You are on page 1of 10

Bộ điều khiển số họ MAC10

Hướng dẫn sử
dụng

Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm SHIMAX của chúng tôi. Vui lòng kiểm tra sản phẩm khi bạn nhận
được hàng. Chỉ vận hành sản phẩm khi bạn đã xem và hiểu rõ các thông tin hướng dẫn sử dụng.

Chú ý: Hãy đảm bảo tài liệu này được trao đến tay người sử dụng thiết bị cuối cùng .

MỤC LỤC
Lời nói đầu ······························································································· 2
1. Các vấn đề về an toàn ··············································································· 2
2. Giới thiệu ······························································································ 2
2-1. Kiểm tra tra trước khi sử dụng ································································· 2
2-2. Lưu ý khi sử dụng ················································································ 2
3. Lắp đặt và nối dây···················································································· 2
3-1. Vị trí lắp đặt (Điều kiện xung quanh) ··························································· 2
3-2. Lắp đặt······························································································· 2
3-3. Kích thước bên ngoài và lỗ cắt panel ··························································· 3
3-4. Nối dây ······························································································ 3
3-5. Sơ đồ bố trí thiết bị đầu và cuối ·································································· 4
4. Mô tả giao diện bảng điều khiển ·································································· 4
4-1. Tên các thành phần bảng điều khiển ···························································· 4
4-2. Chức năng các thành phần bảng điều khiển ··················································· 4
5. Mô tả các màn hình cài đặt ········································································· 5
5-1. Cách chuyển màn hình cài đặt ··································································· 5
5-2. Phương pháp cài đặt ··············································································· 5
5-3. Mở nguồn và màn hình hiển thị ban đầu ······················································· 5
5-4. Chi tiết các màn hình cài đặt ······································································ 6
(1) Màn hình mặc định ················································································ 6
(2) Cài đặt các giá trị mặc định ···································································· 6
(3) Cài đặt Mode 1 ····················································································· 7
(4) Cài đặt Mode 2 ····················································································· 7
(5) Cài đặt Mode 3 ····················································································· 7
(6) Cài đặt Mode 5 ····················································································· 8
(7) Cài đặt Mode 9 ······················································································ 9
5-5. Bảng mã dãy đo của cảm biến ································································· 9
6. Phụ lục một số chức năng ········································································ 9
6-1. Tự động trở về màn hình mặc định ·······························································9
6-2. Tạm dừng tín hiệu ngõ ra ·········································································9
6-3. Cài đặt chế độ hoạt động của Event ····························································9
6-4. Cài đặt độ trễ và định thời cho Event ···························································9
6-5. Điều chỉnh tự động (Auto Tuning) ·········································································· 9

MAC10 serie tháng 9, 2016

1 / 13
LỜI NÓI ĐẦU 2. Giới thiệu
Tài liệu này cần thiết cho việc đi dây, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng thiết bị 2-1. Kiểm tra trước khi sử dụng
họ MAC10. Trước khi sử dụng MAC10, vui lòng kiểm tra mã sản phẩm, hình dáng bên ngoài và
Nó mô tả cách đi dây, lắp đặt, cài đặt, vận hành và bảo trì thiết bị, giữ tài liệu các phụ kiện khác. Xác nhận mã sản phẩm: Kiểm tra mã trên thân sản phẩm theo
này trong tay khi sử dụng thiết bị. Thực hiện đúng các chỉ dẫn trong tài liệu. bảng sau:

1. Các vấn đề về an toàn Ví dụ mã sản phẩm là:


Để đảm bảo các vấn đề về an toàn, tránh gây hại cho thiết bị và cơ sở sản xuất MAC10A- M C F- 2 R
cần thực hiện đúng theo các chỉ dẫn sau: 1 2 3 4 5 6

◎ Sử dụng cảnh báo này trong điều kiện làm việc độc hại, ảnh hưởng đến sức
khoẻ và tính mạng công nhân. Đặc biệt thận trọng khi sử dụng và làm đúng Ký hiệu
1. Dòng sản phẩm MAC10A-:96x96mm (Kích thước bộ điều khiển)
theo quy định. MAC10B-:48x96mm (Kích thước bộ điều khiển)
「 WARNING」
MAC10C-:72x72mm (Kích thước bộ điều khiển)
◎ Sử dụng cảnh báo này trong điều kiện làm việc có thể gây hại cho thiết bị MAC10D-:48x48mm (Kích thước bộ điều khiển)
hoặc cơ sở sản xuất.Đặc biệt thận trọng khi sử dụng và làm đúng theo quy
2. Tín hiệu vào (Input ) M: Hỗ trợ nhiều loại tín hiệu, I: Tín hiệu dòng
định. 3. Tín hiệu ra (Output )
「 CAUTION」 C: Relay, S: Tín hiệu áp, I: tín hiệu dòng (4-20mA) F:100~
4. Power supply 240V(90~264V) AC
◎ Sử dụng nhã này để bổ sung và ghi chú. 5. Ngõ ra Event N: Không hỗ trợ, 1: Event Output1 (1 ngõ ra Event)
2: Event Output1, 2 (2 ngõ ra Event)
「NOTE」 6. Giao tiếp RS485 N: none, R: RS485

