You are on page 1of 97

Kiến trúc máy tính

Chương 5
HỆ THỐNG NHỚ MÁY
TÍNH

Phan Trung Kiên 1


Nội dung chương 5

 Tổng quan về hệ thống nhớ


 Bộ nhớ bán dẫn
 Bộ nhớ chính
 Bộ nhớ cache
 Bộ nhớ ngoài.

Phan Trung Kiên 2


Các đặc trưng của hệ thống nhớ
 Vị trí (location)
• Bên trong Bộ xử lý: Các thanh ghi
• Bộ nhớ trong: Bộ nhớ chính
Bộ nhớ cache
• Bộ nhớ ngoài: Đĩa từ, băng từ
Đĩa quang
 Dung lượng (capacity)
• Độ dài ngăn nhớ (đơn vị là bit)
• Số lượng ngăn nhớ
Phan Trung Kiên 3
Các đặc trưng của hệ thống nhớ
 Đơn vị truyền (unit of transfer)
• Truyền theo từ nhớ
• Truyền theo khối nhớ
 Phương pháp truy nhập (access
method)
• Truy nhập tuần tự (băng từ)
• Truy nhập trực tiếp (đĩa từ, đĩa quang)
• Truy nhập ngẫu nhiên (bộ nhớ trong)
• Truy nhập liên kết (bộ nhớ cache)
Phan Trung Kiên 4
Các đặc trưng của hệ thống nhớ

 Kiểu vật lý của bộ nhớ (physical type)


• Bộ nhớ bán dẫn
• Bộ nhớ từ: băng từ và đĩa từ
• Bộ nhớ quang: đĩa quang
 Các đặc trưng vật lý (physical
characteristics)
• Bộ nhớ khả biến / không khả biến
• Bộ nhớ xóa được / không xóa được
Phan Trung Kiên 5
Phân cấp hệ thống nhớ
Bộ xử lý

Tập Bộ Bộ
Cache Cache
thanh nhớ nhớ
L1 L2
ghi chính ngoài

Từ trái sang phải:


• Dung lượng tăng dần
• Tốc độ trao đổi dữ liệu giảm dần
• Giá thành /1 bit giảm dần
• Tần suất BXL truy nhập giảm dần
• Mức trái chứa một phần dữ liệu của mức phải
Phan Trung Kiên 6
Bộ nhớ bán dẫn

 Phân loại
 Tổ chức chip nhớ bán dẫn
 Thiết kế các modul nhớ bán dẫn

Phan Trung Kiên 7


Bộ nhớ bán dẫn
Tiêu Khả năng Cơ chế Tính
Kiểu bộ nhớ
chuẩn xóa ghi thay đổi
Read Only Memory
(ROM) Bộ nhớ Không Mặt nạ
chỉ đọc xóa được
Programmable ROM
(PROM)
Erasable PROM Bằng tia cực
tím, cả chip Không
(EPROM) Bộ nhớ
khả biến
hầu như Bằng điện,
Electrically Erasable
PROM (EEPROM) chỉ đọc mức từng byte
Bằng điện
Flash memory Bằng điện,
Bộ nhớ từng khối
Random Access đọc - ghi Bằng điện, Khả biến
Memory (RAM) từng byte

Phan Trung Kiên 8


ROM (Read Only Memory)

 Là loại bộ nhớ không khả biến


 Lưu trữ các thông tin:
• Thư viện các chương trình con
• Các chương trình hệ thống (BIOS)
• Các bảng chức năng
• Vi chương trình

Phan Trung Kiên 9


Các kiểu ROM

 ROM mặt nạ (ROM cố định):


• Thông tin được ghi ngay khi sản xuất
• Rất đắt
 PROM (Programmble ROM):
• Khi sản xuất chưa ghi dữ liệu
• Cần thiết bị chuyên dùng để ghi bằng chương
trình, chỉ ghi được một lần
 EPROM (Erasable PROM):
• Khi sản xuất chưa ghi dữ liệu
• Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương
trình, ghi được nhiều lần
• Trước khi ghi lại, phải xóa bằng tia cực tím
Phan Trung Kiên 10
Các kiểu ROM

 EEPROM (Electrically Erasable


PROM):
• Có thể ghi theo từng byte
• Xóa bằng điện
• Ghi lâu hơn đọc
 Flash memory (bộ nhớ cực nhanh)
• Ghi theo khối
• Xóa bằng điện
Phan Trung Kiên 11
RAM (Random Access Memory)

