You are on page 1of 69

List hồ sơ

DỮ LIỆU CƠ BẢN
Địa điểm xây dựng:

STT Bộ phận
I. THÀNH PHẦN THAM GIA NGHIỆM THU
1 CHỦ ĐẦU TƯ
- Ông:
- Ông:
ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ
- Ông:
- Ông:
2 ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
- Ông:
- Ông:
3 ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
- Ông:

- Ông:

- Ông:
NGHIỆM THU ĐƯỜNG CK
Huyện Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên.

Biểu diễn

Ban Quản Lý Dự Án Thăng Long


Chức vụ:
Chức vụ:

Chức vụ:
Chức vụ:
Công Ty Cổ Phần TVGS CLCT Thăng Long
Nguyễn Xuân Phương Chức vụ:
Phạm Hữu Văn Chức vụ:
Công ty Cổ phần Bắc Phương
Nguyễn Mạnh Hải Chức vụ:
Đội thi công số 01
Lường Đức Thông Chức vụ:
Đỗ Xuân Doanh
Lưu Trọng Hưởng Chức vụ:
TVGS hiện trường Ký Hiệu
TVGS hiện trường gsv

CBKT kt

Đội trưởng dtc


thí nghiệm
Trưởng BĐH bdh
CÔNG TY CỔ PHẦN BẮC PHƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
**********

HỒ SƠ
HOÀN CÔNG
TẬP II
CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN ĐẾN
THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG
TẬP II.03400-1: ĐẮP ĐẤT K95 LỚP 1 TỪ KM1349+580 -:- KM1349+620 (PHẢI
TUYẾN)
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỞ RỘNG QL1 - ĐOẠN
DỰ ÁN:
TỪ KM1265+000÷KM1353+300, TỈNH PHÚ YÊN
KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY
GÓI THẦU 16B:
TRA)
KM1347+200 ÷ KM1349+00; KM1349+460 ÷ KM1349+500;
PHÂN ĐOẠN:
KM1349+580 ÷ KM1349+620
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: TP. TUY HÒA - PHÚ YÊN

CHỦ ĐẦU TƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT


PHÚ YÊN, THÁNG ….. NĂM 2015
G HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
**********


CÔNG
II
N QUAN ĐẾN ĐẾN
THI CÔNG
1 TỪ KM1349+580 -:- KM1349+620 (PHẢI

NG CÔNG TRÌNH MỞ RỘNG QL1 - ĐOẠN


KM1353+300, TỈNH PHÚ YÊN
1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY

1349+00; KM1349+460 ÷ KM1349+500;


1349+620

NHÀ THẦU THI CÔNG


….. NĂM 2015
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỞ RỘNG QUỐC LỘ 1
GÓI THẦU 16B:KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY TRA)
PHÂN ĐOẠN: KM1347+200 ÷ KM1349+00; KM1349+460 ÷ KM1349+500; KM1349+580 ÷ KM1349+620
MỤC LỤC HỒ SƠ
NGÀY
KHỐI
STT SỐ HIỆU BIÊN BẢN HẠNG MỤC NGHIỆM ĐVT GHI CHÚ
LƯỢNG
THU
Đắp đất K95 Lớp 1

I Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)

1 16.9/NTNB/DAPDAT_K95_L1 Biên bản nghiệm thu nội bộ của nhà thầu 16/09/2015
2 16.9/PYCNT/DAPDAT_K95_L1 Phiếu yêu cầu nghiệm thu 16/09/2015
3 17.9/KTHH/DAPDAT_K95_L1 Phiếu đo đạc kiểm tra cao độ, kích thước hình học 17/09/2015
4 17.9/KL/DAPDAT_K95_L1 Bảng tính khối lượng 17/09/2015 m3 2.40
5 17.9/CVXD/DAPDAT_K95_L1 Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng 17/09/2015
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!

BIÊN BẢN SỐ: 01/VL/CPL1


NGHIỆM THU VẬT LIỆU TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

1. Đối tượng nghiệm thu :


Dự án: Đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000 - Km1353+300, tỉnh Phú
Yên
Gói thầu: Gói thầu số 13; Thi công xây lắp đoạn Km 1316+500 đến Km 1324+00
Hạng mục: Vật liệu trước khi thi công tưới lớp thấm bám mặt đường 1,0 kg/m2
Địa điểm xây dựng: Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện ban ĐH dự án: Ban ĐH Gói thầu số 13 - Công ty TNHH MTV XD 472
Ông: Trần Đăng Vinh Chức vụ: Kỹ thuật BĐH
2.2 Đại diện Đơn vị trực tiếp thi công: Đội 7 - Công ty TNHH MTV XD 472
Ông: Lương Văn Nam Chức vụ: Kỹ thuật đội thi công
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 07 giờ 00 phút #REF!
Kết thúc: 07 giờ 30 phút #REF!
Tại: Công trường thi công
4. Nội dung kiểm tra:
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công lập tháng 08 năm 2013 đã được Chủ đầu tư duyệt theo quyết định
số 2644/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2013.
- Hồ sơ trúng thầu và quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà thầu số: 2706/QĐ-BGTVT ngày
05/9/2013 của Bộ Giao thông vận tải;
- Hợp đồng số 1651/2013/HĐXD ngày 06 tháng 09 năm 2013 giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu
- Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật kèm theo dự án;
- Hồ sơ thí nghiệm đầu vào;
- Văn bản số 2425/PMUTL-KH ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chủ đầu tư cho phép sử dụng
chủng loại vật liệu: Cấp phối đá dăm loại I
- Kết quả thí nghiệm vật liệu:
4.2. Kết quả kiểm tra:

Khối lượng Ngày thí Tiêu chuẩn kỹ Kết


TT Nguồn vật liệu
(Kg) nghiệm thuật luận
1 Tưới lớp thấm bám mặt / /2014 TCVN 8859:2011 Đạt
#REF!
đường 1,0 kg/m2
9/69
Tưới lớp thấm bám mặt
#REF!
đường 1,0 kg/m2
4.3.Các ý kiến khác: Không
5. Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

Trần Đăng Vinh Lương Văn Nam

10/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Yên, ngày 16 tháng 9 năm 2015

BIÊN BẢN NGHIỆM THU NỘI BỘ CỦA NHÀ THẦU


DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỞ RỘNG QL1 - ĐOẠN TỪ KM1265+000 ÷ KM1353+300, TỈNH PHÚ YÊN

GÓI THẦU 16B: KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY TRA) -- PHÂN ĐOẠN: KM1347+200 ÷
KM1349+00; KM1349+460 ÷ KM1349+500; KM1349+580 ÷ KM1349+620
1. Đối tượng nghiệm thu:
Hạng mục: Đắp đất K95 Lớp 1
Lý trình: Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
Địa điểm xây dựng: Huyện Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên.
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Ban điều hành dự án
- Ông: Lưu Trọng Hưởng Chức vụ: Trưởng ban điều hành dự án
2.2. Đại diện Đơn vị thi công trực tiếp : Công ty Cổ phần Bắc Phương
- Ông: Nguyễn Mạnh Hải Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật
3. Thời gian nghiệm thu:
-Bắt đầu : 16 h 00, ngày 16 tháng 9 năm 2015
-Kết thúc : 17 h 00, ngày 16 tháng 9 năm 2015
Tại : Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a) Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Căn cứ quyết định số 3496/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2013 của Bộ GTVT về việc phê duyệt thiết kế
BVTC gói thầu số 16: Km1346+700 – Km1353+300, Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL 1 đoạn
Km1265+000 đến Km1353+300, thuộc tỉnh Phú Yên;

- Căn cứ Văn bản số 6112/BGVT-CQLXD ngày 27/5/2014 của Bộ GTVT về việc khắc phục tình trạng nâng
cao mặt đường và cầu thuộc Dự án mở rộng QL1 từ Thanh Hóa - Cần Thơ và Dự án đường Hồ Chí Minh qua
Tây Nguyên;

- Căn cứ quyết định số 1629/QĐ-PMUTL ngày 24 tháng 08 măm 2014 của Bộ GTVT về việc phê duyệt Thiết
kế bản vẽ thi công điều chỉnh gói 16: Thi công xây lắp đoạn Km1346+700 - Km1353+300 (Chưa bao gồm cầu
Cây Tra Km1349+537,5) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1265 - Km1353+300,
tỉnh Phú Yên;

- Các thay đổi thiết kế (nếu có);


- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành;
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong quá trình xây dựng;
- Nhật ký thi công của Nhà thầu
b) Về chất lượng công việc xây dựng: Đạt yêu cầu kỹ thuật
5. Kết luận:
- Thi công đạt yêu cầu kỹ thuật, đồng ý mời TVGS kiểm tra và nghiệm thu.

