You are on page 1of 97

360

ĐỘNGTỮ
BÂT QUI TAC
&CÁCH DÜNG CÁC.THli
360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC VÀ
CÁCH DÙNG CÁC THỈ TRONG TIẾNG ANH
https://sachhoc.com

H it'll m ụ c Ire n M iat l)àn p ln im lim I Im \ iẹn Q u n c Ỉiỉa V ie l N iiin

Tlianh Hà
360 clộiie từ bât Cjiiv lắc vù cách dùim các thì tronc: tien 12 A 11I1
/ îluinh I là. - II. : Rách klioa Hà Nội ; CỎI12 tv Will ho;i Hu\
Hoàne. 2014. - 95lr. : 21cm
ISBN 9786049117862

1. Tiens Anil 2. Độne ùrbất qui tắc 3. Ncữpháp


428.2 -dc23
BKKOOIOp-CIP
https://sachhoc.com

360
V
ĐỘNGTừ
BÂTQUI TẤC
&CÁCH DÙNG CẮC THÌ

n h A x u ấ t b â n b Ac h
https://sachhoc.com
https://sachhoc.com

lò INÓI ĩìẦU

Làm th ế nào để ghi nhớ và biết cách sử dụng chính


xác các động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong
tiếng Anh là trở ngại mà hầu hết người học tiếng Anh
nào cũng đểu gặp phải. Thực ra, vấn đề này cũng không
phải là quá khó nếu như người học có được một phương
pháp học hợp lý, biết cách ghi nhớ và sử dụng chính
xác, thì chắc chắn sẽ có được kết quả như mong muốn.
Nhằm giúp bạn đọc có thêm tài liệu tham khảo về
vấn đề này, chúng tôi xin giới thiệu cuốn sách “3 6 0
động từ bất quy tắ c và cách dùng các thì trong
tiếng Anh”.
Nội dung sách bao gồm 3 phần cụ thể: Phần A giới
thiệu bảng động từ bất quy tắc, với 36 0 động từ bất quy
tắc trong tiếng Anh được trinh bày cụ thể, chi tiết, và
khoa học, giúp người học dễ dàng nắm bắt và sứ dụng
chính xác; Phần B cung cấp những ví dụ minh họa cho
cách dùng của 3 6 0 động từ bất quy tắc vùcí được giới
thiệu ở Phần A. giúp người học hiểu sâu sắc hơn cách sử
dụng của các động từ này trong ứng dụng thực tế; Phần
cuối cùng giới thiệu cách sử dụng các thì trong tiếng
Anh. Đây là một nội dung quan trọng nhằm giúp người

5
https://sachhoc.com

học hiểu và nắm bắt được các cách dùng các thì của
động từ trong tiếng Anh.
Có thể nói, cuốn sách “3 6 0 đ ộn g từ bât quy tắc
và cách dùng các thì trong tiên g Anh" ỉà một cuốn
sổ tay bỏ túi hữu ích, giúp người học tiếng Anh bước qua
trở ngại về ngữ pháp, trong đó có vấn để ghi nhớ 360
động từ bất quy tắc và cách ứng dụng các thì trong tiếng
Anh, nhằm từng bước nâng cao khả năng tiếng Anh của
m ìn h .
https://sachhoc.com

PHẦN A
BẢNG ĐỘNG TỮBẤT QUY TẮC
(iR R E qu lA R VERbs)

QUÁKHỨ
NGUYÊN THỂ QUÁKHỨ
STT PHÁN TƯ (PAST NGHĨA
(INFINITIVE) (PAST SIMPLE)
PARTICIPLE)
1 Abide abode abode c h ịu đ ự n g , tu â n
[a'baid] [a’boud] [a'bood] th e o
2 Arise arose arisen x u ấ t h iệ n , n ổ i
[a'raiz] [a'rooz] [a’rizn] dậy
3 Awake Awaked awaked th ứ c , đ á n h th ứ c
[a'weik] [a'weikt] [a'weikt]
awoke awoken
[s'wook] [a’wookon]
4 Backbite backbit backbitten n ó i x ấ u sau
['bsekbait] [baekbit] fbaskbitan] l ư n g _______
5 Be was/were been t h ì , là , b ị, ỏ
M L .. [w3z][wa:r] [bi:n]
6 Bear bore born, borne c h ịu đ ự n g .
[baa] [box] [bo:n] [bo:n] mang
7 Beat beat beaten [’bi:tn] đánh, đánh bại
M ___ [bi:t] beat [bi:t]
8 Become became become trở t h à n h
[b i'k A m ] [bi'keim] [bi'kA.m]
9 Beget beget [b i'g e t] begotten gây ra
[bi'get] begot [bi'got] [bi'gotan],
10 Begin [bi'gin] began [bi'gsen] begun [be'gAn] bắt đầu
11 Behold beheld beheld n gắm nhìn.
[bi'hoold] [bi'held] [bi'held] c h i ê m n g ư ỡn g
12 Bend [bend] bent [bent] bent [bent] u ôn cong

7
https://sachhoc.com

13 Beseech beseeched beseeched van xin. khán


[bi'si:tj] [bi’si:t/t] [bi'si:tft] k hoản
besought besought
[bi'SDit] [bi’so:t]

14 Beset beset beset bao quanh, bám


[bi'set] [bi'set] [bi'set] r iế t
15 Bespeak bespoke bespoken ch ử n g tỏ. nói
[bi'spi:k] [bi'spook] [bi’spoukan] lê n
16 Bet bet bet đ ánh cuỢc, đánh
[bet] [bet] [bet] cuộc
17 Bid bid bid trả giá.
[bid] [bid] [bid] bỏ thầu
Bid [bid] bid [bid] bidden [’bidn] b ả o , ra lệnh
bade [beid]
18 Bind [baind] bound [baond] bound [baond] trói buộc
19 Bite [bait] bit [bit] bitten ['bitn] cấn. ngoạm
20 Bleed [bli:d] bled [bled] bled [bled] chây máu
21 Bless blessed blessed, blest ban phước lành
[bles] [blest] [blest] [blest]
22 Blow [bloo] blew [blu:] blown [bloon] thổi
23 Break [breik] broke [brook] broken vỡ. đập vỡ
[’brookan]
24 Breed [bri:d] bred [bred] bred [bred] nuôi, sin h sản
25 Bring brought brought m an g đến. đem
[brio] [bro:t] [bro:t] lại
26 Broadcast broadcast broadcast phát th an h ,
[’bro:dka:st] ['bro:dka:st] ['bro:dka:st] tru yền hình
broadcasted broadcasted
[’bro:dka:stid] ['bro:dka:stid]
27 Build [bild] built [bilt] built [bilt] xáy dựng
28 Burn burned [ba:nd] burned [ba:nd] đốt
[ba:n] burnt [ba:nt] burnt [ba:nt]
29 Burst [ba:st] burst [bs:st] burst [ba:st] nó tu n g
https://sachhoc.com

30
bust [bAst] busted lam vd, dap
busted [bAstid]
[bAstid]
pha
bust [bAst]
bust [bAst]
31 Buy [bai] bought [bo:t] bought [bo:t] mua
32 Cast [ka:st] cast [ka:st] cast [ka:st] nem , tung,
lien g
33 Catch [kifitj] caught [b :t] caught [ko:t] bat, chup
34 Chide [tjaid] chid [tjid] chidden [’tjidn] trach m ang
chided['tjaidid] chidedf'tjaidid]
35 Choose [tju:z] chose [tjooz] chosen ['t/oozn] chon lUa
36 clapped clapped [klaept] vo, vo la y
Clap [klaep]
[klaept] clapt [klaept]
clapt [klaept]
37 Cleave [kli:v] clove [kloov], cloven [kloovn], bo, che, tach ra
deft [kleft], cleft [kleft],
cleaved [kli:vd] cleaved [kli:vd]

38 Cling [klig] clung [kUrj] clung [kUrj] bam , deo bam


39 clothed clothed mac quan ao
Clothe [klo u d ]
[klo u d d ] [k lo u fid ] cho, che phu

clad [klaed] clad ['klaed]


40 Come [kAm] came [keim] come [kAm] den, di den
41 Cost [kost] cost [kost] cost [kast] tri gia, lam
m at
42 Creep [kri:p] crept [krept] crept [krept] bo, triidn
43 Crow crew [kru:] crowed [krood] gay (ga)
[kroo] crowed [krood]
44 Cut [k A t] cut [k A t] cut [kAt] cat, chat
45 Dare [dear] dared [deard] dared [deard] dam, thach
durst [do:st] durst [da:st]
46 Daydream daydreamed daydreamed md m ang
[deidri'.m] [deidrkmd] [deidrkmd]
daydreamt daydreamt
| [’deidremt] [deidremt]

9
https://sachhoc.com

47 Deal [di:l] dealt [delt] dealt [delt] 2ia o th iep . xü


su
48 Dig [dig] dug [d,\g] dug [d \g] la o . b d i
49 Disprove disproved disproved bäc bo
[dis'pru:v] [dis'pru:vd] [dis'pru:vd]
disproven
[dis'pru:vn]
50 Dive [daiv] dove [doov], dived [daivd] lan. lao xuöng
dived [daivd]
51 Do [du:] did [did] done [d,\n] läm . hänh
dong
52 Draw drew drawn ve. keo
[dra:] [dru:] [dro:n]
53 Dream dreamed dreamed md. md th ay
[dri:m] [dri:md] [dri:md]
dreamt [dremt] dreamt [dremt]
54 Drink [drirjk] drank [drierjk] drunk [drAgk] uong
55 Drive [draiv] drove [droov] driven ['drivn] lai x e
56 Dwell [dwel] dwelt [dwelt] dwelt [dwelt] c i i ngu, d
dwelled dwelled
[dweld] [dweld]
57 Eat [i:t] ate [eit] eaten [i:tn] an
58 Fall [fo:l] fell [fel] fallen [’fo:bn] ngä, rdi
59 Feed [fed] fed [fed] fed [fed] cho an. nuöi
60 Feel [fi:l] felt [felt] felt [felt] cam th äy
61 Fight fought fought ch ien dau,
[fait] [fo:t] M dänh nhau
62 Find [faind] found [faond] found [faond] tim . th ay
63 Fit [fit] fitted [fitid] fitted [fitid] vüa. läm cho
fit [fit] fit [fit] hdp. phü hdp
64 Flee fled fled ch av trö’n,
[fli:] [fled] [fled] troi qua
65 Fling [flirj] flung [fUg] flung [fl.\g] tung. quäng,
nc-m
66 Fly [flai] flew [flu:] flown [floon] ba v

10
https://sachhoc.com

67 Forbear forbore forborne nhịn, chịu


[fo.’beo] [fo:'bo:] [fo:'bo:n] đựng
68 Forbid forbade forbidden cấm
[fo'bid] [fo'beid] [fo'bidn]

69 Forecast forecast forecast đoán, dự b á o


[•fo:ka:st] ['fo:ka:st] ['fo:ka:st]
forecasted forecasted
['fo:ka:stid] ['fo:ka:stid]
70 Forego forewent foregone đi trước, đặt
[fa'gou] [fo:'went] [fo:'gon] trước

71 Foreknow foreknew foreknown b iết trước


[fo:'nou] [fo:'nju:] [fo:'noun]

72 Forerun foreran forerun báo h iệu, báo


[fo:'rAn] [fo:’ren] [fo:'rAn] trước, vượt lên
trước
73 Foresee foresaw foreseen th ấ y trước,
[fo:'si:] [foi'so:] [fo':si:n] đoán trước
74 Foreshow foreshowed foreshown nói trưóc
[fo:'Jou] [fo:'Joud] [foi'Joun]
foreshowed
[foi'Joud]
75 Forespeak forespoke forespoken mào đầu
[fo:'spi:k] [fo:'spouk] [fo:'spoukn]
76 Foretell foretold foretold nói trước, đoán
[fo:'tel] [fo':toold] [fo':toold] trước
77 Forget forgot [fagot] forgotten quên
[fo'get] [fo'gotn]

78 Forgive forgave forgiven th a thứ


[fa’giv] [fo'geiv] [fo'givn]

79 Forsake forsook forsaken từ bỏ


[fo'seik] [fo'sok] [fo'seikon]

11
https://sachhoc.com

80 Forswear forswore forsworn th e tii bo


[fo:'sweor] [fo:'swo:r] [fo:'swo:n]
81 Freeze froze frozen dong, lam dong
[fnz] [frooz] [froozn]
82 Frostbite frostbit frostbitten lam chet cong.
['fros.tbait] ['frost,bit] ['frost,bitn] lam te liet vi
sUdng gia
83 Get [get] got [got] gotten [gotn] lay. n han , co
got [got] diidc
84 Gild [gild] gilded ['gildid] gilded [gildid] ma van g
gilt [gilt] gilt [gilt]
85 Gird [go:d] girt [go:t], girt [go:t], deo vao
girded [go:did] girded [go:did]
86 Give [giv] gave [geiv] given [givn] cho. tan g, bieu
87 Go [goo] went [went] gone [gon] di
88 Grind ground ground n gh ien , xay
[graind] [graond] [graond]
89 Grow [groo] grew [gru:] grown [groon] mpc, trong
90 Hamstring hamstrung hamstrung ca t gan khoeo
[’haemstrir|] ['haemstrAH] [haemstrArj] cho que;
(bong): ch at
v a y canh
91 Handwrite handwrote handwritten viet b ang tay
['haendrait] [haendroot] [haend.riton]
92 Hang hung [fu g ] hung [tug] moc, treo len
(hag]
Hang hanged [hasgd] hanged [hsegd] treo co
[haeg] hung [hArj] hung [hArj]
93 Have [haev] had [haed] had [haed] co. sd hutu,
dun g
94 Hear [his] heard [ho:d] heard [ho:d] n ghe
95 Heave heaved [hi:vd] heaved [hi:vd] true len. veft
[hi:v] hove [hoov] hove [hoov] len. k h ien g len
96 Hide [haid] hid [hid] hidden [hidn] tron. nap
97 Hit [hit] hit [hit] hit [hit] dung, danh

12
https://sachhoc.com

98 Hold [hoold] held [held] held [held] cam. nam


99 Hurt [ho t] hurt [ho:t] hurt [ho:t] lam dau
100 Inlay [.in'lei] inlaid [.in'leid] inlaid [,in'leid] kham
101 Input ['input] input [’input] input ['input] nhap vao
inputted inputted
[’inputid] ['inputid]
102 Inset [.in’set] inset [.in'set] inset [.in'set] dat. ghep
103 Interbreed interbred interbred giao phoi, lai
[,into'bri:d] [.into'bred] [.into'bred] giong

104 Intercut intercut intercut xen canh


[.into’kAt] [.into'kAt] [.into'kAt]
105 Interlay interlaid interlaid d a t xen, d a t
[.into'lei] [.into'leid] [.into'leid] xen
106 Interweave interwove interwoven det lan vdi
[.in ta 'w m ] [.into'wouv] [.into'wouvon] nhau, tron lan
interweaved interweaved vdi n h a u
[,into'wi:vod] [,into'wi:vod]

107 Keep [ki:p] kept [kept] kept [kept] giuf g in


108 Kneel [ni:l] knelt [nelt], knelt [nelt], quy
kneeled [ni:ld] kneeled [ni.ld]
109 Knit [nit] knitted ['nitid] knitted ['nitid] dan
knit [nit] knit [nit]
110 Know [noo] knew [nju:] known [noun] biet, quen biet
111 Lade [leid] laded ['leidid] laden [’leidon] c h a t (hang)
laded [leidid]
112 Landslide landslid landslid Id (da), th a n g
['laendslaid] ['laendslid] ['laendslid] phieu ldn

113 Lay [lei] laid [leid] laid [leid] dat, de, de


(gia c^m)
114 Lead [li:d] led [led] led [led] dan dat, lanh
dao
115 Lean [li.n] leaned [li.nd] leaned [li:nd] dila vao
leant [lent] leant [lent]

13
https://sachhoc.com

116 Leap [li:p] leaped [li pt] leaped [li:pt] n h a y . n hay


leapt [lept] leapt [lept] qua
117 Learn [b:n] learned [b n d ] learned [b:nd] hoc. hoc tap
learnt [b:nt] learnt [b:nt]
118 Leave [li:v] left [left] left [left] r a di. de lai
119 Lend [lend] lent [lent] lent [lent] cho mUdn
120 Let [let] let [let] let [let] de. de cho
121 Lie [lai] lay [lei] lain [lein] nam
122 Light [lait] lit [lit], lit [lit], th ap san g
lighted ['laitid] lighted [laitid]
123 Lose [lu:z] lost [lost] lost [lost] m at
124 Make [meik] made [meid] made [meid] ch e tao, san
__ _______ xu at
125 Mean [mi:n] meant [ment] meant [ment] co n ghia la
126 Meet [mi:t] met [met] met [met] gap gd

