Professional Documents
Culture Documents
360 Động Từ Bất Quy Tắc & 12 Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh - The Windy PDF
360 Động Từ Bất Quy Tắc & 12 Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh - The Windy PDF
ĐỘNGTỮ
BÂT QUI TAC
&CÁCH DÜNG CÁC.THli
360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC VÀ
CÁCH DÙNG CÁC THỈ TRONG TIẾNG ANH
https://sachhoc.com
Tlianh Hà
360 clộiie từ bât Cjiiv lắc vù cách dùim các thì tronc: tien 12 A 11I1
/ îluinh I là. - II. : Rách klioa Hà Nội ; CỎI12 tv Will ho;i Hu\
Hoàne. 2014. - 95lr. : 21cm
ISBN 9786049117862
360
V
ĐỘNGTừ
BÂTQUI TẤC
&CÁCH DÙNG CẮC THÌ
n h A x u ấ t b â n b Ac h
https://sachhoc.com
https://sachhoc.com
lò INÓI ĩìẦU
5
https://sachhoc.com
học hiểu và nắm bắt được các cách dùng các thì của
động từ trong tiếng Anh.
Có thể nói, cuốn sách “3 6 0 đ ộn g từ bât quy tắc
và cách dùng các thì trong tiên g Anh" ỉà một cuốn
sổ tay bỏ túi hữu ích, giúp người học tiếng Anh bước qua
trở ngại về ngữ pháp, trong đó có vấn để ghi nhớ 360
động từ bất quy tắc và cách ứng dụng các thì trong tiếng
Anh, nhằm từng bước nâng cao khả năng tiếng Anh của
m ìn h .
https://sachhoc.com
PHẦN A
BẢNG ĐỘNG TỮBẤT QUY TẮC
(iR R E qu lA R VERbs)
QUÁKHỨ
NGUYÊN THỂ QUÁKHỨ
STT PHÁN TƯ (PAST NGHĨA
(INFINITIVE) (PAST SIMPLE)
PARTICIPLE)
1 Abide abode abode c h ịu đ ự n g , tu â n
[a'baid] [a’boud] [a'bood] th e o
2 Arise arose arisen x u ấ t h iệ n , n ổ i
[a'raiz] [a'rooz] [a’rizn] dậy
3 Awake Awaked awaked th ứ c , đ á n h th ứ c
[a'weik] [a'weikt] [a'weikt]
awoke awoken
[s'wook] [a’wookon]
4 Backbite backbit backbitten n ó i x ấ u sau
['bsekbait] [baekbit] fbaskbitan] l ư n g _______
5 Be was/were been t h ì , là , b ị, ỏ
M L .. [w3z][wa:r] [bi:n]
6 Bear bore born, borne c h ịu đ ự n g .
[baa] [box] [bo:n] [bo:n] mang
7 Beat beat beaten [’bi:tn] đánh, đánh bại
M ___ [bi:t] beat [bi:t]
8 Become became become trở t h à n h
[b i'k A m ] [bi'keim] [bi'kA.m]
9 Beget beget [b i'g e t] begotten gây ra
[bi'get] begot [bi'got] [bi'gotan],
10 Begin [bi'gin] began [bi'gsen] begun [be'gAn] bắt đầu
11 Behold beheld beheld n gắm nhìn.
[bi'hoold] [bi'held] [bi'held] c h i ê m n g ư ỡn g
12 Bend [bend] bent [bent] bent [bent] u ôn cong
7
https://sachhoc.com
30
bust [bAst] busted lam vd, dap
busted [bAstid]
[bAstid]
pha
bust [bAst]
bust [bAst]
31 Buy [bai] bought [bo:t] bought [bo:t] mua
32 Cast [ka:st] cast [ka:st] cast [ka:st] nem , tung,
lien g
33 Catch [kifitj] caught [b :t] caught [ko:t] bat, chup
34 Chide [tjaid] chid [tjid] chidden [’tjidn] trach m ang
chided['tjaidid] chidedf'tjaidid]
35 Choose [tju:z] chose [tjooz] chosen ['t/oozn] chon lUa
36 clapped clapped [klaept] vo, vo la y
Clap [klaep]
[klaept] clapt [klaept]
clapt [klaept]
37 Cleave [kli:v] clove [kloov], cloven [kloovn], bo, che, tach ra
deft [kleft], cleft [kleft],
cleaved [kli:vd] cleaved [kli:vd]
9
https://sachhoc.com
10
https://sachhoc.com
11
https://sachhoc.com
12
https://sachhoc.com
13
https://sachhoc.com
14
https://sachhoc.com
15
https://sachhoc.com
16
https://sachhoc.com
17
https://sachhoc.com
18
https://sachhoc.com
19
https://sachhoc.com
20
https://sachhoc.com
227 Redo [,ri:'du:] redid [,ri:'did] redone [,ri:'dAn] lam lai, trang
tri lai
228 Reeve [ri:v] reeved [ri:vd] reeved [ri:vd] luon, xo day
rove [rou:v] rove [roo:v]
229 Refit [ri:'fit] refit [ri:'fit] refit [ri:'fit] trang bi lai
230 Refit [ri:'fit] refitted [ri:'fitid] refitted [ri:’fitid] sUa chuta lai
refit [ri:'fit] refit [ri.'fit]
231 Regrow regrew [,ri:'gru:] regrown trong lai
[,ri:'groo] [,ri:'groon]
232 Rehang rehung rehung treo lai
[,ri:'haeg] [,ri:'hAi]] [.rir'hAQ]
233 Rehear reheard reheard xet lai. xU lai
[,ri:'hb] [,ri:'h3:d] [,ri:'h3:d]
234 Reknit [,ri:'nit] reknitted reknitted dan lai, gan lai
[,ri:'nitid] [,ri:'nitid]
reknit [,ri:'nit] reknit [,ri:'nit]
235 Relearn relearned relearned hoc lai
[,ri:'l a:n] [,ri:'l a:nd] [,ri:'l a:nd]
relearnt relearnt
[,ri:'l s:nt] [,ri:'l a:nt]
236 Relight [,ri:'lait] relit [,ri:'lit] relit [,ri:'lit] cham lai,
relighted relighted nhom lai
[,ri:'laitid] [,ri:'laitid]
237 Remake remade remade lam lai, tai tao
[,ri:'meik] [,ri:'meid] [,ri:'meid]
238 Rend [rend] rent [rent] rent [rent] xe, xe rach
rended rended
[rendid] [rendid]
239 Repay repaid repaid tra lai, hoan
[,ri:'pei] [,ri:'peid] [,ri:'peid] lai
240 Reread reread [,ri:'red] reread [,ri:'red] doc lai
T ri 'riri.oj
i,n. Hl
241 Rerun reran rerun quay lai, chay
[.ri.'rAn] [,ri:'r;en] [,ri:'rAn] lai
242 Resell resold resold ban lai
[.r i’sel] [,ri:'soold] [,ri:'sould]
22
https://sachhoc.com
23
https://sachhoc.com
24
https://sachhoc.com
25
https://sachhoc.com
27
https://sachhoc.com
PHẦN B
NHỮNG Vi DỤ MINH HỌA CHO CÁCH DÙNG CỦA
360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
1. To abide: c h ịu đ ự n g , t u â n t h e o
- We can't abide the noise.
Chúng tôi không th ể chịu nổi tiếng ồn.
- S tu d e n ts m u st abide by th e rules of th e school.
Học sinh phải tuân theo nội quy của trường học.
2. To arise: x u â t h iệ n , n ô i d ậ y
- M any new difficulties arose.
Nhiều khó khăn mới đã nảy sinh.
3. To a w a k e: th ứ c, đ á n h th ứ c
- I awoke a t six o'clock this morning.
Sáng nay tôi thức dậy lúc 6 giờ.
4. To b a c k b ite: n ó i x â u s a u lư n g
- I dislike her backbiting.
Tôi không thích việc cô ta nói xấu sau lưng.
5. To be: thì, là, bị, ở
- I am from Ha Noi.
Tôi đến từ Hà Nội.
6. To bear: c h ịu đ ự n g , m a n g
- We can't b e a r t h a t fellow.
Chúng tôi không chịu đựng được thăng cha ấ\.
https://sachhoc.com
7. To beat: đ á n h , đ á n h bại
- The h e a d m a s te r is beating the school drum.
Thầy hiệu trường đang đánh trông trường.
8. To b e c o m e : tr ở t h à n h
- My b ro th e r becam e a pilot.
A nh trai tôi đã trở thành p h i công.
9. To beget: g ả y ra
- H appiness begets happiness.
Niềm vui tạo ra niềm vui.
10. To begin: b ắ t đ ầ u
- W hat tim e does th e film begin?
Phim bắt đầu chiếu lúc m ấy giờ ?
11. To beh old : n g ắ m n h ìn , c h i ê m n g ư ỡ n g
- W hat she behold was a snow w hite swan.
Cô ấy đang ngắm nhìn chú thiên nga trắng.
12. To bend: u ố n c o n g
- It's difficult to bend an iron bar.
Khó mà bẻ cong một thanh sắt.
13. To b e s e e c h : v a n x in , k h ẩ n k h o ả n
- S pare me. I beseech you.
Hãy tha cho tôi. Tôi van ông.