6. Các phụ lục kèm theo:

BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐƠN VỊ THI CÔNG TRỰC TIẾP

Lưu Trọng Hưởng Nguyễn Mạnh Hải


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Phú Yên, ngày 16 tháng 9 năm 2015

PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU

Kính gửi:
- Ban quản lý dự án Thăng Long
- Tư vấn giám sát
Đề nghị: Ban QLDA Thăng Long và Tư vấn giám sát thống nhất cho kiểm tra, nghiệm thu các
hạng mục công việc sau:

TT Thời gian Hạng mục công việc Địa điểm

07 h 00 ngày Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải


1 Đắp đất K95 Lớp 1
17/09/2015 tuyến)

Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ, cam kết
chất lượng các hạng mục thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.

TƯ VẤN GIÁM SÁT NHÀ THẦU THI CÔNG

Phạm Hữu Văn Nguyễn Mạnh Hải


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!

#REF!
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN
TRƯỚC KHI THI CÔNG

1. Đối tượng nghiệm thu :


Dự án: Đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000 - Km1353+300, tỉnh
Phú Yên
Gói thầu: Gói thầu số 12; Thi công xây lắp đoạn Km 1314 + 300 đến Km 1314 + 600 (Trái tuyến)
Hạng mục: Lớp bê tông nhựa chặt 19, dày 7 cm
Lý trình: Km 1314 + 300 đến Km 1314 + 600 (Trái tuyến)
Địa điểm xây dựng: Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện ban ĐH dự án: Ban điều hành dự án QL1 Phú Yên/Trường Sơn.
Ông: Đỗ Xuân Thịnh Chức vụ: Kỹ thuật BĐH
2.2 Đại diện Đơn vị trực tiếp thi công: Công ty TNHH MTV XD 145
Ông: Lê Văn Vĩ Chức vụ: Đội trưởng đội thi công
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: #REF! #REF!
Kết thúc: #REF! #REF!
Tại: Công trường thi công
4. Nội dung kiểm tra:
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập;
- Thiết bị rải, trạm trộn bê tông nhựa, nhân lực;
- Điều kiện về ATGT (Cọc tiêu, biển báo, barie, hệ thống cảnh báo ban đêm…)
- Vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ.
4.2. Kết quả kiểm tra:
Đạt yêu cầu kỹ thuật, chất lượng của dự án.
4.3. Các ý kiến khác: Không
5. Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

Đỗ Xuân Thịnh Lê Văn Vĩ


HĨA VIỆT NAM
nh Phúc
F!

KIỆN

Km1353+300, tỉnh

1314 + 600 (Trái tuyến)

êm…)

HI CÔNG

n Vĩ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Phú Yên, ngày 16 tháng 09 năm 2015

PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU

Kính gửi: Ban Quản lý Dự án Thăng Long


Tư vấn giám sát

Đề nghị:Ban Quản lý dự án Thăng Long và Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và
nghiệm thu hạng mục:

TT Thời gian Hạng mục Địa điểm

Từ 00h00 ngày Điều kiện trước khi thi


Km 1314 + 300 đến Km 1314 + 600 (Trái
1 công: Lớp bê tông nhựa
tuyến)
9/17/2015 chặt 19, dày 7 cm

Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ, cam
kết chất lượng các hạng mục thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.

Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT NHÀ THẦU THI CÔNG


…………….………………………...…………………….

…………….………………………...…………………….

Phạm Quốc Hưng Nguyễn Thế Toàn


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Phú Yên, ngày 17 tháng 09 năm 2015

BIÊN BẢN SỐ: 02/NTVL/CPL1


NGHIỆM THU VẬT LIỆU TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

1. Đối tượng nghiệm thu :


Dự án: Đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000 - Km1353+300, tỉnh Phú
Yên
Gói thầu: Gói thầu số 13; Thi công xây lắp đoạn Km 1316+500 đến Km 1324+00
Hạng mục: Vật liệu trước khi thi công tưới lớp thấm bám mặt đường 1,0 kg/m2
Địa điểm xây dựng: Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện Tư vấn giám sát: Liên danh công ty CP TVGS chất lượng công trình Thăng Long và
Công ty CP tư vấn XDCT GT 2
Ông: Nguyễn Minh Đức Chức vụ: Tư vấn giám sát
2.2. Đại diện Nhà thầu: Công ty TNHH MTV XD 472
Ông: Nguyễn Tiến Thành Chức vụ: PGĐ Ban điều hành
Ông: Lương Văn Nam Chức vụ: Kỹ thuật đội thi công
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 00 giờ 00 phút ngày 17 tháng 09 năm 2015
Kết thúc: 00 giờ 30 phút ngày 17 tháng 09 năm 2015
Tại: Công trường thi công
4. Nội dung kiểm tra:
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công lập tháng 08 năm 2013 đã được Chủ đầu tư duyệt theo quyết định
số 2644/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2013.
- Hồ sơ trúng thầu và quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà thầu số: 2706/QĐ-BGTVT ngày
05/9/2013 của Bộ Giao thông vận tải;
- Hợp đồng số 1651/2013/HĐXD ngày 06 tháng 09 năm 2013 giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu
- Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật kèm theo dự án;
- Hồ sơ thí nghiệm đầu vào;
- Văn bản số 2425/PMUTL-KH ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chủ đầu tư cho phép sử dụng
chủng loại vật liệu: Cấp phối đá dăm loại I
- Kết quả thí nghiệm vật liệu:
4.2. Kết quả kiểm tra:

16/69
Khối lượng Ngày thí Tiêu chuẩn kỹ Kết
TT Nguồn vật liệu
(m3) nghiệm thuật luận
1 Tưới lớp thấm bám mặt #REF! / /2014 TCVN 8859:2011 Đạt
đường 1,0 kg/m2
4.3.Các ý kiến khác: Không
5. Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

Nguyễn Minh Đức Nguyễn Tiến Thành

17/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Phú Yên, ngày 16 tháng 09 năm 2015

BIÊN BẢN SỐ: 16.9/PYCNT/DAPDAT_K95_L1


NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN
TRƯỚC KHI THI CÔNG

1. Đối tượng nghiệm thu :


Dự án: Đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000 - Km1353+300, tỉnh
Phú Yên
Gói thầu số 12: Thi công xây lắp đoạn Km 1306+00 đến Km 1316+500
Hạng mục: Lớp bê tông nhựa chặt 19, dày 7 cm
Lý trình: Km 1314 + 300 đến Km 1314 + 600 (Trái tuyến)
Địa điểm xây dựng: Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện Tư vấn giám sát:Liên danh công ty CP TVGS chất lượng công trình Thăng Long
và Công ty CP tư vấn XDCT GT 2
Ông: Nguyễn Đình Giáp Chức vụ: Tư vấn giám sát
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: Tổng công ty XD Trường Sơn.
Ông: Đỗ Xuân Thịnh Chức vụ: Cán bộ phụ trách thi công
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 00 giờ 00 phút ngày 16 tháng 09 năm 2015
Kết thúc: 00 giờ 30 phút ngày 16 tháng 09 năm 2015
Tại: Công trường thi công
4. Nội dung kiểm tra:
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập;
- Thiết bị rải, trạm trộn bê tông nhựa, nhân lực;
- Điều kiện về ATGT (Cọc tiêu, biển báo, barie, hệ thống cảnh báo ban đêm…)
- Vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ.
4.2. Kết quả kiểm tra:
Đạt yêu cầu kỹ thuật, chất lượng của dự án.
4.3. Các ý kiến khác: Không
5. Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

Nguyễn Đình Giáp Đỗ Xuân Thịnh


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Phú Yên, ngày 17 tháng 09 năm 2015

BIÊN BẢN SỐ: 17.9/KTHH/DAPDAT_K95_L1


NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG: VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG
TRƯỚC KHI TƯỚI NHỰA THẤM BÁM

1. Đối tượng nghiệm thu :


