You are on page 1of 62

Date of compiling: …………………………..

Date of teaching:
…………………………….
WEEK 1
Period 1 Starter: Hello! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: giới thiệu các nhân vật trong và chỉ vào đúng các nhân vật thông qua câu chuyện n
gắn
- Kĩ năng: nghe, nói, đọc
- Thái độ: yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 01, 02, 03, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: chơi trò “Jump”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen point and repeat. 1
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình trang 4 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- tập cho hs đọc thuộc tên các nhân vật. - nghe và chỉ.
2 Listen and chant. 2
- cho hs nghe bài thơ 2 lần, hướng dẫn đọc. - nghe và đọc
3 Listen and read. 3
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p4. - mở sách và xem.
- chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương tự - trả lời.
với “Tim”
- lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện gì - trả lời
xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời.
- cho Hs nghe câu chuyện. - nghe
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 2 Starter: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: hát 1 bài hát ngắn, và giới thiệu về bản thân.
- Kĩ năng: nghe, nói
- Thái độ: yêu thích môn học.
1
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 04.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập tên các nhân vật trong sách.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen to the story again and repeat. Act. 1
- yêu cầu hs mở sách, nghe lại câu chuyện p4. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- cho hs diễn tả hoạt động của Billy trong câu - diễn tả
chuyện.
2 Ask and answer. 2
- cho hs luyện hỏi và trả lời tên “What’s your - nói
name”
3 Listen and sing your name. 3
- cho hs nghe bài hát 2 lần - nghe
- tập cho hs hát theo, khi nghe “Hello”, vẫy tay - hát theo.
chào, “Goodbye”- vẫy tay tạm biệt
- cho HS luyện tập. - hát.
4/ Củng cố: yêu cầu hs thuộc bài hát, cách hỏi và trả lời tên.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 3, 4 Starter: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết đọc từ số 1 tới 10 và 7 thứ trong tuần.
- Kĩ năng: nghe, nói
- Thái độ: yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 05, 06, 07, tranh Listen, point and repeat p6
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “Hello!” và cách hỏi và trả lời tên
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1
- cho hs xem tranh p6. - mở sách và xem.
2
- cho hs nghe từ số 1 tới 10, - nghe
- cho hs nghe, chỉ và lặp lại đồng thanh. - nghe, chỉ và lặp lại.
2 Listen and tick. 2
- cho hs nghe và viết dấu tick vào các ô trống - nghe
các số nghe được. - viết vào sách.
- gọi hs lên bảng viết dấu. - viết bảng.
3 Look at the picture again. Point, ask and 3
answer.
- giới thiệu mẫu câu “How old are you?”, chỉ - nghe và trả lời
vào 1 em bé, cho hs trả lời.
- cho hs hỏi và trả lời theo cặp hỏi về tuổi của - nói
các em bé trong tranh p6.
- gọi hs nói, nhận xét
4 Listen and point. Listen and chant. 4
- cho hs nghe các thứ trong tuần 2 lần. - nghe
- cho hs nghe và chỉ vào các thứ nghe được - nghe và chỉ
- hướng dẫn đọc vè các thứ. - đọc
4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách hỏi tuổi và thuộc các thứ trong tuần.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 2
Period 5, 6 Starter: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết các từ về màu sắc.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí đồ dùng học tập.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 08, 09, tranh màu sắc và bài hát Sing a rainbow p7.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập 10 số và hỏi tuổi
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1
- cho hs mở sách và xem hình p7, giới thiệu về 7 - mở sách và xem.
màu sắc cơ bản.
- cho hs nghe 2 lần và lặp lại. - nghe và lặp lại.
- cho hs nghe lần 3, vừa nghe,chỉ và lặp lại. - nghe, chỉ và đọc
- cho hs đọc theo tổ, nhóm 2 và cá nhân. - đọc
3
2 Listen and sing. 2
- cho hs nhìn tranh và hỏi các màu sắc có trong - nhìn và trả lời
cầu vòng.
- cho hs đọc từng câu trong bài hát. - đọc
- cho hs nghe bài hát 2 lần. - nghe
- cho hs nghe và hát theo.
3 Sing and do. 3
- cho hs nghe lại bài “Sing a rainbow”, khi nghe - nghe và làm theo hướng dẫn.
từ rainbow, hướng dẫn tung 2 tay lên cao tạo
thành vòng cung như cầu vòng.
4 Match. 4
- cho hs đọc lại các từ chỉ màu sắc. - đọc
- nối tranh 1 với từ purple, cho hs nối tranh với - nhìn và nối
các từ còn lại vào sách.
- gọi hs lên bảng nối,nhận xét. - lên bảng nối
4/ Củng cố: yêu cầu hs thuộc từ về 7 màu cơ bản và thuộc bài hát “Sing a rainbow”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit one: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Date of compiling: …………………….. Date of teaching:…………………………


WEEK 2
Period 1, 2 Unit 1: WHAT’S THIS ? LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết gọi tên những đồ dùng học tập quen thuộc
+ hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: đọc, nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí đồ dùng học tập
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 10, 11, 12, thẻ hình school things, tranh câu chuyện
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập bài hát “Sing a rainbow”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt dộng HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p8 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn và đọc.
cho Hs đọc to các từ.
2 Listen and chant. 2.
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu hs chỉ vào thẻ - nghe và chỉ
4
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
3 Listen and read. 3.
- cho hs mở sách & xem câu chuyện trong sách - mở sách và xem
p8.
- chỉ vào Rosy hỏi “ Who’s this?”, tương tự với - Trả lời.
“Billy”
- bảo hs cố gắng gọi tên càng nhiều đồ vật trong - nhớ tên đồ vật trong tranh.
hình càng tốt.
- lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện gì - trả lời
xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời.
- cho hs nghe câu chuyện. - nghe.
- cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu chuyên. - trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: …………………….. Date of teaching:…………………………


WEEK 1
Period 3, 4 Unit 1: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết viết câu trả lời cho câu hỏi “What’s this?” và diễn đạt câu chuyện đã học
- Kĩ năng: nghe, nói, viết
- Thái độ: yêu quí đồ dùng học tập
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 12, tranh ngữ pháp va tranh bài tập ngữ pháp.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại tên đồ dùng học tập.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt dộng HS Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act. 1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p8 2 lần, vừa nghe - mở sách, nghe và lặp lại.
vừa lặp lại.
- cho hs đọc câu chuyện theo cặp. (Rosy, Billy) - luyện tập theo cặp.
- cho hs xem các hình trong sách và miêu tả - miêu tả.
động tác các nhân vật.
- gọi vài cặp đọc lại. - đọc
2 Look and say. 2
- cho hs quan sát hình và hỏi What’s this? Cho - nhìn và trả lời
hs đọc lại, và gợi ý câu trả lời.
- cho hs đọc lại câu hỏi và câu trả lời nhiều lần - đọc
để ghi nhớ.
5
- viết “What’s = What is” và “It’s = It is” lên - đọc
bảng, cho hs đọc lại.
3 Write. 3.
- cho hs nhìn 4 tranh, viết từ “It’s vào chỗ trống - nhìn
câu 1, cho hs đọc lại.
- cho hs đọc và viết từ “It’s” vào 3 câu còn lại. - đọc và viết vào sách
- gọi hs viết lên bảng. - viết bảng
- cho đọc lại các câu hs viết đúng. - đọc
4 Point, ask and answer. 4
- cho hs xem tranh, chỉ vào 1 vật hỏi “What’s - nhìn và trả lời
this?, gọi 1 hs trả lời.
- cho hs nói theo cặp về tranh trong sách p9. - nói
- cho hs nói trước lớp, nhận xét.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học cấu trúc hỏi “What’s this”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: …………………….. Date of teaching:…………………………


WEEK 1
Period: 3, 4 Unit 1: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều đồ vật trong lớp. (bag, door, window)
+ biết cách dùng từ chỉ tên đồ vật trong ngữ cảnh a song.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí đồ dùng trong lớp
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 13, 14, thẻ hình school objects.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: Cho Hs chơi trò “slap” để ôn lại tên đồ vật.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p10 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn và đọc.
cho hs đọc to các từ.
2 Listen and sing. 2
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và - trả lời
đoán xem bài hát nói về gì? (objects)
- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu HS chỉ vào - nghe và chỉ
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
6
- cho cả lớp đọc to lời bài hát. - đọc
- cho nghe lại để hs hát theo. - nghe và hát
3 Sing and do. 3.
- cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - diễn tả
- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - hát và diễn tả
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “Open the book”
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 1 Unit 1: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ A, B, C, D và phát âm các chữ này.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí đồ vật trong lớp
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 15, 16, 17, thẻ phonics (apple, bird, cat, dog)
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “Open the book”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p17 - mở sách và xem.
- cho hs nghe lần 1. - nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các - Nghe và lặp lại
chữ cái.
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.
2 Listen and chant. 2.
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- hướng dẫn đọc vè bài thơ theo nhịp vỗ tay (hay - nghe, đọc và vỗ tay
vỗ phách)
3 Listen to the sounds and join the letters. 3.
- cho hs xem hình, hỏi “What has the dog got? - xem và trả lời
bảo hs tìm câu trả lời trong khi nghe p11.
- hướng dẫn hs cách nghe và nối. - nghe
- cho hs nghe và nối chữ vào sách. - nghe và nối
- gọi hs lên bảng nối. - nối
- cho nghe lại và kiểm tra đáp án.
4 Read and circle the sounds a, b, c, d at the start 4
of the words.
7
- cho hs nhìn hình p11, hỏi what has the dog - trả lời.
got? What has the cat got?
- đọc đoạn thơ cho hs nghe. - nghe
- hướng dẫn hs đọc lại - đọc.
- khoanh tròn vào chữ c có trong từ cat - nhìn
- cho hs tìm và khoanh vào chữ cái vừa học. - khoanh vào sách.
- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét - lên bảng khoanh.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm các chữ cái a, b, c, d
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 1 Unit 1: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: yêu quí đồ dùng học tập
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 18, tranh bài đọc
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập các từ về school objects.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Point to your school things. Say the words. 1.
- chỉ và các đồ dùng hoc tập và hỏi “What’s this? - nhìn và trả lời
Cho hs trả lời cá nhân
2 Listen and read. 2
- cho hs nghe câu chuyện 2 lần, yêu cầu chỉ vào - nghe
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- hỏi “What has Emma got?” - nhìn và trả lời
- cho hs nghe và dừng sau mỗi dòng để lặp lại. - nghe và lặp lại
3 Read again. Tick or cross. 3
- viết 6 từ lên bảng, viết dấu tick vào từ pencil, - nhìn
giải thích.
- cho Hs đọc lại đoạn văn, yêu cầu viết dấu thích - đọc và viết dấu
thích hợp vào các từ còn lại.
- cho hs đọc đáp án, nhận xét. - đọc.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
8
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 1 Unit 1: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nghe và viết dấu tick vào đúng tranh, hỏi cấu trúc “What’s this?”
+ đếm được số lượng từ trong 1 câu.
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: yêu quí đồ vật
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 19, tranh Listen and tick.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs “What has Emma got?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen and tick the correct picture. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p13 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết dấu tick - nghe và viết dấu tick
vào hình.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án
2 Open your bag. Ask and answer. 2
- yêu cầu hs những câu hỏi trong sách. Đọc to - nghe và đọc
câu đầu tiên và cho hs lặp lại.