14. To b e se t: b a o q u a n h , b á m r iế t
- The mission w as b eset w ith difficulties.
Nhiệm vụ này đầy những khó khăn.
15. To b e s p e a k : c h ứ n g tỏ, nói lên
- His polite re q u e s t bespoke a gentlem an.
Lời đề nghi lễ phép củũ anh to chưng to ữĩih to lo mọt
người lịch sự.
29
https://sachhoc.com
30
https://sachhoc.com
24. To b r e e d : n u ô i, s in h sả n
- Dissension bred am ong them.
Giữa họ đã nảy sinh những bất hoà.
25. To bring: m a n g đ ế n , đ e m lại
- I b ro u g h t him a cup of coffee.
Tỏi m ang đến cho anh ta một tách cà phê.
26. To b r o a d c a s t: p h á t t h a n h , t r u y ề n h ìn h .
- The music show will be b roadcast live.
Chương trinh ca nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp.
27. To build: x â y d ự n g
- They are building a house.
Họ đang xây m ột căn nhà.
28. To burn: đ ố t
- All our belongings w ere b u r n t in the fire.
Tất cả của cải của chúng tôi đã bị thiêu rụi trong trận hoả
hoạn.
29. To burst: n ổ t u n g
- The balloon burst.
Quả bóng nô.
30. To bust: là m vỡ, đ ậ p p h á
- Come out or I will b u s t th e door down.
Hãy ra ngoài đi nếu không tôi sẽ phá cửa.
31. To buy: m u a
- W here did you buy t h a t hat?
Bạn m ua cái m ủ đó à đáu?
32. T o cast: n é m , t u n g , l iệ n g
- T he a n g le r c ast his line into the water.
Người cảu cá ném dày càu xuống nước.
31
https://sachhoc.com
33. To ca tc h : bắt, c h ụ p
- My b ro th e r t h re w a ball to me a n d I c a u g h t it.
A nh trai tôi ném cho tôi quả bóng và tôi bát lấy.
34. To c h id e : t r á c h m ắ n g
- He chided him self for being n a rro w -m in d e d .
Ông ta tự trách m inh vi đã hẹp hòi.
35. To c h o o s e : c h ọ n lựa
- Choose one you like!
H ãy chọn một cái anh thích!
36. To clap: vỗ, v ỗ ta y
- Clap your ha n d s, please.
H ãy vỗ tay nào.
37. To c le a v e : bổ, c h ẻ , t á c h ra
- I clove the wood w ith a n axe.
Tôi bô củi bang rìu.
38. To clin g: bám , đ e o b á m , ô m c h ặ t
- We clung to each o th er as we said goodbye.
Chúng tôi ôm chặt lấy nhau kh i nói lời từ biệt.
39. To c lo th e : m ặ c q u ầ n á o c h o , c h e p h ủ
- She is clothing for h e r little son.
Cô ấy đang mặc quần áo cho cậu con trai bé nhỏ của
minh.
40. To com e: đ ế n , đi đ ế n
- Come a n d see me a gain soon!
H ãy đến thăm tôi sớm nhé!
41. To cost: trị giá, là m m â t
- P a rtic ip a tin g in the strike cost us our job.
Đi cùng đoàn bãi công đã khiến chúng tôi m ất việc làm
32
https://sachhoc.com
33
https://sachhoc.com
34
https://sachhoc.com
60. To feel: c ả m t h â y
- I felt very tired.
Tôi cảm thấy rất mệt.
61. To fight: c h i ê n đ â u , đ á n h n h a u
- They fought e ach o th e r because of the mobile phone.
Họ đánh nhau vì chiếc điện thoại di động.
(Ỉ2. To find: tìm , t h â y
- T he police will help you find your motorbike.
Cảnh sát sẽ giúp anh tìm lại xe máy.
63. To fit: p h ù hợp, vừ a
- This s h ir t fits me.
Chiếc áo sơ m i này hợp với tôi đấy.
64. To flee: c h ạ y tr ô n , trôi q u a
- The day ha d fled.
Ngày đã trôi qua.
65. To fling: t u n g , q u ă n g , n é m Sách được chia sẻ miễn
phí tại
- I flung the ball to the ground.
thichtienganh.com
Tôi quăng quả bóng xuống đất.
66. To fly: b ay
- A large eagle flew p a s t us.
Một con dại bàng lờn bay ngang qua chúng tôi.
67. To forbear: n h ịn , c h ịu đ ự n g
- I forbore to m ention the m a tte r again.
Tôi kiếm c h ế không nhắc lại chuyện đó.
68. To forbid: c â m
- Sm oking is forbidden here,
ơ đây cấm hút thuốc.
35
https://sachhoc.com
36
https://sachhoc.com
78. To fo rg iv e : th a th ứ
- I c a n 't forgive her.
Tôi không th ế tha thứ cho cô ta.
79. To fo rsa k e : từ bỏ
- It's not easy to forsake one's former habits.
Không d ễ từ bo được các thói quen trước đây của minh.
80. To fo r s w e a r : t h ể từ bỏ
- The m an has forsworn smoking.
Người dàn ông đó đã thề là sẽ bỏ thuốc.
81. To freeze: đ ỏ n g lại, ướp lạ n h , đ ó n g b ă n g
- W ater freezes a t zero C e ls i u s degree.
Nước đóng băng ở 0°c.
82. To frostb ite: bị c h ế t c ó n g , bị tê liệ t do lạnh giá
- All the clim bers had frostbitten because of the cold
w eather.
Tất cả những nhà leo núi đã bị tê cóng bởi thời tiết quá
lạnh.
83. To get: lây, n h ậ n , có được
- I got a le tte r from my p a re n ts yesterday.
Hòm qua tôi nhận được thư của bô mẹ.
84. To gild: m ạ v à n g
- T he fram e of th e glasses is gilded.
Khung kính được mạ vàng.
85. To gird: đ e o v à o
- T hey girded on th eir swords.
Họ đeo gươm vào.
https://sachhoc.com
86. To give: c h o , tặ n g , b iê u
- She gave me an ice-cream.
Cô ấy cho tôi một que kem.
87. To go: đi
- I go to school everyday.
Tôi đi học hàng ngày.
89. To grind: n g h i ề n , xay
- They grind corn into flour.
Họ xay ngô thành bột.
90. To h a m s tr in g : c ắ t g â n , c h ặ t v ả y c á n h
- The enem ies had done th e ir best to h a m s trin g him.
Kẻ thù đã gắng hết sức đê chật váy cánh của anh ta.
91. To handvvrite: v i ế t b ằ n g tay
- Please h a n d w rite th e form for me.
Làm ơn hãy viết băng tay m ẫu đơn này cho tôi.
92. To hang: m ó c, t r e o lê n
- H ang your h a t up on t h a t hook.
Hãy treo m ũ của anh vào cái móc đó.
93. To have: có, sở hữu, d ù n g
- She h a s two brothers.
Cô ta có hai anh (em) trai.
94. To hear: n g h e
- We listened, b u t could h e a r nothing.
Chúng tôi lắng nghe, nhưng chăng nghe tháv g ì cá.
95. To h ea v e : trụ c lên , vớ t lên, k h i ê n g lẻn
- T hey heaved the wardrobe up the stairs.
Họ khiêng cái tú đựng áo quần lên cầu thang.
38
https://sachhoc.com
96. To h id e : tr ô n , n âp
- T h r boy hid behind the door.
Cậu bé trốn sau cánh cửa.
97. To hit: d ụ n g , đ á n h
- He hit me on the head.
A nh ta đã đánh vào đầu tôi.
98. To hold: c ầ m , n ắm
- I held my m other's hand.
Tôi năm lảy tay mẹ.
99. To hurt: làm đ a u
- My shoes h u rt, they're too tight.
Giàv khiến tôi đau, nó quá chật.
100. To inlay: k h ả m
- The ivory is inlaid with silver.
Ngà voi được dá t bạc.
101. To input: n h ậ p v à o
- In p u t those d a ta , please.
Hãy nhập những sô liệu đó vào.
102. To inset: d á t, g h é p
- For an e x p la n a tio n of the symbols, see th e key inset left.
Vẻ phần giải thích các ký hiệu này, xem lời chì dẫn ghép ở
bên trái.
103. To in te r b r e e d : c h o g ia o p hối, lai g iố n g
- We in te rb re d his horse and donkey.
Chúng tôi đà cho giao phối con ngựa và con lừa cua anh
ta.
39
https://sachhoc.com
104. To in te r c u t: x e n c ả n h
- Scences of the country life were intercut w ith th e ones of
th e city life.
Cảnh cuộc sông ở nông thôn được dan xen với canh cuộc
sông ở thành phô.
105. To in te r la y : đ ặ t x en , d á t x e n
- They interlaid silver am ong gold.
Họ dát lớp bạc xen lẫn lớp vàng.
106. To in te r w e a v e : d ệ t lẫn , tr ộ n la n
- The w hite fabric w as interw oven w ith brown and grey
th re a d .
Vải trắng được dệt lẫn với các sợi vải m àu nâu và xám.
107. T o k e ep : g iữ gìn
- Keep calm!
H ãy binh tĩnh nào!
108. T o k n e e l: q u ỳ
- The boy k n e lt down on th e ground to exa m in e the ants.
Cậu bé quỳ xuống đất xem đàn kiến.
