Professional Documents
Culture Documents
Lí 11
Lí 11
Câu 1: Từ thông qua mạch điện kín, phẳng đặt trong một từ trường đều không phụ thuộc yếu tố nào
sau đây?
A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.
B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.
C. Vị trí của mạch điện.
D. Hình dạng của mạch điện.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng.
A. Từ trường sinh ra dòng điện.
B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.
C. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.
D. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.
Câu 3: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên
nhân đã sinh ra nó. Đây là nội dung của định luật nào?
A. Định luật Len-xơ.
B. Định luật Jun – Len-xơ.
C. Định luật cảm ứng điện từ.
D. Định luật Fa-ra-đây.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng.
A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.
C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự
cảm.
D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng.
A. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.
B. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường
sức.
C. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường
sức.
D. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ →B
một góc α với 0<α<900
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
Đơn vị của từ thông là Wb (vêbe), ở đây 1 Wb bằng:
A. 1 A.m. B. 1 T.m2.
C. 1 A/m. D. 1 T/m2.
Câu 7: Một vòng dây phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây hợp
với →B
một góc 300. Từ thông qua vòng dây là 25.10-4 Wb. Diện tích của vòng dây là:
A. S = 50 cm2. B. S = 500 cm2.
C. S = 2,88 cm2. D. S = 2,88 m2.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng.
Đơn vị độ tự cảm là H (Henri), với 1 H bằng:
A. 1 V/A. B. 1 V.A.
C. 1 J.A2. D. 1 J/A2.
Câu 9: Chọn đáp án đúng.
Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T.
Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung trong thời gian trên bằng:
A. 1 mV. B. 0,5 mV.
C. 8 V. D. 0,04 mV.
Câu 10: Một ống dây có tiết diện ngang S, độ dài l, gồm N vòng dây dẫn. Trong ống không có lõi
sắt. Độ tự cảm của ống có thể tính bằng:
A. L=4π.10−7NSl.
B. L=4π.10−7NSl.
C. L=4π.10−7NS2l.
D. L=4π.10−7N2Sl.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng.
Một khung dây dẫn kín đặt trong một từ trường đều có đường sức từ vuông góc với mặt phẳng
khung. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung khi:
A. Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ.
B. Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ.
C. Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ.
D. Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ.
Câu 12: Trong khoảng thời gian 0,2 giây, từ thông qua một khung dây giảm từ 0,2 Wb xuống còn
0,04 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là:
A. 8 V. B. 0,08 V.
C. 0,8 V. D. 4 V.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng.
Có một dòng điện I chạy qua ống dây dẫn. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào
A. điện trở của ống dây.
B. có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây.
C. giá trị của dòng điện I.
D. số vòng trong ống dây.
Câu 14: Chọn đáp án đúng.
Nếu trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V, khi cường độ dòng điện chạy trong
nó thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1s thì độ tự cảm của cuộn dây đó bằng:
A. 0,3 H. B. 0,6 H.
C. 0,2 H. D. 0,4 H.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng.
Dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong
A. các chất dẫn điện.
B.các cuộn dây.
C. các vật liệu sắt từ.
D. các chất điện môi.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng.
Ta có thể dùng bàn tay phải để xác định các cực của thanh dẫn chuyển động trong từ trường, được
coi như một nguồn điện như sau:
Đặt ban tay phải hứng các đường sức từ, ngón cái choãi ra 900 hướng theo chiều chuyển động của
thanh thì
A. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
B. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
C. chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
D. chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
Câu 17: Khi thanh dẫn chuyển động trong từ trường thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
thanh có biểu thức
A. |ec|=Bvlcosθ
với θ là góc hợp bởi →v và →B.
B. |ec|=Bvlsinθ
với θ là góc hợp bởi →v và →B.
C. |ec|=Bvlsinθ
với θ là góc hợp bởi →l và →B.
D. |ec|=Bvlsinθ
với θ là góc hợp bởi →v và →B.
Câu 18: Chọn câu sai.
A. Dòng điện Fu-cô gây hiệu ứng tỏa nhiệt.
B. Dòng điện Fu-cô trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ, làm giảm công suất của
động cơ.
C. Dòng điện Fu-cô trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh chóng khi ngắt
động cơ điện.
D. Dòng điện Fu-cô là dòng điện có hại.
Câu 19: Khi khung dây chuyển động, hình nào trong hình dưới đây biểu diễn đúng định luật Len-
xơ?
Câu 20: Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10mJ.
Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là
A. 30 mJ. B. 90 mJ.
C. 60mJ. D. 103mJ.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 21 (2 điểm): Một khung dây dẫn kín hình vuông, chiều dài cạnh là a = 10cm và gồm 20 vòng
được đặt trong một từ trường đều có B = 0,1 T. Vectơ cảm ứng từ tạo với mặt khung một góc 90 0.
Sau đó cho từ trường tăng đều và đạt độ lớn gấp đôi trong thời gian 0,01s. Điện trở của khung dây là
R = 0,5 Ω.
a) Tính suất điện động cảm ứng.
b) Tìm cường độ và chiều dòng điện cảm ứng.
Câu 22 (2 điểm): Một ống dây có độ tự cảm là 100mH, gồm 2000 vòng dây. Dòng điện trong ống
có cường độ 1 A.
a) Tính từ thông qua ống dây, qua mỗi vòng dây và năng lượng từ trường của ống dây.
b) Trong thời gian ∆t = 0,01s, dòng điện trong ống dây tăng đều từ 1A đến 2,5 A. Tính suất điện
động tự cảm của ống dây.
Lời giải chi tiết
Câu 1: D.
Câu 2: C.
Câu 3: A.
Câu 4: C.
Câu 5: B.
Câu 6: B. Do ϕ=BScosα⇒1Wb=1T.m2.
Câu 7: B. Mặt phẳng vòng dây hợp với →B
một góc 300 ⇒α=600.
Theo công thức ϕ=BScosα
⇒S=ϕBcosα=25.1040,1.0,5
=0,05m2=500cm2.
Câu 8: D.
W=12Li2⇒J=H.A2
⇒H=JA2.
Câu 9: A.
ϕ=BScosα;
Có S=5.5=25cm2=25.10−4m2.
ec=−ΔϕΔt=−Scosα.ΔBΔt
=25.10−4.1.(0−0,08)0,2=10−3V=1mV.
Câu 10: D.
Câu 11: D.
Câu 12: C.
ec=−ΔϕΔt=−0,04−0,20,2=0,8V.
Câu 13: A.
Câu 14: C. Theo công thức etc=−LΔiΔt
⇒L=|etc|ΔtΔi=10.0,15=0,2H.
Câu 15: A.
Câu 16: B.
Câu 17: D.
Câu 18: D.
Câu 19: B. Khung dây chuyển động sang phải => từ thông ϕ
qua khung giảm => dòng điện cảm ứng trong khung cùng chiều với dòng điện I.
Câu 20: B. Theo công thức W=12Li2⇒W′=12L(3i)2=9W
=90mJ.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21:
a) Suất điện động cảm ứng có độ lớn |ec|=N.ΔϕΔt
Có ϕ=BScosα
với S=a2=100cm2=10−2m2;α=90−90=00.
Do B biến thiên
⇒|ec|=NΔϕΔt=NScosαΔBΔt
=20.10−2.1.0,2−0,10,01=2V.
b) Cường độ dòng điện cảm ứng: i=ecR=20,5=4A
Do B tăng nên ϕ
qua khung dây tăng; →Bc do dòng điện cảm ứng I sinh ra ngược chiều →B.
Áp dụng quy tắc nắm tay phải suy ra chiều dòng điện cảm ứng trong khung như hình vẽ.
Câu 22:
a) Đổi L = 100 mH = 0,1 H
+ Từ thông qua ống dây: ϕ=Li=0,1.1=0,1Wb.
+ Từ thông qua mỗi vòng dây: ϕ0=ϕN=0,12000=5.10−5Wb.
+ Năng lượng từ trường của ống dây: W=12Li2=12.0,1.12=0,05J.
b) |etc|=LΔiΔt=0,1.2,5−10,01=15V.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 14: C. Độ dịch ảnh khi nhìn qua lớp nước đang xét: l=h(1−1n),
khoảng cách từ ảnh.
Quan sát thấy đến mặt nước: l′=hn
nên h=n.l′=1,6m.
Câu 15: A. Tương tự bài 14 ta có n=hl′=1,2.
Câu 16: D. Dùng công thức sinigh=1n.
Câu 17: B.
Câu 18: A. Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần: i≥igh,
với sinigh=1n.
Câu 20: C. Áp dụng định luật khúc xạ: sini/sinr = n mà theo giả thiết suy ra sinr = cosi, vậy tani = n.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21: Bóng thước trên mặt nước CI = 8 cm, bóng thước dưới đáy bình DB = 8 cm.
Suy ra HB = 4 cm.
Suy ra r = 320.
Câu 22: Miếng chắn đặt sao cho tâm của nó nằm trên đường thẳng đúng qua đèn. Và tia sáng từ đèn
đi qua sát mp của miếng chắn vừa bị phản xạ toàn phần.