127 Miscast miscast miscast phan cong vai


[,mis'ka:st] [,mis'ka:st] [,mis'ka:st] d ien khong hdp
128 Miscut m iscut m iscut [.mis'kAt] cat sai, cat xau
[.mis'kAt] [.mis'kAt] ____
129 Misdeal misdealt misdealt chia bai sai
['mis'di:l] fmis'delt] [’mis'delt]
130 Misdo misdid Misdone pham loi, xU
fm is'du:] [’mis'did] sU sai
[mis'dAn]
131 Mishear misheard misheard n g h e nham
[.mis'hb] [,mis'ho:d] [,mis'ho:d]
132 Mishit [.mis'hit] mishit [.mis'hit] mishit [.mis'hit] danh hong
133 Mislay [.mis'lei] mislaid mislaid de lac. m at
[.mis'leid] [,mis'leid]
134 Mislead misled misled dan nham
[,mis’li:d] [.misled] [.misled]
135 Mislearn mislearned mislearned h^x- sai
[.m is'bn] [.m is'bnd] [.mis’b n d ]
mislearnt mislearnt
[,mis'b:nt] [.mis'b.nt]

14
https://sachhoc.com

136 Misread misread misread đọc sai


[,mis'ri:d] [.mis'red] [.mis'red]
137 Missay missaid missaid phát biểu sai,
[.mis'sei] [.mis’seid] [.mis’seid] nhầm
138 Missend missent missent gửi sai
[.mis'send] [.mis'sent] [.mis'sent]
139 Misspeak misspoke misspoken nói sai, nhầm
[,mis'spi:k] [.mis'spouk] [.mis'spoukn]
140 Misspell Misspelled Misspelled đánh vần sai
[.mis'spel] [.mis'speld] [.mis'speld]
misspelt misspelt
[.mis'spelt] [.mis'spelt]
141 Misspend misspent misspent tiêu phí, uổng
[.mis'spend] [.mis'spent] [.mis'spent] phí
142 Mistake mistook mistaken phạm lỗi,
[mis'teik] [mis'tok] [mis'teikn] nhầm lẫn
143 Misteach mistaught mistaught dạy sai, không
[mis'ti:tj] [mis'to:tj] [m is 'b :tj] th ích hợp
144 Mistell [mis'tel] mistold mistold nói sai sự th ật
[mis'tould] [mis'tould]
145 Misthink misthought misthought su y nghĩ sai,
[mis'Oigk] [mis'0o:t] [mis'0o:t] su y nghĩ xấu
về.
146 Misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
['mis.Anda'stae Cmis.Anda'stod] fmis.Anda'stod]
nd]
147 Miswed miswed miswed lấy nhau
[.mis'wed] [.mis'wed] [.mis'wed] không tương
miswedded miswedded xứng, lấy
[.mis'wedid] [.mis'wedid] nhầm
148 Miswrite miswrote miswritten viết sai
[.mis'rait] [.mis'rout] [.mis'ritan]
149 Mow [moo] mowed [mood] mowed [mood], cắt cỏ, xén cỏ
mown [moon]
150 Outbid outbid outbid trả cao hơn
[.aot'bid] [.aot'bid] [.aot'bid]

15
https://sachhoc.com

151 Outdo outdid outdone lam gioi hdn


[.aot'du:] [.aot'did] [,aot'd\n]
152 Outdraw outdrew outdrawn co ?iic thu hut
[,aot' dro:] [,aot* dru:] [,aot' dro:n] m an h hdn
153 Outdrink outdrank outdrunk u ong qua chen
[.aut'drigk] [.aut'draerjk] [.aut'drArjk]
154 Outdrive outdrove outdriven vUdt len
[.aut'draiv] [.aut’droov] [.aut'drivn]
155 Outdwell outdwelt outdwelled d qua lau
[.aut'dwel] [.aut'dwelt] [.aut'dweld]
156 Outfight outfought outfought danh th an g,
[.aut'fait] [,aut'b:t] [,aut’b :t] danh gioi hdn
157 Outfly outflew outflown bay cad hdn, xa
[.aut'flai] [.aut’flu:] [.aut'floun] hdn
158 Outgrow outgrew outgrown ldn n h an h hdn
[.aot'groo] [.aot'gru:] [.aot'groun]
159 Outleap outleaped outleaped n h ay xa hdn,
[,aut'li:p] [.aut'li.pt] [,aut'li:pt] cad hdn
outleapt outleapt
[.aut'lept] [.aut'lept]

160 Outlearn outlearnt outlearnt hoc gidi hdn,


[.a u t'b n ] [,aut'b:nt] [,aut'b:nt] hpc h et
161 Output output output xu a t ra
[.aot'pot] [.aot'pot] [.aot'pot]
Outputted Outputted
[.aot'potid] [.aot'potid]
162 Outrun outran outrun ch av nhan h
[aot'rAn] [aot’raen] [aot'rAn] hdn. vudt qua
163 Outsell outsold outsold ban n h an h hdn
[aut'sel] [aot'soold] [aot’soold]
164 Outshine outshined outshined sa n g hdn.
[aut'/ain] [aut'Jaind] [aut’jaind] ran g rd hdn
outshone outshone
[aut'Joon] [aut'Joon]

16
https://sachhoc.com

165 Outshoot outshot [aul'jot] outshot bắn giỏi hơn,


[autju:t] [aut'iot] bắn vượt qua
166 Outsing outsang outsung h át to hơn, hay
[aut’sii]] [aut' saerj] [aut'SAg] hơn, cất tiến g
h át
167 Outsleep outslept outslept ngủ m uộn hơn
[aut'sli.p] [aut'slept] [aut'slept]
168 Outspeak outspoke outspoken nói n hiều hơn,
[aul'spi:k] [aut'spouk] [aut'spookan] dài hơn, nói
th ẳn g
169 Outspeed outsped outsped đi (chạy)
[aut'spi:d] [aut'sped] [aut'sped] nhan h hơn
170 Outspend outspent outspent tiêu n hiều hơn
[aut'spend] [aut'spent] [aut'spent]
171 Outstand outstood outstood nôi bật
[aut'stend] [aut'stod] [aut'stod]
172 Outswim outswam outswum bơi giói hơn
[aut'swim] [aut'swasm] [aut'swAm]
173 Outtell [aut'tel] outtold outtold nói quá, nói
[aut'tould] [aut'tould] lấn át
174 Outthink outthought outthought nghĩ ch ín h xác
[aut'Bigk] [aut'0D:t] [aut'Got] hơn, n h an h trí
hơn
175 Overbid overbid overbid bỏ th ầu cao
[.oova'bid] [.oova'bid] [.oova'bid] hơn
176 overbreed overbred overbred nuôi quá n hiều
[.oova'brid] [.ouva'bred] [.oova'bred]
177 Overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều,
[.ouva'bild] [.ouva'bilt] [.oova'bilt] quá lớn
178 Overbuy overbought overbought m ua n hiều quá
[.oovs'bai] [.oova'boit] [,oova'bo:t]
179 Overcast overcast overcast làm u ám
[.oova'kASt] [.oova’kASt] [.oova'kASt]
180 Overcome overcame overcome thắng, vượt
[.oova'kAm] [.ouva'keim] [.oova'kAm] qua

17
https://sachhoc.com

181 Overcut overcut overeat • ■ a t. (tón

[,0OV3'k\t] [,0OV3'k.\t] ; .. 1 mưc


182 Overdo overdid overdore ,,im ')ua
[.oova'du:] [.oova'did] [.Oova'd\"’
183 Overdraw overdrew o verdraw ru ' Ị U a s ỏ ú én

[.ouva'dn:] [.ouva'dru:] [.o u va 'd r? ^ irontỉ ngán


h ang
184 Overdrink overdrank overdrunk uông nhiổu
[.ouva'driqk]
[,0UV3'draei]k] [,ouva'dr.\gk] quá
185 Overeat overate overeaten ăn nhiêu quá
[,oovar'i:t] [.oovar'eit] [,oovar'i:tn]
186 Overfeed overfed overfed c h o ăn quá
[,oova'fi:d] [.oovs’fed] [.oova'fed] nhiếu
187 Overfly overflew overflown bay qua
[.oova'flai] [.oovs'flu:] [.oova'floon]

188 Overhear overheard overheard nghe trộm


[.oova'hia] [.oova'haid] [,Oova'haid]
189 Overlay overlaid overlaid phủ lên
[.oova’lei] [.oova'leid] [.oova'leid]
190 Overpay overpaid overpaid trà thừa
[.oova'pei] [.oova'peid] [.oova'peid]
191 Overrun overran overrun t r à n ngặp.
[.ouvs'rAn] [,oova'r£en] [.oova'rAn] vư ợ t quá
192 Oversee oversaw overseen t r ô n g nom.
[.oova'si:] [.oova'sa:] [,oova'si:n] giám sát
193 Oversell oversold oversold bán chạy
[.oova'sel] [.oova'sould] [.oova'sould]
194 Oversew oversewed oversewn m a y nôi v á t
[.oova'sou] [.oova'soud] [.oova'soun]
oversewed
[.oova'soud]
195 Oversleep overslept overslept ngủ quên
[,oova'sli:p] L j.oova'slept] [.oova'slept]

18
https://sachhoc.com

196 Overspeak overspoke overspoken noi qua nhieu


[,oovo'spi:k] [.oova'spouk] [.ouva'spoukn]
197 Overspend overspent overspent tieu qua kha
[.oovo'spend] [.ouva'spent] [.oovs'spent] nang
198 Overspill overspilled overspilled lam tra n
[.oovo'spil] [.oova'spild] [.oova'spild]
overspilt overspilt
[.oovs'spilt] [.oova'spilt]
199 Overspread overspread overspread p h u day.
[.oovo'spred] [.oova'spred] [.oova'spred] lam lan khap
200 Overstand overstood overstood ra gia qua cao
[.oova'stend] [.oova'stud] [.oova'stod]
201 Overstrew overstrewed overstrewn rac qua nhieu
[.oovo'stru:] [,ouV3'stru:d] [,oov3'stru:n]
overstrewed
[,ooV3'stru:d]

202 Overtake overtook overtaken duoi kip.


[.oovo'teik] [.ouvs'tok] [.ouva'teikn] vUdt qua
203 Overthink overthought overthought tin h trUdc
[.oova'Oigk] [.oova'Boit] [,oov3'0o:t] nhieu qua,
lo xa
204 Overthrow overthrew overthrown l a t do
[.ouva'Brou] [.ouva'Bru:] [,oov3’0roon]
205 Overwind overwound overwound len day qua
[.ouvs'waind] [.ouva'waund] [.oova'waund] cang
206 Overwrite overwrote overwritten viet dai qua.
[.oovo'rait] [.oova'root] [.oovs'ritn] viet de len
207 Partake partook partaken th a m gia.
[pa:’teik] [pa:'tok] [pa:'teikn] dU phan
208 Pay [pei] paid [peid] paid [peid] tra tie n .tra gia
209 Pep [pep] pep [pep] pep [pep] ph an chan.
thuc day
210 Plead [pli:d] pleaded pleaded [pli:did] van xin. bao
[plr.did] / pled [pled] chOa. bien ho
pled [pled]

19
https://sachhoc.com

211 Predo [pri:'du:] predid [pri:'did] predone lam trước


[pn:'dAn]
212 Premake premade premade ch ẻ tạo trước,
[,pri:'meik] [,pri:'meid] [,pri:'meid] làm trước
213 Prepay prepaid prepaid tr à trước
[,pri:'pei] [,pri:'peid] [,pri:'pei]
214 Presell presold presold b á n trước thời
[,pri:'sel] [,pri:'sould] [,pri:'sould] gian loan báo
215 Preset preset preset điểu chỉnh
[,pri:'set] [,pri:'set] [,pri:'set] trước, cài sẵn
216 Proofread proofread proofread đọc dò (bản
[pru:fri:d] ['pru:fri:d] [pru:fri:d] th ảo tr ư ớ c khi
in)
217 Prove [pru:v] proved ['pru:vd] proven [pru:vn] chứng m inh
proved [pru:vd]
218 Put [pot] put [pot] put [pot] đặt, đê
219 Quit [kwit] quit [kwit], Quit [kwit] bỏ, t ừ b ỏ
quitted quitted
[kwitid] [kwitid]
220 Read [ri:d] read [red] read [red] đoc
221 Reawake reawoke reawoken lại tỉn h giấc
JYi: a'weik] [ i t s'wook] [ri: a'wookan]
222 Rebind rebound rebound buộc lại,
['ri:'baind] [ri:'baund] [ri:'baund] đóng lại
223 Rebroadcast rebroadcast rebroadcast p h á t lại
[ri:'bro:dka:st] [ri:'bro:dka:st] [’ri:’bro:dka:st]
rebroadcasted rebroadcasted
[n:'bro:dka:stid [ri:'bro:dka:stid]
]
224 Rebuild rebuilt rebuilt xây lại. làm lại
[,ri:'bild] [,ri:'biltj [,ri:'bilt]
225 Recast recast recast đúc lại. viết lại
[,ri:'ka:st] [,ri:’ka:st] [,ri:'ka:st]
226 Redd [red] redd [red] redd [red] don dẹp.
th u xếp

20
https://sachhoc.com

227 Redo [,ri:'du:] redid [,ri:'did] redone [,ri:'dAn] lam lai, trang
tri lai
228 Reeve [ri:v] reeved [ri:vd] reeved [ri:vd] luon, xo day
rove [rou:v] rove [roo:v]
229 Refit [ri:'fit] refit [ri:'fit] refit [ri:'fit] trang bi lai
230 Refit [ri:'fit] refitted [ri:'fitid] refitted [ri:’fitid] sUa chuta lai
refit [ri:'fit] refit [ri.'fit]
231 Regrow regrew [,ri:'gru:] regrown trong lai
[,ri:'groo] [,ri:'groon]
232 Rehang rehung rehung treo lai
[,ri:'haeg] [,ri:'hAi]] [.rir'hAQ]
233 Rehear reheard reheard xet lai. xU lai
[,ri:'hb] [,ri:'h3:d] [,ri:'h3:d]
234 Reknit [,ri:'nit] reknitted reknitted dan lai, gan lai
[,ri:'nitid] [,ri:'nitid]
reknit [,ri:'nit] reknit [,ri:'nit]
235 Relearn relearned relearned hoc lai
[,ri:'l a:n] [,ri:'l a:nd] [,ri:'l a:nd]
relearnt relearnt
[,ri:'l s:nt] [,ri:'l a:nt]
236 Relight [,ri:'lait] relit [,ri:'lit] relit [,ri:'lit] cham lai,
relighted relighted nhom lai
[,ri:'laitid] [,ri:'laitid]
237 Remake remade remade lam lai, tai tao
[,ri:'meik] [,ri:'meid] [,ri:'meid]
238 Rend [rend] rent [rent] rent [rent] xe, xe rach
rended rended
[rendid] [rendid]
239 Repay repaid repaid tra lai, hoan
[,ri:'pei] [,ri:'peid] [,ri:'peid] lai
240 Reread reread [,ri:'red] reread [,ri:'red] doc lai
T ri 'riri.oj
i,n. Hl
241 Rerun reran rerun quay lai, chay
[.ri.'rAn] [,ri:'r;en] [,ri:'rAn] lai
242 Resell resold resold ban lai
[.r i’sel] [,ri:'soold] [,ri:'sould]

Sách được chia sẻ miễn phí tại 21


thichtienganh.com
https://sachhoc.com

243 Resend resent resent gui lai


[,ri:'send] [,ri:’sent] [,n:'sent]
244 Reset reset reset ch in h lai.
[,ri:'set] [,ri:'set] ri:'set] dat lai
245 Resew resewed resewn m ay. khau lai
[,ri:'soo] [,ri:’sood] [,ri:'soon]
resewed
[,ri:'sood]
246 Resit resat resat thi lai.
[,ri:'sit] [,ri:'set] [,ri:'set] kiem tra lai
247 Reteach retaught retaught d ay lai
[,ri:'titj] [,ri:'b:t] [,ri:'b:t]
248 Retell retold retold ke lai
[,ri:'tel] [,ri:'toold] [,ri:'toold]
249 Rethink rethought rethought n ghi lai
[,ri:'0ir)k] [,ri:'0o:t] [.ri:'0D:t]
250 Retread retrod retrodden la i giam len.
[,ri:'tred] [,ri:'trod] [,ri:'trodn] lai dap len
251 Re wake rewoke rewoken la i danh thifc
[,ri:'weik] [,ri:'w ook] [.rk'wookan],
rewaked rewaked
[,ri:'weikt] [.ri'w eikt]
252 Rewear reworn [,ri:'wo:n] m ac lai
rewore [,ri:’wD:]
[.rii'wea]
253 Rewed rewed [,ri:'wed] rewed [,ri:'wed] tai gia
[,ri:'wed] rewedded rewedded
[,ri:'wedid] [.ri.'wedid]
254 Rewet [,ri:'wet] rewet [,ri:'wet] rewet [,ri:'wet] lam am lai,
rewetted rewetted dap th em nude
[,ri:'wetid] [,ri:'wetid]
255 Re win [,ri:'win] rewon [.rk'won] rewon [,ri:'won] lai ch ien th an g
256 Rewrite rewrote rewritten v ie t lai
[,ri:'rait] [,ri:'root] [,ri:'ritn]
257 Rid [rid] rid [rid] rid [nd] loai ra. giai
th oat
258 Ride [raid] rode [rood] ridden [ridn] cuoi

