You are on page 1of 1

忘れられないこと、忘れてはいけないこと。

Không thể nào quên, không thể quên.


そんな、記憶が。
Những ký ức như vậy.
俺にもある。
Tôi cũng có.
あったはずなんだ。
Đương nhiên phải có rồi.
それなのに%p-1;%f MS ゴシック;――
Mặc dù là
それなのに――
Mặc dù là
消えてしまった。
Nó đã biến mất.
それがなんだったのかも、もう、わからない。
Tôi tự hỏi nó là gì nhỉ, mà, tôi không biết nữa.
綺麗に、消えてしまったんだ。
Nó đã biến mất một cách thật mĩ lệ.
途方もない焦燥感だけを、胸に残して……。
Chỉ để lại một cảm giác thất vọng to lớn trong lồng ngực... .
記憶を振り返る。
Nhìn lại ký ức.
二年に進級し、新学期が始まり、まだ半月程度しかたっていない。
Tôi đã bước tới năm hai, một học kỳ mới đã bắt đầu, và chỉ mới được nửa tháng.

You might also like