Dự án: Đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000 - Km1353+300, tỉnh Phú
Yên
Gói thầu số 12: Thi công xây lắp đoạn Km 1306+00 đến Km 1316+500
Hạng mục: Vệ sinh mặt đường trước khi tưới nhựa thấm bám
Lý trình: Km 1314 + 300 đến Km 1314 + 600 (Trái tuyến)
Địa điểm xây dựng: Huyện Tuy An, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện ban ĐH dự án: Ban điều hành dự án QL1 Phú Yên/Trường Sơn.
Ông: Đỗ Xuân Thịnh Chức vụ: Kỹ thuật BĐH
2.2 Đại diện Đơn vị trực tiếp thi công: Công ty TNHH MTV XD 145
Ông: Lê Văn Vĩ Chức vụ: Đội trưởng đội thi công
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 07 giờ 00 phút ngày 17 tháng 09 năm 2015
Kết thúc: 07 giờ 30 phút ngày 17 tháng 09 năm 2015
Tại: Công trường thi công
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công lập tháng 11 năm 2013 đã được Chủ đầu tư duyệt tại văn bản số
3575/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2013;
- Các thay đổi thiết kế: Không
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
+ Quy định 858/QĐ-BGTVT ngày 26/03/2014 của Bộ Giao Thông Vận Tải: nhằm tăng cường
quản lý chất lượng thiết kế và thi công mặt đường bê tông nhựa nóng đối với các tuyến đường ô tô
có quy mô giao thông lớn;
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng số: 2485/2013/HĐXD ngày 06 tháng 12
năm 2013 giữa Ban QLDA Thăng Long và Tổng công ty xây dựng Trường Sơn, phụ lục Hợp đồng
số 2675/2014/PLHĐ ngày 16 tháng 12 năm 2014;
- Nhật ký thi công của Nhà thầu;

19/69
4.2. Về chất lượng công việc xây dựng:
- Đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt
yêu cầu.

c. Các ý kiến khác: Không

5. Kết luận và kiến nghị:


- Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.

- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện các công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác: Không

BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

Đỗ Xuân Thịnh Lê Văn Vĩ

20/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!

#REF!
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG: TƯỚI NHỰA THẤM BÁM

1. Đối tượng nghiệm thu :

#REF!
Gói thầu số 12: Thi công xây lắp đoạn Km 1306+00 đến Km 1316+500
Hạng mục: Tưới lớp nhựa thấm bám mặt đường 1,0 kg/m2
Lý trình: 0
Địa điểm xây dựng: Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện ban ĐH dự án: Ban điều hành dự án QL1 Phú Yên/Trường Sơn.
Ông: Đỗ Xuân Thịnh Chức vụ: Kỹ thuật BĐH
2.2 Đại diện Đơn vị trực tiếp thi công: Công ty TNHH MTV 145
Ông: Lê Văn Vĩ Chức vụ: Đội trưởng đội thi công
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: #REF! #REF!
Kết thúc: #REF! #REF!
Tại: Công trường thi công
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công lập tháng 11 năm 2013 đã được Chủ đầu tư duyệt tại văn bản số
3575/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2013;
- Các thay đổi thiết kế: Không
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:
+ TCVN 8818-1:2011: Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật ;

- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án, Hợp đồng thi công xây dựng;

+ Thông tư số 27/2014/TT-BGTVT của Bộ Giao Thông Vận Tải : Quy định về quản lý chất lượng
vật liệu nhựa đường sử dụng trong xây dựng công trình giao thông;
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng số: 2485/2013/HĐXD ngày 06 tháng 12
năm 2013 giữa Ban QLDA Thăng Long và Tổng công ty xây dựng Trường Sơn, phụ lục Hợp đồng
số 2675/2014/PLHĐ ngày 16 tháng 12 năm 2014;

21/69
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được Tư vấn giám sát và Chủ đầu tư phê duyệt;

- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được phòng thí nghiệm hiện trường
LAS-XD 45 thực hiện trong quá trình xây dựng.
- Nhật ký thi công của Nhà thầu;
4.2. Kết quả kiểm tra:
- Vệ sinh: Đạt yêu cầu
- Kiểm tra các kết quả thí nghiệm: Có kết quả thí nghiệm kèm theo
- Kiểm tra diện tích, độ đồng đều bề mặt sau khi tưới nhựa: đạt yêu cầu
- Đánh giá sự phù hợp của hạng mục với yêu cầu của thiết kế: đạt yêu cầu
- Khối lượng:
Khối lượng theo thiết Khối lượng thực Khối lượng
Lý trình:
kế (Kg) tế (Kg) nghiệm thu (Kg)

0 #REF! #REF! #REF!

Tổng cộng: #REF! #REF! #REF!


4.3. Các ý kiến khác:
- Không
5. Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.

- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện các công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác: Không

BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

Đỗ Xuân Thịnh Lê Văn Vĩ

22/69
T NAM

#REF!

HẤM BÁM

tại văn bản số

n lý chất lượng

y 06 tháng 12
hụ lục Hợp đồng

23/69
u tư phê duyệt;

iệm hiện trường

Ghi
chú

cầu khác: Không

24/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
, #REF!
,
,
PHIẾU ĐO ĐẠC KIỂM TRA KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC NỘI BỘ
, GÓI THẦU SỐ 13; KM1316 +500 -:- KM1324+00
, Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
,
n đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên
g
à
Nhà thầu
y : Tổng công ty XD Trường Sơn
Hạng mục công trình: Tưới lớp nhựa thấm bám mặt đường 1,0 kg/m2
,
Lý trình: 0
,
,
, Sơ họa
,
,
,

t
h
á
n
Khoảng cánh
g Khoảng cánh
Vị trí đến tim đường đến tim đường Chênh lệch (m)
Ghi
TT ,Tên cọc Lý trình điểm theo thiết kế (m) theo thực tế
(m) chú
, đo
, Trái Phải Trái Phải Trái Phải
,
, H3 1 9.75 #N/A #N/A
1 Km 1314 + 300
, 2 #N/A #N/A
,
1 9.75 #N/A #N/A
2 12 Km 1314 + 320
n 2 #N/A #N/A
ă
mTD26 1 9.75 #N/A #N/A
3 Km 1314 + 328,81
2 #N/A #N/A
2
0 13 1 9.75 #N/A #N/A
4 Km 1314 + 340
1 2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
5 14 Km 1314 + 360
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
6 PG26 Km 1314 + 366,97
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
7 15 Km 1314 + 380
2 #N/A #N/A

25/69
Khoảng cánh
Khoảng cánh
Vị trí đến tim đường đến tim đường Chênh lệch (m)
Ghi
TT Tên cọc Lý trình điểm theo thiết kế (m) theo thực tế
(m) chú
đo
Trái Phải Trái Phải Trái Phải

1 9.75 #N/A #N/A


8 H4 Km 1314 + 400
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
9 TC26 Km 1314 + 405,06
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
10 CONG Km 1314 + 420,80
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
11 16 Km 1314 + 440
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
12 17 Km 1314 + 460
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
13 18 Km 1314 + 480
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
14 H5 Km 1314 + 500
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
15 NC26 Km 1314 + 515,06
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
16 19 Km 1314 + 520
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
17 20 Km 1314 + 540
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
18 CONG Km 1314 + 554,90
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
19 21 Km 1314 + 560
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
20 22 Km 1314 + 580
2 #N/A #N/A
1 9.75 #N/A #N/A
22 H6 Km 1314 + 600
2 #N/A #N/A
Kết luận: Đạt yêu cầu đồng ý nghiệm thu./.

BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

26/69
Khoảng cánh
Khoảng cánh
Vị trí đến tim đường đến tim đường Chênh lệch (m)
Ghi
TT Tên cọc Lý trình điểm theo thiết kế (m) theo thực tế
(m) chú
đo
Trái Phải Trái Phải Trái Phải

Đỗ Xuân Thịnh Lê Văn Vĩ

27/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#RE

BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG NỘI BỘ

GÓI THẦU SỐ 13; KM1316+500 -:- KM1324+00


Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên

Hạng mục công trình: Tưới lớp nhựa thấm bám mặt đường 1,0 kg/m2
Lý trình: 0
Nhà thầu : Tổng công ty XD Trường Sơn

Bề rộng (m) Diện tích (m2)


TT Tên cọc Lý trình K/c lẻ (m)

KC 4A-1 KC1A KC 4A-1 KC1A


1 H3 Km 1314 + 300 #REF! #REF!

2 12 Km 1314 + 320 20 #REF! #REF! #REF! #REF!