22
https://sachhoc.com

259 Ring [rig] rang [rasg] rung [rAg] rung, reo


260 Rise [raiz] rose [rooz] risen [’rizn] moc, troi len
261 Rive [raiv] rived [raivd] riven [rivn] che ra, xe n at
rived [raivd]
262 Run [u n ] ran [raen] run [rAn] ch^y
263 Saw [so:] sawed [so:d] sawed [so:d] cUa, xe
sawn [so:n]
264 Say [sei] said [sed] said [sed] noi
265 See [si:] saw [so:] seen [si.n] thay, nhin
thay, hieu
266 Seek [si:k] sought [so:t] sought [so:t] tim k iem
267 Sell [sel] sold [soold] sold [soold] ban
268 Send [send] sent [sent] sent [sent] giki
269 Set [set] set [set] set [set] dat, de, cai
270 Sew [soo] sewed [sood] sown [soon], m ay, khau
sewed [sood]
271 Shake [ieik] shook [{ok] shaken ['{eikon] lac, rung
272 Shave [Jeiv] shaved [Jeivd] shaved [{eivd] cao, bao, deo
shaven [iei:vn]
273 Shear [Jb] sheared [{iod] sheared [{iod] cat, xen
shorn [{o:n]
274 Shed [led] shed [{ed] shed [{ed] rdi, rung
275 Shine [lain] shined [{aind] shined [{aind] chieu san g
shone [{oon] shone [{oon]
276 Shoe [ju:] shoed [{u:d] shoed [{u:d] di gi^y, dong
shod [{od] shod [{ud] m ong
277 Shoot [Ju:t] shot [fat] shot [{ot] ban
278 Show [joo] showed [{ood] shown [{oon], chi, cho xem
showed [{ood]
279 Shrink [jrigk] shrank [{raegk] shrunk [{rAgk] co rut
shrunk [{rAgk]
280 Shrive [{raiv] shrived [{raivd]/ shriven [{rivn] th a toi
shrove [,froo:v]
281 Shut [{At] shut [{a ^ shut [{At] dong lai

23
https://sachhoc.com

282 Sight-see sight-saw sight-seen th a m quan


fsait.si:] [’sait.SD:] [sait,si:n]
283 Sing [sir,] sang [sag] sung [SArj] h át. hót
284 Sink [sirjk] sank [saer)k] sunk [S A rjk ] ch ìm , lặn
sunk [S A ijk ]

285 Sit [sit] sat [sa t] sat [sat] ngồi


286 Sleep [sli:p] slept [slept] slept [slept] ngủ
287 Slide [slaid] slid [slid] slid [slid] trượt, lướt
288 Sling [slirj] slung [sUrj] slung [sUrj] ném m ạnh
289 Slink [slirjk] slinked [slirjkt] slinked [slirjkt] lẻn . chuồn
slunk [sLrjk] slunk [sUrjk]
290 Slit [slit] slit [slit] slit [slit] cắt, roc
291 Smell [smel] smelled smelled [smeld] ngửi th ấy, có
[smeld] smelt [smelt] m ùi
smelt [smelt]
292 Smite [smait] smote [smoot] smitten [’smitn] đập m ạnh
smote [smoot]
293 Snapshoot snapshot snapshot chụp ảnh
[snap,Jut] ['snap,Jot] ['snap,Jot] n h an h
294 ' Sneak [snik] sneaked [snikt] sneaked [snikt] tr ố n ,lé n
snuck [snAk] snuck [snAk]
295 Sow [sou] sowed [sood] sown [soon], g ie o , r ả i, rắ c
sowed [sood]
296 Speak [spi:k] spoke [spook] spoken nói
['spookon]
297 Speed [spi:d] sped [sped], sped [sped], ch ạ y vụt,
speeded speeded đ ay n han h
[’spirdid] ['spi did]
298 Spell [spel] spelled [speld] spelled [speld] đ án h vần
spelt [spelt] spelt [spelt]
299 Spend [spend] spent [spent] spent [spent] tiêu, dùn g
300 Spill [spil] spilled [spild] spilled [spild] tràn ra,
spilt [spilt] spilt [spilt] lam đổ
301 Spin [spin] spun [spAn], spun quay, quay
span [span] [s p A n ] tròn

24
https://sachhoc.com

302 Spit [spit] spit [spit] spit [spit] khac. nho


spat [spat] spat [spat]
303 Split [split] split [split] split [split] c h e ra , ta c h ra
304 Spoil [spoi] spoiled [spoild] spoiled [spoild] la m h o n g
spoilt [spoilt] spoilt [spoilt]
305 Spread [spred] spread [spred] spread [spred] la n t r u y e n
306 Spring [sprig] sprang [sprag] sprung [spur)] nhay. nay
sprung [spur)]
307 Stand [stand] Stood [stud] stood [stod] d iin g
308 Stave [steiv] staved [steivd] staved [steivd] d a m th u n g
stove [stoov] stove [stoov]
309 Steal [sti:l] stole [stool] stolen [stoolon] d a n h cap
310 Stick [stik] stuck [stAk] stuck [stAk] g h im v a o
311 Sting [stir]] stung [stArj] stung [stArj] c h a m , c h ic h .
dot
312 Stink [stirjk] stunk [stArjk], stunk [stArjk] boc m u i
stank [starjk]
313 Strew [stru:] strewed [stru:d] strewn [stru:n] r a i, ra c
strewed [stru:d]
314 Stride [straid] strode [strood] stridden [stridn] b a d e s a i,
d i b ild c d a i
315 Strike [straik] struck [strAk] struck [strAk] d a p , go, d ie m
stricken [strikn]
Strike [straik] struck [strAk] stricken [strikn] xo a
316 String [striij] strung [strArj] strung [strArj] tr e o t h a n h d a y
317 Strip [strip] stript [stript] stript [stript] c d i q u a n ao
318 Strive [straiv] strove [stroov] striven [strivn] g a n g s iic , p h a n
strived [straivd] strived [straivd] dau
319 Sunburn sunburned sunburned ra m n ang.
[sAnbo:n] [‘sAnbo:nd] fsAnbo:nd] chay nang
sunburnt sunburnt
['sAnbo:nt] [’sAnbo:nt]
320 Swear [sweo] swore [swo:] sworn [swo:n] th e , c h iJ i
321 Sweat [swet] sweat [swet] sweat [swet] do m o h o i
sweated sweated
[swetid] [swetid]

25
https://sachhoc.com

322 Sweep [swi:p] swept [swept] swept [swept] quét


323 Swell [swel] swelled [sweld] swollen sung, bông
[swoulan],
swelled [sweld]
324 Swim [swim] swam [swam] swum [sw \m ] bơi
325 Swing [swig] swung [swai]] swung [sw \g] đung dưa
326 Swink [swigk] swank [swagk] swonken làm việc quần
[swagkn] quặt
327 Take [teik] took [tok] taken [’teikn] cầm. lây. nhận
328 Teach [ti:tj] taught [b:t] taught [to:t] dạy
329 Tear [tia] tore [to:] torn [b:n] xé. làm rách
330 Telecast telecast telecast phát đi bằng
[telika:st] [’telika:st] [’telika:st] truyền hình
331 Tell [tel] told [toold] told [toold] kê. bảo
332 Test-drive test-drove test-driven cho xe chạy
[test'draiv] [test'drouv] [test'drivn] thử
333 Think [0igk] thought [0o:t] thought [0o:tj nghĩ ^
334 Thrive [0raiv] throve [0roov], thriven [0rivan], phát triển,
thrived [0raivd] thrived [0raivd] phát đạt
335 Throw [0roo] threw [0ru:] thrown [Broun] ném. quăng
336 Thrust [0r.\st] thrust [0r\st] thrust [OrASt] thọc, nhấn,
giúi vào
337 Tread [tred] trod [trod] trodden [trodn] giẫm, đạp
trod [trad]
338 Typewrite typewrote typewritten đánh máy
[taiprait] [’taiprout] [’taipritn]
339 Undergo underwent undergone kinh qua,
[.Anda'goo] [.Anda'went] [.Ando'gon] chịu đựng
340 Underlie underlay underlain nằm d ư ớ i, làm
[.Ands'lai] [.Anda'lei] [.Anda'lein] nến tảng cho
341 Understand understood understood hiểu
[.Anda’stend] [.Anda'stod] [.Anda'stod]
342 Undertake undertook undertaken đảm nhặn,
[,\nds'teik] [.Anda'tok] [.Anda'teikn] cam kết
343 Undo [, \n'du:] undid [,An’did] undone tháo ra. xoá.
[.An'dAn] huy bỏ
https://sachhoc.com

344 Unwind unwound unwound th ao ra


[.An'waind] [.An'waund] [.An'waond]
345 Uphold upheld upheld ung ho
[.Ap'hodd] [.Ap'held] [,Ap'held]
346 Uprise uprose uprisen thiic day, noi
[Ap'raiz] [Ap'rouz] [Ap'rizn] day
347 Upset upset upset danh do, lat do
[.Ap'set] [.Ap'set] [.Ap'set]
348 Wake woke [wook], woken thilc gia’c, tinh
[weik] waked [weikt] [wookan], giac
waked [weikt]
349 Wear [weaj wore [wo:] worn [wo:n] mac, doi,
m ang, deo, hao
mon
350 Weave [wi:v] wove [wouv], woven [’woovn], det, dan (ro)
weaved [wi:vd] weaved [wi:vdj
351 Wed [wed] wed [wed], wed [wed], ket hon, ciJcii
wedded wedded ['wedid]
['wedid]
352 Weep [wi:p] wept [wept] wept [wept] khoc
353 Wet [wet] wet [wet], wet [wet], lam lidt
wetted [’wetid] wetted [’wetid]
354 Win [win] won [wAn] won [w ah ] th an g, chien
th an g
355 Wind wound wound q u a n ,u o n
[waind] [waond] [waond] khuc, thoi
356 Withdraw withdrew withdrawn rut lui
[wid'dro:] [wicVdru:] [wi5’dro:n]
357 Withhold withheld withheld tit choi, nhin
[wid'holod] [wid'held] [wid'held]
358 Withstand withstood withstood cam cU, chiu
[wid'stasnd] [wid'stod] [wid'stod] dUng
359 Wring wrung wrung ep, vat, siet
[hr)] M M chat
360 Write [rait] wrote [root] written [’ritn] viet

27
https://sachhoc.com

PHẦN B
NHỮNG Vi DỤ MINH HỌA CHO CÁCH DÙNG CỦA
360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

1. To abide: c h ịu đ ự n g , t u â n t h e o
- We can't abide the noise.
Chúng tôi không th ể chịu nổi tiếng ồn.
- S tu d e n ts m u st abide by th e rules of th e school.
Học sinh phải tuân theo nội quy của trường học.
2. To arise: x u â t h iệ n , n ô i d ậ y
- M any new difficulties arose.
Nhiều khó khăn mới đã nảy sinh.
3. To a w a k e: th ứ c, đ á n h th ứ c
- I awoke a t six o'clock this morning.
Sáng nay tôi thức dậy lúc 6 giờ.
4. To b a c k b ite: n ó i x â u s a u lư n g
- I dislike her backbiting.
Tôi không thích việc cô ta nói xấu sau lưng.
5. To be: thì, là, bị, ở
- I am from Ha Noi.
Tôi đến từ Hà Nội.
6. To bear: c h ịu đ ự n g , m a n g
- We can't b e a r t h a t fellow.
Chúng tôi không chịu đựng được thăng cha ấ\.
https://sachhoc.com

7. To beat: đ á n h , đ á n h bại
- The h e a d m a s te r is beating the school drum.
Thầy hiệu trường đang đánh trông trường.
8. To b e c o m e : tr ở t h à n h
- My b ro th e r becam e a pilot.
A nh trai tôi đã trở thành p h i công.
9. To beget: g ả y ra
- H appiness begets happiness.
Niềm vui tạo ra niềm vui.
10. To begin: b ắ t đ ầ u
- W hat tim e does th e film begin?
Phim bắt đầu chiếu lúc m ấy giờ ?
11. To beh old : n g ắ m n h ìn , c h i ê m n g ư ỡ n g
- W hat she behold was a snow w hite swan.
Cô ấy đang ngắm nhìn chú thiên nga trắng.
12. To bend: u ố n c o n g
- It's difficult to bend an iron bar.
Khó mà bẻ cong một thanh sắt.
13. To b e s e e c h : v a n x in , k h ẩ n k h o ả n
- S pare me. I beseech you.
Hãy tha cho tôi. Tôi van ông.
14. To b e se t: b a o q u a n h , b á m r iế t
- The mission w as b eset w ith difficulties.
Nhiệm vụ này đầy những khó khăn.
15. To b e s p e a k : c h ứ n g tỏ, nói lên
- His polite re q u e s t bespoke a gentlem an.
Lời đề nghi lễ phép củũ anh to chưng to ữĩih to lo mọt
người lịch sự.

29
https://sachhoc.com

16. To bet: đ á n h cược, đ á n h c u ộ c


- He bet me $100 that Bill would win.
A nh ta cược với tôi 100 đôla là B ill sẽ thắng.
17. To bid: trả giá, bỏ th ầ u , b ảo, ra lệ n h
- My company decided to bid on the new bridge.
Công ty tôi quyết định đấu thầu xây dựng cày cáu mới.
- Do as you are bidden!
H ãy làm theo lệnh!
18. To bind: trói, b u ộ c
- She was bound to a tree.
Cô ấy bị trói vào thán cây.
19. To bite: c ắ n , n g o ạ m
- The dog bit him.
Con chó đã cắn anh ta.
20. To bleed : c h ả y m á u
- She's bleeding.
Cô ta bị chảy máu.
21. To bless: b a n p h ư ớ c là n h
- The Pope blessed the crowd.
Đức Giáo Hoàng ban phước cho đám đông.
22. To blow : th ô i
- She blew the dust off the table.
Cô ây thổi bụi khỏi bàn.
23. To break: vỡ, đ ập vở
- I broke a glass.
Tôi đã làm vdchiêc ly.

30
https://sachhoc.com

24. To b r e e d : n u ô i, s in h sả n
- Dissension bred am ong them.
Giữa họ đã nảy sinh những bất hoà.
25. To bring: m a n g đ ế n , đ e m lại
- I b ro u g h t him a cup of coffee.
Tỏi m ang đến cho anh ta một tách cà phê.
26. To b r o a d c a s t: p h á t t h a n h , t r u y ề n h ìn h .
- The music show will be b roadcast live.
Chương trinh ca nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp.
27. To build: x â y d ự n g
- They are building a house.
Họ đang xây m ột căn nhà.
28. To burn: đ ố t
- All our belongings w ere b u r n t in the fire.
Tất cả của cải của chúng tôi đã bị thiêu rụi trong trận hoả
hoạn.
29. To burst: n ổ t u n g
- The balloon burst.
Quả bóng nô.
30. To bust: là m vỡ, đ ậ p p h á
- Come out or I will b u s t th e door down.
Hãy ra ngoài đi nếu không tôi sẽ phá cửa.
31. To buy: m u a
- W here did you buy t h a t hat?
Bạn m ua cái m ủ đó à đáu?
32. T o cast: n é m , t u n g , l iệ n g
- T he a n g le r c ast his line into the water.
Người cảu cá ném dày càu xuống nước.

31
https://sachhoc.com

33. To ca tc h : bắt, c h ụ p
- My b ro th e r t h re w a ball to me a n d I c a u g h t it.
A nh trai tôi ném cho tôi quả bóng và tôi bát lấy.
34. To c h id e : t r á c h m ắ n g
- He chided him self for being n a rro w -m in d e d .
Ông ta tự trách m inh vi đã hẹp hòi.
35. To c h o o s e : c h ọ n lựa
- Choose one you like!
H ãy chọn một cái anh thích!
36. To clap: vỗ, v ỗ ta y
- Clap your ha n d s, please.
H ãy vỗ tay nào.
37. To c le a v e : bổ, c h ẻ , t á c h ra
- I clove the wood w ith a n axe.
Tôi bô củi bang rìu.
38. To clin g: bám , đ e o b á m , ô m c h ặ t
- We clung to each o th er as we said goodbye.
Chúng tôi ôm chặt lấy nhau kh i nói lời từ biệt.
39. To c lo th e : m ặ c q u ầ n á o c h o , c h e p h ủ
- She is clothing for h e r little son.
Cô ấy đang mặc quần áo cho cậu con trai bé nhỏ của
minh.
40. To com e: đ ế n , đi đ ế n
- Come a n d see me a gain soon!
H ãy đến thăm tôi sớm nhé!
41. To cost: trị giá, là m m â t
- P a rtic ip a tin g in the strike cost us our job.
Đi cùng đoàn bãi công đã khiến chúng tôi m ất việc làm

32
https://sachhoc.com

42. T o c r e e p : bò, trườ n


- The cat crept silen tly tow ards the m ouse.
Con mèo rón rén tiến vế phía con chuột.
43. To c row : g á y (gà)
- Cocks crow a t dawn.
Gà gáy lúc binh m inh.
44. To cut: c ắ t, c h ặ t
- Please c u t h e r a piece of cake.
Hãy căt cho cô ấy một m iếng bánh.
45. To dare: d á m , t h á c h
- How did you d a re to tell them ?
Sao anh dám nói cho họ biết?
46. To d a y d r e a m : m ơ m à n g
- She would spend hours da y d re a m in g ab o u t a car of her
own.
Cô áy dành hàng giờ đê mơ vê chiếc xe hơi của riêng m inh.
47: To deal: g ia o t h iệ p , x ử sự
- I deal fairly w ith my neighbors.
Tôi đối xử tốt với hàng xóm.
48. To dig: đ à o , bới
- Dig down into th e soil.
Hãy đào sâu xuống đất.
49. To d is p r o v e : b á c bỏ.
- The theory h a s now been disproved.
Học thuyết này đã bị bác bỏ.
50. To dive: lặ n , la o x u ố n g
- The s u b m a r in e dived u n d e r th e w ater.
Tàu ngầm lặn xuống nước.