 Bộ nhớ đọc / ghi


 Khả biến
 Lưu trữ thông tin tạm thời
 Có hai loại RAM:
• SRAM (Static RAM)
• DRAM (Dynamic RAM)

Phan Trung Kiên 12


Các kiểu RAM

 DRAM
• Các bit được lưu trữ trên tụ điện ? cần
phải có mạch làm tươi
• Cấu trúc đơn giản
• Dung lượng lớn
• Tốc độ chậm hơn SRAM
• Rẻ hơn SRAM
• Dùng làm bộ nhớ chính

Phan Trung Kiên 13


Các kiểu RAM

 SRAM
• Các bit được lưu trữ bằng các Flip-Flop
• Không cần mạch làm tươi
• Cấu trúc phức tạp hơn DRAM
• Dung lượng nhỏ
• Tốc độ nhanh hơn DRAM
• Đắt hơn DRAM
• Dùng làm bộ nhớ cache
Phan Trung Kiên 14
Ví dụ về DRAM

Phan Trung Kiên 15


Tổ chức ô nhớ

§iÒu khiÓn §iÒu khiÓn

Chän D÷ liÖu vµo Chän D÷ liÖu ra


¤ nhí ¤ nhí

a) Ghi b) §äc
 Ô nhớ là phần tử nhớ được 1 bit thông tin
 Các tín hiệu:
• Tín hiệu chọn được gửi đến để chọn ô nhớ
• Tín hiệu điều khiển chỉ thị việc ghi hay đọc
• Tín hiệu thứ ba là đường dữ liệu
Phan Trung Kiên 16
Tổ chức của chip nhớ

A0 D0

A1 D1
.
. .
. Chip nhớ .
. .
An - 1 .
CS Dm - 1

RD WR
Phan Trung Kiên 17
Các tín hiệu của chip nhớ

 Các đường địa chỉ: A0  An - 1  có 2n


ngăn nhớ.
 Các đường dữ liệu: D0  Dm - 1  độ
dài ngăn nhớ là m bit.
 Dung lượng chip nhớ: 2n x m bit
 Các đường điều khiển:
• Tín hiệu chọn chip: CS (Chip Select)
• Tín hiệu điều khiển đọc: RD / OE
• Tín hiệu điều khiển ghi: WR / WE
Phan Trung Kiên 18
Tổ chức của DRAM

 Dùng n đường địa chỉ dồn kênh 


cho phép truyền 2n bit địa chỉ
 Tín hiệu chọn địa chỉ hàng RAS (Row
Address Select)
 Tín hiệu chọn địa chỉ cột CAS
(Column Address Select)
 Dung lượng của DRAM: 22n x m bit

Phan Trung Kiên 19


Ví dụ: chip 16Mb DRAM (4M x 4 bit)

Phan Trung Kiên 20


Các chip nhớ (nhìn bên ngoài)

Phan Trung Kiên 21


Thiết kế modul nhớ bán dẫn

 Dung lượng chip nhớ là 2n x m bit


 Cần thiết kế để tăng dung lượng:
• Tăng độ dài ngăn nhớ (tăng m)
• Tăng số lượng ngăn nhớ (tăng n)
• Kết hợp cả hai loại (tăng m và n)

Phan Trung Kiên 22


Tăng độ dài ngăn nhớ
 Ví dụ 1:
• Cho chip nhớ SRAM: 8K x 4 bit
• Hãy thiết kế modul nhớ 8K x 8 bit
 Giải:
• Dung lượng chip nhớ: 213 x 4 bit
• Chip nhớ có:
13 đường địa chỉ (A0  A12), 4 đường dữ liệu (D0  D3)
• Modul nhớ cần có:
13 đường địa chỉ (A0  A12), 8 đường dữ liệu (D0  D7)

Phan Trung Kiên 23


Hình vẽ (ví dụ 1)
A0  A12
A0  A12 A0  A12
8K x 4 bit 8K x 4 bit
D4  D 7
D0D3 D0 D3 D0  D 3

CS CS
WE OE WE OE
CS
WE
OE
Phan Trung Kiên 24
Tăng độ dài ngăn nhớ

Bài toán tăng độ dài tổng quát:


 Cho chip nhớ 2n x m bit
 Cần thiết kế modul nhớ 2n x (k.m) bit
 Cần ghép nối k chip nhớ

