You are on page 1of 6

Trắc nghiệm kí sinh trùng part 1/7

ĐẠI CƯƠNG VỀ KÝ SINH TRÙNG Y HỌC


1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A. Vật chủ bị bệnh mạn tính
B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ
C. Vật chủ mang KST lạnh
D. Vật chủ trung gian cơ học
2. Ăn rau sống không sạch người có thể nhiễm các KST sau, trừ:
A. Giun đũa
B. Giun tóc
C. Giun kim
D. Giun xoắn
3. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh:
A. Toxocara canis
B. Giardia lamblia
C. Ascaris lumbricoides
D. Enterobius vermicularis
4.Người có thể nhiễm các ký sinh trùng sau qua đường nước, trừ:
A. Sán máng C. Amip
B. Sán nhái D.Giun chỉ
5. Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm lọai ký sinh trùng:
A. Giardia intestinalis
B. Ascaris lumbricoides
C. Ancylostoma duodenale
D. Toxocara canis
6. Lọai ký sinh trùng có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:
A. Giun tóc
B. Giun móc
C. Giun chỉ
D. Giun kim
7. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng:
A. Muỗi cái
B. Ruồi nhà
C. Ve
D. Dĩn
8. Tác hại hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra:
A. Thiếu máu
B. Đau bụng
C. Mất sinh chất
D. Biến chứng nội khoa
9 .Loài KST phổ biến ở nước ta là:
A. Sốt rét B. Giun đũa
C. Giun chỉ D. Giun kim
10 .Bệnh KST gây nhiều tác hại là:
A. KST Sốt rét B. Lỵ amip
C. Giun chỉ D. Sán lá gan nhỏ
11..Mối quan hệ giữa E. coli và cơ thể người là:
A. Ký sinh B. Cộng sinh
C. Hội sinh D. Hoại sinh
12 .Đặc điểm sinh sản nổi bật của ký sinh trùng là:
A. Vô tính B. Hữu tính
C. Lưỡng tính D. Nhanh, nhiều và dễ dàng
13. .Đặc điểm của bệnh KST gồm:
A. Không sốt, dễ lây lan, âm thầm lặng lẽ và lâu dài
B. Bệnh vùng, âm thầm, lặng lẽ, lâu dài và có thời hạn
C. Bệnh vùng, sốt nhẹ, âm thầm lặng lẽ và kéo dài
D. Dễ thành mạn tính, không sốt, âm thầm lặng lẽ và quy mô rộng lớn.
14 . Ký sinh trùng nào dưới đây không phải là nội ký sinh trùng:
A. Entamoeba histolytica B. Trichomonas vaginalis
C. Balantidium coli D. Giardia intestinalis
15. Cơ sở gọi tên Entamoeba histolytica dựa vào:
A. Hình thể của KST B. Sinh thái của KST
C. Nơi tìm ra KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm
16. Cơ sở gọi tên Clonorchis sinensis dựa vào:
A. Hình thể của KST B. Sinh thái của KST
C. Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm
17. Cơ sở gọi tên Ancylostoma duodenale dựa vào:
A. Hình thể của KST B. Sinh thái của KST
C. Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm
18. Cơ sở gọi tên giống muỗi Mansonia dựa vào:
A. Hình thể của KST B. Sinh thái của KST
C. Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm
19. Loài ký sinh trùng nào dưới đây không phải là ngoại ký sinh trùng:
A. Anopheles minimus B. Xenopsylla cheopis
C. Culex quinquefasciatus D. Musca domestica
20. Các hội chứng bệnh KST là:
A. Sốt, viêm, dị ứng và tắc cơ học
B. Viêm, nhiễm độc, dị ứng và hao sinh chất.
C. Sốt, viêm, nhiễm độc và dị ứng.
D. Hao sinh chất, nhiễm độc, tắc cơ học và dị ứng
21. Kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ có thể là::
A. Vật chủ chết, KST chết hoặc vật chủ bị bệnh
B. KST chết, vật chủ mang KST lạnh hoặc bị bệnh
C. Vật chủ có miễn dịch suốt đời, KST bị đào thải hoặc KST bị tiêu diệt.
D. Vật chủ bị bệnh, KST bị đào thải hoặc vật chủ khỏi bệnh để lại di chứng
22. Ngoại KST là những KST:
A. Ký sinh trên mặt da
B. Ký sinh ở lớp thượng bì
C. Ký sinh ở các hốc tự nhiên của cơ thể.
D. Ký sinh ở các hốc tự nhiên và mặt da.
23. Quan hệ giữa Balantidium coli và người là:
A. Ký sinh B. Cộng sinh
C. Hoại sinh. D. Hổ sinh
24. Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây:
A. Ký sinh trùng của người B. Ký sinh trùng động vật
C. Ký sinh trùng thực vật . D. Ký sinh trùng của người, động vật & thực vật
25. Người không phải là vật chủ chính của loài KST nào dưới đây:
A. Sán dây lợn B. Ký sinh trùng sốt rét
C. Sán đây bò D. Giun xoắn
26. Vật chủ chính là vật chủ:
A. Mang KST ở thể ấu trùng
B. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành
C. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh sản hữu tính
D. Mang ký sinh trùng ở giai đoạn sinh sản hữu tính