「 WARNING」 Kiểm tra phụ kiện:


MAC10 được thiết kế để điều khiển nhiệt độ, độ ẩm và một số đối tượng vật lý khác Tài liệu hướng dẫn (bản rút gọn): 1 bộ
trong công nghiệp. Không được sử dụng dưới bất kỳ hình thức nào để gây hại cho
an toàn, sức khoẻ và điều kiện là việc của con người. 「NOTE」 : Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn gặp phải bất kỳ vấn đề nào khó khăn
Chúng tôi luôn chào đón những góp ý của bạn về sản phẩm.

「 CAUTION」 2-2. Lưu ý khi sử dụng


Để tránh gây hại cho các thiết bị được kết nối hoặc bản thân thiết bị, cần phải đảm (1) Không được mở mặt trước bảng điều khiển bằng vật cứng hoặc nhọn.
bảo các biện pháp bảo vệ an toàn trước khi sử dụng, như cầu chì, thiết bị bảo vệ (2) Lau nhẹ nhàng bằng vải khô tránh sử dụng chất lỏng hoặc khăn ẩm.
quá nhiệt... . Không được bảo hành hoặc khiếu nại nếu sử dụng thiết bị mà không
thực hiện các biện pháp bảo vệ thích hợp.
3. Lắp đặt và nối dây
3-1. Vị trí lắp đặt (điều kiện xung quanh)

「 CAUTION」
Không được sử dụng sản phẩm trong các điều khiện dưới đây, nếu không tuân
thủ, có thể dẫn đến hư hỏng, cháy nổ.

(1) Môi trường khí dễ cháy, khí gas ăn mòn, bụi dầu hoặc bụi khí.
(2) Môi trường nhiệt độ thấp hơn 0℃ hoặc cao hơn 50℃
(3) Môi trường có độ ẩm hơn 90% RH hoặc có hiện tượng ngưng tụ chất lỏng.
(4) Môi trường rung động hoặc chấn động xảy ra.
(5) Môi trường nhiễu điện từ hoặc có tia lửa điện mạnh.
(6) Môi trường rò rỉ nước hoặc ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào.
(7) Nơi có độ cao trên 2.000m

「NOTE」: Điều kiện môi trường tuân thủ các tiêu chuẩn IEC 664.

3-2. Lắp đặt


(1) Lỗ cắt mặt điều khiển để lắp thiết bị tham khảo ở mục 3.3.
(2) Độ dày của mặt điều khiển 1.2-2.8mm.
(3) Thiết bị này được thiết kế cố định, lắp lên bảng điều khiển thiết bị.

2 / 13
3-3. Kích thước bên ngoài và lỗ cắt panel
Kích thước bên ngoài MAC10 (đơn vị: mm)

3-4. Nối dây

「 WARNING」
Không được mở điện khi đang tiến hành đấu nối dây, tránh sock điện.
Không được chạm vào các điện cực khi đã mở điện.

Lỗ cắt panel cho MAC 10 (Đơn vị: mm) (1) Đảm bảo rằng việc đấu nối dây phải đúng với các điện cực trong sơ đồ ở mục 3-5.
(2) Chọn dây dẫn phù hợp với ngõ vào là cặp nhiệt điện.
(3) Trường hợp ngõ vào sử dụng dây điện trở, thì giá trị điện trở trên mỗi dây phải nhỏ
hơn 5Ω và chiều dài của 3 dây phải bằng nhau.
(4) Không được đi dây tín hiệu vào cùng một ống với dây có điện áp cao.
(5) Lớp bảo vệ dây điện có tác dụng chống nhiễu tĩnh điện.
(6) Xoắn dây đều nhau khoảng 1-2 vòng có tác dụng chống nhiễu cảm ứng từ.

3 / 13
3-5. Sơ đồ bố trí các thiết bị đầu và cuối
Sơ đồ thiết bị đầu cuối của MAC10A và MAC10B

