Professional Documents
Culture Documents
Shell and Tube
Shell and Tube
Bài 6
THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
6.1. PHÂN LOẠI THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
6.2.4 Một số chỉ tiêu đánh giá năng lượng và kết cấu thiết bị
a) Hiệu suất nhiệt hữu ích
t = Q1/Q2 = Q2/(Q2+Qt)
Nếu đun nóng Qt là tổn thất, nếu làm nguội Qt là hữu ích
b) Suất tiêu hao kim loại:
b = G/F = (Khối lượng thiết bị) / (Diện tích bề mặt TĐN)
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Điển hình của đun nóng trực tiếp là thiết bị dùng hơi nước tiếp xúc trực tiếp
Ưu điểm: Đơn giản, không tốn kim loại làm bề mặt TĐN, phù hợp với
chế biến thực phẩm
Nhược điểm: Phạm vi ứng dụng hẹp, nước ngưng ảnh hưởng đến
thành phần sản phẩm, tạo nhiều tiếng ồn
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
6.4. THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT GIÁN TiẾP
- Ngoài ra có thể bố trí các ống trên các vòng tròn đồng tâm, tuy nhiên chỉ
thích hợp với số ống nhỏ, vì khó định vị khi gia công
c. Vách ngăn
- Mục đích để tăng vận tốc lưu thể phía ngoài ống, Khoảng cách giữa các vách
ngăn bằng 1/5 đến 1đường kính vỏ
- Diện tích cắt bỏ của vách ngăn từ 20 ~45%
- Lưu ý sai khác kích thước lỗ trên vách và đường kính ống và sai khác kích
thước đường kính vách và vỏ TB đủ để lắp ghép dễ dàng, nhưng không quá
lớn để hạn chế ồn, rung động và dòng chảy không mong muốn.
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
d. Tấm phân phối
- Mục đích nhăm ngăn chặn va đập thủy lực, làm hỏng các ống gần cửa vào
lưu thể
GIỚI
6.4.4 THIỆU MÔN
Thiết bị trao đổi HỌC
nhiệt kiểu tấm
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
GIỚI
6.4.4 THIỆU MÔN
Thiết bị trao đổi HỌC
nhiệt kiểu tấm cuộn
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
6.1. PHÂN LOẠI TB TĐN ỐNG CHÙM THEO TEMA
A B C N D
b. Cấu hình của vỏ
c. Cấu hình của đầu còn lại
6.2. LỰA CHỌN CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ
6.2.1. Ống
* Kiểu ống
Ống thẳng OD = 6,4 ~ 50,8 mm (thông dụng 15,9, 19,1 and 25,4)
Ống có cánh 1,6 mm đến 19,1, mật độ cánh 630 ~ 1575 cánh/m
* Chiều dày ống áp dụng Birminham wire gage (BWG)
Tube theo OD Pipe theo ID
* Chiều dài ống từ 1,83 đến 6,1 m (thông dụng 2,44, 3,66 và 4,88m)
Chiều dài ống tối đa có thể đến 12,2 ~ 24,4 m
* Số ống phụ thuộc lưu lượng chất lỏng và trở lực áp suất
Phía ống, vận tốc lỏng 0,9 ~ 2,4 m/s
Phía vỏ, vận tốc lỏng 0,6 ~ 1,5 m/s
* Chia lối phía ống phụ thuộc vào trở lực áp suất (thường là số chẵn)
* Liên kết với vỉ ống: Hàn, Nong, ghép chặt...
6.2.2. Bố trí ống trên vỉ (pt / OD = 1,25 ~2)
6.2.3. Vách ngăn
Khoảng cách giữa các vách ngăn bằng 1/5 đến 1 đường kính vỏ
Diện tích cắt bỏ của vắch ngăn từ 20 ~45%
Sai khác kích thước lỗ trên vách và đường kính ống!!!
Sai khác kích thước đường kính vách và vỏ TB !!!
6.2.3. Tấm phân phối
6.3. TÍNH TOÁN HỆ SỐ CẤP NHIỆT PHÍA NGOÀI ỐNG
6.3.1. Lưu thể chảy ngang bên ngoài một chùm ống
a) Chất lỏng 0,25
Pr
* Ống thẳng hàng Nu 0, 23 Re0,65 Pr 0,33
Pr
T
0,25
Pr
* Ống bố trí xen kẽ Nu 0, 41 Re0,60 Pr 0,35
Pr
T
a) Chất khí
* Ống thẳng hàng Nu 0, 21 Re0,65
6.3.3. Lưu thể chảy dọc bên ngoài một chùm ống có tấm chắn
0,14
Nu CDtd0,6 Re 0,6 Pr 0,23
T
Với tấm chắn viên phân C = 1,72, Tấm chắn vành khăn C = 2,08
Diện tich hữu ích để xác định Dtd là:
F f1 / f 2 voi f1 hD 1 d n / t
F1 là diện tiết diện tự do để chấp lỏng chảy ngang với chùm ống
F2 là diện tiết diện tự do để chấp lỏng chảy qua tấm chắn
6.3.4. Lưu thể chảy dọc bên ngoài một chùm ống có gân
0,54 0,14
d H
Nu 0,116 n Re0,72 Pr 0,4
* Ống xếp thẳng hàng t t
0,54 0,14
* Ống xếp so le d H
Nu 0, 25 n Re0.65 Pr 0,4
t t
Áp dụng với 3000 < Re < 25000, lưu y chênh lệch bề mặt trong và ngoài ống
r 2 3 g
* Chùm ống thẳng đứng 1.15 4
tH
r 2 3 g
* Chùm ống nằm ngang 0, 72 bt 4
td
6.4. TÍNH TOÁN BỀ MẶT TRAO ĐỔI NHIỆT
C1 T11 T12 C T T
or 2 21 22
Cmin T11 T21 Cmin T11 T21
* Nhiệt trao đổi
Q Cmin T11 T12 Ứng dụng: Trên cơ sở
tính và (Cmin/Cmax) xác
* Số bậc trao đổi (Number Transfer Unit) định NTU bằng đồ thị, từ
UA đó xác định bề mặt A
NTU
Cmin
* Hiệu suất của hai lưu thể cùng chiều
1 exp NTU Cmin / Cmax
1 Cmin / Cmax
* Hiệu suất của hai lưu thể ngược chiều
1 exp NTU 1 Cmin / Cmax
1 Cmin / Cmax exp NTU 1 Cmin / Cmax
Ví dụ: Một thiết bị trao đổi nhiệt dạng ngược chiều, lưu thể lạnh có nhiệt độ đầu
vào là 40°C, Cc = 20 000 W/K. Nhiệt độ lưu thể nóng vào là 150°C, ra là 90°C và
Ch = 10 000 W/K. Hệ số trao đổi nhiệt tổng U = 500 W/m2. Xác định bề mặt trao đổi
nhiệt cần thiết theo hai phương pháp.
Giải:
Ch
T22 T21 T11 T12 40 0.5(150 90) 70C
Cc
Ch T11 T12 10000 150 90
5, 455
Cmin T11 T21 10000(150 40)
* Từ đồ thị xác định được NTU = 1.15 = UA/Cmin. Diện tích bề mặt xác định theo NTU
10000 1,15
A 23 m 2
500
* Hiệu số nhiệt độ trung bình LMTD
m
150 40 90 70 52.79
ln 150 40 / 90 70
* Diện tích bề mặt xác định theo LMTD
Q 10000 150 90
A 22.73 m 2
U m 500(52.79)