Ta có sinigh=1n
Câu 2: Một khung dây hình vuông diện tích 400 cm2, nằm toàn độ trong một từ trường
đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ
trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có
độ lớn là
A. 1,2m V. B. 240 V. C. 240 mV. D. 2,4 V.
Câu 3: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25cm. Độ tụ của kính có giá trị là
A. D = 0,04 dp B. D = 4 dp C. D = 5 dp D. D = -4 dp
Câu 4: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên
xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren - xơ:
A. Hướng từ trong ra ngoài. B. Hướng từ phải sang trái.
C. Hướng từ ngoài vào trong. D. Hướng từ dưới lên trên
Câu 7: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, có sự chuyển hóa năng lượng:
A. Từ cơ năng sang quang năng B. Từ hóa năng sang điện năng
C. Từ cơ năng sang điện năng. D. Từ năng lượng từ sang năng lượng điện.
Câu 8: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốcv trong từ trường
đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng
lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là 0,5 T. Giá trị của v là
A. 4.106 m/s. B. 2.105 m/s. C. 20000 m/s. D. 4.105 m/s.
Câu 10: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước
(chiết suất của nước bằng 4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp
xỉ bằng:
A. 600 B. 220 C. 300 D. 420
Câu 11: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R
mang dòng điện I?
A. B = 4π.10–7. B. B = 2.10–7. C. B = 4π.10–7. D. B = 2π.10–7.
Câu 12: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m mang dòng điện 10A vào một từ trường
có cảm ứng từ là 0,02T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
A. 0,346 N. B. 0,15 N C. 0,519 N D. 0,3 N
Câu 13: Để khắc phục tật viễn thị thì người ta đeo
A. Kính lúp
B. Kính phân kỳ
C. Kính hội tụ
D. Kính có phần trên là phân kỳ, phần dưới là hội tụ
Câu 16: Một tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n1 ra ngoài
không khí( có chiết suất n2 » 1) với góc tới i = 350 và góc khúc xạ là r = 600 .Chiết suất
n1 có giá trị là
A. 1,51 B. 1,334 C. 0,301 D. 0,712
Câu 17: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng
A. k = - B. k = - C. k = D. k =
Câu 18: Các tật nào sao đây không phải là các tật phổ biến của mắt
A. Mắt lão thị B. Mắt cận thị C. Mắt viễn thị D. Mắt loạn thị
Bài 1: Một ống dây dài 50cm đường kính 2cm có 250 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây
mang dòng điện cường độ 10A. Tính cảm ứng từ của ống dây trên. (1 đ)
Bài 2: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm
đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 0,4 (s). Tính suất điện động tự cảm xuất
hiện trong ống trong khoảng thời gian đó (1đ)
Bài 3: Chiếu một tia sáng đi từ thủy tinh vào nước với góc tới là 450, biết chiết suất của
nước là 4/3; chiết suất của thủy tinh là 1,54. Hỏi hiện tượng phản xạ toàn phần có xảy ra
không? (1 đ)
Bài 4: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 50cm, đặt vật AB cách thấu kính khoảng 25cm.
Xác định vị trí của ảnh và độ phóng đại. (1 đ)
ĐÁP ÁN
Mã đề
1 C 2 C 3 D 4 A 5 A 6 D 7 C 8 B 9 B 10 B 11 D 12 A 13 C 14 B 15 A16 A 17 A 18 D
II. PHẦN TỰ LUẬN:
1 - Ghi công thức tính B = 4π.10–7. - Thay số và tính được B = 6,28.10-3 T
2 - Ghi công thức tính etc = - L (hay công thức đại số) - Thay số và tính được etc = 0,5 V
3 - Viết công thức tính sinigh = - Thay số tính được igh = 600 - Kết luận: không có hiện
tượng phản xạ toàn phần vì i < igh
4 - Viết công thức thấu kính = - Thay số tính được d’ = - 50cm - Viết công thức tính k = - -
Thay số tính được k = 2
*************************************************************************
Câu 2 : Một điện tích q = 3,2.10-9 C bay vào trong từ trường đều có B = 0,04 T với vận tốc v =
2.106 m/s theo phương vuông góc với từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích q có độ
lớn bằng bao nhiêu ?
