You are on page 1of 6

THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG

MÁY CHIẾT HAI VÒI 20 - 120ml (M - DW - 056)


Loại chất lỏng: Propylene glycol Tỷ trọng: 1.029 (g/ml) Ngày thẩm định: 10/09/2016
Quy cách chiết lẻ (ml): 20 ml Dung sai (ml): 20.00 --------- 21.50
Thể tich cài đặt trên máy (ml): 20.75
Độ lệch chuẩn (SC) của chuẩn: 0.75 Phương sai (S2C) của chuẩn: 0.56
Vòi chiết lẻ Vòi I Vòi II
Thể tích Vi (ml) 1 20.48 20.90
2 20.69 20.61
3 21.04 20.70
4 20.77 20.67
5 20.56 20.89
6 20.73 20.88
7 20.60 20.51
8 20.45 20.60
9 20.77 20.89
10 20.62 20.62
11 20.86 20.88
12 20.57 20.72
13 20.62 20.83
14 20.49 20.88
15 20.76 20.84
16 20.52 20.67
17 20.79 20.71
18 20.79 20.76
Trung bình (Vtb): 20.67 20.75
Độ lệch chuẩn S của mẫu: 0.154 0.124
Phương sai S2 của mẫu: 0.024 0.015
Cỡ mẫu (n) = 18
Mức tin cậy P (%) = 99.5
Mức ý nghĩa α = 0.005
Độ lớn của mẫu: Mẫu nhỏ Mẫu nhỏ
Số vòi chiết của máy (k) = 2
1/ THỂ TÍCH CỦA MẪU Ở MỖI VÒI CHIẾT LẺ PHẢI ĐẠT TRONG GIỚI HẠN CHO PHÉP
Mẫu có trị số thể tích nhỏ nhất (VMin): 20.45 20.51
Mẫu có trị số thể tích lớn nhất (VMax): 21.04 20.90
Xét thấy: VMin > 20.00 VMin > 20.00
VMax < 21.50 VMax < 21.50
KẾT LUẬN: ĐẠT ĐẠT
2/ KHOẢNG TIN CẬY CỦA MẪU PHẢI ĐẠT TRONG GIỚI HẠN CHO PHÉP
Vòi I Vòi II
µ= 0.10 0.08
Khoảng tin cậy: (20.57 - 20.77) (20.67 - 20.83)
Khoảng giới hạn: (20.00 - 21.50)
KẾT LUẬN: ĐẠT ĐẠT
3/ ĐỘ ĐỒNG ĐỀU THỂ TÍCH GIỮA CÁC MẪU CỦA CÙNG MỘT VÒI CHIẾT LẺ
Giả thiết 2 phía: c2 < c2a/2 Chấp nhận Ho (Tức là: phương sai của tổng thể ~ phương sai của giá trị cài đặt khi chiết lẻ)
Giá trị tới hạn: c 2a/2 = chiinv(a/2,n-1) = 37.946
Giá trị kiểm chứng: c = (n-1)* S / S C =
2 2 2
0.718 0.468
Kết quả: c2 < c2a/2 c2 < c2a/2
Chấp nhận Ho Chấp nhận Ho
Kết luận: ĐẠT ĐẠT
4/ ĐỘ ĐỒNG ĐỀU THỂ TÍCH GIỮA CÁC VÒI CHIẾT CỦA MÁY
Giả thiết: F < Fth Chấp nhận Ho (Tức là: phương sai của các tổng thể tương đương với nhau)
Phương sai của mẫu nhỏ nhất (S2Min): 0.015
Phương sai của mẫu lớn nhất (S Max):
2
0.024
Giá trị tới hạn: Fth = Finv(α,k,n-1) = 7.354
Giá trị kiểm chứng: F= S 2
Max
/ S Min =
2
1.535
Kết quả: F < Fth
Chấp nhận Ho
Kết luận: ĐẠT
THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG
MÁY CHIẾT TUÝP NĂM VÒI (M - LW - 000)
Loại chất lỏng: Nước Tỷ trọng: 0.996 (g/ml)
Quy cách chiết lẻ (ml): 5 ml Dung sai (ml): 5.00
Thể tich cài đặt trên máy (ml): 5.20
Độ lệch chuẩn (SC) của chuẩn: 0.20 Phương sai (S2C) của chuẩn:
Vòi chiết lẻ Vòi I Vòi II Vòi III Vòi IV Vòi V
Thể tích Vi (ml) 1 5.06 5.07 5.02 5.09 5.07
2 5.10 5.04 5.04 5.03 5.08
3 5.08 5.08 5.09 5.01 5.09
4 5.10 5.07 5.05 5.04 5.06
5 5.09 5.06 5.08 5.02 5.12
6 5.06 5.02 5.04 5.05 5.09
7 5.05 5.06 5.03 5.01 5.08
8 5.12 5.11 5.06 5.06 5.08
9 5.08 5.07 5.02 5.03 5.06
10 5.06 5.07 5.07 5.05 5.07
11 5.08 5.06 5.08 5.07 5.09
12 5.07 5.06 5.07 5.04 5.08
13 5.06 5.06 5.02 5.08 5.08
14 5.09 5.10 5.04 5.06 5.11
15 5.07 5.06 5.03 5.04 5.08
16 5.06 5.05 5.04 5.08 5.09
Trung bình (Vtb): 5.08 5.07 5.05 5.05 5.08
Độ lệch chuẩn S của mẫu: 0.01922 0.02098 0.02249 0.02463 0.01580
Phương sai S2 của mẫu: 0.00037 0.00044 0.00051 0.00061 0.00025
Cỡ mẫu (n) = 16
Mức tin cậy P (%) = 99.5
Mức ý nghĩa α = 0.005
Độ lớn của mẫu: Mẫu nhỏ Mẫu nhỏ Mẫu nhỏ Mẫu nhỏ Mẫu nhỏ
Số vòi chiết của máy (k) = 5