- giơ 1 cây bút chì lên và hỏi “What’s this?” cho
hs trả lời.
- cho hs hỏi về những đồ dùng trong cặp sách. - nói
3 Count the words in each sentence. 3.
- viết 1 câu lên bảng, đếm từng từ trong câu, ghi - nhìn
số lượng bên cạnh.
- cho hs đọc 6 câu, làm tương tự như hướng dẫn. - đọc
- cho HS đọc đáp án, nhận xét. - đọc
4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn cấu trúc “What’s this?”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit 2: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
9
Period 1 Unit 2: PLAYTIME! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách gọi tên những đồ chơi thường gặp và hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: nghe, đọc.
- Thái độ: yêu quí đồ chơi
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 20-22, thẻ hình toys 30-34, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi lại cấu trúc “What’s this?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p14. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nghe và đọc và chỉ vị trí
cho hs đọc to các từ. hình.
2 Listen and chant. 2
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ hình - nghe và chỉ
tương ứng với âm thanh mình nghe.
3 Listen and read. 3
- cho hs mở sách & xem câu chuyện trong sách - mở sách và xem.
p14.
- chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương tự - trả lời.
với “Tim”
- bảo hs cố gắng gọi tên càng nhiều đồ vật trong - nhớ tên đồ vật trong tranh.
hình càng tốt.
- giơ hộp bút chì hỏi “What’s this?”, tương tự - trả lời
với cặp sách.
- lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện gì - xem và trả lời
xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời.
- cho Hs nghe câu chuyện. - nghe.
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 1 Unit 2: LESSON TWO
10
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách dùng từ “my” và “your”
+ biết viết câu trả lời cho “Is this your…?”
+ Biết cách diễn đạt câu chuyện đã học
- Kĩ năng: đọc, nói, viết
- Thái độ: yêu quí đồ chơi
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 22, thẻ hình toys 30-34, tranh ngữ pháp
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “slap” để ôn lại tên đồ chơi.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act. 1
- cho hs nghe lại câu chuyện p14 2 lần, vừa nghe - nghe.
vừa lặp lại.
- cho hs đọc câu chuyện theo cặp (Rosy, Tim) - đọc.
- cho hs xem các hình trong sách và miêu tả - miêu tả.
động tác các nhân vật.
- gọi vài cặp luyện tập trước lớp. - đọc
2 Look and say. 2
- viết các câu nói lên bảng, thay tên đồ vật bằng - nhìn
khoảng trống.
- đặt hình vào khoảng trống, gợi ý những câu có - nhìn
cùng cấu trúc.
- gọi mỗi hs lên bảng ghép vào khoảng trống để - làm bảng
tạo thành câu mới.
- cho Hs xem lại hình, yêu cầu hs đọc to các câu - đọc
trong hình 1 & 2, tiếp tục hình 3 & 4.
- chỉ vào mình và hỏi hs dùng từ gì để tả sở hữu - chỉ và nói
của mình, chỉ vào người khác nên dùng từ gì để
chỉ sở hữu người khác (your)
3 Write. 3
- Viết lên bảng 3 or 4 câu có khoảng trống, dùng - nhìn.
vật trong lớp để đặt câu.
- Giơ hộp bút chì lên và đưa về phía mình để chỉ - nghe
đó là của mình “This is my pencil case”
- đưa viết chì cho 1 hs, gợi ý câu “This is your - nghe
pencil”.
- cho hs viết vào sách. - viết
- kiểm tra phần viết các câu của hs.
- cho hs đọc các câu hs viết đúng. - đọc
4 Write. 4
- cho hs xem 3 tranh, hỏi Is this your teddy?, viết - xem và trả lời
No, it isn’t vào bên dưới tranh, giải thích.
11
- cho hs viết vào sách 2 câu còn lại. - viết
- cho hs nhìn hình p15, gọi hs đọc to câu trả lời - đọc
cho cả lớp nghe.
Key: 1 No, it isn’t, 2 Yes, it is, 3 No, it isn’t
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “my”; “your”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:
…………………………….
WEEK 8
Period: 29, 30 Unit 2: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều đồ chơi mới. (bike, kite, train)
+ biết cách dùng từ chỉ tên đồ chơi trong ngữ cảnh a song.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí đồ chơi
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 23, 24, thẻ hình toys, tranh bài hát “Toys”.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi Hs “Is this your teddy?” để ôn lại cấu trúc.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p16 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn và đọc
chỉ và cho hs đọc to các từ.
2 Listen and sing. 2.
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và - trả lời
đoán xem bài hát nói về gì? (toys)
- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu chỉ vào hình - nghe
tương ứng với âm thanh mình nghe.
-cho cả lớp đọc to lời bài hát. - đọc
- cho nghe lại để hs hát theo. - hát
3 Sing and do. 3
- cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - luyện tập
- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - nghe, hát và diễn đạt
(kite: giơ tay, nắm 1 sợi dây, bike: quay tay
giống đạp xe, train: dùng tay chỉ xe dang chạy)
- cho hs đóng vai 1 một đồ chơi trong bài hát, - đóng vai
khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã
được hướng dẫn rồi thay đổi vai cho hs.
12
4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ tập bài hát “toys”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling:……………………. Date of teaching:………………………………..


WEEK 8
Period: 31, 32 Unit 2: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ E, F, G, H và phát âm các chữ này.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí đồ chơi
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 25-27, thẻ phonics egg, fig, goat, hat
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “Toys….”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p17 - mở sách và xem.
- cho hs nghe lần 1. - nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các - nghe và chỉ
chữ cái. (cho nghe vài lần nếu cần)
- cho hs nghe, chỉ vào từ và lặp lại. - nghe và lặp lại
2 Listen and chant.
- cho hs nghe đoạn thơ.
- Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp. 2.
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu hs chỉ vào thẻ - Nghe
hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - Nghe và chỉ
3 Listen to the sounds and join the letters
- cho hs xem 3 hình, hỏi “What has the goat got? 3.
Bảo hs tìm câu trả lời trong khi nghe p17.
- hướng dẫn hs cách nghe và nối, như đã làm ở - Mở sách và xem hình câu
bt trước. chuyện.
- cho hs nghe và nối chữ. - nghe.
- cho nghe lại và kiểm tra dáp án. - nối
- gọi hs cho đáp án. - trả lời
4 Read and circle the sounds e, f, g, h at the start - xem và trả lời
of the words. 4.
- cho hs nhìn vào hình p17, hỏi “What has the - nhìn và trả lời.
goat got?”
- đọc đoạn thơ cho hs nghe. Viết dòng đầu lên - nghe
bảng.
13
- yêu cầu hs tìm và khoanh vào chữ cái đã học. - khoanh vào sách.
- gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái. - lên bảng khoanh vào chữ cái.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ cách phát âm các chữ cái E, F, G, H
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:
…………………………….
WEEK 9
Period 33, 34 Unit 2: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc, hiểu 1 bài thơ ngắn và hoàn thành các câu viết về vật yêu thích
+ Từ: favorite, furry, fat, lovely, color, animal
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: yêu quí đồ chơi
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 28, tranh bài đọc.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đọc lại bài thơ đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Point to an animal and a toy. Say the words 1.
- cho hs nhìn hình, chỉ ra 1 con vật & 1 đồ chơi. - nhìn và nói
- chỉ và gọi hs đọc to các từ, hỏi “what’s the - đọc
animal/ toy?”
2 Read and listen to the poem. 2
- cho hs nghe đoạn thơ - nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình - nghe và chỉ
tương ứng với âm thanh mình nghe.
- hỏi “what’s Tom’s favorite toy? Is it train? Đặt - trả lời
câu “Is it a train?”
- đặt câu tương tự về colors, animal?
- cho hs nghe lai, dừng lại sau mỗi dòng để các - nghe và lặp lại
em lặp lại.
3 Read again and write. 3
- Viết lên bảng các câu có chỗ trống sau - nhìn
My favorite toy is a_____
+ My favorite color is ______
+ My favorite animal is a_______
- vẽ hình món đồ chơi vào cuối câu đầu tiên - nhìn
(có thể dán hình lên bảng)
- yêu cầu cả lớp hoàn thành câu này - viết
- cho hs đọc câu vd và gọi 1 hs đọc to cho cả lớp - đọc
14
nghe.
- cho hs đọc lại và so sánh với đáp án của bạn. - đọc
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính bài thơ.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:
…………………………….
WEEK 9
Period 35, 36 Unit 2: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nghe và nối người với đồ vật yêu thích.
+ biết cách hỏi và trả lời về đồ vật yêu thích
+ nhận biết từ trong 1 câu, viết những đồ chơi yêu thích
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: yêu quí đồ chơi
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 29, tranh Listen and match.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs “What’s your favourite toy/ animal/ colour?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt dộng HS Ghi chú
1 Listen and match. 1
- yêu cầu HS mở sách và xem các hình p19 - mở sách và xem.
- cho hs nghe lần 1. - nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa nối hình tương - nghe và nối.
ứng.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án - nghe
2 Ask and answer about you. 2
- chỉ vào 1 tranh ở bài 1 hỏi “What’s your - trả lời
favourite toy/ animal/ colour?
- cho hs luyện nói theo cặp. - nói
- gọi hs nói, nhận xét
3 Circle the words. 3
- viết câu “Thisismybike”, khoanh vào từng từ - nhìn
riêng biệt.
- viết các câu lên bảng, cho hs khoanh vào các từ - khoanh vào sách
trong các câu vào sách.
- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét. - lên bảng khoanh
4/ Củng cố: yêu cầu hs luyện hỏi và trả lời mẫu câu “What’s your favourite toy/ animal/ colour?”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit three: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
15
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 10
Period 37, 38 Unit 3: THIS IS MY NOSE! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách gọi tên những bộ phận cơ thể và hiểu 1 câu chuyện ngắn.
- Kĩ năng: đọc, nghe, nói
- Thái độ: yêu quí cơ thể
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 30-32, thẻ hình bodies, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs “What’s your favourite toy/ animal/ colour?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p20 - mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nghe, đọc và chỉ vị trí hình.
cho hs đọc to các từ.
- chỉ vào bộ phận trên mặt để gợi ý từ và nghĩa.
- sử dụng câu “point to your….” để chỉ vào bộ
phận trên mặt theo yêu cầu.
2 Listen and chant. 2.
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào bộ phận - nghe và chỉ
trên mặt mình.
3 Listen and read. 3.
- cho hs mở sách & xem câu chuyện trong sách - mở sách và xem.
p20.
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đọc.
- cho hs nghe câu chuyện. - nghe
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 10
Period 39, 40 Unit 3: LESSON TWO
16
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách dùng “this” và “these”, sự khác biệt số nhiều hay số ít và diễn đạt câu
chuyện.
- Kĩ năng: nghe, nói, viết
- Thái độ: biết chăm sóc cơ thể
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 32, tranh ngữ pháp.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “Slap” để ôn lại tên bộ phận cơ thể.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act. 1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p20. - nghe
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe, lặp lại.
