You are on page 1of 8

XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO ĐẤT NỀN (CÔNG THỨC NHẬT BẢN)

Loại cọc: D400 Hố khoan: HK-56

1. Sức chịu tải cực hạn của cọc theo công thức Nhật Bản (1988) :
Rc,u = qb.Ab + u Σ(fc,i.lc,i+fs,i.ls,i)
Trong đó :
qb : Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc
fc,i : Cường độ sức kháng trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ "i". fc,i = αP*fL*cu,i
fs,i : Cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ "i". fs,i = 10/3*Ns,i
cu : Cường độ sức kháng cắt không thoát nước của đất dính. Cu,i = 6.25*Nc,i (kN/m2)
Ab : Diện tích tiết diện ngang thân cọc Ab = 0.13 m2
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc u= 1.26 m
li (m) : Chiều dài cọc trong lớp đất i
Zi (m): Độ sâu mũi cọc
2. Tính toán sức chịu tải của cọc :
- Độ sâu mũi cọc : 40.22 m - Loại cọc : Cọc đóng-ép
- Độ sâu đầu cọc : 3.22 m - Loại tiết diện cọc : Tròn
- Kích thước cọc (mm) : 400 x 600
(kN-m)
Chỉ Rs,i=
Cu
Zi Li số qb Rc,u,b= Rc,i=
(kN/m SPT Ni*Hi Σu*fs,i*ls, Rc,u
2
Stt Tên lớp
(m) (m) (kN/m2) qb*Ab Σu*fc,i*lc,i
) Ni i

1 Đất thổ nhưỡng; 0.5 0.5 0 0 0 0 0 0 0 0


2 Sét pha, nâu vàng 1 0.5 62.5 10 5 562.5 0 0 0 0
3 Sét pha, nâu vàng 1.5 0.5 62.5 10 5 562.5 0 0 0 0
4 Sét pha, nâu vàng 2 0.5 62.5 10 5 562.5 0 0 0 0
5 Sét pha, nâu vàng 2.5 0.5 62.5 10 5 562.5 0 0 0 0
6 Sét pha, nâu vàng 3 0.5 62.5 10 5 562.5 0 0 0 0
7 Sét pha, nâu vàng 3.4 0.4 62.5 10 4 562.5 71 13 0 83
8 Sét pha, nâu hồng 3.9 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 27 0 62
9 Sét pha, nâu hồng 4.4 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 42 0 78
10 Sét pha, nâu hồng 4.9 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 58 0 94
11 Sét pha, nâu hồng 5.4 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 74 0 110
12 Sét pha, nâu hồng 5.5 0.1 31.25 5 0.5 281.25 35 78 0 113
13 Sét pha, nâu hồng 6 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 94 0 129
14 Sét pha, nâu hồng 6.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 110 0 145
15 Sét pha, nâu hồng 7 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 126 0 161
16 Sét pha, nâu hồng 7.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 142 0 177
17 Sét pha, nâu hồng 8 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 158 0 193
18 Sét pha, nâu hồng 8.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 174 0 209
19 Sét pha, nâu hồng 9 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 190 0 225
20 Sét pha, nâu hồng 9.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 206 0 241
Chỉ Rs,i=
Cu
Zi Li số qb Rc,u,b= Rc,i=
(kN/m SPT Ni*Hi Σu*fs,i*ls, Rc,u
2
Stt Tên lớp
(m) (m) (kN/m2) qb*Ab Σu*fc,i*lc,i
) Ni i