33
https://sachhoc.com

51. To do: làm, h à n h đ ộ n g


- Do as you are asked to.
H ãy làm theo yêu cẩu.
52. To draw : vẽ, k é o
- He draw s beautifully.
A n h ấy vẽ rát đẹp.
53. To dream : mơ, m ơ th ấ y
- She m u st have d r e a m t it.
Hẳn là cô ta đã mơ thấy điều đó.
54. T o drink: u ô n g
- I d ra n k a full glass of be e r in one go.
Tôi đã uống một hơi một ly bia đầy.
55. To drive: lái xe
- My fath e r drives to work.
Bô tôi lái ô tô đi làm.
56. T o dw ell: c ư n gụ , ở
- T hey dwelt in the country.
Họ đã sông ở nông thôn.
57. T o eat: ăn
- Shall we e a t in or e a t out today?
Hôm nay chúng ta ăn cơm nhà hay ăn cơm tiệm?
58. T o fall: ngã, rơi, r ụ n g
- Leaves fall in th e fall.
Lá rụng vào m ùa thu.
59. T o feed: c h o ăn, n u ô i
- She ha s a large family to feed.
Bà ta phải nuôi một gia đình đống ngươi.

34
https://sachhoc.com

60. To feel: c ả m t h â y
- I felt very tired.
Tôi cảm thấy rất mệt.
61. To fight: c h i ê n đ â u , đ á n h n h a u
- They fought e ach o th e r because of the mobile phone.
Họ đánh nhau vì chiếc điện thoại di động.
(Ỉ2. To find: tìm , t h â y
- T he police will help you find your motorbike.
Cảnh sát sẽ giúp anh tìm lại xe máy.
63. To fit: p h ù hợp, vừ a
- This s h ir t fits me.
Chiếc áo sơ m i này hợp với tôi đấy.
64. To flee: c h ạ y tr ô n , trôi q u a
- The day ha d fled.
Ngày đã trôi qua.
65. To fling: t u n g , q u ă n g , n é m Sách được chia sẻ miễn
phí tại
- I flung the ball to the ground.
thichtienganh.com
Tôi quăng quả bóng xuống đất.
66. To fly: b ay
- A large eagle flew p a s t us.
Một con dại bàng lờn bay ngang qua chúng tôi.
67. To forbear: n h ịn , c h ịu đ ự n g
- I forbore to m ention the m a tte r again.
Tôi kiếm c h ế không nhắc lại chuyện đó.
68. To forbid: c â m
- Sm oking is forbidden here,
ơ đây cấm hút thuốc.

35
https://sachhoc.com

69. To fore c a st: đ o á n , d ự báo


- T hey forecast it will be su n n y tomorrow.
Họ dự báo ngày m ai trời sẽ nắng.
70. To forego: di trư ớ c, đ ặt trước
- We forew ent th e seats.
Chúng tôi đã đặt trước chỗ ngồi.
71. To fo r e k n o w : b iế t trư ớ c
- No one can foreknow w h a t will happen.
Không ai có thế biết trước điếu gi sẽ xảy ra.
72. To foreru n : b á o trước, x a y ra trư ớ c
- His a ttitu d e foreran a bad rerult.
Thái độ của anh ta báo trước một kết quà tồi.
73. To fore se e : th â y trước, đ o á n trư ớ c
- No one could have foretold such s tra n g e events.
Không ai có th ể đoán trước những sự kiện kỳ lạ nh ư vậy.
74. To fo r e s h o w : n ó i trước
- These sights foreshowed h a ppy news.
N hữ ng dâu hiệu này báo trước tin tốt lành.
75. To fo r e s p e a k : m à o đ ầ u
- She alw ays forespeaks w hen she w a n ts to tell abou
something.
Có ta luôn mào đầu khi cô ta muốn nói về điều gi đó.
76. To foretell: n ó i trư ớ c, t iê n đ o á n trư ớ c
She foretold t h a t she would m a rry a foreigner.
Cô ta nói trước rang cô ta sẽ kết hôn với ngươi nước ngoài.
77. To forget: q u ê n
- He ha s forgotten my name.
Anh ta đã quên tên tôi.

36
https://sachhoc.com

78. To fo rg iv e : th a th ứ
- I c a n 't forgive her.
Tôi không th ế tha thứ cho cô ta.
79. To fo rsa k e : từ bỏ
- It's not easy to forsake one's former habits.
Không d ễ từ bo được các thói quen trước đây của minh.
80. To fo r s w e a r : t h ể từ bỏ
- The m an has forsworn smoking.
Người dàn ông đó đã thề là sẽ bỏ thuốc.
81. To freeze: đ ỏ n g lại, ướp lạ n h , đ ó n g b ă n g
- W ater freezes a t zero C e ls i u s degree.
Nước đóng băng ở 0°c.
82. To frostb ite: bị c h ế t c ó n g , bị tê liệ t do lạnh giá
- All the clim bers had frostbitten because of the cold
w eather.
Tất cả những nhà leo núi đã bị tê cóng bởi thời tiết quá
lạnh.
83. To get: lây, n h ậ n , có được
- I got a le tte r from my p a re n ts yesterday.
Hòm qua tôi nhận được thư của bô mẹ.
84. To gild: m ạ v à n g
- T he fram e of th e glasses is gilded.
Khung kính được mạ vàng.
85. To gird: đ e o v à o
- T hey girded on th eir swords.
Họ đeo gươm vào.
https://sachhoc.com

86. To give: c h o , tặ n g , b iê u
- She gave me an ice-cream.
Cô ấy cho tôi một que kem.
87. To go: đi
- I go to school everyday.
Tôi đi học hàng ngày.
89. To grind: n g h i ề n , xay
- They grind corn into flour.
Họ xay ngô thành bột.
90. To h a m s tr in g : c ắ t g â n , c h ặ t v ả y c á n h
- The enem ies had done th e ir best to h a m s trin g him.
Kẻ thù đã gắng hết sức đê chật váy cánh của anh ta.
91. To handvvrite: v i ế t b ằ n g tay
- Please h a n d w rite th e form for me.
Làm ơn hãy viết băng tay m ẫu đơn này cho tôi.
92. To hang: m ó c, t r e o lê n
- H ang your h a t up on t h a t hook.
Hãy treo m ũ của anh vào cái móc đó.
93. To have: có, sở hữu, d ù n g
- She h a s two brothers.
Cô ta có hai anh (em) trai.
94. To hear: n g h e
- We listened, b u t could h e a r nothing.
Chúng tôi lắng nghe, nhưng chăng nghe tháv g ì cá.
95. To h ea v e : trụ c lên , vớ t lên, k h i ê n g lẻn
- T hey heaved the wardrobe up the stairs.
Họ khiêng cái tú đựng áo quần lên cầu thang.

38
https://sachhoc.com

96. To h id e : tr ô n , n âp
- T h r boy hid behind the door.
Cậu bé trốn sau cánh cửa.
97. To hit: d ụ n g , đ á n h
- He hit me on the head.
A nh ta đã đánh vào đầu tôi.
98. To hold: c ầ m , n ắm
- I held my m other's hand.
Tôi năm lảy tay mẹ.
99. To hurt: làm đ a u
- My shoes h u rt, they're too tight.
Giàv khiến tôi đau, nó quá chật.
100. To inlay: k h ả m
- The ivory is inlaid with silver.
Ngà voi được dá t bạc.
101. To input: n h ậ p v à o
- In p u t those d a ta , please.
Hãy nhập những sô liệu đó vào.
102. To inset: d á t, g h é p
- For an e x p la n a tio n of the symbols, see th e key inset left.
Vẻ phần giải thích các ký hiệu này, xem lời chì dẫn ghép ở
bên trái.
103. To in te r b r e e d : c h o g ia o p hối, lai g iố n g
- We in te rb re d his horse and donkey.
Chúng tôi đà cho giao phối con ngựa và con lừa cua anh
ta.

39
https://sachhoc.com

104. To in te r c u t: x e n c ả n h
- Scences of the country life were intercut w ith th e ones of
th e city life.
Cảnh cuộc sông ở nông thôn được dan xen với canh cuộc
sông ở thành phô.
105. To in te r la y : đ ặ t x en , d á t x e n
- They interlaid silver am ong gold.
Họ dát lớp bạc xen lẫn lớp vàng.
106. To in te r w e a v e : d ệ t lẫn , tr ộ n la n
- The w hite fabric w as interw oven w ith brown and grey
th re a d .
Vải trắng được dệt lẫn với các sợi vải m àu nâu và xám.
107. T o k e ep : g iữ gìn
- Keep calm!
H ãy binh tĩnh nào!
108. T o k n e e l: q u ỳ
- The boy k n e lt down on th e ground to exa m in e the ants.
Cậu bé quỳ xuống đất xem đàn kiến.
109. T o knit: đ a n
- I k n itte d my son a sweater.
Tôi đã đan cho con trai cái áo len.
110. To k n o w : b iế t, q u e n b iê t
- I knew her name.
Tôi biết tên cô ta.
111. To lade: bôc, dỡ (h àn g)
- The van was laden with vegetables.
Xe tải được chất đầy rau.

40
https://sachhoc.com

112. T o la n d s lid e : lở đá, t h ắ n g p h iê u lớn


- S he landslid in the election.
Bà ấy thăng đa sô phiếu trong cuộc bấu cử.
113. T o lay: đ ặt, đ ể , đẻ (g ia cầm )
- I laid my han d on his shoulder.
Tôi đặt tay lên uai anh ta.
114. To lead: d ẫ n d ắt, lả n h đ ạ o
- I led the blind m an across the Street.
Tôi dắt một người mù qua đường.
115. To lean: d ự a v à o
- Don't lean on t h a t wall. T he p a in t is still wet.
Đừng dựa vào bức tường đó. Sơn còn ướt.
116. To leap: n h ả y , n h ả y q u a
- The small cat leapt from the chair.
Con mèo nhỏ nhảy từ trên g h ế xuống.
117. To learn: h ọ c , h ọ c tập
- I have le a r n t English for two years.
Tôi đã học tiếng A n h được 2 năm.
118. To leave: ra đi, đ ể lại
- They left an d never re tu rn e d .
Họ đã ra đi và không bao giờ trở lại.
119. To lend: c h o m ư ợ n , c h o vay
- Can you lend me your money?
A nh có thê cho tôi mượn ít tiền không?
120. To let: để, đê c h o
- Don't let the children play w ith matches.
Đừng đê cho bọn trẻ nghịch diêm nhé.

41
https://sachhoc.com

121. To lie: n ằ m
- He lay on th e sea.
Anh ta năm trên bãi biển.
122. To light: t h ắ p s á n g
- She lit the candles.
Cô ta thắp nến.
123. To lose: m a t
- I've lost my pen.
Tôi đã làm m át bút.
124. To m ake: c h ê tạo, s ả n x u ả t
- I often m ake tea for my fath e r in the m orning.
Burn sáng tôi thường pha trà cho bô.
125. To m ean : c ó n g h ĩa là
- W hat does th is word mean?
Từ này có nghĩa là gì?
126. To m eet: gặ p gỡ
- I m et him in th e Street.
Tôi đã gặp anh ấy trên đường.
127. To m isc a st: p h â n v a i d iễ n k h ô n g p h ù hợp
- She was badly miscast.
Cô ấy được phán vai không p h ũ hợp.
128. To m isc u t: c ắ t sai, c ắ t xâ u
- The h a ird re s s e r m iscut the h a ir style he w anted.
Người thợ cát tóc cắt nhấm kiêu tóc mà anh ấy muon.
129. To m isd e a l: c h ia bài sai
- I've got 10 cards, you have misdealt.
Tôi có 10 quân bài, bạn chia sai rồi.

42
https://sachhoc.com

130. To m isd o : là m sa i, p h ạ m lỗi, x ử s ự sai


- He misdid his hom ew ork.
Bạn ấy dã làm sai bài tập về nhà.
131. To m is h e a r : n g h e n h ầ m
- We m u s t h a v e m ish e a rd w h a t he was saying.
Chcic là chúng tôi đã nghe nhầm điều anh ta nói.
132. To m ish it: đ á n h h ỏ n g , đ á n h sai
- I m ishit the ball.
Tôi đánh hỏng đường bóng.
133. To m islay: đ ế lạc, m ấ t
- He seem s to have mislaid his passport.
Hình như anh ta đã làm m át hộ chiếu.
134. To m is le a d : d ẫ n n h ầ m
- They wore misled by the guide.
Họ bị hướng dẫn viên đưa đi nhầm đường.
135. To m is le a r n : h ọ c s a i, h ọ c n h ầ m
- He m is le a rn t two lessons.
Anh ta học nhầm 2 bài.
136. To m is r e a d : đ ọ c sai
- I m isread th e instructions.
Tôi đã đọc sai những chỉ dẫn.
137. To m issa y : p h á t b iể u sai, n h ầ m
- He m issaid in th e meeting.
Anh ta p h á t biêu sai trong cuộc họp.
138. To m is s e n d : gửi n h a m
- The post office m isse n t my letter.
Bưu điện đã gửi nhầm bức th ư của tôi.

43
https://sachhoc.com

139. T o m is s p e a k : n ó i s a i, n ó i n h ầ m
- The a c tress misspoke h e r words.
N ữ diễn viên đã nói nhầm lời trong kịch ban.
140. To m is s p e ll: đ á n h v ầ n s a i
- She alw ays misspells my nam e.
Cô ấy luôn luôn đánh vần sai tên tôi.
141. To m is s p e n d : t iê u p h í, u ổ n g phí
- Don't m isspend your youth.
Đừng đê uổng p h í tuổi trẻ của m ình.
142. To m is ta k e : p h ạ m lỗi, n h ầ m lẫn
- She m u st have m is ta k e n w h a t he m eant.
Chắc là cô ấy đã hiểu nhầm ý anh ta.
143. To m is t e a c h : d ạ y sa i, k h ô n g t h íc h hợp
- T h e tea c h e r m is ta u g h t th is s tru c tu re .
Cô giáo đã dạy sai cấu trúc này.
144. To m is te ll: n ó i sa i s ự t h ậ t
- She alw ays raistells th e t r u th .
Cô ta luôn luôn nói sai sự thật.
145. T o m is t h in k : s u y n g h ĩ sa i, n g h ĩ x â u v ề
- He alw ays m isth in k s me.
A nh ta luôn luôn nghĩ sai về tôi.
146. To m is u n d e r s t a n d : h iể u lầm
- T hey m isunderstood w h a t I said.
Họ hiểu lầm những điều tôi nói.
147. To m is w e d : lây n h a u k h ô n g tư ơ n g x ứ n g , lả y n h ầ m
- She miswed a bad husband.
Cô ấy lấy nhầm phải m ột gã chóng tói.

44
https://sachhoc.com

148. T o m is w r ite : v i ế t sai


- I often m isw rite th is English word.
Tỏi thưctng viết sai tư tiếng Anh này.
149. To m ow : c ắ t cỏ, x é n cỏ
- They're mowing th e lawn now.
Hiện giờ họ đan g xén cỏ.
150. To o u tb id : trả hơn giá
- He outbid me for th e house.
Õng ta đã trả giá căn nhà đó cao hơn tôi.
151. To ou td o: là m g iỏ i h ơ n
- Not to be outdone, we tried again.
Không muốn bị vượt qua, chúng tôi đã thử thêm lần nữa.
152. To outdravv: r ú t s ú n g n h a n h hơn, c ó sứ c t h u h ú t
hơn
- He could o u td ra w any m em bers of the club.
A nh ấy có sức h ú t hơn bất kỳ thành viên nào trong câu lạc
bộ.
153. To o u td r in k : u ô n g q u á c h é n
- I never o u td rin k a t any parties.
ở bất cứ bữa tiệc nào tôi củng không bao giờ uống quá
chén.
154. To o u td r iv e : vượt lên
- She outdrove every competitors in the race.
Cô ấy đã vượt lên mọi đôi thủ trong cuộc đua.
155. To outdvvell: ở q u á lâu
- I outdw elt a t the hotel for 8 days.
Tôi đã ở khách sạn làu hờn 8 ngày.