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. (rosy và - luyện đọc theo cặp.
tim)
- cho hs xem các hình trong sách và miêu tả - miêu tả.
động tác các nhân vật.
- gọi vài cặp luyện đọc trước lớp. - đọc.
2 Look and say. 2.
- cho hs quan sát các hình và diễn biến mỗi hình. - nhìn
- viết các câu nói lên bảng, thay tên bộ phận - nhìn
bằng khoảng trống.
- gọi mỗi hs lên bảng ghép vào khoảng trống để - ghép
tạo thành câu mới.
- cho hs xem lại hình, yêu cầu HS đọc to các câu - đọc
trong hình 1 & 2, tiếp tục hình 3 & 4.
- chia bảng thành 2 phần, một bên viết danh từ - nhìn
số ít, một bên số nhiều, yêu cầu hs phân biệt sự
khác nhau.
3 Write. 3
- viết lên bảng 3 or 4 câu có khoảng trống, dùng - nhìn
bộ phận trên cơ thể để đặt câu.
- viết câu có khoảng trống _____my legs. Gợi ý - đọc
câu trả lời “these are my legs”
- tiếp tục làm cho bộ phận khác. - nói
- kiểm tra phần viết các câu của hs. - viết vào sách
- cho hs đọc các câu viết đúng. - đọc
4 Circle. 4
- viết từ “book” và “books” lên bảng. giơ 2 - nhìn
quyển sách lên bảng, yêu cầu sts chỉ vào từ đúng
- dùng các vật dụng trong lớp, lặp lại hoạt động - đọc
tương tự.
- cho hs lên bảng khoanh vào hình thức số nhiều - khoanh
17
“s” hay ít trong các tranh trên bảng.
- kiểm tra đáp án: 2 arms; 3 leg; 4 arm - đọc
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “This is…..”; “these are….”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 11
Period 41, 42 Unit 3: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều bộ phận mới. (fingers, hand, eyes,….) và hát được bài hát tên bộ phận
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: chăm sóc cơ thể mình
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 33, 34, thẻ hình bodies, tranh bài hát “Ten fingers on my hands”
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại các danh từ số ít và số nhiều theo tranh.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình trang 22 - xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe, chỉ và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - chỉ.
cho hs đọc to các từ.
- gọi sts bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét. - đọc
2 Listen and sing. 2.
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và - nhìn
đoán xem bài hát nói về gì? (bodies)
- cho hs nghe bài hát lần 1. - nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu HS chỉ vào thẻ - nghe và chỉ
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát. - đọc
- cho nghe lại để hs hát theo. - hát
3 Sing and do. 3.
- cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - hát và chỉ vào các bộ phận
- cho hs nghe, hát và làm theo các dộng tác.
(fingers” xòe các ngón tay và giơ ra, eyes: chỉ
vào mắt, nose: chỉ vào mũi)
- cho hs hát, nghe thấy từ của mình thì chỉ vào. - nghe và chỉ
18
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “Ten fingers on my hands”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 11
Period 43, 44 Unit 3: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ I, J, K, L và phát âm các chữ này.
- Kĩ năng: đọc, nghe, nói, viết
- Thái độ: yêu thích môn học, chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 35-37, thẻ phonics.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “Ten fingers on my hands”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p23 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các - nghe và chỉ
chữ cái. (cho nghe vài lần nếu cần) - nghe và lặp lại
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.
2 Listen and chant. 2
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nghe và chỉ
cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ hình
tương ứng với âm thanh mình nghe.
3 Listen to the sounds and join the letters. 3
- cho hs xem 3 hình, hỏi “what has the lion got? - rả lời
bảo hs tìm câu trả lời trong khi nghe p23.
- hướng dẫn hs cách nghe và nối, như đã làm ở
bt trước.
- cho HS nghe và nối chữ. - nghe và nối
- gọi hs nối ở bảng. - lên bảng nối
- cho nghe lại và kiểm tra đáp án. - nghe
4 Read and circle i,j,k,l at the start of the words. 4
- cho HS nhìn vào hình p23, hỏi What has the - nhìn và trả lời.
lion got?
- đọc đoạn văn cho HS nghe. Viết dòng đầu lên - nghe
bảng.
- yêu cầu HS tìm và khoanh vào chữ cái đã học. - khoanh vào sách.
19
- Goi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái. - lên bảng khoanh.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm các chữ cái I, J, K, L
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 12
Period 45, 46 Unit 3: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc, hiểu 1 đoạn văn ngắn và xếp các hình theo đúng trật tự.
+ Từ: make, body, cut, fold, paper, paw, stick, color, then, tail.
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: yêu quí đồ chơi
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 38, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 2 bài thơ.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Point to an animal and a toy. Say the words. 1.
- Yêu cầu hs nhìn hình, chỉ ra 1 con vật & 1 đồ - Mở sách, nghe và xem.
chơi.
- chỉ vào các bộ phận khác nhau của lion và cho - Nghe
hs đọc to các từ. - Nghe và đọc và chỉ vị trí
- cho sts chỉ vào các bô phận của lion và đọc to hình.
các từ đó “paw, tail, lion,…”
2 Listen and read. 2.
- cho hs nghe đoạn văn 2 lần. - nghe
- hỏi “What’s this? Where’s the tail?, đặt câu - trả lời
tương tự về colors, animal?
- cho nghe và dừng lại sau mỗi dòng để hs đọc. - nghe và lặp lại
- gọi sts đọc từng đoạn chú thích. - đọc
3 Read again and number the pictures in the 3
correct order.
- cho sts nhìn lại các tranh p24. - nhìn
- cho ss nghe lại đoạn văn, chú ý cách làm lion. - nghe
- gọi ss đọc to lời chú thích hình 1, hỏi hình nào - đọc
sẽ làm tiếp theo. Chỉ hs thấy câu trả lời trong
khung p25.
- cho hs xem hình và viết số thứ tự. - xem và viết
20
- cho hs thảo luận và đọc đáp án. - đọc
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung đoạn văn cách làm “lion”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 12
Period 47, 48 Unit 3: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: sắp xếp trật tự các hình, miêu tả đặc điểm con vật và nhận biết câu hoàn chỉnh.
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: biết chăm sóc cơ thể
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 39, tranh listen and number.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs các bước làm “Lion”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen and number. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p25. - mở sách và xem.
- giải thích yêu cầu bt, nghe và viết số vào ô - nghe
trống p25
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số. - nghe và viết số.
- cho hs thảo luận và đọc đáp án. - thảo luận và đọc.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án.
2 Look at the picture again. Ask and answer. 2
- yêu cầu hs những mẫu hội thoại trong sách. - đọc
Đọc to câu đầu tiên và cho HS lặp lại.
- đọc câu hỏi thứ 2. hỏi câu trả lời và giơ 1 hình - nói
về con vật lên cho HS nói.
- gọi ss miêu tả các con vật cho những ss khác - nói
đoán.
3 Circle each sentence. Then count. 3
- viết 2 câu bt3 lên bảng. - nhìn
- cho ss học to câu đầu tiên rồi khoanh tròn, làm - đọc
tương tự với câu 2, đếm số câu, khoanh tròn
- cho hs đọc, đếm số câu, khoanh tròn vào sách. - đọc, đếm và khoanh
- gọi ss lên bảng khoanh vào các câu và đếm số - lên bảng khoanh, đếm số câu
câu.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ đặc điểm của 4 con vật “dog, cat, goat, lion”
21
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (review one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 12
Period 46, 47 Review 1
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 1, 2, 3.
- Kĩ năng: đọc, viết.
- Thái độ: yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh p27 (bài 3, 4, 5)
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: Cho Hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đã học ở 3 bài trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Circle the odd-one-out. Write. 1
- hướng dẫn hs cách làm bài tập dạng khoanh - làm vào sách
vào từ khác loại.
- cho hs đọc lại các từ của mỗi câu. - đọc
- cho hs khoanh vào từ khác loại với 3 từ còn lại. - khoanh
- gọi hs đọc đáp án, nhận xét - đọc lại đáp án đúng
* Key: 1 eight; 2 ears; 3 book; 4 bag; 5window
2 Match. 2
- yêu cầu hs đọc các câu hỏi và trả lời. - đọc
- cho hs nối các câu hỏi và trả lời tương ứng vào - nối
sách.
- gọi hs đọc đáp án, nhận xét. - đọc lại các câu đã hoàn
* Key: 1 c; 2 e; 3 a; 4 b; 5 d thành
3 Write. 3
- cho ss xem tranh, giải thích cách làm. - nhìn và nghe.
- cho hs viết các cụm từ thích hợp vào sách. - viết
- cho ss đọc đáp án, nhận xét. - đọc đáp án.
4 Read and circle. 4
- giải thích yêu cầu bài. Cho hs đọc các câu hỏi - đọc và khoanh.
và trả lời, khoanh mẫu vào câu trả lời 1, cho Hs
khoanh vào 3 câu còn lại vào sách.
- gọi HS đọc đáp án, nhận xét. - đọc
* Key: 2 yes; 3 yes; 4 no.
5 Circle. 5
- cho hs nhìn tranh, hướng dẫn hs khoanh vào - nhìn và khoanh
22
chữ cái thích hợp của mỗi tranh.
- gọi hs đọc đáp án, nhận xét
6 Read and colour. 6
- hướng dẫn HS tô màu vào 3 nhận xét: ok; good - nghe
hay excellent.
- gọi HS tự nhận xét kết quả của mình. - tự nhận xét.
4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ và cấu trúc đã học.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Test practice 1)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:
…………………………….
WEEK 12, 13
Period: 44, 49 Practice test 1
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu
- Kĩ năng: nghe, đọc
- Thái độ: yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 40, 41, tranh Listen and draw lines
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs ôn lại ngữ pháp của 3 bài 1, 2, 3.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and say. 1
- hướng dẫn hs nghe và đọc lại các từ theo tranh. - nghe và đọc
- gọi hs đọc theo chỉ dẫn của gv.
2 Read. Write or draw. - đọc
- cho hs đọc các câu và nhìn tranh, làm theo 2
hướng dẫn của các câu. - đọc và làm vào sách
- gọi hs làm bảng.
3 Listen and draw lines. There is one example.
- giải thích: nghe và nối các bạn với các đồ vật. 3
- cho Hs nghe 2 lần để nối vào sách. - nghe
- gọi HS đọc đáp án. - nghe và nối
- cho HS nghe lần 3 để kiểm tra đáp án. - đọc
* Key: Emma: kite bag; Peter: ball train; Tom: - nghe và kiểm tra đáp án.
book pen; Lucy: teddy doll
4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các dạng bài tập sẽ có trong các bài thi.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Unit four- Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
23
Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:
…………………………….
WEEK 13
Period 49, 50 Unit 4: HE’S A HERO! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách gọi tên những nghề nghiệp và hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: đọc, nghe
- Thái độ: yêu quí nghề nghiệp
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 42-44, thẻ hình jobs 46-50.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p30 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nghe, đọc và chỉ vị trí hình.
cho hs đọc to các từ.
- giơ từng thẻ hình lên và gọi hs đọc to các từ - đọc
2 Listen and chant. 2
- cho hs nghe đoạn thơ 2 lần, yêu cầu chỉ vào - nghe và chỉ
hình tương ứng.
