Professional Documents
Culture Documents
Bài tập tín hiệu và hệ thống số 345 PDF
Bài tập tín hiệu và hệ thống số 345 PDF
Nhóm:14
TRANG5
Bài 1: Xác định xem các hệ thống sau đây có tính bất biến thời gian, tuyến
tính, nhân quả , nhớ hoặc không nhớ?
*)Hệ dừng?
*) Hệ Tuyến tính
*) Nhân quả?
1
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
Hệ là phương trình vi phân có cấp đạo hàm đầu ra dy/dt lớn hơn đầu vào nên là
hệ nhân quả
*) Có nhớ?
*) Hệ dừng?
*) Hệ Tuyến tính ?
*) Nhân quả?
Hệ là phương trình vi phân có cấp đạo hàm đầu ra dy/dt lớn hơn đầu vào nên là
hệ nhân quả
*) Có nhớ?
2
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
*) Hệ dừng?
*) Hệ Tuyến tính ?
⇔y3[n]=ay1[n]+by2[n]
*) Nhân quả?
vì y[n] phụ thuộc vàox tại thời điểm tương lai x[n+1] nên hệ là hệ phi nhân quả.
*) Có nhớ?
vì y[n] phụ thuộc vào x tại thời điểm khác x[n+1] nên hệ là hệ có nhớ.
d,y(t) = sin(x(t))
*) Hệ dừng?
*) Hệ Tuyến tính ?
3
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
*) Nhân quả?
Do y tại thời điểm t chỉ phụ thuộc vào x tại thời điểm t nên hệ (d) là hệ nhân quả.
*) Có nhớ?
Do y tại thời điểm t chỉ phụ thuộc vào x tại thời điểm t nên hệ (d) là hệ không nhớ
*)Hệ dừng?
*) Hệ tuyến tính?
=ax1(t)=d(ay1)/dt+a[y1(t)^2]
Giả sử hệ tuyến tính thì y2=ay1 hay dy2(t)/dt+y2^2 = d(ay1)/dt+[ay1(t)]^2 (Vô lý)
*) Nhân quả?
Hệ có bậc đạo hàm của đầu ra dy/dt lớn hơn đầu vào nên là hệ nhân quả.
*) Có nhớ?
dx
g) y(t) = x(t )
dt
* Tuyến tính:
4
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
dx1
x1 (t ) y1 (t )
dt
dx
x2 (t ) 2 y2 (t )
dt
x 3 = ax1 bx2 y3
Ta có:
dx3
x3 (t ) y3 (t )
dt
d (ax1 bx2 )
= ax1 (t ) bx 2 (t )
dt
adx1 bdx2
ax1 (t ) bx2 (t )
dt dt
* Nhân quả:
N
dk y M dkx
k 0
ak k bk k : M N => hệ phi nhân quả
dt k 0 dt
dx
* Tĩnh: Có đạo hàm -> hệ động
dt
h) y[n] = x[2n]
* Tuyến tính:
x1[2n] = y1[n]
x2[2n] = y2[n]
y3[n]=x3[2n]
5
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
* Nhân quả:
y tại thời điểm n phụ thuộc x tại thời điểm tương lai 2n => hệ không phải nhân
quả (phi nhân quả)
* Tĩnh:
i) y[n]= nx[2n]
* Tuyến tính:
nx1[2n] = y1[n]
nx2[2n] = y2[n]
n ax1 2n bx2 2n
= anx1 2n bnx2 2n
ay1 n by2 n
* Dừng: hệ sai phân có hệ số phụ thuộc thời gian => hệ biến thiên (không dừng)
* Nhân quả:
y tại thời điểm n phụ thuộc vào tại thời điểm 2n => hệ phi nhân quả
dy
j) sin(t ) y(t ) 4 x(t )
dt
* Tuyến tính:
6
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