21 Sét pha, nâu hồng 10 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 222 0 257
22 Sét pha, nâu hồng 10.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 238 0 273
23 Sét pha, nâu hồng 11 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 254 0 289
24 Sét pha, nâu hồng 11.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 270 0 306
25 Sét pha, nâu hồng 12 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 286 0 322
26 Sét pha, nâu hồng 12.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 302 0 338
27 Sét pha, nâu hồng 13 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 318 0 354
28 Sét pha, nâu hồng 13.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 334 0 370
29 Sét pha, nâu hồng 14 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 350 0 386
30 Sét pha, nâu hồng 14.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 367 0 402
31 Sét pha, nâu hồng 14.6 0.1 31.25 5 0.5 281.25 35 370 0 405
32 Cát bụi, xám ghi; 15.1 0.5 0 17 8.5 2357.1 296 370 36 701
33 Cát bụi, xám ghi; 15.6 0.5 0 17 8.5 3214.3 404 370 71 845
34 Cát bụi, xám ghi; 16.1 0.5 0 17 8.5 4910.5 617 370 107 1093
35 Cát bụi, xám ghi; 16.4 0.3 0 17 5.1 5100 641 370 128 1138
36 Sét pha, nâu hồng 16.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 392 128 570
37 Sét pha, nâu hồng 17.4 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 415 128 592
38 Sét pha, nâu hồng 17.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 437 128 615
39 Sét pha, nâu hồng 18.4 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 460 128 637
40 Sét pha, nâu hồng 18.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 482 128 660
41 Sét pha, nâu hồng 19.4 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 505 128 682
42 Sét pha, nâu hồng 19.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 527 128 705
43 Sét pha, nâu hồng 20.4 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 549 128 727
44 Sét pha, nâu hồng 20.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 572 128 750
45 Sét pha, nâu hồng 21.4 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 594 128 772
46 Sét pha, nâu hồng 21.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 617 128 794
47 Sét pha, nâu hồng 22.3 0.4 43.75 7 2.8 393.75 49 635 128 812
48 Sét pha, nâu hồng 22.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 664 128 855
49 Sét pha, nâu hồng 23.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 693 128 884
50 Sét pha, nâu hồng 23.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 722 128 913
51 Sét pha, nâu hồng 24.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 750 128 942
52 Sét pha, nâu hồng 24.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 779 128 971
53 Sét pha, nâu hồng 25.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 808 128 1000
54 Sét pha, nâu hồng 25.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 837 128 1029
55 Sét pha, nâu hồng 26.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 866 128 1058
56 Sét pha, nâu hồng 26.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 895 128 1087
57 Sét pha, nâu hồng 27.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 924 128 1115
Chỉ Rs,i=
Cu
Zi Li số qb Rc,u,b= Rc,i=
(kN/m SPT Ni*Hi Σu*fs,i*ls, Rc,u
2
Stt Tên lớp
(m) (m) (kN/m2) qb*Ab Σu*fc,i*lc,i
) Ni i

58 Sét pha, nâu hồng 27.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 953 128 1144
59 Sét pha, nâu hồng 28.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 982 128 1173
60 Sét pha, nâu hồng 28.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1010 128 1202
61 Sét pha, nâu hồng 29.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1039 128 1231
62 Sét pha, nâu hồng 29.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1068 128 1260
63 Sét pha, nâu hồng 30.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1097 128 1289
64 Sét pha, nâu hồng 30.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1126 128 1318
65 Sét pha, nâu hồng 31.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1155 128 1347
66 Sét pha, nâu hồng 31.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1184 128 1376
67 Cát bụi, xám ghi; 32.3 0.5 0 19 9.5 3450 433 1184 168 1785
68 Cát bụi, xám ghi; 32.8 0.5 0 19 9.5 4200 528 1184 208 1919
69 Cát bụi, xám ghi; 33.3 0.5 0 19 9.5 4950 622 1184 247 2053
70 Cát bụi, xám ghi; 33.8 0.5 0 19 9.5 5700 716 1184 287 2187
71 Cát bụi, xám ghi; 34.3 0.5 0 19 9.5 5700 716 1184 327 2227
72 Cát bụi, xám ghi; 34.8 0.5 0 19 9.5 5700 716 1184 367 2266
73 Cát bụi, xám ghi; 35.3 0.5 0 19 9.5 5700 716 1184 407 2306
74 Cát bụi, xám ghi; 35.8 0.5 0 19 9.5 5700 716 1184 446 2346
75 Cát bụi, xám ghi; 36.3 0.5 0 19 9.5 5700 716 1184 486 2386
76 Cát bụi, xám ghi; 36.7 0.4 0 19 7.6 5700 716 1184 518 2418
77 Sét pha, nâu hồng 37.2 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 1206 518 1774
78 Sét pha, nâu hồng 37.7 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 1229 518 1796
79 Sét pha, nâu hồng 38.2 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 1251 518 1819
80 Sét pha, nâu hồng 38.7 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 1274 518 1841
81 Sét pha, nâu hồng 39.2 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 1296 518 1864
82 Sét pha, nâu hồng 39.5 0.3 43.75 7 2.1 393.75 49 1310 518 1877
83 Cát mịn-trung, xám ghi; 40 0.5 0 38 19 5414.9 680 1310 597 2587
84 Cát mịn-trung, xám ghi; 40.22 0.22 0 38 8.36 5414.9 680 1310 632 2622
85 Cát mịn-trung, xám ghi; 40.72 0.5 0 38 19 7716.8 969 1310 712 2991
86 Cát mịn-trung, xám ghi; 41.22 0.5 0 38 19 11400 1432 1310 792 3533
87 Cát mịn-trung, xám ghi; 41.72 0.5 0 38 19 11400 1432 1310 871 3613
88 Cát mịn-trung, xám ghi; 41.82 0.1 0 38 3.8 11400 1432 1310 887 3628
TỔNG HỢP TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC
(TCVN 10304 : 2014)