45
https://sachhoc.com

156. To o u tfig h t: đ á n h th ắ n g , đ á n h g iò i h ò n
- T he boxer outfought his opponent in five rounds.
Võ sĩ quyền anh đã đánh bại đỏi thù cua anh ta trong 5
vòng đấu.
157. To outfly: b a y c a o hơn, b a y xa hơn
- His a u to m a tic model outflies mine.
Mô hình tự động của anh ta bay cao hơn mô hinh cua tỏi.
158. To o u tg r o w : lớn n h a n h hơn
- I have a lre a d y outgrown my older brother.
Tôi lớn nhanh hơn anh trai tôi.
159. To o u tle a p : n h ả y xa hơn, c a o hơn
- I alw ays outleap the o th er s tu d e n ts in my class.
Tôi luôn nhầy cao hơn các bạn trong lớp tôi.
160. To o u tle a r n : h ọ c giỏi h ơ n , h ọ c h ế t
- I o u tle a rn my younger siste r a t English.
Tôi học tiếng Anh giỏi hơn chị tôi.
161. To o u tp u t: x u ấ t ra
The com puter is o u tp u ttin g th e d a ta from th e job I'm
running.
Máy tính đang đưa ra các d ữ liệu của công việc tôi đang
điều hành.
161. To o u tr u n : c h ạ y n h a n h hơn, vượt q u a
- H er am bition o u tra n her ability.
Tham vọng của cô ấy vượt quá năng lực của m inh.
163. To o u ts e ll: b án n h a n h hơn
This model outsold all the others on the market
Mầu này bán chạy hơn tất cả các mẫu khác trên thi
trường.

46
https://sachhoc.com

64. To o u t s h in e : s á n g hơn, ân tư ợ n g hơn


- H er perform ance outshone the o th er singers.
Phấn trinh diễn của cô ây án tượng hơn các ca sỹ khác.
165. To o u t s h o o t : b ắ n g iỏ i hơn, n ả y m ầ m , m ọ c re
- He ou tsh o t his friends.
Anh ta bắn giói hơn những người bạn cua anh ta.
1(Ì6. To o u t s in g : h á t to hơn, h á t h a y hơn
Celine Deon outsings all the singers I've known.
Celine Deon hát hay hơn bất kỳ ca sỹ nào mà tôi biết.
167. To o u t s le e p : n g ủ m u ộ n hơn
- He often outsleeps on Sunday.
Vào chủ nhật, anh ấy thường ngủ muộn hơn mọi ngày.
168. To o u t s p e a k : nói n h i ê u hơn, nói t h ă n g
- Let’s outsp e a k the problem.
Chúng ta hãy nói thang vào vấn đề đi.
169. To o u t s p e e d : đi, c h ạ y n h a n h hơn
- I alw ays outspeed him.
Tôi luôn luôn đ i nhanh hơn anh ta.
170. To o u t s p e n d : t iê u n h i ề u hơ n
- Hoa o u tsp e n t her earnings.
Hoa đã tiêu nhiều hơn so với sô tiền cô ấy kiếm được.
171. To o u ts ta n d : nổi bật
- She alw ays o u tsta n d s in the crowd.
Cô ấy luôn nổi bật giữa đám đông.
172. To outsvvim: bơi giỏi hơn
- He used to outsw im me.
Trước đây anh ta bơi giỏi hơn tôi.

47
https://sachhoc.com

173. To o u tte ll: n ó i q u á , n ó i lân át


- She alw ays o u ttells h e r husb an d .
Cô ta luôn nói lấn át chồng.
174. To o u tth in k : n h a n h trí hơn
- Mv d a u g h te r seem s to o u tth in k o th er ch ild ren .
Con gái tôi dường nh ư nhanh trí hơn những đứa trẻ khác.
175. To o v erb id : bỏ th ầ u c a o hơn
- We overbid in th e auction sale.
Chúng tôi đã bỏ thầu cao hơn trong cuộc đàu thầu.
176. T o o v e r b r e e d : n u ô i q u á n h iề u
- My fam ily overbreeds cats.
Gia đinh tôi nuôi quá nhiều mèo.
177. T o o v e r b u ild : x â y q u á n h iề u , q u á lớn
- They have overbuilt b u ilding in th is a rea.
Họ đã xãy quá nhiều tòa nhà ở khu vực này.
178. To o v erb u y : m u a q u á n h iề u
- I overbought m eat.
Tôi m ua quá nhiều thịt.
179. T o o v e r c a st: làm c h o u ám
- T hese d a rk clouds overcast th e sky.
N h ữ ng đám m ăy đen làm u ám cả bầu trời.
180. T o o v e r co m e : th ắ n g , vư ợ t qua
- I overcam e th e difficulties.
Tôi đã vượt qua được những khó khăn.
181. T o o v e r cu t: c h ặ t, đ ố n q u á m ức
- T rees in the forest have been overcut.
Cây trong rừng đã bị chặt quá nhiều.

48
https://sachhoc.com

182. T o o v e r d o : làm q u á
- Som e scenes in th e film w ere overdone.
Một sô cảnh trong bộ p h im quá cường điệu.
183. T o o v e r d r a w : rú t q u á số tiề n
- He overdrew his account.
A nh ta đã rút quá s ố tiền trong tài khoản.
184. To o v e r d r in k : u ố n g q u á n h iề u
- He often o v erd rin k s in th e evening.
A nh ta thường uống quá nhiều rượu vào buôi tối.
185. T o o v e r e a t: ă n n h iề u q u á
- She overate a t th e p a rty la s t night.
Cô ấy đã ăn quá nhiều trong bữa tiệc tối qua.
186. To o v e r fe e d : c h o ă n q u á n h iề u
- She overfed h e r cats.
Cô ta đã cho mèo ăn quá nhiều.
187. To ov erfly : b a y q u a
- The journey back took longer th a n norm al, because the
plane could not overfly th e w ar zone.
Chặng về đường bay dài hơn binh thường, vì m áy bay
không th ể bay qua vùng chiến sự.
188. To o v e r h e a r: n g h e trộ m , n g h e lỏm
- She overheard us.
Cô ta nghe lỏm chúng tôi nói chuyện.
189. To o v e r la y : p h ủ lê n
- She overlaid th e old w all w ith paper.
Cô ấy phủ giấy lẽn bức tường củ.
190. To o v e r p a y : tr ả th ừ a
- She's overpaid for w h a t she does.
Cô ta được trả quá cao cho công việc cô ta làm.

49
191.To o v e r ru n : trà n n g ậ p , vư ợ t q u ả
- T he le c tu re r overran by fifteen m inutes.
Thuyết trìn h viên đã nói quá g iờ 15 phút.
192. T o o v e r se e : tr ô n g n om , g iá m sá t
- We m u st em ploy som ebody to oversee th e project.
Chúng tôi ph ả i thuê ai đó đê giám sát d ự án.
193. T o o v e r se ll: b á n c h ạ y , b á n q u á
- T he s h irts oversold th is sum m er.
M ùa hè này, m ặt hàng áo sơ m i bán rât chạy.
194. T o o v e r se w : m ay n ố i v ắ t
- O versew ing th e two ends to g e th e r to c re a te a rectangle.
M ay nôi vắt hai phần đuôi với nhau đê tạo thành hình
chữ nhật.
195. To o v e r sle e p : n gủ q u ê n
- T his m orning he overslept a n d m issed his u su a l bus.
Sáng nay anh ấy đã ngủ quên và nhở m át chuyên xe buýt
thường lệ.
196. To o v e r sp e a k : n ó i q u á n h iề u
- He often overspeaks in th e m eeting.
A nh ta thường nói quá nhiều trong cuộc họp.
197. T o o v e r sp e n d : tiê u q u á n h iề u t iề n
- She is in deb t now because she o v ersp en t on shopping.
Băy giờ cô ta lăm vào cảnh nợ nản vi cô đã tiêu quá nhiều
tiền vào việc mua sắm.
198. To o v e r sp ill: làm tràn
- Be careful not to overspill th e w ater.
H ã y cẩn thận, đừng làm trà n nước nhé.

50
199. T o o v e r sp r e a d : p h ủ d ầ y , la n k h ắ p
- D ark clouds a re ov ersp read in g th e sky.
M ây đen đang bao p h ủ khắp bầu trời.
200. To o v e r sta n d : ra g iá q u á c a o
- He couldn’t sell his house because he overstood it.
Anh ta không th ể bán được ngôi nhà vì anh ta đã ra giá
quá cao.
201. T o o v e r str e w : rắ c q u á n h iề u
- He sneezed because he o v erstrew ed pepper into his food.
A nh ta hắt hơi vỉ anh ta rắc quá nhiều hạt tiêu vào thức
ăn của mình.
202. To o v e r ta k e : đ u ổ i k ịp , vượt q u a
- They overtook a bus.
Họ đã đuổi kịp chiếc xe buýt.
203. To o v e r th in k : tín h trư ớ c n h iề u q u á , lo xa
- The m ore she overth in k s, th e m ore she feels tired.
Cô ấy càng tính trước nhiều càng thấy mệt mỏi.
204. To o v e r th r o w : lậ t đô
- The rebels trie d to overthrow th e governm ent.
Bọn phiến loạn đã cỏ lậ t đô chính phủ.
205. To o v e r w in d : lê n d â y q u á c ă n g
- He overw ound his w atch.
Anh ta lên dây đồng hồ quá căng.
206. T o o v e r w r ite : v iế t d à i q u á , v iế t đ è lên
- You don't overw rite your essa y 500 words.
Các em đừng viết bài luận dài quá 500 từ nhé.

51
207. To p a rta k e: th a m g ia , d ự p h ầ n
- We all partook in th e final decision.
Tất cả chúng tôi đều tham gia vào quyết đ in h cuôi cùng.
208. To pay: trả tiề n
- Are you paying in cash or by check9
A n h trả bằng tiền m ặ t hay séc?
209. To pep: p h ấ n c h â n
- A w alk in th e fresh a ir will pep us up.
Đi dạo trong không k h í trong lành sẽ khiến cho chúng ta
phấn chấn hơn.
210. T o p lead : v a n x in , b à o c h ữ a , b iệ n hộ
- She pleaded me not to go.
C ô ta van xin tôi đừng đi.

211. T o p red o: làm trư ớ c


- You should predo your hom ew ork before going to school.
Bạn nên làm trước bài tập vê nhà trước kh i đến lớp.
212. T o p rem a k e: c h ế tạ o trư ớ c, làm trư ớ c
- C an you p rem ak e fried potato?
Cô có th ể làm trước món khoai tây chiên không?
213. To p rep ay: trả trư ớ c
- T his package w as prepaid.
Gói hàng này đã được trả tiền trước.
214. To p r e sell: b án trư ớ c th ờ i g ia n lo a n b áo
- They even presold th e ừ new h ouse before th e y finished
it.
Họ thậm chí còn bán ngôi nhà mới trước k h i hrxin thiện
nó.

52
215. T o p r e se t: đ iể u c h ỉn h trư ớ c, cà i sẩn
- T he ca m e ra w as p re se t to record th e m atch.
Máy quay đã được bấm sẵn đ ể ghi lại trận đấu.
216. To p r o o fre a d : đ ọ c d ò (b ản th ả o )
- She should have proofread h er script.
Đáng lẽ ra cô ấy nên đọc dò lại bản thảo của mình.
217. To p rove: c h ứ n g m in h
- He'll prove to you th a t th e w itn ess is not speaking the
tru th .
ỏ ng ấy sẽ chứng m inh cho các anh thấy rằng nhãn chứng
không nói sự thật.
218. To put: đ ặ t, đ ê
- He p u t th e books on th e table.
Anh ấy đặt sách ở trên bàn.
219. To quit: bỏ, từ bỏ
- If we don't get a pay raise, we'll quit.
Nêu không được tăng lương, chúng tôi sẽ nghỉ việc.
220. To read: đ ọ c
- I alw ays read new sp ap ers in th e m orning.
Tôi thường đọc báo vào buôi sáng.
221. To reavvake: lạ i tỉn h g iấ c
- I reaw oke a t m idnight.
Tôi lại tỉnh giấc lúc nửa đêm.
222. To reb in d : b u ộ c lạ i, đ ó n g lại
- We need to reb in d th ese old books.
Chúng ta cần phải đóng lại những quyến sách củ này.

53
223. T o r e b r o a d c a st: p h á t lạ i
- VTV3 will reb ro a d c ast th is film.
VTV3 sẽ p h á t lạ i bộ p h im này.
224. To r e b u ild : x â y lạ i, làm lại
- We will rebuild th is house n e x t year.
N ăm sau chúng tôi sẽ xây lại ngôi nhà này.
225. To r e ca st: đ ú c lạ i, v iế t lại
- He re c a s t his lectu re as a rad io talk .
Ông ta viết lại bài thuyết trình thành bài nói chuyện trên
radio.
226. T o redd: d ọ n d ẹ p , th u x ếp
- I red d th e d in n er tab le a n d my s is te r will w a sh th e
dishes.
Tôi dọn dẹp bàn ăn còn chị gái tôi sẽ rửa bát.
227. T o redo: làm lại
- We m u st have th e b a th ro o m redone.
Chúng ta phải nhờ người sửa lại cái phòng tắm ngay thôi.
228. T o r e e v e : lu ồ n , x ỏ d ây
- Reeve a th re a d th ro u g h th e ring, please.
Hãy luồn sợi chỉ qua chiếc nhẫn này.
229. To refit: tr a n g bị lại
- We is re fittin g th e ship.
Chúng tôi đang trang bị lại chiếc tàu thủy.
230. To refit: sử a ch ữ a lạ i
It took me a day to refit ray car.
Tôi phải m ất m ột ngày đê sửa lại xe.

54
231. T o r e g ro w : tr ồ n g lại
- Som e of th ese tre e s can be regrow n.
M ộ t vài cây tro ng sô'này sẽ được trồng lại.
232. T o r e h a n g : tr e o lạ i
- T his pictu re w as re h u n g in a b e tte r light.
Bức tra n h đã được treo lạ i ở nơi có ánh sáng tốt hơn.
234. T o reh ea r: x é t lạ i, x ử lạ i
- T he judge decided to re h e a r th e m u rd e r case.
Quan toà đã quyết địn h xử lại vụ án giết người.
235. T o rek n it: đ a n lạ i, g ắ n lại
- I need to re k n it th is sw eater.
Tôi cần phải đan lại chiếc áo len này.
236. T o relea rn : h ọ c lại
- She needs to re le a rn w hen h e r h e a lth is b e tte r.
Khi sức khỏe khá hơn, cô ấy cần phải học lại.
237. To rem ak e: là m lạ i, tá i tạ o
- T his m aterial will be rem ad e to m ake nylon bags.
N hững chất liệu này sẽ được tái tạo lại đ ể làm túi nilông.
238. To rend: x é , x é r á c h
The lion re n t its prey to pieces.
Con SƯ tử xé nát con mồi thành nhiều mảnh.
239. To rep ay: tr ả lạ i, h o à n lại
- How can we ever rep ay (you for) your kindness?
Làm sao chúng tôi có thê đền đáp lại lòng tốt của ông đây ?
240. To rerea d : đ ọ c lại
- T he girl re re a d his le tte rs before b u rn in g them .
Cô gái đã đọc lại các bức th ư của anh ta trước khi đốt.

55
241. To reru n : q u a y lạ i, c h ạ y lạ i, c h iế u lại
- The film will be re ru n nex t M onday.
Bộ p h im sẽ được p h á t lạ i vào th ứ 2 tới.
242. T o r e se ll: b án lạ i
- They resell th e goods a t a profit.
Họ bán lại hàng đê kiếm lời.
243. T o r e se n d : gử i lại
- P lease resend your em ail.
H ã y g ử i lạ i th ư cho m ình nhé.
244. T o r e se t: c h ỉn h lạ i, đ ậ t lại
- I u su a lly re se t my w atch to local tim e when I go abroad.
Tôi thường chỉnh đồng hổ của m ình theo aiờ đ m phương
249. T o r e th in k : n g h ĩ lại
- You should re th in k your p u rchase.
A n h nên nghĩ lại về cuộc m ua bán này.
250. T o r e tr e a d : lạ i g ia m lên , lại đ ạp lên
- She retro d my d ress.
Cô ta lại dẫm lên váy của tôi.
251. T o r e w a k e : lại đ á n h th ứ c
- Keep sile n t or you will rew ake th e baby.
Hãy yên lặng nếu không bạn lại đánh thức đứa bé đấy.
252. T o r e w e a r : m ặ c lại
- All his clothes got w et so he had to rew ear th a t.
Tất cả quần áo của anh ta đã bị ướt vì vậy anh ta phải
mặc lại bộ đó.
253. To re w e d : tá i g iá
- She rew ed a foreigner.
Cô ấy tá i g iá với m ột người nước ngoài.
254. To r e w e t: làm ẩm lạ i, d ấ p th ê m nước
- It's too dry here, rew et it.
Chỗ này khô quá, hãy dấp thêm nước vào đây.
255. T o r ew in : lạ i c h iê n th ắ n g
- She rew on in th e la st gen eral election.
Bà ấy lại chiến thắng trong cuộc tổng tuyển cử vừa qua.
256. To r e w r ite : v iế t lại
- T his re p o rt needs to be rew ritte n .
Báo cáo này cần được viết lại.