3 TD26 Km 1314 + 328,81 8.81 #REF! #REF! #REF! #REF!

4 13 Km 1314 + 340 11.19 #REF! #REF! #REF! #REF!


5 14 Km 1314 + 360 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
6 PG26 Km 1314 + 366,97 6.97 #REF! #REF! #REF! #REF!
7 15 Km 1314 + 380 13.03 #REF! #REF! #REF! #REF!
8 H4 Km 1314 + 400 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
9 TC26 Km 1314 + 405,06 5.06 #REF! #REF! #REF! #REF!
10 CONG Km 1314 + 420,80 15.74 #REF! #REF! #REF! #REF!
11 16 Km 1314 + 440 19.2 #REF! #REF! #REF! #REF!
12 17 Km 1314 + 460 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
13 18 Km 1314 + 480 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
14 H5 Km 1314 + 500 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
15 NC26 Km 1314 + 515,06 15.06 #REF! #REF! #REF! #REF!
16 19 Km 1314 + 520 4.94 #REF! #REF! #REF! #REF!
17 20 Km 1314 + 540 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
18 CONG Km 1314 + 554,90 14.9 #REF! #REF! #REF! #REF!
19 21 Km 1314 + 560 5.1 #REF! #REF! #REF! #REF!
20 22 Km 1314 + 580 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
21 H6 Km 1314 + 600 20 #REF! #REF! #REF! #REF!

Tổng cộng: #REF! #REF!

28/69
Bề rộng (m) Diện tích (m2)
TT Tên cọc Lý trình K/c lẻ (m)

KC 4A-1 KC1A KC 4A-1 KC1A

Kết luận: Đồng ý nghiệm thu./.

BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

Đỗ Xuân Thịnh Lê Văn Vĩ

29/69
HĨA VIỆT NAM
nh Phúc
#REF!

65+000

Ghi chú

30/69
Ghi chú

ƠN VỊ THI CÔNG

Lê Văn Vĩ

31/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!

BIÊN BẢN SỐ: 17.9/KL/DAPDAT_K95_L1


NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
GÓI THẦU SỐ 15: KM1344+00 -:- KM1346+700
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km1265+000 đến Km 1353+300, tỉnh
Phú Yên

1. Công việc nghiệm thu : Tưới nhựa thấm bám


Lý trình: Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện Ban điều hành dự án:
Ông: Lưu Trọng Hưởng Chức vụ: Trưởng Ban điều hành
2.2. Đại diện đơn vị trực tiếp thi công:
Ông: Nguyễn Mạnh Hải Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật
3. Thời gian nghiệm thu:
-Bắt đầu : ….giờ…..phút #REF!
-Kết thúc : ….giờ…..phút #REF!
Tại : Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Quyết định phê duyệt số 1669/QĐ-BGTVT ngày 7/5/2014 của Bộ GTVT về việc phê duyệt thiết kế
BVTC gói thầu số 15: Thi công xây lắp Km1344+00 – Km1346+700, Dự án đầu tư xây dựng công trình
mở rộng, quyết định QL1 đoạn từ Km1265+000 đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên; quyết định số
1627/QĐ-PMUTL phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh gói thầu 15.

- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật của dự án; Hợp đồng xây dựng.
- Tiêu chuẩn nghiệm thu:
+ TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
- Nhật ký thi công xây dựng công trình và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
4.2. Về chất lượng công việc xây dựng:
- Đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng
Đạt yêu cầu kỹ thuật, chất lượng của dự án.
4.3. Các ý kiến khác: Không
5. Kết luận và kiến nghị:
- Đồng ý nghiệm thu.
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐƠN VỊ THI CÔNG TRỰC TIẾP

Lưu Trọng Hưởng Nguyễn Mạnh Hải


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

#REF!

PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU

Kính gửi:
- Ban Quản lý Dự án Thăng Long;
- Tư vấn giám sát.

Đề nghị:Ban Quản lý dự án Thăng Long và Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và
nghiệm thu hạng mục:

TT Thời gian Hạng mục Địa điểm

#REF! Tưới lớp nhựa thấm bám Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải
1
#REF! mặt đường 1,0 kg/m2 tuyến)

Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ, cam
kết chất lượng các hạng mục thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.

Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT NHÀ THẦU THI CÔNG


…………….………………………...…………………….

…………….………………………...…………………….

Phạm Hữu Văn Nguyễn Mạnh Hải


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!

PhiÕu kiÓm tra thi c«ng tíi thÊm b¸m

1. Đối tượng nghiệm thu :


#REF!
Gói thầu: Gói thầu số 13; Thi công xây lắp đoạn Km 1316+500 đến Km 1324+00
Hạng mục: Tưới lớp nhựa thấm bám mặt đường 1,0 kg/m2
#REF!
Địa điểm xây dựng: Huyện Tuy An, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện Tư vấn giám sát: Liên danh công ty CP TVGS chất lượng công trình Thăng Long và Công ty CP tư vấn XDCT GT 2
Ông: Nguyễn Minh Đức Chức vụ: Tư vấn giám sát
2.2 Đại diện Nhà thầu thi công: Công ty TNHH MTV XD 472
Ông: #REF! #REF!
Ông: Lương Văn Nam Chức vụ: Kỹ thuật đội thi công
3. Nội dung:
Lượng nhựa
Lượng nhựa Nhiệt độ Lượng nhựa
Thời gian Thời gian Diện tích thi còn lại sau
STT Biển số xe trong thùng nhựa trước Từ lý trình Đến lý trình tưới thấm
bắt đầu tưới kết thúc công (m2) khi tưới
trước khi tưới khi tưới (◦C) bám (Kg)
(kg)
1 13,100.00 #REF! #REF! 75◦C #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Cộng 13,100.00 #REF! #REF! #REF!
Tổng trọng lượng nhựa đã tưới (Kg): #REF! Kg
Trọng lượng nhựa thấm bám theo thiết kế (Kg): #REF! Kg

ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT #REF!


Nguyễn Minh Đức Nguyễn Văn Việt
Ghi
chú
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

#REF!

BIÊN BẢN SỐ:…..


NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
GÓI THẦU SỐ 13; KM1316+500 -:- KM324+00
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên

1. Đối tượng nghiệm thu: Đắp đất K98 nền đường


- Lý trình: #REF!
2. Thành phần tham gia
- Đại diện ban ĐH dự án: Ban ĐH Gói thầu số 13 - Công ty TNHH MTV XD 472
Ông: Nguyễn Văn Phượng Chức vụ: Kỹ thuật BĐH
- Đại diện Đơn vị trực tiếp thi công: Đội 7 - Công ty TNHH MTV XD 472
Ông: Lương Văn Nam Chức vụ: Kỹ thuật thi công
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 16 giờ 30 phút #REF!
Kết thúc: 17 giờ 30 phút #REF!
Tại: Công trường thi công
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện
a. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng.
- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công lập tháng 08 năm 2013 đã được Chủ đầu tư duyệt tại văn
bản số 2644/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2013.
- Các thay đổi thiết kế (nếu có):
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:TCVN 9436:2012, TCVN 4447-2012
- Tài liệu Chỉ dẫn kỹ thuật đi kèm theo hợp đồng xây dựng số:1651/2013/HĐXD ngày 06
tháng 9 năm 2013 giữa Ban QLDA Thăng Long và Công ty TNHH MTV XD472
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong quá
trình xây dựng.
- Nhật ký thi công của Nhà thầu;
- Biên bản nghiệm thu các công việc thuộc bộ phận công trình xây dựng được nghiệm thu.
-Công tác chuẩn bị các công việc để triển khai giai đoạn thi công xây dựng tiếp theo.
b. Về chất lượng công việc xây dựng:
Đạt yêu cầu kỹ thuật, chất lượng của dự án.
c. Các ý kiến khác (nếu có): Không
QL1 Phú Yên, Gói thầu số 13: NT hoàn thành hạng mục công trình đắp đất nền đường K98 37/2
Km1321+60 - Km1321+540 phải tuyến
d. Ý kiến của chủ đầu tư:…………………………………………………………………………….
5. Kết luận:
Đồng ý nghiệm thu, cho phép nhà thầu thi công hạng mục công việc tiếp theo.
6. Các phụ lục kèm theo :
- Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.

BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

Nguyễn Văn Phượng Lương Văn Nam

QL1 Phú Yên, Gói thầu số 13: NT hoàn thành hạng mục công trình đắp đất nền đường K98 38/2
Km1321+60 - Km1321+540 phải tuyến
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!

BIÊN BẢN SỐ:…..


NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
GÓI THẦU SỐ 13; KM1316+500 -:- KM324+00
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên

1. Đối tượng nghiệm thu: Đắp đất K98 nền đường


- Lý trình: #REF!
2. Thành phần tham gia
2. Thành phần tham gia
- Đại diện chủ đầu tư: Ban QLDA Thăng Long
Ông: ……………………………… Chức vụ: ………………………………….
Ông: ……………………………… Chức vụ: ………………………………….
- Đại diện Tư vấn giám sát: Liên danh công ty CP TVGS chất lượng công trình Thăng
Long và Công ty CP tư vấn XDCT GT 2
Ông: Phạm Quốc Hưng Chức vụ: P.Trưởng TVGS
Ông: Bùi Anh Đức Chức vụ: Tư vấn giám sát
- Đại diện Nhà thầu: Công ty TNHH MTV XD 472
Ông: Nguyễn Tiến Thành Chức vụ: Chỉ huy phó công trường
Ông: Lương Văn Nam Chức vụ: Kỹ thuật
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: 09 giờ 00 phút #REF!
Kết thúc: 10 giờ 00 phút #REF!
Tại: Công trường thi công
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện
a. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu thi công xây dựng.
- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công lập tháng 08 năm 2013 đã được Chủ đầu tư duyệt tại văn
bản số 2644/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 08 năm 2013.
- Các thay đổi thiết kế (nếu có):
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:TCVN 9436:2012, TCVN 4447-2012
- Tài liệu Chỉ dẫn kỹ thuật đi kèm theo hợp đồng xây dựng số:1651/2013/HĐXD ngày 06
tháng 9 năm 2013 giữa Ban QLDA Thăng Long và Công ty TNHH MTV XD472
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong quá
trình xây dựng.
- Nhật ký thi công của Nhà thầu;
- Biên bản nghiệm thu các công việc thuộc bộ phận công trình xây dựng được nghiệm thu.
QL1 Phú Yên, Gói thầu số 13: NT hoàn thành hạng mục công trình đắp đất nền đường K98 39/2
Km1321+60 - Km1321+540 phải tuyến
-Công tác chuẩn bị các công việc để triển khai giai đoạn thi công xây dựng tiếp theo.
b. Về chất lượng công việc xây dựng:
Đạt yêu cầu kỹ thuật, chất lượng của dự án.
c. Các ý kiến khác (nếu có): Không
d. Ý kiến của chủ đầu tư:…………………………………………………………………………….
5. Kết luận:
Đồng ý nghiệm thu, cho phép nhà thầu thi công hạng mục công việc tiếp theo.
6. Các phụ lục kèm theo :
- Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.

CHỦ ĐẦU TƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT NHÀ THẦU

QL1 Phú Yên, Gói thầu số 13: NT hoàn thành hạng mục công trình đắp đất nền đường K98 40/2
Km1321+60 - Km1321+540 phải tuyến
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!

#REF!
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC XÂY DỰNG: BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 19, DÀY
D=7CM

1. Đối tượng nghiệm thu :

#REF!
#REF!
Hạng mục: Lớp bê tông nhựa chặt 19, dày 7 cm
Lý trình: 0
Địa điểm xây dựng: Huyện Tuy An, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện ban ĐH dự án: Ban điều hành dự án QL1 Phú Yên/Trường Sơn.
Ông: Đỗ Xuân Thịnh Chức vụ: Kỹ thuật BĐH
2.2 Đại diện Đơn vị trực tiếp thi công: Công ty TNHH MTV 145
Ông: Lê Văn Vĩ Chức vụ: Đội trưởng đội thi công
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: #REF! #REF!
Kết thúc: #REF! #REF!
Tại: Công trường thi công
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công lập tháng 11 năm 2013 đã được Chủ đầu tư duyệt tại văn bản số
3575/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2013;
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành;

- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án, Hợp đồng thi công xây dựng;

- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng số: 2485/2013/HĐXD ngày 06 tháng 12 năm
2013 giữa Ban QLDA Thăng Long và Tổng công ty xây dựng Trường Sơn, phụ lục Hợp đồng số
2675/2014/PLHĐ ngày 16 tháng 12 năm 2014;

#REF!

41/69
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được Tư vấn giám sát và Chủ đầu tư phê duyệt;

- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được phòng thí nghiệm hiện trường
LAS-XD 45 thực hiện trong quá trình xây dựng.
- Nhật ký thi công của Nhà thầu;
4.2. Kết quả kiểm tra:
- Bề rộng vệt thảm: Đạt yêu cầu
- Chiều dày lớp thảm: Đạt yêu cầu
- Quá trình theo dõi:
Thời gian Nhiệt độ Điều kiện
Nhiệt độ Nhiệt độ
nhận thảm Biển số xe vận Khối lượng thảm trong thời tiết
thảm trên bắt đầu lu
tại hiện chuyển thảm (tấn) phễu máy khi nhận
xe (◦C) lèn (◦C)
trường rải (◦C) thảm
8:29 81KT0024 25.76 145 142 140 nắng
8:46 80K1520 22.70 148 145 143 nắng
9:03 81C06763 24.23 147 144 142 nắng
9:21 81KT0022 24.23 149 146 144 nắng
9:38 81KT0024 25.69 150 147 145 nắng
9:54 80K1520 22.66 148 145 143 nắng
10:11 81C06763 24.24 146 143 141 nắng
10:28 81KT0022 24.23 147 144 142 nắng
10:44 81KT0024 22.72 149 146 144 nắng
11:33 80K1520 22.66 148 145 143 nắng
11:51 81C06763 24.23 146 143 141 nắng
12:23 81KT0022 24.24 145 142 140 nắng
13:59 80K1520 19.70 150 147 145 nắng
14:12 81KT0002 18.18 148 145 143 nắng
14:30 81C06763 24.16 148 145 143 nắng
14:50 81KT0022 24.18 148 145 143 nắng
15:10 81KT0024 25.69 147 144 142 nắng
15:28 81C06763 24.18 149 146 144 nắng
15:50 81KT0022 24.18 145 142 140 nắng
16:20 80K1520 24.18 150 147 145 nắng
14:40 81KT0024 24.19 149 146 144 nắng
Cộng 496.22
4.3. Các ý kiến khác:
- Không

42/69
Thời gian Nhiệt độ Điều kiện
Nhiệt độ Nhiệt độ
nhận thảm Biển số xe vận Khối lượng thảm trong thời tiết
thảm trên bắt đầu lu
tại hiện chuyển thảm (tấn) phễu máy khi nhận
xe (◦C) lèn (◦C)
trường rải (◦C) thảm
5. Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện các công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác: Không

BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

Đỗ Xuân Thịnh Lê Văn Vĩ

43/69
T NAM

#REF!

HẶT 19, DÀY

i văn bản số

06 tháng 12 năm
Hợp đồng số

44/69
ư phê duyệt;

m hiện trường

Ghi
chú

45/69
Ghi
chú

u khác: Không

CÔNG

46/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!