dy2
Với x1 có đầu ra y1: 4 x2 (t ) sin(t ) y2 (t )
dt
dy2
Với x2 có đầu ra y2: 4 x2 (t ) sin(t ) y2 (t )
dt
dy3
sin(t ) y3 (t ) 4 x3 (t )
dt
= 4(ax1 +bx2)
ady1 bdy2
= 4ax1 + 4bx2 = a sin(t ) y1 (t ) bsin(t ) y2 (t )
dt dt
d ay1 by2
sin(t ) ay1 (t ) by2 (t )
dt
* Dừng: Hệ số phụ thuộc thời gian => hệ biến thiên ( không dừng)
* Nhân quả:
N
dk y M dkx
k 0
ak k bk k : N M => hệ nhân quả
dt k 0 dt
dy
* Tĩnh: Có => hệ động
dt
d2y dy dx
k) 2
10 4 y (t ) 4 x(t )
dt dt dt
* Tuyến tính:
dx1 d 2 y1 dy
4 x1 (t ) 2 10 1 4 y1 (t )
dt dt dt
7
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
dx2 d 2 y2 dy
4 x2 (t ) 2
10 2 4 y2 (t )
dt dt dt
d 2 y3 dy dx
Ta có: 2
10 3 4 y3 (t ) 4 x3 (t ) 3
dt dt dt
d (ax1 bx2 )
4 ax1 (t ) bx 2 (t )
dt
adx1 bdx2
4ax1 (t ) 4bx2 (t )
dt dt
d y 10dy1
2
d 2 y 10dy2
a 21 4 y1 (t ) b 2 2 4 y2 (t )
dt dt dt dt
d 2 ay1 by2 10d ay1 by2
4 ay1 (t ) by2 (t )
dt 2 dt
* Nhân quả:
N
dk y M dkx
k 0
ak k bk k : N M => hệ nhân quả
dt k 0 dt
Bài 2:Đáp ứng của hệ LTI với đầu vào x(t)=u(t) là y(t)=(1-e^-2t)u(t). Tìm
đáp ứng của hệ với đầu vào x(t)=4u(t)-4u(t-1).
Giải:
y(t)=4(1-e-2t)[u(t)-u(t-1)]
8
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
TRANG 6
Bài 1.Tìm y(t). Vẽ câu trả lời của bạn(vẽ phác chúng bằng tay hoặc sử dụng
MATLAB) cho t=0 đến t=5s.
y (t ) e ( 2u (t )e
2 dt 2 dt
C)
e 2t ( 2u (t )e 2t C ) e 2t (u (t )e 2t C )
u(t) Ce 2t
Thay t=0, y(0) =-1 suy ra C=-2. Vậy y t u t 22t
9
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
y (t ) e ( 2u (t )e C )
2 dt 2 dt
10
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
TRANG 7
1.Giải các phương trình sai phân dưới đây bằng tay(n=0 đến n=4), sau đó dùng
MATLAB ( n=0 đến 30). Vẽ kết quả thu được bằng MATLAB bằng lệnh stem.
a) y[n]+0.5y[n-1]=2x[n-1]; x[n]=δ[n],y[-1]=0.
b)y[n]+2y[n-1]=2x[n-1]; x[n]=δ[n],y[-1]=0.
Giải:
a)
Dùng Matlab:
clc
ym=0;
for n=0:30
if n==1
kronecker_ntru1=1;
else
kronecker_ntru1=0;
end
%het
11
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
yn=-0.5*ym+2*kronecker_ntru1;
ym=yn;
A=[ n yn];disp(A)
end
Kết quả:
12
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
Đồ thị:
13
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
b)
Dùng Matlab:
clc
ym=0;
for n=0:30
if n==1
kronecker_ntru1=1;
else
kronecker_ntru1=0;
end
%het
yn=-2*ym+2*kronecker_ntru1;
ym=yn;
A=[ n yn];disp(A)
end
Kết quả:
14
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
15