57
257. To rid: lo ạ i ra, g iả i th o á t
- It's h a rd to rid th e house of term ites.
Thật khó có thê lo ạ i được m ôi ra khỏi nha.
258. T o rid e: cư ỡ i
- They rode th e desert.
Họ đã cưỡi ngựa qua sa mạc.
259. To ring: r u n g , reo
- The bell rin g s w hen classes finish.
Chuông rung lên kh i giờ học kết thúc.
260. R ise m ọ c, tr ồ i lên
- T he cost of living co n tin u es to rise.
Giá sinh hoạt tiếp tục lên cao.
261. To rive: c h ẻ ra, xé n á t
My h e a rt is riv en w ith grief.
Sầu muộn đã xé nát trái tim tôi.
262. T o run: c h ạ y
- I often ru n in th e m orning.
Tôi thường chạy thê dục vào buổi sáng.
263. T o saw : cứ a , x ẻ
- We saw ed a hole in th e board.
Chúng tôi cưa ra m ột lỗ hổng trên tấm ván.
264. T o say: n ó i
- I find it h a rd to say w h a t I feel.
Tôi thấy khó nói ra được điều m ình nghĩ.
265. To see: th â y , n h ìn th ả y , h iê u
- I saw him crossing th e road.
Tôi nhìn thấy anh ta băng qua đường.

58
Sách được chia sẻ miễn phí tại
thichtienganh.com

266. T o se ek : tìm k iê m
- Seek a n d you will find.
Tìm đ i rồ i a nh sẽ thấy.
267: T o sell: b á n
- S u p e rm a rk e t sells m any kin d s of goods.
ơ siêu thị bán rát nhiều loại hàng hóa.
268. To sen d : gử i
- Did you send m y lette r?
Cô đã gửi hộ tôi bức th ư chưa?
269. To set: đ ặ t, đ ể , c à i
- He se t a tra y dow n on th e table.
Anh ấy đặt chiếc kh a y xuống bàn.
270. To sew : m a y , k h â u
- My m o th er h a s sew n a b u tto n onto a sh irt.
Mẹ tôi đã đ ín h cúc lên áo sơ m i rồi.
271. To sh a k e: lắ c , r u n g
- Shake th e m ilk well before drinking.
Lắc sữa cho đều trước khi uống.
272. To sh a v e: c ạ o , b ào, đ ẽ o
- 1 decided to sh a v e off my beard.
Tôi quyết định cạo rầu.
273. To sh ear: c ắ t, x é n
- How often a re th e sheep shorn?
Bao lău cừu được xén lông một lần?
274. To sh ed : rơ i, r ụ n g
- Some kin d s of d eer shed th eir horns.
Một sô loài hươu bị rụng sừng.

59
275. T o s h in e : c h iế u sá n g
- T he su n shone in th e cloudless sky.
M ặ t trờ i chiếu sáng trên bầu trà i không mót gỢn mày.
276. T o sh o e: đi g ià y , đ ó n g m ó n g
- T he horse are se n t to th e b lac k sm ith to be shod.
Ngựa được đưa đến chỗ thợ rèn đẽ đóng móng.
277. T o sh o o t: bắn
Two people w ere shot d u rin g th e robbery.
H a i người bị ban trong vụ cướp.
278. T o sh o w : c h ỉ, c h o x em
- Could you show me th e w ay to post office?
Cô là m ơn chỉ cho tôi đường đến bưu điện nhé?
279. T o sh r in k : c o rú t
- W ill th is m a te ria l shrin k ?
V ải này có bị co lạ i không?
280. T o sh r iv e : th a tộ i
- T he police c an 't shrive him .
C ảnh sát không thê tha tội cho anh ta.
281. T o sh u t: đ ó n g lại
- S h u t th e window before going out.
H ã y đóng cửa sổ trước k h i ra ngoài nhé.
282. T o sig h t-se e : th a m q u a n
- L a st su m m er I sig h t-saw a lot of places.
M ù a hè vừa rồ i tôi đã tham quan được rấ t nhiéu nơi.
283. T o sin g: h á t
- He sa n g a love song.
A n h ấy h át một bản tin h ca.

60
284. T o sin k : c h ìm , lặn
- T h e T ita n ic sa n k into th e sea.
Con tàu T ita n ic đã bị chìm xuống biển.
285. T o sit: n g ồ i
- S it y o u rse lf down and tell us w h a t happened.
A n h hãy ngồi xuống và kể cho chúng tôi câu chuyện đã xảy
ra.
286. T o sle e p : n g ủ
- I d id n 't sleep well la st night.
Tối hôm qua tôi ngủ không ngon giấc.
287. T o s lid e : trư ợ t, lướt
- T he d ra w e rs slide in and o ut easily.
Các ngăn kéo được đẩy vào và kéo ra dễ dàng.
288. T o slin g : n é m m ạn h
- He slu n g his pen angrily onto th e table.
A n h ta g iậ n d ữ ném b út lên bàn.
289. T o slin k : lẻ n , c h u ồ n
- T h e dog slu n k out w hen he sh outed a t it.
Con chó lẻn ra ngoài k h i anh ta n ạt nó.
290. T o slit: c ắ t, rọc
- He slit th e envelope.
A n h ta đã rạch m ở phong bi.
291. T o sm ell: n g ử i th â y , có m ù i
- H is body sm ells of fish.
N gư ời anh ta có m ù i cá.
292. T o sm ite: đ ậ p m ạ n h , v ỗ , tr ừ n g p h ạ t
- H er conscience sm ote her.
Lương tâm đã trừ n g p h ạ t cô ta.

61
293. To sn a p sh o o t: ch ụ p ả n h n h a n h
- He sn a p sh o t m any in te re stin g photos of flower?
A nh ta đã chụp nhanh được rấ t nhiếu bức anh vê các loai
hoa.
294. To sn ea k : tr ố n , lén
- She m u st have sn eak ed into my room and stole my
m oney.
Chắc hẳn là cô ta đã len vào phòng tô i và lấ y trộm tiền.
295. T o sow : g ie o , r ả i, rắc
- T he fields aro u n d h a d been sown w ith w h eat.
Các cánh đồng quanh đây đã được gieo lúa mỉ.
296. T o sp ea k : n ó i
- She spoke w ith h e r eyes.
Cô ấy nói băng ánh m ăt của mình.
297. To sp e e d : c h ạ y v ụ t
- T his m edicine will help speed h er recovery.
Thuốc này sẽ g iú p cho cô ấy phụ c hồi n ha n h hơn.
298. To sp ell: đ á n h v ần
- How do you spell your nam e?
Tên cố được đánh vần thê nào nhỉ?
299. To sp en d : tiê u , d ù n g
- We sp e n t ou r vacation in Roma.
C húng tôi đ i n g h ỉ ờ Roma.
300. To sp ill: trà n ra, làm đỏ
- The m ilk sp ilt all over th e table.
Sữa đô ra khắp bàn.

62
301: T o sp in : q u a y , q u a y trò n
- T he boy sp u n th e w heel of his bicycle.
Cậu bé quay trò n bánh xe đạp của m inh.
302. T o sp it: k h ạ c , n h ô
- T he m an took one ship of th e w ine and sp a t it out.
N gư ời đàn ông uống một ngụm rượu rồ i lạ i nhô ra.
303. T o sp lit: tá c h , c h ẻ ra
- He sp lit logs w ith an ax.
A nh ta chẻ củ i bang riu .
304. To sp o il: là m h ỏ n g
- T he bad new s h a s spoilt h er day.
T in xâu đã là m hỏng một ngày của cô ấy.
305. T o sp r e a d : la n tr u y ề n , sả i rộ n g
- T he eagle s p re a d s o u t its wings.
Con đ ạ i bàng sải rộng đôi cánh.
306. T o sp rin g : n h ả y , n ả y
- A cat sp ra n g o u t of th e bushes.
M ộ t con mèo từ tro n g b ụi nhảy ra.
307. T o sta n d : đ ứ n g
- He is s ta n d in g n e x t to my b ro th er.
A nh ta đang đứ ng cạnh anh tra i tôi.
308. T o sta v e : đ â m th ủ n g
- His h an d h ad b een stove in by a heavy in stru m e n t.
B àn tay anh ta bị m ột vật nặng đăm thủng.
309. T o ste a l: đ á n h cắ p
- Som ebody h a s stolen my m otorbike.
Xe máy của tôi đã bị đánh cắp.

63
310. T o stic k : g h im v à o , d á n , d ín h
- S he stu ck the photos into a n album .
Cô ấy dán các bức ảnh vào quyển album .
311. T o stin g : ch â m , c h íc h , đ ố t
- A bee stu n g h e r on th e arm .
M ộ t con ong chích vào cánh tay cô ấy.
312. T o stin k : b ốc m ù i
- H er b re a th s ta n k of garlic.
H ơ i th ở cô ta hôi m ù i tỏi.
313. T o str e w : rả i, rắ c
- She strew ed th e floor w ith w a ste paper.
Cô ta rả i g iấ y rác đầy sàn nhà.
314. T o str id e : bước sả i, đi bước d ài
- T hey strode across th e snow y field.
H ọ sải bước qua cánh đồng tuyết.
315. T o str ik e : đ ập , gõ, đ iể m , x ó a
- T he stone stru ck me on th e head.
H òn đá đập vào đầu tôi.
316. T o strin g : tr e o th à n h d â y
- L a n te rn s had been s tru n g in th e stre e t.
N h ữ ng đèn lồng được treo th à n h dây trên phô'.
317. T o strip : cở i q u ầ n áo
- T he children s trip t off a n d r a n into th e sw im m ing pool.
Bọn trẻ cởi quần áo và chạy xuống bẻ bơi.
318. T o str iv e : g ắ n g sứ c, p h â n đ â u
- He strove to im prove his perform ance.
A n h ấy đã có gắng biểu diễn tốt hơn.

64
Ì19. T o su n b u r n : rám n ắ n g , c h á y n ắ n g
- H er sk in gets su n b u rn .
Da cô ấy bị rám nang.
320. S w ea r: th ể , c h ử i rủa
- They have sw orn allegiance to th e crown.
H ọ đã thề tru n g th à n h với nhà Vua.
321. T o sw e a t: đ ố m ồ h ôi
- T hey w ere sw e a tin g a fte r th e race.
H ọ đô mồ h ôi sau cuộc đua.
322. T o s w e e p : q u é t
- H as she sw ept th e s ta irs clean?
Cô ấy đã quét sạch cầu tha n g chưa ?
323. T o sw e ll: b ỏ n g , s ư n g
- H er face w as sw ollen (up) w ith toothache.
M ặ t cô ấy sưng lên v i đau răng.
324. T o sw im : bơi
- We can sw im across th e river.
C húng tôi có th ể bơi qua sông.
325. T o sw in g : đ u n g đư a
- H er a rm s sw ung w hen she w alked.
Tay cô ấy đ un g đưa k h i bước đi.
326. T o sw in k : là m v iệ c q u ầ n q u ậ t
- T he farm er sw a n k all day.
N gười nông dân là m việc quần quật cả ngày.
327. To ta k e: c ầ m , lấ y , n h ậ n
- R em em ber to ta k e your u m brella w ith you w hen you go
out.
N h ớ m ang theo ô k h i bạn đ i ra ngoài nhé.

Sách được chia sẻ miễn phí tại 65


thichtienganh.com
328. To te a c h : d ạ y
- She h a s ta u g h t E nglish for m an y years.
Cô ấy đã dạy tiếng A nh trong nhiều năm.
329. To tear: x é , làm rách
- He tore th e le tte r in two.
A n h ta đã xé đ ôi lá thư.
330. T o te le c a s t: p h á t đi b ằ n g tr u y ề n h ìn h
- M iss W orld C o n test will be tele ca st to over 100
countries.
Cuộc th i hoa hậu thê g iớ i sẽ được p h á t đ i hơn 100 nước.
331. T o tell: k ể, b ả o
- Who told you th e story?
A i đã kể cho anh nghe câu chuyện này?
332. To te st-d r iv e : c h o x e c h ạ y th ử
- He test-d ro v e th e car on th e road.
A n h ta cho xe chạy th ử trên đường.
333. To th in k : n g h ĩ
- W hat do you th in k about?
A n h đang n g h ĩ g i th ế ?
334. To th r iv e : p h á t tr iể n , p h á t đ ạ t
- A b u sin ess c a n 't th riv e w ith o u t in v estm e n t.
M ột cơ sở k in h doanh không có sự đầu tư th i không thế
p h á t triể n được.
335. To th ro w : n é m , q u ă n g
- He th re w his wife an angry look.
A nh ta ném cho vợ m in h cái nhìn g iậ n dữ.

66
336. T o th r u st: th ọ c , n h ả n , g iú i vào
- T he m an th r u s t a tip into th e w aiter's hand.
N gư ời đùn ông g iú i tiền thưởng vào tay người hầu bàn.
337. T o tre a d : g iẩ m , đạp
- S he trod on my foot.
Cô ta đã g iầ m p h á i chân tôi.
338. T o ty p e w r ite : d á n h m áy
- P lease ty p ew rite th is essay for me.
H ãy đánh máy bài lu ậ n này cho tôi nhé.
339. T o u n d e r g o : k in h q u a , c h ịu đ ự n g
- W hen she w as young, she u n d e rw e n t g rea t h ard sh ip .
H ô i còn trẻ , bà ấy đã tr ả i qua nhiều nỗi nhọc nhằn.
340. To u n d e r lie : n ằ m dư ớ i, làm n ền tả n g c h o
- T he id eas u n d e rlie m uch of h e r works.
Các ý tưởng này là nền tảng cho nhiều tác p hàm của cô
341. To u n d e r s ta n d : h iể u
- I d o n 't u n d e rs ta n d a word of C hina.
Tôi không hiểu một từ nào tro ng tiếng T ru n g Quốc.
342. To u n d e r ta k e : đ ả m n h ậ n , c a m k ế t
- She u n d erto o k to finish th e job by Friday.
Cô ta cam kết là m xong việc vào th ứ 6.
343. T o u n d o: th á o ra, x o á , h ủ y bỏ
- He c a n 't undo his shoelaces.
A nh ta không thè nào tháo dãy g ià y ra được.
344. T o u n w in d : th á o ra
- S he unw ound th e sc arf from her neck.
Cô ta tháo khăn quàng cô ra.
345. T o u p h old : ủ n g hộ
- M any people uphold th e new policy.
N h iề u người ủng hộ chính sách mới.
346. T o u p rise: th ứ c d ậ y , n ô i d ậy
A new religious m ovem ent uprose in th a t country.
M ộ t phong trào tín ngưỡng m ới đã nôi lên ở đ á t nước đó.
347. T o u p set: đ á n h đ ổ, lậ t dô
- T h e ir a rra n g e m e n ts for th e w eekend w ere u p s e t by hi
visit.
Cuộc viếng thăm của ông ta đã làm đảo lộn ké hoạch ngh
cuối tuần của họ.
348. T o w ak e: th ứ c g iâ c , tỉn h g iá c
- He woke up early th is m orning.
Sáng nay nó tỉn h giấc sớm.
349. T o w ear: m ặ c, đ ộ i, m a n g , đ e o , h a o m ò n
- Rocks are w orn aw ay by th e seaw ater.
Nước biển làm mòn các tản g đá.
350. T o w e a v e : d ệt, đ a n (rổ)
- It took h e r th re e h o u rs to w eave th is b ask et.
Cô ấy đã p h ả i m ất 3 tiếng đồng hồ đê đan cái r ổ này.
351. To w ed: k ế t h ô n , cư ới
- She w edded a rock star.
Cỏ ấy kết hôn với một ngôi sao nhạc rock.
352. To w eep : k h ó c
- I w ept w hen seeing him in such a sta te .
Tôi đã khóc nức nở k h i thấy anh ta trong tin h trạ n g đó.