I. Tính toán sức chịu tải trọng nén giới hạn của cọc theo điều kiện đất nền:
Theo điều kiện kiểm tra 7.1.11Nc,d ≤ [Rc,d] = go*Rc,d/gn ; Rc,d = Rc,k/gk
Theo điều kiện kiểm tra 7.1.12Rc,k = Ric,u min nếu i < 6 và Rc,k = Ric,u tb nếu i ≥ 6
Trong đó:
- Nc,d : trị tính toán tải trọng nén do tổ hợp tải trọng bất lợi nhất
- Rc,d : trị tính toán sức chịu tải trọng nén
- Rc,k : trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén
- Ric,u : trị riêng sức chịu tải cực hạn thứ i
- go : hệ số điều kiện làm việc lấy bằng 1.0 đối với cọc đơn và 1.15 trong móng nhiều cọc
- gk : hệ số tin cậy theo đất
+ Đáy móng cọc đài thấp nằm trên lớp đất tốt, cọc chống chịu nén của đài cao gk = 1.4 (Đ1)
Nếu móng 1 cọc đóng (ép) với N > 600 kN hoặc 1 cọc khoan nhồi với N > 2500 kN, gk = 1.6 (Đ2)
+ Đáy móng cọc đài thấp nằm trên lớp đất biến dạng lớn, cọc treo hay chống chịu tải trọng kéo
- Móng có ≥ 21 cọc gk = 1.4 (Đ3)
- Móng có 11 -> 20 cọc gk = 1.55 (Đ4)
- Móng có 06 -> 10 cọc gk = 1.65 (Đ5)
- Móng có 02 -> 05 cọc gk = 1.75 (Đ6)
- Móng có 01 cọc gk = 1.75 (Đ7)
II.Xác định các trị riêng sức chịu tải cực hạn:

Phương Sức chịu tải cực hạn của cọc theo các hố khoan (Rc,u ; đơn vị: kN)
Loại cọc
pháp HK-56
40.22
D400
Japan 2622.2

III.Xác định trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k:
Theo điều kiện kiểm tra 7.1.12Rc,k = Ric,u min nếu i < 6 và Rc,k = Ric,u tb nếu i ≥ 6

Loại cọc Trị triêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (đơn vị : kN)
D400 2622.2

IV.Xác định trị tính toán sức chịu tải trọng nén [Rc,d]:

Sức chịu tải cọc Trị tính toán sức chịu tải trọng nén [Rc,d ] (kN) [P] chọn
Loại cọc Kết luận!
theo vật liệu (kN) (Đ7) (Đ6) (Đ5) (Đ4) (Đ3) (Đ2) (Đ1) (kN)

D400 2488 kN 1302.9 1498.4 1589.2 1691.7 1873.0 1425.1 1873.0 1100 Đạt!
XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO ĐẤT NỀN (CÔNG THỨC NHẬT BẢN)
Loại cọc: D400 Hố khoan: HK-56

1. Sức chịu tải cực hạn của cọc theo công thức Nhật Bản (1988) :
Rc,u = qb.Ab + u Σ(fc,i.lc,i+fs,i.ls,i)
Trong đó :
qb : Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc
fc,i : Cường độ sức kháng trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ "i". fc,i = αP*fL*cu,i
fs,i : Cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ "i". fs,i = 10/3*Ns,i
cu : Cường độ sức kháng cắt không thoát nước của đất dính. Cu,i = 6.25*Nc,i (kN/m2)
Ab : Diện tích tiết diện ngang thân cọc Ab = 0.13 m2
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc u= 1.26 m
li (m) : Chiều dài cọc trong lớp đất i
Zi (m): Độ sâu mũi cọc
2. Tính toán sức chịu tải của cọc :
- Độ sâu mũi cọc : 32.39 m - Loại cọc : Cọc đóng-ép
- Độ sâu đầu cọc : 3.22 m - Loại tiết diện cọc : Tròn
- Kích thước cọc (mm) : 400 x 600
(kN-m)
Chỉ Rs,i=
Cu
Zi Li số qb Rc,u,b= Rc,i=
(kN/m SPT Ni*Hi Σu*fs,i*ls, Rc,u
2
Stt Tên lớp
(m) (m) (kN/m2) qb*Ab Σu*fc,i*lc,i
) Ni i