A. 2,56.10-3 N B. 0,256.10-3 N C. 0,256.10-5 N D. 0,256.10-4 N
Câu 3 : Chọn câu sai ?Tương tác từ là tương tác giữa :
A. Giữa 2 điện tích B. Hai nam châm C. Hai dòng điện D. Nam châm và dòng điện
Câu 4 : Đơn vị của từ thông là :
A. Tesla (T) B. Vôn (V) C. Vêbe (Wb) D. Henri (H)
Câu 5 : Cuộn tự cảm có L = 2 mH, có dòng điện cường độ 10A chạy qua. Năng lượng tích lũy
trong cuộn đó là :
A. 100 J B. 1 J C. 0,01 J D. 0,1 J
Câu 6 : Suất điện động trong mạch kín tỉ lệ với :
A. Độ lớn của từ thông qua mạch B. Độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường
C. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch D. Tốc độ chyển động của mạch kín trong từ
trường
Câu 7 : Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là :
A. Quá trình chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng
B. Quá trình chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng
C. Quá trình chuyển hóa điện năng thành cơ năng
D. Quá trình chuyển hóa cơ năng thành điện năng
Câu 8 : Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện đặt giữa 2 cực của nam châm như hình vẽ, có
chiều :
A. Hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng giấy
B. Hướng từ đầu dưới lên đầu trên mặt phẳng giấy
C. Hướng từ ngoài vào trong mặt phẳng giấy
D. Hướng từ đầu trên xuống đầu dưới mặt phẳng giấy
Câu 9 : Công thức tính cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài là :
A. B. C. D.
Câu 10 : Chọn câu đúng và đầy đủ nhất. Phương của lực Lo-ren-xơ :
A. Vuông góc với đường sức từ B. Vuông góc với cả véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc
C. Trùng với phương của véc tơ vận tốc của hạt D. Song song với phương của véc tơ cảm ứng từ
Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? Từ trường không tương tác với :
A. Các điện tích đứng yên B. Các điện tích chuyển động
C. Nam châm đứng yên D. Nam châm chuyển động
Câu 12 : Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng :
A. Điện trường biến thiên thì sẽ có từ trường cảm ứng
B. Dòng điện trong mạch biến thiên thì sẽ có từ trường cảm ứng
C. Từ thông biến thiên thì sẽ có dòng điện cảm ứng
D. Từ trường biến thiên thì sẽ có điện trường cảm ứng
Câu 13 : Phát biểu nào dưới đây là đúng ? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường :
A. Nằm theo hướng của đường sức từ B. Vuông góc với đường sức từ
C. Nằm theo hướng của lực từ D. Không có hướng xác định
Câu 14 : Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch :
A. Dịch chuyển nam châm lại gần vòng dây B. Dịch chuyển nam châm ra xa vòng dây
C. Nam châm đứng yên trong vòng dây D. Thay đổi diện tích vòng dây.
Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng Một dòng điện cường độ I = 10 A chạy trong dây dẫn thẳng dài
đặt trong không khí. Cảm ứng N S
từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm là :
A. 2.10-7 T B. 2.10-5 T C. 6,28.10-7 T D. 6,28.10-5 T
Câu 16: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng song song và cách đều nhau B. song song.
C. thẳng song song. D. thẳng.
Câu 17: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
C. được sinh bởi dòng điện trong mạch. D. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
Câu 18. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 5 A, đặt vuông góc trong một từ trường
đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 9 N. B. 0,9 N. C. 900 N. D. 0 N.
Câu 19 Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ
0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có
giá trị là
A. 1,2 μT. B. 2,2 μT. D. 0,2 μT. D. 1,6 μT.
Câu 20. Một điện tích có độ lớn 5 μC bay với vận tốc 2.105 m/s vuông góc với các đường sức
vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên
điện tích là
A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N.
B. Phần câu hỏi tự luận:
Câu 1: (1.5 điểm)
Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 4cm trong không khí. Dòng điện chạy
trong hai dây là và ngược chiều nhau. Xác định hướng và độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách
mỗi dây là 2cm.
Câu 2: ( 1.5điểm)
Một khung dây dẫn tròn được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với
mặt phẳng khung dây. Diện tích vòng dây là S = 0,2m2. Cho cảm ứng từ tăng đều từ 0,2T đến
0,5T trong thời gian 0,1s. Hãy xác định:
a) Độ biến thiên từ thông qua khung dây
b) Suất điện động cảm ứng trong khung
A. Phần trắc nghiệm
1 D 2 B 3 A 4 C 5 D 6 C 7 D 8 A 9 B 10 B 11 A 12 C 13 A 14 C 15B <16,17,18,20>A
******************************************************************************
ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN, QUẬN TÂN BÌNH
Câu 2: Định nghĩa hiện tượng phản xạ toàn phần và nêu điều kiện để có hiện tượng
phản ứng phản xạ toàn phần. Viết công thức xác định góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 3: Định nghĩa lăng kính. Nêu các đặc trưng của lăng kính. Vẽ đường truyền tia
sáng qua lăng kính có chiết suất n đặt trong không khí, có tia ló ở mặt bên thứ hai.
