Professional Documents
Culture Documents
Boä moân Toaùn öùng duïng MOÂN XAÙC SUAÁT THOÁNG KEÂ
Thời gian: 90 phút.
Câu 1: ( 2đ)
Một người viết tặng 10 tấm thiệp khác nhau cho 10 người bạn . Do đãng trí anh ta bỏ
ngẫu nhiên các tấm thiệp này vào 10 bì thư ghi sẵn tên 10 người bạn đó.
a) Giả sử A, B, C là tên của 3 trong số 10 người bạn. Tìm xác suất cả 3 tấm thiệp
dành cho cho A, B, C đều bỏ đúng bì thư.
b) Tính xác suất có ít nhất một tấm thiệp được bỏ đúng bì thư của nó.
Câu 2: ( 2đ)
Một hộp đựng 6 bi đỏ, 2 bi xanh và 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra từng bi cho đến
khi gặp bi đỏ thì dừng lại. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số bi xanh và Y là biến ngẫu
nhiên chỉ số bi vàng đã lấy ra.
a) Lập bảng phân phối xác suất đồng thời của véc tơ ngẫu nhiên ( X,Y).
b) Tính hệ số tương quan RXY
Câu 3: ( 1,5đ)
Để dự đoán số cá trong một hồ, cơ quan quản lý đánh bắt 450 con, làm dấu rồi
thả xuống hồ. Lần sau người ta bắt ngẫu nhiên 500 con thì thấy có 80 con đã
được đánh dấu. Hãy xác định số cá trong hồ với độ tin cậy 98%.
Câu 4: ( 3đ)
Người ta thực hiện một khảo sát độc lập về tuổi thọ của một loại lốp xe hiệu X
bằng cách đem chúng thử nghiệm trên đường cho đến khi hỏng. Số liệu thu được
như sau:
Số km đi được 52-54 54-56 56-58 58-60 60-62 62-64
(ngàn km)
Số lốp tương ứng 14 30 54 48 26 8
a) Với độ tin cậy 95%, hãy dự đoán kích thước mẫu cần có nếu chúng ta
muốn ước lượng tuổi thọ trung bình của loại lốp xe này với sai số là 0,3
(ngàn km).
b) Nhà sản xuất đã quảng cáo tuổi thọ trung bình của loại lốp này là 60 ngàn
km. Với mức ý nghĩa 1%, có thể kết luận nhà sản xuất đã nói quá sự thật
hay không?
c) Khi khảo sát 100 lốp xe cùng loại của hiệu Y thì người ta thấy có được 26
lốp xe chạy được trên 60 ngàn km. Có thể xem như tỉ lệ lốp xe có tuổi thọ
trên 60 ngàn km của hiệu Y là cao hơn so với hiệu X hay không, xét với
mức ý nghĩa 1%?
Câu 5: ( 1,5đ)
Số vết nứt quan sát được trên các cuộn thép mạ được thống kê như sau:
Số vết nứt 0 1 2 3 4 5
Số cuộn tương ứng 6 17 42 38 23 4
Với mức ý nghĩa 5%, hãy kết luận xem mẫu này có phù hợp với phân phối
Poisson hay không?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10 1 1 1
C10
1
* C102 C103 C104 .... C10 ...
10 10 9 10 9 8 10 9 8 7 10 9 1
1 1 1 1
1 ... 0, 6321
2! 3! 4! 10!
Câu 2: 2đ a)
Y 0 1 2
X
0 0,6 2 1
15 60
1 2 1 1
15 30 70
2 1 1 1
60 70 210
2 1
xy 0,2857 xy 0,1429 sX sY 0,5449
7 7
b)
xy x.y
RXY 0,2222
sX . sY
Câu 3: 1,5đ
n = 500; f = 80/500= 0,16
Khoảng ước lượng tỉ lệ cá được đánh dấu:
z f (1 f ) 2,33 0,16 0,84
p f 0,16 (0,16 0,0382) (0,1218; 0,1982)
n 500
Khoảng ước lượng về số cá trong hồ (2270; 3695)
Câu 4: 3đ
n 180 x 57,7333 s 2,5207 s 2,5272
a) Kích thước mẫu cần tìm:
2
z s 1,96 2,5272
2