Professional Documents
Culture Documents
DỮ LIỆU CƠ BẢN
Địa điểm xây dựng:
STT Bộ phận
I. THÀNH PHẦN THAM GIA NGHIỆM THU
1 CHỦ ĐẦU TƯ
- Ông:
- Ông:
ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ
- Ông:
- Ông:
2 ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
- Ông:
- Ông:
3 ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
- Ông:
- Ông:
- Ông:
NGHIỆM THU ĐƯỜNG CK
Huyện Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên.
Biểu diễn
Chức vụ:
Chức vụ:
Công Ty Cổ Phần TVGS CLCT Thăng Long
Nguyễn Xuân Phương Chức vụ:
Phạm Hữu Văn Chức vụ:
Công ty Cổ phần Bắc Phương
Nguyễn Mạnh Hải Chức vụ:
Đội thi công số 01
Lường Đức Thông Chức vụ:
Đỗ Xuân Doanh
Lưu Trọng Hưởng Chức vụ:
TVGS hiện trường Ký Hiệu
TVGS hiện trường gsv
CBKT kt
HỒ SƠ
HOÀN CÔNG
TẬP II
CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN ĐẾN
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG
TẬP II.03400-1: ĐẮP ĐẤT K95 LỚP 1 TỪ KM1349+580 -:- KM1349+620 (PHẢI
TUYẾN)
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỞ RỘNG QL1 - ĐOẠN
DỰ ÁN:
TỪ KM1265+000÷KM1353+300, TỈNH PHÚ YÊN
KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY
GÓI THẦU 16B:
TRA)
KM1347+200 ÷ KM1349+00; KM1349+460 ÷ KM1349+500;
PHÂN ĐOẠN:
KM1349+580 ÷ KM1349+620
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: TP. TUY HÒA - PHÚ YÊN
SƠ
CÔNG
II
N QUAN ĐẾN ĐẾN
THI CÔNG
1 TỪ KM1349+580 -:- KM1349+620 (PHẢI
1 16.9/NTNB/DAPDAT_K95_L1 Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu 16/09/2015
2 16.9/PYCNT/DAPDAT_K95_L1 Phiếu yêu cầu nghiệm thu 16/09/2015
3 17.9/KTHH/DAPDAT_K95_L1 Phiếu đo đạc kiểm tra cao độ, kích thước hình học 17/09/2015
4 17.9/KL/DAPDAT_K95_L1 Bảng tính khối lượng 17/09/2015 m3 2.40
5 17.9/CVXD/DAPDAT_K95_L1 Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng 17/09/2015
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!
10/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GÓI THẦU 16B: KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY TRA) -- PHÂN ĐOẠN: KM1347+200 ÷
KM1349+00; KM1349+460 ÷ KM1349+500; KM1349+580 ÷ KM1349+620
1. Đối tượng nghiệm thu:
Hạng mục: Đắp đất K95 Lớp 1
Lý trình: Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
Địa điểm xây dựng: Huyện Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên.
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Ban điều hành dự án
- Ông: Lưu Trọng Hưởng Chức vụ: Trưởng ban điều hành dự án
2.2. Đại diện Đơn vị thi công trực tiếp : Công ty Cổ phần Bắc Phương
- Ông: Nguyễn Mạnh Hải Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật
3. Thời gian nghiệm thu:
-Bắt đầu : 16 h 00, ngày 16 tháng 9 năm 2015
-Kết thúc : 17 h 00, ngày 16 tháng 9 năm 2015
Tại : Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a) Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Căn cứ quyết định số 3496/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2013 của Bộ GTVT về việc phê duyệt thiết kế
BVTC gói thầu số 16: Km1346+700 – Km1353+300, Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL 1 đoạn
Km1265+000 đến Km1353+300, thuộc tỉnh Phú Yên;
- Căn cứ Văn bản số 6112/BGVT-CQLXD ngày 27/5/2014 của Bộ GTVT về việc khắc phục tình trạng nâng
cao mặt đường và cầu thuộc Dự án mở rộng QL1 từ Thanh Hóa - Cần Thơ và Dự án đường Hồ Chí Minh qua
Tây Nguyên;
- Căn cứ quyết định số 1629/QĐ-PMUTL ngày 24 tháng 08 măm 2014 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Thiết
kế bản vẽ thi công điều chỉnh gói 16: Thi công xây lắp đoạn Km1346+700 - Km1353+300 (Chưa bao gồm cầu
Cây Tra Km1349+537,5) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1265 - Km1353+300,
tỉnh Phú Yên;
Kính gửi:
- Ban quản lý dự án Thăng Long
- Tư vấn giám sát
Đề nghị: Ban QLDA Thăng Long và Tư vấn giám sát thống nhất cho kiểm tra, nghiệm thu các
hạng mục công việc sau:
Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ, cam kết
chất lượng các hạng mục thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
#REF!