#REF!
NGHIỆM THU NỘI BỘ CÔNG VIỆC: KIỂM TRA ĐỘ BẰNG PHẲNG CỦA MẶT
ĐƯỜNG

1. Đối tượng nghiệm thu :


Dự án: Đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000 - Km1353+300,00
###
Hạng mục: Lớp bê tông nhựa chặt 19, dày 7 cm
Lý trình: 0
Địa điểm xây dựng: Huyện Tuy An, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện ban ĐH dự án: Ban điều hành dự án QL1 Phú Yên/Trường Sơn.
Ông: Đỗ Xuân Thịnh Chức vụ: Kỹ thuật BĐH
2.2 Đại diện Đơn vị trực tiếp thi công: Công ty TNHH MTV XD 145
Ông: Lê Văn Vĩ Chức vụ: Đội trưởng đội thi công
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: #REF! #REF!
Kết thúc: #REF! #REF!
Tại: Công trường thi công
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Hồ sơ thiết kế Bản vẽ thi công lập tháng 11 năm 2013 đã được Chủ đầu tư duyệt tại văn bản
số 3575/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2013;
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành;
+ TCVN 8864 : 2011 - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3 mét;
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng số: 2485/2013/HĐXD ngày 06 tháng 12
năm 2013 giữa Ban QLDA Thăng Long và Tổng công ty xây dựng Trường Sơn, phụ lục Hợp
đồng số 2675/2014/PLHĐ ngày 16 tháng 12 năm 2014;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được Tư vấn giám sát và Chủ đầu tư phê
duyệt;
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được phòng thí nghiệm hiện
trường LAS-XD 45 thực hiện trong quá trình xây dựng.
- Nhật ký thi công của Nhà thầu;
47/69
4.2. Kết quả kiểm tra:
- Ngày kiểm tra: #REF!
- Ngày hoàn thành: #REF!
- Phương pháp kiểm tra: Sử dụng thước 3m

Điểm đo Số khe hở giữa mặt đường và thước


So với trục làn đường X (mm)
TT Lý trình:
Làn Song Vuông
Phải Trái x≤3 3<x≤5 5<x≤7 7<x≤10 10<x≤15
số song góc
1 x 5 2
1 #REF!
2 x x 6 5 3
1 x x 6 4 4
2 #REF!
2 x 3 2 2
1 x x 3 6 5
3 #REF!
2 x 2 3 2
1 x 4 3
4 #REF!
2 x x 2 5 3
1 x 6 1
5 #REF!
2 x x 6 4 4
1 x 2 2 3
6 #REF!
2 x x 4 7 3
1 x x 5 4 5
7 #REF!
2 x 5 2
1 x x 6 4 4
8 #REF!
2 x 3 4
1 x 5 1 1
9 #REF!
2 x x 6 4 4
1 x 2 2 3
10 #REF!
2 x x 6 2 6
1 x x 4 6 4
11 #REF!
2 x 3 2 2
1 x x 4 6 4
12 #REF!
2 x 3 2 2
1 x 2 2 3
13 #REF!
2 x x 6 5 3
1 x 4 3
14 #REF!
2 x x 2 5 3
48/69
Điểm đo Số khe hở giữa mặt đường và thước
So với trục làn đường X (mm)
TT Lý trình:
Làn Song Vuông
Phải Trái x≤3 3<x≤5 5<x≤7 7<x≤10 10<x≤15
số song góc
1 x x 4 6 4
15 #REF!
2 x 3 2 2
1 x 2 2 3
16 #REF!
2 x x 6 5 3
1 x 4 3
17 #REF!
2 x x 4 2 3
1 x 4 3
18 #REF!
2 x x 2 5 3
1 x 2 2 3
19 #REF!
2 x x 6 5 3
1 x x 5 4 2
20 #REF!
2 x 3 2 2
1 x 4 3
21 #REF!
2 x x 4 2 4
1 x 5 2 3
22 #REF!
2 x x 3 5 3
Tổng số 176 151 111

Phần trăm (%) 40 34 25

- Ghi chú : Độ bằng phẳng đạt mức tốt


4.3. Các ý kiến khác:
- Không
5. Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.

BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

Đỗ Xuân Thịnh Lê Văn Vĩ

49/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!
PHIẾU ĐO ĐẠC KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC NỘI BỘ
GÓI THẦU SỐ 12; KM1306 +00 -:- KM1316+500
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên

Nhà thầu : Công ty TNHH MTV 145


Hạng mục công trình: Lớp BT nhựa chặt 19, dày 7cm
Lý trình: 0
Mốc cao độ: 4,745 m
Sơ họa

Cao độ thiết kế (m) Cao độ thực tế (m) Chênh cao (m) K/c tới
Vị trí điểm Ghi
TT Tên cọc Lý trình tim
đo chú
Trái Tim Phải Trái Tim Phải Trái Tim Phải (m)
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
1 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
2 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
3 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
4 #REF! #REF!
50/69
Cao độ thiết kế (m) Cao độ thực tế (m) Chênh cao (m) K/c tới
Vị trí điểm Ghi
TT Tên cọc Lý trình tim
đo chú
Trái Tim Phải Trái Tim Phải Trái Tim Phải (m)
4 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
5 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
6 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
7 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
8 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
9 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
10 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
11 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
12 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
13 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
14 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
15 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
16 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
17 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
18 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
19 #REF! #REF!
51/69
Cao độ thiết kế (m) Cao độ thực tế (m) Chênh cao (m) K/c tới
Vị trí điểm Ghi
TT Tên cọc Lý trình tim
đo chú
Trái Tim Phải Trái Tim Phải Trái Tim Phải (m)
19 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
20 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000
H1 #REF! #REF! #N/A 9.750
21 #REF! #REF!
H2 #REF! #REF! #N/A 0.000

Kết luận: Đạt yêu cầu đồng ý nghiệm thu./.

BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

Đỗ Xuân Thịnh Lê Văn Vĩ

52/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
, #REF!
,
,
PHIẾU ĐO ĐẠC KIỂM TRA DỐC DỌC, DỐC NGANG NỘI BỘ
, GÓI THẦU SỐ 13; KM1316 +500 -:- KM1324+00
, Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
,
n đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên
g
à
Nhà thầu
y : Công ty TNHH MTV XD 472
Hạng mục công trình: Lớp BT nhựa chặt 19, dầy 7cm
,
,
Lý trình: 0
,
,
,
Sơ họa
, BÒmÆtbª t«ng nhùa h¹t trung d=7cm

t
h
á
n
g
Khoảng Dốc ngang thiết Dốc ngang thực Chênh lệch % Dốc Ghi
TT , Tên cọc Lý trình cách lẻ kế % tế %
, dọc % chú
(m) Trái Phải Trái Phải Trái Phải
,
1 , #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
2 , #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
,
3 , #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
4 #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
n
5 #REF! #REF!
ă #REF! #REF! #REF! 2.00
6 m#REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
0.10%

3 #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!


2
4 0 #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
5 1 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
6 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
7 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
8 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
9 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
10 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
11 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
12 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
13 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
14 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
15 ### ###
0,00%

#REF! #REF! #REF! 2.00


16 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###

53/69
Khoảng Dốc ngang thiết Dốc ngang thực Chênh lệch %
kế % tế % Dốc Ghi
TT Tên cọc Lý trình cách lẻ
dọc % chú
(m) Trái Phải Trái Phải Trái Phải
17 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
18 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
19 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
20 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
21 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
22 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
23 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
24 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
25 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
26 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
27 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
28 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
29 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###

0.78%
30 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
31 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
32 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
33 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
34 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
35 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
36 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
37 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
38 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
39 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
40 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
41 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
42 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
43 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
44 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
45 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
0.46%

46 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###


47 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
48 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
49 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
50 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
51 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
52 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
53 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
54 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
55 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###

54/69
Khoảng Dốc ngang thiết Dốc ngang thực Chênh lệch %
kế % tế % Dốc Ghi
TT Tên cọc Lý trình cách lẻ
dọc % chú
(m) Trái Phải Trái Phải Trái Phải
56 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
57 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
58 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
59 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
60 ### ###

2.85%
#REF! #REF! #REF! 2.00
61 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
62 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
63 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
64 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
65 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
66 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
67 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
68 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
69 #REF! #REF! #REF! 1.87 ### ###

Kết luận: Đạt yêu cầu đồng ý nghiệm thu./.

BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

Đỗ Xuân Thịnh Lê Văn Vĩ

55/69
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!

BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG NỘI BỘ


GÓI THẦU SỐ 13; KM1316+500 -:- KM1324+00
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên

Hạng mục công trình: Lớp BT nhựa chặt 19, dày 7cm
Lý trình: 0
Nhà thầu : Công ty TNHH MTV 145

Bề rộng
K/C lẻ Diện tích (m2) Ghi
TT Tên cọc Lý trình (m)
(m) chú
KC 4A KC 1A KC 4A KC 1A
1 H3 Km 1314 + 300 #REF! #REF!

2 12 Km 1314 + 320 20 #REF! #REF! #REF! #REF!

