You are on page 1of 4

1 Công việc cụ thể nào của bộ phận mktnh thể hiện tham gia giải quyết nhug vấn

đê kt cơ bản
=> tổ chức tốt quá trình cug ứng sp dv hoàn thiện mối quan hệ trao đổi giua kh và nh / giải
quyết hài hòa mối quan hệ lợi ích giữa nhân viên , kh và chủ nh
2 để xác đinh loại sp dv nh cần cung ứng ra thị trg bộ phận mkt cần

=> tổ chức thu thập thôn tin thị trường xác định nhu cầu sp dv nh , nghiên cứu các sp dv của các định
chế khác dag cung ứng trên thị trg

3 mkt nh đóng vai trò cầu nối gắn kết hoạt động của nh với thị trường ở việc

 Là công cụ dẫn dắt hướng chảy của dòng vốn khai thác khả năng huy động vốn và
phân phối vốn theo nhu cầu của thị trường / nhờ mkt mà nh có thể phối kết hợp và
định hướng được hoạt động của tất cả các bộ phận cùng toàn thể nv nh vào việc đáp
ứng ngày cag tốt hơn nhu cầu của kh
4 để tạo ra tính cạnh tranh cho sp dịch vụ nh bộ phận mkt cần phải
 Tạo tính độc dáo của sp / đảy mạnh xúc tiến truyền thog cho spdv
5 tính độc đáo trong sản phẩm dịch vụ ngân hàng có thể được hiểu là
 Tạo sự khác biệt trong toàn bộ quá tình cung ứng dịch vụ buộc kỹ thuật mkt thay
đổi 1 vài yếu tố
6 dể sp nh thích ứng với nhu cầu thị trường bọ phận mkt cần phải
 Nghiên cứu thị trường xác định được nhu cầu đòi hỏi mong muốn và những xu thế
thay đổi nhu cầu của khách hàng / mkt gắn kết chặt chẻ giữa hoạt động nghiên cứu
thị trường với các bộ phận trog thiết kế tiêu chuẩn hóa sp dv mới và cug ứng tốt
hơn ngày cag
7 những nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến việc tiêu thụ sp dv nh
 Chất lượng sản phẩm dịch vụ sự hợp lý về giá trình độ của nhân viên trực tiếp giao
dịch
8 những nhân tố nào sau đây thuộc môi trg vĩ mô của mkt nh
 Nhân khẩu / chính trị pháp luật
9 môi trường kinh tế ảnh hướng đến
 Kha năng thu nhập thanh toán chi tieu của kh
10 môi trường công nghệ bao gồm
 Tốc độ lạc hậu của công nghệ và đầu tư của chính phủ cho phát triển công nghệ
11 môi trường vi mô của mkt nh gồm có
 Các đối thủ cạnh tranh / khách hàng của nh
12 các yếu tố nội tại của nh bao gồm
 Môi trường làm viêc văn hóa ứng xử được hình thành giữa đội ngũ nhân viên / tiềm
lực về vốn của nh
13 các đơn vị hỗ trợ của nh là
 Các công ty cung cấp yếu tố đầu vào cho nh / các công ty cug cấp máy móc thiets bị
kt cho nh
14 một trog các nguyên nhân xuất hiện cạnh tranh gay gắt trog lĩnh vực nh là
 Hệ thống các tập đòan tài chính đa quốc gia đang tiến tới các thị tường mới 1 cách
mạnh mẻ trong đó có vn / do sự điều chỉnh luật của chính phủ
15 các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu của kh cá nhân
 Đặc điểm nghề nghiệp điều kiện kinh tế thu nhập cá nhân / độ tuổi tầng lớp xã hội
16 các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu của khách hàng doa nh ghiệp đối với các sp dv của nh
 Quy mô hoạt đọng của doanh nghiệp / phạm vi về thị trg
17 trình tự ra quyết định sử dụng dịch vụ cảu khách hàng cá nhân
 nhận thức nhu cầu tim kiếm thông tin đánh giá các phương án thay thế quyết định
mua và đánh giá sau khi mua
18 căn cứ kh cá nhân đánh giá lựa chọn dịch vụ nh
 địa điểm , thương hiệu / lãi suất , thương hiệu , nhân viên phục vụ