4-2 Chức năng các thành phần bảng điều khiển


①: Giá trị thực tế từ cảm biến (PV) (đỏ)
②: Giá trị mong muốn (SV) (xanh)
③:Màn hình LED
「Note」: Nếu tín hiệu vào là cặp nhiệt điện hoặc điện áp thì sẽ xảy ra lỗi ngắn (1) Đèn báo RUN RUN (xanh)
mạch nếu đấu vào chân 11 và 12. Nếu được RUN bởi một chế độ hoạt động trên màn hình hoặc giao tiếp truyền
thông, nó sẽ sáng lên và tắt đèn Standby. Nó sẽ nhấp nháy nếu chọn xuất tín
hiệu ngõ ra bằng tay trên màn hình.
(2) Đèn báo chế độ tự động điều chỉnh AT (xanh)
Nếu AT được chọn là ON, đèn báo AT sẽ nhấp nháy trong quá trình xử lý. Sáng
khi AT ở chế độ Standby, và tắt nếu AT tự động tắt hoặc hoàn tất.
(3) Đèn báo ngõ ra OUT1 OUT (xanh)
Tại thời điểm Relay hoặc điện áp xuất tín hiệu ra, thì đèn sáng khi tín hiệu ON
và đèn tắt khi tín hiệu OFF. Đèn tắt với 0% và đèn sáng với 100% điện áp
ngõ ra. Và nhấp nháy ở một tỉ lệ trung bình.
(4) Đèn báo ngõ ra Event EV1 and EV2 (vàng)
Đèn sáng khi ngõ ra Envet được bật ON.
④: Phím cài đặt
(1) (MENU) key
Nhấn phím này để chuyển sang các màn hình cài đặt khác. Nhấn phím (MENU)
trong 3 giây tại màn hình mặc định, sau đó nó sẽ chuyển sang màn hình Mode 1.
Nhấn phím trong 3 giây tại màn hình các Mode, sau đó nó sẽ trở về màn hình
mặc định. Nhấn phím trong 3 giây tại màn hình cài đặt giá trị mặc định, sau
Sơ đồ thiết bị đầu cuối của MAC10C đó nó sẽ trở về màn hình mặc định.
「Note」: Nếu tín hiệu vào là cặp nhiệt điện hoặc điện áp thì sẽ xảy ra lỗi ngắn
mạch nếu đấu vào chân 8 và 9. (2) (DOWN) key
Nhấn phím (DOWN) 1 lần, và giá trị hiện tại sẽ giảm 1 đơn vị
Nhấn giữ phím trong một thời gian, giá trị hiện tại sẽ liên tục giảm, thời
gian nhấn giữ càng lâu thì tốc độ giảm càng tăng.

(3) (UP) key


Nhấn phím (UP) 1 lần, và giá trị hiện tại sẽ tăng 1 đơn vị.
Bằng cách nhấn giữ phím liên tục, giá trị hiện tại sẽ tăng liên tục, thời gian
nhấn giữ càng lâu thì tốc độ tăng càng lớn

(4) (ENTRY/REGISTER) key


Khi phím được nhấn, các giá trị thay đổi trên màn hình sẽ được xác nhận và lưu
lại.
Nhấn phím trong 3 giây trên màn hình mặc định để chuyển sang màn
「Note 」 : Nếu tín hiệu vào là cặp nhiệt điện hoặc điện áp thì sẽ xảy ra lỗi ngắn mạch hình cài đặt thông số mặc định.
nếu đấu vào chân 5 và 6.

Sơ đồ thiết bị đầu cuối của MAC10D

4. Mô tả giao diện bảng điều khiển


4-1 Tên các thành phần bảng điều khiển
4 / 13
5 / 13
5. Mô tả các màn hình cài đặt
5-1. Cách chuyển màn hình cài đặt

Màn hình cơ bản Chế độ màn hình cài đặt 1-9


Vận hành và kiểm tra Cài đặt nâng cao

Mở nguồn

Màn hình cơ bản 3sec Vào cài đặt 1 Vào cài đặt 2 Vào cài đặt 3 Vào cài đặt 5 Vào cài đặt 9

3sec

chế độ h.động 1
Các đặt các thông Cài đặt các thông Cài đặt thông số Cài đặt các thông
Cài đặt hệ thống
số ngõ vào số ngõ ra ngõ ra phụ (Event) số truyền thông

3sec
Màn hình

Cài đặt phụ

・・・
Các giá trị điều khiển mặc định

Cài đặt các hằng số


điều khiển

Mỗi lần nhấn phím trên bảng điều khiển, nó sẽ làm thay đổi các màn hình cài đặt.

Nhấn giữ phím trong 3 giây để chuyển sang màn hình cài đặt Mode 1.
Nhấn giữ phím trong 3 giây trên các màn hình cài đặt từ 1~ 9 để trở về màn hình cơ bản.
Nhấn phím trong màn hình vào cài đặt 1 để chuyển đến màn hình vào cài đặt 2 - 3. (Chú ý: Nếu Module sản phẩm không có chức năng tương ứng thì Mode đó được bỏ qua)
Nhấn phím trong màn hình vào cài đặt 1 để chuyển đến màn hình vào cài đặt 9 - 8. (Chú ý: Nếu Module sản phẩm không có chức năng tương ứng thì Mode đó được bỏ qua)
Nhấn phím để xác nhận vào màn hình cài đặt đang được chọn.
Nhấn phím để chuyển sang cài đặt các thông số tiếp theo của mỗi chế độ cài đặt (trong cùng 1 Mode).
Nhấn giữ phím 3 giây trong màn hình cơ bản để chuyển đến màn hình cài đặt các hằng số điều khiển .
Nhấn giữ phím 3 giây trong màn hình để trở về màn hình cơ bản.