68
353. To w et: làm ướt
- W et th e clay a b it more before you s ta r t to mold it.
H ã y la m cho đ ấ t sét ướt hơn chút nữa trước k h i nặn nó.
354. T o w in : th ắ n g , c h iế n th ắ n g
- He won th e gam e.
A nh ta đã g ià n h chiến thắ n g trong trậ n đâu đó.
355. T o w in d : q u â n , u ốn k h ú c , th ô i
- T he riv e r w inds its w ay to th e sea.
Con sông uốn kh úc chạy ra biến.
356. T o w ith d r a w : r ú t lu i
- The g e n e ra l refu sed to w ith d ra w his troops.
V ị tướng từ chối không chịu rú t quân.
357. To w ith h o ld : từ c h ố i, n h ịn
- She w ithheld to provide inform ation to th e police.
Cô ta từ chối cung cấp thông tin cho cảnh sát.
- I couldn't w ithhold my lau g h ter.
Tôi đã không thê n h ịn được cười.
358. To w ith s ta n d : c ầ m cự , c h ịu đ ự n g
- T his m ate ria l can w ith sta n d high te m p e ra tu re .
Chất liệu này có thê chịu được nhiệt độ cao.
359. To w rin g: é p , v ắ t, s iế t c h ặ t
- You should w ring the clothes (out) before d rying th em in
th e sun.
Bạn nên vắt quần áo trước k h i đem phơi.
360. T o w r ite : v iế t
- T hey w rote th a t th ey w ere p lan n in g to v isit us.
Họ viết rằ n g họ d ự đ ịn h tới thăm chúng tôi.

69
PHẨNC
CÁCH DÙNG CÂC THÌ TIÊNG ANH
(USES OF TENSES IN ENGLISH)

I. Thl hiện tại đơn (The present simple tense)


1. C ách sử d ụ n g
Thì h iện tạ i đơn giản được dùng:
a. Đ ể chỉ một chân lý, một sự th ậ t hiển nhiên.
3 Ví dụ:
T he su n rises in th e E ast.
M ặ t trờ i mọc ở hướng Đông.
D octors check p a tie n ts ’ h e a lth in hosp itals.
Bác sỹ khám cho bệnh nhân ở bệnh viện.
b. Đê chỉ các sự việc xảy ra đều đặn, có tín h chất lặp đ i
lặp lại.
s Ví dụ:
I go to bed a t 10 o'clock every evening.
Tôi đ i ngủ lúc 10 g iờ m ỗi tôi.
We go to work a t 7 a.m everyday.
H à n g ngày chúng tôi đ i làm lúc 7 giờ.
c. Đẻ nói uề th ờ i g ia n biểu, chương trìn h
3 Ví d ụ :
T he film s ta r ts a t 3 o'clock.
Bộ p h im bắt đầu chiếu lúc 3 giờ.
2. C ách th à n h lập
a. Thê khẳng đ ịn h

70
I/W e/You/They + verb
H e/S he/It + verb (+ s hoặc es)_____________
3 Ví dụ:
I live in Hue.
Tôi sông ở Huê.
She likes apples.
Cô ấy thích táo.
b. Thể phủ đinh
I/ We/ You/ T hey + do not (don't) + verb
H e/ She/ I t + does not (doesn't) + verb
3 Ví dụ:
We d o n 't live in Hanoi.
C húng tô i không sông ở H à Nội.
He d oesn't like football.
Cậu ta không thích bóng đá.
c. Thê n g h i vấn __________________________________
Do + I/ we/ you/ th ey + verb...?
Does + he/ she/ it + verb..?_______________
o V i dụ:
Do you go to school on S unday?
Chủ n hậ t bạn có đ i học kh ôn g ?
Does he like coffee?
Cậu ta có thích cà phê kh ôn g ?

II. Thì hiên tai tiếp diễn (The present progressive


tense)
1. C á c h sử d ụ n g
Thì hiện tạ i tiêp diễn d ù n g đê:

71
a. C hỉ một sự việc đang xảy ra tạ i thời điếm nói
s Ví d ụ :
She is p ractisin g English.
Cô ây đan g luyện tiếng Anh.
b. C h i một sự việc xảy ra xung quanh thờ i điém nói.
9 Ví d ụ :
He is stu d y in g E nglish a t a lan g u ag e school.
Cậu ấy đang học tiêng A n h ở trư ờng ngoại ngữ.
c. C hỉ một ý đ ịn h sẽ thực hiện tro ng tương la i gấn.
3 Ví d ụ :
I am g e ttin g m arried next m onth.
Tôi sẽ kết hôn vào tháng tới.
d. C hỉ m ột tin h huống thay đ ôi liên tục.
s Ví dụ:
T he population of V ietnam is risin g very fast.
D ân số của Việt N a m đang tăn g rấ t nhanh.
2. C ách th à n h lập
ạ. Thê khẳng đ ịn h ____________________________________

I + am + v erb-ing
You/ We/ They + are + v erb-ing
He/ She/ It + is + verb-ing ___________________
3 Ví d ụ :
I am w atching TV.
Tôi đang xem tiv i.
They are sleeping.
H ọ đang ngủ.
He is having dinner.
Cậu ta đang ăn tối.

72
Sách được chia sẻ miễn phí tại
thichtienganh.com
b. Thê phủ đ ịn h ________________________________ _________
I + am not + v erb-ing
You/ W e/ T hey + are not (aren 't) + verb-ing
He/ She/ It + is not (isn't) + verb -in g ____________
o Vi du:
I am not read in g .
Tôi không đọc sách.
We a re n 't ru n n in g .
C húng tô i không chạy nữa.
He is n 't liste n in g to music.
Cậu ta kh ôn g nghe nhạc nữa.
c. Thê nghi vân _________________________________________
Am/ Is/ A re/ + subject + verb-ing...?__________
3 Ví d ụ :
Are you doing your hom ework?
Bạn đ an g là m bài tập à?

III. Thì hiện tại hoàn thành (The present perfect


tense)
1. C ách s ử d ụ n g
Thì hiện tạ i hoàn th à n h dùng để:
a. C hỉ hành động xảy ra trong quá k h ứ và đê lạ i kết quả
ở hiện tại.
3 Ví dụ:
He h a s lost his pen.
Cậu ta đ.ã đ án h m ấ t chiếc bút.
b. N ó i về nhữ ng tr ả i nghiệm tro n g cuộc đời của một
người nào đó.
o Ví d ụ :

73
I have visited A m erica twice.
Tôi đã sang M ỹ 2 lần.
c. C h i một hành động bắt đầu trong quá k h ứ va vởn còn
tiếp diễn ở hiện tại.
s Ví dụ:
My a u n t h a s lived in H ai P hong for fifteen years.
D i tôi sông ở H ả i Phòng được 15 năm rồi.
d. C hỉ một hành động vừa m ới xảy ra hoặc vừa hoan tất
(luôn đ i với phó từ ju st).
3 Ví d ụ :
I have ju s t m et him.
Tôi vừa m ới gặp anh ta.
2. C ách th à n h lập
a. Thê khẳng đ ịn h ___________________________________
I/ We/ You/ They + have + p a s t particip le I
H e/She/It + h a s + p a s t p articip le __________
3 Ví d ụ :
I have e a te n C hinese food.
Tôi đã ăn th ử đồ ăn T ru n g Quốc rồi.
She h a s lived here for th re e years.
Cô ấy đã sông ở đăy được 3 năm rồi.
b. Thê p hủ đ ịn h _________________________________________
I/ We/ You/ They + have not (haven't) + p a st p articip le
H e/She/It + h a s not (h asn 't) + p a st p articiple____________
0 Vi dụ:
1 h a v e n 't seen him for ages.
Đã lảu rồ i tôi không gặp anh ấy.
He h a s n 't left her.
A n h ấy đã không rờ i xa cô ta.
c. Thê n g h i ván
H ave + I/ we/ you/ th ey + p a st participle...?
H as + he/ she/ it + p a s t participle...?_______
3 Vi d ụ:
H ave you been to E ngland?
B an đã từng đến nước A n h chưa ?
H as she lived here since 2008?
Có p h ả i cô ta sông ở đây từ năm ‘2 008 không?

IV. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The present
perfect progressive tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì hiện tạ i hoàn th à n h tiêp diễn dùng để:
a. Diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ, vừa kết thúc
hay đã kết thúc gần đây.
s Ví d ụ :
He is out of b rea th . H as he been running?
Trông cậu ta n hư sap hết hơi vậy. Cậu ta vừa chạy à?
b. C hỉ hành động lặp lạ i ở g ia i đoạn nói (How long, for).
3 Ví d ụ :
He has been playing football since he w as ten years.
Cậu ấy đã chơi bóng đá từ k h i 10 tuổi.
c. C h ỉ hành động đã xảy ra trong quá kh ứ và vẫn còn
tiếp diễn ở hiện tại.
3 Ví dụ:
T hey have been w orking for 8 hours.
Họ đã làm việc được 8 tiếng. (Bảy g iờ họ vẫn còn làm
việc).

75
2. C ách th à n h lập
a. Thê kh ẳn g đ ịn h _____________________________________
I/ We/ You/ T hey + have + been + V erb-ing
He/ She/ It + h as + been + V erb-ing
3 Ví d ụ :
T hey have been deco ratin g th e house.
Họ đã tra n g t r í ngôi nhà.
b. Thê p h ủ đ ịn h ____________________________________
I/ We/ You/ T hey + h a v e n 't + been + V erb-ing
He/ She/ It + h a s n 't + been + V erb-ing

3 Ví d ụ :
He h a s n 't been sleeping.
A n h ta không ngủ nữa.
c. Thê n g h i vấn ___________________________________________
H ave + I/ we/ you/ th ey + been + verb-ing...?
H as + he/ she/ it + h a s + verb-ing...?___________
o Ví d ụ :
H ave you been w orking for 5 hours?
Ban đã làm việc được 5 tiếng p h ả i không?

V. Thì quá khử đơn (Past simple tense)


1. C ách sử d ụ n g
Thì quá k h ứ đơn giản dùng đế:
a. Diễn tả hành động đã bắt đầu và kết thúc ờ một th ờ i
điểm rõ ràng tro ng quá khứ.
3 Ví d ụ :
She left school five y ears ago.

76
Cô ta ra trư ờng cách đây 5 năm.
b. Diễn tả th ó i quen tro ng quá khứ.
0 Ví d ụ :
1 used to d rin k wine.
Tôi đã từ ng h ú t thuốc.
c. Diễn tả h a i sự kiện xáv ra liên tiếp,
o Ví d ụ :
T huy w a s n 't a t hom e w hen I called her.
K h i tôi g ọ i điện, Thủy không ở nhà.
2. C á c h t h à n h lậ p
ạ. Thê kh ắn g đ ịn h _________________________

S ubject + verb (p ast sim ple)

o Ví d ụ :
He played football y esterd ay afternoon.
Chiều qua cậu ta chơi bóng đá.
b. T h ể p h ủ đ ịn h ____________________________
S ubject + did not (didn't) + verb
o Ví dụ:
She d id n 't go to work yesterday.
Hôm qua cô ấv không đ i làm.
c. Thê n g h i vân _____________________________
_____ D id + s u b je c t + v e rb ...? ______
3 Ví d ụ :
Did you w atch TV la s t night?
Tôi qua bạrt có xem tiv i kh ôn g ?

77
VI. Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive
tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì quá khứ tiếp diễn d ù n g để:
a. C h ỉ sự việc, hành động xảy ra tạ i một thơi điêrn xác
đ ịn h tro n g quá khứ.
3 Ví d ụ :
I w as listen in g to m usic a t 4 o'clock y esterd ay .
LÚC 4 g iờ chiều hỏm qua tôi đang nghe nhạc.
b. C h ỉ một hành động đang xảy ra tro ng quá kh ứ th ì một
hành động khác xen vào.
I w as having d in n e r w hen he cam e.
Tôi đang ăn tố i th i anh ta đến.
c. C h ỉ 2 hay nhiều hành động xảy ra đồng th ờ i trong quá
khứ.
3 Ví dụ:
W hile I w as rea d in g new spaper, my s is te r w as w atching
TV.
Trong k h i tôi đang đọc báo th ì em g á i tôi xem t u i.
2. C ách th à n h lập
ạ. Thê khẳng đ ịn h ____________________________________

I/ He/ She/ It + w a s + verb-ing


_____ We/ You/ They + w e re + verb-ing________
3 Ví d ụ:
He w as playing piano.
A n h ta đang chơi đàn piano.
T hey were dancing.
H ọ đang nhảy.
b. T h ế phủ đ ịn h ________________________________________________
I/ He/ She/ It + w a s n o t (w asn't) + verb-ing
We/ You/ T hey + w e re n o t (w eren't) + verb-ing
3 Vi dụ:
I w asn ’t cooking din n er.
Tôi đã không nâu cơm.
T hey w e re n ’t sta y in g hom e a t 8 o'clock la st night.
LÚC 8 g iờ tô i hôm qua họ không ở nha.
c. Thẻ n gh i vân ________________________________
W as+ I/ he/ she/ it + verb-ing...?
W ere + we/ you/ th ey + verb-ing...?

Ví dụ: W as she s ittin g on th e grass?


C ó p h ả i cô ây đang ngồi trên bãi cỏ không?

VII. Thì quá khứ hoàn thành (The past perfect


tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì quá khứ hoàn th à n h dùng để chỉ sự việc xảy ra trước
sự việc khác trong q u á khứ.
3 Ví dụ:
Som ebody h ad broken into my house w hen I cam e home.
K h i tôi trờ về nhà th ì thấy có a i đó đã đột nhập vào nhà.
2. C ách th à n h lập
a. Thê kh an g đ ịn h _________________________________
_____ Subject + h ad + p a st p articiple_________
s Ví d ụ :
He had left w hen I cam e.
K h i tôi đến th ì anh ta đã rờ i đ i rồi.

79
Sách được chia sẻ miễn phí tại
thichtienganh.com
b. Thê p h ủ đ ịn h _________________________ ____________
Subject + had not (h ad n ’t) + p a s t p articip le
z> Ví d ụ :
I h a d n 't e a te n b rea k fa st before going to work.
Tôi đã không ăn sáng trước k h i đ i làm .
c Thê n g h i vấn _____________________________________
_____ H ad + subject + p a st p a rtic ip le ..■?_____
o Ví d ụ :
H ad you called me before 6 o'clock?
A n h đã g ọi cho tôi trước 6 g iờ p h ả i không?

VIII. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (The past
perfect progressive tense)
1. C á c h s ử d ụ n g
Thì quá k h ứ hoàn th à n h tiếp diễn d ù n g để:
a. C hỉ một hành động xảy ra trước hành động khác
trong bao láu.
o Ví dụ:
T hey h ad been w orking for an h our w hen th e boss came.
H ọ đã là m việc được 1 tiêng trước k h i sếp đến.
b. Diễn tả sự lặp lạ i của hành động trong quá khứ.
o Ví dụ:
He had been w orking h ard all day for a y e a r
A n h ta đã làm việc vất vả cả ngày n h ư th ế tro n g suốt 1
năm.
2. C á c h t h à n h lậ p
ạ. Thê khẳng định _______________________________________

_____ Subject + had + been + V erb-ing__________

80
r> Ví d ụ :
He had been w aiting hero for 30 m inutes.
A nh ta đã đợi ớ đáy được 30 p h ú t rồi.
b. Thê p hủ đ in h
1
1 S ubject + had not (h ad n 't) + been + Vorl)-ing
o Ví d ụ :
I h a d n 't been phoning her.
Tôi đã không gọi điện cho cô ta nữa.
c. Thê n g h i ván
H ad + S ubject + been + V erb-ing...?
s Ví d ụ :
H ad you been w ritin g a le tte r before I called you ?
Trước k h i tòi gọi, bạn đang viết th ư p h á i kh ô n g ?

IX. Thì tương lai đơn (The future simple tense)


1. C á c h sử d ụ n g
Thì tương lai đơn được dùng để:
a. D iễn tả một hành động hoặc một sự việc sẽ xảy ra
tro ng tương lai.
3 Ví d ụ :
I w ill v isit my friend next week.
Tuần tớ i tôi sẽ đ i thăm bạn tôi.
b. Diễn tả m ột lờ i hứa, một V đ ịn h,
s Vi du:
I will give you a rose in your next birth d ay .
A n h sẽ tặn g em hoa hồng vào ngày sinh n h ậ t sắp tới
cùa em.
c. D iễn tả m ột sự tiên đoán, một lờ i đế n g h ị lịch sự.

81
3 Ví d ụ :
Shall we go to the movies?
C húng ta đ i xem p h im nhé?
2. C ách th à n h lập
ạ. Thê khẳng đ in h __________________________________

_____ Subject + will/ shall + verb____________


s Ví d ụ:
I will return home tomorrow.
N gày m a i tô i sẽ về nhà.
b. T h ể p hủ đ ịn h ______________________________________________
Subject + will/ shall not (won't/ shan't) + verb______
o Ví dụ:
He won't buy that bike.
Cậu ta sẽ không m ua chiếc xe đạp ấy.
c. Thê n g h i vấn ______________________________________
_____ Will/ shall + subject + verb...?__________
o Ví d ụ :
Will you meet him at the airport?
Cô sẽ đón anh ta ở sân bay ch ứ ?