Câu 4: Cho thấu kính (L) đặt trong không khí. Đặt một vật sáng AB= 4 cm trước thấu
kính, vuông góc với trục chính của thấu kính và có đường truyền tia sáng đi qua như
hình vẽ:
a) (L) là thấu kính gì? Bằng phép vẽ (có giải thích), hãy xác định (đúng theo thứ tự yêu
cầu):
– ảnh A1B1 cho bởi thấu kính.
– Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính.
– Tiêu điểm vật chính của thấu kính.
b) Giữ thấu kính (L) cố định, tịnh tiến vật AB dọc theo trục chính của thấu kính một
đoạn 16 cm thì ảnh cũng tịnh tiến một đoạn 2 cm. Biết độ lớn của ảnh lúc đầu gấp 2
lần độ lớn của ảnh lúc sau. Tìm độ lớn của 2 ảnh ấy và tính tiêu cực của thấu kính (L).
Câu 5: Cho ống dây dài 0,5 m, lõi không khí, gồm 1000 vòng, mỗi vòng có đường kính
10 cm, được mắc vào một mạch điện.
Biết cường độ dòng điện trong ống dây biến thiên theo thời gian như đồ thị:
a) Tính suất điện động tự cảm trong ống dây ứng với các giai đoạn biến thiên cường
độ dòng điện trong ống dây.
b) Xác định độ biến thiên của từ thông ứng với các giai đoạn biến thiên của cường độ
dòng điện trong ống dây.
Câu 5: Vật AB cao 4cm đặt trước thấu kính có tiêu cự f, vật qua thấu kính cho ảnh ảo
A’B’. Biết ảnh cách thấu kính 15cm.
a) Tính tiêu cự của thấu kính.
b) Giữ thấu kính cố định, dịch chuyển vật AB lại gần thấu kính 10cm. Hỏi ảnh A’B’ dịch
chuyển một đoạn bao nhiêu?
ĐỀ SỐ 9: TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH, QUẬN 12
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Dòng điện Fu-cô là gì?
Câu 2: Phát biểu và viết biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng?
Câu 3: Hoạt động điều tiết của mắt là gì? Khi cần quan sát trong khoảng thời gian dài,
mắt nên quan sát ở đâu để không bị mờ? Vì sao?
Câu 4: Lăng kính là gì? Trình bày tác dụng của lăng kính đối với sự truyền ánh sáng
đơn sắc qua nó.
II. BÀI TẬP:
Phần chung:
Bài 1: Một ống dây điện hình trụ, lõi chân không có hệ số tự cảm L = 0,05H. Cho
cường độ dòng điện qua ống giảm đều đặn từ 4A về 2A trong khoảng thời gian 0,02s.
a. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong khoảng thời gian trên.
b. Biết ống dây dài 50cm, gồm 1000 vòng dây. Tìm bán kính tiết diện của ống dây.
Bài 2: Cho hai môi trường trong suốt tiếp xúc tiếp giáp nhau có chiết suất lần lượt là n1
= 1,2 và n2 = 1,5. Để ánh sáng bị phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa 2 môi
trường thì tia sáng phải đi từ môi trường nào đến mặt phân cách này và góc tới là bao
nhiêu?
Bài 3: Mắt một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt lần lượt là 15cm và 50cm.
a. Mắt người này bị tật gì? Tại sao?
b. Khi đeo kính có độ tụ D= -1dp thì mắt nhìn thấy vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
Kính đeo sát mắt.
Phần riêng:
Dành riêng cho các lớp B1 và B2:
Bài 4a: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính,
cách thấu kính 20cm, cho 1 ảnh A’B’ cùng chiều vật lớn gấp 3 lần vật.
a. Tính tiêu cự thấu kính. Vẽ hình.
b. Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật ra xa thấu kính thì thấy ảnh hiện rõ nét trên
màn và lớn hơn vật, khoảng cách từ vật đến màn là 160cm. Xác định vị trí mới của vật.
Dành riêng cho các lớp B1 và B2:
Bài 4b: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính thấu kính của một thấu kính, đặt vật
AB cách thấu kính 30cm ta thu được ảnh ngược chiều A1B1.
a. Hỏi thấu kính loại gì? Vì sao?
b. Di chuyển vật dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì thu được ảnh A2B2 hiện ra
trước thấu kính, cách thấu kính 20cm. Cho biết hai ảnh có cùng độ lớn. Tìm tiêu cự
của thấu kính.