1 Đất thổ nhưỡng; 0.5 0.5 0 0 0 0 0 0 0 0


2 Sét pha, nâu vàng 1 0.5 62.5 10 5 562.5 0 0 0 0
3 Sét pha, nâu vàng 1.5 0.5 62.5 10 5 562.5 0 0 0 0
4 Sét pha, nâu vàng 2 0.5 62.5 10 5 562.5 0 0 0 0
5 Sét pha, nâu vàng 2.5 0.5 62.5 10 5 562.5 0 0 0 0
6 Sét pha, nâu vàng 3 0.5 62.5 10 5 562.5 0 0 0 0
7 Sét pha, nâu vàng 3.4 0.4 62.5 10 4 562.5 71 14 0 85
8 Sét pha, nâu hồng 3.9 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 30 0 65
9 Sét pha, nâu hồng 4.4 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 47 0 82
10 Sét pha, nâu hồng 4.9 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 64 0 100
11 Sét pha, nâu hồng 5.4 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 82 0 117
12 Sét pha, nâu hồng 5.5 0.1 31.25 5 0.5 281.25 35 86 0 121
13 Sét pha, nâu hồng 6 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 103 0 139
14 Sét pha, nâu hồng 6.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 121 0 156
15 Sét pha, nâu hồng 7 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 139 0 174
16 Sét pha, nâu hồng 7.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 156 0 192
17 Sét pha, nâu hồng 8 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 174 0 209
18 Sét pha, nâu hồng 8.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 192 0 227
19 Sét pha, nâu hồng 9 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 209 0 245
20 Sét pha, nâu hồng 9.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 227 0 262
Chỉ Rs,i=
Cu
Zi Li số qb Rc,u,b= Rc,i=
(kN/m SPT Ni*Hi Σu*fs,i*ls, Rc,u
2
Stt Tên lớp
(m) (m) (kN/m2) qb*Ab Σu*fc,i*lc,i
) Ni i

21 Sét pha, nâu hồng 10 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 245 0 280
22 Sét pha, nâu hồng 10.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 263 0 298
23 Sét pha, nâu hồng 11 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 280 0 316
24 Sét pha, nâu hồng 11.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 298 0 333
25 Sét pha, nâu hồng 12 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 316 0 351
26 Sét pha, nâu hồng 12.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 333 0 369
27 Sét pha, nâu hồng 13 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 351 0 386
28 Sét pha, nâu hồng 13.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 369 0 404
29 Sét pha, nâu hồng 14 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 386 0 422
30 Sét pha, nâu hồng 14.5 0.5 31.25 5 2.5 281.25 35 404 0 439
31 Sét pha, nâu hồng 14.6 0.1 31.25 5 0.5 281.25 35 408 0 443
32 Cát bụi, xám ghi; 15.1 0.5 0 17 8.5 2357.1 296 408 36 739
33 Cát bụi, xám ghi; 15.6 0.5 0 17 8.5 3214.3 404 408 71 883
34 Cát bụi, xám ghi; 16.1 0.5 0 17 8.5 4910.5 617 408 107 1131
35 Cát bụi, xám ghi; 16.4 0.3 0 17 5.1 5100 641 408 128 1176
36 Sét pha, nâu hồng 16.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 432 128 610
37 Sét pha, nâu hồng 17.4 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 457 128 635
38 Sét pha, nâu hồng 17.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 482 128 660
39 Sét pha, nâu hồng 18.4 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 507 128 684
40 Sét pha, nâu hồng 18.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 532 128 709
41 Sét pha, nâu hồng 19.4 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 556 128 734
42 Sét pha, nâu hồng 19.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 581 128 759
43 Sét pha, nâu hồng 20.4 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 606 128 783
44 Sét pha, nâu hồng 20.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 631 128 808
45 Sét pha, nâu hồng 21.4 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 655 128 833
46 Sét pha, nâu hồng 21.9 0.5 43.75 7 3.5 393.75 49 680 128 858
47 Sét pha, nâu hồng 22.3 0.4 43.75 7 2.8 393.75 49 700 128 878
48 Sét pha, nâu hồng 22.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 732 128 924
49 Sét pha, nâu hồng 23.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 764 128 955
50 Sét pha, nâu hồng 23.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 796 128 987
51 Sét pha, nâu hồng 24.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 827 128 1019
52 Sét pha, nâu hồng 24.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 859 128 1051
53 Sét pha, nâu hồng 25.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 891 128 1083
54 Sét pha, nâu hồng 25.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 923 128 1115
55 Sét pha, nâu hồng 26.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 955 128 1147
56 Sét pha, nâu hồng 26.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 987 128 1178
57 Sét pha, nâu hồng 27.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1019 128 1210
Chỉ Rs,i=
Cu
Zi Li số qb Rc,u,b= Rc,i=
(kN/m SPT Ni*Hi Σu*fs,i*ls, Rc,u
2
Stt Tên lớp
(m) (m) (kN/m2) qb*Ab Σu*fc,i*lc,i
) Ni i