Phan Trung Kiên 25


Tăng số lượng ngăn nhớ
 Ví dụ 2:
• Cho chip nhớ SRAM: 4K x 4 bit
• Hãy thiết kế modul nhớ 8K x 4 bit
 Giải:
• Dung lượng chip nhớ: 212 x 4 bit
• Chip nhớ có:
12 đường địa chỉ (A0  A11), 4 đường dữ liệu (D0D3)
• Modul nhớ cần có:
13 đường địa chỉ (A0  A12), 4 đường dữ liệu (D0D3)

Phan Trung Kiên 26


Hình vẽ (ví dụ 2)
A0  A11
A0  A11
D0  D3
CS
A12 A Y0 WE OE

D 0  D3
CS G Y1 A0  A11
D0  D3
G A Y1 Y0 CS
0 0 0 1 WE OE
0 1 1 0
WE
1 X 1 1
OE Phan Trung Kiên 27
Tăng số lượng ngăn nhớ

 Bài toán tăng số lượng tổng quát:


 Cho chip nhớ 2n x m bit
 Cần ghép nối modul nhớ: 2k+n x m bit
 Cần ghép nối 2k chip và phải dùng
bộ giải mã k: 2k (k  2k)

Phan Trung Kiên 28


Tăng số lượng và độ dài ngăn nhớ
 Ví dụ 3:
• Cho chip nhớ SRAM: 8K x 4 bit
• Hãy thiết kế modul nhớ 16K x 8 bit
 Giải:
• Dung lượng chip nhớ: 213 x 4 bit
• Chip nhớ có:
13 đường địa chỉ (A0  A12), 4 đường dữ liệu (D0D3)
• Modul nhớ cần có:
14 đường địa chỉ (A0  A13), 8 đường dữ liệu (D0D7)

Phan Trung Kiên 29


Hình vẽ (ví dụ 3)

A0  A12
A0A12 A0A12
D0D3 D0D3 D0  D7

CS CS
A13
A Y0 WE OE WE OE

CS A0A12 A0A12
G Y1
D0D3 D0D3 D0  D7
CS CS
WE OE WE OE
WE
OE
Phan Trung Kiên 30
Tăng số lượng và độ dài ngăn nhớ

 Bài toán tăng số lượng và độ dài tổng quát:


 Cho chip nhớ 2n x m bit
 Cần ghép nối modul nhớ: 2p+n x (q.m) bit
 Cần ghép nối q.2p chip thành 2p bộ, mỗi
bộ q chip và phải dùng bộ giải mã p: 2p (p
 2p)

Phan Trung Kiên 31


Bộ nhớ chính

 Các đặc trưng cơ bản


• Chứa các chương trình đang thực hiện và
các dữ liệu đang được sử dụng
• Tồn tại trên mọi hệ thống máy tính
• Được đánh địa chỉ trực tiếp bởi CPU: có
nhiều ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ được gán một
địa chỉ xác định
• Việc quản lý lôgic BNC tùy thuộc vào từng
HĐH
• Về nguyên tắc, người lập trình có thể can
thiệp trực tiếp vào toàn bộ BNC của máy tính
Phan Trung Kiên 32
Bộ nhớ chính

 Tổ chức bộ nhớ đan xen


• Độ rộng của bus dữ liệu để trao đổi với
bộ nhớ: m = 8, 16, 32, 64, ... bit
• Các ngăn nhớ tổ chức theo byte

Phan Trung Kiên 33


Ví dụ: m = 8 bit

Địa chỉ Bank nhớ


0
1
2
3
.....
n

Bus hệ thống

Phan Trung Kiên 34


m = 16 bit

Địa chỉ Bank 0 Địa chỉ Bank 1


0 1
2 3
4 5
6 7
..... .....
2n 2n+1

Bus hệ thống

Phan Trung Kiên 35


m = 32 bit

Địa chỉ Bank 0 Địa chỉ Bank 1 Địa chỉ Bank 2 Địa chỉ Bank 3

0 1 2 3
4 5 6 7
8 9 10 11
12 13 14 15
..... ..... ..... .....
4n 4n+1 4n+2 4n+3

Bus hệ thống

Phan Trung Kiên 36


Bộ nhớ cache

 Nguyên tắc chung


 Các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ
 Các thuật toán thay thế
 Hoạt động của cache
 Bài tập

Phan Trung Kiên 37


Nguyên tắc chung

 Cache có tốc độ nhanh hơn bộ nhớ chính


 Cache được đặt giữa CPU và bộ nhớ
chính nhằm tăng tốc độ truy nhập bộ nhớ
của CPU
 Cache có thể được đặt trên chip CPU

Phan Trung Kiên 38


Các khái niệm
 Cache hit, cache miss:
• Cache hit (trúng cache): khi CPU truy nhập một từ
nhớ mà từ nhớ đó đang có trong cache.
• Cache miss (trượt cache): khi CPU truy nhập một từ
nhớ mà từ nhớ đó không có trong cache.