- hướng dẫn hs đọc vè: 1 từ đọc 3 lần kết hợp vỗ - đọc và vỗ tay
tay 2 nhịp.
3 Listen and read. 3
- cho Hs nghe câu chuyện. - nghe
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đọc
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - trả lời.
- cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu chuyên. - trả lời
(teacher, pupil, housewife, fireman….)
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 13
Period 51, 52 Unit 4: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
24
- Kiến thức: biết cách gọi tên nghề của 1 người, sự khác biệt “she/he” và diễn đạt câu chuyện..
- Kĩ năng: nghe, nói, viết
- Thái độ: biết quí nghề nghiệp
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 44, tranh ngữ pháp.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “Simon says” để ôn lại tên nghề nghiệp.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act. 1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p30. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. - luyện tập theo cặp.
- cho hs xem các hình trong sách và miêu tả - miêu tả.
động tác các nhân vật.
- gọi vài cặp đọc trước lớp. - luyện đọc trước lớp.
2 Look and say. 2
- cho HS quan sát các hình và diễn biến. - nhìn và trả lời
- viết các câu nói lên bảng, thay tên nghề bằng
khoảng trống.
- đặt hình vào khoảng trống, gợi ý những câu có - nhìn
cùng cấu trúc.
- gọi mỗi hs lên bảng ghép vào khoảng trống để - làm bảng
tạo thành câu mới.
- cho hs xem lại hình, yêu cầu hs đọc to các câu - đọc
trong hình 1 & 2, tiếp tục hình 3 & 4.
- chỉ hs cách viết tắt He’s và She’s .
3 Write. 3
- viết lên bảng 3 or 4 câu có khoảng trống, dùng - nhìn
he, she để đặt câu.
- giúp hs phân biệt cách dùng “He” & “She” - nghe
- kiểm tra phần viết các câu đó của HS. - viết
- cho hs đọc các câu viết đúng. - đọc
4 Say and answer. 4.
- làm mẫu cuộc đối thoại với HS - nói
- gọi một vài cặp luyện tập, đọc to trước lớp. - nói
- miêu tả hình khác cho HS đọc số.
- cho hs luyện tập nhóm 2. - luyện nói
- gọi hs miêu tả hình cho cả lớp đọc số. - nói
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “he’s”; “she’s”
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
25
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 14
Period 53, 54 Unit 4: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều từ chỉ nghề nghiệp (policeman, farmer…) và hát được 1 bài hát.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí nghề nghiệp.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 45, 46, thẻ hình jobs.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và cho Hs nói với He’s or She’s…….
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p32 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn và đọc
cho hs đọc to các từ.
- gọi sts bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét. - đọc
2 Listen and sing. 2
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và - nhìn
đoán xem bài hát nói về gì? (jobs)
- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu chỉ vào thẻ - nghe và chỉ
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát. - nghe và đọc
- cho nghe lại để hs hát theo. - hát
3 Sing and do. 3
- cùng HS luyện tập các động tác minh họa. - diễn tả
- cho HS nghe, hát và làm theo các động tác. - hát và làm theo.
- cho Hs đóng vai 1 nghề trong bài hát, khi nghe - đóng vai
thấy từ của mình thì làm động tác đã hướng dẫn.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “Two kind doctors”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 14
Period 55, 56 Unit 4: LESSON FOUR
26
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ M, N, O, P và phát âm các chữ này.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 47- 49, thẻ ngữ âm mom, nurse, orange, pen.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “Two kind doctors”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p33 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các - nghe
chữ cái.
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại. - nghe, chỉ và lặp lại
2 Listen and chant. 2.
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- hướng dẫn hs đọc vè cả bài thơ với phách - đọc
3 Listen to the sounds and join the letters. 3
- cho HS xem 3 hình, hỏi “What has the nurse - trả lời
got? Bảo HS tìm câu trả lời trong khi nghe p33.
- hướng dẫn hs cách nghe và nối, như đã làm ở - nghe và nối
bt trước, cho hs nghe và nối chữ.
- cho nghe lại và kiểm tra đáp án. - nghe
- gọi hs nối ở bảng, nhận xét - nối
4 Read and circle the sounds m, n, o, p at the 4
start of the words.
- cho HS nhìn vào hình p32, hỏi What has the - nhìn và trả lời.
nurse got?
- đọc đoạn văn cho hs nghe. Viết dòng đầu lên - nghe
bảng.
- yêu cầu hs tìm và khoanh vào chữ cái đã học. - khoanh vào sách.
- gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái. - lên bảng khoanh.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm các chữ cái M, N, O, P.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling:………………….. Date of teaching:………………………..


WEEK 15
Period 57, 58 Unit 4: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
27
- Kiến thức: đọc và hiểu 1 đoạn văn ngắn
+ Từ: brother, family, happy, uncle.
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: yêu quí nghề nghiệp.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 50, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 2 bài thơ đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Point to the jobs. Say the words. 1.
- chỉ vào các nghề khác nhau và cho hs đọc to - nhìn, chỉ và đọc
các từ ( doctor, teacher, nurse, farmer, pupil”
2 Listen and read. 2
- cho hs nghe đoạn văn. - nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu hs chỉ vào thẻ - nghe và chỉ
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- giới thiệu “This is Milly, and her photos”
- cho hs nghe, dừng lại sau mỗi dòng để các em - nghe và lặp lại
lặp lại.
- gọi sts đọc từng đoạn chú thích, nhận xét. - đọc
3 Read again. Write Yes or No. 3
- cho sts nhìn lại các tranh p34 lần nữa. - nhìn
- cho ss làm BT trong sách. Gọi hs đọc to câu - đọc
hỏi cho cả lớp nghe.
- cho ss đọc lại đoạn văn và trả lời câu hỏi còn - đọc và trả lời
lại.
- 6 hs đọc to đáp án. - đọc
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling:…………………………. Date of teaching:…………………………..


WEEK 15
Period 59, 60 Unit 4: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức:
+ nhận biết nghề nghiệp qua trang phục, nghe viết số đúng.
+ biết hỏi và trả lời cấu trúc Is s/he……? Yes/ No answer.
+ nhận biết cách viết chữ hoa và dấu chấm câu, viết về gia đình.
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
28
- Thái độ: biết quí nghề nghiệp.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 51, tranh Listen and number, tranh speaking.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “jump” để ôn lại từ nghề nghiệp.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen and number. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p35. - mở sách và xem.
- giải thích yêu cầu bt, sắp xếp lại trật tự các - nghe
hình p35
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số tương - nghe và viết số.
ứng vào hình.
- cho ss thảo luận và đọc đáp án. - đọc
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án
2 Point ask and answer. 2.
- yêu cầu hs chú ý những câu hỏi trong sách. - nhìn
Đọc to câu đầu tiên và nhưng chỉ giơ thẻ hình - nghe
nghề nghiệp lên cho hs tự trả lời theo hình.
- cho hs luyện nói theo cặp. - nói
- gọi ss nói trước lớp, nhận xét.
3 Circle the capital letters and full stops. 3.
- viết 1 câu bt3 lên bảng (This is my family.) - nhìn
- cho ss đọc to rồi khoanh tròn chữ in hoa T và - đọc
dấu chấm cuối câu.
- cho hs thời gian đọc và khoanh tròn chữ hoa và - đọc và khoanh
dấu chấm câu.
- gọi ss lên bảng khoanh, nhận xét. - làm bảng.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học thuộc cấu trúc hỏi “Is s/he……?” và cách trả lời.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit five: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 16
Period: 61, 62 Unit 5: WHERE’S THE BALL? LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách gọi tên các vật trong công viên và hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: đọc, nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí đồ vật ở công viên
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 50-52, thẻ hình park, tranh câu chuyện
29
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p36 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn và đọc.
cho hs đọc to các từ.
- lần lượt giơ từng thẻ hình lên cho hs đọc. - đọc
2 Listen and chant. 2
- cho hs nghe đoạn thơ 2 lần, yêu cầu HS chỉ vào - nghe
từ trong sách.
- đặt hình quanh lớp, cho Hs vừa nghe vừa chỉ - nghe và chỉ
vào hình.
- hướng dẫn hs đọc vè. - đọc
3 Listen and read. 3
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p36. - mở sách và xem.
- cho hs nghe câu chuyện. - nghe
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đọc
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của HS. - trả lời
- cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu chuyên. - trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: …………………….. Date of teaching:…………………………


WEEK 16
Period 63, 64 Unit 5: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách đặt câu với từ “Where’s…..”, cách trả lời vị trí và diễn đạt câu chuyện đã học
- Kĩ năng: nghe, nói, viết
- Thái độ: biết yêu quí công viên
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 54, tranh ngữ pháp.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “words chain” để ôn lại tên đồ vật
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
30
1 Listen to the story, repeat and act. 1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p36. - nghe
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. - đọc
- gọi vài cặp đọc trước lớp. - đọc
2 Look and say. 2
- đặt cây bút lên túi mình và hỏi “where’s the - trả lời
pen?, gợi ý câu trả lời “it’s on the bag/ purse”.
- làm tương tự, thay tên bộ phận bằng khoảng
trống.
- đặt hình vào chỗ trống, gợi ý những câu có
cùng cấu trúc.
- gọi hs lên bảng ghép vào khoảng trống để tạo - ghép từ vào tranh
thành câu mới.
- cho hs xem lại hình, yêu cầu HS đọc to các câu - đọc
trong hình 1,2,3.
- chỉ hs cách thành lập dạng tắt “Where’s” bằng - ghi nhớ
cách viết lên bảng (Where’s = Where is)
3 Write. 3
- Viết lên bảng 3 câu có khoảng trống, điền từ - nhìn và nghe
under vào tranh 1, giải thích.
- viết câu có khoảng trống It’s____the tree. Gợi - nhìn
ý câu trả lời “it’s under the tree”
- cho hs viết vào 2 câu còn lại vào sách. - viết
- kiểm tra phần viết các câu đó của hs.
- cho HS đọc các câu viết đúng. - đọc
4 Point, ask and answer. 4
- cho hs nhìn các tranh p37, chỉ vào tranh 1 hỏi - trả lời
“Where’s the ball?”, làm mẫu với 1 hs.
- cho hs nói theo cặp dùng hình trong sách. - nói
- theo dõi hoạt động, gọi hs nói, nhận xét.
4/ Củng cố: yêu cầu hs ghi nhớ cách hỏi với “Where’s ………?”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 17
Period 65, 66 Unit 5: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều vật mới. (pool,ice-cream, frisbee,….) và hát được 1 bài hát.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí đồ vật
31
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 55, 56, thẻ hình park 54-61.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Where’s the ball?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p38 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn và đọc
cho hs đọc to các từ.
- gọi sts bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét. - đọc
2 Listen and sing. 2
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và - trả lời
đoán xem bài hát nói về gì? (park)
- cho HS nghe bài hát 2 lần, yêu cầu HS chỉ vào - nghe và chỉ
thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc lại lời bài hát. - đọc
- cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc. - hát theo
- cho nghe lại để hs hát theo.
3 Sing and do. 3
- cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - luyện tập
- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - làm động tác
(ván: di chuyển cẳng tay, hồ bơi: giả bơi, kem:
cầm và ăn kem, đĩa ném: dùng tay ném đĩa, ván
trượt: sử dụng tay)
- cho hs đóng vai 1 một vật trong bài hát, khi - đóng vai
nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã được
hướng dẫn, thay đổi vai cho HS.
