You are on page 1of 3

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2/2016

TRƯỜNG THPT MÔN TOÁN – LỚP 11 (KHỐI D)


CHUYÊN BẮC GIANG Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm có 01 trang) Đề dành cho các lớp: 11 Anh, 11 Văn, 11 Pháp, 11 Trung

Câu 1 (1,5 điểm). Cho hàm số y  x4  2 x2  1 có đồ thị (C).


a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
b) Tìm toạ độ điểm M trên (C) biết tiếp tuyến của (C) tại M song song với trục hoành.
1
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình cos8 x  2sin x cos 4 x  cos 2 x   0 .
2


 x (2 x  4 y  1)  2 xy (1  y )  y
2 2

Câu 3(1,0 điểm). Giải hệ phương trình 


 xy  4 y  3 .

Câu 4 (1,0 điểm). Cho hàm số y  x 2  4 x  5  x . Tìm x để y '  0 .


Câu 5 (1,0 điểm). Trong một trò chơi truyền hình có 30 ô số được đánh số từ 1 đến 30, trong
đó có 1 ô có chữ Faminguyênchất, 3 ô có chữ Fami, 11 ô có chữ Nguyên và 15 ô có chữ
Chất. Một người chơi chọn ngẫu nhiên 3 ô số. Biết để thắng cuộc người chơi phải chọn được ô
có chữ Faminguyênchất hoặc các ô ghép được chữ Fami Nguyên Chất. Tính xác suất để
người chơi giành chiến thắng.
Câu 6 (2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm cạnh AB. Góc giữa SA và mặt đáy bằng
600. Gọi M là trung điểm cạnh SB.
a) Chứng minh rằng AM  ( SBC ) .
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
c) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, CD = 2AB = 2AD . Biết B(4; 3),
C(8; 1). Tìm toạ độ các đỉnh A và D biết D có tung độ âm.
Câu 8 (1,0 điểm). Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thoả mãn 2c + b = abc. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5 3 4
P   .
a bc bca c a b
......................................................Hết................
........................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Người coi thi không cần giải thích gì thêm.
Họ và tên : …………….............................Số báo danh……………………..Lớp………....
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG THÁNG 2 /2016
(Đáp án gồm có 06 trang) MÔN TOÁN - LỚP 11(KHỐI D)
Dành cho các lớp: 11 Văn,11 Anh, 11 Pháp, 11 Trung
Dưới đây là hướng dẫn, đáp án chấm. Nếu học sinh làm theo cách khác đúng và có lập luận chặt trẽ
thì cho điểm tương ứng.
Câu/ý Đáp án Điểm
Câu 1
Ý a) +) Tìm được toạ độ giao điểm của (C) với trục hoành: A(1; 0), B(- 1; 0). 0.25
(0.75
điểm) +) Viết được phương trình tiếp tuyến tại A và B là y = 1. 0.5
Câu 1 +) Từ điều kiện song song tìm đựơc dạng phương trình tiếp tuyến y = m ( m ≠ 0). 0.25
Ý b) +) Sử dụng hệ điều kiện tiếp xúc tìm được m = 1, tiếp điểm M(0; 1).
(0.75 0.5
điểm)
Câu 2 1 0.25
+) Biến đổi phương trình tương đương 2sin 5 x.sin 3 x  sin 5 x  sin 3 x   0 .
(1 điểm) 2
 1
+) Tương đương  sin 5 x   1  2sin 3 x   0 . 0.25
 2
  2 7 2  2 5 2  0.5
+) Giải phương trình tìm được x    k , k , k , k .
 30 5 30 5 18 3 18 3 
Câu 3 3
+) Đặt điều kiện y  .
(1 điểm 4
+) Biến đổi phương trình thứ nhất thành (2 x  1)( x  y)2  0 . 0.5
1 3
+) Với x   không thoả mãn phương trình thứ hai vì y  . 0.25
2 4
+) Với x = y thay vào phương trình thứ hai, giải tìm được y = 1 = x. Kết luận. 0.25

Câu 4 x2 0.25


(1 điểm) +) Tính được y '  1 .
x2  4 x  5
+) Giải bất phương trình tìm được x > 1. 0.75
Câu 5 +) Tính được không gian mẫu   C30 3
. 0.25
(1 điểm)
1.C292 0.25
+) Trường hợp 1: Chọn được ô Faminguyênchất. Xác suất là .
C303
3.11.15
+) Trường hợp 1: Không chọn được ô Faminguyênchất. Xác suất là . 0.25
C303

901
+) Tính được xác suất cần tìm là . 0.25
4060
Câu 6 +) Chứng minh BC (SAB). 0.5
Ý a) +) Chứng minh AM (SBC). 0.5
(1 điểm)
Câu 6 0.5
+) Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc SBA
Ý b) 0.5
+) Chứng minh góc SBA bằng 600.
(0.75
điểm)
Câu 6 +) Chỉ ra d( M, (SAC)) = d( H, (SAC)) với H là trung điểm AB. 0.25
Ý c) +) Dựng I là hình chiếu của H lên AC, K là hình chiếu của H lên SI. Chứng minh SK
(0.75 0.25
điểm) E

0.25

M K

D
A I
H O
B C
vuông góc với (SAC).
a 21
+) Tính được d( H, (SAC)) =HK = .
14
Câu 7 0.5
(1 điểm) A B(4;3)
0.5

D C(8;1)

+) Chứng minh tam giác BCD vuông cân tại B, tìm được toạ độ điểm D(2; - 1).
+) Tìm được toạ độ điểm A(1; 2).
Câu 8 1 1 4 0.25
(1 điểm) +) Chứng minh bất đẳng thức phụ x  y  x  y , x, y  0.

 1 1   1 1   1 1  0.5
S  3    2    
 a bc c  a b   a bc c ba   c ba c  a b 
+)
 3 2 1
 2    .
a b c
2 1
+) Từ giả thiết suy ra   a. Áp dụng bất đẳng thức Côsi chứng minh S  4 3 . Dấu 0.25
b c
bằng xảy ra khi a = b = c = 3 .

You might also like