 Nguyên lý định vị tham số bộ nhớ:


• Định vị về thời gian: Một mục thông tin vừa được truy
nhập thì có xác suất lớn là ngay sau đó nó được truy
nhập lại.
• Định vị về không gian: Một mục thông tin vừa được
truy nhập thì có xác suất lớn là ngay sau đó các mục
lân cận sẽ được truy nhập.

Phan Trung Kiên 39


Các khái niệm

 Trao đổi thông tin giữa cache và BNC:


• BNC được chia thành các Block nhớ
• Cache được chia thành các Line nhớ
• Kích thước Line bằng kích thước Block
 Số lượng Line << Số lượng Block
 Mỗi Line trong cache được gắn thêm một
Tag để xác định Block nào (của BNC)
đang ở trong Line

Phan Trung Kiên 40


Hình vẽ minh họa
B0
B1
Tag D÷ liÖu B2
L0 .
.
L1 .
. .
BXL . .
. .
. .
Lm-2 .
Lm-1 .
.
Bé nhí cache Bp-2
Bp-1

Phan Trung KiênBé nhí chÝnh 41


Các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ

 Ánh xạ trực tiếp (direct mapping)


 Ánh xạ liên kết hoàn toàn
(fully associative mapping)
 Ánh xạ liên kết tập hợp
(set associative mapping)

Phan Trung Kiên 42


Ánh xạ trực tiếp

 Mỗi Block của BNC chỉ được ánh xạ vào một


Line duy nhất:
i = j mod m
• i: số hiệu Line trong cache
• j: số hiệu Block trong BNC
• m: số lượng Line trong cache
 Cụ thể: B0  L0 Bm  L0 ...
B1  L1 Bm+1  L1 ...
... ...
Bm-1  Lm-1 B2m-1  Lm-1 ...

Phan Trung Kiên 43


Ánh xạ trực tiếp

 Như vậy:
L0 : B0, Bm, B2m, ..., Bnm
L1 : B1, Bm+1, B2m+1, ..., Bnm+1

.......

Lm-1: Bm-1, B2m-1, B3m-1, ..., B(n+1)m-1

Phan Trung Kiên 44


Ánh xạ trực tiếp
 Khi đó, địa chỉ do CPU phát ra gồm 3 trường:

Tag Line Word


s - r bit r bit w bit

• Word: xác định số hiệu ngăn nhớ trong Block


 Block (Line) có 2w ngăn nhớ
• Line: xác định số hiệu Line trong cache
 Cache có 2r Line, cache chứa 2r + w ngăn nhớ
• Tag: xác định Block nào đang ở trong Line
 BNC chứa 2(s - r) + r + w = 2s + w ngăn nhớ
Phan Trung Kiên 45
Ví dụ 1
 Cho máy tính có dung lượng:
• BNC = 128 MB, cache = 256 KB, line = 32 byte,
• Độ dài ngăn nhớ = 1 byte.
Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?
 Giải: Ta có:
• BNC = 128 MB = 27 * 220 byte = 227 byte
• Cache = 256 KB = 28 * 210 byte = 218 byte
• Line = 32 byte = 25 byte  w = 5
• Số lượng Line trong cache: 218/25 = 213  r = 13
• Số bit của phần Tag: 27 - 13 - 5 = 9, s - r = 9

9 13 5

Phan Trung Kiên 46


Ví dụ 2
 Cho máy tính có dung lượng:
• BNC = 256 MB, cache = 64 KB, line = 16 byte,
• Độ dài ngăn nhớ = 4 byte.
Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?
 Giải: Ta có:
• BNC = 256 MB = 228 byte = 228/22 = 226 ng/nhớ
• Cache = 64 KB = 216 byte = 216/22 = 214 ng/nhớ
• Line = 16 byte =24/22 = 22 ng/nhớ  w = 2
• Số lượng Line trong cache: 214/22 = 210  r = 10
• Số bit của phần Tag: 26 - 10 - 2 = 9, s - r = 14

14 10 2

Phan Trung Kiên 47


Sơ đồ thực hiện

Phan Trung Kiên 48


Nhận xét

 Ưu điểm:
• Dễ thực hiện, vì một Block được ánh xạ
cố định vào một Line  không cần
thuật toán chọn Line.
• Thiết kế mạch đơn giản.
 Nhược điểm:
• Tỉ lệ cache hit thấp.