109. T o knit: đ a n
- I k n itte d my son a sweater.
Tôi đã đan cho con trai cái áo len.
110. To k n o w : b iế t, q u e n b iê t
- I knew her name.
Tôi biết tên cô ta.
111. To lade: bôc, dỡ (h àn g)
- The van was laden with vegetables.
Xe tải được chất đầy rau.
40
https://sachhoc.com
41
https://sachhoc.com
121. To lie: n ằ m
- He lay on th e sea.
Anh ta năm trên bãi biển.
122. To light: t h ắ p s á n g
- She lit the candles.
Cô ta thắp nến.
123. To lose: m a t
- I've lost my pen.
Tôi đã làm m át bút.
124. To m ake: c h ê tạo, s ả n x u ả t
- I often m ake tea for my fath e r in the m orning.
Burn sáng tôi thường pha trà cho bô.
125. To m ean : c ó n g h ĩa là
- W hat does th is word mean?
Từ này có nghĩa là gì?
126. To m eet: gặ p gỡ
- I m et him in th e Street.
Tôi đã gặp anh ấy trên đường.
127. To m isc a st: p h â n v a i d iễ n k h ô n g p h ù hợp
- She was badly miscast.
Cô ấy được phán vai không p h ũ hợp.
128. To m isc u t: c ắ t sai, c ắ t xâ u
- The h a ird re s s e r m iscut the h a ir style he w anted.
Người thợ cát tóc cắt nhấm kiêu tóc mà anh ấy muon.
129. To m isd e a l: c h ia bài sai
- I've got 10 cards, you have misdealt.
Tôi có 10 quân bài, bạn chia sai rồi.
42
https://sachhoc.com
43
https://sachhoc.com
139. T o m is s p e a k : n ó i s a i, n ó i n h ầ m
- The a c tress misspoke h e r words.
N ữ diễn viên đã nói nhầm lời trong kịch ban.
140. To m is s p e ll: đ á n h v ầ n s a i
- She alw ays misspells my nam e.
Cô ấy luôn luôn đánh vần sai tên tôi.
141. To m is s p e n d : t iê u p h í, u ổ n g phí
- Don't m isspend your youth.
Đừng đê uổng p h í tuổi trẻ của m ình.
142. To m is ta k e : p h ạ m lỗi, n h ầ m lẫn
- She m u st have m is ta k e n w h a t he m eant.
Chắc là cô ấy đã hiểu nhầm ý anh ta.
143. To m is t e a c h : d ạ y sa i, k h ô n g t h íc h hợp
- T h e tea c h e r m is ta u g h t th is s tru c tu re .
Cô giáo đã dạy sai cấu trúc này.
144. To m is te ll: n ó i sa i s ự t h ậ t
- She alw ays raistells th e t r u th .
Cô ta luôn luôn nói sai sự thật.
145. T o m is t h in k : s u y n g h ĩ sa i, n g h ĩ x â u v ề
- He alw ays m isth in k s me.
A nh ta luôn luôn nghĩ sai về tôi.
146. To m is u n d e r s t a n d : h iể u lầm
- T hey m isunderstood w h a t I said.
Họ hiểu lầm những điều tôi nói.
147. To m is w e d : lây n h a u k h ô n g tư ơ n g x ứ n g , lả y n h ầ m
- She miswed a bad husband.
Cô ấy lấy nhầm phải m ột gã chóng tói.
44
https://sachhoc.com
45
https://sachhoc.com
156. To o u tfig h t: đ á n h th ắ n g , đ á n h g iò i h ò n
- T he boxer outfought his opponent in five rounds.
Võ sĩ quyền anh đã đánh bại đỏi thù cua anh ta trong 5
vòng đấu.
157. To outfly: b a y c a o hơn, b a y xa hơn
- His a u to m a tic model outflies mine.
Mô hình tự động của anh ta bay cao hơn mô hinh cua tỏi.
158. To o u tg r o w : lớn n h a n h hơn
- I have a lre a d y outgrown my older brother.
Tôi lớn nhanh hơn anh trai tôi.
159. To o u tle a p : n h ả y xa hơn, c a o hơn
- I alw ays outleap the o th er s tu d e n ts in my class.
Tôi luôn nhầy cao hơn các bạn trong lớp tôi.
160. To o u tle a r n : h ọ c giỏi h ơ n , h ọ c h ế t
- I o u tle a rn my younger siste r a t English.
Tôi học tiếng Anh giỏi hơn chị tôi.
161. To o u tp u t: x u ấ t ra
The com puter is o u tp u ttin g th e d a ta from th e job I'm
running.
Máy tính đang đưa ra các d ữ liệu của công việc tôi đang
điều hành.
161. To o u tr u n : c h ạ y n h a n h hơn, vượt q u a
- H er am bition o u tra n her ability.
Tham vọng của cô ấy vượt quá năng lực của m inh.
163. To o u ts e ll: b án n h a n h hơn
This model outsold all the others on the market
Mầu này bán chạy hơn tất cả các mẫu khác trên thi
trường.
46
https://sachhoc.com
47
https://sachhoc.com
48
https://sachhoc.com
182. T o o v e r d o : làm q u á
- Som e scenes in th e film w ere overdone.
Một sô cảnh trong bộ p h im quá cường điệu.
183. T o o v e r d r a w : rú t q u á số tiề n
- He overdrew his account.
A nh ta đã rút quá s ố tiền trong tài khoản.
184. To o v e r d r in k : u ố n g q u á n h iề u
- He often o v erd rin k s in th e evening.
A nh ta thường uống quá nhiều rượu vào buôi tối.
185. T o o v e r e a t: ă n n h iề u q u á
- She overate a t th e p a rty la s t night.
Cô ấy đã ăn quá nhiều trong bữa tiệc tối qua.
186. To o v e r fe e d : c h o ă n q u á n h iề u
- She overfed h e r cats.
Cô ta đã cho mèo ăn quá nhiều.
187. To ov erfly : b a y q u a
- The journey back took longer th a n norm al, because the
plane could not overfly th e w ar zone.
Chặng về đường bay dài hơn binh thường, vì m áy bay
không th ể bay qua vùng chiến sự.
188. To o v e r h e a r: n g h e trộ m , n g h e lỏm
- She overheard us.
Cô ta nghe lỏm chúng tôi nói chuyện.
189. To o v e r la y : p h ủ lê n
- She overlaid th e old w all w ith paper.
Cô ấy phủ giấy lẽn bức tường củ.
190. To o v e r p a y : tr ả th ừ a
- She's overpaid for w h a t she does.
Cô ta được trả quá cao cho công việc cô ta làm.
49
191.To o v e r ru n : trà n n g ậ p , vư ợ t q u ả
- T he le c tu re r overran by fifteen m inutes.
Thuyết trìn h viên đã nói quá g iờ 15 phút.
192. T o o v e r se e : tr ô n g n om , g iá m sá t
- We m u st em ploy som ebody to oversee th e project.
Chúng tôi ph ả i thuê ai đó đê giám sát d ự án.
193. T o o v e r se ll: b á n c h ạ y , b á n q u á
- T he s h irts oversold th is sum m er.
M ùa hè này, m ặt hàng áo sơ m i bán rât chạy.
194. T o o v e r se w : m ay n ố i v ắ t
- O versew ing th e two ends to g e th e r to c re a te a rectangle.
M ay nôi vắt hai phần đuôi với nhau đê tạo thành hình
chữ nhật.
195. To o v e r sle e p : n gủ q u ê n
- T his m orning he overslept a n d m issed his u su a l bus.
Sáng nay anh ấy đã ngủ quên và nhở m át chuyên xe buýt
thường lệ.
196. To o v e r sp e a k : n ó i q u á n h iề u
- He often overspeaks in th e m eeting.
A nh ta thường nói quá nhiều trong cuộc họp.
197. T o o v e r sp e n d : tiê u q u á n h iề u t iề n
- She is in deb t now because she o v ersp en t on shopping.
Băy giờ cô ta lăm vào cảnh nợ nản vi cô đã tiêu quá nhiều
tiền vào việc mua sắm.
198. To o v e r sp ill: làm tràn
- Be careful not to overspill th e w ater.
H ã y cẩn thận, đừng làm trà n nước nhé.
50
199. T o o v e r sp r e a d : p h ủ d ầ y , la n k h ắ p
- D ark clouds a re ov ersp read in g th e sky.
M ây đen đang bao p h ủ khắp bầu trời.
200. To o v e r sta n d : ra g iá q u á c a o
- He couldn’t sell his house because he overstood it.
Anh ta không th ể bán được ngôi nhà vì anh ta đã ra giá
quá cao.
201. T o o v e r str e w : rắ c q u á n h iề u
- He sneezed because he o v erstrew ed pepper into his food.
A nh ta hắt hơi vỉ anh ta rắc quá nhiều hạt tiêu vào thức
ăn của mình.
202. To o v e r ta k e : đ u ổ i k ịp , vượt q u a
- They overtook a bus.
Họ đã đuổi kịp chiếc xe buýt.
203. To o v e r th in k : tín h trư ớ c n h iề u q u á , lo xa
- The m ore she overth in k s, th e m ore she feels tired.
Cô ấy càng tính trước nhiều càng thấy mệt mỏi.