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
Đồ thị:
c)
Dùng Matlab:
clc
yn1=2;yn2=1; %yn1=y[n-1],yn2=y[n-2]
for n=0:30
yn=-1.2*yn1-0.32*yn2+heaviside(n)-heaviside(n-1);
yn2=yn1;yn1=yn;
16
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
A=[ n yn];disp(A)
end
Kết quả:
17
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
Đồ thị:
18
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
TRANG 8+9
Bài 1: Giải bài toán y(t)= x(t)*h(t) : với x(t) = u(t) – u(t-4) ; h(t)=r(t)
Thay t bởi τ vào x(t) và h(t), chọn xoay và dịch x(τ). Hai hàm chồng lên nhau như
hình:
•t≤0
Diện tích dưới tích hai hàm này là :
19
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
𝑡
∫𝑡−4 1.0𝑑𝜏 =0
• 0< t ≤ 4
• 4<t
b) thay t bởi τ vào x(t) và h(t), chọn xoay và dịch h(τ) được h(t-τ). Hai hàm
chồng lên nhau như hình:
20
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
•1≤𝑡<2
Diện tích dưới tích của hai hàm là:
𝑡 1
∫0 𝜏𝑑𝜏 = 2
•2 ≤ 𝑡 < 3
•𝑡 ≥ 3
21
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
0 𝑣ớ𝑖 𝑡 < 0
𝑡2
𝑣ớ𝑖 0 ≤ 𝑡 < 1
2
1
x(t)*h(t)= 𝑣ớ𝑖 1 ≤ 𝑡 < 2
2
−𝑡 2 3
+ 2𝑡 − 𝑣ớ𝑖 2 ≤ 𝑡 < 3
2 2
{ 0 𝑣ớ𝑖 3 ≤ 𝑡
c) thay t bởi τ vào x(t) và h(t), chọn xoay và dịch h(τ) được hàm h(t-τ). Hai
hàm chồng lên nhau như hình:
22
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
•4 ≥ 𝑡
Hai hàm không chồng lên nhau,
diện tích dưới tích hai hàm này bằng 0
23
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
d) thay t bởi τ vào x(t) và h(t), chọn xoay và dịch h(τ). Hai hàm chồng lên
nhau như hình:
•1 ≤ 𝑡 < 3
Diện tích dưới tích của hai hàm là:
𝑡−1
∫0 𝑠𝑖𝑛𝜏𝑑𝜏=-cos(t-1) +1
•3 ≤ 𝑡 < 2𝜋 + 1
Diện tích dưới tích của hai hàm là:
𝑡−1
∫𝑡−3 𝑠𝑖𝑛𝜏𝑑𝜏=cos(t-3)-cos(t-1)
•2𝜋 + 1 ≤ 𝑡 < 2𝜋 + 3
Diện tích dưới tích của hai hàm là:
2𝜋
∫𝑡−3 𝑠𝑖𝑛𝜏𝑑𝜏=cos(t-3)-1
•𝑡 ≥ 2𝜋 + 3
24
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
0 𝑣ớ𝑖 𝑡 < 1
−cos(t − 1) + 1 với 1 ≤ t < 3
x(t)*h(t) cos(t − 3) − cos(t − 1) 𝑣ớ𝑖 3 ≤ 𝑡 < 2𝜋 + 1
cos(t − 3) − 1 với 2𝜋 + 1 ≤ 𝑡 < 2𝜋 + 3
{ 0 𝑣ớ𝑖 𝑡 ≥ 2𝜋 + 3
Bài 3 : Tìm đáp ứng của hệ thống với đầu vào x(t)=2u(t-10) nếu
h(t)=sin(2t)u(t).
Thay t bởi τ vào x(t) và h(t), chọn xoay và dịch x(τ). Hai hàm chồng lên nhau như
hình:
25
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
•𝑡 ≥ 10
h(t)
0 1 2 t
Giải
Xoay hàm h(t) quanh trục tung và dịch hàm này ta được hàm h(t- 𝜏)
Đồ thị của của hàm h(t- 𝜏) và hàm x(𝜏) được biểu diễn như sau :
26
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
