away from : lấy đi, làm nguôi đi
 To take care of : chăm sóc
 To take down : lấy xuống
 To take in : lừa gạt ai, hiểu
 To take into consideration : quan tâm đến, xem xét tới
 To take off : cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
 To take on : tuyển thêm, lấy thêm người
 To take out : lấy ra, rút ra
 To take over : giành quyền kiểm soát
 To take part in : tham gia vào
 To take sb/sth back to : đem trả laị
 To take to : yêu thích
 To take up : đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)
 To talk over : thảo luận
 To talk sb into st : thuyết phục ai
 To talk sb out of : cản trở ai
 To talk to : nói chuyện với (ai)
 To tell off : mắng mỏ
 To think about : nghĩ về
 To think of : nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
 To throw away : ném đi, vứt hẳn đi
 To throw out : vứt đi, tống cổ ai
 To tie down : ràng buộc
 To tie in with : buộc chặt
 To tie sb out : làm ai đó mệt lả
 To tired out : mệt lả
 To translate into : dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)
 To travel to : đi đến (một nơi nào đó)
 To try doing : thử làm gì
 To try on : thử (quần áo)
 To try out : thử...(máy móc)
 To try to do st : cố gắng làm gì
 To turn away = turn down : từ chối
 To turn in : đi ngủ
 To turn into : chuyển thành, trở nên
 To turn on/off : mở, tắt
 To turn out : hóa ra là
 To turn st down : từ chối cái gì
 To turn up : xuất hịên, đến tới
 To turn up/down : vặn to, nhỏ (âm lượng)
 To urge sb into/out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì
 To use up : sử dụng hết, cạn kiệt
 To wait for : đợi
 To wait up for : đợi ai đến tận khuya
 To want sb to do st : muốn ai làm điều gì
 To warn sb of st : cảnh báo ai về điều gì
 To watch out for sth/sb : coi chừng cái gì/ai đó
 To watch out/over : coi chừng
 To watch over : canh chừng
 To wear off : mất tác dụng, biến mất, nhạt dần
 To wear sb out : làm ai mệt lả người
 To wipe out : huỷ diệt
 To work out : tìm ra cách giải quyết, loại bỏ
 To work up : làm khuấy động
 To worry about : lo ngại về (cái gì)
 To write (a letter) to sb : viết (một lá thư) cho (ai)
 To write down : viết vào
“FOR”
 for fear of: lo sợ về
 for life:cả cuộc đời
 for the foreseeable future: 1 tương lai có thể đoán trước
 for instance = for example: chẳng hạn
 for sale: bày bán
 for a while:1 chốc, 1 lát
 for the moment: tạm thời
 for the time being: tạm thời
 for ages: đã lâu rùi= for a long time
 for ever: mãi mãi
 for a change: thay đổi

"AT"
 at any rate: bất kì giá nào
 at disadvantage: gặp bất lợi
 at fault: sai lầm
 at present: hiẹn tại, bây giờ
 at times:thỉnh thoảng
 at risk: đang gặp nguy hiểm
 at first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên
 at first: đầu tiên
 at a glance: liếc nhìn
 at last: cuối cùng
 at the end of: đoạn cuối
 at least: tối thiểu
 at a loss: thua lỗ
 at a profit: có lãi
 at sea: ở ngoài biển
 at once: ngay lập tức
 at war:đang có chiến tranh
 at work: đang làm việc

"WITHOUT"
 without a chance:không có cơ hội
 without a break:không được nghỉ ngơi
 without doubt:không nghi ngờ
 without delay: không trậm trễ, không trì hoãn
 without exception: không có ngoại lệ
 without fail: không thất bại
 without success: không thành công
 without a word: không một lời
 without warning:khhoong được cảnh báo

"ON"
 on average: tính trung bình
 on behalf of: thay mặt cho
 on board:trên tàu
 on business: đang công tác
 on duty: trực nhật
 on foot: băng chân
 on fire: đang cháy
 on the contrary to: tương phản với
 on one's own: một mình
 on loan: đi vay mượn
 on the market:đang được bán trên thị trường
 on the phone:đang nói chuyện điện thoại
 on strike: đình công
 on time: đúng giờ
 on the verge of: đang đứng bên bờ/ sắp sửa
 on a diet: đang ăn kiêng
 on purpose: cố tình
 on the other hand: mặt khác
 on trial: trắc nghiệm

You might also like