X. Thì tương lai tiếp diễn (The future continuous


tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì tương lai tiếp diễn dùng để:
a. Diễn tả một hành động kéo d a i tro ng một thơi gian
nào đó ở tương lai.
3 Ví d ụ :
At this time next week, he will be having a party
Vào g iờ này tuần tới, anh ta sẽ đang tổ chức tiéc.
b. Diễn tả một hành động đã được lên kê hoạch,
o Ví d ụ :
They will be going on holiday in Da Lat this summer.
M ùa hè này họ sẽ đ i nghỉ ở Đà Lạt.
2. C ách th à n h lập
ạ. Thè khắng đ ịn h ________________________________

_____ Subject + will + be + verb-ing________


o Ví d ụ :
I’ll be m eetim g her tomorrow.
Ngày m a i tôi sẽ gặp cô ấy.
b. Thê p h ủ đ ịn h ___________________________________
_____ Subject + won't + be + verb-ing______
s Ví d ụ :
She won't be reading that book.
Cô ta sẽ không đọc quyển sách đó nữa.
c. Thê n g h i vấn ____________________________________
_____ Will + subject + be + verb-ing?_______
o Ví dụ:
At this tim e tomorrow, will you be working?
Vào g iờ này ngày m ai, bạn sẽ đang là m việc p h ả i
không?

XI. Thì tương lai hoàn thành (The future perfect


tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả hành động, sự
việc sẽ hoàn thành trước một thòi điểm xác định ở tương lai.

83
o Ví d ụ :
By 9 o'clock tomorrow evening I’ll have done my
homework.
Đến 9 g iờ tôi m ai, tôi đã lam xong bai tập lẽ nha.
2. C ách th à n h lập
a. Thê khẳng đ in h
Subject + will + have + past participle
s Vi du:
By the time next year they will have been married for
20 years.
Tính đến sang năm, họ đã lấ y nhau được 20 nám rối.
b. Thè phú đ ịnh
I '

I Subject + will not + have + past participle_______


Ví d ụ :
By 9 o'clock tomorrow evening, I won't have gone to bed.
Đến 9 g iờ tôi m ai, tôi van chưa đ i ngủ.
c. Thê n g h i vấn_____________________________________________
Will + Subject + have + past participle...?________
z> Ví d ụ :
Will the match have finished at 4 o'clock?
Lúc 4 g iờ trậ n đâu đã kết thú c chưa?

XII. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (The future
perfect progressive tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng đe diễn tả một
hành động sẽ hoàn thành trước một thời diêm nao đó ỏ tương
lai.

84
s Ví d ụ :
By this time next summer, we'll have been learning
English for three years.
Vao thờ i điếm này mua hè tới, chúng tôi đã học tiếng
A nh được 3 năm.
2. C ách th à n h lập
a. Thê khang đ ịn h ___________________________________
_____ Subject + will + have been + Verb-ing
3 Ví d ụ :
By the end of this month, they will have been climbing
m ountains for ten days.
Tính đèn cuối thá n g này, họ đã leo n ú i liên tục được 10
ngày.
b Thè phủ đ ịn h _________________________________________
Subject + will not + have been + Verb-ing

3 Ví d ụ :
By next year I won't have been leaving Hanoi for 2
years.
Tính đến sang năm th ì tôi đá không rờ i H à N ộ i 2 năm
rồi.
c. Thê n g h i vàn ______________________________________
Will + subject + have been + Verb-
ing" 9______________________________________
o Ví d ụ :
By the end of this month will you have been living here
for six month'.’
Đến cuối thá n g nàv th ì ban đã ở đây được 6 tháng rồi
p h ả i không?

85
T h ụ độNq cÁ ch
(T h E PASSIVE vo ice)

I. Đ ịnh nghĩa
Trong tiếng Anh có hai dạng câu: dạng chu động (active
voice) và dạng bị động (passive voice)
- ở dạng chủ động thi chủ ngữ thực hiện hành động.
3 Ví d ụ :
I clean the house.
Tôi dọn nhà.
- 0 dạng bị động thì chủ ngữ chịu tác động của hành
động.
3 Ví d ụ :
The house is cleaned (by me).
N h à được dọn dẹp (bởi tôi).

II. Cách thành lập


Dạng bị dộng dược thành lập theo công thức sau:

To be + past participle: bị, dược________

3 Ví d ụ :

This table is cleaned.


B àn được lau rồi.

III. Cách đổi câu chủ động sang câu bị động


1. Lấy tân ngữ trực tiêp của động từ t r o n g c á u c h ủ đ ộn g
để làm chủ ngữ của câu bị động.

86
2. Động từ trong câu chủ động chia ở thì nào thì ta chia
dộng từ "to be" ở thì đó, rồi chia động từ chính ở quá khứ
phân từ.
3. Lấy chủ ngữ trong câu chủ động làm tân ngữ của cảu
bị động.

Câu
ch ủ
dộng:

Câu
bị
động:

& L ư u ý:
1. Chủ ngữ và tần ngữ tướng ứng
Chủ ngữ Tân n eử
I me
You you
They them
He him
She her
It it
3 Vi dụ:
Chù đỏng: He reads a book.
Bi đông: A book is read by him.

87
2. Nếu chu ngữ trong câu chu động la I We \o u J They'
He/ She/ It hoặc Somebody. People. .. khi đổi sang cáu l)Ị
động ta có thể bỏ đi by mo. hy us. by you. by them, by
people,...
3 Ví d ụ :
Chù đóng: Somebody broke into my house.
Bi dona: My house was broken into, (bỏ by somebody)
3. Nêu trong câu chủ động có hai tân ngủ, một trực tiếp,
một gián tiếp thì có thể chuyển thành hai câu bị động với hai
chủ ngữ khác nhau.
3 Ví dụ:
Chủ đông: I gave her a rose.
(a rose: tân ngữ trực tiếp, her: tân ngữ gián tiêp)
Bi đông.: She was given a rose.
hoặc\ A rose was given to her.
4. Những động từ có giới từ theo sau có thể được dùng ỏ
dạng bị động nhưng phải giữ lại giới từ của chúng.
o Ví d ụ :

Chủ đông: They broke down the wall.

Bi đóng: The wall was broken down.


5. Trong cáu chủ động, ngoài động từ chính còn có động
từ khuvêt thiếu (may, can, m ust, shall, we. ought to), nên khi
chuyên sang bị dộng ta cần giữ nguyên động từ khuyết thiêu,
chỉ cần đôi động từ chính mà thôi.
3 Ví d ụ :

Chu đông-. He will take this shirt.


B i đônẹ: This shirt will be taken by him
BÀNq ĩh Á i cÁ ch

(The su b ju N C T iv E )

I. Hình thức:
Bàng thái cách có 3 thì sau:
1. H iện tạ i b à n g th á i c á c h (Present Subjunctive )
Thì này có hình thức giông như nguyên mẫu không “to”.
Vì thê với động từ “to be", hiện tại bàng thái cách là "be” cho
tất cả các ngôi; và hiện tại bàng thái cách của tất cả những
động từ khác đêu có chung một hình thức, trừ việc không
thêm “s/es" vào ngôi thứ ba sô ít.
o Ví d ụ:
She helps us. (hiện tại đơn)
God help us! (hiện tại bàng thái cách)
2. Q uá k h ứ b à n g th á i c á c h (Past Subjunctive)
Thì này giông hệt như thì quá khứ đơn. chỉ có động từ
“to be" được chia là “were" cho tất cả các ngôi trong quá khử
bàng thái cách.
o Ví d ụ :
If he were here... N ếu anh ta à đó...
If she were cleverer... Nếu cô ôv thông m inh hơn...
3. Q uá k h ử h o à n th à n h b à n g th á i c á c h (Past Perfect
Subj unctive)
Thì này giông hột thì quá khứ hoàn thành: HAD + past
participle.
Sách được chia sẻ miễn phí tại
thichtienganh.com 89
II. Cách sử d ụ n g
1. H iện tạ i b à n g th á i c á c h
a. Hiện tại bàng thái cách được sử dụng trong cảu cảm
thán (exclamation) để diễn tả ước muôn hay hy vọng.
3 Ví d ụ :
God bless you! Chúa phù hộ anh!
C u r s e t h i s fo g ! Quy tha ma bất làn sương mù nay!

b. Hiện tại bàng thái cách được dùng sau các động từ:
advise (khuyên nhủ), agree (đồng ý), decide (quyết định),
in sist (khăng khăng), demand (yêu cầu, đòi hỏi), suggest (đé
nghị, góp ý), urge (thúc dục),...
o Ví dụ:
He d e m a n d that I be here on tim e, (be = should be)
Ông ta yêu cầu tôi p h á i có m ặt đ ú n g giờ.
C hú ý: Ta có thể đặt “should” trước động từ ở thì hiện
tại bàng thái cách.
2. Q uá k h ứ b à n g th á i c á c h
a. Quá khứ bàng thái cách được dùng trong mệnh để
điểu kiện để diễn tả điểu kiện không có thực ở hiện tại.
3 Ví dụ:
If I had a lot of money, I should buy a new car.
Nếu tôi có nhiều tiền, tôi sẽ m ua ô tô mói.
b. Quá khứ bàng thái cách còn được dùng để diển tả ý
tưỏng không có thực ỏ hiện tại, đặc biệt sau những kiểu nói:
- as though, as if: n h ư the, y n h ư thê
- if only: g iá mà
- wish: ước g ì
- would rather, would sooner: thích ... hơn

90
- It is time: đến lúc, đến g iờ
3 Ví d ụ :
1. She talks as though she knew me.
Cô ta nói n hư thê là cô ta đã từng biết tôi.
2. He behaves as if he owned the place.
A nh ta cư xứ cứ n h ư anh ta là chủ nơi này vậy.
3. I wish I remembered his name.
Ước g ì tôi n hớ được tên anh ấy.
4. It is time I went to bed.
Đã đến g iờ tô i đ i ngủ.
3. Quá khứ hoàn thành bàng thái cách được dùng trong
mệnh đê điểu kiện đê diễn tả diêu kiện không có thực ở quá
khứ.
s Ví d ụ :
If we had found him earlier we could have saved his life.
Nếu tìm thả y anh ta sớm hơn, chúng ta đã có thê cứu
sông được anh ta rồi.
Ngoài ra, để diễn tả hành động, sự kiện không có thật ỏ
quá khứ, người ta dùng thì quá khứ hoàn thành bàng thái
cách sau những kiểu nói: as though, as if, if only, wish, would
rather, would sooner.
3 Ví d ụ :
If only he hadn't loved me.
G iá n hư anh ấy đừng yêu tôi.

91
Câu đìỀu kiỆN

(TUe c o n íÌ ìtìo n a L S e n te n c e s )

I. Định nghĩa
Câu điều kiện gồm có 2 phần: mệnh đê điéu kiện (if
clause) và mệnh dế chính (main clause)_______________
If c la u se M ain c la u s e
If she runs she will get there in time
If you heat ice it turns to water

II. Phân loại:


Có 4 loại câu điểu kiện, mỗi loại gồm một cặp thì khác
nhau.
L oại 1: Điểu kiện có thật ỏ hiện tại (real condition)
Động từ trong mệnh đê điểu kiện và động từ mệnh dế
chính đểu chia ở thì hiện tại dơn.
3 Ví du:
You are wrong if you say “3 plus 4 is 6”
A nh sai nếu anh nói 3 cộng 4 bằng 6.
L oại 2: Diễn tả sự việc có thể xảy ra trong tương lai
(probable condition)
Động từ trong mệnh đẽ điểu kiện chia ở thì hiện tại đơn,
còn động từ mệnh đế chính chia ỏ thì tương lai đơn.
3 Ví dụ:
lf it rains, I will stay at home.
Nếu trời mưa, tỏi sẽ ở nha.
L oại 3: Diễn tả sự việc không có thật ỏ hiện tại.

92
Động từ trong mệnh đê điểu kiện chia ở thì quá khứ
hàng thái cách, còn động từ mệnh để chính dược chia vối
w o u ld ! s h o u ld ! c o u ld / m ig h t... + V in f
o Ví d ụ :
If I were you, I would marry him.
Nêu tôi là cô, tô i sẽ lấv anh ta.
L oại 4: Diễn tả sự việc không có thật ỏ quá khứ.
Động từ trong mệnh đê điều kiện chia ỏ thì quá khứ
hoàn thành bàng thái cách còn động từ mệnh đê chinh đư ợ c
chia với w o u ld / s h o u ld / c o u ld / m ig h t.. .+ have+ p a s t
p a r t ic ip le .
3 Ví d ụ :
If you had hurried up, you wouldn’t have missed the
train.
Nếu bạn nhanh lên, bạn đã không trễ chuyến tàu.

III. Cách dù ng đặc biệt của w ill, w ou ld và should


trong mệnh đề điều kiện
Trong mệnh đê điều kiện không bao giờ được dùng “will,
would và should”, trừ những trường hợp sau đây:
1. “I f y o u w ill/ w o u ld ” thường dùng để diễn tả lời yêu
cầu lịch sự. “Would” là hình thức lịch sự nhất.
3 Ví dụ:
If you will/ would wait a moment. I’ll call him.
Ong vu i lòng đ ợ i một lá t nhé, tôi sẽ gọi anh ấy.
We should be grateful if you would make the
arrangem ents for us.
Chúng tôi sẽ rấ t biết ơn nếu ông săp xếp cho chúng tôi.
2. “I f y o u w o u ld + n g u y ê n m a u ” thưòng được dùng
một mình khi lòi yêu cầu sẽ gây trỏ ngại nêu không được
thực hiện. Tuy nhiên, người nói tin rằng người nghe đương
nhiên phải thực hiện.

93
3 Ví d ụ :
If you’d fill up the form.
Phiền cô điền đầy đủ vào m ẫu đơn này.
3. “I f + w ill/ w o u ld ” có thể được dùng với tất cà các
ngôi để chỉ sự sẵn lòng.
o Ví dụ:
If sh e’ll listen to me. I’ll be able to help her.
Nếu cô ta sẩn lòng nghe tôi, tô i có th ể g iú p đỡ có ta.
4. “W ill” có thể dùng để diễn tả sự ngoan cố, bướng binh.
3 Ví d u :
If you will keep your watch fifteen m inutes slow, you are
late for school.
Nêu bạn cứ đê đồng hồ chậm 15 phút, bạn sẽ muộn học đấy.
5. “W ou ld lik e / w o u ld c a r e ” (tương đương với “to
wish/ to w ant”) chỉ có thể dùng ỏ loại 2 mà thôi.
3 V í dụ:
If he would like to come, I’ll get a ticket for him.
N ếu anh ấy thích đến dự, tô i sẽ lấ y vé cho anh ấy.
6. “S h o u ld + n g u y ê n m ẫ u ” có thể dùng ỏ loại 2 để
thay thê cho thì hiện tại đơn khi ta muốn ám chỉ câu giả thử
khó có thể thực hiện được.
s Ví d ụ :
If the house should go on fire. I’ll call the fire brigade.
Nêu căn nhà bốc cháy, tôi sẽ gọi đ ội cứu hòa.
7. “W ere + n g u y ê n m ẫ u ” có thể dùng thay cho thù quá
khứ bàng thái cách ở loại 3 để nhấn mạnh rằng câu già thừ
không thể thực hiện được.
o Ví d ụ :
If she were to win the prize, they would be astonished.
Nếu cô ảv đoạt g iả i, họ sẽ rá t ngạc nhiên.

94
M C ¿ục
• 9

LỜI NÓI ĐẤU........................................................................................... 5

PHÁN A: BẢNG ĐÔNG Tư BẤT QUY TẮC............................................7

PHẤN B: NHĨTNG v i DỤ MINH HOA CHO CÁCH DỬNG CỦA 360


ĐỘNG Từ BẤT QUY TẮ C .....................................................28

PHÁN C: CÁCH DÙNG CÁC THÌ TIẾNG ANH................................... 70

95
360 Đ Ọ N G T Ừ B Á T Q U Y T Á C V À
C Á C H DÙNG C Á C THÌ T R O N G T IẾ N G A N H
NHÀ XUÁT BÀN BÁCH KHOA HÁ NỌI
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tel: (04). 38684569, 22410605 - Fax 04 38684570
W ebsite : http://nxbbk@ hust vn

Chịu trách nhiệm xu ấ t bàn


PHÙNG LAN HƯƠNG

Biên tập Chu Thanh Nga


Trình bày Hồng Nhung
Sửa bản in Kim Dung
Thiết kế bìa Trọng Kiên

Liên kết xuất bản:


CÔNG TY CÓ PHÀN VĂN HOÁ HUY HOÀNG
110D Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
Tel: (043) 736.5859 - 736.6075 Fax: 043 7367783
Email: info@ huyhoangbook.vn
CHI NHÁNH PHÍA NAM
357A Lẽ Vân Sỹ, P 1, Q. Tân Bình, TP. HCM
Tel: (083) 991 3636 - 991 2472 Fax: (083) 991 2482
Email: cnsaigon@ huyhoangbook.vn
w w w .h u yho a ng b oo k.vn
w w w .fa ce b o o k.co m /h uyh o an g bo o kstore

In 3.000 cuốn khổ 13.5 X 20.5 cm tai: Cty TNHH PT Minh Đat
Số đăng ký KHXB: 22 - 2014/CXB/201 - 80/BKHN.
Số QĐ của NXB BKHN: 26 /QĐ - Đ H BK - BKHN ngay 12 5/2014
In xong nộp lưu chiêu Quý III năm 2014

You might also like