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN
TRƯỚC KHI THI CÔNG
KIỆN
Km1353+300, tỉnh
êm…)
HI CÔNG
n Vĩ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Đề nghị:Ban Quản lý dự án Thăng Long và Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và
nghiệm thu hạng mục:
Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ, cam
kết chất lượng các hạng mục thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
…………….………………………...…………………….
16/69
Khối lượng Ngày thí Tiêu chuẩn kỹ Kết
TT Nguồn vật liệu
(m3) nghiệm thuật luận
1 Tưới lớp thấm bám mặt #REF! / /2014 TCVN 8859:2011 Đạt
đường 1,0 kg/m2
4.3.Các ý kiến khác: Không
5. Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
17/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Phú Yên, ngày 16 tháng 09 năm 2015
19/69
4.2. Về chất lượng công việc xây dựng:
- Đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt
yêu cầu.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện các công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác: Không
20/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!
#REF!
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG: TƯỚI NHỰA THẤM BÁM
#REF!
Gói thầu số 12: Thi công xây lắp đoạn Km 1306+00 đến Km 1316+500
Hạng mục: Tưới lớp nhựa thấm bám mặt đường 1,0 kg/m2
Lý trình: 0
Địa điểm xây dựng: Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện ban ĐH dự án: Ban điều hành dự án QL1 Phú Yên/Trường Sơn.
Ông: Đỗ Xuân Thịnh Chức vụ: Kỹ thuật BĐH
2.2 Đại diện Đơn vị trực tiếp thi công: Công ty TNHH MTV 145
Ông: Lê Văn Vĩ Chức vụ: Đội trưởng đội thi công
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: #REF! #REF!
Kết thúc: #REF! #REF!
Tại: Công trường thi công
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công lập tháng 11 năm 2013 đã được Chủ đầu tư duyệt tại văn bản số
3575/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2013;
- Các thay đổi thiết kế: Không
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 8818-1:2011: Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật ;
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án, Hợp đồng thi công xây dựng;
+ Thông tư số 27/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao Thông Vận Tải : Quy định về quản lý chất lượng
vật liệu nhựa đường sử dụng trong xây dựng công trình giao thông;
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng số: 2485/2013/HĐXD ngày 06 tháng 12
năm 2013 giữa Ban QLDA Thăng Long và Tổng công ty xây dựng Trường Sơn, phụ lục Hợp đồng
số 2675/2014/PLHĐ ngày 16 tháng 12 năm 2014;
21/69
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được Tư vấn giám sát và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được phòng thí nghiệm hiện trường
LAS-XD 45 thực hiện trong quá trình xây dựng.
- Nhật ký thi công của Nhà thầu;
4.2. Kết quả kiểm tra:
- Vệ sinh: Đạt yêu cầu
- Kiểm tra các kết quả thí nghiệm: Có kết quả thí nghiệm kèm theo
- Kiểm tra diện tích, độ đồng đều bề mặt sau khi tưới nhựa: đạt yêu cầu
- Đánh giá sự phù hợp của hạng mục với yêu cầu của thiết kế: đạt yêu cầu
- Khối lượng:
Khối lượng theo thiết Khối lượng thực Khối lượng
Lý trình:
kế (Kg) tế (Kg) nghiệm thu (Kg)
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện các công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác: Không
22/69
T NAM
#REF!