3 TD26 Km 1314 + 328,81 8.81 #REF! #REF! #REF! #REF!


4 13 Km 1314 + 340 11.19 #REF! #REF! #REF! #REF!
5 14 Km 1314 + 360 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
6 PG26 Km 1314 + 366,97 6.97 #REF! #REF! #REF! #REF!
7 15 Km 1314 + 380 13.03 #REF! #REF! #REF! #REF!
8 H4 Km 1314 + 400 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
9 TC26 Km 1314 + 405,06 5.06 #REF! #REF! #REF! #REF!
10 CONG Km 1314 + 420,80 15.74 #REF! #REF! #REF! #REF!
11 16 Km 1314 + 440 19.2 #REF! #REF! #REF! #REF!
12 17 Km 1314 + 460 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
13 18 Km 1314 + 480 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
14 H5 Km 1314 + 500 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
15 NC26 Km 1314 + 515,06 15.06 #REF! #REF! #REF! #REF!
16 19 Km 1314 + 520 4.94 #REF! #REF! #REF! #REF!
17 20 Km 1314 + 540 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
18 CONG Km 1314 + 554,90 14.9 #REF! #REF! #REF! #REF!
19 21 Km 1314 + 560 5.1 #REF! #REF! #REF! #REF!
20 22 Km 1314 + 580 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
21 H6 Km 1314 + 600 20 #REF! #REF! #REF! #REF!
Tổng cộng: #REF! #REF!

Kết luận: Đồng ý nghiệm thu./.

BAN ĐIỀU HÀNH ĐƠN VỊ THI CÔNG

56/69
Bề rộng
K/C lẻ Diện tích (m2) Ghi
TT Tên cọc Lý trình (m)
(m) chú
KC 4A KC 1A KC 4A VỊ KC
ĐƠN THI1ACÔNG

Đỗ Xuân Thịnh Lê Văn Vĩ

57/69
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

#REF!

PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU

Kính gửi:
- Ban Quản lý Dự án Thăng Long;
- Tư vấn giám sát.

Đề nghị:Ban Quản lý dự án Thăng Long và Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và
nghiệm thu hạng mục:

TT Thời gian Hạng mục Địa điểm

#REF! Từ 00h00 ngày

Theo dõi công việc lấy mẫu


1
vật liệu bê tông nhựa.

#REF! Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)

Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ, cam
kết chất lượng các hạng mục thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.

Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT NHÀ THẦU THI CÔNG


…………….………………………...…………………….

…………….………………………...…………………….
Phạm Hữu Văn Nguyễn Mạnh Hải
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Phú Yên, ngày 17 tháng 9 năm 2015
PHIẾU ĐO ĐẠC KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
GÓI THẦU 16B:KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY TRA)
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên
Nhà thầu: Công Ty Cổ Phần Bắc Phương
Hạng mục: Đắp đất K95 Lớp 1
Lý trình: Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
®Êt K98 Tim ®êng
Mốc cao độ: DC 42 Cao độ mốc: 4,745
LÒK95

2 1 1 2

Cao độ thiết kế (m) Cao độ thực tế (m) Chênh cao (m) K/c tới tim (m)
TT Tên cọc Lý trình
Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2
1 H1 Km1346+100.00 4.75 5.15 4.75 5.15 0.00 0.00 10.43
2 5A Km1346+100.00 4.96 5.17 4.96 5.17 0.00 0.00 10.22
3 6 Km1346+100.00 4.98 5.18 4.98 5.18 0.00 0.00 10.2
4 6A Km1346+100.00 4.99 5.19 4.99 5.19 0.00 0.00 10.07
5 7 Km1346+100.00 5.00 5.20 5.00 5.2 0.00 0.00 9.97
6 NC12A Km1346+100.00 5.03 5.22 5.03 5.22 0.00 0.00 9.75
7 7A Km1346+100.00 4.96 5.15 4.96 5.15 0.00 0.00 9.75
8 H2 Km1346+100.00 4.95 5.14 4.95 5.14 0.00 0.00 9.75
9 7B Km1346+100.00 4.89 5.08 4.89 5.08 0.00 0.00 9.75
11 7C Km1346+100.00 4.85 5.04 4.85 5.04 0.00 0.00 9.75
12 8 Km1346+100.00 4.80 4.99 4.80 4.99 0.00 0.00 9.75
13 8A1 Km1346+100.00 4.75 4.94 4.75 4.94 0.00 0.00 9.75
14 8A Km1346+100.00 4.69 4.88 4.69 4.88 0.00 0.00 9.75
15 H3 Km1346+100.00 4.66 4.85 4.66 4.85 0.00 0.00 9.75
Kết luận: Đạt yêu cầu đồng ý nghiệm thu./.

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Nguyễn Mạnh Hải Phạm Hữu Văn


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Phú Yên, ngày 17 tháng 9 năm 2015
PHIẾU ĐO ĐẠC KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỞ RỘNG QL1 - ĐOẠN TỪ KM1265+000 ÷ KM1353+300, TỈNH PHÚ
YÊN
GÓI THẦU 16B: KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY TRA) -- PHÂN ĐOẠN: KM1347+200 ÷
KM1349+00; KM1349+460 ÷ KM1349+500; KM1349+580 ÷ KM1349+620

Nhà thầu: Công Ty Cổ Phần Bắc Phương


Hạng mục: Đắp đất K95 Lớp 1
Lý trình: Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
Mốc: DC124 Cao độ mốc: 4,192
TIM

1 2
1

Cao độ thiết kế Cao độ thực tế


Chênh cao (mm) K/c tới tim (m)
(m) (m)
TT Tên cọc Lý trình
Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2

1 24 Km1349+580.00 6.470 6.447 6.457 6.439 -13 -8 9.75 10.13

2 H6 Km1349+600.00 6.210 6.187 6.202 6.197 -8 10 9.75 10.13

3 25 Km1349+620.00 5.900 5.877 5.908 5.872 8 -5 9.75 10.13

Kết luận: Đạt yêu cầu đồng ý nghiệm thu./.

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Nguyễn Mạnh Hải Phạm Hữu Văn


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Phú Yên, ngày 17 tháng 9 năm 2015
PHIẾU ĐO ĐẠC KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
GÓI THẦU 16B:KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY TRA)
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên

- Nhà thầu: Công Ty Cổ Phần Bắc Phương


TIM
- Hạng mục: Đắp đất K95 Lớp 1 1 2
- Lý trình: 2 2

Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)


- Mốc : DC80 Cao độ: 3,811 (m)

Cao độ thiết kế Cao độ thực tế Chênh cao K/c tới tim


STT Tên cọc Lý trình (m) (m) (m) (m)

Điểm1 Tim Điểm2 Điểm1 Tim Điểm2 Điểm1 Tim Điểm2 Điểm1 Tim Điểm2
1 1 Km1337+940.00 5.360 5.370 5.175 5.356 5.371 5.173 -0.004 0.001 -0.002 0.750 0.000 9.750
2 2 Km1337+960.00 5.370 5.370 5.175 5.370 5.369 5.175 0.000 -0.001 0.000 0.390 0.000 9.750
3 3 Km1337+980.00 5.370 5.370 5.175 5.369 5.367 5.178 -0.001 -0.003 0.003 0.300 0.000 9.750
4 Km1338 Km1338+000.00 5.360 5.370 5.175 5.363 5.371 5.171 0.003 0.001 -0.004 0.530 0.000 9.750
5 1 Km1338+020.00 5.370 5.370 5.175 5.369 5.373 5.179 -0.001 0.003 0.004 0.430 0.000 9.750
6 2 Km1338+040.00 5.370 5.370 5.175 5.367 5.372 5.171 -0.003 0.002 -0.004 0.490 0.000 9.750
7 3 Km1338+060.00 5.370 5.370 5.175 5.370 5.367 5.176 0.000 -0.003 0.001 0.330 0.000 9.750
8 4 Km1338+080.00 5.370 5.370 5.175 5.374 5.368 5.171 0.004 -0.002 -0.004 0.330 0.000 9.750
9 H1 Km1338+100.00 5.400 5.400 5.205 5.403 5.402 5.208 0.003 0.002 0.003 0.420 0.000 9.750
10 5 Km1338+120.00 5.430 5.430 5.235 5.434 5.432 5.234 0.004 0.002 -0.001 0.430 0.000 9.750
11 C1 Km1338+139.60 5.460 5.460 5.265 5.456 5.463 5.266 -0.004 0.003 0.001 0.420 0.000 9.750
12 6 Km1338+140.00 5.460 5.460 5.265 5.457 5.461 5.266 -0.003 0.001 0.001 0.420 0.000 9.750
13 7 Km1338+160.00 5.490 5.490 5.295 5.488 5.489 5.296 -0.002 -0.001 0.001 0.500 0.000 9.750
14 8 Km1338+180.00 5.510 5.510 5.315 5.514 5.509 5.313 0.004 -0.001 -0.002 0.400 0.000 9.750
15 ND1 Km1338+197.78 5.540 5.540 5.345 5.541 5.542 5.343 0.001 0.002 -0.002 0.450 0.000 9.750
16 H2 Km1338+200.00 5.540 5.540 5.345 5.539 5.536 5.347 -0.001 -0.004 0.002 0.450 0.000 9.750
17 9 Km1338+220.00 5.570 5.570 5.375 5.567 5.572 5.373 -0.003 0.002 -0.002 0.470 0.000 9.750

