Professional Documents
Culture Documents
1/ THỂ TÍCH CỦA MẪU Ở MỖI VÒI CHIẾT LẺ PHẢI ĐẠT TRONG GIỚI HẠN CHO PHÉP
THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG
MÁY CHIẾT TUÝP NĂM VÒI (M - LW - 000)
Mẫu có trị số thể tích nhỏ nhất (VMin): 5.05 5.02 5.02 5.01 5.06
Mẫu có trị số thể tích lớn nhất (VMax): 5.12 5.11 5.09 5.09 5.12
Xét thấy: VMin > 5.00 VMin > 5.00 VMin > 5.00 VMin > 5.00 VMin > 5.00
VMax < 5.40 VMax < 5.40 VMax < 5.40 VMax < 5.40 VMax < 5.40
KẾT LUẬN: ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT
2/ KHOẢNG TIN CẬY CỦA MẪU PHẢI ĐẠT TRONG GIỚI HẠN CHO PHÉP
Vòi I Vòi II Vòi III Vòi IV Vòi V
µ= 0.01 0.01 0.02 0.02 0.01
Khoảng tin cậy: (5.05 - 5.11) (5.05 - 5.07) (5.01 - 5.05) (5.03 - 5.09) (5.07 - 5.09)
Khoảng giới hạn: (5.00 - 5.40)
KẾT LUẬN: ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT
3/ ĐỘ ĐỒNG ĐỀU THỂ TÍCH GIỮA CÁC MẪU CỦA CÙNG MỘT VÒI CHIẾT LẺ
Giả thiết 2 phía: c2 < c2a/2 Chấp nhận Ho (Tức là: phương sai của tổng thể ~ phương sai của giá trị cài đặt khi chiết lẻ)
Giá trị tới hạn: c 2α/2 = chiinv(α/2,n-1) = 34.950
Giá trị kiểm chứng: c 2 = (n-1)* S2 / S2C = 0.139 0.165 0.190 0.228 0.094
Kết quả: c <c
2 2
a/2
c <c
2 2
a/2
c <c
2 2
a/2
c <c
2 2
a/2
c2 < c2a/2
Chấp nhận Ho Chấp nhận Ho Chấp nhận Ho Chấp nhận Ho Chấp nhận Ho
Kết luận: ĐẠT ĐẠT
4/ ĐỘ ĐỒNG ĐỀU THỂ TÍCH GIỮA CÁC VÒI CHIẾT CỦA MÁY
Giả thiết: F < Fth Chấp nhận Ho (Tức là: phương sai của các tổng thể tương đương với nhau)
Phương sai của mẫu nhỏ nhất (S2Min): 0.00025
Phương sai của mẫu lớn nhất (S2Max): 0.00061
Giá trị tới hạn: Fth = Finv(α,k,n-1) = 5.372
Giá trị kiểm chứng: F = S2Max / S2Min = 2.431
Kết quả: F < Fth
Chấp nhận Ho
Kết luận: ĐẠT
Ngày thẩm định: 19/02/2016
--------- 5.40