HẤM BÁM
n lý chất lượng
y 06 tháng 12
hụ lục Hợp đồng
23/69
u tư phê duyệt;
Ghi
chú
24/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
, #REF!
,
,
PHIẾU ĐO ĐẠC KIỂM TRA KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC NỘI BỘ
, GÓI THẦU SỐ 13; KM1316 +500 -:- KM1324+00
, Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
,
n đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên
g
à
Nhà thầu
y : Tổng công ty XD Trường Sơn
Hạng mục công trình: Tưới lớp nhựa thấm bám mặt đường 1,0 kg/m2
,
Lý trình: 0
,
,
, Sơ họa
,
,
,
t
h
á
n
Khoảng cánh
g Khoảng cánh
Vị trí đến tim đường đến tim đường Chênh lệch (m)
Ghi
TT ,Tên cọc Lý trình điểm theo thiết kế (m) theo thực tế
(m) chú
, đo
, Trái Phải Trái Phải Trái Phải
,
, H3 1 9.75 #N/A #N/A
1 Km 1314 + 300
, 2 #N/A #N/A
,
1 9.75 #N/A #N/A
2 12 Km 1314 + 320
n 2 #N/A #N/A
ă
mTD26 1 9.75 #N/A #N/A
3 Km 1314 + 328,81
2 #N/A #N/A
2
0 13 1 9.75 #N/A #N/A
4 Km 1314 + 340
1 2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
5 14 Km 1314 + 360
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
6 PG26 Km 1314 + 366,97
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
7 15 Km 1314 + 380
2 #N/A #N/A
25/69
Khoảng cánh
Khoảng cánh
Vị trí đến tim đường đến tim đường Chênh lệch (m)
Ghi
TT Tên cọc Lý trình điểm theo thiết kế (m) theo thực tế
(m) chú
đo
Trái Phải Trái Phải Trái Phải
26/69
Khoảng cánh
Khoảng cánh
Vị trí đến tim đường đến tim đường Chênh lệch (m)
Ghi
TT Tên cọc Lý trình điểm theo thiết kế (m) theo thực tế
(m) chú
đo
Trái Phải Trái Phải Trái Phải
27/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#RE
Hạng mục công trình: Tưới lớp nhựa thấm bám mặt đường 1,0 kg/m2
Lý trình: 0
Nhà thầu : Tổng công ty XD Trường Sơn
28/69
Bề rộng (m) Diện tích (m2)
TT Tên cọc Lý trình K/c lẻ (m)
29/69
HĨA VIỆT NAM
nh Phúc
#REF!
65+000
Ghi chú
30/69
Ghi chú
ƠN VỊ THI CÔNG
Lê Văn Vĩ
31/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật của dự án; Hợp đồng xây dựng.
- Tiêu chuẩn nghiệm thu:
+ TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
- Nhật ký thi công xây dựng công trình và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
4.2. Về chất lượng công việc xây dựng:
- Đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng
Đạt yêu cầu kỹ thuật, chất lượng của dự án.
4.3. Các ý kiến khác: Không
5. Kết luận và kiến nghị:
- Đồng ý nghiệm thu.
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐƠN VỊ THI CÔNG TRỰC TIẾP
#REF!
Kính gửi:
- Ban Quản lý Dự án Thăng Long;
- Tư vấn giám sát.
Đề nghị:Ban Quản lý dự án Thăng Long và Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và
nghiệm thu hạng mục:
#REF! Tưới lớp nhựa thấm bám Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải
1
#REF! mặt đường 1,0 kg/m2 tuyến)
Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ, cam
kết chất lượng các hạng mục thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
…………….………………………...…………………….
#REF!
QL1 Phú Yên, Gói thầu số 13: NT hoàn thành hạng mục công trình đắp đất nền đường K98 38/2
Km1321+60 - Km1321+540 phải tuyến
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!
QL1 Phú Yên, Gói thầu số 13: NT hoàn thành hạng mục công trình đắp đất nền đường K98 40/2
Km1321+60 - Km1321+540 phải tuyến
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!
#REF!
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG: BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 19, DÀY
D=7CM
#REF!
#REF!