Phan Trung Kiên 49


ánh xạ liên kết hoàn toàn

 Mỗi Block trong BNC được ánh xạ vào một Line


bất kỳ trong Cache
 Khi đó, địa chỉ do BXL phát ra có dạng:

Tag Word
s bit w bit
• Word: xác định ngăn nhớ trong Block
 Block có 2w ngăn nhớ
• Tag: xác định Block đang ở trong Line
 Số lượng Block: 2s
 Dung lượng BNC: 2s + w ngăn nhớ
Phan Trung Kiên 50
Sơ đồ thực hiện

Phan Trung Kiên 51


Nhận xét

 Ưu điểm:
• Tỉ lệ cache hit cao hơn ánh xạ trực tiếp
vì một Block được phép vào một Line
bất kỳ.
 Nhược điểm:
• Thiết kế mạch tương đối phức tạp, thể
hiện ở mạch so sánh.

Phan Trung Kiên 52


Ánh xạ liên kết tập hợp

 Cache được chia thành nhiều Set, mỗi


Set gồm nhiều Line liên tiếp
 Một Block của BNC chỉ được ánh xạ vào
một Set duy nhất trong cache, nhưng
được ánh xạ vào Line bất kỳ trong set đó:
i = j mod v
• i: số hiệu Set trong cache
• j: số hiệu Block trong BNC
• v: số lượng Set trong cache

Phan Trung Kiên 53


Ánh xạ liên kết tập hợp

 Khi đó, địa chỉ do BXL phát ra gồm:


Tag Set Word
s - d bit d bit w bit

• Word: xác định số hiệu ngăn nhớ trong Block


 Block (Line) có 2w ngăn nhớ
• Set: xác định số hiệu Set trong cache
 Cache có 2d Set
• Tag: xác định Block nào đang ở trong Line
 BNC chứa 2(s - d) + d + w = 2s + w ngăn nhớ
Phan Trung Kiên 54
Ví dụ 1
 Cho máy tính có dung lượng:
• BNC = 512 MB, cache = 128 KB, line = 32 byte,
• Set = 8 Line, độ dài ngăn nhớ = 1 byte.
Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?
 Giải: Ta có:
• BNC = 512 MB = 229 byte; Cache = 128 KB = 217 byte
• Line = 25 byte  w = 5
• Dung lượng Set: 23 * 25 = 28 byte
 số lượng Set trong Cache: 217/28 = 29  d = 9
• Số bit của phần Tag: 29 - 9 - 5 = 15, s - d = 15

15 9 5

Phan Trung Kiên 55


Ví dụ 2
 Cho máy tính có dung lượng:
• BNC = 256 MB, cache = 128 KB, line = 64 byte,
• Set = 4 Line, độ dài ngăn nhớ = 4 byte.
Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?
 Giải: Ta có:
• BNC = 228 byte = 228/22 = 226 ng/nhớ
• Cache = 217 byte = 217/22 = 215 ng/nhớ
• Line = 26/22 = 24 ng/nhớ ? w = 4
• D/l Set: 22 * 24= 26  s/l Set: 215/26 = 29  d
=9
• Số bit của phần Tag: 26 - 9 - 4 = 12, s - d =
12 12 9 5
Phan Trung Kiên 56
Sơ đồ thực hiện

Phan Trung Kiên 57


Nhận xét

 ưu điểm:
• Tỉ lệ cache hit cao vì một Block được
phép vào một Line bất kỳ trong Set, và
dễ so sánh.
• Đây là kỹ thuật ánh xạ tốt nhất trong 3
kỹ thuật.
 Nhược điểm:
• Thiết kế mạch phức tạp.

Phan Trung Kiên 58


Các thuật toán thay thế

 Kỹ thuật ánh xạ trực tiếp: Không thay


được
 Hai kỹ thuật ánh xạ liên kết: có 4 thuật
toán
• Random: thay ngẫu nhiên một Block cũ nào
đó
? Dễ thực hiện, nhanh nhất, tỉ lệ cache hit thấp.
• FIFO (First In - First Out): thay Block ở đầu
tiên trong số các Block đang có trong cache
? tỉ lệ cache hit không cao
• LFU (Least Frequently Used): thay Block
được dùng với tần Phansuất ít nhất ? tỉ lệ cache 59
Trung Kiên
hit tương đối cao
Hoạt động của cache