5-2. Phương pháp cài đặt


●Cài đặt giá trị và chức năng
Nhấn phím hoặc để thay đổi các giá trị hoặc chức năng trên màn hình cài đặt tương ứng, sau đó nhấn phím để lưu lại các giá trị mới thiết lập.
●Cài đặt ngõ ra tự động hoặc bằng tay
Trên màn hình ngõ ra (như hình dưới), bạn có thể thay đổi cài đặt giữa điều khiển tự động và điều khiển bằng tay (đèn báo Run đang sáng). Trên màn hình ngõ ra, nhấn phím
trong 3 giây để chuyển sang chế độ điều khiển bằng tay (nhấn phím hoặc ).

Màn hình ngõ ra Màn hình ngõ ra

nhấn 3 giây
Chế độ tự động (đèn RUN sáng) Chế độ đk tay ( đèn RUN nhấp nháy )
Nhấn phím hoặc để thay đổi giá trị ngõ ra

5-3. Mở nguồn và màn hình hiển thị ban đầu

Khi mới mở nguồn điện, màn hình sẽ tự động hiển thị một số giá trị ban đầu:

Mở nguồn
Tất cả LED sáng Loại tín hiệu vào Giới hạn trên/dưới Loại tín hiệu ra out1 Màn hình cơ bản
:Rờ le :Điện áp
:Dòng điện

6 / 13
5-4. Chi tiết các màn hình cài đặt
Cài đặt giá trị hoạt động của EV1 (event 1)
(1) Màn hình cơ bản Giá trị mặc định: Tuỳ thuộc vào cài đặt ở MODE 5
Basic Screen Xem thêm bảng ký hiệu kiểu hoạt động của ngõ ra event
Giá trị đang được xử lý PV (giá trị đọc về của cảm biến Processing value)
Giá trị cài đặt SV (giá trị mong muốn đạt được Set value)
key
Phạm vi cài đặt: Giá trị PV: Trong phạm vi đo của cảm biến
key Giá trị SV bị giới hạn trong phạm vi cài đặt (xem Mode 1)
Giá trị PV là dòng chữ số hàng trên.
Giá trị SV là dòng chữ số hàng dưới

Giá trị SV có thể được lưu vào bộ nhớ của bộ điều khiển (xem trong phần cài đặt phụ)

Vận hành bộ điều khiển

Mặc định : (tạm dừng)


Phạm vi cài đặt: Tạm dừng ngõ ra [ngõ ra 0%]
key Bộ điều khiển hoạt động

Chọn bằng cách nhấn phím , xác nhận lệnh bằng phím , đèn báo RUN sáng
Chọn bằng cách nhấn phím , xác nhận lựa chọn bằng phím , đèn báo
RUN tắt, bộ điều khiển tạm dừng hoạt động (tín hiệu ngõ ra 0%).

Cài đặt hoạt động của EV2 (event 2)

Tương tự EV1
Màn hình ngõ ra key
Điều khiển tay tín hiệu ngõ ra : 0.0~100.0% (trong giới hạn ngõ ra)
Reset ngõ Event khi sử dụng chế độ Latching (chốt dữ liệu)
key Xem thêm mục 5.2 để biết cách chuyển đổi giữa chế độ tự động và chế Giá trị mặc định :
độ tay (automatic ⇔ manual).
Giá trị cài đặt : Reset EV1
Tín hiệu ra của chế độ điều khiển tay có thể được tạm dừng bằng chế độ .
Reset EV2
Khi nguồn điện bị mất và có lại, bộ điều khiển sẽ lưu trạng thái trước khi
key Reset tất cả các EV
mất điện và hoạt động lại bình thường sau khi có điện.
Khi sử dụng chế độ latching cho các ngõ ra Event, sau khi ngõ Event được On
sẽ giữ mãi trạng thái On, [1,2], được sử dụng để reset từng ngõ ra được chọn
Thời gian ngõ Event1 ở chế độ hẹn giờ
về Off hoặc để reset tất cả.