Hạng mục: Lớp bê tông nhựa chặt 19, dày 7 cm
Lý trình: 0
Địa điểm xây dựng: Huyện Tuy An, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện ban ĐH dự án: Ban điều hành dự án QL1 Phú Yên/Trường Sơn.
Ông: Đỗ Xuân Thịnh Chức vụ: Kỹ thuật BĐH
2.2 Đại diện Đơn vị trực tiếp thi công: Công ty TNHH MTV 145
Ông: Lê Văn Vĩ Chức vụ: Đội trưởng đội thi công
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: #REF! #REF!
Kết thúc: #REF! #REF!
Tại: Công trường thi công
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công lập tháng 11 năm 2013 đã được Chủ đầu tư duyệt tại văn bản số
3575/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2013;
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành;
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án, Hợp đồng thi công xây dựng;
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng số: 2485/2013/HĐXD ngày 06 tháng 12 năm
2013 giữa Ban QLDA Thăng Long và Tổng công ty xây dựng Trường Sơn, phụ lục Hợp đồng số
2675/2014/PLHĐ ngày 16 tháng 12 năm 2014;
#REF!
41/69
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được Tư vấn giám sát và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được phòng thí nghiệm hiện trường
LAS-XD 45 thực hiện trong quá trình xây dựng.
- Nhật ký thi công của Nhà thầu;
4.2. Kết quả kiểm tra:
- Bề rộng vệt thảm: Đạt yêu cầu
- Chiều dày lớp thảm: Đạt yêu cầu
- Quá trình theo dõi:
Thời gian Nhiệt độ Điều kiện
Nhiệt độ Nhiệt độ
nhận thảm Biển số xe vận Khối lượng thảm trong thời tiết
thảm trên bắt đầu lu
tại hiện chuyển thảm (tấn) phễu máy khi nhận
xe (◦C) lèn (◦C)
trường rải (◦C) thảm
8:29 81KT0024 25.76 145 142 140 nắng
8:46 80K1520 22.70 148 145 143 nắng
9:03 81C06763 24.23 147 144 142 nắng
9:21 81KT0022 24.23 149 146 144 nắng
9:38 81KT0024 25.69 150 147 145 nắng
9:54 80K1520 22.66 148 145 143 nắng
10:11 81C06763 24.24 146 143 141 nắng
10:28 81KT0022 24.23 147 144 142 nắng
10:44 81KT0024 22.72 149 146 144 nắng
11:33 80K1520 22.66 148 145 143 nắng
11:51 81C06763 24.23 146 143 141 nắng
12:23 81KT0022 24.24 145 142 140 nắng
13:59 80K1520 19.70 150 147 145 nắng
14:12 81KT0002 18.18 148 145 143 nắng
14:30 81C06763 24.16 148 145 143 nắng
14:50 81KT0022 24.18 148 145 143 nắng
15:10 81KT0024 25.69 147 144 142 nắng
15:28 81C06763 24.18 149 146 144 nắng
15:50 81KT0022 24.18 145 142 140 nắng
16:20 80K1520 24.18 150 147 145 nắng
14:40 81KT0024 24.19 149 146 144 nắng
Cộng 496.22
4.3. Các ý kiến khác:
- Không
42/69
Thời gian Nhiệt độ Điều kiện
Nhiệt độ Nhiệt độ
nhận thảm Biển số xe vận Khối lượng thảm trong thời tiết
thảm trên bắt đầu lu
tại hiện chuyển thảm (tấn) phễu máy khi nhận
xe (◦C) lèn (◦C)
trường rải (◦C) thảm
5. Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện các công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác: Không
43/69
T NAM
#REF!
i văn bản số
06 tháng 12 năm
Hợp đồng số
44/69
ư phê duyệt;
m hiện trường
Ghi
chú
45/69
Ghi
chú
u khác: Không
CÔNG
Vĩ
46/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!
#REF!
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC: KIỂM TRA ĐỘ BẰNG PHẲNG CỦA MẶT
ĐƯỜNG
49/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!