204. To o v e r th r o w : lậ t đô
- The rebels trie d to overthrow th e governm ent.
Bọn phiến loạn đã cỏ lậ t đô chính phủ.
205. To o v e r w in d : lê n d â y q u á c ă n g
- He overw ound his w atch.
Anh ta lên dây đồng hồ quá căng.
206. T o o v e r w r ite : v iế t d à i q u á , v iế t đ è lên
- You don't overw rite your essa y 500 words.
Các em đừng viết bài luận dài quá 500 từ nhé.
51
207. To p a rta k e: th a m g ia , d ự p h ầ n
- We all partook in th e final decision.
Tất cả chúng tôi đều tham gia vào quyết đ in h cuôi cùng.
208. To pay: trả tiề n
- Are you paying in cash or by check9
A n h trả bằng tiền m ặ t hay séc?
209. To pep: p h ấ n c h â n
- A w alk in th e fresh a ir will pep us up.
Đi dạo trong không k h í trong lành sẽ khiến cho chúng ta
phấn chấn hơn.
210. T o p lead : v a n x in , b à o c h ữ a , b iệ n hộ
- She pleaded me not to go.
C ô ta van xin tôi đừng đi.
52
215. T o p r e se t: đ iể u c h ỉn h trư ớ c, cà i sẩn
- T he ca m e ra w as p re se t to record th e m atch.
Máy quay đã được bấm sẵn đ ể ghi lại trận đấu.
216. To p r o o fre a d : đ ọ c d ò (b ản th ả o )
- She should have proofread h er script.
Đáng lẽ ra cô ấy nên đọc dò lại bản thảo của mình.
217. To p rove: c h ứ n g m in h
- He'll prove to you th a t th e w itn ess is not speaking the
tru th .
ỏ ng ấy sẽ chứng m inh cho các anh thấy rằng nhãn chứng
không nói sự thật.
218. To put: đ ặ t, đ ê
- He p u t th e books on th e table.
Anh ấy đặt sách ở trên bàn.
219. To quit: bỏ, từ bỏ
- If we don't get a pay raise, we'll quit.
Nêu không được tăng lương, chúng tôi sẽ nghỉ việc.
220. To read: đ ọ c
- I alw ays read new sp ap ers in th e m orning.
Tôi thường đọc báo vào buôi sáng.
221. To reavvake: lạ i tỉn h g iấ c
- I reaw oke a t m idnight.
Tôi lại tỉnh giấc lúc nửa đêm.
222. To reb in d : b u ộ c lạ i, đ ó n g lại
- We need to reb in d th ese old books.
Chúng ta cần phải đóng lại những quyến sách củ này.
53
223. T o r e b r o a d c a st: p h á t lạ i
- VTV3 will reb ro a d c ast th is film.
VTV3 sẽ p h á t lạ i bộ p h im này.
224. To r e b u ild : x â y lạ i, làm lại
- We will rebuild th is house n e x t year.
N ăm sau chúng tôi sẽ xây lại ngôi nhà này.
225. To r e ca st: đ ú c lạ i, v iế t lại
- He re c a s t his lectu re as a rad io talk .
Ông ta viết lại bài thuyết trình thành bài nói chuyện trên
radio.
226. T o redd: d ọ n d ẹ p , th u x ếp
- I red d th e d in n er tab le a n d my s is te r will w a sh th e
dishes.
Tôi dọn dẹp bàn ăn còn chị gái tôi sẽ rửa bát.
227. T o redo: làm lại
- We m u st have th e b a th ro o m redone.
Chúng ta phải nhờ người sửa lại cái phòng tắm ngay thôi.
228. T o r e e v e : lu ồ n , x ỏ d ây
- Reeve a th re a d th ro u g h th e ring, please.
Hãy luồn sợi chỉ qua chiếc nhẫn này.
229. To refit: tr a n g bị lại
- We is re fittin g th e ship.
Chúng tôi đang trang bị lại chiếc tàu thủy.
230. To refit: sử a ch ữ a lạ i
It took me a day to refit ray car.
Tôi phải m ất m ột ngày đê sửa lại xe.
54
231. T o r e g ro w : tr ồ n g lại
- Som e of th ese tre e s can be regrow n.
M ộ t vài cây tro ng sô'này sẽ được trồng lại.
232. T o r e h a n g : tr e o lạ i
- T his pictu re w as re h u n g in a b e tte r light.
Bức tra n h đã được treo lạ i ở nơi có ánh sáng tốt hơn.
234. T o reh ea r: x é t lạ i, x ử lạ i
- T he judge decided to re h e a r th e m u rd e r case.
Quan toà đã quyết địn h xử lại vụ án giết người.
235. T o rek n it: đ a n lạ i, g ắ n lại
- I need to re k n it th is sw eater.
Tôi cần phải đan lại chiếc áo len này.
236. T o relea rn : h ọ c lại
- She needs to re le a rn w hen h e r h e a lth is b e tte r.
Khi sức khỏe khá hơn, cô ấy cần phải học lại.
237. To rem ak e: là m lạ i, tá i tạ o
- T his m aterial will be rem ad e to m ake nylon bags.
N hững chất liệu này sẽ được tái tạo lại đ ể làm túi nilông.
238. To rend: x é , x é r á c h
The lion re n t its prey to pieces.
Con SƯ tử xé nát con mồi thành nhiều mảnh.
239. To rep ay: tr ả lạ i, h o à n lại
- How can we ever rep ay (you for) your kindness?
Làm sao chúng tôi có thê đền đáp lại lòng tốt của ông đây ?
240. To rerea d : đ ọ c lại
- T he girl re re a d his le tte rs before b u rn in g them .
Cô gái đã đọc lại các bức th ư của anh ta trước khi đốt.
55
241. To reru n : q u a y lạ i, c h ạ y lạ i, c h iế u lại
- The film will be re ru n nex t M onday.
Bộ p h im sẽ được p h á t lạ i vào th ứ 2 tới.
242. T o r e se ll: b án lạ i
- They resell th e goods a t a profit.
Họ bán lại hàng đê kiếm lời.
243. T o r e se n d : gử i lại
- P lease resend your em ail.
H ã y g ử i lạ i th ư cho m ình nhé.
244. T o r e se t: c h ỉn h lạ i, đ ậ t lại
- I u su a lly re se t my w atch to local tim e when I go abroad.
Tôi thường chỉnh đồng hổ của m ình theo aiờ đ m phương
249. T o r e th in k : n g h ĩ lại
- You should re th in k your p u rchase.
A n h nên nghĩ lại về cuộc m ua bán này.
250. T o r e tr e a d : lạ i g ia m lên , lại đ ạp lên
- She retro d my d ress.
Cô ta lại dẫm lên váy của tôi.
251. T o r e w a k e : lại đ á n h th ứ c
- Keep sile n t or you will rew ake th e baby.
Hãy yên lặng nếu không bạn lại đánh thức đứa bé đấy.
252. T o r e w e a r : m ặ c lại
- All his clothes got w et so he had to rew ear th a t.
Tất cả quần áo của anh ta đã bị ướt vì vậy anh ta phải
mặc lại bộ đó.
253. To re w e d : tá i g iá
- She rew ed a foreigner.
Cô ấy tá i g iá với m ột người nước ngoài.
254. To r e w e t: làm ẩm lạ i, d ấ p th ê m nước
- It's too dry here, rew et it.
Chỗ này khô quá, hãy dấp thêm nước vào đây.
255. T o r ew in : lạ i c h iê n th ắ n g
- She rew on in th e la st gen eral election.
Bà ấy lại chiến thắng trong cuộc tổng tuyển cử vừa qua.
256. To r e w r ite : v iế t lại
- T his re p o rt needs to be rew ritte n .
Báo cáo này cần được viết lại.
57
257. To rid: lo ạ i ra, g iả i th o á t
- It's h a rd to rid th e house of term ites.
Thật khó có thê lo ạ i được m ôi ra khỏi nha.
258. T o rid e: cư ỡ i
- They rode th e desert.
Họ đã cưỡi ngựa qua sa mạc.
259. To ring: r u n g , reo
- The bell rin g s w hen classes finish.
Chuông rung lên kh i giờ học kết thúc.
260. R ise m ọ c, tr ồ i lên
- T he cost of living co n tin u es to rise.
Giá sinh hoạt tiếp tục lên cao.
261. To rive: c h ẻ ra, xé n á t
My h e a rt is riv en w ith grief.
Sầu muộn đã xé nát trái tim tôi.
262. T o run: c h ạ y
- I often ru n in th e m orning.
Tôi thường chạy thê dục vào buổi sáng.
263. T o saw : cứ a , x ẻ
- We saw ed a hole in th e board.
Chúng tôi cưa ra m ột lỗ hổng trên tấm ván.
264. T o say: n ó i
- I find it h a rd to say w h a t I feel.
Tôi thấy khó nói ra được điều m ình nghĩ.
265. To see: th â y , n h ìn th ả y , h iê u
- I saw him crossing th e road.
Tôi nhìn thấy anh ta băng qua đường.
58
Sách được chia sẻ miễn phí tại
thichtienganh.com
266. T o se ek : tìm k iê m
- Seek a n d you will find.
Tìm đ i rồ i a nh sẽ thấy.
267: T o sell: b á n
- S u p e rm a rk e t sells m any kin d s of goods.