*Trường hợp 1 :t<0 Hai hàm không chồng lên nhau nên
+∞
y(t)=∫−∞ 𝑥(𝜏) ℎ(𝑡 − 𝜏)𝑑𝜏 = 0
*Trường hợp 2 : 0≤ 𝑡 < 1 thì một phần h(t-τ) chồng lên 1 phần x(τ)
𝑡 𝑡
y(t)=∫0 𝑥(𝜏)ℎ (𝑡 − 𝜏)𝑑𝜏 =∫0 2(t − 𝜏)dτ =𝑡 2
*Trường hợp 3 : 1≤ 𝑡 < 2: thì một phần h(t-τ) chồng lên 1 phần x(τ)
𝑡 −1+𝑡 𝑡
y(t)=∫0 𝑥(𝜏)ℎ (𝑡 − 𝜏)𝑑𝜏 =∫0 [4 − 2(t − 𝜏)]dτ +∫−1+𝑡 2(t − 𝜏)𝑑𝜏=−𝑡 2 +4t-2
Vậy :
0 𝑣ớ𝑖 𝑡 < 0
2
𝑡 𝑣ớ𝑖 0 ≤ 𝑡 < 1
y(t)= { 2
−𝑡 + 4t − 2 với 1 ≤ t < 2
2 𝑣ớ𝑖 𝑡 ≥ 2
27
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
Giải
Xoay hàm v(t) quanh trục tung và dịch hàm này ta được hàm v(t- 𝜏)
Đồ thị của của hàm v(t- 𝜏) và hàm x(𝜏) được biểu diễn như sau :
28
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
*Trường hợp 1 : t<1 thì 2 hàm không chồng lên nhau nên
+∞
y(t)=∫−∞ 𝑥(𝜏) 𝑣(𝑡 − 𝜏)𝑑𝜏 = 0
Vậy :
0 𝑣ớ𝑖 𝑡 < 1
1−𝑡
−2 + 2𝑒 𝑣ớ𝑖 1 ≤ 𝑡 < 2
y(t)={ 1−𝑡 2−𝑡
2𝑒 − 4𝑒 +2 với 1 ≤ 𝑡 < 3
3−𝑡 2−𝑡 1−𝑡
2𝑒 − 2𝑒 + 2𝑒 − 2 𝑣ớ𝑖t ≥ 3
x(t)=u(t)-u(t-4)
Giải
Thay t bởi 𝜏 vào hai hàm h(t), x(t) .Sau đó xoay h (𝜏) và dịch một đoạn t ta được :
29
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
TH1 : t<0, hai hàm không trùng nhau nên diện tích tạo bởi tích hai hàm y(t)=0
TH2 0≤ 𝑡 < 4 ,h(t- 𝜏) trùng một phần lên x(𝜏).Diện tích tạo bởi tích hai hàm:
𝑡 2
y(t)= ∫0 2𝑒 −𝑎(𝑡−𝜏) dτ= (1-𝑒 −𝑎𝑡 )
𝑎
TH3: t≥4, h(t- 𝜏) trùng hoàn toàn lên x(𝜏).Diện tích tạo bởi tích hai hàm:
4 2
y(t)= ∫0 2𝑒 −𝑎(𝑡−𝜏) dτ= 𝑒 −𝑎𝑡 (𝑒 4𝑎 -1)
𝑎
30
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
Hết
31
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
Nhóm:14
TRANG 10
Bài 1 : Tìm đáp ứng xung của mỗi hệ thống không liên tục dưới đây .
Giải
Thay đầu vào x[n] bởi 𝛿[𝑛] được đầu ra chính là đáp ứng xung h[n].
=1
=-0.2-1=-1.2
=-0.2(-1.2)
=(-0.2)2(-1.2)
=(-0.2)3(-1.2)
32
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
=(-0.2)4(-1.2)
1 𝑘ℎ𝑖 𝑛 = 0
Vậy h[n]={ 𝑛−1
−1.2(−0.2) 𝑘ℎ𝑖 𝑛 > 0
a)x[n]=u[n]-u[n-4], v[n]=0.5nu[n]
Giải
a)
Xoay x[k] quanh Oy và dich một đoạn n. Hai hàm chồng lên nhau như hình vẽ.
33
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
1−0.5𝑛+1
y[n]=∑𝑛𝑘=0 0.5𝑘 = = 2( 1 − 0.5𝑛+1 )
1−0.5
• 𝑛 ≥ 3 Hai hàm chồng lên nhau một phần.
1−0.5𝑛+1 1−0.5𝑛−3
y[n]=∑𝑛𝑘=𝑛−3 0.5𝑘 = ∑𝑛0 0.5𝑘 − ∑𝑛−4 𝑘
𝑘=0 0.5 = −
1−0.5 1−0.5
𝑛−3 )(1 4) 𝑛−3
= 2(0.5 − 0.5 = 0.125(0.5 )
0, 𝑛 < 0
𝑛+1
Vậy x[n]*v[n]={ 2(1 − 0.5 ), 3 > 𝑛 ≥ 0
0.125(0.5𝑛−3 ) , 𝑛 ≥ 3
b)
Xoay x[k] quanh Oy và dich một đoạn n. Hai hàm chồng lên nhau như hình vẽ.