4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và tập bài hát “At the park”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 17
Period 67, 68 Unit 5: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ Q, R, S, T, U và phát âm các chữ này.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
32
- GV: cd 57-59, thẻ ngữ âm: 17-21
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “At the park”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p39 - mở sách và xem.
- cho hs nghe lần 1. - nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các - nghe và chỉ
chữ cái.
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại. - nghe và lặp lại
2 Listen and chant. 2
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- hướng dẫn hs đọc vè bài thơ. - đọc
3 Listen to the sounds and join the letters. 3
- cho hs xem hình, hỏi “What has the queen got? - trả lời theo dự đoán
Bảo hs tìm câu trả lời trong khi nghe p39.
- hướng dẫn hs nghe và nối, như đã làm ở bt - nghe.
trước.
- cho hs nghe và nối chữ. - nghe và nối
- cho nghe lại và kiểm tra đáp án. - nghe và kiểm tra
- gọi hs lên bảng nối. - nối
4 Read and circle the sounds q, r, s, t, u at the 4
start of the words.
- cho hs nhìn vào hình p39, hỏi what has the - nhìn và trả lời.
queen/ rabbit got?
- Đọc đoạn văn cho hs nghe. Viết dòng đầu lên - nghe
bảng.
- Yêu cầu hs tìm và khoanh vào chữ cái đã học. - khoanh vào sách.
- Goi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái. - lên bảng khoanh.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ cách phát âm các chữ cái Q, R, S, T, U
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 18
Period 69, 70 Unit 5: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn, nối đúng bạn với đồ chơi, từ: boy, girl, football, help
- Kĩ năng: đọc
33
- Thái độ: yêu quí đồ chơi.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 60, tranh listen and read
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 2 bài thơ đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 What can you see in the park? Point and say. 1.
- yêu cầu HS nhìn hình, chỉ ra đồ vật & đồ chơi - nhìn và trả lời
và đọc to.
- cho Hs đoán nội dung đoạn văn (Children in - trả lời
the park)
2 Listen, read and point. 2.
- cho HS nghe đoạn văn. - nghe
- cho Hs nghe lần nữa, yêu cầu HS chỉ vào hình - nghe và chỉ
tương ứng với âm thanh mình nghe.
- hỏi “Where are the children? Who’s in the - trả lời
park? Where’s Toby’s toy?.....
- Cho hs nghe, dừng lại sau mỗi dòng để các em - đọc
lặp lại.
- gọi sts đọc từng đoạn chú thích.
3 Read again. Match the children and toys. 3
- cho sts nhìn lại các tranh p40 lần nữa. - nhìn
- cho ss đọc lại đoạn văn, giải thích cho HS cách - đọc
tìm và nối đồ chơi với các bạn nhỏ.
- cho ss thời gian đọc và nối. - đọc và nối.
- cho ss thảo luận và gọi ss đọc đáp án, nhận xét - đọc
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính đoạn văn.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới.
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: …………………….. Date of teaching:…………………………


WEEK 19, 20
Period 75, 76 Unit 5: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nghe và viết số thứ tự trong 1 bức hình và miêu tả vị trí vật.
+ biết cách viết câu hoàn chỉnh và viết hoa chữ đầu tiên của câu, tên riêng.
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: yêu quí đồ vật.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 61, tranh Listen and number, tranh speaking
34
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “Point to your…” để ôn lại tên đồ vật ở công viên.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen and number. 1.
- Yêu cầu hs mở sách và xem các hình p41. - mở sách và xem.
- giải thích yêu cầu bt, nghe và viết số vào hình p41 - nghe
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số. - nghe và viết số
- cho ss thảo luận và đọc đáp án. - đọc
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án
2 Ask and answer. 2
- chỉ vào cô bé hỏi “Where’s the girl?, hướng dẫn hs - trả lời
hỏi và trả lời các vật (người) theo tranh bài nghe 1
- gọi ss hỏi và trả lời theo cặp. - nói
- gọi vài cặp nói trước lớp.
3 Circle the capital letters at the start of the names. 3.
- viết 1 câu bt3 lên bảng, khoanh vào chữ T, giải - nhìn
thích.
- cho hs đọc lại 6 câu, yêu cầu hs khoanh vào sách - đọc và khoanh
theo hướng dẫn.
- gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ hoa. - lên bảng khoanh.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ câu hỏi với “Where’s….?”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit six)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 20
Period: 77, 78, 79, 80 Unit 6: BILLY’S TEDDY! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách gọi tên thành viên gia đình và hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: đọc, nghe
- Thái độ: yêu quí gia đình
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 62-64, thẻ hình family 62-65
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Where’s……?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
35
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p42 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn và đọc
cho hs đọc to các từ.
2 Listen and chant. 2
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào các thẻ - nghe và chỉ
hình nghe được.
3 Listen and read. 3
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p42. - mở sách và xem.
- cho hs nghe câu chuyện. - nghe.
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đọc
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của HS - trả lời
bằng các câu hỏi “Where are Tim and Rosy?
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 21
Period 81, 82 Unit 6: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách dùng hình thức ’s để chỉ sở hữu và biết cách diễn đạt câu chuyện đã học
- Kĩ năng: nghe, nói, viết
- Thái độ: yêu quí gia dình
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 62, thẻ hình family 62-65.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “Simon says” để ôn lại tên thành viên gia đình.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act. 1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p43. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. (Rosy - đọc
và Tim)
- gọi vài cặp luyện tập trước lớp. - đọc
2 Look and say. 2.
- cho hs quan sát 2 hình và viết “This is Mum’s - nhìn
book, This is Billy’s teddy”, gạch chân ’s, giải
36
thích.
- gọi hs đọc lại 2 câu đã viết nhiều lần và ghi - đọc
nhớ nguyên tắc.
3 Follow and write. 3.
- cho hs nhìn bức tranh lớn đã nối sẵn người và - nhìn
đồ vật. Viết lên bảng câu 1: It’s mum’s book, cho
hs đọc lại.
- giải thích cách làm các câu còn lại, cho hs viết - nghe và viết vào sách
vào sách về sở hữu ’s.
- kiểm tra phần viết các câu của hs.
- gọi hs lên bảng viết, nhận xét. - lên bảng viết.
- cho HS đọc lại. - đọc
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết sở hữu ’s.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 21
Period 83, 84 Unit 6: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều thành viên mới. (aunt, uncle, cousin) và hát được bài hát.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí gia đình
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 65, 66, thẻ hình family 62-67
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “What’s this?”, hs trả lời với sở hữu ’s.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p44. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn và đọc
cho hs đọc to các từ.
- gọi sts đọc to từ cho cả lớp nhận xét. - đọc
- giơ hình 43, 44, 45 lên và nói “this is Rosy’s - đọc
…..…” cho sts hoàn tất câu.
2 Listen and sing. 2.
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và - trả lời
đoán xem bài hát nói về gì?(family members)
37
- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu chỉ vào thẻ - nghe và chỉ
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát. - đọc
- luyện hát từng câu. - hát
3 Sing and do. 3
- cùng HS luyện tập các động tác minh họa. - diễn đạt
- cho HS nghe, hát và làm theo các động tác. - hát và diễn đạt
(mum and dad: gioi ngón cái lên; sister and
brother: giơ ngón trỏ lên; grandpa and grandma:
giơ ngón giữa lên, aunt and uncle: giơ ngón áp
út, cousins: ngón út)
- cho hs hát và diễn đạt - hát và làm theo động tác
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “In my family”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 22
Period 85, 86 Unit 6: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ V, W, X, Y, Z và phát âm các chữ này
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 67, 68, 69, thẻ phonics van, window, box, yoyo, zebra.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “In my family”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p45 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các - nghe và chỉ
chữ cái. (cho nghe vài lần nếu cần)
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại. - nghe và lặp lại
2 Listen and chant. 2.
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- hướng dẫn hs đọc vè cả bài thơ. - nghe và đọc
3 Listen to the sounds and join the letters. 3
- cho hs xem hình, hỏi “What is in the van? bảo - trả lời theo dự đoán
hs tìm câu trả lời sau khi nghe và nối.
- hướng dẫn hs cách nghe và nối, như đã làm ở
38
bt trước.
- cho hs nghe và nối chữ vào sách - nghe và nối
- cho nghe lại và kiểm tra dáp án.
- gọi hs nối ở bảng. - lên bảng nối
4 Read and circle the sounds v, w, x, y, z. 4
- cho hs nhìn vào hình p45, hỏi về các vật có - trả lời
trong hình.
- đọc đoạn văn 1 lần, hướng dẫn hs đọc. - đọc.
- khoanh vào chữ w trong từ window. - nhìn
- cho hs tìm và khoanh vào chữ cái vừa học. - khoanh vào sách.
- gọi hs lên bảng khoanh. - lên bảng khoanh.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học 2 bài thơ và nhớ cách phát âm các chữ cái V, W, X, Y, Z
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 22
Period: 87, 88 Unit 6: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn, viết T hay F đúng theo câu chuyện; từ: throw, still..
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: yêu quí gia đình
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 70, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 2 bài thơ đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Point to the boy’s family. Say the words. 1.
- yêu cầu hs nhìn lại hình, hỏi xem mối quan hệ - mở sách và xem.
các thành viên trong tranh.
- chỉ vào em gái của Oli trong hình đầu tiên và - trả lời
hỏi “Who’s this? Gợi ý từ sister, nếu hs không
chắc, chỉ từ đó trong đoạn văn.
- làm tương tự với các nhân vật khác.
2 Listen and read. 2
- cho hs nghe câu chuyện của Oli. - nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu HS chú ý vào từ
trong câu chuyện.
- hỏi “Where’s the family? What’s in the tree? - trả lời
39
Who throws the ball? What has the bird got?
- đặt câu tương tự về colors, animal?
- cho hs nghe, dừng lại sau mỗi dòng để hs đọc. - nghe và lặp lại từng câu
- gọi sts đọc từng đoạn chú thích. - đọc
3 Read again. Write true (T) or false (F): 3
- cho sts nhìn lại các tranh p46 lần nữa. - xem hình câu chuyện.
- cho hs đọc lại đoạn văn - đọc
- cho hs đọc 4 câu bài 3, viết T vào câu 1, giải - đọc
thích.
- cho hs đọc và viết vào 3 câu còn lại (viết T nếu - đọc và viết
câu đúng, viết F nếu câu sai)
- cho ss thảo luận và đọc đáp án, nhận xét. - đọc
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính đoạn văn về gia đình Oli.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 23
Period: 89, 90 Unit 6: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nhận biết hình từ miêu tả, hỏi và trả lời “Who’s this?”
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: biết yêu quí thành viên gia đình.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 71, tranh Listen and tick, tranh speaking
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh, hỏi “Who’s this? ” để ôn lại tên thành viên gia đình.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen and tick the correct picture. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p47. - mở sách và xem.
- giải thích yêu cầu bt, nghe và viết dấu tick p47 - nghe
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa dấu. - nghe và viết dấu vào tranh.
- cho ss thảo luận và đọc đáp án. - đọc
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án.
