Professional Documents
Culture Documents
7
7
Vị trí :
Sau TOBE:
Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
cult: difficult…
2/ Danh từ (Noun):
Vị trí :
……………………………………….
tion: nation,education,instruction……….
er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
Adj Adv
Heavy,light weight
Wide,narrow width
Deep,shallow depth
Long,short length
Old age
Tall,high height
Big,small size
3/ Động từ(Verb):
*Vị trí :
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
4/Trạng từ(Adverb):
*Vị trí :
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.