34
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
35
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
TRANG 11
1.Rút gọn các biểu thức dưới đây. Đưa ra câu trả lời dưới dạng cực và dạng
đề các.
a)
C=3cos(π/4)+3jsin(π/4)+4cos(π/2)-4jsin(π/2)
b)
C=(−1 + 2𝑗)5 = (−1 + 2𝑗)2 + (−1 + 2𝑗)2 =(−4𝑗 − 3)2 (−1 + 2𝑗)
36
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
2. Sử dụng phép cộng véc tơ pha để dưa các biểu thức dứoi đây về dạng
x(t)= Acos(𝝎𝒕 + 𝜽)
a) x(t)= sin(4t)+0.5cos(4t)
Giải
Có:
𝜋
x(t) = cos(4t - ) + 0,5cos(4t)
2
−𝑗𝜋/2
= Re[𝑒 . 𝑒 𝑗4𝑡 ] + Re[0,5𝑒 𝑗4𝑡 ]
= Re[(𝑒 −𝑗𝜋/2 + 0,5). 𝑒 𝑗4𝑡 ]
= Re[(0,5 − 𝑗). 𝑒 𝑗4𝑡 ]
√5 −1,1𝑗 𝑗4𝑡
= Re[ 𝑒 .𝑒 ]
2
√5
= cos(4𝑡 − 1.1)
2
---Hết---
37
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
Nhóm:14
TRANG 12
3.Tìm chuỗi Fourier của các tín hiệu cho dưới đây.
c)
Bài làm
=2+2𝑒 𝑗𝛑/𝟐 𝑒 𝑗50𝑡 + 2𝑒 −𝑗𝜋/2 𝑒 −𝑗50𝑡 +6𝑒 −𝑗𝛑/𝟑 𝑒 𝑗100𝑡 + 6𝑒 𝑗𝜋/3 𝑒 −𝑗100𝑡
1−√3 𝑗100𝑡 1+√3 −𝑗100𝑡
=2+2𝑗𝑒 𝑗50𝑡 − 2𝑗𝑒 −𝑗50𝑡 + 6 𝑒 +6 𝑒
2 2
38
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
x(t)=∑∞
𝑘=−∞ 𝑎𝑘 e
jkωot
b)
1
𝑎𝑘 = ∫ (𝑒 𝑗2𝜋751000𝑡 + 𝑒 −𝑗2𝜋751000𝑡 + 𝑒 𝑗2𝜋749000𝑡
𝑇 𝑇
+ 𝑒 −𝑗2𝜋749000𝑡 ). 𝑒 −𝑗𝑘𝑤0𝑡 𝑑𝑡
1
= ∫ (𝑒 𝑗2𝜋751000𝑡−𝑗𝑘𝑤0 𝑡 + 𝑒 −𝑗2𝜋751000𝑡−𝑗𝑘𝑤0𝑡 + 𝑒 𝑗2𝜋749000𝑡−𝑗𝑘𝑤0𝑡
𝑇 𝑇
+ 𝑒 −𝑗2𝜋749000𝑡−𝑗𝑘𝑤0𝑡 ) 𝑑𝑡
1
= ∫ (𝑒 𝑗(751−𝑘)𝑤0 𝑡 + 𝑒 𝑗(−751−𝑘)𝑤0𝑡 + 𝑒 𝑗(749−𝑘)𝑤0 𝑡 + 𝑒 𝑗(−749−𝑘)𝑤0𝑡 ) 𝑑𝑡
𝑇 𝑇
1 1 1
= ∫ 𝑒 𝑗(751−𝑘)𝑤0 𝑡 𝑑𝑡 + ∫ 𝑒 𝑗(−751−𝑘)𝑤0 𝑡 𝑑𝑡 + ∫ 𝑒 𝑗(749−𝑘)𝑤0 𝑡 𝑑𝑡
𝑇 𝑇 𝑇 𝑇 𝑇 𝑇
1
+ ∫ 𝑒 𝑗(−749−𝑘)𝑤0𝑡 𝑑𝑡
𝑇 𝑇
Tích phân đầu tiên bằng T khi 𝑘 = 751, bằng 0 khi 𝑘 ≠ 751
Tích phân thứ hai bằng T khi 𝑘 = −751, bằng 0 khi 𝑘 ≠ −751
39
