Professional Documents
Culture Documents
1. Xác định phụ tải tính toán cho xưởng cơ khí có các thiết bị ghi trong bảng
kèm theo. Các thiết bị được nối vào 2 tủ điện TĐ-1 và TĐ-2. Mạng điện có điện áp
380/220 V.
2. Đường dây 6 kV cung cấp điện cho cụm phụ tải có thông số ghi trên sơ đồ
(h.1). Các phụ tải đều có Cosϕ = 0,8. Toàn bộ 3 pha phụ tải trong 1 năm tiêu thụ
hết 720.000 kWh.
Xác định :
- Tổn thất điện áp lớn nhất trong mạng.
Biết: dây A-25 có r0 = 1,15 Ω/km ; x0 = 0,356 Ω/km
A-16 có: r0 =1,8 Ω/km ; x0 = 0,36 Ω/km.
- Tổn thất công suất và tổn thất điện năng trong 1 năm.
2 km 1 A-16, 2km 2
A 40 kW
A-25 A-16, 1km
120 kW 3
80 kW h.1
4. Có sơ đồ cung cấp điện hạ áp 3 pha từ trạm biến áp 22/ 0,4 kV đến các phụ tải
như hình vẽ (h.2). Tổn thất điện áp cho phép ∆Ucp trên tất cả các nhánh không
vượt quá 5%. Chiều dài đường dây và số liệu phụ tải ghi trên sơ đồ và bảng dưới
đây.
Tính : - Dung lượng và chọn máy biến áp cho trạm.
- Chọn tiết diện dây dẫn cho tất cả các nhánh của sơ đồ theo điều kiện phát
nóng (I lâu dài cho phép).
- Kiểm tra tổn thất điện áp trên nhánh AB và AE .
PA
A 200 m D 300 m E
200 m 300 m PD PE
PC (h.2)
PB
A 200 m B
200 m 300 m
300 m D E
C
PA
h.3
Tải A B C D E
P (kW) 125 175 120 90 60
cosϕ 0,85 0,8 0,78 0,75 0,8
6. Đường dây 3 pha điện áp định mức là 380 V, cung cấp điện cho 4 cụm phụ tải
có thông số ghi trên sơ đồ . Đường dây có cùng tiết diện loại AC- 95 có
r0 = 0,34 Ω/ km , x0 = 0,32 Ω/ km .
• Tìm giá trị điện áp ở cuối đường dây (điểm C), biết điện áp đầu đường dây
U(o) = 0,4 kV
• Xác định tổn thất điện áp lớn nhất (∆Umax) của mạng so với ∆UCP, biết giá trị
∆UCP = 7% Uđm .
• Tính tổn thất công suất trên đường dây và công suất nguồn (0) cung cấp.
O 50 m A 100 m B 50 m C
Tải A B C D
P, kW 55 30 25 65
Cos ϕ 0,6 0,7 0,75 0,78
h.4 120 m
7. Cho ®−êng d©y cung cÊp ®iÖn cho 3 phô t¶i nh− h×nh vÏ (h.9). §iÖn ¸p
380/220 V. D©y dÉn ®ång nhÊt lo¹i AC trÇn cã ®iÖn trë suÊt ρ = 31,5 Ωmm2/km
hoÆc γ = 0,031 km/ Ωmm2. Tæn thÊt ®iÖn ¸p cho phÐp c¶ ®o¹n 0-3 lµ ∆Ucp =
7 %. C«ng suÊt phô t¶i vµ chiÒu dµi mçi ®o¹n ®−îc ghi trªn s¬ ®å. Chän tiÕt diÖn
d©y dÉn theo ∆Ucp vµ kiÓm tra l¹i theo ®iÒu kiÖn ph¸t nãng. BiÕt k1k2 = 0,88.
0 200 m 1 150 m 2 50m 3
h.9
S1 = 20 + j 25 kVA S2 = 15 + j 12 kVA S3 = 17 + j 13 kVA
9: Phân bố dung lượng bù công suất phản kháng của một mạng hình tia có 6 nhánh,
có các thông số lưới điện và công suất phản kháng của các phụ tải như sau: r1 =
0,03Ω; Q1 = 600kVAr; r2 = 0,06Ω; Q2 = 500kVAr; r3 = 0,04Ω; Q3 = 100kVAr; r4 =
0,04Ω; Q4 = 250kVAr; r5 = 0,08Ω; Q5 = 200kVAr; r6 = 0,08Ω; Q6 = 100kVAr;
Tổng dung lượng bù Qb = 1000 kVAr
10: Hãy xác định điện áp tại các nút. Biết Udm = 10 kV, Điện áp tại nút A. UA =
10.6 kV. Các tham số kết cấu lưới (loại dây; chiều dài) và phụ tải cho trên hình vẽ
và bảng dưới (HìnhS1vẽ). S1 = 1200 + j1000 kVA
A AC-95 AC-50 AC-50
S2 = 900 + j 750 kVA
3 km 2 km 1,5 km
S3 = 500 + j 350 kVA
AC-35 S2 S3 S4 = 1100 + j 900 kVA
4 km AC-95 (r0=0,37 ; x0=0,35 Ω/km)
AC-50 (r0=0,66 ; x0 =0,36 Ω/km)
S4 AC-35 (r0=0,86 ; x0=0,38 Ω/km)
11:Một mạng điện hình tia có 7 nhánh, điện áp 22kV. Cho biết phụ tải phản kháng
và điện trở của các nhánh như sau:
R1 = 0,15 ; Q1 = 500 kVAr; R2 = 0,05 ; Q2 = 600 kVAr; R3 = 0,25 ; Q3 = 450 kVAr;
R4 = 0,06 ; Q4 = 250 kVAr; R5 = 0,15 ; Q5 = 550 kVAr; R6 = 0,08 ; Q6 = 850 kVAr;
R7 = 0,45 ; Q7 = 250 kVAr
Dung lượng bù của mạng Qbù tổng = 2800 kVAr. Hãy phân bố dung lượng bù trên
cho từng nhánh.
12:Hãy xác định điện áp tại các nút. Biết Udm = 22 kV, Điện áp tại nút A. UA =
22.6 kV. Biết rằng toàn bộ đường dây dùng loại dây AC-95 ( r0 = 0,37 Ω/km; x0 =
0,35 Ω/km); Chiều dài đường dây, cùng phụ tải cho bằng kVA & cosϕ cho trong
(Hình vẽ).
1900 (0,8)
A 5 km 3 km 1,5 km
1700(0,8)