PHIẾU ĐO ĐẠC KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC NỘI BỘ
GÓI THẦU SỐ 12; KM1306 +00 -:- KM1316+500
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên
Cao độ thiết kế (m) Cao độ thực tế (m) Chênh cao (m) K/c tới
Vị trí điểm Ghi
TT Tên cọc Lý trình tim
đo chú
Trái Tim Phải Trái Tim Phải Trái Tim Phải (m)
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
1 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
2 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
3 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
4 #REF! #REF!
50/69
Cao độ thiết kế (m) Cao độ thực tế (m) Chênh cao (m) K/c tới
Vị trí điểm Ghi
TT Tên cọc Lý trình tim
đo chú
Trái Tim Phải Trái Tim Phải Trái Tim Phải (m)
4 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
5 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
6 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
7 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
8 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
9 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
10 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
11 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
12 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
13 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
14 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
15 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
16 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
17 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
18 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
19 #REF! #REF!
51/69
Cao độ thiết kế (m) Cao độ thực tế (m) Chênh cao (m) K/c tới
Vị trí điểm Ghi
TT Tên cọc Lý trình tim
đo chú
Trái Tim Phải Trái Tim Phải Trái Tim Phải (m)
19 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
20 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
21 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
52/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
, #REF!
,
,
PHIẾU ĐO ĐẠC KIỂM TRA DỐC DỌC, DỐC NGANG NỘI BỘ
, GÓI THẦU SỐ 13; KM1316 +500 -:- KM1324+00
, Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
,
n đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên
g
à
Nhà thầu
y : Công ty TNHH MTV XD 472
Hạng mục công trình: Lớp BT nhựa chặt 19, dầy 7cm
,
,
Lý trình: 0
,
,
,
Sơ họa
, BÒmÆtbª t«ng nhùa h¹t trung d=7cm
t
h
á
n
g
Khoảng Dốc ngang thiết Dốc ngang thực Chênh lệch % Dốc Ghi
TT , Tên cọc Lý trình cách lẻ kế % tế %
, dọc % chú
(m) Trái Phải Trái Phải Trái Phải
,
1 , #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
2 , #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
,
3 , #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
4 #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
n
5 #REF! #REF!
ă #REF! #REF! #REF! 2.00
6 m#REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
0.10%
53/69
Khoảng Dốc ngang thiết Dốc ngang thực Chênh lệch %
kế % tế % Dốc Ghi
TT Tên cọc Lý trình cách lẻ
dọc % chú
(m) Trái Phải Trái Phải Trái Phải
17 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
18 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
19 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
20 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
21 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
22 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
23 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
24 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
25 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
26 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
27 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
28 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
29 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
0.78%
30 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
31 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
32 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
33 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
34 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
35 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
36 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
37 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
38 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
39 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
40 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
41 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
42 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
43 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
44 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
45 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
0.46%
54/69
Khoảng Dốc ngang thiết Dốc ngang thực Chênh lệch %
kế % tế % Dốc Ghi
TT Tên cọc Lý trình cách lẻ
dọc % chú
(m) Trái Phải Trái Phải Trái Phải
56 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
57 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
58 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
59 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
60 ### ###
2.85%
#REF! #REF! #REF! 2.00
61 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
62 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
63 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
64 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
65 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
66 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
67 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
68 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
69 #REF! #REF! #REF! 1.87 ### ###
55/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!
Hạng mục công trình: Lớp BT nhựa chặt 19, dày 7cm
Lý trình: 0
Nhà thầu : Công ty TNHH MTV 145
Bề rộng
K/C lẻ Diện tích (m2) Ghi
TT Tên cọc Lý trình (m)
(m) chú
KC 4A KC 1A KC 4A KC 1A
1 H3 Km 1314 + 300 #REF! #REF!
56/69
Bề rộng
K/C lẻ Diện tích (m2) Ghi
TT Tên cọc Lý trình (m)
(m) chú
KC 4A KC 1A KC 4A VỊ KC
ĐƠN THI1ACÔNG
57/69
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!
Kính gửi:
- Ban Quản lý Dự án Thăng Long;
- Tư vấn giám sát.
