You are on page 1of 5

TỔNG HỢP CÁC THÌ CƠ BẢN

I/ HIỆN TẠI ĐƠN

Diễn tả:- Thói quen - các hành động lặp đi lặp lại hàng ngày, hàng tháng, hàng năm,...

- Những điều luôn đúng

Cấu trúc câu với ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Chủ Khẳng định Phủ định Câu nghi vấn Câu hỏi
ngữ
I, We, S + V( nguyên thể) + S + do not ( don’t) Do + S + V (nguyên Wh-question + Do + S +
you, O + V ( nguyên thể) + thể) + O? V (nguyên thể) + O?
They, O
danh Don’t you + V ( Wh- question + Don’t +
từ số nguyên thể) + O? S+ V ( ng.thể) + O?
nhiều
- Yes, S + do
- No, S + don’t
VD1: I do my home I don’t do my home Do you do your What time do they do
work every evening work every evening homework every their homework?
evening?
( I – S, do – V, my ( V là don’t do) ( What time – Wh-
home work – O , every ( Do – trợ động từ, question từ để hỏi, Do –
evening - trạng ngữ you – S , do your trợ động từ, Do – V,
thời gian) homework – O, every their homework – O)
evening – trạng ngữ
thời gian)
VD2: The students play The students don’t Do the students play How often do the students
soccer every week play soccer every soccer every week? ( play soccer?
week những học sinh này
chơi bóng đá hàng tuần
phải không?)

Don’t they play soccer Why don’t you usually do


every week? ( Họ không your homework ? ( tại sao
chơi đá bóng hàng tuần bạn thường xuyên không
phải không?) làm bài tập về nhà?)
He, S + V (s, es) + O S + does not ( Does + S+ V ( nguyên Wh-question + Does + S
She, It, doesn’t) + V ( thể) + O? + V (nguyên thể) + O?
Danh nguyên thể) + O
từ số ít/ Doesn’t + S+ V Wh-question + Doesn’t +
Không (ng.thể) +O? S+ V ( ng. thể)+ O?
đếm
được - Yes, S + does
- No, S + doesn’t
VD3: She does her She doesn’t do her Does she do her Why does she do her
homework every homework every homework every homework so lazily?
evening evening. evening?

( She – S, does – V từ
động từ do nhưng thêm
‘es’ , her homework-
O, every evening – Does this boy play How often does this boy
trạng ngữ thời gian) soccer every week? play soccer?
This boy doesn’t
VD4: This boy plays play soccer every Doesn’t this boy play Why doesn’t he play
soccer every week. week. soccer every week ? soccer?

CẤU TRÚC CÂU VỚI ĐỘNG TỪ TOBE của HIỆN TẠI ĐƠN

Chủ ngữ Khẳng định Phủ định Nghi vấn Câu hỏi
I I am ….. I am not … ( I’m Am I ….? Wh-question am I
not…) Am I not ….? …?
Wh-question am I
VD1: I am a teacher I’m not a teacher Yes, I am not …?
VD2: I am lazy I’m not lazy No, I’m not
Why am I silly?
Am I silly? ( tôi ( Tại sao mình ng thế
ngốc lắm phải nhỉ?)
không?)
Why am I not happy?(
Am I not silly? tại sao tôi không hạnh
phúc?)
You, We, S are …. S are not … ( S Are +S …? Wh-question + are +
They, aren’t …) Are + S+ not..? = S+ … ?
danh từ số Aren’t + S….?
nhiều Wh-question + are +
- Yes, S + are S + not…?
- No, S + arent’t
You are a student. You are not a student How are you?
They are students They are not students Why aren’t you
The students are The students are not Are you a student? happy? ( tại sao bạn k
lazy lazy hạnh phúc)
Are you not happy?
= Aren’t you
happy? ( bạn k
hạnh phúc à?