19 đâu không phải là vấn đề lớn mà mkt nh thg tập trug giải quyết
 tạo tính độc lập
20 đặc điểm của giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường là
 doanh thu thấp lợi nhuận thấp do kh chưa biết đến sp
21 chiến lược có thể áp dụng trong giai đoạn tung sp ra thị trg là
 chiên lược hớt váng chớp nhoáng
22 lợi nhuận tiêu thụ sp nh có thể đạt cực đại trong gia đoạn của chu kì sống của sp
 phát triển
23 trong các giai đoạn nào của chu kì sống của sp dv nh cần cải tiến sp nhất
 chín mùi
24 nhu cầu thay đổi của kh buộc bộ phận mkt nh cần phải
 xác định nhu cầu hienj tại dự báo nhu cầu tương lai và phải chủ động đưa ra sp để
hướng kh đến nhu cầu mới
25 nhân tó nào quyết định sự thay đổi chính sách sản phẩm nh
 A tiến bộ công nghệ nh , nhu cầu thay đổi của khách hàng sự gia tăng cạnh tranh
và quy định của pháp luật
26 danh mục sp dv nh hiệu quả thể hiện qua
 tính đa dạng tính cạnh tranh và tối ưu lợi nhuận
27 để hoàn thiện sản phẩm dịch vụ bộ phận mkt nh cần tập trung vào các nội dung sau
 hiện đài hóa công nghệ hoàn thiện quy trình đơn giản hóa thủ tục và thay đổi cách
thức phân phối
28 khi xây dựng sp dv mới bộ phận mkt cần xem xét
 mức độ phù hợp của sp với mục tiêu nhu cầu của kh và năng lực của nh
29 bộ phân mkt căn cứ vào mục tieu nào để xác định giá sp dv nh
 tìm kiếm khách hàng mới
30 ưu điểm của kênh phân phối truyền thống sp dv nh
 tính ỏn định cao an toàn dễ dàng xây dựng hình ảnh nh
31 đặc diểm kênh phân phối hiện đại
 chi nhánh tự động hoàn toàn / ngân hàng điện tử
32 mục tiêu của hoạt động xúc tiến thương mại
 tạo ra sự gắn bó giữa nh và khách hàng / tạo sự khác biệt vs đối thủ cạnh tranh
33 yêu cầu khi thiết kế thông điệp sp dv nh
 đảm bảo tính pháp lý phù hợp vs phog tục tâp quán văn hóa
34 ưu điểm của việc quảng cáo truyền hình phim ảnh
 cung cấp thông tin trên diện rộng đa phương tiện / thog tin lan truyền mạnh mẻ
trên diện rog
35 ưu điểm của phương thức trên báo và tạp chí
 cung cấp nhiều thog tin vs chi phí thấp / thông tin dc chọn lọc và cug cấp nhiều hơn
cho kh
37 để tổ chức tôt quá trình cung ứng sp dv và hoàn thiện mối quan hệ trao đổi giữa kh và nh bộ
phận mkt cần thực hiện
 đáp ứng cơ sở vật chất kỷ thuật đội ngủ nhân viên phục vụ cho việc cung ứng , kh
am hiểu nhất định về sp trc khi sd
38 tâm quan trog của sự khác biệt về sp dv đối vs kh là
 sp có giá trị thực tế và dc kh coi trog thật sự
39 chức năng yểm trợ bao gồm nhu cog việc gì
 quảng cáo tuyên truyền hội chợ kh và quan hệ công chúng
40 môi trường công nghệ có vai trò gì
 tác dộng đến phương thức trao đổi của nh
41 các yếu thuộc môi trg kt
 tốc độ tăng trưởng kinh tế , tỷ lệ lạm phát
42 bộ phận mkt nên tăng cường xâm nhập thị trg mới ở giai đoạn nào
 phát triển
43 bộ phận mkt nên tăng cường phân phối ở giai đoạn nào trong chu kì sog của sp
 phát triển
44 bộ phận mkt cần nhiều công việc nhất ở giai đoạn nào trong chu kì sog của sp
 chín mùi
45 bộ phận mkt cần cải tiến hoạt động mkt nhất ở giai đoạn nào trong chu kì sog của sp
 chín mùi
46 ở giai đoạn nào trong chu kì sog của sp cần cải tiến đặc tính của sp nhất
 chín mùi
47

You might also like