ơ siêu thị bán rát nhiều loại hàng hóa.
268. To sen d : gử i
- Did you send m y lette r?
Cô đã gửi hộ tôi bức th ư chưa?
269. To set: đ ặ t, đ ể , c à i
- He se t a tra y dow n on th e table.
Anh ấy đặt chiếc kh a y xuống bàn.
270. To sew : m a y , k h â u
- My m o th er h a s sew n a b u tto n onto a sh irt.
Mẹ tôi đã đ ín h cúc lên áo sơ m i rồi.
271. To sh a k e: lắ c , r u n g
- Shake th e m ilk well before drinking.
Lắc sữa cho đều trước khi uống.
272. To sh a v e: c ạ o , b ào, đ ẽ o
- 1 decided to sh a v e off my beard.
Tôi quyết định cạo rầu.
273. To sh ear: c ắ t, x é n
- How often a re th e sheep shorn?
Bao lău cừu được xén lông một lần?
274. To sh ed : rơ i, r ụ n g
- Some kin d s of d eer shed th eir horns.
Một sô loài hươu bị rụng sừng.
59
275. T o s h in e : c h iế u sá n g
- T he su n shone in th e cloudless sky.
M ặ t trờ i chiếu sáng trên bầu trà i không mót gỢn mày.
276. T o sh o e: đi g ià y , đ ó n g m ó n g
- T he horse are se n t to th e b lac k sm ith to be shod.
Ngựa được đưa đến chỗ thợ rèn đẽ đóng móng.
277. T o sh o o t: bắn
Two people w ere shot d u rin g th e robbery.
H a i người bị ban trong vụ cướp.
278. T o sh o w : c h ỉ, c h o x em
- Could you show me th e w ay to post office?
Cô là m ơn chỉ cho tôi đường đến bưu điện nhé?
279. T o sh r in k : c o rú t
- W ill th is m a te ria l shrin k ?
V ải này có bị co lạ i không?
280. T o sh r iv e : th a tộ i
- T he police c an 't shrive him .
C ảnh sát không thê tha tội cho anh ta.
281. T o sh u t: đ ó n g lại
- S h u t th e window before going out.
H ã y đóng cửa sổ trước k h i ra ngoài nhé.
282. T o sig h t-se e : th a m q u a n
- L a st su m m er I sig h t-saw a lot of places.
M ù a hè vừa rồ i tôi đã tham quan được rấ t nhiéu nơi.
283. T o sin g: h á t
- He sa n g a love song.
A n h ấy h át một bản tin h ca.
60
284. T o sin k : c h ìm , lặn
- T h e T ita n ic sa n k into th e sea.
Con tàu T ita n ic đã bị chìm xuống biển.
285. T o sit: n g ồ i
- S it y o u rse lf down and tell us w h a t happened.
A n h hãy ngồi xuống và kể cho chúng tôi câu chuyện đã xảy
ra.
286. T o sle e p : n g ủ
- I d id n 't sleep well la st night.
Tối hôm qua tôi ngủ không ngon giấc.
287. T o s lid e : trư ợ t, lướt
- T he d ra w e rs slide in and o ut easily.
Các ngăn kéo được đẩy vào và kéo ra dễ dàng.
288. T o slin g : n é m m ạn h
- He slu n g his pen angrily onto th e table.
A n h ta g iậ n d ữ ném b út lên bàn.
289. T o slin k : lẻ n , c h u ồ n
- T h e dog slu n k out w hen he sh outed a t it.
Con chó lẻn ra ngoài k h i anh ta n ạt nó.
290. T o slit: c ắ t, rọc
- He slit th e envelope.
A n h ta đã rạch m ở phong bi.
291. T o sm ell: n g ử i th â y , có m ù i
- H is body sm ells of fish.
N gư ời anh ta có m ù i cá.
292. T o sm ite: đ ậ p m ạ n h , v ỗ , tr ừ n g p h ạ t
- H er conscience sm ote her.
Lương tâm đã trừ n g p h ạ t cô ta.
61
293. To sn a p sh o o t: ch ụ p ả n h n h a n h
- He sn a p sh o t m any in te re stin g photos of flower?
A nh ta đã chụp nhanh được rấ t nhiếu bức anh vê các loai
hoa.
294. To sn ea k : tr ố n , lén
- She m u st have sn eak ed into my room and stole my
m oney.
Chắc hẳn là cô ta đã len vào phòng tô i và lấ y trộm tiền.
295. T o sow : g ie o , r ả i, rắc
- T he fields aro u n d h a d been sown w ith w h eat.
Các cánh đồng quanh đây đã được gieo lúa mỉ.
296. T o sp ea k : n ó i
- She spoke w ith h e r eyes.
Cô ấy nói băng ánh m ăt của mình.
297. To sp e e d : c h ạ y v ụ t
- T his m edicine will help speed h er recovery.
Thuốc này sẽ g iú p cho cô ấy phụ c hồi n ha n h hơn.
298. To sp ell: đ á n h v ần
- How do you spell your nam e?
Tên cố được đánh vần thê nào nhỉ?
299. To sp en d : tiê u , d ù n g
- We sp e n t ou r vacation in Roma.
C húng tôi đ i n g h ỉ ờ Roma.
300. To sp ill: trà n ra, làm đỏ
- The m ilk sp ilt all over th e table.
Sữa đô ra khắp bàn.
62
301: T o sp in : q u a y , q u a y trò n
- T he boy sp u n th e w heel of his bicycle.
Cậu bé quay trò n bánh xe đạp của m inh.
302. T o sp it: k h ạ c , n h ô
- T he m an took one ship of th e w ine and sp a t it out.
N gư ời đàn ông uống một ngụm rượu rồ i lạ i nhô ra.
303. T o sp lit: tá c h , c h ẻ ra
- He sp lit logs w ith an ax.
A nh ta chẻ củ i bang riu .
304. To sp o il: là m h ỏ n g
- T he bad new s h a s spoilt h er day.
T in xâu đã là m hỏng một ngày của cô ấy.
305. T o sp r e a d : la n tr u y ề n , sả i rộ n g
- T he eagle s p re a d s o u t its wings.
Con đ ạ i bàng sải rộng đôi cánh.
306. T o sp rin g : n h ả y , n ả y
- A cat sp ra n g o u t of th e bushes.
M ộ t con mèo từ tro n g b ụi nhảy ra.
307. T o sta n d : đ ứ n g
- He is s ta n d in g n e x t to my b ro th er.
A nh ta đang đứ ng cạnh anh tra i tôi.
308. T o sta v e : đ â m th ủ n g
- His h an d h ad b een stove in by a heavy in stru m e n t.
B àn tay anh ta bị m ột vật nặng đăm thủng.
309. T o ste a l: đ á n h cắ p
- Som ebody h a s stolen my m otorbike.
Xe máy của tôi đã bị đánh cắp.
63
310. T o stic k : g h im v à o , d á n , d ín h
- S he stu ck the photos into a n album .
Cô ấy dán các bức ảnh vào quyển album .
311. T o stin g : ch â m , c h íc h , đ ố t
- A bee stu n g h e r on th e arm .
M ộ t con ong chích vào cánh tay cô ấy.
312. T o stin k : b ốc m ù i
- H er b re a th s ta n k of garlic.
H ơ i th ở cô ta hôi m ù i tỏi.
313. T o str e w : rả i, rắ c
- She strew ed th e floor w ith w a ste paper.
Cô ta rả i g iấ y rác đầy sàn nhà.
314. T o str id e : bước sả i, đi bước d ài
- T hey strode across th e snow y field.
H ọ sải bước qua cánh đồng tuyết.
315. T o str ik e : đ ập , gõ, đ iể m , x ó a
- T he stone stru ck me on th e head.
H òn đá đập vào đầu tôi.
316. T o strin g : tr e o th à n h d â y
- L a n te rn s had been s tru n g in th e stre e t.
N h ữ ng đèn lồng được treo th à n h dây trên phô'.
317. T o strip : cở i q u ầ n áo
- T he children s trip t off a n d r a n into th e sw im m ing pool.
Bọn trẻ cởi quần áo và chạy xuống bẻ bơi.
318. T o str iv e : g ắ n g sứ c, p h â n đ â u
- He strove to im prove his perform ance.
A n h ấy đã có gắng biểu diễn tốt hơn.
64
Ì19. T o su n b u r n : rám n ắ n g , c h á y n ắ n g
- H er sk in gets su n b u rn .
Da cô ấy bị rám nang.
320. S w ea r: th ể , c h ử i rủa
- They have sw orn allegiance to th e crown.
H ọ đã thề tru n g th à n h với nhà Vua.
321. T o sw e a t: đ ố m ồ h ôi
- T hey w ere sw e a tin g a fte r th e race.
H ọ đô mồ h ôi sau cuộc đua.
322. T o s w e e p : q u é t
- H as she sw ept th e s ta irs clean?
Cô ấy đã quét sạch cầu tha n g chưa ?
323. T o sw e ll: b ỏ n g , s ư n g
- H er face w as sw ollen (up) w ith toothache.
M ặ t cô ấy sưng lên v i đau răng.
324. T o sw im : bơi
- We can sw im across th e river.
C húng tôi có th ể bơi qua sông.