 Đọc:
• Nếu cache hit: đọc ngăn nhớ từ cache
• Nếu cache miss: thay Block ? cache hit
 Ghi:
• Nếu cache hit: có 2 phương pháp:
 Write through: ghi dữ liệu vào cả cache và cả
BNC
 không cần thiết, tốc độ chậm, mạch đơn giản.
 Write back: chỉ ghi vào cache, khi nào Block
(trong cache) được ghi bị thay đi  ghi vào BNC
 tốc độ nhanh, mạch phức tạp.
• Nếu cache miss: thay Block  cache hit
Phan Trung Kiên 60
Hoạt động của cache

BXL Cache BNC

a) Write Through

BXL Cache BNC

b) Write Back
Phan Trung Kiên 61
Ví dụ cache trên các bộ xử lý Intel

 80386: không có cache trên chip


 80486: • 8KB, kích thước Line: 16 byte
• ánh xạ liên kết tập hợp 4 đường
 Pentium: có hai cache L1 trên chip
• Cache lệnh: 8KB, cache dữ liệu: 8KB:
 Petium 4: cache L1 (2 loại) và L2 trên chip:
• Cache L1: + Mỗi cache: 8KB, kích thước Line: 64 byte
+ Ánh xạ liên kết tập hợp 4 đường
• Cache L2: + 256KB, kích thước Line: 128 byte
+ Ánh xạ liên kết tập hợp 8 đường

Phan Trung Kiên 62


Bộ nhớ ngoài

 Đĩa từ
 RAID
 Đĩa quang
 Flash disk
 Băng từ

Phan Trung Kiên 63


Các đặc tính của đĩa từ

 Đầu từ cố định hay chuyển động


 Đĩa cố định hay thay đổi
 Một mặt hay hai mặt
 Một hay nhiều đĩa
 Cơ chế đầu từ
• Tiếp xúc (đĩa mềm)
• Không tiếp xúc: + Khe cố định
+ Khe thay đổi
Phan Trung Kiên 64
Mặt đĩa

Phan Trung Kiên 65


Khuôn dạng của một rãnh (track)

Sector 0 Sector 1

Gap1 ID Gap2 Data Gap3Gap1 ID Gap2 Data Gap3


Byte 17 7 41 515 20 17 7 41 515 20

Sync Sync
Track Head Sector CRC Data CRC
Byte Byte
Byte 1 2 1 1 2 1 512 2

Phan Trung Kiên 66


Nhiều đĩa

Phan Trung Kiên 67


Cylinders

Phan Trung Kiên 68


Tốc độ đĩa

 Thời gian truy nhập = t/g tìm kiếm + t/g trễ


 Tốc độ truyền
 Thời gian tìm kiếm
• Di chuyển đầu từ đến đúng rãnh
 Thời gian trễ
• Chờ đến khi dữ liệu nằm ngay dưới đầu từ

Phan Trung Kiên 69


Đĩa mềm

 8”, 5.25”, 3.5”


 Tốc độ chậm
 Thông dụng
 Dung lượng nhỏ
• Chỉ tới 1.44MB
(loại 2.88 MB không phổ dụng)
 Rẻ tiền
 Tương lai có thể không dùng nữa?

Phan Trung Kiên 70


Đĩa mềm

Ổ đĩa mềm
Phan Trung Kiên 71
Đĩa cứng

 Do IBM phát triển


 Một hoặc nhiều đĩa
 Thông dụng
 Dung lượng tăng rất nhanh
• 2003: 20 GB, 30 GB, 40 GB
• 2004: > 300 GB
 Tốc độ đọc/ghi nhanh
 Giá thành rẻ
Phan Trung Kiên 72
Đĩa cứng

Trục quay
Cần mang đầu từ Đĩa
Cơ cấu chuyển động
đầu từ

Đầu từ
Điện

Cáp dữ liệu
(SCSI hoặc EIDE)

Phan Trung Kiên 73


RAID

 Redundant Array of Independent Disks


 Có 7 loại RAID (RAID 0  RAID 6)
 Không phân cấp RAID
 Tập hợp nhiều đĩa vật lý được HĐH coi
như một đĩa (logic) duy nhất
 Dữ liệu được phân bố trên nhiều đĩa vật lý
khác nhau
 Dung lượng RAID lên tới hàng nghìn GB
 Do dung lượng lớn  cần có một phần
đĩa dùng để lưu trữ thông tin an toàn
Phan Trung Kiên 74
RAID 0

 Không có phần dư thừa (thông tin an


toàn)
 Dữ liệu được chứa trong các strip
 Tăng tốc độ:
• Dữ liệu không chứa trên cùng một đĩa
• Các đĩa tìm kiếm theo cơ chế song song