2 Point, ask and answer. 2
- đưa tranh 1 lên, hỏi “Who’s this?” - trả lời
- cho hs luyện hỏi và trả lời theo cặp. - nói
- gọi ss nói theo cặp.
3 Circle the question marks and underline the 3.
40
sentences
- viết 2 câu bt3 lên bảng. - nhìn
- cho ss tập vẽ dấu chấm hỏi vào không khí. - viết
- cùng cả lớp xem ví dụ, hỏi “ where’s the - trả lời.
question marks? Where’s the sentence? Khoanh
tròn dấu chấm hỏi và gạch dưới câu trả lời viết
sau dấu chấm hỏi.
- viết câu khác lên bảng và gọi hs lên khoanh - lên bảng làm.
vào dấu ? và gạch chân câu này.
- cho ss làm vào sách, gọi ss lên bảng làm, nhận - làm vào sách
xét.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ câu hỏi với “Who’s this?”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Review 2)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 23
Period 91, 92 Review 2
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 4, 5, 6.
- Kĩ năng: đọc, viết.
- Thái độ: yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh p48, p49 (bài 2, 3, 5)
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi “Who’s this?” để ôn lại cấu trúc.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Circle the odd-one-out. Write. 1
- hướng dẫn hs cách làm bài tập dạng khoanh - nghe
vào từ khác loại.
- cho hs đọc lại các từ của mỗi câu. - đọc
- cho hs khoanh vào từ khác loại với 3 từ còn lại. - viết
- gọi HS đọc đáp án, nhận xét - đọc đáp án
* Key: 1 frisbee; 2 teacher; 3 ice cream; 4 mum;
5 cousin.
2 Number the picture. 2
- yêu cầu HS nhìn và viết số vào tranh. - nhìn và viết số
- cho HS đọc các từ chỉ về thành viên gia đình. - đọc
- gọi Hs đọc lại đáp án đã viết, nhận xét. - đọc
3 Write. 3
41
- cho ss xem tranh, giải thích cách làm. - nghe.
- cho HS viết He’s hay She’s vào chỗ gạch. - viết vào sách.
- cho ss đọc đáp án, nhận xét. - đọc đáp án.
* Key: 1 He’s; 2 She’s; 3 He’s; 4 She’s
4 Look at the picture again and write. 4
- giải thích yêu cầu bài, nhìn tranh bài 3, cho hs - nghe.
đọc các câu hỏi, viết từ còn thiếu vào chỗ gạch ở
câu 1 (under)
- cho hs viết 2 câu còn lại - viết
- gọi hs viết đáp án lên bảng, nhận xét. - lên bảng viết lại đáp án hoàn
* Key: 2 in; 3 in. chỉnh.
5 Circle. 5
- hướng dẫn cách làm: khoanh vào các chữ cái - nghe
có chứa từ của tranh.
- cho HS khoanh vào sách. - khoanh vào sách.
* 2 z; 3 t; 4 v; 5 m; 6 r
6 Read and colour. 6
- hướng dẫn HS tô màu vào 3 nhận xét: ok; good - nghe
hay excellent.
- gọi HS tự nhận xét kết quả của mình. - tự nhận xét kết quả.
4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã học.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Test practice 2)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 24
Period 93, 94 Practice test 2
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu
- Kĩ năng: đọc, viết
- Thái độ: yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh đọc p50, 51.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: giơ tranh và hỏi “Who’s this?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Read. Tick the correct pictures. 1
- hướng dẫn HS đọc và viết dấu tick vào đúng - đọc và viết dấu vào sách.
tranh.
42
- cho HS đọc và viết vào sách. - đọc
- gọi HS lên bảng viết dấu, nhận xét. - lên bảng viết.
2 Match. Draw a line. 2
- cho HS đọc 6 câu trong sách. - đọc
- cho hs trả lời về 6 tranh bên cạnh. - trả lời.
- cho hs nối tranh và câu tương ứng - nối
- gọi hs lên bảng nối, nhận xét. - lên bảng nối
Key: 2 a; 3 f; 4 b; 5 e; 6 d
3 Look and read. Put a tick or a cross in the box. 3
- giải thích yêu cầu bài đọc (nhìn tranh, đọc các - nghe
câu dưới mỗi tranh: nếu câu nói đúng với tranh
viết dấu tick, nếu sai viết dấu x)
- cho Hs đọc và viết dấu vào ô trống trong sách. - viết dấu vào sách.
- gọi HS đọc đáp án, nhận xét. - đọc.
* Key: 1 tick; 2 x; 3 tick; 4 x; 5 tick; 6 tick.
4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các dạng bài tập sẽ có trong các đề thi.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Unit seven- Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 23
Period: 91, 92 Unit 7: ARE THESE HIS TROUSERS? LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách gọi tên những loại quần áo và hiểu 1 câu chuyện ngắn.
- Kĩ năng: đọc, nghe, nói
- Thái độ: mang quần áo phù hợp
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 72, 73, 74, thẻ hình clothes, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “In my family” p44.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- Yêu cầu hs mở sách và xem các hình p52 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nghe, đọc và chỉ.
cho hs đọc to các từ.
2 Listen and chant. 2
- cho hs nghe đoạn thơ 2 lần, yêu cầu chỉ vào - nghe
quần áo trên mình.
43
- hướng dẫn đọc vè. - đọc
3 Listen and read. 3.
- cho hs mở sách và xem câu chuyện p52. - mở sách và xem.
- cho hs nghe câu chuyện. - nghe
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đọc
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ nội dung câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 24
Period 93, 94 Unit 7: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách dùng từ “his” và “her”
+ biết sự khác biệt cách dùng this is his/ her T-shirt. These are his/ her trousers. Are these…?
- Kĩ năng: nghe, nói, viết
- Thái độ: mang quần áo phù hợp
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 74, tranh ngữ pháp, câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “lucky numbers” để ôn lại tên quần áo.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act. 1.
- cho Hs nghe lại câu chuyện p52. - mở sách và xem.
- cho HS nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- cho Hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. - luyện đọc theo cặp.
- gọi vài cặp luyện tập trước lớp. - đọc
2 Look and say. 2
- cho hs xem 2 hình ngữ pháp đầu tiên, viết: This is - nhìn
her dress, These are his shorts, gạch chân “his/
her”, giải thích cách dùng.
- cho hs xem 2 tranh còn lại, viết các câu ra và làm - nhìn
tương tự.
- cho Hs xem lại hình, yêu cầu HS đọc các câu trong - đọc
4 hình.
3 Write. 3.
- viết lên bảng 3 câu có khoảng trống, điền her vào - nhìn.
câu 1
44
- cho hs viết vào 2 câu còn lại với his/ her. - viết.
- kiểm tra phần viết các câu đó của HS.
- cho HS đọc các câu vừa viết, nhận xét. - đọc
4 Point, ask and answer. 4
- cho sts nhìn 4 tranh, chỉ vào tranh 1, hỏi “Are - trả lời
these her trousers?
- cho hs hỏi và trả lời theo cặp, các em thay phiên - nói
hỏi và trả lời, lặp lại hoạt động tương tự.
- gọi vài cặp nói trước lớp (1 no, 2 yes, 3 yes, 4 no) - nói
4/ Củng cố: yêu cầu HS nhớ cách dùng “his/ her”; “Are these….., Yes/ No answer”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 24
Period 95, 96 Unit 7: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều từ quần áo.(shoes,coat, hat….) và hát được 1 bài hát ngắn
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: biết ăn mặc gọn gàng.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 75, 76, thẻ hình clothes, tranh bài hát “Every day!”
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Are these his/ her……?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p54. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn, đọc và chỉ vị trí hình.
cho hs đọc to các từ.
- gọi hs đọc to từ cho cả lớp nhận xét. - đọc
2 Listen and sing. 2
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và - trả lời
đoán xem bài hát nói về gì? (clothes)
- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu hs chỉ vào - nghe và chỉ
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc lời bài hát. - đọc
- cho nghe lại để hs hát theo. - hát
3 Sing and do. 3
45
- hướng dẫn hs luyện tập các động tác minh họa. - diễn tả theo bài hát.
- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.
(ở mỗi đoạn, sts làm điệu bộ đang mặc quần áo,
cuối bài, hs vẫy tay tạm biệt)
4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ tập bài hát “Every day!”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 25
Period 97, 98 Unit 7: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nhận biết dạng viết thường, hoa và đọc được tất cả 26 chữ cái trong bảng chữ cái.
- Kĩ năng: nghe, nói, viết
- Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 77, thẻ phonics 1-26
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “Every day!”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen and sing. Listen and sing. 1.
- cho hs mở sách và xem hình p55. - Mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các
chữ cái. (cho nghe vài lần nếu cần) - Nghe
- cho hs nghe toàn bài và hát theo. - Nghe và lặp lại
2 Write the letters.
- dùng bảng chữ cái bài 1 để làm BT trong sách
p55, khoanh tròn các chữ cái 2.
a,b,c,d,f,h,j,m,o,q,s,u,v,w,and v. thay các chữ còn - Nghe
lại bằng khoảng trống. Chỉ vào chữ cái đầu tiên, - Nghe và chỉ
hỏi hs là chữ gì? gợi ý c
- khoanh tròn khoảng trống và viết “c” 3.
- cho hs viết các chữ còn lại vào ô trống.
- theo dõi hoạt động sts, lần lượt gọi hs lên bảng - Mở sách và xem hình câu
viết chữ cái còn thiếu. chuyện.
3 Look at the pictures. Write the letters. - nghe.
- cho hs xem 2 hình, hỏi “What’s this?” cho hs - nối
viết các chữ cái có sẵn vào các ô trống. - trả lời
- chỉ vào hình và gọi hs đọc chữ cái đã viết, nhận - xem và trả lời
xét.
46
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm 26 chữ cái trong bảng chữ cái.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:
…………………………….
WEEK 25
Period 99, 100 Unit 7: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn, từ: try on, team.
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: biết ăn mặc gọn gàng.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 78, tranh câu chuyện
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 26 chữ trong bảng chữ cái tiếng Anh.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Point to the clothes. Say the words. 1.
- chỉ vào các loại quần áo trong câu chuyện, hỏi - trả lời.
“What’s this? và What are these?”
2 Listen and read. 2
- cho hs nghe câu chuyện 2 lần, yêu cầu hs chỉ vào - nghe
quần áo tương ứng với âm thanh mình nghe.
- đặt câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của sts “which - trả lời
clothes does mum/ max like? What’s Max favorite
colour? Why does Max like orange? - nghe và lặp lại
- cho hs nghe, dừng lại sau mỗi dòng để hs lặp lại. - đọc
- gọi sts đọc từng đoạn chú thích.
3 Read again. Circle the wrong word and write the 3.
correct word.
- cho sts đọc lại câu chuyện p55. - đọc
- cho ss đọc các câu bài 3, khoanh vào từ “girl” ở - đọc
câu 1 và viết boy, giải thích.
- cho hs đọc và làm tương tự câu còn lại vào sách. - đọc, khoanh và viết
- gọi đọc đáp án, nhận xét. - đọc
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

47
Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:
…………………………….
WEEK 26
Period 101, 102 Unit 7: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nghe và viết số đúng theo bài nghe, biết cách hỏi và trả lời về màu sắc
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: biết ăn mặc gọn gàng.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 77
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về quần áo và màu yêu thích của Max.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen and number. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p57. - mở sách và xem.