325. T o sw in g : đ u n g đư a
- H er a rm s sw ung w hen she w alked.
Tay cô ấy đ un g đưa k h i bước đi.
326. T o sw in k : là m v iệ c q u ầ n q u ậ t
- T he farm er sw a n k all day.
N gười nông dân là m việc quần quật cả ngày.
327. To ta k e: c ầ m , lấ y , n h ậ n
- R em em ber to ta k e your u m brella w ith you w hen you go
out.
N h ớ m ang theo ô k h i bạn đ i ra ngoài nhé.
66
336. T o th r u st: th ọ c , n h ả n , g iú i vào
- T he m an th r u s t a tip into th e w aiter's hand.
N gư ời đùn ông g iú i tiền thưởng vào tay người hầu bàn.
337. T o tre a d : g iẩ m , đạp
- S he trod on my foot.
Cô ta đã g iầ m p h á i chân tôi.
338. T o ty p e w r ite : d á n h m áy
- P lease ty p ew rite th is essay for me.
H ãy đánh máy bài lu ậ n này cho tôi nhé.
339. T o u n d e r g o : k in h q u a , c h ịu đ ự n g
- W hen she w as young, she u n d e rw e n t g rea t h ard sh ip .
H ô i còn trẻ , bà ấy đã tr ả i qua nhiều nỗi nhọc nhằn.
340. To u n d e r lie : n ằ m dư ớ i, làm n ền tả n g c h o
- T he id eas u n d e rlie m uch of h e r works.
Các ý tưởng này là nền tảng cho nhiều tác p hàm của cô
341. To u n d e r s ta n d : h iể u
- I d o n 't u n d e rs ta n d a word of C hina.
Tôi không hiểu một từ nào tro ng tiếng T ru n g Quốc.
342. To u n d e r ta k e : đ ả m n h ậ n , c a m k ế t
- She u n d erto o k to finish th e job by Friday.
Cô ta cam kết là m xong việc vào th ứ 6.
343. T o u n d o: th á o ra, x o á , h ủ y bỏ
- He c a n 't undo his shoelaces.
A nh ta không thè nào tháo dãy g ià y ra được.
344. T o u n w in d : th á o ra
- S he unw ound th e sc arf from her neck.
Cô ta tháo khăn quàng cô ra.
345. T o u p h old : ủ n g hộ
- M any people uphold th e new policy.
N h iề u người ủng hộ chính sách mới.
346. T o u p rise: th ứ c d ậ y , n ô i d ậy
A new religious m ovem ent uprose in th a t country.
M ộ t phong trào tín ngưỡng m ới đã nôi lên ở đ á t nước đó.
347. T o u p set: đ á n h đ ổ, lậ t dô
- T h e ir a rra n g e m e n ts for th e w eekend w ere u p s e t by hi
visit.
Cuộc viếng thăm của ông ta đã làm đảo lộn ké hoạch ngh
cuối tuần của họ.
348. T o w ak e: th ứ c g iâ c , tỉn h g iá c
- He woke up early th is m orning.
Sáng nay nó tỉn h giấc sớm.
349. T o w ear: m ặ c, đ ộ i, m a n g , đ e o , h a o m ò n
- Rocks are w orn aw ay by th e seaw ater.
Nước biển làm mòn các tản g đá.
350. T o w e a v e : d ệt, đ a n (rổ)
- It took h e r th re e h o u rs to w eave th is b ask et.
Cô ấy đã p h ả i m ất 3 tiếng đồng hồ đê đan cái r ổ này.
351. To w ed: k ế t h ô n , cư ới
- She w edded a rock star.
Cỏ ấy kết hôn với một ngôi sao nhạc rock.
352. To w eep : k h ó c
- I w ept w hen seeing him in such a sta te .
Tôi đã khóc nức nở k h i thấy anh ta trong tin h trạ n g đó.
68
353. To w et: làm ướt
- W et th e clay a b it more before you s ta r t to mold it.
H ã y la m cho đ ấ t sét ướt hơn chút nữa trước k h i nặn nó.
354. T o w in : th ắ n g , c h iế n th ắ n g
- He won th e gam e.
A nh ta đã g ià n h chiến thắ n g trong trậ n đâu đó.
355. T o w in d : q u â n , u ốn k h ú c , th ô i
- T he riv e r w inds its w ay to th e sea.
Con sông uốn kh úc chạy ra biến.
356. T o w ith d r a w : r ú t lu i
- The g e n e ra l refu sed to w ith d ra w his troops.
V ị tướng từ chối không chịu rú t quân.
357. To w ith h o ld : từ c h ố i, n h ịn
- She w ithheld to provide inform ation to th e police.
Cô ta từ chối cung cấp thông tin cho cảnh sát.
- I couldn't w ithhold my lau g h ter.
Tôi đã không thê n h ịn được cười.
358. To w ith s ta n d : c ầ m cự , c h ịu đ ự n g
- T his m ate ria l can w ith sta n d high te m p e ra tu re .
Chất liệu này có thê chịu được nhiệt độ cao.
359. To w rin g: é p , v ắ t, s iế t c h ặ t
- You should w ring the clothes (out) before d rying th em in
th e sun.
Bạn nên vắt quần áo trước k h i đem phơi.
360. T o w r ite : v iế t
- T hey w rote th a t th ey w ere p lan n in g to v isit us.
Họ viết rằ n g họ d ự đ ịn h tới thăm chúng tôi.
69
PHẨNC
CÁCH DÙNG CÂC THÌ TIÊNG ANH
(USES OF TENSES IN ENGLISH)
70
I/W e/You/They + verb
H e/S he/It + verb (+ s hoặc es)_____________
3 Ví dụ:
I live in Hue.
Tôi sông ở Huê.
She likes apples.
Cô ấy thích táo.
b. Thể phủ đinh
I/ We/ You/ T hey + do not (don't) + verb
H e/ She/ I t + does not (doesn't) + verb
3 Ví dụ:
We d o n 't live in Hanoi.
C húng tô i không sông ở H à Nội.
He d oesn't like football.
Cậu ta không thích bóng đá.
c. Thê n g h i vấn __________________________________
Do + I/ we/ you/ th ey + verb...?
Does + he/ she/ it + verb..?_______________
o V i dụ:
Do you go to school on S unday?
Chủ n hậ t bạn có đ i học kh ôn g ?
Does he like coffee?
Cậu ta có thích cà phê kh ôn g ?
71
a. C hỉ một sự việc đang xảy ra tạ i thời điếm nói
s Ví d ụ :
She is p ractisin g English.
Cô ây đan g luyện tiếng Anh.
b. C h i một sự việc xảy ra xung quanh thờ i điém nói.
9 Ví d ụ :
He is stu d y in g E nglish a t a lan g u ag e school.
Cậu ấy đang học tiêng A n h ở trư ờng ngoại ngữ.
c. C hỉ một ý đ ịn h sẽ thực hiện tro ng tương la i gấn.
3 Ví d ụ :
I am g e ttin g m arried next m onth.
Tôi sẽ kết hôn vào tháng tới.
d. C hỉ m ột tin h huống thay đ ôi liên tục.
s Ví dụ:
T he population of V ietnam is risin g very fast.
D ân số của Việt N a m đang tăn g rấ t nhanh.
2. C ách th à n h lập
ạ. Thê khẳng đ ịn h ____________________________________
I + am + v erb-ing
You/ We/ They + are + v erb-ing
He/ She/ It + is + verb-ing ___________________
3 Ví d ụ :
I am w atching TV.
Tôi đang xem tiv i.
They are sleeping.
H ọ đang ngủ.
He is having dinner.
Cậu ta đang ăn tối.
72
Sách được chia sẻ miễn phí tại
thichtienganh.com
b. Thê phủ đ ịn h ________________________________ _________
I + am not + v erb-ing
You/ W e/ T hey + are not (aren 't) + verb-ing
He/ She/ It + is not (isn't) + verb -in g ____________
o Vi du:
I am not read in g .
Tôi không đọc sách.
We a re n 't ru n n in g .
C húng tô i không chạy nữa.
He is n 't liste n in g to music.
Cậu ta kh ôn g nghe nhạc nữa.
c. Thê nghi vân _________________________________________
Am/ Is/ A re/ + subject + verb-ing...?__________
3 Ví d ụ :
Are you doing your hom ework?
Bạn đ an g là m bài tập à?
73
I have visited A m erica twice.
Tôi đã sang M ỹ 2 lần.
c. C h i một hành động bắt đầu trong quá k h ứ va vởn còn
tiếp diễn ở hiện tại.
s Ví dụ:
My a u n t h a s lived in H ai P hong for fifteen years.
D i tôi sông ở H ả i Phòng được 15 năm rồi.
d. C hỉ một hành động vừa m ới xảy ra hoặc vừa hoan tất
(luôn đ i với phó từ ju st).
3 Ví d ụ :
I have ju s t m et him.
Tôi vừa m ới gặp anh ta.
2. C ách th à n h lập
a. Thê khẳng đ ịn h ___________________________________
I/ We/ You/ They + have + p a s t particip le I
H e/She/It + h a s + p a s t p articip le __________
3 Ví d ụ :
I have e a te n C hinese food.
Tôi đã ăn th ử đồ ăn T ru n g Quốc rồi.
She h a s lived here for th re e years.