He, She, It, S + is…. S is not … = S + Is + S + …? Wh-question + is + S


danh từ số isn’t… …?
ít hoặc Mary is an English Mary isn’t an English Isn’t + S … ? Wh- question + is + S
không đếm teacher teacher = Is +S+ not …? + not …?
được
Water is important ( Money isn’t important - Yes, S + is How old is he?
nước rất quan - No, S + Isn’t ( How old -
trọng) Wh.question, He – S)
Is she an English
teacher? Why is money not
important?

Isn’t money
important?
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Diễn tả:

- Những hành động đang diễn ra tại thời điểm nói


- Xu hướng thay đổi ( mọi hôm đi bộ - hiện tại đơn, hôm nay đi xe đạp – hiện tại tiếp diễn)
- Những hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai

CẤU TRÚC CÂU Ở HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Chủ ngữ Khẳng định Phủ định Nghi vấn Câu hỏi
I I am + V.ing I am not + Ving ( I’m Am I + Ving? Wh-question +
not + Ving) Am I not + Ving? Am +I+ V.ing?

-Yes, I am Wh-question + am
I am reading a book. I’m not reading a - No, I’m not + I + not + V.ing?
book.
What am I doing?
Am I daydreaming? ( tôi đang làm gì
( tôi đang nằm mơ thế này?)
giữa ban ngày phải
k?

Am I not
daydreaming ?
( Tôi không làm mơ
phải k?
You, We S + are+ V.ing S + are not (aren’t) + Are + S + V.ing? Wh-question +
They, V.ing. are + S + Ving?
Danh từ They are playing They are not playing Are + S + not+
số nhiều chess. chess. V.ing? (= Aren’t + What –question +
S + V.ing?) aren’t + S +
The students are The students are not V.ing?
learning Math. playing chess. - Yes, S + are
- No, S+ aren’t Why are they
Are you eating? shouting?

Why aren’t the


Aren’t you learning? students learning?
He, She, S+ is + Ving S + is not + V.ing ( S Is + S + V.ing? Wh-question + is
It, danh isn’t + V.ing) + S + V.ing?
từ số ít/ Isn’t + S + V.ing?
không Wh-question + is
đếm He is playing chess. He isn’t playing chess. - Yes, S + is + S + not + Ving?
được - No, S + isn’t
Peter is learning Peter isn’t learning What is he doing?
Math. Math. Is he playing chess?
Why is he not
Isn’t Peter learning learning?
Math?

Động tư tobe của Hiện tại tiếp diễn vẫn là am are is, chứ không phải am being, are being, is being
QUÁ KHỨ ĐƠN

Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại.

CẤU TRÚC CÂU CỦA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Khẳng định Phủ định Nghi vấn Câu hỏi


S + V ( QKĐ) + O S + did not ( didn’t + Did + S + V + O? Wh-question + did +
V ( ng. thể) + O S + V+ O?
Didn’t + S + V + O?
Wh-question +
-Yes, S+ did didn’t + S+ V+ O?
- No, S + didn’t
I played the guitar They didn’t play chess What did you do
yesterday. yesterday. yesterday?
Did she play the
She went to the zoo Pete didn’t go to the guitar 2 days ago? Why didn’t she have
last week. zoo last week. meal last night?
Didn’t the students
play chess yesterday
evening?

CẤU TRÚC CÂU CUA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Chủ ngữ Khẳng định Phủ định Nghi vấn Câu hỏi
I, He, She, S + was… S + was not... ( S + Was + S +…? Wh- question + was
It, Danh từ wasn’t..) Wasn’t + S +…? + S +…?
số ít/ không Wh- question +
đếm được wasn’t + S + ..?
I was a guitarist I wasn’t a guitarist Was he a guitarist? Why was she tired ?

She was tired She wasn’t tired Wasn’t David tired Why wasn’t she
yesterday. yesterday yesterday? happy yesterday?
You, we, S + were +… S + were not + … Were + S + …? Wh- question +
they, danh = S + weren’t +... Weren’t + S + …? were + S + …?
từ số nhiều
Wh- question +
weren’t + S + …?
When they were
young, they liked Why were people
playing chess Were the students poor?
lazy?
Why weren’t they
rich?

You might also like