58 Sét pha, nâu hồng 27.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1050 128 1242
59 Sét pha, nâu hồng 28.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1082 128 1274
60 Sét pha, nâu hồng 28.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1114 128 1306
61 Sét pha, nâu hồng 29.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1146 128 1338
62 Sét pha, nâu hồng 29.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1178 128 1370
63 Sét pha, nâu hồng 30.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1210 128 1401
64 Sét pha, nâu hồng 30.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1242 128 1433
65 Sét pha, nâu hồng 31.3 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1273 128 1465
66 Sét pha, nâu hồng 31.8 0.5 56.25 9 4.5 506.25 64 1305 128 1497
67 Cát bụi, xám ghi; 32.3 0.5 0 19 9.5 3546.9 445 1305 168 1919
68 Cát bụi, xám ghi; 32.39 0.09 0 19 1.71 3546.9 445 1305 175 1926
69 Cát bụi, xám ghi; 32.89 0.5 0 19 9.5 4264.6 536 1305 215 2056
70 Cát bụi, xám ghi; 33.39 0.5 0 19 9.5 4982.3 626 1305 255 2186
71 Cát bụi, xám ghi; 33.89 0.5 0 19 9.5 5700 716 1305 294 2316
72 Cát bụi, xám ghi; 33.99 0.1 0 19 1.9 5700 716 1305 302 2323
TỔNG HỢP TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC
(TCVN 10304 : 2014)

I. Tính toán sức chịu tải trọng nén giới hạn của cọc theo điều kiện đất nền:
Theo điều kiện kiểm tra 7.1.11Nc,d ≤ [Rc,d] = go*Rc,d/gn ; Rc,d = Rc,k/gk
Theo điều kiện kiểm tra 7.1.12Rc,k = Ric,u min nếu i < 6 và Rc,k = Ric,u tb nếu i ≥ 6
Trong đó:
- Nc,d : trị tính toán tải trọng nén do tổ hợp tải trọng bất lợi nhất
- Rc,d : trị tính toán sức chịu tải trọng nén
- Rc,k : trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén
- Ric,u : trị riêng sức chịu tải cực hạn thứ i
- go : hệ số điều kiện làm việc lấy bằng 1.0 đối với cọc đơn và 1.15 trong móng nhiều cọc
- gk : hệ số tin cậy theo đất
+ Đáy móng cọc đài thấp nằm trên lớp đất tốt, cọc chống chịu nén của đài cao gk = 1.4 (Đ1)
Nếu móng 1 cọc đóng (ép) với N > 600 kN hoặc 1 cọc khoan nhồi với N > 2500 kN, gk = 1.6 (Đ2)
+ Đáy móng cọc đài thấp nằm trên lớp đất biến dạng lớn, cọc treo hay chống chịu tải trọng kéo
- Móng có ≥ 21 cọc gk = 1.4 (Đ3)
- Móng có 11 -> 20 cọc gk = 1.55 (Đ4)
- Móng có 06 -> 10 cọc gk = 1.65 (Đ5)
- Móng có 02 -> 05 cọc gk = 1.75 (Đ6)
- Móng có 01 cọc gk = 1.75 (Đ7)
II.Xác định các trị riêng sức chịu tải cực hạn:

Phương Sức chịu tải cực hạn của cọc theo các hố khoan (Rc,u ; đơn vị: kN)
Loại cọc
pháp HK-56
32.39
D400
Japan 1925.8

III.Xác định trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k:
Theo điều kiện kiểm tra 7.1.12Rc,k = Ric,u min nếu i < 6 và Rc,k = Ric,u tb nếu i ≥ 6

Loại cọc Trị triêu chuẩn sức chịu tải trọng nén Rc,k (đơn vị : kN)
D400 1925.8

IV.Xác định trị tính toán sức chịu tải trọng nén [Rc,d]:

Sức chịu tải cọc Trị tính toán sức chịu tải trọng nén [Rc,d ] (kN) [P] chọn
Loại cọc Kết luận!
theo vật liệu (kN) (Đ7) (Đ6) (Đ5) (Đ4) (Đ3) (Đ2) (Đ1) (kN)

D400 2488 kN 956.9 1100.4 1167.1 1242.4 1375.6 1046.6 1375.6 1100 KO Đạt!

You might also like