Phan Trung Kiên 75


ánh xạ dữ liệu đối với RAID 0

Phan Trung Kiên 76


RAID 1

 Dùng kỹ thuật mirroring (n + n đĩa)


 Dữ liệu được chứa trong các strip, được nhân
thành 2 bản chứa trên 2 đĩa khác nhau
 Khi đọc: bất kỳ bản nào; Khi ghi: ghi vào cả hai
bản
 Khi bị lỗi: đọc từ bản kia và nhân bản lại
 Giá thành đắt

Phan Trung Kiên 77


RAID 2

 Dùng (n + m) đĩa: n đĩa dữ liệu, m đĩa mã Hamming


 Các strip rất bé: khoảng 1 hoặc 2 byte
 Việc sửa lỗi được tính dựa theo các bit tương
ứng trên các đĩa
 Nhiều đĩa chứa mã Hamming để sửa lỗi ở các
vị trí tương ứng
 Nhiều phần dư thừa: đắt; không phổ dụng

Phan Trung Kiên 78


RAID 3
 Tương tự RAID 2, nhưng phần thông tin an toàn chỉ
dùng 1 đĩa
 Chỉ dùng 1 bit parity cho tập các bit dữ liệu tương
ứng
 Dữ liệu bị lỗi được khôi phục lại nhờ phần dữ liệu
“còn sống” và thông tin parity:
1 + 3 + 8 + ? = 20  ? = 7
 Tốc độ truyền dữ liệu nhanh

Phan Trung Kiên 79


RAID 4
 Mỗi đĩa hoạt động độc lập
 Thích hợp với truyền dữ liệu tốc độ cao
 Strip lớn
 Bit parity được tính toán dựa vào các strip trên
mỗi đĩa
 Parity được lưu trữ trên đĩa parity theo từng khối

Phan Trung Kiên 80


RAID 5

 Tương tự RAID 4, nhưng parity được


phân bố đều trên các đĩa  tránh được
tắc nghẽn trên đĩa parity.
 Thường được dùng trong các server
mạng

Phan Trung Kiên 81


RAID 6
 Dùng (n + 2) đĩa
 Dùng 2 khối parity
 Hai khối parity được lưu trữ riêng biệt trên
các đĩa khác nhau

Phan Trung Kiên 82


Đĩa quang CD-ROM

 Dung lượng thông dụng: 650MB 


700MB
 Chất dẻo được phủ một lớp
polycarbonate, bên dưới tráng lớp có khả
năng phản xạ cao, thường là nhôm
 Dữ liệu được lưu trữ nhờ các hốc (pit) và
phần bằng (land)
 Đọc dữ liệu dựa vào sự phản xạ tia laser

Phan Trung Kiên 83


Hoạt động của đĩa CD
Axit acrylic b¶o vÖ

PhÇn
Polycarbonate b»ng Hèc Nh«m

Göi/nhËn tia laser

Nh·n ®Üa
TÇng b¶o vÖ (axit acrylic)

TÇng ph¶n x¹ (nh«m)


Líp polycarbonate (plastic) C¸c tiªu ®iÓm laser trªn c¸c hèc
polycarbonate ë phÝa tr−íc tÇng ph¶n x¹

§Üa CD-ROM, dung l−îng 682 MB


Phan Trung Kiên 84
Vận tốc đĩa CD-ROM

 Đĩa nhạc có vận tốc đơn


• Kiểu đọc: vận tốc tuyến tính không đổi (CLV -
Constant Linier Velocity)
• 1,2 m/s
• Rãnh (xoáy ốc) dài khoảng 5,27 km
• Thời gian đọc cần 4391giây = 73,2 phút
• Tốc độ đọc cơ sở: 150Kb/s
 Các tốc độ khác là bội số, ví dụ: 48x, 52x,
...

Phan Trung Kiên 85


Khuôn dạng CD-ROM

 Mode 0: trường dữ liệu trống


 Mode 1: 2048 byte dữ liệu + sửa lỗi
 Mode 2: 2336 byte dữ liệu
Phan Trung Kiên 86
Các bộ nhớ quang khác

 CD-R (CD Recordable)


