You are on page 1of 3

Công thức thống kê toán TDTT 1

Phạm Thanh Tùng

Giá trị trung bình mẫu:

= =

Độ lệch chuẩn:

S= với n 30

S= với n 30

Hệ số biến thiên:

Cv =

Nếu Cv ≤ 10%: mẫu có độ đồng nhất cao.


Nếu 10% ˂ Cv ≤ 20%: mẫu có độ đồng nhất trung bình.
Nếu Cv > 20%: mẫu có độ đồng nhất thấp.

Sai số tương đối:

Nếu ≤ 0.05: giá trị trung bình mẫu đủ tính đại diện.

Nếu > 0.05: giá trị trung bình mẫu không đủ tính đại diện.

So sánh giá trị trung bình của 2 mẫu độc lập:

t= với n ≥ 30
Công thức thống kê toán TDTT 2
Phạm Thanh Tùng

t= với n < 30

Nếu t ≥ t05 (p ≤ 0.05): Sự khác biệt giữa 2 giá trị trung bình có ý nghĩa thống kê.
Nếu t < t05 (p > 0.05): Sự khác biệt giữa 2 giá trị trung bình mẫu không có ý nghĩa
thống kê.

So sánh 1 mẫu (giá trị TB mẫu quan sát so với giá trị TB lý thuyết):

t= =

So sánh giá trị TB của 2 mẫu liên quan:

t= với n < 30

t= với n ≥ 30

Tương quan định lượng tuyến tính đơn:

r=

Nếu không tồn tại mối tương quan (quan hệ độc lập).
Công thức thống kê toán TDTT 3
Phạm Thanh Tùng

Nếu : mối tương quan yếu

Nếu 0.4 < : mối tương quant rung bình

Nếu 0.7 < 0.9: mối tương quan mạnh (chặt)

Nếu 0.9 < 1: mối tương quan rất mạnh


* r âm ⇒ mối tương quan nghịch, r dương ⇒ mối tương quan thuận
Nếu r ≥ r05: hệ số tương quan có ý nghĩa thống kê.
Nếu r ˂ r05: hệ số tương quan không có ý nghĩa thống kê.

Tương quan thứ hạng:

r=1

Với di =

You might also like