Hiển thị thời gian trôi qua của Event1 khi chức năng hẹn giờ được bật.

key

Trở lại màn hình cơ bản


Thời gian ngõ Event2 ở chế độ hẹn giờ

(2) Cài đặt phụ


Tương tự ngõ Event1.
Nhấn giữ phím trong 3 giây trong màn hình cơ bản để vào chế độ cài đặt này.
Tiếp tục nhấn giữ phím trong 3 giây để trở về màn hình cơ bản.
key

Màn hình cơ bản Cài đặt phụ


three seconds
Cài đặt phụ
three seconds
Phạm vi lưu trữ: 1~4 giá trị
Chọn các giá trị SV từ các biến nhớ 1-4.
Cài đăt phụ

key
Không cài đặt ở màn hình này.
key Nhấn phím để di chuyển đến màn hình cài đặt SV1.
AT (Auto Tuning) tự động lấy giá trị PID
Giá trị ban đầu:
Màn hình cài đặt SV1
Giá trị cài đặt : ,
Giá trị mặc định: 0
key
Thay đổi giá trị cần thiết lập và lưu giá trị vào biến SV1 bàng phím ENT
Chế độ AT được thực hiện khi lựa chọn On và tắt khi lựa chọn OFF .
Không hiển thị khi chọn chế độ STBY, chế độ điều khiển tay và khi P (PID) = OFF.
key

SV2~4 Cài đặt tương tự SV1 (có thể không dùng chức năng này).

Trở về màn hình cài đặt phụ

7 / 13
(3) Cài đặt Mode1 Cài đặt loại cảm biến ngõ vào
Cài đặt Mode 1 Giá trị mặc định: đa tín hiệu , tín hiệu dòng
Nhấn giữ phím trong 3 giây trên màn hình cơ bản để vào màn hình này Giá trị cài đặt : Xem thêm b ảng 5-5
key
key Không cài đặt ở màn hình này. Nhấn phím để vào màn hình cài đặt Mode 1.

Giá trị scale nhỏ nhất của cảm biến


Cài đặt khoá phím Xem bảng 5-5
Giá trị mặc định:
Giá trị cài đặt: 、 、 、 、 key
key
Được sử dụng cài đặt giá trị SV (trên màn hình cơ bản), điều khiển tay, vàkhoá Giá trị scale lớn nhất của cảm biến
phím. Xem bảng 5-5
Được sử dụng điều khiển tay và khoá phím.
Chỉ được sử dụng khoá phím. key
Được sử dụng khoá phím và các cài đặt trên màn hình cơ bản.

Cài đặt giới hạn giá trị SV


Giá trị mặc định: 0

key Cài đặt số chữ số sau dấu phẩy (số thập phân)
Giá trị SV nhỏ nhất có thể cài đặt trên màn hình cơ Giá trị mặc định: 0.0
bản. Phạm vi cài đặt: 0~0.000

key

Cài đặt giới hạn giá trị SV Chọn cảm biến hoạt động tăng hoặc giảm
Giá trị mặc định: 1300 Giá trị mặc định: H
Phạm vi cài đặt: H, L
key Giá trị SV lớn nhất có thể cài đặt trên màn hình cơ bản. key

Chế độ hoạt động sau khi mở nguồn


Giá trị mặc định: EEP Trở về cài đặt Mode 2
Giá trị cài đặt: EEP Trạng thái của bộ điều khiển trước khi tắt nguồn.
key STBY Chế độ STBY được sử dụng khi mở nguồn. (5) Cài đặt Mode 3
RUN Chế độ RUN được sử dụng khi mở nguồn. Cài đặt Mode 3
Trở về màn hình cài đặt Mode 1 Không cài đặt màn hình này.
Nhấn phím để vào màn hình cài đặt Mode 3
(4) Cài đặt Mode2 key Chế độ này được sử dụng để cài đặt tín hiệu ngõ ra, Out 1 và PID .
Cài đặt Mode 2
Nhấn phím trong màn hình Mode 1 hoặc nhấn phím trong màn hình Mode3
để vào màn hình này.
Nhấn phím để vào màn hình cài đặt Mode 2. Cài đặt hệ số P của PID ngõ ra Out 1
key Giá trị mặc định: 3.0%
Phạm vi cài đặt: OFF, 0.1 ~ 999.9%
Hiệu chỉnh giá trị PV key
Giá trị mặc định: 0 Khi chạy chế độ Auto tuning thì không cần cài đặt giá trị này.
Phạm vi cài đặt:-500~500 Nếu lựa chọn cài đặt là OFF, chức năng PID sẽ được tắt và bộ điều
key Được sử dụng để hiệu chỉnh sai số cho tín hiệu ngõ vào. khiển hoạt động ở chế độ ON-OFF.
Giá trị PV_o (- hoặc +) sẽ được cộng vào giá trị đọc về của cảm biến. Cài đặt hệ số I của PID ngõ ra Out 1
Giá trị mặc định: 120 giây
Hiệu chỉnh độ lợi tín hiệu Phạm vi cài đặt: OFF, 1~6000 giây
Giá trị mặc định: 0.00 key
Phạm vi cài đặt: ±5.00%
key Giá trị tối đa là ±5.00%. Khi chạy chế độ Auto tuning thì không cần cài đặt giá trị này.
Màn hình này sẽ không được hiển thị nếu P=OFF.
Nếu cài đặt I=OFF, bộ diều khiển sẽ hoạt động ở chế độ P hoặc PD.