Cô ấy đã sông ở đăy được 3 năm rồi.
b. Thê p hủ đ ịn h _________________________________________
I/ We/ You/ They + have not (haven't) + p a st p articip le
H e/She/It + h a s not (h asn 't) + p a st p articiple____________
0 Vi dụ:
1 h a v e n 't seen him for ages.
Đã lảu rồ i tôi không gặp anh ấy.
He h a s n 't left her.
A n h ấy đã không rờ i xa cô ta.
c. Thê n g h i ván
H ave + I/ we/ you/ th ey + p a st participle...?
H as + he/ she/ it + p a s t participle...?_______
3 Vi d ụ:
H ave you been to E ngland?
B an đã từng đến nước A n h chưa ?
H as she lived here since 2008?
Có p h ả i cô ta sông ở đây từ năm ‘2 008 không?
IV. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The present
perfect progressive tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì hiện tạ i hoàn th à n h tiêp diễn dùng để:
a. Diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ, vừa kết thúc
hay đã kết thúc gần đây.
s Ví d ụ :
He is out of b rea th . H as he been running?
Trông cậu ta n hư sap hết hơi vậy. Cậu ta vừa chạy à?
b. C hỉ hành động lặp lạ i ở g ia i đoạn nói (How long, for).
3 Ví d ụ :
He has been playing football since he w as ten years.
Cậu ấy đã chơi bóng đá từ k h i 10 tuổi.
c. C h ỉ hành động đã xảy ra trong quá kh ứ và vẫn còn
tiếp diễn ở hiện tại.
3 Ví dụ:
T hey have been w orking for 8 hours.
Họ đã làm việc được 8 tiếng. (Bảy g iờ họ vẫn còn làm
việc).
75
2. C ách th à n h lập
a. Thê kh ẳn g đ ịn h _____________________________________
I/ We/ You/ T hey + have + been + V erb-ing
He/ She/ It + h as + been + V erb-ing
3 Ví d ụ :
T hey have been deco ratin g th e house.
Họ đã tra n g t r í ngôi nhà.
b. Thê p h ủ đ ịn h ____________________________________
I/ We/ You/ T hey + h a v e n 't + been + V erb-ing
He/ She/ It + h a s n 't + been + V erb-ing
3 Ví d ụ :
He h a s n 't been sleeping.
A n h ta không ngủ nữa.
c. Thê n g h i vấn ___________________________________________
H ave + I/ we/ you/ th ey + been + verb-ing...?
H as + he/ she/ it + h a s + verb-ing...?___________
o Ví d ụ :
H ave you been w orking for 5 hours?
Ban đã làm việc được 5 tiếng p h ả i không?
76
Cô ta ra trư ờng cách đây 5 năm.
b. Diễn tả th ó i quen tro ng quá khứ.
0 Ví d ụ :
1 used to d rin k wine.
Tôi đã từ ng h ú t thuốc.
c. Diễn tả h a i sự kiện xáv ra liên tiếp,
o Ví d ụ :
T huy w a s n 't a t hom e w hen I called her.
K h i tôi g ọ i điện, Thủy không ở nhà.
2. C á c h t h à n h lậ p
ạ. Thê kh ắn g đ ịn h _________________________
o Ví d ụ :
He played football y esterd ay afternoon.
Chiều qua cậu ta chơi bóng đá.
b. T h ể p h ủ đ ịn h ____________________________
S ubject + did not (didn't) + verb
o Ví dụ:
She d id n 't go to work yesterday.
Hôm qua cô ấv không đ i làm.
c. Thê n g h i vân _____________________________
_____ D id + s u b je c t + v e rb ...? ______
3 Ví d ụ :
Did you w atch TV la s t night?
Tôi qua bạrt có xem tiv i kh ôn g ?
77
VI. Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive
tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì quá khứ tiếp diễn d ù n g để:
a. C h ỉ sự việc, hành động xảy ra tạ i một thơi điêrn xác
đ ịn h tro n g quá khứ.
3 Ví d ụ :
I w as listen in g to m usic a t 4 o'clock y esterd ay .
LÚC 4 g iờ chiều hỏm qua tôi đang nghe nhạc.
b. C h ỉ một hành động đang xảy ra tro ng quá kh ứ th ì một
hành động khác xen vào.
I w as having d in n e r w hen he cam e.
Tôi đang ăn tố i th i anh ta đến.
c. C h ỉ 2 hay nhiều hành động xảy ra đồng th ờ i trong quá
khứ.
3 Ví dụ:
W hile I w as rea d in g new spaper, my s is te r w as w atching
TV.
Trong k h i tôi đang đọc báo th ì em g á i tôi xem t u i.
2. C ách th à n h lập
ạ. Thê khẳng đ ịn h ____________________________________
79
Sách được chia sẻ miễn phí tại
thichtienganh.com
b. Thê p h ủ đ ịn h _________________________ ____________
Subject + had not (h ad n ’t) + p a s t p articip le
z> Ví d ụ :
I h a d n 't e a te n b rea k fa st before going to work.
Tôi đã không ăn sáng trước k h i đ i làm .
c Thê n g h i vấn _____________________________________
_____ H ad + subject + p a st p a rtic ip le ..■?_____
o Ví d ụ :
H ad you called me before 6 o'clock?
A n h đã g ọi cho tôi trước 6 g iờ p h ả i không?
VIII. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (The past
perfect progressive tense)
1. C á c h s ử d ụ n g
Thì quá k h ứ hoàn th à n h tiếp diễn d ù n g để:
a. C hỉ một hành động xảy ra trước hành động khác
trong bao láu.
o Ví dụ:
T hey h ad been w orking for an h our w hen th e boss came.
H ọ đã là m việc được 1 tiêng trước k h i sếp đến.
b. Diễn tả sự lặp lạ i của hành động trong quá khứ.
o Ví dụ:
He had been w orking h ard all day for a y e a r
A n h ta đã làm việc vất vả cả ngày n h ư th ế tro n g suốt 1
năm.
2. C á c h t h à n h lậ p
ạ. Thê khẳng định _______________________________________
80
r> Ví d ụ :
He had been w aiting hero for 30 m inutes.
A nh ta đã đợi ớ đáy được 30 p h ú t rồi.
b. Thê p hủ đ in h
1
1 S ubject + had not (h ad n 't) + been + Vorl)-ing
o Ví d ụ :
I h a d n 't been phoning her.
Tôi đã không gọi điện cho cô ta nữa.
c. Thê n g h i ván
H ad + S ubject + been + V erb-ing...?
s Ví d ụ :
H ad you been w ritin g a le tte r before I called you ?
Trước k h i tòi gọi, bạn đang viết th ư p h á i kh ô n g ?
81
3 Ví d ụ :
Shall we go to the movies?
C húng ta đ i xem p h im nhé?
2. C ách th à n h lập
ạ. Thê khẳng đ in h __________________________________
83
o Ví d ụ :
By 9 o'clock tomorrow evening I’ll have done my
homework.
Đến 9 g iờ tôi m ai, tôi đã lam xong bai tập lẽ nha.
2. C ách th à n h lập
a. Thê khẳng đ in h
Subject + will + have + past participle
s Vi du:
By the time next year they will have been married for
20 years.
Tính đến sang năm, họ đã lấ y nhau được 20 nám rối.
b. Thè phú đ ịnh
I '
XII. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (The future
perfect progressive tense)
1. C ách sử d ụ n g
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng đe diễn tả một
hành động sẽ hoàn thành trước một thời diêm nao đó ỏ tương
lai.
84
s Ví d ụ :
By this time next summer, we'll have been learning
English for three years.
Vao thờ i điếm này mua hè tới, chúng tôi đã học tiếng
A nh được 3 năm.
2. C ách th à n h lập
a. Thê khang đ ịn h ___________________________________
_____ Subject + will + have been + Verb-ing
3 Ví d ụ :
By the end of this month, they will have been climbing
m ountains for ten days.
Tính đèn cuối thá n g này, họ đã leo n ú i liên tục được 10
ngày.
b Thè phủ đ ịn h _________________________________________
Subject + will not + have been + Verb-ing
3 Ví d ụ :
By next year I won't have been leaving Hanoi for 2
years.
Tính đến sang năm th ì tôi đá không rờ i H à N ộ i 2 năm
rồi.
c. Thê n g h i vàn ______________________________________
Will + subject + have been + Verb-
ing" 9______________________________________
o Ví d ụ :
By the end of this month will you have been living here
for six month'.’
Đến cuối thá n g nàv th ì ban đã ở đây được 6 tháng rồi
p h ả i không?
85
T h ụ độNq cÁ ch
(T h E PASSIVE vo ice)
I. Đ ịnh nghĩa
Trong tiếng Anh có hai dạng câu: dạng chu động (active
voice) và dạng bị động (passive voice)
- ở dạng chủ động thi chủ ngữ thực hiện hành động.
3 Ví d ụ :
I clean the house.
Tôi dọn nhà.
- 0 dạng bị động thì chủ ngữ chịu tác động của hành
động.
3 Ví d ụ :
The house is cleaned (by me).
N h à được dọn dẹp (bởi tôi).
3 Ví d ụ :
86
2. Động từ trong câu chủ động chia ở thì nào thì ta chia
dộng từ "to be" ở thì đó, rồi chia động từ chính ở quá khứ
phân từ.