- giải thích yêu cầu, nghe và viết số vào ô trống - nghe
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số. - nghe và viết số.
- cho hs thảo luận và đọc đáp án. - đọc
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án
2 Look at the pictures again. Point, ask and 2
answer.
- dùng tranh bài 1 để hỏi “What’s this? What - trả lời
colour is it? What colour are these…..?
- cho hs luyện nói theo cặp, hỏi và trả lời về màu - nói
sắc của các lọi quần áo.
- gọi hs nói trước lớp. nhận xét.
3 Circle ’s and match. 3
- viết “Where’s = Where is; What’s = What is; - nhìn
It’s = It is; He’s = He is” lên bảng, giải thích
- cho ss chỉ vào ’s rồi khoanh tròn, yêu cầu sts - trả lời.
trả lời dạng đầy đủ của “where’s”
- cho hs đọc các câu bên trái và bên phải, nối - đọc
mẫu câu 1.
- cho hs nối các câu còn lại, và khoanh vào ’s. - nối và khoanh
- gọi hs lên bảng khoanh và nối, nhận xét. - lên bảng làm.
4/ Củng cố: yêu cầu HS nhớ cách viết tắt và đầy đủ của Where’s, What’s, It’s, He’s
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit 8: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
48
WEEK 26
Period 103, 104 Unit 8: WHERE’S GRANDMA? LESSON ONE
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p58. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại các từ - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn, đọc và chỉ vị trí hình.
cho hs đọc to các từ.
- dùng câu “point to your….”, yêu cầu hs chỉ vào - nghe và chỉ
từ phòng trong nhà.
2 Listen and chant. 2
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- hướng dẫn hs đọc vè 6 từ vừa học. - đọc
3 Listen and read. 3.
- cho hs mở sách và xem câu chuyện p58. - mở sách và xem.
- cho hs nghe câu chuyện. - nghe.
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đọc
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 27
Period 105, 106 Unit 8: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách hỏi và trả lời về nơi chốn, nhận biết sự khác biệt cách dùng “is và are”
+ biết cách diễn đạt câu chuyện đã học
- Kĩ năng: nghe, nói, viết
- Thái độ: yêu quí ngôi nhà
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 82, tranh ngữ pháp, tranh viết bài 3.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ về phòng trong nhà.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act. 1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p58. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. (rosy và - đọc theo cặp.
49
mom)
- gọi vài cặp đọc lại. - đọc.
2 Look and say. 2
- cho hs nhìn 2 hình đầu tiên, viết Where’s - nhìn và nghe
Grandma? She’s in the living room” và “Is she
in the kitchen? No, she isn’t”, giải thích.
- viết 2 câu còn lại, giải thích.
- cho hs đọc lại 4 câu đã viết, yêu cầu ghi nhớ - đọc
cách dùng.
3 Write. 3
- cho hs xem từng tranh, hỏi tranh 1: Is Billy in - xem và trả lời.
the bedroom? Yes, he is, giải thích cách viết Is
hay Are vào các chỗ gạch trong sách.
- cho hs viết vào sách. - viết
- kiểm tra phần viết các câu của hs.
- cho hs lên bảng viết. - viết
4 Look at the pictures again. Point, ask and 4
answer.
- dùng tranh bài 3 để luyện nói, chỉ vào tranh 3, - trả lời
hỏi “Where are Rosy’s aunt and uncle?”, gọi hs
trả lời, hỏi tương tự cho 3 tranh còn lại.
- cho hs nói theo cặp, quan sát và giúp đỡ. - nói
- gọi hs nói theo cặp: hỏi và trả lời về 4 tranh đã - nói theo cặp
viết.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách hỏi với “Is/ Are……….”, Where’s/ Where are…….?
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:
…………………………….
WEEK 27
Period 107, 108 Unit 8: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều từ về ngôi nhà. (upstairs, downstairs, house,flat,….)
+ biết cách dùng từ chỉ ngôi nhà trong ngữ cảnh a song.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí ngôi nhà
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 83, 84, thẻ hình house, tranh bài hát “Come into my house”.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs về các cấu trúc “Is/ Are……….”, Where’s/ Where are…….?
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
50
1 Listen, point and repeat. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p60. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - đọc
cho hs đọc to các từ.
- gọi hs đọc to từ cho cả lớp nhận xét.
2 Listen and sing. 2.
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và - nhìn và trả lời
đoán xem bài hát nói về gì? (houses)
- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu chỉ vào các - nghe và chỉ
vị trí trong nhà theo bài hát.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát. - đọc
- cho nghe lại để hs hát theo. - nghe và hát
3 Sing and do. 3.
- cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - nghe, hát và diễn tả
- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới, và nhớ tập bài hát “Come into my house”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 28
Period 109, 110 Unit 8: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức:biết cách phát âm các từ có chứa âm /sh/
- Kĩ năng:nghe, nói.
- Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 85, 86, thẻ phonics shoes, sheep, fish, tranh Listen and chant
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “Come into my house”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p61 - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các từ - nghe và chỉ
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại. - nghe và lặp lại
2 Listen and chant. 2.
- cho hs mô tả sơ về bức tranh. - trả lời
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- hướng dẫn hs đọc vè (đọc và vỗ tay) - đọc
51
3 Read the chant again. Circle the sh sounds 3.
- cho hs đọc lại bài thơ 2. - đọc
- Yc hs chú ý chữ sh đã khoanh tròn ở đầu câu. - nhìn
- cho hs khoanh tròn tiếp vào những câu khác có - khoanh vào sách
sh ở đầu hay cuối từ. - lên bảng khoanh
- gọi hs lên bảng khoanh.
4 Look at the picture and circle the correct 4
sound.
- cho hs nhìn vào hình p61, hỏi what’s this?, gợi - nhìn và trả lời.
ý “a sheep”, hỏi tiếp “what’s the sound?”
- hướng dẫn khoanh tròn âm /sh/ - theo dõi.
- cho hs xem các hình còn lại, khoanh tròn - nhìn và khoanh vào sách.
những chữ cái ở đầu mỗi từ.
- viết lên bảng các từ ở BT4, gọi hs khoanh tròn
chữ cái thể hiện các âm đầu.
- gọi hs lên bảng khoanh.(1 sh, 2 s, 3 h, 4 sh) - lên bảng khoanh.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm /sh/ ở các vị trí của từ.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 28
Period 111, 112 Unit 8: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn
+ Từ: balcony, little, next door
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: yêu quí ngôi nhà
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 87, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài thơ.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Point to the rooms. Say the words. 1.
- cho hs nhìn hình, chỉ ra từng phòng cho cả lớp - nhìn và đọc
đồng thanh đọc các từ.
- làm mẫu từ “balcony” khi T chỉ vào hình ban
công.
- cho hs luyện theo cặp, các em thay phiên nhau - chỉ và nói
52
chỉ vào từng phòng trong hình và đọc từ với bạn
mình.
2 Listen and read. 2.
- cho hs nghe câu chuyện. - nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu hs chỉ vào thẻ - nghe và chỉ
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- hỏi “is the dining room big? Has the flat got a - trả lời.
balcony? What u see in the balcony?
- cho hs nghe và dừng lại sau mỗi dòng để các - đọc
em lặp lại.
- gọi sts đọc từng câu chú thích. - đọc
3 Read again and write. 3
- cho sts đọc lại câu chuyện. - đọc
- cho hs đọc 4 câu, điền flat vào chỗ gạch câu 1. - đọc
- hướng dẫn hs điền các câu còn lại vào sách - nhìn và viết
- gọi hs đọc các câu vừa điền, nhận xét. - đọc
4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 1 Unit 8: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nghe và viết số đúng theo bài nghe, biết miêu tả đặc điểm phòng trong nhà.
+ nhận biết nguyên âm trong các từ
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: yêu quí ngôi nhà
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 88, tranh Listen and number
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “point to the……” để ôn lại tên các phòng.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen and number. 1.
- cho hs mở sách và xem tranh p63. - mở sách và xem.
- giải thích yêu cầu bt, nghe và viết số vào ô - nghe
trống p63 - nghe và viết số
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số.
- cho hs thảo luận và đọc đáp án. - đọc đáp án
53
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án 2
2 Look at the picture again. Ask and answer.
- cho hs nhìn kĩ lại tranh bài 1, hỏi “Where’s the - trả lời
kitchen?”, gọi ý câu trả lời “It’s downstairs”, giải
thích câu hỏi với “Where’s và Where are…?.
- cho hs nói theo cặp.
- gọi hs nói trước lớp, nhận xét. - nói
3 Say the vowel letters. Circle the vowels in the
words. 3
- viết câu “This is my house” lên bảng, khoanh
tròn vào các nguyên âm có trong câu, giải thích - nhìn
- cho ss đọc 6 câu trong sách, yêu cầu hs làm
tương tự như câu mẫu. - đọc
- cho hs khoanh vào sách.
- gọi hs lên bảng khoanh. - khoanh vào sách.
- lên bảng khoanh.
4/ Củng cố: yêu cầu HS ghi nhớ mẫu câu hỏi với “Where’s….?” và “Where are………..?”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit 9: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 1 Unit 9: LUNCHTIME! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết gọi tên các món ăn trong hộp cơm trưa và hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: đọc, nghe, nói.
- Thái độ: ăn uống điều độ
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 89-91, thẻ hình lunch box 86-91, tranh câu chuyện
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi “Where’s……” hay “Where are…..?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p64. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn và đọc
chỉ và cho hs đọc to các từ.
- sử dụng câu “point to your….” để yêu cầu hs - chỉ
chỉ vào các món ăn nghe được.
2 Listen and chant. 2.
54
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- cho Hs nghe lần nữa, yêu cầu HS chỉ vào các - nghe và chỉ
tranh về thức ăn.
- hướng dẫn hs đọc chant (1 từ 3 lần, kết hợp vỗ - đọc và vỗ tay
tay 2 nhịp)
3 Listen and read. 3
- cho hs mở sách và xem câu chuyện p64. - mở sách và xem.
- cho Hs nghe câu chuyện. - nghe.
- giải thích từ mới: share, choose. - đọc
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đọc
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của HS. - trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới về food và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 1 Unit 9: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách dùng “’ve got” và “haven’t got” và biết cách diễn đạt câu chuyện đã học.
- Kĩ năng: nghe, nói, viết
- Thái độ: ăn uống điều độ
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 91, tranh ngữ pháp cấu trúc “I’ve got” và “ I haven’t got”
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại tên food.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act. 1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p64 2 lần, vừa nghe - nghe và lặp lại.
vừa lặp lại.
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. - đọc
- gọi vài cặp đọc lại câu chuyện. - đọc
2 Look and say. 2.
- cho hs nhìn hình 1, 3, viết “I’ve got two - nhìn
sandwiches”, “I’ve got an apple”, giải thích.
- cho hs đọc lại 2 câu đã viết. - đọc
- viết câu của tranh 2 “I haven’t got my lunch
box”, giải thích “I haven’t got = I have not got”.
- cho hs đọc lại các câu đã viết nhiều lần. - đọc
55
3 Write. 3.
- cho hs nhìn 6 tranh bài 3, viết I haven’t got vào - nhìn.
chỗ trống câu 1, giải thích.