Cài đặt chống nhiễu Cài đặt hệ số D của PID ngõ ra Out 1
Giá trị mặc định: 0 Giá trị mặc định: 30 giây
Phạm vi cài đặt : 0 ~ 100 giây Phạm vi cài đặt: 0FF, 1~3600 giây
key Khi tín hiệu ngõ vào bị nhiễu hoặc thay đổi liên tục, bạn có thể sử dụngchức key
năng này để kéo dài thời gian đọc tín hiệu. Khi chạy chế độ Auto tuning thì không cần cài đặt giá trị này.
Cài đặt 0 giây để tắt chức năng này. Màn hình này sẽ không được hiển thị nếu P=OFF.
Nếu cài đặt D = OFF, bộ điều khiển sẽ hoạt động ở chế độ P hoặc PI.

8 / 13
Bảng ký hiệu kiểu hoạt động của ngõ Event (cài đặt giá trị trong phần cài
Hiệu chỉnh tay hệ số PID của ngõ ra Output1
đặt cơ bản)
Giá trị mặc định: 0.0
Phạm vi cài đặt: -50.0 ~ 50.0% Ký hiệu Kiểu hoạt động
key Tắt hoạt động ngõ Event
Thiết lập giá trị bù cho bộ P hoặc PD khi I=OFF. Hoạt động khi PV lớn hơn giá trị
Màn hình này sẽ không được hiển thị nếu P=OFF.
Hoạt động khi PV nhỏ hơn giá trị
Hoạt động khi vượt ra ngoài thang do
Cài đặt sai số cận dưới ở chế độ ON-OFF của ngõ ra Output 1
Hoạt động khi (PV-SV) >
Giá trị mặc định: 5
Hoạt động khi (PV-SV)<
Phạm vi cài đặt: 1 ~ 999
Hoạt động khi |PV-SV| <
key
Cài đặt sai số cận dưới ở chế độ ON-OFF. Hoạt động khi |PV-SV| >

Màn hình này chỉ hiển thị khi P=OFF. Xuất tín hiệu ra cho ngõ Event (Run)

※ Trở về mặc định nếu thay đổi dãy đo, tỉ lệ scale, đơn vị đo.
Cài đặt sai số cận trên ở chế độ ON-OFF của ngõ ra Output 1
※ Báo động sai lệch có thể hoạt động khi ngõ ra ở chế độ RUN
Giá trị mặc định: 5 hoặc AUTO. Tín hiệu Event không ảnh hưởng đến ngõ Output.
Phạm vi cài đặt: 1 ~ 999 Khoảng sai số của ngõ Event 1
key Giá trị mặc định: 1chữ số
Cài đặt sai số cận trên ở chế độ ON-OFF.
Phạm vi cài đặt: 1~999 chữ số
Màn hình này chỉ hiển thị khi P=OFF. key
Không hiển thị màn hình này nếu ngõ event 1 ở kiểu hoạt động ,
Giới hạn giá trị nhỏ nhất của ngõ ra Output1 ở chế độ PID , .
Giá trị mặc định: 0.0 Thay đổi dãy đo, tỉ lệ scale, đơn vị đo sẽ đưa cài đạt event về giá trị mặc định.
Phạm vi cài đặt: 0.0~99.9% Ngõ Event 1 hoạt động ở chế độ chờ Standby
key Giới hạn giá trị nhỏ nhất của ngõ ra Output 1 khi dùng bộ PID.

Giá trị mặc định:


Chú ý: Khi đang ở chế độ STBY hoặc oL cao hơn key Phạm vi cài đặttting range : , ,
giá trị ngõ ra thì giá trị cài đặt oL sẽ được bỏ qua. :Tắt chế độ chờ、 : Chế độ chờ chỉ hoạt động tại thời điểm mở nguồn.
:Hoạt động trong các trường hợp: Tại thời điểm mở nguồn,
Giới hạn giá trị lớn nhất của ngõ ra Output 1 ở chế độ PID
Khi giá trị cài đặt vừa được thay đổi,
Giá trị mặc định: 100.0
Khi giá trị SV vừa được thay đổi,
Phạm vi cài đặt: +0.1~100.0% Khi chuyển đổi giữa RUN/STBY,
key Giới hạn giá trị lớn nhất của ngõ ra Output 1 khi dùng bộ PID .
Khi chuyển đổi giữa AUTO/MAN.