Đề nghị:Ban Quản lý dự án Thăng Long và Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và
nghiệm thu hạng mục:
Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ, cam
kết chất lượng các hạng mục thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
…………….………………………...…………………….
Phạm Hữu Văn Nguyễn Mạnh Hải
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Phú Yên, ngày 17 tháng 9 năm 2015
PHIẾU ĐO ĐẠC KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
GÓI THẦU 16B:KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY TRA)
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên
Nhà thầu: Công Ty Cổ Phần Bắc Phương
Hạng mục: Đắp đất K95 Lớp 1
Lý trình: Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
®Êt K98 Tim ®êng
Mốc cao độ: DC 42 Cao độ mốc: 4,745
LÒK95
2 1 1 2
Cao độ thiết kế (m) Cao độ thực tế (m) Chênh cao (m) K/c tới tim (m)
TT Tên cọc Lý trình
Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2
1 H1 Km1346+100.00 4.75 5.15 4.75 5.15 0.00 0.00 10.43
2 5A Km1346+100.00 4.96 5.17 4.96 5.17 0.00 0.00 10.22
3 6 Km1346+100.00 4.98 5.18 4.98 5.18 0.00 0.00 10.2
4 6A Km1346+100.00 4.99 5.19 4.99 5.19 0.00 0.00 10.07
5 7 Km1346+100.00 5.00 5.20 5.00 5.2 0.00 0.00 9.97
6 NC12A Km1346+100.00 5.03 5.22 5.03 5.22 0.00 0.00 9.75
7 7A Km1346+100.00 4.96 5.15 4.96 5.15 0.00 0.00 9.75
8 H2 Km1346+100.00 4.95 5.14 4.95 5.14 0.00 0.00 9.75
9 7B Km1346+100.00 4.89 5.08 4.89 5.08 0.00 0.00 9.75
11 7C Km1346+100.00 4.85 5.04 4.85 5.04 0.00 0.00 9.75
12 8 Km1346+100.00 4.80 4.99 4.80 4.99 0.00 0.00 9.75
13 8A1 Km1346+100.00 4.75 4.94 4.75 4.94 0.00 0.00 9.75
14 8A Km1346+100.00 4.69 4.88 4.69 4.88 0.00 0.00 9.75
15 H3 Km1346+100.00 4.66 4.85 4.66 4.85 0.00 0.00 9.75
Kết luận: Đạt yêu cầu đồng ý nghiệm thu./.
1 2
1
Điểm1 Tim Điểm2 Điểm1 Tim Điểm2 Điểm1 Tim Điểm2 Điểm1 Tim Điểm2
1 1 Km1337+940.00 5.360 5.370 5.175 5.356 5.371 5.173 -0.004 0.001 -0.002 0.750 0.000 9.750
2 2 Km1337+960.00 5.370 5.370 5.175 5.370 5.369 5.175 0.000 -0.001 0.000 0.390 0.000 9.750
3 3 Km1337+980.00 5.370 5.370 5.175 5.369 5.367 5.178 -0.001 -0.003 0.003 0.300 0.000 9.750
4 Km1338 Km1338+000.00 5.360 5.370 5.175 5.363 5.371 5.171 0.003 0.001 -0.004 0.530 0.000 9.750
5 1 Km1338+020.00 5.370 5.370 5.175 5.369 5.373 5.179 -0.001 0.003 0.004 0.430 0.000 9.750
6 2 Km1338+040.00 5.370 5.370 5.175 5.367 5.372 5.171 -0.003 0.002 -0.004 0.490 0.000 9.750
7 3 Km1338+060.00 5.370 5.370 5.175 5.370 5.367 5.176 0.000 -0.003 0.001 0.330 0.000 9.750
8 4 Km1338+080.00 5.370 5.370 5.175 5.374 5.368 5.171 0.004 -0.002 -0.004 0.330 0.000 9.750
9 H1 Km1338+100.00 5.400 5.400 5.205 5.403 5.402 5.208 0.003 0.002 0.003 0.420 0.000 9.750
10 5 Km1338+120.00 5.430 5.430 5.235 5.434 5.432 5.234 0.004 0.002 -0.001 0.430 0.000 9.750
11 C1 Km1338+139.60 5.460 5.460 5.265 5.456 5.463 5.266 -0.004 0.003 0.001 0.420 0.000 9.750
12 6 Km1338+140.00 5.460 5.460 5.265 5.457 5.461 5.266 -0.003 0.001 0.001 0.420 0.000 9.750
13 7 Km1338+160.00 5.490 5.490 5.295 5.488 5.489 5.296 -0.002 -0.001 0.001 0.500 0.000 9.750
14 8 Km1338+180.00 5.510 5.510 5.315 5.514 5.509 5.313 0.004 -0.001 -0.002 0.400 0.000 9.750
15 ND1 Km1338+197.78 5.540 5.540 5.345 5.541 5.542 5.343 0.001 0.002 -0.002 0.450 0.000 9.750
16 H2 Km1338+200.00 5.540 5.540 5.345 5.539 5.536 5.347 -0.001 -0.004 0.002 0.450 0.000 9.750
17 9 Km1338+220.00 5.570 5.570 5.375 5.567 5.572 5.373 -0.003 0.002 -0.002 0.470 0.000 9.750
GÓI THẦU 16B: KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY TRA) -- PHÂN ĐOẠN: KM1347+200 ÷
KM1349+00; KM1349+460 ÷ KM1349+500; KM1349+580 ÷ KM1349+620
1 24 Km1349+580.00 - 0.06 - - -
Ghi chú: Đánh số thứ tự lớp tăng dần từ trên xuống, lớp đỉnh là lớp 1
GÓI THẦU 16B: KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY TRA) -- PHÂN