Kết luận : Đạt tiêu chuẩn kỹ thuật

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Nguyễn Tiên Tiến Lê Ngọc Thanh


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Yên, ngày 17 tháng 9 năm 2015

BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG


(M3)
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỞ RỘNG QL1 - ĐOẠN TỪ KM1265+000 ÷ KM1353+300, TỈNH PHÚ YÊN

GÓI THẦU 16B: KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY TRA) -- PHÂN ĐOẠN: KM1347+200 ÷
KM1349+00; KM1349+460 ÷ KM1349+500; KM1349+580 ÷ KM1349+620

Hạng mục: Đắp đất K95 Lớp 1


Lý trình: Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
Nhà thầu : Công Ty Cổ Phần Bắc Phương

Khối lượng (m3)


Diện tích
TT Tên cọc Lý trình K/c lẻ (m) Ghi chú
(m2)
Thiết kế Thực tế Nghiệm thu

1 24 Km1349+580.00 - 0.06 - - -

2 H6 Km1349+600.00 20.00 0.06 1.20 1.20 1.20

3 25 Km1349+620.00 20.00 0.06 1.20 1.20 1.20

Tổng cộng: 2.40 2.40

Ghi chú: Đánh số thứ tự lớp tăng dần từ trên xuống, lớp đỉnh là lớp 1

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Nguyễn Mạnh Hải Phạm Hữu Văn


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Phú Yên, ngày 17 tháng 9 năm 2015
BIÊN BẢN SỐ: 17.9/CVXD/DAPDAT_K95_L1
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: Đắp đất K95 Lớp 1
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỞ RỘNG QL1 - ĐOẠN TỪ KM1265+000 ÷
KM1353+300, TỈNH PHÚ YÊN

GÓI THẦU 16B: KM1346+700 ÷ KM1350+000 (KHÔNG BAO GỒM CẦU CÂY TRA) -- PHÂN
ĐOẠN: KM1347+200 ÷ KM1349+00; KM1349+460 ÷ KM1349+500; KM1349+580 ÷ KM1349+620

1. Đối tượng nghiệm thu :


Hạng mục: Đắp đất K95 Lớp 1
Lý trình: Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
Địa điểm xây dựng: Huyện Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên.
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện Tư vấn giám sát: Công ty CP TVGS chất lượng công trình Thăng Long
Ông: Phạm Hữu Văn Chức vụ: Tư vấn giám sát hiện trường
Ông: Nguyễn Xuân Phương Chức vụ: Tư vấn giám sát hiện trường
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: Công ty Cổ phần Bắc Phương
Ông: Nguyễn Mạnh Hải Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật
3. Thời gian nghiệm thu:
-Bắt đầu : 08 giờ 30 phút ngày 17 tháng 9 năm 2015
-Kết thúc : 09 giờ 00 phút ngày 17 tháng 9 năm 2015
Tại : Km1349+580 -:- Km1349+620 (Phải tuyến)
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện
a) Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu;
- Biên bản kiểm tra, nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu;

- Căn cứ quyết định số 3496/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2013 của Bộ GTVT về việc
phê duyệt thiết kế BVTC gói thầu số 16: Km1346+700 – Km1353+300, Dự án đầu tư xây
dựng công trình mở rộng QL 1 đoạn Km1265+000 đến Km1353+300, thuộc tỉnh Phú Yên;

- Căn cứ Văn bản số 6112/BGVT-CQLXD ngày 27/5/2014 của Bộ GTVT về việc khắc phục
tình trạng nâng cao mặt đường và cầu thuộc Dự án mở rộng QL1 từ Thanh Hóa - Cần Thơ và
Dự án đường Hồ Chí Minh qua Tây Nguyên;

- Căn cứ quyết định số 1629/QĐ-PMUTL ngày 24 tháng 08 măm 2014 của Bộ GTVT về
việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh gói 16: Thi công xây lắp đoạn
Km1346+700 - Km1353+300 (Chưa bao gồm cầu Cây Tra Km1349+537,5) thuộc dự án đầu
tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1265 - Km1353+300, tỉnh Phú Yên;

- Các thay đổi thiết kế (nếu có);


- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành;
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật của Dự án, Hợp đồng thi công xây dựng;
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị thực hiện trong quá trình xây
dựng;
- Nhật ký thi công của Nhà thầu.
b) Về chất lượng công việc xây dựng:
- Đạt yêu cầu kỹ thuật, chất lượng của dự án.

c) Về khối lượng công việc xây dựng:


Khối lượng thiết kế Khối lượng thực tế Khối lượng nghiệm thu
2.40 2.40 2.40
d) Các ý kiến khác (nếu có):
5. Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Nguyễn Mạnh Hải Phạm Hữu Văn


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN QLDA THĂNG LONG Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
#REF!
PHIẾU ĐO ĐẠC KIỂM TRA DỐC DỌC, DỐC NGANG
GÓI THẦU SỐ 13; KM1316 +500 -:- KM1324+00
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn từ Km 1265+000
đến Km 1353+300, tỉnh Phú Yên

Nhà thầu : Công ty TNHH MTV XD 472


Hạng mục công trình: Lớp BT nhựa chặt 19, dầy 7cm
Lý trình: 0

Sơ họa
BÒmÆ
t bª t«ng nhùa h¹t trung d=7cm

Khoản Dốc ngang thiết Dốc ngang thực Chênh lệch %


kế % tế % Dốc Ghi
TT Tên cọc Lý trình g cách
dọc % chú
lẻ (m) Trái Phải Trái Phải Trái Phải
1 #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
2 #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
3 #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
4 #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
5 #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
0.10%

6 #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!


3 #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
4 #REF! #REF! #REF! 2.00 #REF! #REF!
5 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
6 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
7 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
8 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
9 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
10 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
11 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
12 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
13 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
14 #REF! #REF! ### ###
0,00%

#REF! 2.00
15 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
16 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###

67/69
Khoản Dốc ngang thiết Dốc ngang thực Chênh lệch %
kế % tế % Dốc Ghi
TT Tên cọc Lý trình g cách
dọc % chú
lẻ (m) Trái Phải Trái Phải Trái Phải
17 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
18 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
19 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
20 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
21 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
22 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
23 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
24 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
25 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
26 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
27 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
28 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
29 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###

0.78%
30 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
31 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
32 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
33 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
34 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
35 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
36 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
37 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
38 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
39 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
40 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
41 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
42 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
43 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
44 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
45 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
0.46%

46 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###


47 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
48 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
49 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
50 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
51 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
52 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
53 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
54 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
55 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###

68/69
Khoản Dốc ngang thiết Dốc ngang thực Chênh lệch %
kế % tế % Dốc Ghi
TT Tên cọc Lý trình g cách
dọc % chú
lẻ (m) Trái Phải Trái Phải Trái Phải
56 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
57 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
58 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
59 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
60 #REF! #REF! ### ###

2.85%
#REF! 2.00
61 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
62 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
63 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
64 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
65 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
66 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
67 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
68 #REF! #REF! #REF! 2.00 ### ###
69 #REF! #REF! #REF! 1.87 ### ###

Kết luận: Đạt yêu cầu đồng ý nghiệm thu./.

#REF! #REF!

Nguyễn Minh Đức Nguyễn Văn Việt

69/69

You might also like