Không hiển thị màn hình này nếu ngõ Event 1 ở kiểu hoạt động: 、 、 .
Cài đặt thời gian xuất tín hiệu trễ của ngõ ra Output 1
Thay đổi dãy đo, tỉ lệ scale, đơn vị đo sẽ đưa cài đặt Event về mặc định.
Giá trị mặc định: OFF
Ngõ Event 1 hoạt động cơ chế độ trễ Delay
Phạm vi cài đặt: OFF, 0.5~120.0 giây (độ phân giải 0.5 giây) Giá trị mặc định:
Chức năng này chỉ có tác dụng khi vừa mới khởi động hoặc mới mở nguồn.
Phạm vi cài đặt: , ,
key Để tắt chức năng này, chọn giá trị cài đặt là OFF.
key Ngõ Event1 ở chế độ: Delay, Timer1, Timer2
Tham khảo phần 6-4 Cài đặt độ trễ và định thời ngõ Event
Cài đặt chu kỳ cho ngõ ra Output 1
Không hiển thị màn hình này nếu ngõ event 1 ở chế độ .
Giá trị mặc định: Đ/V ngõ ra rờ le 30.0 seconds Thay đổi dãy đo, tỉ lệ scale, đơn vị đo sẽ đưa cài đặt ngõ Event về mặc định.
Đ/V ngõ ra điện áp 3.0 seconds Cài đặt thời gian On Delay cho ngõ Event1
key Phạm vi cài đặt: 0.5~120.0 giây (độ phân giải 0.5 giây)
Giá trị mặc định : OFF
Thời gian lặp lại mỗi chu kỳ ON của ngõ ra.
Phạm vi cài đặt: OFF, 1~8000 giây
Màn hình này sẽ không được hiển thị nếu ngõ ra là tín hiệu dòng điện.
key
Không hiển thị màn hình này nếu ngõ event 1 ở chế độ , Timer.
Cài đặt ngõ ra Output 1 hoạt động ở chế độ nóng hoặc lạnh
Thay đổi dãy đo, tỉ lệ scale, đơn vị đo sẽ đưa cài đặt ngõ Event về mặc định.
Giá trị mặc định:
Phạm vi cài đặt: ,
Cài đặt thời gian OFF Delay cho ngõ Event 1
key Ký hiệu : chế độ nung nóng
Giá trị mặc định: OFF
chế độ làm lạnh
Phạm vi cài đặt: OFF, 1~8000 giây
key
Trở về màn hình cài đặt Mode 3
Không hiển thị màn hình này nếu ngõ event 1 ở chế độ , Timer.
Thay đổi dãy đo, tỉ lệ scale, đơn vị đo sẽ đưa cài đặt ngõ Event về mặc định.
(6) Cài đặt Mode 5
Cài đặt Mode 5 sđược sử dụng để thiết lập cho ngõ ra Event. Màn hình cài đặt này sẽ
không xuất hiện nếu trên bộ điều khiển không được thêm module Event. Cài đặt thời gian On cho bộ định thời ngõ Event 1
Giá trị mặc định: 1
Cài đặt Mode 5
Không cài đặt ở màn hình này. Phạm vi cài đặt: 1~600
key Chu kỳ ON của bộ định thời cho ngõ Event1.
Nhấn phím để vào màn hình đầu tiên cài đặt ngõ event 1.
Không hiển thị màn hình này nếu ngõ event 1 ở chế độ , or Delay. Thay
đổi dãy đo, tỉ lệ scale, đơn vị đo sẽ đưa cài đặt ngõ Event về mặc định.
key
Cài đặt hoạt động cho ngõ Event 1
Giá trị mặc định: Cài đặt thời gian OFF cho bộ định thờii ngõ Event 1
Giá trị mặc định: 0
Phạm vi cài đặt: Chọn trong bảng ký hiệu kiểu hoạt động ngõ Event.
key Phạm vi cài đặt: 0~600
key Chu kỳ OFF của bộ đếm Timer cho ngõ Event1.
Không hiển thị màn hình này nếu ngõ event1 ở chế độ ,Timer.
Thay đổi dãy đo, tỉ lệ scale, đơn vị đo sẽ đưa cài đặt ngõ Event về mặc định.

9 / 13
Cài đặt đơn vị đo bộ định thời của ngõ Event 1 6-3. Hình minh hoạ kiểu hoạt động ngõ Event
Giá trị mặc định: Hình minh hoạ kiểu hoạt động của ngõ event 1~2.
Phạm vi cài đặt: (phút), (giây) △: SV ▲ or : Điểm cài đặt hoạt động của ngõ event
key : Khoảng sai lệch
Không hiển thị màn hình này nếu ngõ Event 1 ở chế độ , Delay.
Thay đổi dãy đo, tỉ lệ scale, đơn vị đo sẽ đưa cài đặt ngõ Event về mặc định. :Hoạt động khi lớn hơn giá trị cài đặt : LHoạt động khi nhỏ hơn giá trị cài đặt
ON ON
Cài đặt tín hiệu có nhớ (latching) cho ngõ Event 1
Giá trị mặc định:
Phạm vi cài đặt: , ▲ ▲