ĐOẠN: KM1347+200 ÷ KM1349+00; KM1349+460 ÷ KM1349+500; KM1349+580 ÷ KM1349+620
- Căn cứ quyết định số 3496/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2013 của Bộ GTVT về việc
phê duyệt thiết kế BVTC gói thầu số 16: Km1346+700 – Km1353+300, Dự án đầu tư xây
dựng công trình mở rộng QL 1 đoạn Km1265+000 đến Km1353+300, thuộc tỉnh Phú Yên;
- Căn cứ Văn bản số 6112/BGVT-CQLXD ngày 27/5/2014 của Bộ GTVT về việc khắc phục
tình trạng nâng cao mặt đường và cầu thuộc Dự án mở rộng QL1 từ Thanh Hóa - Cần Thơ và
Dự án đường Hồ Chí Minh qua Tây Nguyên;
- Căn cứ quyết định số 1629/QĐ-PMUTL ngày 24 tháng 08 măm 2014 của Bộ GTVT về
việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh gói 16: Thi công xây lắp đoạn
Km1346+700 - Km1353+300 (Chưa bao gồm cầu Cây Tra Km1349+537,5) thuộc dự án đầu
tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1265 - Km1353+300, tỉnh Phú Yên;
Sơ họa
BÒmÆ
t bª t«ng nhùa h¹t trung d=7cm
#REF! 2.00
15 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
16 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
67/69
Khoản Dốc ngang thiết Dốc ngang thực Chênh lệch %
kế % tế % Dốc Ghi
TT Tên cọc Lý trình g cách
dọc % chú
lẻ (m) Trái Phải Trái Phải Trái Phải
17 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
18 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
19 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
20 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
21 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
22 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
23 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
24 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
25 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
26 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
27 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
28 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
29 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
0.78%
30 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
31 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
32 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
33 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
34 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
35 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
36 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
37 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
38 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
39 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
40 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
41 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
42 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
43 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
44 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
45 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
0.46%
68/69
Khoản Dốc ngang thiết Dốc ngang thực Chênh lệch %
kế % tế % Dốc Ghi
TT Tên cọc Lý trình g cách
dọc % chú
lẻ (m) Trái Phải Trái Phải Trái Phải
56 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
57 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
58 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
59 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
60 #REF! #REF! ### ###
2.85%
#REF! 2.00
61 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
62 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
63 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
64 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
65 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
66 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
67 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
68 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
69 #REF! #REF! #REF! 1.87 ### ###
#REF! #REF!
69/69