- cho hs điền 2 cụm “I’ve got” và “ I haven’t - viết vào sách
got” vào chỗ gạch trong sách.
- kiểm tra phần viết các câu của hs. - trả lời
- cho hs đọc các câu hs đã viết, nhận xét. - đọc
4 Look at the picture again. Say and answer. 4
- nói hs nhìn vào các hình bài 3, nói “I’ve got - nói
two drinks”, cho hs nói số của câu vừa nói.
- cho ss nói theo cặp (1 hs nói câu, 1 hs nói số - luyện nói theo cặp.
của câu đó)
- gọi vài cặp nói trước lớp. - đóng vai
4/ Củng cố: yêu cầu HS ghi nhớ cách dùng “ ’ve got” và “haven’t got”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 1 Unit 9: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều tên gọi thức ăn (tomato,pear, grapes,….)
+ biết cách dùng từ chỉ tên thức ăn trong ngữ cảnh a song.
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: ăn uống điều độ
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 92-93,thẻ hình lunch box 86-94.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và gọi Hs nói lại cấu trúc “ ’ve got” và “haven’t got”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen, point and repeat. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p66. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho - nhìn và đọc
hs đọc to các từ.
- gọi hs đọc to từ cho cả lớp nhận xét. - đọc
2 Listen and sing. 2
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và - trả lời
đoán xem bài hát nói về gì? (food)
56
- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu HS chỉ vào thẻ - nghe và chỉ
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc lời bài hát. - đọc
- cho nghe lại để hs hát theo. - nghe và hát theo.
3 Sing and do. 3
- cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - nhìn và làm theo.
- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - hát và làm theo.
(open lunch box: dùng động tác mở hộp, what can u
see: chỉ vào mắt, I’ve got: giơ các thức ăn khác
nhau, you can share with me: đưa food cho các bạn
trong lớp)
- cho hs luyện tập theo nhóm tổ. - diễn tả
4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ tập bài hát “Open my lunch box”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 1 Unit 9: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách phát âm /tʃ/
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 94-95, thẻ phonics chair, teacher, chick.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “Open my lunch box”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1. Listen, point and repeat. 1.
- cho hs mở sách và xem các hình p67. - mở sách và xem.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ - nghe và chỉ
cái.
- cho hs nghe và lặp lại. - nghe và lặp lại
2 Listen and chant. 2
- cho hs nghe đoạn thơ. - nghe
- hướng dẫn đọc vè: 1 câu vỗ tay 2 lần - nghe và đọc vè
3. Read the chant again. Circle the ch sounds: 3
- cho hs đọc lại bài thơ. - đọc
- yêu cầu hs chú ý âm “ch” được khoanh tròn ở - nghe
đầu từ “Charlie”. Hỏi hs tìm và khoanh chữ “ch” ở
57
đầu và cuối các từ khác.
- cho hs khoanh vào sách - khoanh vào sách
- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét - lên bảng khoanh
4. Look at the picture and circle the correct sound 4
- cho hs nhìn vào hình p67, hỏi what’s this? - nhìn và trả lời.
- hướng dẫn hs khoanh tròn âm “ch” - theo dõi.
- yêu cầu hs tìm và khoanh vào chữ ở đầu từ. - tìm và khoanh vào sách.
- gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái. - lên bảng khoanh.
4/ Củng cố: yêu cầu HS học bài thơ và nhớ cách phát âm /tʃ/
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 1 Unit 9: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc hiểu 3 đoạn văn ngắn và nối hình với đoạn văn đã đọc, từ: cheese, water, body.
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: ăn uống điều độ
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 96, tranh 3 đoạn văn.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài thơ “My name’s Charlie”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Point to the food. Say the words. 1.
- chỉ vào tranh thức ăn, yêu cầu hs đọc to các từ. - nhìn và đọc
2 Listen and read. 2.
- cho hs nghe 3 đoạn văn 2 lần. - nghe
- giải thích từ mới: water, cheese. - đọc
- hỏi “Has he got an orange? Has she got a - trả lời
banana?
- cho nghe và dừng lại sau mỗi dòng để hs lặp lại - đọc
- hỏi về thức ăn có trong 3 hộp cơm. - trả lời
3 Read again. Write A, B or C. 3.
- cho sts đọc lại 3 đoạn văn. - đọc.
- tìm hiểu kĩ hơn về 3 tranh có 3 hộp cơm, chỉ - trả lời.
vào hình cô bé 1 và đọc câu “ Her lunch box is
A. Nhìn hộp A và hỏi Sts thấy gì trong hộp đó. T
đọc đoạn mô tả hộp cơm cô bé.
58
- gọi ss đọc to lời chú thích hình câu bé, hỏi hộp - đọc
nào thuộc về ai?
- cho hs viết B, C vào 2 câu còn lại. - viết vào sách
- gọi hs đọc đáp án. - trả lời.
4/ Củng cố: yêu cầu HS nhớ nội dung chính các đoạn văn.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 1
Period 1 Unit 9: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nghe viết dấu tick của thức ăn đúng vào 3 hộp cơm.
+ biết cách mô tả hộp cơm trưa của mình và biết cách dùng “a/ an”
- Kĩ năng: nghe, nói, viết.
- Thái độ: ăn uống điều độ
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 97, tranh Listen and tick
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs mô tả 3 hộp cơm của 3 bạn nhỏ đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen and tick. 1.
- cho hs mở sách và xem hình p69, tìm hiểu về - mở sách và xem.
tên các thức ăn
- giải thích yêu cầu: nghe và đánh dấu tick(√) - nghe
vào thức ăn có trong mỗi hộp cơm.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết dấu vào - nghe và viết dấu tick.
dưới các thức ăn trong mỗi hộp cơm.
- cho hs thảo luận và đọc đáp án. - đọc
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án
2 Look at the picture again. Ask and answer. 2.
- nói về thức ăn của 1 hộp cơm dùng cấu trúc - nghe và trả lời
“I’ve got…..” và hỏi “What colour is my lunch
box?, cho hs đoán xem là hộp cơm nào.
- cho hs nói theo cặp (1 bạn nói về thức ăn, 1 - nói
ban nói về màu của hộp cơm đó) - nói
- gọi vài cặp nói trước lớp.
3 Write. 3.
- viết 5 nguyên âm lên phía trái bảng, dưới mỗi - nhìn và nghe.
59
nguyên âm, viết 1 từ tương ứng, cho hs đọc. - đọc
- viết 1 vài danh từ bắt đầu bằng các phụ âm lên
bên phải bảng.
- viết “an” trước danh từ bằng nguyên âm, “a” - nhìn
trước danh từ bằng phụ âm, đọc to các danh từ
có mạo từ đứng trước, cho hs đọc đồng thanh.
Xóa các mạo từ, sau đó đọc to các từ, bảo Sts
nói a or an.
- viết lên bảng some câu có khoảng trống để điền - xem và trả lời
mạo từ. Hỏi chỗ trống sẽ là mạo từ gì. Viết a or
an vào chỗ trống.
- cho hs viết a/n vào sách. - viết vào sách.
- gọi hs lên bảng viết, nhận xét. - viết ở bảng.
4/ Củng cố: yêu cầu HS ghi nhớ cách dùng “a/n”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Review 3)
* Điều chỉnh, bổ sung
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 34
Period 135, 136 Review 3
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 7, 8, 9.
- Kĩ năng: đọc, viết.
- Thái độ: yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh p70, p71 (bài 2, 3, 4)
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs nói a/n dựa vào tranh “apple, banana, tomato,…..”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Circle the odd-one-out. Write. 1
- hướng dẫn hs cách làm bài tập dạng khoanh - nghe
vào từ khác loại.
- cho hs đọc lại các từ của mỗi câu. - đọc
- cho hs khoanh vào từ khác loại với 3 từ còn lại. - khoanh
- gọi hs đọc đáp án, nhận xét
* Key: 2 flat; 3 pear; 4 dress; 5 house. - đọc
2 Write.
- cho hs nhìn tranh và viết các từ (cụm từ vào 2
chỗ gạch trong sách. - nhìn và viết
- gọi Hs lên bảng viết, nhận xét.
60
* Key: 2 Where are, They’re; 3 Where are, - viết bảng
They’re; 4 Where’s, She’s
3 Write.
- cho hs nhìn tranh, viết mẫu Her vào câu 1, giải 3
thích. - nhìn.
- cho hs viết His/ Her vào chỗ gạch 4 câu còn lại
(dựa vào tranh). - viết dấu vào sách.
- gọi hs lên bảng viết, nhận xét.
* Key: 2 His; 3 His; 4 His; 5 Her - lên bảng viết
4 Write the letters.
- hướng dẫn hs viết các chữ cái còn thiếu trong 4
bảng chữ cái vào các toa tàu - nghe
- cho hs viết vào sách rồi gọi lên bảng viết.
5 Circle. - viết vào sách.
- cho hs nhìn 4 tranh và đọc lại từ của mỗi tranh, 5
viết ch, sh vào dưới tranh 1, khoanh vào chữ sh, - nhìn đọc
giải thích.
- cho hs khoanh vào sách, gọi hs lên bảng
khoanh, nhận xét. - khoanh vào sách rồi lên bảng
6 Read and colour. khoanh.
- hướng dẫn hs tô màu vào 3 nhận xét: ok; good 6
hay excellent sau 3 bài học 7,8,9. - nghe
- gọi hs tự nhận xét kết quả của mình.
- tự nhận xét về kết quả.
4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ và cấu trúc đã học.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Test practice 3)
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 35
Period 137, 138 Practice test 3
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu
- Kĩ năng: nghe, viết, nói
- Thái độ: yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 98, tranh nghe p72, tranh nói p73.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: Cho Hs đọc lại tất cả từ vựng từ Unit 6 đến Unit 9
3/ Hoạt động dạy học
61
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú
1 Listen and tick (√) 1
- hướng dẫn hs nghe và viết dấu (√) vào 1 trong - nghe.
2 tranh.
- cho hs mô tả về tất các các tranh từ câu 1 > 4 - trả lời.
- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết dấu (√) - nghe và viết dấu (√).
vào sách.
- gọi hs trả lời, nhận xét. - trả lời
2 Look and write. 2
- cho hs nhìn 4 tranh p72, viết under vào câu 1, - nhìn tranh
hướng dẫn hs viết vào 3 câu còn lại vào sách. - viết vào sách.
- gọi hs lên bảng viết, nhận xét. - viết bảng
- gọi hs đọc lại 4 câu viết hoàn chỉnh. - đọc
3 Ask and answer. 3
- cho hs xem tranh, hướng dẫn hs cách hỏi và trả - nhìn tranh.
lời.
- cho hs đọc các câu hỏi của 2 tấm card, gợi ý - đọc.
câu trả lời dựa vào tranh.
- cho hs luyện nói theo cặp. - nói
4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các dạng bài tập 4 kĩ năng sẽ có trong các bài thi.
5/ Dặn dò: chuẩn bị ôn tập cho kiểm tra cuối năm.
* Điều chỉnh, bổ sung
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Date of compiling: ………………………….. Date of teaching:


…………………………….
WEEK 35
Period 139, 140 Kiểm tra cuối năm.

62

You might also like