• WORM
• Tương thích với ổ đĩa CD-ROM
 CD-RW (CD ReWriteable)
• Có thể xóa được
• Không đắt
• Hầu hết tương thích với ổ đĩa CD-ROM
• Thay đổi pha
 Dùng vật liệu có hai hệ số phản xạ khác
nhau thuộc hai pha khác nhau
Phan Trung Kiên 87
Các bộ nhớ quang khác
 DVD
• Digital Video Disk: chỉ dùng trên ổ đĩa xem video
• Digital Versatile Disk: dùng trên ổ máy tính
• Ghi một hoặc hai mặt
• Nhiều lớp trên một mặt
• Dung lượng: 4,7 GB trên một lớp
Líp polycarbonate, mÆt 2
TÇng b¸n ph¶n x¹, mÆt 2
TÇng polycarbonate, mÆt 2
TÇng ph¶n x¹ hoµn toµn, mÆt 2
TÇng ph¶n x¹ hoµn toµn, mÆt 1
TÇng polycarbonate, mÆt 1
C¸c tiªu ®iÓm trªn c¸c hèc cña
TÇng b¸n ph¶n x¹, mÆt 1 mét tÇng (cña mét mÆt). §Üa
Líp polycarbonate, mÆt 1 ph¶i ®−îc lËt ®Ó ®äc mÆt kia

§Üa DVD, hai mÆt, hai tÇng, dung l−îng: 17 GB


Phan Trung Kiên 88
Flash disk

 Kết nối qua cổng USB


 Không phải dạng đĩa
 Bộ nhớ bán dẫn cực nhanh (flash memory)
 Dung lượng tăng nhanh
 Thuận tiện

Phan Trung Kiên 89


Băng từ

 Băng từ
• Truy nhập tuần tự
• Tốc độ chậm
• Giá thành rất rẻ
• Dùng để lưu trữ và backup
 Băng audio số (DAT)
• Được dùng với đầu từ quay (như đầu từ video)
• Dung lượng tương đối lớn
 4 GB không nén
 8 GB nén
• Dùng để backup PC, server mạng

Phan Trung Kiên 90


Hệ thống nhớ trên PC hiện nay

 Bộ nhớ cache: tích hợp trên chip vi xử lý


 Bộ nhớ chính: tồn tại dưới dạng các mô-
đun nhớ RAM
• SIMM – Single Inline Memory Module
30 chân: 8 đường dữ liệu
72 chân: 32 đường dữ liệu

• DIMM - Dual Inline Memory Module


168 chân: 64 đường dữ liệu
• RIMM – Rambus DRAM
Phan Trung Kiên 91
Hệ thống nhớ trên PC (tiếp)
 ROM BIOS chứa các chương trình sau:
• Chương trình POST (Power On Self Test)
• Chương trình CMOS Setup
• Chương trình Bootstrap loader
• Các trình điều khiển vào-ra cơ bản (BIOS)
 CMOS RAM:
• Cấu hình hệ thống
• Đồng hồ hệ thống
• Có pin nuôi riêng
 Video RAM: quản lý thông tin của màn hình
 Các loại bộ nhớ ngoài
Phan Trung Kiên 92
Kiến trúc máy tính

HẾT CHƯƠNG 5

Phan Trung Kiên 93


Câu hỏi

 Câu 1: Mô tả hoạt động của kỹ thuật


ánh xạ trực tiếp
 Câu 2: Mô tả hoạt động của kỹ thuật
ánh xạ liên kết hoàn toàn
 Câu 3: Mô tả hoạt động của kỹ thuật
ánh xạ liên kết tập hợp

Phan Trung Kiên 94


Bài tập
 Bài 1: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 8 bit.
Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 8K x 32
bit.
 Bài 2: Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 16 bit.
Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 16K x 16
bit.
 Bài 3: Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 8 bit.
Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 32K x 8
bit.
 Bài 4: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 4 bit. Chỉ
dùng Bộ giải mã 2:4, hãy thiết kế modul nhớ có
dung lượng 16K x 4 bit.
Phan Trung Kiên 95
Bài tập

 Bài 5: Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 8


bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 3: 8, hãy thiết kế
modul nhớ có dung lượng 8K x 8 bit.
 Bài 6: Cho IC nhớ có dung lượng 2K x 8
bit. Chỉ dung Bộ giải mã 3:8, hãy thiết kế
modul nhớ có dung lượng 8K x 8 bit.
 Bài 7: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 8
bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 1:2, hãy thiết kế
modul nhớ có dung lượng 32K x 8bit.

Phan Trung Kiên 96


Bài tập

 Bài 8: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 8


bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 1:2, hãy thiết kế
modul nhớ có dung lượng 64K x 32 bit.
 Bài 9: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 4
bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 2:4, hãy thiết kế
modul nhớ có dung lượng 64K x 4 bit.

Phan Trung Kiên 97

You might also like