27. Hiện tượng một KST sống trên một KST khác gọi là:
A. Hội sinh B. Hỗ sinh
C. Cộng sinh D. Bội ký sinh
28. Ảnh hưởng nào của KST với vật chủ dưới đây là có hại nhất:
A. Chiếm thức ăn B. Gây độc
C. Gây tắc cơ học D. Vận chuyển mầm bệnh mới vào cơ thể vật chủ
29. Loài KST nào dưới đây trong chu kỳ trải qua nhiều vật chủ nhất:
A. Sán đây lợn B. Sán dây bò
C. Sán lá ruột D. Sán lá phổi
30. Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây cần ít vật chủ nhất :
A. Sán lá gan nhỏ B. Sán lá gan lớn
C. Giun chỉ D. Giun lươn
31. KST là những sinh vật sống nhờ vào:
A. Những sinh vật khác chiếm chất của sinh vật đó để sống và phát triển.
B. Những sinh vật khác chiếm chất dinh dưỡng để sống và sinh sản.
C. Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để phát triển.
D. Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để sống và phát triển.
32. Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc lớp côn trùng:
A. Ghẻ B. Mò đỏ
C. Bọ chét D. Ve
33. Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây chỉ thực hiện ở trên cơ thể vật chủ:
A. Giun xoắn B. Giun lươn
C. Giun chỉ D. Giun Kim
34. KST nào dưới đây vừa có hình thức sinh sản vô tính, vừa có hình thức sinh sản hữu tính:
A. Entamoeba histolytica B. Entamoeba coli
C. Trichomonas vaginalis D. Balantidium coli
35. Hội chứng bệnh KST nào dưới đây thường gặp và gây nhiều tác hại nhất:
A. Viêm B. Nhiễm độc
C. Hao sinh chất D. Dị ứng
36. Trong bệnh KST nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới đây:
A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính B. Tăng bạch cầu đa nhân kiềm tính
C. Tăng bạch cầu đa nhân toan tính D. Tăng lympho bào
37. Đặc điểm miễn dịch KST là:
A. Không cao, không bền vững B. Chỉ có miễn dịch tế bào
c họ D. Chỉ có KST ký sinh ở tổ chức mới có miễn dịch
38. Hiện tượng một sinh vật sống trên xác chết của sinh vật khác gọi là:
A. Hội sinh B. Hoại sinh
C. Cộng sinh D. Hỗ sinh
39. Câu trả lời nào dưới đây chưa đúng về vật chủ của KST:
A. Người là vật chủ chính có thể là vật chủ phụ của KST
B. Người là vật chủ chính của KST sốt rét
C. Người là vật chủ phụ của Toenia solium
D. Người là vật chủ chính của giun chỉ
40. Hãy chọn câu trả lời đúng cho định nghĩa về vật chủ:
A. Vật chủ của KST là người và động vật
B. Vật chủ của KST là người và động vật bị KST ăn bám
C. Vật chủ là sinh vật bị sinh vật khác ký sinh
D. Vật chủ là người và động vật mang KST ở thể trưởng thành
41. Kỹ thuật chẩn đoán KST chính xác nhất hiện nay là:
A. Miễn dịch men ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay).
B. Ngưng kết hồng cầu thụ động
C. Miễn dịch phóng xạ
D. PCR (Polimerase Chain Reaction)
42. Loài KST nào dưới đây là KST vĩnh viễn:
A. Bọ chét B. Rệp
C. Ve D. Chấy, rận
43. Loài KST nào dưới đây là KST tạm thời:
A. Chấy, rận B. Ruồi
C. Cái ghẻ D. Ve
44. KST nào dưới đây vừa có khả năng gây bệnh, vừa truyền bệnh:
A. Rệp B. Muỗi cái
C. Cái ghẻ D. Ruồi nhà
45. Loài KST nào dưới đây là đơn ký:
A. Aedes aegypti B. Xenopsylla cheopis
C. Pulex irritans D. Anopheles minimus
46. Một trong những đặc điểm nổi bật về hình thể của KST là:
A. Không có cơ quan vận động hoặc có cấu tạo đơn giản
B. Hình thể, kích thước rất khác nhau giữa các loài & giữa các thời kỳ của cùng một loài.
C. Cấu tạo cơ quan đơn giản, trừ cơ quan tiêu hóa
D. Đa số rất nhỏ phải dùng kính hiển vi mới coi được
47. Mục đích phân biệt vật chủ chính và phụ là:
A. Nghiên cứu về vật chủ thuận lợi
B. Xác định chu kỳ của KST
C. Phòng chống bệnh có hiệu quả
D. Nghiên cứu dịch tễ học bệnh KST
48. Người nhiễm KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A. Bệnh mạn tính B. Có miễn dịch bảo vệ
C. Mang KST tình cờ D. Mang KST lạnh
49. KST nào dưới đây không có khả năng sinh sản lưỡng tính:
A. Clonorchis sinensis B. Paragonimus westermani
C. Toenia saginata D. Schistosoma mansoni
50. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A. Vật chủ bị bệnh mạn tính.
B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ
C. Vật chủ mang KST lạnh.
D. Vật chủ phụ.
51. Ăn rau sống không sạch có thể bị nhiễm các KST sau, trừ:
A. Giun đũa. C. Trùng roi đường sinh dục