key :Lớn hơn khoảng sai lệch :Nhỏ hơn khoảng sai lệch
ON ON
Khi được cài đặt là , mỗi lần tín hiệu ra là ON sẽ được lưu lại, mặc dù sau đó tín
hiệu chuyển về OFF thì trạng thái ngõ ra vẫn giữ là ON cho đến khi có tín hiệu On lần
nữa thì ngõ ra sẽ OFF. Không hiển thị màn hình này nếu ngõ Event 1 ở chế độ .
△ △
Thay đổi dãy đo, tỉ lệ scale, đơn vị đo sẽ đưa cài đặt ngõ Event về mặc định.
:Ngoài khoảng sai lệch :Trong khoảng sai lệch
Thiết lập ngõ ra Event 1 ON
Giá trị mặc địn:
Phạm vi cài đặt: ,
key Ký hiệu : ngõ ra thường hở
: ngõ ra thường đóng △ △
: Scale over
Không hiển thị khi event 1 ở chế độ .
ON
Chú ý : Nếu chọn là , rờ le ngõ ra sẽ chuyển sang ON sau 1.5 giây khi
mở nguồn.
-10% 0% ← PV → 100% 110%

Cài đặt ngõ Event 2 6-4. Chức năng trễ và định thời
Thao tác cài đặt tương tự như Event 1. của ngõ Event
(1) Chế độ trễ (Delay) ON OFF
Trở về màn hình cài đặt mode 5
Trạng thái ngõ Event

(7) Cài đặt Mode9


Mode 9 dùng để cài đặt giao tiếp RS-485. Màn hình cài đặt này sẽ
Thời gian ON trễ Thời gian OFF trễ
không được hiển thị nếu bộ điều khiển không có chức năng truyền
thông RS-485.
Xem chi tiết trong tài liệu hướng dẫn cài đặt truyền thông RS-485.
Ngõ ra của cổng Event
5-5. Bảng mã dãy đo của cảm biến ngõ vào
Dãy đo
Loại tín hiệu vào Ký hiệu
Đơn vị: ℃ (2) Chế độ định thời (Timer)

K 0 ~ 1300 ON
Cặp nhiệt K -50.0 ~ 999.9
Trạng thái ngõ Event
điện 0 ~ 600
Đa tín hiệuvào (M)

J
J 0.0 ~ 600.0
-100.0 ~ 200.0 Thời gian ON
Thời gian OFF
-100 ~ 200
Pt100
-199.9 ~ 300.0
- 200 ~ 300 Ngõ ra của cổng Event

Tín hiệu áp (mV) 0 ~ 50 Tỉ lệ đo: -1999~9999 Chữ số


Tín hiệu dòng (mA) 4 ~ 20 Độ phân giải: 10~10000 Chữ số (số dấu ※Hoạt động của bộ định thời 1 và bộ định thời 2 là khác nhau (Timer 1 và Timer 2)
phẩy động: 0.1, 0.01, 0.001)
0 ~ 20 ON OFF

Cặp nhiệt điện K, J : JIS/IEC Nhiệt điện trở Pt100 : JIS/IEC Trạng thái ngõ Event
Cài đặt của nhà máy Đa tín hiệu vào: Cặp nhiệt điện ( 0 ~ 1300℃ )
Tín hiệu dòng điện: 4-20mA ( 0.0 ~ 100.0 )
Thời gian OFF

6. Phụ lục một số chức năng ON

Ngõ ra của cổng Event


6-1. Tự động trở về màn hình mặc định
Sau 3 giây mà vẫn không có phím nào được bấm thì bộ điều khiển sẽ tự động trở về
màn hình cơ bản.
Bộ định thời 1 dừng Bộ định thời 2 tiếp tục

6-2. Điều khiển khởi động mềm ngõ ra


Đây là một chức năng tăng tín hiệu ngõ ra từ từ theo thời gian cài đặt khi mới mở nguồn
6-5. AT (Tự động điều chỉnh)
hoặc chuyển từ STBY→RUN và trở về trạng thái bình thường khi vượt qua giá trị đặt. Chức
・Nếu chức năng AT được thực hiện trong màn hình cài đặt giá trị mặc định thì đèn AT
năng này được sử dụng hiệu quả để ngăn chặn quá dòng trên tải ví dụ như đầu nung.
sẽ nhấp nháy và sẽ tự động tắt sau khi đã điều chỉnh xong các thông số.
Chức năng khởi động mềm hoạt động trong các trường hợp sau:
・Sau khi kết thúc quá trình tự điều chỉnh các giá trị PID, nó sẽ ở trạng thái chờ cho đến
・ Tại thời điểm mở nguồn và đang ở chế độ tự động, chuyển từ STBY→RUN. khi các giá trị được cập nhật xong. Đèn sáng lên và tắt đi để báo hiệu quá trình hoàn tất.
・Ngõ ra không hoạt động ở chế độ ON-OFF ・Khi có một vài giá trị không thể cập nhật được sau khi chạy AT, giá trị đó sẽ được bỏ qua
(không thay đổi).

10 /
13

You might also like