1/ THỂ TÍCH CỦA MẪU Ở MỖI VÒI CHIẾT LẺ PHẢI ĐẠT TRONG GIỚI HẠN CHO PHÉP
THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG
MÁY CHIẾT TUÝP NĂM VÒI (M - LW - 000)
Mẫu có trị số thể tích nhỏ nhất (VMin): 5.05 5.02 5.02 5.01 5.06
Mẫu có trị số thể tích lớn nhất (VMax): 5.12 5.11 5.09 5.09 5.12
Xét thấy: VMin > 5.00 VMin > 5.00 VMin > 5.00 VMin > 5.00 VMin > 5.00
VMax < 5.40 VMax < 5.40 VMax < 5.40 VMax < 5.40 VMax < 5.40
KẾT LUẬN: ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT
2/ KHOẢNG TIN CẬY CỦA MẪU PHẢI ĐẠT TRONG GIỚI HẠN CHO PHÉP
Vòi I Vòi II Vòi III Vòi IV Vòi V
µ= 0.01 0.01 0.02 0.02 0.01
Khoảng tin cậy: (5.05 - 5.11) (5.05 - 5.07) (5.01 - 5.05) (5.03 - 5.09) (5.07 - 5.09)
Khoảng giới hạn: (5.00 - 5.40)
KẾT LUẬN: ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT ĐẠT
3/ ĐỘ ĐỒNG ĐỀU THỂ TÍCH GIỮA CÁC MẪU CỦA CÙNG MỘT VÒI CHIẾT LẺ
Giả thiết 2 phía: c2 < c2a/2 Chấp nhận Ho (Tức là: phương sai của tổng thể ~ phương sai của giá trị cài đặt khi chiết lẻ)
Giá trị tới hạn: c 2α/2 = chiinv(α/2,n-1) = 34.950
Giá trị kiểm chứng: c 2 = (n-1)* S2 / S2C = 0.139 0.165 0.190 0.228 0.094
Kết quả: c <c
2 2
a/2
c <c
2 2
a/2
c <c
2 2
a/2
c <c
2 2
a/2
c2 < c2a/2
Chấp nhận Ho Chấp nhận Ho Chấp nhận Ho Chấp nhận Ho Chấp nhận Ho
Kết luận: ĐẠT ĐẠT
4/ ĐỘ ĐỒNG ĐỀU THỂ TÍCH GIỮA CÁC VÒI CHIẾT CỦA MÁY
Giả thiết: F < Fth Chấp nhận Ho (Tức là: phương sai của các tổng thể tương đương với nhau)
Phương sai của mẫu nhỏ nhất (S2Min): 0.00025
Phương sai của mẫu lớn nhất (S2Max): 0.00061
Giá trị tới hạn: Fth = Finv(α,k,n-1) = 5.372
Giá trị kiểm chứng: F = S2Max / S2Min = 2.431
Kết quả: F < Fth
Chấp nhận Ho
Kết luận: ĐẠT
Ngày thẩm định: 19/02/2016
--------- 5.40

sai (S2C) của chuẩn: 0.04

You might also like