B. Lỵ amip. D. Giun tóc


52. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh:
A. Giun móc. C. Giun đũa người.
B. Trùng roi. D. Giun đũa chó.
53. Người có thể nhiễm các KST sau qua đường nước, trừ:
A. Sán máng. C. Trùng lông.
B. Sán nhái. D. Giun chỉ.
54. Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người bị nhiễm loại KST:
A. Giardia itestinalis C. Ancylostoma duodenale
B. Ascaris lumbricoides D. Toxocara canis
55. Loại KST có thể tăng sinh trong cơ thể người là:
A. Giun tóc. C. Giun kim.
B. Giun móc. D. Sán lá gan
56. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng:
A. Muỗi cái. C. Dĩn.
B. Ruồi nhà. D. Bọ chét.
57. Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam:
A. Giun kim. C. Giun đũa.
B. Sốt rét. D. Amip.
58. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:
A. Thiếu máu. C. Mất sinh chất.
B. Đau bụng. D. Biến chứng nội khoa.
59. Những loại sinh vật dưới đây là KST, trừ
A.Clonorchis sinensis. C. Nấm ký sinh
B. Musca domestica D. Chấy rận.
60. Những KST dưới đây có sinh sản lưỡng giới, trừ:
A. Fasciolopsis buski C. Schistosoma mansoni
B. Paragonimus ringeri D. Taenia saginata
ĐÁP ÁN
Tên bài: Đại cương về ký sinh trùng y học

C ÂU H Ỏ I N H I Ề U LỰA C H Ọ N ( M CQ ) :

1.C; 2.D; 3.A; 4.D; 5. A ; 6. D; 7.B; 8.C; 9.B; 10. A;

11.C; 12.D; 13.B; 14.B; 15.B; 16. C; 17.A; 18.D; 19.D;20.B;

21. B; 22. D; 23.A; 24.D; 25.B; 26.C; 27.D; 28.A; 29.D; 30.D;

31.D; 32. C; 33. C; 34.D; 35. C; 36. C; 37.A; 38. B;39.B; 40.C;

41.D;42. D;43. D; 44. B; 45. C; 46. B; 47.C; 48. D;49. D;50.C;


51.C; 52.D ; 53.D ; 54. A; 55.C ; 56.B;57.C; 58.C; 59. B ; 60.C.

You might also like