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
Do đó ta có:
𝑥(𝑡) = ∑∞
𝑘=−∞ 𝑎𝑘 𝑒
𝑗𝑘𝑤0 𝑡
(𝑤0 = 2000𝜋)
c)
Giải
𝜋
Ta có : T=4s =>ω=
2
Với k=0
𝑇
1 2 1 1 2
3
𝑎0 = ∫ 𝑥(𝑡)𝑑𝑡 = (∫ 2𝑑𝑡 + ∫ 𝑑𝑡) =
𝑇 −𝑇 4 0 1 4
2
40
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
Với k≠ 0
𝑇 𝜋 𝜋
1 1 1 2
𝑎𝑘 = ∫ 𝑥(𝑡)𝑒 −𝑗𝑘𝜔0 𝑡 𝑑𝑡 = (∫0 2𝑒 −𝑗𝑘 2 𝑡 𝑑𝑡+∫1 𝑒 −𝑗𝑘 2 𝑡 𝑑𝑡)
2
−𝑇
𝑇 4
2
𝜋
1 1 1
= - 𝑒 −𝑗𝑘 2 − 𝑒 −𝑗𝑘𝜋
𝑗𝑘𝜋 2𝑗𝑘𝜋 2𝑗𝑘𝜋
𝜋 𝜋
1 1 1
Vậy chuỗi fourier x(t)=∑∞
−∞( − 𝑒 −𝑗𝑘 2 − 𝑒 −𝑗𝑘𝜋 )𝑒 𝑗𝑘 2 𝑡
𝑗𝑘𝜋 2𝑗𝑘𝜋 2𝑗𝑘𝜋
∞
1 1 −𝑗𝑘𝜋 1 −𝑗𝑘𝜋 𝑗𝑘𝜋𝑡 1 1 𝜋
= 3/4 + ∑[( – 𝑒 2− 𝑒 )𝑒 2 + ( – 𝑒 𝑗𝑘 2
𝑗𝑘𝜋 2𝑗𝑘𝜋 2𝑗𝑘𝜋 −𝑗𝑘𝜋 −2𝑗𝑘𝜋
1
1 𝜋
− 𝑒 𝑗𝑘𝜋 )𝑒 −𝑗𝑘 2 𝑡 ]
−2𝑗𝑘𝜋
1 𝑘𝜋𝑡 𝑘𝜋𝑡 𝑘𝜋𝑡 𝑘𝜋
=3/4 + ∑∞
𝑘=1 [ 2𝑠𝑖𝑛 − 𝑠𝑖𝑛 ( − 𝑘𝜋) − 𝑠𝑖𝑛 ( − )]
𝑘𝜋 2 2 2 2
4.Với tín hiệu ở câu 3c, sử dụng Matlab để vẽ chuỗi fourier giản lược với
N=3, N=10, N=40.
Bài làm
Lệnh Matlab:
clc
t=-10:0.001:10;
%N=3
N=3;
y=zeros(1,length(t));
for k=1:N
y=y+(2*sin(k*pi*t/2)-sin(k*pi*t/2-k*pi)-sin(k*pi*t/2-k*pi/2))/(k*pi);
end
x=y+3/4;
subplot(3,1,1);plot(t,x,'blue');grid on
xlabel('t'); ylabel('x(t)');legend('N=3')
%N=10
N=10;
y=zeros(1,length(t));
for k=1:N
y=y+(2*sin(k*pi*t/2)-sin(k*pi*t/2-k*pi)-sin(k*pi*t/2-k*pi/2))/(k*pi);
end
x=y+3/4;
subplot(3,1,2);plot(t,x,'blue');grid on
xlabel('t'); ylabel('x(t)');legend('N=10')
41
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
%N=40
N=40;
y=zeros(1,length(t));
for k=1:N
y=y+(2*sin(k*pi*t/2)-sin(k*pi*t/2-k*pi)-sin(k*pi*t/2-k*pi/2))/(k*pi);
end
x=y+3/4;
subplot(3,1,3);plot(t,x,'blue');grid on
xlabel('t'); ylabel('x(t)');legend('N=40')
Kết quả:
---hết---
42
Bài tập nhóm 14: P. Anh, Dũng, Đắc, C.Hải, Đại Hải ^^ 2017
43