3. Lấy chủ ngữ trong câu chủ động làm tân ngữ của cảu
bị động.
Câu
ch ủ
dộng:
Câu
bị
động:
& L ư u ý:
1. Chủ ngữ và tần ngữ tướng ứng
Chủ ngữ Tân n eử
I me
You you
They them
He him
She her
It it
3 Vi dụ:
Chù đỏng: He reads a book.
Bi đông: A book is read by him.
87
2. Nếu chu ngữ trong câu chu động la I We \o u J They'
He/ She/ It hoặc Somebody. People. .. khi đổi sang cáu l)Ị
động ta có thể bỏ đi by mo. hy us. by you. by them, by
people,...
3 Ví d ụ :
Chù đóng: Somebody broke into my house.
Bi dona: My house was broken into, (bỏ by somebody)
3. Nêu trong câu chủ động có hai tân ngủ, một trực tiếp,
một gián tiếp thì có thể chuyển thành hai câu bị động với hai
chủ ngữ khác nhau.
3 Ví dụ:
Chủ đông: I gave her a rose.
(a rose: tân ngữ trực tiếp, her: tân ngữ gián tiêp)
Bi đông.: She was given a rose.
hoặc\ A rose was given to her.
4. Những động từ có giới từ theo sau có thể được dùng ỏ
dạng bị động nhưng phải giữ lại giới từ của chúng.
o Ví d ụ :
(The su b ju N C T iv E )
I. Hình thức:
Bàng thái cách có 3 thì sau:
1. H iện tạ i b à n g th á i c á c h (Present Subjunctive )
Thì này có hình thức giông như nguyên mẫu không “to”.
Vì thê với động từ “to be", hiện tại bàng thái cách là "be” cho
tất cả các ngôi; và hiện tại bàng thái cách của tất cả những
động từ khác đêu có chung một hình thức, trừ việc không
thêm “s/es" vào ngôi thứ ba sô ít.
o Ví d ụ:
She helps us. (hiện tại đơn)
God help us! (hiện tại bàng thái cách)
2. Q uá k h ứ b à n g th á i c á c h (Past Subjunctive)
Thì này giông hệt như thì quá khứ đơn. chỉ có động từ
“to be" được chia là “were" cho tất cả các ngôi trong quá khử
bàng thái cách.
o Ví d ụ :
If he were here... N ếu anh ta à đó...
If she were cleverer... Nếu cô ôv thông m inh hơn...
3. Q uá k h ử h o à n th à n h b à n g th á i c á c h (Past Perfect
Subj unctive)
Thì này giông hột thì quá khứ hoàn thành: HAD + past
participle.
Sách được chia sẻ miễn phí tại
thichtienganh.com 89
II. Cách sử d ụ n g
1. H iện tạ i b à n g th á i c á c h
a. Hiện tại bàng thái cách được sử dụng trong cảu cảm
thán (exclamation) để diễn tả ước muôn hay hy vọng.
3 Ví d ụ :
God bless you! Chúa phù hộ anh!
C u r s e t h i s fo g ! Quy tha ma bất làn sương mù nay!
b. Hiện tại bàng thái cách được dùng sau các động từ:
advise (khuyên nhủ), agree (đồng ý), decide (quyết định),
in sist (khăng khăng), demand (yêu cầu, đòi hỏi), suggest (đé
nghị, góp ý), urge (thúc dục),...
o Ví dụ:
He d e m a n d that I be here on tim e, (be = should be)
Ông ta yêu cầu tôi p h á i có m ặt đ ú n g giờ.
C hú ý: Ta có thể đặt “should” trước động từ ở thì hiện
tại bàng thái cách.
2. Q uá k h ứ b à n g th á i c á c h
a. Quá khứ bàng thái cách được dùng trong mệnh để
điểu kiện để diễn tả điểu kiện không có thực ở hiện tại.
3 Ví dụ:
If I had a lot of money, I should buy a new car.
Nếu tôi có nhiều tiền, tôi sẽ m ua ô tô mói.
b. Quá khứ bàng thái cách còn được dùng để diển tả ý
tưỏng không có thực ỏ hiện tại, đặc biệt sau những kiểu nói:
- as though, as if: n h ư the, y n h ư thê
- if only: g iá mà
- wish: ước g ì
- would rather, would sooner: thích ... hơn
90
- It is time: đến lúc, đến g iờ
3 Ví d ụ :
1. She talks as though she knew me.
Cô ta nói n hư thê là cô ta đã từng biết tôi.
2. He behaves as if he owned the place.
A nh ta cư xứ cứ n h ư anh ta là chủ nơi này vậy.
3. I wish I remembered his name.
Ước g ì tôi n hớ được tên anh ấy.
4. It is time I went to bed.
Đã đến g iờ tô i đ i ngủ.
3. Quá khứ hoàn thành bàng thái cách được dùng trong
mệnh đê điểu kiện đê diễn tả diêu kiện không có thực ở quá
khứ.
s Ví d ụ :
If we had found him earlier we could have saved his life.
Nếu tìm thả y anh ta sớm hơn, chúng ta đã có thê cứu
sông được anh ta rồi.
Ngoài ra, để diễn tả hành động, sự kiện không có thật ỏ
quá khứ, người ta dùng thì quá khứ hoàn thành bàng thái
cách sau những kiểu nói: as though, as if, if only, wish, would
rather, would sooner.
3 Ví d ụ :
If only he hadn't loved me.
G iá n hư anh ấy đừng yêu tôi.
91
Câu đìỀu kiỆN
(TUe c o n íÌ ìtìo n a L S e n te n c e s )
I. Định nghĩa
Câu điều kiện gồm có 2 phần: mệnh đê điéu kiện (if
clause) và mệnh dế chính (main clause)_______________
If c la u se M ain c la u s e
If she runs she will get there in time
If you heat ice it turns to water
92
Động từ trong mệnh đê điểu kiện chia ở thì quá khứ
hàng thái cách, còn động từ mệnh để chính dược chia vối
w o u ld ! s h o u ld ! c o u ld / m ig h t... + V in f
o Ví d ụ :
If I were you, I would marry him.
Nêu tôi là cô, tô i sẽ lấv anh ta.
L oại 4: Diễn tả sự việc không có thật ỏ quá khứ.
Động từ trong mệnh đê điều kiện chia ỏ thì quá khứ
hoàn thành bàng thái cách còn động từ mệnh đê chinh đư ợ c
chia với w o u ld / s h o u ld / c o u ld / m ig h t.. .+ have+ p a s t
p a r t ic ip le .
3 Ví d ụ :
If you had hurried up, you wouldn’t have missed the
train.
Nếu bạn nhanh lên, bạn đã không trễ chuyến tàu.
93
3 Ví d ụ :
If you’d fill up the form.
Phiền cô điền đầy đủ vào m ẫu đơn này.
3. “I f + w ill/ w o u ld ” có thể được dùng với tất cà các
ngôi để chỉ sự sẵn lòng.
o Ví dụ:
If sh e’ll listen to me. I’ll be able to help her.
Nếu cô ta sẩn lòng nghe tôi, tô i có th ể g iú p đỡ có ta.
4. “W ill” có thể dùng để diễn tả sự ngoan cố, bướng binh.
3 Ví d u :
If you will keep your watch fifteen m inutes slow, you are
late for school.
Nêu bạn cứ đê đồng hồ chậm 15 phút, bạn sẽ muộn học đấy.
5. “W ou ld lik e / w o u ld c a r e ” (tương đương với “to
wish/ to w ant”) chỉ có thể dùng ỏ loại 2 mà thôi.
3 V í dụ:
If he would like to come, I’ll get a ticket for him.
N ếu anh ấy thích đến dự, tô i sẽ lấ y vé cho anh ấy.
6. “S h o u ld + n g u y ê n m ẫ u ” có thể dùng ỏ loại 2 để
thay thê cho thì hiện tại đơn khi ta muốn ám chỉ câu giả thử
khó có thể thực hiện được.
s Ví d ụ :
If the house should go on fire. I’ll call the fire brigade.
Nêu căn nhà bốc cháy, tôi sẽ gọi đ ội cứu hòa.
7. “W ere + n g u y ê n m ẫ u ” có thể dùng thay cho thù quá
khứ bàng thái cách ở loại 3 để nhấn mạnh rằng câu già thừ
không thể thực hiện được.
o Ví d ụ :
If she were to win the prize, they would be astonished.
Nếu cô ảv đoạt g iả i, họ sẽ rá t ngạc nhiên.
94
M C ¿ục
• 9
95
360 Đ Ọ N G T Ừ B Á T Q U Y T Á C V À
C Á C H DÙNG C Á C THÌ T R O N G T IẾ N G A N H
NHÀ XUÁT BÀN BÁCH KHOA HÁ NỌI
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tel: (04). 38684569, 22410605 - Fax 04 38684570
W ebsite : http://nxbbk@ hust vn
In 3.000 cuốn khổ 13.5 X 20.5 cm tai: Cty TNHH PT Minh Đat
Số đăng ký KHXB: 22 - 2014/CXB/201 - 80/BKHN.
Số QĐ của NXB BKHN: 26 /QĐ - Đ H BK - BKHN ngay 12 5/2014
In xong nộp lưu chiêu Quý III năm 2014